SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  139
Phần mềm hình học động
Geogebra
www.geogebra.org
Bùi Việt Hà,
habuiviet@gmail.com
0903454818
Nội dung tổng quát
• Mô phỏng kiến thức có tương tác và
vai trò của CNTT trong mô hình Dạy và
Học hiện nay.
• Giới thiệu phần mềm Geogebra
• Khái niệm đối tượng toán học trong
GeoGebra.
• Geogebra 2D
• Geogebra 3D
• Geogebra CAS
Vai trò của CNTT, phần
mềm tương tác trong
mô hình Học và Dạy
Một cuộc cách mạng trong đổi
mới học và dạy
• Xưa: Các trò nghe giảng rõ không?
Nay: Các trò nhìn có rõ không?
• Xưa: Có thể hiểu tất cả những gì nhìn
thấy được
Nay: Có thể nhìn được tất cả những gì
hiểu được.
Giới thiệu phần
mềm Geogebra
Geogebra có thể làm được gì?
• Geogebra có thể vẽ các hình hình học
một cách chính xác và đẹp.
• Có thể tương tác trên hình để hỗ trợ
hiểu biết và giảng dạy.
• Có rất nhiều công cụ bổ sung để hỗ trợ
bài giảng và bài học.
• Hỗ trợ tính toán và dự đoán chứng
minh.
Thực đơn
Thanh công cụ
Khu vực thể hiện
các đối tượng hình
học
Dòng nhập lệnh
Các cài đặt ban đầu
• Cài đặt phần mềm.
• Chuyển đổi hệ thống sang tiếng Việt.
• Đặt kích thức chữ, số mặc định.
• Đặt các chế độ mặc định khác.
• Phần mềm trực tuyến.
Bắt đầu làm quen, các bài học đầu tiên.
Màn hình giao diện của phần mềm. Các
đối tượng và quan hệ cơ bản. Làm thế
nào để vẽ được 1 hình động hoàn
chỉnh. Tương tác trên hình động phải
như thế nào.
Các khái niệm cơ bản
• Khái niệm đối tượng toán học: đối
tượng độc lập và đối tượng phụ thuộc.
• Quan hệ toán học (hình học) giữa các
đối tượng.
• Bảng chọn, thanh công cụ tạo hình.
Đối tượng hình học
• Đối tượng điểm
• Đối tượng đoạn, đường thẳng, tia, vector.
• Các hình đa giác, hình chóp, lăng trụ.
• Đường tròn, cung tròn, hình nón, trụ, cầu.
• Góc, các số đo độ dài, diện tích, thể tích
• Các phép biến đổi hình học
• Đối tượng Text.
• Đối tượng số - thanh trượt.
Quan hệ toán học giữa các
đối tượng
• Đối tượng tự do:
điểm.
 Đối tượng phụ
thuộc: điểm,
đường, mặt
phẳng, ...
Điểm nằm
trên đường
thẳng
Đường thẳng đi
qua 2 điểm
A
A
B
Điểm A phụ thuộc vào
đường thẳng
Đường thẳng phụ thuộc vào
2 điểm A, B
Quan hệ giữa các đối tượng
Điểm nằm
trên đường
thẳng
Đường thẳng đi
qua 2 điểm
A
A
B
Điểm A là đối tượng con
của đường thẳng
Đường thẳng là đối tượng
con của 2 điểm A, B
Điểm A là đối tượng con của
2 đường thẳng
A
A
B
Điểm A, B là con của 2 đối
tượng là vòng tròn
Giao điểm
của 2
đường
thẳng
Giao điểm
của 2 vòng
tròn
Nguyên tắc của hình học
động
• Các đối tượng
được quyền chuyển
động tối đa trong
phạm vi cho phép
của mình.
 Quan hệ giữa các
đối tượng luôn
được bảo toàn.
 Hệ quả 1: nếu đối
tượng bị xóa, tất cả
các đối tượng (con)
có quan hệ sẽ bị xóa
theo.
 Hệ quả 2: nếu đối tượng
chuyển động, tất cả các
đối tượng (con) có quan
hệ sẽ chuyển động theo
Các quan hệ toán học chính
• Quan hệ Đi qua
• Quan hệ Nằm trên / thuộc về
• Quan hệ giao nhau
• Quan hệ Song song
• Quan hệ Vuông góc
• Quan hệ trung điểm, trung trực, phân giác
• Quan hệ là đích của 1 phép tính, 1 phép biến
đổi
Hình hình học là gì?
• Là 1 tập hợp các đối tượng hình học
được vẽ trên màn hình, giữa chúng có
các quan hệ toán học chằng chịt, nhiều
cấp, phụ thuộc vào nhau.
• Các đối tượng tự do chỉ có thể là 1 số
điểm ban đầu. Tất cả các đối tượng khác,
còn lại đều là phụ thuộc.
• Chính các quan hệ phụ thuộc này tạo
thành khái niệm hình học động hay toán
học động.
Thế nào là 1 hình động hoàn
chỉnh?
• Phải là 1 hình được vẽ với các quan hệ
hình học đúng đắn.
• Hình phải được vẽ sao cho có thể "động"
càng nhiều càng tốt.
• Phải dễ dàng điều khiển. Nguyên tắc là phải
điều khiển từ các đối tượng điểm hoặc số.
• Việc điều khiển phải đảm bảo tính sư
phạm, tính logic của bài toán hay vấn đề
đang truyền đạt.
Đối tượng tự do
• ĐIỂM là đối tượng tự do duy nhất trong
phần mềm.
• Dịch chuyển điểm tự do:
– Rê chuột: dịch chuyển điểm tự trên mặt
phẳng.
• Dịch chuyển màn hình.
Các công cụ hình học chính
• Công cụ điểm.
• Công cụ đoạn, đường thẳng
• Công cụ ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN
• Công cụ tạo các hình đa giác
• Công cụ tạo các đối tượng phụ thuộc.
• Công cụ tạo các biến đổi
• Công cụ làm việc với góc và số đo
• Các công cụ nâng cao khác
Bắt đầu vẽ các hình đơn giản
• Tam giác vuông
• Tam giác cân
• Hình bình hành
• Hình vuông
• Thay đổi thuộc tính điểm, đường, màu
sắc, kiểu đường
• Phóng to, thu nhỏ, dịch chuyển
Chú ý quan trọng nhất khi bắt
đầu vẽ hình
• Câu hỏi: chúng ta sẽ bắt đầu vẽ từ các
điểm TỰ DO nào?
• Tất cả các hình đều bắt đầu từ 1 số
điểm tự do ban đầu. Các điểm tự do
này đóng vai trò rất quan trọng cho cả
việc vẽ hình chính xác và việc có thể
dùng hình để hỗ trợ giảng dạy.
Tìm hiểu các đối tượng hình học cơ
bản (tiếp theo). Thuộc tính của đối
tượng hình học.
Nhắc lại các điều cơ bản đã
biết
• 1 hình hình học = 1 tập hợp các đối
tượng có quan hệ toán học chặt chẽ
với nhau (quan hệ phụ thuộc cha -
con).
• Các đối tượng tự do ban đầu chỉ là các
điểm.
• Quan hệ giữa các đối tượng nếu đã
thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.
Làm việc với cửa sổ DS các đối tượng
Cửa sổ DS đối tượng.
Thao tác với các đối tượng này rất dễ dàng, thuận tiện
trong rất nhiều lúc khi làm việc với hình vẽ.
Đối tượng và công cụ tương ứng
• Điểm
– Công cụ tạo điểm mới.
– Công cụ trung điểm.
– Công cụ giao điểm.
• Đường thẳng
– Công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, tia,
vector.
– Công cụ đường vuông góc, đường song
song
– Công cụ đường phân giác, đường trung
trực
– Công cụ tạo tiếp tuyến
Đối tượng và công cụ tương ứng
• Đường tròn
– Đường tròn biết tâm và 1 điểm.
– Đường tròn đi qua 3 điểm cho trước.
– Đường tròn biết tâm và số đo bán kính.
– Công cụ Compa.
• Cung tròn
– Cung tròn qua 3 điểm (theo chiều thứ tự các
điểm).
– Cung nửa vòng tròn (theo chiều kim đồng hồ).
– Cung tròn biết tâm và 2 điểm (xác định tâm
trước, 2 điểm theo chiều ngược kim đồng hồ)
Đối tượng và công cụ tương ứng
• Hình quạt
– Hình quạt biết tâm và 2 điểm (xác định
tâm, điểm thứ nhất trên vòng tròn, điểm
thứ 2 theo chiều ngược kim đồng hồ).
– Hình quạt đi qua 3 điểm (theo chiều ngược
kim đồng hồ)
• Góc
– Góc tạo bởi 3 điểm, điểm thứ 2 là đỉnh,
góc xác định theo chiều ngược kim đồng
hồ.
– Góc tạo bởi 2 điểm (điểm thứ 2 là đỉnh
góc) và số đo góc cho trước).
Đối tượng và công cụ tương
ứng
• Đa giác
– Công cụ đa giác (tổng quát)
– Công cụ tạo đa giác đều
• Chèn đối tượng Text
– Text có thể là văn bản bình thường hoặc
công thức LateX
– Nhập công thức toán học bằng LateX.
• Vẽ tự do
– Đối tượng vẽ tự do không có tọa độ do đó
không liên kết với bất kỳ các đối tượng
toán học khác.
Đối tượng và công cụ tương
ứng
• Chèn ảnh
– Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình
ảnh.
– Chèn ảnh từ Clipboard
– Thay đổi kích thước ảnh
– Xoay ảnh
Tên, giá trị, nhãn (tiêu đề)
• Tên (Name) là tên duy nhất
đại diện cho đối tượng
này.
• Giá trị (value) = số đo của
đối tượng (tọa độ, độ dài,
số đo góc, chu vi đa giác,
phương trình vòng tròn,
...)
• Nhãn, tiêu đề (Label) = tên
thể hiện
Đối tượng
hình học
Các thuộc tính cơ bản của đối
tượng
• Tên thể hiện (tên, giá trị, tiêu đề)
• Màu sắc
• độ dày
• độ chắn sáng
• kiểu đường
• kiểu đánh dấu (đoạn, góc)
• kiểu chữ, kích thước chữ
Thực hành: vẽ các hình sau
• Tam giác với các đường trung tuyến,
phân giác, đường cao.
• Tam giác với vòng tròn nội tiếp, ngoại
tiếp, bàng tiếp.
• Đường thẳng Simson
• Đường thẳng Euler
• Vòng tròn 9 điểm Euler
Làm việc với hình ảnh. Đối
tượng Text. Text đồng bộ với
dữ liệu. Các kỹ thuật điều khiển
số. Quĩ tích.
Nhắc lại các điều đã biết
• 1 hình hình học = 1 tập hợp các đối
tượng có quan hệ toán học chặt chẽ
với nhau (quan hệ phụ thuộc cha -
con).
• Các đối tượng tự do ban đầu chỉ là các
điểm.
• Quan hệ giữa các đối tượng nếu đã
thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.
Nhắc lại các điều đã biết (2)
• Mỗi đối tượng có 3 tham số quan trọng
liên quan để thể hiện trên màn hình:
– Tên (Name): tên biến nhớ chính thức, duy
nhất trong hệ thống.
– Giá trị (Value): giá trị số đặc trưng cho đối
tượng này.
– Nhãn (Label): tên phụ, có thể được thể
hiện.
Nhắc lại các điều đã biết (3)
• Mỗi đối tượng được gán với 1 tập hợp
các thuộc tính quan trọng:
– Màu sắc
– Độ dày, độ lớn, độ chắn sáng.
– Kiểu thể hiện
– Các đánh dấu khác (với góc, đoạn thẳng)
Tên, giá trị, nhãn (tiêu đề)
• Tên (Name) là tên duy nhất
đại diện cho đối tượng
này.
• Giá trị (value) = số đo của
đối tượng (tọa độ, độ dài,
số đo góc, chu vi đa giác,
phương trình vòng tròn,
...)
• Nhãn, tiêu đề (Label) = tên
thể hiện
Đối tượng
hình học
Các thuộc tính cơ bản của đối
tượng
• Tên thể hiện (tên, giá trị, tiêu đề)
• Màu sắc
• độ dày
• độ chắn sáng
• kiểu đường
• kiểu đánh dấu (đoạn, góc)
• kiểu chữ, kích thước chữ
• Lớp (layer): lớp dưới cùng là 0. Cho
phép gán 10 layer từ 0 --> 9.
Đối tượng ảnh
Các công cụ làm việc với hình
ảnh
• Chèn ảnh
– Chèn ảnh từ Image File
– Chèn ảnh từ Clipboard
– Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình
ảnh.
– Mặc định, ảnh luôn cố định tỉ lệ, kích
thước ảnh
– Cho hình chuyển động cùng các đối tượng
khác (gán 1 điểm)
– Xoay ảnh, phóng to, thu nhỏ (gán 2 điểm)
– Co giãn, xoay ảnh (gán 3 điểm)
Đối tượng ảnh
• Mỗi ảnh có thể được xác định bởi 3
điểm (1, 2, 4)
1 2
4
Đối tượng Text
• Công cụ text:
• Cách tạo:
– Chọn công cụ.
– Nháy chuột lên vị trí muốn tạo văn bản.
– Xuất hiện hộp hội thoại “Văn bản”.
– Nhập Text và bấm nút OK.
– Có thể chèn các biểu tượng toán học, chỉ
số, ký tự Hy lạp vào văn bản.
Đối tượng Text
• Bổ sung 2 tính năng quan trọng:
– Nội dung Text đồng bộ với đối tượng, ví
dụ cần đưa tọa độ, độ dài, chu vi, diện
tích, ... của đối tượng vào 1 văn bản để
đồng bộ dữ liệu.
– Gắn văn bản với 1 đối tượng để khi dịch
chuyển đối tượng, văn bản sẽ chuyển
động theo (chú ý không phải là nhãn của
đối tượng).
Ví dụ:
Quĩ tích
Bài toán quĩ tích
• Có 2 cách mô tả bài toán quĩ tích:
– Dùng vết của đối tượng.
– Dùng công cụ quĩ tích (Locus).
• Chú ý: bài toán quĩ tích luôn có 2 đối
tượng tham gia:
– bản thân đối tượng cần tìm quĩ tích
(Locus).
– đối tượng gốc (nguồn) tạo ra quĩ tích.
Bài toán quĩ tích
Đối tượng gốc,
nguồn, nguyên
nhân
Đối tượng cần tìm
quĩ tích, kết quả,
đích
Mô tả quĩ tích
• Cách 1: mở vết của đối tượng cần tìm
quĩ tích.
• Cách 2: sử dụng công cụ Locus. Cách
thực hiện như sau:
