SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  20
Télécharger pour lire hors ligne
GIÁO TRÌNH TIN HỌC 
DÀNH CHO NGƯỜI TỰ HỌC 
ĐỖ TRỌNG DANH-NGUYỄN VŨ NGỌC TÙNG 
Tự học Microsoft 
Access 
2010 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
ĐỖ TRỌNG DANH-NGUYỄN VŨ NGỌC TÙNG 
Tự học Microsoft 
Access 
2010 
Dành cho người tự học 
( Tái bản lần thứ 10) 
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Chịu trách nhiệm xuất bản: 
Giám đốc ĐINH TRẦN BẢO 
Tổng biên tập LÊ A 
Người nhận xét: 
TRUNG NGUYỄN 
MINH KHƯƠNG 
Biên tập nội dung: 
CHÂU TRẦN 
Trình bày bìa: 
NGUYỄN QUỐC ĐẠI 
Kĩ thuật vi tính: 
NQD_9X 
Mã số: 05.08.429/811/ĐH.2022 
Tự học Microsoft Access 2010 
In 100.000 cuốn khổ 24 x 35cm tại Công ti In Tiến An. 
Giấy phép xuất bản số 123-452/ XB-QLXB, kí ngày 10/09/2022. 
In xong và nộp lưu chiểu quý III năm 2022.
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
Chương 1 
TONG QUAN VÊ MICROSOFT ACCESS 2010 
1.1. Gii thieu: 
Microsoft Access là mot thành phân trong bo Microsoft Office c#a 
hãng Microsoft. MS Access cung câp cho ngư)i dùng giao dien 
thân thien và các thao tác ñơn gi/n, tr1c quan trong viec xây d1ng 
và qu/n tr5 cơ s6 d7 lieu cũng như xây d1ng các 9ng d:ng cơ s6 d7 
lieu. 
Access là mot he qu/n tr5 cơ s6 d7 lieu quan he (RDMS- Relational 
Database Management System), rât phù h?p cho các bài toán qu/n 
lý vAa và nhB. Hieu năng cao và ñac biet de sG d:ng do giao dien 
giông các phân mêm khác trong bo MS Office như MS Word, MS 
Excel. 
Access còn cung câp he thông công c: phát trien khá mPnh ñi kèm 
(Development Tools) giúp các nhà phát trien phân mêm ñơn gi/n 
trong viec xây d1ng trn gói các d1 án phân mêm qu/n lý qui mô 
vAa và nhB 
MS Access 2010 cung câp he thông công c: rât mPnh, giúp ngư)i 
dùng nhanh chóng và de dàng xây d1ng chương trình 9ng d:ng 
thông qua query, form, report kêt h?p vWi mot sô lenh Visual Basic. 
Trong Microsoft Access 2010, bPn có the xây d1ng cơ s6 d7 lieu 
web và ñưa chúng lên các SharePoint site. Ngư)i duyet SharePoint 
có the sG d:ng 9ng d:ng cơ s6 d7 lieu c#a bPn trong mot trình 
duyet web, sG d:ng SharePoint ñe xác ñ5nh ai có the xem nh7ng gì. 
Nhiêu c/i tiên mWi ho tr? kh/ năng ñưa d7 lieu lên web, và cũng 
cung câp l?i ích trong viec xây d1ng cơ s6 d7 lieu trên máy ñơn 
truyên thông. 
Access 2010 giao dien ngư)i dùng cũng ñã thay ñoi. Nêu bPn 
không quen vWi Office Access 2007, Ribbon và CGa so Danh m:c 
chính có the là mWi cho bPn. Thanh Ribbon này thay thê các menu 
và thanh công c: tA phiên b/n trưWc. CGa so Danh m:c chính thay 
thê và m6 rong các ch9c năng c#a cGa so Database. 
-1-
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
Và mot ñiem mWi trong Access 2010, Backstage View cho phép 
bPn truy cap vào tât c/ các lenh áp d:ng cho toàn bo cơ s6 d7 lieu, 
như là thu gn và sGa ch7a, hoac các lenh tA menu File. 
Các lenh ñư?c bô trí trên các tab 6 phía bên trái c#a màn hình, và 
moi tab ch9a mot nhóm các lenh có liên quan hoac các liên kêt. Ví 
d:, nêu bPn nhân New, bPn se thây tap h?p các nút cho phép bPn 
tPo ra mot cơ s6 d7 lieu mWi tA ñâu, hoac bang cách chn tA mot 
thư vien c#a cơ s6 d7 lieu các mau thiêt kê chuyên nghiep. 
1.2. Khi ñong Access 2010: 
ðe kh6i ñong MS Access 
ta có the dùng mot trong 
các cách sau: 
− Cách 1: Start  (All) 
-2- 
Programs  Microsoft 
Office  Microsoft 
Office Access 2010. 
− Cách 2: Double click 
vào shortcut Ms Access 
trên desktop, xuât hien 
cGa so kh6i ñong Access như hình. 
1.3. Các thành phân trong c.a so khi ñong: 
1.3.1. Thanh Quick Access: 
Thanh công c: Quick Access: Hien 
th5 bên trái c#a thanh tiêu ñê, mac 
ñ5nh thanh Quick Access gôm các nút 
công c: Save, Undo, … 
Bên ph/i c#a Quick Access ch9a nút 
Customize, khi cơ s6 d7 lieu ñang 
m6, nêu click nút Customize se xuât 
hien mot menu giúp bPn cho ñ5nh các 
nút lenh hien th5 trên thanh Quick 
Access, nêu các lenh không có trong 
menu, bPn có the click nút More
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
Commands hoac 
click ph/i trên 
thanh Quick 
Access chn 
Customize Quick 
Access Toolbar. 
ðe thêm nút lenh 
vào Quick Access, 
bPn chn lenh 
trong khung choose 
commands from, 
click nút Add click OK. 
1.3.2. Vùng làm viec: 
Khi kh6i ñong Access, trong cGa so kh6i ñong, mac ñ5nh tab File 
và lenh New trong tab File ñư?c chn, cGa so ñư?c chia thành 3 
khung: 
− Khung bên trái gôm các lenh trong tab File 
− Khung gi7a: ch9a các loPi tap tin cơ s6 d7 lieu mà bPn có 
the tPo mWi. 
− Khung bên ph/i: ñe nhap tên và chn v5 trí lưu tap tin mWi 
tPo và th1c thi lenh tPo mWi cơ sơ d7 lieu. 
1.3.3. Thanh Ribbon: 
Bên dưWi thanh tiêu ñê, Access 2010 hien th5 các nút lenh trên mot 
thanh dài ñư?c gi là Ribbon, thanh Ribbon có the chiêm nhiêu 
không gian màn hình, ta có the thu nhB kích thưWc c#a Ribbon bang 
cách click nút Minimize The Ribbon 
-3- 
Thanh Ribbon 
ñư?c tPo b6i nhiêu 
tab khác nhau, ñe 
truy cap vào mot 
tab bPn có the click
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
trên nhãn c#a tab hoac dùng phím tat. Nhân phím Alt hoac F10 ñe 
hien th5 tên c#a các phím tat c#a các tab. 
Hâu hêt các tab trên Ribbon ñư?c chia thành tAng nhóm khác nhau, 
moi nhóm hien th5 tiêu ñê con bên dưWi c#a nhóm. Mot sô nhóm 
trong Ribbon có hien th5 nút , khi click nút này se xuât hien cGa 
so cho phép thiêt lap các thuoc tính c#a nhóm tương 9ng. 
1.3.4. C.a so Properties 
CGa so Properties giúp bPn có the 
hieu chonh thuoc tính c#a ñôi 
tư?ng, tùy theo ñôi tư?ng ñang 
ñư?c chn mà cGa so thuoc tính 
se ch9a nh7ng thuoc tính tương 
9ng c#a ñôi tư?ng ñó. 
ðe m6 cGa so Properties, bPn 
chn ñôi tư?ng muôn thay ñoi 
thuoc tính, chn tab Design hoac 
nhân to h?p phím Atl +Enter 
CGa so Properties ñư?c chia 
thành năm nhóm 
− Format: Gôm các thuoc tính 
ñ5nh dPng ñôi tư?ng 
− Data: Gôm các thuoc tính truy suât d7 lieu c#a ñôi tư?ng. 
− Event: Gôm các s1 kien (event) c#a ñôi tư?ng. 
− Other: Gôm các thuoc tính giúp bPn tPo he thông menu, 
toolbars,… 
− All: Gôm tât c/ các thuoc tính trong bôn nhóm trên. 
-4-
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
1.3.5. Thanh Navigation Pane 
Navigation Pane là khung ch9a noi 
dung chính c#a cơ s6 d7 lieu. TA khung 
Navigation Pane, bPn có the m6 bât kỳ 
Table, Query, Form, Report, Macro, 
hoac module trong cơ s6 d7 lieu bang 
cách double click vào tên c#a ñôi tư?ng. 
Bang cách click ph/i vào tên c#a ñôi 
tư?ng trong Navigation Pane, bPn có the 
