SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  19
Télécharger pour lire hors ligne
GIASUNHATRANG.EDU.VN
Mục lục:
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1.

Các khái niệm cơ bản

2.

Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều

3.

Chuyển động thẳng biến đổi đều

4.

Sự rơi tự do

5.

Chuyển động tròn đều

6.

Công thức cộng vận tốc

B. CÁC CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP
I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỂU
Dạng 1: Vận tốc trung bình
Dạng 2: Về thời điểm và vị trí gặp nhau
Dạng 3: Đồ thị

II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Dạng 1: Tính gia tốc, thời gian và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
Dạng 2: Gặp nhau của hai vật chuyển động biến đổi đều.
Dạng 3: Đồ thị

IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Dạng 1: Vận tốc, gia tốc trong chuyển động tròn đều

V. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.
ĐÁP ÁN

www.Giasunhatrang.edu.vn
GIASUNHATRANG.EDU.VN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
1. Các khái niệm cơ bản
- Chuyển động cơ học: sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. Vật được chọn để so sánh vị
trí của vật chuyển động được gọi là vật mốc.
- Chất điểm: những vật có kích thước rất nhỏ so với các khoảng cách mà ta xét. Theo khái niệm
này mọi vật đều có thể coi là chất điểm.
- Khi chất điểm chuyển động vạch lên một đường gọi là quỹ đạo của chất điểm. Dựa vào hình
dạng quỹ đạo, ta phân chuyển động ra làm chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động
tròn…
- Hệ quy chiếu: Để khảo sát chuyển động của vật, ta dùng hệ quy chiếu. Hệ quy chiếu bao gồm:
vật mốc, hệ trục tọa độ gắn với vật mốc, gốc thời gian và đồng hồ đếm thời gian.
- Trong chuyển động thẳng, ta chọn một trục tọa độ (Ox) trùng với đường thẳng quỹ đạo. Khi đó
vị trí của vật được xác định bằng tọa độ x  OM .
- Chuyển động tịnh tiến là chuyển động của vật trong đó mọi điểm trên vật vạch nên quỹ đạo như
nhau.
2. Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều
- Vận tốc:
- Vận tốc trung bình: Vận tốc trung bình của chất điểm trong thời gian t là đại lượng đặc trưng
cho sự nhanh chậm và chiều chuyển động trong thời gian đó, được đo bằng thương số giữa độ
dời vật thực hiện và thời gian thực hiện độ dời đó. Vận tốc là đại lượng vector. Đơn vị vận tốc là
m/s.
vtb 

x x  x0

t t  t 0

Nếu thời gian t là rất nhỏ, ta có vận tốc tức thời tại thời điểm t:
vtt 

x
t

- Tốc độ trung bình: Tốc độ trung bình cho biết tính chất nhanh hay chậm của chuyển động, được
đo bằng thương số giữa quãng đường đi được và thời gian dùng để đi quãng đường đó.
GIASUNHATRANG.EDU.VN
vtb 

s
t

- Chuyển động thẳng đều:
+ Định nghĩa: Chuyển động thẳng đều là chuyển động của vật có quỹ đạo là đường thẳng và vận
tốc tức thời không thay đổi theo thời gian.
+ Phương trình chuyển động thẳng đều:
x  x0  v(t  t0 )

+ Đồ thị tọa độ - thời gian: đường thẳng xất phát từ điểm (t0, x0), có hệ số góc bằng vận tốc,
hướng lên nếu vật chuyển động cùng chiều dương, hướng xuống nếu vật chuyển động ngược
chiều dương.
+ Đường đi:
s  x  x0  v(t  t0 )

3. Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Gia tốc:
+ Định nghĩa: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc, được đo bằng độ biến
thiên vận tốc trong một đơn vị thời gian.
atb 

v v  v0

t t  t 0

Nếu t rất nhỏ ta có gia tốc tức thời ở thời điểm t:
att 

v v  v0

t t  t 0

+ Vector gia tốc:
  
 v v  v0
a

t t  t0

Đơn vị gia tốc: m/s2.
- Chuyển động thẳng biến đổi đều:
+ Định nghĩa: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động của vật có quỹ đạo là đường
thẳng và gia tốc tức thời không đổi.
+ Phương trình vận tốc:
v  v0  a (t  t0 )

Vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều biến thiên đều đặn theo thời gian.
GIASUNHATRANG.EDU.VN



* Nếu vật chuyển động nhanh dần đều: a  v  av  0.




* Nếu vật chuyển động chậm dần đều: a  v  av  0.
+ Phương trình đường đi:
1
s  v0 (t  t0 )  a (t  t0 )2
2

+ Phương trình tọa độ:
1
x  x0  v0 (t  t0 )  a (t  t0 )2
2

+ Hệ thức độc lập với thời gian:
2
v 2  v0  2ax  2a( x  x0 )

4. Sự rơi tự do
- Định nghĩa: Sự rơi tự do là chuyển động của một vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
- Đặc điểm: Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng, nhanh dần đều theo phương thẳng
đứng với gia tốc bằng gia tốc trọng trường (không phụ thuộc vào khối lượng của vật).
Các phương trình của sự rơi tự do (gốc tọa độ ở điểm thả rơi vật, chiều dương hướng xuống):
- Phương trình vận tốc:
v y  g (t  t 0 )

- Phương trình tọa độ:
y

1
g (t  t0 )2
2

- Thời gian rơi:
y  h  t 

2h
g

- Vận tốc lúc chạm đất:
v  2 gh

5. Chuyển động tròn đều
- Định nghĩa: Chuyển động tròn đều là chuyển động của vật có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ
tức thời không đổi theo thời gian.
- Đặc điểm: Trong chuyển động tròn đều, vật quay được những góc bằng nhau trong những
khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
- Các đại lượng đặc trưng của chuyển động tròn đều:
+ Vận tốc trong chuyển động tròn đều có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại mọi điểm.
GIASUNHATRANG.EDU.VN

+ Tốc độ góc (tần số góc) đo bằng góc quay được trong một đơn vị thời gian.


   0
t t  t 0

Đơn vị tốc độ góc: rad/s
+ Giữa tốc độ góc và tốc độ dài có liên hệ:
v  .r

r: bán kính quỹ đạo.
+ Chu kỳ: thời gian để vật chuyển động được một vòng quỹ đạo:
T

2



+ Tần số: số vòng mà vật chuyển động được trong thời gian 1s:
f 

1 

T 2

Đơn vị tần số là Hz hoặc s-1.
+ Gia tốc hướng tâm: đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc:
aht 

v2
  2r
r

6. Công thức cộng vận tốc
- Chuyển động hay đứng yên có tính tương đối.
- Công thức cộng vận tốc:



v13  v12  v23

v13 : vận tốc của vật (1) đối với vật (3).

v12 : vận tốc của vật (1) đối với vật (2).

v23 : vận tốc của vật (2) đối với vật (3).
GIASUNHATRANG.EDU.VN
B. CÁC CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP
I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỂU
Dạng 1: Vận tốc trung bình
Lý thuyết:
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức.
+ vtb =

x2 -x1 x
=
t 2 -t1 t

Trong đó:
 x1 tọa độ của chất điểm (tính từ gốc tọa độ) ở thời điểm t1.
 x2 tọa độ của chất điểm (tính từ gốc tọa độ) ở thời điểm t2.
+ Tốc độ trung bình =

s Quaõng ñöôø ng ñi ñöôï c
=
t Thôø i gian chuyeå n ñoä ng

Bài toán:
v1 =12(km/h)


