SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  122
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MiỀN TRUNG
KHOA XÂY DỰNG
Chuyên đề:
QUY TRÌNH TÍNH TOÁN VÀ THIẾT
KẾ NHÀ CAO TẦNG
Tp. Tuy Hoà, ngày 26 tháng 04 năm 2012
1
NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
2
KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG
NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NHÀ CAO TẦNG
TÍNH TOÁN BẰNG PHẦN MỀM ETABS
TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
IV
V
III
II
I
I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG
 Nhà cao tầng trở thành một biểu tượng
điển hình của nền văn minh và tiến bộ
khoa học kỹ thuật.
3
I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG
 Một công trình được xem là nhà cao
tầng nếu chiều cao của nó quyết định các
điều kiện thiết kế, thi công hoặc sử dụng
khác với nhà thông thường.
4
I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG
UỶ BAN NHÀ CAO TẦNG QUỐC TẾ:
 Loại 1: 9 – 16 tầng (H < 50m)
5
I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG
UỶ BAN NHÀ CAO TẦNG QUỐC TẾ:
 Loại 2: 17 – 25 tầng (H = 50 – 70 m)
6
I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG
UỶ BAN NHÀ CAO TẦNG QUỐC TẾ:
 Loại 3: 26 – 40 tầng (H = 75 - 100m)
7
I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG
UỶ BAN NHÀ CAO TẦNG QUỐC TẾ:
 Loại 4: siêu cao tầng > 40tầng (H >100m)
8
I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG
Theo TCXD 198-1997: nhà cao tầng khi có
chiều cao > 40m.
Thiết kế kết cấu rất quan trọng: khả năng
chịu lực, bền vững, ổn định cho công trình.
9
I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG
CÁC YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ NHÀ CAO TẦNG
 Yếu tố hình khối
 Tải trọng: tải trọng ngang
 Hạn chế chuyển vị ngang
 Nhà cao tầng phải có khả năng kháng chấn cao
 Kết cấu chịu lực phương đứng và phương ngang
(khung, vách, lõi cứng) chọn,bố trí hợp lý
 Giảm trọng lượng bản thân
 Có khả năng chịu lửa cao, thoát hiểm an toàn
 Móng phải phù hợp
10
PHẦN II
NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
11
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
Khí thiết kế nhà cao tầng theo Tiêu chuẩn TK:
 TCVN 2737-1995 – Tải trọng và tác động
 TCXDVN 356- 2005
 TCVN 198- 1997 nhà cao tầng- TKKCBTCT
 TCXDVN 375-2006 thiết kế CT chịu động đất
 TCVN 229-1999 tính toán thành phần động
của tải trọng gió.
 TCXDVN 195-1997 nhà cao tầng- TK cọc KN
 TCXDVN 205-1998 tiêu chuẩn TK móng cọc
12
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
GiẢI PHÁP KiẾN TRÚC
 Tính đơn giản của kết cấu
 Kích thước hình khối và mặt bằng nhà
Tỷ lệ giữa chiều cao H và chiều rộng nhà B
cần hàn chế.
 Tính đối xứng
Mômen xoắn phát sinh chủ yếu do mặt bằng
nhà không đối xứng.
13
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
GiẢI PHÁP KiẾN TRÚC
Lo¹i kÕt
cÊu
Kh«ng chÊn
kh¸ng chÊn
Kh¸ng chÊn
cÊp  7
Kh¸ng chÊn
cÊp 8
Kh¸ng chÊn
cÊp 9
Khung 5 5 4 2
Khung -
V¸ch
5 5 4 3
T-êng
BTCT
6 6 5 4
KÕt cÊu èng 6 6 5 4
Tỷ lệ giữa chiều cao H và chiều rộng nhà B cần
hàn chế.
14
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
GiẢI PHÁP KẾT CẤU
 Đồng nhất và liên tục trong việc phân bố độ
cứng và cường độ của các cấu kiện
 Độ cứng của các cấu kiện chịu tải ngang (cột,
vách, lõi,…) không đổi suốt chiều cao, phải đồng
trục
 Bố trí lưới cột sao cho các nhịp dầm gần bằng
nhau. Độ cứng các dầm tương ứng với khẩu độ
của chúng.
 Không có cấu kiện thay đổi tiết diện đột ngột
 Kết cấu liên tục, liền khối, bậc siêu tĩnh càng
cao càng tốt
15
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
Sơ đồ khung: Nên chọn khung đối xứng
16
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
Sơ đồ khung: Tải trọng được truyền trực tiếp và
nhanh nhất xuống móng
17
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
Sơ đồ khung:
18
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
Sơ đồ khung:
Không nên thiết kế khung thông tầng
19
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
Sơ đồ khung: Nên tránh thiết kế congson
20
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
Sơ đồ khung:
21
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
Sơ đồ khung:
22
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
Bố trí vách:
 Nên thiết kế các vách giống nhau, bố trí sao
cho tâm cứng của hệ trùng với tâm trọng lực.
 Các vách nên có chiều cao chạy suốt từ
móng đến mái và có độ cứng không đổi trên
toàn bộ chiều cao, nếu có giảm, giảm dần từ
dưới lên trên.
 Không nên chọn vách có chịu tải lớn nhưng
số lượng ít,…
 Không nên chọn khoảng cách giữa các vách
và khoảng cách từ vách đến biên quá lớn
23
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
Bố trí vách:
 Chiều dày >=200mm và >= 1/20 chiều cao
tầng.
 Bố trí các vách cứng, lõi cứng trên mặt bằng
để tấm khối lượng (M) trùng tấm cứng (R),
những khó thực hiện.
24
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
HỆ KẾT CẤU THUẦN KHUNG:
25
 Độ cứng theo phương
ngang tương đối nhỏ
 Chiều cao nhà (gió 15
tầng; động đất 10 tầng)
 Chọn mô hình tính toán
khung – sàn kết hợp:
Sàn tuyệt đối cứng trong
mặt phẳng
Hotel Nikko ở HN 17 tầng –
khung chịu lực thuần tuý
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
HỆ KẾT CẤU VÁCH CHỊU LỰC
26
 Vách vừa chịu lực
đứng, ngang và làm
nhiệm vụ vách ngăn
 Vách cứng phải bố trí
suốt từ móng đến mái
 Tổ hợp các vách
phẳng, phải bố trí theo
hai phương
 Chịu tải lớn, đặc biệt
chịu tải ngang
CANTAVIL AN PHU 41 TẦNG
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
HỆ KẾT CẤU LÕI
 Cách bố trí lõi
 Lõi có tiết diện kín hoặc hở
 Lõi làm việc như một thanh conson ngàm với
móng
27
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
HỆ KẾT CẤU ỐNG
 Các cột bố trí dày đặc trên toàn bộ chu vi
công trình được liến kết với nhau bằng hệ
dầm giao nhau.
 Điểm hạn chế: cản trở đến mỹ quan công
trình.
28
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
HỆ KẾT CẤU KHUNG – VÁCH CỨNG
 Khả năng chịu tải trọng ngang rất tốt, vách
cứng chủ yếu để chịu ngang >85%
 Đạt hiệu qủa trong nhà từ 20-40 tầng
 Bố trí hệ vách cứng sao cho khoảng cách từ
tấm cứng đến trọng tâm hình học là bé nhất
29
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
HỆ KẾT CẤU KHUNG – LÕI (Ống)
 Loại khung - ống: phía trong dạng ống, xung
quanh bên ngoài là khung.
 Loại ống lồng: gồm nhiều ống kết hợp với
nhau.
30
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
TẦNG HẦM
 Tăng diện tích sử dụng
 Giảm chiều cao nhà
 Giảm chuyển vị ngang của nhà
 Giảm dao động
 Tăng ổn định về lật
31
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
NGUYÊN TẮC VỀ CẤU TẠO
CỐT THÉP
 Cốt dọc loại có gờ, có độ dẻo cao, ε=0.05
 Cốt dọc nhóm CII, CIII, cao hơn
 Cốt đai nhóm CI, CII
BÊ TÔNG
 Phụ thuộc mức độ dẻo của kết cấu I – IV bê
tông có cấp bền >=B20
32
II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO
 CẤU TẠO CỐT THÉP CỘT
 CẤU TẠO CỐT THÉP DẦM
 CẤU TẠO CỐT THÉP NÚT KHUNG
 CẤU TẠO CỐT THÉP VÁCH, LÕI CỨNG
33
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
NHÀ CAO TẦNG
34
PHẦN III
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG
1. CHỌN CHIỀU DÀY SÀN NHÀ
 Sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng
 hs(cao tầng) = hs(thấp tầng) x α
α = 1,04 – 1,26 (phụ thuộc số tầng)
 Chọn chiều dày sàn chú ý: bố trí cáp ứng
lực, bố trí đường ống kỹ thuật
2. KÍCH THƯỚC VÁCH:
vach tang
1
200 ;
20
h mm H 
35
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG
3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CỘT
 Thuần khung:
 Khung vách: cột hầu như chỉ chịu tải
đứng
 Tiết diện cốt có thể thay đổi từ 3-4 tầng
thay đổi 1 lần.
(1 1,5)
c
b s
N
A
R R



c
b s
N
A
R R


36
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG
4. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM
 Chiều cao dầm:
1
8 16
dh l
 
  
 
1
2 3
d db h
 
  
 
37
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG
5. TẢI TRỌNG ĐỨNG
 Tĩnh tải
 Hoạt tải: TCXD 2737-1995
Nhà cao tầng có xét đến hệ số giảm tải
38
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG
6. TẢI TRỌNG GIÓ
 Thành phần tĩnh: W = WO . k . C
 Thành phần động: của gió tác động lên
công trình (H>40m) là do xung của vận tốc
gió và lực quán tính của công trình gây ra.
Xác định thành phần động của gió ứng với
từng dạng dao đông.
39
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG
THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA GIÓ:
 Thanh conson, có n điểm
tập trung khối lượng m
tại tâm khối lượng của
từng tầng
40
III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG
THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA GIÓ:
 Khối lượng tiêu chuẩn của từng sàn m:
TT + 0,5HT
 Độ cứng của conson = độ cứng tương đương
của công trình thật
 Xác định các tần số dao động riêng của công
trình
 So sánh tần số f1 với tần số giới hạn fL
 Nếu f1 > fL kể đến tác dụng xung của vận tốc gió
 Nếu f1 < fL kể đến tác dụng xung của vận tốc gió
và lực quán tính của công trình.
41
PHẦN IV
TÍNH TOÁN BẰNG PHẦN MỀM ETABS
42
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
1. Chọn đơn vị
43
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
2. Tạo mô hình kết cấu khung
44
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
2. Tạo mô hình kết cấu khung
45
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
3. Vẽ mô hình khung
46
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
4. Định nghĩa tính chất cơ lý của vật liệu
47
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
4. Định nghĩa tính chất cơ lý của vật liệu
48
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
5. Định nghĩa đặc trưng hình học
49
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
5. Định nghĩa đặc trưng hình học
50
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
5. Định nghĩa đặc trưng hình học
51
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
5. Định nghĩa đặc trưng hình học
52
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
6. Gán đặc trưng hình học – tiết diện
53
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
6. Gán đặc trưng hình học – tiết diện
Điều chỉnh mô hình tính toán
54
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
7. Định nghĩa loại tải trọng
Chỉ khai báo tĩnh tải (TT) và hoạt tải sàn (HT)
55
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
8. Gán tải trọng TT (tường, lớp cấu tạo
sàn), hoạt tải HT
56
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
Khai báo khối lượng tham gia dao động
57
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
Khai báo khối lượng tham gia dao động
58
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
Khai báo sàn tuyệt đối cứng
59
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
Phân tích động lực học
60
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
Phân tích động lực học
61
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
62
9. Xác định tần số dao động
Phân tích động lực học
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động: Xem dạng dđộng
63
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động: Xem dạng dđộng
64
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
65
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
66
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
67
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
9. Xác định tần số dao động
68
Mode Period Tần số f(1/s)
1 2.7415 0.3648
2 2.6571 0.3763
3 1.9478 0.5134
4 0.8994 1.1118
5 0.7411 1.3493
6 0.5493 1.8203
7 0.4874 2.0517
8 0.3463 2.8877
9 0.3119 3.2063
10 0.2536 3.9427
11 0.2222 4.4998
12 0.2136 4.6814
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
10. Xác định gió tĩnh và gió động
TỔ HỢP TẢI TRỌNG DO TẢI TRỌNG GIÓ
W – tổng tải gió
Wtinh - gió tĩnh
Wđộng - gió động ứng với dạng dao động thứ i
s – số dao động tính toán
69
2
,w w w
s
tinh dong i
i
 
