SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  27
Télécharger pour lire hors ligne
Omics
Cách thức khác h đê
Cá h thứ khá nhau để đặt câu hỏi sinh
                                     â       i h
  học:
Từ dưới lên (cổ điển):
- Phân tích chi tiết từng gen/protein Tập
                             gen/protein.
  hợp dần dần kết quả để có cái nhìn tổng
  thê vê
  thế về các quá trình bên trong tế bào/ sinh
                                     tê
  vật.
Tư
T ̀ trên xuông (hiên đai) :
            ống (hiện đại)
- Phân tích toàn thể sinh vật.
                High throughput screening and omics sciences
Các ngành « omics » là gì?
       nganh
• “ome” đi từ̀ “genome”, “chromosome”
• Omics: sư hợp nhất giữa Sinh học và CN
         sự                        va
  Thông tin
  – N hiê cứu sinh h t ê diệ rộng
    Nghiên ứ i h học trên diện ộ
  – Lượng dữ liệu lớn
Mưc độ phưc
Mức đô phức tạp tăng dần
                       dân




                    •   http://www.uta.edu/biology/mi
                        http://www uta edu/biology/mi
                        chalak/classnotes/genomics/l
                        ect35.ppt
- Omics ?

Phương pháp                                         Phương pháp




     Tyers & Mann, Nature 422, (13), 2003, 193-197
Ngành omics phân tích các giai
               đoạn:




•   Graves, P.R. and Haystead, T.A.J., Micro Mol Biol Rev. Mar 2002 pp 39-63
Kỉ nguyên các ngành omic
Mục đích: hiểu trọn vẹn chức năng sinh h
M đí h hiể t               hứ ă       i h học
  của tế bào và sinh vật
Hướng phát triển:
               ể
• Genomic: Giải trình tự̣ protein, ADN, ARN
                           p      ,     ,
• Transcriptomics:  hiểu quá trình điều hòa
  phiên mã (công cụ: Microarray (vi dàn))
• Proteomic: Hiểu chức năng sinh hóa của sản
  phẩm của gen
• Interactomic: Hiểu sự tương tác giữa chúng
Phương pháp
                   phap
• Chụp ảnh với độ nét cao, sử̉ dụng các
  p
  phân tử đánh dấu  cấu trúc phân tử 
                                  p
  dự đoán chức năng+tương tác của các
  sản phẩm gen
• Mô hình hóa cấu trúc các đại phân tử và
  hệ chức năng trên máy tính
   ê ứ            ê    á í
Cuộc cách mạng ngành hệ gen học
   Kỉ nguyên hậu hệ gen học
             hậu-hệ
Cuộc cách mạng ngành hệ gen học
• Mục đích: giải mã toàn bộ trình tự hệ gen
   g
  người

