2. yễn Thị Bích Liễu
(MSSV: 09067000)
yễn Thị Phương Thảo (MSSV: 09093736)
Quí Đôn
(MSSV: 09066954)
h Thị Bích Phương (MSSV: 09066998)
yễn Thị Thúy Loan (MSSV: 08066472)
GVHD: Thạc sỹ Nguyễn H
5. Cầm tách cà phê nóng, đưa lên,
và cảm nhận hương vị của nó.
Cùng trò chuyện, hay
đơn giản là ngồi một mình và suy tư.
Chẳng phải là rất tuyệt sao?
6. 1. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
•Tổng cục Thống kê thông qua
số liệu
điều tra mức sống dân cư Việt
Nam,
cho biết bình quân người dân
Việt Nam
tiêu thụ 1,25 Kg cà phê mỗi
năm.
Người dân thành thị mua cà phê
uống
tới 2,4 Kg/năm.
7. 1. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
•Sản phẩm bán tại quán cà phê
ở TPHCM cũng đa dạng,
có tới 40 loại nước giải khát
trong đó có cà phê và
các món ăn nhanh
8. 1. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
•Sinh viên là
khách hàng
thường xuyên,
liên tục của các
quán cà phê.
9. 1. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
•Các thương hiệu cà phê
mà quán mua về để bán
và người tiêu dùng mua về nhà
để uống là Trung Nguyên,
Highland,Vinacafe, Nescafe,
Thu Ha…
10.
11. 2. KHÁCH HÀNG TiỀM NĂNG
khách hàng chính của
chúng tôi chủ yếu là công
nhân viên,học sinh,sinh
viên nên họ có cách sống
của họ đơn giản,dễ gần gũi.
12.
13. Đặ c đ i ể m:
Họ quan tâm chủ yế u đế n:
•Hình thứ c phụ c vụ : Ngườ i phụ c vụ có nhiệ t
tình vui vẻ không? Có phụ c vụ nhanh không?
•Quán café có đầ y đủ tiệ n nghi không?
•Không gian có thoả i mái hay không?
•Mứ c giá có phù hợ p không?
14. 3. MỤC TIÊU CỦA QUÁN
•Đạt được lợi nhuận ngay từ
năm đầu hoạt động.
•Đạt uy tín với các đối tượng có liên quan:
Nhà cung cấp, khách hàng,…..
•Là nơi giao lưu của sinh viên, cán bộ
công nhân viên, và các đối tượng khác.
•Tối đa hoá sự hài lòng của khách hàng.
•Tạo tâm lý thư giãn cho khách hàng.
15. 4. Kế Hoạch Tài Chính
•Chi phí ban đầu:
stt Hạng mục
Số Đơn giá Thành tiền Sản phẩm
(1000đ)
lượng (1000 đ)
1 Bàn ghế
20
180
3600
2 Đế lót ly
150
1.5
225
3
10
15
150
Gạt tàn
thuốc
16. •Chi phí ban đầu:
stt Hạng mục
4
Số Đơn giá Thành tiền Sản phẩm
lượng (1000 đ) (1000đ)
Khay
phục vụ
7
20
140
5 Ly uống
trà
80
3
240
6 Ly uống
café sữa
20
12
240
17. •Chi phí ban đầu:
stt Hạng mục
Số Đơn giá Thành tiền Sản phẩm
lượng (1000 đ) (1000đ)
7 Ly uống
café đá
80
6.7
536
8 Ly uống
sinh tố
70
7.5
525
9
500
0.375
187.5
Ly giấy
18. •Chi phí ban đầu:
stt Hạng mục Số
Đơn giá Thành tiền
lượng (1000 đ) (1000đ)
10 Phin café
(nhỏ)
11 thìa khuấy
20
8
160
70
2
140
12 Thìa café
(ngắn)
13 Thìa café
(dài)
50
1.2
60
70
1.5
105
19. •Chi phí ban đầu:
stt Hạng mục
Số Đơn giá Thành tiền Sản phẩm
lượng (1000 đ) (1000đ)
14 Tủ đông
1
3800
3800
15 Tủ lạnh
1
4500
4500
16 Máy pha
cà phê
1
1020
1020
20. Chi phí khác:
o Tu sửa mặt bằng: 5 triệu đồng
oTrang trí nội ngoại thất: 3.5 triệu đồng
oLắp đặt hệ thống điện nước, âm
thanh, ánh sáng...: 10 triệu đồng
oMua các đồ dùng cần thiết khác:
7 triệu đồng
oMua nguyên vật liệu: 4.5 triệu đồng
Tổng cộng: 45.6285 triệu đồng
21. Vốn ban đầu:
90 triệu đồng
Hình thức huy động vốn:
Góp vốn từ các thành viên
32. 6. Hình Thức Kinh Doanh
•Phụ c vụ café và nướ c giả i khát
•Buổ i tố i, café cho giớ i trẻ … Đặ c biệ t dị ch vụ
event (lờ i tỏ tình dễ thươ ng, lờ i cầ u hôn
ngọ t ngào, sinh nhậ t…). Các món uố ng đa
dạ ng nhiề u màu sắ c.
33. 7. Chiến lược Marketing
•Phát t ờ r ơ i qu ả ng cáo t ạ i các tr ườ ng
Đ H và trung h ọ c (1000 t ờ r ơ i phát trong
tháng đầ u, sau đ ó có th ể cân nh ắ c phát
thêm hay không). M ỗ i t ờ r ơ i gi ả m 10%
cho 1 ly café ho ặ c n ướ c gi ả i khát, nh ư ng
không c ộ ng g ộ p v ớ i nhau .
35. •T ặ ng th ẻ Khách hàng thân thi ế t
(KHTT) , u ố ng trên 10 l ầ n ở quán trong 1
tháng s ẽ đượ c gi ả m giá 10% cho b ấ t c ứ
đồ u ố ng do ch ủ th ẻ yêu câu (l ư u ý ch ỉ
có tác d ụ ng cho ch ủ th ẻ 1 l ầ n bao g ồ m 1
đồ u ố ng, có th ể dùng nhi ề u l ầ n trong
ngày). Th ẻ ch ỉ có tác d ụ ng trong tháng.
Th ẻ đượ c đ ánh d ấ u b ằ ng ch ữ ký c ủ a
nhân viên, ngày tháng và mã hi ệ u AA.
37. T ặ ng th ẻ Khách hàng VIP, khách hàng có
th ẻ KHTT 6 tháng b ấ t k ỳ s ẽ nh ậ n đượ c
th ẻ VIP và đượ c gi ả m 20% cho b ấ t c ứ
đồ u ố ng do ch ủ th ẻ order (l ư u ý ch ỉ có tác
d ụ ng cho ch ủ th ẻ 1 l ầ n bao g ồ m 1 đồ u ố ng
có th ể dùng nhi ề u l ầ n trong ngày). Th ẻ có
tác d ụ ng c ả n ă m.
38. Quả ng cáo thông qua các hình
thứ c chủ yế u treo băng rôn ở
các tuyế n đườ ng chính.
Trong tuầ n đầ u khai trươ ng khách
hàng sẽ đượ c giả m giá 50% trong
ngày đầ u và 30% trong các ngày tiế p
theo cho tấ t cả các sả n phẩ m
Phục vụ khách hàng tại chỗ
hoặc mang đi.
47. 9.Cơ cấu tổ chức
CHỦ QUÁN
(QUẢN LÝ)
THU NGÂN
PHỤC VỤ
CA 1
PHỤC VỤ
CA 2
PHA CHẾ
BẢO VỆ
48. Bảng mô tả công việc
STT
Chức vụ
1
Chủ quán
Số
người
1
2
Thu ngân
1
3
Phục vụ ca 1
(6h-14h)
2
4
Phục vụ ca 2
(14h-22h)
3
5
Nhân viên
pha chế
Bảo vệ
1
6
1
Công việc
Là người quản lý và điều
hành mọi hoạt động quán,
chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
Là người trực tiếp tính chi
phí, thu tiền.
Giới thiệu menu và phục vụ
khách hàng, rửa ly và dọn
vệ sinh.
Giới thiệu menu và phục vụ
khách hàng, rửa ly và dọn
vệ sinh.
Pha chế đồ uống.
Là người giữ xe và bảo vệ
tài sản của quán.
Lương/tháng
2 triệu
đồng/tháng
1.5 triệu
đồng/tháng
1.8 triệu
đồng/tháng
2 triệu
đồng/tháng
2.5 triệu
đồng/tháng