2. Tiêu mục
• Giới thiệu học xá HELP – Clark
• Hình ảnh về trường
• Mô hình tổ chức vận hành
• Hệ thống quản lý học viên
• Hệ thống học thuật
• Đội ngũ phục vụ
• Đội ngũ chăm sóc
• Quy định tại trường
• Hành trang chuẩn bị
3. Giới thiệu Học xá HELP - Clark
• Học xá Clark của Trường Anh ngữ HELP là một học xá đào tạo chất lượng cao, nơi
học viên được đào tạo để trở thành những con người giao tiếp hiệu quả trong môi
trường quốc tế và trở thành những nhà lãnh đạo hàng đầu trong tương lai. Học xá
cũng là nơi giúp các cá nhân phát triển sự tự tin và can đảm để đối mặt với thử thách
khi học viên phải trao đổi không chỉ cảm xúc mà còn cả tư duy với bất kỳ ai đến từ
bất kỳ đầu trên con đường thành công của họ.
• Học xá Clark nằm ở vị trí chiến lược trong khu căn cứ quân sự cũ của quân đội Mỹ
với cảnh quan và khí hậu giống với nước Mỹ. Chỉ mất 5 phút từ sân bay quốc tế
Clark và 1,5 - 4 giờ bay từ các Quốc gia lớn ở châu Á. Clark cũng tự hào vì có một
loạt các hoạt động giải trí và kinh doanh, yếu tố giúp nơi đây trở nên hoàn hảo trong
việc cung cấp chất lượng giảng dạy hàng đầu chúng tôi muốn mang đến cho học
viên của chúng tôi.
4. HELP Clark
•Phòng học : 80 với 10 phòng học nhóm
và 70 phòng học cá nhân
•Phòng ký túc: 82 (sức chứa 200)
•3 Tòa nhà với nhiều trang thiết bị
•Địa chỉ: Clark Freeport Zone, Pampanga
6. Mô hình tổ chức vận hành
Học
viên
Quản lý
học
viên
Đội ngũ
giáo
viên
Nhân
viên
phục vụ
Đội ngũ
chăm
sóc
7. Mô hình quản lý học viên
Quản lý
học viên
Đội ngũ
chăm
sóc học
viên
Học
viên
•Tại trường HELP Clark, học viên được quản lý theo mô hình đội nhóm, mỗi nhóm học viên sẽ
có một quản lý học viên (người Việt), trực tiếp lắng nghe và giải đáp các thắc mắc liên quan
đến sinh hoạt và học tập. Bên cạnh đó, hoạt động sinh hoạt và học tập của học viên còn được
hỗ trợ bởi đội ngũ chăm sóc học viên (gồm các cô chú phụ trách công tác sinh hoạt).
•Mô hình này đem lại rất nhiều lợi ích, đặc biệt là đối với các bạn học viên còn gặp khó khăn
trong giao tiếp với người nước ngoài.
•Thứ 6 hàng tuần, các nhóm học viên sẽ có buổi họp với quản lý học viên để nghe các thông
báo mới từ trường, đồng thời, học viên cũng có thể đưa ra các khó khăn mình đang gặp phải
để trường có thể giúp đỡ giải quyết.
8. Quản lý học thuật
Lớp Mô tả Thời lượng
Lớp thường
•6 giờ. Bắt buộc gồm 4 giờ học 1:1 và 1
giờ học lớp nhóm.
•1:1Reading and Speaking Class
•1:1Listening and Speaking class
•1:4 Conversation class(Presentation,
Activity, Grammar)
50 phút/ lớp
Lớp học đặc biệt buổi chiều
•17:00 Lớp đặc biệt
(Phải chọn 1, Tự học hoặc lớp tự chọn)
•20:00 Lớp đặc biệt (tùy chọn)
50 phút/ lớp
Tối đa 100 phút
(Có thể thay đổi tùy thuộc vào lịch trình
của trường)
Lớp học đặc biệt buổi sáng
•Bắt buộc 1 giờ.
•SMCMLC (Listen and Following class:
bắt buộc 1 giờ)
40 phút
Tự học
•4 giờ. Tự học: Không cần thiết với các
học viên tham gia vào lớp học đặc biệt
buổi chiều và bắt buộc 1 giờ đối với học
viên không tham gia
50 phút
Bài kiểm tra hàng ngày
•4 giờ. Học mẫu diễn đạt và kiểm tra
(quản lý học viên hoặc giáo viên sẽ kiểm
tra)
15 phút/lần
9.