  – Tập hợp bản đồ hê gen
                  đô hệ
  – Phát triển bản đồ vật lý của hệ gen.
Cuộc cách mạng ngành hệ gen học
• Tậ h bả đồ hê gen
  Tập hợp bản đô hệ
   – Vecto cosmid và pha lambda  chèn các mảnh ADN
     lớn
• Xây dựng bản đồ vật lý hệ gen
   – Các chỉ thị đồng bộ, chuẩn hóa
   – Enzym cắt hạn chế không thường xuyên
   – Điện di trên gel trong điện trường  phân tích các
     mảnh ADN lớn
• Giải mã hệ gen bằng Kĩ thuật Sanger
   – Dàn lợp (tiling array): tách dòng có mục đích
      à ợp (t g a ay) tác dò g             ục đ c
   – Súng bắn ngẫu nhiên (random shotgun sequencing
     method): dùng máy tính phân tích trình tự chồng lợp
Kỉ nguyên hậu hệ gen học
              hậu-hệ
• M đí h nghiên cứu tí h đ d
  Mục đích: hiê ứ tính đa dạng hê gen- hệ
  chỉ ra các khác biệt kiểu đơn hình trong quần
  thê
  thể bằng cách giải mã các hê gen cá thể đại
                              hệ       thê
  diện
• Phương pháp: phát triển các phương pháp
  giải trình tự kiểu mới
  – Pyrosequencing
      y     q        g
  – Giải trình tự các đơn phân tử bằng cách tổng hợp
    (single-molecule sequence-by-synthesis)
   nhanh, rẻ  giải mã t à bô hê gen người mất
       h h ẻ         iải ã toàn bộ hệ        ời ất
    $1000
kỉ nguyên hậu hệ gen học
              hậu-hệ
• Phâ tí h l
  Phân tích lượng lớ d ̃ kiệ vê:
                  lớn dư kiện ề
  – Quá trình phiên mã (transcriptomics-phiên mã
    học)
    h )
  – RNAi/ miRNAs (ARN can thiệp/ARN nhỏ
    (interferomics/microRNomics))
  – proteins (hệ protein học proteomics)
  – Tương tác proteins (interactomics)
  – Biến đổi trên DNA và nhiễm sắc thể
    (epigenomics)
  – Chuyển hóa (hệ chuyển hóa học metabolomics)
Transcriptomics
• Mục đích: xác định gen nào ứng với trình tự
  nào
• Cơ sở: hệ gen người + máy tính xử lí 
  20000 25000
  20000-25000 phiên mã/cơ thể  các gen
                            thê
  được biểu hiện khác nhau ở mỗi loại tế bào
• H ớng nghiên cứ
  Hướng           cứu:
  – Gen nào được biểu hiện ở mỗi loại tế bào/mô
  – So sánh phiên mã ở 2 điều kiện/2 loại tế bào
    khác nhau
Transcriptomics
• Công cụ
  – Kiến thức về hệ gen người
                      g     g
  – Nhận biết các trình tự biểu hiện:
     • Khung đọc mở (ORF)
                   mơ
     • Phân tích intron/exon
     • Giải so sánh trình tư cDNA tách ra từ tế bào
       Giải-so            tự             tư tê
• Ứng dụng: so sánh biểu hiện gen khi bệnh
  tật / phát triển
                ể
MicroRNomics
Những bước tiến trong nghiên cứu ARN
               ế
Antisense ARN
iARN và micro ARN
Ribozymes
Nhại lại phân tử giữa protein và ARN
              tư               va
Các loại ARN chủ yếu
                  ARN



                                 ARN
ARN mã
                               không mã
  hóa
                                  hóa

 mRNA
             ARN phiên mã
Tham gia                                           ARN nhỏ
             Tham gia tổng
tổng hợp
              hợp protein
 protein