Bài 1. Ñeà cho 

Tìm
 v

v2 =6(km/h)


Bài 2. Đề cho:
a)vAB ,vBC ,vCD
x AB =180(m)  t AB =36(s)



Tìm
x BC =240(m)  t BC =50(s)  b)v AD

x =150(m)  t =25(s)

CD
 CD
c)v(trung bình coä ng vaä n toá c)

t=5(h)

v1 =60(km/h)  t1 =2h
Bài 3. 
 v2 .
v2  t 2 =3h

v=48(km/h)

Dạng 2: Về thời điểm và vị trí gặp nhau
Phương pháp:
- Chọn chiều dương, gốc tọa độ, gốc thời gian để suy ra:
+ Tọa độ ban đầu.
+ Vận tốc: - Vật chuyển động cùng chiều (+) thì v > 0.
- Vật chuyển động ngược chiều (+) thì v < 0.
+ Thời điểm t0 ban đầu.
GIASUNHATRANG.EDU.VN
x = v(t – t0) + x0
- Hai vật gặp nhau: x1 = x2
- Khoảng cách giữa 2 vật: Δx = x1  x 2
- Quãng đường vật đi: S = x  x = v(t – t )
Bài 4. + Chọn: - Gốc tọa độ tại A.
- Gốc thời gian (t0 = 0) lúc 6h
+ Chiều dương Ax.
t 01 =0

Xe A x 01 =0
v =60(km/h)
a)Vò trí, thôøi ñieå m gaë p nhau
 1
Tìm
 
t 02 =0
 b)x=?sau 1,5h

Xe B x 02 =AB=20(km)
v =40(km/h)
 2

Bài 5. + Chọn: - Gốc tọa độ ở A
- Chiều (+)

Ax

- Gốc thời gian (t0 = 0) lúc 7h.
t 01 =0

+ Xe ôû A x 01 =0
v =30(km/h)
 1
 t 02 =0

Tìm
+ Xe ôû B  x02 =100(km)  Vò trí vaø thôø i ñieåm gaë p nhau
 v =-70(km/h)
 2

Bài 6. + Chọn: - Gốc tọa độ ở A
- Chiều dương Ax
- Gốc thời gian (t0 = 0) lúc 7h.
x 01  0

Xe 1 v1  40(km / h)
t  0
 01
x 02  110(km)
a) Phöông trình chuyeån ñoäng hai xe

tìm
Xe 2 v 2  50(km / h)  

b) Vò trí vaø thôøi ñieåm gaëp nhau
t  30 phuùt  0, 5h
 02

Bài 7. - Nhận xét:
GIASUNHATRANG.EDU.VN

+ Sau 1h 30 phút = 1,5h thì xe 1 đi được quãng đường 30 (km), xe 2 đi được quãng đường
105 (km).
+ Khi xe 2 nghỉ, thì xe 1 đi thêm quãng đường 30 km, lúc này xe 1 cách A 120 (km).
Chọn: - Gốc tọa độ tại A
- Gốc thời gian t0 = 0 lúc xe 2 bắt đầu chuyển động (khi đã nghỉ 30 phút)
- Chiều dương Ax
x 01  0

Xe 1 t 01  0
v  60(km / h)
 1
x 02  105km
a) Thôøi gian gaëp

tìm
Xe 2 t 02  0
 

 b) Vò trí gaëp
v  70(km / h)
2


Dạng 3: Đồ thị
- Vẽ đồ thị:
+ Xác định được 2 điểm.
+ Vẽ đường thẳng có đọ dốc bằng vận tốc.
- Đặc điểm chuyển động theo đồ thị.
+ Đồ thị hướng lên: v > 0 (Vật chuyển động theo chiều dương).
+ Đồ thị hướng xuống: v < 0 (Vật chuyển động ngược chiều dương).
+ Hai đồ thị song song: hai vật có cùng vận tốc.
+ Giao điểm của hai đồ thị cho biết vị trí và thời điểm gặp.
GIASUNHATRANG.EDU.VN
II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Dạng 1: Tính gia tốc, thời gian và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi
đều.
Phương pháp:
- Áp dụng công thức định nghĩa gia tốc.
a

v v  v0

t t  t 0

1
2

- Đường đi: s  v0 t  at 2
2
- Hệ thức độc lập với thời gian: v 2  v 0  2as

Chú ý: - Vật chuyển động từ trạng thái nghỉ (bắt đầu chuyển động) thì v0 = 0
- Vật dừng lại v = 0
Bài toán:
t  10s
a) a  ?

tìm
 

Bài 1. Cho v0  0
 b) v  ? sau t  5s
v  54km / h  15m / s

t  1 phuùt  60s

a) a  ?
v  18km / h  5m / s

tìm
 

Bài 2.  A
 b) t AC  ?

v B  72km / h  20m / s
v  54km / h  15m / s
 C
v0  36(km / h)  10m / s
a) a  ?

tìm
Bài 3. t  10s
 

 b) Khi t  4s thì v  ?
v  0


Bài 4. Cho
t  10s
a ) a  ?

tìm

vA  72(km / h)  20m / s  
 b) t  ? thì v  0
v  15m / s
 B

v0  36 km / h  10m / s tìm

 s  ? v  ? sau 10s

v  0 khi s  100m


Bài 5. Cho 
GIASUNHATRANG.EDU.VN
a) t  ?

v0  36km / h  10m / s
 b) l  ?


tìm
2
 

Bài 6. a  0,1m / s
l
v  72km / h  20m / s
c) v  ? Khi s  2 vaø


thôøi gian ôû nöûa doác sau

s1  24m

tìm
Bài 7. s2  64m  v0 ,a?

t  4s


1
2

a) v0 , a, tính chaát chuyeån ñoäng

 b) t  ? khi s  96 m


tìm
Bài 8. Cho s  16t  t 2  


Dạng 2: Gặp nhau của hai vật chuyển động biến đổi đều.
Phương pháp:
- Chọn gốc tọa độ, chiều dương, gốc thời gian
- Vẽ các vectơ vận tốc, gia tốc
- Vectơ Vectơ nào cùng dương thì có dấu âm
+ Nếu: + nào ngược chiều chiều dương thì có dấu dương
- Lập phương trình tọa độ:
x = x0 + v0(t – t0) +

1
a(t  t 0 )2
2

- Khi hai vật gặp nhau:
x1 = x2
Bài toán:
a) x 0 , v 0 , a  ?

Bài 9. Cho x  10  5t – t 2 tìm   b) x, v khi t  2s

c) v khi t  4s


Bài 10. Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Người thứ nhất có
vận tốc đầu là 18 (km/h) và lên dốc chậm dần đều với gia tốc 20 cm/s2. Người thứ hai có vận tốc
đầu là 54 (km/h) và xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc 0,2 (m/s2). Ban đầu khoảng cách giữa
2 người là 130m.
a) Viết phương trình chuyển động của 2 người.
b) Thời điểm gặp nhau.
c) Vị trí gặp nhau.
d) Khoảng cách giữa 2 người sau 8s.
e) Quãng đường mỗi người đi được sau 5 (s).
GIASUNHATRANG.EDU.VN

Bài 11. Một xe có vận tốc tại A là 20 m/s, chuyển động nhanh dần đều về B với gia tốc 0,8
(m/s2). Cùng lúc đó, một xe khác bắt đầu khởi hành từ B đến A chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc 0,8 (m/s2). A và B cách nhau 100m.
a) Hai xe gặp nhau ở đâu?
b) Quãng đường 2 xe đi được.

