SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  50
Télécharger pour lire hors ligne
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM
                               KHOA TOÁN – TIN
          280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021




                   CƠ SỞ DỮ LIỆU
Lê Đức Long
Email: longld@math.hcmup.edu.vn
Website: http://www.2learner.edu.vn
NỘI DUNG TRÌNH BÀY




Edited by Duc-Long, Le - 2009   2
Một số quy ƣớc trên slide



                                Tắt màn hình máy tính


                                Được dùng máy tính


                                 Làm việc theo nhóm

                                 Ghi chép bằng văn bản


 Edited by Duc-Long, Le - 2009                            3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM
                               KHOA TOÁN – TIN
          280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021




          MÔ HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP
                      (Entity – Relationship Diagram)
                                                   Giới thiệu
Lê Đức Long
                                                  Các thành phần của mô hình là gì?
Email: longld@math.hcmup.edu.vn
Website: http://www.2learner.edu.vn
Yêu cầu của
    thế giới
                                     GIỚI THIỆU
      thực
                                                                    Thoâng löôïng
                                                 HTTT
                                                                        ñaàu ra
       Taùc ñoäng beân ngoaøi                                  (Döõ lieäu + Thoâng tin)

Thoâng löôïng
  ñaàu vaøo
 (Döõ lieäu)




                                
           

                                                              
                           DL vaøo         DL thöôøng tröïc   DL keát quaû

                           Mô hình dữ liệu diễn đạt dữ liệu


             Mô hình thực thể - kết hợp (ERD – P.P.Chen, 1976)
          Dùng trong giai đoạn phân tích phần mềm và để xây dựng mô hình
         CSDL ở mức quan niệm
          Độc lập với tất cả các về xem xét về mặt vật lí (DBMS, OS, …)
          Được thể hiện dưới dạng hình ảnh  sơ đồ thực thể kết hợp-ERD
Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                             5
Mô hình thực thể - kết hợp


    Sơ đồ thực thể - kết hợp (ERD)

 Biểu diễn trừu tƣợng cấu trúc của CSDL
 (mô hình hoá thế giới thực)
 Sơ đồ thực thể - kết hợp bao gồm:
 (Entity-Relationship Diagram)
   Tập thực thể (Entity Sets)/thực thể (Entity)
   Thuộc tính (Attributes)
   Mối kết hợp (Relationship)

 Edited by Duc-Long, Le - 2009                 6
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

                                  Thực thể (Entity)

+ Kí hiệu:                              E
+ Đặc điểm:
   - Diễn tả các đối tượng trong thế giới thực
   - Có tên gọi riêng
   - Có danh sách thuộc tính mô tả đặc trưng của thực thể. Mỗi
   thuộc tính có tên gọi riêng đối với mỗi thực thể + miền giá trị
   - Có khoá của thực thể
   - Có khái niệm thực thể (Entity) / tập thực thể (Entity set)


  Edited by Duc-Long, Le - 2009                                      7
Thực thể/ Tập thực thể
  Một thực thể là một đối tƣợng của thế giới
  thực (học sinh, nhân viên, ô tô, hoá đơn,
  phiếu mƣợn sách, hợp đồng, học phần, ...)
  Tập hợp các thực thể giống nhau tạo
  thành một tập thực thể
 Ví dụ ứng dụng “Quản lý đề án công ty”
       o Một nhân viên là một thực thể
          o Tập hợp các nhân viên là tập thực thể
       o Một đề án là một thực thể
          o Tập hợp các đề án là tập thực thể
       o Một phòng ban là một thực thể
          o Tập hợp các phòng ban là tập thực thể
ĐỂ NGẮN GỌN TRONG BÀI GIẢNG SỬ DỤNG THỰC THỂ  TẬP THỰC THỂ
  Edited by Duc-Long, Le - 2009                               8
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

                           Thuộc tính (Attributes)
     + Kí hiệu:                            A1
     + Đặc điểm:
            -Diễn tả các thuộc tính thành phần của thực thể
     hay mối kết hợp. Đồng thời tất cả các thông tin mở rộng
     đều được biểu diễn dưới dạng thuộc tính.
                                                   Thuộc tính

                                                                           QUANHE
                    MANV
                                  NGSINH   LUONG    DCHI
                                                                           NGSINH
Thuộc tính            HONV
                                                                            PHAI
  khoá                               NHANVIEN                   THANNHAN
                      TENNV
                                                                            TENTN

                        PHAI

  Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                     9
Thuộc tính khóa                                    Khóa chính

Các thực thể trong tập thực thể cần
 phải đƣợc phân biệt
Khóa K của tập thực thể E là một
 hay nhiều thuộc tính sao cho
    Lấy ra 2 thực thể bất kỳ e1, và e2 trong E
    Thì e1 và e2 không thể có các giá trị giống nhau tại
     các thuộc tính trong K
 Chú ý
       Mỗi tập thực thể phải có 1 khóa
       Một khóa có thể có 1 hay nhiều thuộc tính
Edited by Duc-Long, Le - 2009                                    10
Ví dụ thuộc tính khóa

MANV
              NGSINH              LUONG   DCHI                     MAPHG     TENPB
HONV

TENNV                 NHANVIEN                      Lam_viec        PHONGBAN

 PHAI
                                                 La_truong_phong

                                                                      Phu_trach


                                                                                     DDIEM_DA

                       Phan_cong                                      DEAN
                                                                                      TENDA

                                                                              MADA


  Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                          11
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN

                    Mối kết hợp (Relationship)
+ Kí hiệu:                        R
+ Đặc điểm:
-Diễn tả mối quan hệ ngữ nghĩa giữa ít nhất 2 thực thể khác nhau
-Biểu diễn quan hệ kết hợp giữa 2 thực thể gọi là mối kết hợp
nhị phân (binary aggregation), ngược lại biểu diễn quan hệ kết
hợp giữa nhiều thực thể (từ 3 trở lên) thì gọi là mối kết hợp đa
phân (n-ary aggregation)
-Có tên gọi riêng
-Số ngôi thuộc mối kết hợp: 2 ngôi hoặc n ngôi
-Có thuộc tính riêng của mối kết hợp
-Khoá hiển nhiên: không cần mô tả  được suy từ mô tả mối kết
hợp (tổ hợp khoá)
 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                     12
Ví dụ mối kết hợp
Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và
 PHONGBAN có các quan hệ
   Một nhân viên thuộc (làm việc ở) một phòng ban nào đó
   Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng

    MANV
                    NGSINH       LUONG   DCHI                     MAPHG   TENPB
     HONV

      TENNV               NHANVIEN                 Lam_viec        PHONGBAN

       PHAI
                                                La_truong_phong




 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                    13
Cho biết ý nghĩa của các thành
phần trong sơ đồ sau ?

 Thực thể ?                                       Moving_date
 Mối kết hợp ?
 Thuộc tính ?
                                      (1,1)                                    (0,n)
 Và ý nghĩa .                                              LIVES__IN




   Name
  ID card                         PERSON                  IS_BORN_IN              CITY
Profession                                    (0,1)                    (0,n)
    Degree                                            Birth_date
                                                                          Name     S     Inhabitans


  Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                                 14
Mối kết hợp - Thể hiện

         NHANVIEN                      Lam_viec    PHONGBAN



       Mối kết hợp “Lam_viec”                        Thể hiện
           NHANVIEN               PHONGBAN
               Tung               Nghien cuu
                                                  (Tung, Nghien cuu)
               Hang               Dieu hanh
                                                  (Hang, Dieu hanh)
               Vinh               Quan ly
                                                  (Vinh, Quan ly)


 Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ thể
    Cho mối kết hợp R kết nối n tập thực thể E1, E2, …, En
    Thể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (e1, e2, …, en)
    Trong đó ei là các giá trị được chọn từ các tập thực thể Ei
  Edited by Duc-Long, Le - 2009                                        15
Thể hiện của mô hình E/R

 Một CSDL đƣợc mô tả bởi mô hình E/R sẽ
  chứa đựng những dữ liệu cụ thể gọi là thể
  hiện CSDL
     Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thể
            • Giả sử tập thực thể NHANVIEN có các thực thể như NV1, NV2, …,
              NVn
     Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính
            • NV1 có TENNV=“Tung”, NGSINH=“08/12/1955”, PHAI=“„Nam”
            • NV2 có TENNV= “Hang”, NGSINH=“07/19/1966”, PHAI=“Nu”


 Chú ý
     Không biểu diễn việc lưu trữ dữ liệu trong mô hình E/R
            • Do thể hiện mô hình dữ liệu ở mức quan niệm
     Mô hình E/R chỉ giúp để phân tích CSDL trước khi chuyển sang
      bước thiết kế dữ liệu ở mức vật lý (quan hệ/ bảng)

 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                16
Mối kết hợp – tính Multiplicity
  Xét mối quan hệ nhị phân R (binary
   relationship) giữa 2 tập thực thể E và F,
   tính multiplicity bao gồm
         Một-Nhiều
                • Một E có quan hệ với nhiều F       n             1
                                                 E       Quan_hệ       F
                • Một F có quan hệ với một E