10. Phương thức tổ chức lớp
Kiểm tra đầu
vào
Phân loại
trình độ
Sắp xếp lớp
học phù hợp
Ngay ngày tiếp theo sau khi đến Trường Anh ngữ HELP, học viên sẽ được
tham gia vào bài kiểm tra đánh giá trình độ, qua đó đánh giá năng lực học
tập toàn diện trên các mặt: Nghe, Nói, Đọc, Viết, Ngữ Pháp, Từ Vựng.
Dựa trên kết quả bài kiểm tra, học viên sẽ được sắp xếp lớp học phù hợp,
trong các lớp học này, giáo viên sẽ củng cố và phát triển các kĩ năng còn yếu
của học viên giúp học viên hoàn thiện hơn năng lực tiếng Anh trước khi
chuyển sang các cấp độ học tập cao hơn.
12. Lịch trình ngày đầu tiên
Trong ngày đầu tiên tại Trường HELP Clark,
các bạn học viên sẽ có một thời khóa biểu
riêng.
-Bài kiểm tra trình độ để đánh giá phân loại và
xếp lớp phù hợp.
-Giới thiệu lớp học đặc biêt: các lớp học miễn
phí được cung cấp để bổ trợ cho học viên.
-Buổi định hướng: hướng dẫn các quy định
học tập và sinh hoạt tại trường.
-Siêu thị SM: Học viên sẽ được đưa đến siêu
thị SM để đổi tiền Peso và mua các vật tư cần
thiết.
-Hướng dẫn học tập: học viên sẽ được nghe
hướng dẫn học tại tại Trường
-Học viên được yêu cầu chuẩn bị ảnh 2x2
(inch) để làm các giấy tờ liên quan.
13. Lịch trình hàng ngày
6:30 ~ 8:00 Bữa sáng (Breakfast)
7:00 ~ 7:40 ※1 Lớp học đọc buổi sang
Morning Reading Class (MRC)
8:00 ~ 8:50
9:00 ~ 9:50
Lớp 1-1/Lớp nhóm
Individual /Group Classes
10:00 ~ 10:50
11:00 ~ 11:50
12:00 ~ 13:00 Bữa trưa (Lunch)
13:00 ~ 13:50
Lớp 1-1/Lớp nhóm
Individual /Group Class
14:00 ~ 14:50
15:00 ~ 15:50
16:00 ~ 16:50
17:30 ~ 18:30 Bữa tối (Dinner)
17:00 ~ 17:50 3 Special Classes /Lớp đặc biệt
(ESL students: mandatory / TEST students:
optional)
(Học viên học ESL: bắt buộc; Học viên học khóa
học luyện thi : tùy chọn)
Lịch trình hàng ngày của học viên:
-Lớp học sớm nhất là lớp học đọc buổi
sáng bắt đầu lúc 7 giờ hoặc 8 giờ.
-Trong ngày, học viên liên tục được học
các lớp học chuyên sâu 1 giáo viên 1 học
sinh để tập trung rèn luyện 4 kỹ năng,
nghe, nói, đọc, viết.
-Bên cạnh đó, học viên cũng có các lớp
nhóm thảo luận để vận dụng kiến thức
đã học vào thực hành.
-Cuối ngày, học viên sẽ có các lớp học
đặc biệt được cung cấp miễn phí, giúp
bổ trợ thêm các kiến thức cho học viên
như: Ngữ pháp, cách diễn đạt, …
15. Nhân viên phục vụ
GIẶT LÀ:
• Dịch vụ giặt giũ 3 lần/tuần (12h- 14h thứ 2, thứ 4, thứ 6)
• Khuyến khích học viên tự giặt đồ đắt tiền và đồ lót
DỌN DẸP:
• Nhân viên sẽ dọn phòng theo yêu cầu của học viên
• 1 phòng có thể dọn 3 lần/tuần
SỬA CHỮA:
• Nhân viên sẽ khắc phục các sự cố liên quan đến phòng ở
• Với trường hợp trang thiết bị hư hại do học viên, học viên
phải trả phí
16. Đội ngũ chăm sóc
Y tá:
• Khi học viên có vấn đề về sức khỏe, y tá sẽ kiểm tra
• Với trường hợp nghiêm trong, học viên sẽ được đưa
đến bệnh viện
Đầu bếp:
• Thức ăn được nấu theo phong cách Hàn Quốc (có
điều chỉnh)
• Ngày trong tuần: 3 bữa/ngày
• Thứ 7: Bữa giữa buổi
• Chủ nhật: Bữa giữa buổi và bữa tối
• AN NINH
• Bảo vệ luôn túc trực 24/24, đảm bảo an ninh tối đa
• Muốn ra khỏi trường, học viên cần phải để lại thẻ học
viên
17. Quy định tại trường
• Hàng ngày sẽ có những buổi điểm danh cố định
• Nếu học viên không có mặt trong phòng, học viên sẽ bị phạt.
• Học viên được cho phép ra ngoài vào mỗi ngày tuy nhiên chỉ trong khoảng thời gian
được cho phép. Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 5, học viên được ra ngoài
từ 6h-8h tối. Vào thứ 6, học viên được ra ngoài từ 6h - 12h đêm.
• Học viên phải nói tiếng Anh trong khuôn viên học viện từ 7h sáng đến 6h tối. Quản lý,
quản lý học viên và giáo viên theo dõi việc tuân theo quy định của học viên.
• Học viên tự ý vào phòng học viên khác sẽ bị phạt.
• Tất cả đèn trong học viện (trừ đèn trong phòng kí túc) phải tắt lúc 1h sáng, học viên
không được ra ngoài sau khi đèn tắt.
• Họp mặt học viên: Buổi họp diễn ra vào 5h chiều thứ 6 hàng tuần. Không điểm danh
hoặc vắng mặt sẽ bị phạt
• Học viên có 3 cơ sở là Longlong, Martin và Clark. Học viên có thể chuyển đến cơ sở
khác học một lần. Nếu chuyển đi, sẽ không được quay lại cơ sở cũ (Nếu muốn
chuyển đến Martin, học viên phải thi vào tuần thứ 3 (vào Thứ tư) của chương trình
học)
• Dịch vụ thư tín: Địa chỉ học viện: C.M. Recto Highway Clark Freeport Zone,
Pampanga, Philippines; Điện thoại: 045-499-1587; Nhân viên sẽ đến bưu điện vào
thứ 3 và thứ 6 hàng tuần; Học viên phải trả 112p cho kiện hang.
18. Vi phạm Hình phạt
Uống đồ có cồn trong học viện Cấm túc 3 tuần
Đưa đồ có cồn vào học viện Cấm túc 2 tuần
Điểm danh cuối tuần
Muộn dưới 30 phút
1 tuần nhưng được phép ra ngoài vào 1
ngày cuối tuần
Muộn dưới 1 tiếng 1 tuần
Muộn 1-6 tiếng 2 tuần
Ngủ ở ngoài hoặc học viên bị cấm túc ra ngoài 2 tuần
Ở ngoài hơn 6 tiếng 3 tuần
Cờ bạc 2 tuần
Hút thuốc/nấu ăn trong tòa nhà 1 tuần
Vào phòng bạn cùng giới 2 tuần
Học viên khác giới ở cùng phòng (dưới 20 phút/ trên 20 phút) 3 tuần/ đuổi học
Bạo lực/Quấy rối tình dục/Ngủ chung Đuổi học
Ra ngoài vào cuối tuần khi bị cấm túc 1 ngày cấm túc
Nhiều hơn 10 lần nghỉ học Học lại (không được lên level)
Nói dối về giảm giá của các trung tâm hoặc truyền thông tin sai Đuổi học hoặc phạt nặng
Không đóng phần chênh lệch tiền học Đuổi học
Sử dụng các thiết bị quá giờ 1 tuần (ra ngoài 1 ngày cuối tuần)
Ra ngoài sau 1h sáng (Trừ học viên học trong phòng J) 1 tuần (ra ngoài 1 ngày cuối tuần)
Không nộp hình ảnh sau khi du lịch 2 tuần
Đến Casino 2 tuần
Yêu giáo viên Đuổi học
Quy định tại trường
19. Chi phí liên quan đến học tập
• Dưới đây là các chi phí liên quan đến việc học tập và sinh hoạt tại Philippines
Tháng 3/2016 [1 peso = 460 VND]
Những chi phí sau đây cần phải được hoàn thành trong ngày thực hiện tổ chức định hướng (Orientation).
