SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  27
USB – GIAO TIẾP NỐI TIẾPUSB – GIAO TIẾP NỐI TIẾP
Sinh viên: Nguyễn Thành Nhân 40401746Sinh viên: Nguyễn Thành Nhân 40401746
Nguyễn Thanh Quân 40402051Nguyễn Thanh Quân 40402051
NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
I. Giới thiệu khái niệm usbI. Giới thiệu khái niệm usb
II. Hệ thống USBII. Hệ thống USB
1. Mô tả hệ thống1. Mô tả hệ thống
2. Kiến trúc BUS2. Kiến trúc BUS
3. Máy chủ USB ( Host USB)3. Máy chủ USB ( Host USB)
4. Các thiết bị USB4. Các thiết bị USB
5. Cáp USB5. Cáp USB
III. Các lớp giao tiếp USBIII. Các lớp giao tiếp USB
1. Protocol engine layer1. Protocol engine layer
2. Physical layer2. Physical layer
3. Application layer3. Application layer
IV. PhIV. Phươương thức giao tiếp USBng thức giao tiếp USB
I Khái niệm USB:I Khái niệm USB:
-- USB (Universal Serial Bus) là bus nối tiếp đa năngUSB (Universal Serial Bus) là bus nối tiếp đa năng
chocho phép các thiết bị đầu cuối giao tiếp với máy tínhphép các thiết bị đầu cuối giao tiếp với máy tính
chủ ( host computer).chủ ( host computer).
Ưu điểm của hệ thống USB:Ưu điểm của hệ thống USB:
 Dễ dàng mở rộng các thiết bị đầu cuối của PC.Dễ dàng mở rộng các thiết bị đầu cuối của PC.
 CChi phí thấp song vẫn hỗ trợ truyền dẫn với tốc độhi phí thấp song vẫn hỗ trợ truyền dẫn với tốc độ
lên đến 480Mb/s.lên đến 480Mb/s.
 Hỗ trợ ứng dụng thời gian thực như voice, audio,Hỗ trợ ứng dụng thời gian thực như voice, audio,
video,...video,...
 Có thể gắn và tháo nóng.Có thể gắn và tháo nóng.
 Được Windows và các hệ điều hành khác hỗ trợ doĐược Windows và các hệ điều hành khác hỗ trợ do
đó có thể không cần driver mức thấp cho các thiết bịđó có thể không cần driver mức thấp cho các thiết bị
USB.USB.
II. Hệ thống usb:II. Hệ thống usb:
- Kết nối USBKết nối USB
- Thiết bị USBThiết bị USB
- USB host.USB host.
 11. Thiết bị usb:. Thiết bị usb:
 Thiết bị hiểu được giao thức USB như digital joystick,Thiết bị hiểu được giao thức USB như digital joystick,
speaker, printer…speaker, printer…
- Điểm cuối: thiết bị usb là tập hợp nhiều điểm cuối, là nơi nhận- Điểm cuối: thiết bị usb là tập hợp nhiều điểm cuối, là nơi nhận
hoặc truyền dữ liệu.hoặc truyền dữ liệu.
+ Điểm cuối IN: thiết bị+ Điểm cuối IN: thiết bị hosthost
+ Điểm cuối OUT: host+ Điểm cuối OUT: hostthiết bịthiết bị
- Mỗi điểm cuối trong thiết bị có số riêng khi thiết kê. Khi kết- Mỗi điểm cuối trong thiết bị có số riêng khi thiết kê. Khi kết
nối vào hệ thống thì mỗi thiết bị có mỗi địa chỉ riêng.nối vào hệ thống thì mỗi thiết bị có mỗi địa chỉ riêng.
- Điểm cuối zero: gồm 1 điểm cuối in và 1 điểm cuối out. Khi- Điểm cuối zero: gồm 1 điểm cuối in và 1 điểm cuối out. Khi
kết nối thiết bị vào hệ thống, thì usb system software kết nốikết nối thiết bị vào hệ thống, thì usb system software kết nối
với điểm cuối zero dể cập nhật thông tin, setup thiết bịvà tạovới điểm cuối zero dể cập nhật thông tin, setup thiết bịvà tạo
thành một đường truyền cho control transfer.thành một đường truyền cho control transfer.
2. Kết nối usb:2. Kết nối usb:
- Kiến trúc tầng sao.Kiến trúc tầng sao.
- Host là trung tâmHost là trung tâm
của sao. Từ Host có thểcủa sao. Từ Host có thể
nối đến thiết bị hoặcnối đến thiết bị hoặc
đến 1 Hub. Mỗi Hubđến 1 Hub. Mỗi Hub
cũng có thể coi làcũng có thể coi là
trung tâm của mỗi saotrung tâm của mỗi sao
nhỏ hơn.nhỏ hơn.
- Với 7 bit địa chỉ, hostVới 7 bit địa chỉ, host
có thể quản lí tối đa 127có thể quản lí tối đa 127
thiết bị.thiết bị.
 Cáp USBCáp USB
 USB truyền tín hiệu và nguồn qua một cáp 4 sợi hình 4.2:USB truyền tín hiệu và nguồn qua một cáp 4 sợi hình 4.2:
 Vbus: Điện áp cung cấp cho thiết bị.Vbus: Điện áp cung cấp cho thiết bị.
 Tín hiệu D+.Tín hiệu D+.
 Tín hiệu D-.Tín hiệu D-.
 Dây đất GND.Dây đất GND.
 D+ và D- được dùng để truyền tín hiệu, Vbus và GND đểD+ và D- được dùng để truyền tín hiệu, Vbus và GND để
cấp nguồn cho thiết bị (Thường thì Vbus =5V còn GND=0Vcấp nguồn cho thiết bị (Thường thì Vbus =5V còn GND=0V
tại nguồn).tại nguồn).
 1: D+ high D- low1: D+ high D- low
 0: D+low D-high0: D+low D-high
Có 3 tốc độ truyền dữ liệu:Có 3 tốc độ truyền dữ liệu:
 USB tốc độ cao (USB high-speed): 480Mb/s.USB tốc độ cao (USB high-speed): 480Mb/s.
