SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  21
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN TIỀN SẢN GIẬT
Nhóm lâm sàng Y6GH
1. ĐẠI CƯƠNG
• Tiền sản giật, sản giật là biến chứng nội khoa thường
gặp nhất ở phụ nữ mang thai với tỉ lệ từ 2% - 8%.
• Là 1 trong những nguyên nhân chính gây tử vong
cho mẹ và thai.
• Triệu chứng thường gặp là phù, huyết áp tăng và
protein niệu.
• Theo dõi và quản lý thai nghén, điều trị thích hợp tiền
sản giật, sản giật nhằm giảm biến chứng nặng nề cho
mẹ và thai.
2. YẾU TỐ NGUY CƠ
1.Con so
2.Thai phụ lớn tuổi
3.Đa thai đa ối
4.Chửa trứng, biểu hiện tiền sản giật
thường xảy ra sớm
5.Thai nghén kèm đái tháo đường, bệnh
thận mãn tính, cao huyết áp mãn tính
6.Tiền sử tiền sản giật
3. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI
I. Tiêu chuẩn chẩn đoán (theo obstetrics & gynecology, vol. 122,
no. 5, november 2013)
Khuyến cáo mới cho thấy Protein niệu hiện không còn cần thiết trong
chẩn đoán TSG. Khi Protein niệu âm tính, TSG có thể được chẩn đoán
dựa vào Huyết áp và một trong những triệu chứng mới xuất hiện dưới
đây:
Tiểu cầu giảm < 100000/mm3
Suy thận :Creatinin máu >1,1 mg/dl hoặc gấp đôi trị số bình
thường mà không kèm theo bệnh lý thận nào khác
Suy giảm chức năng gan : men gan cao gấp đôi trị số bình
thường
Phù phổi
Các rối loạn não bộ hay thị giác mới xuất hiện
Như vậy, sau khi triệu chứng Phù bị loại ra khỏi tiêu chuẩn chẩn
đoán, thì nay đến lượt vai trò của Protein niệu đối với TSG cũng
được thay đổi. Trong thực hành lâm sàng, khi đứng trước một sản
phụ có triệu chứng tăng huyết áp nhưng Protein niệu âm tính,
phải đặc biệt cảnh giác với các triệu chứng như đã nêu ở trên.
3. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI
II. Phân loại
Tiền sản giật nhẹ
• Huyết áp (HA) ≥ 140/90 mmHg sau tuần
20 của thai kỳ.
• Protein/ niệu ≥ 300 mg/24 giờ hay
que thử nhanh (+)
3. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI
Tiền sản giật nặng
• Huyết áp ≥ 160/110 mm
Hg.
• Protein/ niệu ≥ 5 g/24 giờ
hay que thử 3+ :2 mẫu thử
ngẫu nhiên
• Thiểu niệu, nước tiểu < 500
ml/ 24 giờ.
• Creatinine / huyết tương >
1.3 mg/dL.
• Tiểu cầu < 100,000/mm3 .
• Tăng men gan ALT hay AST:
gấp đôi ngưỡng trên giá trị
bình thường
• Axít uric tăng cao
• Thai chậm phát triển.
• Nhức đầu hay nhìn mờ.
• Đau vùng thượng vị hoặc hạ
sườn phải.
4. ĐIỀU TRỊ
Cho đến nay chưa có phương pháp điều trị đặc hiệu,
điều trị nguyên nhân là ngừng thai nghen, các điều trị
khác chỉ là điều trị triệu chứng để phòng các biến
chứng. Vì vậy phải lấy thai ra sớm, quan trọng nhất
vẫn là dự phòng tiền sản giật.
4. ĐIỀU TRỊ
A.Tiền sản giật nhẹ chủ yếu điều trị ngoại trú
Cần nhập viện điều trị khi: Nếu HA > 149/90mmHg và
Protein / niệu ++
Theo dõi khi nhập viện:
1
• Khám lâm sàng phát hiện triệu chứng nhức đầu, rối loạn
thị giác, đau thượng vị và tăng cân nhanh, theo dõi cân
nặng lúc nhập viện và mỗi ngày sau, lượng nước tiểu.
2
• Đo huyết áp ở tư thế ngồi 4 giờ/ lần, trừ khoảng thời
gian từ nửa đêm đến sáng.
3
• Thuờng xuyên đánh giá sức khỏe thai: siêu âm thai,
monitoring thai.
Lâm sàng
4. ĐIỀU TRỊ
Xét nghiệm
Xét nghiệm protein / niệu mỗi ngày hoặc cách hai ngày
Chỉ làm
xét
nghiệm
đông
máu khi
tiểu cầu
giảm và
men gan
tăng
Định
lượng
creatinine
máu
hematocrit
đếm
tiểu
cầu
LDH
acid
uric
men
gan
4. ĐIỀU TRỊ
Độ nặng của
tiền sản giật
Tuổi thai
Tình trạng cổ tử
cung
TUỲ
THUỘC
Xử trí
B. Tiền sản giật nặng
1. Nguyên tắc điều trị
• Dự phòng và kiểm soát cơn co
giật bằng magnesium sulfate.
• Hạ áp khi huyết áp cao: huyết áp
tâm trương ≥ 100-110mm Hg,
hoặc huyết áp tâm thu ≥ 150-160
mmHg (ACOG 2012).
