Giá 20k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 20k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
Tài liệu thiết kế dây chuyền may thiết kế công nghệ các quá trình
1. BÀI 8 THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ CÁC QUÁ TRÌNH
* Số liệu ban đầu:
- Sản lượng (sản phẩm)
- Thời gian sản xuất (ngày)
* Xác định thời gian sản xuất các quá trình:
Sơ đồ tiến độ sản xuất
Số ngày sản xuất chung
2-5 ngày
2-5 ngày
CBSX Thiết kế
2-5 ngày
QT Cắt
QT May
QT Hoàn tất (kể cả wash)
1-2 ngày
1-2 ngày
CBSX Ng. phụ liệu
CBSX Công nghệ
Dự trữ
2. BÀI 8 THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ CÁC QUÁ TRÌNH
Sơ đồ tiến độ sản xuất cho mặt hàng gia công
Số ngày sản xuất chung
2 ngày
2 ngày
2 ngày
CBSX Thiết kế
CBSX Ng. phụ liệu
CBSX Công nghệ
QT Cắt
QT May
QT Hoàn tất (kể cả wash)
1-2 ngày
1-2 ngày
Dự trữ
3. Phần A: THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH CHUẨN BỊ SX
I. LẬP QUI TRÌNH
Có thời gian định mức cho cả mã hàng, đơn vị thời gian: giờ
II. TÍNH TOÁN HỆ SỐ CÔNG NHÂN, LẬP BẢNG QUI TRÌNH
CÔNG NGHỆ
Công thức tính hệ số công nhân
III. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI CÁC VỊ TRÍ LÀM VIỆC
Tính số công nhân chính thức, số thiết bị, bàn làm việc
IV. BỐ TRÍ MẶT BẰNG
- Lập bảng thống kê các vị trí có kích thước chiếm chỗ
- Bố trí các vị trí vào mặt bằng mới hoặc mặt bằng có sẵn
- Tính toán diện tích mặt bằng phòng chuẩn bị sản xuất, kho
nguyên phụ liệu
4. Phần B: THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH CẮT , HOÀN TẤT
I. LẬP QUI TRÌNH
Tính thời gian định mức cho 1 đơn vị (bàn vải, bó chi tiết..), 1
sản phẩm, đơn vị thời gian: giây
II. TÍNH TOÁN HỆ SỐ CÔNG NHÂN, LẬP BẢNG QUI TRÌNH
CÔNG NGHỆ
Công thức tính hệ số công nhân
III. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI CÁC VỊ TRÍ LÀM VIỆC
Xác định số công nhân chính thức, số thiết bị, bàn làm việc
IV. BỐ TRÍ MẶT BẰNG
- Lập bảng thống kê các vị trí có kích thước chiếm chỗ
- Bố trí các vị trí vào mặt bằng mới hoặc mặt bằng có sẵn
- Tính toán diện tích mặt bằng phòng chuẩn bị sản xuất, kho
nguyên phụ liệu
5. Thí dụ 1 THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH CBSX VỀ
THIẾT KẾ MẪU
I. LẬP QUI TRÌNH
Bảng 1. Bảng qui trình chuẩn bị sản xuất về thiết kế (FOB)
Stt Nội dung công việc Thời gian định
mức (giờ)
Thiết bị
1 Sáng tác mẫu, chọn mẫu 12 Máy tính, phần mềm TKTT
2 Nghiên cứu mẫu 4
3 Thiết kế mẫu mềm 1 size 4 Máy tính, phần mềm TKM
4 Cắt mẫu cứng 1 size 2
8 In sơ đồ 12 Máy in sơ đồ
58 giờ
5 May mẫu (2 sp) 8 Máy 1KTN, vắt sổ, Bàn ủi
6 Nhảy mẫu, cắt các bộ mẫu
cứng (nếu GSĐ bằng tay)
8 Máy tính, phần mềm Nhảy
mẫu
7 Giác sơ đồ (4 sơ đồ) 8 Máy tính, phần mềm GSĐ
6. Thí dụ 1 THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH CBSX VỀ
THIẾT KẾ MẪU
I. LẬP QUI TRÌNH
Bảng 2. Bảng qui trình chuẩn bị sản xuất về thiết kế (mặt hàng gia công)
Stt Nội dung công việc Thời gian định
mức (giờ)
Thiết bị
1 Nghiên cứu mẫu 2
2 Kiểm tra mẫu mềm 1 size 2
3 Cắt mẫu cứng 1 size 2
4 May mẫu (2 sp) 8 Máy may các loại
8 In sơ đồ 12 Máy in sơ đồ
42 giờ
5 Nhập mẫu, nhảy mẫu 4 Máy tính, phần mềm nhảy
mẫu, bàn số hóa
6 In và cắt bộ mẫu cứng 4 Máy tính, máy cắt rập
7 Giác sơ đồ (4 sơ đồ) 8 Máy tính, phần mềm GSĐ
7. Thí dụ 1: THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH CBSX VỀ
THIẾT KẾ MẪU
II. TÍNH TOÁN HỆ SỐ CÔNG NHÂN, LẬP BẢNG QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ
Ta có : Số ngày cho CBSX về thiết kế = 3 ngày
Sản lượng = 1 vì tính cho cả mã hàng
Tính thời gian nhịp độ sản xuất
TNĐSX = Thời gian làm việc 1 ngày/ năng suất
= Thời gian làm việc 1 ngày . Số ngày / Sản lượng
= 8 x 3 = 24 giờ
Từ số liệu bảng 1,
Tính hệ số công nhân cho từng công việc:
X1 = Tsángtác / TNĐSX = 12 / 24 = 0,5
Tính lần lượt hết các công việc, các hệ số công nhân tập hợp vào
bảng qui trình công nghệ cho quá trình CBSX vế thiết kế
8. Thí dụ 1 THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH CBSX VỀ
THIẾT KẾ MẪU
Bảng 3. Bảng qui trình công nghệ chuẩn bị sản xuất về thiết kế
Stt Nội dung công việc Thời gian định
mức (giờ)
Hệ số công
nhân
1 Sáng tác mẫu, chọn mẫu 12 0,5
2 Nghiên cứu mẫu 4 0,17
3 Thiết kế mẫu mềm 1 size 4 0,17
4 Cắt mẫu cứng 1 size 2 0,08
8 In sơ đồ 12 0,5
58 giờ 2,44
5 May mẫu (2 sp) 8 0,34
6 Nhảy mẫu, cắt các bộ
mẫu cứng (nếu GSĐ
bằng tay)
8 0,34
7 Xử lý và giác sơ đồ (4 sơ
đồ)
8 0,34
9. III. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI CÁC VỊ TRÍ LÀM VIỆC:
Bảng 4. Bảng cân đối các vị trí làm việc
Tổng cộng: 3 nhân viên, 3 máy tính, hệ thống phần mềm thiết kế thời
trang, thiết kế mẫu, nhảy mẫu giác sơ đồ, 1 máy vẽ, 1 máy in A 4, 1
máy 1 kim TN, 1 máy vắt sổ, 1 bàn ủi
Stt Công việc Hệ số công
nhân
Số công
nhân
Thiết bị
1 Sáng tác mẫu, chọn mẫu
Nghiên cứu mẫu
0,5
0.17
1 Máy tính và phần
mềm TKTT
2 Thiết kế mẫu mềm
Cắt mẫu cứng
May mẫu
Nhảy size
0,17
0,08
0,34
0,34
1 Máy tính và phần
mềm thiết kế, nhảy
size, máy may các
loại
3 Xử lý và giác sơ đồ
In sơ đồ
0,34
0.5
1 Máy tính và phần
mềm GSĐ, máy vẽ
sơ đồ
10. IV. BỐ TRÍ MẶT BẰNG:
1. Lập bảng thống kê các vị trí
Bảng thống kê các vị trí chiếm chỗ phòng thiết kế mẫu
Stt Vị trí Kích thước Số lượng
1 Bàn để máy tính 1,5 m x 0,8 m
0,5 m x 0,5 m
3 m x 2 m
4 Máy vẽ 2 m x 1,5 m 1
5 Máy may 1 kim TN 1,2 m x 0,6 m 1
6 Máy vắt sổ 3 chỉ 1,2 m x 0,6 m 1
7 Bàn để ủi 1,2 m x 0,7 m 1
8 Tủ treo sản phẩm mẫu 2,0 m x 0,8 m 1
9 Giá treo bộ rập cứng 2,0 m x 1,0 m 1
10 Bàn số hóa (nếu gia công) 2,0 m x 0,8 m 1
3
2 Ghế ngồi (xoay) 5
3 Bàn thiết kế và cắt mẫu 1
11. IV. BỐ TRÍ MẶT BẰNG:
2. Bố trí mặt bằng phòng thiết kế
Cửa
Tủ
treo
SP
Giá
treo
rập
cứng
Bàn thiết
kế, cắt
vải, rập
Bàn ủi Máy may Máy vắt sổ
Bàn
số
hóa
Máy
vẽ
sơ
đồ
Dtk
Rtk
12. IV. BỐ TRÍ MẶT BẰNG:
3. Tính diện tích mặt bằng phòng thiết kế
Stk = Dtk . Rtk (m2)
Tính tương tự như tính diện tích chuyền
13. Thí dụ 2 THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH CẮT
I. LẬP QUI TRÌNH
Bảng 1. Bảng qui trình cắt
Stt Nội dung công việc Thời gian định
mức/sp (giây)
Thiết bị