Dạng 3: Đồ thị
Phương pháp:
- Nhận được dạng đồ thị:
+ Đồ thị gia tốc theo thời gian: Đường thẳng song song trục thời gian:.
+ Đồ thị vận tốc theo thời gian: Đường thẳng có độ dốc là gia tốc a.
+ Đồ thị tọa độ là: Nhánh Parabol

- Đặc điểm đồ thị:
+ Hướng lên hoặc hướng xuống thì a # 0
+ Nằm ngay a =0
+ Hai đồ thị song song: Hai vật chuyển động cùng gia tốc
+ Hai đồ thị cắt nhau: Hai vật chuyển động cùng vận tốc
+ Giao điểm của đồ thị với trục thời gian thì vật dừng lại.

III. SỰ RƠI TỰ DO
Dạng 1: Về thời gian rơi, quãng đường rơi và vận tốc rơi
Phương pháp:
- Sử dụng được tất cả các công thức các công thức về chuyển động biến đổi đều thay a = g:
s

1 2
gt , v = gt, v2 = 2gs
2

Bài toán:
a) t  ?
s  h  20m tìm 

Bài 1. Cho 
  b) v  ?

2
g  10m / s

c) v sau 1 s , vò trí?


GIASUNHATRANG.EDU.VN
a) t  ?
v  20m / s tìm 

 b) h  ?

Bài 2. Cho 
2
g  10m / s

c) v  15 m / s  vò trí, t


Bài 3. Tính quãng đường mà vật rơi tự do trong:
a) 2 giây
b) 3 giây
c) Trong giây thứ 3.
Lấy g = 10 (m/s2).
Bài 4. Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong giây thứ 4 kể từ lúc thả vật. Vận tốc của
vật khi rơi được 3s là bao nhiêu lâu? Lấy g = 10(m/s2).
g  10(m / s2 )
t  ?

tìm
Bài 5. Cho 
 

h  ?
2  s  cuoái  s  60m


Dạng 2: Hai vật rơi
Phương pháp:
- Chọn gốc tọa độ, gốc thời gian để xác định các điều kiện ban đầu (h0, t0) cho từng vật.
- Viết phương trình chuyển động rơi tự do cho từng vật.
- Hai vật gặp nhau thì cho h1 = h2.
- Khoảng cách giữa 2 vật: Δh = h1  h2
Bài toán:
Bài 6.
goác toïa ñoä truøng vôùi choã thaû vaät 1


Choïn goác thôøi gian  t  0  luùc thaû vaät 1

chieàu    höôùng xuoáng

t 01  0

h  0
Tìm
 Vaät 1  01
 t  ? Vò trí gaëp caùch ñaát bao xa?
v01  0

a  g  10m / s2
 1
t 02  1s

 h  10m
 Vaät 2  02
v02  0
a  g  10m / s2
 2
Bài 7.

GIASUNHATRANG.EDU.VN

goác toïa ñoä truøng vôùi choã thaû vaät 1


Choïn goác thôøi gian  t 0  0  luùc thaû vaät 1

 chieàu    höôùng xuoáng

t 01  0


 h  0 a)t  ? Vò trí gaëp ?
Vaät 1  01

v01  0  b) h  ? sau 1  s 

a  g
 1
t 02  0, 5(s)

 h  2, 75m
Vaät 2  02
v02  0
a  g
 2

Bài 8.
goác toïa ñoä truøng vôùi choã thaû 2 vaät


Choïn goác thôøi gian  t 0  0  luùc thaû vaät 1

 chieàu    höôùng xuoáng

 h 01  0

a)t  ?
t  0
Vaät 1  01

v01  0  b) x  2m, t= ?
a  g
 1
 h02  0

t  0, 5(s)
Vaät 2  02
v02  0
a  g
 2

Dạng 3: Chuyển động ném đứng




- Chuyển động ném đứng là chuyển động biến đổi đều với gia tốc a  g
- Để giải được bài toán
+ Chọn trục tọa độ: Gốc tọa độ, gốc thời gian, chiều dương.
+ Sử dụng các phương trình chuyển động biến đổi.

Bài toán:
Bài 9.
GIASUNHATRANG.EDU.VN
goác toïa ñoä truøng ôû taàng thaùp


Choïn goác thôøi gian  t  0  luùc thaû vaät 1

 chieàu    höôùng xuoáng

t 01  0

h  0
Tìm
Vaät 1  01
 t 0  ?
v01  0
a  g  10m / s2
 1
t 02  t 0

h  0
Vaät 2  02
v02  12, 5(m / s)
a  g  10m / s2
 2

Bài 10.
goác toïa ñoä taïi O (maët ñaát )


Choïn goác thôøi gian  t 0  0  luùc neùm

chieàu    höôùng leân

 h 0  10m
a) Phöông trình

t 0  0

Tìm
Vaät coù 
  b) Ñoà thò h, v
v 0  8(m / s)

c) v  ?
a   g  10(m / s2 )


Bài 11.
goác toïa ñoä taïi choã neùm vaät 2

Choïn goác thôøi gian luùc neùm
 chieàu  höôùng xuoáng
 

t 01  0

 h  5(m) Tìm
Vaät 1  01
 v0
v01  0
a  g
 1
t 02  t 0

h  0
Vaät 2  02
v02  v0
a  g
 2
GIASUNHATRANG.EDU.VN
IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Dạng 1: Vận tốc, gia tốc trong chuyển động tròn đều
Phương Pháp:
Sử dụng ω = v/r
a = v2/R = ω2r, ω = 2πf = 2π/T

Bài toán:
1. Một vật chuyển động động theo cung tròn bán kính 50m với vận tốc 36 km/h. Tính:
a) Tốc độ gốc
b) Gia tốc hướng tâm
2. Một bánh xe bán kính 30 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,1 s. Tính:
a) Tốc độ gốc
b) Tốc độ dài
c) Gia tốc hướng tâm của bánh xe
3. Một ô tô có bánh xe bán kính 30 cm quay đều 1 s được 10 vòng. Tính vận tốc của
ô tô
4. Một bánh xe có bán kính 60 cm, quay đều 100 vòng /2s. Tìm
a) Chu kì, tần số, tốc độ gốc.
b) Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.
5. Chiều dài kim phút 3 cm, chiều dài kim giờ 2 cm. So sánh
a) Tốc độ gốc
b) Tốc độ dài ở hai đầu kim
6. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10 cm, kim giây dài 15 cm. Tìm vận tốc dài của
các đầu kim.
7. Gia tốc của đầu mút kim giây của một đồng hồ 2,5.10-4m/s2. Tìm chiều dài của kim.
8. Một chất điểm chuyển động trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó đi được 5
vòng/1s. Xác định
a) Tốc độ dài.
b) Gia tốc hướng tâm.

V. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.
GIASUNHATRANG.EDU.VN
ĐÁP ÁN
I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
Dạng 1: Vận tốc trung bình
Bài 1: vAC =8 (km/h)
Bài 2:
a) vAB = 5 (m/s); vBC = 4,8 (m/s); vCD = 6(m/s)
b) vAD = 5,1(m/s)
c) v = 5,3 (m/s)
Bài 3: v2 = 40 (km/h)
Dạng 2: Về thời điểm và vị trí gặp nhau
Bài 4:
a) Hai xe gặp nhau sau 1 (h)
Vị trí gặp cách A 60 (km)
b) Δx = 10 (km)

Bài 5: Hai xe gặp nhau sau 1 giờ
Vị trí gặp cách A: 30 (km)
Bài 6:
a) + Xe 1: x1 = 40t
+ Xe 2: x2 = 110 – 50(t – 0,5)
b) + Hai xe gặp nhau sau 1,5h, tức gặp nhau vào lúc 8h 30 phút.
+ Vị trí gặp cách A 60 (km).
Bài 7:
a) Sauk hi nghỉ 30 phút thì xe 2 phải mất thời gian 1,5h mới đuổi kịp.
b) Vị trí gặp cách A là 210km.
II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
Dạng 1: Tính gia tốc, thời gian và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều
Bài 1:
a) a = 1,5 m/s2
b) v = 7,5 m/s
Bài 2:
a) a = 0,25 m/s2
b) t = 40s

GIASUNHATRANG.EDU.VN

Bài 3:
a) a = -1 m/s2
b) v = 6 m/s
Bài 4:
a) a = -0,5 m/s2
b) t = 30s
Bài 5: v = 5 m/s; s = 75m
Bài 6:
a) t = 100s
b) l = s = 1500m
c) vC = 15,8 m/s; t = 42s
Bài 7: a = 2,5 m/s2; v0 = 1 m/s
Bài 8:
a) v0 = 16 m/s; a = -1 m/s

 t  24s
b) 
 t  8s
Dạng 2: Vị trí gặp nhau
Bài 9:
a) x0 = 10m; v0 = 5 m/s; a = -2 m/s2
b) x = 16m; v = 1 m/s
c) v = 1 m/s
Bài 10:
a) Phương trình chuyển động của 2 người
+ Người 1: x1 = 5t + 0,1t2
+ Người 2: x2 = 130 – 15t + 0,1t2
b) t = 6,5s
c) Vị trí gặp: x1 = 36,7m
d) Δx = 30m
e) Người 1: s1 = 27,5m
Người 2: s2 = 72,5m
Bài 11:
a) Hai xe gặp nhau: t = 4,3s
GIASUNHATRANG.EDU.VN

b) Quãng đường hai xe đi được:
+ Xe A: s1 = 93,4m
+ Xe B: s2 = 7,4m
III. SỰ RƠI TỰ DO

Dạng 1: Thời gian rơi, quãng đường, vận tốc rơi
Bài 1:
a) t = 2s
b) v = 20 m/s
c) v = 20m/s
Vị trí vật cách đất h1 = 15m
Bài 2:
a) t = 2s
b) h = 20m
c) Vị trí vật cách đất : h1 = 8,75m
t = 0,5s
Bài 3:
a) s2 = 20m
b) s3 = 45m
c) s = 25m
Bài 4:
Quãng đường vật rơi trong giây thứ 4: s = 35 m
Vận tốc của vật khi rơi được 3s: v = 30 m/s
Bài 5: t = 3s; h = 45m
Dạng 2: Hai vật rơi
Bài 6:
- Sau t = 1,5s kể từ lúc vật rơi thì hai vật gặp nhau.
- Vị trí rơi cách đất 88,75 m.
Bài 7:
a) t = 0,8s; Vị trí gặp h = 3,2m
b) Δh = 3m
Bài 8:
a) t = 0,25s
b) t = 0,65s
GIASUNHATRANG.EDU.VN

Dạng 3: Ném thẳng đứng
Bài 9: t0 = 1s
Bài 10:
a) h = 10 + 8t – 5t2
c) v = 16m/s
Bài 11: v0 = 2,9m/s

IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU – TỐC ĐỘ DÀI – TỐC ĐỘ GÓC – GIA TỐC
Dạng 1: Vận tốc gia tốc trong chuyển động tròn đều
Bài 1:
a) ω = 0,2 rad/s
b) a = 2 m/s2
Bài 2:
a) ω = 20π (rad/s)
b) v = 6π (m/s)
c) a = 1,2.103 (m/s2)
Bài 3: v = 18,84 (m/s)
Bài 4:
a) T = 0,02s; f = 50 HZ; ω = 100π (rad/s)
b) v = 60 π m/s
Bài 5:
a) ωp/ωg = 12
b) vp/vg = 18
Bài 6: vg = 1,5.105 (m/s)
vgi = 1,6.10-2 (m/s)
Bài 7: r = 2,3 (cm)
Bài 8:
a) v = 12,56 m/s
b) a = 394,4 (m/s2)

Mọi chi tiết xin phản hồi tại www.Giasunhatrang.edu.vn

Contenu connexe

Tendances

Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTrong Nguyen
 
Các bài toán về chuyển động tròn đều
Các bài toán về chuyển động tròn đềuCác bài toán về chuyển động tròn đều
Các bài toán về chuyển động tròn đềuHarvardedu
 
Đại cương dao động điều hòa
Đại cương dao động điều hòaĐại cương dao động điều hòa
Đại cương dao động điều hòaThanhThanh290
 
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-hotuli
 
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAMỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒADuy Anh Nguyễn
 
Bai tap dao động điều hoà
Bai tap dao động điều hoàBai tap dao động điều hoà
Bai tap dao động điều hoàTung Dao
 
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895Kỳ Quang
 
Cinh phục bài tập dao độngcơ.
Cinh phục bài tập dao độngcơ.Cinh phục bài tập dao độngcơ.
Cinh phục bài tập dao độngcơ.nam nam
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Borisun
 
Chuyên đề dao động cơ học
Chuyên đề dao động cơ họcChuyên đề dao động cơ học
Chuyên đề dao động cơ họcJoachim Ngu
 
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ họcTóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ họcphuonganhtran1303
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Van-Duyet Le
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Nhập Vân Long
 
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemChuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemThu Thao
 
Bai giang vat li 1.14180
Bai giang vat li 1.14180Bai giang vat li 1.14180
Bai giang vat li 1.14180TommyAdam111
 
Bai tap chuong dao dong co
Bai tap chuong dao dong coBai tap chuong dao dong co
Bai tap chuong dao dong co Nguyen Le
 

Tendances (20)

Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
 
Các bài toán về chuyển động tròn đều
Các bài toán về chuyển động tròn đềuCác bài toán về chuyển động tròn đều
Các bài toán về chuyển động tròn đều
 
Đại cương dao động điều hòa
Đại cương dao động điều hòaĐại cương dao động điều hòa
Đại cương dao động điều hòa
 
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-
 
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAMỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
 
Bai tap dao động điều hoà
Bai tap dao động điều hoàBai tap dao động điều hoà
Bai tap dao động điều hoà
 
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
 
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc
 
Cinh phục bài tập dao độngcơ.
Cinh phục bài tập dao độngcơ.Cinh phục bài tập dao độngcơ.
Cinh phục bài tập dao độngcơ.
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10
 
Chuyên đề dao động cơ học
Chuyên đề dao động cơ họcChuyên đề dao động cơ học
Chuyên đề dao động cơ học
 
Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10
 
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ họcTóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
 
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemChuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diem
 
Bai giang vat li 1.14180
Bai giang vat li 1.14180Bai giang vat li 1.14180
Bai giang vat li 1.14180
 
Bài 1 dai cương dao dong dieu hoa
Bài 1 dai cương dao dong dieu hoaBài 1 dai cương dao dong dieu hoa
Bài 1 dai cương dao dong dieu hoa
 