   
 

IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
10. Xác định gió tĩnh và gió động
70
stories
Levels
(m)
Static
component
(Ton)
Dynamic component (Ton)
Total wind force
(T)
Y X X1 X2 X3 Y1 Y2 Y3 X Y
1 1.2 7.86 4.40 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 4.40 7.86
2 5 10.84 6.07 0.34 0.34 0.13 0.74 0.56 0.16 6.56 11.78
3 8.2 10.62 5.95 1.10 0.88 -0.33 1.85 1.46 0.43 7.40 13.02
4 11.4 12.52 7.01 2.10 1.67 -0.40 3.54 2.60 0.64 9.72 16.96
5 15.4 12.69 7.11 2.59 2.20 -0.17 4.51 3.35 0.77 10.51 18.36
6 18.4 11.15 6.25 2.51 2.13 0.00 4.35 3.43 0.92 9.54 16.77
7 21.4 11.39 6.38 3.04 2.61 0.26 5.24 4.16 1.52 10.39 18.25
8 24.4 11.60 6.50 3.47 3.05 0.53 6.06 5.02 2.27 11.15 19.79
9 27.4 11.79 6.60 3.90 3.52 0.92 6.82 5.73 3.20 11.94 21.26
10 30.4 11.97 6.70 4.21 3.92 1.30 7.38 6.53 4.25 12.60 22.70
11 33.4 12.12 6.79 4.55 4.33 1.82 8.00 7.38 5.33 13.33 24.25
12 36.4 12.27 6.87 4.81 4.73 2.34 8.44 8.09 6.58 14.01 25.69
13 39.4 12.41 6.95 4.98 5.10 2.74 8.82 8.80 7.75 14.59 27.08
14 42.4 11.70 6.55 3.78 4.23 2.91 6.85 7.23 7.14 12.93 23.95
15 45 5.48 3.07 0.18 0.82 1.71 1.13 1.35 1.71 4.97 7.93
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
10. Xác định gió tĩnh và gió động: Gán TT gió
71
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
10. Xác định gió tĩnh và gió động: Gán TT gió
72
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
11. Xác định tải trọng động đất
Giữa thang Mercalli và thang Richter
73
Thang Richter M Thang Mercalli MM
2 I –II
3 III
4 IV -V
5 VI -VII
6 VII -VIII
7 IX - X
8 XI - XII
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
11. Xác định tải trọng động đất
74
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
11. Xác định tải trọng động đất TCXDVN 375-
2006
 Xác định loại đất nền: 7 loại
 Xác định tỷ số agR /g
 Xác định hệ số tầm quan trọng γ1
 Giá trị gia tốc đỉnh đất nền thiết kế ag
 Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu
75
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
11. Xác định tải trọng động đất TCXDVN 375-
2006
76
0
0.01
0.02
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
0.09
0.1
0 1 2 3 4
Sa(g)
T (s)
T - Sa CHART
Design Spectrum
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
11. Xác định tải trọng động đất TCXDVN 375-
2006
Tổ hợp động đất theo hai phương
 XDD = XX + 0,3XY
 XDD = 0,3XX + XY
 XDD = XX + 0,3XY + 0,3XZ
 XDD = 0,3XX + XY + 0,3XZ
77
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
12. KHAI BÁO TẢI ĐỘNG ĐẤT
78
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
12. KHAI BÁO TẢI ĐỘNG ĐẤT
79
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
12. KHAI BÁO TẢI ĐỘNG ĐẤT
80
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
12. KHAI BÁO TẢI ĐỘNG ĐẤT
81
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
KHAI BÁO CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI
1) Tĩnh tải toàn bộ: TT
2) Hoạt tải (chất đầy): HT
3) Gió phương X (gió tĩnh+gió động): WX
4) Gió XX (gió tĩnh+gió động): WXX
5) Gió phương Y (gió tĩnh+gió động): WY
6) Gió YY (gió tĩnh+gió động): WYY
7) Động đất theo phương X: DDX
9) Động đất theo phương Y: DDY
82
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
13. KHAI BÁO TẢI ĐỘNG ĐẤT
83
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
14. TỔ HỢP TẢI TRỌNG CHO NHÀ CAO TẦNG
 1= TT+HT
 2= TT+GX
 3= TT+GY
 4= TT+GXX
 5= TT+GYY
 6= TT+ 0.9HT+ 0.9GX
 7= TT+ 0.9HT+0.9GY
 8= TT+0.9HT+0.9GXX
 9= TT+0.9HT+0.9GYY
84
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
14. TỔ HỢP TẢI TRỌNG CHO NHÀ CAO TẦNG
 10= TT+0.7GX+0.7GY (sin45=0.7)
 11= TT+0.7GX+0.7GYY
 12= TT+0.7GXX+0.7GY
 13= TT+0.7GXX+0.7GYY
 14= TT+0.9HT+0.63GX+0.63GY
 15= TT+0.9HT+0.63GX+0.63GYY
 16= TT+0.9HT+0.63GXX+0.63GY
 17= TT+0.9HT+0.63GXX+0.63GYY
(0.9sin45=0.63)
85
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
14. TỔ HỢP TẢI TRỌNG CHO NHÀ CAO TẦNG
 18= TT+DDX
 19= TT+DDY
 20= TT+0.9HT+0.9DDX
 21= TT+0.9HT+0.9DDY
86
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
15. PHÂN TÍCH (ANALYSIS)
87
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
15. PHÂN TÍCH (ANALYSIS)
88
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
16. KiỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ NCT
 Không mất ổn định tổng thể: Gkp /Gtc >=1,5
Gkp - trọng lượng cực hạn
Gtc = 1,1G (G- trọng lượng phần trên mặt đất của
ngôi nhà)
 GiỚI HẠN CHUYỂN VỊ NGANG
 KÕt cÊu khung BTCT : f/H  1/500
 KÕt cÊu khung - v¸ch : f/H  1/750
 KÕt cÊu t-êng BTCT : f/H  1/1000
Chuyển vị ngang f ở đỉnh kết cấu, H chiều cao ctrình
89
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
15. KiỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ NCT
Chuyển vị ngang f ở đỉnh kết cấu
f = 0.1976m
90
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
15. KiỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ NCT
91
IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS
15. KiỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ NCT
 KiỂM TRA ỔN ĐỊNH LẬT CỦA CÔNG TRÌNH
McL /ML >=1.5
McL - mômen chống lật (hoạt tải sàn lấy 50%, tĩnh tải
lấy 90%)
ML - Mômen gây lật
92
PHẦN V
TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
93
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN
94
P
Mx
My x
y
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN
Hình dạng vùng bt chịu nén:
95
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN
Sử dụng phương pháp gần đứng để tính (dựa theo
BS8110). Biến đổi trường hợp nén lệch tấm xiên thành
lệch tâm phẳng tương đương.
96
P
M = M x
y
M=M +m M h/b1 o 2
1 x
M = M2 yb=Cy
P
M = M x
y
M=M +m M h/b1 o 2
1 y
M = M2 x
b=Cx
h=Cy
h=Cx
 0 0,5
0.4
b
st
sc a
Ne R bx h x
A
R Z
 

