SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  29
Télécharger pour lire hors ligne
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
PHẦN MỀM SOFT FOUNDRY VMEET 
HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRÊN INTERNET 
Hμ Néi - 2013
2 
MỤC LỤC 
ĐỀ MỤC TRANG 
I. Hướng dẫn cài đặt 3 
1. Phần mềm cài đặt 3 
2. Yêu cầu hệ thống và băng thông 7 
3. Yêu cầu phần cứng 7 
II. Đăng nhập vào hệ thống 8 
III. Căn chỉnh thiết bị 12 
IV. Các chức năng của Vmeet Client 16 
V. MCU Conference 21 
1. Thiết lập cuộc họp 21 
2. Giao diện phòng họp 23 
VI. Điều khiển cuộc họp 24 
VII. Các chức năng của Chủ tọa 27
3 
I. Hướng dẫn cài đặt. 
1. Phần mềm cài đặt: 
- Chạy file cài đặt phần mềm tại thư mục: 
D:Softfoundry Vmeet 
- Cài đặt phần mềm: 
- Chạy file setup vừa tải về ở link trên. 
- Làm theo các bước sau: 
Chọn ngôn ngữ.
4
5 
Ô được khoanh mầu xanh là địa chỉ thư mục sẽ cài đặt Vmeet, người dùng có thể 
tùy chọn hoặc để mặc định như trên. C:Program FileSoftfoundry VMEET
6
7 
2. Yêu cầu hệ thống và băng thông: 
Hệ điều hành: 
Microsoft Window 2000/XP/2003/Vista/7/8. 
Phần cứng: 
 Bộ xử lý: Pentium Core 2 Duo 2.0Ghz trở lên. 
 Ram: 2GB trở lên 
 Đĩa cứng lưu trữ: 20GB trở lên 
Băng thông yêu cầu: 
Chuẩn hình ảnh Kích cỡ Băng thông 
QCIF Video 176x144 80Kbps 
CIF Video 352x288 150Kbps 
VGA Video 640x480 300Kbps 
SVGA Video 800x600 500Kbps 
1/2HD 960x540 700Kbps 
720P 1280x720 1Mbps 
1080P 1920x1280 1.5Mbps 
 Chú ý: Băng thông sẽ thay đổi chút ít với từng loại camera khác nhau. 
3. Yêu cầu phần cứng: 
 Webcam/Camera thông thường kết nối qua cổng USB/Capture Card. 
 Micro kết nối vào soundcard. 
 Kết nối ra loa qua cổng Line-out 
 Kết nối ra Micro qua cổng Microphone
8 
II. Đăng nhập vào hệ thống: 
1. Chạy chương trình Vmeet Client 
Chạy biểu tượng của Vmeet trên Desktop sau 
khi cài đặt Vmeet. 
2. Điền các thông tin vào mục ID (tài khoản 
người dùng) và Password (mật khẩu) 
Điền tài khoản người dùng và mật khẩu vào ô 
tương ứng, sau đó chọn mục “Network” để cấu 
hình cho lần truy nhập đầu tiên. 
Nếu tài khoản hòm thư hoặc tài khoản AD 
(Active Directory) đã được cấu hình trên sever 
thì chọn các tab tương ứng (Email, LDAP) để 
đăng nhập 
Remember Password: 
Ghi nhớ mật khẩu cho lần đăng nhập sau. 
Run Vmeet on startup: 
Chạy Vmeet khi hệ điều hành khởi động. 
Invisible: 
Khi đăng nhập Vmeet với lựa chọn này đi 
kèm thì Vmeet Sever sẽ tiếp tục hiển thị bạn 
offline nhưng bạn vẫn có thể nhận và thực 
hiện các cuộc gọi bình thường. 
Automatic Login: 
Hệ thống sẽ nhớ tài khoản và mật khẩu của 
bạn và tự động đăng nhập cho bạn trong các 
lần chạy ứng dụng sau.
9 
3. Cấu hình máy chủ: 
Điền địa chỉ IP hoặc tên miền của máy chỉ 
mà bạn truy nhập đến 
(Thao tác này chỉ làm 1 lần với lần truy 
nhập đầu tiên) 
4. Cấu hình máy chủ nâng cao: 
Chỉ cấu hình mục này khi bạn gặp vấn đề về 
việc truy nhập đến server hoặc kết nối với 
các người dùng khác. 
Đăng nhập vào server sử dụng giao thức 
TCP: 
Sử dụng giao thức TCP để truy nhập đến 
server. 
Luôn luôn truyền dữ liệu qua Proxy Server 
(Các Server kiểm soát): 
Sử dụng các kênh ảo qua Proxy Sever để 
kết nối với các người dùng khác. 
Luôn luôn kết nối ngang hàng sử dụng giao 
thức TCP: 
Sử dụng giao thức TCP để kết nối đến các 
người dùng khác. 
Để đạt được chất lượng âm thanh và hình 
ảnh tốt hơn, giao thức TCP được đề nghị sử 
dụng khi sử dụng Proxy Server.
10 
5. Cấu hình loại đường truyền: 
Lựa chọn loại đường truyền mà bạn đang sử 
dụng. 
 DSL/Cable/T1: 
Với các cuộc hội thảo có khối MCU 
(Multiple Contact Unit) thì bạn nên có 
đường truyền với tốc độ 512Kbps trở lên. 
6. Cấu hình Proxy Server: 
Nếu kết nối Internet của bạn thông qua các 
kết nối Proxy, thì hãy lựa chọn proxy bạn có 
từ danh sách, sau đó điền địa chỉ IP của 
Proxy Server, Số cổng (Port), tài khoản và 
mật khẩu để có thể đăng nhập vào Proxy 
Server. 
Như một sự lựa chọn, Vmeet có thể có thể 
phát hiện ra cấu hình proxy đã được thiết 
lập trong hệ thống của bạn. Chọn mục 
“Automatic proxy detection” và mục “Use 
the last successful network setting”. 
Nếu bạn vẫn không kết nối tới được Proxy 
server thì hãy liên hệ với người quản trị hệ 
thống để nhận được sự giúp đỡ.
11 
7. Đăng nhập: 
Cuối cùng, nhấp chuột vào phím “OK” để 
đăng nhập.
12 
III. Màn hình chào và chức năng “Tuning Wizard” (Căn chỉnh thiết bị): 
Màn hình chào: 
Có 3 liên kết hiển thị trong giao diện mà hình chào. 
 User guide: 
Cho phép người dùng tải tài liệu hướng dẫn 
về từ server. 
 Thông tin cá nhân: 
Thiết lập thông tin cá nhân của người dùng. 
 Tuning Wizard 
Chức năng này giúp bạn kiểm tra và thiết 
lập Microphone, loa và camera. 
Không hiển thị màn hình chào khi khởi 
động: 
Nếu tích vào mục lựa chọn này thì màn 
hình chào sẽ không hiện lên mỗi lần đăng 
nhập vào Vmeet. 
 Màn hình chào cũng có thể hiện lên bằng 
cách truy nhập vào mục “Help Menu” và 
chọn mục “Getting Start”.
13 
Chức năng “Tuning Wizard”: 
Bạn nên chạy chức năng “Tuning Wizard” để kiểm 
tra các thiết bị âm thanh và hình ảnh. Hãy kết nối 
hết các thiết bị âm thanh và hình ảnh trước khi 
chạy chức năng này. 
 Lưu ý: Thoát hết các cửa sổ tin nhắn và 
video thì mới chạy được chức năng 
“Tuning Wizard”. 
1. Cửa sổ lưu ý: 
Đóng tất cả các ứng dụng liên quan đến âm 
thanh và hiển thị video 
Chắc chắn rằng các thiết bị như Speaker 
(Loa), Microphone, Camera đã được kết nối 
với máy tính, được bật lên và không tắt 
tiếng.
14 
2. Cấu hình loa: 
Chọn thiết bị phát âm thanh bạn muốn 
Vmeet sử dụng. 
Click vào ô “Play Sound” để kiểm tra xem 
bạn có nghe thấy âm thanh phát ra không. 
Để điều chỉnh âm lượng, bạn điều chỉnh 
thanh trượt bên phía góc phải màn hình. 
Ấn “Next” để thực hiện các tác vụ tiếp theo. 
3. Cấu hình Microphone (thiết bị thu âm 
thanh): 
Lựa chọn thiết bị thu âm thanh bạn muốn 
Vmeet sử dụng. 
Tiếp theo bạn thử nói vào microphone và 
điều chỉnh độ nhạy bằng thanh trượt bên 
phải sao cho mức âm hiển thị lên đến màu 
vàng.
15 
4. Cấu hình Webcam (thiết bị thu hình 
ảnh): 
Lựa chọn thiết bị thu hình ảnh mà bạn muốn 
Vmeet sử dụng. 
Kiểm tra hình ảnh đã được hiển thị trên cửa 
sổ. 
Bạn có thể điều chỉnh camera (độ sáng, độ 
tương phản …) bằng việc click vào nút 
“Option” 
Cuối cùng chọn “Finish” để kết thúc tác vụ 
Tuning Wizard. 
7
16 
IV. Các chức năng của Vmeet Client: 
Cửa sổ chức năng chính: 
1. Sổ điện thoại / danh sách liên hệ. 
2. Bản ghi cuộc gọi. 
3. Lập hội thảo điểm - điểm (PtP) 
4. Lập nhanh một hội thảo có MCU (Multiple 
contact unit), hội thảo có nhiều người tham 
dự và có người đứng đầu (chairman) điều 
12. Gọi điểm - điểm tới ID khác. 
13. Hiển thị thông tin một ai đó trong danh 
bạ. 
14. Gửi tin nhắn ngay lập tức. 
15. Hiển thị/Giấu đi Video của bạn. 
16. Quay số - Dial (Gọi điểm – điểm).
17 
khiển cuộc họp. 
5. Thông báo cuộc gọi nhỡ. 
6. Các nhin nhắn bỏ nhỡ. 
7. Chộn chức năng MCU nhỏ (Chưa thể dùng). 
8. Chuyển tiếp cuộc gọi (chưa thể dùng). 
9. VoIP H323/SIP (chưa thể dùng). 
10. Dấu thanh Menu. 
11. Dò tìm ID / Thêm ID vào nhóm. 
17. Kết thúc cuộc gọi 
18. Bật/tắt loa 
19. Điều chỉnh âm lượng loa 
20. Bật tắt Microphone 
21. Điều chỉnh âm lượng Microphone 
22. Bật/tắt Webcam 
23. Điều chỉnh tốc độ khung hình 
24. Điều chỉnh kích cỡ, độ phân giải của 
Video: QCIF/CIF/VGA/SVGA/HD. 
1. File 
Lệnh Diễn giải 
Login Đăng nhập 
Logout Đăng xuất 
Change Login Acc Đăng nhập bằng tài khoản 
khác 
Set Presence Status Thay đổi trạng thái người 
dùng 
Personal Information Thiết lập thông tin cá nhân 
của người dùng. 
Change Password Thay đổi mật khẩu của 
người dùng. Xin lưu ý là 
không thực hiện được với 
tài khoản người dùng dạng 
AD/LDAP 
Close Ẩn cửa sổ Vmeet (vẫn 
nằm trên thanh taskbar của 
Window) 
Exit Kết thúc chương trình.
18 
2. Danh sách liên lạc: 
Lệnh Diễn giải 
Add Friend Thêm bạn. 
List Online User Hiển thị các người dùng 
online trong danh bạ của 
bạn 
Delete Friend Xóa 1 ai đó khỏi danh bạ 
Rename Group Đổi tên nhóm. 
Delete Group Xóa 1 nhóm liên lạc 
New Group Tạo 1 nhóm liên lạc mới 
3. Hội thảo 
Lệnh Diễn giải 
Conference Control Hiển thị trạng thái của 
cuộc họp hiện tại. 
Test MCU Conference Kiểm tra MCU Server. 
Vote Editor Tạo các biểu quyết trước 
khi vào phòng họp. 
Data Conference Cuộc họp chỉ có Data 
Schedule Conference Lên danh sách/Khởi tạo 
một cuộc họp
19 
4. Tools 
Lệnh Diễn giải 
Always on Top Luôn để cửa sổ Vmeet trên 
cùng các ứng dụng khác. 
Call Record Xem lại danh sách các 
cuộc gọi 
Massages Hiển thị tin nhắn và xem 
lại các bản ghi của cuộc 
họp. 
View chat history Xem lại các dòng chat. 
My receive file Mở các file đã nhận (mặc 
định đường dẫn là: 
C:MyDocumentSoftfoun 
dry VmeetReceive File). 
My Capture image file Xem lại các ảnh chụp bằng 
thiết bị thu hình ảnh. 
My Local Video Hiển thị video của bạn. 
Tuning Wizard Lựa chọn và kiểm tra thiết 
bị âm thanh/hình ảnh của 
bạn. 
Video Properties Cấu hình Video đầu vào. 
Language Lựa chọn ngôn ngữ. 
Skins Lựa chọn sắc thái cửa sổ 
Vmeet. 
Options Cấu hình nâng cao Vmeet 
Client.
20 
5. Help 
Lệnh Diễn giải 
Route information and 
Trace tool 
Kiểm tra thông tin IP và 
tường lửa. Công cụ Trace 
Show log Xem các bản ghi về hoạt 
động của phần mềm. 
Getting start Bật cửa sổ Welcome 
FAQ Liên kết đến trang hỏi đáp 
About Kiểm tra phiên bản của 
Vmeet client 
6. Cửa sổ Option 
Lệnh Diễn giải 
General Các tùy chọn cơ bản về 
Vmeet Client 
Connection Các tùy chọn về kết nối. 
Devices Các tùy chọn về thiết bị 
thu hình ảnh. 
Notification Các tùy chọn về thông báo. 
Sound Các tùy chọn về âm thanh 
thông báo 
Message Các tùy chọn về tin nhắn 
File Transfer Các tùy chọn về gửi file. 
Video Snapshot Các tùy chọn về chụp hình. 
Record Option Các tùy chọn về việc ghi 
lại cuộc họp. 
Answering Setting Các tùy chọn về tự động 
trả lời cuộc gọi.
21 
V. MCU Conference (Hội thảo có khối MCU): 
1. Thiết lập cuộc họp: 
Đến ô “Conference” trên thanh công cụ và chọn mục “Schedule a conference”. 
Điền các thông tin yêu cầu. 
Trang 1: 
(1) Tên cuộc họp (bắt buộc). 
(2) Thời gian bắt đầu cuộc họp / Thời lượng cuộc họp. 
(3) Mật khẩu để tham gia vào cuộc họp. 
(4) Các chú giải về cuộc họp. 
(5) Kịch bản họp (khuyến cáo để “Normal”). 
 Cancel: Hủy bỏ việc khởi tạo cuộc họp. 
 Load Meeting: Lấy ra các mẫu cuộc 
họp đã lưu. 
 Submit: Khởi tạo cuộc họp. 
 Next: Chuyển đến trang cấu hình tiếp theo.
22 
Trang 2: 
(1) Nhóm danh sách các điểm cầu. 
(2) Tìm kiếm ID ngoài danh sách. 
(3) Thêm điểm cầu vào cuộc họp. 
(4) Lựa chọn vai trò của điểm cầu (Chủ tọa / 
Người thuyết trình / Người tham dự / 
Người quan sát). 
(5) Vai trò của điểm cầu trong phòng họp. 
(6) Bài trí giao diện phòng họp / Loại bỏ 
điểm cầu đã đưa vào phòng họp. 
(7) Mời điểm cầu của hệ thống khác qua 
giao thức SIP/H323 
Trang 3: 
(1) Số người tối đa nói đồng thời. 
(2) Số lượng tối đa Video được hiển thị. 
(3) Chọn phòng họp. 
(4) Họp qua SIP Server. 
(5) Tự động điều chỉnh cỡ Video 
(6) Kết thúc cuộc họp khi chủ tọa ra ngoài. 
(7) Chỉ cho phép những người được mời. 
(8) Cho phép ghi lại trên MCU. 
(9) Mã hóa AES. 
 Save: Lưu lại cấu hình cuộc họp.
23 
2. Cửa sổ cuộc họp: 
(1) Danh sách tham dự cuộc họp. 
(2) Các phím chức năng của phòng họp. 
(3) Cửa sổ Local Video và các căn chỉnh về Micro/Speaker/Camera 
(4) Nội dung cuộc họp và các công cụ hỗ trợ họp. 
(5) Menu cuộc họp và Video các điểm cầu. 
(6) Chỉ số băng thông / Thời lượng / CPU / Gói tin nhận gửi / Giao thức mạng.
24 
VI. Điều khiển cuộc họp: 
1. Các phím chức năng phòng họp. 
(Lần lượt từ trái sang) 
Mời thêm điểm cầu tham dự cuộc họp. 
Rời khỏi cuộc họp. 
Tắt tiếng các điểm cầu. (Với điểm cầu tham dự nút 
chức năng này được thay bằng bàn tay xin quyền từ 
chủ tọa). 
Gia hạn thời lượng cuộc họp. 
Thay đổi Layout phòng họp. 
Đồng bộ Layout / Nhận dạng người phát biểu. 
Căn chỉnh Speaker/Micro/Camera 
Chính sách phòng họp 
Ghi lại cuộc họp 
Thông báo ra ngoài 
Thêm một Camera khác 
eLearning Module
25 
2. Action (các thao tác) 
Lệnh Diễn giải 
Extend Conference Mở rộng thời lượng họp 
Invite Mời thêm người khác 
Leave the Conference Rời bỏ cuộc họp 
End the conference Kết thúc cuộc họp 
Other Stream Thêm một Camera. 
Add additional video 
cam 
Thêm một Camera 
Whiteboard Khởi động chức năng 
whiteboard 
Sendfile Gửi file 
Presentation Chia sẻ file giới thiệu. 
Application share Chia sẻ các ứng dụng của 
window (cho xem) 
Web CoBrowsing Duyệt Web chung. 
Vote Bình bầu, bỏ phiếu 
Presentation with 
animation 
Đưa tài liệu giới thiệu với 
các tài liệu có animation 
Media Share Chia sẻ các file media 
Issue Cấu hình kênh IPTV 
eLearning Option Cấu hình kênh IPTV
26 
3. Layout: 
Lệnh Diễn giải 
Set current Layout 
to default 
Đặt Layout hiện thời 
làm mặc định 
Restore window to 
default position 
Đưa cửa số về vị trí 
mặc định 
Change my own 
layout 
Chỉ thay đổi giao diện 
của bạn. 
Synchonize the 
screen with the 
chairman 
Đồng bộ Layout với 
chủ tọa. 
Synchonize the 
screen with the 
chairman 
Đồng bộ Layout với 
người thuyết trình. 
4. Request 
Lệnh Diễn giải 
Raise hand Giơ tay xin quyền thao tác với data. 
Request to be chairman Yêu cầu được làm chủ tọa 
phòng họp 
Request to be presenter Yêu cầu làm người giới thiệu 
(upload tài liệu giới thiệu). 
Request permission to peak Yêu cầu quyền được phát biểu. 
Request to send video Yêu cầu được gửi hình ảnh (video). 
Request permission to present Yêu cầu được upload tài liệu giới thiệu. 
Request permission 
to share application 
Yêu cầu quyền được chia sẻ 
ứng dụng. 
Chú ý: Mục request chỉ có đối với người tham 
dự khi bị chủ tọa chặn ngắt Data/Audio/Video.
27 
VII. Các chức năng của Chairman: 
Trong cửa sổ danh sách tham dự cuộc họp, click chuột phải vào người 
muốn điều khiển. Bảng điều khiển sẽ hiện ra. 
1. Sort by 
Lệnh Diễn giải 
Name Xắp xếp danh sách người 
tham dự theo tên 
Role Theo vai trò 
HandsUp Theo người giơ tay yêu cầu 
Audio Theo Audio 
Video Theo Video 
Ascending Tăng dần 
Descebding Giảm dần 
2. Audio Control 
Lệnh Diễn giải 
Allow him/her speak Cho phép phát biểu 
Forbit him/her speak Cấm phát biếu 
Only allow him/her 
speak 
Chỉ cho người dùng này 
phát biểu 
Un-mute all attendees Cho phép tất cả người 
tham dự được phép nghe 
Mute all attendees Không cho phép tất cả 
người tham dự được 
nghe 
Allow him/her hear 
others 
Cho phép người dùng 
này nghe các người khác 
nói
28 
Forbit him/her hear 
other 
Không cho phép người 
dùng này nghe các 
người khác nói 
Only allow him/her 
hear others 
Cho phép người dùng 
này nghe các người khác 
nói 
3. Video Control: 
Lệnh Diễn giải 
Allow him/her send 
video 
Cho phép người dùng 
này gửi đi video. 
Forbit him/her send 
video 
Cấm người dùng này gửi 
video đi 
Only allow him/her 
send video 
Chỉ cho người dùng này 
gửi video đi. 
Unblock all attendees 
video 
Mở khóa cho tất cả các 
người tham dự nhận 
video 
Block all attendees 
video 
Cấm tất cả người tham 
dự nhận video 
Allow him/her receive 
video 
Cho phép người dùng 
này nhận Video. 
Forbit him/her receive 
video 
Cấm người dùng nhận 
video 
Only allow him/her 
receive video 
Chỉ cho phép người 
tham dự này nhận video
29 
4. Chức năng còn lại 
Lệnh Diễn giải 
Broadcast his/her 
video 
Quảng bá video của người 
tham dự này 
Broadcast his/her 
audio 
Quảng bá audio của người 
tham dự này 
Lock conference Khóa hội nghị 
Unlock conference Mở khóa hội nghị

Contenu connexe

Tendances

Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Bình Tân Phú
 
Chuong 15 lan-internet
Chuong 15 lan-internetChuong 15 lan-internet
Chuong 15 lan-internet
Hate To Love
 
Chuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtChuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mt
Hate To Love
 
Cai dat camera ip
Cai dat camera ipCai dat camera ip
Cai dat camera ip
thunguyet88
 
Chuong4 khoi dieukhien
Chuong4 khoi dieukhienChuong4 khoi dieukhien
Chuong4 khoi dieukhien
Hate To Love
 

Tendances (20)

Camtasia
CamtasiaCamtasia
Camtasia
 
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi camera AHD
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi camera AHD Hướng dẫn sử dụng đầu ghi camera AHD
Hướng dẫn sử dụng đầu ghi camera AHD
 
Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
 
Chuong 15 lan-internet
Chuong 15 lan-internetChuong 15 lan-internet
Chuong 15 lan-internet
 
Camtasia
CamtasiaCamtasia
Camtasia
 
CAMTASIA
CAMTASIACAMTASIA
CAMTASIA
 
Phần mềm camtasia studio
Phần mềm camtasia studioPhần mềm camtasia studio
Phần mềm camtasia studio
 
Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8Huongdansudung camtasia studio 8
Huongdansudung camtasia studio 8
 
Camtasia
CamtasiaCamtasia
Camtasia
 
Camtasia
CamtasiaCamtasia
Camtasia
 
Tìm hiểu camtasia studio 8
Tìm hiểu camtasia studio 8Tìm hiểu camtasia studio 8
Tìm hiểu camtasia studio 8
 
Hung bao cao
Hung bao caoHung bao cao
Hung bao cao
 
Chuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mtChuong 10 laprap-mt
Chuong 10 laprap-mt
 
Phan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoesPhan mem hot potatoes
Phan mem hot potatoes
 
Cai dat camera ip
Cai dat camera ipCai dat camera ip
Cai dat camera ip
 
Chuong 16 suachua
Chuong 16 suachuaChuong 16 suachua
Chuong 16 suachua
 
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Camtasia
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng CamtasiaTìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Camtasia
Tìm hiểu và hướng dẫn sử dụng Camtasia
 
Polycom introduction vietnamese
Polycom introduction   vietnamesePolycom introduction   vietnamese
Polycom introduction vietnamese
 
Chuong4 khoi dieukhien
Chuong4 khoi dieukhienChuong4 khoi dieukhien
Chuong4 khoi dieukhien
 

En vedette

En vedette (10)

Slide buổi hội thảo - họp báo công bố chính thức iQB 8.0
Slide buổi hội thảo - họp báo công bố chính thức iQB 8.0Slide buổi hội thảo - họp báo công bố chính thức iQB 8.0
Slide buổi hội thảo - họp báo công bố chính thức iQB 8.0
 
Giai phap hoi nghi truyen hinh h264-svc
Giai phap hoi nghi truyen hinh h264-svcGiai phap hoi nghi truyen hinh h264-svc
Giai phap hoi nghi truyen hinh h264-svc
 
Quản lý mailbox và group trong exchange 2013
Quản lý mailbox và group trong exchange 2013Quản lý mailbox và group trong exchange 2013
Quản lý mailbox và group trong exchange 2013
 
Semua sama kejadian di bumi
Semua sama kejadian di bumiSemua sama kejadian di bumi
Semua sama kejadian di bumi
 
Sebuahpandangan
SebuahpandanganSebuahpandangan
Sebuahpandangan
 
Tips headline seo yang menarik
Tips headline seo yang menarikTips headline seo yang menarik
Tips headline seo yang menarik
 
Apakah saudara sudah tahu 59 islamsamadenganhukumtaurat
Apakah saudara sudah tahu 59 islamsamadenganhukumtauratApakah saudara sudah tahu 59 islamsamadenganhukumtaurat
Apakah saudara sudah tahu 59 islamsamadenganhukumtaurat
 
Marketing yang bisa menjadi overkilled produk atau jasa
Marketing yang bisa menjadi overkilled produk atau jasaMarketing yang bisa menjadi overkilled produk atau jasa
Marketing yang bisa menjadi overkilled produk atau jasa
 
Apakah saudara sudah tahu isibensin
Apakah saudara sudah tahu isibensinApakah saudara sudah tahu isibensin
Apakah saudara sudah tahu isibensin
 
Perbedaan yang mendasar mengenai ahok
Perbedaan yang mendasar mengenai ahokPerbedaan yang mendasar mengenai ahok
Perbedaan yang mendasar mengenai ahok
 

Similaire à Hướng dẫn sử dụng phần mềm họp trực tuyến

chủ đề 4: tìm hiểu về teamviewer
chủ đề 4: tìm hiểu về teamviewerchủ đề 4: tìm hiểu về teamviewer
chủ đề 4: tìm hiểu về teamviewer
huyen2912
 
Cấu hình modem zy xel để xem camera qua mạng
Cấu hình modem zy xel để xem camera qua mạngCấu hình modem zy xel để xem camera qua mạng
Cấu hình modem zy xel để xem camera qua mạng
Thien Binh
 
Lab 16 terminal services
Lab 16 terminal services  Lab 16 terminal services
Lab 16 terminal services
Pham Viet Dung
 
Cấu hình modem alcatel speed touch để xem camera
Cấu hình modem alcatel speed touch để xem cameraCấu hình modem alcatel speed touch để xem camera
Cấu hình modem alcatel speed touch để xem camera
Thien Binh
 
Videoconferencereport
VideoconferencereportVideoconferencereport
Videoconferencereport
tuanle1984
 
Báo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối KỳBáo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối Kỳ
Ly ND
 
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Đăng Khôi
 

Similaire à Hướng dẫn sử dụng phần mềm họp trực tuyến (20)

chủ đề 4: tìm hiểu về teamviewer
chủ đề 4: tìm hiểu về teamviewerchủ đề 4: tìm hiểu về teamviewer
chủ đề 4: tìm hiểu về teamviewer
 
Hướng dẫn cài đặt và cấu hình một số loại modem adsl thường gặp
Hướng dẫn cài đặt và cấu hình một số loại modem adsl thường gặpHướng dẫn cài đặt và cấu hình một số loại modem adsl thường gặp
Hướng dẫn cài đặt và cấu hình một số loại modem adsl thường gặp
 
6.0.1.1 hdin10 hdcv su dung fpt network tools
6.0.1.1 hdin10 hdcv su dung fpt network tools6.0.1.1 hdin10 hdcv su dung fpt network tools
6.0.1.1 hdin10 hdcv su dung fpt network tools
 
Cp
CpCp
Cp
 
Cấu hình modem zy xel để xem camera qua mạng
Cấu hình modem zy xel để xem camera qua mạngCấu hình modem zy xel để xem camera qua mạng
Cấu hình modem zy xel để xem camera qua mạng
 
Lab 16 terminal services
Lab 16 terminal services  Lab 16 terminal services
Lab 16 terminal services
 
Bien webcam thanh mat than chong trom
Bien webcam thanh mat than chong tromBien webcam thanh mat than chong trom
Bien webcam thanh mat than chong trom
 
Cấu hình modem alcatel speed touch để xem camera
Cấu hình modem alcatel speed touch để xem cameraCấu hình modem alcatel speed touch để xem camera
Cấu hình modem alcatel speed touch để xem camera
 
Videoconferencereport
VideoconferencereportVideoconferencereport
Videoconferencereport
 
Terminal service web access and remote application trên windows server 2008
Terminal service web access and remote application trên windows server 2008Terminal service web access and remote application trên windows server 2008
Terminal service web access and remote application trên windows server 2008
 
Athena - Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên windows sever 2008 (...
Athena - Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên windows sever 2008  (...Athena - Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên windows sever 2008  (...
Athena - Nghiên cứu và triển khai các dịch vụ mạng trên windows sever 2008 (...
 
Giải pháp viễn thông tổng thể openscape voice [thegioitongdai.com.vn]
Giải pháp viễn thông tổng thể openscape voice [thegioitongdai.com.vn]Giải pháp viễn thông tổng thể openscape voice [thegioitongdai.com.vn]
Giải pháp viễn thông tổng thể openscape voice [thegioitongdai.com.vn]
 
Hdsd NVR j-tech
Hdsd NVR j-techHdsd NVR j-tech
Hdsd NVR j-tech
 
TỰ HỌC LPI 2
TỰ HỌC LPI 2TỰ HỌC LPI 2
TỰ HỌC LPI 2
 
Báo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối KỳBáo Cáo Cuối Kỳ
Báo Cáo Cuối Kỳ
 
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
Tìm hiểu về microsoft expression encoder 4
 
Bon nuoc win_cc
Bon nuoc win_ccBon nuoc win_cc
Bon nuoc win_cc
 
Bao cao thuc tap tuan 1 Athena Tran Dang Khoa
Bao cao thuc tap tuan 1 Athena Tran Dang KhoaBao cao thuc tap tuan 1 Athena Tran Dang Khoa
Bao cao thuc tap tuan 1 Athena Tran Dang Khoa
 
Chương 7 Các ứng dụng trong mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 7 Các ứng dụng trong mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 7 Các ứng dụng trong mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 7 Các ứng dụng trong mạng máy tính - Giáo trình FPT
 
Report athena week 1
Report athena week 1Report athena week 1
Report athena week 1
 

Hướng dẫn sử dụng phần mềm họp trực tuyến

  • 1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM SOFT FOUNDRY VMEET HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH TRÊN INTERNET Hμ Néi - 2013
  • 2. 2 MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG I. Hướng dẫn cài đặt 3 1. Phần mềm cài đặt 3 2. Yêu cầu hệ thống và băng thông 7 3. Yêu cầu phần cứng 7 II. Đăng nhập vào hệ thống 8 III. Căn chỉnh thiết bị 12 IV. Các chức năng của Vmeet Client 16 V. MCU Conference 21 1. Thiết lập cuộc họp 21 2. Giao diện phòng họp 23 VI. Điều khiển cuộc họp 24 VII. Các chức năng của Chủ tọa 27
  • 3. 3 I. Hướng dẫn cài đặt. 1. Phần mềm cài đặt: - Chạy file cài đặt phần mềm tại thư mục: D:Softfoundry Vmeet - Cài đặt phần mềm: - Chạy file setup vừa tải về ở link trên. - Làm theo các bước sau: Chọn ngôn ngữ.
  • 4. 4
  • 5. 5 Ô được khoanh mầu xanh là địa chỉ thư mục sẽ cài đặt Vmeet, người dùng có thể tùy chọn hoặc để mặc định như trên. C:Program FileSoftfoundry VMEET
  • 6. 6
  • 7. 7 2. Yêu cầu hệ thống và băng thông: Hệ điều hành: Microsoft Window 2000/XP/2003/Vista/7/8. Phần cứng:  Bộ xử lý: Pentium Core 2 Duo 2.0Ghz trở lên.  Ram: 2GB trở lên  Đĩa cứng lưu trữ: 20GB trở lên Băng thông yêu cầu: Chuẩn hình ảnh Kích cỡ Băng thông QCIF Video 176x144 80Kbps CIF Video 352x288 150Kbps VGA Video 640x480 300Kbps SVGA Video 800x600 500Kbps 1/2HD 960x540 700Kbps 720P 1280x720 1Mbps 1080P 1920x1280 1.5Mbps  Chú ý: Băng thông sẽ thay đổi chút ít với từng loại camera khác nhau. 3. Yêu cầu phần cứng:  Webcam/Camera thông thường kết nối qua cổng USB/Capture Card.  Micro kết nối vào soundcard.  Kết nối ra loa qua cổng Line-out  Kết nối ra Micro qua cổng Microphone
  • 8. 8 II. Đăng nhập vào hệ thống: 1. Chạy chương trình Vmeet Client Chạy biểu tượng của Vmeet trên Desktop sau khi cài đặt Vmeet. 2. Điền các thông tin vào mục ID (tài khoản người dùng) và Password (mật khẩu) Điền tài khoản người dùng và mật khẩu vào ô tương ứng, sau đó chọn mục “Network” để cấu hình cho lần truy nhập đầu tiên. Nếu tài khoản hòm thư hoặc tài khoản AD (Active Directory) đã được cấu hình trên sever thì chọn các tab tương ứng (Email, LDAP) để đăng nhập Remember Password: Ghi nhớ mật khẩu cho lần đăng nhập sau. Run Vmeet on startup: Chạy Vmeet khi hệ điều hành khởi động. Invisible: Khi đăng nhập Vmeet với lựa chọn này đi kèm thì Vmeet Sever sẽ tiếp tục hiển thị bạn offline nhưng bạn vẫn có thể nhận và thực hiện các cuộc gọi bình thường. Automatic Login: Hệ thống sẽ nhớ tài khoản và mật khẩu của bạn và tự động đăng nhập cho bạn trong các lần chạy ứng dụng sau.
  • 9. 9 3. Cấu hình máy chủ: Điền địa chỉ IP hoặc tên miền của máy chỉ mà bạn truy nhập đến (Thao tác này chỉ làm 1 lần với lần truy nhập đầu tiên) 4. Cấu hình máy chủ nâng cao: Chỉ cấu hình mục này khi bạn gặp vấn đề về việc truy nhập đến server hoặc kết nối với các người dùng khác. Đăng nhập vào server sử dụng giao thức TCP: Sử dụng giao thức TCP để truy nhập đến server. Luôn luôn truyền dữ liệu qua Proxy Server (Các Server kiểm soát): Sử dụng các kênh ảo qua Proxy Sever để kết nối với các người dùng khác. Luôn luôn kết nối ngang hàng sử dụng giao thức TCP: Sử dụng giao thức TCP để kết nối đến các người dùng khác. Để đạt được chất lượng âm thanh và hình ảnh tốt hơn, giao thức TCP được đề nghị sử dụng khi sử dụng Proxy Server.
  • 10. 10 5. Cấu hình loại đường truyền: Lựa chọn loại đường truyền mà bạn đang sử dụng.  DSL/Cable/T1: Với các cuộc hội thảo có khối MCU (Multiple Contact Unit) thì bạn nên có đường truyền với tốc độ 512Kbps trở lên. 6. Cấu hình Proxy Server: Nếu kết nối Internet của bạn thông qua các kết nối Proxy, thì hãy lựa chọn proxy bạn có từ danh sách, sau đó điền địa chỉ IP của Proxy Server, Số cổng (Port), tài khoản và mật khẩu để có thể đăng nhập vào Proxy Server. Như một sự lựa chọn, Vmeet có thể có thể phát hiện ra cấu hình proxy đã được thiết lập trong hệ thống của bạn. Chọn mục “Automatic proxy detection” và mục “Use the last successful network setting”. Nếu bạn vẫn không kết nối tới được Proxy server thì hãy liên hệ với người quản trị hệ thống để nhận được sự giúp đỡ.
  • 11. 11 7. Đăng nhập: Cuối cùng, nhấp chuột vào phím “OK” để đăng nhập.
  • 12. 12 III. Màn hình chào và chức năng “Tuning Wizard” (Căn chỉnh thiết bị): Màn hình chào: Có 3 liên kết hiển thị trong giao diện mà hình chào.  User guide: Cho phép người dùng tải tài liệu hướng dẫn về từ server.  Thông tin cá nhân: Thiết lập thông tin cá nhân của người dùng.  Tuning Wizard Chức năng này giúp bạn kiểm tra và thiết lập Microphone, loa và camera. Không hiển thị màn hình chào khi khởi động: Nếu tích vào mục lựa chọn này thì màn hình chào sẽ không hiện lên mỗi lần đăng nhập vào Vmeet.  Màn hình chào cũng có thể hiện lên bằng cách truy nhập vào mục “Help Menu” và chọn mục “Getting Start”.
  • 13. 13 Chức năng “Tuning Wizard”: Bạn nên chạy chức năng “Tuning Wizard” để kiểm tra các thiết bị âm thanh và hình ảnh. Hãy kết nối hết các thiết bị âm thanh và hình ảnh trước khi chạy chức năng này.  Lưu ý: Thoát hết các cửa sổ tin nhắn và video thì mới chạy được chức năng “Tuning Wizard”. 1. Cửa sổ lưu ý: Đóng tất cả các ứng dụng liên quan đến âm thanh và hiển thị video Chắc chắn rằng các thiết bị như Speaker (Loa), Microphone, Camera đã được kết nối với máy tính, được bật lên và không tắt tiếng.
  • 14. 14 2. Cấu hình loa: Chọn thiết bị phát âm thanh bạn muốn Vmeet sử dụng. Click vào ô “Play Sound” để kiểm tra xem bạn có nghe thấy âm thanh phát ra không. Để điều chỉnh âm lượng, bạn điều chỉnh thanh trượt bên phía góc phải màn hình. Ấn “Next” để thực hiện các tác vụ tiếp theo. 3. Cấu hình Microphone (thiết bị thu âm thanh): Lựa chọn thiết bị thu âm thanh bạn muốn Vmeet sử dụng. Tiếp theo bạn thử nói vào microphone và điều chỉnh độ nhạy bằng thanh trượt bên phải sao cho mức âm hiển thị lên đến màu vàng.
  • 15. 15 4. Cấu hình Webcam (thiết bị thu hình ảnh): Lựa chọn thiết bị thu hình ảnh mà bạn muốn Vmeet sử dụng. Kiểm tra hình ảnh đã được hiển thị trên cửa sổ. Bạn có thể điều chỉnh camera (độ sáng, độ tương phản …) bằng việc click vào nút “Option” Cuối cùng chọn “Finish” để kết thúc tác vụ Tuning Wizard. 7
  • 16. 16 IV. Các chức năng của Vmeet Client: Cửa sổ chức năng chính: 1. Sổ điện thoại / danh sách liên hệ. 2. Bản ghi cuộc gọi. 3. Lập hội thảo điểm - điểm (PtP) 4. Lập nhanh một hội thảo có MCU (Multiple contact unit), hội thảo có nhiều người tham dự và có người đứng đầu (chairman) điều 12. Gọi điểm - điểm tới ID khác. 13. Hiển thị thông tin một ai đó trong danh bạ. 14. Gửi tin nhắn ngay lập tức. 15. Hiển thị/Giấu đi Video của bạn. 16. Quay số - Dial (Gọi điểm – điểm).
  • 17. 17 khiển cuộc họp. 5. Thông báo cuộc gọi nhỡ. 6. Các nhin nhắn bỏ nhỡ. 7. Chộn chức năng MCU nhỏ (Chưa thể dùng). 8. Chuyển tiếp cuộc gọi (chưa thể dùng). 9. VoIP H323/SIP (chưa thể dùng). 10. Dấu thanh Menu. 11. Dò tìm ID / Thêm ID vào nhóm. 17. Kết thúc cuộc gọi 18. Bật/tắt loa 19. Điều chỉnh âm lượng loa 20. Bật tắt Microphone 21. Điều chỉnh âm lượng Microphone 22. Bật/tắt Webcam 23. Điều chỉnh tốc độ khung hình 24. Điều chỉnh kích cỡ, độ phân giải của Video: QCIF/CIF/VGA/SVGA/HD. 1. File Lệnh Diễn giải Login Đăng nhập Logout Đăng xuất Change Login Acc Đăng nhập bằng tài khoản khác Set Presence Status Thay đổi trạng thái người dùng Personal Information Thiết lập thông tin cá nhân của người dùng. Change Password Thay đổi mật khẩu của người dùng. Xin lưu ý là không thực hiện được với tài khoản người dùng dạng AD/LDAP Close Ẩn cửa sổ Vmeet (vẫn nằm trên thanh taskbar của Window) Exit Kết thúc chương trình.
  • 18. 18 2. Danh sách liên lạc: Lệnh Diễn giải Add Friend Thêm bạn. List Online User Hiển thị các người dùng online trong danh bạ của bạn Delete Friend Xóa 1 ai đó khỏi danh bạ Rename Group Đổi tên nhóm. Delete Group Xóa 1 nhóm liên lạc New Group Tạo 1 nhóm liên lạc mới 3. Hội thảo Lệnh Diễn giải Conference Control Hiển thị trạng thái của cuộc họp hiện tại. Test MCU Conference Kiểm tra MCU Server. Vote Editor Tạo các biểu quyết trước khi vào phòng họp. Data Conference Cuộc họp chỉ có Data Schedule Conference Lên danh sách/Khởi tạo một cuộc họp
  • 19. 19 4. Tools Lệnh Diễn giải Always on Top Luôn để cửa sổ Vmeet trên cùng các ứng dụng khác. Call Record Xem lại danh sách các cuộc gọi Massages Hiển thị tin nhắn và xem lại các bản ghi của cuộc họp. View chat history Xem lại các dòng chat. My receive file Mở các file đã nhận (mặc định đường dẫn là: C:MyDocumentSoftfoun dry VmeetReceive File). My Capture image file Xem lại các ảnh chụp bằng thiết bị thu hình ảnh. My Local Video Hiển thị video của bạn. Tuning Wizard Lựa chọn và kiểm tra thiết bị âm thanh/hình ảnh của bạn. Video Properties Cấu hình Video đầu vào. Language Lựa chọn ngôn ngữ. Skins Lựa chọn sắc thái cửa sổ Vmeet. Options Cấu hình nâng cao Vmeet Client.
  • 20. 20 5. Help Lệnh Diễn giải Route information and Trace tool Kiểm tra thông tin IP và tường lửa. Công cụ Trace Show log Xem các bản ghi về hoạt động của phần mềm. Getting start Bật cửa sổ Welcome FAQ Liên kết đến trang hỏi đáp About Kiểm tra phiên bản của Vmeet client 6. Cửa sổ Option Lệnh Diễn giải General Các tùy chọn cơ bản về Vmeet Client Connection Các tùy chọn về kết nối. Devices Các tùy chọn về thiết bị thu hình ảnh. Notification Các tùy chọn về thông báo. Sound Các tùy chọn về âm thanh thông báo Message Các tùy chọn về tin nhắn File Transfer Các tùy chọn về gửi file. Video Snapshot Các tùy chọn về chụp hình. Record Option Các tùy chọn về việc ghi lại cuộc họp. Answering Setting Các tùy chọn về tự động trả lời cuộc gọi.
  • 21. 21 V. MCU Conference (Hội thảo có khối MCU): 1. Thiết lập cuộc họp: Đến ô “Conference” trên thanh công cụ và chọn mục “Schedule a conference”. Điền các thông tin yêu cầu. Trang 1: (1) Tên cuộc họp (bắt buộc). (2) Thời gian bắt đầu cuộc họp / Thời lượng cuộc họp. (3) Mật khẩu để tham gia vào cuộc họp. (4) Các chú giải về cuộc họp. (5) Kịch bản họp (khuyến cáo để “Normal”).  Cancel: Hủy bỏ việc khởi tạo cuộc họp.  Load Meeting: Lấy ra các mẫu cuộc họp đã lưu.  Submit: Khởi tạo cuộc họp.  Next: Chuyển đến trang cấu hình tiếp theo.
  • 22. 22 Trang 2: (1) Nhóm danh sách các điểm cầu. (2) Tìm kiếm ID ngoài danh sách. (3) Thêm điểm cầu vào cuộc họp. (4) Lựa chọn vai trò của điểm cầu (Chủ tọa / Người thuyết trình / Người tham dự / Người quan sát). (5) Vai trò của điểm cầu trong phòng họp. (6) Bài trí giao diện phòng họp / Loại bỏ điểm cầu đã đưa vào phòng họp. (7) Mời điểm cầu của hệ thống khác qua giao thức SIP/H323 Trang 3: (1) Số người tối đa nói đồng thời. (2) Số lượng tối đa Video được hiển thị. (3) Chọn phòng họp. (4) Họp qua SIP Server. (5) Tự động điều chỉnh cỡ Video (6) Kết thúc cuộc họp khi chủ tọa ra ngoài. (7) Chỉ cho phép những người được mời. (8) Cho phép ghi lại trên MCU. (9) Mã hóa AES.  Save: Lưu lại cấu hình cuộc họp.
  • 23. 23 2. Cửa sổ cuộc họp: (1) Danh sách tham dự cuộc họp. (2) Các phím chức năng của phòng họp. (3) Cửa sổ Local Video và các căn chỉnh về Micro/Speaker/Camera (4) Nội dung cuộc họp và các công cụ hỗ trợ họp. (5) Menu cuộc họp và Video các điểm cầu. (6) Chỉ số băng thông / Thời lượng / CPU / Gói tin nhận gửi / Giao thức mạng.
  • 24. 24 VI. Điều khiển cuộc họp: 1. Các phím chức năng phòng họp. (Lần lượt từ trái sang) Mời thêm điểm cầu tham dự cuộc họp. Rời khỏi cuộc họp. Tắt tiếng các điểm cầu. (Với điểm cầu tham dự nút chức năng này được thay bằng bàn tay xin quyền từ chủ tọa). Gia hạn thời lượng cuộc họp. Thay đổi Layout phòng họp. Đồng bộ Layout / Nhận dạng người phát biểu. Căn chỉnh Speaker/Micro/Camera Chính sách phòng họp Ghi lại cuộc họp Thông báo ra ngoài Thêm một Camera khác eLearning Module
  • 25. 25 2. Action (các thao tác) Lệnh Diễn giải Extend Conference Mở rộng thời lượng họp Invite Mời thêm người khác Leave the Conference Rời bỏ cuộc họp End the conference Kết thúc cuộc họp Other Stream Thêm một Camera. Add additional video cam Thêm một Camera Whiteboard Khởi động chức năng whiteboard Sendfile Gửi file Presentation Chia sẻ file giới thiệu. Application share Chia sẻ các ứng dụng của window (cho xem) Web CoBrowsing Duyệt Web chung. Vote Bình bầu, bỏ phiếu Presentation with animation Đưa tài liệu giới thiệu với các tài liệu có animation Media Share Chia sẻ các file media Issue Cấu hình kênh IPTV eLearning Option Cấu hình kênh IPTV
  • 26. 26 3. Layout: Lệnh Diễn giải Set current Layout to default Đặt Layout hiện thời làm mặc định Restore window to default position Đưa cửa số về vị trí mặc định Change my own layout Chỉ thay đổi giao diện của bạn. Synchonize the screen with the chairman Đồng bộ Layout với chủ tọa. Synchonize the screen with the chairman Đồng bộ Layout với người thuyết trình. 4. Request Lệnh Diễn giải Raise hand Giơ tay xin quyền thao tác với data. Request to be chairman Yêu cầu được làm chủ tọa phòng họp Request to be presenter Yêu cầu làm người giới thiệu (upload tài liệu giới thiệu). Request permission to peak Yêu cầu quyền được phát biểu. Request to send video Yêu cầu được gửi hình ảnh (video). Request permission to present Yêu cầu được upload tài liệu giới thiệu. Request permission to share application Yêu cầu quyền được chia sẻ ứng dụng. Chú ý: Mục request chỉ có đối với người tham dự khi bị chủ tọa chặn ngắt Data/Audio/Video.
  • 27. 27 VII. Các chức năng của Chairman: Trong cửa sổ danh sách tham dự cuộc họp, click chuột phải vào người muốn điều khiển. Bảng điều khiển sẽ hiện ra. 1. Sort by Lệnh Diễn giải Name Xắp xếp danh sách người tham dự theo tên Role Theo vai trò HandsUp Theo người giơ tay yêu cầu Audio Theo Audio Video Theo Video Ascending Tăng dần Descebding Giảm dần 2. Audio Control Lệnh Diễn giải Allow him/her speak Cho phép phát biểu Forbit him/her speak Cấm phát biếu Only allow him/her speak Chỉ cho người dùng này phát biểu Un-mute all attendees Cho phép tất cả người tham dự được phép nghe Mute all attendees Không cho phép tất cả người tham dự được nghe Allow him/her hear others Cho phép người dùng này nghe các người khác nói
  • 28. 28 Forbit him/her hear other Không cho phép người dùng này nghe các người khác nói Only allow him/her hear others Cho phép người dùng này nghe các người khác nói 3. Video Control: Lệnh Diễn giải Allow him/her send video Cho phép người dùng này gửi đi video. Forbit him/her send video Cấm người dùng này gửi video đi Only allow him/her send video Chỉ cho người dùng này gửi video đi. Unblock all attendees video Mở khóa cho tất cả các người tham dự nhận video Block all attendees video Cấm tất cả người tham dự nhận video Allow him/her receive video Cho phép người dùng này nhận Video. Forbit him/her receive video Cấm người dùng nhận video Only allow him/her receive video Chỉ cho phép người tham dự này nhận video
  • 29. 29 4. Chức năng còn lại Lệnh Diễn giải Broadcast his/her video Quảng bá video của người tham dự này Broadcast his/her audio Quảng bá audio của người tham dự này Lock conference Khóa hội nghị Unlock conference Mở khóa hội nghị