– Chọn Công cụ.
– Chọn đối tượng đích.
– Chọn đối tượng nguồn.
Ví dụ: quĩ tích
• Cho trước đường tròn
tâm O và đường thẳng d.
Điểm M chuyển động
trên vòng tròn. OM cắt d
tại N. Tìm quĩ tích trung
điểm E của MN.
• Cách thiết lập đối tượng
quĩ tích:
– Chọn công cụ Locus.
– Chọn điểm M (nguồn).
– Chọn điểm E (đích).
Đối tượng số: Slider
• Đối tượng số là đối tượng đại số đặc biệt
trong Geogebra, được sử dụng rất nhiều
trên thực tế.
• Có 2 loại đối tượng số: tự do và phụ thuộc.
Đối tượng phụ thuộc như độ dài, diện tích,
thể tích.
• Có 2 cách tạo đối tượng số tự do:
– 1. Sử dụng công cụ Slider (Thanh trượt).
– Gõ trực tiếp từ thanh nhập liệu, ví dụ:
m: = 2 (hoặc m = 2).
Điều khiển số: Slider
Đối tượng Slider
Đối tượng
Thanh trượt
• Kiểu: số thực / góc /
số nguyên.
• Khoảng giá trị. Bước
nhảy.
• Thể hiện: hướng
(ngang, thẳng), chiều
dày.
• Animation On/Off.
• Vị trí trên màn hình.
• Hiệu ứng dao động
Điều khiển số: Slider
Điều khiển số
trên thanh
trượt
• Điểm chuyển động
trên đoạn, đường
thẳng, vòng tròn.
• Góc thay đổi.
• Tia, đường xoay xung
quanh một điểm.
Ví dụ
• Dùng thanh trượt để điều khiển điểm
chạy trên dường thẳng, vòng tròn.
điểm chạy theo 2 chiều
điểm chạy theo 1 chiều
điểm chạy 1
vòng rồi quay
lại
điểm chạy
liên tục theo
1 chiều
Điều khiển điểm chạy trên
đoạn, đường thẳng
Độ dài đoạn thẳng = a
Độ dài thanh trượt = c
Công thức tính điểm
chạy trên đoạn thẳng:
X = m*a/c
Thanh trượt lấy số đo là
góc, từ -90 đến + 90 độ.
Đối tượng đại số. Dòng
nhập liệu (Input Bar)
Vị trí dòng
nhập lệnh
Làm việc với đối tượng Đại số
• Đối tượng đại số thực chất là các đối tượng
lõi của phần mềm, bao gồm cả các số, hàm
số.
• Người dùng sẽ làm việc với các đối tượng
đại số thông quan Input Bar – Dòng nhập
liệu.
• Dòng nhập liệu cho phép thực hiện các
lệnh, phép tính đại số với tất cả các đối
tượng đại số của phần mềm. Đây chính là
tính năng mạnh nhất của Geogebra.
Ví dụ các lệnh và phép tính
trên dòng nhập liệu
• Ví dụ:
– A = (5,3)
– m = 4
– dt:=x+y=3
– c:=x^2 - 2y^2=3
– n = 2*m
Ví dụ - bài tập
1. Hãy chia 3 một đoạn thẳng cho trước.
2. Chia 3 một góc cho trước
3. Vẽ 1 hình chữ nhật có chiều dài gấp 3
chiều rộng.
4. Vẽ hình thang cân có đáy lớn gấp 3 lần
đáy bé.
Đồ thị hàm số
Hàm số trong Geogebra. Khảo
sát đồ thị hàm số. Mô phỏng
bài toán dựng hình
Hàm số trong Geogebra
Định nghĩa, khởi tạo hàm số
trong Geogebra
Thanh Input dữ liệu (Input Bar)
• Dòng, Line Input dữ liệu nằm phía dưới
màn hình.
• Có thể nhập tất cả các đối tượng hình
học, các lệnh, hàm số từ dòng Input
này.
• Có thể tạo đối tượng bằng cách gán
trực tiếp giá trị cho đối tượng.
• Việc gán dữ liệu có thể dùng ký hiệu
“=“ hoặc “:=“.
Ví dụ gán giá trị để tạo đối
tượng
• Cú pháp:
– <tên đối tượng> = <giá trị>
– <tên đối tượng> := <giá trị>
• Ví dụ:
– A = (5,3)
– m = 4
– dt:=x+y=3
– c:=x^2 - 2y^2=3
Định nghĩa hàm số trong Geogebra
• Hàm số là 1 đối tượng trong Geogebra
(cùng với số và các đối tượng hình học
khác)
• Cú pháp:
– <tên hàm> = <biểu thức chứa x>
– <tên hàm> := <biểu thức chứa x>
• Ví dụ:
– f = x^2 + 2x - 15
– m = 4
– g:=mx^3 + (m-1)x^2 –x + m
Đồ thị hàm số
• Tạo, gán biểu thức cho hàm số tại Input
bar
Hàm 1 biến và nhiều biến
Thiết lập thông số trục tọa độ
• Cửa sổ thuộc tính
Vùng làm việc:
– Căn bản
– Trục hoành
– Trục tung
– Lưới
Thiết lập thông số trục tọa độ
• Vùng làm việc:
– Hiển thị trục tọa độ On/Off; Kiểu đường kẻ
trục tọa độ (bt, đậm). màu sắc, kiểu mũi tên.
• Trục hoành / trục tung:
– Hiển thị hay không On/Off; hiện số chia trục
(Yes/No); Tên trục tọa độ; đơn vị độ dài trục
(độ, mm, cm, ....)
– Tương tự với cả trục tung và trục hoành.
Khảo sát đồ thị hàm số
Khảo sát đồ thị hàm số
• Sử dụng thanh trượt để điều khiển các
tham số chuyển động m trong bài toán
khảo sát hàm số.
• Sử dụng các hàm:
– Đạo hàm: f'(x), f''(x)
– Tiemcan(<hàm số>)
– Cuctri(<hàm số>,xmin,xmax)
– Tieptuyen(<điểm>,<hàm số)
Một số ví dụ
Bài toán dựng hình
Mô tả bài toán dựng hình
• Geogebra cho phép xem lại các bước
thực hiện vẽ đối tượng hình học trên
màn hình và có thể điều khiển màn
hình này theo ý của người dùng.
• Cho phép:
– Xem lại từng bước.
– Xem lại từng quá trình.
– Tự động chạy các bước này.
Mô phỏng bài toán dựng hình
• Giáo viên phải hiểu và chủ động thiết lập
việc mô phỏng bài toán dựng hình.
• Có 3 cách mô phỏng bài toán dựng hình:
– C1: sử dụng các nút điều khiển ẩn/hiện đối
tượng. Dễ.
– C2: Sử dụng công cụ thiết lập dựng hình của
Geogebra để mô phỏng. Hay.
– C3: Tự thiết lập các hình làm công cụ để mô
phỏng trực tiếp trên màn hình các bước dựng
hình. Khó.
Cách 1: công cụ ẩn/hiện đối
tượng
• Sử dụng công cụ này để tạo các nút lệnh
cho phép ẩn / hiện 1 hoặc 1 nhóm các
đối tượng trên màn hình.
• GV kết hợp dùng các nút này để điều
khiển quá trình giảng dạy cách vẽ hình,
dựng hình.
Cách 2: sử dụng cửa sổ dựng
hình
Ý nghĩa cửa sổ cách dựng
hình
• Cửa sổ này cho phép HS quan sát được lần
lượt các bước khởi tạo đối tượng và thiết
lập quan hệ giữa các đối tượng của hình.
• Mỗi bước là 1 đối tượng mới được khởi tạo.
• Các điểm ngắt / điểm dừng có ý nghĩa rất
quan trọng: là các điểm nhấn chính trong
quá trình dựng hình.
Thiết lập mô phỏng dựng hình
• Qui trình thực hiện như sau:
– Thiết lập tham số cho cửa sổ cách dựng
hình (chú ý các điểm ngắt/dừng). Lựa
chọn "Chỉ hiện các điểm dừng / ngắt".
– Thiết lập lựa chọ vùng làm việc để hiện
Thanh công cụ dựng hình. Chú ý có nút
Chạy trên thanh công cụ này.
– Trình diễn quá trình dựng hình để giảng
dạy.
Cách 3: sử dụng các công cụ tự
tạo
• GV tạo ra các hình dùng để mô tả các
công cụ dựng hình ảo như thước kẻ,
thước góc vuông, thước đo góc,
compa, ....
• Khi giảng dạy, GV sử dụng các công cụ
"ảo" trên và sử dụng các công cụ của
phần mềm để tạo ra bài giảng mô
phỏng dựng hình.
Ví dụ bài toán: Cho trước 1 đường thẳng và 1 điểm
ngoài đường thẳng. Chỉ dùng thước thẳng và thước
đo độ kẻ đường thẳng song song với đường thẳng
đã cho.
Bắt đầu làm quen với các đối
tượng hình học không gian.
Các lệnh cơ bản
Làm quen với cửa sổ 3D
• Màn hình thể hiện 3D được kích hoạt bằng
tổ hợp phím Ctrl-Shift-3 (màn hình 2D: Ctrl-
Shift-1).
• Hai cửa sổ 2D và 3D sử dụng các nút lệnh,
lệnh hoàn toàn khác nhau, nhưng cùng tác
động lên một danh sách đối tượng hình
học chung. Do vậy các chức năng, lệnh,
tác động sẽ không giống nhau trong 2 cửa
sổ này.
Làm quen với cửa sổ 3D
• Nguyên tắc hoạt động thông qua quan hệ
toán học vẫn giữ đúng hoàn toàn trong
không gian 3D.
• Các đối tượng được thể hiện trên các cửa
sổ là đồng nhất. Các đối tượng 2D sẽ hiển
thị trên 3D đầy đủ.
• Trên 3D sẽ được bổ sung rất nhiều loại đối
tượng toán học khác như mặt phẳng, mặt
cong, các loại hình 3D như hình hộp, chóp,
lăng trụ, nón, cầu, ...
Các thao tác cơ bản trên 3D
• Nguyên tắc hoạt động và sử dụng các nút
lệnh trên thanh công cụ 3D hoàn toàn
tương tự như 2D.
• Các thao tác cơ bản:
– Dịch chuyển hình: Shift hoặc Ctrl + rê chuột
– Phóng to, thu nhỏ: nút cuộn của chuột.
– Xoay hình: bấm giữ chuột phải và di chuyển
chuột.
• Đặc biệt chú ý cách dịch chuyển điểm.
Điều khiển điểm trong 3D
Điều khiển điểm
chuyển động NGANG
Điều khiển điểm
chuyển động THẲNG
ĐỨNG
Quan sát cửa sổ 3D
• Các yếu tố sau xác định khung nhìn, quan
sát của cửa sổ 3D:
– Hệ trục tọa độ XYZ.
– Mặt phẳng chuẩn (On/Off).
– Hạn chế khu vực vẽ hình bởi khối hộp Clipping.
Độ lớn của hộp Clipping.
– Thể hiện lưới trên mặt phẳng chuẩn (On/Off).
– Góc nhìn (projection):
• Orthographic: phép chiếu song song
• Persective: phép chiếu tự nhiên, phối cảnh.
• Glass: nhìn qua kính 2 mắt.
• Oblique: chiếu xiên xuống mặt 2 chiều.
Các lệnh tương tự như trong
2D
• Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, vector.
• Giao điểm 2 đoạn, đường, tia trên 1 mặt
phẳng.
• Đường thẳng song song, phân giác.
• Vòng tròn qua 3 điểm.
• Các lệnh với cung tròn.
• Đa giác phẳng.
• Các lệnh tạo góc phẳng.
Các lệnh mới về tính chất trong trong
3D
• Giao của đường thẳng và mặt phẳng.
• Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
• Vẽ vòng tròn biết trục và đi qua 1 điểm.
• Vẽ vòng tròn biết tâm, hướng trục và bán
kính.
• Các phép biến đổi dời hình: tịnh tiến, đối
xứng tâm, phép quay quanh trục, đối xứng
mặt, vị tự.
Các đối tượng mới hoàn toàn 3D
• Mặt phẳng
– Khởi tạo mp, mp song song, mp vuông góc.
• Hình chóp (tứ diện)
• Hình lăng trụ
• Hình nón
• Hình trụ
• Hình cầu
• Trải hình chóp, hình nón
• Trải hình trụ, lăng trụ
• Đa diện đều, hình lập phương
Một số chú ý quan trọng (1)
• Công cụ Mặt phẳng: tạo đối tượng mặt phẳng:
– Xác định bởi 3 điểm.
– 1 điểm và 1 đường thẳng.
– 2 đường thẳng giao nhau trong không gian.
– 1 mặt của 1 đa diện bất kỳ.
• Công cụ Đường thẳng vuông góc
– Từ 1 điểm có thể hạ đường vuông góc xuống 1 mặt
phẳng hoặc 1 đường thẳng bất kỳ.
Một số chú ý quan trọng (2)
• Công cụ Hình chóp:
– Cách 1: có sẵn 1 đa giác và 1 đỉnh ngoài. Chọn
công cụ; chọn đa giác, chọn điểm ngoài.
– Cách 2: có sẵn 1 đa giác, chưa có đỉnh. Chọn công
cụ; chọn đa giác, di chuyển chuột trong không gian
và click để chọn đỉnh.
– Cách 3: Chưa có đáy, có hoặc chưa có đỉnh. Chọn
công cụ; dùng chuột nháy trên mặt phẳng để tạo đa
giác đáy, khi đa giác đáy tạo xong thì di chuyển
chuột tìm hoặc tạo mới đỉnh.
Một số chú ý quan trọng (3)
• Công cụ Hình lăng trụ:
– Cách 1: có sẵn 1 đa giác và 1 đỉnh ngoài. Chọn
công cụ; chọn đa giác, chọn điểm ngoài. Đỉnh ngoài
sẽ được nối với đỉnh đầu tiên của đa giác.
– Cách 2: có sẵn 1 đa giác, chưa có đỉnh. Chọn công
cụ; chọn đa giác, di chuyển chuột trong không gian
và click để chọn đỉnh. Chú ý: chọn đỉnh nảy bên
ngoài đa giác.
– Cách 3: Chưa có đáy, có hoặc chưa có đỉnh. Chọn
công cụ; dùng chuột nháy trên mặt phẳng để tạo đa
giác đáy, khi đa giác đáy tạo xong thì di chuyển
chuột tìm hoặc tạo mới đỉnh.
Công cụ trải hình tạo nhanh đối tượng
• Công cụ trải hình chóp / nón
– Thao tác: di chuyển chuột vào bên trong 1 đa giác hoặc hình
tròn (chú ý: nếu đa giác hoặc hình tròn là trong suốt thì phải
đưa chuột lên biên của đa giác, hoặc đường tròn. Nhấn giữ
chuột và rê chuột theo hướng vuông góc để tạo ra hình chóp
hoặc hinh nón. Nhả chuột để kết thúc thao tác.
• Công cụ trải hình lăng trụ / trụ
– Thao tác: di chuyển chuột vào bên trong 1 đa giác hoặc hình
tròn (chú ý: nếu đa giác hoặc hình tròn là trong suốt thì phải
đưa chuột lên biên của đa giác, hoặc đường tròn. Nhấn giữ