V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN
97
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN
98
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN
99
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN
100
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN
101
350
7Ø18
350
7Ø18
1200
400
500
4Ø18
Ø10a200
Ø10a200Ø10a200
1 1
3 3
2
1
Ø8a200 4
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN
102
800
1600
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN
103
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN
104
105
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG
Mô hình tính toán: Cốt thép đặt trong vùng
biên ở hai đầu vách chịu mômen, lực dọc giả
thiết là phân bố đều trên toàn bộ chiều dài
vách.
106
P
M
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG
107
P
M
P
Pt
Pc
Tính toán cốt thép mỗi đoạn vách như cấu kiện kéo, nén
đúng tâm
( )
b
N M
P A
A L B
 

V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG
108
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG
109
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG
110
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG
111
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG
112
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG
113
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG
114
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG
115
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG
116
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
3. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM
117
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
3. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM
118
2
9
14
10
11
12
14
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN
119
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN
120
V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP
4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN
121
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ, QUÝ HỌC SINH – SINH VIÊN
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE – THÀNH CÔNG
122

Contenu connexe

En vedette

Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gioHuong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
vinhx1b
 
Cột nguyễn đình cống
Cột   nguyễn đình cốngCột   nguyễn đình cống
Cột nguyễn đình cống
Bùi Quang Luận
 
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầngThuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
luongthuykhe
 

En vedette (18)

Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gioHuong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
 
Etabs 2015 - Những tính năng mới nổi bật
Etabs 2015 - Những tính năng mới nổi bậtEtabs 2015 - Những tính năng mới nổi bật
Etabs 2015 - Những tính năng mới nổi bật
 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ CAO TẦNG
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ CAO TẦNGCHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ CAO TẦNG
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ CAO TẦNG
 
Cột nguyễn đình cống
Cột   nguyễn đình cốngCột   nguyễn đình cống
Cột nguyễn đình cống
 
152229070 giao-trinh-thiết-kế-kết-cấu
152229070 giao-trinh-thiết-kế-kết-cấu152229070 giao-trinh-thiết-kế-kết-cấu
152229070 giao-trinh-thiết-kế-kết-cấu
 
KCS KTV - Phần mềm kiểm tra cốt thép Vách
KCS KTV - Phần mềm kiểm tra cốt thép VáchKCS KTV - Phần mềm kiểm tra cốt thép Vách
KCS KTV - Phần mềm kiểm tra cốt thép Vách
 
Safe trong tinh toan san btct
Safe trong tinh toan san btctSafe trong tinh toan san btct
Safe trong tinh toan san btct
 
Tai lieu etabs 2013
Tai lieu etabs 2013Tai lieu etabs 2013
Tai lieu etabs 2013
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
 
Chỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớn
Chỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớnChỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớn
Chỉ dẫn thiết kế sàn vượt nhịp lớn
 
Thiết kế kết cấu công trình bằng Safe 12
Thiết kế kết cấu công trình bằng Safe 12Thiết kế kết cấu công trình bằng Safe 12
Thiết kế kết cấu công trình bằng Safe 12
 
Hướng dẫn thiết kế cấu kiện Ứng suất trước
Hướng dẫn thiết kế cấu kiện Ứng suất trướcHướng dẫn thiết kế cấu kiện Ứng suất trước
Hướng dẫn thiết kế cấu kiện Ứng suất trước
 
KetcauSoft - Bộ phần mềm thiết kế Kết cấu theo TCVN
KetcauSoft - Bộ phần mềm thiết kế Kết cấu theo TCVNKetcauSoft - Bộ phần mềm thiết kế Kết cấu theo TCVN
KetcauSoft - Bộ phần mềm thiết kế Kết cấu theo TCVN
 
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần thăng long số 9
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
 
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầngThuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
Thuyết minh Đồ án tốt nghiệp Chung cư cao tầng
 
5. thiet ke ket cau loi vach ts cao duy khoi
5. thiet ke ket cau loi vach   ts cao duy khoi5. thiet ke ket cau loi vach   ts cao duy khoi
5. thiet ke ket cau loi vach ts cao duy khoi
 

Plus de https://www.facebook.com/garmentspace

Plus de https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Dernier

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Dernier (20)

Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 

Bài thuyết trình quy trình tính toán và thiết kế nhà cao tầng

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MiỀN TRUNG KHOA XÂY DỰNG Chuyên đề: QUY TRÌNH TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ NHÀ CAO TẦNG Tp. Tuy Hoà, ngày 26 tháng 04 năm 2012 1
  • 2. NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH 2 KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NHÀ CAO TẦNG TÍNH TOÁN BẰNG PHẦN MỀM ETABS TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP IV V III II I
  • 3. I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG  Nhà cao tầng trở thành một biểu tượng điển hình của nền văn minh và tiến bộ khoa học kỹ thuật. 3
  • 4. I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG  Một công trình được xem là nhà cao tầng nếu chiều cao của nó quyết định các điều kiện thiết kế, thi công hoặc sử dụng khác với nhà thông thường. 4
  • 5. I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG UỶ BAN NHÀ CAO TẦNG QUỐC TẾ:  Loại 1: 9 – 16 tầng (H < 50m) 5
  • 6. I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG UỶ BAN NHÀ CAO TẦNG QUỐC TẾ:  Loại 2: 17 – 25 tầng (H = 50 – 70 m) 6
  • 7. I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG UỶ BAN NHÀ CAO TẦNG QUỐC TẾ:  Loại 3: 26 – 40 tầng (H = 75 - 100m) 7
  • 8. I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG UỶ BAN NHÀ CAO TẦNG QUỐC TẾ:  Loại 4: siêu cao tầng > 40tầng (H >100m) 8
  • 9. I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG Theo TCXD 198-1997: nhà cao tầng khi có chiều cao > 40m. Thiết kế kết cấu rất quan trọng: khả năng chịu lực, bền vững, ổn định cho công trình. 9
  • 10. I. KHÁI NiỆM CHUNG VỀ NHÀ CAO TẦNG CÁC YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ NHÀ CAO TẦNG  Yếu tố hình khối  Tải trọng: tải trọng ngang  Hạn chế chuyển vị ngang  Nhà cao tầng phải có khả năng kháng chấn cao  Kết cấu chịu lực phương đứng và phương ngang (khung, vách, lõi cứng) chọn,bố trí hợp lý  Giảm trọng lượng bản thân  Có khả năng chịu lửa cao, thoát hiểm an toàn  Móng phải phù hợp 10
  • 11. PHẦN II NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO 11
  • 12. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO Khí thiết kế nhà cao tầng theo Tiêu chuẩn TK:  TCVN 2737-1995 – Tải trọng và tác động  TCXDVN 356- 2005  TCVN 198- 1997 nhà cao tầng- TKKCBTCT  TCXDVN 375-2006 thiết kế CT chịu động đất  TCVN 229-1999 tính toán thành phần động của tải trọng gió.  TCXDVN 195-1997 nhà cao tầng- TK cọc KN  TCXDVN 205-1998 tiêu chuẩn TK móng cọc 12
  • 13. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO GiẢI PHÁP KiẾN TRÚC  Tính đơn giản của kết cấu  Kích thước hình khối và mặt bằng nhà Tỷ lệ giữa chiều cao H và chiều rộng nhà B cần hàn chế.  Tính đối xứng Mômen xoắn phát sinh chủ yếu do mặt bằng nhà không đối xứng. 13
  • 14. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO GiẢI PHÁP KiẾN TRÚC Lo¹i kÕt cÊu Kh«ng chÊn kh¸ng chÊn Kh¸ng chÊn cÊp  7 Kh¸ng chÊn cÊp 8 Kh¸ng chÊn cÊp 9 Khung 5 5 4 2 Khung - V¸ch 5 5 4 3 T-êng BTCT 6 6 5 4 KÕt cÊu èng 6 6 5 4 Tỷ lệ giữa chiều cao H và chiều rộng nhà B cần hàn chế. 14
  • 15. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO GiẢI PHÁP KẾT CẤU  Đồng nhất và liên tục trong việc phân bố độ cứng và cường độ của các cấu kiện  Độ cứng của các cấu kiện chịu tải ngang (cột, vách, lõi,…) không đổi suốt chiều cao, phải đồng trục  Bố trí lưới cột sao cho các nhịp dầm gần bằng nhau. Độ cứng các dầm tương ứng với khẩu độ của chúng.  Không có cấu kiện thay đổi tiết diện đột ngột  Kết cấu liên tục, liền khối, bậc siêu tĩnh càng cao càng tốt 15
  • 16. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO Sơ đồ khung: Nên chọn khung đối xứng 16
  • 17. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO Sơ đồ khung: Tải trọng được truyền trực tiếp và nhanh nhất xuống móng 17
  • 18. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO Sơ đồ khung: 18
  • 19. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO Sơ đồ khung: Không nên thiết kế khung thông tầng 19
  • 20. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO Sơ đồ khung: Nên tránh thiết kế congson 20
  • 21. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO Sơ đồ khung: 21
  • 22. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO Sơ đồ khung: 22
  • 23. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO Bố trí vách:  Nên thiết kế các vách giống nhau, bố trí sao cho tâm cứng của hệ trùng với tâm trọng lực.  Các vách nên có chiều cao chạy suốt từ móng đến mái và có độ cứng không đổi trên toàn bộ chiều cao, nếu có giảm, giảm dần từ dưới lên trên.  Không nên chọn vách có chịu tải lớn nhưng số lượng ít,…  Không nên chọn khoảng cách giữa các vách và khoảng cách từ vách đến biên quá lớn 23
  • 24. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO Bố trí vách:  Chiều dày >=200mm và >= 1/20 chiều cao tầng.  Bố trí các vách cứng, lõi cứng trên mặt bằng để tấm khối lượng (M) trùng tấm cứng (R), những khó thực hiện. 24
  • 25. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO HỆ KẾT CẤU THUẦN KHUNG: 25  Độ cứng theo phương ngang tương đối nhỏ  Chiều cao nhà (gió 15 tầng; động đất 10 tầng)  Chọn mô hình tính toán khung – sàn kết hợp: Sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng Hotel Nikko ở HN 17 tầng – khung chịu lực thuần tuý
  • 26. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO HỆ KẾT CẤU VÁCH CHỊU LỰC 26  Vách vừa chịu lực đứng, ngang và làm nhiệm vụ vách ngăn  Vách cứng phải bố trí suốt từ móng đến mái  Tổ hợp các vách phẳng, phải bố trí theo hai phương  Chịu tải lớn, đặc biệt chịu tải ngang CANTAVIL AN PHU 41 TẦNG
  • 27. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO HỆ KẾT CẤU LÕI  Cách bố trí lõi  Lõi có tiết diện kín hoặc hở  Lõi làm việc như một thanh conson ngàm với móng 27
  • 28. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO HỆ KẾT CẤU ỐNG  Các cột bố trí dày đặc trên toàn bộ chu vi công trình được liến kết với nhau bằng hệ dầm giao nhau.  Điểm hạn chế: cản trở đến mỹ quan công trình. 28
  • 29. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO HỆ KẾT CẤU KHUNG – VÁCH CỨNG  Khả năng chịu tải trọng ngang rất tốt, vách cứng chủ yếu để chịu ngang >85%  Đạt hiệu qủa trong nhà từ 20-40 tầng  Bố trí hệ vách cứng sao cho khoảng cách từ tấm cứng đến trọng tâm hình học là bé nhất 29
  • 30. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO HỆ KẾT CẤU KHUNG – LÕI (Ống)  Loại khung - ống: phía trong dạng ống, xung quanh bên ngoài là khung.  Loại ống lồng: gồm nhiều ống kết hợp với nhau. 30
  • 31. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO TẦNG HẦM  Tăng diện tích sử dụng  Giảm chiều cao nhà  Giảm chuyển vị ngang của nhà  Giảm dao động  Tăng ổn định về lật 31
  • 32. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TẮC VỀ CẤU TẠO CỐT THÉP  Cốt dọc loại có gờ, có độ dẻo cao, ε=0.05  Cốt dọc nhóm CII, CIII, cao hơn  Cốt đai nhóm CI, CII BÊ TÔNG  Phụ thuộc mức độ dẻo của kết cấu I – IV bê tông có cấp bền >=B20 32
  • 33. II. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ VÀ CẤU TẠO  CẤU TẠO CỐT THÉP CỘT  CẤU TẠO CỐT THÉP DẦM  CẤU TẠO CỐT THÉP NÚT KHUNG  CẤU TẠO CỐT THÉP VÁCH, LÕI CỨNG 33
  • 34. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NHÀ CAO TẦNG 34 PHẦN III
  • 35. III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG 1. CHỌN CHIỀU DÀY SÀN NHÀ  Sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng  hs(cao tầng) = hs(thấp tầng) x α α = 1,04 – 1,26 (phụ thuộc số tầng)  Chọn chiều dày sàn chú ý: bố trí cáp ứng lực, bố trí đường ống kỹ thuật 2. KÍCH THƯỚC VÁCH: vach tang 1 200 ; 20 h mm H  35
  • 36. III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG 3. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CỘT  Thuần khung:  Khung vách: cột hầu như chỉ chịu tải đứng  Tiết diện cốt có thể thay đổi từ 3-4 tầng thay đổi 1 lần. (1 1,5) c b s N A R R    c b s N A R R   36
  • 37. III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG 4. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM  Chiều cao dầm: 1 8 16 dh l        1 2 3 d db h        37
  • 38. III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG 5. TẢI TRỌNG ĐỨNG  Tĩnh tải  Hoạt tải: TCXD 2737-1995 Nhà cao tầng có xét đến hệ số giảm tải 38
  • 39. III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG 6. TẢI TRỌNG GIÓ  Thành phần tĩnh: W = WO . k . C  Thành phần động: của gió tác động lên công trình (H>40m) là do xung của vận tốc gió và lực quán tính của công trình gây ra. Xác định thành phần động của gió ứng với từng dạng dao đông. 39
  • 40. III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA GIÓ:  Thanh conson, có n điểm tập trung khối lượng m tại tâm khối lượng của từng tầng 40
  • 41. III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG NCTẦNG THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA GIÓ:  Khối lượng tiêu chuẩn của từng sàn m: TT + 0,5HT  Độ cứng của conson = độ cứng tương đương của công trình thật  Xác định các tần số dao động riêng của công trình  So sánh tần số f1 với tần số giới hạn fL  Nếu f1 > fL kể đến tác dụng xung của vận tốc gió  Nếu f1 < fL kể đến tác dụng xung của vận tốc gió và lực quán tính của công trình. 41
  • 42. PHẦN IV TÍNH TOÁN BẰNG PHẦN MỀM ETABS 42
  • 43. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 1. Chọn đơn vị 43
  • 44. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 2. Tạo mô hình kết cấu khung 44
  • 45. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 2. Tạo mô hình kết cấu khung 45
  • 46. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 3. Vẽ mô hình khung 46
  • 47. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 4. Định nghĩa tính chất cơ lý của vật liệu 47
  • 48. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 4. Định nghĩa tính chất cơ lý của vật liệu 48
  • 49. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 5. Định nghĩa đặc trưng hình học 49
  • 50. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 5. Định nghĩa đặc trưng hình học 50
  • 51. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 5. Định nghĩa đặc trưng hình học 51
  • 52. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 5. Định nghĩa đặc trưng hình học 52
  • 53. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 6. Gán đặc trưng hình học – tiết diện 53
  • 54. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 6. Gán đặc trưng hình học – tiết diện Điều chỉnh mô hình tính toán 54
  • 55. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 7. Định nghĩa loại tải trọng Chỉ khai báo tĩnh tải (TT) và hoạt tải sàn (HT) 55
  • 56. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 8. Gán tải trọng TT (tường, lớp cấu tạo sàn), hoạt tải HT 56
  • 57. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 9. Xác định tần số dao động Khai báo khối lượng tham gia dao động 57
  • 58. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 9. Xác định tần số dao động Khai báo khối lượng tham gia dao động 58
  • 59. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 9. Xác định tần số dao động Khai báo sàn tuyệt đối cứng 59
  • 60. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 9. Xác định tần số dao động Phân tích động lực học 60
  • 61. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 9. Xác định tần số dao động Phân tích động lực học 61
  • 62. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 62 9. Xác định tần số dao động Phân tích động lực học
  • 63. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 9. Xác định tần số dao động: Xem dạng dđộng 63
  • 64. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 9. Xác định tần số dao động: Xem dạng dđộng 64
  • 65. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 9. Xác định tần số dao động 65
  • 66. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 9. Xác định tần số dao động 66
  • 67. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 9. Xác định tần số dao động 67
  • 68. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 9. Xác định tần số dao động 68 Mode Period Tần số f(1/s) 1 2.7415 0.3648 2 2.6571 0.3763 3 1.9478 0.5134 4 0.8994 1.1118 5 0.7411 1.3493 6 0.5493 1.8203 7 0.4874 2.0517 8 0.3463 2.8877 9 0.3119 3.2063 10 0.2536 3.9427 11 0.2222 4.4998 12 0.2136 4.6814
  • 69. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 10. Xác định gió tĩnh và gió động TỔ HỢP TẢI TRỌNG DO TẢI TRỌNG GIÓ W – tổng tải gió Wtinh - gió tĩnh Wđộng - gió động ứng với dạng dao động thứ i s – số dao động tính toán 69 2 ,w w w s tinh dong i i         
  • 70. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 10. Xác định gió tĩnh và gió động 70 stories Levels (m) Static component (Ton) Dynamic component (Ton) Total wind force (T) Y X X1 X2 X3 Y1 Y2 Y3 X Y 1 1.2 7.86 4.40 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 4.40 7.86 2 5 10.84 6.07 0.34 0.34 0.13 0.74 0.56 0.16 6.56 11.78 3 8.2 10.62 5.95 1.10 0.88 -0.33 1.85 1.46 0.43 7.40 13.02 4 11.4 12.52 7.01 2.10 1.67 -0.40 3.54 2.60 0.64 9.72 16.96 5 15.4 12.69 7.11 2.59 2.20 -0.17 4.51 3.35 0.77 10.51 18.36 6 18.4 11.15 6.25 2.51 2.13 0.00 4.35 3.43 0.92 9.54 16.77 7 21.4 11.39 6.38 3.04 2.61 0.26 5.24 4.16 1.52 10.39 18.25 8 24.4 11.60 6.50 3.47 3.05 0.53 6.06 5.02 2.27 11.15 19.79 9 27.4 11.79 6.60 3.90 3.52 0.92 6.82 5.73 3.20 11.94 21.26 10 30.4 11.97 6.70 4.21 3.92 1.30 7.38 6.53 4.25 12.60 22.70 11 33.4 12.12 6.79 4.55 4.33 1.82 8.00 7.38 5.33 13.33 24.25 12 36.4 12.27 6.87 4.81 4.73 2.34 8.44 8.09 6.58 14.01 25.69 13 39.4 12.41 6.95 4.98 5.10 2.74 8.82 8.80 7.75 14.59 27.08 14 42.4 11.70 6.55 3.78 4.23 2.91 6.85 7.23 7.14 12.93 23.95 15 45 5.48 3.07 0.18 0.82 1.71 1.13 1.35 1.71 4.97 7.93
  • 71. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 10. Xác định gió tĩnh và gió động: Gán TT gió 71
  • 72. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 10. Xác định gió tĩnh và gió động: Gán TT gió 72
  • 73. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 11. Xác định tải trọng động đất Giữa thang Mercalli và thang Richter 73 Thang Richter M Thang Mercalli MM 2 I –II 3 III 4 IV -V 5 VI -VII 6 VII -VIII 7 IX - X 8 XI - XII
  • 74. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 11. Xác định tải trọng động đất 74
  • 75. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 11. Xác định tải trọng động đất TCXDVN 375- 2006  Xác định loại đất nền: 7 loại  Xác định tỷ số agR /g  Xác định hệ số tầm quan trọng γ1  Giá trị gia tốc đỉnh đất nền thiết kế ag  Xác định hệ số ứng xử q của kết cấu 75
  • 76. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 11. Xác định tải trọng động đất TCXDVN 375- 2006 76 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1 0 1 2 3 4 Sa(g) T (s) T - Sa CHART Design Spectrum
  • 77. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 11. Xác định tải trọng động đất TCXDVN 375- 2006 Tổ hợp động đất theo hai phương  XDD = XX + 0,3XY  XDD = 0,3XX + XY  XDD = XX + 0,3XY + 0,3XZ  XDD = 0,3XX + XY + 0,3XZ 77
  • 78. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 12. KHAI BÁO TẢI ĐỘNG ĐẤT 78
  • 79. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 12. KHAI BÁO TẢI ĐỘNG ĐẤT 79
  • 80. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 12. KHAI BÁO TẢI ĐỘNG ĐẤT 80
  • 81. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 12. KHAI BÁO TẢI ĐỘNG ĐẤT 81
  • 82. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS KHAI BÁO CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI 1) Tĩnh tải toàn bộ: TT 2) Hoạt tải (chất đầy): HT 3) Gió phương X (gió tĩnh+gió động): WX 4) Gió XX (gió tĩnh+gió động): WXX 5) Gió phương Y (gió tĩnh+gió động): WY 6) Gió YY (gió tĩnh+gió động): WYY 7) Động đất theo phương X: DDX 9) Động đất theo phương Y: DDY 82
  • 83. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 13. KHAI BÁO TẢI ĐỘNG ĐẤT 83
  • 84. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 14. TỔ HỢP TẢI TRỌNG CHO NHÀ CAO TẦNG  1= TT+HT  2= TT+GX  3= TT+GY  4= TT+GXX  5= TT+GYY  6= TT+ 0.9HT+ 0.9GX  7= TT+ 0.9HT+0.9GY  8= TT+0.9HT+0.9GXX  9= TT+0.9HT+0.9GYY 84
  • 85. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 14. TỔ HỢP TẢI TRỌNG CHO NHÀ CAO TẦNG  10= TT+0.7GX+0.7GY (sin45=0.7)  11= TT+0.7GX+0.7GYY  12= TT+0.7GXX+0.7GY  13= TT+0.7GXX+0.7GYY  14= TT+0.9HT+0.63GX+0.63GY  15= TT+0.9HT+0.63GX+0.63GYY  16= TT+0.9HT+0.63GXX+0.63GY  17= TT+0.9HT+0.63GXX+0.63GYY (0.9sin45=0.63) 85
  • 86. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 14. TỔ HỢP TẢI TRỌNG CHO NHÀ CAO TẦNG  18= TT+DDX  19= TT+DDY  20= TT+0.9HT+0.9DDX  21= TT+0.9HT+0.9DDY 86
  • 87. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 15. PHÂN TÍCH (ANALYSIS) 87
  • 88. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 15. PHÂN TÍCH (ANALYSIS) 88
  • 89. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 16. KiỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ NCT  Không mất ổn định tổng thể: Gkp /Gtc >=1,5 Gkp - trọng lượng cực hạn Gtc = 1,1G (G- trọng lượng phần trên mặt đất của ngôi nhà)  GiỚI HẠN CHUYỂN VỊ NGANG  KÕt cÊu khung BTCT : f/H  1/500  KÕt cÊu khung - v¸ch : f/H  1/750  KÕt cÊu t-êng BTCT : f/H  1/1000 Chuyển vị ngang f ở đỉnh kết cấu, H chiều cao ctrình 89
  • 90. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 15. KiỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ NCT Chuyển vị ngang f ở đỉnh kết cấu f = 0.1976m 90
  • 91. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 15. KiỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ NCT 91
  • 92. IV. TÍNH TOÁN BẰNG PMỀM ETABS 15. KiỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ NCT  KiỂM TRA ỔN ĐỊNH LẬT CỦA CÔNG TRÌNH McL /ML >=1.5 McL - mômen chống lật (hoạt tải sàn lấy 50%, tĩnh tải lấy 90%) ML - Mômen gây lật 92
  • 93. PHẦN V TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 93
  • 94. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN 94 P Mx My x y
  • 95. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN Hình dạng vùng bt chịu nén: 95
  • 96. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN Sử dụng phương pháp gần đứng để tính (dựa theo BS8110). Biến đổi trường hợp nén lệch tấm xiên thành lệch tâm phẳng tương đương. 96 P M = M x y M=M +m M h/b1 o 2 1 x M = M2 yb=Cy P M = M x y M=M +m M h/b1 o 2 1 y M = M2 x b=Cx h=Cy h=Cx  0 0,5 0.4 b st sc a Ne R bx h x A R Z   
  • 97. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN 97
  • 98. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN 98
  • 99. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN 99
  • 100. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN 100
  • 101. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN 101 350 7Ø18 350 7Ø18 1200 400 500 4Ø18 Ø10a200 Ø10a200Ø10a200 1 1 3 3 2 1 Ø8a200 4
  • 102. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN 102 800 1600
  • 103. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN 103
  • 104. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 1. TÍNH TOÁN CỘT NÉN LỆCH TÂM XIÊN 104
  • 105. 105
  • 106. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG Mô hình tính toán: Cốt thép đặt trong vùng biên ở hai đầu vách chịu mômen, lực dọc giả thiết là phân bố đều trên toàn bộ chiều dài vách. 106 P M
  • 107. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 107 P M P Pt Pc Tính toán cốt thép mỗi đoạn vách như cấu kiện kéo, nén đúng tâm ( ) b N M P A A L B   
  • 108. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 108
  • 109. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 109
  • 110. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 110
  • 111. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 111
  • 112. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 112
  • 113. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 113
  • 114. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 114
  • 115. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 115
  • 116. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 2. TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG 116
  • 117. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 3. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM 117
  • 118. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 3. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM 118 2 9 14 10 11 12 14
  • 119. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN 119
  • 120. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN 120
  • 121. V. TÍNH TOÁN TiẾT DiỆN – CỐT THÉP 4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN 121
  • 122. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ, QUÝ HỌC SINH – SINH VIÊN KÍNH CHÚC SỨC KHỎE – THÀNH CÔNG 122