Bai tap chuong dao dong co
Bai tap chuong dao dong coBai tap chuong dao dong co
Bai tap chuong dao dong co
 
Giao trinh day them vat ly 12 tap 1
Giao trinh day them vat ly 12 tap 1Giao trinh day them vat ly 12 tap 1
Giao trinh day them vat ly 12 tap 1
 

Similaire à [Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10

14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơLớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơMinh huynh
 
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơLớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơMinh huynh
 
Ban Chieu1
Ban Chieu1Ban Chieu1
Ban Chieu1hunglt
 
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.4109911 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099thai lehong
 
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemChuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemThu Thao
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905PTAnh SuperA
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemMinh huynh
 
2. Chuyên đề Vật lý 10 tổng hợp - Chuyển động thẳng biến đổi đều - File word ...
2. Chuyên đề Vật lý 10 tổng hợp - Chuyển động thẳng biến đổi đều - File word ...2. Chuyên đề Vật lý 10 tổng hợp - Chuyển động thẳng biến đổi đều - File word ...
2. Chuyên đề Vật lý 10 tổng hợp - Chuyển động thẳng biến đổi đều - File word ...MustaminMustamin9
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...Hoàng Thái Việt
 
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Hải Finiks Huỳnh
 
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơLý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơHarvardedu
 
CHỦ ĐỀ 02. VẬN TỐC & GIA TỐC.docx
CHỦ ĐỀ 02. VẬN TỐC & GIA TỐC.docxCHỦ ĐỀ 02. VẬN TỐC & GIA TỐC.docx
CHỦ ĐỀ 02. VẬN TỐC & GIA TỐC.docxOng Hai
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Quyen Le
 
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcHệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcThùy Linh
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetThùy Linh
 
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsPhan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsNGUYEN THANH CUONG
 

Similaire à [Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10 (20)

14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
14 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VẬT LÝ 8 - NĂM 2024 (4...
 
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơLớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
 
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơLớp 12 chương 1 dao động cơ
Lớp 12 chương 1 dao động cơ
 
Ban Chieu1
Ban Chieu1Ban Chieu1
Ban Chieu1
 
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.4109911 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099
 
Công Thức Vật Lý
Công Thức Vật LýCông Thức Vật Lý
Công Thức Vật Lý
 
Chuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diemChuong 1 dong hoc chat diem
Chuong 1 dong hoc chat diem
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
 
2. Chuyên đề Vật lý 10 tổng hợp - Chuyển động thẳng biến đổi đều - File word ...
2. Chuyên đề Vật lý 10 tổng hợp - Chuyển động thẳng biến đổi đều - File word ...2. Chuyên đề Vật lý 10 tổng hợp - Chuyển động thẳng biến đổi đều - File word ...
2. Chuyên đề Vật lý 10 tổng hợp - Chuyển động thẳng biến đổi đều - File word ...
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
 
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
 
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG LIÊN KẾT CỦA VẬT RẮN PHỤC VỤ...
 
Lý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơLý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động Cơ
 
CHỦ ĐỀ 02. VẬN TỐC & GIA TỐC.docx
CHỦ ĐỀ 02. VẬN TỐC & GIA TỐC.docxCHỦ ĐỀ 02. VẬN TỐC & GIA TỐC.docx
CHỦ ĐỀ 02. VẬN TỐC & GIA TỐC.docx
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcHệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
 
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcsPhan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
Phan loai phuong phap giai cac dang bai tap vat lythcs
 
Bai giang vldc
Bai giang vldcBai giang vldc
Bai giang vldc
 

Plus de GiaSư NhaTrang

[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loaiGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logaritGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polimeGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit proteinGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troiGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi treGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tuGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tuGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen deGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen deGiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc triGiaSư NhaTrang
 
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day duGiaSư NhaTrang
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013GiaSư NhaTrang
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013GiaSư NhaTrang
 

Plus de GiaSư NhaTrang (20)

