Liên hệ page để nhận link download sách và tài liệu: https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://garmentspace.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may,
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
Từ điển kỹ thuật may việt anh
1. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 1
TỪ ĐIỂN
KỸ THUẬT MAY
VIỆT - ANH
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học
Nguyễn Tiến Dương
2. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 2
áo bludông:
blouse jacket
áo công sở:
business shirt
áo có lót 1 phần:
coat with partial lining
áo có lót toàn bộ:
coat with full lining
áo cổ chữ T:
T-shirt, áo có cổ hình chữ T
áo che ngực phụ nữ, áo lót nữ, áo ngực
nữ:
blousing bodice
áo che tuyết trong mùa đông:
anorak
áo chống đạn:
ballproof vest
áo choàng đi ngủ của phụ nữ:
bedgown
áo choàng bãi biển, quần áo bãi biển:
beach frock
áo choàng lông
chồn:
stranded mink coat
áo choàng mặc sau khi tắm:
bath robe
áo choàng, áo khoác, lớp phủ:
coat
áo comple:
suit
áo Comple dành cho nữ giới:
ladies suit
áo dài khoác goài của thầy tu, quân
nhân:
casock
áo gi lê có cốt, áo giáp che thân:
armoured vest
áo gilê không có phần lưng:
backless vest
áo không cổ, áo cổ viền:
coat without collar
áo khoác:
(danh từ)
Overcoat
áo khoác bãi biển:
beach grow
áo khoác có tay ngắn:
balmacaan
áo khoác kiểu quân nhân:
battle dress jacket
áo khoác may bằng lông lạc đà:
camoca
áo khoác ngoài, áo blu, áo ngắn mặc
ngoài nữ:
blouse
áo khoác, áo choàng:
cloak
áo lót nữ:
body briefer
áo lót phụ nữ:
chemise
áo màu sặc sỡ:
blazer
áo mưa có nỉ len:
barret
áo ngủ:
evening dress
bathrobe; night clothes
áo ngủ choàng ban đêm:
bed jacket
áo phông, sản phẩm áo dệt kim:
T-shirt
áo rét:
coat
áo sơ mi:
Shirt
áo sơ mi phụ nữ:
ladies shirt
áo thể thao:
athletic shirt
áo váy dệt tròn, áo may ô:
circular skirt
Đánh sợi bằng cách cho qua 1 luồng
không khí làm mát:
melt spinning
Đánh sợi polyme trong 1 luồng không
khí ấm:
dry spinning
Đánh sợi qua nhiều ống sợi:
3. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 3
multi-filament
Đánh sợi, xe chỉ:
spinning
Sự xe chỉ
Đồ gá đục
lỗ:
hole punch
Đồ trang trí:
decorations
Đan sợi
kiểu bình
thường:
interlacing
plain weave
Đan sợi trơn kiểu
satanh:
interlacing satin
weave
Đóng gói sản
phẩm:
packing
Đầy đủ
các chi
tiết của
sản
phẩm
may (áo
dệt
kim):
fully
fashioned
parts
Đĩa cảm
biến:
sensor plate
đăng ten viền hẹp:
baby lace
đọ dài eo sau:
back waist length
đọ sâu hạ nách sau:
back pitch
đặc tính màu:
dye characteristic
đổi hướng:
change in direction
đai sau:
back belt
độ chính xác của khí cụ đo:
accuracy of instrument
độ chính xác của phép đọc:
accuracy of reading
độ chính xác của phép đo, độ chính xác
của hệ đo:
accuracy of measurement
độ chính xác của phép ghi:
accuracy of registration
độ chính xác của rapo:
accuracy of repeat
độ co của vải:
cloth contraction
độ co diện tích, độ co bề mặt:
area shrinkage
độ dốc đối với kiểu dệt vân điểm:
basic for plain weave
độ rộng lưng:
4. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 4
back width
độ sạch của bông:
cleanliness of cotton
đường dẫn chỉ:
guides
đường khâu kiểu mắt xích, kiểu đan
xích:
chain stitch
đường khâu liền:
back stitch
đường may dày, chặt:
closed stitch
đường may ngực:
breast line
đường thiết kế cơ bản:
basic consstruction line
băng bảo vệ mắt cá chân:
ankle band
băng trẻ em, băng tơ hẹp:
baby ribbon
bác tay:
cuff
bông Braxin:
Bahia cotton
bông chống nấm:
aseptic cotton
Bông xơ dài Ai Cập giống Asmoni:
Ashmouni cotton
bông xơ ngắn ấn Độ giống Assam:
Assam cotton
bàn kiểm tra vải:
cloth inspecting table
Bản cổ cho áo sơ mi hoặc áo Jacket:
collar band
bản vẽ phác cơ bản, bản vẽ mẫu cắt:
basic draft
bao tay, găng tay:
cloth gloves
bộ điều khiển tự động:
automatic controller
bộ dẫn vải tự động:
automatic tie-up
bộ phận dẫn hướng vải:
cloth guide
bộ quần áo bãi biển:
beach frock and panties
bộ quần áo mặc ngoài:
coat dress
bộ tự động định vị kim dệt:
automatic needle position
bớt mũi kim ở cửa tay áo:
armhole narrowing
Bề mặt vải:
face fabric
Bút
đánh
dấu
mẫu:
marking
pens
bị hư hỏng do ánh sáng:
damaged by light
Bít tất dài:
stockings
bít tất len:
Aberdeen hose
Bít tất ngắn đến mắt cá chân:
anklets
Các kiểu
móc:
loop
characteristics
Các loại cúc da, nhựa:
leather buttons
Các loại cúc kim loại, thuỷ tinh:
metal buttons
Các loại cúc làm
bằng gỗ:
wood buttons
5. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 5
Các loại cúc nhân
tạo, cúc tổng hợp:
synthetic buttons
Các loại cúc,
khoá ghim
sản phẩm
may:
other
fastening
Các loại kim may
chuẩn cỡ 3, 5, 7, 9:
sewing needle
standard
các loại kim thêu đầu tròn:
embroidery needles rounded
Các mẫu cắt da trên bàn cắt:
cutting templates in place
Các phần riêng biệt của một sản phẩm
dệt kim hoàn chỉnh:
integrated fully fashioned
Các vùng của
da:
