2. NỘI DUNG:
Phần I: Sức khỏe và nguy cơ sức khỏe
Phần II: TPCN – ra đời và phát triển
Phần III: Tác dụng của TPCN
Phần IV: Nghiên cứu, sản xuất, phân phối và
quản lý TPCN.
4. 1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:
Sức khỏe là tình trạng:
Không có bệnh tật
Thoải mái về thể chất
Thoải mái về tâm thần
Thoải mái về xã hội.
5. www.themegallery.com
Sức khỏe và bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi
môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
Sức khỏe Bệnh tật
6. Sức khỏe là tài sản quý giá nhất:
- Của mỗi người
- Của toàn xã hội
Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý
giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó
đi ta mới thấy tiếc”.
Điều 10 trong 14 điều răn của Phật:
“ Tài sản lớn nhất của đời người là
sức khỏe”.
7. 2. Giá trị của sức khỏe:
Có tiền có thể đến khám bác sĩ nhưng không mua được sức khỏe
tốt!
Có tiền có thể mua được máu nhưng không mua được cuộc sống!
Có tiền có thể mua được thể xác nhưng không mua được tình yêu!
Có sức khỏe, sỏi đá cũng thành cơm!
1 0. …0 0 0 00 0 0 0 0 0 0. . .
SK T N V C X CV ĐV ƯM TY
Tiêu chí
cuộc sống
8. Đầu tư, chăm sóc khi còn đang khỏe.
• Phòng ngừa các nguy cơ bệnh tật.
• Hiệu quả và kinh tế nhất.
3. QUAN ĐIỂM VỀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE
Do chính mình thực hiện
9. Người dốt: chờ bệnh
• Ốm đau mới đi khám
• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh
• Hút thuốc
• Uống rượu quá nhiều
• Ăn uống vô độ
• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh
• Chăm sóc bản thân
• Chăm sóc sức khỏe
• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
10. Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc):
” Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến, không trị cái
loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”.
“Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa bệnh –
Tất cả đều là muộn!”
“Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá khứ, Sức khỏe là
của mình!”.
11. Thiệt hại do béo phì
(Viện nghiên cứu Brookings - Mỹ)
1. Chi phí chăm sóc người béo phì trưởng
thành: 147 tỷ USD/năm
2. Chi phí chăm sóc béo phì trẻ em: 14,3
tỷ USD/năm
3. Thiệt hại kinh tế do mất năng suất lao
động do béo phì: 66 tỷ USD/năm
4. Tổng thiệt hại nền kinh tế Mỹ do béo
phì: 227,5 tỷ USD/ năm
12. Giá trị tiêu dùng của người Mỹ
(Theo GS.TS Mary Schmidl – 2009)
1950: Nhà + xe + TV
1960: Giáo dục Đại học
1970: Máy tính
1980: Nhiều tiền
2000: Sức khoẻ
13. THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:
• Đạm
• Đường
• Mỡ
Chất dinh dưỡng vi thể:
(vi chất dinh dưỡng)
• Vitamin
• Nguyên tố vi lượng
• Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
4. Nguy cơ về sức khỏe
Năng lượng
hoạt động
Chức năng
hoạt động
14. Phân loại
Thực phẩm
Thực phẩm truyền thống (TP thường)
[Conventional Food]
Thực phẩm tăng cường vi chất
[Fortification Food]
Thực phẩm chức năng
[Functional Food]
Thực phẩm bổ sung
[Dietary Supplement]
Thực phẩm từ dược thảo
[Botanica/Herbal Dietary Supplement]
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt
[Foods for Special Dietary Uses]
TP dùng cho phụ nữ có thai
[Foods for Pregnant Women]
TP dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ
[Foods for Infants]
TP dùng cho người già
[Foods for the Elderly]
TP dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt
[Foods for Specified Health Uses]
TP dùng cho mục đích y học đặc biệt
[Foods for Specified Medical Purposes]
15. Đặc điểm của vi chất dinh dưỡng
1 Là những chất không thay thế được
2
Cần thiết cho cơ thể:
• Quá trình trao đổi chất
• Tăng trưởng và phát triển
• Bảo vệ, chống lại bệnh tật và yếu tố bất lợi
• Duy trì các chức năng
3
Cơ thể không tự tổng hợp và dự trữ được.
Phải tiếp nhận hàng ngày qua con đường
ăn uống
16. Xã hội quá độ về kinh tế - Đang mới
Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa
Thay đổi phương
thức làm việc
Thay đổi lối
sống sinh hoạt
Thay đổi tiêu
dùng TP
Môi trường
HẬU QUẢ
1. Tăng cân quá mức và béo phì.
2. Ít vận động thể lực.
3. Chế độ ăn:
- Khẩu phần TP nghèo chất xơ, rau quả và ngũ cốc toàn phần.
- Khẩu phần ít cá – thủy sản.
- Khẩu phần nhiều mỡ, đặc biệt mỡ bão hòa.
4. Stress thần kinh.
5. Ô nhiễm môi trường, ô nhiễm TP.
6. Di truyền.
17. Nan đóiNan đói
vi chất dinh dưỡngvi chất dinh dưỡng
1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng1 tỷ người thiếu vi chất dinh dưỡng
2 tỷ người có nguy cơ thiếu2 tỷ người có nguy cơ thiếu
1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu thiếu sắt
350.000 trẻ em bị mù lòa do thiếu Vitamin A350.000 trẻ em bị mù lòa do thiếu Vitamin A
1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn1,1 triệu trẻ em <5 tuổi chết hàng năm do thiếu vitamin A, Zn
18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod18 triệu trẻ em giảm trí tuệ do thiếu iod
Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:Thiếu Ca: phổ biến khẩu phần ăn hiện nay chỉ cung cấp được:
400mg Ca/d400mg Ca/d (Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)(Nhu cầu: 900-1.000 mg Ca/d)
Thiếu Vitamin khácThiếu Vitamin khác
Thiếu nguyên tố vi lượng khácThiếu nguyên tố vi lượng khác
18. 4.1. Trạng thái sức khỏe hiện nay:
Trạng thái I (khỏe hoàn toàn): 5 – 10%.
Trạng thái II (ốm) : 10 – 15 %.
Trạng thái III (nửa ốm nửa khỏe): 75%.
19. 4.2. DALE (Disability – adjusted life expectancy)
Kỳ vọng sống điều chỉnh theo sự tàn tật.
Là số năm kỳ vọng sống khỏe (khỏe hoàn toàn).
+ Nhật Bản: 74,5.
+ Australia: 73,2.
+ Pháp : 73,1.
+ Thụy sĩ: 72,5.
+ Anh: 71,7.
+ Đức: 70,4.
+ Mỹ: 70,0.
+ Trung Quốc: 62,3.
+ Thái Lan: 60,2.
+ Việt Nam: 58,2.
+ Ấn Độ: 45,5.
+ Nigeria: 38,3.
+ Ethiopia: 33,5.
+ Zimbabwe: 32,9.
+ Sierra Leone : 25,9.
20. 4.3. Các bệnh cấp tính:
Vẫn còn nhiều nguy cơ:
Ví dụ:
NĐTP do hóa chất + vi sinh vật
Bệnh bò điên (BSE)
Bệnh cúm gia cầm: H5N1, H1N1…
Bệnh liên cầu khuẩn, tai xanh ở lợn.
Bệnh nhiễm trùng thực phẩm…
21. 4.4. Các bệnh mạn tính:
“Thế giới đang phải đối đầu với cơn thủy triều các bệnh mạn tính
không lây!”.
Tiểu đường: Top ten nước có số
người lớn bị tiểu đường cao
nhất thế giới.
Mỗi năm thế giới có 3,2 triệu
người chết vì tiểu đường ~
HIV/AIDS.
8.700 người chết/d.
06 người chết/phút.
01 người chết/10s.
TT Nước 1995 (mill.) 2025 (mill.)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Ấn Độ
Trung Quốc
Mỹ
Nga
Nhật Bản
Brazil
Indonesia
Pakistan
Mexico
Ukraine
19,4
16,0
13,9
8,9
6,3
4,9
4,5
4,3
3,8
3,6
57,2
37,6
21,9
14,5
12,4
12,2
11,7
11,6
8,8
8,5
Các nước khác 49,7 103,6
Việt Nam 2007: 2,1 4,2
Tổng cộng 135,3 300,0
22. Xương – khớp
Viêm khớp
Thoái hóa khớp
Loãng xương:
- Hoa Kỳ: 25.000.000 người/năm.
- Việt Nam: Phụ nữ sau mạn kinh: 28-36%.
- Thế giới: 1,7 triệu ca gãy cổ xương đùi do loãng xương.
Năm 2050: tăng lên 6,3 triệu ca.
- Phụ nữ:
+ 45 tuổi: 20% bị loãng xương.
+ 65 tuổi: 80% bị loãng xương.
23. Tim mạch
1/3 tổng số ca tử vong trên toàn cầu là do
tim mạch (17.000.000 ca/ năm).
Cao HA:
- Thế giới: 18-20%
- Châu Á : 11-32%
- Việt Nam: 18-22%.
24. Ung thư:
Thế giới:
- Mỗi năm mắc mới: 10.000.000
ca.
- Tử vong: 6.000.000 ca.
- 3 – 6 ca/ 1.000 dân.
Gia tăng K: dạ dày, vú, phổi,
ruột, tử cung, miệng hầu,
gan…và trẻ hóa mắc mới.
25. Chứng, bệnh khác
Hội chứng chuyển hóa
Nội tiết
Thần kinh – Tâm thần
TMH - RHM
Da
Suy giảm miễn dịch
Xương khớp
Béo phì
Tiêu hóa
26. Cơn thủy triềuCơn thủy triều
dịch bệnh mạn tínhdịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:
•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm
•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:
-2.000 TBMMN2.000 TBMMN
-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HAVN: 27% cao HA
Loãng xương:Loãng xương:
•1/3 nữ1/3 nữ
•1/5 nam1/5 nam
Hội chứng XHội chứng X
30% dân số30% dân số
Ung thư:Ung thư:
•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm
•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm
∀↑↑ Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa
1 tỷ người thừa cân1 tỷ người thừa cân
béo phìbéo phì
Các bệnh khác:
Các bệnh khác:
• Viêm khớp, thoái hóa khớp
Viêm khớp, thoái hóa khớp
• Alzheimer
Alzheimer
• Bệnh răng mắt
Bệnh răng mắt
• ..................