 USB toàn tốc (USB full-speed): 12Mb/s.USB toàn tốc (USB full-speed): 12Mb/s.
 USB tốc độ thấp (USB low-speed): 1.2Mb/s.USB tốc độ thấp (USB low-speed): 1.2Mb/s.
III.Các lớp giao tiếp trong hệ thống usb:III.Các lớp giao tiếp trong hệ thống usb:
ApplicationApplication
layerlayer
Protocol EngineProtocol Engine
layerlayer
Physical layerPhysical layer
1. Application layer:1. Application layer: gồm clientsoftware trên host và interfacegồm clientsoftware trên host và interface
trên thiết bị.trên thiết bị.
2.Protocol2.Protocol engine layer:engine layer: gồm usb system software trên host vàgồm usb system software trên host và
usb logical device.usb logical device.
--
Usb system software:Usb system software: host controller driver(HCD) và Usbhost controller driver(HCD) và Usb
driver(USBD)driver(USBD)
- HCD: giúp cho host quản lí thiết bị dễ dàng hơn khi có nhiềuHCD: giúp cho host quản lí thiết bị dễ dàng hơn khi có nhiều
thiết bị kết nối vào hệ thống.thiết bị kết nối vào hệ thống.
- USBD: +dữ liệu từ buffer qua USBD sẽ được đóng góiUSBD: +dữ liệu từ buffer qua USBD sẽ được đóng gói
thành các kiểu dữ liệu I/O request Packet để truyền đithành các kiểu dữ liệu I/O request Packet để truyền đi
++ cung cấp cho host bản mô tả chi tiết về thiết bị khi thiết bịcung cấp cho host bản mô tả chi tiết về thiết bị khi thiết bị
kết nối vào hệthống.kết nối vào hệthống.
+ Giữ kênh truyền riêng cho thiết bị khi kết nối+ Giữ kênh truyền riêng cho thiết bị khi kết nối
3.3. Physical layerPhysical layer :: gồm Host Controller trên host và serialgồm Host Controller trên host và serial
interface engine ( SIE ) trên host và thiết bị.interface engine ( SIE ) trên host và thiết bị.
- SIE: chuyển dữ liệu thành- SIE: chuyển dữ liệu thành
các tín hiệu trên dây D+,D-.các tín hiệu trên dây D+,D-.
- Host controller: quản lí- Host controller: quản lí
việc truyền dữ liệu giữa hostviệc truyền dữ liệu giữa host
và thiết bị như usb resource,và thiết bị như usb resource,
băng thông và áp trên bus…băng thông và áp trên bus…
IV.IV. PhPhươngương thức giao tiếp USBthức giao tiếp USB::
- Máy chủ bao gộp hầu hết sự phức tạp của giao thức USB.
- Dữ liệu có thể truyền từ thiết bị đến máy chủ và ngược lại.
- Quá trình truyền được thực hiện qua các gói dữ liệu.Mỗi
gói dữ liệu gôm 3 phase:
 Token phase: khởi động kiểu truyền.
 Data phase: dữ liệu truyền đi, tối đa 1023 byte.
 Handshake phase: cho biết quá trình truyền thành công
hay bị lỗi.
- Hệ thống USB dùng cấu trúc Polling trong truyền thông.
- Có 4 kiểu truyền trong hệ thống USB:Có 4 kiểu truyền trong hệ thống USB:
+ Isochronous transfer (Truyền đẳng thời)+ Isochronous transfer (Truyền đẳng thời)
+ Bulk transfer ( Truyền hàng loạt)+ Bulk transfer ( Truyền hàng loạt)
+ Interrupt transfer+ Interrupt transfer
+ Control transfer+ Control transfer
- Các thiết bị tốc độ thấp chỉ hỗ trỡ kiểu truyền Interrupt vàCác thiết bị tốc độ thấp chỉ hỗ trỡ kiểu truyền Interrupt và
Cotrol.Còn các thiết bị tốc độ cao thì hỗ trợ cả 4 kiểuCotrol.Còn các thiết bị tốc độ cao thì hỗ trợ cả 4 kiểu
truyền trên.truyền trên.
- Dữ liệu được truyền dưới dạng từng gói. Và mỗi gói baoDữ liệu được truyền dưới dạng từng gói. Và mỗi gói bao
gồm nhiều trường dữ liệu.gồm nhiều trường dữ liệu.
IV.1IV.1 CÁC LOẠI TRƯỜNG:CÁC LOẠI TRƯỜNG:
1.Trường SYNC:1.Trường SYNC:
- Trường SYNC nằm ở vị trí bắt đầu của mỗi gói dữTrường SYNC nằm ở vị trí bắt đầu của mỗi gói dữ
liệu. cho phépliệu. cho phép đồngđồng bộ các thiết bị ngoại vi với xungbộ các thiết bị ngoại vi với xung
clock bên trong.clock bên trong.
2. PID( packet identifier field ):2. PID( packet identifier field ):
- dùngdùng đểđể nhận dạng loại gói dữ liệu.4 bitnhận dạng loại gói dữ liệu.4 bit đầu đểđầu để nhậnnhận
dạng dữ liệu, 4 bit cuốidạng dữ liệu, 4 bit cuối đểđể kiểm tra bit và phát hiệnkiểm tra bit và phát hiện
lỗi.lỗi.
- PID chia thành 3 nhóm:PID chia thành 3 nhóm:
+ Mã thông báo(Token): có thể là IN, OUT, SOF hoặc+ Mã thông báo(Token): có thể là IN, OUT, SOF hoặc
SETUP.SETUP.
 OUT:OUT: đểđể chỉ dữ liệu sẽ truyền từ hostchỉ dữ liệu sẽ truyền từ host đếnđến device.device.
 IN:IN: đểđể chỉ dữ liệu sẽ truyền từ device sang host.chỉ dữ liệu sẽ truyền từ device sang host.
 SOF: chỉ bắtSOF: chỉ bắt đầuđầu của 1 frame.của 1 frame.
 SETUP: truyền từ hostSETUP: truyền từ host đếnđến device, chứa lệnh dùng đểdevice, chứa lệnh dùng để
cấu hình thiết bị.cấu hình thiết bị.
+ Data.+ Data.
+ HANDSHAKE: dùng cho handshake packet, gồm có+ HANDSHAKE: dùng cho handshake packet, gồm có
 ACK: bên nhận đã nhận data.ACK: bên nhận đã nhận data.
 NAK: bên nhận không thể nhận dữ liệu, hoặc bên truyềnNAK: bên nhận không thể nhận dữ liệu, hoặc bên truyền
không cho phép truyền dữ liệu.không cho phép truyền dữ liệu.
 STALL: lệnh điều khiển khôngSTALL: lệnh điều khiển không đượcđược thực hiệnthực hiện
3.Address field: chia thành 2 vùng:3.Address field: chia thành 2 vùng:
- Addres field(ADDR): chứaAddres field(ADDR): chứa địađịa chỉ của thiết bịchỉ của thiết bị
- Endpoint field( ENDP): chứa số thứ tự củaEndpoint field( ENDP): chứa số thứ tự của đđiểm cuốiiểm cuối
trên thiết bị.trên thiết bị.
4. Frame number field:4. Frame number field:
- 11 bit, chỉ số thứ tự của frame, chỉ có trong mã thông11 bit, chỉ số thứ tự của frame, chỉ có trong mã thông
báo SOF( SOF token).báo SOF( SOF token).
5. Data field:5. Data field:
- chứa dữ liệu tryền đi, có thể lên tới 1023 byte.chứa dữ liệu tryền đi, có thể lên tới 1023 byte.
6. CRC field:6. CRC field:
- Gồm 5 bit dùng để bảo vệ các trường khác trong gói mãGồm 5 bit dùng để bảo vệ các trường khác trong gói mã
thông báo ngoại trừ trường PID.thông báo ngoại trừ trường PID.
- Gồm 16 bit dùng để bảo vệ dữ liệu trong gói dữ liệu.Gồm 16 bit dùng để bảo vệ dữ liệu trong gói dữ liệu.
IV.2IV.2 CÁC ĐỊNH DẠNG GÓI ĐỂ TRUYỀN:CÁC ĐỊNH DẠNG GÓI ĐỂ TRUYỀN:
- Có 3 loại gói được định dạng.Có 3 loại gói được định dạng.
1.1. Gói mã thông báo(Token packet):Gói mã thông báo(Token packet):
- Có 5 trường được sử dụng trong loại gói mã thông báo.Có 5 trường được sử dụng trong loại gói mã thông báo.
2.2. Gói bắt đầu một frame.Gói bắt đầu một frame.
- Sử dụng 4 loại trường.Sử dụng 4 loại trường.
3. Gói dữ liệu.3. Gói dữ liệu.
- Dùng 4 trường chứa dữ liệu truyền đi.Dùng 4 trường chứa dữ liệu truyền đi.
44 Gói handshake.Gói handshake.
- Chỉ dùng hai trường dùng để báo dữ liệu truyền cóChỉ dùng hai trường dùng để báo dữ liệu truyền có
thành công hay không.thành công hay không.
IV.3IV.3 CÁC KIỂU TRUYỀN CỦA USBCÁC KIỂU TRUYỀN CỦA USB
1.1. Kiểu truyền điều khiển.Kiểu truyền điều khiển.
- Gồm 2 hoặc 3 pha:Cài đặt, Dữ liệu(có thể có hayGồm 2 hoặc 3 pha:Cài đặt, Dữ liệu(có thể có hay
không) và trạng thái.không) và trạng thái.
+ Mỗi pha ở trên lại bao gồm 3 pha khác:Token, Data,+ Mỗi pha ở trên lại bao gồm 3 pha khác:Token, Data,
Handshake.Handshake.
+ Pha SETUP có nhiều loại:+ Pha SETUP có nhiều loại:
SET_ADDRESSSET_ADDRESS
GET_DEVICE_DESCRIPTORGET_DEVICE_DESCRIPTOR
GET_CONFIGURATION_DESCRIPTORGET_CONFIGURATION_DESCRIPTOR
GET_CONFIGURATIONGET_CONFIGURATION
SET_CONFIGURATIONSET_CONFIGURATION
2. Kiểu truyền khối (Bulk Transfer).2. Kiểu truyền khối (Bulk Transfer).
- CácCác thiết bị như một máy in, nhận dữ liệu trong một góithiết bị như một máy in, nhận dữ liệu trong một gói
lớn, sử dụng chế độ truyền hàng loạt. Một khối dữ liệulớn, sử dụng chế độ truyền hàng loạt. Một khối dữ liệu
được gửi đến máy in (một khối 64 byte) và được kiểm trađược gửi đến máy in (một khối 64 byte) và được kiểm tra
để chắc chắn nó chính xácđể chắc chắn nó chính xác..
- Có 2 loại: IN bulk transfer và OUT bulk transferCó 2 loại: IN bulk transfer và OUT bulk transfer
Ví dụ: OUT bulk transferVí dụ: OUT bulk transfer
Ví dụ: IN bulk transferVí dụ: IN bulk transfer
3. Interrupt transfer:3. Interrupt transfer: Một thiết bị như chuột hoặc bàn phím,Một thiết bị như chuột hoặc bàn phím,
gửi một lượng nhỏ dữ liệu, sẽ chọn chế độ ngắtgửi một lượng nhỏ dữ liệu, sẽ chọn chế độ ngắt
4. Insochronous transfer:4. Insochronous transfer:
-- TThiết bị truyền dữ liệu theo chuỗi (loahiết bị truyền dữ liệu theo chuỗi (loa, video…, video…) sử dụng) sử dụng
chế độ đẳng thời. Những dòng dữ liệu giũa thiết bị vàchế độ đẳng thời. Những dòng dữ liệu giũa thiết bị và
máy trong thời gian thực, và không có sự sửa lỗi ở đây.máy trong thời gian thực, và không có sự sửa lỗi ở đây.
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁCCẢM ƠN THẦY VÀ CÁC
BẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕIBẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI

Contenu connexe

Tendances

Ly thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongLy thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongSy Nam Nguyen
 
Đồ Án Điều Khiển Động Cơ Bước Dùng IC Số _08304012092019
Đồ Án Điều Khiển Động Cơ Bước Dùng IC Số _08304012092019Đồ Án Điều Khiển Động Cơ Bước Dùng IC Số _08304012092019
Đồ Án Điều Khiển Động Cơ Bước Dùng IC Số _08304012092019hanhha12
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ Hoàng Thái Việt
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinetLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinetXuân Thủy Nguyễn
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune給与 クレジット
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationLuân Thiên
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-antenĐỗ Kiệt
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Sốviethung094
 
ung dung ky thuat mimo trong-lte
ung dung ky thuat mimo trong-lteung dung ky thuat mimo trong-lte
ung dung ky thuat mimo trong-ltePTIT HCM
 
PPT Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp.pptx
PPT Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp.pptxPPT Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp.pptx
PPT Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp.pptxMinhVo20970
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543PTIT HCM
 
Lập trình C cho VĐK 8051
Lập trình C cho VĐK 8051Lập trình C cho VĐK 8051
Lập trình C cho VĐK 8051Mr Giap
 
Robot bám đường ứng dụng thuật toán PID - Line follow robot with PID . Chu Qu...
Robot bám đường ứng dụng thuật toán PID - Line follow robot with PID . Chu Qu...Robot bám đường ứng dụng thuật toán PID - Line follow robot with PID . Chu Qu...
Robot bám đường ứng dụng thuật toán PID - Line follow robot with PID . Chu Qu...Chu Quang Thảo
 
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưđề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưnataliej4
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIRThe Nguyen Manh
 
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di động
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di độngChương 2: Sơ đồ khối điện thoại di động
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di độngviendongcomputer
 

Tendances (20)

Ly thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongLy thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dong
 
Đồ Án Điều Khiển Động Cơ Bước Dùng IC Số _08304012092019
Đồ Án Điều Khiển Động Cơ Bước Dùng IC Số _08304012092019Đồ Án Điều Khiển Động Cơ Bước Dùng IC Số _08304012092019
Đồ Án Điều Khiển Động Cơ Bước Dùng IC Số _08304012092019
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinetLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 6 profinet
 
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptuneCác loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
Các loại mã đường truyền và ứng dụng neptune
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-anten
 
Giáo án 4
Giáo án 4Giáo án 4
Giáo án 4
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
ung dung ky thuat mimo trong-lte
ung dung ky thuat mimo trong-lteung dung ky thuat mimo trong-lte
ung dung ky thuat mimo trong-lte
 
ĐỒ ÁN: Thiết kế mạch đếm sản phẩm dùng cảm biến hồng ngoại!
ĐỒ ÁN: Thiết kế mạch đếm sản phẩm dùng cảm biến hồng ngoại!ĐỒ ÁN: Thiết kế mạch đếm sản phẩm dùng cảm biến hồng ngoại!
ĐỒ ÁN: Thiết kế mạch đếm sản phẩm dùng cảm biến hồng ngoại!
 
PPT Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp.pptx
PPT Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp.pptxPPT Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp.pptx
PPT Báo Cáo Đồ Án Tốt Nghiệp.pptx
 
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiemKhai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
 
Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543Cac ky thuat_dieu_che_4543
Cac ky thuat_dieu_che_4543
 
Lập trình C cho VĐK 8051
Lập trình C cho VĐK 8051Lập trình C cho VĐK 8051
Lập trình C cho VĐK 8051
 
Robot bám đường ứng dụng thuật toán PID - Line follow robot with PID . Chu Qu...
Robot bám đường ứng dụng thuật toán PID - Line follow robot with PID . Chu Qu...Robot bám đường ứng dụng thuật toán PID - Line follow robot with PID . Chu Qu...
Robot bám đường ứng dụng thuật toán PID - Line follow robot with PID . Chu Qu...
 
