1. LUYỆN TẬP: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa sau: “polime là những hợp chất hữu cơ
có phân tử khối . . . . .(1) . . . . . do nhiều đơn vị nhỏ gọi là . . . . . (2) . . . . . liên kết với nhau tạo nên”.
A. (1) trung bình, (2) monome. B. (1) lớn, (2) mắt xích.
C. (1) rất lớn, (2) monome. D. (1) rất lớn, (2) mắt xích.
Câu 2: Polime có bao nhiêu dạng cấu trúc ?A. 4 B. 3 C. 2
D.1
Câu 3: Cho các polime : poli(vinyl clorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.
Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 4: Polime nào có cấu trúc mạch thẳng ?
A. Xenlulozơ. B. Amilopectin. C. Cao su lưu hoá. D. Cả A, B, C.
Câu 5: Polime nào có cấu trúc dạng phân nhánh ?
A. Xenlulozơ. B. Amilopectin. C. Cao su lưu hoá. D. Cả A, B, C.
Câu 6: Polime nào có cấu trúc mạng không gian ?
A. Cao su thiên nhiên. B. Cao su buna. C. Cao su lưu hoá. D. Cao su pren.
Câu 7: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 8: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây không có sự tương ứng giữa các loại vật liệu và tính chất:
A. Keo dán có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu nhưng không làm biến chất các vật liệu đó.
B. Tơ hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
C. Chất dẻo có khả năng kết dính.
D. Cao su có tính đàn hồi.
Câu 10: Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin,
(6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 11: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6,
(7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. (2), (5), (7). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (6). D. (2), (3), (7).
Câu 12: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng . . . . .(1)
…...monome . . . . .(2) . . .
A. (1) trùng hợp; (2) CH2 = CHCOOCH3. B. (1) trùng hợp; (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.
C. (1) trùng ngưng; (2) CH3COOCH = CH2. D. (1) trùng hợp; (2) CH3COOC(CH3) = CH2.
Câu 13: Polime: (- CH2 – CH(CH3) – CH2 – C(CH3) = CH – CH2 -)n được điều chế từ monome nào?
A. CH2 = CH – CH3. B. CH2 = C(CH3) – CH = CH2.
C. CH2 = C(CH3) – CH2 – C(CH3) = CH2. D. CH2 = CHCH3 và CH2 = C(CH3)CH = CH2.
Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ visco và tơ nilon – 6,6. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomanđehit. B. Axit ađipic và hexametylen điamin.
C. Axit terephtalic và etylen glicol. D. Buta – 1,3 – đien và stiren.
Câu 16: Nilon – 6,6 là một loại:
A. Tơ visco. B. Tơ poliamit. C. Polieste. D. Tơ axetat.
Câu 17: Cho polime: 6 4 2 4 n( - CO - C H - CO - O - C H - O -) . Hệ số n không thể gọi là
A. hệ số polime hóa. B. độ polime hóa. C. hệ số trùng hợp. D. hệ số trùng ngưng.
Câu 18: Cho các chất, cặp chất sau: 1. CH3 – CH(NH2) – COOH. 2. HOOC – CH2 – COOH.
2. 3. CH2O và C6H5OH. 4. C2H4(OH)2 và p – C6H4(COOH)2.
5. H2N - [CH2]6 – NH2 và HOOC - [CH2]4 – COOH. 6. CH2 = CH – CH = CH2 và C6H5CH =
CH2. Các trường hợp nào ở trên có khả năng trùng ngưng tạo ra polime?
A. 1, 5. B. 1, 3, 4, 5, 6. C. 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 19: Phát biểu sai là
A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit; của sợi bông là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 20: Phát biểu không đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh
bột thì không.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
Câu 21: Poli (metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-
COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-
COOH.
Câu 22: Bản chất của sự lưu hoá cao su là
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.
B. tạo loại cao su nhẹ hơn.
C. giảm giá thành cao su.
D. làm cao su dễ ăn khuôn.
Câu 23: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon-6,6;
poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat)
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin
Câu 24: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC B. 625000 đvC C. 125000 đvC D. 250000đvC.
Câu 25: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit
(C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là:
A. 178 và 1000 B. 187 và 100 C. 278 và 1000 D. 178 và 2000
Câu 26: Khí clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,78% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1
phân tử clo.A. 1,5; B. 3 C. 2 D. 2,5
Câu 27: Trùng ngưng axit ε –aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O với hiệu suất phản
ứng 90%. Giá trị của m là A. 71,19. B. 79,1. C. 91,7.
D. 90,4.
Câu 28: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
C2H5OH → %50
buta-1,3-đien → %80
cao su buna
Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 81 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 345 gam B. 184 gam C. 115 gam D. 230 gam.
Câu 29: Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (D = 0,69g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu g PE (hiệu
suất 100%) A. 23 B. 14 C. 18 D. Kết quả khác
Câu 30: Từ 2 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản
ứng là 90%)
A. 2,55 B. 2,8 C. 1,26
D.3,6