• Chấm dứt thai kỳ sau khi chống
co giật và hạ huyết áp 24 giờ.
• Tránh sử dụng lợi tiểu.
Hạn chế truyền dịch trừ
khi có tình trạng mất nước
nhiều
4. ĐIỀU TRỊ
2. Cụ thể:
MAGNESIUM SULFATE
Dự phòng và chống co giật, dùng
trước, trong và duy trì tối thiểu 24
giờ sau sinh.
Liều tấn công: 3- 4,5g Magnesium
sulfate 15% /50ml glucose 5% tiêm
tĩnh mạch chậm 15-20 phút.
Duy trì 1- 2g /giờ truyền tĩnh mạch.
Pha 6g Magnesium sulfate 15% với
Glucose 5% 500ml truyền tĩnh
mạch XXX giọt/ phút.
Bước 1
4. ĐIỀU TRỊ
4. ĐIỀU TRỊ
Bước 2:Thuốc hạ huyết áp
Chỉ định
Khi HA tâm thu ≥ 150-160
mmHg, HA tâm trƣơng ≥
100mmHg.
HA đạt sau điều trị: HA
trung bình không giảm quá
25% so với ban đầu sau 2
giờ.
HA tâm thu ở mức 130 –
150mmHg. HA tâm trƣơng
ở mức 80 – 100mmHg
Chống chỉ định
Nitroprusside
Thuốc ức chế men
chuyển
Các loại thuốc hạ HA dùng trong thai kỳ
4. ĐIỀU TRỊ
Labetalol
(Beta
Bloquant)
Hydralazine Nicardipine. Lasix
(Furosemide)
4. ĐIỀU TRỊ
Bước 3: Chấm dứt thai kỳ
Các chỉ định đình chỉ thai nghén
• Tiền sản giật nhẹ, thai > 37 tuần.
• Tiền sản giật nặng:
• Huyết áp tâm trương t 110mmHg.
• Tăng HA không đáp ứng với điều trị.
• Protein niệu t 5g/24 giờ, +++ qua 2 lần thử cách nhau 4 giờ.
• Thiểu niệu (lượng nước tiểu < 500ml/24 giờ hoặc < 30ml/giờ)
• Nhức đầu, hoa mắt, đau vùng thượng vị hoặc đau hạ sườn phải.
• Suy giảm chức năng gan, thận, Creatinin huyết tăng,
• giảm tiểu cầu.+.
• Có hội chứng HELLP (tan huyết, tăng SGOT, SGPT,
giảm tiểu cầu)
• Phù phổi cấp.
• Thai suy trƣờng diễn hoặc suy cấp. NST không đáp
ứng, thiểu ối, thai suy dinh dưỡng trong tử cung, siêu
âm Doppler giảm tưới máu động mạch.
• Rau bong non, chuyển dạ, vỡ ối.
Các chỉ định đình chỉ thai nghén
4. ĐIỀU TRỊ
5. DỰ PHÒNG VÀ TẦM SOÁT TSG
I. Tầm soát TSG
Những yếu tố tầm soát TSG:
• Những thai phụ ở trong nhóm tuổi dưới 20, và trên
34 tuổi, đây làm là nhóm tuổi được xếp vào nhóm
nguy cơ.
• Ngoài ra, các yếu tố nguy cơ cao khác như: thai phụ
có tiền căn mang thai trước đó có tiền sản giật, bệnh
lý tăng huyết áp, đái tháo đường, bệnh lý tuyến giáp,
tuyến thượng thận, bệnh lý thận và các bệnh lý rối
loạn chuyển hóa, bệnh lý miễn dịch. Mẹ suy dinh
dưỡng, kinh tế khó khăn…
II. Các phương pháp tầm soát:
• Phương pháp truyền thống: hỏi tiền sử mẹ.
Nguy cơ gây nên tiền sản giật ở sản phụ da đen cao
hơn da trắng, sản phụ chưa con cao hơn những sản
phụ đã có con, người có chỉ số cơ thể cao (BMI), đặc
biệt những người có gia đình tiền sử tiền sản giật.
• Tuy nhiên tầm soát dựa trên tiền sử xác định 30%
trường hợp gây nên tiền sản giật và cho tỉ lệ dương
tính giả 5%.
5. DỰ PHÒNG VÀ TẦM SOÁT TSG
• Những sản phụ nguy cơ gây nên chứng rối loạn cao
huyết áp trong quá trình mang thai thì chỉ số áp lực động
mạch trung bình (MAP) và động mạch tử cung (PI) tăng
lên và nồng độ plasma protein A có liên quan đến thai
kỳ trong huyết tương (PAPP-A) và yếu tố tăng trưởng
nhau thai (PlGF) giảm ở tuần thai 11-13.
• Hơn nữa bệnh nhân có nguy cơ điển hình có thể sẽ gây
biến chứng trong lúc sanh bởi sự kết hợp các yếu tố
chủng tộc, tăng cân quá mức(BMI), tiền sử bản thân và
gia đình có huyết áp cao ảnh hưởng đến MAP, uterine
artery PI, PAPP-A and PlGF…
5. DỰ PHÒNG VÀ TẦM SOÁT TSG
6. DỰ PHÒNG TSG
1. Bổ sung calcium: calci hấp thu thấp
hơn 900mg/ngày (trong thai kỳ mức
calci hấp thu là 1.000-1.200mg/ngày.
2. Bổ sung vitamin E và C: vitamin
E=400IU, vitamin C=1.000mg
3. Aspirin: Đa số nghiên cứu cho biết
dùng liều thấp hơn 75mg/ngày cho
hiệu quả nhưng một số nghiên cứu
cho biết dùng liều trên 75 mg/ngày
cho hiệu quả rõ hơn.
CÁM ƠN THẦY CÔ
VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE

Contenu connexe

Tendances

Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiThiếu Gia Nguyễn
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOATHỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOASoM
 
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1SoM
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSoM
 
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGSoM
 
Thai ngoài tử cung
Thai ngoài tử cungThai ngoài tử cung
Thai ngoài tử cungSoM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTSoM
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANXÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANSoM
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )SoM
 
CON TO
CON TOCON TO
CON TOSoM
 
Phác đồ điều trị băng huyết sau sanh
Phác đồ điều trị băng huyết sau sanhPhác đồ điều trị băng huyết sau sanh
Phác đồ điều trị băng huyết sau sanhSoM
 
khám thai
khám thaikhám thai
khám thaiSoM
 
Trẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già thángTrẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già thángThái Đình
 
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲ
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲXUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲ
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲSoM
 
Rong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyếtRong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyếtSoM
 

Tendances (20)

Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOATHỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
 
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1
BV TỪ DŨ (2015), EBOOK PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SẢN PHỤ KHOA - P1
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
 
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
 
Thai ngoài tử cung
Thai ngoài tử cungThai ngoài tử cung
Thai ngoài tử cung
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANXÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
XÁC ĐỊNH TUỔI THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
 
CON TO
CON TOCON TO
CON TO
 
Phác đồ điều trị băng huyết sau sanh
Phác đồ điều trị băng huyết sau sanhPhác đồ điều trị băng huyết sau sanh
Phác đồ điều trị băng huyết sau sanh
 
khám thai
khám thaikhám thai
khám thai
 
San do
San doSan do
San do
 
Trẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già thángTrẻ sơ sinh già tháng
Trẻ sơ sinh già tháng
 
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲ
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲXUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲ
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲ
 
Rong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyếtRong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyết
 

Similaire à Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013

TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳLuan Tran Khoi
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD HuếĐái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huếhoang truong
 
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲTHEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲSoM
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTSoM
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014minhphuongpnt07
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTSoM
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTSoM
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh HA VO THI
 
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)SoM
 
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)SoM
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPSoM
 
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sảnQuản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sảnMedical English
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sgDuy Quang
 
Thai hành
Thai hànhThai hành
Thai hànhSoM
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngSoM
 

Similaire à Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013 (20)

TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD HuếĐái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
Đái tháo đường và thai kỳ - ĐHYD Huế
 
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲTHEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
Kham va đieu tri cac benh khong lay y 5 2013 2014
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh
 
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
TRẮC NGHIỆM QUẢN LÝ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ 2 (tiền sản giật)
 
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
 
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sảnQuản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
Quản lý thai nghén - Chăm sóc tiền sản
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
 
Thai hành
Thai hànhThai hành
Thai hành
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đường
 

Plus de Nguyễn Hạnh

Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017Nguyễn Hạnh
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCNguyễn Hạnh
 
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtNguyễn Hạnh
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNNguyễn Hạnh
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTNguyễn Hạnh
 
Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017Nguyễn Hạnh
 
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmĐiện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmNguyễn Hạnh
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐNguyễn Hạnh
 
Bệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐBệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐNguyễn Hạnh
 
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐBiến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐNguyễn Hạnh
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngNguyễn Hạnh
 

Plus de Nguyễn Hạnh (15)

Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư bàng quang bản 8 - AJCC 2017
 
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLCCập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
Cập nhật phân loại giai đoạn Ung thư phổi bản 8 - IASLC
 
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắtChẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
Chẩn đoán hình ảnh bệnh lí hốc mắt
 
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬNCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH U TUYẾN THƯỢNG THẬN
 
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾTBỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
BỆNH HỌC HỆ BẠCH HUYẾT
 
Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017Cập nhật mới - GINA 2017
Cập nhật mới - GINA 2017
 
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậmĐiện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
Điện tâm đồ trong chẩn đoán các rối loạn nhịp tim chậm
 
Procalcitonin
ProcalcitoninProcalcitonin
Procalcitonin
 
Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014
 
Bệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐBệnh thần kinh ĐTĐ
Bệnh thần kinh ĐTĐ
 
Bệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐBệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐ
 
Bệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐBệnh lý võng mạc ĐTĐ
Bệnh lý võng mạc ĐTĐ
 
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐBiến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
Biến chứng mạch máu lớn ĐTĐ
 
Xquang cot song
Xquang cot song Xquang cot song
Xquang cot song
 
Cách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụngCách đọc phim CT Scanner bụng
Cách đọc phim CT Scanner bụng
 

Dernier

mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Dernier (20)

mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 

Cập nhật chẩn đoán TIỀN SẢN GIẬT 2013

  • 1. CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN TIỀN SẢN GIẬT Nhóm lâm sàng Y6GH
  • 2. 1. ĐẠI CƯƠNG • Tiền sản giật, sản giật là biến chứng nội khoa thường gặp nhất ở phụ nữ mang thai với tỉ lệ từ 2% - 8%. • Là 1 trong những nguyên nhân chính gây tử vong cho mẹ và thai. • Triệu chứng thường gặp là phù, huyết áp tăng và protein niệu. • Theo dõi và quản lý thai nghén, điều trị thích hợp tiền sản giật, sản giật nhằm giảm biến chứng nặng nề cho mẹ và thai.
  • 3. 2. YẾU TỐ NGUY CƠ 1.Con so 2.Thai phụ lớn tuổi 3.Đa thai đa ối 4.Chửa trứng, biểu hiện tiền sản giật thường xảy ra sớm 5.Thai nghén kèm đái tháo đường, bệnh thận mãn tính, cao huyết áp mãn tính 6.Tiền sử tiền sản giật
  • 4. 3. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI I. Tiêu chuẩn chẩn đoán (theo obstetrics & gynecology, vol. 122, no. 5, november 2013) Khuyến cáo mới cho thấy Protein niệu hiện không còn cần thiết trong chẩn đoán TSG. Khi Protein niệu âm tính, TSG có thể được chẩn đoán dựa vào Huyết áp và một trong những triệu chứng mới xuất hiện dưới đây: Tiểu cầu giảm < 100000/mm3 Suy thận :Creatinin máu >1,1 mg/dl hoặc gấp đôi trị số bình thường mà không kèm theo bệnh lý thận nào khác Suy giảm chức năng gan : men gan cao gấp đôi trị số bình thường Phù phổi Các rối loạn não bộ hay thị giác mới xuất hiện Như vậy, sau khi triệu chứng Phù bị loại ra khỏi tiêu chuẩn chẩn đoán, thì nay đến lượt vai trò của Protein niệu đối với TSG cũng được thay đổi. Trong thực hành lâm sàng, khi đứng trước một sản phụ có triệu chứng tăng huyết áp nhưng Protein niệu âm tính, phải đặc biệt cảnh giác với các triệu chứng như đã nêu ở trên.
  • 5. 3. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI II. Phân loại Tiền sản giật nhẹ • Huyết áp (HA) ≥ 140/90 mmHg sau tuần 20 của thai kỳ. • Protein/ niệu ≥ 300 mg/24 giờ hay que thử nhanh (+)
  • 6. 3. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI Tiền sản giật nặng • Huyết áp ≥ 160/110 mm Hg. • Protein/ niệu ≥ 5 g/24 giờ hay que thử 3+ :2 mẫu thử ngẫu nhiên • Thiểu niệu, nước tiểu < 500 ml/ 24 giờ. • Creatinine / huyết tương > 1.3 mg/dL. • Tiểu cầu < 100,000/mm3 . • Tăng men gan ALT hay AST: gấp đôi ngưỡng trên giá trị bình thường • Axít uric tăng cao • Thai chậm phát triển. • Nhức đầu hay nhìn mờ. • Đau vùng thượng vị hoặc hạ sườn phải.
  • 7. 4. ĐIỀU TRỊ Cho đến nay chưa có phương pháp điều trị đặc hiệu, điều trị nguyên nhân là ngừng thai nghen, các điều trị khác chỉ là điều trị triệu chứng để phòng các biến chứng. Vì vậy phải lấy thai ra sớm, quan trọng nhất vẫn là dự phòng tiền sản giật.
  • 8. 4. ĐIỀU TRỊ A.Tiền sản giật nhẹ chủ yếu điều trị ngoại trú Cần nhập viện điều trị khi: Nếu HA > 149/90mmHg và Protein / niệu ++ Theo dõi khi nhập viện: 1 • Khám lâm sàng phát hiện triệu chứng nhức đầu, rối loạn thị giác, đau thượng vị và tăng cân nhanh, theo dõi cân nặng lúc nhập viện và mỗi ngày sau, lượng nước tiểu. 2 • Đo huyết áp ở tư thế ngồi 4 giờ/ lần, trừ khoảng thời gian từ nửa đêm đến sáng. 3 • Thuờng xuyên đánh giá sức khỏe thai: siêu âm thai, monitoring thai. Lâm sàng
  • 9. 4. ĐIỀU TRỊ Xét nghiệm Xét nghiệm protein / niệu mỗi ngày hoặc cách hai ngày Chỉ làm xét nghiệm đông máu khi tiểu cầu giảm và men gan tăng Định lượng creatinine máu hematocrit đếm tiểu cầu LDH acid uric men gan
  • 10. 4. ĐIỀU TRỊ Độ nặng của tiền sản giật Tuổi thai Tình trạng cổ tử cung TUỲ THUỘC Xử trí
  • 11. B. Tiền sản giật nặng 1. Nguyên tắc điều trị • Dự phòng và kiểm soát cơn co giật bằng magnesium sulfate. • Hạ áp khi huyết áp cao: huyết áp tâm trương ≥ 100-110mm Hg, hoặc huyết áp tâm thu ≥ 150-160 mmHg (ACOG 2012). • Chấm dứt thai kỳ sau khi chống co giật và hạ huyết áp 24 giờ. • Tránh sử dụng lợi tiểu. Hạn chế truyền dịch trừ khi có tình trạng mất nước nhiều 4. ĐIỀU TRỊ
  • 12. 2. Cụ thể: MAGNESIUM SULFATE Dự phòng và chống co giật, dùng trước, trong và duy trì tối thiểu 24 giờ sau sinh. Liều tấn công: 3- 4,5g Magnesium sulfate 15% /50ml glucose 5% tiêm tĩnh mạch chậm 15-20 phút. Duy trì 1- 2g /giờ truyền tĩnh mạch. Pha 6g Magnesium sulfate 15% với Glucose 5% 500ml truyền tĩnh mạch XXX giọt/ phút. Bước 1 4. ĐIỀU TRỊ
  • 13. 4. ĐIỀU TRỊ Bước 2:Thuốc hạ huyết áp Chỉ định Khi HA tâm thu ≥ 150-160 mmHg, HA tâm trƣơng ≥ 100mmHg. HA đạt sau điều trị: HA trung bình không giảm quá 25% so với ban đầu sau 2 giờ. HA tâm thu ở mức 130 – 150mmHg. HA tâm trƣơng ở mức 80 – 100mmHg Chống chỉ định Nitroprusside Thuốc ức chế men chuyển
  • 14. Các loại thuốc hạ HA dùng trong thai kỳ 4. ĐIỀU TRỊ Labetalol (Beta Bloquant) Hydralazine Nicardipine. Lasix (Furosemide)
  • 15. 4. ĐIỀU TRỊ Bước 3: Chấm dứt thai kỳ Các chỉ định đình chỉ thai nghén • Tiền sản giật nhẹ, thai > 37 tuần. • Tiền sản giật nặng: • Huyết áp tâm trương t 110mmHg. • Tăng HA không đáp ứng với điều trị. • Protein niệu t 5g/24 giờ, +++ qua 2 lần thử cách nhau 4 giờ. • Thiểu niệu (lượng nước tiểu < 500ml/24 giờ hoặc < 30ml/giờ) • Nhức đầu, hoa mắt, đau vùng thượng vị hoặc đau hạ sườn phải. • Suy giảm chức năng gan, thận, Creatinin huyết tăng, • giảm tiểu cầu.+.
  • 16. • Có hội chứng HELLP (tan huyết, tăng SGOT, SGPT, giảm tiểu cầu) • Phù phổi cấp. • Thai suy trƣờng diễn hoặc suy cấp. NST không đáp ứng, thiểu ối, thai suy dinh dưỡng trong tử cung, siêu âm Doppler giảm tưới máu động mạch. • Rau bong non, chuyển dạ, vỡ ối. Các chỉ định đình chỉ thai nghén 4. ĐIỀU TRỊ
  • 17. 5. DỰ PHÒNG VÀ TẦM SOÁT TSG I. Tầm soát TSG Những yếu tố tầm soát TSG: • Những thai phụ ở trong nhóm tuổi dưới 20, và trên 34 tuổi, đây làm là nhóm tuổi được xếp vào nhóm nguy cơ. • Ngoài ra, các yếu tố nguy cơ cao khác như: thai phụ có tiền căn mang thai trước đó có tiền sản giật, bệnh lý tăng huyết áp, đái tháo đường, bệnh lý tuyến giáp, tuyến thượng thận, bệnh lý thận và các bệnh lý rối loạn chuyển hóa, bệnh lý miễn dịch. Mẹ suy dinh dưỡng, kinh tế khó khăn…
  • 18. II. Các phương pháp tầm soát: • Phương pháp truyền thống: hỏi tiền sử mẹ. Nguy cơ gây nên tiền sản giật ở sản phụ da đen cao hơn da trắng, sản phụ chưa con cao hơn những sản phụ đã có con, người có chỉ số cơ thể cao (BMI), đặc biệt những người có gia đình tiền sử tiền sản giật. • Tuy nhiên tầm soát dựa trên tiền sử xác định 30% trường hợp gây nên tiền sản giật và cho tỉ lệ dương tính giả 5%. 5. DỰ PHÒNG VÀ TẦM SOÁT TSG
  • 19. • Những sản phụ nguy cơ gây nên chứng rối loạn cao huyết áp trong quá trình mang thai thì chỉ số áp lực động mạch trung bình (MAP) và động mạch tử cung (PI) tăng lên và nồng độ plasma protein A có liên quan đến thai kỳ trong huyết tương (PAPP-A) và yếu tố tăng trưởng nhau thai (PlGF) giảm ở tuần thai 11-13. • Hơn nữa bệnh nhân có nguy cơ điển hình có thể sẽ gây biến chứng trong lúc sanh bởi sự kết hợp các yếu tố chủng tộc, tăng cân quá mức(BMI), tiền sử bản thân và gia đình có huyết áp cao ảnh hưởng đến MAP, uterine artery PI, PAPP-A and PlGF… 5. DỰ PHÒNG VÀ TẦM SOÁT TSG
  • 20. 6. DỰ PHÒNG TSG 1. Bổ sung calcium: calci hấp thu thấp hơn 900mg/ngày (trong thai kỳ mức calci hấp thu là 1.000-1.200mg/ngày. 2. Bổ sung vitamin E và C: vitamin E=400IU, vitamin C=1.000mg 3. Aspirin: Đa số nghiên cứu cho biết dùng liều thấp hơn 75mg/ngày cho hiệu quả nhưng một số nghiên cứu cho biết dùng liều trên 75 mg/ngày cho hiệu quả rõ hơn.
  • 21. CÁM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE