SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  7
Télécharger pour lire hors ligne
Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ
Ch ng 3ươ
OFDMA VÀ SC-FDMA C A LTEỦ
3.1. M Đ UỞ Ầ
Trong ch ng này tr c h t ta s xét nguyên lý OFDM và ng d ng c aươ ướ ế ẽ ứ ụ ủ
nó trong mô hình l p v t lý OFDMA đ ng xu ng c a LTE. OFDM đã đ cớ ậ ườ ố ủ ượ
ti p nh n là s đ truy n d n đ ng xu ng cho LTE và cũng đ c s d ng choế ậ ơ ồ ề ẫ ườ ố ượ ử ụ
các công ngh không dây băng r ng khác nh WiMAX và các công ngh truy nệ ộ ư ệ ề
hình qu ng bá DVB.ả
Nh c đi m c a đi u ch OFDM và các ph ng pháp truy n d n đa sóngượ ể ủ ề ế ươ ề ẫ
mang khác là s thay đ i công su t t c th i c a tín hi u phát r t l n d n đ n tự ổ ấ ứ ờ ủ ệ ấ ớ ẫ ế ỷ
s gi a công su t đ nh và công su t trung bình (PAPR: Peak to Average Power)ố ữ ấ ỉ ấ
r t l n. Đi u này làm gi m hi u su t c a b khuy ch đ i công su t và tăng giáấ ớ ề ả ệ ấ ủ ộ ế ạ ấ
thành b khuy ch đ i công su t. Nh c đi m này r t quan tr ng đ i v i đ ngộ ế ạ ấ ượ ể ấ ọ ố ớ ườ
lên vì các MS ph i tiêu th công su t th p và có giá thành h .ả ụ ấ ấ ạ
Nhi u ph ng pháp đã đ c đ xu t đ gi m PAPR c a tín hi u OFDM,ề ươ ượ ề ấ ể ả ủ ệ
Tuy nhiên h u h t các ph ng pháp này ch đ m b o gi m PAPR m c đầ ế ươ ỉ ả ả ả ở ứ ộ
không cao. Ngoài ra các ph ng pháp này đòi h i tính toán ph c t p và gi m hi uươ ỏ ứ ạ ả ệ
năng đ ng truy n. Truy n d n đ n sóng mang băng r ng là m t gi i phápườ ề ề ẫ ơ ộ ộ ả
truy n d n đa sóng mang phù h p cho đ ng lên nghĩa là cho máy phát c a MS.ề ẫ ợ ươ ủ
Tuy nhiên c n nghiên c u x lý méo d ng sóng tín hi u x y ra trong môi tr ngầ ứ ử ạ ệ ẩ ườ
thông tin di đ ng do phađinh ch n l c t n s . LTE s d ng m t d ng đi u chộ ọ ọ ầ ố ử ụ ộ ạ ề ế
c i ti n c a OFDM có tên g i là DFTS-OFDM ( DFT Sprread OFDM: OFDM tr iả ế ủ ọ ả
ph b ng DFT). Đây m t công ngh đ y h a h n cho thông tin đ ng lên t c đổ ằ ộ ệ ầ ứ ẹ ườ ố ộ
cao trong các h th ng thông tin di đ ng t ng lai. DFTS-OFDM có hi u quệ ố ộ ươ ệ ả
thông l ng và đ ph c t p t ng t nh OFDM. u đi m chính c a c aượ ộ ứ ạ ươ ự ư Ư ể ủ ủ
DFTS-OFDM là t s công su t đ nh trên công su t trung bình (PAPR: Peak toỷ ố ấ ỉ ấ
Average Power Ratio) th p h n OFDM. DFTS-OFDM. LTE s d ng DFTS-ấ ơ ử ụ
OFDM cho đa truy nh p đ ng lên v i tên g i là SC-FDMA. Ch ng này xétậ ườ ớ ọ ươ
nguyên lý c a DFTS-OFDM và SC-FDMA ng d ng trong LTE.ủ ứ ụ
3.2 . TÓM T T NGUYÊN LÝ OFDMẮ
Truy n d n OFDM là m t ki u truy n d n đa sóng mang. Sau đây là m tề ẫ ộ ể ề ẫ ộ
s đ c tr ng quan tr ng cu OFDM:ố ặ ư ọ ả
√ S d ng nhi u sóng mang băng h p. Ch ng h n n u m t h th ng MC-ử ụ ề ẹ ẳ ạ ế ộ ệ ố
WCDMA (WCDMA đa sóng mang) băng thông 20MHz s d ng 4 sóngử ụ
mang v i m i sóng mang có băng t n là 5MHz, thì v i băng thông nhớ ỗ ầ ớ ư
57
Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ
v y OFDM có th s d ng 2048 sóng mang v i băng thông sóng mang conậ ể ử ụ ớ
15MHz
√ Các sóng mang con tr c giao v i nhau và kh ang cách gi a hai sóng mangự ớ ỏ ữ
con li n k b ng đ i l ng ngh ch đ o c a th i gian ký hi u đi u chề ề ằ ạ ượ ị ả ủ ờ ệ ề ế
sóng mang con (hình 3.1). Vì th các sóng mang con c a OFDM đ c đ tế ủ ượ ặ
g n nhau h n so v i FDMAầ ơ ớ
T =1/Df
a) Ký hi u đi u chệ ề ế b) S p x p các sóng mang conắ ế
T n sầ ố
Th i gianờ
∆f
FFT
Hình 3.1. Ký hi u đi u ch và ph c a tín hi u OFDMệ ề ế ổ ủ ệ
Ta ký hi u N là t ng s sóng mang con c a h th ng truy n d n OFDMệ ổ ố ủ ệ ố ề ẫ
và P là s sóng mang con mà m t máy phát trong h th ng có th s d ng. Số ộ ệ ố ể ử ụ ơ
đ kh i phát thu c a h th ng OFDM đ c cho trên hình 3.2. Ho t đ ng c aồ ố ủ ệ ố ượ ạ ộ ủ
h th ng OFDM trên hình 3.2 nh sau.ệ ố ư
S/P
IFFT
N
đi mể
P/S DAC
0 1 1, ,..., PX X X −
0X
1X
1PX −
0
0
0x
1x
1Nx −
x(t)
P/S
FFT
N
đi mể
S/P ADC
' ' '
1 1 0,..., ,PX X X−
'
0X
'
1X
'
1PX −
0y
1y
1Ny −
y(t)
Kênh
Không s d ngử ụ
Chèn CP
Lo i bạ ỏ
CP
(m)x
Hình 3.2. S đ kh i c a m t h th ng OFDMơ ồ ố ủ ộ ệ ố
3.2.1. Máy phát
58
Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ
Các kh i ký hi u đi u ch thông th ng (QPSK hay 16- QAM ch ng h n)ố ệ ề ế ườ ẳ ạ