chuột và rê chuột theo hướng vuông góc để tạo ra hình lăng
trụ / trụ. Nhả chuột để kết thúc thao tác.
Thực hành
• Thực hành vẽ 1 số hình mô phỏng các
khái niệm về mặt phẳng, đường thẳng
song song, vuông góc trong không
gian.
• Thực hành vẽ một số hình mô phỏng
bài toán tìm thiết diện của lớp 11.
• Thực hành vẽ 1 số hình mô phỏng các
bài học về hình cầu, trụ, nón.
Các đối tượng hình học không
gian. Các kỹ năng và lệnh nâng
cao
Một số kỹ thuật vẽ hình 3D
• Sắp xếp cửa sổ làm việc
• Một số đối tượng đặc biệt chưa đồng bộ
trong không gian 3D (Number, Slider, Text,
....).
• Lệnh Net
• Một số kỹ thuật vẽ nâng cao trong không
gian.
Sắp xếp các cửa sổ làm việc
Thiết lập cửa sổ làm việc
2D tại đây để thể hiện 1 số
đối tượng số điều khiển
Number, Slider, Text Object,
lệnh Net
• Đây là các đối tượng không có tương
tác trên 3D.
• Riêng các đối tượng điều khiển số
Number, Slider sẽ không thể hiện trong
3D.
• Lệnh Net được điều khiển bằng một
slider trong cửa sổ 2D.
Một số kỹ thuật nâng cao
• Hiển thị thông tin 2D và 3D đồng thời.
• Hiển thị một mặt phẳng chuyên biệt.
• Sử dụng trực tiếp các hàm số:
– Có khá nhiều lệnh làm việc với đối tượng mà
chưa có trên thanh công cụ, hoặc mở rộng
nhiều so với trên thanh công cụ.
– duongvuonggoc[<Diem>,<đối tượng>]
– Matphangiac[<đoạn thẳng>]
Một số hàm, lệnh mở rộng
• Hinhnon[]: lệnh tạo hình nón. Cone[]
– HinhNon[<Đường tròn đáy>,<Chiều cao>]
– HinhNon[ <Đỉnh>, <Tâm đáy>, <Bán kính>]
– HinhNon[ <Đỉnh>, <Véc tơ hướng>, <Góc>]
• Matnon[]: tạo mặt nón vô hạn 2 phía. InfiniteCone[]
– MatNon[<Đỉnh>, <Véc tơ hướng>, <Góc đỉnh>]
– MatNon[<Đỉnh>, <Điểm hướng>,<Góc đỉnh>]
– MatNon[<Đỉnh>, <Đường thẳng hướng>, <Góc
đỉnh>]
Matnon[]: mặt nón vô hạn
–MatNon[<Đỉnh>,
<Véc tơ hướng>,
<Góc đỉnh>]
–MatNon[<Đỉnh>,
<Điểm
hướng>,<Góc
đỉnh>]
–MatNon[<Đỉnh>,
<Đường thẳng
hướng>, <Góc
đỉnh>]
Một số hàm, lệnh mở rộng
• Hinhtru[]: lệnh tạo hình lăng trụ. prism[]
– HinhTru[ <Đa giác>,<Điểm>]
– HinhTru[ <Đa giác>,<Đường cao>]
– HinhTru[ <Điểm>, <Điểm>, ... ]
• Mattru[]: mặt trụ vô hạn. InfiniteCylinder[]
– MatTru[ <Đường thẳng trục>, <Bán kính> ]
– MatTru[ <Điểm>, <Véc tơ>, <Bán kính> ]
– MatTru[ <Điểm 1>, <Điểm 2>, <Bán kính> ]
• Cylinder[]: tạo hình trụ thường
– Cylinder[<vòng tròn đáy>, <chiều cao>]
– Cylinder[<Điểm 1>, <Điểm 2>, <Bán kính>]
Mattru[]: mặt trụ vô hạn
–MatTru[<Đường
thẳng trục>,
<Bán kính>]
–MatTru[<Điểm>,
<Véc tơ>, <Bán
kính>]
–MatTru[<Điểm
1>, <Điểm 2>,
<Bán kính>]
Sử dụng mặt phẳng riêng để quan sát
Mặt phẳng này có thể hiện trong
cửa sổ riêng biệt bên phải
Làm việc với các lệnh CAS
Hàm số và lệnh trong Geogebra
Cửa sổ CAS
Cửa sổ CAS - Computer
Algebra SystemThanh công cụ CAS
Chức năng chính của CAS
• CAS là 1 cửa sổ riêng cho phép thực hiện
các lệnh riêng biệt, độc lập với các cửa sổ
khác trong Geogebra.
• CAS cung cấp 1 môi trường tính toán
chính xác và gần đúng.
• CAS cung cấp 1 loạt các lệnh, hàm số
riêng hỗ trợ tính toán theo mô hình CAS -
tính toán đại số và số học.
• Tất cả các hàm, lệnh hỗ trợ trong
Geogebra đều có thể nhập trong CAS,
nhưng ngược lại không đúng.
CAS Toolbars
Tính
chính xác
Tính
gần đúng
Giữ
nguyên
biểu thức
nhập
Khai triển
thừa số
Khai triển
mở ngoặc
Thay thế và
tính toán
Giải
phương
trình chính
xác
Giải
phương
trình gần
đúng
Đạo
hàm
Tích
phân
Xóa đối
tượng
Mô tả các nút lệnh CAS
1. Môi trường tính toán
Tính chính xác.
Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ),
phần mềm sẽ tự động tính chính xác.
Tính gần đúng.
Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ),
phần mềm sẽ tự động tính gần đúng.
Giữ nguyên biểu thức nhập.
Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ),
phần mềm sẽ cố gắng giữ nguyên biểu
thức nhập đúng khuôn dạng.
Mô tả các nút lệnh CAS
2. Các công cụ Số học
Khai triển ra thừa số
- Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng;
chọn công cụ để thực hiện.
Khai triển mở ngoặc
- Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng;
chọn công cụ để thực hiện.
Thay thế và tính toán
- Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng;
chọn công cụ để thực hiện.
Mô tả các nút lệnh CAS
3. Giải phương trình
Giải phương trình, bất phương trình, tính
chính xác
Tìm nghiệm phương trình, bất phương
trình, tính gần đúng
Đạo hàm
Tích phân
Làm việc trên CAS
• Trong cửa sổ CAS các dòng nhập liệu có
tính năng khác biệt với Input Bar như sau:
– CAS hỗ trợ các biểu thức đại số trìu tượng
(symbol algebra) nên có thể dùng trực tiếp các
ký hiệu mà không cần gán giá trị. Ví dụ có thể
gõ (a+b)^3.
– Dấu = chỉ phương trình; dấu := có ý nghĩa định
nghĩa, gán giá trị.
– Biểu thức toán học bắt buộc gõ đầy đủ, ví dụ
a*(b+c).
Các lệnh và hàm số trong CAS
• Trong CAS có rất nhiều lệnh và hàm số
quan trọng được sử dụng để hỗ trợ giảng
dạy, tính toán.
• Các lệnh được gõ trực tiếp trên dòng CAS
tương tự như tại dòng Input. Tuy nhiên
chúng chỉ có tác dụng trong CAS.
Một số lệnh quan trọng CAS
• Solve[]: Giải pt, hệ pt, bất pt, hệ bất pt
– Solve[<pt>]
– Solve[<pt>,<biến>]
– Solve[{<các pt>},{<các biến>}]
• Factor[]: Khai triển thành thừa số
– Factor[<Số>]
– Factor[<đa thức>]
– Factor[<biểu thức>,<biến>]
• Factors[]: Khai triển và liệt kê thừa số
Một số hàm quan trọng CAS (1)
• iFactor[]: Khai triển thành thừa số trên tập
hợp vô tỉ
– iFactor[<biểu thức>]
– iFactor[<biểu thức>,<biến>]
• CiFactor[]: Khai triển thừa số trên số phức
– CiFactor[<biểu thức>]
– CiFactor[<biểu thức>,<biến>]
Một số hàm quan trọng CAS (2)
• GCD[]: tìm ước số chung lớn nhất
– GCD[<số 1>,<số 2>]
– GCD[{<dãy các số>}]
– GCD[<đa thức 1>,<đa thức 2>]
– GCD[{<dãy các đa thức>}]
• LCM[]: tìm bội số chung nhỏ nhất
– LCM[<số 1>,<số 2>]
– LCM[{<dãy các số>}]
– LCM[<đa thức 1>,<đa thức 2>]
– LCM[{<dãy các đa thức>}]
Một số hàm quan trọng CAS (3)
• CommonDenominator[]: tìm mẫu số chung
– CommonDenominator[<bt1>, <bt2>]
• Expand[]: triển khai, mở ngoặc
– Expand[<biểu thức>]
• Simplify[]: triển khai và rút gọn
– Simplify[<hàm số>]
Một số hàm quan trọng CAS (4)
• IsPrime[<số>]: trả về true nếu <số> là số
nguyên tố.
• NextPrime[<số>]: trả về số nguyên tố đầu
tiên lớn hơn <số>.
• PreviousPrime[<số>]: trả về số nguyên tố
lớn nhất nhỏ hơn <số>.
• PrimeFactors[<số>]: trả về dãy các ước số
nguyên tố của <số>.
Một số hàm quan trọng CAS (5)
• Division[]: phép chia nguyên và đa thức.
– Division[<số bị chia>,<số chia>].
Ví dụ Division[16,3] --> (5,1).
– Division[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>].
• Divisors[<số>]: trả lại dãy các ước nguyên
dương của <số>, tính cả số gốc.
• Mod[]: phép lấy số dư nguyên và đa thức.
– Mod[<số bị chia>,<số chia>].
Ví dụ Mod[16,3] --> 1.
– Mod[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>].
Một số hàm quan trọng CAS (6)
• Div[]: phép lấy thương số nguyên và đa
thức.
– Div[<số bị chia>,<số chia>].
Ví dụ Div[16,3] --> 5.
– Div[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>].
Một số hàm quan trọng CAS (7)
• Derivative[]: phép lấy đạo hàm
– Derivative[<hàm số>]: trả lại đạo hàm của hàm
số.
– Derivative[<hàm số>,<số tự nhiên>]: trả lại đạo
hàm bậc <số tự nhiên> của <hàm số>.
– Ví dụ Derivative[x^3-2x^2+1, 2] ---> 6x
– Derivative[<hàm số>,<biến> <số tự nhiên>]: trả
lại đạo hàm theo <biến>, bậc <số tự nhiên> của
<hàm số>.
Một số hàm quan trọng CAS (8)
• Integral[]: phép lấy tích phân tổng quát
– Integral[<hàm số>]: trả lại nguyên hàm của
<hàm số>
– Integral[<hàm số>, <biến số>]: trả lại nguyên
hàm của <hàm số> theo <biến số>
– Integral[<hàm số>, <bắt đầu>, <kết thúc>]: trả lại
tích phân xác định của <hàm số> theo các giới
hạn từ <bắt đầu> đến <kết thúc>. Các giới hạn
có thể là biến.
– Integral[<hàm số>, <biến số><bắt đầu>, <kết
thúc>]: tương tự trên nhưng theo <biến số>
Một số hàm quan trọng CAS (9)
• NIntegral[]: tính tích phân gần đúng
– NIntegral[<hàm số>, <gt bắt đầu>, <gt kết
thúc>]: trả lại giá trị tích phân gần đúng xác
định của <hàm số> theo các giới hạn từ <gt bắt
đầu> đến <gt kết thúc>.
– NIntegral[<hàm số>, <biến số><gt bắt đầu>, <gt
kết thúc>]: tương tự trên nhưng theo <biến số>
Một số hàm quan trọng CAS (10)
• NSolve[]: giải gần đúng phương trình, hệ
phương trình
– NSolve[<phương trình>]
– NSolve[<phương trình>,<biến>]
– NSolve[<phương trình>,<biến>=<gt bắt đầu]:
tìm nghiệm tính từ <gt bắt đầu>
– NSolve[{<dãy phương trình>},{dãy <biến>}]: giải
hệ phương trình.
– NSolve[{<dãy phương trình>},{dãy <biến=gt ban
đầu>}]: giải hệ phương trình.
• NSolution[]: tương tự NSolve[]
Một số hàm quan trọng CAS (11)
• Solvecubic[<hàm bậc 3>]: giải phương trình
đa thức bậc 3
• Limit[]: tính giới hạn hàm hoặc dãy số
– Limit[<hàm số>, <giá trị tới hạn>]
– Limit[<biểu thức>, <giá trị tới hạn>]
– Limit[<biểu thức>, <biến>, <giá trị tới hạn>]
• Asymptote[]: tìm tiệm cận của hàm số
– Asymptote[<hàm số>]
Thực hành 1: môi trường tính
toán
• Làm quen với môi trường tính toán
chính xác và gần đúng trong CAS.
– Lựa chọn công cụ, chế độ tính toán.
– Nhập biểu thức, nhấn Enter để tính toán.
Thực hành 2: số học
• Giải bài tập khai triển ra số nguyên tố.
• Khai triển đa thức thành tích các thừa
số.
• Nhân, chia đa thức.
• Tìm BSCNN, USCLN của 2 số, 2 đa
thức.
Thực hành 3: đại số, giải tích
• Giải phương trình, hệ phương trình.
• Giải bất phương trình, hệ bất phương
trình.
• Tính đạo hàm, tích phân bất định và
xác định.
Thiết lập và chia sẻ tài
nguyên
Tài nguyên trên
GeogebraTube
• Website tài nguyên:
http://tube.geogebra.org
• Bất cứ ai cũng có thể tạo 1 Account
(miễn phí) trên Site này để sử dụng các
tài nguyên chung và tự tạo cho mình
các tài nguyên riêng.
Giao diện trang tài nguyên
Thiết lập & ứng dụng tài
nguyên
• Sử dụng tài nguyên có sẵn trên kho
Geogebra.org
– Sử dụng Online
– Tải về và sử dụng Offline
• Tự tạo tệp ggb và chia sẻ lên kho dữ
liệu tube.geogebra.org
– Qui trình chia sẻ tài nguyên.
Bài tập
Mỗi nhóm thiết kế 01 bài giảng (chỉ cần 1 hoạt động cụ
thể) bao gồm 4 phần :
1. Nội dung, dàn bài
2. Phần mô phỏng bằng Animation hoặc tương tắc
mức Slide.
3. Kết hợp với một phần mềm bên ngoài ví dụ: kết
nối với Cùng học tạo 1 đề kiểm tra trắc nghiệm.
4. Có 1 hoặc 1 vài hình minh họa được vẽ bằng
Geogrbra, liên kết với 1 nút lệnh trên Slide.
Chú ý: quan trọng là ý tưởng thiết kế bài học chứ
không phải là các thao tác cụ thể. Nếu không làm
được có thể ghi ra giấy các ý tưởng thiết kế của
mình.

Contenu connexe

Tendances

Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm nataliej4
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)lieu_lamlam
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicAnh Ngoc Phan
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boolekikihoho
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2Trương Huỳnh
 
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
Hướng dẫn viết báo cáo chuẩn - HUST
Hướng dẫn viết báo cáo chuẩn - HUSTHướng dẫn viết báo cáo chuẩn - HUST
Hướng dẫn viết báo cáo chuẩn - HUSTThe Nguyen Manh
 
chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)kikihoho
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânHajunior9x
 
De xs tk k 14 2012
De xs  tk k 14 2012De xs  tk k 14 2012
De xs tk k 14 2012dethinhh
 
Trắc nghiệm xã hội học.pdf
Trắc nghiệm xã hội học.pdfTrắc nghiệm xã hội học.pdf
Trắc nghiệm xã hội học.pdfXunXun35
 
Bai tap giai tich 2
Bai tap giai tich 2Bai tap giai tich 2
Bai tap giai tich 2quyet tran
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicwww. mientayvn.com
 

Tendances (20)

Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
chuong 4. dai so boole
chuong 4.  dai so boolechuong 4.  dai so boole
chuong 4. dai so boole
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPTBài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
Bài 1: Tổng quan về cấu trúc và giải thuật - Giáo trình FPT
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Kỹ thuật số
Kỹ thuật sốKỹ thuật số
Kỹ thuật số
 
Đề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor, HAY, 9đĐề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thuật toán K-nearest neighbor, HAY, 9đ
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
 
Hướng dẫn viết báo cáo chuẩn - HUST
Hướng dẫn viết báo cáo chuẩn - HUSTHướng dẫn viết báo cáo chuẩn - HUST
Hướng dẫn viết báo cáo chuẩn - HUST
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)chuong 5. do thi (phan 1)
chuong 5. do thi (phan 1)
 
Toan a2
Toan a2Toan a2
Toan a2
 
Nghiên Cứu Nhận Dạng Khuôn Mặt Xây Dựng Hệ Thống Phục Vụ Điểm Danh.doc
Nghiên Cứu Nhận Dạng Khuôn Mặt Xây Dựng Hệ Thống Phục Vụ Điểm Danh.docNghiên Cứu Nhận Dạng Khuôn Mặt Xây Dựng Hệ Thống Phục Vụ Điểm Danh.doc
Nghiên Cứu Nhận Dạng Khuôn Mặt Xây Dựng Hệ Thống Phục Vụ Điểm Danh.doc
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
 
De xs tk k 14 2012
De xs  tk k 14 2012De xs  tk k 14 2012
De xs tk k 14 2012
 
Trắc nghiệm xã hội học.pdf
Trắc nghiệm xã hội học.pdfTrắc nghiệm xã hội học.pdf
Trắc nghiệm xã hội học.pdf
 
Bai tap giai tich 2
Bai tap giai tich 2Bai tap giai tich 2
Bai tap giai tich 2
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 

En vedette

Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm Geogebra
Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm GeogebraSlide bài giảng đầy đủ về phần mềm Geogebra
Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm GeogebraBùi Việt Hà
 
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0Bùi Việt Hà
 
Ve hinh hoc dong phan mem geogebra
Ve hinh hoc dong phan mem geogebraVe hinh hoc dong phan mem geogebra
Ve hinh hoc dong phan mem geogebraHoa Phượng
 
Tập huấn Geogebra. Bài 1: các khái niệm cơ bản về hình học động.
Tập huấn Geogebra. Bài 1: các khái niệm cơ bản về hình học động.Tập huấn Geogebra. Bài 1: các khái niệm cơ bản về hình học động.
Tập huấn Geogebra. Bài 1: các khái niệm cơ bản về hình học động.Bùi Việt Hà
 
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 5. Bắt đầu với không gian 3D,...
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 5. Bắt đầu với không gian 3D,...Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 5. Bắt đầu với không gian 3D,...
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 5. Bắt đầu với không gian 3D,...Bùi Việt Hà
 
Thiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPT
Thiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPTThiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPT
Thiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPTBùi Việt Hà
 
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0Bùi Việt Hà
 
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...Học Tập Long An
 
Tập huấn Geogebra. Bài 2.
Tập huấn Geogebra. Bài 2.Tập huấn Geogebra. Bài 2.
Tập huấn Geogebra. Bài 2.Bùi Việt Hà
 
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 4.
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 4. Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 4.
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 4. Bùi Việt Hà
 
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tich
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tichChuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tich
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tichhonghoi
 
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XP
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XPHướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XP
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XPtctuvan
 
Tamthucbachai
TamthucbachaiTamthucbachai
Tamthucbachaihonghoi
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoandiemthic3
 
đề tài nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong dạy học
đề tài nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong dạy họcđề tài nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong dạy học
đề tài nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong dạy họcDang Nguyen
 
Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tungCam huynh
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhtuituhoc
 
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình họcDang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình họcNhập Vân Long
 
Huong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspireHuong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspirehoasongy
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanchanpn
 

En vedette (20)

Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm Geogebra
Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm GeogebraSlide bài giảng đầy đủ về phần mềm Geogebra
Slide bài giảng đầy đủ về phần mềm Geogebra
 
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0
Bài 3, tập huấn sử dụng phần mềm Geogebra 5.0
 
Ve hinh hoc dong phan mem geogebra
Ve hinh hoc dong phan mem geogebraVe hinh hoc dong phan mem geogebra
Ve hinh hoc dong phan mem geogebra
 
Tập huấn Geogebra. Bài 1: các khái niệm cơ bản về hình học động.
Tập huấn Geogebra. Bài 1: các khái niệm cơ bản về hình học động.Tập huấn Geogebra. Bài 1: các khái niệm cơ bản về hình học động.
Tập huấn Geogebra. Bài 1: các khái niệm cơ bản về hình học động.
 
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 5. Bắt đầu với không gian 3D,...
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 5. Bắt đầu với không gian 3D,...Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 5. Bắt đầu với không gian 3D,...
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 5. Bắt đầu với không gian 3D,...
 
Thiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPT
Thiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPTThiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPT
Thiết kế bài giảng điện tử cho GV môn Toán THCS, THPT
 
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
 
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải một bài toán quỹ tích như thế nào - Trường THCS V...
 
Tập huấn Geogebra. Bài 2.
Tập huấn Geogebra. Bài 2.Tập huấn Geogebra. Bài 2.
Tập huấn Geogebra. Bài 2.
 
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 4.
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 4. Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 4.
Slide bài tập huấn GV về phần mềm Geogebra. Bài 4.
 