                                 siRNA       miRNA
           tRNA         rRNA                            Ribozyme
                                Bất hoạt    Điều hòa
                                  gen      phiên dịch     Chức
                                               mã         năng     shRNA
                                Điều hòa
                                  ề
                                 phiên,                  enzym     Bất hoạt
                                dịch mã
Những bước tiến trong nghiên cứu
             ARN
 ‘60-’70 (cổ điển) : tRNA, mRNA, rRNA và
  sinh tổng hơp protein
        tông hợp
 ’80: ribozyme (
            y     (RNA xúc tác) và tách intron
                                )
  từ mRNA trong phiên mã (Eukaryotae)
 ‘90: RNAi miRNA và điều hòa sau phiên
   90: RNAi,               điêu
  mã
 2000 đến nay: mạng lướ́i ARN trong tế́
          ế
  bào, công nghệ ARN.
            g g
Vai trò của ARN
                tro cua
 ARN không mã hóa protein tạo nên sự
  khác biệt lớn giữa gen người và gen ruồi
            ̣     g     g    g        g
  giấm
 Giúp làm rõ cơ chế đoc mã di truyền
  Giup        ro    chê đọc
 Cắt intron và ghép exon nhiều protein
  tạo nên từ 1 gen (300.000 protein tạo ra từ
  30.000 gen người)
                 ngươi)
Một số loại ARN khác
             sô
 siRNA:
   là ARN mạch kép (20-25bp) tham gia vào cơ chế can
   thiệp ARN
      ệp
   Chức năng: ức chế gen
saRNA:
   là ARN mạch kép tham gia vào cơ chế́ can thiệp ARN
   Chức năng: kích hoạt gen
miRNA:
  iRNA
   20-25base (mạch đơn),
   sinh ra trong quá trình phiên mã nhưng không được
   dịch thành protein
   tham gia điều hòa gen
Ribozyme
Định nghĩ̃a : các phân tử̉ ARN có́ khả năng ̣
  xúc tác
Vai trò: cắt mRNA
Ứng dụng: chưa ung th các bênh d virus,
Ứ d             h ̃     thư, á bệ do i
  liệu pháp ribozym với các vi khuẩn kháng
  thuốc
Cơ chế ARN can thiệp (iRNA)
     chê
• Định nghĩa: Là cơ chế gây ức chế hoặc kích hoạt
                       chê       chê
  gen bằng các đoạn ARN
• C chê:
  Cơ hế
   – tác động đến biểu hiện gen ở giai đoạn dịch mã
   – cản trở sự phiên mã của các gen đặc hiệu
• Hiệu ứng:
   – Ức chế dịch mã đơn vị mRNA
   – Ứ chê sự phiên mã của gen t
     Ức hế        hiê    ã ủ      trong nhân
                                          hâ
   – Phân giải mRNA
ARN đối mã
                          đô ã
 Định nghĩa: là sợi
  ARN đối mã với sơi
        đôi       vơi sợi
  khuôn mRNA
 Vai trò: tiêm ARN đối
      tro:              đôi
  mã vào tế bào  ức
  chế biểu hiện gen ở
                 ̣ g
  sinh vật (knock-out)
 Nguyên nhân: mạch
  ké́p ARN
 Cơ chế tìm thấy trên
  thực vật ruôi, sâu,
  thưc vât, ruồi sâu
  nấm..
 Ứng dụng: làm cà
  chua chậm chín,..
Hiện tượng đồng ức
                 chê
                  hế
• Đươc khám phá trên hoa
  Được         pha
  dạ yên thảo
• Tiêm ADN quy đinh tính
                   định
  trạng tím nhằm làm thêm
  đậm màu  kết quả đối
     ̣              q
  nghịch: hoa bị loang hoặc
  mất màu hoàn toàn
• Hiện tượng đồng ức chế:
  cả gen ban đầu và gen
  chen thê đề bị bất h t.
    h ̀ thêm đều           hoạ
• Nguyên nhân : cơ chế bảo
  vệ cua
  vê của cơ thể khỏi sư xâm
              thê khoi sự
  nhập của virus
Cơ chế can thiệp iRNA
               ệp
                         Tiêm các phân tử
                          chuỗi xoắn kép
                          RNA vào tế bào


                           chuỗi phản
                              ứng



                    phân tử phiên mã mRNA
                     của tế bào có trình tự
                     giống với trình tự của
                    phân tử RNA ngoại lai sẽ
                           bị tiêu hủy



                         ngăn chận sự biểu
                          hiện của gene ra
                               protein
Vai trò của cơ chế can thiêp ARN
     tro cua      chê      thiệp
- Có hiêu quả cao t
      hiệ    ả      trong điề khiể biể hiên
                            điêu khiên biêu hiệ
  của gen (tính đặc hiệu cao, làm tắt hoàn toàn
  gen)
- Ứng dụng trong nghiên cứu chữa ung thư:
   - Tế bào ung thư: tế bào đôt biến về di truyền 
     Tê bao                tê bao đột biên vê
     vượt qua sự khống chế của cơ thể (chương trình
     tự sát tế bào, tín hiệu kìm hãm phân chia..)
   - Cơ chế́ can thiệp ARN: giú́p dò tìm cơ chế́ thay
     đổi phân tử ở tế bào ung thư  điểm yếu của tế
     bao
     bào  thuốc chữa đăc hiêu
              thuôc chưa đặc hiệu
   - Cần xây dựng thư viện RNAi  tổng hợp RNAi
     (hóa chất, PCR, DNA plasmid, retrovirus..)

