5. Giới và Giới tính Giới tính Là các đặc điểm về cấu tạo cơ thể, liên quan đến chức năng sinh sản của phụ nữ và nam giới. Đây là những đặc điểm mà phụ nữ và nam giới không thể hoán đổi cho nhau . Mang thai, sinh con Kh ông thể !
6. Giới và Giới tính Là các đặc điểm về xã hội , liên quan đến vị trí, tiếng nói, công việc của phụ nữ và nam giới trong gia đình và xã hội. Đây là những đặc điểm mà phụ nữ và nam giới có thể hoán đổi cho nhau . Giới Coâng vieäc Vai troø
7.
8. Giới và Giới tính Khác biệt giữa giới và giới tính Có thể thay đổi, dưới tác động của các yếu tố xã hội Bất biến, không thay đổi về mặt thời gian và không gian Khác nhau ở các vùng, quốc gia Giống nhau trên toàn thế giới Do học mà có Sinh ra đã có Là đặc điểm xã hội Là đặc điểm sinh học Giới Giới tính
12. Vai trò giới ? SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG S.SẢN N.DƯỠNG Vai trò của Nam giới và Nữ giới?
13.
14.
15.
16. Vai trò giới Phụ nữ và nam giới đều tham gia thực hiện vai trò cộng đồng, tuy mức độ và tính chất có thể khác nhau. 3. Vai trò cộng đồng
17. Vai trò giới Một số nhận xét Công việc - Tham gia công việc sản xuất. - Tham gia công việc s ản xuất. - Đảm nhận hầu hết việc nhà. Thời gian - Ít hơn nữ giới - Nhiều hơn nam giới Địa điểm - Tự do - Thường phải làm việc gần nhà vì họ phải kết hợp công việc với trách nhiệm gia đình Nữ giới Nam giới
18. Vai trò giới Một số nhận xét (tiếp) Giao tiếp xã hội - Thường tham gia nhiều vào các hoạt động kiếm ra tiền. - Thường tham gia vào các hoạt động duy trì tồn tại hộ gia đình. Giá trị - Công việc được đánh giá cao hơn nữ. - Công việc được đánh giá thấp hơn nam giới. Vai trò - Tham gia 2 vai trò . - Tham gia cả 3 vai trò. Chăm sóc, nuôi dưỡng - Không nhất thiết tham gia. - Tham gia chủ yếu. Nữ giới Nam giới
25. Gía trị giới & Định kiến giới Khái niệm giá trị giới Là các ý tưởng mà mọi người nghĩ phụ nữ và nam giới nên như thế nào và những hoạt động nào họ nên làm.
26. Gía trị giới & Định kiến giới Khái niệm định kiến giới Là suy nghĩ của mọi người về những gì mà người phụ nữ và nam giới có khả năng làm và loại hoạt động họ có thể làm .
45. Bình đẳng giới trong công việc Ví dụ về thực trạng bình đẳng giới ở Việt Nam (nguồn: UNDP, 8/2002)
46. Bình đẳng giới trong công việc Ví dụ về thực trạng bình đẳng giới ở Việt Nam (nguồn: UNDP, 8/2002)
47. Bình đẳng giới trong công việc Ví dụ về thực trạng bình đẳng giới ở Việt Nam (nguồn: UNDP, 8/2002)
48. Bình đẳng giới trong công việc Tỉ lệ nữ tham gia vào nông nghiệp và thương nghiệp cao hơn nam giớiở Việt Nam (Điều tra mức sống hộ gia đình 2002. Tổng cục Thống kê 2003)
49. Bình đẳng giới trong công việc Tỉ lệ nữ tự sản xuất, kinh doanh cao hơn, nam đi làm thuê nhiều hơn (Tính trong ngành Nông, Lâm, Thủy sản -Điều tra mức sống hộ gia đình 2002)
50.
51.
52. Bình đẳng giới trong công việc Làm thế nào để bình đẳng ?