g m P ký hi u đi u ch (ký hi u làồ ệ ề ế ệ 0 1 1, ,..., PX X X − ) đ c đ a qua b bi n đ iượ ư ộ ế ổ
n i ti p vào song song (S/P) đ đ c P lu ng song song v i đ dài ký hi u c aố ế ể ượ ồ ớ ộ ệ ủ
m i lu ng b ng Tỗ ồ ằ FFT, trong đó TFFT đ c g i là đ dài hi u d ng c a m t kýượ ọ ộ ệ ụ ủ ộ
hi u OFDM. M i ký hi u đi u ch Xệ ỗ ệ ề ế i (i=0,1,…,P-1) có giá tr ph c th hi n phị ứ ể ệ ổ
r i r c c a sóng mang con th i trong s N sóng mang con c a h th ng. Cácờ ạ ủ ứ ố ủ ệ ố
sóng mang con đ c đi u chượ ề ế 0 1 1, ,..., PX X X − đ c k t h p v i N-P sóng mangượ ế ợ ớ
con r ng (b ng không) đ t o nên t p {Xỗ ằ ể ạ ậ i} (i=0,1,…, N-1) giá tr ph c và đ cị ứ ượ
đ a lên N đ u vào c a b bi n đ i fourier nhanh ng c (IFFT). IFFTcho ra Nư ầ ủ ộ ế ổ ượ
sóng mang con trong mi n th i gian {xề ờ i} (i=0,1,…, N-1). Các sóng mang con
trong mi n th i gian này đ c th hi n các m u r i r c v i t n s l y m uề ờ ượ ể ệ ở ẫ ờ ạ ớ ầ ố ấ ẫ
fs=N∆f=
1
.
FFT
N
T
, trong đó ∆f ta kho ng cách gi a các sóng mang con vàả ữ
1 FFT
s
s
T
T
f N
= = là chu kỳ l y m u. Tín hi u đ u ra IFFT đ c bi u di n dangấ ẫ ệ ầ ượ ể ễ ở
các m u r i r c. Sóng mang con th i t i th i đi m k trong mi n th i gian đ cẫ ờ ạ ứ ạ ờ ể ề ờ ượ
xác đ nh nh sau:ị ư
xi,k =
iN 1 j2 m
N
i,k
m 0
X e
- p
=
¥ (3.1)
trong đó i (i=0,1,…,N-1), k (k là m t s nguyên n m trong kh ang t -ộ ố ằ ỏ ừ ¥ đ nế ¥) ký
hi u cho sóng mang con th i c a ký hi u OFDM th k t ng ng; Xệ ứ ủ ệ ứ ươ ứ i,k giá trị
ph c c a tín hi u đ c đi u ch thông th ng th i t i th i đi m k; m (m=0,1,ứ ủ ệ ượ ề ế ườ ứ ạ ờ ể
…,N) là m u th m c a tín hi u đ c l y m u v i th i gian l y m u Tẫ ứ ủ ệ ượ ấ ẫ ớ ờ ấ ẫ s=TFFT/N
t ng ng v i t n s l y m u fươ ứ ớ ầ ố ấ ẫ s= N/TFFT.
Tín hi u đ u ra b bi n đ i song song vào n i ti p (P/S) trong mi n th iệ ầ ộ ế ổ ố ế ề ờ
gian t i th i đi m k đ c xác đ nh nh sau:ạ ờ ể ượ ị ư
i iN 1 N 1 P 1 N 1j2 m j2 m
N N
k i,k i,k
i 0 m i 0 m
X e X e
- - - -p p
= =
= =�� ��x (3.2)
Đ i v i OFDM ta có th bi u di n tín hi u phát trong mi n t n s nhố ớ ể ể ễ ệ ề ầ ố ư
sau:
T
0,k 1,k P 1,kX X X 0...0-
� �= � �kX L , trong đó [.]T
là phép chuy n v , P là s kýể ị ố
hi u đi u ch thông th ng trong kh i k và s s không b ng N-P. Tín hi uệ ề ế ườ ố ố ố ằ ệ
trong mi n th i gian nh n đ c b ng cách nhân tín hi u trong mi n t n s v iề ờ ậ ựơ ằ ệ ề ầ ố ớ
ma tr n sau:ậ
59
Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ
j2 j4 j6 j2(N 1)
N N N N
j4 j8 j12 j4(N 1)
N N N N
k
j2(N 1) j4(N 1) j6(N 1) j2(N 1)(N 1)
N N N N
1 1 1 1 1
1 e e e e
1 e e e e
1 e e e e
kx X
-p p p p
-p p p p
- - - - -p p p p
� �
� �
� �
� �
� �
� �
� �= � �
� �
� �
� �
� �
� �
� �� �
L
L
L
M M M M O M
M M M M O M
L
(3.3)
trong đó hàng c a ma tr n trong (3.3) th hi n các sóng mang con t i th i đi mủ ậ ể ệ ạ ờ ể
l y m u m.ấ ẫ
B chèn CP (Cyclic Prefix) th c hi n chèn V m u (đ dài Tộ ự ệ ẫ ộ CP) c a ký hi uủ ệ
OFDM vào đ u ký hi u này đ đ c đ dài ký hi u b ng: T=Tầ ệ ể ượ ộ ệ ằ FFT+TCP, trong đó
TFFT là đ dài hi u d ng còn Tộ ệ ụ CP là kho ng th i gian b o v đ ch ng ISI (nhi uả ờ ả ệ ể ố ễ
gi a các ký hi u) gây ra do phađinh đa đ ng và V m u đ c chèn là V m uữ ệ ườ ẫ ượ ẫ
đ c copy t các m u cu i cùng c a tín hi uượ ừ ẫ ố ủ ệ xk. Thông th ng Tườ CP đ c ch nượ ọ
b ng th i gian tr tr i c c đ i (tr c a đ ng truy n đ n mu n nh t còn đ cằ ờ ễ ộ ự ạ ễ ủ ườ ề ế ộ ấ ượ
xét so v i tr c a đ ng đ n s m nh t). Khi này m trong ph ng trình (3.3) sớ ễ ủ ườ ế ớ ấ ươ ẽ
là: m=0,1,…, N-1,…, N+V-1) và t ng s m u đ u ra b CP s b ng N+V. Ta cóổ ố ẫ ầ ộ ẽ ằ
th bi u di n tín hi u sau chèn CP trong mi n th i gian và mi n t n s nh trênể ể ễ ệ ề ờ ề ầ ố ư
hình 3.3.
Ts
Kho ng cách sóngả
mang con
1/TFFT
V đi m CPể C a s quan tr c N đi mử ổ ắ ể
Băng thông tín hi uệ: 1/T s
Th i gianờ
(các m uẫ )
T n sầ ố
(các sóng mang con)
T (Th i gian ký hi u OFDMờ ệ )
Hình 3.3. Trình b y OFDM (sau chèn CP) trong mi n th i gian và t n sầ ề ờ ầ ố
B bi n đ i s vào t ng t (DAC) cho ta tín hi u t ng t có d ngộ ế ổ ố ươ ự ệ ươ ự ạ
sau:
60
Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ
N-1
i,k
FFTi=0
k CP FFT
i
exp j2π (t - kT)
T
(t) = kT - T t kT + T
0,
X
x
� �� �
� �� �
� �� �
,
n u kh c� �
(3.4)
Hay
P-1
i,k
FFTi=0
k CP FFT
n
exp j2π (t - kT)
T
(t) = kT - T t kT + T
0,
X
x
� �� �
� �� �
� �� �
,
n u kh c� �
(3.5)
Ý nghĩa c a vi c chèn CP đ c gi i thích trên hình 3.4. Trong tr ng h pủ ệ ượ ả ườ ợ
kênh tán th i do b phađinh đa đ ng m t ph n tính tr c giao gi a các sóngờ ị ườ ộ ầ ự ữ
mang con s b m t đi: ph n cu i c a ký hi u OFDM phát tr c do đ n trẽ ị ấ ầ ố ủ ệ ướ ế ễ τ
s ch ng l n lên ph n đ u c a ký hi u OFDM phát sau. Trong tr ng tr ngẽ ồ ấ ầ ầ ủ ệ ườ ườ
h p này kho ng th i gian t ng quan c a b gi i đi u ch cho ký hi u đ cợ ả ờ ươ ủ ộ ả ề ế ệ ượ
xét s ch ng l n m t ph n lên ký hi u tr c đó (hình 3.4a). Vì th tích phânẽ ồ ấ ộ ầ ệ ứơ ế
tín hi u đi th ng s ch a nhi u cu tín hi u ph n x t ký hi u tr c đó.ệ ẳ ẽ ứ ễ ả ệ ả ạ ừ ệ ướ
H u qu là không ch x y ra nhi u gi a các ký hi u (ISI) mà còn c nhi uậ ả ỉ ẩ ễ ữ ệ ả ễ
gi a các sóng mang con (ICI: Inter Channel Interference).ữ
61
Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ
i
j2 mN 1
N
i
i 0
x(m) X e
π−
=
=
=
n
j2 mP 1
N
n
n 0
X e
π−
=
=
k
j2 (Q.p)P 1 Q.
n
n 0
P
X e
π−
=
=
n
j2 pP 1
n
n 0
P
X e
π−
=
= px (3.22)
T ph ng trình (3.21) ta th y trong tr ng h p q=0, tín hi u đ u ra LFDMAừ ươ ấ ườ ợ ệ ầ
gi ng nh tín hi u đ u vào.ố ư ệ ầ
Đ i v i tr ng h p qố ớ ườ ợ ≠ 0 ta nh n đ c ph ng trình bi u di n tín hi uậ ượ ươ ể ễ ệ
đ u ra IFFT trong mi n th i gian nh sauầ ề ờ ư :
3
,
0
* .p m p
p
m c x
=
= (3.23)
Trong đó *m là giá tr xen gi a các ký hi u xị ữ ệ p (xem hình 3.28), cp,m là tr ng sọ ố
ph c.ứ
Nh v y trong tr ng h p LFDMA các ký hi u cũng đ c truy n l nư ậ ườ ợ ệ ượ ề ầ
l t. Đây chính là lý do t i sao SC-FDMA PAPR th p h n OFDM.ượ ạ ở ấ ơ ở
Hình 3.28 cho th y truy n d n ký hi u SC-FDMA trong mi n th i gianấ ề ẫ ệ ề ờ
cho tr ng h p N=12, Q=3 và P=4. Đ i v i IFDMA, các ký hi u th i gian ch làườ ợ ố ớ ệ ờ ỉ
l p l i c a các ký hi u đ u vào g c v i quay pha h th ng đ c áp d ng choặ ạ ủ ệ ầ ố ớ ệ ố ượ ụ
t ng ký hi u trong mi n th i gian. Vì th PAPR c a tín hi u SC-FDMA gi ngừ ệ ề ờ ế ủ ệ ố
nh tr ng h p tín hi u đ n sóng mang thông th ng. Trong tr ng h pư ườ ợ ệ ơ ườ ườ ợ
LFDMA, tín hi u th i gian là các b n sao chính xác c a các ký hi u th i gian đ uệ ờ ả ủ ệ ờ ầ
vào trong P v trí l y m u. N-P m u còn l i là t ng có tr ng s c a t t c các kýị ấ ẫ ẫ ạ ổ ọ ố ủ ấ ả
hi u trong kh i vào. Hình 3.28 cho th y thí d c a các tín hi u chi m chunk baoệ ố ấ ụ ủ ệ ế
g m c sóng mang khôngồ ả
Th i gianờ
{ }IFDMAx(m)
3
p,m p p,m
p 0
*m c .x , c
=
= ∑ lµ träng sè phøc
x 0 x 1 x 2 x 3
x0 x1 x2 x3 x0 x1 x2 x3 x0 x1 x2 x3
x0 x1
* * x2
* * x3
* * * *{ }LFDMAx(m)
{ }px
0 1 2 3 4 5 6 7
90
Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ
Hình 3.28. Thí d v các ký hi u truy n d n SC-FDMA trong mi n th iụ ề ệ ề ẫ ề ờ
gian
Hình 3.29 cho th y biên đ c a các ký hi u SC-FDMA cho tr ng h pấ ộ ủ ệ ườ ợ
N=64, P=16, Q=4 và QPSK.
0,5
0,4
0,3
0,2
0,1
0
10 20 30 40 50 60
IFDMA
LFDMA
Th i gianờ (s m uố ẫ )
Côngsuất
Hình 3.29. Biên đ c a các ký hi u SC-FDMA cho tr ng h p N=64, P=16,ộ ủ ệ ườ ợ
Q=4 và QPSK
3.13. T NG K TỔ Ế
Trong ch ng này ta đã xét nguyên lý chung c a OFDM và DFTS-OFDM.ươ ủ
OFDM là ph ng pháp truy n d n đa sóng mang cho phép truy n d n vô tuy nươ ề ẫ ề ẫ ế
băng r ng v i ti t ki m băng thông nh t. Vì th nó đ c s d ng cho mô hìnhộ ớ ế ệ ấ ế ượ ử ụ
l p v t lý OFDMA đ ng xu ng c a LTE. Tuy nhiên do nh c đi m c aớ ậ ườ ố ủ ượ ể ủ
OFDM là nó có PAPR cao, nên DFTSS-OFDM đ c s d ng cho mô hình l pượ ử ụ ớ
v t lý SC-FDMA đ ng lên. DFTS-OFDM là d ng c i ti n c a OFDM trong đóậ ườ ạ ả ế ủ
các ký hi u tr c khi đ a lên IFFT đ c tr i ph nh DFT. Trong khi các kýệ ướ ư ượ ả ổ ờ
hi u đi u ch đ c truy n song song trong OFDM, thì trong DFTS-OFDM (SC-ệ ề ế ượ ề
FDMA) các ký hi u này đ c truy n n i n i ti p và đây chính là lý do t i saoệ ượ ề ố ố ế ạ
PAPR c a SC-FDMA th p h n c a OFDM.ủ ấ ơ ủ
91