leather section
các vùng sợi thể hiện trong 1 máy đo cơ
số chỉ sợi:
impregnation zone in a sizing machine
Cái đê dùng cho thợ may bảo vệ và đẩy
kim:
tailors thimble
cái hãm ống sợi:
bobbin brake
cái nịt ngực có lót cứng:
boned bra
cánh tay, tay áo:
arm
Công đoạn chải bớt các sợi tơ ngắn:
wool combing
Công đoạn chải các sợi bông ngắn còn
thừa:
cotton comber
Công đoạn cuộn sợi bông thành các
cuộn:
Roving frame
công đoạn mở các cuộn bông trog khi
xe sợi:
bale opener
công nghiệp may mặc:
apparel industry
công nghiệp may mặc quần áo:
clothing industry
Công nghệ may:
clothing technology
Cơ cấu để gia cố nâng cao gót tất:
ankle splicing device
cơ cấu tự động lộn miệng tất 2 lớp:
automatic welt turning attachment
Cơ quan giám định len Anh quốc:
B.W.C (British Wool Control)
cài khuy ở phía trước:
button front
cắt ngắn, rút ngắn, rút gọn:
abbreviate
cắt nhãn:
labelled
cut bundle
cắt, xén, tỉa:
clip
có hình chuông:
bell shaped
cọc quấn sợi để dệt ren:
bobbin lace spindle
cổ áo:
collar
cổ áo băng, cổ cồn:
6. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 6
banded collar
cổ áo có đính cúc:
button down collar
cổ áo quân phục:
bal collar
cần hãm ống sợi:
bobbin brake lever
cầu vai:
waist band
cộng nghệ dệt brôsê:
broché weaving
Centimet khối:
CCm cubic centimetre
chăn, mền, vải lót:
banket
chân cổ:
collar band
chân ống sợi:
bobbin base
Chải sợi:
card silver
chải xếp:
comber lap
chống nhàu:
anti-creasing finish
chất làm khô:
drying agent
chất tráng, chất phủ:
coating agent
chi số sợi bông theo hệ Anh:
C.C Cotton count
Chia tách các
phần da bò:
split cowhide
chiều dài cánh tay:
arm length
chiều dài ống sợi:
bobbin length
chỉ dọc liên kết:
binding warp thread
chỉ thùa khuy:
buttonhole thread
Chuẩn bị bán thành phẩm, may và
hoàn tất:
prefabrication assembly finishing
Chuẩn bị cuộn sợi len để xe:
roving preparation
Co giãn:
shrinking
cúc áo, nút bấm:
button
Cúc làm bằng ngọc trai:
Pearl buttons
Cúc sừng:
horn buttons
con lăn vải lót:
back grey roller
Cuộn ống sợi:
beam
Cuộn ống sợi,
đóng gói:
package
cuộn sợi:
roving
cuộn sợi không có ống:
bare bobbin
cuộn vải:
7. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 7
cloth roller
cuộn vải, súc vải:
cloth roll
cuộn, quấn thành ống:
clue
Dán trải các mẫu cắt để tiến hành cắt
da:
rearanging
Dán trải sơ đồ nửa sản phẩm may:
half garment lay
Dáng vẻ bề ngoài:
appearance
Dây
chun,
dải
chun:
elastic
tape
Dàn trải sơ đồ
mẫu một cỡ
đơn:
single size lay
Dàn trải sơ đồ mẫu trên màn hình máy
tính:
lay plan on a computer screen
Dải ruy
băng,
một loại
sản
phẩm
hàng
len, dệt
kim
nylon
với chất
liệu
bông,
lụa, len
hoặc tơ
nhân tạ:
trimming
Dải thùa khuy:
button hole tape
Dải uốn
cong
viền
mép:
welted
tape
Dạng sợi vải cuộn:
role form
Da bò Tây
Tạng:
Yak
Da bò, loại da
rất cứng và
đẹp:
cowhide
Da cừu, loại da
mềm, mỏng và
đẹp:
lambskin
Da dê, da nai
con, loại da rất
đắt và đẹp:
calfskin
Da dê,
loại da
rất đẹp
dùng làm
các sản
phẩm
sang
trọng:
goatskin
8. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 8
Da hươu, nai:
deerskin
da hải ly Ca na
đa:
Canadian beaver
Da lợn, một
loại da có giá
trị cao:
pigskin
Da loài động vật cùng họ với loài bò:
cattle
Dùi
cắt
chỉ
may:
stitch
cutter
Dùi
khoan
lỗ:
awl
Dụng cụ đánh dấu
đường gấu:
hem marker
Dụng
cụ
đánh
dấu
mẫu,
con
lăn
sang
dấu
mẫu:
tracing
wheel
Dụng cụ cắt da:
leather cutting tools
dụng cụ cắt kiểu dây xích:
chain cutter
Dụng cụ tạo chân váy, cái đê để bảo vệ
và đẩy kim máy may:
Dressmarker thimble
dệt:
textile
Dệt kim hướng dọc:
warp knitting
Dệt may:
textile and garment
Dệt sợi kiểu chéo:
interlacing twill
weave
dệt thảm:
carpet weaving
ống sợi hình chai nhỏ:
baby bottle bobin
ống sợi, búp sợi, quả sợi bô bin, suốt
chỉ dưới:
bobbin
gấu loe, miệng loe:
bell bottom
giá cắm ống sợi:
bobbin bank
giả da:
artificial leather
Gia cố gót tất cao:
ankle splicing
9. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 9
giặt vải lót:
back grey washing
giường kim sau:
back needle
hư hại khi tẩy trắng:
bleaching damage
Hình thành
vòng dệt đồng
thời:
simultaneous
loop formation
hàng dệt khổ rộng:
broad fabric
hàng thêu:
chevening weare
Hạt sợi tơ hoá học polyester:
polyester chips
Hổ, da hổ:
tiger
Hội tiêu chuẩn Anh:
B.S.I British Standard Institution
hộp đựng ống sợi:
bobbin box
hộp suốt:
bobbin case
hệ thống diều khiển tự động:
automatic control system
Hệ thống
thiết kế
trên máy
tính:
CAD
system
Hệ thống xe tơ sợi:
wool spinning worsted system
Hoá chất acrylic dùng để sản xuất tơ
nhân tạo:
acrylic
Hoạt động bán lẻ
sản phẩm may
gồm có 2 kiểu: Đại
lý cung cấp hoặc
bán đơn lẻ độc
lập:
retailing
hoa văn ô vuông hai màu:
club check
hoa văn ô vuông phẳng:
basket check
hoa văn hình quả trám:
argyle check
hoa văn nền, nền in hoa:
bloth
hòm tự đọng tháo nguyên liệu:
automatic discharge hopper
in azo:
azoic dyeing
in hoa với mẫu to:
blotch print
in màu xanh:
blue printing
In mẫu
trên máy
vẽ
Plotter:
printing
the
pattern at
a plotter
in thảm:
carpet printing
In vải
trực
tiếp:
direct
print
10. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 10
kìm bấm
dấu:
notcher
Kìm giữ và đục lỗ:
revolving hole punch
kéo bấm khuy áo:
buttonhole scissors
kéo bấm lỗ khuy:
buttônhle cutter
Kéo
cắt:
scissors
Kéo cắt cầm tay:
hand scissors
Kéo cắt
tỉa chỉ
may:
snippers
Kéo sợi tự động liên tục:
CAS - Continous automatic spinning
Kéo thêu:
embroidery scissors
Kéo tỉa của thợ may:
tailors shears
Kéo tỉa
giấy:
paper
shears
Kéo tỉa
mẫu:
pattern
shears
Kéo tỉa tạo
góc hình
zigzag:
pinking
shears
khăn choàng sau khi tắm:
bath warp
khăn mùi xoa bằng vải lanh mịn:
cambric pocket handkerchief
khăn quàng bằng lông, khăn quàng da
lông:
boa
khăn tắm:
bathing towel
Khách mua sản
phẩm hàng dệt
may:
consumer
khâu cúc, thùa cúc, đính cúc:
button sewing
khả năng hấp thụ thuốc nhuộm:
dye absorbing power
khổ rộng vải:
cloth width
khoá vòng móc
trong hướng dệt
ngang:
a course
khuyết áo, thùa khuyết:
buttonhole
kẻ ô vuông:
check
Kim đầu kim loại:
steel pins
kim gót:
butt needle
kim móc:
bearded needle
Kim
móc
chốt
của
máy
dệt:
latch
needle
11. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 11
Kim móc ngạnh trong máy dệt:
bearded needles
Kim
may đầu
nhựa
cứng:
plastic
head pins
Kiểm tra chất
lượng sản phẩm
sau khi hoàn tất:
initial inspection
kiểu đan xích (dệt kim), mũi khâu xích
(may mặc):
cable stitch
kiểu cơ bản, mẫu cơ bản:
basic pattern
kiểu dệt ô vuông, kiểu dệt carô:
check weave
kiểu dệt atlat trong dệt kim:
atlas
Kiểu dệt
chạy dọc
theo chiều
dài của vải
với mật độ
cao các sợi
ngang:
weft knitted
Kiểu
dệt
tạo
thành
bởi
một
trục
dọc
theo
bề
rộng
của
khổ
vải
với
mật
độ
cao
các
sợi
dọc
kết
thúc:
warp
rib
Kiểu dệt
thể hiện
trên bề
mặt theo
kiểu kẻ ô
giữa các
sợi dọc và
sợi ngang:
hopsack
kiểu dệt vân chéo để dệt thảm len:
blanket twist
Kết cấu tơ sợi:
textured filament
kích thước chính xác:
accurate dimension
kích thước thân thể, số đo thân thể:
12. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 12
body measurement
Lông 1 loài chim ở Nam Mỹ:
guanaco
Lông của loài
động vật ở
Châu Mỹ có
họ hàng với
lạc đà không
bướu:
vicuna
Lông cừu úc:
Australian wool
lông cừu xén từ lưng:
back wool
lông lạc đà:
camel hair
lông thú nhân tạo:
artificial fur
Là 1 loại
sợi được
cuộn từ
các sợi có
độ dài và
độ dày.
Sản phẩm
vải các
thuộc tính
của linen:
slub
Là 1 loại vải có
1 lớp màng lót
bên trong dùng
để sản xuất áo
đi mưa, áo
choàng:
fabric with
membrane lining
Là công đoạn cân sợi len:
Wool weighing
Là công đoạn chải sợi len trong quá
trình xe sợi len:
wool carding
Là công đoạn mở và làm sạch các cuộn
bông trong khi vận chuyển chất liệu tới
bộ phận chải sợi bông:
cotton scutcher or picker
Là công đoạn nhuộm màu cho sợi len
trước khi xe sợi:
Wool Drying
Là công đoạn tước xơ sợi len trong quá
trình xe sợi len:
Wool Willowing
Là công đoạn trộn các hoá chất và dầu
vào sợi len:
Wool Mixing and oiling
Là công đoạn trộn lẫn tơ sợi với màu
sắc:
Wool drawing
Là ép sản phẩm:
ironing presing steaming
Là giai đoạn thứ 2 của quá trình chuẩn
bị xe sợi len bằng việc đưa các thùng
sợi đã chuẩn bị vào máy:
Wool Openning
Là giai đoạn thứ ba của quy trình
chuẩn bị xe sợi len. Hoạt động cúa nó là
giặt sạch các sợi trong m:
Wool Washing
Là lạo vải
được tạo
thành từ
từng kiểu
ráp sợi riêng
biệt bao
gồm: tạo
lưới, xe sợi,
cuộn sợi
hoặc k:
stitched
fabric
Là laọi vải
được tạo
thành từ
việc dán
chặt 2 hoặc
nhiều lớp
vải:
laminated
fabric
Là loại sợi được dùng để sản xuất vải
có bề mặt nhăn nheo:
13. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 13
Crêpe yarn
Là loại sợi được làm từ việc trộn lẫn 2
hay nhiều sợi tơ có màu khác nhau:
Jaspé
Là loại sợi
được xe từ
sợi gai ở
phía trên
thường
được in
các kẻ ca
rô:
melange
Là loại sợi có cấu trúc đơn hoặc được
cuộn có độ dài và độ dài lớn. Sản phẩm
vải của loại sợi này có:
slub yarn
là loại sợi có hiệu suất bởi việc trộn lẫn
các loại sợi có màu xám:
matt yarn
Là loại vải
được tạo bởi
hàng loạt
các sợi len
hoặc lông
động vật qua
hoạt động
tạo nỉ, làm
ẩm:
wool felt
Là loại vải được tạo thành bằng việc
đan chéo các vòng tơ, theo khổ ngang
các vòng đợc xoắn theo bề :
knitted fabrics
Là loại vải
được tạo
thành bởi
việc đan xen
ít nhất 3 loại
tơ sợi theo
kiểu hình
thoi:
braid
Là loại vải được tạo thành từ việc xếp
đan xen 2 loại tơ sợi, có xơ nổi lên tại
góc phải:
woven fabrics
Là loại vải
được tạo
trực tiếp từ
các sợi tơ,
không tuân
theo chu
trình xe sợi:
needle felt
Là loại vải có 2
kiểu kẻ chéo
khác nhau:
pepita
Là quá trình dàn trải các kiện bông và
trộn với nhau trước khi xe sợi:
cotton bale lay-down mixing
làm bóng vải:
cloth buff
làm sạch:
clean
lỗ dưới nách, hố dưới nách:
arm pit
len bẩn dính kết:
daggy wool
len Nam Phi:
Cape wool
Len, sợi len:
wool
Loại chất
liệu hẹp,
zizag
hoặc loại
ruy băng
một màu
hoặc
nhiều
màu làm
bằng sợi
bông
14. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 14
hoặc tơ
nhân t:
scalloping
Loại
chất
liệu mọt
màu
hoặc có
mẫu tết
viền
mép sản
phẩm
mặc
ngoài
trời:
galoon
Loại kim may dài
gồm các cỡ: 1, 3,
5, 7, 9:
sewing needle long
Loại kim thêu đầu nhọn:
embroidery needles pointed
Loại sợi được được sản xuất bằng việc
cuốn hai hay nhiều cuộn sợi có màu
khác nhau hoặc được sản xuấ:
jaspé yarn
Loại sợi được được xe từ việc chải sợi
màu trắng bạc hoạc mặt trên của nó
được in với các kẻ sọc:
melange yarn
Loại sợi được cuộn ngắn, thường có
chùm màu hoặc nhóm các tơ cuộn lại
thành bó:
bourette yarn
Loại sợi được cuộn tròn lại:
Loop yarn
Loại sợi được sản xuất bằng việc xe 2
cuộn tơ có màu khác nhau có hiệu suất
bóng cao:
mottle yarn
Loại sợi được trộn lẫn từ các loại tơ mờ
và sáng. Sản phẩm của loại sợi này là
vải: brocade, lamé:
matt/lustre yarn
Loại sợi tơ
mềm
mỏng:
ring spun
Loại sợi viền mềm:
chenille yarn
Loại vải ô
lớn có
màu trải
đều trên
hướng dọc
và ngang,
các mẫu
và màu
được sưu
tập từ bộ
váy đầm
Sc:
tartan
Loại
vải
được
dệt
có bề
mặt
trội
về
kiểu
sợi
dọc:
warp
face
twill
Loại vải
được in mẫu
nổi trên
từng chồng:
burned out
velvet
15. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 15
Loại vải được tạo từ 2/2 sợi chéo dựa
vào màu tối và sáng có thứ tự màu là
4:4 bởi 2n bộ màu trong c:
glend check
Loại vải có 1
lớp được cán
mỏng dùng để
sản xuất áo
khoác:
fabric with
laminated
membrane
Loại vải có bề mặt nổi chồng đống các
sợi trong cùng hướng sợi dọc (nhăn
dọc):
corded velveteen
Loại vải có bề
mặt ưu thế
nghiêng về số
sợi dọc:
satin
Loại vải có
cấu trúc bề
mặt phẳng
phân bố
đồng đều
các loại sợi:
plain
velveteen
Loại vải có
cấu trúc dệt
đối xứng
nhau:
double plush
Loại vải có
cấu trúc nổi
lớn theo
chiều ngang
trên bề mặt
vải:
velveteen
Loại vải có hình hoa lá trên bề mặt với
các màu sắc khác nhau:
figured jacquard
Loại vải có
màu sáng và tối
they đổi theo
sợi ngang và
sợi dọc:
end on end
Loại vải có nền
màu tối và có 5
sợi dọc có màu
riêng biệt nổi
lên trên:
pin stripe
Loại vải có sợi
dọc và sợi
ngang khác
màu:
chambray
Loại vải
dệt bình
thường
nhưng hai
đầu kết
thúc theo
chiều dọc
và ngang
có màu
khác:
oxford
16. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 16
Loại vải
dệt bề mặt
thể hiện
hình hoa
văn:
damask
Loại vải dệt có bề mặt ưu thế nghiêng
về số sợi ngang:
sateen
Loại vải dệt có
cấu trúc sợi ống:
wire velvet
Loại vải dệt chéo bề mặt thể hiện kiểu
xương cá:
herring bone
Loại vải
dệt
chéo có
bề mặt
êm
phẳng:
flattened
twill
Loại
vải dệt
chéo có
bề mặt
thể
hiện
kiểu
dốc
thẳng
đứng
khoảng
45 độ:
steep
twill
Loại
vải
dệt
chéo
có bề
mặt
thể
hiện
kiểu
lượn
sóng:
waved
twill
Loại
vải
dệt
chéo
có bề
mặt
thể
hiện
theo
kiểu
rời
rạc:
broken
twill
Loại
vải dệt
chéo
mà bề
mặt
trội về
số sợi
theo
chiều
ngang:
weft
face
twill
Loại vải dệt chéo mà số sợi dọc và sợi
ngang cân bằng nhau thể hiện rõ trên
bề mặt:
balance twill
17. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 17
Loại
vải
dệt
chéo
theo
khổ
rộng:
broad
twill
Loại
vải dệt
kiểu
chéo
mà cấu
trúc dệt
hình
thoi
giữa sợi
dọc và
sợi
ngang:
diagonal
Loại vải kiểu satin kẻ dọc có tô màu sắc
ở các ô kẻ:
coloured satin stripe
Loại vải làm để chống gió và mưa:
weather proof clothing
Loại vải nặng
làm bằng chất
liệu len và mật
độ dày với hỗn
hợp cotton,
polyeste, nylon
dùng chế tạo :
water resistant
fabric
Loại vải satin có bề mặt lấm tấm màu
sắc khác nhau:
satin faconne
Loại vải satin kẻ dọc êm phẳng:
satin stripe
Loại vải the với bề mặt kiểu satin kẻ
sọc:
chiffon with satin stripe
Loại vải trông giống sợi đăng ten và
mạng lưới có thể được tạo bởi các kỹ
thuật khác nhau như: leno,:
open work fabric
lụa damask dùng trên dường làm ga,
vỏ chăn, võ gối:
bad damask
Lệch:
abberation
Lệch xem $abbreviate$:
abberationgia cogia cogia co$noun$gia co
Lệch, xiên:
aside
lụng thụng, rộng thùng thình:
baggy
luồn sợi tự động:
automatic threading
máy đánh ống:
bobbin spooling machine
máy đánh ống cuốn chéo tự động:
automatic cross bobbin winder
Máy đánh sợi bằng việc sử dụng 1 bể
chứa dung dịch hoá học:
wet spinning
máy đánh suốt tự động:
automatic pirn winder
máy đặt vải, máy xếp vải:
cloth laying machine
Máy đan tay theo kiểu vòng tròn, máy
dệt kim tay theo kiểu vòng tròn:
circular hand knitting machine
máy đóng bao:
bagging machine
máy đóng gói tự động:
automatic packing machine
máy đốt sợi vải, máy làm bóng vải:
cloth singer
Máy
đính
các
chi
tiết:
profile
sewer
Máy đính cúc:
18. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 18
button sewing machine
Máy bấm dấu:
hot notcher
máy cán ép:
calender
máy cán là vải:
cloth mangle
máy cán vải dệt kim:
calender for knitted fabric
Máy cắt đầu tròn:
circular cutters
Máy cắt bằng tia
laser:
die cutting