• (*) Cuối chương trình, sau khi đã khấu trừ đi các khoản phí, học viên sẽ được hoàn lại
(**) Phụ thuộc vào thời gian học tập tại Philippines.
• (*) Phí gia hạn lần 2: Tổng cộng (P8,010) = phí gia hạn visa (P4,710) + phí cấp thẻ ACR-I Card (3,300 peso)
• (**) Phí gia hạn lần 6 bao gồm cả phí cấp thẻ cư trú tạm thời CRTV (P1,410)
• Tổng cộng (P4,150) = phí gia hạn visa (P2,740) + phí cấp thẻ CRTV (P1,410)
• Trong trường hợp cư trú hơn nửa năm, học viên phải đóng thêm phí làm giấy phép xuất cảnh ECC (P500)
No Loại phí Mức phí
1 SSP | Giấy phép học tập đặc biệt 6,300 peso
2 ACR-I card | thẻ ID cho người nước ngoài 3,300 peso
3 Phí đặt cọc cho trường (*) 3,000 peso
4 Phí gia hạn visa (**) 3,440 peso
5 Tài liệu học tâp 1,000-2,000 peso
7 Tiền điện, nước 600-1,000 peso/tháng
VISA - Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Lần 6
Thời hạn 30 ngày 59 ngày
89 ngày
(*)
119 ngày 149 ngày 179 ngày
209 ngày
(**)
Mức phí _ P3,440 P8,010 P2,740 P2,740 P2,740 P4,150
20. Hành trang chuẩn bị
Yêu cầu
Hộ chiếu Hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất 6 tháng
Ảnh 2x2 1 ảnh 2x2
Vé máy bay Vé máy bay
Dollar/Peso
Chuẩn bị 700$ (tiền tiêu vặt, tiền gia hạn
visa, SSP, tiền đặt cọc)
Thẻ ATM
Chuẩn bị thẻ ATM được chấp nhận trên
toàn thế giới (Maestro/Cirrus)
Bảo hiểm Mua bảo hiểm
Chuẩn bị cho việc học
Sách giáo khoa Mua sách giáo khoa tại HELP
Từ điển điện tử Anh- Anh, Anh- Việt, Việt-Anh
Máy tính cá nhân Dùng laptop tại khu vực Internet
Đồ dùng học tập Vở, bút, bút chì…
Đồ dùng cá nhân
Quần áo mùa hè 6-7 bộ
Quần áo tập luyện 2-3 bộ
Đồ dùng vệ sinh cá
nhân
Mua sẵn
Khăn tắm 6-7 cái
Mỹ phẩm
Chuẩn bị sẵn vì một số hang mỹ phẩm
không có ở Philippines
Ổ khóa 1 cái
Cốc 1 cái
Thuốc Thuốc cần cho cá nhân
Kính mắt và lens Mang thêm kính mắt và lens
Ổ cắm nối
Mang ổ cắm nối phù hợp với thiết bị điện
tử cá nhân
Chi phí sinh hoạt
Tiền tiêu vặt 5,000p-10,000p/4 tuần
Tiền ăn 100-300p/bữa ăn
Đi lại
Phí xe jeepney (phương tiện công cộng)
10-20p
21. Hướng dẫn đón học viên
• Thời gian chuyến bay của học viên hạ cánh tại Sân bay Manila thường là 17:00-
19:30 hoặc 4:30-6:30
Terminal 2 Terminal 3
Cảng hàng không Hãng hàng không Thời gian đón Điểm đón
Terminal 2
Vietnam/Philippine
Airline
17:00-19:30 Exit to the right
Terminal 3 Cebu Pacific 4:30 ~ 6:30 Burger King
22. Thông tin liên hệ
HELP English Language Program Inc
Bldg 5272, C.M Recto Highway, Clark Freeport Zone, Pampanga, Philippines
Liên hệ: Nguyễn Trung Hiếu
Email: peter.helpenglish@gmail.com
Contact: +63 (0) 9953 919 668 (Philippines)
+84 (0) 1679 159 859 (Việt Nam)
Zalo: +84 (0) 1679 159 859
Line: +63 (0) 9953 919 668 / id: peterhmv