SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  13
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 1
HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ I
Chương IV
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 – 0936.128.126
Email: HoctoanIQ.@gmail.com
Website: www.ToanIQ.com
 ND1. Khái niệm biểu thức đại số
1. Với bất kì một giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức:
P = 200. (x - 7)2
(x2
+ 8) là:
A. Số dương; B. Bằng 0; C. Số không âm.
2. Viết biểu thức diễn đạt các ý sau:
a) Tổng bình phương của hai số x và y.
b) Bình phương của tổng hai số x và y.
c) Hiệu lập phương của hai số x và y chia cho hai lần tích của chúng (x  0; y  0).
d) Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đó (x + y  0).
3. Chứng minh các đẳng thức:
a)
2
1
x y xy
x


= xy với x  1; b)
2 2
2
x y
x xy


=
x y
x

với x  -y, x  0.
4. Tính giá trị của biểu thức: P =
2 3
2 3
x y
x y


biết
18
x
=
9
y
(y  0).
5. Chứng tỏ rằng với mọi x, y  Q thì giá trị của biểu thức sau luôn luôn là số dương:
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 2
M =
2 2 2 2
2
3( 1) 2
( ) 5
x x y y
x y
   
 
.
6. Tìm cặp số nguyên dương (x, y) để biểu thức sau có giá trị là số nguyên: A =
2 2 3x y
x y
 

.
7. Tìm GTLN của biểu thức: B =
2 2
2 2
3
2
x y
x y
 
 
.
8. Chứng minh đẳng thức:
3 ( 1) 6 6 2( 3) 2 6
3 6 2 6
y x x y xy x
y y
     

 
(y  2; y  -3).
9. So sánh hai biểu thức sau :
A =
2
2
( 1) 1
1
y x x
y
  

và B =
2
2
( 1) 2 2
2
y x x
y
  

.
10. Chứng minh rằng nếu x ≥ 3; y ≥ 3; z ≥ 3 thì: A =
xy yz zx
xyz
 
có giá trị nhỏ hơn hoặc
bằng 1.
 ND2. Đơn thức
11. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Các biểu thức 0;
3
8

; x; 35
12
x y ; 2 3
3 ab c
và 1 2
0,7 n n
a b 
(n  N) là những đơn thức.
B. Các biểu thức   2
1 3x y ;
5xy
z
; 2 31
2
ab c không là đơn thức.
C. Các biểu thức 2
0,2x y
; 1
5 k k
x y 
(k > 1) là những đơn thức.
12. Xét bậc của đơn thức 5 4
2
1 8 2
15 152
x x yz
 
 
 
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 3
A. bậc 10; B. bậc không; C. không có bậc; D. bậc 9.
13. Thu gọn các đơn thức sau:
a) 2xy(y) b) 3 21
2
2
x y xy x y
 
 
 
c)
8
(3 )
7
xy xy
d) 3 2 21 1
2 (6 )
2 7
x y xz xyz
 
  
 
e)
2
2 2 21
2
y x xy z
 
 
 
h) (2y)(3y2
)(xy2
)(x2
y2
).
14. Thu gọn rồi tính giá trị các đơn thức sau với x = 1, y = -1, z = -2.
a) (xyz)(xyz2
)(yz); b) 3x2
(xy2
z)(3xyz)2
15. Thực hiện phép nhân hai đơn thức:
a) 23
zyz và
1
4
x2
yz3
b) 2xy3
.x2
và x2
y.zy
c) 32
z.2xy.x2
y2
và z2
.
1
3
y2
.xy.
16. Tìm những câu sai trong những câu dưới đây và sửa lại cho đúng:
a) 5x3
y2
z4
; biến x có bậc 3, biến y có bậc 2, biến z có bậc 4, bậc của đơn thức là 10.
b) 8x2
x4
y5
; biến x có bậc 4, biến y có bậc 5, bậc của đơn thức là 11.
c) 3 2 6 5 2
3
1
5
x x z y x ; biến x có bậc 5, biến y có bậc 7, biến z có bậc 6, bậc của đơn thức là 18.
17. Tìm đơn thức P biết:
a) P.2xk
yk-1
= 2 11
2
k k
x y 
 (k  N, k ≥ 1, x  0; y  0)
b) 3xk-1
yk
. P = xk
yk+5
(k  N, k ≥ 1, x  0; y  0).
18. Tìm các số a, b, c biết ab = 2 ; bc = 6 và ac = 3.
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 4
19. Thu gọn các đơn thức sau:
a) (2x2
y3
z4
)2
. (-x3
y2
z)4
; b) (an
bn+1
cn
)k
. (ak
bk
ck+1
)n
(k, n  N).
20. Tìm các số x, y, z thỏa mãn các điều kiện sau: x2
yz = 2 ; xy2
x = 2 và xyz2
= 4.
 ND3. Đơn thức đồng dạng
21. Với n là số tự nhiên nào thì các đơn thức sau đồng dạng: 3xyn+1
z; 11
2
n
x yz
 và 5 xyzn+1
A. n = 2; B. n = 0; C. n = 1; D. n = 3.
22. Cộng và trừ các đơn thức:
a) 3a2
b = ( a2
b) + 2a2
b 2
( 6 )a b  b) 2 2 2
( 7 ) ( ) ( 8 )y y y    
c) 2 2 2 2
( 4,2 ) ( 0,3 ) 0,5 3p p p p     d) 5an
+ (2a)n
+ 6an
.
23. Thực hiện phép tính sau:
a)
3
3 6 2
x x x
  b) 3ab.
2
5
ac  2a.abc
1
3
 a2
bc
c)
2
2 2 2 3 2 42 2 2 1
. ( . ) .
3 5 3 4
ac c a c c ac ac a c
 