Contenu connexe

Tendances

Da dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vatDa dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vat
bomxuan868
 
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vậtCác phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
nguyenkinkin
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
Van-Duyet Le
 

Tendances (20)

Gene mutation 2013
Gene mutation 2013Gene mutation 2013
Gene mutation 2013
 
Gene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcrGene, dien di, pcr
Gene, dien di, pcr
 
Western blot1
Western blot1Western blot1
Western blot1
 
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
 
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríBài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
 
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
PCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngPCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụng
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
 
Chuyển gen eGFP ở gà
Chuyển gen eGFP ở gàChuyển gen eGFP ở gà
Chuyển gen eGFP ở gà
 
Da dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vatDa dang vi sinh vat
Da dang vi sinh vat
 
Cơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh học
Cơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh họcCơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh học
Cơ chế di truyền và biến dị - ôn luyện thi đại học môn sinh học
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
 
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vậtCác phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
Các phương pháp chuyển gen trực tiếp vào thực vật
 
Sinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuSinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tu
 
Luyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn SinhLuyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn Sinh
 
Bài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tửBài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tử
 
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
 
Di truyền tế bào chất full
Di truyền tế bào chất fullDi truyền tế bào chất full
Di truyền tế bào chất full
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 

Similaire à C3 genetic engineering omics

Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12
Nguyễn Tùng
 
[123doc.vn] bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12
[123doc.vn]   bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12[123doc.vn]   bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12
[123doc.vn] bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12
Huỳnh Thúc
 
Dth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavanDth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavan
bittercoffee
 
Di truyền tế bào chất
Di truyền tế bào chấtDi truyền tế bào chất
Di truyền tế bào chất
bittercoffee
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca nam
Oanh MJ
 
S12 bai 2 sinh 12
S12 bai 2  sinh 12S12 bai 2  sinh 12
S12 bai 2 sinh 12
kienhuyen
 
Bai tap chuong i sinh 12
Bai tap chuong i  sinh 12Bai tap chuong i  sinh 12
Bai tap chuong i sinh 12
Kudos2010
 
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdfGiáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Man_Ebook
 

Similaire à C3 genetic engineering omics (20)

chuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.pptchuong2-gen &genome.ppt
chuong2-gen &genome.ppt
 
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
2017. PGS.TS Phạm Xuân Hội. Công nghệ chỉnh sửa hệ gen thành tựu và triển vọng
 
Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
S12 bai 1
S12 bai 1S12 bai 1
S12 bai 1
 
[123doc.vn] bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12
[123doc.vn]   bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12[123doc.vn]   bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12
[123doc.vn] bai-giang-tai-lieu-chuan-kien-thuc-sinh-hoc-12
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
 
So sánh ADN và ARN, mối liên hệ giữa ADN, ARN trong sự sống
So sánh ADN và ARN, mối liên hệ giữa ADN, ARN trong sự sốngSo sánh ADN và ARN, mối liên hệ giữa ADN, ARN trong sự sống
So sánh ADN và ARN, mối liên hệ giữa ADN, ARN trong sự sống
 
Dth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavanDth chuong 4-phien mavadichmavan
Dth chuong 4-phien mavadichmavan
 
Di truyền tế bào chất
Di truyền tế bào chấtDi truyền tế bào chất
Di truyền tế bào chất
 
7dangtoanchinhphucditruyensinhhoc
7dangtoanchinhphucditruyensinhhoc 7dangtoanchinhphucditruyensinhhoc
7dangtoanchinhphucditruyensinhhoc
 
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngCơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca nam
 
Sinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxSinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docx
 
S12 bai 2 sinh 12
S12 bai 2  sinh 12S12 bai 2  sinh 12
S12 bai 2 sinh 12
 
Thuật toán tìm kiếm chuỗi DNA sử dụng phương pháp tương tự nhanh
Thuật toán tìm kiếm chuỗi DNA sử dụng phương pháp tương tự nhanhThuật toán tìm kiếm chuỗi DNA sử dụng phương pháp tương tự nhanh
Thuật toán tìm kiếm chuỗi DNA sử dụng phương pháp tương tự nhanh
 
314
314314
314
 
Bai tap chuong i sinh 12
Bai tap chuong i  sinh 12Bai tap chuong i  sinh 12
Bai tap chuong i sinh 12
 
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdfGiáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
 

C3 genetic engineering omics

  • 1. Omics Cách thức khác h đê Cá h thứ khá nhau để đặt câu hỏi sinh â i h học: Từ dưới lên (cổ điển): - Phân tích chi tiết từng gen/protein Tập gen/protein. hợp dần dần kết quả để có cái nhìn tổng thê vê thế về các quá trình bên trong tế bào/ sinh tê vật. Tư T ̀ trên xuông (hiên đai) : ống (hiện đại) - Phân tích toàn thể sinh vật. High throughput screening and omics sciences
  • 2. Các ngành « omics » là gì? nganh • “ome” đi từ̀ “genome”, “chromosome” • Omics: sư hợp nhất giữa Sinh học và CN sự va Thông tin – N hiê cứu sinh h t ê diệ rộng Nghiên ứ i h học trên diện ộ – Lượng dữ liệu lớn
  • 3. Mưc độ phưc Mức đô phức tạp tăng dần dân • http://www.uta.edu/biology/mi http://www uta edu/biology/mi chalak/classnotes/genomics/l ect35.ppt
  • 4. - Omics ? Phương pháp Phương pháp Tyers & Mann, Nature 422, (13), 2003, 193-197
  • 5.
  • 6. Ngành omics phân tích các giai đoạn: • Graves, P.R. and Haystead, T.A.J., Micro Mol Biol Rev. Mar 2002 pp 39-63
  • 7. Kỉ nguyên các ngành omic Mục đích: hiểu trọn vẹn chức năng sinh h M đí h hiể t hứ ă i h học của tế bào và sinh vật Hướng phát triển: ể • Genomic: Giải trình tự̣ protein, ADN, ARN p , , • Transcriptomics:  hiểu quá trình điều hòa phiên mã (công cụ: Microarray (vi dàn)) • Proteomic: Hiểu chức năng sinh hóa của sản phẩm của gen • Interactomic: Hiểu sự tương tác giữa chúng
  • 8. Phương pháp phap • Chụp ảnh với độ nét cao, sử̉ dụng các p phân tử đánh dấu  cấu trúc phân tử  p dự đoán chức năng+tương tác của các sản phẩm gen • Mô hình hóa cấu trúc các đại phân tử và hệ chức năng trên máy tính ê ứ ê á í
  • 9. Cuộc cách mạng ngành hệ gen học Kỉ nguyên hậu hệ gen học hậu-hệ
  • 10. Cuộc cách mạng ngành hệ gen học • Mục đích: giải mã toàn bộ trình tự hệ gen g người – Tập hợp bản đồ hê gen đô hệ – Phát triển bản đồ vật lý của hệ gen.