Contenu connexe

En vedette

Informatica1
Informatica1Informatica1
Informatica1Mechez10
 
October newsletter carers centre
October newsletter carers centreOctober newsletter carers centre
October newsletter carers centreEmma Bytheway
 
Informatica2
Informatica2Informatica2
Informatica2Mechez10
 
Wall mounts wholesale
Wall mounts wholesaleWall mounts wholesale
Wall mounts wholesaledanish101
 
2013 Social Media for New Braunfels Nonprofits for McKenna Foundation
2013 Social Media for New Braunfels Nonprofits for McKenna Foundation2013 Social Media for New Braunfels Nonprofits for McKenna Foundation
2013 Social Media for New Braunfels Nonprofits for McKenna FoundationMonica Williams
 
Breaking news
Breaking newsBreaking news
Breaking newsxxxnuy
 
Tirantloblancauca
TirantloblancaucaTirantloblancauca
Tirantloblancaucajosecosin
 
Plantilla Power Point
Plantilla Power PointPlantilla Power Point
Plantilla Power Pointivan_educa
 

En vedette (13)

News
NewsNews
News
 
Informatica1
Informatica1Informatica1
Informatica1
 
October newsletter carers centre
October newsletter carers centreOctober newsletter carers centre
October newsletter carers centre
 
Informatica2
Informatica2Informatica2
Informatica2
 
Wall mounts wholesale
Wall mounts wholesaleWall mounts wholesale
Wall mounts wholesale
 
2013 Social Media for New Braunfels Nonprofits for McKenna Foundation
2013 Social Media for New Braunfels Nonprofits for McKenna Foundation2013 Social Media for New Braunfels Nonprofits for McKenna Foundation
2013 Social Media for New Braunfels Nonprofits for McKenna Foundation
 
Stars
StarsStars
Stars
 
Coolcal.ppt 4.14.11
Coolcal.ppt 4.14.11Coolcal.ppt 4.14.11
Coolcal.ppt 4.14.11
 
Breaking news
Breaking newsBreaking news
Breaking news
 
News
NewsNews
News
 
Tirantloblancauca
TirantloblancaucaTirantloblancauca
Tirantloblancauca
 
Plantilla Power Point
Plantilla Power PointPlantilla Power Point
Plantilla Power Point
 
A vida
A vidaA vida
A vida
 

Similaire à Chapter 3 4g_lte_2858

[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di động[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di độngKien Thuc
 
Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongCuong Cao
 
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptx
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptxbài tập lớn ghép kênh số.1.pptx
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptxQuân Nguyễn Triệu
 
Truyen dan trong moi truong di dong
Truyen dan trong moi truong di dongTruyen dan trong moi truong di dong
Truyen dan trong moi truong di dongnghduy
 
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlab
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlabMo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlab
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlabNhu Danh
 
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514Quoc Nguyen
 
Báo Cáo Khoa Học Xây Dựng Các Bài Thí Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số Trên Matlab.doc
Báo Cáo Khoa Học Xây Dựng Các Bài Thí Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số Trên Matlab.docBáo Cáo Khoa Học Xây Dựng Các Bài Thí Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số Trên Matlab.doc
Báo Cáo Khoa Học Xây Dựng Các Bài Thí Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số Trên Matlab.docmokoboo56
 
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao ch...
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao ch...Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao ch...
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao ch...Man_Ebook
 
Xu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_canthoXu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_cantholedangd1k3
 
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmse
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmseCân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmse
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmseThanh Hoa
 
Truyền dẫn OFDM
Truyền dẫn OFDMTruyền dẫn OFDM
Truyền dẫn OFDMADDgfsfdgsd
 
k07406vienthongmang
k07406vienthongmangk07406vienthongmang
k07406vienthongmangVo Oanh
 
LUẬN VĂN - Thiết kế và lắp ráp thực nghiệm ghép kênh phân chia theo thời gian...
LUẬN VĂN - Thiết kế và lắp ráp thực nghiệm ghép kênh phân chia theo thời gian...LUẬN VĂN - Thiết kế và lắp ráp thực nghiệm ghép kênh phân chia theo thời gian...
LUẬN VĂN - Thiết kế và lắp ráp thực nghiệm ghép kênh phân chia theo thời gian...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181hongchi2014
 
Nâng cao chất lượng mạng tính toán di động thế hệ sau.pdf
Nâng cao chất lượng mạng tính toán di động thế hệ sau.pdfNâng cao chất lượng mạng tính toán di động thế hệ sau.pdf
Nâng cao chất lượng mạng tính toán di động thế hệ sau.pdfTieuNgocLy
 
NOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mangNOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mangHuynh MVT
 

Similaire à Chapter 3 4g_lte_2858 (20)

[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di động[Giáo án] Thông tin Di động
[Giáo án] Thông tin Di động
 
Giao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dongGiao an thong tin di dong
Giao an thong tin di dong
 
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptx
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptxbài tập lớn ghép kênh số.1.pptx
bài tập lớn ghép kênh số.1.pptx
 
Truyen dan trong moi truong di dong
Truyen dan trong moi truong di dongTruyen dan trong moi truong di dong
Truyen dan trong moi truong di dong
 
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlab
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlabMo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlab
Mo phong qua_trinh_diu_ch_ofdm_matlab
 
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514
Nguyen ly hoat_dong_cua_dtdd_35514
 
Báo Cáo Khoa Học Xây Dựng Các Bài Thí Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số Trên Matlab.doc
Báo Cáo Khoa Học Xây Dựng Các Bài Thí Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số Trên Matlab.docBáo Cáo Khoa Học Xây Dựng Các Bài Thí Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số Trên Matlab.doc
Báo Cáo Khoa Học Xây Dựng Các Bài Thí Nghiệm Xử Lý Tín Hiệu Số Trên Matlab.doc
 
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao ch...
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao ch...Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao ch...
Nghiên cứu kỹ thuật đa truy nhập ghép kênh phân chia theo tần số trực giao ch...
 
Xu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_canthoXu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_cantho
 
Điều Chế Và Giải Điều Chế Đa Sóng Mang Trong Ofdm.doc
Điều Chế Và Giải Điều Chế Đa Sóng Mang Trong Ofdm.docĐiều Chế Và Giải Điều Chế Đa Sóng Mang Trong Ofdm.doc
Điều Chế Và Giải Điều Chế Đa Sóng Mang Trong Ofdm.doc
 
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmse
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmseCân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmse
Cân bằng kênh bằng phương pháp zff và mmse
 
Truyền dẫn OFDM
Truyền dẫn OFDMTruyền dẫn OFDM
Truyền dẫn OFDM
 
Ch3 loi15
Ch3 loi15Ch3 loi15
Ch3 loi15
 
k07406vienthongmang
k07406vienthongmangk07406vienthongmang
k07406vienthongmang
 
LUẬN VĂN - Thiết kế và lắp ráp thực nghiệm ghép kênh phân chia theo thời gian...
LUẬN VĂN - Thiết kế và lắp ráp thực nghiệm ghép kênh phân chia theo thời gian...LUẬN VĂN - Thiết kế và lắp ráp thực nghiệm ghép kênh phân chia theo thời gian...
LUẬN VĂN - Thiết kế và lắp ráp thực nghiệm ghép kênh phân chia theo thời gian...
 
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181
 
Luận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếp
Luận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếpLuận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếp
Luận án: Đánh giá chất lượng mạng truyền thông chuyển tiếp
 
Luận văn: Nghiên Cứu Công Nghệ Truyền Dẫn SDH, HAY
Luận văn: Nghiên Cứu Công Nghệ Truyền Dẫn SDH, HAYLuận văn: Nghiên Cứu Công Nghệ Truyền Dẫn SDH, HAY
Luận văn: Nghiên Cứu Công Nghệ Truyền Dẫn SDH, HAY
 
Nâng cao chất lượng mạng tính toán di động thế hệ sau.pdf
Nâng cao chất lượng mạng tính toán di động thế hệ sau.pdfNâng cao chất lượng mạng tính toán di động thế hệ sau.pdf
Nâng cao chất lượng mạng tính toán di động thế hệ sau.pdf
 
NOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mangNOMA đa sóng mang
NOMA đa sóng mang
 

Chapter 3 4g_lte_2858

  • 1. Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ Ch ng 3ươ OFDMA VÀ SC-FDMA C A LTEỦ 3.1. M Đ UỞ Ầ Trong ch ng này tr c h t ta s xét nguyên lý OFDM và ng d ng c aươ ướ ế ẽ ứ ụ ủ nó trong mô hình l p v t lý OFDMA đ ng xu ng c a LTE. OFDM đã đ cớ ậ ườ ố ủ ượ ti p nh n là s đ truy n d n đ ng xu ng cho LTE và cũng đ c s d ng choế ậ ơ ồ ề ẫ ườ ố ượ ử ụ các công ngh không dây băng r ng khác nh WiMAX và các công ngh truy nệ ộ ư ệ ề hình qu ng bá DVB.ả Nh c đi m c a đi u ch OFDM và các ph ng pháp truy n d n đa sóngượ ể ủ ề ế ươ ề ẫ mang khác là s thay đ i công su t t c th i c a tín hi u phát r t l n d n đ n tự ổ ấ ứ ờ ủ ệ ấ ớ ẫ ế ỷ s gi a công su t đ nh và công su t trung bình (PAPR: Peak to Average Power)ố ữ ấ ỉ ấ r t l n. Đi u này làm gi m hi u su t c a b khuy ch đ i công su t và tăng giáấ ớ ề ả ệ ấ ủ ộ ế ạ ấ thành b khuy ch đ i công su t. Nh c đi m này r t quan tr ng đ i v i đ ngộ ế ạ ấ ượ ể ấ ọ ố ớ ườ lên vì các MS ph i tiêu th công su t th p và có giá thành h .ả ụ ấ ấ ạ Nhi u ph ng pháp đã đ c đ xu t đ gi m PAPR c a tín hi u OFDM,ề ươ ượ ề ấ ể ả ủ ệ Tuy nhiên h u h t các ph ng pháp này ch đ m b o gi m PAPR m c đầ ế ươ ỉ ả ả ả ở ứ ộ không cao. Ngoài ra các ph ng pháp này đòi h i tính toán ph c t p và gi m hi uươ ỏ ứ ạ ả ệ năng đ ng truy n. Truy n d n đ n sóng mang băng r ng là m t gi i phápườ ề ề ẫ ơ ộ ộ ả truy n d n đa sóng mang phù h p cho đ ng lên nghĩa là cho máy phát c a MS.ề ẫ ợ ươ ủ Tuy nhiên c n nghiên c u x lý méo d ng sóng tín hi u x y ra trong môi tr ngầ ứ ử ạ ệ ẩ ườ thông tin di đ ng do phađinh ch n l c t n s . LTE s d ng m t d ng đi u chộ ọ ọ ầ ố ử ụ ộ ạ ề ế c i ti n c a OFDM có tên g i là DFTS-OFDM ( DFT Sprread OFDM: OFDM tr iả ế ủ ọ ả ph b ng DFT). Đây m t công ngh đ y h a h n cho thông tin đ ng lên t c đổ ằ ộ ệ ầ ứ ẹ ườ ố ộ cao trong các h th ng thông tin di đ ng t ng lai. DFTS-OFDM có hi u quệ ố ộ ươ ệ ả thông l ng và đ ph c t p t ng t nh OFDM. u đi m chính c a c aượ ộ ứ ạ ươ ự ư Ư ể ủ ủ DFTS-OFDM là t s công su t đ nh trên công su t trung bình (PAPR: Peak toỷ ố ấ ỉ ấ Average Power Ratio) th p h n OFDM. DFTS-OFDM. LTE s d ng DFTS-ấ ơ ử ụ OFDM cho đa truy nh p đ ng lên v i tên g i là SC-FDMA. Ch ng này xétậ ườ ớ ọ ươ nguyên lý c a DFTS-OFDM và SC-FDMA ng d ng trong LTE.ủ ứ ụ 3.2 . TÓM T T NGUYÊN LÝ OFDMẮ Truy n d n OFDM là m t ki u truy n d n đa sóng mang. Sau đây là m tề ẫ ộ ể ề ẫ ộ s đ c tr ng quan tr ng cu OFDM:ố ặ ư ọ ả √ S d ng nhi u sóng mang băng h p. Ch ng h n n u m t h th ng MC-ử ụ ề ẹ ẳ ạ ế ộ ệ ố WCDMA (WCDMA đa sóng mang) băng thông 20MHz s d ng 4 sóngử ụ mang v i m i sóng mang có băng t n là 5MHz, thì v i băng thông nhớ ỗ ầ ớ ư 57
  • 2. Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ v y OFDM có th s d ng 2048 sóng mang v i băng thông sóng mang conậ ể ử ụ ớ 15MHz √ Các sóng mang con tr c giao v i nhau và kh ang cách gi a hai sóng mangự ớ ỏ ữ con li n k b ng đ i l ng ngh ch đ o c a th i gian ký hi u đi u chề ề ằ ạ ượ ị ả ủ ờ ệ ề ế sóng mang con (hình 3.1). Vì th các sóng mang con c a OFDM đ c đ tế ủ ượ ặ g n nhau h n so v i FDMAầ ơ ớ T =1/Df a) Ký hi u đi u chệ ề ế b) S p x p các sóng mang conắ ế T n sầ ố Th i gianờ ∆f FFT Hình 3.1. Ký hi u đi u ch và ph c a tín hi u OFDMệ ề ế ổ ủ ệ Ta ký hi u N là t ng s sóng mang con c a h th ng truy n d n OFDMệ ổ ố ủ ệ ố ề ẫ và P là s sóng mang con mà m t máy phát trong h th ng có th s d ng. Số ộ ệ ố ể ử ụ ơ đ kh i phát thu c a h th ng OFDM đ c cho trên hình 3.2. Ho t đ ng c aồ ố ủ ệ ố ượ ạ ộ ủ h th ng OFDM trên hình 3.2 nh sau.ệ ố ư S/P IFFT N đi mể P/S DAC 0 1 1, ,..., PX X X − 0X 1X 1PX − 0 0 0x 1x 1Nx − x(t) P/S FFT N đi mể S/P ADC ' ' ' 1 1 0,..., ,PX X X− ' 0X ' 1X ' 1PX − 0y 1y 1Ny − y(t) Kênh Không s d ngử ụ Chèn CP Lo i bạ ỏ CP (m)x Hình 3.2. S đ kh i c a m t h th ng OFDMơ ồ ố ủ ộ ệ ố 3.2.1. Máy phát 58