Máy cắt cầm
tay dạng băng,
dạng thẳng:
straight knives
máy cắt lát mỏng:
chip cutter
Máy cắt
tự động
điều
khiển
bằng vi
tính:
automatic
cutter
Máy cắt vòng:
Band knives
máy chải kỹ tròn:
circular combing machine
máy chải sợi:
card machine
máy cuộn đưa xơ tự động:
automatic hopper feeder
Máy cuộn
chỉ:
thread marker
Máy cuốn ống:
feed off arm bed machine
Máy cuốn ống đế
hình trụ, gồm 2
kiểu thắt nút và
móc xích:
cylinder bed
machine
Máy cuốn
sợi hình
côn:
cone
winding
machine
máy cuộn vải:
cloth winding machine
máy dải viền lỗ khuy:
button loop
máy dệt đường viền tròn:
circular border knitting machine
máy dệt kim phẳng tự động:
automatic flat knitting machine
19. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 19
máy dệt kim theo vòng tròn cỡ lớn,
máy dệt áo lót theo tthường tròn cỡ
lớn:
circular bodice machine
máy dệt kim tròn dùng kim móc Anh:
bearded circular loopwheel machine
máy dệt kim tự động:
automatic knitter
máy dệt kim tự động 2 giường kim:
automatic double cylinder knitting
machine
máy dệt nhiều thoi tự động:
automatic multishuttle loom
máy dệt tất tự động:
automatic hose knitter
máy dệt thay suốt tự động:
automatic cop change loom
Máy dệt trực tiếp qua trục cuốn chỉ:
direct beaming machine
máy dệt tự động:
automatic loom
máy dệt tự động có nhiều thoi có hộp
thoi nâng:
automatic drop box loom
máy dệt vải đa màu tự động:
automatic multicolour loom
máy ép:
board press
máy ép vải:
cloth pressing machine
máy giặt tự động:
automatic washer
máy giặt vải lót in hoa:
blanket washer
máy in chăn:
blanket printing machine
máy khâu:
sewing machine
máy khâu theo vòng tròn:
circular linking machine
Máy khoan dấu,
máy dùi lỗ:
drill marker
máy kiểm tra vải:
cloth inspecting machine
máy kiểm tra vải tự động:
automatic fabric inspection
máy là tự động:
automatic ironing machine
máy làm mềm kiểu tròn:
circular breaking machine
máy làm sạch suốt:
bobbin cleaning machine
máy làm sạch, thiết bị làm sạch:
cleaner
Máy may
đầu bằng
gồm 2 kiểu
may móc
xích và vắt
sổ:
side bed
machine
máy may đường chỉ viền:
clock device
Máy may đường
may phẳng:
flat seam machine
20. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 20
Máy may
đường may
phẳng với đế
hình trụ:
flat seamer with
cylinder bed
Máy may đế dày, gồm 2 loại may móc
xích và may thắt nút:
raised bed machine
Máy may bảo
hộ lao động:
safety stitch
machine
Máy may công nghiệp:
sewing machine
Máy may
giấu chỉ,
máy vắt
gấu mờ:
blind
stitch
machine
Máy may móc xích:
chain stitch machine
Máy may móc xích nhiều chỉ:
multi thread chain stitch machine
Máy may mặt phẳng gồm cả 2 kiểu
may thắt nút và may móc xích:
flat bed machine
máy may mũi mắt xích:
chain stitch sewing machine
Máy may
thắt nút:
lockstitch
machine
Máy may túi:
pocket sewer
máy may túi tự động:
automatic packet setting machine
máy may vá:
sewing machines
Máy nhân
mẫu:
grading
machine
máy nhuộm sợi ống côn và ống hình trụ
cuộn chéo:
cheek and cone dyeing machine
máy nhuộm trục lớn có lỗ:
beam bleaching machine
máy phun ẩm vải:
cloth sprinkling machine
Máy quay sợi:
rotor yarns
máy quấn ống hình chéo:
cheese winding machine
máy sấy lát mỏng:
chip dryer
máy sấy quần áo:
clothes dyer
máy sấy trục lớn:
beam drying machine
máy sấy, thiết bị hong khô:
dryer
máy thêu tự động:
automatic embroiderer
máy thùa khuy:
buttonhole machine
máy trải vải:
cloth spreader
21. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 21
Máy trải
vải tự
động:
automatic
spreading
machine
Máy tra cổ và bác
tay:
linking machine
máy tự động ghi số liệu:
automatic data plottẻ
máy tự động phun và sấy:
automatic spraying and drying
máy vắt sổ:
overlock machine
máy vắt sổ 3 chỉ:
three thread overlock machine
máy vắt sổ 5 chỉ:
five thread overlock machine
Máy vẽ
truyền:
pantograph
máy vẽ tự động:
automatic plotter
máy viền chăn:
banket adging machine
Máy xe
sợi dọc
từng phần
thông qua
hệ thống
các trục
cuốn sợi
hình côn:
sectional
warping
machine
máy xếp vải, máy uốn nếp vải:
cloth folding machine
Màn
hình
in vải
hiển
thị:
screen
print
màng, mền:
batt
màu gạch:
brick colour
màu lục sáng:
brilliant green
màu nâu:
brown
màu nâu antraxen:
anthracene brown
màu nhuộm phủ, màu màng phủ:
coating colour
màu tươi sáng:
brilliant colour
màu trắng bạc:
argent
màu xanh lam sáng, xanh nhạt:
baby blue
mạng che mặt:
bridal net
Móc nút khoá trong dệt kim hướng
đứng:
a tuck stitch
móc phía sau:
back loop
22. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 22
móc phía trước:
face loop
mặt bích của ống sợi:
butt of bobbin
mặt trái của vải:
back of cloth
mặt vải:
cloth face
May sản phẩm da bằng máy may:
producing a seam in skin
May sản phẩm quần áo da:
garment assembly
mép khâu chìm:
blind edge
Mở từng lớp vải:
open-width
một cột trong
vòng dệt:
a wale
Một phần sơ đồ nhiều cỡ cho 2 cỡ khác
nhau:
sectional multi size lay for two sizes
mẫu đường viền ở cạnh bít tất trong
dệt kim:
clock design
Mẫu dệt kiểu trơn satanh:
pattern draft satin weave
mẫu hoa văn thêu:
clock pattern
mẫu in diện rộng:
blotch print pattern
Mẫu
sợi đan
bình
thường:
pattern
draft
plain
weave
Mẫu sợi dệt
kiểu đan
chéo:
pattern draft
twill weave
miếng lót ngực:
chest piece
miệng vải hình cung:
arched shed
mũ trùm đầu của đàn bà:
capote
mũ vải:
cloth hat
Mức độ chính xác, đúng:
accuracy rate
mũi khâu cơ bản:
basic stitches
mũi khâu lược, đường khâu lược:
basting stitch
mũi khâu mau:
close stitch
mũi khâu viền:
clock stitch
mũi thêu bằng tay:
back and fore stitch
nồi hơi, thiết bị bốc hơi:
boiler
ngành sản xuất quần áo:
clothing manufacture
nghề sản xuất hàng cắt may:
apparel manufacture
23. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 23
Nguyên
tắc xe
sợi
bằng
khung
cửi: sợi
ngang
được
đan qua
cuộn
sau và
các
thanh
trượt,
qua các
khung :
principle
of shaft
weaving
Nhân
mẫu
bằng
phần
mềm
thie3ét
kế mẫu
trên máy
tính:
grading
on
computer
screen
Nhân mẫu thông thường:
Manual grading
nhuộm 2 màu:
bi-colour dyeing
nhuộm thêm:
back dyeing
nẹp lỗ khuy:
buttonhole fly
nịt nâng vú:
breast supported
Phát triển mẫu,
nhân mẫu, giác sơ
đồ mẫu:
pattern
development
phương pháp cố định màu nguội:
cold fix method
phương pháp nhuộm nguội:
cold bath method
phương pháp tẩy trắng:
bleaching method
Phai màu do khí quyển:
atmospheric fading
phần tháo ra được ở tay áo:
button catch
Phép thử Abel:
Abel test
Phấn
đánh
dấu:
marking
chalk
phục trang cô dâu:
bridal grow
phục trang, đồ trang sức, đồ trang
điểm:
apperel
phía sau, phía lưng, mặt sau, mặt trái,
thân sau:
back
Quá trình
đưa dợi
vào trong
máy dệt
thông qua
kim móc:
drawing in
24. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 24
Quá trình tạo đường sợi giao thoa
chiều ngang bởi con thoi trong đó có
chứa suốt chỉ sợi:
weft intersection by shuttle
quần áo:
clothes
quần áo bãi biển, quần áo tắm:
beach wear
quần áo dã chiến:
battle dress
Quần áo da,
sán phẩm quần
áo làm từ da:
leather clothing
quần áo lót:
body linen
quần áo lót may liền nhau:
cami-knickers
quần áo lót trẻ em:
baby liner
Quần áo nylon:
nylon
quần áo tắm:
bathing suit
quần áo tắm nam:
bathing trunks
quần áo tắm, quần áo bơi:
bathing costume
Quần áo thông thường:
Clothing
quần áo trẻ em:
children's wear
Quần âu:
trousers
quần đùi thể thao:
athletic trunks
quần bò:
jean
quần ngắn để tắm, quần tắm:
bathing shorts
Quy trình
chuẩn bị
xe sợi len
gồm có 11
công đoạn:
1-sorting,
2-
Opening,3-
Washing,4-
Drying,5-
Willowi:
worsted
preparation
Quy trình
thiết kế
mẫu thông
thường:
manual
pattern
construction
Quy trình
thiết kế mẫu
với sự trợ
giúp của
máy tính:
computer
aided pattern
construction
Quy trình xe sợi len gồm 3 công đoạn:
1-tô màu; 2- chuẩn bị cuộn; 3- xe sợi
vào thành từng cuộn:
wool spinning
Sơ đồ đan xen 2 cỡ khác nhau:
Interlocking multi size lay for two size
Sơ đồ
cắt sản
phẩm
may:
cutting
marker
25. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 25
Sơ đồ dàn trải mẫu đầy đủ:
full garment lay
Sản phẩm được làm từ chất hoá học
axêtát:
acetate
Sản phẩm được làm từ da dê:
goat
Sản phẩm được làm từ da ngựa:
horse
Sản phẩm được làm từ sợi tơ nhân tạo
tên là viscose:
viscose
Sản phẩm dệt được hoàn tất bao gồm
các công đoạn: nhuộm màu, hoàn tất
cơ học, hoàn tất xử lý hoá học:
textile finishing
Sản phẩm dệt kim hoàn chỉnh:
whole garment knitting
Sản phẩm
in nổi kết
tủa:
flock print
Sản phẩm may
có kẻ sọc:
pattern matching
with stripe
Sản phẩm may với kẻ ô:
pattern matching with checks
Sản phẩm may xuất khẩu:
garment export
Sản phẩm quần áo bảo hộ lao động:
protective clothing
Sản xuất quần áo bao gồm 2 loại: may
đo đơn lẻ hay sản xuất công nghiệp
hàng loạt:
Clothing manufacture
Sắp xếp len chuẩn bị xe sợi:
Wool sorting
satin giả:
bast sateen
sau:
back body
số đo vòng ngực:
bust measure
Số mũi kim trên một inch:
C.P.I course per inch
Sợi được làm từ
cây đay:
Jute
Sợi được làm từ cây gai:
Jamie
Sợi được làm từ cây xidan:
sisal
Sợi được làm từ lông lạc đà không
bướu:
Llama
Sợi được làm từ tơ chuối:
manila
Sợi được tạo
thành từ mô
động vật hoặc
thực vật:
fibre
sợi bông:
cotton
Sợi bông gạo:
kapok
sợi có lớp bọc:
coated fibre
sợi chỉ:
yarns
sợi dọc nền, sợi dọc dưới:
back warp
26. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 26
Sợi dệt
kim chiều
dọc:
warp
knitted
sợi dệt kim theo chiều ngang:
Weft knit
sợi gai Calcuta:
calcuta hemp
Sợi gai dầu:
hemp
Sợi hỗn hợp được xe từ nhiều loại sợi
có màu sắc khác nhau:
mixture yarn
Sợi kếp cao su:
crepe yarns
Sợi lông lạc
đà:
camel
Sợi lanh, vải lanh:
flax
sợi lót, sợi dọc nền, sợi trái:
backing yarn
Sợi len:
woollen yarns
sợi len đã chải thô:
carded wool
Sợi len dài mềm đẹp có chất lượng cao
dùng làm sản phẩn cho áo Veston, váy
dạ hội:
worsted yarn
Sợi len hỗn hợp mềm, đẹp dùng làm vải
cho áo Jacket và áo khoác:
woollen
Sợi len nguyên chất:
virgin wool
Sợi mềm:
loose fibre
sợi ngang chìm, sợi ngang dưới:
back pick
sợi ngang liên kết:
binding weft
Sợi pô li me:
polymer
Sợi tơ được đánh đơn chiếc chỉ qua 1
ống đơn lẻ:
monofilament
Sợi tơ hoá học:
staple fibre
Sợi tơ mảnh
tổng hợp
mỏng:
flat filament
Sợi tơ nhỏ:
filament
Sợi tự nhiên:
natural fibres
Sửa da trước
khi đưa vào
may sản
phẩm:
pelt repair
Sửa lông thú trên máy:
stranding at furmachine
27. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 27
Sửa phẳng da:
shaping
sức căng vải:
cloth stress
sự bố trí kim, sự sắp xếp kim trong
công nghiệp dệt kim:
arrangement of needles
sự cấp tự động:
automatic feed
sự co vải:
cloth shrinking
sự hư hại khi tẩy trắng:
damage in bleaching
sự hư hỏng do cọ xát:
damage by friction
sự hỏng do côn trùng, sự thiệt hại do
sâu bọ:
damage by insect
sự hiệu chỉnh chính xác:
accurate adjustment
sự hoàn tất bằng phương pháp hoá
học:
chemical finishing
sự hoàn tất vải:
cloth finishing
sự nhuộm hấp thụ, sự nhuộm bề mặt:
absorption dyeing
sự nhuộm màu xanh:
blue colouration
sự phân tích thuốc nhuộm:
dye analysis
sự sấy, sự làm khô:
drying
sự thêu hạt, trang trí hạt:
bead embroidery
sự thiệt hại, sự hư hỏng, sự hỏng, làm
hỏng, làm thiệt hại:
damage
sự thiết lập loạt mẫu, sự xây dựng
chuỗi mô hình, sự sắp xếp loạt màu:
arrangement of pattern chains
tơ ardamu của Iran:
ardamu silk
tơ asclepia:
asclepia silk
tơ dọc dưới, tơ dọc nền, tơ lót, tơ che
phủ:
backing thread
tơ mộc, tơ sống:
bast silk
Tơ nhân tạo:
man-made fibres
tơ tằm barutin:
barutin silk
Tơ tằm dại:
atlas silk
Tơ tằm nguyên liệu Châu á:
Asia raw silk
tơ tằm nguyên liệu thô:
coarse raw silk
tơ, chỉ, lụa:
silk
Tạo giao thoa sợi chiều ngang trong
khung cởi theo kiểu sử dụng kim móc
sợi và thanh kéo hình kiếm:
weft intersection by rapier
Tạo giao thoa sợi theo chiều ngang
bằng ống phóng:
weft intersection by jets
Tạo sợi giao thoa chiều ngang thông
qua một hộp cung cấp hình côn phóng
sợi ra theo cùng hướng:
weft intersection by projectile
28. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 28
Tay áo:
arm part
tay áo có hình chuông:
bell sleeve
tấm lưng của hộp thoi:
back of shuttle box
tấm thảm:
carpet
tấm trải dưới thảm:
carpet lining
Tất chân:
socks
Tất ngắn không miệng dùng cho phụ
nữ và trẻ em:
ankle sock
tất ngắn trùm mắt cá, tất ngắn phụ nữ:
ankle high sock
thân:
body measurement
thân kim:
backshank of needle
thân sau:
back bodyback
Thân sau áo:
back part
thân trước:
front body
thảm Axminster:
Axminster carpet
thảm len khô:
canadas
thảm sơnil:
chenille carpet
thảm trải giường, đệm lót giường:
bed mat
thảm xơ dừa:
coir carpet
thêu:
embroidery
thay đổi chiều dài:
change in length
thay đổi hành trình chuyển động:
change of stroke
thay đổi kiểu đan:
change of weave
thay đổi kích cỡ:
change in size
thay đổi màu sắc:
change of colour
thay đổi tốc độ:
change of speed
thay đổi vận tốc tự động:
automatic speed change
thay suốt tự động:
automatic pirn change
thùa khuy:
buttonhole making
Thước
đo
cầm
tay
dùng
đẻ đo
mép
được
làm
bằng
nhựa
dẻo:
hand
ruler
Thước dây:
tape measurement
Thước
tạo mẫu
cong:
pattern
square
Thước
vuông -
nhọn (ê
ke):
set
square
thiết bị cài đệm ngang, máy tạo tuyết
nhung:
29. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 29
backing apparatus
thiết bị chống xoăn:
anti-snarl device
thiết bị tự động:
automatic device
thiết kế hoa văn hình quả trám:
argyle design
thiết kế kiểu đan xích:
cable stitch design
Thiết kế
phác
hoạ:
Design
sketch
Thiết kế trên mô
hình mẫu, thiết kế
trên ma nơ canh:
modelling
thoi chỉ:
bobbin case
thoi chuyển động tròn:
circular moving shuttle
thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn:
attract
thuốc nhuộm antraquinon:
anthraquinone dye
thuốc nhuộm antraxen:
anthracene dye
thuốc nhuộm Azo:
azo dye
Tiêu chuẩn Anh:
B.S - British standard
túi có nếp gấp, kiểu túi hộp gió:
bellows pleat
túi hộp gió:
bellow pocket
túi ngực:
breast pocket
túi xách làm bằng nỉ dày:
carpet bag
Trải vải
bằng
một máy
điều
khiển:
spreading
carriage
Trải vải
thông
thường,
trải
bằng
phương
pháp thủ
công:
manual
spreading
Trải vải trên bàn
cắt:
spreading
trang phục bãi biển:
cabana set
trang phục thường ngày, thường phục:
casual wear
trang phục, y phục:
attire
Trộn lẫn nhiều cỡ cho 3 cỡ khác nhau:
mixed multi size lay for three sizes
Trộn lẫn sợi bông và pha màu sắc:
cotton drawframe
Trụ dẫn chỉ:
guide bar
Trụ kim:
needle bar
trục:
30. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 30
axis
trục hoành, trục X:
axis of abscisses
trục tung, trục Y:
axis of ordinates
Tuần tự
các thao
tác cắt
trên bàn
cắt:
sequence
of cutting
operations
Tuần tự hình thành vòng dệt trên máy
dệt kim phẳng:
sequential loop formation on a flat
machine
tuyết chăn:
blanket pile
tính toán mật độ của vải trong thiết kế:
cloth calculation