..................
Đái tháo đường:Đái tháo đường:
•8.700 người chết/d8.700 người chết/d
•6 chết/phút6 chết/phút
•1 chết/10s1 chết/10s
•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ
•472 triệu (2030)472 triệu (2030)
Tăng cân,
Tăng cân,
béo phì
béo phì
6/10 dân số chết sớm
6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tính
là bệnh mạn tính
27. Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp
(Phát triển)(Phát triển)
• Thu nhập caoThu nhập cao
• No đủNo đủ
Dịch bệnh mạn tínhDịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Béo phìBéo phì
Tim mạchTim mạch
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Loãng xươngLoãng xương
Bệnh răngBệnh răng
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
VaccineVaccine
Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
LaoLao
Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn)
Nhiễm KSTNhiễm KST
Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp
(chưa phát triển)(chưa phát triển)
•Thu nhập thấpThu nhập thấp
•Đói nghèoĐói nghèo
Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
28. Phát triển giống nòi Trí lực.
Khả năng thích nghi.
Thể lực: cao, nặng, sức bền.
Chiều cao trung bình người trưởng thành VN:
•Năm 1938: 160,0 cm
•Năm 1975: 160,0 cm
•Năm 2000: 162,3 cm
•Năm 2003: 163,7 cm
37 năm 62 năm
2,3 cm 65 năm
3,7 cm
( 56,9% so TB).
30. VỀ TPCN
Tại sao Xã hội phát triển các bệnh như tim mạch, đái tháo đường, K,
xương khớp, thần kinh, nội tiết,ngoài da… lại gia tăng?
Xã hội phát triển:
CNH – Đô thị hóa
4 Thay đổi
cơ bản
1. Lối sống sinh hoạt
2. Lối làm việc
3. Môi trường
4. Tiêu dùng Thực phẩm:
+ Tính toàn cầu
+ Ăn uống ngoài gia đình
+ TP chế biến thay cho TP tự nhiên.
+ Kỹ thuật nuôi – trồng
+ Công nghệ chế biến
+ Chế độ khẩu phần
31. BỆNH
HẬU QUẢ
1. Thực phẩm ô nhiễm, môi trường ô nhiễm
2. Ít vận động thể lực
3. Stress thần kinh
4. Thiếu hụt Vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học
5. Khẩu phần: tăng béo, bơ, sữa, ω, ít xơ…
6. Di truyền.
7. Cường tuyến đối kháng Insulin:
+ Tuyến yên: GH
+ Giáp: T3,T4
+ Vỏ thượng thận.
+Tủy thượng thận: adrenalin
+Tụy: Glucagon
8. Tăng cường gốc tự do.
ổn thương cấu trúc
ổn thương chức năng
ối loạn cân bằng nội môi.
ảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh
TẾ BÀO
TỔ CHỨC
CƠ THỂ
32. Về TPCN cần hiểu rõ:
1. TPCN là gì?
2. Lịch sử của TPCN và xu
thế phát triển?
3. Phân biệt TPCN với:
TP truyền thống.
Thuốc.
4. Quản lý TPCN như thế nào
để vừa phát triển được
TPCN, vừa tạo ra các sản
phẩm an toàn có hiệu
quả, chất lượng cho
người tiêu dùng?
33. ĐẶC ĐIỂM TIÊU DÙNG THỰC PHẨMĐẶC ĐIỂM TIÊU DÙNG THỰC PHẨM
HIỆN NAY:HIỆN NAY:
1. Tính toàn cầu:
Ưu điểm:Ưu điểm:
Toàn cầu hoá là xu thế không thể tránh khỏi, là quyToàn cầu hoá là xu thế không thể tránh khỏi, là quy
luật của sự phát triển của nhân loại.luật của sự phát triển của nhân loại.
Tiếp cận và mở rộng thị trường.Tiếp cận và mở rộng thị trường.
Tạo cơ hội cho liên kết, liên doanh trong SX, KD vàTạo cơ hội cho liên kết, liên doanh trong SX, KD và
phân phối sản phẩm.phân phối sản phẩm.
Có cơ hội được lựa chọn các loại TP đa dạng, đápCó cơ hội được lựa chọn các loại TP đa dạng, đáp
ứng thị hiếu và cảm quan ngày càng phát triển.ứng thị hiếu và cảm quan ngày càng phát triển.
34. Nguy cơ:
Năng lực kiểm soát ATTP còn hạn chế:
Hệ thống tổ chức quản lý: chưa đầy đủ và đồng bộ
Hệ thống văn bản pháp luật về ATTP: thiếu, trồng
chéo.
Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật: thiếu, lạc
hậu và bất cập.
Các cơ sở xét nghiệm: phân tán, trình độ thấp.
Điều kiện VSATTP của các cơ sở SX, CB thực phẩm
phần lớn chưa đảm bảo.
Các mối nguy ATTP dễ phát tán toàn cầu
35. 2. Ăn uống ngoài gia đình:2. Ăn uống ngoài gia đình:
+ Ưu điểm:+ Ưu điểm:
- Xu thế ăn uống ngoài gia đình tăng lên.- Xu thế ăn uống ngoài gia đình tăng lên.
- Thuận lợi cho công việc- Thuận lợi cho công việc
- Có cơ hội lựa chọn TP và dịch vụ theo- Có cơ hội lựa chọn TP và dịch vụ theo
nhu cầu.nhu cầu.
+ Nguy cơ:+ Nguy cơ:
- Không đảm bảo CLVSATTP do nguyên- Không đảm bảo CLVSATTP do nguyên
liệu và giá cảliệu và giá cả
- Nhiều nguy cơ ô nhiễm từ môi trường và- Nhiều nguy cơ ô nhiễm từ môi trường và
từ dịch vụ chế biến, phục vụtừ dịch vụ chế biến, phục vụ
- Dễ sử dụng lại thực phẩm đã quá hạn- Dễ sử dụng lại thực phẩm đã quá hạn
36. 3. Sö dông thùc phÈm chÕ biÕn s½n, ¨n ngay.3. Sö dông thùc phÈm chÕ biÕn s½n, ¨n ngay.
+¦u®iÓm:+¦u®iÓm:
- Xu thÕ sö dông TP chÕ biÕn s½n, ¨n ngay ngµy cµng gia- Xu thÕ sö dông TP chÕ biÕn s½n, ¨n ngay ngµy cµng gia
t¨ng.t¨ng.
- TiÕt kiÖm ®îc thêi gian cho ngêi tiªu dïng.- TiÕt kiÖm ®îc thêi gian cho ngêi tiªu dïng.
- ThuËn tiÖn cho sö dông vµ c«ng viÖc.- ThuËn tiÖn cho sö dông vµ c«ng viÖc.
+Nguyc¬:+Nguyc¬:
- DÔ cã chÊt b¶o qu¶n.- DÔ cã chÊt b¶o qu¶n.
- ThiÕu hôt c¸c chÊt dinh dìng: Vitamin, ho¹t chÊt sinh häc- ThiÕu hôt c¸c chÊt dinh dìng: Vitamin, ho¹t chÊt sinh häc
- DÔ « nhiÔm tõ vïng nµy sang vïng kh¸c theo sù lu th«ng- DÔ « nhiÔm tõ vïng nµy sang vïng kh¸c theo sù lu th«ng
cña thùc phÈm.cña thùc phÈm.
45. Tận cùng TK
tự do
Đĩa Merkel
Tiểu thể Pacini
Tiêu thể Meissner
Tận cùng TK
chân lông
Biểu
bì
Trung
bì
Hạ bì
Ổ mỡTiểu thể Ruffini
Thân lông
Tiểu thể Kraus
Tiểu thể Golgi-Mazzoni
• Sợi ChollagenSợi Chollagen
• Sợi chunSợi chun
• Sợi vòngSợi vòng
Dây thần kinhDây thần kinh
Sợi cơ trơnSợi cơ trơn
1.1. Cảm giác sờ mó, tỳ ép, đụng chạm:Cảm giác sờ mó, tỳ ép, đụng chạm:
• Tiểu thể Meissner: sờ mó tinh tếTiểu thể Meissner: sờ mó tinh tế
• Tiểu thể Pacini: Tỳ ép nôngTiểu thể Pacini: Tỳ ép nông
• Đĩa Merkel: sờ mó sâuĐĩa Merkel: sờ mó sâu
2. Cảm giác tỳ - đè ép sâu:2. Cảm giác tỳ - đè ép sâu:
• Tiểu thể GolgiTiểu thể Golgi
• Tiểu thể MazzoniTiểu thể Mazzoni
3. Cảm giác nóng, lạnh:3. Cảm giác nóng, lạnh:
• Tiểu thể Ruffini: cảm giác nóngTiểu thể Ruffini: cảm giác nóng
• Tiểu thể Krause: cảm giác lạnhTiểu thể Krause: cảm giác lạnh
4. Cảm giác đau:4. Cảm giác đau: tận cùng thần kinh tự dotận cùng thần kinh tự do
SƠ ĐỒ CẤU TẠO VÀ CÁC RECEPTOR CẢM GIÁC CỦA DASƠ ĐỒ CẤU TẠO VÀ CÁC RECEPTOR CẢM GIÁC CỦA DA
52. 6. Đặc điểm sử dụng thực phẩm
+ Sử dụng TP chế biến sẵn tăng
+ Khẩu phần: tăng TP nguồn gốc ĐV, giảm dầu gluxit
(gạo, ngô, khoai,sắn)
+ Cách ăn uống: nhiều bữa, “nhậu lai rai”, nhiều TP rán,
chiên, nướng...
+ “Uống lai rai”
Tỷ lệ người 15-60 tuổi uống hết 1 đơn vị rượu/ ngày:
chiếm 92,5
Tuổi bắt đầu uống rượu: 17,2 tuổi
23,1% nam giới uống rượu hàng ngày
81% sau uống rượu vẫn làm việc bình thường, 33,9%
vẫn lái xe.
Các tầng lớp uống rượu:
Nông dân: 73,7%
Công chức: 68,4%
Không nghề nghiệp: 66,7%
53. VSV
Từ 6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm
Khẩu phần ăn hàng ngày
TP ô nhiễm TP thiếu hụt
Hóa chất Vitamin
Chất khoáng
Hoạt chất SH
Chất xơ
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây
54. VAI TRÒ THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VỚI
SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT
Nguyên nhân bên ngoài
1. Cơ học
2. Lý học
3. Hóa học
4. Sinh học
5. Xã hội
Nguyên nhân bên trong
1. Di truyền
2. Khuyết tật bẩm sinh
3. Thể trạng
1. Tình trạng lành lặn về
cấu trúc và chức năng.
2. Giữ cân bằng nội môi.
3. Thích nghi với sự thay đổi
ngoại cảnh.
1. Tổn thương rối loạn cấu
trúc và chức năng.
2. Rối loạn cân bằng nội môi.
3. Giảm khả năng thích nghi
với ngoại cảnh.
Cơ thể
Tổ chức
Tế bàoSỨC KHỎE BỆNH
Vitamin Khoáng chất Hoạt chất sinh học
Thực phẩm chức năng
55. Định nghĩa:
Thực phẩm chức năng là sản phẩm thực
phẩm hỗ trợ các chức năng trong cơ thể, có
tác dụng hoặc không có tác dụng dinh
dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái,
tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ và tác hại
của bệnh tật. Thực phẩm chức năng bao
gồm: Thực phẩm bổ sung, Thực phẩm chế
biến từ dược thảo và Thực phẩm sử dụng
đặc biệt (Thực phẩm dùng cho phụ nữ có
thai, thực phẩm dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ
nhỏ, thực phẩm dùng cho người già, thực
phẩm dùng cho mục đích sức khỏe đặc biệt,
thực phẩm dùng cho mục đích y học đặc
biệt).
56. 10 Đặc điểm của Thực phẩm chức năng:
1. Là giao thoa giữa thực phẩm và thuốc, giống thực phẩm
về bản chất nhưng khác về hình thức, giống thuốc về
hình thức nhưng khác về bản chất.
2. Sản xuất chế biến theo công thức, bổ sung các thành
phần mới hoặc làm tăng hơn các thành phần thông
thường với các dạng SP: viên (nén, nang …), bột, nước,
cao, trà…
3. Có thể loại bỏ các chất bất lợi và bổ sung các chất có lợi,
có tác dụng tăng cường sức khỏe, dự phòng và giảm thiểu
nguy cơ gây bệnh với những bằng chứng lâm sàng và tài
liệu khoa học chứng minh.
4. Có tác dụng tới một hay nhiều chức năng của cơ thể.
5. Lợi ích với sức khỏe nhiều hơn lợi ích dinh dưỡng cơ bản.
6. Có nguồn gốc tự nhiên (thực vật, động vật, khoáng vật).
7. Tác dụng lan tỏa, hiệu quả tỏa lan, ít tai biến và tác dụng
phụ.
8. Được đánh giá đầy đủ về tính chất lượng, tính an toàn và
tính hiệu quả.
9. Ghi nhãn sản phẩm theo quy định ghi nhãn TPCN.
10.Là một phần của sự liên tục cung cấp các sản phẩm cho
sự tiêu thụ của con người nhằm duy trì sự sống, tăng
cường sức khỏe và giảm gánh nặng bệnh tật.
57. Pre – diseases
Disorder
[Boundary Area]
People Who are ill
[Sick Person]
Healthy People
[Healthy Person] Poor
Health
Minor
Ailments
Healthy Foods
Foods for Specified
Heath Use
Food for Medical
Purposes
Functional Food in Health and Diseases
Treatment by Drugs
1. Dietary Supplements
2. Botanical/Herbal Dietary
Supplements
3. Food for approved health care
4. Food for enhance health.
1. Foods for pregnants
2. Foods for Infants
3. Food for Elderly
4. Food for Disorder
5. Food for pre-diseases
6. Food for poor health and minor
ailments.
1. Limited or impaired capacity to take,
digest, absorb, or:
2. Metablize ordinary foodstuffs,or
3. Certain nutrients contained therein.
4. Who have other special medically-determined
nutrient requirements.
5. Who dietary management canot be achiered
only by modification on the normaldiet, by
other foods for special dietary use.
58. Công bố về
dinh dưỡng
Công bố về
Sức khỏe
Công bố hỗ trợ
chữa bệnh
Công bố về
chức năng
dinh dưỡng
Công bố về
chức năng được
tăng cường
Công bố về
làm giảm nguy
cơ bệnh tật
(bao gồm cả
giảm béo)
Công bố về
hàm lượng chất
dinh dưỡng
Công bố về
phòng bệnh
Công bố
hỗ trợ
chữa bệnh
Những chất có
trong TP
Chức năng
sinh lý
Vượt quá
chức năng
thông thường
của cơ thể
Có thể làm
giảm nguy cơ
bệnh tật
Phòng ngừa
bệnh tật
Hỗ trợ
điều trị
•Cung cấp các chất dinh dưỡng
(Vitamin, chất khoáng) cần thiết cho
tăng trưởng, phát triển và duy trì
sức khỏe.
•Dùng cho người bị thiếu hụt dd do
chế độ, già hóa.
•Tự SX, phân phối miễn là đáp ứng
TCQC đã thiết lập
•Chứa các chất ảnh hưởng chức năng sinh lý và hoạt tính sinh học cơ thể
con người.
•Đem lại lợi ích cụ thể về sức khỏe.
•Được đánh giá và phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
CÁC CÔNG BỐ (CLAIMS) CỦA TPCN
62. TT Tiêu chí TP truyền thống TP chức năng
3 Tác dụng
tạo năng
lượng
Tạo ra năng lượng cao Ít tạo ra năng lượng
4 Liều dùng Số lượng lớn (g-kg) Số lượng rất nhỏ (µ, mg).
5 Đối tượng
sử dụng
Mọi đối tượng + Mọi đối tượng;
+ Có định hướng cho các đối
tượng: người già, trẻ em, phụ nữ
có thai, mạn kinh, suy yếu, người
ốm …
6 Nguồn gốc
nguyên liệu
Nguyên liệu thô từ thực vật,
động vật (rau, củ, quả, thịt, cá,
trứng…) có nguồn gốc tự nhiên
Hoạt chất, dịch chiết từ thực vật,
động vật (nguồn gốc tự nhiên)
7 Thời gian &
phương thức
dùng
+ Thường xuyên, suốt đời.
+ Khó sử dụng cho người ốm,
già, bệnh lý đặc biệt.
+ Thường xuyên, suốt đời.
+ Có sản phẩm cho các đối tượng
đặc biệt.
63. Phân biệt TPCN và thuốc:Phân biệt TPCN và thuốc:
TT Tiêu chí TP chức năng Thuốc
1 Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ
(phục hồi, tăng cường và duy
trì) các chức năng của các bộ
phận trong cơ thể, có tác dụng
dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình
trạng thoải mái, tăng cường đề
kháng và giảm bớt nguy cơ
bệnh tật.
Là chất hoặc hỗn hợp chất dùng
cho người nhằm mục đích phòng
bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh
hoặc điều chỉnh chức năng sinh lý
cơ thể, bao gồm thuốc thành
phẩm, nguyên liệu làm thuốc,
vaccine, sinh phẩm y tế, trừ
TPCN.
2 Công bố trên
nhãn của nhà
SX
Là TPCN (sản xuất theo luật
TP)
Là thuốc (SX theo luật dược)
3 Thành phần và
hàm lượng
+ Hỗn hợp nhiều chất, hoạt
chất.
+ Xấp xỉ nhu cầu sinh lý hàng
ngày của cơ thể.
-Thường là 1 chất, hoạt chất.
-Hàm lượng cao.
64. + Là thuốc;
+ Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ
định
+ Là TPCN
+ Hỗ trợ các chức năng của các bộ
phận cơ thể, tăng cường sức khỏe,
giảm nguy cơ bệnh tật.
Ghi nhãn4
ThuècTPchøc n¨ngTiªu chÝTT
+ Nguồn gốc tự nhiên,
+ Nguồn gốc tổng hợp.
Nguồn gốc tự nhiênNguồn gốc,
nguyên liệu
9
+ Từng đợt.
+ Nguy cơ biến chứng, tai biến
+ Thường xuyên, liên tục.
+ Ít tai biến, tác dụng phụ.
Cách dùng8
+ Tại hiệu thuốc có dược sĩ
+ Cấm bán hàng đa cấp
Bán lẻ, siêu thị, trực tiếp, đa
cấp
Điều kiện phân
phối
7
+ Người bệnh+ Người khỏe
+Người bệnh
Đối tượng dùng6
Phải có chỉ định, kê đơn của bác
sĩ
Người tiêu dùng tự mua ở chợ,
siêu thị, hiệu thuốc
Điều kiện sử
dụng
5
10 Tác dụng
+ Tác dụng lan tỏa, hiệu quả toả lan.
+ Tác dụng chuẩn hóa (Không có
tác dụng âm tính).
+ Tác dụng chữa 1 chứng bệnh,
bệnh cụ thể.
+ Có tác dụng âm tính
65. LÞch sö ph¸t triÓn cña TPCN:LÞch sö ph¸t triÓn cña TPCN:
TTõ vµi thËp kû qua, TPCN ph¸t triÓn nhanh chãng trªn
toµn thÕ giíi.
CChóng ta ®· biÕt: vai trß c¸c thµnh phÇn dinh dìng
thiÕt yÕu vµ t¸c dông sinh n¨ng lîng → hiÓu ®îc c¸c bÝ
mËt cña thøc ¨n ®èi víi kiÓm so¸t bÖnh tËt vµ søc khoÎ.
CCon ngêi mÆc dï sö dông TP hµng ngµy nhng vÉn
cha hiÓu biÕt ®Çy ®ñ vÒ c¸c thµnh phÇn c¸c chÊt dinh d
ìng, vÒ t¸c ®éng cña TP tíi c¸c chøc n¨ng sinh lý cña con
ngêi.
CC¸c ®¹i danh y nh Hypocrates, TuÖ TÜnh ®Òu quan
niÖm: “thøc ¨ nlµ thuèc, thuèc lµ thøc ¨ n”
MM« h×nh bÖnh tËt còng thay ®æi cïng víi sù ph¸t triÓn
cña x· héi loµi ngêi, ®Æc biÖt tõ gi÷a thÕ kû XX ®Õn
76. 2. Phân loại theo dạng sản phẩm:2. Phân loại theo dạng sản phẩm:
2.1. Dạng thực phẩm – thuốc. ( Food – Drug): chế biến2.1. Dạng thực phẩm – thuốc. ( Food – Drug): chế biến
từ chất, hỗn hợp chất được chiết xuất từ nguyên liệu tựtừ chất, hỗn hợp chất được chiết xuất từ nguyên liệu tự
nhiênnhiên
+ Dạng viên: viên nén, viên nhộng, viên sủi…+ Dạng viên: viên nén, viên nhộng, viên sủi…
+ Dạng nước+ Dạng nước
+ Dạng cao+ Dạng cao
+ Dạng trà+ Dạng trà
+ Dạng bột+ Dạng bột
+ Dạng rượu….+ Dạng rượu….
77. 2.2 Dạng thức ăn – thuốc (thức ăn bổ dưỡng, thức ăn2.2 Dạng thức ăn – thuốc (thức ăn bổ dưỡng, thức ăn
dinh dưỡng, món ăn chữa bệnh, món ăn thuốc…) chếdinh dưỡng, món ăn chữa bệnh, món ăn thuốc…) chế
biến từ nguyên liệu tự nhiên.biến từ nguyên liệu tự nhiên.
+ Cháo thuốc, canh dinh dưỡng+ Cháo thuốc, canh dinh dưỡng
+ Gia vị chữa bệnh,+ Gia vị chữa bệnh,
+ Bánh chữa bệnh,+ Bánh chữa bệnh,
+ Kẹo chữa bệnh+ Kẹo chữa bệnh
+ Chè thuốc (cháo đậu đỏ, chè đậu xanh, cháo+ Chè thuốc (cháo đậu đỏ, chè đậu xanh, cháo
vừng…)vừng…)
+ Súp thuốc: : Súp gà, súp tôm nõn, súp cua…+ Súp thuốc: : Súp gà, súp tôm nõn, súp cua…
+ Món ăn thuốc: Thịt gà vị sữa, cá nấu sơn tra, dạ+ Món ăn thuốc: Thịt gà vị sữa, cá nấu sơn tra, dạ
dày nấu nấm hương, chim sẻ, bồ câu hầm sen ….dày nấu nấm hương, chim sẻ, bồ câu hầm sen ….
88. CHỐNG LÃO HÓA – KÉO DÀI TUỔI THỌ
Ước muốn
Mục tiêu
Hoạt động (nghiên cứu và
sản xuất sản phẩm) của
loài người qua các giai
đoạn.
→Kết quả: Tuổi thọ con
người ngày càng tăng.
89. Tần Thủy Hoàng (259 – 210 TCN):
Khi lên ngôi Hoàng Đế: Cử Từ Phúc đem tiền và
người ra biển tới 3 ngọn núi lửa:
1. Bồng Lai
2. Phương Trượng
3. Doanh Châu
Để tìm thuốc BẤT TỬ.
90. Minh Thế Tông (1521) – Đời nhà Minh (1368-1644)
1. Xây điện Khâm An: Luyện đan làm thuốc
“Trường sinh bất lão”
2. Tuyển chọn 300 thiếu nữ để lấy nước kinh trộn
khoáng vật luyện đan.
91. 1. ĐỊNH NGHĨA
Lão hóa (già) là tình trạng thoái hóa các cơ quan,
tổ chức, dẫn tới suy giảm các chức năng của cơ thể
và cuối cùng là tử vong.
92. ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH LÃO HÓA
Giảm sút chức năng mọi cơ quan, hệ thống.
Tăng cảm nhiễm với bệnh tật:
Tăng theo hàm số mũ khả năng mắc bệnh
và tử vong
• Suy giảm cấu trúc
• Suy giảm khả năng bù trừ, khả năng dự trữ.
• Suy giảm thích nghi
• Suy giảm chức năng.
93. Quá trình phát triển cơ thể: 4 giai đoạnChứcnăng
Thời gian
I.
Phôi thai
II.
Ấu thơ
dậy thì
III.
Trưởng thành (sinh sản)
IV.
Già – chết
94. Phân loại lão hóa theo quy mô:
1. Lão hóa tế bào:
Hạn chế, tiến tới mất khả năng phân chia
tế bào.
2. Lão hóa cơ thể:
Suy thoái cấu trúc, chức năng các cơ quan,
tổ chức dẫn tới già và chết.
95. 2. BIỂU HIỆN CỦA LÃO HÓA:2. BIỂU HIỆN CỦA LÃO HÓA:
2.1. Biểu hiện bên ngoài:
- Yếu đuối
- Đi lại chậm chạp
- Da dẻ nhăn nheo
- Mờ mắt, đục nhân mắt
(chân chậm, mắt mờ)
- Trí nhớ giảm, hay quên.
- Phản xạ chậm chạp.
96. + Khối lượng não giảm.
+ Các tuyến nội tiết nhỏ dần, giảm tiết
hormone
+ Các chức năng sinh lý giảm:
- Chức năng tiêu hóa.
- Chức năng hô hấp.
- Chức năng tuần hoàn.
- Chức năng bài tiết.
- Chức năng thần kinh
- Chức năng sinh dục.
+ Khả năng nhiễm bệnh tăng:
- Bệnh nhiễm trùng.
- Bệnh không, nhiễm trùng: tim mạch, xương khớp,
chuyển hóa, thần kinh…
2.2. Biểu hiện bên trong:
97. 2.3. Các mức độ thay đổi trong lão hóa:
2.3.1. Thay đổi ở mức toàn
thân:
- Ngoại hình: dáng dấp, cử chỉ.
- Thể lực: giảm sút.
- Tăng tỷ lệ mỡ (các thuốc tan
trong mỡ sẽ tồn lưu lâu hơn và
chậm hấp thu).
- Giảm tỷ lệ nước (các thuốc tan
trong nước nhanh bị đào thải).
98. 2.3.2. Thay đổi ở mức cơ quan hệ thống:
Hệ thần kinh:
Giảm số lượng tế bào thần kinh
Trong thân tế bào TK tích tụ sắc tố:
Lipofuchsin (chất đặc trưng quá trình lão
hóa).
Giảm sản xuất chất dẫn truyền TK ở đầu mút
TK. Do đó gây tăng ngưỡng và giảm tốc độ
dẫn truyền.
Giảm sản xuất Cathecholamin do đó giảm
hưng phấn. Nếu đến mức trầm cảm thì là
bệnh.
Giảm sản xuất Dopamin khiến dáng đi cứng
đờ. Nếu đến mức run rẩy (Parkinson) thì là
bệnh.
Giảm trí nhớ.
Chức năng vùng dưới đồi giữ được ổn định
nhưng dễ mất cân bằng.
99. Hệ nội tiết:
Giảm sản xuất Hormone.
Giảm mức nhạy cảm cơ quan đích các
thay đổi rõ rệt là:
- Suy giảm hoạt động tuyến sinh dục.
- Suy giảm hoạt động tuyến yên.
- Suy giảm hoạt động tuyến thượng thận.
- Suy giảm hoạt động tuyến Giáp (ảnh
hưởng thân nhiệt – khó duy trì khi nóng
– lạnh).
- Tuyến tụy: Thiểu năng tế bào Beeta (do
già và sau thời gian dài tăng tiết), giảm
cảm thụ với Insulin, dẫn tới RLCH glucid
→ nguy cơ đái đường.
- Tuyến ức: Giảm kích thước và chức
năng ngay khi cơ thể còn trẻ, đến trung
niên thì thoái hóa hẳn, góp phần làm
suy giảm miễn dịch ở người già.
100. Hệ miễn dịch trong lão hóa:
Giảm hiệu giá và đáp ứng tạo
kháng thể.
Tăng sản xuất tự kháng thể
(gặp 10 – 15% người già): KT
chống hồng cầu bản thân, KT
chống AND, KT chống
Thyroglubin, KT chống tế bào
viền dạ dày, yếu tố dạng thấp…
Giảm đáp ứng miễn dịch tế
bào.
Giảm khả năng chống đỡ
không đặc hiệu.
101. Mô liên kết trong lão hóa:
Phát triển quá mức về số lượng
Giảm chất lượng và chức năng
hay thấy ở gan, tim, phổi, thận,
da…
Xơ hóa (Sclerose) các cơ quan,
tổ chức: vách mạch, gan, phổi,
cơ quan vận động…
Hệ xương ở người già cũng bị
xơ, giảm lắng đọng Ca, dễ thoái
hóa khớp, loãng xương. Sự
thay đổi về lượng và chất của tổ
chức liên kết là đặc trưng của
sự lão hóa!
102. Hệ tuần hoàn trong quá trình lão hóa
HA tăng theo tuổi.
Xơ hóa tim và mạch.
Cung lượng và lưu lượng tim
giảm: mỗi năm tăng lên gây
giảm 1% thể tích/phút và 1%
lực bóp tim.
Giảm mật độ mao mạch trong
mô liên kết, dẫn tới kém tưới
máu cho tổ chức, đồng thời
màng cơ bản mao mạch dày
lên, dẫn tới kém trao đổi chất
qua mao mạch.
Hệ tuần hoàn kém đáp ứng và
nhạy cảm với điều hòa của nội
tiết và thần kinh.
103. Hệ hô hấp:
Phát triển mô xơ ở
phổi, mô liên kết
phát triển làm vách
trao đổi dày hơn.
Nhu mô phổi kém
đàn hồi.
Mật độ mao mạch
quanh phế nang
giảm.
Dung tích sống giảm
dần theo tuổi già.
104. Hệ tạo máu và cơ quan khác.
Sự tạo máu của tủy xương
giảm rõ rệt.
Ống tiêu hóa kém tiết dịch
Khối cơ và lực co cơ đều
giảm.
105. 2.3.3. Thay đổi ở mức tế bào:
Giảm số lượng tế bào (Tế bào
gốc).
Giảm khả năng phân chia
Kéo dài giai đoạn phân bào
Ở những tế bào phân chia
không được thay thế (biệt hóa
cao), tồn tại suốt cuộc đời cá
thể (tế bào cơ tim, cơ vân, tế
bào tháp thùy trán…): ở người
già: các tế bào này đáp ứng
kém với sự tăng tải chức
năng, cấu trúc tế bào thay đổi,
thu hẹp bộ máy sản xuất
protein (Ribosom), tăng số
lượng và kích thước thể tiêu
(Lysosom), giảm chuyển hóa
năng lượng, giảm dẫn truyền,
giảm đáp ứng kích thích…
106. 2.3.4. Thay đổi ở mức phân tử trong
lão hóa:
Tăng tích lũy các loại phân tử
trong trạng thái bệnh lý:
- Chất Lipofuscin trong nhiều
loại thế bào.
- Chất Hemosiderin trong đại
thực bào hệ liên vòng.
- Chất dạng tinh bột (Amyloid)
Các phân tử Collagen trở nên
trơ, ỳ, kém hòa tan, dễ bị co
do nhiệt.
Các Men (Enzyme): giảm dần
hoạt động và mất dần chức
năng đặc hiệu.
Các biến đổi ADN, ARN, sai
lệch nhiễm sắc thể.
107. 2.4. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc
độ lão hóa:
(1) Tính cá thể.
(2) Điều kiện ăn uống
(3) Điều kiện ở, môi trường sống
(4) ĐIều kiện làm việc.
(5) Hai yếu tố quan trọng nhất ảnh
hưởng tới tốc độ lão hóa:
- Sự giảm thiểu Hormone.
- Sự phá hủy của các gốc tự do.
(6) Sử dụng TPCN bổ sung các chất
dinh dưỡng và hoạt chất sinh
học:
- Bổ sung các Hormone
- Bổ sung các chất AO
- Bổ sung các Vitamin
- Bổ sung các chất Adaptogen
(chất thích nghi).
- Bổ sung các chất vi lượng.
- Bổ sung các hoạt chất sinh học,
amino acid, hợp chất lipid…
108. 2.5. Lão hóa và bệnh tật:
2.5.1. Cơ chế:
(1) Lão hóa làm giảm chức năng và thay đổi
cấu trúc do đó: hạn chế khả năng thích ứng
và phục hồi, đưa đến rối loạn cân bằng nội
môi. Đó là tiền đề cho bệnh tật xuất hiện.
(2) Lão hóa dẫn tới tình trạng kém bảo vệ:
Thông qua biểu hiện “Ngũ giảm tam tăng”:
+ NGŨ GIẢM:
- Giảm tái tạo, giảm phục hồi.
- Giảm đáp ứng với Hormone, các kích
thích…
- Giảm sản xuất: kháng thể, Hormone, tế bào
máu, các dịch, tổng hợp protein…
- Giảm tỷ lệ nước trong tế bào, cơ quan, tổ
chức.
- Giảm chuyển hóa năng lượng.
+ TAM TĂNG:
- Tăng sinh chất xơ, tổ chức liên kết dẫn tới
tăng xơ hóa các cơ quan tổ chức.
- Tăng tích lũy các chất trở ngại và độc hại,
tăng số lượng và kích thích thể tiêu trong tế
bào:
- Tăng độ dày và độ xơ các màng mạch,
màng tế bào.
109. 2.5.2. Bệnh đặc trưng cho tuổi già:
Ung thư
Bệnh tim mạch
Bệnh tiểu đường
Loãng xương
Rối loạn chuyển hóa
Bệnh thần kinh
Bệnh hô hấp
Bệnh nhiễm trùng
Bệnh tiêu hóa…
Qua thống kê cho thấy: Người già ≥ 65 tuổi có 1 –
3 bệnh mạn tính.
110. 3. CƠ CHẾ LÃO HÓA
3.1. Học thuyết chương trình hóa (Program Theory):
Lão hóa được lập trình về mặt di truyền bởi các gen lão hóa nhằm
loại trừ tế bào, cơ thể hết khả năng sinh sản và thích nghi, thay thế
bằng các thế hệ mới.
Cơ thể có các gen phát triển (giúp cơ thể phát triển, mau lớn) và các
gen lão hóa (giúp cơ thể già đi và chết ) theo quy luật tiến hóa và
chọn lọc (chọn lọc để tiến hóa).
3.2. Học thuyết Gốc tự do (Free Radical Theory)
Gốc tự do là các Gốc hóa học (nguyên tử, phân tử, ion) mang 1 điện
tử tự do (chưa cặp đôi) ở vòng ngoài nên mang điện tích âm nên có
khả năng oxy hóa các tế bào, nguyên tử, phân tử khác.
Tác động của FR:
(1) Làm tổn thương hoặc chết tế bào.
(2) Làm hư hại các AND
(3) Gây sưng, viêm các tổ chức liên kết.
111. CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA
NHƯ THẾ NÀO?
1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa.
2. Các chất ô nhiễm trong không khí.
3. Ánh nắng mặt trời.
4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X).
5. Thuốc.
6. Virus.
7. Vi khuẩn.
8. Ký sinh trùng.
9. Mỡ thực phẩm.
10. Stress.
11. Các tổn thương.
112. CÁC TẦNG KHÍ QUYỂN
S
•Chiếm ¾ khối lượng
KK của KQ
•KK luôn chuyển động
cả ngang và dọc
•Áp suất và nhiệt độ giảm theo
độ cao.
-↑ 100m→↓0,6o
C
-↑ 10,5m→↓1mmHg
5-6Km
11-18Km
7-8Km
N
30-35Km35-80Km60-80Km80-600Km600-6.000Km6.000-60.000Km
Vành đai
phóng xạ
Tầng điện ly
Tầng bình lưu
Tầng đối lưu
Lớp đẳng nhiệt
To
C = -55o
C
Lớp nóng
To
C = 65-75o
C
Lớp lạnh
•KK loãng
•Có các ion do bức xạ UV, tia vũ trụ ion hóa các nguyên tử khí.
Vành đai phóng xạ trong
Vành đai phóng xạ ngoài
113. Ghi chú: 1Nm = 10-9
m
CÁC
YẾU
TỐ
VẬT
LÝ
CỦA
KHÔNG
KHÍ
Nhiệt độ
(lên cao 100m
↓ 0,6o
C)
Độ ẩm
Các bức xạ
Tốc độ chuyển
động KK
Áp suất khí quyển:
- Ở 0o
C, ngang
mặt biển: 760mmHg.
- ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg
Điện tích khí quyển
-Ion nhẹ: 400-2000/ml
-N/n > 10-20: Ô nhiễm
Bức xạ vô tuyến
(100.000km-0,1mm)
Nhiệt
Nhiệt
Kích thích
Kích thích
Phóng xạ
Bứcxạmặttrời
Hồng ngoại
(2.800-760 Nm)
Nhìn thấy
(760-400 Nm)
Tử ngoại
(400-1 Nm)
Bxionhóa
Tia Rơnghen
(1-0,001 Nm)
Tia Gamma
(≤0,001 Nm)
114. Phân loại theo
chiều dài bước
sóng
Chiều dài bước
sóng
Tần số
Phân loại theo
sóng vô tuyến
Miciamet 10.000 - 10km 3 Hz - 3.104
Hz Sóng dài
Kilomet 10km - 1km 3.104
- 3.105
Hz Sóng dài
Hectomet 1.000m - 100 m 3.105
- 3.106
Hz Sóng dài
Đecamet 100m - 10 m 3 - 30 MHz Sóng trung
Met 10m - 1m 30 - 300 MHz Sóng ngắn
Đecimet 100cm - 10 cm 300 - 3.000 MHz Sóng cực ngắn
Centimet 10cm - 1 cm 3 - 30GHz Sóng SCT
Milimet 10mm - 1 mm 30 - 300GHz Sóng SCT
Phân loại bức xạ vô tuyến
Ghi chú: Mega Hert (MHz) = 106
Hz
Giga Hert (GHz) = 109
Hz = 103
MHz
Sóng SCT
115. Tác hại của sóng điện từ với SK
Hiệu ứng nhiệt
(Nung nóng tổ chức)
Hiệu ứng không
sinh nhiệt
1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN
2.Kích thích các Receptor
3.Làm rối loạn trao đổi ion K+
và Na+
ở màng tế bào
Sắp xếp lại
các phân tử, ion
Tăng dao động
phân tử, ion
Tổ chức dễ bị nung nóng
Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt,
g dẫn tinh, tổ chức ít mỡ.
Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận
ội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi,
chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, khó thở, nóng nảy
ục nhân mắt
ô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ...
