TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
Bài thuyết trình đồ án nền móng
1. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 1
I. ĐẶC ĐIỂM THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
+Công trình thiết kế là nhà khung bê tông cốt thép không có tường chèn.
+Tra TCVN 9362 -2012 có trị biến dạng cho phép:
- Độ lún lệch tuyệt đối lớn nhất : Sgh=0,08m
- Độ lún lệch tương đối : Sgh=0,002
II.ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH-ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
1. Vị trí địa hình:
+Hiện trạng của công trình là khu đất trống đã được san lấp mặt bằng, thuận tiện cho
việc khoan, khảo sát địa chất.
2. Địa tầng và các chỉ tiêucơ lý:
Bảng chỉ tiêu cơ lý các lớp đất
Lớp
đất
Số
hiệu
Loại
đất
Chiều
dày
(m)
Trọng
lượngriêng
tự nhiên
(kN/m3
)
Trọng
lượng
riêng hạt
s
(kN/m3
)
Độ
ẩm
W
%
Giới
hạn
chảy
WL
%
Giới
hạn
dẻo
WP
%
Góc
ma sát
trong
II
(o)
Lực
dính
cII
(kPa)
Mô đun
biến
dạng
E
(kPa)
Sức
kháng
mũi
xuyên
qc
(kPa)
Chỉ
số
SPT
N30
1
Tt Trồng
trọt
2,0
17 - - - - - -
-
-
-
2 S3 Sét
4,5
18,4 26,5 38 45 26 17 27
10000 1400
7
3
Sf4 Sét
pha
5,0
18,5 26,8 30 36 22 16 10 10000 1800
8
4
Cf4 Cát
pha
3,0
18,3 26,4 30 31 25 15 28
7800
2200
5
5
Ct1 Cát
trung
8,0
19,2 26,5 18 - - 35 -
31000
10300
45
Lớp 1: Đất trồng trọt, có chiều dày trung bình 2,0m.
+ Lớp đất này không đủ chịu lực để làm móng công trình, không có tính năng xây
dựng, phải bóc bỏ lớp này và phải đặt móng xuống lớp đất dưới đủ khả năng chịu lực.
2. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 2
Lớp 2 : Đất sét dày trung bình 4,5m:
+ Có độ sệt: p
L
L p
W W 38 26 12
I 0,632
W W 45 26 19
L
0,5 I 0,632 0,75
nền đất ở lớp 2 này ở trạng thái ‘dẻo mềm’.
+Hệ số rỗng: e= s
(1 0,01W)
1
=
26,5(1 0,01.38)
1 0,9875
18,4
+Trọng lượng riêng đẩy nổi: ñn
3s W 26,5 10
8,302(KN / m )
1 e 1 0,9875
+Đất sét trạng thái ‘dẻo mềm’ có môđun biến dạng E = 10000 (kPa) đất khá tốt.
Lớp 3: Sét pha dày trung bình 5,0m có:
+Độ sệt:
p
L
L p
W W 30 22
I 0,571
W W 36 22
L
0,5 I 0,571 0,75 nền đất ở lớp 3 này ở trạng thái ‘dẻo mềm’.
+Hệ số rỗng: s
(1 0,01W) 26,8(1 0,01.30)
e 1 1 0,883
18,5
+Trọng lượng riêng đẩy nổi:
ñn
3s W 26,8 10
8,923(KN / m )
1 e 1 0,883
+Đất sét pha ở trạng thái ‘dẻo mềm’ có môđun biến dạng E =10000(kPa) đất khá
tốt.
Lớp 4:Lớp cát pha dày trung bình 3,0m có:
+Độ sệt:
p
L
L p
W W 30 25
I 0,833
W W 31 25
L
0 I 0,833 1,0 nền đất ở lớp 4 này ở trạng thái ‘dẻo’.
3. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 3
2
1
3
4
5
MNN
4. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 4
+Hệ số rỗng: s
(1 0,01W) 26,4(1 0,01.30)
e 1 1 0,875
18,3
+Trọng lượng riêng đẩy nổi ñn
3s W 26,4 10
8,747(KN / m )
1 e 1 0,875
+Đất cát pha ở trạng thái ‘dẻo’ có môđun biến dạng E =7800(kPa) đất trung bình.
Lớp 5:Lớp cát trung dày trung bình 8,0m có:
+Hệ số rỗng: s
(1 0,01W) 26,5(1 0,01.18)
e 1 1 0,629
19,2
0,55<e=0,629<0,7 Cát ở trạng thái ‘chặt vừa’.
+Trọng lượng riêng đẩy nổi ñn
3s W 26,5 10
10,129(KN / m )
1 e 1 0,629
+Đất cát pha ở trạng thái ‘dẻo’ có môđun biến dạng E =31000(kPa) Đất rất tốt.
3. Địa chất thủy văn:
+Mực nước ngầm ở độ sâu 4,1m kể từ mặt đất tự nhiên.Tức là ở cốt 4,1+0,45=4,55(m)
so với cốt san nền
III. THIẾT KẾ MÓNG.
+Xác định móng trục thiết kế: Móng thiết kế là móng D-4
+Xác định tải trọng tải đỉnh móng:
-Tải trọng tiêu chuẩn tại đỉnh móng
No
tc = 1410 (kN)
Mo
tc = 183 (kNm)
Qtc = 155(kN)
-Tải trọng tính toán tại đỉnh móng:
No
tt = n. No
tc =1,2.1410 =1692(kN)
Mo
tt = n. Mo
tc =1,2.183=219,6 (kNm)
Qtt = n. Qtc =1,2.155=186(kN)
5. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 5
III.1 THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN BTCT TRÊN NỀN TỰ NHIÊN
1. Lựa chọn độ sâu chôn móng h và chiều cao móng hm.
+Chọn độ sâu chôn móng là 1m từ mặt sàn tầng hầm, tức độ sâu so với cos sàn tầng 1
là 3,0+1,0=4,0 mét, độ sâu so với cos nền tự nhiên là 4,0-0,45=3,55m
hm=1-0,2=0,8m
2. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng:
Cường độ tính toán của đất nền tại đáy móng :
+ Giả thiết bề rộng đế móng b=3,0(m).
' '1 2
II tñ II II II 0
tc
m m
R= (A.b. +B.h . +D.c - h )
k
+Nền sét pha có :
p
L
L p
W W 45 26
I 1,583 0,5
W W 38 26
Tra bảng 15 (TCVN :9362-2012): m1=1,1
Kết cấu khung bê tông là kết cấu mềm :m2=1,0
+ktc=1 : vì các chỉ tiêu cơ lý của đất được xác định bằng thí nghiệm trực tiếp.
+Đáy móng hạ vào lớp sét có II=170. Tra bảng 14 (TCVN :9362-2012) tacó :
-0.45m
0.00m
-3.00m
-3.30m
-4,00m
6. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 6
A=0,40
B=2,58
D=5,16
+Lớp sét có cII= 27kPa.
+Đáy móng nằm trên mực nước ngầm nên :
II
= 2
=18,4 (kN/m3)
' 3i i
II
i
h 17.2 18,4.(3,55 2)
17,61(kN / m )
h 3,35
+Tính h0=h-htđ (Vì bề rộng tầng hầm B=24m>20m h=htđ h0=0)
s
td 1 s '
II
25
h h h . (1,0 0,3) 0,3. 1,13(m)
17,61
(Chọn trọng lượng riêng của sàn tầng hầm là 25kN/m3)
1,1.1,0
R (0,4.3.18,4 2,58.1,13.17,61 5,16.27 0) 234,01(kPa)
1,0
Diện tích sơ bộ đáy móng:
tc
o
sb
tb tb
N
F .m
R h
+ 3
tb
20(kN/ m )
+ Do trọng lượng đất trên móng ở 2 bên khác nhau nên sử dụng
td
tb
h h 4,0 1,13
h 2,565(m)
2 2
+Chọn m=1,4
tc
o
sb
tb tb
N
F .m
R h
21410
.1,4 10,81(m )
234,01 20.2,57
Tính lại giá trị b. Chọn α= 1,125
=>
sb
F 10,81
b 3,1(m)
1,125
Chọn b=3,2m l=3,2.1,125=3,6m. Chọn kích thước lxb=3,6x3,2 (m)
7. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 7
tc
tb
tc
max
tc
min
P 194,37 R 235,63
P 273,67 1,2R 282,76
P 115,07 0
3. Kiểm tra kích thước móng theo trạng thái giới hạn II
Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng.
-Với b=3,2m, tính lại R:
1,1.1,0
R (0,4.3,2.18,4 2,58.1,13.17,61 5,16.27) 235,63(kPa)
1,0
tc tc
tc o dc
max,min tb tb
N N 6e
P 1 h
lb l
*
2,7. . . 2,7.1,575.3,2.17,5 238,14( )tc
dc dlN L b kN
* 3,6 0,45
1,575( )
2 2
cl l
L m
+Độ lệch tâm:
c
dc
l L* 0,45 1,575
e 1,0125(m)
2 2
. . 183 155.0,8 238,14.1,0125
0,33( )
1410 238,14
tc tc tc
oy ox m dc dc
tc tc
o dc
M Q h N e
e m
N N
tc
max,min
1410 238,14 6.0,33
P 1 20.2,565
3,2.3,6 3,6
tc
min
P 115,07(kPa)
tc
max
P 273,67(kPa)
Đạt
Kiểm tra điều kiện kinh tế:
tc
max
1,2R P 282,76 273,67
.100% 3,2% 5%
1,2R 282,76
Như vậy kích thước đế móng là 3,2x3,6 (m) là đạt yêu cầu thiết kế.
tc
tb
115,07 273,67
P 194,37(kPa)
2
8. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 8
Kiểm tra điều kiện áp lực trên bề mặt lớp đất yếu.
Trọng lượng riêng hiệu quả của các lớp đất:
+Từ mặt đất đến đáy lớp 1: 3
1 17(KN / m )
+Từ mặt lớp 2 đến mực nước ngầm: 3
2 18,4(kN / m )
+Từ mực nước ngầm đến hết đáy lớp thứ 2: 3
ñn2
8,302(kN/ m )
Kiểm tra điều kiện: bt gl tc
z h H z H dyR
+Ứng suất bản thân tại đáy móng: 3,55 17.2 18,4.(3,55 2) 62,52( )bt
z h kPa
+Ứng suất bản thân tại mực nước ngầm: 3,55 0,55 62,52 18,4.0,55 72,64( ) bt
z kPa
+Ứng suất bản thân tại đáy lớp thứ 2 (dưới mực nước ngầm):
3,55 2,95 72,64 8,302.(6,5 4,1) 92,56( ) bt
z kPa
+Áp lực gây lún tại đáy móng: 3,55 194,37 62,52 131,85( )gl tc bt
tb z hP P kPa
+Ứng suất gây lún tại đáy lớp 2: 2,95 0. gl gl
z H K P
Tra bảng ta có:
2 3,6 2.2,95
; ; 1,125;1,844 0,408
3,2 3,2
o
l z
K f f f
b b
2,95 . 0,408.131,85 53,79( ) gl gl
z H oK P kPa
Tổng ứng suất tại mặt trên lớp đất yếu:
3,55 2,95 2,95 92,56 53,79 146,35( ) bt gl
z z kPa
+Cường độ tính toán của nền trên đất yếu: '1 2
( . . . . . ) dy I
tc
y II y I
c
II
t
m m
R Ab B h cD
k
m1 =1,1 do móng đặt lên lớp đất sét pha có
p
L
L p
W W 30 22
I 0,571 0,5
W W 36 22
m2 =1 do nhà khung là kết cầu mềm.
9. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 9
ktc =1 do các chỉ tiêu cơ lý xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với
đất.
cII = 10 (kPa)
φII= 16 tra bảng có A = 0,35; B = 2,43; D = 5
3
II ñn3
8,923(kN/ m ) do mặt đất yếu nằm ở dưới mực nước
ngầm.
BIỂU ĐỒ KIỂM TRA ÁP LỰC TRÊN NỀN ĐẤT YẾU
-0.45m
0.00m
-3.00m
-3.30m
-4,00m
10. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 10
+ Diện tích đáy móng quy ước :
2
2,95
. . 1410 20.2,565.3,2.3,6
37,2( )
53,79
tc
o tb tb
y gl
z
N h F
A m
Ta có
3,6 3,2
0,2
2 2
l b
a
+Bề rộng móng quy ước : 2 2
37,2 0,2 0,2 5,9( ) y yb A a a m ;
+Độ sâu chôn móng quy ước: Vì bề rộng tầng hầm lớn hơn 20m nên hy được
tính từ mặt trên sàn tầng hầm đến đáy móng móng quy ước: hy=6,5-
2,55=3,95(m)
+Trọng lượng riêng hiệu quả trung bình của đất trong phạm vi hy:
' 3
2 18,4( / ) II kN m
'1 2
( . . . . . ) tc
dy y II y II
tc
II
m m
R Ab B h D
k
c
1,1.1
(0,35.5,9.8,923 2,43.3,95.18,4 5.1 ,5
1
60) 2 9 kPa
Ta có: 3,55 2,95 2,95 146,35( ) 269,5( ) bt gl tc
z h H z H dykPa R kPa
Đảm bảo áp lực trên nền đất yếu.
Kiểm tra biến dạng của nền:
+ Ứng suất bản thân tại đáy móng: 3,55 17.2 18,4.(3,55 2) 62,52( )bt
z h kPa
+ Ứng suất bản thân tại các điểm zi: . i
bt
z i ih
+Ứng suất bản thân tại mực nước ngầm: 3,55 0,55 62,52 18,4.0,55 72,64( ) bt
z kPa
+ Ứng suất gây lún ở độ sâu z kể từ đáy móng: . .131,85( ) gl gl
z o oK P K Kpa
+ Chia các lớp đất dưới móng thành các phân tố có chiều dày hi:
3,2
0,8( )
4 4
i
b
h m Chọn hi=0,8(m)
11. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 11
BẢNG TÍNH LÚN
Lớp đất Điểm z(m) 2z/b l/b K0 σgl(kPa) σbt(kPa) 0,2σbt
Sét
0 0.00 0.00 1.125 1 131.850 62.520 12.504
1 0.80 0.50 1.125 0.925 121.961 72.840 14.568
2 1.60 1.00 1.125 0.717 94.536 79.482 15.896
3 2.40 1.50 1.125 0.506 66.716 86.123 17.225
3* 2.95 1.84 1.125 0.398 52.476 90.689 18.138
Sét pha
4 3.20 2.00 1.125 0.352 46.411 92.920 18.584
5 4.00 2.50 1.125 0.256 33.754 100.058 20.012
6 4.80 3.00 1.125 0.191 25.183 107.197 21.439
7 5.60 3.50 1.125 0.147 19.382 114.335 22.867
+Tại độ sâu z=5,6m so với đáy móng có 5,6 19,382( ) gl
z kPa ;
9,15 141,335( ) bt
z h H kPa
+ Thấy 5,6 9,1519,382( ) 0,2 22,867( ) gl bt
z z h HkPa kPa
→ Giới hạn nền H=5,6m so với đáy móng.
Độ lún của nền được xác định: iS S
+Độ lún của nền của lớp đất sét:
1
1
0,8
. . 126,906 108,249 80,626 59,596 .0,8 0,024( ) 2,4( )
10000
glS A m cm
E
+Độ lún của nền của lớp đất sét pha:
2
2
0,8
. . 49,444 40,082 29,468 22,283 .0,8 0,009( ) 0,9( )
10000
glS A m cm
E
→ S = S1+S2 = 3,3 (cm) < Sgh = 8(cm)
→Thỏa mãn điều kiện độ lún tuyệt đối.
12. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 12
Biều đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún
*Kết luận: Chọn diện tích móng là 3,2x3,6m.
4. Tính toán và cấu tạo cho móng (Theo trạng thái giới hạn I)
Chọn bê tông, cốt thép.
+Chọn bê tông móng B15 có Rb = 8500 (Kpa), Rbt = 750 (Kpa);
+Chọn thép móng CII có Rs =280000 (Kpa)
+Chọn lớp bê tông bảo vệ abv = 35 (mm) (Làm lớp bê tông lót dưới) → chiều
cao làm việc của bê tông móng ho = hm - abv
h0 = 800 – 35 = 765= (mm)=0,765(m)
-0.45m
0.00m
-3.00m
-3.30m
-4,00m
13. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 13
Cột trục D-4 có kích thước bxl = 350x450 (mm)
Tính toán độ bền của móng theo điều kiện chọc thủng.
Tải trọng tính toán tại đỉnh móng:
No
tt = n. No
tc =1,2.1410 =1692(kN)
Mo
tt = n. Mo
tc =1,2.183=219,6 (kNm)
Qtt = n. Qtc =1,2.155=186(kN)
Tính toán trên mặt tháp chọc thủng 1:
+Kiểm tra điều kiện: ct1 bt 0 tb
N .R .h .b
+Ta có:
max
1 . . .
2
tt tt
c
ct ct ct ct
P P
N P F l b
4502550
300
3000
8003000
14. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 14
c 0l l 2h 3,6 0,45 2.0,765
l 0,81(m)
ct 2 2
. 219,6 186.0,81
0,219(m)
1692
tt tt
o o m
tt
o
M Q h
e
N
→ max
6. 1692 6.0,219
1 1 200,48( )
. 3,2.3,6 3,6
tt
tt oN e
P Kpa
l b l
min
6. 1692 6.0,219
1 1 93,27( )
. 3,2.3,6 3,6
tt
tt oN e
P Kpa
l b l
tt tt
tt max min
tb
P + P 200,48+93,27
P = = =149,88(Kpa)
2 2
tt tt
tt tt max min
c max ct
P -P 200,48-93,27
P = P - .l = 200,48- .0,81=176,36(Kpa)
l 3,6
Cường độ tính toán trung bình trong phạm vi Fct:
tt tt
max c
ct
p p 200,48 176,36
p 188,42(kPa)
2 2
Lực gây ra chọc thủng: . . . 188,42.0,81.3,2 488,38( ) ct ct ct ct ctN P F P l b Kpa
+Khả năng chống chọc thủng của bê tông móng:
bd=bc+2h0=0,35+2.0,765=1,88(m)
c d
tb
b min(b ,b) 0,35 1,88
b 1,115(m)
2 2
bt 0 tb
.R .h .b 1.750.0,765.1,115 639,73(kN)
Nct=488,38(kN)<Φ639,73(kN)
=> Chiều cao móng thỏa mãn điều kiện chống chọc thủng theo mặt tháp chọc thủng 1.
Tính toán trên mặt tháp chọc thủng 2:
+ Kiểm tra điều kiện:
ct2 bt 0 tb
N .R .h .l
15. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 15
+Lực gây ra chọc thủng: (2) . . . tt tt
ct tb ct tb ctN P F P b l
c 0
ct
b b 2h 3,2 0,35 2.0,765
b 0,66(m)
2 2
(2) . . . 149,88.0,66.3,6 356,11(kN) tt tt
ct tb ct tb ctN P F P b l
+Khả năng chống chọc thủng của bê tông móng theo mặt tháp chọc thủng 2:
ld=lc+2h0=0,45+2.0,765=1,98(m)
c d
tb
l min(l ,l) 0,45 1,98
l 1,215(m)
2 2
bt 0 tb
.R .h .l 1.750.0,765.1,115 697,11(kN)
Nct(2)=356,11(kN)<Φ=697,11(kN)
=> Chiều cao móng thỏa mãn điều kiện chống chọc thủng theo mặt tháp chọc thủng 2.
Tính toán và bố trí cốt thép.
+Chọn thép móng CII có Rs =280000 (Kpa):
+Chọn lớp bảo vệ là abv=35mm, không có lớp bê tông lót dướih0=hm-abv=0,8-
0,035=0,765
. 219,6 186.0,8
0,219(m)
1692
tt tt
o o m
tt
o
M Q h
e
N
→ max
6. 1692 6.0,219
1 1 200,48( )
. 3,2.3,6 3,6
tt
tt oN e
P Kpa
l b l
min
6. 1692 6.0,219
1 1 93,27( )
. 3,2.3,6 3,6
tt
tt oN e
P Kpa
l b l
tt tt
tt max min
tb
P + P 200,48+93,27
P = = =146,88(Kpa)
2 2
tt tt
tt tt max min
1 max
P P 200,48 93,27
P P .L 200,48 .1,575 153,58(kPa)
l 3,6
-Coi cánh móng là dầm công-xôn ngàm tại tiết diện chân cột, bị uốn bởi phản lực nền.
+Trị số momen uốn tại mặt ngàm I-I:
16. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 16
c
l l 3,6 0,45
L 1,157(m)
2 2
tt tt
2 2max 1
1
2P p 2.200,48 153,58
M .b.L .3,2.1,157 395,9kN.m
6 6
-Diện tích cốt thép yêu cầu đặt song song theo phương cạnh dài móng:
1
s1
s 01
M
A
0,9.R .h
+h01=hm-abv=0,8-0,035=0,765(m)
4 2 2
s1
395,9
A 20,49.10 (m ) 20,49(cm )
0,9.280000.0,765
+Chiều dài của một thanh: l*=l-2a’=3600-25.2=3550(mm)
+Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau:
a1=
2.(25 15) 3200 2.(25 15) 3120
( )
1 1 1
b
mm
n n n
Yêu cầu cấu tạo thép: 100mm a1 200mm
3120
100 200 32 17
1
n
n
Chọn 19ϕ12, có chon
s1
A 2148(mm2)
Tính lại: h01=hm-abv-0,5ϕ=0,8-0,035-0,5.0,012=0,759(m)
4 2 2
s1
396
A 20,70.10 (m ) 2070(mm )
0,9.280000.0,759
2070(mm2)=As1< chon
s1
A 2148Đảm bảo.
+Khoảng cách giữa các trục cốt thép cạnh nhau:
bv
1
b 2.a 3200 2.35
a 173,8(mm) 200(mm)
n 1 19 1
Đạt. Chọn a2=170mm
-Diện tích cốt thép yêu cầu đặt song song theo phương cạnh ngắn móng:
+Trị số momen tại ngàm II-II:
2 2
tt
2 tb
B (3,2 0,35)
M P .l. 146,88. 149,13(kN.m)
2 8
2
s2
s 02
M
A
0,9.R .h
, h02 hm-abv-ϕ1=0,8-0,035-0,012=0,753(m)
17. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 17
4 2 22
s2
s 02
M 149,13
A 7,86.10 (m ) 7,86(cm )
0,9.R .h 0,9.280000.0,753
+Chiều dài của một thanh: b*=b-2a’=3200-2.(15+10)=3150(mm)
+Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau:
a2=
2.(25 15) 3600 2.(25 15) 3520
( )
1 1 1
l
mm
n n n
Yêu cầu cấu tạo thép: 100mm a2 200mm
3520
100 200 36 19
1
n
n
Chọn 28ϕ6, có chon
s1
A 791(mm2)
Tính lại: h01=hm-abv-0,5ϕ=0,8-0,035-0,5.0,006=0,762(m)
4 2 2
s1
149,13
A 7,766.10 (m ) 776,6(mm )
0,9.280000.0,762
776,6(mm2)=As1< chon
s1
A 791Đảm bảo.
+Khoảng cách giữa các trục cốt thép cạnh nhau:
2
3520
a 130,3(mm) 200(mm)
28 1
Đạt. Chọn a2=130mm
18. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 18
III.2 THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN BÊ TÔNG CỐT THÉP CHÔN NÔNG TRÊN
NỀN ĐỆM CÁT
1. Lựa chọn cát làm nền:
Dùng cát hạt trung làm đệm, đầm đến độ chặt trung bình, tra bảng TCXD 9362-2012
(bảng D-1 trang 87) ta có cường độ tính toán của cát làm đệm Ro = 400Kpa, cường độ
này ứng với bl = 1m; h1 = 2m.
2. Lựa chọn độ sâu chôn móng h, và chiều cao móng hm.
Thiết kế móng đơn bê tông cốt thép trên nền đệm cát, chọn độ sâu chôn móng 4,3m từ
cốt 0.00 , Sàn tầng 1 cao hơn mặt đất tự nhiên là 0,45m; như vậy đáy móng ở độ sâu
4,3-0,45=3,85m so với mặt đất tự nhiên. Chọn bề rộng móng sơ bộ b=2m, chọn chiều
cao móng hm= 0,8 (m). Đế móng đặt ở lớp đất thứ 2 là lớp đất sét, và ở trên mực nước
ngầm.
3. Xác định kích thước sơ bộ đáy móng.
Tải trọng tiêu chuẩn ở đỉnh móng:
Ntc
0=1410(KN)
Mtc
0=183(KNm)
Qtc
0=155(KN)
0.00m
-3.00m
-4,30m
-0.45m
19. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 19
Tính toán cường độ của nền đệm cát: tính theo công thức tính đổi quy phạm
khi h=4,3>2m :
'1
0 1 2 )
1
(1 . ) k . .(II l
b b
R R k h h
b
k1, k2 là hệ số kể đến ảnh hưởng bề rộng móng và độ sâu chôn móng: lấy
k1=0,125; k2=0,25
' 3i i
II
i
h 17,5.0,45 17.2 18,4.(4,3 2 0,45)
17,65(kN / m )
h 4,3
→
2 1
400(1 0,125. ) 0,25.17,74.(4,3 2) 460,15( )
1
R Kpa
Diện tích sơ bộ đáy móng:
20 1410
3,77( )
. 460,15 20.4,3
tc
sb
tb
N
F m
R h
Do có tải lệch tâm lớn nên tăng diện tích lên 20%:
*
sb
F =3,77+3,77.20/100=4,524(m2)
Chọn
*
4,524
1,2 1,94( )
1,2 1,2
sbFl
b m
b
Lấy b=2,0m → l=2,4m b.l=2,0.2,4 (m)
4. Tính toán theo trạng thái giới hạn II
Áp lực tiêu chuẩn ở đế móng, kiểm tra điều kiện kinh tế:
tc tc
tc o dc
max,min tb td
N N 6e
P 1 h
lb l
*
2,7. . . 2,7.0,975.2.17,5 92,14( )tc
dc dlN L b kN
* 2,4 0,45
0,975( )
2 2
cl l
L m
+Độ lệch tâm:
c
dc
l L* 0,45 0,975
e 0,713(m)
2 2
. . 183 155.0,8 92,14.0,713
0,248( )
1410 92,14
tc tc tc
oy ox m dc dc
tc tc
o dc
M Q h N e
e m
N N
20. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 20
' 3i i
II
i
h 17,5.0,45 17.2 18,4.(4,3 2 0,45)
17,74(kN / m )
h 4,3
s
td 1 s '
II
25
h h h . 1 0,3. 1,42(m)
17,74
(Chọn khối lượng riêng của sàn bê tông tầng hầm là 25kN/m3 )
→ max
1410 92,14 6.0,248
1 20.1,42 535,52( )
2.2,4 2,4
tc
P Kpa
min
1410 92,14 6.0,248
1 20.1,42 147,35( )
2.2,4 2,4
tc
P Kpa
max min 535,37 147,32
341,44( )
2 2
tc tc
tc
tb
P P
P Kpa
+Kiểm tra điều kiện áp lực tại đế móng:
max 535,52( ) 1,2 1,2.460,25 552,18( )tc
P Kpa R KPa
341,44 460,20( )tc
tbP R KPa
min 147,35( ) 0tc
P KPa
+Kiểm tra điều kiện kinh tế:
max1,2 552,18 535,52
.100% 3,02% 5%
1,2 552,18
tc
R P
R
Thoả mãn điều kiện
kinh tế.
Vậy kích thước đế móng là bxl = 2x2,4m .
Xác định kích thước đệm cát hđ ,bđ,lđ.
+Cường độ của nền đệm cát khi bxl = 2x2,4 (m):
2 1
400(1 0,125. ) 0,25.17,74.(4,3 2) 460,15( )
1
R Kpa
-Xác định sơ bộ hđ:
Chọn chiều cao đệm cát hđ=0,7m.
-Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đáy đệm cát:
Ứng suất nền tại đáy móng ở trạng thái tự nhiên:
21. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 21
4.3 2.17 (4,3 2).18,4 76,32( )bt
z h m Kpa
Ứng suất nền tại mặt đất yếu ở trạng thái tự nhiên:
4,3 0,7 5,0( ) 76,32 18,4.0,25 0,45.8,302 84,66( )bt
z m Kpa
Ứng suất tăng thêm trong nền tại mặt đất yếu do tải trọng gây ra:
4,30,7 . .( ) .(341,44 76,32) 265,12. ( )gl gl tc bt
o o tb z m o oz m K P K P K K Kpa
0,934
trabang
o oK K do
2,4 2 2.0,7
1,2; 0,7
2,0 2
l z
b b
→ 1,2 265,12. 265,12.0,934 247,49( )gl
oz m K Kpa
Cường độ tính toán của nền đất ở đáy đệm cát:
'1 2 ( . . . . . ) dy y II y II
t
I
c
I
m m
R Ab B D
k
ch
m1 =1,1 do móng đặt lên lớp đất sét (IL =0,632 > 0,5)
m2 =1 do nhà khung là kết cầu mềm
ktc =1 do các chỉ tiêu cơ lý xác định bằng thí nghiệm trực tiếp đối với
đất.
cII = 27 (Kpa)
0
2 17 tra bảng có A = 0,395; B = 2,575; D = 5,155
3
2 8,302( / ) II dn KN m do mặt đất yếu nằm ở dưới mực nước ngầm.
hy = h + hđ = 4,3 + 0,5 =5,0 (m)
Diện tích đáy móng quy ước :
0,5.( ) 0,5(4,3 1,42) 2,86( )tb td
h h h m
2
0,7
. . 1410 20.2,86.2.2,4
6,8( )
247,49
tc
o tb tb
y gl
z m
N h F
A m
Ta có
2,4 2
0,2
2 2
l b
a
Bề rộng móng quy ước : 2 2
6,8 0,2 0,2 2,417( )y yb A a a m ;
22. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 22
→
1,1.1
(0,395.2,417.8,302 2,575.5.13,946 5,155.27) 351,49( )
1
dyR Kpa
Kiểm tra: 5 0,7351,49( ) 84,66 247,49 332,15( )glbt
dy z zR Kpa Kpa
→Đảm bảo áp lực dưới đáy đệm cát.
Kiểm tra biến dạng nền:
Tra bảng theo quy phạm với cát hạt trung ta có Ec = 30000(Kpa). Chia nền đất thành
các lớp phân tố đồng nhất về tính nén (E = const) có chiều dày mỗi lớp hi ≤ b/4
=2/4=0,5m. Chọn hi=0.5m
Gọi z là độ sâu kể từ đáy móng thì ứng suất gây lún ở độ sâu z là: 265,12.gl
z oK
Ứng suất nền tại đáy móng ở trạng thái tự nhiên:
4,3 2.17 (4,3 2).18,4 76,32( )bt
z h m Kpa
Ứng suất bản thân tại các điểm z: . bt
z i ih
-5,00m
0.00m
-3.00m
-4,30m
-0.45m
23. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 23
BẢNG TÍNH LÚN
Lớp đất Điểm z(m) 2z/b l/b K0 σgl(kPa) σbt(kPa) 0,2σbt E(kPa)
Đệm cát
0 0,0 0,00 1,2 1 273,40 68,04 13,608
300001 0,5 0,43 1,2 0,84 229,66 74,72 14,943
1* 0,7 0,61 1,2 0,761 208,06 76,38 15,275
Đất sét
2 1,5 1,30 1,2 0,535 146,27 78,04 15,607
10000
3 2,0 1,74 1,2 0,42 114,83 80,53 16,105
4 2,5 2,17 1,2 0,33 90,22 84,68 16,936
5 3,0 2,61 1,2 0,265 72,45 88,83 17,766
Sét pha
6 3,5 3,04 1,2 0,214 58,51 92,98 18,596
10000
7 4,0 3,48 1,2 0,177 48,39 97,13 19,426
8 4,5 3,91 1,2 0,147 40,19 101,28 20,256
9 5,00 4,35 1,2 0,125 34,18 105,43 21,086
10 5,5 4,78 1,2 0,106 28,98 109,58 21,916
11 6 5,22 1,2 0,08 21,87 113,73 22,75
12 6,5 5,65 1,2 0,066 18,04 117,88 23,58
Ta thấy tại độ sâu 6,5m so với đáy móng thì gl = 17,50(kPa )< 0,2 bt = 0,2 . 117,88=
23,58(kPa)
Vậy giới hạn nền H = 6,5(m) so với đáy móng.
Độ lún của lớp đệm cát :
1
0,8 273,40 208,06
. . 229,66 0,5 0,0062( ) 0,62( )
30000 2 2
glS A m cm
E
Độ lún
của lớp đất sét:
2
0,8 146,27 72,45
. . ... .0,5 0,0126( ) 1,26(c )
10000 2 2
glS A m m
E
24. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 24
Độ lún của lớp sét pha:
3
0,8 58,51 18,04
. . ... .0,5 0,0084( ) 0,84( )
10000 2 2
glS A m cm
E
Vậy độ lún của móng là:
S=S1+S2+S3=0,62+1,26+0,84=2,72 (cm)< Sgh = 8(cm)
→Đảm bảo điều kiện về độ lún.
Biểu đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún
- Bề rộng phía dưới lớp đệm cát: bd
đ = b + 2.hđ.tgα = b + 2.hđ.tg30o = 2 + 2.0,7.tg30o
=2,8 m
- Chiều dài phía dưới lớp đệm cát: ld
đ = l + 2.hđ.tgα =2,4+2.hđ.tg30o= 2,4 + 2.0,7.tg30o
=3,2m
Chọn ld
đ = 3,2m
0.00m
-3.00m
-4,30m
-0.45m
25. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 25
*Do lớp đệm cát đặt trên lớp cát pha nên khi thi công độ mái dốc đảm bảo chọn
60 o
.
- Bề rộng phía trên lớp đệm cát: bt
đ = bd
đ + 2.0,7.tag300= 2,8+2.0,7.tg300 = 3,6m
Chọn bt
đ = 3,6(m)
- Chiều dài phía trên lớp đệm cát: lt
đ = ld
đ + 2.0,7tg300 =3,2 + 2.0,7.tag300 = 4,4m
Chọn lt
đ = 4,0m
5. T ính toán độ bền và cấu tạo móng.
Chọn bê tông và côt thép
Chọn bê tông móng B15 có Rb = 8500 (Kpa), Rbt = 750 (Kpa); thép móng dùng thép
CII có Rs =280000 (Kpa)
Chọn lớp bê tông bảo vệ abv = 35 (mm) → chiều cao làm việc của bê tông móng ho
= hm - abv ho = 800 – 35 = 765 (mm
Kiểm tra độ bền móng theo điều kiện chọc thủng
Tải trọng tính toán tại đỉnh móng:
No
tt = n. No
tc =1,2.1410 =1692(kN)
Mo
tt = n. Mo
tc =1,2.183=219,6 (kNm)
Qtt = n. Qtc =1,2.155=186(kN)
Tính toán trên mặt tháp chọc thủng 1:
+Kiểm tra điều kiện: ct1 bt 0 tb
N .R .h .b
+Ta có:
max
1 . . .
2
tt tt
c
ct ct ct ct
P P
N P F l b
c 0l l 2h 2,4 0,45 2.0,765
l 0,21(m)
ct 2 2
. 219,6 186.0,8
0,218(m)
1692
tt tt
o o m
tt
o
M Q h
e
N
26. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 26
→ max
6. 1692 6.0,218
1 1 544,375( )
. 2.2,4 2,4
tt
tt oN e
P Kpa
l b l
27. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 27
min
6. 1692 6.0,218
1 1 160,625( )
. 2,4.2 2,4
tt
tt oN e
P Kpa
l b l
tt tt
tt max min
tb
P + P 544,375 160,625
P = = = 352,5(Kpa)
2 2
tt tt
tt tt max min
c max ct
P -P 344,375-160,625
P = P - .l = 544,375- .0,21= 510,767(Kpa)
l 2,4
Cường độ tính toán trung bình trong phạm vi Fct:
tt tt
max c
ct
p p 544,375 510,797
p 527,586(kPa)
2 2
Lực gây ra chọc thủng: . . . 527,586.0,21.2 221,586( )ct ct ct ct ctN P F P l b Kpa
+Khả năng chống chọc thủng của bê tông móng:
bd=bc+2h0=0,35+2.0,765=1,88(m)
c d
tb
b min(b ,b) 0,35 1,88
b 1,115(m)
2 2
bt 0 tb
.R .h .b 1.750.0,765.1,115 639,731(kN)
Nct=221,586(kN)<Φ639,731(kN)
=> Chiều cao móng thỏa mãn điều kiện chống chọc thủng theo mặt tháp chọc thủng 1.
Tính toán trên mặt tháp chọc thủng 2:
+ Kiểm tra điều kiện:
ct2 bt 0 tb
N .R .h .l
+Lực gây ra chọc thủng: (2) . . . tt tt
ct tb ct tb ctN P F P b l
c 0
ct
b b 2h 2 0,35 2.0,765
b 0,06(m)
2 2
(2) . . . 160,252.0,06.2,4 50,76(kN)tt tt
ct tb ct tb ctN P F P b l
+Khả năng chống chọc thủng của bê tông móng theo mặt tháp chọc thủng 2:
28. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 28
ld=lc+2h0=0,45+2.0,765=1,98(m)
c d
tb
l min(l ,l) 0,45 1,98
l 1,215(m)
2 2
bt 0 tb
.R .h .l 1.750.0,765.1,215 697,11(kN)
Nct=50,76(kN)<Φ=697,11(kN)
=> Chiều cao móng thỏa mãn điều kiện chống chọc thủng theo mặt tháp chọc thủng 2
Tính toán và bố trí cốt thép móng:
Chọn thép AII, có Rs=280Mpa=28.104(kPa)
-Coi cánh móng là dầm công-xôn ngàm tại tiết diện chân cột, bị uốn bởi phản lực nền.
+Trị số momen uốn tại mặt ngàm I-I:
c
l l 2 0,45
L 0,975(m)
2 2
tt tt
tt tt max min
1 max
P P 544,375 160,625
P P .L 544,375 .0,975 388,477kPa
l 2,4
tt tt
2 2max 1
1
2P p 2.544,375 388,477
M .b.L .2.0,975 468,096kN.m
6 6
-Diện tích cốt thép yêu cầu đặt song song theo phương cạnh dài móng:
1
s1
s 01
M
A
0,9.R .h
+h01=hm-abv=0,8-0,035=0,765(m)
2 2
s1
468,096
A 0,00248(m ) 24,8(cm )
0,9.280000.0,765
+Chiều dài của một thanh: l*=l-2a’=2400-2.(15+10)=2350(mm)
+Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau:
a1=
2.(25 15) 2000 2.(25 15) 1920
( )
1 1 1
b
mm
n n n
Yêu cầu cấu tạo thép: 100mm a1 200mm
29. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 29
1920
100 200
1
20 11
n
n
Chọn 16ϕ14, có chon
s1
A 2461(mm2)
Tính lại: h01=hm-abv-0,5ϕ=0,8-0,035-0,5.0,016=0,757(m)
6 2 2
s1
468,096
A 2453.10 (m ) 2453(mm )
0,9.280000.0,757
2453(mm2)=As1< chon
s1
A 2461Đảm bảo.
+Khoảng cách giữa các trục cốt thép cạnh nhau:
bv
1
b 2.a 2000 2.35
a 128(mm) 200(mm)
n 1 16 1
Đạt. Chọn a2=130mm
-Diện tích cốt thép yêu cầu đặt song song theo phương cạnh ngắn móng:
+Trị số momen tại ngàm II-II:
2 2
tt
2 tb
B (2 0,35)
M P .l. 352,5.2,4. 287,9(kN.m)
2 8
2
s2
s 02
M
A
0,9.R .h
h02 hm-abv-ϕ1=0,8-0,035-0,014=0,758(m)
6 2 22
s2
s 02
M 287,904
A 1507.10 (m ) 1507(mm )
0,9.R .h 0,9.280000.0,758
+Chiều dài của một thanh: b*=b-2a’=2000-2.(15+10)=1950(mm)
+Khoảng cách giữa trục các cốt thép cạnh nhau:
a2=
2.(25 15) 2400 2.(25 15) 2320
( )
1 1 1
l
mm
n n n
Yêu cầu cấu tạo thép: 100mm a2 200mm
2320
100 200
1
24 13
n
n
Chọn 14ϕ12, có chon
s1
A 1582(mm2)
Tính lại: h01=hm-abv-0,5ϕ=0,8-0,035-0,5.0,012=0,751(m)
30. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 30
6 2 2
s1
287,9
A 1521.10 (m ) 1521(mm )
0,9.280000.0,751
1521(mm2)=As1< chon
s1
A 1582Đảm bảo.
+Khoảng cách giữa các trục cốt thép cạnh nhau:
bv
2
l 2.a 2320
a 178(mm) 200(mm)
n 1 14 1
Đạt.Chọn a2=180mm
Bố trí thép móng
31. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 31
III.3 PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ MÓNG CỌC.