   
 
24. Cho các đơn thức A = x2
y và B = xy2
. Chứng tỏ rằng nếu x, y  Z và x + y chia hết cho 13
thì A + B chia hết cho 13.
25. Cho biểu thức: P = 2a2n+1
 3a2n
+ 5a2n+1
 7a2n
+ 3a2n+1
(n  N).
Với giá trị nào của a thì P > 0?
26. Cho biểu thức: Q = 5xk+2
+ 3xk
+ 2k+2
+ 4xk
+ xk+2
+ xk
(k  N)
Với giá trị nào của x và k thì Q < 0?
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 5
27. Biết A = x2
yz, B = xy2
z, C = xyz2
và x + y + z = 1. Chứng tỏ rằng : A + B + C = xyz.
 ND4. Đa thức
28. Xét bậc của đa thức: M = ( 2y)3
x5
+ 12x4
y2
xy + 5x2
(xy)3
 (3x2
y)2
xy
A. bậc 8 ; B. không có bậc ; C. bậc 0 ; D. bậc 1.
29. Thu gọn các số đồng hạng của đa thức sau :
a) 4x  5a + 5x  8a  3c; b) x + 3x + 4a  x + 8a;
c) 5ax  3ax2
 4ax + 7ax2
.
30. Tìm bậc của các đa thức sau :
a) x3
y3
+ 6x2
y2
+12xy + 8 b) x2
y + 2xy2
 3x3
y + 4xy5
c) x6
y2
+ 3x6
y3
 7x5
y7
+ 5x4
y.
31. Đơn giản các biểu thức sau :
a) 3y2
((2y  1) + y + 1)  y (1  y + y2
)  y2
+ y
b) 2ax2
 a(1 + 2x2
)  (a  x (x + a))
c)     3 3 2 3
2 1 3 2 2p p p p p     
 
 
2
3p  3p5
d) (x + 1)(x + 1  x2
+ x3
 x4
)  (x  1)(1 + x + x2
+ x3
+ x4
).
32. Xét biểu thức : P = 3x2
y      2 2 2 2
2 4 3 4 5 3xyz xyz x z x z x y xyz x z xyz        
a) Mở ngoặc rồi thu gọn.
b) Tính giá trị của P tại x = 1; y = 2; z = 3.
33. Xét đa thức : P = 2an+1
 3an
+ 5an+1
 7an
+ 3an+1
(n  N)
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 6
a) Thu gọn P. b) Với giá trị nào của a thì P = 0?
34. Với giá trị nào của x thì : Q = 5xn+2
+ 3xn
+ 2xn+2
+ 4xn
+ xn+2
+ xn
= 0? (nN).
 ND5. Cộng, trừ đa thức
35. Cho các đa thức :
A = 4x2
y3
 3xy2
+ 4y  12; B = x2
y3
+ 3xy2
+ 4y +1 ;
C = 3x2
y3
+ 8y  5.
Giá trị của đa thức M = A + B  C có phụ thuộc vào giá trị của các biến x và y hay không ?
A. Có ; B. Không.
36. Cho các đa thức : P = 5x2
y3
 4xy2
+ 3y + 1 ; Q = 5x2
y3
+ 4xy3
Xét bậc của M biết M = P +  2 ( )P Q P Q  
A. Bậc 3 ; B. bậc 4 ; C. bậc 1 ; D. bậc 0.
37. Tính tổng và hiệu của hai đa thức P và Q :
a) P = ab  a + 1 ; Q = 2ab  (ab  a + 2)
b) P = a2
b + 2a.ab  3ac; Q = a2
b  2ab + 3ac
c) P =
1
ax 2(ax 3) (ax 1)
2
 
    
 
; Q = ((ax  2)  (3  (ax  1)))  4
d) P = a  (b  (c  a  b)); Q = b + (a + (c  b  a)).
38. Rút gọn : C = 2x y x y x    với x < y < 0.
39. Tìm cặp số (x, y) để cho :
D = (2x2
y2
+ 4x2
+ 2y2
 4)  (x2
y2
+ 5x2
+ y2
 3) = 0.
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 7
40. Tìm x biết : 3 2
9 9x x x   = 0.
41. Tìm cặp số (x, y) sao cho :
a) 3 9 5 12 0x y    ; b)
2 2
4 3 (9 15) 0x y    .
42. Tìm GTLN của biểu thức :
M = (x2
y3
+ x3
y2
 x2
+ y2
+ 5)  (x2
y3
+ x3
y2
+ 2y2
1)
43. Chứng tỏ rằng nếu : (1  x)2
+ (x  y)2
+ (y  z)2
= 0 thì x = y = z = 1.
44. Cho biết : M + (2x3
+ 3x2
y  3xy2
+ xy  1) = 3x3
+ 3x2
y  3xy2
+ xy. Tìm đa thức M
45. Đô dài ba cạnh của ABC là a, b, c thỏa mãn điều kiện : (a  b)2
+ (b  c)2
= 0.
Chứng minh ABC là tam giác đều.
46. Tìm các số a, b, c thỏa mãn các điều kiện sau: a + b = 1; b + c = 2 và a + c = 7.
 ND6. Đa thức một biến. Cộng, trừ đa thức một biến
47. Xét bậc của đa thức P(x) = 3x3
+ 2x2
+ 4x + 5  7x  3x3
 2x2
 72x
A. Bậc 3; B. bậc 2; C. bậc 1; D. bậc 0.
48. Tìm câu sai trong các câu sau:
a) P(x) = 5x2
 2 + 1 là đa thức bậc hai ;
b) Q(x) = 0x2
+ 0,7x 
1
5
không là đa thức bậc hai ;
c) R(x) = ax2
+ bx + c (với a, b, c là các số cho trước) là đa thức bậc hai.
49. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Đa thức M(x) = 5x3
 3x2
+ 4x  7 có thể viết thành tổng hai đa thức bậc 5.
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 8
B. Đa thức N(x) = 3x2
 9x + 12 có thể viết thành tổng hai đa thức bậc 2.
C. Đa thức P(x) = 2
4 3 1x x   có thể viết thành tổng hai đa thức bậc nhất.
50. Cho đa thức Q(x) = 4 3 2
5 4 1x x x x     . Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Có thể viết Q(x) thành hiệu hai đa thức bậc 3.
B. Có thể viết Q(x) thành hiệu hai đa thức bậc 4.
C. Có thể viết Q(x) thành hiệu hai đa thức bậc 5.
51. Cho đa thức M(x) = (x2006
 2005) + (2007  x2006
)  (x2008
 2007).
Câu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của M(x) là 2009; B. Giá trị nhỏ nhất của M(x) là 2009.
C. M(x) không có giá trị lớn nhất; D. Giá trị lớn nhất của M(x) là 2007.
52. Cho hai đa thức: f(x) = x5
+ 3 và g(x) = 5x3
 4x + 3.
a) So sánh f(0) và g(0), f(1) và g(1), f( 1 ) và g( 1 ), f(2) và g(2), f( 2 ) và g( 2 ).
b) Có thể kết luận f(x) = g(x) được không?
53. Xét các đa thức: f(x) = ax2
+ bx + c và g(x) = x(x + 2)  (x + 2)
Xác định a, b, c để f(x) = g(x).
54. Xét các đa thức: f(x) = x2
+ (a + b)x + ab và g(x) = x2
+ 5x + 6. Xác định a và b để f(x) = g(x).
55. Cho các đa thức:
f(x) = 5 4 3 2
2 4 3 5 1x x x x x     ; g(x) = 5 4 3 2
2 3 2 7x x x x x      ;
h(x) = 5 4 2
2 2 3x x x x    .
Tính:
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 9
a) f(x) – g(x) + h(x) b) f(x) + g(x)  h(x).
56. Cho đa thức:
f(x) = 8xn+3
+ 2xn+2
 xn+1
+ 3xn
g(x) = 8xn+3
 2xn+2
+ xn+1
+ 2xn
(n  N).
Với giá trị nguyên dương nào của x và n thì f(x) + g(x) = 5.
57. Tìm các hệ số a, b của đa thức f(x) = ax + b biết f(1) = 1, f(0) = 2.
58. Cho các đa thức:
f(x) = 1 + x + x2
+ x3
+ x4
+ … + x100
; g(x) = x2
+ x4
+ x6
+ x8
+ … + x100
Tính giá trị của f(x)  g(x) tại x = 1.
 ND7. Nghiệm của đa thức một biến
59. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Đa thức M(x) = x2
+ 4 vô nghiệm;
B. 4 và 0 là nghiệm của đa thức N(x) = x2
+ 4x;
C. Đa thức P(x) = x2n
+ x (n là số tự nhiên) vô nghiệm;
D. 3, 0, 3 là nghiệm của Q(x) = x3
 9x.
60. Tìm tất cả các nghiệm của đa thức : P(x) = 25x  x3
61. Nếu x = 1 là nghiệm của đa thức: Q(x) = x99
+ x98
+ x97
+ x96
+ … + x + m
thì giá trị của m là bao nhiêu ?
A. m = 1 ; B. m = 0 ; C. m = 1.
62. Cho đa thức f(x) = 3 2
2 4 2x x x  
a) Tìm các giá trị của f(x) tại x = 2 ; 1 ;
1
2
 ; 1 ; 2.
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 10
b) Cho biết một nghiệm của đa thức.
63. Chứng minh rằng đa thức sau chỉ có một nghiệm:
a) f(x) = 3
1x  b) f(x) = 3
8x  = 0.
64. Chứng tỏ rằng đa thức:
a) f(x) = x100
+ x75
+ x50
+ x25
+ x + 1 có nghiệm là x = 1.
b) g(x) = x200
 x150
+ x150
 x50
+ x10
 1 có nghiệm là x = 1.
65. Chứng minh rằng các đa thức sau vô nghiệm:
a) f(x) = x2
+ 197 ; b) g(x) = 2 2
5
x  ; c) h(x) =    
2 2
1 5x x   .
66. Cho đa thức: f(x) = x2
+ ax + b
Xác định a và b biết rằng đa thức f(x) có hai nghiệm là x1 = 2 và x2 = 3.
67. Cho đa thức: f(x) = x3
+ x2
+ ax + b.
Xác định a và b biết rằng đa thức f(x) có hai nghiệm là x1 = 1 và x2 = 2.
68. Chứng minh rằng nếu a và c là hai số cùng dấu thì đa thức f(x) = a(x  3)2
+ c vô nghiệm.
69. Cho đa thức: f(x) = x3
+ ax2
+ bx  2
a) Xác định a, b biết đa thức có hai nghiệm là x1 = 1 và x2 = 1.
b) Tìm nghiệm còn lại của đa thức f(x).
70. Cho hai đa thức: f(x) = (x  1)(x + 2) và g(x) = x3
+ ax2
+ bx + 2
Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x).
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 11
 ND8. Ôn tập chương IV
71. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một chữ số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các
số và các biến.
B. Đơn thức là đa thức có một hạng tử.
C. Đa thức cũng là đơn thức.
72. P là đa thức bậc hai đối với các biến x và y. Q là đa thức bậc ba đối với các biến x và y.
S là tổng của hai đa thức P và Q (S = P + Q) thì đa thức S có bậc là:
A. 2; B. 3; C. 5.
73. Cho đa thức M(x) = 4x3
 3x2
+ 2x  1. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. M(x) có thể viết thành hiệu hai đa thức bậc 3.
B. M(x) có thể viết thành tổng hai đa thức bậc 5.
C. M(x) có thể viết thành hiệu hai đa thức bậc 2.
74. Đa thức M(x) =
1
1
2
x  có nghiệm là x = 2; đa thức N(x) = 40 + 5x có nghiệm là x = 8 thì đa
thức: P( x ) = M( x ) x N( x ) =
1
1
2
x
 
 
 
(40 + 5 x ) có nghiệm là:
A. 2; B. 2 và 8; C. 8
75. Tìm nghiệm của đa thức: M(x) = x2
+ (x 1)2
.
A. Vô nghiệm; B. x = 0; C. x = 0 và x = 1.
76. Xét biểu thức: P =
  1 3 5
12
x x 
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 12
a) Tính giá trị của P tại x = 2; b) Với giá trị nào của x thì P = 0?
77. Tính giá trị của biểu thức:
a) D =
2 5 4
3 8 2
a b a b
a b a b
 

 
biết
3
4
a
b

b) P =
3 3
2 7 2 7
a b b a
a b
 

 
biết 7a b  (a 3,5  ; b  3,5 ).
78. Tìm đơn thức P biết:
a) P + 3a4
b6
=
2
21
5
ab
 
 
 
. (5ab)2
b) P  5a5
b3
= (2a2
b)2
. (4ab)
79. Tìm các số x và y biết xy2
= 1 và x2
y = 1.
80. Xét các đơn thức: A = x2
y; B = xy2
và C = xy.
Chứng minh rằng nếu x + y = 1 thì A + B + C = 0.
81. Xét đa thức: f(x) = 2(x3
)n
 7(xn
)3
+ 8x3n-2
. x2
 4x3
x3n-3
(n N)
a) Thu gọn đa thức f(x)
b) Tính giá trị của f(x) tại x =
1
2
 ; n = 1.
82. Tìm x biết: 3.(7x2
 5x + 1)  7(x2
 x + 2)  7(2x2
+ x  5) = 0
83. Cho các đa thức:
f(x) = 4 3 2
3 5 8 4 12x x x x    ; g(x) = 4 3
2 5 5x x x   
h(x) = 4 2
8 7x x x  
a) Tính S(x) = f(x) + g(x) + h(x)
b) Tìm nghiệm của S(x).
Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 13
84. Xác định a và b để nghiệm của đa thức f(x) = (x  3) (x  4) cũng là nghiệm của đa thức
g(x) = x2
 ax + b.
85. Đa thức f(x) = (x  2)2
+ (x + 1)2
có nghiệm không? Vì sao?

Contenu connexe

En vedette

Cđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luậtCđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luật
Cảnh
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Cảnh
 

En vedette (14)

Cđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luậtCđ dãy số viết theo quy luật
Cđ dãy số viết theo quy luật
 
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈBỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7 - CHUYÊN ĐỀ CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
 
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
Tuyển tập 28 đề thi và đáp án HSG Toán lớp 6
 
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy ThíchBồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
Bồi dưỡng nâng cao HSG Toán lớp 7 qua 16 chuyên đề - Thầy Thích
 
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
 
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân sốToán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
Toán lớp 5 - Chuyên đề về phân số
 
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhấtCác chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
Các chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán THCS hay nhất
 
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8
 
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
168 bài toán nâng cao lớp 5 có lời giải
 
Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016 2017
Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016   2017Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016   2017
Một số bài toán nâng cao ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2016 2017
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 

Plus de BOIDUONGTOAN.COM

Plus de BOIDUONGTOAN.COM (9)

Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 - Toán lớp 5
 
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
BÀI TẬP ÔN TẬP HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 HÈ NĂM 2015
 
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ SỐ HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 

Dernier

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Dernier (20)

Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 

HỌC TOÁN LỚP 7 - BIỂU THỨC ĐẠI SỐ - WWW.TOANIQ.COM

  • 1. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 1 HỆ THỐNG CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ I Chương IV BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 – 0936.128.126 Email: HoctoanIQ.@gmail.com Website: www.ToanIQ.com  ND1. Khái niệm biểu thức đại số 1. Với bất kì một giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức: P = 200. (x - 7)2 (x2 + 8) là: A. Số dương; B. Bằng 0; C. Số không âm. 2. Viết biểu thức diễn đạt các ý sau: a) Tổng bình phương của hai số x và y. b) Bình phương của tổng hai số x và y. c) Hiệu lập phương của hai số x và y chia cho hai lần tích của chúng (x  0; y  0). d) Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đó (x + y  0). 3. Chứng minh các đẳng thức: a) 2 1 x y xy x   = xy với x  1; b) 2 2 2 x y x xy   = x y x  với x  -y, x  0. 4. Tính giá trị của biểu thức: P = 2 3 2 3 x y x y   biết 18 x = 9 y (y  0). 5. Chứng tỏ rằng với mọi x, y  Q thì giá trị của biểu thức sau luôn luôn là số dương:
  • 2. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 2 M = 2 2 2 2 2 3( 1) 2 ( ) 5 x x y y x y       . 6. Tìm cặp số nguyên dương (x, y) để biểu thức sau có giá trị là số nguyên: A = 2 2 3x y x y    . 7. Tìm GTLN của biểu thức: B = 2 2 2 2 3 2 x y x y     . 8. Chứng minh đẳng thức: 3 ( 1) 6 6 2( 3) 2 6 3 6 2 6 y x x y xy x y y          (y  2; y  -3). 9. So sánh hai biểu thức sau : A = 2 2 ( 1) 1 1 y x x y     và B = 2 2 ( 1) 2 2 2 y x x y     . 10. Chứng minh rằng nếu x ≥ 3; y ≥ 3; z ≥ 3 thì: A = xy yz zx xyz   có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 1.  ND2. Đơn thức 11. Tìm câu sai trong các câu sau: A. Các biểu thức 0; 3 8  ; x; 35 12 x y ; 2 3 3 ab c và 1 2 0,7 n n a b  (n  N) là những đơn thức. B. Các biểu thức   2 1 3x y ; 5xy z ; 2 31 2 ab c không là đơn thức. C. Các biểu thức 2 0,2x y ; 1 5 k k x y  (k > 1) là những đơn thức. 12. Xét bậc của đơn thức 5 4 2 1 8 2 15 152 x x yz      
  • 3. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 3 A. bậc 10; B. bậc không; C. không có bậc; D. bậc 9. 13. Thu gọn các đơn thức sau: a) 2xy(y) b) 3 21 2 2 x y xy x y       c) 8 (3 ) 7 xy xy d) 3 2 21 1 2 (6 ) 2 7 x y xz xyz        e) 2 2 2 21 2 y x xy z       h) (2y)(3y2 )(xy2 )(x2 y2 ). 14. Thu gọn rồi tính giá trị các đơn thức sau với x = 1, y = -1, z = -2. a) (xyz)(xyz2 )(yz); b) 3x2 (xy2 z)(3xyz)2 15. Thực hiện phép nhân hai đơn thức: a) 23 zyz và 1 4 x2 yz3 b) 2xy3 .x2 và x2 y.zy c) 32 z.2xy.x2 y2 và z2 . 1 3 y2 .xy. 16. Tìm những câu sai trong những câu dưới đây và sửa lại cho đúng: a) 5x3 y2 z4 ; biến x có bậc 3, biến y có bậc 2, biến z có bậc 4, bậc của đơn thức là 10. b) 8x2 x4 y5 ; biến x có bậc 4, biến y có bậc 5, bậc của đơn thức là 11. c) 3 2 6 5 2 3 1 5 x x z y x ; biến x có bậc 5, biến y có bậc 7, biến z có bậc 6, bậc của đơn thức là 18. 17. Tìm đơn thức P biết: a) P.2xk yk-1 = 2 11 2 k k x y   (k  N, k ≥ 1, x  0; y  0) b) 3xk-1 yk . P = xk yk+5 (k  N, k ≥ 1, x  0; y  0). 18. Tìm các số a, b, c biết ab = 2 ; bc = 6 và ac = 3.
  • 4. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 4 19. Thu gọn các đơn thức sau: a) (2x2 y3 z4 )2 . (-x3 y2 z)4 ; b) (an bn+1 cn )k . (ak bk ck+1 )n (k, n  N). 20. Tìm các số x, y, z thỏa mãn các điều kiện sau: x2 yz = 2 ; xy2 x = 2 và xyz2 = 4.  ND3. Đơn thức đồng dạng 21. Với n là số tự nhiên nào thì các đơn thức sau đồng dạng: 3xyn+1 z; 11 2 n x yz  và 5 xyzn+1 A. n = 2; B. n = 0; C. n = 1; D. n = 3. 22. Cộng và trừ các đơn thức: a) 3a2 b = ( a2 b) + 2a2 b 2 ( 6 )a b  b) 2 2 2 ( 7 ) ( ) ( 8 )y y y     c) 2 2 2 2 ( 4,2 ) ( 0,3 ) 0,5 3p p p p     d) 5an + (2a)n + 6an . 23. Thực hiện phép tính sau: a) 3 3 6 2 x x x   b) 3ab. 2 5 ac  2a.abc 1 3  a2 bc c) 2 2 2 2 3 2 42 2 2 1 . ( . ) . 3 5 3 4 ac c a c c ac ac a c         24. Cho các đơn thức A = x2 y và B = xy2 . Chứng tỏ rằng nếu x, y  Z và x + y chia hết cho 13 thì A + B chia hết cho 13. 25. Cho biểu thức: P = 2a2n+1  3a2n + 5a2n+1  7a2n + 3a2n+1 (n  N). Với giá trị nào của a thì P > 0? 26. Cho biểu thức: Q = 5xk+2 + 3xk + 2k+2 + 4xk + xk+2 + xk (k  N) Với giá trị nào của x và k thì Q < 0?
  • 5. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 5 27. Biết A = x2 yz, B = xy2 z, C = xyz2 và x + y + z = 1. Chứng tỏ rằng : A + B + C = xyz.  ND4. Đa thức 28. Xét bậc của đa thức: M = ( 2y)3 x5 + 12x4 y2 xy + 5x2 (xy)3  (3x2 y)2 xy A. bậc 8 ; B. không có bậc ; C. bậc 0 ; D. bậc 1. 29. Thu gọn các số đồng hạng của đa thức sau : a) 4x  5a + 5x  8a  3c; b) x + 3x + 4a  x + 8a; c) 5ax  3ax2  4ax + 7ax2 . 30. Tìm bậc của các đa thức sau : a) x3 y3 + 6x2 y2 +12xy + 8 b) x2 y + 2xy2  3x3 y + 4xy5 c) x6 y2 + 3x6 y3  7x5 y7 + 5x4 y. 31. Đơn giản các biểu thức sau : a) 3y2 ((2y  1) + y + 1)  y (1  y + y2 )  y2 + y b) 2ax2  a(1 + 2x2 )  (a  x (x + a)) c)     3 3 2 3 2 1 3 2 2p p p p p          2 3p  3p5 d) (x + 1)(x + 1  x2 + x3  x4 )  (x  1)(1 + x + x2 + x3 + x4 ). 32. Xét biểu thức : P = 3x2 y      2 2 2 2 2 4 3 4 5 3xyz xyz x z x z x y xyz x z xyz         a) Mở ngoặc rồi thu gọn. b) Tính giá trị của P tại x = 1; y = 2; z = 3. 33. Xét đa thức : P = 2an+1  3an + 5an+1  7an + 3an+1 (n  N)
  • 6. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 6 a) Thu gọn P. b) Với giá trị nào của a thì P = 0? 34. Với giá trị nào của x thì : Q = 5xn+2 + 3xn + 2xn+2 + 4xn + xn+2 + xn = 0? (nN).  ND5. Cộng, trừ đa thức 35. Cho các đa thức : A = 4x2 y3  3xy2 + 4y  12; B = x2 y3 + 3xy2 + 4y +1 ; C = 3x2 y3 + 8y  5. Giá trị của đa thức M = A + B  C có phụ thuộc vào giá trị của các biến x và y hay không ? A. Có ; B. Không. 36. Cho các đa thức : P = 5x2 y3  4xy2 + 3y + 1 ; Q = 5x2 y3 + 4xy3 Xét bậc của M biết M = P +  2 ( )P Q P Q   A. Bậc 3 ; B. bậc 4 ; C. bậc 1 ; D. bậc 0. 37. Tính tổng và hiệu của hai đa thức P và Q : a) P = ab  a + 1 ; Q = 2ab  (ab  a + 2) b) P = a2 b + 2a.ab  3ac; Q = a2 b  2ab + 3ac c) P = 1 ax 2(ax 3) (ax 1) 2          ; Q = ((ax  2)  (3  (ax  1)))  4 d) P = a  (b  (c  a  b)); Q = b + (a + (c  b  a)). 38. Rút gọn : C = 2x y x y x    với x < y < 0. 39. Tìm cặp số (x, y) để cho : D = (2x2 y2 + 4x2 + 2y2  4)  (x2 y2 + 5x2 + y2  3) = 0.
  • 7. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 7 40. Tìm x biết : 3 2 9 9x x x   = 0. 41. Tìm cặp số (x, y) sao cho : a) 3 9 5 12 0x y    ; b) 2 2 4 3 (9 15) 0x y    . 42. Tìm GTLN của biểu thức : M = (x2 y3 + x3 y2  x2 + y2 + 5)  (x2 y3 + x3 y2 + 2y2 1) 43. Chứng tỏ rằng nếu : (1  x)2 + (x  y)2 + (y  z)2 = 0 thì x = y = z = 1. 44. Cho biết : M + (2x3 + 3x2 y  3xy2 + xy  1) = 3x3 + 3x2 y  3xy2 + xy. Tìm đa thức M 45. Đô dài ba cạnh của ABC là a, b, c thỏa mãn điều kiện : (a  b)2 + (b  c)2 = 0. Chứng minh ABC là tam giác đều. 46. Tìm các số a, b, c thỏa mãn các điều kiện sau: a + b = 1; b + c = 2 và a + c = 7.  ND6. Đa thức một biến. Cộng, trừ đa thức một biến 47. Xét bậc của đa thức P(x) = 3x3 + 2x2 + 4x + 5  7x  3x3  2x2  72x A. Bậc 3; B. bậc 2; C. bậc 1; D. bậc 0. 48. Tìm câu sai trong các câu sau: a) P(x) = 5x2  2 + 1 là đa thức bậc hai ; b) Q(x) = 0x2 + 0,7x  1 5 không là đa thức bậc hai ; c) R(x) = ax2 + bx + c (với a, b, c là các số cho trước) là đa thức bậc hai. 49. Tìm câu sai trong các câu sau: A. Đa thức M(x) = 5x3  3x2 + 4x  7 có thể viết thành tổng hai đa thức bậc 5.
  • 8. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 8 B. Đa thức N(x) = 3x2  9x + 12 có thể viết thành tổng hai đa thức bậc 2. C. Đa thức P(x) = 2 4 3 1x x   có thể viết thành tổng hai đa thức bậc nhất. 50. Cho đa thức Q(x) = 4 3 2 5 4 1x x x x     . Tìm câu sai trong các câu sau: A. Có thể viết Q(x) thành hiệu hai đa thức bậc 3. B. Có thể viết Q(x) thành hiệu hai đa thức bậc 4. C. Có thể viết Q(x) thành hiệu hai đa thức bậc 5. 51. Cho đa thức M(x) = (x2006  2005) + (2007  x2006 )  (x2008  2007). Câu nào sau đây là đúng? A. Giá trị lớn nhất của M(x) là 2009; B. Giá trị nhỏ nhất của M(x) là 2009. C. M(x) không có giá trị lớn nhất; D. Giá trị lớn nhất của M(x) là 2007. 52. Cho hai đa thức: f(x) = x5 + 3 và g(x) = 5x3  4x + 3. a) So sánh f(0) và g(0), f(1) và g(1), f( 1 ) và g( 1 ), f(2) và g(2), f( 2 ) và g( 2 ). b) Có thể kết luận f(x) = g(x) được không? 53. Xét các đa thức: f(x) = ax2 + bx + c và g(x) = x(x + 2)  (x + 2) Xác định a, b, c để f(x) = g(x). 54. Xét các đa thức: f(x) = x2 + (a + b)x + ab và g(x) = x2 + 5x + 6. Xác định a và b để f(x) = g(x). 55. Cho các đa thức: f(x) = 5 4 3 2 2 4 3 5 1x x x x x     ; g(x) = 5 4 3 2 2 3 2 7x x x x x      ; h(x) = 5 4 2 2 2 3x x x x    . Tính:
  • 9. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 9 a) f(x) – g(x) + h(x) b) f(x) + g(x)  h(x). 56. Cho đa thức: f(x) = 8xn+3 + 2xn+2  xn+1 + 3xn g(x) = 8xn+3  2xn+2 + xn+1 + 2xn (n  N). Với giá trị nguyên dương nào của x và n thì f(x) + g(x) = 5. 57. Tìm các hệ số a, b của đa thức f(x) = ax + b biết f(1) = 1, f(0) = 2. 58. Cho các đa thức: f(x) = 1 + x + x2 + x3 + x4 + … + x100 ; g(x) = x2 + x4 + x6 + x8 + … + x100 Tính giá trị của f(x)  g(x) tại x = 1.  ND7. Nghiệm của đa thức một biến 59. Tìm câu sai trong các câu sau: A. Đa thức M(x) = x2 + 4 vô nghiệm; B. 4 và 0 là nghiệm của đa thức N(x) = x2 + 4x; C. Đa thức P(x) = x2n + x (n là số tự nhiên) vô nghiệm; D. 3, 0, 3 là nghiệm của Q(x) = x3  9x. 60. Tìm tất cả các nghiệm của đa thức : P(x) = 25x  x3 61. Nếu x = 1 là nghiệm của đa thức: Q(x) = x99 + x98 + x97 + x96 + … + x + m thì giá trị của m là bao nhiêu ? A. m = 1 ; B. m = 0 ; C. m = 1. 62. Cho đa thức f(x) = 3 2 2 4 2x x x   a) Tìm các giá trị của f(x) tại x = 2 ; 1 ; 1 2  ; 1 ; 2.
  • 10. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 10 b) Cho biết một nghiệm của đa thức. 63. Chứng minh rằng đa thức sau chỉ có một nghiệm: a) f(x) = 3 1x  b) f(x) = 3 8x  = 0. 64. Chứng tỏ rằng đa thức: a) f(x) = x100 + x75 + x50 + x25 + x + 1 có nghiệm là x = 1. b) g(x) = x200  x150 + x150  x50 + x10  1 có nghiệm là x = 1. 65. Chứng minh rằng các đa thức sau vô nghiệm: a) f(x) = x2 + 197 ; b) g(x) = 2 2 5 x  ; c) h(x) =     2 2 1 5x x   . 66. Cho đa thức: f(x) = x2 + ax + b Xác định a và b biết rằng đa thức f(x) có hai nghiệm là x1 = 2 và x2 = 3. 67. Cho đa thức: f(x) = x3 + x2 + ax + b. Xác định a và b biết rằng đa thức f(x) có hai nghiệm là x1 = 1 và x2 = 2. 68. Chứng minh rằng nếu a và c là hai số cùng dấu thì đa thức f(x) = a(x  3)2 + c vô nghiệm. 69. Cho đa thức: f(x) = x3 + ax2 + bx  2 a) Xác định a, b biết đa thức có hai nghiệm là x1 = 1 và x2 = 1. b) Tìm nghiệm còn lại của đa thức f(x). 70. Cho hai đa thức: f(x) = (x  1)(x + 2) và g(x) = x3 + ax2 + bx + 2 Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x).
  • 11. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 11  ND8. Ôn tập chương IV 71. Tìm câu sai trong các câu sau: A. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một chữ số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. B. Đơn thức là đa thức có một hạng tử. C. Đa thức cũng là đơn thức. 72. P là đa thức bậc hai đối với các biến x và y. Q là đa thức bậc ba đối với các biến x và y. S là tổng của hai đa thức P và Q (S = P + Q) thì đa thức S có bậc là: A. 2; B. 3; C. 5. 73. Cho đa thức M(x) = 4x3  3x2 + 2x  1. Tìm câu sai trong các câu sau: A. M(x) có thể viết thành hiệu hai đa thức bậc 3. B. M(x) có thể viết thành tổng hai đa thức bậc 5. C. M(x) có thể viết thành hiệu hai đa thức bậc 2. 74. Đa thức M(x) = 1 1 2 x  có nghiệm là x = 2; đa thức N(x) = 40 + 5x có nghiệm là x = 8 thì đa thức: P( x ) = M( x ) x N( x ) = 1 1 2 x       (40 + 5 x ) có nghiệm là: A. 2; B. 2 và 8; C. 8 75. Tìm nghiệm của đa thức: M(x) = x2 + (x 1)2 . A. Vô nghiệm; B. x = 0; C. x = 0 và x = 1. 76. Xét biểu thức: P =   1 3 5 12 x x 
  • 12. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 12 a) Tính giá trị của P tại x = 2; b) Với giá trị nào của x thì P = 0? 77. Tính giá trị của biểu thức: a) D = 2 5 4 3 8 2 a b a b a b a b      biết 3 4 a b  b) P = 3 3 2 7 2 7 a b b a a b      biết 7a b  (a 3,5  ; b  3,5 ). 78. Tìm đơn thức P biết: a) P + 3a4 b6 = 2 21 5 ab       . (5ab)2 b) P  5a5 b3 = (2a2 b)2 . (4ab) 79. Tìm các số x và y biết xy2 = 1 và x2 y = 1. 80. Xét các đơn thức: A = x2 y; B = xy2 và C = xy. Chứng minh rằng nếu x + y = 1 thì A + B + C = 0. 81. Xét đa thức: f(x) = 2(x3 )n  7(xn )3 + 8x3n-2 . x2  4x3 x3n-3 (n N) a) Thu gọn đa thức f(x) b) Tính giá trị của f(x) tại x = 1 2  ; n = 1. 82. Tìm x biết: 3.(7x2  5x + 1)  7(x2  x + 2)  7(2x2 + x  5) = 0 83. Cho các đa thức: f(x) = 4 3 2 3 5 8 4 12x x x x    ; g(x) = 4 3 2 5 5x x x    h(x) = 4 2 8 7x x x   a) Tính S(x) = f(x) + g(x) + h(x) b) Tìm nghiệm của S(x).
  • 13. Hệ thống chương trình Toán lớp 7 học kỳ II Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 - 0936.128.126 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 13 84. Xác định a và b để nghiệm của đa thức f(x) = (x  3) (x  4) cũng là nghiệm của đa thức g(x) = x2  ax + b. 85. Đa thức f(x) = (x  2)2 + (x + 1)2 có nghiệm không? Vì sao?