ến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận,tụy
a tăng gốc tự do (FR)
uy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch
L tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch
116. Sinh
Tö
Qu¸ tr×nh
l·o ho¸
§Ksèng, m«i trêng
TÝnh c¸ thÓ, di truyền
§iÒu kiÖn ¨n uèng
Giảm thiểu Hormone
(Yên, Tùng, Sinh dục…)
Điều kiện lao động
GÔC TỰ DO
Bổ sung các chất dinh
dưỡng, TPCN
•YÕu ®uèi
•Mê m¾t, ®ôc nhân
•§i l¹i, vận động chËm
ch¹p
•Gi¶m ph¶n x¹
•Gi¶m trÝ nhí
•Da nh¨n nheo
BiÓuhiÖnbªnngoµi
•Khèi lîng n·o gi¶m
•Néi tiÕt gi¶m
•Chøc n¨ng gi¶m
•T¨ng chøng, bÖnh:
-Tim m¹ch
-H« hÊp
-Tiªu ho¸
-X¬ng khíp, tho¸i ho¸
-ChuyÓn ho¸…BiÓuhiÖnbªntrong
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA
117. SỰ CÂN BẰNG AO – FR,
QUYẾT ĐỊNH TỐC ĐỘ LÃO HÓA:
Gốc tự do (FR) được tạo ra
trong cơ thể hàng ngày
khoảng 10.000.000 FR
Các FR bị phân hủy bởi các
chất chống oxy hóa
(Antioxydant – AO).
Tốc độ lão hóa phụ thuộc vào
sự chênh lệch giữa AO & FR.
- Nếu AO chiếm ưu thế: trẻ lâu
– thọ lâu.
- Nếu FR chiếm ưu thế: già
nhanh – chóng chết.
118. Các chất chống oxy hóa: chủ
yếu do thực phẩm cung
cấp hàng ngày:
1. Hệ thống men của cơ thể.
2. Các Vitamin: A, E, C, B…
3. Các chất khoáng: Zn, Mg,
Cu, Fe…
4. Hoạt chất sinh học: Hoạt
chất chè xanh, thông biển,
đậu tương, rau - củ - quả,
dầu gan cá…
5. Các chất màu trong thực
vật: Flavonoid…
119. SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
120. 120
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các
gốc tự do
Ty thể
121. 121
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Gốc tự doNguy h iạ
t i DNAớ
Nguy h iạ
t i môớ
Nguy h i t iạ ớ
tim m chạ
Lão hóa
Ung thư
122. 4. TPCN CHỐNG LÃO HÓA:
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Làm cho AO
vượt trội
Chống lão hóa Tế bào
Chống lão hóa Tổ chức
Chống lão hóa cơ thể
Cung cấp chất AO
1.Vitamin: A, E, C, B…
2.Các chất khoáng
3.Hoạt chất sinh học
4.Chất màu thực vật
5. Các Enzym
Bổ sung Hormone
1. Hormone sinh dục
2. Hormone phát triển
(tuyến yên)
3. Hormone tuyến tùng
Ngăn ngừa nguy cơ
bệnh tật
1. Tăng sức đề kháng
2. Giảm thiểu nguy cơ
gây bệnh
3. Hỗ trợ điều trị bệnh
tật
Tăng sức khỏe
sung mãn
1. Phục hồi, tăng cường,
Duy trì chức năng tổ chức,
cơ quan.
2. Tạo sự khỏe mạnh,
không bệnh tật
1. Kt gen phát triển,
ức chế gen lão hóa.
2. Kéo dài thời gian
sinh sản.
Giảm thiểu
bệnh tật
Tạo sự khỏe mạnh
của TB + cơ thể
124. TPCN t¹o søc kháe sung m·nTPCN t¹o søc kháe sung m·n
Tác dụng của TPCN đối với quá trình sốngTác dụng của TPCN đối với quá trình sống
Thùc phÈmchøc n¨ng
Axit amin Kho¸ng chÊtVitamin
1. Thamgia cÊu t¹o c¬ quan, tæ chøc cña c¬ thÓ
Ho¹t chÊt sinh
häc
2. Thamgia qu¸ tr×nh chuyÓn ho¸ vËt chÊt
Sù sèng
126. Bằng cách nào để có sức khỏe tốt?
Hãy giữ cho hệ đường ruột khỏe mạnh!
Giảm stress
Ăn uống cân bằng,
hợp lý
TPCN= Bổ sung
khuẩn có lợi
(Probiotics)
Vận động thể lực
127. HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
. Tổng lượng vi khuẩn đường ruột khoảng:
100,000,000,000,000 (100 trillions)
( Tế bào cơ thể: 10,000,000,000,000)
. Có hơn 400 loài, ước khoảng: 1.0 ~1.5 kg
129. Tổng hợp vitamins
Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu
Ngăn ngừa nhiễm
Tăng cường hệ miễn dịch
* Lactobacillus
* Bifidobacteria
Vi khuẩn có lợi
(Vi khuẩn tốt)
Tăng cường sức khỏe
: 85%
130. Gây ra các chất hoại tử
(NH3,H2S, Amines, Phenols, Indole etc)
Kích thích tạo các hợp chất gây ung thư.
Sản xuất độc tố.
Suy giảm sức khỏe
Vi khuẩn gây hại
(Vi khuẩn xấu)
:15%
Echericia coli Staphylococcus
Bacteroides Clostridium
131. Hiệu quả của Probiotic đối với
sức khỏe con người.
1. Cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột
2. Ức chế sự hình thành các chất gây hoại tử ruột, giảm sản
xuất độc tố.
3. Điều hòa hệ miễn dịch.
4. Cải thiện tình trạng không dung nạp lactose.
5. Giảm hàm lượng cholesterol và nguy cơ gây các bệnh tim
mạch.
6. Cải thiện những rối loạn và bệnh của ruột.
7. Giảm dị ứng.
8. Tổng hợp Vitamin.
9. Cải thiện sự hấp thu khoáng.
133. Sắc đẹp là gì?
- Beautiful, Handsome
- Có hình thức, phẩm chất
- Có sự hài hoà, cân xứng
- Làm cho người ta thích
ngắm ưa nhìn
134. Đẹp hình thức
Biểu hiệnBiểu hiện
sắc đẹpsắc đẹp
Đẹp nội dung
Không có
bệnh tật
Có sức bền bỉ,
dẻo dai
Các chức năng
bền vững
Cân đối
chiều cao, cân nặng
- BMI = 18,5 – 24,9 kg/m2
- Ba chỉ số đo
Biểu hiện
Mắt, mũi, tai
Ngực, mông
Đầu, tóc
Dáng: đi, đứng,
nằm, ngồi
Da
Răng, miệng
Lời nói
135. BẢY BIỆN PHÁP TĂNG CƯỜNG VÀ GIỮ VỮNG SẮC ĐẸP
1, Ăn đủ số lượng
(ăn theo BMI)
2, Ăn đủ chất lượng
3, Tăng cường
- Đạm thực vật
- Rau quả
- Axit béo không no
136. 4, Sử dụng thực phẩm chức
năng
+ Bổ sung vitamin
+ Bổ sung khoáng chất
+ Bổ sung hoạt chất sinh học
137. 5, Vận động thể lực hợp lý
6, Thực hiện kế hoạch hoá gia
đình
7, Giải toả căng thẳng
138. 1. Bảo vệ:1. Bảo vệ:
- Lớp áo bảo vệ các cơ quanLớp áo bảo vệ các cơ quan
- Chống tác nhân SH – HH – LHChống tác nhân SH – HH – LH
- pH = 5,5 – 6,5pH = 5,5 – 6,5
2. Điều hòa thân nhiệt:2. Điều hòa thân nhiệt:
- Co giãn mạch máu, da làm giảm, tăng thải nhiệtCo giãn mạch máu, da làm giảm, tăng thải nhiệt
- Tiết mồ hôi: 1lit- Tiết mồ hôi: 1lit ≈≈ 500Kcal500Kcal
3. Điều hòa thân nhiệt:3. Điều hòa thân nhiệt:
- 2,5 triệu tuyến mồ hôi. Mồ hôi có td điều nhiệt2,5 triệu tuyến mồ hôi. Mồ hôi có td điều nhiệt
và thải cặn bã độc (ure).và thải cặn bã độc (ure).
-Chất bã:2/3 là HChất bã:2/3 là H22O, 1/3 acid béo, squalen,O, 1/3 acid béo, squalen,
cholesterol, có td làm da không ngấm Hcholesterol, có td làm da không ngấm H22O,O,
mềm trơn, chống nấm, chống VKmềm trơn, chống nấm, chống VK
4. Dự trữ:4. Dự trữ:
-9% H9% H22O trong cơ thểO trong cơ thể
-Dự trữ thăng bằng NaClDự trữ thăng bằng NaCl
-Các điện giải: Ca, K, mgCác điện giải: Ca, K, mg
-Đường, đạm, mỡ (10-15Kg)Đường, đạm, mỡ (10-15Kg)
-Các men (oxydase, HyaluronidaseCác men (oxydase, Hyaluronidase
5. Điều hòa HA:5. Điều hòa HA:
- Lượng máu qua da: 500ml/1’Lượng máu qua da: 500ml/1’
-Khi xúc cảm, lạnhKhi xúc cảm, lạnh→→máu dồn vào trong gâymáu dồn vào trong gây
tăng HAtăng HA
6. Tạo hình:6. Tạo hình: Tạo hình thái cho cơ thểTạo hình thái cho cơ thể
7. Cảm giác:7. Cảm giác:
8. SX Vitamin D:8. SX Vitamin D: từ cholesterol dưới td của tia UVtừ cholesterol dưới td của tia UV
9. Tạo Keratin và Melanin9. Tạo Keratin và Melanin
10. Miễn dịch:10. Miễn dịch:
-TB Langerhans: bắt giữ KNTB Langerhans: bắt giữ KN
- TB sừng: SX InterferonTB sừng: SX Interferon
11. Chức năng phản chiếu11. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế SK):(nhiệt kế SK):
- Bệnh tim mạch: da xanh xaoBệnh tim mạch: da xanh xao
- Bệnh gan mật: Da xạm vàngBệnh gan mật: Da xạm vàng
- Bệnh nội tiết: da xạmBệnh nội tiết: da xạm
- Lão hóa: da nhăn nheoLão hóa: da nhăn nheo
12. Chức năng làm đẹp cho cơ thể12. Chức năng làm đẹp cho cơ thể
- Mịn màng: (lớp phim mỡ)Mịn màng: (lớp phim mỡ)
- Trắng mượtTrắng mượt
- Đàn hồiĐàn hồi
CHỨC NĂNGCHỨC NĂNG
CỦA DACỦA DA
139. 1. Thùc phÈmchøc n¨ng bæ sung vitamin:
- Vitamin A: Hç trî lµn da, niªm m¹c khoÎ m¹nh, chèng l·o
ho¸ da vµ gióp tuyÕn néi tiÕt ho¹t ®éng tèt, h¹n chÕ
môn trøng c¸ ë da.
- C¸c vitamin B1, B2, B6, C, Niaxin... hç trî da vµ
niªm m¹c khoÎ m¹nh, chèng nøt nÎ.
- Vitamin E: gióp l«ng t¬ vµ da l¸ng mît, h¹n
chÕ c¸c vÕt nh¨n, vÕt n¸m.
Vai trß cña c¸c vitamin víi da rÊt quan träng, cho nªn ng
êi ta cßn gäi c¸c vitamin lµ “Vitaminlµm®Ñp”.
- Vitamin B5: ®îc dïng ®Ó s¶n xuÊt c¸c s¶n phÈm b¶o
vÖ, lµm ®Ñp da.
TPCN HỖ TRỢ LÀM ĐẸP DATPCN HỖ TRỢ LÀM ĐẸP DA
140. 2. TPCN bæ sung c¸c kho¸ng chÊt cã t¸c dông víi c¸c
chøc n¨ng cña da.
- KÏm: tham gia lµm liÒn vÕt th¬ng ë da.
- Silic: cã t¸c dông lµm t¸i t¹o l¹i c¸c m« liªn kÕt díi da.
- Lu huúnh: t¹o nªn sù thÝch nghi cña da.
3. TPCN bæ sung collagen gióp lµn da ®µn håi vµ
ch¾c khoÎ, gi÷ ®é Èmcho da, lµm da s¸ng h¬n.
142. IV. TPCN - TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG,
GIẢM NGUY CƠ BỆNH TẬT
143. Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể
chống lại các tác nhân gây bệnh
Đề kháng đặc hiệuĐề kháng không đặc hiệu
Hàng rào
bảo vệ cơ thể
Da
Niêm mạc
Mồ hôi
Dịch nhày
Thực bào
KT không đặc hiệu:
-Lysin
-Leukin…
KT dịch thể
KT cố định
(KT trung gan TB)
Globulin miễn dịch
IgG
IgA
IgM
IgD
IgE
•Liên kết chặt chẽ trên mặt
tế bào sx ra KT (TBT)
•Cùng với TB tới
kết hợp với KN
KN
144. TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG
MIỄN DỊCH
TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu:
TPCN
Bổ sung các chất
dinh dưỡng
Tuyến
ngoại tiết
Cơ quan
tạo máu
Tăng sx:
•Dịch nhày
•Các men
•Mồ hôi
•Trung gian hóa học…
Tuyến
nội tiết
Tăng tổng hợp
Protein
Tăng sức đề kháng
Tăng sx
và tái tạo
máu
Tăng sx
Hormone
145. TPCN
Hỗ trợ
các chức năng cơ thể
Tăng
sức đề kháng
Giảm nguy cơ
mắc bệnh
Rối loạn chuyển hóa
Suy dinh dưỡng
Lão hóa
Bệnh mạn tính
146. TPCN
Cung cấp các chất
chống oxy hóa
Giảm tác hại
gốc tự do
Bảo vệ ADN
Bảo vệ tế bào
Tăng sức
đề kháng
148. TPCN
Cung cấp hoạt chất
Ức chế
Cytokin
gây viêm
Chống viêm
Ức chế men
C0X - 2
Tăng sức đề kháng
Các sp TPCN: - Tỏi
- Cà – rốt, Sp thực vật.
- Probiotics
- Bổ sung Zn, vi khoáng.
- Bổ sung Vitamin
- Bổ sung Acid amin.
- Bổ sung hoạt chất sinh học
149. TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG
MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
Kháng nguyên
Cơ thể
Kháng thể
TPCN
•Nấm linh chi
•Nấm hương
•Tảo
•Vitamin A, D, E, C
•Chất khoáng: Zn, Ca ++
…
•Sâm
•Hoàng kỳ
•Đông trùng hạ thảo
•Noni
•Sữa ong chúa
•Acid amin
…
150. TÓM TẮTTÓM TẮT
Hệ thống
bảo vệ
Quân chính quy
Quân địa phương
Dân quân – Tự vệ
•Miễn dịch dịch thể
•KN - KT
Miễn dịch TB
Hàng rào bảo vệ:
-Da
-Niêm mạc
-Chất nhày.
Tác nhân
tấn công,
xâm lược
TPCN
1. Chống oxy hóa
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể
152. Cơ chế TPCN hỗ trợ điều trị bệnh tật
•Tăng cường các
chức năng các
bộ phận
•Cấu trúc sinh lý
•Tăng sức
đề kháng
•Tăng khả năng
miễn dịch
Bản thân TPCN
tác động trực
tiếp tác nhân
gây bệnh:
•Kháng sinh
•Chống FR
•Ức chế hoặc
kích thích quá
trình chuyển hóa
•Tăng hiệu quả
liệu pháp tân dược
•Giảm tác dụng
phụ, tai biến liệu
pháp tân dược
Khỏi bệnh
153. TPCN hỗ trợ phòng và điều trị bệnhTPCN hỗ trợ phòng và điều trị bệnh
Thùc phÈmchøc n¨ngThùc phÈmchøc n¨ng
Vitamin Axit aminKho¸ng chÊt
CÊu t¹o c¬ quan, tæ chøc
Ho¹t chÊt sinh häc
Qu¸ tr×nh chuyÓn ho¸ vËt chÊt ( ®ång ho¸ - dÞho¸)
Phßng vµ hç trî ®iÒu trÞbÖnh
Phôc håi chøc n¨ng
Phôc håi cÊu t¹o vµ chuyÓn ho¸
155. TÌNH HÌNH VÀ NGUY CƠ
Hiện tại: thế giới có 180.000.000 người
mắc bệnh.
Số liệu tăng gấp đôi: 360.000.000
người vào năm 2030.
Mỗi năm có 3.200.000 người chết vì
ĐTĐ (tương đương chết vì HIV/AIDS).
Mỗi ngày: 8.700 người chết vì ĐTĐ.
Mỗi phút: 06 người chết vì ĐTĐ.
Mỗi 10 giây: 01 người chết vì ĐTĐ.
156. Chi phí:
Chi phí về Y tế cho người ĐTĐ gấp 2-3 lần
người không có bệnh.
Ngân sách dành cho chăm sóc người ĐTĐ
ở độ tuổi 20-79 từ 153-286 tỷ USD (2003).
Năm 2007: 232 tỷ USD chi cho điều trị và
phòng chống ĐTĐ.
Năm 2007: Nước Mỹ chi 174 tỷ cho ĐTĐ.
157. VIỆT NAM
* Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế
giới).
* Theo Viện Nội tiết:
+ Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ.
+ Ước tính 2005: 4.200.000 ca ĐTĐ.
* 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị
mắc bệnh.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.
158. 1. ĐỊNH NGHĨA:1. ĐỊNH NGHĨA:
Héi chøng cã ®Æc trng lµ t¨ngHéi chøng cã ®Æc trng lµ t¨ng
Glucose huyÕt vµ xuÊt hiÖn GlucozaGlucose huyÕt vµ xuÊt hiÖn Glucoza
trong níc tiÓu do thiÕu Insulin hoÆctrong níc tiÓu do thiÕu Insulin hoÆc
sù kh¸ng l¹i kh«ng b×nh thêng cña c¸csù kh¸ng l¹i kh«ng b×nh thêng cña c¸c
m« ®èi víi t¸c dông cña Insulin.m« ®èi víi t¸c dông cña Insulin.
159. 2. PHÂN LOẠI:2. PHÂN LOẠI:
1. §¸ith¸o®êngTypI: §¸i th¸o ®êng phô thuéc Insulin
(Insulin – Dependent Diabetes – IDD)
T¨ng ®êng huyÕt do thiÕu Insulin.
Do c¸c tÕ bµo β cña tiÓu ®¶o Langerhans tuyÕn tuþ bÞ
tæn th¬ng (tù miÔn).
2. §¸ith¸o®êngTypII: §¸i th¸o ®êng kh«ng phô thuéc
vµo Insulin (Non – Insulin – Dependent Diabetes Mellitus –
NIDD).
T¨ng ®êng huyÕt do Insulin vÉn ®îc SX ra b×nh thêng
nhng kh«ng cã hiÖu qu¶ trong viÖc chuyÓn Glucose vµo
tÕ bµo.
Do c¸c tÕ bµo kh¸ng l¹i ho¹t ®éng cña Insulin, Insulin
kh«ng cã hiÖu qu¶ trong viÖc chuyÓn Glucose vµo tÕ
bµo.
163. 3. ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI GÂY ĐTĐ TÝP 23. ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI GÂY ĐTĐ TÝP 2
Cơn thủy triều dịch bệnh toàn cầu ĐTĐ!
Xã hội đang CNH, đô thị hóa dẫn tới:
3.1Thay đổi phương thức làm việc:
- Làm việc trong phòng kín.
- Công cụ: máy tính.
3.2. Thay đổi lối sống, sinh hoạt:
- Lối sống tĩnh tại, ít vận động.
- Rạp hát tại gia: TV, VTC, VTC-HD…
164. 3.3. Thay đổi tiêu dùng TP:
- Tính toàn cầu.
- Ăn ngoài gia đình tăng.
- Sử dụng TP chế biến sẵn ăn ngay tăng.
- Phương thức trồng trọt, chăn nuôi, chế biến thay đổi.
- Khẩu phần:
+ Gia tăng TP động vật, thịt, trứng, bơ, sữa…ít cá, thủy sản.
+ Gia tăng acid béo no.
+ Giảm chất xơ, TP thực vật.
+ Thiếu hụt Vitamin, vi khoáng, hoạt chất sinh học.
3.4. Thay đổi môi trường: gia tăng ô nhiễm các tác nhân sinh
học, hóa học, lý học.
165. HẬU QUẢ:
1. Tăng cân quá mức và béo phì:
- Tăng mỡ: gây kt thái quá làm mất tính cảm thụ của các cơ
quan nhận Insulin.
- Tăng mỡ: làm căng TB mỡ, làm giảm mật độ thụ cảm thể
với Insulin.
2. Ít vận động thể lực: làm giảm nhạy cảm của Insulin.
3. Chế độ ăn: tăng mỡ động vật, ít xơ, thiếu vi khoáng
(Crom), Vitamin, hoạt chất sinh học: làm tăng kháng Insulin.
4. Stress thần kinh: Làm tăng kháng Insulin.
166. 5. Di truyền:
- Mẹ bị ĐTĐ: con bị ĐTĐ cao gấp 3 lần trẻ khác.
- Lý thuyết: Gen tiết kiệm của James Neel: Ở điều kiện TP chỉ đủ để
duy trì Insulin tiết nhanh để đáp ứng nhu cầu tích lũy năng lượng khi
cơ hội ăn vào nhiều chỉ thỉnh thoảng xảy ra (30 đơn vị). Sự đáp ứng
nhanh như thế trong đk dồi dào TP sẽ dẫn đến tăng Insulin (100 đơn
vị), gây béo phì, kháng Insulin và kiệt quệ TB β, gây ĐTĐ.
6. Cường tiết các tuyến đối kháng Insulin:
- Tuyến yên : GH, ACTH, TSH
- Tuyến giáp : T3, T4.
- Tuyến vỏ thượng thận : Corticoid
- Tuyến lõi thượng thận : Adrenalin
- Tuyến tụy : Glucagon.
167. SƠ ĐỒ CHUYỂN HÓA GLUCID VÀ NỒNG ĐỘ GLUCOSE MÁU
Mô Mỡ
RU TỘ
Glucid
Glucose
MÁU
Glucose
GAN
Glycogen
Nước
tiểu
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,7
Acid
Lactic
TẾ BÀO
CƠ
168. CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.
Glucid
Glucose
huyết
Glucose
Tế bào
(thiếu)
-TB thiếu
năng lượng
- TB suy kiệt
Đói
Ăn nhiều
1. Thiếu Insulin
2. Kháng Insulin
GAN
Tăng Glucose huyết
Đường
niệu
Tăng
áp lực
thẩm thấu
Mô mỡ
1.Tăng Lipid máu
2.Tăng Cholesterol
Tăng Acetyl - CoA
Toan máu VXĐM
Tăng phân giải Protein
Cân bằng N âm
Tăng thể
Cetonic
Tăng tổng hợp
Cholesterol
Gầy
Nhiễm
trùng
Đái nhiều
Khát
Uống nhiều
Hexokinase
Huy động
Giảm tổng hợp Tăng thoái hóa
173. 5. TPCN PHÒNG NGỪA ĐTĐ:5. TPCN PHÒNG NGỪA ĐTĐ:
5.1. C¸c TPCN bæ sung c¸c axit bÐo kh«ng no (n-
3): c¸c axit bÐo cha no cã t¸c dông c¶i thiÖn sù
dung n¹p Glucose vµ t¨ng tÝnh nh¹y c¶m Insulin.
5.2. C¸c TPCN bæ sung chÊt x¬ (NSP) cã t¸c dông
gi¶m møc Glucose vµ Insulin trong m¸u, dÉn tíi
gi¶m nguy c¬ §T§ týp 2.
5.3. TPCN bổ sung Crom, Magie, Vitamin E:
- Làm các mô sử dụng Glucose dễ dàng.
- Tăng các sự dung nạp Glucose.
174. 5.4. TPCN cung cấp các hoạt chất ức chế men α-
Glucosidase, nên có tác dụng giảm đường huyết.
Tinh bột TPCN
Saccaroza
(G + F)
Maltoza
(G + G)
Hoạt chất
(Có trong đậu tương
lên men, lá dâu…)
α-Glucosidase
Glucose huyết
+ +
-
175. 5.5. TPCN cung cấp các chất chống oxy hóa (sản
phẩm của đậu tương, nghệ, gấc, chè xanh,
Noni…). Có TD:
Bảo vệ và hỗ trợ các tế bào β tiểu đảo Langerhan Tuyến
Tụy.
Bảo vệ và KT các thụ cảm thể của các TB, các mô nhạy
cảm với Insulin.
Kích thích cơ thể sản xuất Nitric Oxyd (NO) làm tăng tuần
hoàn mô, hồi phục tổ chức, tăng nhạy cảm với Insulin.
5.6. TPCN hỗ trợ giảm cân, giảm béo phì, giảm
cholesterol và lipid máu, do đó làm giảm
kháng Insulin.
176. 5.7. TPCN hỗ trợ tái tạo tế bào, tổ chức
và chống viêm
- Nhiều sản phẩm TPCN có tác dụng tái tạo tế
bào và tổ chức (sản phẩm của Noni, Nghệ …).
- Nhiều sản phẩm TPCN tác dụng ức chế các
yếu tố gây viêm: Ức chế các Cytokin gây viêm
(bắt giữ và làm bất hoạt các Cytokin gây viêm,
làm tăng nhạy cảm của các tế bào đối với
Insulin).
Do đó sẽ làm giảm kháng với Insulin của các mô,
nhất là mô cơ, mô mỡ.
178. (4) Duy tr× chÕ ®é ¨n vµ bæ sung TPCN: ¨n ®ñ rau qu¶,
®Ëu, ngò cèc toµn phÇn hµng ngµy, ¨n Ýt ®êng ngät vµ
Ýt chÊt bÐo b·o hoµ (kh«ng qu¸ 10% tæng n¨ng lîng víi
nhãm cã nguy c¬ cao, nªn ë møc < 7% tæng n¨ng lîng),
®¹t ®ñ khÈu phÇn NSP 20g/ngµy.
+ Nên sử dụng các TP có hàm lượng chất xơ cao và chỉ số
đường huyết thấp.
+ Chế độ ăn phải cung cấp được 40-50% lượng Calo dưới
dạng Hydrat cacbon; 15-25% dưới dạng Protein và 25-35% dưới
dạng Lipid. Với phụ nữ và trẻ em cần tăng Protein.
+ Sử dụng thường xuyên các TPCN phòng ngừa ĐTĐ, tim
mạch, huyết áp.
179. (5) - Kh«ng hót thuèc l¸: ngêi §T§ cã nguy c¬
bÖnh m¹ch vµnh vµ ®ét quþ. Hót thuèc l¸
lµmt¨ng nguy c¬ ®ã.
- Không uống rượu và đồ uống có cồn.
(6) Phòng ngừa các bệnh kèm thèo: ví dụ
VXĐM, tăng HA…
(7) Định kỳ xét nghiệm, kiểm tra
đường máu
181. Chỉ số no SI (Satiety Index)
Chỉ số no là tỷ số diện tích tăng lên dưới đường cong trong vòng
120 phút của thực phẩm khảo sát so với bánh mỳ.
SI =
IAUC (KS)
IAUC (BM)
x 100
Trong đó:
• SI: (Satiety Index): chỉ số no
• IAUC: Incremental Area Under Curve – Diện tích tăng
lên dưới đường cong
• IAUC (KS): Độ tăng của AUC của TP khảo sát
• IAUC (BM): Độ tăng của AUC của bánh mỳ
182. Ý nghĩa của SI:
1. Chỉ số no càng cáo thì càng lâu đói
2. Chỉ số no tỷ lệ nghịch với năng lương ăn vào. SI càng cao
thì năng lượng càng thấp.
3. SI giúp lựa chọn thực phẩm có khả năng làm no lâu trong
thực đơn hàng ngày để giúp giảm năng lượng ăn vào cho
các đối tượng:
- Kiểm soát cân nặng.
- Thừa cân, béo phì.
- Đái tháo đường ...
4. Chỉ số no là công cụ đánh giá khả năng làm no của thực
phẩm.
183. Các thực phẩm có SI cao:
TP có nhiều nước.
TP có nhiều chất xơ.
TP giàu đạm hoặc Carbonhydrate.
184. CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT
Chỉ số đường huyết GI (Glycemic Index) là tỷ số diện tích tăng lên
dưới đường cong (IAUC) của Gluco máu sau khi tiêu thu một
lượng thực phẩm tham khảo.
GI =
IAUC (KS)
IAUC (TK)
x 100
Trong đó:
• GI: (Glycemic Index): chỉ số no
• IAUC: Incremental Area Under Curve – Diện tích tăng
lên dưới đường cong
• IAUC (KS): Độ tăng của AUC của TP khảo sát
• IAUC (TK): Độ tăng của AUC của TP tham khảo
(Ví dụ bánh mý trắng)
185. Ý nghĩa của GI:
1. Chỉ số GI càng cao thì càng tăng cường cảm giác
đói.
2. Chỉ số GI càng cao, năng lượng ăn vào càng lớn
dễ gây tăng cân, béo phì. Ngược lại GI càng thấp,
năng lượng ăn vào thấp, gây giảm cân, giảm béo.
3. GI là một công cụ để lựa chọn thực phẩm trong
thực đơn hàng ngày cho các đối tượng cần giảm
năng lượng ăn vào, giảm đường máu
4. GI là công cụ đánh giá thực phẩm gây tăng đường
huyết.
186. G I
Thấp
< 50
Trung bình
50 - 74
Cao
> 75
• Fructose
• Lactose
• Sữa chua, SF sữa
• Mì
• Đậu phộng
• Chocolate
• Đậu, đậu nành
• Táo, lê, đào, sung, mận,
anh đào, cam, nho
• Saccharose
• Kem
• Bánh mì
• Cơm
• Khoai tây
• Bắp cải
• Chuối, kiwi, dứa, soài
• Bột hấp thịt và rau
(couscous)
•Glucose
• Suchrose
• Cơm ăn liền
• Mía
• Xiro bắp
• Mật ong
• Cà rốt
• Mật ong
• Gatorade
• Ngô