1 Trải vải chính 60 Giá trải vải, bàn trải vải, m.cắt đbàn
2 Trải vải lót 30 Giá trải vải, bàn trải vải, m.cắt đbàn
3 Trải vải keo 10 Giá trải vải, bàn trải vải m.cắt đbàn
4 Cắt vải chính 100 Máy cắt di động, máy cắt cố định
8 Ép keo 60 Bàn ủi, máy ép keo
9 Bóc tập 20 Bàn
10 Thêu 200 Máy thêu nhiều đầu
11 Phối kiện 10 Bàn
5 Cắt vải lót 50 Máy cắt di động, máy cắt cố định
6 Cắt vải keo 20 Máy cắt di động, máy cắt cố định
7 Đánh số (vải chính) 80 Bàn để đánh số
14. Thí dụ 2 THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH CẮT
I. LẬP QUI TRÌNH
Ghi chú :
* Cách xác định thời gian định mức trải:
+ Trải bằng tay
Trải 1 lớp vải , 1 nhóm gồm 3 công nhân trải mất T giây
1 lớp vải chứa n sản phẩm , thời gian trải cho 1 sản phẩm = T / n (giây)
T đm trải do 1 nhóm công nhân cho 1 sản phẩm T đm trải = T / n (giây)
+ Nếu trải bằng máy thì thời gian T đm trải phụ thuôc vào tốc độ trải của
máy
* Cách xác định thời gian định mức cắt + lấy dấu:
Cắt và lấy dấu 1 bàn vải bằng máy cắt di động mất T1 giây và máy cắt cố
định mất T2 giây , ta có T = T 1 + T2 (giây)
1 bàn vải chứa n sản phẩm
T đm cắt cho 1 sản phẩm = (T/n ) (giây)
15. Thí dụ 2: THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH CĂT
II. TÍNH TOÁN HỆ SỐ CÔNG NHÂN, LẬP BẢNG QUI TRÌNH
CÔNG NGHỆ
Ta có : Số ngày cho quá trình cắt = 10 ngày
Sản lượng = 5.000 sản phẩm
Tính thời gian nhịp độ sản xuất
TNĐSX = Thời gian làm việc 1 ngày/ Năng suất
= Thời gian làm việc 1 ngày . Số ngày / Sản lượng
= (8 x 3600 x 10) / 5000 = 57,6 giây
Từ số liệu bảng 1,
Tính hệ số công nhân cho từng công việc:
X1 = T trải vải chinh / TNĐSX = 60 / 57,6 = 1,04
Tính lần lượt hết các công việc, các hệ số công nhân tập
hợp vào bảng qui trình công nghệ cho quá trình cắt
16. Thí dụ 2 THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH CẮT
Bảng 2. Bảng qui trình công nghệ cắt
Stt Nội dung công việc Thời gian định
mức (giây)
Hệ số công
nhân,tbị
1 Trải vải chính 60 1,04
2 Trải vải lót 30 0,52
3 Trải vải keo 10 0,17
4 Cắt vải chính 100 1,74
8 Ép keo 60 1,04
9 Bóc tập 20 0,35
10 Thêu 200 3,47
11 Phối kiện 10 0,17
Cộng 640 11,1
5 Cắt vải lót 50 0,86
6 Cắt vải keo 20 0,35
7 Đánh số (vải chính) 80 1,39
17. III. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI CÁC VỊ TRÍ LÀM VIỆC:
* Lập bảng cân đối:
Bảng 3. Bảng cân đối các vị trí làm việc
Stt Công việc Hệ số
công
nhân
Số công nhân,
tb
Thiết bị
1 Trải vải chính, lót, vải
keo
1,73 2 nhóm công
nhân,chọn 6
CN
Giá trải vải, bàn trải,
máy cắt đầu bàn
2 Cắt vải chính, lót, vải
keo + lấy dấu
2,95 3 Máy cắt di động,
máy cắt cố định,
máy khoan dấu
3 Đánh số, bóc tập, phối
kiện
1,91 2 Bàn để đánh số, bóc
tập vả phối kiện
4 Ép keo 1,04 1 Máy ép keo, bàn ủi
5 Thêu 3,47 Chọn 1 CN
1 máy
Máy thêu nhiều đầu
18. III. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI CÁC VỊ TRÍ LÀM VIỆC:
* Tính số bàn trải và cắt: (thời gian chiếm dụng bàn)
A = Tổng thời gian trải vải + Tổng thời gian cắt vải/ Thời gian
quá trình cắt x 8 (Cách 1)
Trong đó : - Thời gian quá trình cắt : số ngày cắt cho phép