  • 3. Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ Các kh i ký hi u đi u ch thông th ng (QPSK hay 16- QAM ch ng h n)ố ệ ề ế ườ ẳ ạ g m P ký hi u đi u ch (ký hi u làồ ệ ề ế ệ 0 1 1, ,..., PX X X − ) đ c đ a qua b bi n đ iượ ư ộ ế ổ n i ti p vào song song (S/P) đ đ c P lu ng song song v i đ dài ký hi u c aố ế ể ượ ồ ớ ộ ệ ủ m i lu ng b ng Tỗ ồ ằ FFT, trong đó TFFT đ c g i là đ dài hi u d ng c a m t kýượ ọ ộ ệ ụ ủ ộ hi u OFDM. M i ký hi u đi u ch Xệ ỗ ệ ề ế i (i=0,1,…,P-1) có giá tr ph c th hi n phị ứ ể ệ ổ r i r c c a sóng mang con th i trong s N sóng mang con c a h th ng. Cácờ ạ ủ ứ ố ủ ệ ố sóng mang con đ c đi u chượ ề ế 0 1 1, ,..., PX X X − đ c k t h p v i N-P sóng mangượ ế ợ ớ con r ng (b ng không) đ t o nên t p {Xỗ ằ ể ạ ậ i} (i=0,1,…, N-1) giá tr ph c và đ cị ứ ượ đ a lên N đ u vào c a b bi n đ i fourier nhanh ng c (IFFT). IFFTcho ra Nư ầ ủ ộ ế ổ ượ sóng mang con trong mi n th i gian {xề ờ i} (i=0,1,…, N-1). Các sóng mang con trong mi n th i gian này đ c th hi n các m u r i r c v i t n s l y m uề ờ ượ ể ệ ở ẫ ờ ạ ớ ầ ố ấ ẫ fs=N∆f= 1 . FFT N T , trong đó ∆f ta kho ng cách gi a các sóng mang con vàả ữ 1 FFT s s T T f N = = là chu kỳ l y m u. Tín hi u đ u ra IFFT đ c bi u di n dangấ ẫ ệ ầ ượ ể ễ ở các m u r i r c. Sóng mang con th i t i th i đi m k trong mi n th i gian đ cẫ ờ ạ ứ ạ ờ ể ề ờ ượ xác đ nh nh sau:ị ư xi,k = iN 1 j2 m N i,k m 0 X e - p = ¥ (3.1) trong đó i (i=0,1,…,N-1), k (k là m t s nguyên n m trong kh ang t -ộ ố ằ ỏ ừ ¥ đ nế ¥) ký hi u cho sóng mang con th i c a ký hi u OFDM th k t ng ng; Xệ ứ ủ ệ ứ ươ ứ i,k giá trị ph c c a tín hi u đ c đi u ch thông th ng th i t i th i đi m k; m (m=0,1,ứ ủ ệ ượ ề ế ườ ứ ạ ờ ể …,N) là m u th m c a tín hi u đ c l y m u v i th i gian l y m u Tẫ ứ ủ ệ ượ ấ ẫ ớ ờ ấ ẫ s=TFFT/N t ng ng v i t n s l y m u fươ ứ ớ ầ ố ấ ẫ s= N/TFFT. Tín hi u đ u ra b bi n đ i song song vào n i ti p (P/S) trong mi n th iệ ầ ộ ế ổ ố ế ề ờ gian t i th i đi m k đ c xác đ nh nh sau:ạ ờ ể ượ ị ư i iN 1 N 1 P 1 N 1j2 m j2 m N N k i,k i,k i 0 m i 0 m X e X e - - - -p p = = = =�� ��x (3.2) Đ i v i OFDM ta có th bi u di n tín hi u phát trong mi n t n s nhố ớ ể ể ễ ệ ề ầ ố ư sau: T 0,k 1,k P 1,kX X X 0...0- � �= � �kX L , trong đó [.]T là phép chuy n v , P là s kýể ị ố hi u đi u ch thông th ng trong kh i k và s s không b ng N-P. Tín hi uệ ề ế ườ ố ố ố ằ ệ trong mi n th i gian nh n đ c b ng cách nhân tín hi u trong mi n t n s v iề ờ ậ ựơ ằ ệ ề ầ ố ớ ma tr n sau:ậ 59
  • 4. Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ j2 j4 j6 j2(N 1) N N N N j4 j8 j12 j4(N 1) N N N N k j2(N 1) j4(N 1) j6(N 1) j2(N 1)(N 1) N N N N 1 1 1 1 1 1 e e e e 1 e e e e 1 e e e e kx X -p p p p -p p p p - - - - -p p p p � � � � � � � � � � � � � �= � � � � � � � � � � � � � �� � L L L M M M M O M M M M M O M L (3.3) trong đó hàng c a ma tr n trong (3.3) th hi n các sóng mang con t i th i đi mủ ậ ể ệ ạ ờ ể l y m u m.ấ ẫ B chèn CP (Cyclic Prefix) th c hi n chèn V m u (đ dài Tộ ự ệ ẫ ộ CP) c a ký hi uủ ệ OFDM vào đ u ký hi u này đ đ c đ dài ký hi u b ng: T=Tầ ệ ể ượ ộ ệ ằ FFT+TCP, trong đó TFFT là đ dài hi u d ng còn Tộ ệ ụ CP là kho ng th i gian b o v đ ch ng ISI (nhi uả ờ ả ệ ể ố ễ gi a các ký hi u) gây ra do phađinh đa đ ng và V m u đ c chèn là V m uữ ệ ườ ẫ ượ ẫ đ c copy t các m u cu i cùng c a tín hi uượ ừ ẫ ố ủ ệ xk. Thông th ng Tườ CP đ c ch nượ ọ b ng th i gian tr tr i c c đ i (tr c a đ ng truy n đ n mu n nh t còn đ cằ ờ ễ ộ ự ạ ễ ủ ườ ề ế ộ ấ ượ xét so v i tr c a đ ng đ n s m nh t). Khi này m trong ph ng trình (3.3) sớ ễ ủ ườ ế ớ ấ ươ ẽ là: m=0,1,…, N-1,…, N+V-1) và t ng s m u đ u ra b CP s b ng N+V. Ta cóổ ố ẫ ầ ộ ẽ ằ th bi u di n tín hi u sau chèn CP trong mi n th i gian và mi n t n s nh trênể ể ễ ệ ề ờ ề ầ ố ư hình 3.3. Ts Kho ng cách sóngả mang con 1/TFFT V đi m CPể C a s quan tr c N đi mử ổ ắ ể Băng thông tín hi uệ: 1/T s Th i gianờ (các m uẫ ) T n sầ ố (các sóng mang con) T (Th i gian ký hi u OFDMờ ệ ) Hình 3.3. Trình b y OFDM (sau chèn CP) trong mi n th i gian và t n sầ ề ờ ầ ố B bi n đ i s vào t ng t (DAC) cho ta tín hi u t ng t có d ngộ ế ổ ố ươ ự ệ ươ ự ạ sau: 60
  • 5. Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ N-1 i,k FFTi=0 k CP FFT i exp j2π (t - kT) T (t) = kT - T t kT + T 0, X x � �� � � �� � � �� � , n u kh c� � (3.4) Hay P-1 i,k FFTi=0 k CP FFT n exp j2π (t - kT) T (t) = kT - T t kT + T 0, X x � �� � � �� � � �� � , n u kh c� � (3.5) Ý nghĩa c a vi c chèn CP đ c gi i thích trên hình 3.4. Trong tr ng h pủ ệ ượ ả ườ ợ kênh tán th i do b phađinh đa đ ng m t ph n tính tr c giao gi a các sóngờ ị ườ ộ ầ ự ữ mang con s b m t đi: ph n cu i c a ký hi u OFDM phát tr c do đ n trẽ ị ấ ầ ố ủ ệ ướ ế ễ τ s ch ng l n lên ph n đ u c a ký hi u OFDM phát sau. Trong tr ng tr ngẽ ồ ấ ầ ầ ủ ệ ườ ườ h p này kho ng th i gian t ng quan c a b gi i đi u ch cho ký hi u đ cợ ả ờ ươ ủ ộ ả ề ế ệ ượ xét s ch ng l n m t ph n lên ký hi u tr c đó (hình 3.4a). Vì th tích phânẽ ồ ấ ộ ầ ệ ứơ ế tín hi u đi th ng s ch a nhi u cu tín hi u ph n x t ký hi u tr c đó.ệ ẳ ẽ ứ ễ ả ệ ả ạ ừ ệ ướ H u qu là không ch x y ra nhi u gi a các ký hi u (ISI) mà còn c nhi uậ ả ỉ ẩ ễ ữ ệ ả ễ gi a các sóng mang con (ICI: Inter Channel Interference).ữ 61
  • 6. Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ i j2 mN 1 N i i 0 x(m) X e π− = = = n j2 mP 1 N n n 0 X e π− = = k j2 (Q.p)P 1 Q. n n 0 P X e π− = = n j2 pP 1 n n 0 P X e π− = = px (3.22) T ph ng trình (3.21) ta th y trong tr ng h p q=0, tín hi u đ u ra LFDMAừ ươ ấ ườ ợ ệ ầ gi ng nh tín hi u đ u vào.ố ư ệ ầ Đ i v i tr ng h p qố ớ ườ ợ ≠ 0 ta nh n đ c ph ng trình bi u di n tín hi uậ ượ ươ ể ễ ệ đ u ra IFFT trong mi n th i gian nh sauầ ề ờ ư : 3 , 0 * .p m p p m c x = = (3.23) Trong đó *m là giá tr xen gi a các ký hi u xị ữ ệ p (xem hình 3.28), cp,m là tr ng sọ ố ph c.ứ Nh v y trong tr ng h p LFDMA các ký hi u cũng đ c truy n l nư ậ ườ ợ ệ ượ ề ầ l t. Đây chính là lý do t i sao SC-FDMA PAPR th p h n OFDM.ượ ạ ở ấ ơ ở Hình 3.28 cho th y truy n d n ký hi u SC-FDMA trong mi n th i gianấ ề ẫ ệ ề ờ cho tr ng h p N=12, Q=3 và P=4. Đ i v i IFDMA, các ký hi u th i gian ch làườ ợ ố ớ ệ ờ ỉ l p l i c a các ký hi u đ u vào g c v i quay pha h th ng đ c áp d ng choặ ạ ủ ệ ầ ố ớ ệ ố ượ ụ t ng ký hi u trong mi n th i gian. Vì th PAPR c a tín hi u SC-FDMA gi ngừ ệ ề ờ ế ủ ệ ố nh tr ng h p tín hi u đ n sóng mang thông th ng. Trong tr ng h pư ườ ợ ệ ơ ườ ườ ợ LFDMA, tín hi u th i gian là các b n sao chính xác c a các ký hi u th i gian đ uệ ờ ả ủ ệ ờ ầ vào trong P v trí l y m u. N-P m u còn l i là t ng có tr ng s c a t t c các kýị ấ ẫ ẫ ạ ổ ọ ố ủ ấ ả hi u trong kh i vào. Hình 3.28 cho th y thí d c a các tín hi u chi m chunk baoệ ố ấ ụ ủ ệ ế g m c sóng mang khôngồ ả Th i gianờ { }IFDMAx(m) 3 p,m p p,m p 0 *m c .x , c = = ∑ lµ träng sè phøc x 0 x 1 x 2 x 3 x0 x1 x2 x3 x0 x1 x2 x3 x0 x1 x2 x3 x0 x1 * * x2 * * x3 * * * *{ }LFDMAx(m) { }px 0 1 2 3 4 5 6 7 90
  • 7. Ch ng 3. OFDMA và SC-FDMA c a LTEươ ủ Hình 3.28. Thí d v các ký hi u truy n d n SC-FDMA trong mi n th iụ ề ệ ề ẫ ề ờ gian Hình 3.29 cho th y biên đ c a các ký hi u SC-FDMA cho tr ng h pấ ộ ủ ệ ườ ợ N=64, P=16, Q=4 và QPSK. 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 0 10 20 30 40 50 60 IFDMA LFDMA Th i gianờ (s m uố ẫ ) Côngsuất Hình 3.29. Biên đ c a các ký hi u SC-FDMA cho tr ng h p N=64, P=16,ộ ủ ệ ườ ợ Q=4 và QPSK 3.13. T NG K TỔ Ế Trong ch ng này ta đã xét nguyên lý chung c a OFDM và DFTS-OFDM.ươ ủ OFDM là ph ng pháp truy n d n đa sóng mang cho phép truy n d n vô tuy nươ ề ẫ ề ẫ ế băng r ng v i ti t ki m băng thông nh t. Vì th nó đ c s d ng cho mô hìnhộ ớ ế ệ ấ ế ượ ử ụ l p v t lý OFDMA đ ng xu ng c a LTE. Tuy nhiên do nh c đi m c aớ ậ ườ ố ủ ượ ể ủ OFDM là nó có PAPR cao, nên DFTSS-OFDM đ c s d ng cho mô hình l pượ ử ụ ớ v t lý SC-FDMA đ ng lên. DFTS-OFDM là d ng c i ti n c a OFDM trong đóậ ườ ạ ả ế ủ các ký hi u tr c khi đ a lên IFFT đ c tr i ph nh DFT. Trong khi các kýệ ướ ư ượ ả ổ ờ hi u đi u ch đ c truy n song song trong OFDM, thì trong DFTS-OFDM (SC-ệ ề ế ượ ề FDMA) các ký hi u này đ c truy n n i n i ti p và đây chính là lý do t i saoệ ượ ề ố ố ế ạ PAPR c a SC-FDMA th p h n c a OFDM.ủ ấ ơ ủ 91