[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
 
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
 
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
 
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
 
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
 
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein
 
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
 
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
 
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
 
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
 

[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10

  • 1. GIASUNHATRANG.EDU.VN Mục lục: A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 1. Các khái niệm cơ bản 2. Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều 4. Sự rơi tự do 5. Chuyển động tròn đều 6. Công thức cộng vận tốc B. CÁC CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỂU Dạng 1: Vận tốc trung bình Dạng 2: Về thời điểm và vị trí gặp nhau Dạng 3: Đồ thị II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Dạng 1: Tính gia tốc, thời gian và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Dạng 2: Gặp nhau của hai vật chuyển động biến đổi đều. Dạng 3: Đồ thị IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Dạng 1: Vận tốc, gia tốc trong chuyển động tròn đều V. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. ĐÁP ÁN www.Giasunhatrang.edu.vn
  • 2. GIASUNHATRANG.EDU.VN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 1. Các khái niệm cơ bản - Chuyển động cơ học: sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác. Vật được chọn để so sánh vị trí của vật chuyển động được gọi là vật mốc. - Chất điểm: những vật có kích thước rất nhỏ so với các khoảng cách mà ta xét. Theo khái niệm này mọi vật đều có thể coi là chất điểm. - Khi chất điểm chuyển động vạch lên một đường gọi là quỹ đạo của chất điểm. Dựa vào hình dạng quỹ đạo, ta phân chuyển động ra làm chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn… - Hệ quy chiếu: Để khảo sát chuyển động của vật, ta dùng hệ quy chiếu. Hệ quy chiếu bao gồm: vật mốc, hệ trục tọa độ gắn với vật mốc, gốc thời gian và đồng hồ đếm thời gian. - Trong chuyển động thẳng, ta chọn một trục tọa độ (Ox) trùng với đường thẳng quỹ đạo. Khi đó vị trí của vật được xác định bằng tọa độ x  OM . - Chuyển động tịnh tiến là chuyển động của vật trong đó mọi điểm trên vật vạch nên quỹ đạo như nhau. 2. Vận tốc trong chuyển động thẳng. Chuyển động thẳng đều - Vận tốc: - Vận tốc trung bình: Vận tốc trung bình của chất điểm trong thời gian t là đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm và chiều chuyển động trong thời gian đó, được đo bằng thương số giữa độ dời vật thực hiện và thời gian thực hiện độ dời đó. Vận tốc là đại lượng vector. Đơn vị vận tốc là m/s. vtb  x x  x0  t t  t 0 Nếu thời gian t là rất nhỏ, ta có vận tốc tức thời tại thời điểm t: vtt  x t - Tốc độ trung bình: Tốc độ trung bình cho biết tính chất nhanh hay chậm của chuyển động, được đo bằng thương số giữa quãng đường đi được và thời gian dùng để đi quãng đường đó.
  • 3. GIASUNHATRANG.EDU.VN vtb  s t - Chuyển động thẳng đều: + Định nghĩa: Chuyển động thẳng đều là chuyển động của vật có quỹ đạo là đường thẳng và vận tốc tức thời không thay đổi theo thời gian. + Phương trình chuyển động thẳng đều: x  x0  v(t  t0 ) + Đồ thị tọa độ - thời gian: đường thẳng xất phát từ điểm (t0, x0), có hệ số góc bằng vận tốc, hướng lên nếu vật chuyển động cùng chiều dương, hướng xuống nếu vật chuyển động ngược chiều dương. + Đường đi: s  x  x0  v(t  t0 ) 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều - Gia tốc: + Định nghĩa: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của vận tốc, được đo bằng độ biến thiên vận tốc trong một đơn vị thời gian. atb  v v  v0  t t  t 0 Nếu t rất nhỏ ta có gia tốc tức thời ở thời điểm t: att  v v  v0  t t  t 0 + Vector gia tốc:     v v  v0 a  t t  t0 Đơn vị gia tốc: m/s2. - Chuyển động thẳng biến đổi đều: + Định nghĩa: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động của vật có quỹ đạo là đường thẳng và gia tốc tức thời không đổi. + Phương trình vận tốc: v  v0  a (t  t0 ) Vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều biến thiên đều đặn theo thời gian.
  • 4. GIASUNHATRANG.EDU.VN   * Nếu vật chuyển động nhanh dần đều: a  v  av  0.   * Nếu vật chuyển động chậm dần đều: a  v  av  0. + Phương trình đường đi: 1 s  v0 (t  t0 )  a (t  t0 )2 2 + Phương trình tọa độ: 1 x  x0  v0 (t  t0 )  a (t  t0 )2 2 + Hệ thức độc lập với thời gian: 2 v 2  v0  2ax  2a( x  x0 ) 4. Sự rơi tự do - Định nghĩa: Sự rơi tự do là chuyển động của một vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực. - Đặc điểm: Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng, nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc bằng gia tốc trọng trường (không phụ thuộc vào khối lượng của vật). Các phương trình của sự rơi tự do (gốc tọa độ ở điểm thả rơi vật, chiều dương hướng xuống): - Phương trình vận tốc: v y  g (t  t 0 ) - Phương trình tọa độ: y 1 g (t  t0 )2 2 - Thời gian rơi: y  h  t  2h g - Vận tốc lúc chạm đất: v  2 gh 5. Chuyển động tròn đều - Định nghĩa: Chuyển động tròn đều là chuyển động của vật có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ tức thời không đổi theo thời gian. - Đặc điểm: Trong chuyển động tròn đều, vật quay được những góc bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. - Các đại lượng đặc trưng của chuyển động tròn đều: + Vận tốc trong chuyển động tròn đều có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại mọi điểm.
  • 5. GIASUNHATRANG.EDU.VN + Tốc độ góc (tần số góc) đo bằng góc quay được trong một đơn vị thời gian.     0 t t  t 0 Đơn vị tốc độ góc: rad/s + Giữa tốc độ góc và tốc độ dài có liên hệ: v  .r r: bán kính quỹ đạo. + Chu kỳ: thời gian để vật chuyển động được một vòng quỹ đạo: T 2  + Tần số: số vòng mà vật chuyển động được trong thời gian 1s: f  1   T 2 Đơn vị tần số là Hz hoặc s-1. + Gia tốc hướng tâm: đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc: aht  v2   2r r 6. Công thức cộng vận tốc - Chuyển động hay đứng yên có tính tương đối. - Công thức cộng vận tốc:    v13  v12  v23  v13 : vận tốc của vật (1) đối với vật (3).  v12 : vận tốc của vật (1) đối với vật (2).  v23 : vận tốc của vật (2) đối với vật (3).