         Một-Một
                • Một E có quan hệ với một F         1             1
                                                 E       Quan_hệ       F
                • Một F có quan hệ với một E


         Nhiều-Nhiều
                • Một E có quan hệ với nhiều F       n             n
                                                 E       Quan_hệ       F
                • Một F có quan hệ với nhiều E


 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                             17
(min, max) chỉ định mỗi thực thể e  E
 có khả năng tham gia ít nhất và nhiều
 nhất vào thể hiện của F

                            (min, max)             (min, max)
               E                            R                   F


                                 (0,1) – không hoặc 1
                                 (1,1) – duy nhất 1
                                 (0,n) – không hoặc nhiều
                                 (1,n) – một hoặc nhiều

Cách nói là 1 thực thể của E … ít nhất … nhiều nhất … của F
 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                      18
Ví dụ
        Một phòng ban có nhiều nhân viên
                                                                   (1,n)
                                 NV                   Lam_viec             PB

        Một nhân viên chỉ thuộc 1 phòng ban
                                            (1,1)
                                 NV                   Lam_viec             PB

        Một nhân viên có thể được phân công vào nhiều đề án
         hoặc không được phân công vào đề án nào
                                             (0,n)
                                     NV                Phan_cong            DA

        Một nhân viên có thể là trưởng phòng của 1 phòng ban nào
         đó
                                          (0,1)
                                NV                   La_truong_phong             PB

Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                         19
Bản số của mối kết hợp
                    (min, max)       (min, max)
       E                         R                F


+ Bản số của ánh xạ giữa các lớp: xem xét kết
hợp R giữa 2 thực thể E, F. Tùy theo giá trị của bản
số tối đa mà có thể có các trường hợp:
-Nếu max-card(E, R) = 1 và max_card(F, R) = 1  R là mối
kết hợp 1-1 (mối kết hợp một - một)
-Nếu max-card(E, R) = n và max_card(F, R) = 1  R là mối
kết hợp n-1 (mối kết hợp nhiều - một)
-Nếu max-card(E, R) = 1 và max_card(F, R) = n  R là mối
kết hợp 1-n (mối kết hợp một - nhiều)
-Nếu max-card(E, R) = n và max_card(F, R) = m  R là mối
kết hợp n-m (mối kết hợp nhiều - nhiều)
 Edited by Duc-Long, Le - 2009                             20
CÁC RÀNG BUỘC TRÊN MỐI KẾT HỢP

 Mối kết hợp luôn có một số ràng buộc về cấu
  trúc nhằm giới hạn khả năng có thể kết hợp
  của các thực thể tham gia.
 Xuất phát từ ràng buộc của thế giới thực
 Có hai loại ràng buộc mối kết hợp chính: ràng
  buộc dựa trên bản số (cardinality ratio) và
  ràng buộc dựa trên sự tham gia (participation
  constraint)  thể hiện bởi bản số (min, max)

    (1) Cardinality ratio: many-to-many, many-to-one,
    one-to-many, one-to-one
    (2) Participation constraint: toàn phần – total (phụ
    thuộc tồn tại – bắt buộc ) và riêng phần – partial (một
    phần)
                                 (min,max)       (min,max)
              E                              R               F

 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                   21
Thiết lập bản số cho ERD?

             NGSINH             LUONG   DCHI                            TENPHG
HONV

TENNV               NHANVIEN                     Lam_viec        PHONGBAN

 PHAI
                                               La_truong_phong


                                                                  Phu_trach


                                                                                 DDIEM_DA

                     Phan_cong                                     DEAN
                                                                                  TENDA

   Thực thể: NHANVIEN, PHONGBAN, DEAN
   Mối kết hợp: Lam_viec, La_truong_phong, Phan_cong

Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                             22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM
                               KHOA TOÁN – TIN
          280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021




          MÔ HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP
                      (Entity – Relationship Diagram)

Lê Đức Long
                                                                  Một số khái niệm khác
Email: longld@math.hcmup.edu.vn
Website: http://www.2learner.edu.vn
                                                                                           23
Mối kết hợp phản thân

 Một loại thực thể có thể tham gia
 nhiều lần vào một quan hệ với nhiều
 vai trò khác nhau


                                 NHANVIEN     La nguoi quan ly   Quan_ly
                                            (0,n)
                                 (0,1)




                                            Duoc quan ly boi




 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                             24
Thuộc tính trên mối kết hợp

Mối kết hợp có thể có thuộc tính
Thuộc tính trên mối kết hợp mô tả tính
 chất cho mối quan hệ đó
   Thuộc tính này không thể gắn với những thực
    thể tham gia vào mối kết hợp

                                 (0,n)                        (1,n)
                NHANVIEN                 Phan_cong                    DEAN




                                                     THGIAN




 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                               25
Tập thực thể yếu

 Là thực thể mà khóa có được từ những thuộc
  tính của tập thực thể khác
 Thực thể yếu (weak entity set) phải tham gia
  vào mối quan hệ mà trong đó có một tập thực
  thể chính          Kí hiệu Weak E     Khoá phát sinh
Ví dụ 1                                                                TENTN, MANV
         MANV
                        NGSINH       LUONG   DCHI

          HONV
                                             (0,n)
          TENNV                  NHANVIEN            Co_than_nhan   QUANHE

                                                                    NGSINH
            PHAI                                     (1,1)
                                                                     PHAI
                     TẬP THỰC THỂ YẾU                THANNHAN
                                                                      TENTN

 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                   26
Tập thực thể yếu (tt)

Ví dụ 2                           MAHD

                                  NGAYHD


                                 TONGTIEN      HOA_DON
                                                             (1,n)
                                                     HD_CT

                                                         (1,1)
                                                                     SL_HH
          TẬP THỰC THỂ YẾU                          CHI_TIET
                                                                     SOTIEN
                                            (1,1)

                                                     HH_CT
                                            (1,n)                     TENHH

                                               HANG_HOA                DGIA

                                                                       MAHH


 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                27
Tổng quát hoá/ chuyên biệt hoá
-PERSON : thực thể ở mức tổng quát hoá (thể hiện các thuộc
tính chung)
-MALE, FEMALE: thực thể ở mức chuyên biệt hoá (thể hiện các
thuộc tính đặc thù riêng cho từng loại
             Name
                                 PERSON                            PERSON
            Address




                                                            MALE            FEMALE


Draft_                                             Maiden
                   MALE                   FEMALE
status                                             _name


Các thuộc tính Name, Address của thực thể PERSON, cũng là thuộc
tính của thực thể MALE và FEMALE. Ngoài ra, mỗi thực thể tập con
MALE, FEMALE cũng có thuộc tính riêng của mình là Draft_status và
Maiden_name

 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                   28
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM
                               KHOA TOÁN – TIN
          280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021




          MÔ HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP
                      (Entity – Relationship Diagram)

Lê Đức Long
                                                                  Các bước vẽ ERD
Email: longld@math.hcmup.edu.vn
Website: http://www.2learner.edu.vn
                                                                                     29
Sơ đồ thực thể - mối kết hợp
(Entity-Relationship Diagram)
 Là đồ thị biểu diễn cho mô hình thực thể -
  kết hợp (các tập thực thể, thuộc tính và mối
  kết hợp)
     Đỉnh                       Tên tập thực thể   Tập thực thể


                                  Tên thuộc tính    Thuộc tính


                                  Tên quan hệ       Quan hệ



     Cạnh là đường nối giữa
            • Tập thực thể và thuộc tính
            • Mối kết hợp và tập thực thể

 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                     30
Ví dụ về một ERD

                NGSINH          LUONG     DCHI                                    TENPHG
 HONV
                                        (1, 1)                 (1, n)
  TENNV               NHANVIEN                     Lam_viec             PHONGBAN
                      (0, n)        (0, 1)                         (1, 1)        (0, n)
   PHAI
                                                 La_truong_phong


                                                                            Phu_trach


                                                                                 (1, 1)    DDIEM_DA
                                                              (1, n)
                        Phan_cong                                           DEAN
                                                                                            TENDA




Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                                   31
CÁC BƢỚC ĐỂ TẠO MỘT ERD

 Xác định thực thể: thể hiện 1 đối tƣợng trong
  thế giới thực  con ngƣời, nơi chốn, đồ vật, hay
  biến cố (phải phân biệt để chọn lựa giữa thực
  thể và thuộc tính)
 Tìm tất cả những biến cố, giao tác hay hành
  động xảy ra giữa 2 hay nhiều thực thể  phân
  tích hoạt động của công việc để xác định mối
  quan hệ tự nhiên
 Phân tích mối quan hệ tự nhiên để xét xem sẽ
  gồm 1 thể hiện hay n thể hiện  xác định bản
  số
 Xác định thuộc tính, gắn với thực thể hay mối
  kết hợp, quyết định miền giá trị, thuộc tính
  khoá
 Vẽ mô hình bằng cách sử dụng các công cụ nhƣ
  CASE (Computer Aided Software Engineering)
  tool hoặc công cụ vẽ Visio, …

Edited by Duc-Long, Le - 2009                        32
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM
                               KHOA TOÁN – TIN
          280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021




          MÔ HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP
                      (Entity – Relationship Diagram)

Lê Đức Long
                                                                  Chuyển đổi ERD thành mô
Email: longld@math.hcmup.edu.vn
                                                                 hình vật lí (bảng)
Website: http://www.2learner.edu.vn
CHUYỂN ĐỔI ERD THÀNH PDM
 Bƣớc chuyển đổi từ giai đoạn phân tích sang
  giai đoạn thiết kế (qui trình công nghệ phần
  mềm)
 Chuyển đổi ERD thành Mô hình vật lý (PDM) 
  BẢNG (lƣu trữ và quản lý bởi DBMS trong các
  thiết bị lƣu trữ)
 Qui tắc:
     Thực thể  quan hệ
     Mối kết hợp  quan hệ hoặc không là quan hệ tuỳ theo bản số
           • 1 – n : chuyển thành quan hệ cha – con với ràng buộc khoá ngoại
           • n – n: chuyển mối kết hợp thành một quan hệ
           • 1 – 1:
               – Hoặc thêm vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia
               – Hoặc thêm thuộc tính khóa vào cả 2 quan hệ
     Ràng buộc khoá chính, ràng buộc khoá ngoại
     Qui tắc vẽ các đường tham chiếu giữa các quan hệ
 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                 34
MÔ HÌNH VẬT LÝ (PDM)
 Có nhiều phƣơng pháp, nhiều đề nghị khác nhau về
  việc mô tả thông tin của thành phần dữ liệu trong
  giai đoạn thiết kế
 Để biểu diễn các thông tin tổng quát về bảng thuộc
  tính, miền giá trị mô tả chi tiết các thành phần ta
  dùng mô hình vật lý (Physical Data Model – PDM).
 Mô hình vật lý này sẽ đƣợc xây dựng dựa trên mô
  hình ER đã có ở giai đoạn phân tích, kèm theo vài
  thay đổi tùy theo ngƣời thiết kế. Nguyên tắc chuyển
  đổi từ mô hình ER sang mô hình vật lý dựa trên mối
  kết hợp giữa các thực thể.

                                 Tên   Đối tượng, quan hệ, lớp

   KÝ HIỆU                             Xác định duy nhất
                                       Xác định duy nhất theo 2 chiều


 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                          35
Mối kết hợp một - nhiều
                                                                      con                  cha
                1,1              1,n
    A                                            B                      A                  B

 Ý nghĩa: một phần tử của B có thể tương ứng với nhiều phần tử của
 A, một phần tử của A sẽ xác định duy nhất một phần tử của B
  liên kết xác định duy nhất từ A -> B trong mô hình vật lý
                                     A                        B
                              Khóa A                        Khóa B          (Khóa nội)
                              Khóa B                          b1            (Khóa ngoại)
                                 a1                           b2
                                 a2
                      (1,1)              (0,n)
        Sách                                        NXB       Sách              NXB


                      (1,1)              (1,n)
     Cầu thủ                                    Đội bóng     Cầu thủ          Đội bóng

 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                                   36
Ví dụ minh hoạ …
  MaNXB là khoá nội của quan hệ NXB, nhưng là khoá
  ngoại của quan hệ SACH
SACH

       MaSach                    MaNXB      TenSach             NgayNhap
         01                        A1        THĐC                01/03/05
         02                        A1        CTDL                03/03/05
         03                        A2        PPDH                05/03/05
       NXB

                   MaNXB                  TenNXB              GhiChu
                     A1             KhoaHoc KT
                     A2             Giáo Dục
             1 thể hiện của SACH chỉ có duy nhất 1 thể hiện của NXB.
             1 thể hiện của NXB có thể xuất hiện trong nhiều thể hiện của SACH
 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                               37
Mối kết hợp nhiều - nhiều
                                                                           C
               1,n               1,n
    A                    C               B                 A               AB              B


Ý nghĩa: quan hệ C được phát sinh thêm trong mô hình do mối kết
hợp nhiều - nhiều giữa A và B. Thành phần này có liên kết xác định
duy nhất A,B
                                       Mô hình thực thể kết hợp (ERD)

              1,n                      0,n                          1,n              0,n
Độc giả                   mượn               Sách        Học sinh         Kiểm tra         Môn


Độc giả                    mượn              Sách        Học sinh         Kiểm tra         Môn


                                             Mô hình vật lý (PDM)


 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                                 38
Ví dụ minh hoạ …

Cách 1: sử dụng tổ hợp khoá                    PHIEUMUON

       A                     C     B           MaSach      MaDG    NgayMuon    NgayTra
 Khóa A                Khóa A    Khóa B          01        DG01     11/02/06   11/02/06
      a1               Khóa B      b1            02        DG01     11/02/06   13/02/06
      a2                    c1     b2            01        DG02     15/02/06   17/02/06
                                                 03        DG01     16/02/06   17/02/06
      a3

Cách 2: sử dụng khoá riêng (khoá giả)
                                               PHIEUMUON
       A                    C      B
                                          ID    MaSach     MaDG   NgayMuon     NgayTra
 Khóa A                Khoá C    Khóa B   1           01   DG01    11/02/06    11/02/06
      a1               Khóa A      b1     2           02   DG01    11/02/06    13/02/06

      a2               Khóa B      b2     3           01   DG02    15/02/06    17/02/06
                                          4           03   DG01    16/02/06    17/02/06
      a3                    c1
 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                       39
Sơ đồ thực thể kết hợp (ERD)

                   0,n           Phiếu          0,n              1,1                0,n
   Độc giả                                             Sách               thuộc           NXB
                                 mượn
                                                          1,1

                                                       của
      Mô hình thực thể kết hợp (ERD)


                                                          0,n
                                                      Tác giả




 Mô hình vật lý (PDM)

                 Độc giả                 Phiếu mượn              Sách             NXB


                                                                Tác giả

 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                                  40
Mối kết hợp một - một
                    1,1            0,1
    A                                          B                      A                             B

 Ý nghĩa: một phần tử của A xác định duy nhất một phần tử của B và
 ngược lại -> liên kết xác định duy nhất từ A -> B và từ B -> A trong
 mô hình vật lý
                                   A                       B
                                 Khóa A                 Khóa B                  (Khóa nội)
                                 Khóa B                 Khóa A                  (Khóa ngoại)
                                   a1                      b1
                                   a2                      b2
              1,1                   0,1                         1,1                1,1
  KQHT                    của             HS_Lop   TT_canhan              của            NhanVien



  KQHT                                    HS_Lop   TT_canhan                             NhanVien

 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                                          41
Ví dụ minh hoạ …
                                            A             B
                                          Khóa A        Khóa B      (Khóa nội)
                                          Khóa B        Khóa A      (Khóa ngoại)
                                            a1            b1
                                            a2            b2

Hoặc cũng có thể gom chung
                                   A                           B
                                 Khóa A                    Khóa B
                                   a1                          b1
                                                 Hoặc
                                   a2                          b2
                                   b1                          a1
                                   b2                          a2

 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                     42
Mô tả qua khảo sát

 CSDL QUẢN LÝ ĐỀ ÁN CÔNG TY (QLDA)
 Theo dõi các thông tin liên quan nhân viên, phòng ban và đề án.
  Công ty được tổ chức thành các phòng ban. Mỗi phòng ban có
   một tên duy nhất, mã số phòng ban duy nhất, và một nhân
   viên quản lý phòng đó. Ghi nhận lại ngày nhận chức trưởng
   phòng. Mỗi phòng ban có thể có nhiều địa điểm khác nhau
  Mỗi phòng ban chủ trì nhiều đề án, mỗi đề án có tên duy
   nhất, mã số đề án duy nhất và được triển khai ở một địa
   điểm
  Thông tin nhân viên của công ty được lưu trữ bao gồm mã
   nhân viên, địa chỉ, lương, phái, và ngày sinh. Mỗi nhân viên
   làm việc ở 1 phòng ban nhưng có thể tham gia nhiều đề án,
   trong đó đề án không nhất thiết phải do chính phòng ban của
   nhân viên chủ trì. Ghi nhận thông tin về thời gian tham gia
   đề án của nhân viên ứng với từng đề án tham gia, và cũng
   ghi nhận thông tin người quản lý trực tiếp nhân viên
  Mỗi nhân viên có thể có nhiều thân nhân, với mỗi thân nhân
   phải lưu trữ tên, phái, ngày sinh, và mối quan hệ với nhân
   viên trong công ty
 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                     43
CSDL QUẢN LÝ ĐỀ ÁN CÔNG TY (QLDA)
Theo dõi các thông tin liên quan nhân viên, phòng ban và đề án.


  Công ty được tổ chức thành các phòng ban (PHONGBAN). Mỗi phòng ban có một
 tên (TENPHG), một mã số phòng ban duy nhất (MAPHG) để phân biệt với các phòng
 ban khác, một nhân viên quản lý phòng đó (trưởng phòng - TRPHG) và ghi nhận ngày
 nhận chức trưởng phòng (NGNC). Mỗi phòng ban có thể có nhiều địa điểm khác nhau
 (DIADIEM)
  Mỗi phòng ban chủ trì nhiều đề án (DEAN). Mỗi đề án có một tên (TENDA), một mã
 số duy nhất (MADA) phân biệt với các đề án khác và được triển khai ở một địa điểm
 (DDIEM_DA), ngoài ra còn ghi nhận ngày bắt đầu (NGBD_DK) và ngày kết thúc dự
 kiến( NGKT_DK) của đề án.
  Mỗi nhân viên (NHANVIEN) của công ty có: mã nhân viên (MANV),, họ tên (HONV,
 TENLOT, TENNV), mức lương MLUONG, phái và ngày sinh (PHAI,NGSINH, DCHI),
 cũng cần lưu trữ người quản lý trực tiếp của nhân viên (không nhất thiết là trưởng
 phòng, có thể là trưởng nhóm MA_NQL).
  Mỗi nhân viên làm việc ở một phòng ban nhưng có thể tham gia nhiều đề án (các
 đề án do phòng ban khác chủ trì) với thời gian tham gia đề án trong tuần của nhân
 viên ứng với từng đề án mà nhân viên đó tham gia (THOIGIAN).
  Mỗi nhân viên có thể có nhiều thân nhân (THANNHAN). Với mỗi thân nhân cần lưu
 trữ m ã thân nhân (MATN), cùng với họ tên, phái, ngày sinh, và mối quan hệ (TENTN,
 PHAI, NGSINH, QUANHE) với nhân viên trong công ty.

                                  YÊU CẦU VẼ MÔ HÌNH ER THỂ HIỆN THẾ GIỚI THỰC
  Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                  44
MÔ HÌNH ER CỦA CSDL QUẢN
LÝ ĐỀ ÁN CÔNG TY(QLDA)

                                 QUANLY
                                        được quản lý bởi

                                                 0,1
               là quản lý của
                                 0,n                       0,n                         1,1
                                        NHANVIEN                            CO               THANNHAN
                                 0,1
                                       1,1       0,n



                                                                                      1,n
                                                                 PHANCONG                     DEAN
  LA_TP                           CUA

                                                                                                 1,1
                                       1,n
                   1,1                          0,n
                          PHONGBAN                                  CO

                                       1,n
                                                                             1,1
                                                       THUOC                       DIADIEM_PHG


 Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                                          45
Sử dụng PD 10/12.x
                                      QUANLY

         la_quan_ly_cua
                                duoc_quan_ly_boi

           NHANVIEN
   MANV         VA8      <M>
   HONV         VA50     <M>                                               T HANNHAN
   T ENLOT      VA50     <M>
                                                                       MAT N     VA8    <M>
   T ENNV       VA50     <M>                                           T ENT N   VA50   <M>
   NGSINH       DT                                                     PHAI      VA5
   PHAI         VA5                                                    NGSINH    DT
   DCHI         VA100                              CO_QH
                                                                       QUANHE    VA30   <M>
   MLUONG       F




   La_T P CUA
                                                           PHANCONG
                                                                                              PC_DA
                    PC_NV                             T HOIGIAN    F


           PHONGBAN                                                                           DEAN

    MAPHG       VA4       <M>                                                       MADA       VA6     <M>
    T ENPHG     VA100     <M>                                                       T ENDA     VA50    <M>
                                                           CO_DA                    DDIEM_DA   VA100
    T RPHG      VA8
    NGNC        DT                                                                  NGBD_DK    D
                                                                                    NGKT _DK   D



                CO



           DIADIEM_PHG
       DIADIEM     VA30    <M>




Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                                                46
MÔ HÌNH VẬT LÝ CỦA QLDA

               NHANVIEN
    MANV       varchar(8)   <pk>
    HONV       varchar(50)
    T ENLOT    varchar(50)
                                                                        T HANNHAN
    T ENNV     varchar(50)
    NGSINH     datetime                                       MAT N      varchar(8)  <pk>
    PHAI       varchar(5)                                     MANV       varchar(8)  <fk>
    DCHI       varchar(100)                                   T ENT N    varchar(50)
    MLUONG     float                                          PHAI       varchar(5)
    MA_NQL     varchar(8)   <fk1>                             NGSINH     datetime
    PHONG      varchar(4)   <fk2>                             QUANHE     varchar(30)




                                                 PHANCONG
                                        MANV      varchar(8) <pk,fk1>
                                        MADA      varchar(6) <pk,fk2>
                                        T HOIGIAN float


                                                                                            DEAN
               PHONGBAN
                                                                             MADA       varchar(6)   <pk>
    MAPHG      varchar(4)   <pk>
                                                                             MAPHG      varchar(4)   <fk>
    T ENPHG    varchar(100)
                                                                             T ENDA     varchar(50)
    T RPHG     varchar(8)   <fk>
                                                                             DDIEM_DA   varchar(100)
    NGNC       datetime
                                                                             NGBD_DK    datetime
                                                                             NGKT _DK   datetime




               DIADIEM_PHG
       MAPHG      varchar(4)  <pk,fk>
       DIADIEM    varchar(30) <pk>


Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                                               47
CSDL QUẢN LÝ SINH VIÊN (QLSV)
Theo dõi các thông tin liên quan sinh viên, học phần và kết quả ktra môn học.

Mỗi khoa có một mã khoa (MAKHOA) để phân biệt với các khoa khác, tên
khoa (TENKHOA) không trùng lắp nhau. Mỗi khoa được thành lập vào năm
thành lập (NAMTHANHLAP).
Mỗi sinh viên có một mã số sinh viên (MASV) để phân biệt với các sinh
viên khác. Mỗi sinh viên có tên sinh viên (TEN), đăng ký học một khoa và
năm học hiện tại (NAM) là một trong các năm từ 1 đến 4.
Mỗi môn học có một mã số (MAMH) để phân biệt với các môn học khác,
tên môn học (TENMH) không trùng lắp nhau. Mỗi môn học do một khoa
(MAKH) phụ trách và có số tín chỉ quy định (TINCHI). Mỗi môn học (MAMH)
có thể không có, có một hay nhiều môn học bắt buộc phải học trước
(MAMH_TRUOC)
Mỗi học phần có một mã học phần (MAHP) để phân biệt với các học phần
khác. Mỗi học phần sẽ mở một môn học (MAMH) thuộc học kỳ (HOCKY)
trong năm học (NAM) và do một giáo viên phụ trách (GV).
Mỗi sinh viên (MASV) theo học một học phần (MAHP) sẽ có một điểm số
(DIEM). Sinh viên chỉ theo học các học phần được mở theo môn học thuộc
về khoa mà sinh viên đang theo học. Ứng với một học phần mà sinh viên
theo học, sinh viên có một điểm số duy nhất (DIEM) từ 0 đến 10 điểm
                                  YÊU CẦU VẼ MÔ HÌNH ER THỂ HIỆN THẾ GIỚI THỰC
  Edited by Duc-Long, Le - 2009                                                  48
MÔ HÌNH ER CỦA CSDL QUẢN
LÝ SINH VIÊN (QLSV)




 Edited by Duc-Long, Le - 2009   49
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM
                               KHOA TOÁN – TIN
          280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021




  Cám ơn đã theo dõi …

Lê Đức Long
Email: longld@math.hcmup.edu.vn
Website: http://www.2learner.edu.vn
                                                                       50

Contenu connexe

Tendances

Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềmBáo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
ytthuan
 
Mô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầuMô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầu
Nguyen Tran
 
Bài 8 BỘ NHỚ THỨ CẤP
Bài 8 BỘ NHỚ THỨ CẤPBài 8 BỘ NHỚ THỨ CẤP
Bài 8 BỘ NHỚ THỨ CẤP
MasterCode.vn
 
Bài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệuBài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệu
trieulongweb
 

Tendances (20)

C2 1
C2 1C2 1
C2 1
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngBáo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 3
 
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềmBáo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
Báo cáo xây dựng và phát triển phần mềm
 
Đề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đ
Đề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đĐề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đ
Đề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đ
 
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệuTổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
 
Mô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầuMô hình hóa yêu cầu
Mô hình hóa yêu cầu
 
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thịđồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
đồ áN phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
 
Phân tích và thiết kế HTTT
Phân tích và thiết kế HTTTPhân tích và thiết kế HTTT
Phân tích và thiết kế HTTT
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
 
Hệ thống thông tin quản lý-website tin tức nhà đất
Hệ thống thông tin quản lý-website tin tức nhà đấtHệ thống thông tin quản lý-website tin tức nhà đất
Hệ thống thông tin quản lý-website tin tức nhà đất
 
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNHBÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 8 điểm-QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN MÁY ẢNH
 
Bài 8 BỘ NHỚ THỨ CẤP
Bài 8 BỘ NHỚ THỨ CẤPBài 8 BỘ NHỚ THỨ CẤP
Bài 8 BỘ NHỚ THỨ CẤP
 
Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5Ktmt chuong 5
Ktmt chuong 5
 
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di độngPhân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
Phân tích thiết kế hệ thống của hàng bán điện thoại di động
 
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Chương 4. Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Đồ Án Thiết Kế Mạng ĐHCNTPHCM
Đồ Án Thiết Kế Mạng ĐHCNTPHCMĐồ Án Thiết Kế Mạng ĐHCNTPHCM
Đồ Án Thiết Kế Mạng ĐHCNTPHCM
 
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý ĐiểmPhân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin -  Quản Lý Điểm
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin - Quản Lý Điểm
 
Bài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệuBài giảng cơ sở dữ liệu
Bài giảng cơ sở dữ liệu
 

Similaire à 29421864 cosodulieu02

[123doc] mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop
[123doc]   mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop[123doc]   mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop
[123doc] mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop
May Trang
 
Báo cáo Nhóm 1_CNTT1.1_Quản lý đề tài nghiên cứu khoa học.docx
Báo cáo Nhóm 1_CNTT1.1_Quản lý đề tài nghiên cứu khoa học.docxBáo cáo Nhóm 1_CNTT1.1_Quản lý đề tài nghiên cứu khoa học.docx
Báo cáo Nhóm 1_CNTT1.1_Quản lý đề tài nghiên cứu khoa học.docx
NguynLinh102944
 
Tin hoc 12 chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2
Tin hoc 12   chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2Tin hoc 12   chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2
Tin hoc 12 chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2
Quang Dinh
 
33103242.K33BT-C
33103242.K33BT-C33103242.K33BT-C
33103242.K33BT-C
Tin 5CBT
 
đHtn.phân tích thiết kế hệ thống thông tin lương hán cơ[bookbooming.com]
đHtn.phân tích thiết kế hệ thống thông tin   lương hán cơ[bookbooming.com]đHtn.phân tích thiết kế hệ thống thông tin   lương hán cơ[bookbooming.com]
đHtn.phân tích thiết kế hệ thống thông tin lương hán cơ[bookbooming.com]
bookbooming1
 

Similaire à 29421864 cosodulieu02 (18)

Week04 review
Week04 reviewWeek04 review
Week04 review
 
Các mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệuCác mô hình dữ liệu
Các mô hình dữ liệu
 
csdl - buoi2-3-4
csdl - buoi2-3-4csdl - buoi2-3-4
csdl - buoi2-3-4
 
[123doc] mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop
[123doc]   mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop[123doc]   mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop
[123doc] mo-hinh-thuc-the-moi-ket-hop
 
Báo cáo Nhóm 1_CNTT1.1_Quản lý đề tài nghiên cứu khoa học.docx
Báo cáo Nhóm 1_CNTT1.1_Quản lý đề tài nghiên cứu khoa học.docxBáo cáo Nhóm 1_CNTT1.1_Quản lý đề tài nghiên cứu khoa học.docx
Báo cáo Nhóm 1_CNTT1.1_Quản lý đề tài nghiên cứu khoa học.docx
 
Bai1
Bai1Bai1
Bai1
 
Bai1
Bai1Bai1
Bai1
 
Lecture01
Lecture01Lecture01
Lecture01
 
Lecture01
Lecture01Lecture01
Lecture01
 
Lecture01
Lecture01Lecture01
Lecture01
 
Tin hoc 12 chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2
Tin hoc 12   chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2Tin hoc 12   chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2
Tin hoc 12 chuong 3 - bai 10 - csdl quan he - tiet 2
 
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
Chương 2. Các khái niệm trong CSDL
 
buoi2_MoHinhQuanHe.ppt
buoi2_MoHinhQuanHe.pptbuoi2_MoHinhQuanHe.ppt
buoi2_MoHinhQuanHe.ppt
 
W03_Thietkecosodulieulogic.pptx
W03_Thietkecosodulieulogic.pptxW03_Thietkecosodulieulogic.pptx
W03_Thietkecosodulieulogic.pptx
 
33103242.K33BT-C
33103242.K33BT-C33103242.K33BT-C
33103242.K33BT-C
 
Pttkhtttqlslide5
Pttkhtttqlslide5Pttkhtttqlslide5
Pttkhtttqlslide5
 
Pttkhtttqlslide5
Pttkhtttqlslide5Pttkhtttqlslide5
Pttkhtttqlslide5
 
đHtn.phân tích thiết kế hệ thống thông tin lương hán cơ[bookbooming.com]
đHtn.phân tích thiết kế hệ thống thông tin   lương hán cơ[bookbooming.com]đHtn.phân tích thiết kế hệ thống thông tin   lương hán cơ[bookbooming.com]
đHtn.phân tích thiết kế hệ thống thông tin lương hán cơ[bookbooming.com]
 

29421864 cosodulieu02

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM KHOA TOÁN – TIN 280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021 CƠ SỞ DỮ LIỆU Lê Đức Long Email: longld@math.hcmup.edu.vn Website: http://www.2learner.edu.vn
  • 2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY Edited by Duc-Long, Le - 2009 2
  • 3. Một số quy ƣớc trên slide  Tắt màn hình máy tính  Được dùng máy tính  Làm việc theo nhóm  Ghi chép bằng văn bản Edited by Duc-Long, Le - 2009 3
  • 4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM KHOA TOÁN – TIN 280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021 MÔ HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP (Entity – Relationship Diagram)  Giới thiệu Lê Đức Long Các thành phần của mô hình là gì? Email: longld@math.hcmup.edu.vn Website: http://www.2learner.edu.vn
  • 5. Yêu cầu của thế giới GIỚI THIỆU thực Thoâng löôïng HTTT ñaàu ra Taùc ñoäng beân ngoaøi (Döõ lieäu + Thoâng tin) Thoâng löôïng ñaàu vaøo (Döõ lieäu)    DL vaøo DL thöôøng tröïc DL keát quaû Mô hình dữ liệu diễn đạt dữ liệu Mô hình thực thể - kết hợp (ERD – P.P.Chen, 1976)  Dùng trong giai đoạn phân tích phần mềm và để xây dựng mô hình CSDL ở mức quan niệm  Độc lập với tất cả các về xem xét về mặt vật lí (DBMS, OS, …)  Được thể hiện dưới dạng hình ảnh  sơ đồ thực thể kết hợp-ERD Edited by Duc-Long, Le - 2009 5
  • 6. Mô hình thực thể - kết hợp Sơ đồ thực thể - kết hợp (ERD)  Biểu diễn trừu tƣợng cấu trúc của CSDL (mô hình hoá thế giới thực)  Sơ đồ thực thể - kết hợp bao gồm: (Entity-Relationship Diagram)  Tập thực thể (Entity Sets)/thực thể (Entity)  Thuộc tính (Attributes)  Mối kết hợp (Relationship) Edited by Duc-Long, Le - 2009 6
  • 7. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN Thực thể (Entity) + Kí hiệu: E + Đặc điểm: - Diễn tả các đối tượng trong thế giới thực - Có tên gọi riêng - Có danh sách thuộc tính mô tả đặc trưng của thực thể. Mỗi thuộc tính có tên gọi riêng đối với mỗi thực thể + miền giá trị - Có khoá của thực thể - Có khái niệm thực thể (Entity) / tập thực thể (Entity set) Edited by Duc-Long, Le - 2009 7
  • 8. Thực thể/ Tập thực thể  Một thực thể là một đối tƣợng của thế giới thực (học sinh, nhân viên, ô tô, hoá đơn, phiếu mƣợn sách, hợp đồng, học phần, ...)  Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành một tập thực thể  Ví dụ ứng dụng “Quản lý đề án công ty” o Một nhân viên là một thực thể o Tập hợp các nhân viên là tập thực thể o Một đề án là một thực thể o Tập hợp các đề án là tập thực thể o Một phòng ban là một thực thể o Tập hợp các phòng ban là tập thực thể ĐỂ NGẮN GỌN TRONG BÀI GIẢNG SỬ DỤNG THỰC THỂ  TẬP THỰC THỂ Edited by Duc-Long, Le - 2009 8
  • 9. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN Thuộc tính (Attributes) + Kí hiệu: A1 + Đặc điểm: -Diễn tả các thuộc tính thành phần của thực thể hay mối kết hợp. Đồng thời tất cả các thông tin mở rộng đều được biểu diễn dưới dạng thuộc tính. Thuộc tính QUANHE MANV NGSINH LUONG DCHI NGSINH Thuộc tính HONV PHAI khoá NHANVIEN THANNHAN TENNV TENTN PHAI Edited by Duc-Long, Le - 2009 9
  • 10. Thuộc tính khóa Khóa chính Các thực thể trong tập thực thể cần phải đƣợc phân biệt Khóa K của tập thực thể E là một hay nhiều thuộc tính sao cho  Lấy ra 2 thực thể bất kỳ e1, và e2 trong E  Thì e1 và e2 không thể có các giá trị giống nhau tại các thuộc tính trong K  Chú ý  Mỗi tập thực thể phải có 1 khóa  Một khóa có thể có 1 hay nhiều thuộc tính Edited by Duc-Long, Le - 2009 10
  • 11. Ví dụ thuộc tính khóa MANV NGSINH LUONG DCHI MAPHG TENPB HONV TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN PHAI La_truong_phong Phu_trach DDIEM_DA Phan_cong DEAN TENDA MADA Edited by Duc-Long, Le - 2009 11
  • 12. CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN Mối kết hợp (Relationship) + Kí hiệu: R + Đặc điểm: -Diễn tả mối quan hệ ngữ nghĩa giữa ít nhất 2 thực thể khác nhau -Biểu diễn quan hệ kết hợp giữa 2 thực thể gọi là mối kết hợp nhị phân (binary aggregation), ngược lại biểu diễn quan hệ kết hợp giữa nhiều thực thể (từ 3 trở lên) thì gọi là mối kết hợp đa phân (n-ary aggregation) -Có tên gọi riêng -Số ngôi thuộc mối kết hợp: 2 ngôi hoặc n ngôi -Có thuộc tính riêng của mối kết hợp -Khoá hiển nhiên: không cần mô tả  được suy từ mô tả mối kết hợp (tổ hợp khoá) Edited by Duc-Long, Le - 2009 12
  • 13. Ví dụ mối kết hợp Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN có các quan hệ  Một nhân viên thuộc (làm việc ở) một phòng ban nào đó  Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng MANV NGSINH LUONG DCHI MAPHG TENPB HONV TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN PHAI La_truong_phong Edited by Duc-Long, Le - 2009 13
  • 14. Cho biết ý nghĩa của các thành phần trong sơ đồ sau ? Thực thể ? Moving_date Mối kết hợp ? Thuộc tính ? (1,1) (0,n) Và ý nghĩa . LIVES__IN Name ID card PERSON IS_BORN_IN CITY Profession (0,1) (0,n) Degree Birth_date Name S Inhabitans Edited by Duc-Long, Le - 2009 14
  • 15. Mối kết hợp - Thể hiện NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN Mối kết hợp “Lam_viec” Thể hiện NHANVIEN PHONGBAN Tung Nghien cuu (Tung, Nghien cuu) Hang Dieu hanh (Hang, Dieu hanh) Vinh Quan ly (Vinh, Quan ly)  Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ thể  Cho mối kết hợp R kết nối n tập thực thể E1, E2, …, En  Thể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (e1, e2, …, en)  Trong đó ei là các giá trị được chọn từ các tập thực thể Ei Edited by Duc-Long, Le - 2009 15
  • 16. Thể hiện của mô hình E/R  Một CSDL đƣợc mô tả bởi mô hình E/R sẽ chứa đựng những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL  Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thể • Giả sử tập thực thể NHANVIEN có các thực thể như NV1, NV2, …, NVn  Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính • NV1 có TENNV=“Tung”, NGSINH=“08/12/1955”, PHAI=“„Nam” • NV2 có TENNV= “Hang”, NGSINH=“07/19/1966”, PHAI=“Nu”  Chú ý  Không biểu diễn việc lưu trữ dữ liệu trong mô hình E/R • Do thể hiện mô hình dữ liệu ở mức quan niệm  Mô hình E/R chỉ giúp để phân tích CSDL trước khi chuyển sang bước thiết kế dữ liệu ở mức vật lý (quan hệ/ bảng) Edited by Duc-Long, Le - 2009 16
  • 17. Mối kết hợp – tính Multiplicity  Xét mối quan hệ nhị phân R (binary relationship) giữa 2 tập thực thể E và F, tính multiplicity bao gồm  Một-Nhiều • Một E có quan hệ với nhiều F n 1 E Quan_hệ F • Một F có quan hệ với một E  Một-Một • Một E có quan hệ với một F 1 1 E Quan_hệ F • Một F có quan hệ với một E  Nhiều-Nhiều • Một E có quan hệ với nhiều F n n E Quan_hệ F • Một F có quan hệ với nhiều E Edited by Duc-Long, Le - 2009 17
  • 18. (min, max) chỉ định mỗi thực thể e  E có khả năng tham gia ít nhất và nhiều nhất vào thể hiện của F (min, max) (min, max) E R F (0,1) – không hoặc 1 (1,1) – duy nhất 1 (0,n) – không hoặc nhiều (1,n) – một hoặc nhiều Cách nói là 1 thực thể của E … ít nhất … nhiều nhất … của F Edited by Duc-Long, Le - 2009 18
  • 19. Ví dụ  Một phòng ban có nhiều nhân viên (1,n) NV Lam_viec PB  Một nhân viên chỉ thuộc 1 phòng ban (1,1) NV Lam_viec PB  Một nhân viên có thể được phân công vào nhiều đề án hoặc không được phân công vào đề án nào (0,n) NV Phan_cong DA  Một nhân viên có thể là trưởng phòng của 1 phòng ban nào đó (0,1) NV La_truong_phong PB Edited by Duc-Long, Le - 2009 19