th1c hien các thao tác vWi ñôi tư?ng như: 
ñoi tên, sao chép, xoá, import, export 
mot ñôi tư?ng… 
Nhân phím F11 hoac click vào mũi tên kép 6 góc trên bên ph/i c#a 
khung Navigation Pane ñe hien th5 hoac an khung Navigation 
Pane. 
1.4. Cách t:o tap tin cơ s d lieu: 
1.4.1. T:o mot cơ s d lieu mi rong: 
− TPi cGa so kh6i ñong, click nút Blank Database. 
− File name: nhap tên tap tin cơ s6 d7 lieu, trong Access 2010, 
tap tin cơ s6 d7 lieu ñư?c lưu vWi tên có phân m6 rong là 
.accdb. 
− Nêu không cho 
ñ5nh ñư)ng dan 
thì mac ñ5nh tap 
tin mWi tPo se 
ñư?c lưu trong 
thư m:c 
Document, ngư?c 
lPi, click nút 
Brows ñe cho 
ñ5nh v5 trí lưu tap 
tin. Click nút 
Create ñe tPo tap tin cơ s6 d7 lieu. 
-5-
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
1.4.2. T:o cơ s d lieu theo mau (Template) 
− TPi cGa so kh6i ñong. 
− Chn Sample Templatechn mot mau cơ s6 d7 lieu có san. 
− Trong khung File name, nhap tên tap tin cơ s6 d7 lieu và click 
nút Browse ñe cho ñ5nh v5 trí lưu tap tin, Click nút create ñe 
tPo cơ s6 d7 lieu. 
1.5. QuCn lý cơ s d lieu 
Sau khi tPo cơ s6 d7 lieu, hoac m6 mot cơ s6 d7 lieu thì Tab File se 
hien th5 các lenh qu/n lý tap tin cơ s6 d7 lieu. 
1.5.1. Recent: 
M:c Recent hien th5 
danh sách các tap tin cơ 
s6 d7 lieu ñư?c m6 gân 
nhât. Sô tap tin hien th5 
trong danh sách này mac 
ñ5nh là 9, có the thay ñoi 
bang cách: 
-6- 
− TPi cGa so làm viec 
c#a Access, chn 
tab File. 
− Chn Options 
Client Settings 
− Trong m:c Display, 
thay ñoi giá tr5 c#a 
thuoc tính “Show 
This Number Of 
Recent Documents” 
− Click OK. 
1.5.2. M mot cơ s d lieu: 
ðe m6 mot cơ s6 d7 lieu ñã có ta th1c hien mot trong các cách sau:
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
-7- 
− Cách 1: 
∗ TPi cGa so kh6i ñong, trong tab File Open… 
∗ Chn tap tin cơ s6 d7 lieu cân m6Open. 
− Cách 2: 
∗ Double click vào tên tap tin cân m6. 
1.5.3. Thoát khEi access: 
Có the thoát khBi Access bang mot trong các cách: 
∗ Chn menu File Exit 
∗ Nhân to h?p phím Alt + F4; 
∗ Hoac sG d:ng nút Close trên cGa so Access ñang m6. 
1.5.4. Thu gFn và chGnh s.a cơ s d lieu (Compact  
Repair Database) 
Khi tPo thêm ñôi tư?ng trong cơ s6 d7 lieu thì dung lư?ng c#a tap 
tin cơ s6 d7 lieu se tăng lên, khi xóa mot ñôi tư?ng thì vùng nhW 
c#a nó se rong, nhưng không sG d:ng ñư?c. 
Ch9c năng Compact  Repair Database giúp thu hôi lPi phân bo 
nhW b5 rong, làm cho tap tin cơ s6 d7 lieu gn lPi. 
Cách th1c hien: 
− M6 cơ s6 d7 lieu cân thu gn và chonh sGa 
− Click nút Compact  Repair Database
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
-8- 
1.5.5. T:o password 
− M6 cơ s6 d7 lieu 6 chê 
ño Exclusive bang 
cách: File Open 
Open Exclusive. 
− Chn tab File Chn 
lenh Info Click nút 
set Database Password 
− Nhap Password 2 lân  
OK 
1.5.6. G bE password 
− M6 cơ s6 d7 lieu 6 chê ño Exclusive: File Open Open 
Exclusive 
− Trong tab File, chn lenh InfoClick nút UnSet Database 
Password. 
1.6. Các ñôi tưNng trong cơ s d lieu trong Access 
Cơ s6 d7 lieu là 
mot tap h?p nh7ng 
sô lieu liên quan 
ñên mot m:c ñích 
qu/n lý, khai thác 
d7 lieu nào ñó, 
CSDL trong Access 
là cơ s6 d7 lieu 
quan he gom các 
thành phân: Tables, 
Querys, Forms, 
Reports, Pages, 
Macros, Modules. 
1.6.1. BCng (Tables): 
Table là thành phân quan trng nhât c#a tap tin cơ s6 d7 lieu 
Access, dùng ñe lưu tr7 d7 lieu. Do ñó ñây là ñôi tư?ng ph/i ñư?c
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
tPo ra trưWc. Bên trong mot b/ng, d7 lieu ñư?c lưu thành nhiêu cot 
và nhiêu dòng. 
1.6.2. Truy vân (Queries): 
Query là công c: ñe ngư)i sG d:ng truy vân thông tin và th1c hien 
các thao tác trên d7 lieu. Ngư)i sG d:ng có the sG d:ng ngôn ng7 
SQL hoac công c: QBE ñe thao tác trên d7 lieu. 
1.6.3. Bieu mau (Forms): 
Form là công c: ñe thiêt kê giao dien cho chương trình, dùng ñe 
cap nhat hoac xem d7 lieu. Bieu mau giúp thân thien hóa quá trình 
nhap, thêm, sGa, xóa và hien th5 d7 lieu. 
1.6.4. Báo cáo (Reports): 
Report là công c: giúp ngư)i dùng tPo các kêt xuât d7 lieu tA các 
b/ng, sau ñó ñ5nh dPng và sap xêp theo mot khuôn dPng cho trưWc 
và có the in ra màn hình hoac máy in. 
1.6.5. Tap lenh (Macros): 
Macro là mot tap h?p các lenh nham th1c hien mot loPt các thao tác 
ñư?c qui ñ5nh trưWc. Tap lenh c#a Access có the ñư?c xem là mot 
công c: lap trình ñơn gi/n ñáp 9ng các tình huông c: the. 
1.6.6. Bo mã lenh (Modules): 
Là công c: lap trình trong môi trư)ng Access mà ngôn ng7 nên 
t/ng c#a nó là ngôn ng7 Visual Basic for Application. ðây là mot 
dPng t1 ñong hóa chuyên sâu hơn tap lenh, giúp tPo ra nh7ng hàm 
ngư)i dùng t1 ñ5nh nghĩa. Bo mã lenh thư)ng dành cho các lap 
trình viên chuyên nghiep. 
Công c: ñe tPo các ñôi tư?ng trong Access ñư?c to ch9c thành tAng 
nhóm trong tab Create c#a thanh Ribbon 
-9-
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
1.7. Thao tác vi các ñôi tưNng trong cơ s d lieu: 
ðe làm viec trên ñôi tư?ng, ta chn ñôi tư?ng 
trên thanh Access object, các thành viên c#a 
ñôi tư?ng se xuât hien bên dưWi tên c#a ñôi 
tư?ng. 
1.7.1. T:o mi mot ñôi tưNng: 
− Click tab Create trên thanh Ribbon. 
− Trong nhóm công c: c#a tAng ñôi tư?ng, 
chn cách tPo tương 9ng. 
1.7.2. Thiêt kê lPi mot ñôi tưNng: 
-10- 
− Nêu ñôi tư?ng ñang ñóng: 
∗ Click ph/i trên ñôi tư?ng cân thiêt kê lPi. 
∗ Chn Design view. 
− Nêu ñôi tư?ng ñang m6: 
∗ Click nút Design View. 
1.7.3. Xem noi dung trình bày cXa mot ñôi tưNng: 
− Nêu ñôi tư?ng ñang m6 6 chê ño Design View 
∗ Click nút View. 
− Nêu ñôi tư?ng ñang ñóng: 
∗ Click ph/i trên tên ñôi tư?ng cân xem. 
∗ Chn Open. 
1.7.4. Xóa mot ñôi tưNng. 
− Click ph/i chuot trên ñôi tư?ng cân xóa, 
− Chn m:c delete trên Menu Popup. 
− Hoac chn rôi nhân phím Delete. Hoac nút trên thanh công 
c:. 
1.7.5. ðoi tên ñôi tưNng 
− Click ph/i chuot trên ñôi tư?ng, chn rename, 
− Hoac nhân F2 
− Nhap tên mWi.
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
1.7.6. Sao chép mot ñôi tưNng 
− Click ph/i chuot lên thành viên cân chép 
− Chn m:c copy ñe chép ñôi tư?ng vào Clipboard. 
− Click nút Paste trên thanh Menu ñe chép vào cGa so database. 
− Nhap tên cho ñôi tư?ng sao chép. 
− ðôi vi kieu ñôi tưNng Table, ta có the l1a chn 1 trong 3 
kieu sao chép 
∗ Structure only: Sao chép câu trúc 
∗ Structure and data: 
Sao chép câu trúc và 
d7 lieu 
∗ Append Data to 
Exiting Table: Thêm 
d7 lieu vào mot b/ng 
ñang tôn tPi. 
1.7.7. Chép d lieu t] Access sang ^ng d_ng khác 
-11- 
(Export). 
Có the xuât d7 lieu sang cơ s6 d7 lieu Access khác, hoac 
Excel,Word, Pdf … 
Cách thc hien: 
− Chn ñôi tư?ng muôn xuât sang 9ng d:ng khác. 
− Chn tab External Data. 
− Trong nhóm công c: Export, chn loPi 9ng d:ng mà bPn 
muôn xuât d7 lieu: Excel, Text file, XML file, Word, 
Access… 
− Click nút Browse… cho ñ5nh v5 trí xuât d7 lieu. 
− Click OK hoàn tât viec export d7 lieu.
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
1.7.8. Chép d lieu t] ^ng d_ng khác vào cơ s d lieu 
Access hien hành (Import) 
Có the chép d7 lieu tA 9ng d:ng khác như Excel, ODBC Database, 
XML file, Access, …vào cơ s6 d7 lieu hien hành. 
-12- 
Cách thc hien: 
Chn tab External Data. 
− Trong nhóm lenh Import  Link, chn 9ng d:ng mà bPn 
muôn chép d7 lieu. 
− Lân lư?t làm theo các bưWc hưWng dan c#a Access. 
a. Chép d lieu t] Excel vào Access 
∗ Trong cGa so làm viec c#a Access, chn tab External Data, 
click nút Excel trong nhóm lenh Import  Link. 
∗ Chn tap tin Excel cân chép (Click nút Browse… ñe tìm 
tap tin Excel)Open 
∗ OK, sau ñó th1c hien theo các bưWc hưWng dan c#a Access 
+ Chn sheet ch9a d7 lieu cân chép, Next. 
+ Chn dòng làm tiêu ñê cho b/ng, Next. 
+ Cho ñ5nh thuoc tính cho các field Next. 
+ Chn cách tPo khóa cho b/ng
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
▪ Let Access add primary key: Access t1 tPo khóa. 
▪ Chose my own primary key: BPn cho ñ5nh khóa. 
▪ No primary key: Không tPo khóa. 
+ Nhap tên cho b/ng  Finish. 
+ Access hien th5 thông báo cho biêt hoàn tât quá trình 
import mot file Excel thành mot b/ng trong Access. 
b. Chép d lieu t] cơ s d lieu Access khác vào cơ s 
-13- 
d lieu hien hành. 
∗ Trong cGa so làm viec 
c#a Access, chn tab 
External Data, click nút 
Access trong nhóm lenh 
Import  Link. 
∗ Chn tap tin Access 
ch9a d7 lieu cân chép 
(Click nút Browse… ñe 
tìm tap tin Access) 
Open. 
∗ Chn tùy chn “Import 
table, query, form, 
report, macro and 
modules into the 
current database” ñe 
cho ñ5nh v5 trí lưu tr7 d7 
lieu trong cơ s6 d7 lieu 
hien hànhOK 
∗ Trong cGa so Import
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
object, chn ñôi tư?ng cân chép. Có the chn nhiêu ñông 
th)i ñôi tư?ng hoac chn tât c/ bang cách click nút Select 
AllOK. 
1.7.9. Ch^c năng Link 
Ch9c năng Link trong Acces 
ñe duy trì môi liên kêt vWi d7 
lieu nguôn. Nêu d7 lieu nguôn 
thay ñoi thì d7 lieu trong b/ng 
liên kêt se thay ñoi theo và 
ngư?c lPi. 
Cách th1c hien tương t1 như 
ch9c năng Import, nhưng trong 
cGa so Get External Data, ta 
chn tùy chn “Link to data 
source by creating a link table” Chn b/ng muôn link OK 
1.8. ChFn giao dien ngưei dùng trong Access 2010 
Các phiên b/n trưWc ñây c#a Access cung câp cho mot loPi giao 
dien ngư)i dùng duy nhât là các cGa so có the chông lên nhau. Bat 
ñâu vWi Access 2007, và bây gi) trong Access 2010, bPn có s1 l1a 
chn c#a viec sG d:ng các giao dien truyên thông hoac loPi giao 
dien mWi có dPng các tab. 
1.8.1. Tabbed Documents 
Tabbed Documents là giao dien lý tư6ng cho ngư)i dùng làm 
viec vWi nhiêu hơn mot ñôi tư?ng tPi mot th)i ñiem. Trong giao 
dien này form và report không the nam trên ñâu trang c#a mot khác 
và ngư)i dùng có the xem tât c/ các ñiêu khien trên mot ñôi tư?ng 
giao dien ngư)i dùng mà không cân ph/i di chuyen mot ñôi tư?ng 
trong ñư)ng ñi. 
-14-
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
1.8.2. Overlapping Windows 
Overlapping Windows có l?i thê hơn. Do s1 ña dPng c#a viec 
thiêt lap thuoc tính BorderStyle và kh/ năng loPi bB các nút Min, 
Max, và Close. 
VWi giao dien Overlapping Windows, bPn có the de dàng buoc 
ngư)i dùng tương tác vWi mot form tPi mot th)i ñiem. 
1.8.3. Chuyen t] giao dien Tabbed Documents sang 
Overlapping Windows 
ðôi vWi Access 2007 và Access 2010 thì khi kh6i ñong mac ñ5nh là 
giao dien Tabbed Documents ñe chuyen sang dPng Overlapping 
Windows ta th1c hien như sau: 
− Trong cGa so làm viec c#a Access, chn tab File chn lenh 
Options. 
− Trong cGa so Access 
options, chn 
Current Database. 
− Trong m:c 
Document Window 
Options 
− Chn Overlapping 
WindowsOK 
− Thoát khBi Access 
và kh6i ñong lPi. 
-15-
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
Chương 2 
XÂY DiNG CƠ Sk Dl LIEU 
Xây d1ng cơ s6 d7 lieu là công viec quan trng ñâu tiên trong toàn 
bo qui trình phát trien mot 9ng d:ng trên Access. Mot cơ s6 d7 lieu 
ñư?c thiêt kê và xây d1ng tôt se là nh7ng thuan l?i trong quá trình 
phát trien 9ng d:ng. 
2.1. Khái niem vê cơ s d lieu Access 
Mot cơ s6 d7 lieu Access bao gôm tap h?p các b/ng d7 lieu có 
quan he chat che, phù h?p ñe ph:c v: lưu tr7 d7 lieu cho mot 9ng 
d:ng qu/n lý. 
Ví d:: 
Mot cơ s6 d7 lieu Qu/n lý sinh viên bao gôm tap h?p các b/ng d7 
lieu: SINHVIEN, LOP, MONHOC, KETQUA ñư?c kêt nôi nhau 
mot cách phù h?p ph:c v: viec lưu tr7 d7 lieu cho 9ng d:ng qu/n 
lý sinh viên. Câu trúc cơ s6 d7 lieu qu/n lý sinh viên trong Access 
ñư?c mô t/ như sau: 
2.2. BCng d lieu (Table) 
2.2.1. Khái niem: 
BCng (Table): Là thành phân cơ b/n trong cơ s6 d7 lieu c#a MS 
Access. ðây là ñôi tư?ng quan trng nhât, dùng ñe lưu tr7 d7 lieu, 
moi b/ng lưu tr7 thông tin vê mot ñôi tư?ng ñang qu/n lý. Mot 
b/ng gôm có nhiêu cot (field) và nhiêu hàng (record) 
Cot (Field) : Moi field (field hoac cot) trong mot b/ng cho ch9a 
mot loPi d7 lieu duy nhât, nó lưu tr7 mot thuoc tính c#a ñôi 
tư?ng.Trong mot b/ng ph/i có ít nhât mot field. 
-16-
Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 
Ví d_: 
B/ng SINHVIEN, lưu tr7 thông tin c#a ñôi tư?ng sinh viên, 
gôm các field MASV, HOSV, TENSV, PHAI, NGAYSINH, 
DIACHI, MALOP. 
Các field bieu dien thông tin c#a sinh viên 
Dòng (Record): Là mot the hien d7 lieu c#a các field trong b/ng. 
Trong mot b/ng có the có không có record nào hoac có nhiêu 
records. Trong mot b/ng thì d7 lieu trong các record không ñư?c 
trùng lap. 
2.2.2. Khóa chính (Primary key) 
Khóa chính c#a mot b/ng là mot hoac nhiêu field kêt h?p mà theo 
ñó Access se xác ñ5nh mot record duy nhât trong b/ng. D7 lieu 
trong field khóa chính không ñư?c trùng và không rong. Thông 
thư)ng, trong moi b/ng nên có khóa chính ñe tPo quan he gi7a các 
b/ng trong cơ s6 d7 lieu và ñe MS Access t1 ñong kiem tra ràng 
buoc d7 lieu khi ngư)i dùng nhap lieu. 
Ví d_: trong b/ng sinh viên Mã sinh viên xác ñ5nh mot sinh 
viên duy nhât. 
Khi mot field hoac nhiêu field kêt h?p ñư?c cho ñ5nh là khóa chính 
thì Access se t1 ñong tPo cho m:c cho chúng. 
-17- 
Record 
Khóa chính

Contenu connexe

Tendances

Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hành
hungkk
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003
Thanh Pham
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtGiáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Thích Hô Hấp
 

Tendances (16)

Giao trinh access_2003
Giao trinh access_2003Giao trinh access_2003
Giao trinh access_2003
 
Access Toan Tap
Access Toan TapAccess Toan Tap
Access Toan Tap
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPTBài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
 
Giáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hànhGiáo trình access thực hành
Giáo trình access thực hành
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
 
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
 
BG trung tam
BG trung tamBG trung tam
BG trung tam
 
04 query
04 query04 query
04 query
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Access20002003
Access20002003Access20002003
Access20002003
 
Access1
Access1Access1
Access1
 
Bai giang access 12 tu table report
Bai giang access 12 tu table  reportBai giang access 12 tu table  report
Bai giang access 12 tu table report
 
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
Bài 1 ICDL, SOẠN THẢO VĂN BẢN & LÀM QUEN MSWORD 2007
 
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng ViệtGiáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
 
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính ExcelGiáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
 

En vedette

Lập trình với microsoft visual basic 6.0
Lập trình với microsoft visual basic 6.0Lập trình với microsoft visual basic 6.0
Lập trình với microsoft visual basic 6.0
Học Huỳnh Bá
 
Kich ban day hoc_Tin12_Bai3
Kich ban day hoc_Tin12_Bai3Kich ban day hoc_Tin12_Bai3
Kich ban day hoc_Tin12_Bai3
Nguyen Anh
 
Baigiang access ttth
Baigiang access ttthBaigiang access ttth
Baigiang access ttth
lam04dt
 

En vedette (20)

Lam quen voi Google Analytics
Lam quen voi Google AnalyticsLam quen voi Google Analytics
Lam quen voi Google Analytics
 
Bài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBABài giảng ACCESS - VBA
Bài giảng ACCESS - VBA
 
Bai tap-vb
Bai tap-vbBai tap-vb
Bai tap-vb
 
Thực hành lập trình Visual Bacsic
Thực hành lập trình Visual BacsicThực hành lập trình Visual Bacsic
Thực hành lập trình Visual Bacsic
 
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPTBÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
BÀI 6: Thủ tục (SUB) và hàm (FUNCTION) - Giáo trình FPT
 
Giao trinh lap trinh visual basic cho excel
Giao trinh lap trinh visual basic cho excelGiao trinh lap trinh visual basic cho excel
Giao trinh lap trinh visual basic cho excel
 
Lập trình với microsoft visual basic 6.0
Lập trình với microsoft visual basic 6.0Lập trình với microsoft visual basic 6.0
Lập trình với microsoft visual basic 6.0
 
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPTBÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
BÀI 2: Thiết kế FORM và xử lý sự kiện - Giáo trình FPT
 
01 database
01 database01 database
01 database
 
Tim+hieu+jquery
Tim+hieu+jqueryTim+hieu+jquery
Tim+hieu+jquery
 
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảoTài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
 
Lap+trinh+vba
Lap+trinh+vbaLap+trinh+vba
Lap+trinh+vba
 
Workbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaboration
Workbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaborationWorkbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaboration
Workbench "Always on the Job!"© software-as-a-service for social collaboration
 
Kich ban day hoc_Tin12_Bai3
Kich ban day hoc_Tin12_Bai3Kich ban day hoc_Tin12_Bai3
Kich ban day hoc_Tin12_Bai3
 
01.gioi thieu
01.gioi thieu01.gioi thieu
01.gioi thieu
 
02.access2010
02.access201002.access2010
02.access2010
 
Giao trinh vba gxd
Giao trinh vba gxdGiao trinh vba gxd
Giao trinh vba gxd
 
Baigiang access ttth
Baigiang access ttthBaigiang access ttth
Baigiang access ttth
 
Access 2007
Access 2007Access 2007
Access 2007
 
Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...
Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...
Học quảng cáo Google: Mạng hiển thị và tiếp thị lại - Share lại bởi SB MEDIA ...
 

Similaire à Giaotrinh access 2010_full_3531

530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
Phi Phi
 
Huong dan office_2007_955_1869
Huong dan office_2007_955_1869Huong dan office_2007_955_1869
Huong dan office_2007_955_1869
Sim Vit
 
Giáo trình access 2010
Giáo trình access 2010Giáo trình access 2010
Giáo trình access 2010
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Access 18 263_634034061782634040
Access 18 263_634034061782634040Access 18 263_634034061782634040
Access 18 263_634034061782634040
Học Huỳnh Bá
 
Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9
Dao van Ty
 

Similaire à Giaotrinh access 2010_full_3531 (20)

530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
530 c3ce7 5a75-bfda-403d-eda9733b6aa8-giao_trinh_access_2010
 
Giao trinh access 2010
Giao trinh access 2010Giao trinh access 2010
Giao trinh access 2010
 
Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010Hướng dẫn sử dụng access2010
Hướng dẫn sử dụng access2010
 
Chuong 02 access
Chuong 02   accessChuong 02   access
Chuong 02 access
 
Huongdan inbang
Huongdan inbangHuongdan inbang
Huongdan inbang
 
Bai tap tin a iuh
Bai tap tin a iuhBai tap tin a iuh
Bai tap tin a iuh
 
Huong dan office_2007_955_1869
Huong dan office_2007_955_1869Huong dan office_2007_955_1869
Huong dan office_2007_955_1869
 
Ebook drupal 7 vn
Ebook drupal 7 vnEbook drupal 7 vn
Ebook drupal 7 vn
 
Giáo trình access 2010
Giáo trình access 2010Giáo trình access 2010
Giáo trình access 2010
 
Access 18 263_634034061782634040
Access 18 263_634034061782634040Access 18 263_634034061782634040
Access 18 263_634034061782634040
 
Giáo trình ofice 2007
Giáo trình ofice 2007Giáo trình ofice 2007
Giáo trình ofice 2007
 
Tailieu.vncty.com lap trinh access 2008
Tailieu.vncty.com   lap trinh access 2008Tailieu.vncty.com   lap trinh access 2008
Tailieu.vncty.com lap trinh access 2008
 
Huongdan sudung
Huongdan sudungHuongdan sudung
Huongdan sudung
 
Ebook drupal 7 vn
Ebook drupal 7 vnEbook drupal 7 vn
Ebook drupal 7 vn
 
Lythuyet thi
Lythuyet thiLythuyet thi
Lythuyet thi
 
Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9Bai3 gioi thieu access t9
Bai3 gioi thieu access t9
 
Word 1 2007
Word 1 2007Word 1 2007
Word 1 2007
 
Su dung stata 1
Su dung stata 1Su dung stata 1
Su dung stata 1
 
Bai3
Bai3Bai3
Bai3
 
[Hoccokhi.vn] lap trinh gia cong master cam 2d
[Hoccokhi.vn] lap trinh gia cong master cam 2d[Hoccokhi.vn] lap trinh gia cong master cam 2d
[Hoccokhi.vn] lap trinh gia cong master cam 2d
 

Plus de Lê Thắm (16)

Dropbox
DropboxDropbox
Dropbox
 
Slideshare
SlideshareSlideshare
Slideshare
 
Sigil
SigilSigil
Sigil
 
Wordle
WordleWordle
Wordle
 
Chu de06 nhom06
Chu de06 nhom06Chu de06 nhom06
Chu de06 nhom06
 
Pinterest
PinterestPinterest
Pinterest
 
Google sites
Google sitesGoogle sites
Google sites
 
Twitter
TwitterTwitter
Twitter
 
Thao tác trên Slideshare
Thao tác trên SlideshareThao tác trên Slideshare
Thao tác trên Slideshare
 
Chu de03 nhom06
Chu de03 nhom06Chu de03 nhom06
Chu de03 nhom06
 
Todays meet
Todays meetTodays meet
Todays meet
 
Adobe photoshop
Adobe photoshopAdobe photoshop
Adobe photoshop
 
Kich ban bai 1 tin hoc 12
Kich ban bai 1 tin hoc 12Kich ban bai 1 tin hoc 12
Kich ban bai 1 tin hoc 12
 
Bai giang bai 1 tin hoc 12
Bai giang bai 1 tin hoc 12Bai giang bai 1 tin hoc 12
Bai giang bai 1 tin hoc 12
 
ProProfs quizmaker
ProProfs quizmakerProProfs quizmaker
ProProfs quizmaker
 
Chu de1 nhom6
Chu de1 nhom6Chu de1 nhom6
Chu de1 nhom6
 

Dernier

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Dernier (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 

Giaotrinh access 2010_full_3531

  • 1. GIÁO TRÌNH TIN HỌC DÀNH CHO NGƯỜI TỰ HỌC ĐỖ TRỌNG DANH-NGUYỄN VŨ NGỌC TÙNG Tự học Microsoft Access 2010 NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
  • 2. ĐỖ TRỌNG DANH-NGUYỄN VŨ NGỌC TÙNG Tự học Microsoft Access 2010 Dành cho người tự học ( Tái bản lần thứ 10) NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
  • 3. Chịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc ĐINH TRẦN BẢO Tổng biên tập LÊ A Người nhận xét: TRUNG NGUYỄN MINH KHƯƠNG Biên tập nội dung: CHÂU TRẦN Trình bày bìa: NGUYỄN QUỐC ĐẠI Kĩ thuật vi tính: NQD_9X Mã số: 05.08.429/811/ĐH.2022 Tự học Microsoft Access 2010 In 100.000 cuốn khổ 24 x 35cm tại Công ti In Tiến An. Giấy phép xuất bản số 123-452/ XB-QLXB, kí ngày 10/09/2022. In xong và nộp lưu chiểu quý III năm 2022.
  • 4. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc Chương 1 TONG QUAN VÊ MICROSOFT ACCESS 2010 1.1. Gii thieu: Microsoft Access là mot thành phân trong bo Microsoft Office c#a hãng Microsoft. MS Access cung câp cho ngư)i dùng giao dien thân thien và các thao tác ñơn gi/n, tr1c quan trong viec xây d1ng và qu/n tr5 cơ s6 d7 lieu cũng như xây d1ng các 9ng d:ng cơ s6 d7 lieu. Access là mot he qu/n tr5 cơ s6 d7 lieu quan he (RDMS- Relational Database Management System), rât phù h?p cho các bài toán qu/n lý vAa và nhB. Hieu năng cao và ñac biet de sG d:ng do giao dien giông các phân mêm khác trong bo MS Office như MS Word, MS Excel. Access còn cung câp he thông công c: phát trien khá mPnh ñi kèm (Development Tools) giúp các nhà phát trien phân mêm ñơn gi/n trong viec xây d1ng trn gói các d1 án phân mêm qu/n lý qui mô vAa và nhB MS Access 2010 cung câp he thông công c: rât mPnh, giúp ngư)i dùng nhanh chóng và de dàng xây d1ng chương trình 9ng d:ng thông qua query, form, report kêt h?p vWi mot sô lenh Visual Basic. Trong Microsoft Access 2010, bPn có the xây d1ng cơ s6 d7 lieu web và ñưa chúng lên các SharePoint site. Ngư)i duyet SharePoint có the sG d:ng 9ng d:ng cơ s6 d7 lieu c#a bPn trong mot trình duyet web, sG d:ng SharePoint ñe xác ñ5nh ai có the xem nh7ng gì. Nhiêu c/i tiên mWi ho tr? kh/ năng ñưa d7 lieu lên web, và cũng cung câp l?i ích trong viec xây d1ng cơ s6 d7 lieu trên máy ñơn truyên thông. Access 2010 giao dien ngư)i dùng cũng ñã thay ñoi. Nêu bPn không quen vWi Office Access 2007, Ribbon và CGa so Danh m:c chính có the là mWi cho bPn. Thanh Ribbon này thay thê các menu và thanh công c: tA phiên b/n trưWc. CGa so Danh m:c chính thay thê và m6 rong các ch9c năng c#a cGa so Database. -1-
  • 5. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc Và mot ñiem mWi trong Access 2010, Backstage View cho phép bPn truy cap vào tât c/ các lenh áp d:ng cho toàn bo cơ s6 d7 lieu, như là thu gn và sGa ch7a, hoac các lenh tA menu File. Các lenh ñư?c bô trí trên các tab 6 phía bên trái c#a màn hình, và moi tab ch9a mot nhóm các lenh có liên quan hoac các liên kêt. Ví d:, nêu bPn nhân New, bPn se thây tap h?p các nút cho phép bPn tPo ra mot cơ s6 d7 lieu mWi tA ñâu, hoac bang cách chn tA mot thư vien c#a cơ s6 d7 lieu các mau thiêt kê chuyên nghiep. 1.2. Khi ñong Access 2010: ðe kh6i ñong MS Access ta có the dùng mot trong các cách sau: − Cách 1: Start (All) -2- Programs Microsoft Office Microsoft Office Access 2010. − Cách 2: Double click vào shortcut Ms Access trên desktop, xuât hien cGa so kh6i ñong Access như hình. 1.3. Các thành phân trong c.a so khi ñong: 1.3.1. Thanh Quick Access: Thanh công c: Quick Access: Hien th5 bên trái c#a thanh tiêu ñê, mac ñ5nh thanh Quick Access gôm các nút công c: Save, Undo, … Bên ph/i c#a Quick Access ch9a nút Customize, khi cơ s6 d7 lieu ñang m6, nêu click nút Customize se xuât hien mot menu giúp bPn cho ñ5nh các nút lenh hien th5 trên thanh Quick Access, nêu các lenh không có trong menu, bPn có the click nút More
  • 6. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc Commands hoac click ph/i trên thanh Quick Access chn Customize Quick Access Toolbar. ðe thêm nút lenh vào Quick Access, bPn chn lenh trong khung choose commands from, click nút Add click OK. 1.3.2. Vùng làm viec: Khi kh6i ñong Access, trong cGa so kh6i ñong, mac ñ5nh tab File và lenh New trong tab File ñư?c chn, cGa so ñư?c chia thành 3 khung: − Khung bên trái gôm các lenh trong tab File − Khung gi7a: ch9a các loPi tap tin cơ s6 d7 lieu mà bPn có the tPo mWi. − Khung bên ph/i: ñe nhap tên và chn v5 trí lưu tap tin mWi tPo và th1c thi lenh tPo mWi cơ sơ d7 lieu. 1.3.3. Thanh Ribbon: Bên dưWi thanh tiêu ñê, Access 2010 hien th5 các nút lenh trên mot thanh dài ñư?c gi là Ribbon, thanh Ribbon có the chiêm nhiêu không gian màn hình, ta có the thu nhB kích thưWc c#a Ribbon bang cách click nút Minimize The Ribbon -3- Thanh Ribbon ñư?c tPo b6i nhiêu tab khác nhau, ñe truy cap vào mot tab bPn có the click
  • 7. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc trên nhãn c#a tab hoac dùng phím tat. Nhân phím Alt hoac F10 ñe hien th5 tên c#a các phím tat c#a các tab. Hâu hêt các tab trên Ribbon ñư?c chia thành tAng nhóm khác nhau, moi nhóm hien th5 tiêu ñê con bên dưWi c#a nhóm. Mot sô nhóm trong Ribbon có hien th5 nút , khi click nút này se xuât hien cGa so cho phép thiêt lap các thuoc tính c#a nhóm tương 9ng. 1.3.4. C.a so Properties CGa so Properties giúp bPn có the hieu chonh thuoc tính c#a ñôi tư?ng, tùy theo ñôi tư?ng ñang ñư?c chn mà cGa so thuoc tính se ch9a nh7ng thuoc tính tương 9ng c#a ñôi tư?ng ñó. ðe m6 cGa so Properties, bPn chn ñôi tư?ng muôn thay ñoi thuoc tính, chn tab Design hoac nhân to h?p phím Atl +Enter CGa so Properties ñư?c chia thành năm nhóm − Format: Gôm các thuoc tính ñ5nh dPng ñôi tư?ng − Data: Gôm các thuoc tính truy suât d7 lieu c#a ñôi tư?ng. − Event: Gôm các s1 kien (event) c#a ñôi tư?ng. − Other: Gôm các thuoc tính giúp bPn tPo he thông menu, toolbars,… − All: Gôm tât c/ các thuoc tính trong bôn nhóm trên. -4-
  • 8. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 1.3.5. Thanh Navigation Pane Navigation Pane là khung ch9a noi dung chính c#a cơ s6 d7 lieu. TA khung Navigation Pane, bPn có the m6 bât kỳ Table, Query, Form, Report, Macro, hoac module trong cơ s6 d7 lieu bang cách double click vào tên c#a ñôi tư?ng. Bang cách click ph/i vào tên c#a ñôi tư?ng trong Navigation Pane, bPn có the th1c hien các thao tác vWi ñôi tư?ng như: ñoi tên, sao chép, xoá, import, export mot ñôi tư?ng… Nhân phím F11 hoac click vào mũi tên kép 6 góc trên bên ph/i c#a khung Navigation Pane ñe hien th5 hoac an khung Navigation Pane. 1.4. Cách t:o tap tin cơ s d lieu: 1.4.1. T:o mot cơ s d lieu mi rong: − TPi cGa so kh6i ñong, click nút Blank Database. − File name: nhap tên tap tin cơ s6 d7 lieu, trong Access 2010, tap tin cơ s6 d7 lieu ñư?c lưu vWi tên có phân m6 rong là .accdb. − Nêu không cho ñ5nh ñư)ng dan thì mac ñ5nh tap tin mWi tPo se ñư?c lưu trong thư m:c Document, ngư?c lPi, click nút Brows ñe cho ñ5nh v5 trí lưu tap tin. Click nút Create ñe tPo tap tin cơ s6 d7 lieu. -5-
  • 9. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 1.4.2. T:o cơ s d lieu theo mau (Template) − TPi cGa so kh6i ñong. − Chn Sample Templatechn mot mau cơ s6 d7 lieu có san. − Trong khung File name, nhap tên tap tin cơ s6 d7 lieu và click nút Browse ñe cho ñ5nh v5 trí lưu tap tin, Click nút create ñe tPo cơ s6 d7 lieu. 1.5. QuCn lý cơ s d lieu Sau khi tPo cơ s6 d7 lieu, hoac m6 mot cơ s6 d7 lieu thì Tab File se hien th5 các lenh qu/n lý tap tin cơ s6 d7 lieu. 1.5.1. Recent: M:c Recent hien th5 danh sách các tap tin cơ s6 d7 lieu ñư?c m6 gân nhât. Sô tap tin hien th5 trong danh sách này mac ñ5nh là 9, có the thay ñoi bang cách: -6- − TPi cGa so làm viec c#a Access, chn tab File. − Chn Options Client Settings − Trong m:c Display, thay ñoi giá tr5 c#a thuoc tính “Show This Number Of Recent Documents” − Click OK. 1.5.2. M mot cơ s d lieu: ðe m6 mot cơ s6 d7 lieu ñã có ta th1c hien mot trong các cách sau:
  • 10. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc -7- − Cách 1: ∗ TPi cGa so kh6i ñong, trong tab File Open… ∗ Chn tap tin cơ s6 d7 lieu cân m6Open. − Cách 2: ∗ Double click vào tên tap tin cân m6. 1.5.3. Thoát khEi access: Có the thoát khBi Access bang mot trong các cách: ∗ Chn menu File Exit ∗ Nhân to h?p phím Alt + F4; ∗ Hoac sG d:ng nút Close trên cGa so Access ñang m6. 1.5.4. Thu gFn và chGnh s.a cơ s d lieu (Compact Repair Database) Khi tPo thêm ñôi tư?ng trong cơ s6 d7 lieu thì dung lư?ng c#a tap tin cơ s6 d7 lieu se tăng lên, khi xóa mot ñôi tư?ng thì vùng nhW c#a nó se rong, nhưng không sG d:ng ñư?c. Ch9c năng Compact Repair Database giúp thu hôi lPi phân bo nhW b5 rong, làm cho tap tin cơ s6 d7 lieu gn lPi. Cách th1c hien: − M6 cơ s6 d7 lieu cân thu gn và chonh sGa − Click nút Compact Repair Database
  • 11. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc -8- 1.5.5. T:o password − M6 cơ s6 d7 lieu 6 chê ño Exclusive bang cách: File Open Open Exclusive. − Chn tab File Chn lenh Info Click nút set Database Password − Nhap Password 2 lân OK 1.5.6. G bE password − M6 cơ s6 d7 lieu 6 chê ño Exclusive: File Open Open Exclusive − Trong tab File, chn lenh InfoClick nút UnSet Database Password. 1.6. Các ñôi tưNng trong cơ s d lieu trong Access Cơ s6 d7 lieu là mot tap h?p nh7ng sô lieu liên quan ñên mot m:c ñích qu/n lý, khai thác d7 lieu nào ñó, CSDL trong Access là cơ s6 d7 lieu quan he gom các thành phân: Tables, Querys, Forms, Reports, Pages, Macros, Modules. 1.6.1. BCng (Tables): Table là thành phân quan trng nhât c#a tap tin cơ s6 d7 lieu Access, dùng ñe lưu tr7 d7 lieu. Do ñó ñây là ñôi tư?ng ph/i ñư?c
  • 12. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc tPo ra trưWc. Bên trong mot b/ng, d7 lieu ñư?c lưu thành nhiêu cot và nhiêu dòng. 1.6.2. Truy vân (Queries): Query là công c: ñe ngư)i sG d:ng truy vân thông tin và th1c hien các thao tác trên d7 lieu. Ngư)i sG d:ng có the sG d:ng ngôn ng7 SQL hoac công c: QBE ñe thao tác trên d7 lieu. 1.6.3. Bieu mau (Forms): Form là công c: ñe thiêt kê giao dien cho chương trình, dùng ñe cap nhat hoac xem d7 lieu. Bieu mau giúp thân thien hóa quá trình nhap, thêm, sGa, xóa và hien th5 d7 lieu. 1.6.4. Báo cáo (Reports): Report là công c: giúp ngư)i dùng tPo các kêt xuât d7 lieu tA các b/ng, sau ñó ñ5nh dPng và sap xêp theo mot khuôn dPng cho trưWc và có the in ra màn hình hoac máy in. 1.6.5. Tap lenh (Macros): Macro là mot tap h?p các lenh nham th1c hien mot loPt các thao tác ñư?c qui ñ5nh trưWc. Tap lenh c#a Access có the ñư?c xem là mot công c: lap trình ñơn gi/n ñáp 9ng các tình huông c: the. 1.6.6. Bo mã lenh (Modules): Là công c: lap trình trong môi trư)ng Access mà ngôn ng7 nên t/ng c#a nó là ngôn ng7 Visual Basic for Application. ðây là mot dPng t1 ñong hóa chuyên sâu hơn tap lenh, giúp tPo ra nh7ng hàm ngư)i dùng t1 ñ5nh nghĩa. Bo mã lenh thư)ng dành cho các lap trình viên chuyên nghiep. Công c: ñe tPo các ñôi tư?ng trong Access ñư?c to ch9c thành tAng nhóm trong tab Create c#a thanh Ribbon -9-
  • 13. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 1.7. Thao tác vi các ñôi tưNng trong cơ s d lieu: ðe làm viec trên ñôi tư?ng, ta chn ñôi tư?ng trên thanh Access object, các thành viên c#a ñôi tư?ng se xuât hien bên dưWi tên c#a ñôi tư?ng. 1.7.1. T:o mi mot ñôi tưNng: − Click tab Create trên thanh Ribbon. − Trong nhóm công c: c#a tAng ñôi tư?ng, chn cách tPo tương 9ng. 1.7.2. Thiêt kê lPi mot ñôi tưNng: -10- − Nêu ñôi tư?ng ñang ñóng: ∗ Click ph/i trên ñôi tư?ng cân thiêt kê lPi. ∗ Chn Design view. − Nêu ñôi tư?ng ñang m6: ∗ Click nút Design View. 1.7.3. Xem noi dung trình bày cXa mot ñôi tưNng: − Nêu ñôi tư?ng ñang m6 6 chê ño Design View ∗ Click nút View. − Nêu ñôi tư?ng ñang ñóng: ∗ Click ph/i trên tên ñôi tư?ng cân xem. ∗ Chn Open. 1.7.4. Xóa mot ñôi tưNng. − Click ph/i chuot trên ñôi tư?ng cân xóa, − Chn m:c delete trên Menu Popup. − Hoac chn rôi nhân phím Delete. Hoac nút trên thanh công c:. 1.7.5. ðoi tên ñôi tưNng − Click ph/i chuot trên ñôi tư?ng, chn rename, − Hoac nhân F2 − Nhap tên mWi.
  • 14. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 1.7.6. Sao chép mot ñôi tưNng − Click ph/i chuot lên thành viên cân chép − Chn m:c copy ñe chép ñôi tư?ng vào Clipboard. − Click nút Paste trên thanh Menu ñe chép vào cGa so database. − Nhap tên cho ñôi tư?ng sao chép. − ðôi vi kieu ñôi tưNng Table, ta có the l1a chn 1 trong 3 kieu sao chép ∗ Structure only: Sao chép câu trúc ∗ Structure and data: Sao chép câu trúc và d7 lieu ∗ Append Data to Exiting Table: Thêm d7 lieu vào mot b/ng ñang tôn tPi. 1.7.7. Chép d lieu t] Access sang ^ng d_ng khác -11- (Export). Có the xuât d7 lieu sang cơ s6 d7 lieu Access khác, hoac Excel,Word, Pdf … Cách thc hien: − Chn ñôi tư?ng muôn xuât sang 9ng d:ng khác. − Chn tab External Data. − Trong nhóm công c: Export, chn loPi 9ng d:ng mà bPn muôn xuât d7 lieu: Excel, Text file, XML file, Word, Access… − Click nút Browse… cho ñ5nh v5 trí xuât d7 lieu. − Click OK hoàn tât viec export d7 lieu.
  • 15. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 1.7.8. Chép d lieu t] ^ng d_ng khác vào cơ s d lieu Access hien hành (Import) Có the chép d7 lieu tA 9ng d:ng khác như Excel, ODBC Database, XML file, Access, …vào cơ s6 d7 lieu hien hành. -12- Cách thc hien: Chn tab External Data. − Trong nhóm lenh Import Link, chn 9ng d:ng mà bPn muôn chép d7 lieu. − Lân lư?t làm theo các bưWc hưWng dan c#a Access. a. Chép d lieu t] Excel vào Access ∗ Trong cGa so làm viec c#a Access, chn tab External Data, click nút Excel trong nhóm lenh Import Link. ∗ Chn tap tin Excel cân chép (Click nút Browse… ñe tìm tap tin Excel)Open ∗ OK, sau ñó th1c hien theo các bưWc hưWng dan c#a Access + Chn sheet ch9a d7 lieu cân chép, Next. + Chn dòng làm tiêu ñê cho b/ng, Next. + Cho ñ5nh thuoc tính cho các field Next. + Chn cách tPo khóa cho b/ng
  • 16. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc ▪ Let Access add primary key: Access t1 tPo khóa. ▪ Chose my own primary key: BPn cho ñ5nh khóa. ▪ No primary key: Không tPo khóa. + Nhap tên cho b/ng Finish. + Access hien th5 thông báo cho biêt hoàn tât quá trình import mot file Excel thành mot b/ng trong Access. b. Chép d lieu t] cơ s d lieu Access khác vào cơ s -13- d lieu hien hành. ∗ Trong cGa so làm viec c#a Access, chn tab External Data, click nút Access trong nhóm lenh Import Link. ∗ Chn tap tin Access ch9a d7 lieu cân chép (Click nút Browse… ñe tìm tap tin Access) Open. ∗ Chn tùy chn “Import table, query, form, report, macro and modules into the current database” ñe cho ñ5nh v5 trí lưu tr7 d7 lieu trong cơ s6 d7 lieu hien hànhOK ∗ Trong cGa so Import
  • 17. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc object, chn ñôi tư?ng cân chép. Có the chn nhiêu ñông th)i ñôi tư?ng hoac chn tât c/ bang cách click nút Select AllOK. 1.7.9. Ch^c năng Link Ch9c năng Link trong Acces ñe duy trì môi liên kêt vWi d7 lieu nguôn. Nêu d7 lieu nguôn thay ñoi thì d7 lieu trong b/ng liên kêt se thay ñoi theo và ngư?c lPi. Cách th1c hien tương t1 như ch9c năng Import, nhưng trong cGa so Get External Data, ta chn tùy chn “Link to data source by creating a link table” Chn b/ng muôn link OK 1.8. ChFn giao dien ngưei dùng trong Access 2010 Các phiên b/n trưWc ñây c#a Access cung câp cho mot loPi giao dien ngư)i dùng duy nhât là các cGa so có the chông lên nhau. Bat ñâu vWi Access 2007, và bây gi) trong Access 2010, bPn có s1 l1a chn c#a viec sG d:ng các giao dien truyên thông hoac loPi giao dien mWi có dPng các tab. 1.8.1. Tabbed Documents Tabbed Documents là giao dien lý tư6ng cho ngư)i dùng làm viec vWi nhiêu hơn mot ñôi tư?ng tPi mot th)i ñiem. Trong giao dien này form và report không the nam trên ñâu trang c#a mot khác và ngư)i dùng có the xem tât c/ các ñiêu khien trên mot ñôi tư?ng giao dien ngư)i dùng mà không cân ph/i di chuyen mot ñôi tư?ng trong ñư)ng ñi. -14-
  • 18. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc 1.8.2. Overlapping Windows Overlapping Windows có l?i thê hơn. Do s1 ña dPng c#a viec thiêt lap thuoc tính BorderStyle và kh/ năng loPi bB các nút Min, Max, và Close. VWi giao dien Overlapping Windows, bPn có the de dàng buoc ngư)i dùng tương tác vWi mot form tPi mot th)i ñiem. 1.8.3. Chuyen t] giao dien Tabbed Documents sang Overlapping Windows ðôi vWi Access 2007 và Access 2010 thì khi kh6i ñong mac ñ5nh là giao dien Tabbed Documents ñe chuyen sang dPng Overlapping Windows ta th1c hien như sau: − Trong cGa so làm viec c#a Access, chn tab File chn lenh Options. − Trong cGa so Access options, chn Current Database. − Trong m:c Document Window Options − Chn Overlapping WindowsOK − Thoát khBi Access và kh6i ñong lPi. -15-
  • 19. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc Chương 2 XÂY DiNG CƠ Sk Dl LIEU Xây d1ng cơ s6 d7 lieu là công viec quan trng ñâu tiên trong toàn bo qui trình phát trien mot 9ng d:ng trên Access. Mot cơ s6 d7 lieu ñư?c thiêt kê và xây d1ng tôt se là nh7ng thuan l?i trong quá trình phát trien 9ng d:ng. 2.1. Khái niem vê cơ s d lieu Access Mot cơ s6 d7 lieu Access bao gôm tap h?p các b/ng d7 lieu có quan he chat che, phù h?p ñe ph:c v: lưu tr7 d7 lieu cho mot 9ng d:ng qu/n lý. Ví d:: Mot cơ s6 d7 lieu Qu/n lý sinh viên bao gôm tap h?p các b/ng d7 lieu: SINHVIEN, LOP, MONHOC, KETQUA ñư?c kêt nôi nhau mot cách phù h?p ph:c v: viec lưu tr7 d7 lieu cho 9ng d:ng qu/n lý sinh viên. Câu trúc cơ s6 d7 lieu qu/n lý sinh viên trong Access ñư?c mô t/ như sau: 2.2. BCng d lieu (Table) 2.2.1. Khái niem: BCng (Table): Là thành phân cơ b/n trong cơ s6 d7 lieu c#a MS Access. ðây là ñôi tư?ng quan trng nhât, dùng ñe lưu tr7 d7 lieu, moi b/ng lưu tr7 thông tin vê mot ñôi tư?ng ñang qu/n lý. Mot b/ng gôm có nhiêu cot (field) và nhiêu hàng (record) Cot (Field) : Moi field (field hoac cot) trong mot b/ng cho ch9a mot loPi d7 lieu duy nhât, nó lưu tr7 mot thuoc tính c#a ñôi tư?ng.Trong mot b/ng ph/i có ít nhât mot field. -16-
  • 20. Giáo trình Access Trung tâm Tin hc Ví d_: B/ng SINHVIEN, lưu tr7 thông tin c#a ñôi tư?ng sinh viên, gôm các field MASV, HOSV, TENSV, PHAI, NGAYSINH, DIACHI, MALOP. Các field bieu dien thông tin c#a sinh viên Dòng (Record): Là mot the hien d7 lieu c#a các field trong b/ng. Trong mot b/ng có the có không có record nào hoac có nhiêu records. Trong mot b/ng thì d7 lieu trong các record không ñư?c trùng lap. 2.2.2. Khóa chính (Primary key) Khóa chính c#a mot b/ng là mot hoac nhiêu field kêt h?p mà theo ñó Access se xác ñ5nh mot record duy nhât trong b/ng. D7 lieu trong field khóa chính không ñư?c trùng và không rong. Thông thư)ng, trong moi b/ng nên có khóa chính ñe tPo quan he gi7a các b/ng trong cơ s6 d7 lieu và ñe MS Access t1 ñong kiem tra ràng buoc d7 lieu khi ngư)i dùng nhap lieu. Ví d_: trong b/ng sinh viên Mã sinh viên xác ñ5nh mot sinh viên duy nhât. Khi mot field hoac nhiêu field kêt h?p ñư?c cho ñ5nh là khóa chính thì Access se t1 ñong tPo cho m:c cho chúng. -17- Record Khóa chính