- Tổng thời gian trải vải bao gồm thời gian trải vải chính, vải lót,
vải keo (giờ)
- Tổng thời gian cắt vải bao gồm thời gian cắt vải chính, vải lót,
vải keo không tính thời gian cắt bàng máy cắt vòng
A = (Tđm trải + T đm cắt ) x sản lượng / Thời gian quá trình cắt x
8 x 3600 (giây) (Cách 2)
Trong đó :
Tđm trải : thời gian trải vải chính, vải lót, vải keo của 1 sp (giây)
Tđm cắt thô : thời gian cắt vải chính, vải lót, vải keo của 1 sp (giây)
bằng máy cắt di động
19. III. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI CÁC VỊ TRÍ LÀM VIỆC:
* Tính số máy cắt vòng:
B = Tổng thời gian cắt chi tiết bằng máy cắt vòng / Thời gian quá
trình cắt (1)
B = Tđm cắt tinh x sản lượng / Thời gian quá trình cắt x 8 x 3600
(2)
* Tính số máy cắt di động:
C = Tổng thời gian cắt, lấy dấu bằng máy cắt di động / Thời gian
quá trình cắt (1)
C = Tđm cắt thô x sản lượng / Thời gian quá trình cắt x 8 x 3600
(2)
20. 1. Lập bảng thống kê các vị trí
Bảng thống kê các vị trí chiếm chỗ xưởng cắt
*Kích thước bàn trải lớn hơn sơ đồ dài nhất : TD sơ đồ : 10 m x 1,5 m
bàn trải: 12 m x 1,8 m
Stt Vị trí Kích thước Số lượng
1 Bàn trải vải và cắt 12 m x 1,8 m *
3 m x 1,5 m
3 m x 1 m
4 Giá trải vải (theo số bàn trải vải) 1,8 m x 1 m 2
5 Máy cắt cố định (m. cắt vòng) 2,5 m x 2,5 m B = 1
6 Máy ép keo 3 m x 1,3 m 1
7 Máy thêu nhiều đầu 6 m x 1,5 m 1
8 Máy cắt di động C = 2
9 Máy cắt đầu bàn 2
10 Ghế 0,5 m x 0,5 m 2
11 Khu để cây vải 5 m x 2 m 1
A = 2
2 Bàn để đánh số, bóc tập vả phối kiện 1
3 Bàn để các bó bán thành phẩm 2
21. IV. BỐ TRÍ MẶT BẰNG:
2. Bố trí mặt bằng xưởng cắt
Cửa
Dxc
Rxc
Máy cắt cố
định Khu để vải
Bàn trải và cắt
Máy ép keo
Bàn đánh
số, bóc tập,
phối kiện
Cửa
Bàn
để
BTP
Bàn trải và cắt
Máy thêu
nhiều đầu
Bàn QL
22. IV. BỐ TRÍ MẶT BẰNG:
3. Tính diện tích mặt bằng xưởng cắt
Sxc = Dxc . Rxc (m2)
Tính tương tự như tính diện tích chuyền
(Các số liệu trình bày trong các phần mang tính tham khảo, làm
thí dụ nên có thể chưa chính xác)
23. CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ CỦA CHUYỀN
Đơn giá của 1 giây trong qui trình công nghệ
Đơn giá gia công:
- 52 % quỹ lương
- 48 % chi phí phục vụ sản xuất
Quỹ lương : 17 % chi cho gián tiếp sản xuất
83 % chi cho trực tiếp sản xuất
7% Cắt
3% Kiểm tra
5% Hoàn tất
68% May
% này thay đổi tùy theo sản phẩm
Jacket: cắt % cao, hoàn tất % thấp
Sơ mi: cắt % thấp, hoàn tất % cao
24. CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ CỦA CHUYỀN
Đơn giá của 1 giây trong qui trình công nghệ
Đơn giá 1 giây của qui trình công nghệ =
Đơn giá của quá trình/ Tổng thời gian định mức của quá trình
= 5000 đ / 1000 s = 5 đ/s
Đơn giá công đoạn = Đơn giá 1 giây x thời gian định mức công
đoạn
= 5 đ /s x 40 s = 200 đ
25. Tỉ lệ diện tích các xưởng
Mặt hàng Veston:
Tỉ lệ diện tích phòng thiết kế: 10,6%
Tỉ lệ diện tích phòng chuẩn bị: 21,6 %
Tỉ lệ diện tích kho phụ liệu:1,4%
Tỉ lệ diện tích xưởng cắt: 17,3%
Tỉ lệ diện tích xưởng may: 27,8%
Tỉ lệ diện tích xưởng hoàn tất: 8,6%
Tỉ lệ diện tích kho thành phẩm:10,94%