váy quả chuông:
bell skirt
vành cổ, vòng đệm:
collar
vải:
fabric
vải đã chải:
carded fabric
vải đan, vải dệt tròn, vải dạng ống:
circular fabric
Vải đi mưa, vải bạt che mưa:
coated fabrics
Vải
được
in với
1 chất
dán
chịu
đựng
tốt:
resist
print
Vải được làm bằng 1 loại nhựa tổng
hợp:
polyethylene
Vải được làm từ lông mèo angora, thỏ
angora:
Angora
Vải được làm từ lông thỏ:
rabbit
vải được làm từ
sợi cây gai:
ramie
Vải được làm từ sợi len ở vùng
Cashmere giáp biên giới ấn Độ -
Pakistan:
cashmere
vải 2 mặt phải, vải dệt kép:
backed cloth
vải amiăng:
asbestos cloth
vải bông:
cotton
vải bông Quảng Đông:
canton
vải bằng sợi được xe:
worsted yarns
vải có lớp phủ, vải có lớp tráng:
coated fabric
vải che ánh sáng:
balck out cloth
vải chống đạn:
ballistic fabrics
Vải
cretonne,
loại vải cho
phép đặt
mẫu theo 2
hướng
ngược nhau
khi cắt:
cretonne
Vải cuộn:
rolled
vải cuộn
hình ống:
wound
31. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 31
Vải dán mỏng 2 lớp:
foam laminated fabric
vải da:
leather
vải dệt dày, vải có mật độ cao, vải liên
kết chặt:
close woven fabric
vải dệt kim đan dọc vân đoạn:
atlas tricot
vải dệt kim dày:
close knit
vải dính kết:
bonded fabric
Vải gấp 2 lớp:
doubled
vải hoa kẻ ô vuông:
basket cloth
Vải in
cuộn:
roller
print
Vải
in
cuộn
thông
qua
các
trục
quay:
rotary
screen
Vải in
gián
tiếp:
discharge
print
vải in hoa sặc sỡ:
chintz
Vải in
khối:
block
print
Vải in nhuộm
màu:
pigment print
Vải in qua máy in phẳng:
flat screen printing
Vải in
thạch
bàn:
transfer
print
Vải không dệt, hai mặt vải như nhau:
nonwovens
vải kẻ ô vuông:
checked cloth
vải làm bao tải, vải bao bì:
baline
vải làm nền để in, tấm thảm lót để in,
vảI đệm, vải lót:
back cloth
vải lanh đã cán láng:
calendered linen
vải lanh mịn:
cambric
vải lót:
back grey cloth
vải len:
woolen
Vải len
vằn; Loại
vải được
làm từ 2
hoặc nhiều
sợi tơ có
màu khác
nhau:
mottle
32. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 32
vải mưa không thấm nước:
water resitant fabric
vải may quần áo:
clothing fabric
vải may quần áo bảo hộ lao động vải
sợi bông apron có sọc xanh da trời và
trắng:
apron cloth
vải may trang phục bãi biển:
cabana cloth
Vải mở
khổ
rộng:
open
width
vải mộc:
brown cloth
vải mền xơ liên kết:
bonded fibre fabric
vải nổi bề mặt:
raising
vải nhám (để mài):
abrasive fabric
Vải nhân tạo được làm từ hợp chất hoá
học:
polyester
Vải nhiều
lớp:
multiple ply
vải nhung
kẻ:
corduroy
Vải nỉ Angora:
mohair
vải nền:
base cloth
vải phin nõn:
batiste
vải phủ giường, ga giường:
bed cover
vải phế phẩm:
cloth waste
vải rỗng, vải dạng túi:
baggy cloth
vải rèm mỏng:
casement
vải sơnil:
chenille cloth
vải sa tanh bông dày:
close cotton satin cloth
Vải sợi len anpaca:
anpaca wool
vải thô lót ngực:
chest canvas
vải thô màu lam:
blue baft
vải thô trải giường:
bed drill
Vải trải 2
mặt phải úp
vào nhau:
face to face
Vải trải
cùng hướng:
one way
vải trải giường:
bad clothes
vải trải giường bằng nilen:
bad linen
Vải trải hai
hướng:
two way
vải vân đoạn lông chuột có nhung trên
nền:
baragan
vải vụn, nỉ vụn:
cab
Vải xếp 1 lớp:
single ply
Vải xếp
cuộn ống:
tubular
33. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 33
Vải xếp từng
bước:
stepped lay
Vải xếp
zigzag:
plaited
Vải, sản phẩm được dệt từ sợi:
textiles
Vạch mẫu:
tracing
template
vỏ giáp, áo giáp:
armature
vận chuyển vải:
cloth transport
vật liệu may:
clothing material
vật liệu may quần áo:
apparel fabric
vẻ ngoài tối, bề ngoài xỉn màu:
dead appearance
vùng trồng bông:
area planted with cotton
viền gấu quần:
binding for trouser bottom
Viết tắt (Courses Per Inch)
Số hàng trên một inch:
C.P.I
vừa sát người, số đo sát thân thể:
close fitting
Vòng lặp hình thành cấu trúc dệt trên
máy dệt kim dọc:
loop formation on a warp knitting
machine
vòng lộn dọc theo chiều dài của sợi:
a tuck loop
Vòng tơ sợi:
ring yarns
xơ được xử lý phỏng theo lông đọng
vật:
animalized fibre
xơ amiăng:
asbestos fibre
xơ có nhiều khúc và phân nhánh:
articulated àn branched fibre
xơ chuối:
banana fibre
xơ dừa:
coir fibre
xơ gai vụn:
awn
xơ hai thành phần:
bicomponent fibre
xơ lanh:
bast flax
xơ lanh có nhiều tạp chất:
chaffy flax
xơ libê:
bast fibre
xà sau ở máy dệt:
back rest
xén tỉa thảm:
carpet shearing
Xe sợi bông cotton:
cotton spinning
Xe tơ, quay sợi tơ:
spun yarns
xử lý bằng phương pháp hoá học:
chemical treatment
xử lý chống đứt và kéo rách:
anti-snag finish
xử lý chống co:
anti-shrink treatment
xử lý chống dạt sợi, xử lý chống trượt:
anti-slip finish
xử lý chống tuột sợi:
anti-laddering
xử lý chống vi khuẩn:
antimicrobial finish
xử lý chống xỉn màu:
anti-matting finish
xử lý hoàn tất bề mặt của vải:
cloth surface finishing
xử lý tự động, gia công tự động:
automatic processing
xếp 2 mặt trái của vải lên nhau:
back to back
34. UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 34
xếp cuộn từng
con sợi:
hanks