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tich
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tichChuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tich
Chuyen de giup hs nang cao kha nang du doan quy tich
 
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XP
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XPHướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XP
Hướng dẫn sử dụng Micrpsoft Powerpoint XP
 
Tamthucbachai
TamthucbachaiTamthucbachai
Tamthucbachai
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
 
đề tài nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong dạy học
đề tài nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong dạy họcđề tài nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong dạy học
đề tài nghiên cứu ứng dụng công nghệ trong dạy học
 
Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tung
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình họcDang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
 
Huong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspireHuong dan su dung activ inspire
Huong dan su dung activ inspire
 
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoanUngdung tamthucbac2-giaitoan
Ungdung tamthucbac2-giaitoan
 

Similaire à Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0

Giáo trình Geogebra học Toán Hình - Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Giáo trình Geogebra học Toán Hình - Bộ Giáo Dục & Đào TạoGiáo trình Geogebra học Toán Hình - Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Giáo trình Geogebra học Toán Hình - Bộ Giáo Dục & Đào TạoPixwaresVitNam
 
CGR _ bố cục thiết kế.ppt
CGR _ bố cục thiết kế.pptCGR _ bố cục thiết kế.ppt
CGR _ bố cục thiết kế.pptChiLinho1
 
Training Design Skills for SCOMS's member
Training Design Skills for SCOMS's memberTraining Design Skills for SCOMS's member
Training Design Skills for SCOMS's memberI am freelancer
 
Giáo án hình học 7 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mới
Giáo án hình học 7 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mớiGiáo án hình học 7 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mới
Giáo án hình học 7 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mớiLê Hữu Bảo
 
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2letranganh
 
6. tai lieu tap huan tt22 mon thu cong - ki thuat
6. tai lieu tap huan tt22   mon thu cong - ki thuat6. tai lieu tap huan tt22   mon thu cong - ki thuat
6. tai lieu tap huan tt22 mon thu cong - ki thuatvinhduchanh
 
Hình thang Tiết 90 – trang 91 - Toán 5
Hình thang   Tiết 90 – trang  91 - Toán 5Hình thang   Tiết 90 – trang  91 - Toán 5
Hình thang Tiết 90 – trang 91 - Toán 5tieuhocvn .info
 
Giáo án hình học 8 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mới
Giáo án hình học 8 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mớiGiáo án hình học 8 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mới
Giáo án hình học 8 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mớiLê Hữu Bảo
 
Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Võ Thùy Linh
 
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co banPhi Phi
 
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
So sánh mạch kiến thức Hình học-đo lường của ba bộ sách.pptx
So sánh mạch kiến thức Hình học-đo lường của ba bộ sách.pptxSo sánh mạch kiến thức Hình học-đo lường của ba bộ sách.pptx
So sánh mạch kiến thức Hình học-đo lường của ba bộ sách.pptxNguyenThanhSang21
 
Giáo án Hình học 7 Học kì I soạn theo tập huấn mới 5 hoạt động
Giáo án Hình học 7 Học kì I soạn theo tập huấn mới 5 hoạt độngGiáo án Hình học 7 Học kì I soạn theo tập huấn mới 5 hoạt động
Giáo án Hình học 7 Học kì I soạn theo tập huấn mới 5 hoạt độngLê Hữu Bảo
 
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfGiao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfLngVn19
 
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu học
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu họcGiới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu học
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu họcBùi Việt Hà
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similaire à Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0 (20)

Giáo trình Geogebra học Toán Hình - Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Giáo trình Geogebra học Toán Hình - Bộ Giáo Dục & Đào TạoGiáo trình Geogebra học Toán Hình - Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Giáo trình Geogebra học Toán Hình - Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
 
CGR _ bố cục thiết kế.ppt
CGR _ bố cục thiết kế.pptCGR _ bố cục thiết kế.ppt
CGR _ bố cục thiết kế.ppt
 
Kent nguyen-ly-thiet-ke
Kent nguyen-ly-thiet-keKent nguyen-ly-thiet-ke
Kent nguyen-ly-thiet-ke
 
Training Design Skills for SCOMS's member
Training Design Skills for SCOMS's memberTraining Design Skills for SCOMS's member
Training Design Skills for SCOMS's member
 
Học vẽ inventor
Học vẽ inventorHọc vẽ inventor
Học vẽ inventor
 
Giáo án hình học 7 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mới
Giáo án hình học 7 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mớiGiáo án hình học 7 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mới
Giáo án hình học 7 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mới
 
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
123 b o-de-thi-thu-dh.thuvienvatly.com.53bd6.39188-2
 
6. tai lieu tap huan tt22 mon thu cong - ki thuat
6. tai lieu tap huan tt22   mon thu cong - ki thuat6. tai lieu tap huan tt22   mon thu cong - ki thuat
6. tai lieu tap huan tt22 mon thu cong - ki thuat
 
Hình thang Tiết 90 – trang 91 - Toán 5
Hình thang   Tiết 90 – trang  91 - Toán 5Hình thang   Tiết 90 – trang  91 - Toán 5
Hình thang Tiết 90 – trang 91 - Toán 5
 
Giáo án hình học 8 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mới
Giáo án hình học 8 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mớiGiáo án hình học 8 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mới
Giáo án hình học 8 cả năm ( 2 cột ) soạn theo 5 hoạt động trường học mới
 
Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2
 
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
 
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...
MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 BỘ SÁCH KẾT NỐI...
 
So sánh mạch kiến thức Hình học-đo lường của ba bộ sách.pptx
So sánh mạch kiến thức Hình học-đo lường của ba bộ sách.pptxSo sánh mạch kiến thức Hình học-đo lường của ba bộ sách.pptx
So sánh mạch kiến thức Hình học-đo lường của ba bộ sách.pptx
 
Giáo án Hình học 7 Học kì I soạn theo tập huấn mới 5 hoạt động
Giáo án Hình học 7 Học kì I soạn theo tập huấn mới 5 hoạt độngGiáo án Hình học 7 Học kì I soạn theo tập huấn mới 5 hoạt động
Giáo án Hình học 7 Học kì I soạn theo tập huấn mới 5 hoạt động
 
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfGiao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
 
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu học
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu họcGiới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu học
Giới thiệu các phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán Tiểu học
 
Gt do hoa 3 d
Gt do hoa 3 dGt do hoa 3 d
Gt do hoa 3 d
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ 8 KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN ...
 

Plus de Bùi Việt Hà

Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.Bùi Việt Hà
 
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0Bùi Việt Hà
 
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0Bùi Việt Hà
 
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0Bùi Việt Hà
 
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0Bùi Việt Hà
 
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0Bùi Việt Hà
 
Thiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng videoThiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng videoBùi Việt Hà
 
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.Bùi Việt Hà
 
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspireGiới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspireBùi Việt Hà
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bảnThiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bảnBùi Việt Hà
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản. Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản. Bùi Việt Hà
 
Scratch cơ bản. Bài 0. Tổng quan Scratch
Scratch cơ bản. Bài 0. Tổng quan ScratchScratch cơ bản. Bài 0. Tổng quan Scratch
Scratch cơ bản. Bài 0. Tổng quan ScratchBùi Việt Hà
 
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu họcTập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu họcBùi Việt Hà
 
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu họcTập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu họcBùi Việt Hà
 
Unit 8 nâng cao. Bài 8. Clone.
Unit 8 nâng cao. Bài 8. Clone.Unit 8 nâng cao. Bài 8. Clone.
Unit 8 nâng cao. Bài 8. Clone.Bùi Việt Hà
 
Unit 7 nâng cao. Bài 7. Biến nhớ List.
Unit 7 nâng cao. Bài 7. Biến nhớ List.Unit 7 nâng cao. Bài 7. Biến nhớ List.
Unit 7 nâng cao. Bài 7. Biến nhớ List.Bùi Việt Hà
 
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.Bùi Việt Hà
 
Unit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tục
Unit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tụcUnit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tục
Unit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tụcBùi Việt Hà
 

Plus de Bùi Việt Hà (20)

Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
Tập huấn, giới thiệu TKB 10.0 bản đầy đủ.
 
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
Giới thiệu - Tập huấn iQB 8.0
 
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
Tập huấn giới thiệu iQB Cat 8.0
 
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
Danh sách mới nhất các phần mềm và dịch vụ iQB 8.0
 
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
Giới thiệu phần mềm iQB Cat 8.0
 
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
Lệnh tạo đa đề kiểm tra trong iQB 8.0
 
Thiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng videoThiết kế bài giảng bằng video
Thiết kế bài giảng bằng video
 
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
Thiết kế bài giảng điện tử, elearning. Cơ bản.
 
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspireGiới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
Giới thiệu nhanh phần mềm bảng tương tác ActivInspire
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bảnThiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản
 
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản. Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
Thiết kế bài giảng elearning. Phần Cơ bản.
 
Làm quen với Scratch
Làm quen với ScratchLàm quen với Scratch
Làm quen với Scratch
 
Scratch cơ bản. Bài 0. Tổng quan Scratch
Scratch cơ bản. Bài 0. Tổng quan ScratchScratch cơ bản. Bài 0. Tổng quan Scratch
Scratch cơ bản. Bài 0. Tổng quan Scratch
 
CS4S Số 1(8) 2016
CS4S Số 1(8) 2016CS4S Số 1(8) 2016
CS4S Số 1(8) 2016
 
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu họcTập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Tiếng Việt Tiểu học
 
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu họcTập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
Tập huấn giới thiệu phần mềm và dịch vụ hỗ trợ giáo viên Toán Tiểu học
 
Unit 8 nâng cao. Bài 8. Clone.
Unit 8 nâng cao. Bài 8. Clone.Unit 8 nâng cao. Bài 8. Clone.
Unit 8 nâng cao. Bài 8. Clone.
 
Unit 7 nâng cao. Bài 7. Biến nhớ List.
Unit 7 nâng cao. Bài 7. Biến nhớ List.Unit 7 nâng cao. Bài 7. Biến nhớ List.
Unit 7 nâng cao. Bài 7. Biến nhớ List.
 
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
Unit 6 nâng cao. Bài 6. Xử lý số và xâu ký tự.
 
Unit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tục
Unit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tụcUnit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tục
Unit 5 nâng cao. Bài 5. Thủ tục
 

Dernier

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 

Dernier (20)