  • 20. Bản số của mối kết hợp (min, max) (min, max) E R F + Bản số của ánh xạ giữa các lớp: xem xét kết hợp R giữa 2 thực thể E, F. Tùy theo giá trị của bản số tối đa mà có thể có các trường hợp: -Nếu max-card(E, R) = 1 và max_card(F, R) = 1  R là mối kết hợp 1-1 (mối kết hợp một - một) -Nếu max-card(E, R) = n và max_card(F, R) = 1  R là mối kết hợp n-1 (mối kết hợp nhiều - một) -Nếu max-card(E, R) = 1 và max_card(F, R) = n  R là mối kết hợp 1-n (mối kết hợp một - nhiều) -Nếu max-card(E, R) = n và max_card(F, R) = m  R là mối kết hợp n-m (mối kết hợp nhiều - nhiều) Edited by Duc-Long, Le - 2009 20
  • 21. CÁC RÀNG BUỘC TRÊN MỐI KẾT HỢP  Mối kết hợp luôn có một số ràng buộc về cấu trúc nhằm giới hạn khả năng có thể kết hợp của các thực thể tham gia.  Xuất phát từ ràng buộc của thế giới thực  Có hai loại ràng buộc mối kết hợp chính: ràng buộc dựa trên bản số (cardinality ratio) và ràng buộc dựa trên sự tham gia (participation constraint)  thể hiện bởi bản số (min, max) (1) Cardinality ratio: many-to-many, many-to-one, one-to-many, one-to-one (2) Participation constraint: toàn phần – total (phụ thuộc tồn tại – bắt buộc ) và riêng phần – partial (một phần) (min,max) (min,max) E R F Edited by Duc-Long, Le - 2009 21
  • 22. Thiết lập bản số cho ERD? NGSINH LUONG DCHI TENPHG HONV TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN PHAI La_truong_phong Phu_trach DDIEM_DA Phan_cong DEAN TENDA Thực thể: NHANVIEN, PHONGBAN, DEAN Mối kết hợp: Lam_viec, La_truong_phong, Phan_cong Edited by Duc-Long, Le - 2009 22
  • 23. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM KHOA TOÁN – TIN 280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021 MÔ HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP (Entity – Relationship Diagram) Lê Đức Long  Một số khái niệm khác Email: longld@math.hcmup.edu.vn Website: http://www.2learner.edu.vn 23
  • 24. Mối kết hợp phản thân  Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lần vào một quan hệ với nhiều vai trò khác nhau NHANVIEN La nguoi quan ly Quan_ly (0,n) (0,1) Duoc quan ly boi Edited by Duc-Long, Le - 2009 24
  • 25. Thuộc tính trên mối kết hợp Mối kết hợp có thể có thuộc tính Thuộc tính trên mối kết hợp mô tả tính chất cho mối quan hệ đó  Thuộc tính này không thể gắn với những thực thể tham gia vào mối kết hợp (0,n) (1,n) NHANVIEN Phan_cong DEAN THGIAN Edited by Duc-Long, Le - 2009 25
  • 26. Tập thực thể yếu  Là thực thể mà khóa có được từ những thuộc tính của tập thực thể khác  Thực thể yếu (weak entity set) phải tham gia vào mối quan hệ mà trong đó có một tập thực thể chính Kí hiệu Weak E Khoá phát sinh Ví dụ 1 TENTN, MANV MANV NGSINH LUONG DCHI HONV (0,n) TENNV NHANVIEN Co_than_nhan QUANHE NGSINH PHAI (1,1) PHAI TẬP THỰC THỂ YẾU THANNHAN TENTN Edited by Duc-Long, Le - 2009 26
  • 27. Tập thực thể yếu (tt) Ví dụ 2 MAHD NGAYHD TONGTIEN HOA_DON (1,n) HD_CT (1,1) SL_HH TẬP THỰC THỂ YẾU CHI_TIET SOTIEN (1,1) HH_CT (1,n) TENHH HANG_HOA DGIA MAHH Edited by Duc-Long, Le - 2009 27
  • 28. Tổng quát hoá/ chuyên biệt hoá -PERSON : thực thể ở mức tổng quát hoá (thể hiện các thuộc tính chung) -MALE, FEMALE: thực thể ở mức chuyên biệt hoá (thể hiện các thuộc tính đặc thù riêng cho từng loại Name PERSON PERSON Address MALE FEMALE Draft_ Maiden MALE FEMALE status _name Các thuộc tính Name, Address của thực thể PERSON, cũng là thuộc tính của thực thể MALE và FEMALE. Ngoài ra, mỗi thực thể tập con MALE, FEMALE cũng có thuộc tính riêng của mình là Draft_status và Maiden_name Edited by Duc-Long, Le - 2009 28
  • 29. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM KHOA TOÁN – TIN 280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021 MÔ HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP (Entity – Relationship Diagram) Lê Đức Long  Các bước vẽ ERD Email: longld@math.hcmup.edu.vn Website: http://www.2learner.edu.vn 29
  • 30. Sơ đồ thực thể - mối kết hợp (Entity-Relationship Diagram)  Là đồ thị biểu diễn cho mô hình thực thể - kết hợp (các tập thực thể, thuộc tính và mối kết hợp)  Đỉnh Tên tập thực thể Tập thực thể Tên thuộc tính Thuộc tính Tên quan hệ Quan hệ  Cạnh là đường nối giữa • Tập thực thể và thuộc tính • Mối kết hợp và tập thực thể Edited by Duc-Long, Le - 2009 30
  • 31. Ví dụ về một ERD NGSINH LUONG DCHI TENPHG HONV (1, 1) (1, n) TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN (0, n) (0, 1) (1, 1) (0, n) PHAI La_truong_phong Phu_trach (1, 1) DDIEM_DA (1, n) Phan_cong DEAN TENDA Edited by Duc-Long, Le - 2009 31
  • 32. CÁC BƢỚC ĐỂ TẠO MỘT ERD  Xác định thực thể: thể hiện 1 đối tƣợng trong thế giới thực  con ngƣời, nơi chốn, đồ vật, hay biến cố (phải phân biệt để chọn lựa giữa thực thể và thuộc tính)  Tìm tất cả những biến cố, giao tác hay hành động xảy ra giữa 2 hay nhiều thực thể  phân tích hoạt động của công việc để xác định mối quan hệ tự nhiên  Phân tích mối quan hệ tự nhiên để xét xem sẽ gồm 1 thể hiện hay n thể hiện  xác định bản số  Xác định thuộc tính, gắn với thực thể hay mối kết hợp, quyết định miền giá trị, thuộc tính khoá  Vẽ mô hình bằng cách sử dụng các công cụ nhƣ CASE (Computer Aided Software Engineering) tool hoặc công cụ vẽ Visio, … Edited by Duc-Long, Le - 2009 32
  • 33. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM KHOA TOÁN – TIN 280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021 MÔ HÌNH THỰC THỂ - KẾT HỢP (Entity – Relationship Diagram) Lê Đức Long  Chuyển đổi ERD thành mô Email: longld@math.hcmup.edu.vn hình vật lí (bảng) Website: http://www.2learner.edu.vn
  • 34. CHUYỂN ĐỔI ERD THÀNH PDM  Bƣớc chuyển đổi từ giai đoạn phân tích sang giai đoạn thiết kế (qui trình công nghệ phần mềm)  Chuyển đổi ERD thành Mô hình vật lý (PDM)  BẢNG (lƣu trữ và quản lý bởi DBMS trong các thiết bị lƣu trữ)  Qui tắc:  Thực thể  quan hệ  Mối kết hợp  quan hệ hoặc không là quan hệ tuỳ theo bản số • 1 – n : chuyển thành quan hệ cha – con với ràng buộc khoá ngoại • n – n: chuyển mối kết hợp thành một quan hệ • 1 – 1: – Hoặc thêm vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia – Hoặc thêm thuộc tính khóa vào cả 2 quan hệ  Ràng buộc khoá chính, ràng buộc khoá ngoại  Qui tắc vẽ các đường tham chiếu giữa các quan hệ Edited by Duc-Long, Le - 2009 34
  • 35. MÔ HÌNH VẬT LÝ (PDM)  Có nhiều phƣơng pháp, nhiều đề nghị khác nhau về việc mô tả thông tin của thành phần dữ liệu trong giai đoạn thiết kế  Để biểu diễn các thông tin tổng quát về bảng thuộc tính, miền giá trị mô tả chi tiết các thành phần ta dùng mô hình vật lý (Physical Data Model – PDM).  Mô hình vật lý này sẽ đƣợc xây dựng dựa trên mô hình ER đã có ở giai đoạn phân tích, kèm theo vài thay đổi tùy theo ngƣời thiết kế. Nguyên tắc chuyển đổi từ mô hình ER sang mô hình vật lý dựa trên mối kết hợp giữa các thực thể. Tên Đối tượng, quan hệ, lớp KÝ HIỆU Xác định duy nhất Xác định duy nhất theo 2 chiều Edited by Duc-Long, Le - 2009 35
  • 36. Mối kết hợp một - nhiều con cha 1,1 1,n A B A B Ý nghĩa: một phần tử của B có thể tương ứng với nhiều phần tử của A, một phần tử của A sẽ xác định duy nhất một phần tử của B  liên kết xác định duy nhất từ A -> B trong mô hình vật lý A B Khóa A Khóa B (Khóa nội) Khóa B b1 (Khóa ngoại) a1 b2 a2 (1,1) (0,n) Sách  NXB Sách NXB (1,1) (1,n) Cầu thủ  Đội bóng Cầu thủ Đội bóng Edited by Duc-Long, Le - 2009 36
  • 37. Ví dụ minh hoạ … MaNXB là khoá nội của quan hệ NXB, nhưng là khoá ngoại của quan hệ SACH SACH MaSach MaNXB TenSach NgayNhap 01 A1 THĐC 01/03/05 02 A1 CTDL 03/03/05 03 A2 PPDH 05/03/05 NXB MaNXB TenNXB GhiChu A1 KhoaHoc KT A2 Giáo Dục 1 thể hiện của SACH chỉ có duy nhất 1 thể hiện của NXB. 1 thể hiện của NXB có thể xuất hiện trong nhiều thể hiện của SACH Edited by Duc-Long, Le - 2009 37
  • 38. Mối kết hợp nhiều - nhiều C 1,n 1,n A C B A AB B Ý nghĩa: quan hệ C được phát sinh thêm trong mô hình do mối kết hợp nhiều - nhiều giữa A và B. Thành phần này có liên kết xác định duy nhất A,B Mô hình thực thể kết hợp (ERD) 1,n 0,n 1,n 0,n Độc giả mượn Sách Học sinh Kiểm tra Môn Độc giả mượn Sách Học sinh Kiểm tra Môn Mô hình vật lý (PDM) Edited by Duc-Long, Le - 2009 38
  • 39. Ví dụ minh hoạ … Cách 1: sử dụng tổ hợp khoá PHIEUMUON A C B MaSach MaDG NgayMuon NgayTra Khóa A Khóa A Khóa B 01 DG01 11/02/06 11/02/06 a1 Khóa B b1 02 DG01 11/02/06 13/02/06 a2 c1 b2 01 DG02 15/02/06 17/02/06 03 DG01 16/02/06 17/02/06 a3 Cách 2: sử dụng khoá riêng (khoá giả) PHIEUMUON A C B ID MaSach MaDG NgayMuon NgayTra Khóa A Khoá C Khóa B 1 01 DG01 11/02/06 11/02/06 a1 Khóa A b1 2 02 DG01 11/02/06 13/02/06 a2 Khóa B b2 3 01 DG02 15/02/06 17/02/06 4 03 DG01 16/02/06 17/02/06 a3 c1 Edited by Duc-Long, Le - 2009 39
  • 40. Sơ đồ thực thể kết hợp (ERD) 0,n Phiếu 0,n 1,1 0,n Độc giả Sách thuộc NXB mượn 1,1 của Mô hình thực thể kết hợp (ERD) 0,n Tác giả Mô hình vật lý (PDM) Độc giả Phiếu mượn Sách NXB Tác giả Edited by Duc-Long, Le - 2009 40
  • 41. Mối kết hợp một - một 1,1 0,1 A B A B Ý nghĩa: một phần tử của A xác định duy nhất một phần tử của B và ngược lại -> liên kết xác định duy nhất từ A -> B và từ B -> A trong mô hình vật lý A B Khóa A Khóa B (Khóa nội) Khóa B Khóa A (Khóa ngoại) a1 b1 a2 b2 1,1 0,1 1,1 1,1 KQHT của HS_Lop TT_canhan của NhanVien KQHT HS_Lop TT_canhan NhanVien Edited by Duc-Long, Le - 2009 41
  • 42. Ví dụ minh hoạ … A B Khóa A Khóa B (Khóa nội) Khóa B Khóa A (Khóa ngoại) a1 b1 a2 b2 Hoặc cũng có thể gom chung A B Khóa A Khóa B a1 b1 Hoặc a2 b2 b1 a1 b2 a2 Edited by Duc-Long, Le - 2009 42
  • 43. Mô tả qua khảo sát CSDL QUẢN LÝ ĐỀ ÁN CÔNG TY (QLDA) Theo dõi các thông tin liên quan nhân viên, phòng ban và đề án.  Công ty được tổ chức thành các phòng ban. Mỗi phòng ban có một tên duy nhất, mã số phòng ban duy nhất, và một nhân viên quản lý phòng đó. Ghi nhận lại ngày nhận chức trưởng phòng. Mỗi phòng ban có thể có nhiều địa điểm khác nhau  Mỗi phòng ban chủ trì nhiều đề án, mỗi đề án có tên duy nhất, mã số đề án duy nhất và được triển khai ở một địa điểm  Thông tin nhân viên của công ty được lưu trữ bao gồm mã nhân viên, địa chỉ, lương, phái, và ngày sinh. Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban nhưng có thể tham gia nhiều đề án, trong đó đề án không nhất thiết phải do chính phòng ban của nhân viên chủ trì. Ghi nhận thông tin về thời gian tham gia đề án của nhân viên ứng với từng đề án tham gia, và cũng ghi nhận thông tin người quản lý trực tiếp nhân viên  Mỗi nhân viên có thể có nhiều thân nhân, với mỗi thân nhân phải lưu trữ tên, phái, ngày sinh, và mối quan hệ với nhân viên trong công ty Edited by Duc-Long, Le - 2009 43
  • 44. CSDL QUẢN LÝ ĐỀ ÁN CÔNG TY (QLDA) Theo dõi các thông tin liên quan nhân viên, phòng ban và đề án.  Công ty được tổ chức thành các phòng ban (PHONGBAN). Mỗi phòng ban có một tên (TENPHG), một mã số phòng ban duy nhất (MAPHG) để phân biệt với các phòng ban khác, một nhân viên quản lý phòng đó (trưởng phòng - TRPHG) và ghi nhận ngày nhận chức trưởng phòng (NGNC). Mỗi phòng ban có thể có nhiều địa điểm khác nhau (DIADIEM)  Mỗi phòng ban chủ trì nhiều đề án (DEAN). Mỗi đề án có một tên (TENDA), một mã số duy nhất (MADA) phân biệt với các đề án khác và được triển khai ở một địa điểm (DDIEM_DA), ngoài ra còn ghi nhận ngày bắt đầu (NGBD_DK) và ngày kết thúc dự kiến( NGKT_DK) của đề án.  Mỗi nhân viên (NHANVIEN) của công ty có: mã nhân viên (MANV),, họ tên (HONV, TENLOT, TENNV), mức lương MLUONG, phái và ngày sinh (PHAI,NGSINH, DCHI), cũng cần lưu trữ người quản lý trực tiếp của nhân viên (không nhất thiết là trưởng phòng, có thể là trưởng nhóm MA_NQL).  Mỗi nhân viên làm việc ở một phòng ban nhưng có thể tham gia nhiều đề án (các đề án do phòng ban khác chủ trì) với thời gian tham gia đề án trong tuần của nhân viên ứng với từng đề án mà nhân viên đó tham gia (THOIGIAN).  Mỗi nhân viên có thể có nhiều thân nhân (THANNHAN). Với mỗi thân nhân cần lưu trữ m ã thân nhân (MATN), cùng với họ tên, phái, ngày sinh, và mối quan hệ (TENTN, PHAI, NGSINH, QUANHE) với nhân viên trong công ty. YÊU CẦU VẼ MÔ HÌNH ER THỂ HIỆN THẾ GIỚI THỰC Edited by Duc-Long, Le - 2009 44
  • 45. MÔ HÌNH ER CỦA CSDL QUẢN LÝ ĐỀ ÁN CÔNG TY(QLDA) QUANLY được quản lý bởi 0,1 là quản lý của 0,n 0,n 1,1 NHANVIEN CO THANNHAN 0,1 1,1 0,n 1,n PHANCONG DEAN LA_TP CUA 1,1 1,n 1,1 0,n PHONGBAN CO 1,n 1,1 THUOC DIADIEM_PHG Edited by Duc-Long, Le - 2009 45
  • 46. Sử dụng PD 10/12.x QUANLY la_quan_ly_cua duoc_quan_ly_boi NHANVIEN MANV VA8 <M> HONV VA50 <M> T HANNHAN T ENLOT VA50 <M> MAT N VA8 <M> T ENNV VA50 <M> T ENT N VA50 <M> NGSINH DT PHAI VA5 PHAI VA5 NGSINH DT DCHI VA100 CO_QH QUANHE VA30 <M> MLUONG F La_T P CUA PHANCONG PC_DA PC_NV T HOIGIAN F PHONGBAN DEAN MAPHG VA4 <M> MADA VA6 <M> T ENPHG VA100 <M> T ENDA VA50 <M> CO_DA DDIEM_DA VA100 T RPHG VA8 NGNC DT NGBD_DK D NGKT _DK D CO DIADIEM_PHG DIADIEM VA30 <M> Edited by Duc-Long, Le - 2009 46
  • 47. MÔ HÌNH VẬT LÝ CỦA QLDA NHANVIEN MANV varchar(8) <pk> HONV varchar(50) T ENLOT varchar(50) T HANNHAN T ENNV varchar(50) NGSINH datetime MAT N varchar(8) <pk> PHAI varchar(5) MANV varchar(8) <fk> DCHI varchar(100) T ENT N varchar(50) MLUONG float PHAI varchar(5) MA_NQL varchar(8) <fk1> NGSINH datetime PHONG varchar(4) <fk2> QUANHE varchar(30) PHANCONG MANV varchar(8) <pk,fk1> MADA varchar(6) <pk,fk2> T HOIGIAN float DEAN PHONGBAN MADA varchar(6) <pk> MAPHG varchar(4) <pk> MAPHG varchar(4) <fk> T ENPHG varchar(100) T ENDA varchar(50) T RPHG varchar(8) <fk> DDIEM_DA varchar(100) NGNC datetime NGBD_DK datetime NGKT _DK datetime DIADIEM_PHG MAPHG varchar(4) <pk,fk> DIADIEM varchar(30) <pk> Edited by Duc-Long, Le - 2009 47
  • 48. CSDL QUẢN LÝ SINH VIÊN (QLSV) Theo dõi các thông tin liên quan sinh viên, học phần và kết quả ktra môn học. Mỗi khoa có một mã khoa (MAKHOA) để phân biệt với các khoa khác, tên khoa (TENKHOA) không trùng lắp nhau. Mỗi khoa được thành lập vào năm thành lập (NAMTHANHLAP). Mỗi sinh viên có một mã số sinh viên (MASV) để phân biệt với các sinh viên khác. Mỗi sinh viên có tên sinh viên (TEN), đăng ký học một khoa và năm học hiện tại (NAM) là một trong các năm từ 1 đến 4. Mỗi môn học có một mã số (MAMH) để phân biệt với các môn học khác, tên môn học (TENMH) không trùng lắp nhau. Mỗi môn học do một khoa (MAKH) phụ trách và có số tín chỉ quy định (TINCHI). Mỗi môn học (MAMH) có thể không có, có một hay nhiều môn học bắt buộc phải học trước (MAMH_TRUOC) Mỗi học phần có một mã học phần (MAHP) để phân biệt với các học phần khác. Mỗi học phần sẽ mở một môn học (MAMH) thuộc học kỳ (HOCKY) trong năm học (NAM) và do một giáo viên phụ trách (GV). Mỗi sinh viên (MASV) theo học một học phần (MAHP) sẽ có một điểm số (DIEM). Sinh viên chỉ theo học các học phần được mở theo môn học thuộc về khoa mà sinh viên đang theo học. Ứng với một học phần mà sinh viên theo học, sinh viên có một điểm số duy nhất (DIEM) từ 0 đến 10 điểm YÊU CẦU VẼ MÔ HÌNH ER THỂ HIỆN THẾ GIỚI THỰC Edited by Duc-Long, Le - 2009 48
  • 49. MÔ HÌNH ER CỦA CSDL QUẢN LÝ SINH VIÊN (QLSV) Edited by Duc-Long, Le - 2009 49
  • 50. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HCM KHOA TOÁN – TIN 280, An Dương Vương, Q5, Tp HCM ĐT: (08).8352020 - 8352021 Cám ơn đã theo dõi … Lê Đức Long Email: longld@math.hcmup.edu.vn Website: http://www.2learner.edu.vn 50