3. Review Lecture 3
Từ đặt câu hỏi: Câu phủ định với: not,
Who, whom, whose, what, never, no
which, where, why, how,
what…for, how come
(informal) Câu hỏi đuôi:
Those are my books, aren´t
they?
This is the end of Part I
(Basic sentence Structure)
4. PRACTICE
Viết một đoạn hội thoại:
- Hỏi thăm về một người bạn đã lâu không
gặp.
- Sử dụng cấu trúc câu hỏi và câu nghi vấn
trong bài học, đồng thời trả lời bằng sử dụng
cấu trúc câu đơn giản ở ba bài học trước.
5. Phần II – Cụm danh từ trong
tiếng anh
Danh từ riêng
Danh từ chung (đếm được và không đếm được)
Sử dụng mạo từ (a, an, the)
6. 4a. Phân loại danh từ
Danh từ riêng: tên
người, địa điểm,
tôn giáo, khoá
học, quốc tịch,
ngôn ngữ, ngày
tháng năm, ngày
lễ, danh hiệu
> Viết hoa
Danh từ chung:
đồ vật, con người,
ý tưởng…
7. 4b. Danh từ riêng
Danh từ riêng Ví dụ
Tên người Mary, Peter, Nora, Simon
Tên địa điểm: đất nước, New York, Hanoi, Seoul, Berlin,
thành phố, đại dương, Mount Fuji, Central Park, Atlantic
dòng sông, hồ, núi, công Ocean, Foreign Trade University,
viên, trường học, toà nhà, Namsan Tower, Amazon River
cửa hàng..
Tôn giáo Buddhism, Hindu, Christianity
Khoá học ở trường History of Vietnam, Philosophy
Thời kỳ, sự kiện lịch sử the Civil War, the Middle ages
Quốc gia, ngôn ngữ Vietnam, Japan, America,
Vietnamese
Ngày tháng năm, ngày lễ Christmas, August, Monday, New
Year´s Day
Danh hiệu Sir, Mr., Mrs, Ms., Dr.
8. 4c. Mạo từ dùng với danh từ riêng
Singular (số ít): Không có
mạo từ (Lake Superior)
Plural (số nhiều): the
(the Great Britain)
*Note: trên đây chỉ là nguyên
tắc chung nhất. Có rất nhiều
ngoại lệ với trường hợp danh
từ riêng số ít.
9. 4d. Mạo từ với danh từ số nhiều
Danh từ riêng số nhiều Ví dụ
Đất nước the United States, the
Netherlands
Nhóm Hồ the Finger Lakes, the Great
Lakes
Dãy núi the Alps, the Andes, the Rockies
Nhóm đảo The Philippines, the Bahamas
Quốc tịch the French, the Chinese
(people), the Americans
10. 4e. Mạo từ với danh từ số ít
NO article the
Tên người Mary Binfield, Harry
Potter
Danh hiệu General Vo Nguyen the president, the prime
Giap minister, the duke of York
President Obama
Châu lục, Asia, Central Europe the Equator, the East, the
vùng West
Đất nước Italy, Vietnam, Korea the United Kingdom, the
Soviet Union
Bang, thành Seoul, Shanghai, the Hague, the Ruhr
phố, quận, Toronto, Hollywood
vùng miền
Toà nhà North Station, the Eiffel Tower, the
Westminster Abbey Renaissance Center
Bảo tàng, the Hilton Hotel, the
khách sạn Metropolitian Museum
11. 4e. Mạo từ với danh từ số ít
NO article the
Trường học New York University, the University of
Kennedy High School Michigan
Đường phố, Fifth Avenue, Main the Turku Botanical
công viên Street, Le Nin Park Garden
Đường quốc lộ Route 87 the Palisades Parkway
Hồ West Lake, Hoan Kiem
Lake
Biển, đại dương, the Mediterranean, the
vịnh, sông Pacific, the Seine
Sa Mạc the Sahara, the Mojave
Núi Mount Everest
12. 4e. Mạo từ với danh từ số ít
NO Article the
Đảo Trinidad, Sicily The Isle of Greece
Tháng, ngày September, Thursday
Nghỉ lễ Easter, Thanksgiving, the Fourth of July
Memorial Day
Ngôn ngữ French, Chinese the French language
Tôn giáo Buddhism, Islam
Thời kỳ, sự the Great Depression
kiện lịch sử the October
Revolution
Nhãn hiệu Coca-cola, McDonal
13. End of the lesson
Exercises (http://tienganhtutor.com/)
Bài tiếp theo: Danh từ đếm được và
không đếm được.
THANK YOU!!!