30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
ChươNg 3 Va Ba Po
1. Chương 3 Đo lường GDP, tăng trưởng kinh tế, và lạm phát Nguyễn Việt Hưng
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18. Đo lường GDP Chúng ta có thể làm sáng tỏ tại sao cả ba cách tiếp cận đều cho chúng ta kết quả giống nhau về tình hình hoạt động kinh tế bằng một bài tập đơn giản Hãy tưởng tượng một nền kinh tế chỉ với hai DN. Bảng bên trái cho biết các giao dịch của mỗi DN trong một năm. 10.000 Lương 5.000 Lợi nhuận 40.000 Doanh thu 25.000 Hàng mua từ DN A Doanh nghiệp B 20.000 Lợi nhuận 25.000 Hàng bán cho DN B 10.000 Hàng bán cho công chúng 35.000 Doanh thu 15.000 Lương Doanh nghiệp A
19. Đo lường GDP Cách tiếp cận giá trị gia tăng đo lường bằng cách cộng giá trị gia tăng của mỗi doanh nghiệp (c ái mà DN tạo ra thêm) . VA A = 35.000 VA B = 40.000-25.000 = 15.000 GDP = VA A + VA B = 35.000 + 15.000 = 50.000 10.000 Lương 5.000 Lợi nhuận 40.000 Doanh thu 25.000 Hàng mua từ DN A Doanh nghiệp B 20.000 Lợi nhuận 25.000 Hàng bán cho DN B 10.000 Hàng bán cho công chúng 35.000 Doanh thu 15.000 Lương Doanh nghiệp A
20. Đo lường GDP Cách tiếp cận thu nhập đo lường hoạt động kinh tế bằng cách cộng tất cả thu nhập mà các nhà sản xuất nhận được Tổng mức lương mà hai DN trả là $25.000 Tổng lợi nhuận của hai DN là $25.000 Chúng ta có tổng số là $50.000 10.000 Lương 5.000 Lợi nhuận 40.000 Doanh thu 25.000 Hàng mua từ DN A Doanh nghiệp B 20.000 Lợi nhuận 25.000 Hàng bán cho DN B 10.000 Hàng bán cho công chúng 35.000 Doanh thu 15.000 Lương Doanh nghiệp A
21. Đo lường GDP Cách tiếp cận chi tiêu đo lường hoạt động kinh tế bằng cách cộng số tiền chi ra của những người sử dụng sản phẩm cuối cùng Người sử dụng cuối cùng mua $10.000 từ DN A và $40.000 từ DN B. Tổng chi tiêu cộng lại bằng $50.000 10.000 Lương 5.000 Lợi nhuận 40.000 Doanh thu 25.000 Hàng mua từ DN A Doanh nghiệp B 20.000 Lợi nhuận 25.000 Hàng bán cho DN B 10.000 Hàng bán cho công chúng 35.000 Doanh thu 15.000 Lương Doanh nghiệp A
22.
23. Phương pháp Giá trị gia tăng VA Nông dân Thợ xay gạo Thợ làm bánh Cửa hàng bán bánh Người tiêu dùng VA nông dân Giá trị Lúa mỳ Giá trị bột mỳ Giá bán buôn bánh mỳ Giá bán lẻ chiếc bánh Chi tiêu cuối cùng VA thợ Xay gạo VA thợ Làm bánh VA chủ cửa hàng bánh Chi tiêu cuối cùng Chi tiêu trung gian
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31. Tư bản và Đầu tư Tổng Đầu tư 0 1 2 3 4 T ư bản T ư bản Ban đầu Khấu hao Đầu tư ròng Th ời gian Jan. 1, 2006 Trong năm 1996 Dec. 31, 2006 Tư bản Ban đầu trừ khấu hao Tư bản Ban đầu trừ khấu hao Tư bản Ban đầu
32.
33.
34. Tổng chi tiêu, tổng thu nhập và sản lượng 0 40 60 80 100 % GDP T ổng chi tiêu 20 NX G I C GDP GDP Kh ấu hao Thu ế gián thu ròng Thu nh ập tự doanh L ãi L ợi nhuận Ti ền thuê đất L ương và thu nhập từ làm công Tổng thu nhập
35. Biểu đồ luồng chu chuyển Hộ gia đình Chính phủ Doanh nghiệp Thế giới Thị trường Hàng hóa Thị trường T ài chính Thị trường Nhân tố Y Y S T NX G C NX G C I I Tiết kiệm hộ gđ Doanh nghiệp vay CP vay Nước ngoài vay
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46. Tính toán tăng trưởng kinh tế Chỉ số điều chỉnh GDPnăm 2006 = GDP danh nghĩa năm 2006 GDP thực tế năm 2006 Chọn năm gốc là 1994