  • 6. GIASUNHATRANG.EDU.VN B. CÁC CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỂU Dạng 1: Vận tốc trung bình Lý thuyết: Phương pháp giải: Sử dụng các công thức. + vtb = x2 -x1 x = t 2 -t1 t Trong đó:  x1 tọa độ của chất điểm (tính từ gốc tọa độ) ở thời điểm t1.  x2 tọa độ của chất điểm (tính từ gốc tọa độ) ở thời điểm t2. + Tốc độ trung bình = s Quaõng ñöôø ng ñi ñöôï c = t Thôø i gian chuyeå n ñoä ng Bài toán: v1 =12(km/h)  Bài 1. Ñeà cho  Tìm  v v2 =6(km/h)  Bài 2. Đề cho: a)vAB ,vBC ,vCD x AB =180(m)  t AB =36(s)    Tìm x BC =240(m)  t BC =50(s)  b)v AD  x =150(m)  t =25(s)  CD  CD c)v(trung bình coä ng vaä n toá c)  t=5(h)  v1 =60(km/h)  t1 =2h Bài 3.   v2 . v2  t 2 =3h  v=48(km/h) Dạng 2: Về thời điểm và vị trí gặp nhau Phương pháp: - Chọn chiều dương, gốc tọa độ, gốc thời gian để suy ra: + Tọa độ ban đầu. + Vận tốc: - Vật chuyển động cùng chiều (+) thì v > 0. - Vật chuyển động ngược chiều (+) thì v < 0. + Thời điểm t0 ban đầu.
  • 7. GIASUNHATRANG.EDU.VN x = v(t – t0) + x0 - Hai vật gặp nhau: x1 = x2 - Khoảng cách giữa 2 vật: Δx = x1  x 2 - Quãng đường vật đi: S = x  x = v(t – t ) Bài 4. + Chọn: - Gốc tọa độ tại A. - Gốc thời gian (t0 = 0) lúc 6h + Chiều dương Ax. t 01 =0  Xe A x 01 =0 v =60(km/h) a)Vò trí, thôøi ñieå m gaë p nhau  1 Tìm   t 02 =0  b)x=?sau 1,5h  Xe B x 02 =AB=20(km) v =40(km/h)  2 Bài 5. + Chọn: - Gốc tọa độ ở A - Chiều (+) Ax - Gốc thời gian (t0 = 0) lúc 7h. t 01 =0  + Xe ôû A x 01 =0 v =30(km/h)  1  t 02 =0  Tìm + Xe ôû B  x02 =100(km)  Vò trí vaø thôø i ñieåm gaë p nhau  v =-70(km/h)  2 Bài 6. + Chọn: - Gốc tọa độ ở A - Chiều dương Ax - Gốc thời gian (t0 = 0) lúc 7h. x 01  0  Xe 1 v1  40(km / h) t  0  01 x 02  110(km) a) Phöông trình chuyeån ñoäng hai xe  tìm Xe 2 v 2  50(km / h)    b) Vò trí vaø thôøi ñieåm gaëp nhau t  30 phuùt  0, 5h  02 Bài 7. - Nhận xét:
  • 8. GIASUNHATRANG.EDU.VN + Sau 1h 30 phút = 1,5h thì xe 1 đi được quãng đường 30 (km), xe 2 đi được quãng đường 105 (km). + Khi xe 2 nghỉ, thì xe 1 đi thêm quãng đường 30 km, lúc này xe 1 cách A 120 (km). Chọn: - Gốc tọa độ tại A - Gốc thời gian t0 = 0 lúc xe 2 bắt đầu chuyển động (khi đã nghỉ 30 phút) - Chiều dương Ax x 01  0  Xe 1 t 01  0 v  60(km / h)  1 x 02  105km a) Thôøi gian gaëp  tìm Xe 2 t 02  0     b) Vò trí gaëp v  70(km / h) 2  Dạng 3: Đồ thị - Vẽ đồ thị: + Xác định được 2 điểm. + Vẽ đường thẳng có đọ dốc bằng vận tốc. - Đặc điểm chuyển động theo đồ thị. + Đồ thị hướng lên: v > 0 (Vật chuyển động theo chiều dương). + Đồ thị hướng xuống: v < 0 (Vật chuyển động ngược chiều dương). + Hai đồ thị song song: hai vật có cùng vận tốc. + Giao điểm của hai đồ thị cho biết vị trí và thời điểm gặp.
  • 9. GIASUNHATRANG.EDU.VN II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Dạng 1: Tính gia tốc, thời gian và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều. Phương pháp: - Áp dụng công thức định nghĩa gia tốc. a v v  v0  t t  t 0 1 2 - Đường đi: s  v0 t  at 2 2 - Hệ thức độc lập với thời gian: v 2  v 0  2as Chú ý: - Vật chuyển động từ trạng thái nghỉ (bắt đầu chuyển động) thì v0 = 0 - Vật dừng lại v = 0 Bài toán: t  10s a) a  ?  tìm    Bài 1. Cho v0  0  b) v  ? sau t  5s v  54km / h  15m / s  t  1 phuùt  60s  a) a  ? v  18km / h  5m / s  tìm    Bài 2.  A  b) t AC  ?  v B  72km / h  20m / s v  54km / h  15m / s  C v0  36(km / h)  10m / s a) a  ?  tìm Bài 3. t  10s     b) Khi t  4s thì v  ? v  0  Bài 4. Cho t  10s a ) a  ?  tìm  vA  72(km / h)  20m / s    b) t  ? thì v  0 v  15m / s  B v0  36 km / h  10m / s tìm   s  ? v  ? sau 10s  v  0 khi s  100m  Bài 5. Cho 
  • 10. GIASUNHATRANG.EDU.VN a) t  ?  v0  36km / h  10m / s  b) l  ?   tìm 2    Bài 6. a  0,1m / s l v  72km / h  20m / s c) v  ? Khi s  2 vaø   thôøi gian ôû nöûa doác sau  s1  24m  tìm Bài 7. s2  64m  v0 ,a?  t  4s  1 2 a) v0 , a, tính chaát chuyeån ñoäng   b) t  ? khi s  96 m  tìm Bài 8. Cho s  16t  t 2    Dạng 2: Gặp nhau của hai vật chuyển động biến đổi đều. Phương pháp: - Chọn gốc tọa độ, chiều dương, gốc thời gian - Vẽ các vectơ vận tốc, gia tốc - Vectơ Vectơ nào cùng dương thì có dấu âm + Nếu: + nào ngược chiều chiều dương thì có dấu dương - Lập phương trình tọa độ: x = x0 + v0(t – t0) + 1 a(t  t 0 )2 2 - Khi hai vật gặp nhau: x1 = x2 Bài toán: a) x 0 , v 0 , a  ?  Bài 9. Cho x  10  5t – t 2 tìm   b) x, v khi t  2s  c) v khi t  4s  Bài 10. Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Người thứ nhất có vận tốc đầu là 18 (km/h) và lên dốc chậm dần đều với gia tốc 20 cm/s2. Người thứ hai có vận tốc đầu là 54 (km/h) và xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc 0,2 (m/s2). Ban đầu khoảng cách giữa 2 người là 130m. a) Viết phương trình chuyển động của 2 người. b) Thời điểm gặp nhau. c) Vị trí gặp nhau. d) Khoảng cách giữa 2 người sau 8s. e) Quãng đường mỗi người đi được sau 5 (s).
  • 11. GIASUNHATRANG.EDU.VN Bài 11. Một xe có vận tốc tại A là 20 m/s, chuyển động nhanh dần đều về B với gia tốc 0,8 (m/s2). Cùng lúc đó, một xe khác bắt đầu khởi hành từ B đến A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,8 (m/s2). A và B cách nhau 100m. a) Hai xe gặp nhau ở đâu? b) Quãng đường 2 xe đi được. Dạng 3: Đồ thị Phương pháp: - Nhận được dạng đồ thị: + Đồ thị gia tốc theo thời gian: Đường thẳng song song trục thời gian:. + Đồ thị vận tốc theo thời gian: Đường thẳng có độ dốc là gia tốc a. + Đồ thị tọa độ là: Nhánh Parabol - Đặc điểm đồ thị: + Hướng lên hoặc hướng xuống thì a # 0 + Nằm ngay a =0 + Hai đồ thị song song: Hai vật chuyển động cùng gia tốc + Hai đồ thị cắt nhau: Hai vật chuyển động cùng vận tốc + Giao điểm của đồ thị với trục thời gian thì vật dừng lại. III. SỰ RƠI TỰ DO Dạng 1: Về thời gian rơi, quãng đường rơi và vận tốc rơi Phương pháp: - Sử dụng được tất cả các công thức các công thức về chuyển động biến đổi đều thay a = g: s 1 2 gt , v = gt, v2 = 2gs 2 Bài toán: a) t  ? s  h  20m tìm   Bài 1. Cho    b) v  ?  2 g  10m / s  c) v sau 1 s , vò trí?  
  • 12. GIASUNHATRANG.EDU.VN a) t  ? v  20m / s tìm    b) h  ?  Bài 2. Cho  2 g  10m / s  c) v  15 m / s  vò trí, t  Bài 3. Tính quãng đường mà vật rơi tự do trong: a) 2 giây b) 3 giây c) Trong giây thứ 3. Lấy g = 10 (m/s2). Bài 4. Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong giây thứ 4 kể từ lúc thả vật. Vận tốc của vật khi rơi được 3s là bao nhiêu lâu? Lấy g = 10(m/s2). g  10(m / s2 ) t  ?  tìm Bài 5. Cho     h  ? 2  s  cuoái  s  60m  Dạng 2: Hai vật rơi Phương pháp: - Chọn gốc tọa độ, gốc thời gian để xác định các điều kiện ban đầu (h0, t0) cho từng vật. - Viết phương trình chuyển động rơi tự do cho từng vật. - Hai vật gặp nhau thì cho h1 = h2. - Khoảng cách giữa 2 vật: Δh = h1  h2 Bài toán: Bài 6. goác toïa ñoä truøng vôùi choã thaû vaät 1   Choïn goác thôøi gian  t  0  luùc thaû vaät 1  chieàu    höôùng xuoáng  t 01  0  h  0 Tìm  Vaät 1  01  t  ? Vò trí gaëp caùch ñaát bao xa? v01  0  a  g  10m / s2  1 t 02  1s   h  10m  Vaät 2  02 v02  0 a  g  10m / s2  2
  • 13. Bài 7. GIASUNHATRANG.EDU.VN goác toïa ñoä truøng vôùi choã thaû vaät 1   Choïn goác thôøi gian  t 0  0  luùc thaû vaät 1   chieàu    höôùng xuoáng  t 01  0    h  0 a)t  ? Vò trí gaëp ? Vaät 1  01  v01  0  b) h  ? sau 1  s   a  g  1 t 02  0, 5(s)   h  2, 75m Vaät 2  02 v02  0 a  g  2 Bài 8. goác toïa ñoä truøng vôùi choã thaû 2 vaät   Choïn goác thôøi gian  t 0  0  luùc thaû vaät 1   chieàu    höôùng xuoáng   h 01  0  a)t  ? t  0 Vaät 1  01  v01  0  b) x  2m, t= ? a  g  1  h02  0  t  0, 5(s) Vaät 2  02 v02  0 a  g  2 Dạng 3: Chuyển động ném đứng   - Chuyển động ném đứng là chuyển động biến đổi đều với gia tốc a  g - Để giải được bài toán + Chọn trục tọa độ: Gốc tọa độ, gốc thời gian, chiều dương. + Sử dụng các phương trình chuyển động biến đổi. Bài toán: Bài 9.
  • 14. GIASUNHATRANG.EDU.VN goác toïa ñoä truøng ôû taàng thaùp   Choïn goác thôøi gian  t  0  luùc thaû vaät 1   chieàu    höôùng xuoáng  t 01  0  h  0 Tìm Vaät 1  01  t 0  ? v01  0 a  g  10m / s2  1 t 02  t 0  h  0 Vaät 2  02 v02  12, 5(m / s) a  g  10m / s2  2 Bài 10. goác toïa ñoä taïi O (maët ñaát )   Choïn goác thôøi gian  t 0  0  luùc neùm  chieàu    höôùng leân   h 0  10m a) Phöông trình  t 0  0  Tìm Vaät coù    b) Ñoà thò h, v v 0  8(m / s)  c) v  ? a   g  10(m / s2 )  Bài 11. goác toïa ñoä taïi choã neùm vaät 2  Choïn goác thôøi gian luùc neùm  chieàu  höôùng xuoáng    t 01  0   h  5(m) Tìm Vaät 1  01  v0 v01  0 a  g  1 t 02  t 0  h  0 Vaät 2  02 v02  v0 a  g  2
  • 15. GIASUNHATRANG.EDU.VN IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU Dạng 1: Vận tốc, gia tốc trong chuyển động tròn đều Phương Pháp: Sử dụng ω = v/r a = v2/R = ω2r, ω = 2πf = 2π/T Bài toán: 1. Một vật chuyển động động theo cung tròn bán kính 50m với vận tốc 36 km/h. Tính: a) Tốc độ gốc b) Gia tốc hướng tâm 2. Một bánh xe bán kính 30 cm, quay đều mỗi vòng hết 0,1 s. Tính: a) Tốc độ gốc b) Tốc độ dài c) Gia tốc hướng tâm của bánh xe 3. Một ô tô có bánh xe bán kính 30 cm quay đều 1 s được 10 vòng. Tính vận tốc của ô tô 4. Một bánh xe có bán kính 60 cm, quay đều 100 vòng /2s. Tìm a) Chu kì, tần số, tốc độ gốc. b) Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe. 5. Chiều dài kim phút 3 cm, chiều dài kim giờ 2 cm. So sánh a) Tốc độ gốc b) Tốc độ dài ở hai đầu kim 6. Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 10 cm, kim giây dài 15 cm. Tìm vận tốc dài của các đầu kim. 7. Gia tốc của đầu mút kim giây của một đồng hồ 2,5.10-4m/s2. Tìm chiều dài của kim. 8. Một chất điểm chuyển động trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó đi được 5 vòng/1s. Xác định a) Tốc độ dài. b) Gia tốc hướng tâm. V. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG.
  • 16. GIASUNHATRANG.EDU.VN ĐÁP ÁN I. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Dạng 1: Vận tốc trung bình Bài 1: vAC =8 (km/h) Bài 2: a) vAB = 5 (m/s); vBC = 4,8 (m/s); vCD = 6(m/s) b) vAD = 5,1(m/s) c) v = 5,3 (m/s) Bài 3: v2 = 40 (km/h) Dạng 2: Về thời điểm và vị trí gặp nhau Bài 4: a) Hai xe gặp nhau sau 1 (h) Vị trí gặp cách A 60 (km) b) Δx = 10 (km) Bài 5: Hai xe gặp nhau sau 1 giờ Vị trí gặp cách A: 30 (km) Bài 6: a) + Xe 1: x1 = 40t + Xe 2: x2 = 110 – 50(t – 0,5) b) + Hai xe gặp nhau sau 1,5h, tức gặp nhau vào lúc 8h 30 phút. + Vị trí gặp cách A 60 (km). Bài 7: a) Sauk hi nghỉ 30 phút thì xe 2 phải mất thời gian 1,5h mới đuổi kịp. b) Vị trí gặp cách A là 210km. II. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Dạng 1: Tính gia tốc, thời gian và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều Bài 1: a) a = 1,5 m/s2 b) v = 7,5 m/s Bài 2: a) a = 0,25 m/s2
  • 17. b) t = 40s GIASUNHATRANG.EDU.VN Bài 3: a) a = -1 m/s2 b) v = 6 m/s Bài 4: a) a = -0,5 m/s2 b) t = 30s Bài 5: v = 5 m/s; s = 75m Bài 6: a) t = 100s b) l = s = 1500m c) vC = 15,8 m/s; t = 42s Bài 7: a = 2,5 m/s2; v0 = 1 m/s Bài 8: a) v0 = 16 m/s; a = -1 m/s  t  24s b)   t  8s Dạng 2: Vị trí gặp nhau Bài 9: a) x0 = 10m; v0 = 5 m/s; a = -2 m/s2 b) x = 16m; v = 1 m/s c) v = 1 m/s Bài 10: a) Phương trình chuyển động của 2 người + Người 1: x1 = 5t + 0,1t2 + Người 2: x2 = 130 – 15t + 0,1t2 b) t = 6,5s c) Vị trí gặp: x1 = 36,7m d) Δx = 30m e) Người 1: s1 = 27,5m Người 2: s2 = 72,5m Bài 11: a) Hai xe gặp nhau: t = 4,3s
  • 18. GIASUNHATRANG.EDU.VN b) Quãng đường hai xe đi được: + Xe A: s1 = 93,4m + Xe B: s2 = 7,4m III. SỰ RƠI TỰ DO Dạng 1: Thời gian rơi, quãng đường, vận tốc rơi Bài 1: a) t = 2s b) v = 20 m/s c) v = 20m/s Vị trí vật cách đất h1 = 15m Bài 2: a) t = 2s b) h = 20m c) Vị trí vật cách đất : h1 = 8,75m t = 0,5s Bài 3: a) s2 = 20m b) s3 = 45m c) s = 25m Bài 4: Quãng đường vật rơi trong giây thứ 4: s = 35 m Vận tốc của vật khi rơi được 3s: v = 30 m/s Bài 5: t = 3s; h = 45m Dạng 2: Hai vật rơi Bài 6: - Sau t = 1,5s kể từ lúc vật rơi thì hai vật gặp nhau. - Vị trí rơi cách đất 88,75 m. Bài 7: a) t = 0,8s; Vị trí gặp h = 3,2m b) Δh = 3m Bài 8: a) t = 0,25s b) t = 0,65s
  • 19. GIASUNHATRANG.EDU.VN Dạng 3: Ném thẳng đứng Bài 9: t0 = 1s Bài 10: a) h = 10 + 8t – 5t2 c) v = 16m/s Bài 11: v0 = 2,9m/s IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU – TỐC ĐỘ DÀI – TỐC ĐỘ GÓC – GIA TỐC Dạng 1: Vận tốc gia tốc trong chuyển động tròn đều Bài 1: a) ω = 0,2 rad/s b) a = 2 m/s2 Bài 2: a) ω = 20π (rad/s) b) v = 6π (m/s) c) a = 1,2.103 (m/s2) Bài 3: v = 18,84 (m/s) Bài 4: a) T = 0,02s; f = 50 HZ; ω = 100π (rad/s) b) v = 60 π m/s Bài 5: a) ωp/ωg = 12 b) vp/vg = 18 Bài 6: vg = 1,5.105 (m/s) vgi = 1,6.10-2 (m/s) Bài 7: r = 2,3 (cm) Bài 8: a) v = 12,56 m/s b) a = 394,4 (m/s2) Mọi chi tiết xin phản hồi tại www.Giasunhatrang.edu.vn