  • 11. Cuộc cách mạng ngành hệ gen học • Tậ h bả đồ hê gen Tập hợp bản đô hệ – Vecto cosmid và pha lambda  chèn các mảnh ADN lớn • Xây dựng bản đồ vật lý hệ gen – Các chỉ thị đồng bộ, chuẩn hóa – Enzym cắt hạn chế không thường xuyên – Điện di trên gel trong điện trường  phân tích các mảnh ADN lớn • Giải mã hệ gen bằng Kĩ thuật Sanger – Dàn lợp (tiling array): tách dòng có mục đích à ợp (t g a ay) tác dò g ục đ c – Súng bắn ngẫu nhiên (random shotgun sequencing method): dùng máy tính phân tích trình tự chồng lợp
  • 12. Kỉ nguyên hậu hệ gen học hậu-hệ • M đí h nghiên cứu tí h đ d Mục đích: hiê ứ tính đa dạng hê gen- hệ chỉ ra các khác biệt kiểu đơn hình trong quần thê thể bằng cách giải mã các hê gen cá thể đại hệ thê diện • Phương pháp: phát triển các phương pháp giải trình tự kiểu mới – Pyrosequencing y q g – Giải trình tự các đơn phân tử bằng cách tổng hợp (single-molecule sequence-by-synthesis)  nhanh, rẻ  giải mã t à bô hê gen người mất h h ẻ iải ã toàn bộ hệ ời ất $1000
  • 13. kỉ nguyên hậu hệ gen học hậu-hệ • Phâ tí h l Phân tích lượng lớ d ̃ kiệ vê: lớn dư kiện ề – Quá trình phiên mã (transcriptomics-phiên mã học) h ) – RNAi/ miRNAs (ARN can thiệp/ARN nhỏ (interferomics/microRNomics)) – proteins (hệ protein học proteomics) – Tương tác proteins (interactomics) – Biến đổi trên DNA và nhiễm sắc thể (epigenomics) – Chuyển hóa (hệ chuyển hóa học metabolomics)
  • 14. Transcriptomics • Mục đích: xác định gen nào ứng với trình tự nào • Cơ sở: hệ gen người + máy tính xử lí  20000 25000 20000-25000 phiên mã/cơ thể  các gen thê được biểu hiện khác nhau ở mỗi loại tế bào • H ớng nghiên cứ Hướng cứu: – Gen nào được biểu hiện ở mỗi loại tế bào/mô – So sánh phiên mã ở 2 điều kiện/2 loại tế bào khác nhau
  • 15. Transcriptomics • Công cụ – Kiến thức về hệ gen người g g – Nhận biết các trình tự biểu hiện: • Khung đọc mở (ORF) mơ • Phân tích intron/exon • Giải so sánh trình tư cDNA tách ra từ tế bào Giải-so tự tư tê • Ứng dụng: so sánh biểu hiện gen khi bệnh tật / phát triển ể
  • 16. MicroRNomics Những bước tiến trong nghiên cứu ARN ế Antisense ARN iARN và micro ARN Ribozymes Nhại lại phân tử giữa protein và ARN tư va
  • 17. Các loại ARN chủ yếu ARN ARN ARN mã không mã hóa hóa mRNA ARN phiên mã Tham gia ARN nhỏ Tham gia tổng tổng hợp hợp protein protein siRNA miRNA tRNA rRNA Ribozyme Bất hoạt Điều hòa gen phiên dịch Chức mã năng shRNA Điều hòa ề phiên, enzym Bất hoạt dịch mã
  • 18. Những bước tiến trong nghiên cứu ARN  ‘60-’70 (cổ điển) : tRNA, mRNA, rRNA và sinh tổng hơp protein tông hợp  ’80: ribozyme ( y (RNA xúc tác) và tách intron ) từ mRNA trong phiên mã (Eukaryotae)  ‘90: RNAi miRNA và điều hòa sau phiên 90: RNAi, điêu mã  2000 đến nay: mạng lướ́i ARN trong tế́ ế bào, công nghệ ARN. g g
  • 19. Vai trò của ARN tro cua  ARN không mã hóa protein tạo nên sự khác biệt lớn giữa gen người và gen ruồi ̣ g g g g giấm  Giúp làm rõ cơ chế đoc mã di truyền Giup ro chê đọc  Cắt intron và ghép exon nhiều protein tạo nên từ 1 gen (300.000 protein tạo ra từ 30.000 gen người) ngươi)
  • 20. Một số loại ARN khác sô siRNA: là ARN mạch kép (20-25bp) tham gia vào cơ chế can thiệp ARN ệp Chức năng: ức chế gen saRNA: là ARN mạch kép tham gia vào cơ chế́ can thiệp ARN Chức năng: kích hoạt gen miRNA: iRNA 20-25base (mạch đơn), sinh ra trong quá trình phiên mã nhưng không được dịch thành protein tham gia điều hòa gen
  • 21. Ribozyme Định nghĩ̃a : các phân tử̉ ARN có́ khả năng ̣ xúc tác Vai trò: cắt mRNA Ứng dụng: chưa ung th các bênh d virus, Ứ d h ̃ thư, á bệ do i liệu pháp ribozym với các vi khuẩn kháng thuốc
  • 22.
  • 23. Cơ chế ARN can thiệp (iRNA) chê • Định nghĩa: Là cơ chế gây ức chế hoặc kích hoạt chê chê gen bằng các đoạn ARN • C chê: Cơ hế – tác động đến biểu hiện gen ở giai đoạn dịch mã – cản trở sự phiên mã của các gen đặc hiệu • Hiệu ứng: – Ức chế dịch mã đơn vị mRNA – Ứ chê sự phiên mã của gen t Ức hế hiê ã ủ trong nhân hâ – Phân giải mRNA
  • 24. ARN đối mã đô ã  Định nghĩa: là sợi ARN đối mã với sơi đôi vơi sợi khuôn mRNA  Vai trò: tiêm ARN đối tro: đôi mã vào tế bào  ức chế biểu hiện gen ở ̣ g sinh vật (knock-out)  Nguyên nhân: mạch ké́p ARN  Cơ chế tìm thấy trên thực vật ruôi, sâu, thưc vât, ruồi sâu nấm..  Ứng dụng: làm cà chua chậm chín,..
  • 25. Hiện tượng đồng ức chê hế • Đươc khám phá trên hoa Được pha dạ yên thảo • Tiêm ADN quy đinh tính định trạng tím nhằm làm thêm đậm màu  kết quả đối ̣ q nghịch: hoa bị loang hoặc mất màu hoàn toàn • Hiện tượng đồng ức chế: cả gen ban đầu và gen chen thê đề bị bất h t. h ̀ thêm đều hoạ • Nguyên nhân : cơ chế bảo vệ cua vê của cơ thể khỏi sư xâm thê khoi sự nhập của virus
  • 26. Cơ chế can thiệp iRNA ệp Tiêm các phân tử chuỗi xoắn kép RNA vào tế bào chuỗi phản ứng phân tử phiên mã mRNA của tế bào có trình tự giống với trình tự của phân tử RNA ngoại lai sẽ bị tiêu hủy ngăn chận sự biểu hiện của gene ra protein
  • 27. Vai trò của cơ chế can thiêp ARN tro cua chê thiệp - Có hiêu quả cao t hiệ ả trong điề khiể biể hiên điêu khiên biêu hiệ của gen (tính đặc hiệu cao, làm tắt hoàn toàn gen) - Ứng dụng trong nghiên cứu chữa ung thư: - Tế bào ung thư: tế bào đôt biến về di truyền  Tê bao tê bao đột biên vê vượt qua sự khống chế của cơ thể (chương trình tự sát tế bào, tín hiệu kìm hãm phân chia..) - Cơ chế́ can thiệp ARN: giú́p dò tìm cơ chế́ thay đổi phân tử ở tế bào ung thư  điểm yếu của tế bao bào  thuốc chữa đăc hiêu thuôc chưa đặc hiệu - Cần xây dựng thư viện RNAi  tổng hợp RNAi (hóa chất, PCR, DNA plasmid, retrovirus..)