1. Chọn loại cọc, kích thước cọc, phương án thi công.
Chọn tiết diện, chiều dài,vật liệu, thép…
+Xác định móng trục thiết kế: Móng thiết kế là móng D-4
+Xác định tải trọng tại đỉnh móng:
-Tải trọng tiêu chuẩn tại đỉnh móng
No
tc = 1410 (kN)
Mo
tc = 183 (kNm)
Qtc = 155(kN)
-Tải trọng tính toán tại đỉnh móng:
No
tt = n. No
tc =1,2.1410 =1692(kN)
Mo
tt = n. Mo
tc =1,2.183=219,6 (kNm)
Qtt = n. Qtc =1,2.155=186(kN)
-Chọn bê tông B20 có Rb=11,5Mpa
-Chọn thép dọc cọc là 414-CII có Rs=280000Mpa, thép đai 6.
-Chọn cọc Bê tông cốt thép chế tạo sẵn có tiết diện 25x25(cm). Cọc dài 18m
được nối từ 2 đoạn cọc dài 10m, phần cọc ngàm vào đài là 0,15m, phần râu thép
đập đầu cọc 0,4m, cọc được nối với nhau bằng phương pháp hàn. Cọc được hạ
bằng phương pháp đóng.
+Chiều dài cọc làm việc là: lclv=l-lngàm=20-(0,4+0,15)=19,45(m)
-Chọn chiều cao đài sơ bộ là 0,7m, đáy đài ở cốt 4,2m,
+Cốt mũi cọc: -(19,45+4,2)= 23,65(m) (so với cốt sàn tầng 1) Như vậy cọc
được cắm sâu vào lớp đất thứ 5(lớp cát trung) là 8,7m,và ở độ sâu 23,2m so với
mặt đất tự nhiên.
32. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 32
Sơ đồ hàn nối cọc
Kiểm tra cọc trong quá trình vận chuyển,cẩu, lắp.
*Các móc cẩu cách đầu cọc và mũi cọc 1 đoạn : 0,207L = 0,207.10 =2,07(m)
=2070 mm với giá trị mômen Mmax,1 = 0,043qL2 ,và khi cẩu nghiêng là:
Mmax,2=0,086qL2. Tải trọng q lấy bằng trọng lượng bản thân nhân với hệ số động lực
1,1:
q = 1,1.0,25.0,25.25 = 1,718 (kN/m)
→ Mmax,1 = 0,043qL2 = 0,043.1,718.102 = 7,4 (kNm)
Mmax,2 = 0,086qL2 = 0,086.1,718.102 = 14,78(kNm)
*Tính toán diện tích cốt thép:
Chọn abv = 30 (mm) → ho = 250 - 30 = 220 (mm)
6
m R2 2
b o
M 14,78.10
0,106 0,429
R .b.h 11,5.250.220
1 1 2 1 1 2.0,106 0,11m
2b 0
s
s
.R .b.h 0,11.11,5.250.220
A 248,48mm
R 280
Vậy thép dọc 414 có AS = 616>248,48 (mm2) Đảm bảo.
-Bố trí thép dọc đối xứng xung quanh chu vi.
33. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 33
Sơ đồ chọn thép dọc cọc
* Xác định thép dùng để làm móc cẩu.
-Cốt thép dùng làm móc cẩu phải chịu được bản thân cọc khi móc cẩu:
P = 10.0,25.0,25.25 = 15,6(kN)
-Để an toàn cốt thép phải chịu được lực kéo :
P* = 1,2.15,6 = 18,72(kN)
Chọn thép CII có Rs = 280000 (kPa)
Diện tích cốt thép để dùng làm móc cẩu :
4 2 2* 18,72
0,66.10 ( ) 0,66( )
280000
a
s
P
F m cm
R
=66(mm2)
Chọn thép 10 có AS =79 (mm2) làm móc cẩu.
250
250
30 30
34. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 34
Sơ đồ cẩu lắp
2070 2070
10000
250
35. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 35
2. Xác định sức chịu tải của cọc
Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc:
Pv = (RbAb + RscAs)
1 - hệ số uốn dọc(cọc không xuyên qua lớp đất bùn).
Rb=11500 kPa:Cường độ chịu nén của bê tông
Rsc=280000kPa: Cường độ chịu nén của cốt thép CII.
As=616 mm2=616.10-6m2: Diện tích tiết diện ngang của cốt thép.
Ab =0,25.0,25=0,0625m2-:diệntíchtiết diện ngang của cọc
Pv = 1.(11500 . 0,25.0,25 + 280000.616.10-6) = 891,23(kN)
Xác định sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền. (theo tiêu chuẩn TCVN
10304:2014 mục7.2.2.1)
-Chân cọc ngàm vào lớp cát hạt vừa (Lớp cát trung) nên cọc làm việc theo sơ đồ cọc
ma sát.
-Sức chịu tải cho phép của cọc theo đất nền:
, ( . . . )c u c cq b b cf i iR q A U f l
+ 1c là hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất.
+ cq và cf là hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi và trên thân cọc có xét đến
ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc đến sức kháng của đất, tra bảng 4 (TCVN
10304:2014) tacó 1,1cq và 1,0cf .
+ bA =0,25.,0,25=0,0625 m2: là diện tích tiết diện cọc.
+ U=0,25.4=1m : là chu vi tiết diện ngang của cọc
+ qb :là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, tra
bảng 2 (TCVN 10304-2014) với độ sâu là 23,65-
0,45=23,2m so với mặt đất tự nhiên, kết hợp
nội suy=>qb=5056(kPa)
Chiều
sâu mũi
cọc(m)
qb –Cát hạt
vừa
(Kpa)
20 4800
25 5200
36. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 36
+ fi là cường độ sức kháng trung bình của lớp đất thứ “i” được lấy theo bảng 3 (TCVN
-10304-2014)
Chia nền đất thành các lớp đất đồng nhất, chiều dày mỗi lớp được chia ≤ 2m.
Lớp đất
IL hoặc độ
chặt
Chiều
dày Độ sâu
zi(m)
fi cf
. .cf i if l
phân
lớp(li)
(kN)
Đất sét IL = 0.632
2 4.75 11.99 1 23.98
0.75 6.125 12.58 1 9.435
Sét pha IL = 0.571
2 7.5 23.72 1 47.44
2 9.5 24.503 1 49.006
1 11 24.88 1 24.88
Cát pha IL = 0.833
2 12.5 7.33 1 14.66
1 14 7.33 1 7.33
Cát trung Chặt vừa
2 15.5 72.7 1 145.4
2 17.5 75.5 1 151
2 19.5 78.3 1 156.6
2 21.5 81.1 1 162.2
0.7 22.85 82.99 1 58.093
Tổng : . . cf i if l (kN/m) 850.024
→ , 1.(1,1.5056.0,25.0,25 4.0,25.850) 1197,6( )c uR kN
Sức chịu tải cho phép của cọc: Rc,u
cp=Rc,u/1,4=1197,6/1,4=855 kN
37. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 37
0.00m
-3.00m
-4,20m
-0.45m
-23,65m
38. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 38
Xác định sức chịu tải của cọc theo sức kháng mũi xuyên tĩnh qc (Theo tiêu
chuẩn TCVN 10304:2014).
Tải trọng cho phép của cọc : , . .XT
c u b b i iR q A u f l
Trong đó:
qb là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc được xác định: qb = k.qc
qc là cường độ sức kháng mũi xuyên trung bình của đất khoảng 3d phía trên và
3d phía dưới mũi cọc, d là cạnh tiết diện ngang cọc,qc=10300 (kPa)
k là hệ số chuyển đổi sức kháng mũi xuyên thành sức kháng mũi cọc, tra bảng
G2 với E của lớp cát trung là 10300(kPa) cho cọc đóng, có k = 0,4 → qb = k.qc =
0,4.10300 = 5150 (kPa)
bA là diện tích ngang mũi cọc
u là chu vi tiết diện ngang cọc
li là chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ “i”
fi là cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc trong lớp đất thứ “i” được xác
định :
,c i
i
i
q
f
i là hệ số chuyển đổi sức kháng mũi xuyên sang sức kháng thân cọc tra bảng
G2
,c iq là cường độ sức kháng mũi xuyên trung bình trong lớp đất thứ ‘i”
Lớp đất
Chiềudày
qc.i(Kpa) fi fi.li
li(m)
Sét 2.75 1400 30 46.67 128.33
Sét pha 5 1800 30 60 300
Cát pha 3 2200 40 55 165
Cát trung 8.7 10300 150 68.67 597.40
Tổng cộng: .i i
f l 1190.73
39. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 39
, 5150.0,25.0,25 4.0,25.1190,7 1512,6XT
c uR
Sức chịu tải cho phép của cọc theo thí nghiệm xuyên tĩnh:
→ ,
,
.. 5150.0,25.0,25 4.0,25.1190,73
557,85( )
2 3 3 2 3
i iXT cp b b
c u
u f lq A
R kN
Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tĩnh tiêu chuẩn SPT (Theo
tiêu chuẩn TCVN 10304:2014)
*Theo viện kiến trúc Nhật Bản:
-Sức chịu tải cực hạn của cọc : , c, c, s, s,. ( . . )NB
c u b b i i i iR q A u f l f l
+ bq là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, 300b pq N (do cọc đóng và mũi cọc
nằm trên đất rời)
+Np là chỉ sô SPT trung bình khoảng dưới 1d và 4d trên mũi cọc. Np =N30= 45
→ 300 300.45 13500( )b pq N kPa
+Cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ "i" :
,
,
10.
3
s i
s i
N
f
+Cường độ sức kháng trên cọc nằm trong lớp đất dính thứ "i" : , ,. .c i p L u if f c
Trong đó: Ns,i là chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời thứ "i"
cu,i là sức kháng cắt không thoát nước của đất dính thứ "i"
p và fL là các hệ số, dựa trên hình G2 (TCVN 10304-2012) có :
-Ứng suất bản thân của đất tại các điểm:
Điểm A: σv(A)=17.2+18,4.1,75=66,2(kPa)
Điểm B: σv(B)=66,2+18,4.0,9=82,76(kPa)
Điểm C: σv(C)=82,76+8,302.2,4=102,68(kPa)
Điểm D: σv(D)=102,68+8,3.5=144,18(kPa)
Điểm E: σv(E)= 144,18+3.8,747=170,42(kPa)
40. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 40
0.00m
-3.00m
-4,20m
-0.45m
-23,65m
A
B
C
D
E
F
41. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 41
Điểm F: σv(F)=170,42+10,129.8,7=258,54(kPa)
Lớp đất sét :
43,75
0,52
( ) / 2 84,44
uiC
A C
=>αp= 0,81
Lớp sét pha :
50
0,41
(C ) / 2 123,43
uiC
D
=>αp=0,94
Lớp cát pha:
31,25
0,20
(D ) / 2 157,3
uiC
E
=>αp=1,0
Lớp đất ls,i Nsi fs,i fs,i.ls,i cu,i lc,i σv cu/σv ap L/d fL fc,i fs,i.ls,i
Đất sét 7 43.75 2.75 84.44 0.52 0.81 76.8 0.89 31.37 86.26
Sét pha 8 50 5 123.43 0.41 0.94 76.8 0.89 41.60 208.01
Cát pha 5 31.25 3 214.48 0.15 1 76.8 0.89 27.66 82.98
Cát trung 8.7 45 150 1305
Tổng cộng 1305 377.25
, 13500.0,25.0,25 4.0,25.(1305 377,25) 2526NB
c uR (kN)
Sức chịu tải giới hạn theo viện kiến trúc Nhật Bản là:
, , , ,,
,
. ( . . ) 2526
1010,4
2,5 2,5
b b s i s i c i c iNB cp
c u
q A u f l f l
R
(kN)
Kết luận:
Chọn min (Pv; ,
cp
c uR ; ,
,
NB cp
c uR ; ,
,
XT cp
c uR ) = (891,23; 855;1010;557,85) kN
Vậy chọn sức chịu tải tính toán của cọc: ,
, 557,85( )XT cp
c c uP R kN vào tính toán.
3. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc cho móng:
Xác định số lượng cọc, bố trí cọc:
- Lực chọn để tính toán Pc = 557,85(kN)
-Áp lực tính toán do cọc tác dụng lên đế đài do phản lực đầu cọc gây ra:
2 2
557,85
991,73( )
(3 ) (3.0,25)
tt cP
p kPa
d
42. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 42
-Diện tích sơ bộ đế đài:
' 3i i
II
i
h 17.2 18,4.(3,75 2)
17,65(kN / m )
h 3,75
s
td 1 s '
II
25
h h h . 0,9 0,3. 1,325(m)
17,65
td
tb
h h 4,2 1,325
h 2,76(m)
2 2
20 1692
1,817( )
991,73 1,1.20.2,76
tt
sb tt
tb tb
N
F m
p n h
(Với 3
20 / ; 1,1 tb kN m n )
-Tổng lực dọc sơ bộ tại đáy đài:
. . . 1692 1,1.20.2,76.1,817 1802,35(tt tt
sb o tb tb sbN N n h F KN
Số lượng cọc sơ bộ:
1802,35
. .1,3 4,2
557,85
tt
sb
csb
c
N
n m
P
(chọn m = 1,3 do móng chịu
tải lệch tâm
219,06
0,13
1692
tt
tt
M
e
N
)
→ chọn số cọc n = 5 cọc.
-Bố trí cọc trong đài:
43. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 43
+Khoảng cách từ tim cọc biên đến mép: c 0,7d=0,7.25=17,5cm; chọn c=25=250mm.
+Khoảng cách giữa tim các cọc là: 3d=3.250=750 (mm)
n2
(3d)2-m2
chọn: l 250.2+650.2=1800(mm)
b250.2+400.2=1300(mm)
→ Chọn kích thước móng bxl = 1,3x1,8(m) có F=2,34 (m2)
Tổng lực dọc tính toán tại đáy đài với kích thước đài bxl = 1,3x1,8(m) .
. . .tt tt
o tb tb dcN N n h F N =1692+1,1.20.2,76.1,3.1,8+44,53=1878,61(kN)
. ' .( ). Idc I tdhN b L h =1,3.0,675.17,65.(4,2-1,325)=44,53
+ L=
1,8 0,45
0,675
2 2
cl l
i i' 3
II
i
h 17.2 18,2.2
17,6(kN / m )
h 4
+ edc =
1,8 0,45
1,125
2 2
cl l
.
-Tổng mômen tính toán: Mtt = M0
tt + Q0
tt.hđ +Ndc.edc= 219,06+ 186.0,7 +51,12.1,125=
399,35(KNm)
-Lực truyền xuống các cọc dãy biên:
44. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 44
max
max 2 2
min
. 1878,61 399,35.0,65
5 4.0,65
tttt
tt
c i
M xN
P
n x
→ Ptt
max= 529,32 (kN)
→ Ptt
min=222,13 (kN) >0 → các cọc trong đài không chịu lực nhổ nên không
kiểm tra điều kiện nhổ.
-Trọng lượng tính toán của cọc kể từ đáy đài:
2
. . . 1,1.0,25 . 0,35.25 19,1. 15 20,( ) 3tt
c ci iP n A kNh
→ Ptt
max + Ptt
c = 529,32+20,3=549,62 (kN) < Pc = 557,85 ( kN)
Kiểm tra điều kiện kinh tế:
max( ) 557,85 549,62
.n .5 0,07 0,1
557,85
tt tt
c c
c
c
P P P
P
Thỏa mãn điều kiện kinh tế
→ số lượng cọc đã chọn là hợp lý.
4. Kiểm tra nền móng cọc theo trạng thái giới hạn I
Kiểm tra điều kiện áp lực dưới đáy khối móng quy ước.
*Xác định kích thước khối móng quy ước:
-Góc ma sát trong trung bình của đất trong phạm vi chiều dài làm việc của cọc
lclv=19,45m:
017.2,75 16.5 15.3 35.8,7 476,25
24,42
2,75 5 3 8,7 19,45
i i
tb
i
h
h
→
24,42
6,1
4 4
otb
- Chiều dài của đáy móng khối quy ước:
LM = L* + 2Lclv. tg = (2*0,65+2*0,125) + 2.19,45.tg6,10 = 5,7(m)
(0,125 là 1 nửa đường kính của cọc =0,25/2=0,125)
- Bề rộng của đáy khối quy ước:
45. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 45
BM = B* + 2Lclv. tg = (2*0,4+2*0,125)+ 2.19,45. tg6,10 = 5,2(m)
- Chiều cao khối móng quy ước:
HM = 3,75+19,45 = 23,2 ( m)
*Xác định trọng lượng của khối quy ước:
+ Trọng lượng của đài và đất trong phạm vi từ đáy đài lên:
1
tc
N = LM . BM . htb. tb = 5,7.5,2.2,56.20=1517,6( kN)
+ Cọc ép là cọc chiếm chỗ chỉ làm giảm thể tích khối đất mà không làm tổng trọng
lượng khối đất trong phạm vi khối móng quy ước thay đổi → Trọng lượng của đất
trong phạm vi từ đáy đài lên đến chân cọc là:
2 . . tc
M M i iN L B h
5,2.5,7(18,4.0,35 8,302.2,4 8,3.5 8,74.3 10,13.8,7) 5400,9( )kN
+ Trọng lượng của cọc trong phạm vi khối quy ước:
2
3 . . . 1,1.0,25 . 0,35.25 19,1.15 20,30( )tc
ci i kNN n A h
→ Tổng lực nén tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước là:
0 1 2 3 1410 1517,6 5400,9 20,3 8348,8( )tc tc tc tc tc
N N N N N kN
+Trọng lượng khối đất lấp trong phạm vi 3,05m từ mặt đất tự nhiên đến đỉnh đài.
*. . . 5,475.5,2.17,5.3,05 1519,6( )dc M dl dlN L B h kN
5,7 0,45
( * 5,475 )
2 2
M cL l
L m
+Tổng Mô men tiêu chuẩn tại đáy đài :
0 .h N .etc tc tc
x Q dc dcM M Q
183 155.(23,65 3) 1519,6.1,518 5689,6( )kNm
5,7 0,45
( 1,538( )
4 4
M c
dc
L l
e m
46. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 46
0.00m
-3.00m
-4.20m
-0.45m
-23.65m
47. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 47
Độ lệch tâm của tải trọng tiêu chuẩn tại đáy móng:
5689,6
0,68( )
8348,8
tc
M tc
M
e m
N
Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước :
max,min
6 8348,8 6.0,68
1 . 1
. 5,2.5,7 5,7
tc
tc
M M M
N e
P
L B L
→ max 483,29( )tc
P kPa
min 80,05( )tc
P kPa
max min
2
tc tc
tc
tb
P P
P =281,67
*Cường độ tính toán của nền là:
'1 2 ( . . . . . ) M M II M II II
tc
m m
R A B B H D c
K
Tra bảng 2-1(Tính toán thực hành nền móng công trình)
m1=1,2 do đất cát hạt vừa; m2=1 do nhà khung bê tông cốt thép là khung mềm.
Ktc=1 vì các chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với
đất.
Cát hạt vừa có II = 350 → A = 1,68; B = 7,73; D = 9,595
3
5 10,13( / )II dn kN m
cII =0 (do cát hạt vừa)
'
23,2. bt bt
M II z HM z mH
17.2 18,4.2,1 8,302.2,4 8,3.5 8,74.3 10,13.8,7
248,42( )kPa
→ '1 2 ( . . . . . ) M M II M II II
tc
m m
R A B B H D c
K
48. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 48
1,2.1
(1,68.5,2.10,13 7,73.248,42 9,595.0) 2410,53( )
1
kPa
Kiểm tra điều kiện áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng:
281,67( ) 2410( )tc
tb MP kPa R kPa
max 483,29( ) 1,2 2892( )tc
P kPa R kPa
Thỏa mãn.
Kiểm tra biến dạng của nền:
-Ứng suất bản thân tại đáy khối quy ước:
23,2 17.2 18,4.2,1 8,302.2,4 8,3.5 8,74.3 10,13.8,7
248,42( )
bt
z
kPa
-Áp lực gây lún tại đáy khối quy ước:
23,2 281,67 248,42 33,25( )gl tc bt
tb zP P kPa < 23,20,2. 0,2.248,42 49,68bt
z
Nền đất không bị lún.
5. Tính toán độ bền và cấu tạo cho đài.
Chọn vật liệu đài móng:
-Dùng bê tông có cấp độ bền B20.
-Cốt thép nhóm CII Rb=11500 kPa ; Rbt=900 kPa ;Rs=280000 kPa.
-Chiều cao làm việc hữu ích của bê tông đài móng.
h0=hđ-lngàm =0,7-0,15=0,55(m)
Kiểm tra điều kiện đâm thủng:
-Khi vẽ tháp đâm thủng từ mép cột nghiêng một góc 450 so với phương thẳng đứng
của cột ta thấy tháp nằm trùm ra ngoài trục các cọc. Như vậy đài cọc không bị đâm
thủng.
49. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 49
Tính toán thép đặt cho đài cọc:
-Chiều cao làm việc hữu ích của bê tông móng: h0= 0,7 - 0,15 = 0,55 (m)
-Tính lực truyền lên cọc thứ i:
+Tổng tải trọng tại đáy đài:
. . .tt tt
o tb tb dcN N n h F N =1692+1,1.20.2,76.(1,3.1,8)+44,53=1878,61(kN)
50. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 50
0 .tt tt tt
y y ox dM M Q h =219,6+186.0,7=349,8(kNm)
2
2
1
1878,61 349,8
. .
5 4.0,65
tttt
y
i i in
c
i
i
MN
P x x
n
x
+Lực truyền lên các cọc trong đài:
P1,4=375,72-206,98.0,65=241,183(kN)
P2,3=375,72+206,98.0,65=510,26(kN)
P5=375,72(kN)
510,26
241,18
tt
max
tt
min
P kN
P kN
Sơ đồ tính thép
*Mặt ngàm I-I:
- Mô men tương ứng với mặt ngàm I-I :
51. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 51
MI-I = r2 (P2+P3) =0,425.(2.510,26)= 433,7(kNm)
( Với 2
0, 45
0, 9 0, 25 0, 425( )
2
r m )
-Diện tích cốt thép tương ứng với mặt ngàm I-I: (đặt song song cạnh ngắn)
4 2 2
0
433,7
31,29.10 ( ) 31,29( )
0,9. . 0,9.280000.0,55
I I
SI I
S
M
A m cm
R h
-Chiều dài thanh thép : l*= l - 2.abv = 1800 - 2.35 = 1730(mm)
-Khoảng cách giữa hai trục cốt thép cách nhau:
1
2.(30 15) 1300 2.(35 15) 1200
1 1 1
b
a
n n n
-Yêu cầu cấu tạo :
1200
100 200 13 7
1
mm mm n
n
-Chọn 1318 có AS = 33,06( cm2), khoảng cách 2
1200 1200
100( )
1 13 1
a mm
n
.
Chọn a2 = 100(mm)
-Tính lại h02: ho2 = hđ - 0,15 - 0,5. = 0,7 - 0,15 - 0,5.0,018 = 0,541 (m)
-Mômen đài chịu được với cốt thép chọn là:
MI-I = 0,9.Rs.ho.As
chọn = 0,9.280000.0,541.34,54.10-4 = 450,71(kNm)
>433,7(kNm)
→Thép chọn đảm bảo.
*Mặt ngằm II-II:
MII-II=r2 (P1+P2) = 0,225.(241,183+510,26)=169,07(kNm)
( Với 2
0,35
0,65 0,25 0,225( )
2
r m
52. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 52
-Diện tích cốt thép tương ứng với mặt ngàm II-II:
4 2 2
0
169,07
12,20 ( ) 12.2( )
0,9. . 0,9.280000.0,55
II I
SII
S
M
A m cm
R h
53. GVHD: LÊ KHẮC HƯNG ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
SVTH: TÒNG VĂN CHUNG-LỚP 13x5 Page 53
-Chiều dài thanh thép : b*= b - 2.abv = 1300- 2.35 = 1230 (mm)
-Khoảng cách giữa các cốt thép cạnh nhau:
2
2.(35 15) 1700 2.(35 15) 1700
1 1 1
l
a
n n n
(Trong đó n là số thanh thép)
-Yêu cầu cấu tạo :
1700
100 200 18 10
1
mm mm n
n
Chọn 1112 có AS = 12,43( cm2), khoảng cách 2
1700 1700
170( )
1 11 1
a mm
n
.
Chọn a2 = 170(mm)
-Tính lại h02: ho2 = hđ - 0,15 - 0,5. 1 = 0,7 - 0,15 - 0,5.12,43.10^-4= 0,549 (m)
- Mômen đài chịu được với cốt thép chọn là:
MI = 0,9.Rs.ho.As
chọn
= 0,9.280000.0,549.12,43.10-4 =171,97 (kNm) > 169,07(kNm)
→Thép chọn đảm bảo.