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 

Giới thiệu phần mềm Geogebra 5.0

  • 1. Phần mềm hình học động Geogebra www.geogebra.org Bùi Việt Hà, habuiviet@gmail.com 0903454818
  • 2. Nội dung tổng quát • Mô phỏng kiến thức có tương tác và vai trò của CNTT trong mô hình Dạy và Học hiện nay. • Giới thiệu phần mềm Geogebra • Khái niệm đối tượng toán học trong GeoGebra. • Geogebra 2D • Geogebra 3D • Geogebra CAS
  • 3. Vai trò của CNTT, phần mềm tương tác trong mô hình Học và Dạy
  • 4. Một cuộc cách mạng trong đổi mới học và dạy • Xưa: Các trò nghe giảng rõ không? Nay: Các trò nhìn có rõ không? • Xưa: Có thể hiểu tất cả những gì nhìn thấy được Nay: Có thể nhìn được tất cả những gì hiểu được.
  • 6.
  • 7. Geogebra có thể làm được gì? • Geogebra có thể vẽ các hình hình học một cách chính xác và đẹp. • Có thể tương tác trên hình để hỗ trợ hiểu biết và giảng dạy. • Có rất nhiều công cụ bổ sung để hỗ trợ bài giảng và bài học. • Hỗ trợ tính toán và dự đoán chứng minh.
  • 8. Thực đơn Thanh công cụ Khu vực thể hiện các đối tượng hình học Dòng nhập lệnh
  • 9. Các cài đặt ban đầu • Cài đặt phần mềm. • Chuyển đổi hệ thống sang tiếng Việt. • Đặt kích thức chữ, số mặc định. • Đặt các chế độ mặc định khác. • Phần mềm trực tuyến.
  • 10. Bắt đầu làm quen, các bài học đầu tiên. Màn hình giao diện của phần mềm. Các đối tượng và quan hệ cơ bản. Làm thế nào để vẽ được 1 hình động hoàn chỉnh. Tương tác trên hình động phải như thế nào.
  • 11. Các khái niệm cơ bản • Khái niệm đối tượng toán học: đối tượng độc lập và đối tượng phụ thuộc. • Quan hệ toán học (hình học) giữa các đối tượng. • Bảng chọn, thanh công cụ tạo hình.
  • 12. Đối tượng hình học • Đối tượng điểm • Đối tượng đoạn, đường thẳng, tia, vector. • Các hình đa giác, hình chóp, lăng trụ. • Đường tròn, cung tròn, hình nón, trụ, cầu. • Góc, các số đo độ dài, diện tích, thể tích • Các phép biến đổi hình học • Đối tượng Text. • Đối tượng số - thanh trượt.
  • 13. Quan hệ toán học giữa các đối tượng • Đối tượng tự do: điểm.  Đối tượng phụ thuộc: điểm, đường, mặt phẳng, ... Điểm nằm trên đường thẳng Đường thẳng đi qua 2 điểm A A B Điểm A phụ thuộc vào đường thẳng Đường thẳng phụ thuộc vào 2 điểm A, B
  • 14. Quan hệ giữa các đối tượng Điểm nằm trên đường thẳng Đường thẳng đi qua 2 điểm A A B Điểm A là đối tượng con của đường thẳng Đường thẳng là đối tượng con của 2 điểm A, B Điểm A là đối tượng con của 2 đường thẳng A A B Điểm A, B là con của 2 đối tượng là vòng tròn Giao điểm của 2 đường thẳng Giao điểm của 2 vòng tròn
  • 15. Nguyên tắc của hình học động • Các đối tượng được quyền chuyển động tối đa trong phạm vi cho phép của mình.  Quan hệ giữa các đối tượng luôn được bảo toàn.  Hệ quả 1: nếu đối tượng bị xóa, tất cả các đối tượng (con) có quan hệ sẽ bị xóa theo.  Hệ quả 2: nếu đối tượng chuyển động, tất cả các đối tượng (con) có quan hệ sẽ chuyển động theo
  • 16. Các quan hệ toán học chính • Quan hệ Đi qua • Quan hệ Nằm trên / thuộc về • Quan hệ giao nhau • Quan hệ Song song • Quan hệ Vuông góc • Quan hệ trung điểm, trung trực, phân giác • Quan hệ là đích của 1 phép tính, 1 phép biến đổi
  • 17. Hình hình học là gì? • Là 1 tập hợp các đối tượng hình học được vẽ trên màn hình, giữa chúng có các quan hệ toán học chằng chịt, nhiều cấp, phụ thuộc vào nhau. • Các đối tượng tự do chỉ có thể là 1 số điểm ban đầu. Tất cả các đối tượng khác, còn lại đều là phụ thuộc. • Chính các quan hệ phụ thuộc này tạo thành khái niệm hình học động hay toán học động.
  • 18. Thế nào là 1 hình động hoàn chỉnh? • Phải là 1 hình được vẽ với các quan hệ hình học đúng đắn. • Hình phải được vẽ sao cho có thể "động" càng nhiều càng tốt. • Phải dễ dàng điều khiển. Nguyên tắc là phải điều khiển từ các đối tượng điểm hoặc số. • Việc điều khiển phải đảm bảo tính sư phạm, tính logic của bài toán hay vấn đề đang truyền đạt.
  • 19. Đối tượng tự do • ĐIỂM là đối tượng tự do duy nhất trong phần mềm. • Dịch chuyển điểm tự do: – Rê chuột: dịch chuyển điểm tự trên mặt phẳng. • Dịch chuyển màn hình.
  • 20. Các công cụ hình học chính • Công cụ điểm. • Công cụ đoạn, đường thẳng • Công cụ ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN • Công cụ tạo các hình đa giác • Công cụ tạo các đối tượng phụ thuộc. • Công cụ tạo các biến đổi • Công cụ làm việc với góc và số đo • Các công cụ nâng cao khác
  • 21. Bắt đầu vẽ các hình đơn giản • Tam giác vuông • Tam giác cân • Hình bình hành • Hình vuông • Thay đổi thuộc tính điểm, đường, màu sắc, kiểu đường • Phóng to, thu nhỏ, dịch chuyển
  • 22. Chú ý quan trọng nhất khi bắt đầu vẽ hình • Câu hỏi: chúng ta sẽ bắt đầu vẽ từ các điểm TỰ DO nào? • Tất cả các hình đều bắt đầu từ 1 số điểm tự do ban đầu. Các điểm tự do này đóng vai trò rất quan trọng cho cả việc vẽ hình chính xác và việc có thể dùng hình để hỗ trợ giảng dạy.
  • 23. Tìm hiểu các đối tượng hình học cơ bản (tiếp theo). Thuộc tính của đối tượng hình học.
  • 24. Nhắc lại các điều cơ bản đã biết • 1 hình hình học = 1 tập hợp các đối tượng có quan hệ toán học chặt chẽ với nhau (quan hệ phụ thuộc cha - con). • Các đối tượng tự do ban đầu chỉ là các điểm. • Quan hệ giữa các đối tượng nếu đã thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.
  • 25. Làm việc với cửa sổ DS các đối tượng Cửa sổ DS đối tượng. Thao tác với các đối tượng này rất dễ dàng, thuận tiện trong rất nhiều lúc khi làm việc với hình vẽ.
  • 26. Đối tượng và công cụ tương ứng • Điểm – Công cụ tạo điểm mới. – Công cụ trung điểm. – Công cụ giao điểm. • Đường thẳng – Công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, tia, vector. – Công cụ đường vuông góc, đường song song – Công cụ đường phân giác, đường trung trực – Công cụ tạo tiếp tuyến
  • 27. Đối tượng và công cụ tương ứng • Đường tròn – Đường tròn biết tâm và 1 điểm. – Đường tròn đi qua 3 điểm cho trước. – Đường tròn biết tâm và số đo bán kính. – Công cụ Compa. • Cung tròn – Cung tròn qua 3 điểm (theo chiều thứ tự các điểm). – Cung nửa vòng tròn (theo chiều kim đồng hồ). – Cung tròn biết tâm và 2 điểm (xác định tâm trước, 2 điểm theo chiều ngược kim đồng hồ)
  • 28. Đối tượng và công cụ tương ứng • Hình quạt – Hình quạt biết tâm và 2 điểm (xác định tâm, điểm thứ nhất trên vòng tròn, điểm thứ 2 theo chiều ngược kim đồng hồ). – Hình quạt đi qua 3 điểm (theo chiều ngược kim đồng hồ) • Góc – Góc tạo bởi 3 điểm, điểm thứ 2 là đỉnh, góc xác định theo chiều ngược kim đồng hồ. – Góc tạo bởi 2 điểm (điểm thứ 2 là đỉnh góc) và số đo góc cho trước).
  • 29. Đối tượng và công cụ tương ứng • Đa giác – Công cụ đa giác (tổng quát) – Công cụ tạo đa giác đều • Chèn đối tượng Text – Text có thể là văn bản bình thường hoặc công thức LateX – Nhập công thức toán học bằng LateX. • Vẽ tự do – Đối tượng vẽ tự do không có tọa độ do đó không liên kết với bất kỳ các đối tượng toán học khác.
  • 30. Đối tượng và công cụ tương ứng • Chèn ảnh – Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình ảnh. – Chèn ảnh từ Clipboard – Thay đổi kích thước ảnh – Xoay ảnh
  • 31. Tên, giá trị, nhãn (tiêu đề) • Tên (Name) là tên duy nhất đại diện cho đối tượng này. • Giá trị (value) = số đo của đối tượng (tọa độ, độ dài, số đo góc, chu vi đa giác, phương trình vòng tròn, ...) • Nhãn, tiêu đề (Label) = tên thể hiện Đối tượng hình học
  • 32. Các thuộc tính cơ bản của đối tượng • Tên thể hiện (tên, giá trị, tiêu đề) • Màu sắc • độ dày • độ chắn sáng • kiểu đường • kiểu đánh dấu (đoạn, góc) • kiểu chữ, kích thước chữ
  • 33. Thực hành: vẽ các hình sau • Tam giác với các đường trung tuyến, phân giác, đường cao. • Tam giác với vòng tròn nội tiếp, ngoại tiếp, bàng tiếp. • Đường thẳng Simson • Đường thẳng Euler • Vòng tròn 9 điểm Euler
  • 34. Làm việc với hình ảnh. Đối tượng Text. Text đồng bộ với dữ liệu. Các kỹ thuật điều khiển số. Quĩ tích.
  • 35. Nhắc lại các điều đã biết • 1 hình hình học = 1 tập hợp các đối tượng có quan hệ toán học chặt chẽ với nhau (quan hệ phụ thuộc cha - con). • Các đối tượng tự do ban đầu chỉ là các điểm. • Quan hệ giữa các đối tượng nếu đã thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.
  • 36. Nhắc lại các điều đã biết (2) • Mỗi đối tượng có 3 tham số quan trọng liên quan để thể hiện trên màn hình: – Tên (Name): tên biến nhớ chính thức, duy nhất trong hệ thống. – Giá trị (Value): giá trị số đặc trưng cho đối tượng này. – Nhãn (Label): tên phụ, có thể được thể hiện.
  • 37. Nhắc lại các điều đã biết (3) • Mỗi đối tượng được gán với 1 tập hợp các thuộc tính quan trọng: – Màu sắc – Độ dày, độ lớn, độ chắn sáng. – Kiểu thể hiện – Các đánh dấu khác (với góc, đoạn thẳng)
  • 38. Tên, giá trị, nhãn (tiêu đề) • Tên (Name) là tên duy nhất đại diện cho đối tượng này. • Giá trị (value) = số đo của đối tượng (tọa độ, độ dài, số đo góc, chu vi đa giác, phương trình vòng tròn, ...) • Nhãn, tiêu đề (Label) = tên thể hiện Đối tượng hình học
  • 39. Các thuộc tính cơ bản của đối tượng • Tên thể hiện (tên, giá trị, tiêu đề) • Màu sắc • độ dày • độ chắn sáng • kiểu đường • kiểu đánh dấu (đoạn, góc) • kiểu chữ, kích thước chữ • Lớp (layer): lớp dưới cùng là 0. Cho phép gán 10 layer từ 0 --> 9.
  • 41. Các công cụ làm việc với hình ảnh • Chèn ảnh – Chèn ảnh từ Image File – Chèn ảnh từ Clipboard – Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình ảnh. – Mặc định, ảnh luôn cố định tỉ lệ, kích thước ảnh – Cho hình chuyển động cùng các đối tượng khác (gán 1 điểm) – Xoay ảnh, phóng to, thu nhỏ (gán 2 điểm) – Co giãn, xoay ảnh (gán 3 điểm)
  • 42. Đối tượng ảnh • Mỗi ảnh có thể được xác định bởi 3 điểm (1, 2, 4) 1 2 4
  • 43. Đối tượng Text • Công cụ text: • Cách tạo: – Chọn công cụ. – Nháy chuột lên vị trí muốn tạo văn bản. – Xuất hiện hộp hội thoại “Văn bản”. – Nhập Text và bấm nút OK. – Có thể chèn các biểu tượng toán học, chỉ số, ký tự Hy lạp vào văn bản.
  • 44. Đối tượng Text • Bổ sung 2 tính năng quan trọng: – Nội dung Text đồng bộ với đối tượng, ví dụ cần đưa tọa độ, độ dài, chu vi, diện tích, ... của đối tượng vào 1 văn bản để đồng bộ dữ liệu. – Gắn văn bản với 1 đối tượng để khi dịch chuyển đối tượng, văn bản sẽ chuyển động theo (chú ý không phải là nhãn của đối tượng).
  • 47. Bài toán quĩ tích • Có 2 cách mô tả bài toán quĩ tích: – Dùng vết của đối tượng. – Dùng công cụ quĩ tích (Locus). • Chú ý: bài toán quĩ tích luôn có 2 đối tượng tham gia: – bản thân đối tượng cần tìm quĩ tích (Locus). – đối tượng gốc (nguồn) tạo ra quĩ tích.
  • 48. Bài toán quĩ tích Đối tượng gốc, nguồn, nguyên nhân Đối tượng cần tìm quĩ tích, kết quả, đích
  • 49. Mô tả quĩ tích • Cách 1: mở vết của đối tượng cần tìm quĩ tích. • Cách 2: sử dụng công cụ Locus. Cách thực hiện như sau: – Chọn Công cụ. – Chọn đối tượng đích. – Chọn đối tượng nguồn.
  • 50. Ví dụ: quĩ tích • Cho trước đường tròn tâm O và đường thẳng d. Điểm M chuyển động trên vòng tròn. OM cắt d tại N. Tìm quĩ tích trung điểm E của MN. • Cách thiết lập đối tượng quĩ tích: – Chọn công cụ Locus. – Chọn điểm M (nguồn). – Chọn điểm E (đích).
  • 51. Đối tượng số: Slider • Đối tượng số là đối tượng đại số đặc biệt trong Geogebra, được sử dụng rất nhiều trên thực tế. • Có 2 loại đối tượng số: tự do và phụ thuộc. Đối tượng phụ thuộc như độ dài, diện tích, thể tích. • Có 2 cách tạo đối tượng số tự do: – 1. Sử dụng công cụ Slider (Thanh trượt). – Gõ trực tiếp từ thanh nhập liệu, ví dụ: m: = 2 (hoặc m = 2).
  • 53. Đối tượng Slider Đối tượng Thanh trượt • Kiểu: số thực / góc / số nguyên. • Khoảng giá trị. Bước nhảy. • Thể hiện: hướng (ngang, thẳng), chiều dày. • Animation On/Off. • Vị trí trên màn hình. • Hiệu ứng dao động
  • 54. Điều khiển số: Slider Điều khiển số trên thanh trượt • Điểm chuyển động trên đoạn, đường thẳng, vòng tròn. • Góc thay đổi. • Tia, đường xoay xung quanh một điểm.
  • 55. Ví dụ • Dùng thanh trượt để điều khiển điểm chạy trên dường thẳng, vòng tròn. điểm chạy theo 2 chiều điểm chạy theo 1 chiều điểm chạy 1 vòng rồi quay lại điểm chạy liên tục theo 1 chiều
  • 56. Điều khiển điểm chạy trên đoạn, đường thẳng Độ dài đoạn thẳng = a Độ dài thanh trượt = c Công thức tính điểm chạy trên đoạn thẳng: X = m*a/c Thanh trượt lấy số đo là góc, từ -90 đến + 90 độ.
  • 57. Đối tượng đại số. Dòng nhập liệu (Input Bar)
  • 59. Làm việc với đối tượng Đại số • Đối tượng đại số thực chất là các đối tượng lõi của phần mềm, bao gồm cả các số, hàm số. • Người dùng sẽ làm việc với các đối tượng đại số thông quan Input Bar – Dòng nhập liệu. • Dòng nhập liệu cho phép thực hiện các lệnh, phép tính đại số với tất cả các đối tượng đại số của phần mềm. Đây chính là tính năng mạnh nhất của Geogebra.
  • 60. Ví dụ các lệnh và phép tính trên dòng nhập liệu • Ví dụ: – A = (5,3) – m = 4 – dt:=x+y=3 – c:=x^2 - 2y^2=3 – n = 2*m
  • 61. Ví dụ - bài tập 1. Hãy chia 3 một đoạn thẳng cho trước. 2. Chia 3 một góc cho trước 3. Vẽ 1 hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. 4. Vẽ hình thang cân có đáy lớn gấp 3 lần đáy bé.
  • 63. Hàm số trong Geogebra. Khảo sát đồ thị hàm số. Mô phỏng bài toán dựng hình
  • 64. Hàm số trong Geogebra
  • 65. Định nghĩa, khởi tạo hàm số trong Geogebra
  • 66. Thanh Input dữ liệu (Input Bar) • Dòng, Line Input dữ liệu nằm phía dưới màn hình. • Có thể nhập tất cả các đối tượng hình học, các lệnh, hàm số từ dòng Input này. • Có thể tạo đối tượng bằng cách gán trực tiếp giá trị cho đối tượng. • Việc gán dữ liệu có thể dùng ký hiệu “=“ hoặc “:=“.
  • 67. Ví dụ gán giá trị để tạo đối tượng • Cú pháp: – <tên đối tượng> = <giá trị> – <tên đối tượng> := <giá trị> • Ví dụ: – A = (5,3) – m = 4 – dt:=x+y=3 – c:=x^2 - 2y^2=3
  • 68. Định nghĩa hàm số trong Geogebra • Hàm số là 1 đối tượng trong Geogebra (cùng với số và các đối tượng hình học khác) • Cú pháp: – <tên hàm> = <biểu thức chứa x> – <tên hàm> := <biểu thức chứa x> • Ví dụ: – f = x^2 + 2x - 15 – m = 4 – g:=mx^3 + (m-1)x^2 –x + m
  • 69. Đồ thị hàm số • Tạo, gán biểu thức cho hàm số tại Input bar
  • 70. Hàm 1 biến và nhiều biến
  • 71. Thiết lập thông số trục tọa độ • Cửa sổ thuộc tính Vùng làm việc: – Căn bản – Trục hoành – Trục tung – Lưới
  • 72. Thiết lập thông số trục tọa độ • Vùng làm việc: – Hiển thị trục tọa độ On/Off; Kiểu đường kẻ trục tọa độ (bt, đậm). màu sắc, kiểu mũi tên. • Trục hoành / trục tung: – Hiển thị hay không On/Off; hiện số chia trục (Yes/No); Tên trục tọa độ; đơn vị độ dài trục (độ, mm, cm, ....) – Tương tự với cả trục tung và trục hoành.
  • 73. Khảo sát đồ thị hàm số
  • 74. Khảo sát đồ thị hàm số • Sử dụng thanh trượt để điều khiển các tham số chuyển động m trong bài toán khảo sát hàm số. • Sử dụng các hàm: – Đạo hàm: f'(x), f''(x) – Tiemcan(<hàm số>) – Cuctri(<hàm số>,xmin,xmax) – Tieptuyen(<điểm>,<hàm số)
  • 77. Mô tả bài toán dựng hình • Geogebra cho phép xem lại các bước thực hiện vẽ đối tượng hình học trên màn hình và có thể điều khiển màn hình này theo ý của người dùng. • Cho phép: – Xem lại từng bước. – Xem lại từng quá trình. – Tự động chạy các bước này.
  • 78. Mô phỏng bài toán dựng hình • Giáo viên phải hiểu và chủ động thiết lập việc mô phỏng bài toán dựng hình. • Có 3 cách mô phỏng bài toán dựng hình: – C1: sử dụng các nút điều khiển ẩn/hiện đối tượng. Dễ. – C2: Sử dụng công cụ thiết lập dựng hình của Geogebra để mô phỏng. Hay. – C3: Tự thiết lập các hình làm công cụ để mô phỏng trực tiếp trên màn hình các bước dựng hình. Khó.
  • 79. Cách 1: công cụ ẩn/hiện đối tượng • Sử dụng công cụ này để tạo các nút lệnh cho phép ẩn / hiện 1 hoặc 1 nhóm các đối tượng trên màn hình. • GV kết hợp dùng các nút này để điều khiển quá trình giảng dạy cách vẽ hình, dựng hình.
  • 80. Cách 2: sử dụng cửa sổ dựng hình
  • 81. Ý nghĩa cửa sổ cách dựng hình • Cửa sổ này cho phép HS quan sát được lần lượt các bước khởi tạo đối tượng và thiết lập quan hệ giữa các đối tượng của hình. • Mỗi bước là 1 đối tượng mới được khởi tạo. • Các điểm ngắt / điểm dừng có ý nghĩa rất quan trọng: là các điểm nhấn chính trong quá trình dựng hình.
  • 82. Thiết lập mô phỏng dựng hình • Qui trình thực hiện như sau: – Thiết lập tham số cho cửa sổ cách dựng hình (chú ý các điểm ngắt/dừng). Lựa chọn "Chỉ hiện các điểm dừng / ngắt". – Thiết lập lựa chọ vùng làm việc để hiện Thanh công cụ dựng hình. Chú ý có nút Chạy trên thanh công cụ này. – Trình diễn quá trình dựng hình để giảng dạy.
  • 83. Cách 3: sử dụng các công cụ tự tạo • GV tạo ra các hình dùng để mô tả các công cụ dựng hình ảo như thước kẻ, thước góc vuông, thước đo góc, compa, .... • Khi giảng dạy, GV sử dụng các công cụ "ảo" trên và sử dụng các công cụ của phần mềm để tạo ra bài giảng mô phỏng dựng hình.
  • 84. Ví dụ bài toán: Cho trước 1 đường thẳng và 1 điểm ngoài đường thẳng. Chỉ dùng thước thẳng và thước đo độ kẻ đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
  • 85. Bắt đầu làm quen với các đối tượng hình học không gian. Các lệnh cơ bản
  • 86.
  • 87. Làm quen với cửa sổ 3D • Màn hình thể hiện 3D được kích hoạt bằng tổ hợp phím Ctrl-Shift-3 (màn hình 2D: Ctrl- Shift-1). • Hai cửa sổ 2D và 3D sử dụng các nút lệnh, lệnh hoàn toàn khác nhau, nhưng cùng tác động lên một danh sách đối tượng hình học chung. Do vậy các chức năng, lệnh, tác động sẽ không giống nhau trong 2 cửa sổ này.
  • 88. Làm quen với cửa sổ 3D • Nguyên tắc hoạt động thông qua quan hệ toán học vẫn giữ đúng hoàn toàn trong không gian 3D. • Các đối tượng được thể hiện trên các cửa sổ là đồng nhất. Các đối tượng 2D sẽ hiển thị trên 3D đầy đủ. • Trên 3D sẽ được bổ sung rất nhiều loại đối tượng toán học khác như mặt phẳng, mặt cong, các loại hình 3D như hình hộp, chóp, lăng trụ, nón, cầu, ...
  • 89. Các thao tác cơ bản trên 3D • Nguyên tắc hoạt động và sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ 3D hoàn toàn tương tự như 2D. • Các thao tác cơ bản: – Dịch chuyển hình: Shift hoặc Ctrl + rê chuột – Phóng to, thu nhỏ: nút cuộn của chuột. – Xoay hình: bấm giữ chuột phải và di chuyển chuột. • Đặc biệt chú ý cách dịch chuyển điểm.
  • 90. Điều khiển điểm trong 3D Điều khiển điểm chuyển động NGANG Điều khiển điểm chuyển động THẲNG ĐỨNG
  • 91. Quan sát cửa sổ 3D • Các yếu tố sau xác định khung nhìn, quan sát của cửa sổ 3D: – Hệ trục tọa độ XYZ. – Mặt phẳng chuẩn (On/Off). – Hạn chế khu vực vẽ hình bởi khối hộp Clipping. Độ lớn của hộp Clipping. – Thể hiện lưới trên mặt phẳng chuẩn (On/Off). – Góc nhìn (projection): • Orthographic: phép chiếu song song • Persective: phép chiếu tự nhiên, phối cảnh. • Glass: nhìn qua kính 2 mắt. • Oblique: chiếu xiên xuống mặt 2 chiều.
  • 92. Các lệnh tương tự như trong 2D • Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, tia, vector. • Giao điểm 2 đoạn, đường, tia trên 1 mặt phẳng. • Đường thẳng song song, phân giác. • Vòng tròn qua 3 điểm. • Các lệnh với cung tròn. • Đa giác phẳng. • Các lệnh tạo góc phẳng.
  • 93. Các lệnh mới về tính chất trong trong 3D • Giao của đường thẳng và mặt phẳng. • Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. • Vẽ vòng tròn biết trục và đi qua 1 điểm. • Vẽ vòng tròn biết tâm, hướng trục và bán kính. • Các phép biến đổi dời hình: tịnh tiến, đối xứng tâm, phép quay quanh trục, đối xứng mặt, vị tự.
  • 94. Các đối tượng mới hoàn toàn 3D • Mặt phẳng – Khởi tạo mp, mp song song, mp vuông góc. • Hình chóp (tứ diện) • Hình lăng trụ • Hình nón • Hình trụ • Hình cầu • Trải hình chóp, hình nón • Trải hình trụ, lăng trụ • Đa diện đều, hình lập phương
  • 95. Một số chú ý quan trọng (1) • Công cụ Mặt phẳng: tạo đối tượng mặt phẳng: – Xác định bởi 3 điểm. – 1 điểm và 1 đường thẳng. – 2 đường thẳng giao nhau trong không gian. – 1 mặt của 1 đa diện bất kỳ. • Công cụ Đường thẳng vuông góc – Từ 1 điểm có thể hạ đường vuông góc xuống 1 mặt phẳng hoặc 1 đường thẳng bất kỳ.
  • 96. Một số chú ý quan trọng (2) • Công cụ Hình chóp: – Cách 1: có sẵn 1 đa giác và 1 đỉnh ngoài. Chọn công cụ; chọn đa giác, chọn điểm ngoài. – Cách 2: có sẵn 1 đa giác, chưa có đỉnh. Chọn công cụ; chọn đa giác, di chuyển chuột trong không gian và click để chọn đỉnh. – Cách 3: Chưa có đáy, có hoặc chưa có đỉnh. Chọn công cụ; dùng chuột nháy trên mặt phẳng để tạo đa giác đáy, khi đa giác đáy tạo xong thì di chuyển chuột tìm hoặc tạo mới đỉnh.
  • 97. Một số chú ý quan trọng (3) • Công cụ Hình lăng trụ: – Cách 1: có sẵn 1 đa giác và 1 đỉnh ngoài. Chọn công cụ; chọn đa giác, chọn điểm ngoài. Đỉnh ngoài sẽ được nối với đỉnh đầu tiên của đa giác. – Cách 2: có sẵn 1 đa giác, chưa có đỉnh. Chọn công cụ; chọn đa giác, di chuyển chuột trong không gian và click để chọn đỉnh. Chú ý: chọn đỉnh nảy bên ngoài đa giác. – Cách 3: Chưa có đáy, có hoặc chưa có đỉnh. Chọn công cụ; dùng chuột nháy trên mặt phẳng để tạo đa giác đáy, khi đa giác đáy tạo xong thì di chuyển chuột tìm hoặc tạo mới đỉnh.
  • 98. Công cụ trải hình tạo nhanh đối tượng • Công cụ trải hình chóp / nón – Thao tác: di chuyển chuột vào bên trong 1 đa giác hoặc hình tròn (chú ý: nếu đa giác hoặc hình tròn là trong suốt thì phải đưa chuột lên biên của đa giác, hoặc đường tròn. Nhấn giữ chuột và rê chuột theo hướng vuông góc để tạo ra hình chóp hoặc hinh nón. Nhả chuột để kết thúc thao tác. • Công cụ trải hình lăng trụ / trụ – Thao tác: di chuyển chuột vào bên trong 1 đa giác hoặc hình tròn (chú ý: nếu đa giác hoặc hình tròn là trong suốt thì phải đưa chuột lên biên của đa giác, hoặc đường tròn. Nhấn giữ chuột và rê chuột theo hướng vuông góc để tạo ra hình lăng trụ / trụ. Nhả chuột để kết thúc thao tác.
  • 99. Thực hành • Thực hành vẽ 1 số hình mô phỏng các khái niệm về mặt phẳng, đường thẳng song song, vuông góc trong không gian. • Thực hành vẽ một số hình mô phỏng bài toán tìm thiết diện của lớp 11. • Thực hành vẽ 1 số hình mô phỏng các bài học về hình cầu, trụ, nón.
  • 100. Các đối tượng hình học không gian. Các kỹ năng và lệnh nâng cao
  • 101.
  • 102. Một số kỹ thuật vẽ hình 3D • Sắp xếp cửa sổ làm việc • Một số đối tượng đặc biệt chưa đồng bộ trong không gian 3D (Number, Slider, Text, ....). • Lệnh Net • Một số kỹ thuật vẽ nâng cao trong không gian.
  • 103. Sắp xếp các cửa sổ làm việc Thiết lập cửa sổ làm việc 2D tại đây để thể hiện 1 số đối tượng số điều khiển
  • 104. Number, Slider, Text Object, lệnh Net • Đây là các đối tượng không có tương tác trên 3D. • Riêng các đối tượng điều khiển số Number, Slider sẽ không thể hiện trong 3D. • Lệnh Net được điều khiển bằng một slider trong cửa sổ 2D.
  • 105. Một số kỹ thuật nâng cao • Hiển thị thông tin 2D và 3D đồng thời. • Hiển thị một mặt phẳng chuyên biệt. • Sử dụng trực tiếp các hàm số: – Có khá nhiều lệnh làm việc với đối tượng mà chưa có trên thanh công cụ, hoặc mở rộng nhiều so với trên thanh công cụ. – duongvuonggoc[<Diem>,<đối tượng>] – Matphangiac[<đoạn thẳng>]
  • 106. Một số hàm, lệnh mở rộng • Hinhnon[]: lệnh tạo hình nón. Cone[] – HinhNon[<Đường tròn đáy>,<Chiều cao>] – HinhNon[ <Đỉnh>, <Tâm đáy>, <Bán kính>] – HinhNon[ <Đỉnh>, <Véc tơ hướng>, <Góc>] • Matnon[]: tạo mặt nón vô hạn 2 phía. InfiniteCone[] – MatNon[<Đỉnh>, <Véc tơ hướng>, <Góc đỉnh>] – MatNon[<Đỉnh>, <Điểm hướng>,<Góc đỉnh>] – MatNon[<Đỉnh>, <Đường thẳng hướng>, <Góc đỉnh>]
  • 107. Matnon[]: mặt nón vô hạn –MatNon[<Đỉnh>, <Véc tơ hướng>, <Góc đỉnh>] –MatNon[<Đỉnh>, <Điểm hướng>,<Góc đỉnh>] –MatNon[<Đỉnh>, <Đường thẳng hướng>, <Góc đỉnh>]
  • 108. Một số hàm, lệnh mở rộng • Hinhtru[]: lệnh tạo hình lăng trụ. prism[] – HinhTru[ <Đa giác>,<Điểm>] – HinhTru[ <Đa giác>,<Đường cao>] – HinhTru[ <Điểm>, <Điểm>, ... ] • Mattru[]: mặt trụ vô hạn. InfiniteCylinder[] – MatTru[ <Đường thẳng trục>, <Bán kính> ] – MatTru[ <Điểm>, <Véc tơ>, <Bán kính> ] – MatTru[ <Điểm 1>, <Điểm 2>, <Bán kính> ] • Cylinder[]: tạo hình trụ thường – Cylinder[<vòng tròn đáy>, <chiều cao>] – Cylinder[<Điểm 1>, <Điểm 2>, <Bán kính>]
  • 109. Mattru[]: mặt trụ vô hạn –MatTru[<Đường thẳng trục>, <Bán kính>] –MatTru[<Điểm>, <Véc tơ>, <Bán kính>] –MatTru[<Điểm 1>, <Điểm 2>, <Bán kính>]
  • 110. Sử dụng mặt phẳng riêng để quan sát Mặt phẳng này có thể hiện trong cửa sổ riêng biệt bên phải
  • 111. Làm việc với các lệnh CAS Hàm số và lệnh trong Geogebra
  • 112. Cửa sổ CAS Cửa sổ CAS - Computer Algebra SystemThanh công cụ CAS
  • 113. Chức năng chính của CAS • CAS là 1 cửa sổ riêng cho phép thực hiện các lệnh riêng biệt, độc lập với các cửa sổ khác trong Geogebra. • CAS cung cấp 1 môi trường tính toán chính xác và gần đúng. • CAS cung cấp 1 loạt các lệnh, hàm số riêng hỗ trợ tính toán theo mô hình CAS - tính toán đại số và số học. • Tất cả các hàm, lệnh hỗ trợ trong Geogebra đều có thể nhập trong CAS, nhưng ngược lại không đúng.
  • 114. CAS Toolbars Tính chính xác Tính gần đúng Giữ nguyên biểu thức nhập Khai triển thừa số Khai triển mở ngoặc Thay thế và tính toán Giải phương trình chính xác Giải phương trình gần đúng Đạo hàm Tích phân Xóa đối tượng
  • 115. Mô tả các nút lệnh CAS 1. Môi trường tính toán Tính chính xác. Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ), phần mềm sẽ tự động tính chính xác. Tính gần đúng. Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ), phần mềm sẽ tự động tính gần đúng. Giữ nguyên biểu thức nhập. Khi nhập 1 biểu thức (số hoặc chữ), phần mềm sẽ cố gắng giữ nguyên biểu thức nhập đúng khuôn dạng.
  • 116. Mô tả các nút lệnh CAS 2. Các công cụ Số học Khai triển ra thừa số - Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng; chọn công cụ để thực hiện. Khai triển mở ngoặc - Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng; chọn công cụ để thực hiện. Thay thế và tính toán - Nhập đối tượng; lựa chọn đối tượng; chọn công cụ để thực hiện.
  • 117. Mô tả các nút lệnh CAS 3. Giải phương trình Giải phương trình, bất phương trình, tính chính xác Tìm nghiệm phương trình, bất phương trình, tính gần đúng Đạo hàm Tích phân
  • 118. Làm việc trên CAS • Trong cửa sổ CAS các dòng nhập liệu có tính năng khác biệt với Input Bar như sau: – CAS hỗ trợ các biểu thức đại số trìu tượng (symbol algebra) nên có thể dùng trực tiếp các ký hiệu mà không cần gán giá trị. Ví dụ có thể gõ (a+b)^3. – Dấu = chỉ phương trình; dấu := có ý nghĩa định nghĩa, gán giá trị. – Biểu thức toán học bắt buộc gõ đầy đủ, ví dụ a*(b+c).
  • 119. Các lệnh và hàm số trong CAS • Trong CAS có rất nhiều lệnh và hàm số quan trọng được sử dụng để hỗ trợ giảng dạy, tính toán. • Các lệnh được gõ trực tiếp trên dòng CAS tương tự như tại dòng Input. Tuy nhiên chúng chỉ có tác dụng trong CAS.
  • 120. Một số lệnh quan trọng CAS • Solve[]: Giải pt, hệ pt, bất pt, hệ bất pt – Solve[<pt>] – Solve[<pt>,<biến>] – Solve[{<các pt>},{<các biến>}] • Factor[]: Khai triển thành thừa số – Factor[<Số>] – Factor[<đa thức>] – Factor[<biểu thức>,<biến>] • Factors[]: Khai triển và liệt kê thừa số
  • 121. Một số hàm quan trọng CAS (1) • iFactor[]: Khai triển thành thừa số trên tập hợp vô tỉ – iFactor[<biểu thức>] – iFactor[<biểu thức>,<biến>] • CiFactor[]: Khai triển thừa số trên số phức – CiFactor[<biểu thức>] – CiFactor[<biểu thức>,<biến>]
  • 122. Một số hàm quan trọng CAS (2) • GCD[]: tìm ước số chung lớn nhất – GCD[<số 1>,<số 2>] – GCD[{<dãy các số>}] – GCD[<đa thức 1>,<đa thức 2>] – GCD[{<dãy các đa thức>}] • LCM[]: tìm bội số chung nhỏ nhất – LCM[<số 1>,<số 2>] – LCM[{<dãy các số>}] – LCM[<đa thức 1>,<đa thức 2>] – LCM[{<dãy các đa thức>}]
  • 123. Một số hàm quan trọng CAS (3) • CommonDenominator[]: tìm mẫu số chung – CommonDenominator[<bt1>, <bt2>] • Expand[]: triển khai, mở ngoặc – Expand[<biểu thức>] • Simplify[]: triển khai và rút gọn – Simplify[<hàm số>]
  • 124. Một số hàm quan trọng CAS (4) • IsPrime[<số>]: trả về true nếu <số> là số nguyên tố. • NextPrime[<số>]: trả về số nguyên tố đầu tiên lớn hơn <số>. • PreviousPrime[<số>]: trả về số nguyên tố lớn nhất nhỏ hơn <số>. • PrimeFactors[<số>]: trả về dãy các ước số nguyên tố của <số>.
  • 125. Một số hàm quan trọng CAS (5) • Division[]: phép chia nguyên và đa thức. – Division[<số bị chia>,<số chia>]. Ví dụ Division[16,3] --> (5,1). – Division[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>]. • Divisors[<số>]: trả lại dãy các ước nguyên dương của <số>, tính cả số gốc. • Mod[]: phép lấy số dư nguyên và đa thức. – Mod[<số bị chia>,<số chia>]. Ví dụ Mod[16,3] --> 1. – Mod[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>].
  • 126. Một số hàm quan trọng CAS (6) • Div[]: phép lấy thương số nguyên và đa thức. – Div[<số bị chia>,<số chia>]. Ví dụ Div[16,3] --> 5. – Div[<đa thức bị chia>,<đa thức chia>].
  • 127. Một số hàm quan trọng CAS (7) • Derivative[]: phép lấy đạo hàm – Derivative[<hàm số>]: trả lại đạo hàm của hàm số. – Derivative[<hàm số>,<số tự nhiên>]: trả lại đạo hàm bậc <số tự nhiên> của <hàm số>. – Ví dụ Derivative[x^3-2x^2+1, 2] ---> 6x – Derivative[<hàm số>,<biến> <số tự nhiên>]: trả lại đạo hàm theo <biến>, bậc <số tự nhiên> của <hàm số>.
  • 128. Một số hàm quan trọng CAS (8) • Integral[]: phép lấy tích phân tổng quát – Integral[<hàm số>]: trả lại nguyên hàm của <hàm số> – Integral[<hàm số>, <biến số>]: trả lại nguyên hàm của <hàm số> theo <biến số> – Integral[<hàm số>, <bắt đầu>, <kết thúc>]: trả lại tích phân xác định của <hàm số> theo các giới hạn từ <bắt đầu> đến <kết thúc>. Các giới hạn có thể là biến. – Integral[<hàm số>, <biến số><bắt đầu>, <kết thúc>]: tương tự trên nhưng theo <biến số>
  • 129. Một số hàm quan trọng CAS (9) • NIntegral[]: tính tích phân gần đúng – NIntegral[<hàm số>, <gt bắt đầu>, <gt kết thúc>]: trả lại giá trị tích phân gần đúng xác định của <hàm số> theo các giới hạn từ <gt bắt đầu> đến <gt kết thúc>. – NIntegral[<hàm số>, <biến số><gt bắt đầu>, <gt kết thúc>]: tương tự trên nhưng theo <biến số>
  • 130. Một số hàm quan trọng CAS (10) • NSolve[]: giải gần đúng phương trình, hệ phương trình – NSolve[<phương trình>] – NSolve[<phương trình>,<biến>] – NSolve[<phương trình>,<biến>=<gt bắt đầu]: tìm nghiệm tính từ <gt bắt đầu> – NSolve[{<dãy phương trình>},{dãy <biến>}]: giải hệ phương trình. – NSolve[{<dãy phương trình>},{dãy <biến=gt ban đầu>}]: giải hệ phương trình. • NSolution[]: tương tự NSolve[]
  • 131. Một số hàm quan trọng CAS (11) • Solvecubic[<hàm bậc 3>]: giải phương trình đa thức bậc 3 • Limit[]: tính giới hạn hàm hoặc dãy số – Limit[<hàm số>, <giá trị tới hạn>] – Limit[<biểu thức>, <giá trị tới hạn>] – Limit[<biểu thức>, <biến>, <giá trị tới hạn>] • Asymptote[]: tìm tiệm cận của hàm số – Asymptote[<hàm số>]
  • 132. Thực hành 1: môi trường tính toán • Làm quen với môi trường tính toán chính xác và gần đúng trong CAS. – Lựa chọn công cụ, chế độ tính toán. – Nhập biểu thức, nhấn Enter để tính toán.
  • 133. Thực hành 2: số học • Giải bài tập khai triển ra số nguyên tố. • Khai triển đa thức thành tích các thừa số. • Nhân, chia đa thức. • Tìm BSCNN, USCLN của 2 số, 2 đa thức.
  • 134. Thực hành 3: đại số, giải tích • Giải phương trình, hệ phương trình. • Giải bất phương trình, hệ bất phương trình. • Tính đạo hàm, tích phân bất định và xác định.
  • 135. Thiết lập và chia sẻ tài nguyên
  • 136. Tài nguyên trên GeogebraTube • Website tài nguyên: http://tube.geogebra.org • Bất cứ ai cũng có thể tạo 1 Account (miễn phí) trên Site này để sử dụng các tài nguyên chung và tự tạo cho mình các tài nguyên riêng.
  • 137. Giao diện trang tài nguyên
  • 138. Thiết lập & ứng dụng tài nguyên • Sử dụng tài nguyên có sẵn trên kho Geogebra.org – Sử dụng Online – Tải về và sử dụng Offline • Tự tạo tệp ggb và chia sẻ lên kho dữ liệu tube.geogebra.org – Qui trình chia sẻ tài nguyên.
  • 139. Bài tập Mỗi nhóm thiết kế 01 bài giảng (chỉ cần 1 hoạt động cụ thể) bao gồm 4 phần : 1. Nội dung, dàn bài 2. Phần mô phỏng bằng Animation hoặc tương tắc mức Slide. 3. Kết hợp với một phần mềm bên ngoài ví dụ: kết nối với Cùng học tạo 1 đề kiểm tra trắc nghiệm. 4. Có 1 hoặc 1 vài hình minh họa được vẽ bằng Geogrbra, liên kết với 1 nút lệnh trên Slide. Chú ý: quan trọng là ý tưởng thiết kế bài học chứ không phải là các thao tác cụ thể. Nếu không làm được có thể ghi ra giấy các ý tưởng thiết kế của mình.