Đề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAY
Đề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAYĐề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAY
Đề tài: Đồ án mạch cảm biến ánh sáng, HAY
 
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưđề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
[Báo cáo] Bài tập lớn Xử lý tín hiệu số: Thiết kế bộ lọc FIR
 
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di động
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di độngChương 2: Sơ đồ khối điện thoại di động
Chương 2: Sơ đồ khối điện thoại di động
 

Similaire à Usb

Phân tích mã nguồn driver usb mouse
Phân tích mã nguồn driver usb mousePhân tích mã nguồn driver usb mouse
Phân tích mã nguồn driver usb mouseThanh Cứng
 
cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7Thay Đổi
 
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan iGiao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan iPhi Phi
 
91715307 huong dan_su_dung_wireshark_9292
91715307 huong dan_su_dung_wireshark_929291715307 huong dan_su_dung_wireshark_9292
91715307 huong dan_su_dung_wireshark_9292Mai Thanh Binh
 
259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensorDuy Quang Nguyen Ly
 
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2VNG
 
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdfBài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdfVnhPhm18
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7laonap166
 
New Microsoft Word Document.docx
New Microsoft Word Document.docxNew Microsoft Word Document.docx
New Microsoft Word Document.docxLinh An
 
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1laonap166
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibusVu Phong
 
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbfHd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbfhienlv
 

Similaire à Usb (20)

Phân tích mã nguồn driver usb mouse
Phân tích mã nguồn driver usb mousePhân tích mã nguồn driver usb mouse
Phân tích mã nguồn driver usb mouse
 
Cau truc may tinh
Cau truc may tinhCau truc may tinh
Cau truc may tinh
 
Ch04
Ch04Ch04
Ch04
 
cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7
 
Chương 1
Chương 1Chương 1
Chương 1
 
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan iGiao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
 
91715307 huong dan_su_dung_wireshark_9292
91715307 huong dan_su_dung_wireshark_929291715307 huong dan_su_dung_wireshark_9292
91715307 huong dan_su_dung_wireshark_9292
 
--De cuong on tap hdh
 --De cuong on tap hdh --De cuong on tap hdh
--De cuong on tap hdh
 
259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor
 
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
ceh-lab_book_tieng_viet_phan2
 
Ceh phan2
Ceh phan2Ceh phan2
Ceh phan2
 
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdfBài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
 
Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tính
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 7
 
New Microsoft Word Document.docx
New Microsoft Word Document.docxNew Microsoft Word Document.docx
New Microsoft Word Document.docx
 
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1
Tự học mcsa 2012 mạng căn bản phần 1
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Tài liệu profibus
Tài liệu profibusTài liệu profibus
Tài liệu profibus
 
Tìm hiêu về Raspberry Pi và ứng dụng làm Websever dùng giám sát và điều khiển...
Tìm hiêu về Raspberry Pi và ứng dụng làm Websever dùng giám sát và điều khiển...Tìm hiêu về Raspberry Pi và ứng dụng làm Websever dùng giám sát và điều khiển...
Tìm hiêu về Raspberry Pi và ứng dụng làm Websever dùng giám sát và điều khiển...
 
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbfHd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
Hd nhanh cau hinh ip 20 g-1+0_itc-mbf
 

Plus de hoadktd

Traffic Light Control
Traffic Light ControlTraffic Light Control
Traffic Light Controlhoadktd
 
Traffic Light Control
Traffic Light ControlTraffic Light Control
Traffic Light Controlhoadktd
 
Profibus Em277
Profibus   Em277Profibus   Em277
Profibus Em277hoadktd
 
Giaotrinh Win Cc
Giaotrinh Win CcGiaotrinh Win Cc
Giaotrinh Win Cchoadktd
 
Dientuso Sld2
Dientuso Sld2Dientuso Sld2
Dientuso Sld2hoadktd
 
Dientuso Sld
Dientuso SldDientuso Sld
Dientuso Sldhoadktd
 
Vhdl Slides
Vhdl SlidesVhdl Slides
Vhdl Slideshoadktd
 

Plus de hoadktd (7)

Traffic Light Control
Traffic Light ControlTraffic Light Control
Traffic Light Control
 
Traffic Light Control
Traffic Light ControlTraffic Light Control
Traffic Light Control
 
Profibus Em277
Profibus   Em277Profibus   Em277
Profibus Em277
 
Giaotrinh Win Cc
Giaotrinh Win CcGiaotrinh Win Cc
Giaotrinh Win Cc
 
Dientuso Sld2
Dientuso Sld2Dientuso Sld2
Dientuso Sld2
 
Dientuso Sld
Dientuso SldDientuso Sld
Dientuso Sld
 
Vhdl Slides
Vhdl SlidesVhdl Slides
Vhdl Slides
 

Usb

  • 1. USB – GIAO TIẾP NỐI TIẾPUSB – GIAO TIẾP NỐI TIẾP Sinh viên: Nguyễn Thành Nhân 40401746Sinh viên: Nguyễn Thành Nhân 40401746 Nguyễn Thanh Quân 40402051Nguyễn Thanh Quân 40402051
  • 2. NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH I. Giới thiệu khái niệm usbI. Giới thiệu khái niệm usb II. Hệ thống USBII. Hệ thống USB 1. Mô tả hệ thống1. Mô tả hệ thống 2. Kiến trúc BUS2. Kiến trúc BUS 3. Máy chủ USB ( Host USB)3. Máy chủ USB ( Host USB) 4. Các thiết bị USB4. Các thiết bị USB 5. Cáp USB5. Cáp USB III. Các lớp giao tiếp USBIII. Các lớp giao tiếp USB 1. Protocol engine layer1. Protocol engine layer 2. Physical layer2. Physical layer 3. Application layer3. Application layer IV. PhIV. Phươương thức giao tiếp USBng thức giao tiếp USB
  • 3. I Khái niệm USB:I Khái niệm USB: -- USB (Universal Serial Bus) là bus nối tiếp đa năngUSB (Universal Serial Bus) là bus nối tiếp đa năng chocho phép các thiết bị đầu cuối giao tiếp với máy tínhphép các thiết bị đầu cuối giao tiếp với máy tính chủ ( host computer).chủ ( host computer). Ưu điểm của hệ thống USB:Ưu điểm của hệ thống USB:  Dễ dàng mở rộng các thiết bị đầu cuối của PC.Dễ dàng mở rộng các thiết bị đầu cuối của PC.  CChi phí thấp song vẫn hỗ trợ truyền dẫn với tốc độhi phí thấp song vẫn hỗ trợ truyền dẫn với tốc độ lên đến 480Mb/s.lên đến 480Mb/s.  Hỗ trợ ứng dụng thời gian thực như voice, audio,Hỗ trợ ứng dụng thời gian thực như voice, audio, video,...video,...  Có thể gắn và tháo nóng.Có thể gắn và tháo nóng.  Được Windows và các hệ điều hành khác hỗ trợ doĐược Windows và các hệ điều hành khác hỗ trợ do đó có thể không cần driver mức thấp cho các thiết bịđó có thể không cần driver mức thấp cho các thiết bị USB.USB.
  • 4. II. Hệ thống usb:II. Hệ thống usb: - Kết nối USBKết nối USB - Thiết bị USBThiết bị USB - USB host.USB host.
  • 5.  11. Thiết bị usb:. Thiết bị usb:  Thiết bị hiểu được giao thức USB như digital joystick,Thiết bị hiểu được giao thức USB như digital joystick, speaker, printer…speaker, printer… - Điểm cuối: thiết bị usb là tập hợp nhiều điểm cuối, là nơi nhận- Điểm cuối: thiết bị usb là tập hợp nhiều điểm cuối, là nơi nhận hoặc truyền dữ liệu.hoặc truyền dữ liệu. + Điểm cuối IN: thiết bị+ Điểm cuối IN: thiết bị hosthost + Điểm cuối OUT: host+ Điểm cuối OUT: hostthiết bịthiết bị - Mỗi điểm cuối trong thiết bị có số riêng khi thiết kê. Khi kết- Mỗi điểm cuối trong thiết bị có số riêng khi thiết kê. Khi kết nối vào hệ thống thì mỗi thiết bị có mỗi địa chỉ riêng.nối vào hệ thống thì mỗi thiết bị có mỗi địa chỉ riêng. - Điểm cuối zero: gồm 1 điểm cuối in và 1 điểm cuối out. Khi- Điểm cuối zero: gồm 1 điểm cuối in và 1 điểm cuối out. Khi kết nối thiết bị vào hệ thống, thì usb system software kết nốikết nối thiết bị vào hệ thống, thì usb system software kết nối với điểm cuối zero dể cập nhật thông tin, setup thiết bịvà tạovới điểm cuối zero dể cập nhật thông tin, setup thiết bịvà tạo thành một đường truyền cho control transfer.thành một đường truyền cho control transfer.
  • 6.
  • 7. 2. Kết nối usb:2. Kết nối usb: - Kiến trúc tầng sao.Kiến trúc tầng sao. - Host là trung tâmHost là trung tâm của sao. Từ Host có thểcủa sao. Từ Host có thể nối đến thiết bị hoặcnối đến thiết bị hoặc đến 1 Hub. Mỗi Hubđến 1 Hub. Mỗi Hub cũng có thể coi làcũng có thể coi là trung tâm của mỗi saotrung tâm của mỗi sao nhỏ hơn.nhỏ hơn. - Với 7 bit địa chỉ, hostVới 7 bit địa chỉ, host có thể quản lí tối đa 127có thể quản lí tối đa 127 thiết bị.thiết bị.
  • 8.  Cáp USBCáp USB  USB truyền tín hiệu và nguồn qua một cáp 4 sợi hình 4.2:USB truyền tín hiệu và nguồn qua một cáp 4 sợi hình 4.2:  Vbus: Điện áp cung cấp cho thiết bị.Vbus: Điện áp cung cấp cho thiết bị.  Tín hiệu D+.Tín hiệu D+.  Tín hiệu D-.Tín hiệu D-.  Dây đất GND.Dây đất GND.  D+ và D- được dùng để truyền tín hiệu, Vbus và GND đểD+ và D- được dùng để truyền tín hiệu, Vbus và GND để cấp nguồn cho thiết bị (Thường thì Vbus =5V còn GND=0Vcấp nguồn cho thiết bị (Thường thì Vbus =5V còn GND=0V tại nguồn).tại nguồn).  1: D+ high D- low1: D+ high D- low  0: D+low D-high0: D+low D-high Có 3 tốc độ truyền dữ liệu:Có 3 tốc độ truyền dữ liệu:  USB tốc độ cao (USB high-speed): 480Mb/s.USB tốc độ cao (USB high-speed): 480Mb/s.  USB toàn tốc (USB full-speed): 12Mb/s.USB toàn tốc (USB full-speed): 12Mb/s.  USB tốc độ thấp (USB low-speed): 1.2Mb/s.USB tốc độ thấp (USB low-speed): 1.2Mb/s.
  • 9. III.Các lớp giao tiếp trong hệ thống usb:III.Các lớp giao tiếp trong hệ thống usb: ApplicationApplication layerlayer Protocol EngineProtocol Engine layerlayer Physical layerPhysical layer
  • 10. 1. Application layer:1. Application layer: gồm clientsoftware trên host và interfacegồm clientsoftware trên host và interface trên thiết bị.trên thiết bị.
  • 11. 2.Protocol2.Protocol engine layer:engine layer: gồm usb system software trên host vàgồm usb system software trên host và usb logical device.usb logical device. -- Usb system software:Usb system software: host controller driver(HCD) và Usbhost controller driver(HCD) và Usb driver(USBD)driver(USBD) - HCD: giúp cho host quản lí thiết bị dễ dàng hơn khi có nhiềuHCD: giúp cho host quản lí thiết bị dễ dàng hơn khi có nhiều thiết bị kết nối vào hệ thống.thiết bị kết nối vào hệ thống.
  • 12. - USBD: +dữ liệu từ buffer qua USBD sẽ được đóng góiUSBD: +dữ liệu từ buffer qua USBD sẽ được đóng gói thành các kiểu dữ liệu I/O request Packet để truyền đithành các kiểu dữ liệu I/O request Packet để truyền đi ++ cung cấp cho host bản mô tả chi tiết về thiết bị khi thiết bịcung cấp cho host bản mô tả chi tiết về thiết bị khi thiết bị kết nối vào hệthống.kết nối vào hệthống. + Giữ kênh truyền riêng cho thiết bị khi kết nối+ Giữ kênh truyền riêng cho thiết bị khi kết nối 3.3. Physical layerPhysical layer :: gồm Host Controller trên host và serialgồm Host Controller trên host và serial interface engine ( SIE ) trên host và thiết bị.interface engine ( SIE ) trên host và thiết bị. - SIE: chuyển dữ liệu thành- SIE: chuyển dữ liệu thành các tín hiệu trên dây D+,D-.các tín hiệu trên dây D+,D-. - Host controller: quản lí- Host controller: quản lí việc truyền dữ liệu giữa hostviệc truyền dữ liệu giữa host và thiết bị như usb resource,và thiết bị như usb resource, băng thông và áp trên bus…băng thông và áp trên bus…
  • 13. IV.IV. PhPhươngương thức giao tiếp USBthức giao tiếp USB:: - Máy chủ bao gộp hầu hết sự phức tạp của giao thức USB. - Dữ liệu có thể truyền từ thiết bị đến máy chủ và ngược lại. - Quá trình truyền được thực hiện qua các gói dữ liệu.Mỗi gói dữ liệu gôm 3 phase:  Token phase: khởi động kiểu truyền.  Data phase: dữ liệu truyền đi, tối đa 1023 byte.  Handshake phase: cho biết quá trình truyền thành công hay bị lỗi. - Hệ thống USB dùng cấu trúc Polling trong truyền thông.
  • 14. - Có 4 kiểu truyền trong hệ thống USB:Có 4 kiểu truyền trong hệ thống USB: + Isochronous transfer (Truyền đẳng thời)+ Isochronous transfer (Truyền đẳng thời) + Bulk transfer ( Truyền hàng loạt)+ Bulk transfer ( Truyền hàng loạt) + Interrupt transfer+ Interrupt transfer + Control transfer+ Control transfer - Các thiết bị tốc độ thấp chỉ hỗ trỡ kiểu truyền Interrupt vàCác thiết bị tốc độ thấp chỉ hỗ trỡ kiểu truyền Interrupt và Cotrol.Còn các thiết bị tốc độ cao thì hỗ trợ cả 4 kiểuCotrol.Còn các thiết bị tốc độ cao thì hỗ trợ cả 4 kiểu truyền trên.truyền trên. - Dữ liệu được truyền dưới dạng từng gói. Và mỗi gói baoDữ liệu được truyền dưới dạng từng gói. Và mỗi gói bao gồm nhiều trường dữ liệu.gồm nhiều trường dữ liệu.
  • 15. IV.1IV.1 CÁC LOẠI TRƯỜNG:CÁC LOẠI TRƯỜNG: 1.Trường SYNC:1.Trường SYNC: - Trường SYNC nằm ở vị trí bắt đầu của mỗi gói dữTrường SYNC nằm ở vị trí bắt đầu của mỗi gói dữ liệu. cho phépliệu. cho phép đồngđồng bộ các thiết bị ngoại vi với xungbộ các thiết bị ngoại vi với xung clock bên trong.clock bên trong. 2. PID( packet identifier field ):2. PID( packet identifier field ): - dùngdùng đểđể nhận dạng loại gói dữ liệu.4 bitnhận dạng loại gói dữ liệu.4 bit đầu đểđầu để nhậnnhận dạng dữ liệu, 4 bit cuốidạng dữ liệu, 4 bit cuối đểđể kiểm tra bit và phát hiệnkiểm tra bit và phát hiện lỗi.lỗi. - PID chia thành 3 nhóm:PID chia thành 3 nhóm: + Mã thông báo(Token): có thể là IN, OUT, SOF hoặc+ Mã thông báo(Token): có thể là IN, OUT, SOF hoặc SETUP.SETUP.
  • 16.  OUT:OUT: đểđể chỉ dữ liệu sẽ truyền từ hostchỉ dữ liệu sẽ truyền từ host đếnđến device.device.  IN:IN: đểđể chỉ dữ liệu sẽ truyền từ device sang host.chỉ dữ liệu sẽ truyền từ device sang host.  SOF: chỉ bắtSOF: chỉ bắt đầuđầu của 1 frame.của 1 frame.  SETUP: truyền từ hostSETUP: truyền từ host đếnđến device, chứa lệnh dùng đểdevice, chứa lệnh dùng để cấu hình thiết bị.cấu hình thiết bị. + Data.+ Data. + HANDSHAKE: dùng cho handshake packet, gồm có+ HANDSHAKE: dùng cho handshake packet, gồm có  ACK: bên nhận đã nhận data.ACK: bên nhận đã nhận data.  NAK: bên nhận không thể nhận dữ liệu, hoặc bên truyềnNAK: bên nhận không thể nhận dữ liệu, hoặc bên truyền không cho phép truyền dữ liệu.không cho phép truyền dữ liệu.  STALL: lệnh điều khiển khôngSTALL: lệnh điều khiển không đượcđược thực hiệnthực hiện
  • 17. 3.Address field: chia thành 2 vùng:3.Address field: chia thành 2 vùng: - Addres field(ADDR): chứaAddres field(ADDR): chứa địađịa chỉ của thiết bịchỉ của thiết bị - Endpoint field( ENDP): chứa số thứ tự củaEndpoint field( ENDP): chứa số thứ tự của đđiểm cuốiiểm cuối trên thiết bị.trên thiết bị.
  • 18. 4. Frame number field:4. Frame number field: - 11 bit, chỉ số thứ tự của frame, chỉ có trong mã thông11 bit, chỉ số thứ tự của frame, chỉ có trong mã thông báo SOF( SOF token).báo SOF( SOF token). 5. Data field:5. Data field: - chứa dữ liệu tryền đi, có thể lên tới 1023 byte.chứa dữ liệu tryền đi, có thể lên tới 1023 byte. 6. CRC field:6. CRC field: - Gồm 5 bit dùng để bảo vệ các trường khác trong gói mãGồm 5 bit dùng để bảo vệ các trường khác trong gói mã thông báo ngoại trừ trường PID.thông báo ngoại trừ trường PID. - Gồm 16 bit dùng để bảo vệ dữ liệu trong gói dữ liệu.Gồm 16 bit dùng để bảo vệ dữ liệu trong gói dữ liệu.
  • 19. IV.2IV.2 CÁC ĐỊNH DẠNG GÓI ĐỂ TRUYỀN:CÁC ĐỊNH DẠNG GÓI ĐỂ TRUYỀN: - Có 3 loại gói được định dạng.Có 3 loại gói được định dạng. 1.1. Gói mã thông báo(Token packet):Gói mã thông báo(Token packet): - Có 5 trường được sử dụng trong loại gói mã thông báo.Có 5 trường được sử dụng trong loại gói mã thông báo. 2.2. Gói bắt đầu một frame.Gói bắt đầu một frame. - Sử dụng 4 loại trường.Sử dụng 4 loại trường.
  • 20. 3. Gói dữ liệu.3. Gói dữ liệu. - Dùng 4 trường chứa dữ liệu truyền đi.Dùng 4 trường chứa dữ liệu truyền đi. 44 Gói handshake.Gói handshake. - Chỉ dùng hai trường dùng để báo dữ liệu truyền cóChỉ dùng hai trường dùng để báo dữ liệu truyền có thành công hay không.thành công hay không.
  • 21. IV.3IV.3 CÁC KIỂU TRUYỀN CỦA USBCÁC KIỂU TRUYỀN CỦA USB 1.1. Kiểu truyền điều khiển.Kiểu truyền điều khiển. - Gồm 2 hoặc 3 pha:Cài đặt, Dữ liệu(có thể có hayGồm 2 hoặc 3 pha:Cài đặt, Dữ liệu(có thể có hay không) và trạng thái.không) và trạng thái. + Mỗi pha ở trên lại bao gồm 3 pha khác:Token, Data,+ Mỗi pha ở trên lại bao gồm 3 pha khác:Token, Data, Handshake.Handshake. + Pha SETUP có nhiều loại:+ Pha SETUP có nhiều loại: SET_ADDRESSSET_ADDRESS GET_DEVICE_DESCRIPTORGET_DEVICE_DESCRIPTOR GET_CONFIGURATION_DESCRIPTORGET_CONFIGURATION_DESCRIPTOR GET_CONFIGURATIONGET_CONFIGURATION SET_CONFIGURATIONSET_CONFIGURATION
  • 22.
  • 23. 2. Kiểu truyền khối (Bulk Transfer).2. Kiểu truyền khối (Bulk Transfer). - CácCác thiết bị như một máy in, nhận dữ liệu trong một góithiết bị như một máy in, nhận dữ liệu trong một gói lớn, sử dụng chế độ truyền hàng loạt. Một khối dữ liệulớn, sử dụng chế độ truyền hàng loạt. Một khối dữ liệu được gửi đến máy in (một khối 64 byte) và được kiểm trađược gửi đến máy in (một khối 64 byte) và được kiểm tra để chắc chắn nó chính xácđể chắc chắn nó chính xác.. - Có 2 loại: IN bulk transfer và OUT bulk transferCó 2 loại: IN bulk transfer và OUT bulk transfer Ví dụ: OUT bulk transferVí dụ: OUT bulk transfer
  • 24. Ví dụ: IN bulk transferVí dụ: IN bulk transfer
  • 25. 3. Interrupt transfer:3. Interrupt transfer: Một thiết bị như chuột hoặc bàn phím,Một thiết bị như chuột hoặc bàn phím, gửi một lượng nhỏ dữ liệu, sẽ chọn chế độ ngắtgửi một lượng nhỏ dữ liệu, sẽ chọn chế độ ngắt
  • 26. 4. Insochronous transfer:4. Insochronous transfer: -- TThiết bị truyền dữ liệu theo chuỗi (loahiết bị truyền dữ liệu theo chuỗi (loa, video…, video…) sử dụng) sử dụng chế độ đẳng thời. Những dòng dữ liệu giũa thiết bị vàchế độ đẳng thời. Những dòng dữ liệu giũa thiết bị và máy trong thời gian thực, và không có sự sửa lỗi ở đây.máy trong thời gian thực, và không có sự sửa lỗi ở đây.
  • 27. CẢM ƠN THẦY VÀ CÁCCẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕIBẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI