SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  43
BACH KHOA - APTECH

250 Hoàng Quố c Việ t, Cầ u Giấ y, Hà Nộ i




                     X
                     X
             Giới thiệu Microsoft Excel
I. Một số khái niệm
•   Workbook & Worksheet: Mỗi tập tin của Excel được gọi là một workbook,
    trong mỗi workbook lại chứa nhiều các bảng tính hay còn được gọi là các
    worksheet. Worksheet là nơi cho phép người dùng lưu trữ và xử lý dữ liệu,
    thực thiện các bài toán, kinh tế, thống kê,…Mỗi workbook có khoảng 255
    worksheet
•   Trong mỗi worksheet gồm có các cột (column) được đánh theo thứ tự A, B,
    C,…IV(cột thứ 256), các dòng (row) được đánh thứ tự từ 1,2,…65536. Giao
    của cột và dòng được gọi là các ô (cell)
I.1. Màn hình làm việc Microsoft Excel
• Cấu trúc bảng tính trong Excel
   Name box Formula bar
   Name box Formula bar

  (Màn hình giao diện của Excel)Tiêu đề cột
                                Tiêu đề cột




   Tiêu đề dòng
   Tiêu đề dòng
                         Vùng chọn
                         Vùng chọn




    Sheet tab
    Sheet tab
I.2. Thao tác trên workbook
• Thêm một worksheet mới
  – Bấm chuột phải sheet tab (nơi liệt kê tên các sheet)
  – Chọn Insert
• Đổi tên worksheet
  – Bấm chuột phải vào tên worksheet cần đổi
  – Chọn rename
  – Gõ vào tên mới
• Xóa bỏ một worksheet
  – Bấm chuột phải vào tên worksheet cần xóa
  – Chọn Delete
  – Chọn Yes nếu muốn xóa, ngược lại chọn No
I.3. Các kiểu dữ liệu thường được sử dụng trong Excel

• Trong Excel có các kiểu dữ liệu sau
  –   Kiểu số: Theo mặc định khi nhập sẽ được căn sang phải
  –   Kiểu chuỗi: Mặc định được căn sang trái
  –   Kiểu ngày giờ: Mặc định được căn sang phải
  –   Kiểu công thức: được bắt đầu bởi dấu bằng
                                        Kiểu ngày giờ

            Kiểu chuỗi



                                                    Kiểu công thức



                                        Kiểu số
• Bảng mô tả lỗi khi dữ liệu nhập không hợp lệ
   Ký hiệu                                 Mô tả
   ######    Ký hiệu này sẽ hiện thị khi dữ liệu kiểu số, kiểu ngày chứa trong ô
             không có đủ kích thước để hiển thị dữ liệu.
             Trong trường hợp này cần tăng độ rộng của cột.
   #VALUE    Ký hiệu này sẽ hiển thị khi kiểu của các tham số trong hàm,công
             thức không hợp lệ.
             Ví dụ: A1= “ABC”, A2=A1*10
   #Name?    Ký hiệu này sẽ hiển thị khi hàm, công thức mà Excel không hiểu
             hay tham chiếu địa chỉ ô mà Excel không biết
             Ví dụ: B1= Sum(A1A4) ; B2= ABC(A1:A4)
    #REF!    Ký hiệu này sẽ hiển thị khi có sự tham chiếu không hợp lệ do
             trong ô công chức có tham chiếu đến 1 ô đã bị xóa
    #DIV/0   Ký hiệu này sẽ hiển thị khi có một phép tính chia cho 0
     #N/A    Ký hiệu này sẽ xuất hiện khi giá trị không tìm thấy trong hàm hay
             công thức
II. Thao tác trên worksheet
• Thao tác trên vùng dữ liệu
  – Chọn dòng, cột
  – Chọn vùng
  – Chọn nhiều vùng nằm rời rạc




                          Nhấn và giữ Ctrl khi
                          chọn các vùng khác
II.1 Thao tác trên vùng dữ liệu (tt)

  – Đánh số thứ tự
II.2 Định dạng bảng tính
• Định dạng ô (cell)
   – Chọn các ô cần định dạng
   – Vào Format ⇒ chọn Cell
   – Ví dụ bảng tính sau khi được định dạng
• Định dạng hình thức hiển thị dữ liệu
II.3 Thêm/xoá dòng, cột
• Thay đổi độ rộng của dòng và cột
• Thêm, xóa dòng/cột cho bảng tính
  – Đưa con trỏ đến vị trí để thêm
  – Bấm chuột phải chọn Insert…
III.2 Tham chiếu địa chỉ vùng
• Tham chiếu theo địa chỉ
     • Ô bắt đầu và ô kết thúc trên cùng dòng hoặc khác dòng với cú pháp
       < địa chỉ ô bắt đầu> : < địa chỉ ô kết thúc>
     • Tất cả các ô trên cùng dòng hoặc trên nhiều dòng với cú pháp
       < dòng bắt đầu> : < dòng kết thúc>
     • Tất cả các ô trên cùng cột hoặc trên nhiều cột với cú pháp
       < cột bắt đầu> : < cột kết thúc>
     • Các ô trên worksheet khác trong cùng workbook với cú pháp
       <tên worksheet >!< địa chỉ >
     • Các ô trong worksheet trên workbook khác với cú pháp
       [< tên tập tin.xls >]<tên worksheet >!< địa chỉ >
• Ví dụ
  – Ví dụ về tham chiếu theo địa chỉ
  – Tham chiếu theo tên vùng (chỉ dùng cho địa chỉ tuyệt đối)
     • Quét chọn vùng muốn đặt tên
     • Nhập tên vùng vào ô Name Box trên thanh công cụ.
     • Sử dụng tên vùng vừa tạo trong biểu thức hay hàm
                               A1:A1             A2:B5
                                 0
III.3 Các hàm cơ bản trong Excel
• Khái niệm
  Hàm là chức năng tính toán được xây dựng sẵn trong
  Excel. Bất kỳ hàm nào cũng đều trả ra một giá trị. Khi
  sử dụng hàm chúng ta theo cú pháp sau:
• Cú phápcó thể là:
   Tham số chung của các hàm
   Tham số có thể là:
  – Tên_hàm(danh sách các tham số)
     Địa chỉ của 1 ô, một vùng, tên vùng
      Địa chỉ của 1 ô, một vùng, tên vùng
     Một biểu thức
      Một biểu thức
     Một hằng số
      Một hằng số
a. Hàm logic
• Hàm logic
  – dụ minh họa:
  VíAND(< biểu thức logic 1>,< biểu thức logic 2 >, …, < biểu thức
  Ví dụ minh họa:
    logic n>)
  A1 = 7
  A1 = 7
  – OR(< biểu thức logic 1>,< biểu thức logic 2 >, …)
  A2 = 8
  –  = 8 biểu thức logic >)
  A2NOT(<
     AND(3>2, 5>4)
       AND(3>2, 5>4)            ::   TRUE
                                      TRUE
     AND(A1>5,A2>5)
     AND(A1>5,A2>5)            ::   TRUE
                                      TRUE
     AND(A1>5,A2>9)
     AND(A1>5,A2>9)            ::   FALSE
                                      FALSE
     OR(A1>5,A2>5)
     OR(A1>5,A2>5)             ::   TRUE
                                      TRUE
     OR(A1>5,A2>9)
     OR(A1>5,A2>9)             ::   TRUE
                                      TRUE
     OR(A1>9,A2>9)
     OR(A1>9,A2>9)             ::   FALSE
                                      FALSE
     NOT(A1>5)
     NOT(A1>5)                 ::   FALSE
                                      FALSE
     NOT(OR(A1>9,A2>9))
     NOT(OR(A1>9,A2>9)) ::          TRUE
                                      TRUE
b. Hàm xử lý số
• Hàm về số
  – ABS(< biểu thức số >)
   Ví dụ minh họa:
   Ví dụ minh họa:
  – INT(< biểu thức số >)
  – MOD(< biểu thức số thứ nhất :>, < biểu thức số thứ hai >)
     ABS(-7)
      ABS(-7)                            7
                                 :         7
     INT(6.87)                 :         6
  – ROUND(< biểu thức số >, < vị: trí số >)
      INT(6.87)                           6
     INT (7.12)                ::        7
  – TRUNC(< biểu thức số >, < vị trí >) 7
      INT (7.12)
     MOD (5,2)
      MOD (5,2)                ::        11
     MOD (28,5)
      MOD (28,5)               ::       33
     ROUND (157.578, 2)
      ROUND (157.578, 2)       ::     157.58
                                        157.58
     ROUND (157.578, 1)
      ROUND (157.578, 1)       ::     157.6
                                        157.6
     ROUND (157.578, 0)
      ROUND (157.578, 0)       ::     157
                                        157
     ROUND (157.578, -1)
      ROUND (157.578, -1)      ::     160
                                        160
     ROUND (157.578, -2)
      ROUND (157.578, -2)      :: 200 200
c. Hàm xử lý chuỗi
• Hàm xử lý chuỗi
  –Ví dụ minhbiểu thức chuỗi >, < số ký tự trả về>)
     LEFT(< họa:
    Ví dụ minh họa:
  – RIGHT(< biểu thức chuỗi >, < số ký tự trả về>)
   A1 = "TRUNG TAM TIN HOC"
  – A1 = "TRUNG TAM TIN HOC" bắt đầu >, < số ký tự trả về>)
     MID(< biểu thức chuỗi >, < vị trí
       LEFT(A1, 5)
        LEFT(A1, 5)                   :: TRUNG
                                           TRUNG
  – LEN(< biểu thức chuỗi >)
       RIGHT(A1, 5)
        RIGHT(A1, 5)                  :: N HOC
                                           N HOC
  – LOWER(< biểu thức chuỗi >)
       MID(A1, 7, 3)
        MID(A1, 7, 3)                 :: TAM
                                           TAM
  – PROPER(< biểu thức chuỗi >)
       LEN(A1)                        :: 17
        LEN(A1)                           17
  – UPPER(< biểu thức chuỗi >)
       LOWER(A1)
        LOWER(A1)                     :: trung tam tin hoc
                                           trung tam tin hoc
  – TRIM(< biểu thức chuỗi tin hoc") : Trung Tam Tin Hoc
       PROPER("trung tam >)
        PROPER("trung tam tin hoc") : Trung Tam Tin Hoc
       UPPER(A1)
        UPPER(A1)                     :: TRUNG TAM TIN HOC
                                           TRUNG TAM TIN HOC
       TRIM(" trung tam ")
        TRIM(" trung tam ")           :: ""trung tam ""
                                             trung tam
d. Hàm về ngày giờ
• Hàm về ngày giờ
  – DATE(< năm >, < tháng >, < ngày >)
   Ví dụ minh họa:
   Ví dụ minh họa:
  – DAY/MONTH/YEAR(< ngày tháng >)
      DATE(2003,10,13) trả về 13/10/2003
       DATE(2003,10,13) trả về 13/10/2003
  – HOUR/MINUTE/SECOND(< giờ phút giây >)
      WEEKDAY(DATE(2003,10,13)) trả về 2
       WEEKDAY(DATE(2003,10,13)) trả về 2
  – NOW(), TODAY()
      WEEKDAY(DATE(2003,10,13),1) trả về 2
       WEEKDAY(DATE(2003,10,13),1) trả về 2
  – TIME()
      WEEKDAY(DATE(2003,10,13),2) trả về 1
       WEEKDAY(DATE(2003,10,13),2) trả về 1
  – WEEKDAY(< ngày tháng năm >, < thứ đầu tuần >)
      WEEKDAY(DATE(2003,10,13),3) trả về 0
       WEEKDAY(DATE(2003,10,13),3) trả về 0
     • Thứ đầu tuần (Mặc định có giá trị là 1)
         – 1: Giá trị trả về từ 1: Chủ nhật       7 : Thứ bảy
         – 2: Giá trị trả về từ 1: Thứ hai 7    : Chủ nhật
         – 3: Giá trị trả về từ 0: Thứ hai 6    : Chủ nhật
e. Hàm thống kê
• Hàm thống kê
  –   AVERAGE(<tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …)
  –   AVERAGEA(<tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …)
  –   SUM (<tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …)
  –   COUNT(<tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …)
  –   COUNTA(< tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …)
  –   MAX(< tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …)
                                     =SUM(G5:G11)
  –   MAXA(< tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …)
  –   RANK(< số >, < danh sách các số >, < thứ tự >)
       • Thứ tự: 0 hoặc bỏ qua, thứ tự giảm dần , số lớn nhất xếp hạng 1
                 Khác 0, thứ tự tăng dần , số nhỏ nhất xếp hạng 1
f. Hàm điều kiện
• Hàm điều kiện
  – IF(<biểu thức logic>,<giá trị trả về khi kết quả NgayC thức
   Ví dụ minh họa:                                   của biểu
   Ví dụ minh họa:                                             ChucV
     logic là TRUE>,<giá trị trả về khi kết quả của biểu thức logic
                                                        T
   = là FALSE>)                                                   u
   =IF(AND(1<A2, A2<100), A2, "Giá trị không hợp lệ.")
      IF(AND(1<A2, A2<100), A2, "Giá trị không hợp lệ.")
       Hàm AND trả về True khi giá trị trên ô A2 trong khoảng
  – SUMIF (<vùngtrả về True khi giákiện>, <vùng trong khoảng
        Hàm AND
                      kiểm tra>, <điều trị trên ô A2 tình tổng>)
         (1-100)
          (1-100)
  – COUNTIF(<vùng kiểm tra >, <điều kiện>)
       Hàm IF dựa vào hàm AND ở trên , nếu hàm AND trả về
        Hàm IF dựa vào hàm AND ở trên , nếu hàm AND trả về
         TRUE, hàm IF trả về giá trị trên ô A2, ngược lại trả về
          TRUE, hàm IF trả về giá trị trên ô A2, ngược lại trả về
         chuỗi "Giá trị không hợp lệ."
          chuỗi "Giá trị không hợp lệ."


                               =SUMIF(ChucVu,"NV",NgayCT
                                           )
g. Hàm chuyển kiểu
• Hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu
  – Hàm đổi số thành chuỗi.
     • TEXT(< số >, < biểu thức định dạng>)
  – Hàm đổi chuỗi dạng số thành số
     • VALUE(< chuỗi số >)
h. Hàm tìm kiếm
• Hàm tìm kiếm
  – HLOOKUP(<giá trị tìm>, <vùng tìm>, <dòng lấy trị>,
                                                  <cách tìm>)
     • Các giá trị dòng đầu tiên có thể là chuỗi, số hoặc giá trị luận lý
     • Hàm không phân biệt chữ HOA, chữ thường
     • Nếu dòng lấy trị < 1, hàm báo lỗi #VALUE!. Nếu dòng lấy trị > số
       dòng của vùng tìm, hàm báo lỗi #REF!.
                                           =VLOOKUP(RIGHT(B4,3),
     • Cách tìm: Tìm chính xác hay gần đúng$B$13:$D$17,2,0)
  – VLOOKUP(<giá trị tìm>,<vùng tìm>,<cột lấy trị>,<cách tìm>)
     • Tương tự như HLOOKUP
i. Hàm kiểm tra
• Hàm kiểm tra
  – ISNA(<giá trị >)
   Ví dụ minh họa:
   Ví• dụ minh họa:
        Giá trị muốn kiểm tra có thể là rỗng, lỗi, luận lý, chuỗi, số hoặc giá trị
   A1 =tham chiếu TAM TIN HOC"
   A1 ="TRUNG TAM TIN HOC"
          "TRUNG
      • ISNA("ABC") trả về FALSE
       Hàm trả về TRUE nếu Giá trị là #N/A. Ngược lại trả về FALSE
          ISNA("ABC") trả về FALSE
  – ISERROR(<giá trị >) về FALSE
       ISNA(#REF!) trả
        ISNA(#REF!) trả về FALSE
      •Giá trị muốn kiểmtrả về TRUE
       ISNA(#N/A) tra, có thể là rỗng, lỗi, luận lý, chuỗi, số hoặc giá trị
          ISNA(#N/A) trả về TRUE
       tham chiếu
        ISERROR("ABC") trả về FALSE
      • Hàm trả về TRUE nếu Giátrả là lỗi với các trị : #N/A, #VALUE!,
          ISERROR("ABC") trị về FALSE
       ISERROR(#N/A) trả về TRUE
          ISERROR(#N/A) trả về TRUE
       #REF!, #DIV/0!, #NUM!, #NAME?, hoặc #NULL!. Ngược lại trả về
        FALSE
IV. Cơ sở dữ liệu trên bảng tính
• Các khái niệm cơ sở
  – Vùng dữ liệu nguồn (Database range)
     • Là vùng chứa dữ liệu gồm ít nhất 2 dòng với dòng đầu là tiêu đề của các
       cột, các dòng còn lại chứa dữ liệu gọi là mẩu tin (Record).
  – Vùng tiêu chuẩn (Criteria range)
     • Chứa các tiêu chuẩn để tìm kiếm, xóa hay rút trích.
     • Có ít nhất 2 dòng: dòng đầu chứa tiêu đề, các dòng còn lại chứa tiêu
       chuẩn.
     • Vùng tiêu chuẩn có thể gồm nhiều cột.
  – Vùng rút trích (Extract range)
     • Là vùng chứa kết quả sau quá trình rút trích dữ liệu
     • Vùng có dòng đầu tiên chứa các tiêu đề của dữ liệu muốn rút trích.
     • Vùng chỉ có ý nghĩa sau khi thực hiện rút trích.
IV.2. Sắp xếp dữ liệu
• Sắp xếp dữ liệu
  – Chọn vùng dữ liệu muốn sắp xếp
  – Chọn trên thực đơn Data / Sort
IV.3. Lọc dữ liệu
• Lọc dữ liệu
  – Auto Filter
     •   Chọn vùng muốn thực hiện lọc dữ liệu
     •   Chọn trên thực đơn Data / Filter / AutoFilter
     •   Chọn một giá trị trên danh sách, dữ liệu được lọc lại theo giá trị đã chọn
     •   Dữ liệu sau khi được lọc
• Lọc dữ liệu
  – Auto Filter
     • Nếu muốn lọc theo những tiêu chuẩn khác ,chọn Custom từ danh sách
• Lọc dữ liệu
  – Advanced Filter
     • Đối với những tiêu chuẩn lọc phức tạp, ta sử dụng Advanced Filter




                        =AND(H5="TP",G5<25)
IV.4. Các hàm DataBase
• Các hàm Database
  – Cú pháp chung:
     • <Tên hàm> (<vùng dữ liệu>, <tên cột>, <vùng tiêu chuẩn>)
     Trong đó
         – <vùng dữ liệu>: là vùng csdl, có dòng đầu tiên được dùng làm tiêu
           đề của cột.
         – <tên cột>: Là cột mà hàm sẽ thực hiện tính toán trên đó. Có thể chỉ
           ra <tên cột> bằng cách: đặt tiêu đề của cột nằm trong cặp dấu nháy
           kép “”, hoặc chỉ ra thứ tự của cột trong <Vùng dữ liệu>
         – <vùng tiêu chuẩn>: là vùng có chứa các điều kiện cho việc thực
           hiện tính toán
• Các dạng vùng tiêu chuẩn
  – Tieâu chuaån kieåu soá: OÂ tieâu chuaån coù giaù trò
    laø soá vaø coù theå söû duïng caùc toaùn töû so
    saùnh:>, < , > = , < = , =, < >
  – Tieâu chuaån kieåu chuoãi : OÂ tieâu chuaån coù
    giaù trò laø chuoãi vaø coù theå söû duïng caùc kyù töï *
    (thay cho moät nhoùm kyù töï baát kyø) , ? (thay cho moät
    kyù töï baát kyø)
  – Tieâu chuaån coâng thöùc: OÂ tieâu chuaån coù daïng
    coâng thöùc. Khi duøng tieâu chuaån coâng thöùc caàn
    löu yù 2 ñieåm sau:
     + Tieâu ñeà cuûa vuøng tieâu chuaån phaûi khaùc vôùi taát caû
       caùc tieâu ñeà treân vuøng döõ lieäu nguoàn.
–Các hàm
  • DAVERAGE Tính giá trị trung bình của các ô trên tên cột thỏa
    điều kiện của vùng tiêu chuẩn
  • DCOUNT Đếm các ô kiểu số trên tên cột thỏa điều kiện vùng
    tiêu chuẩn
  • DCOUNTA Đếm các ô khác rỗng trên tên cột thỏa điều kiện
    vùng tiêu chuẩn
  • DMAX/DMIN Trả về giá trị lớn nhất/nhỏ nhất của các ô trên
    tên cột thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn
  • DSUM Tính tổng các ô trên tên cột thỏa điều kiện của vùng tiêu
      chuẩn
IV.5 Sử dụng Validation cho việc nhập
liệu
• Kiểm tra dữ liệu
  – Chọn ô, vùng cần kiểm tra
  – Chọn Data / Validation…
V. DataTable và Biểu đồ
• Table 1 biến
• Table 2 biến

  Các thành phần của DataTabe gồm có:
   – Formular: Công thức.
   – Input Values: Là một danh sách các giá trị đầu vào. Danh sách có thể có
     một hoặc có nhiều giá trị đầu vào. DataTable 1 biến có một danh sách Input
     Values, còn DataTable có 2 danh sách InputValues
   – Input cell: Ô đầu vào, lần lượt từng giá trị có trong danh sách input values
     của datatable sẽ được đưa vào ô này. Chúng ta có thể lấy một ô bất kỳ trên
     worksheet để làm ô Input cell. Thông thường trong công thức Fomula của
     DataTable có tham chiếu đến ô Input cell này .
     Có thể coi Formula là một biểu thức có chứa biến số(ẩn số), Input cell chính
     là biến số đó. Giá trị cho biến số được lấy lần lượt từ danh sách input values
V.1 Table 1 biến
• Bước 1: Tạo danh sách các giá trị đầu vào (Input Values)
    – Gõ danh sách các giá trị đầu vào nằm dọc trên một cột hoặc nằm trên cùng
      một hàng.
• Bước 2: Tạo công thức cho data table. Thông thường trong
  công thức có tham chiếu đến ô được chọn làm Input cell
Vùng Formula        =F2*10    =F2+4        Ô đầu vào
                                        (Input cell): F2


                                                Vùng các giá trị đầu      Ô đầu vào
                                                vào nằm theo hàng      (Input cell): F2



Vùng Input values                               =F2*10
    theo cột
                                                =F2+4


                                              Vùng công thức
• Bước 3: Lựa chọn vùng các ô bao gồm công thức và
  danh sách các giá trị




• Bước 4: Vào menu Data ⇒ Table
            Nhập địa chỉ của ô Input
            cell ở đây nếu danh sách
            các giá trị đầu vào nằm
            theo một hàng              =F2*10
                                                =F2+4

           Nhập địa chỉ của ô
           Input cell ở đây nếu
           danh sách các giá trị
           nằm theo một cột
V.2 Table 2 biến
  Table 2 biến sử dụng hai danh sách giá trị đầu vào
• Bước 1: Lập công thức cho data table.
    – Chọn ô bất kỳ trên worksheet để gõ công thức cho data table
• Bước 2: Tạo hai danh sách giá trị đầu vào
    – Danh sách thứ nhất nằm cùng cột với công thức, giá trị đầu tiên của danh
      sách được nhập tại ô ngay phía dưới công thức
    – Danh sách thứ hai nằm cùng dòng với công thức, giá trị đầu tiên của danh
      sách nằm tại ô phía bên phải của cột sát với công thức
 Ô chứa công thức                              Danh các giá trị đầu vào thứ hai
 =J2*B9




                                                               Ô Input cell cho dòng

 Danh các giá trị
 đầu vào thứ nhất                     Ô Input cell cho cột
• Bước 3:Lựa chọn vùng các ô bao gồm:công thức, danh sách giá
  trị đầu vào một, danh sách đầu vào hai


       Ô Input cell cho cột

                                          Ô Input cell cho hàng



• Bước 4: Vào menu Data ⇒ Table
 Nhập địa chỉ
 của ô Input cell
 hàng




  Nhập địa chỉ
  của ô Input
  cell cho cột
• Ví dụ Table 2 biến
                               =DSUM($C$2:$D$10,2,$K$6:$K$7
                                            )




                                                          Dòng

                                                         Điều kiện


                       Cột
                       =AND(RIGHT(C3)=$K$4,LEFT(C3,2)*1=$F$9
V.3 Biểu đồ
• Các loại biểu đồ
  –   Dạng cột
  –   Dạng thanh
  –   Dạng đường kẻ
  –   Dạng hình tròn
  –   Dạng tọa độ
  –   Dạng miền
  –   …
• Các thành phần trong biểu đồ
 Chart Title: Tiêu đề chung của biểu đồ
                                                               Legend: Chú thích cho biểu đồ

 Gridline: Lưới biểu đồ




Value (Y) Axis:
Giá trị trên trục tung
                                          Category (X) Axis:
                                          Tiêu đề trục hoành
• Vẽ biểu đồ
VI In ấn
• In ấn và lưu trữ bảng tính
  – Định dạng trang in
  – Lưu trữ bảng tính

Contenu connexe

Tendances

Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010Chris2610
 
Microsoft excel www.khotrithuc.com
Microsoft excel www.khotrithuc.comMicrosoft excel www.khotrithuc.com
Microsoft excel www.khotrithuc.comSnoozeloop AF
 
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08.  phan tich so lieu bang bieu doChuong 08.  phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu doDuy Tân
 
Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPT
Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPTBài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPT
Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615clbinternet.info
 
Bai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc excelBai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc exceltrunglm81090
 
Bài 5 : Lập trình với CSDL trong SQL
Bài 5 : Lập trình với CSDL trong SQLBài 5 : Lập trình với CSDL trong SQL
Bài 5 : Lập trình với CSDL trong SQLMasterCode.vn
 
Module4 _Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module4 _Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảnModule4 _Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module4 _Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảntiennd67
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...MasterCode.vn
 

Tendances (15)

Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
 
Microsoft excel www.khotrithuc.com
Microsoft excel www.khotrithuc.comMicrosoft excel www.khotrithuc.com
Microsoft excel www.khotrithuc.com
 
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08.  phan tich so lieu bang bieu doChuong 08.  phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu do
 
Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPT
Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPTBài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPT
Bài 6 Sử dụng hàm - Giáo trình FPT
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
3 table
3 table3 table
3 table
 
Chủ đề 4
Chủ đề 4Chủ đề 4
Chủ đề 4
 
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
CLB Internet - iShare: Ky nang Excel cho moi nguoi - 240615
 
Bai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc excelBai giang cong thuc excel
Bai giang cong thuc excel
 
Tu hoc excel
Tu hoc excelTu hoc excel
Tu hoc excel
 
Bài 5 : Lập trình với CSDL trong SQL
Bài 5 : Lập trình với CSDL trong SQLBài 5 : Lập trình với CSDL trong SQL
Bài 5 : Lập trình với CSDL trong SQL
 
Module4 _Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module4 _Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảnModule4 _Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module4 _Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 
Bai giang excel_2
Bai giang excel_2Bai giang excel_2
Bai giang excel_2
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 

Similaire à [Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003

Cac ham thong dung trong excel
Cac ham  thong dung trong excelCac ham  thong dung trong excel
Cac ham thong dung trong excelsnoosy
 
cac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excelcac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excellchhieu
 
Excel THVP.pdf
Excel THVP.pdfExcel THVP.pdf
Excel THVP.pdfHunhKim1
 
Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Sim Vit
 
04 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.001110322504 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.0011103225Yen Dang
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
Giao trinhb excel2010_tt
Giao trinhb excel2010_ttGiao trinhb excel2010_tt
Giao trinhb excel2010_ttDinhtuan1995
 
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tậpBài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tậpTran Long
 
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong ExcelHuuCuong3
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat haysang2792
 
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptxChuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptxNhatMinh733974
 
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08.  phan tich so lieu bang bieu doChuong 08.  phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu doPhi Phi
 
Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Vo Oanh
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlopHồ Lợi
 
Cac ham tinh trong excel
Cac ham tinh trong excelCac ham tinh trong excel
Cac ham tinh trong excelHoang Trang
 
Lý thuyết excel làm việc với bảng tính
Lý thuyết excel  làm việc với bảng tínhLý thuyết excel  làm việc với bảng tính
Lý thuyết excel làm việc với bảng tínhHọc Huỳnh Bá
 
Giao trinhb excel2010
Giao trinhb excel2010Giao trinhb excel2010
Giao trinhb excel2010Phi Phi
 
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.pptbai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.pptNguynVnChung8
 

Similaire à [Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003 (20)

Cac ham thong dung trong excel
Cac ham  thong dung trong excelCac ham  thong dung trong excel
Cac ham thong dung trong excel
 
cac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excelcac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excel
 
Excel THVP.pdf
Excel THVP.pdfExcel THVP.pdf
Excel THVP.pdf
 
Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793Chuong3 ham 2793
Chuong3 ham 2793
 
04 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.001110322504 acc201 bai 2_v1.0011103225
04 acc201 bai 2_v1.0011103225
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThem
 
Ham excel
Ham excelHam excel
Ham excel
 
Giao trinhb excel2010_tt
Giao trinhb excel2010_ttGiao trinhb excel2010_tt
Giao trinhb excel2010_tt
 
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tậpBài giảng Excel 2003 Toàn tập
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
 
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
8 tuần học Excel - Tuần 2 : Các hàm cơ bản trong Excel
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hayBoi duong tin hoc excel rat hay
Boi duong tin hoc excel rat hay
 
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptxChuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
Chuong 2 - Cac cau truc du lieu co ban.pptx
 
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08.  phan tich so lieu bang bieu doChuong 08.  phan tich so lieu bang bieu do
Chuong 08. phan tich so lieu bang bieu do
 
Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2Thiet Ke Co So Du Lieu2
Thiet Ke Co So Du Lieu2
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlop
 
Cac ham tinh trong excel
Cac ham tinh trong excelCac ham tinh trong excel
Cac ham tinh trong excel
 
Lý thuyết excel làm việc với bảng tính
Lý thuyết excel  làm việc với bảng tínhLý thuyết excel  làm việc với bảng tính
Lý thuyết excel làm việc với bảng tính
 
Giao trinhb excel2010
Giao trinhb excel2010Giao trinhb excel2010
Giao trinhb excel2010
 
Microsoft Excel
Microsoft ExcelMicrosoft Excel
Microsoft Excel
 
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.pptbai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
bai giang tin hoc dai cuong phan Excel full.ppt
 

Plus de Phạm Văn Hưng

[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel 2010
[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel 2010[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel 2010
[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel 2010Phạm Văn Hưng
 
[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2010
[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2010[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2010
[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2010Phạm Văn Hưng
 
[CLB Tuoi tre ho Pham Viet Nam] Tu duy dung trong kinh doanh thoi hoi nhap 6....
[CLB Tuoi tre ho Pham Viet Nam] Tu duy dung trong kinh doanh thoi hoi nhap 6....[CLB Tuoi tre ho Pham Viet Nam] Tu duy dung trong kinh doanh thoi hoi nhap 6....
[CLB Tuoi tre ho Pham Viet Nam] Tu duy dung trong kinh doanh thoi hoi nhap 6....Phạm Văn Hưng
 
Lien Khuc Tu 1 Den 10 - Bai hat tap the Doan Doi - SVTN
Lien Khuc Tu 1 Den 10 - Bai hat tap the Doan Doi - SVTNLien Khuc Tu 1 Den 10 - Bai hat tap the Doan Doi - SVTN
Lien Khuc Tu 1 Den 10 - Bai hat tap the Doan Doi - SVTNPhạm Văn Hưng
 
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn lập trình web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn lập trình web doanh nghiệp[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn lập trình web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn lập trình web doanh nghiệpPhạm Văn Hưng
 
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệpPhạm Văn Hưng
 
[Bachkhoa-Aptech] Gửi Những Người May Mắn
[Bachkhoa-Aptech] Gửi Những Người May Mắn[Bachkhoa-Aptech] Gửi Những Người May Mắn
[Bachkhoa-Aptech] Gửi Những Người May MắnPhạm Văn Hưng
 
[Bachkhoa-Aptech] Welcome To Bachkhoa-Group
[Bachkhoa-Aptech] Welcome To Bachkhoa-Group[Bachkhoa-Aptech] Welcome To Bachkhoa-Group
[Bachkhoa-Aptech] Welcome To Bachkhoa-GroupPhạm Văn Hưng
 
[Bachkhoa-Aptech] Phương pháp học hiệu quả - Giảng viên Nguyễn Mạnh Trường
[Bachkhoa-Aptech] Phương pháp học hiệu quả - Giảng viên Nguyễn Mạnh Trường[Bachkhoa-Aptech] Phương pháp học hiệu quả - Giảng viên Nguyễn Mạnh Trường
[Bachkhoa-Aptech] Phương pháp học hiệu quả - Giảng viên Nguyễn Mạnh TrườngPhạm Văn Hưng
 
[Bachkhoa-Aptech] Bài giảng Kỹ năng sống - Giảng viên Lê Văn Chiến
[Bachkhoa-Aptech] Bài giảng Kỹ năng sống - Giảng viên Lê Văn Chiến[Bachkhoa-Aptech] Bài giảng Kỹ năng sống - Giảng viên Lê Văn Chiến
[Bachkhoa-Aptech] Bài giảng Kỹ năng sống - Giảng viên Lê Văn ChiếnPhạm Văn Hưng
 
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Word 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Word 2003[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Word 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Word 2003Phạm Văn Hưng
 

Plus de Phạm Văn Hưng (12)

[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel 2010
[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel 2010[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel 2010
[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel 2010
 
[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2010
[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2010[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2010
[Full] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2010
 
[CLB Tuoi tre ho Pham Viet Nam] Tu duy dung trong kinh doanh thoi hoi nhap 6....
[CLB Tuoi tre ho Pham Viet Nam] Tu duy dung trong kinh doanh thoi hoi nhap 6....[CLB Tuoi tre ho Pham Viet Nam] Tu duy dung trong kinh doanh thoi hoi nhap 6....
[CLB Tuoi tre ho Pham Viet Nam] Tu duy dung trong kinh doanh thoi hoi nhap 6....
 
Du bao xu huong SEO 2015
Du bao xu huong SEO 2015Du bao xu huong SEO 2015
Du bao xu huong SEO 2015
 
Lien Khuc Tu 1 Den 10 - Bai hat tap the Doan Doi - SVTN
Lien Khuc Tu 1 Den 10 - Bai hat tap the Doan Doi - SVTNLien Khuc Tu 1 Den 10 - Bai hat tap the Doan Doi - SVTN
Lien Khuc Tu 1 Den 10 - Bai hat tap the Doan Doi - SVTN
 
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn lập trình web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn lập trình web doanh nghiệp[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn lập trình web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn lập trình web doanh nghiệp
 
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp
 
[Bachkhoa-Aptech] Gửi Những Người May Mắn
[Bachkhoa-Aptech] Gửi Những Người May Mắn[Bachkhoa-Aptech] Gửi Những Người May Mắn
[Bachkhoa-Aptech] Gửi Những Người May Mắn
 
[Bachkhoa-Aptech] Welcome To Bachkhoa-Group
[Bachkhoa-Aptech] Welcome To Bachkhoa-Group[Bachkhoa-Aptech] Welcome To Bachkhoa-Group
[Bachkhoa-Aptech] Welcome To Bachkhoa-Group
 
[Bachkhoa-Aptech] Phương pháp học hiệu quả - Giảng viên Nguyễn Mạnh Trường
[Bachkhoa-Aptech] Phương pháp học hiệu quả - Giảng viên Nguyễn Mạnh Trường[Bachkhoa-Aptech] Phương pháp học hiệu quả - Giảng viên Nguyễn Mạnh Trường
[Bachkhoa-Aptech] Phương pháp học hiệu quả - Giảng viên Nguyễn Mạnh Trường
 
[Bachkhoa-Aptech] Bài giảng Kỹ năng sống - Giảng viên Lê Văn Chiến
[Bachkhoa-Aptech] Bài giảng Kỹ năng sống - Giảng viên Lê Văn Chiến[Bachkhoa-Aptech] Bài giảng Kỹ năng sống - Giảng viên Lê Văn Chiến
[Bachkhoa-Aptech] Bài giảng Kỹ năng sống - Giảng viên Lê Văn Chiến
 
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Word 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Word 2003[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Word 2003
[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Word 2003
 

[Bachkhoa-Aptech] Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office Excel 2003

  • 1. BACH KHOA - APTECH 250 Hoàng Quố c Việ t, Cầ u Giấ y, Hà Nộ i X X Giới thiệu Microsoft Excel
  • 2. I. Một số khái niệm • Workbook & Worksheet: Mỗi tập tin của Excel được gọi là một workbook, trong mỗi workbook lại chứa nhiều các bảng tính hay còn được gọi là các worksheet. Worksheet là nơi cho phép người dùng lưu trữ và xử lý dữ liệu, thực thiện các bài toán, kinh tế, thống kê,…Mỗi workbook có khoảng 255 worksheet • Trong mỗi worksheet gồm có các cột (column) được đánh theo thứ tự A, B, C,…IV(cột thứ 256), các dòng (row) được đánh thứ tự từ 1,2,…65536. Giao của cột và dòng được gọi là các ô (cell)
  • 3. I.1. Màn hình làm việc Microsoft Excel • Cấu trúc bảng tính trong Excel Name box Formula bar Name box Formula bar (Màn hình giao diện của Excel)Tiêu đề cột Tiêu đề cột Tiêu đề dòng Tiêu đề dòng Vùng chọn Vùng chọn Sheet tab Sheet tab
  • 4. I.2. Thao tác trên workbook • Thêm một worksheet mới – Bấm chuột phải sheet tab (nơi liệt kê tên các sheet) – Chọn Insert • Đổi tên worksheet – Bấm chuột phải vào tên worksheet cần đổi – Chọn rename – Gõ vào tên mới • Xóa bỏ một worksheet – Bấm chuột phải vào tên worksheet cần xóa – Chọn Delete – Chọn Yes nếu muốn xóa, ngược lại chọn No
  • 5. I.3. Các kiểu dữ liệu thường được sử dụng trong Excel • Trong Excel có các kiểu dữ liệu sau – Kiểu số: Theo mặc định khi nhập sẽ được căn sang phải – Kiểu chuỗi: Mặc định được căn sang trái – Kiểu ngày giờ: Mặc định được căn sang phải – Kiểu công thức: được bắt đầu bởi dấu bằng Kiểu ngày giờ Kiểu chuỗi Kiểu công thức Kiểu số
  • 6. • Bảng mô tả lỗi khi dữ liệu nhập không hợp lệ Ký hiệu Mô tả ###### Ký hiệu này sẽ hiện thị khi dữ liệu kiểu số, kiểu ngày chứa trong ô không có đủ kích thước để hiển thị dữ liệu. Trong trường hợp này cần tăng độ rộng của cột. #VALUE Ký hiệu này sẽ hiển thị khi kiểu của các tham số trong hàm,công thức không hợp lệ. Ví dụ: A1= “ABC”, A2=A1*10 #Name? Ký hiệu này sẽ hiển thị khi hàm, công thức mà Excel không hiểu hay tham chiếu địa chỉ ô mà Excel không biết Ví dụ: B1= Sum(A1A4) ; B2= ABC(A1:A4) #REF! Ký hiệu này sẽ hiển thị khi có sự tham chiếu không hợp lệ do trong ô công chức có tham chiếu đến 1 ô đã bị xóa #DIV/0 Ký hiệu này sẽ hiển thị khi có một phép tính chia cho 0 #N/A Ký hiệu này sẽ xuất hiện khi giá trị không tìm thấy trong hàm hay công thức
  • 7. II. Thao tác trên worksheet • Thao tác trên vùng dữ liệu – Chọn dòng, cột – Chọn vùng – Chọn nhiều vùng nằm rời rạc Nhấn và giữ Ctrl khi chọn các vùng khác
  • 8. II.1 Thao tác trên vùng dữ liệu (tt) – Đánh số thứ tự
  • 9. II.2 Định dạng bảng tính • Định dạng ô (cell) – Chọn các ô cần định dạng – Vào Format ⇒ chọn Cell – Ví dụ bảng tính sau khi được định dạng
  • 10. • Định dạng hình thức hiển thị dữ liệu
  • 11. II.3 Thêm/xoá dòng, cột • Thay đổi độ rộng của dòng và cột • Thêm, xóa dòng/cột cho bảng tính – Đưa con trỏ đến vị trí để thêm – Bấm chuột phải chọn Insert…
  • 12.
  • 13. III.2 Tham chiếu địa chỉ vùng • Tham chiếu theo địa chỉ • Ô bắt đầu và ô kết thúc trên cùng dòng hoặc khác dòng với cú pháp < địa chỉ ô bắt đầu> : < địa chỉ ô kết thúc> • Tất cả các ô trên cùng dòng hoặc trên nhiều dòng với cú pháp < dòng bắt đầu> : < dòng kết thúc> • Tất cả các ô trên cùng cột hoặc trên nhiều cột với cú pháp < cột bắt đầu> : < cột kết thúc> • Các ô trên worksheet khác trong cùng workbook với cú pháp <tên worksheet >!< địa chỉ > • Các ô trong worksheet trên workbook khác với cú pháp [< tên tập tin.xls >]<tên worksheet >!< địa chỉ >
  • 14. • Ví dụ – Ví dụ về tham chiếu theo địa chỉ – Tham chiếu theo tên vùng (chỉ dùng cho địa chỉ tuyệt đối) • Quét chọn vùng muốn đặt tên • Nhập tên vùng vào ô Name Box trên thanh công cụ. • Sử dụng tên vùng vừa tạo trong biểu thức hay hàm A1:A1 A2:B5 0
  • 15. III.3 Các hàm cơ bản trong Excel • Khái niệm Hàm là chức năng tính toán được xây dựng sẵn trong Excel. Bất kỳ hàm nào cũng đều trả ra một giá trị. Khi sử dụng hàm chúng ta theo cú pháp sau: • Cú phápcó thể là: Tham số chung của các hàm Tham số có thể là: – Tên_hàm(danh sách các tham số)  Địa chỉ của 1 ô, một vùng, tên vùng  Địa chỉ của 1 ô, một vùng, tên vùng  Một biểu thức  Một biểu thức  Một hằng số  Một hằng số
  • 16. a. Hàm logic • Hàm logic – dụ minh họa: VíAND(< biểu thức logic 1>,< biểu thức logic 2 >, …, < biểu thức Ví dụ minh họa: logic n>) A1 = 7 A1 = 7 – OR(< biểu thức logic 1>,< biểu thức logic 2 >, …) A2 = 8 –  = 8 biểu thức logic >) A2NOT(<  AND(3>2, 5>4) AND(3>2, 5>4) :: TRUE TRUE  AND(A1>5,A2>5)  AND(A1>5,A2>5) :: TRUE TRUE  AND(A1>5,A2>9)  AND(A1>5,A2>9) :: FALSE FALSE  OR(A1>5,A2>5)  OR(A1>5,A2>5) :: TRUE TRUE  OR(A1>5,A2>9)  OR(A1>5,A2>9) :: TRUE TRUE  OR(A1>9,A2>9)  OR(A1>9,A2>9) :: FALSE FALSE  NOT(A1>5)  NOT(A1>5) :: FALSE FALSE  NOT(OR(A1>9,A2>9))  NOT(OR(A1>9,A2>9)) :: TRUE TRUE
  • 17. b. Hàm xử lý số • Hàm về số – ABS(< biểu thức số >) Ví dụ minh họa: Ví dụ minh họa: – INT(< biểu thức số >) – MOD(< biểu thức số thứ nhất :>, < biểu thức số thứ hai >)  ABS(-7)  ABS(-7) 7 : 7  INT(6.87) : 6 – ROUND(< biểu thức số >, < vị: trí số >)  INT(6.87) 6  INT (7.12) :: 7 – TRUNC(< biểu thức số >, < vị trí >) 7  INT (7.12)  MOD (5,2)  MOD (5,2) :: 11  MOD (28,5)  MOD (28,5) :: 33  ROUND (157.578, 2)  ROUND (157.578, 2) :: 157.58 157.58  ROUND (157.578, 1)  ROUND (157.578, 1) :: 157.6 157.6  ROUND (157.578, 0)  ROUND (157.578, 0) :: 157 157  ROUND (157.578, -1)  ROUND (157.578, -1) :: 160 160  ROUND (157.578, -2)  ROUND (157.578, -2) :: 200 200
  • 18. c. Hàm xử lý chuỗi • Hàm xử lý chuỗi –Ví dụ minhbiểu thức chuỗi >, < số ký tự trả về>) LEFT(< họa: Ví dụ minh họa: – RIGHT(< biểu thức chuỗi >, < số ký tự trả về>) A1 = "TRUNG TAM TIN HOC" – A1 = "TRUNG TAM TIN HOC" bắt đầu >, < số ký tự trả về>) MID(< biểu thức chuỗi >, < vị trí  LEFT(A1, 5)  LEFT(A1, 5) :: TRUNG TRUNG – LEN(< biểu thức chuỗi >)  RIGHT(A1, 5)  RIGHT(A1, 5) :: N HOC N HOC – LOWER(< biểu thức chuỗi >)  MID(A1, 7, 3)  MID(A1, 7, 3) :: TAM TAM – PROPER(< biểu thức chuỗi >)  LEN(A1) :: 17  LEN(A1) 17 – UPPER(< biểu thức chuỗi >)  LOWER(A1)  LOWER(A1) :: trung tam tin hoc trung tam tin hoc – TRIM(< biểu thức chuỗi tin hoc") : Trung Tam Tin Hoc  PROPER("trung tam >)  PROPER("trung tam tin hoc") : Trung Tam Tin Hoc  UPPER(A1)  UPPER(A1) :: TRUNG TAM TIN HOC TRUNG TAM TIN HOC  TRIM(" trung tam ")  TRIM(" trung tam ") :: ""trung tam "" trung tam
  • 19. d. Hàm về ngày giờ • Hàm về ngày giờ – DATE(< năm >, < tháng >, < ngày >) Ví dụ minh họa: Ví dụ minh họa: – DAY/MONTH/YEAR(< ngày tháng >)  DATE(2003,10,13) trả về 13/10/2003  DATE(2003,10,13) trả về 13/10/2003 – HOUR/MINUTE/SECOND(< giờ phút giây >)  WEEKDAY(DATE(2003,10,13)) trả về 2  WEEKDAY(DATE(2003,10,13)) trả về 2 – NOW(), TODAY()  WEEKDAY(DATE(2003,10,13),1) trả về 2  WEEKDAY(DATE(2003,10,13),1) trả về 2 – TIME()  WEEKDAY(DATE(2003,10,13),2) trả về 1  WEEKDAY(DATE(2003,10,13),2) trả về 1 – WEEKDAY(< ngày tháng năm >, < thứ đầu tuần >)  WEEKDAY(DATE(2003,10,13),3) trả về 0  WEEKDAY(DATE(2003,10,13),3) trả về 0 • Thứ đầu tuần (Mặc định có giá trị là 1) – 1: Giá trị trả về từ 1: Chủ nhật  7 : Thứ bảy – 2: Giá trị trả về từ 1: Thứ hai 7 : Chủ nhật – 3: Giá trị trả về từ 0: Thứ hai 6 : Chủ nhật
  • 20. e. Hàm thống kê • Hàm thống kê – AVERAGE(<tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …) – AVERAGEA(<tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …) – SUM (<tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …) – COUNT(<tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …) – COUNTA(< tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …) – MAX(< tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …) =SUM(G5:G11) – MAXA(< tham số thứ 1 >, < tham số thứ 2 >, …) – RANK(< số >, < danh sách các số >, < thứ tự >) • Thứ tự: 0 hoặc bỏ qua, thứ tự giảm dần , số lớn nhất xếp hạng 1 Khác 0, thứ tự tăng dần , số nhỏ nhất xếp hạng 1
  • 21. f. Hàm điều kiện • Hàm điều kiện – IF(<biểu thức logic>,<giá trị trả về khi kết quả NgayC thức Ví dụ minh họa: của biểu Ví dụ minh họa: ChucV logic là TRUE>,<giá trị trả về khi kết quả của biểu thức logic T = là FALSE>) u =IF(AND(1<A2, A2<100), A2, "Giá trị không hợp lệ.") IF(AND(1<A2, A2<100), A2, "Giá trị không hợp lệ.")  Hàm AND trả về True khi giá trị trên ô A2 trong khoảng – SUMIF (<vùngtrả về True khi giákiện>, <vùng trong khoảng  Hàm AND kiểm tra>, <điều trị trên ô A2 tình tổng>) (1-100) (1-100) – COUNTIF(<vùng kiểm tra >, <điều kiện>)  Hàm IF dựa vào hàm AND ở trên , nếu hàm AND trả về  Hàm IF dựa vào hàm AND ở trên , nếu hàm AND trả về TRUE, hàm IF trả về giá trị trên ô A2, ngược lại trả về TRUE, hàm IF trả về giá trị trên ô A2, ngược lại trả về chuỗi "Giá trị không hợp lệ." chuỗi "Giá trị không hợp lệ." =SUMIF(ChucVu,"NV",NgayCT )
  • 22. g. Hàm chuyển kiểu • Hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu – Hàm đổi số thành chuỗi. • TEXT(< số >, < biểu thức định dạng>) – Hàm đổi chuỗi dạng số thành số • VALUE(< chuỗi số >)
  • 23. h. Hàm tìm kiếm • Hàm tìm kiếm – HLOOKUP(<giá trị tìm>, <vùng tìm>, <dòng lấy trị>, <cách tìm>) • Các giá trị dòng đầu tiên có thể là chuỗi, số hoặc giá trị luận lý • Hàm không phân biệt chữ HOA, chữ thường • Nếu dòng lấy trị < 1, hàm báo lỗi #VALUE!. Nếu dòng lấy trị > số dòng của vùng tìm, hàm báo lỗi #REF!. =VLOOKUP(RIGHT(B4,3), • Cách tìm: Tìm chính xác hay gần đúng$B$13:$D$17,2,0) – VLOOKUP(<giá trị tìm>,<vùng tìm>,<cột lấy trị>,<cách tìm>) • Tương tự như HLOOKUP
  • 24. i. Hàm kiểm tra • Hàm kiểm tra – ISNA(<giá trị >) Ví dụ minh họa: Ví• dụ minh họa: Giá trị muốn kiểm tra có thể là rỗng, lỗi, luận lý, chuỗi, số hoặc giá trị A1 =tham chiếu TAM TIN HOC" A1 ="TRUNG TAM TIN HOC" "TRUNG • ISNA("ABC") trả về FALSE  Hàm trả về TRUE nếu Giá trị là #N/A. Ngược lại trả về FALSE ISNA("ABC") trả về FALSE – ISERROR(<giá trị >) về FALSE  ISNA(#REF!) trả  ISNA(#REF!) trả về FALSE •Giá trị muốn kiểmtrả về TRUE  ISNA(#N/A) tra, có thể là rỗng, lỗi, luận lý, chuỗi, số hoặc giá trị ISNA(#N/A) trả về TRUE  tham chiếu  ISERROR("ABC") trả về FALSE • Hàm trả về TRUE nếu Giátrả là lỗi với các trị : #N/A, #VALUE!, ISERROR("ABC") trị về FALSE  ISERROR(#N/A) trả về TRUE ISERROR(#N/A) trả về TRUE #REF!, #DIV/0!, #NUM!, #NAME?, hoặc #NULL!. Ngược lại trả về FALSE
  • 25. IV. Cơ sở dữ liệu trên bảng tính • Các khái niệm cơ sở – Vùng dữ liệu nguồn (Database range) • Là vùng chứa dữ liệu gồm ít nhất 2 dòng với dòng đầu là tiêu đề của các cột, các dòng còn lại chứa dữ liệu gọi là mẩu tin (Record). – Vùng tiêu chuẩn (Criteria range) • Chứa các tiêu chuẩn để tìm kiếm, xóa hay rút trích. • Có ít nhất 2 dòng: dòng đầu chứa tiêu đề, các dòng còn lại chứa tiêu chuẩn. • Vùng tiêu chuẩn có thể gồm nhiều cột. – Vùng rút trích (Extract range) • Là vùng chứa kết quả sau quá trình rút trích dữ liệu • Vùng có dòng đầu tiên chứa các tiêu đề của dữ liệu muốn rút trích. • Vùng chỉ có ý nghĩa sau khi thực hiện rút trích.
  • 26. IV.2. Sắp xếp dữ liệu • Sắp xếp dữ liệu – Chọn vùng dữ liệu muốn sắp xếp – Chọn trên thực đơn Data / Sort
  • 27. IV.3. Lọc dữ liệu • Lọc dữ liệu – Auto Filter • Chọn vùng muốn thực hiện lọc dữ liệu • Chọn trên thực đơn Data / Filter / AutoFilter • Chọn một giá trị trên danh sách, dữ liệu được lọc lại theo giá trị đã chọn • Dữ liệu sau khi được lọc
  • 28. • Lọc dữ liệu – Auto Filter • Nếu muốn lọc theo những tiêu chuẩn khác ,chọn Custom từ danh sách
  • 29. • Lọc dữ liệu – Advanced Filter • Đối với những tiêu chuẩn lọc phức tạp, ta sử dụng Advanced Filter =AND(H5="TP",G5<25)
  • 30. IV.4. Các hàm DataBase • Các hàm Database – Cú pháp chung: • <Tên hàm> (<vùng dữ liệu>, <tên cột>, <vùng tiêu chuẩn>) Trong đó – <vùng dữ liệu>: là vùng csdl, có dòng đầu tiên được dùng làm tiêu đề của cột. – <tên cột>: Là cột mà hàm sẽ thực hiện tính toán trên đó. Có thể chỉ ra <tên cột> bằng cách: đặt tiêu đề của cột nằm trong cặp dấu nháy kép “”, hoặc chỉ ra thứ tự của cột trong <Vùng dữ liệu> – <vùng tiêu chuẩn>: là vùng có chứa các điều kiện cho việc thực hiện tính toán
  • 31. • Các dạng vùng tiêu chuẩn – Tieâu chuaån kieåu soá: OÂ tieâu chuaån coù giaù trò laø soá vaø coù theå söû duïng caùc toaùn töû so saùnh:>, < , > = , < = , =, < > – Tieâu chuaån kieåu chuoãi : OÂ tieâu chuaån coù giaù trò laø chuoãi vaø coù theå söû duïng caùc kyù töï * (thay cho moät nhoùm kyù töï baát kyø) , ? (thay cho moät kyù töï baát kyø) – Tieâu chuaån coâng thöùc: OÂ tieâu chuaån coù daïng coâng thöùc. Khi duøng tieâu chuaån coâng thöùc caàn löu yù 2 ñieåm sau: + Tieâu ñeà cuûa vuøng tieâu chuaån phaûi khaùc vôùi taát caû caùc tieâu ñeà treân vuøng döõ lieäu nguoàn.
  • 32. –Các hàm • DAVERAGE Tính giá trị trung bình của các ô trên tên cột thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn • DCOUNT Đếm các ô kiểu số trên tên cột thỏa điều kiện vùng tiêu chuẩn • DCOUNTA Đếm các ô khác rỗng trên tên cột thỏa điều kiện vùng tiêu chuẩn • DMAX/DMIN Trả về giá trị lớn nhất/nhỏ nhất của các ô trên tên cột thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn • DSUM Tính tổng các ô trên tên cột thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn
  • 33. IV.5 Sử dụng Validation cho việc nhập liệu • Kiểm tra dữ liệu – Chọn ô, vùng cần kiểm tra – Chọn Data / Validation…
  • 34. V. DataTable và Biểu đồ • Table 1 biến • Table 2 biến Các thành phần của DataTabe gồm có: – Formular: Công thức. – Input Values: Là một danh sách các giá trị đầu vào. Danh sách có thể có một hoặc có nhiều giá trị đầu vào. DataTable 1 biến có một danh sách Input Values, còn DataTable có 2 danh sách InputValues – Input cell: Ô đầu vào, lần lượt từng giá trị có trong danh sách input values của datatable sẽ được đưa vào ô này. Chúng ta có thể lấy một ô bất kỳ trên worksheet để làm ô Input cell. Thông thường trong công thức Fomula của DataTable có tham chiếu đến ô Input cell này . Có thể coi Formula là một biểu thức có chứa biến số(ẩn số), Input cell chính là biến số đó. Giá trị cho biến số được lấy lần lượt từ danh sách input values
  • 35. V.1 Table 1 biến • Bước 1: Tạo danh sách các giá trị đầu vào (Input Values) – Gõ danh sách các giá trị đầu vào nằm dọc trên một cột hoặc nằm trên cùng một hàng. • Bước 2: Tạo công thức cho data table. Thông thường trong công thức có tham chiếu đến ô được chọn làm Input cell Vùng Formula =F2*10 =F2+4 Ô đầu vào (Input cell): F2 Vùng các giá trị đầu Ô đầu vào vào nằm theo hàng (Input cell): F2 Vùng Input values =F2*10 theo cột =F2+4 Vùng công thức
  • 36. • Bước 3: Lựa chọn vùng các ô bao gồm công thức và danh sách các giá trị • Bước 4: Vào menu Data ⇒ Table Nhập địa chỉ của ô Input cell ở đây nếu danh sách các giá trị đầu vào nằm theo một hàng =F2*10 =F2+4 Nhập địa chỉ của ô Input cell ở đây nếu danh sách các giá trị nằm theo một cột
  • 37. V.2 Table 2 biến Table 2 biến sử dụng hai danh sách giá trị đầu vào • Bước 1: Lập công thức cho data table. – Chọn ô bất kỳ trên worksheet để gõ công thức cho data table • Bước 2: Tạo hai danh sách giá trị đầu vào – Danh sách thứ nhất nằm cùng cột với công thức, giá trị đầu tiên của danh sách được nhập tại ô ngay phía dưới công thức – Danh sách thứ hai nằm cùng dòng với công thức, giá trị đầu tiên của danh sách nằm tại ô phía bên phải của cột sát với công thức Ô chứa công thức Danh các giá trị đầu vào thứ hai =J2*B9 Ô Input cell cho dòng Danh các giá trị đầu vào thứ nhất Ô Input cell cho cột
  • 38. • Bước 3:Lựa chọn vùng các ô bao gồm:công thức, danh sách giá trị đầu vào một, danh sách đầu vào hai Ô Input cell cho cột Ô Input cell cho hàng • Bước 4: Vào menu Data ⇒ Table Nhập địa chỉ của ô Input cell hàng Nhập địa chỉ của ô Input cell cho cột
  • 39. • Ví dụ Table 2 biến =DSUM($C$2:$D$10,2,$K$6:$K$7 ) Dòng Điều kiện Cột =AND(RIGHT(C3)=$K$4,LEFT(C3,2)*1=$F$9
  • 40. V.3 Biểu đồ • Các loại biểu đồ – Dạng cột – Dạng thanh – Dạng đường kẻ – Dạng hình tròn – Dạng tọa độ – Dạng miền – …
  • 41. • Các thành phần trong biểu đồ Chart Title: Tiêu đề chung của biểu đồ Legend: Chú thích cho biểu đồ Gridline: Lưới biểu đồ Value (Y) Axis: Giá trị trên trục tung Category (X) Axis: Tiêu đề trục hoành
  • 43. VI In ấn • In ấn và lưu trữ bảng tính – Định dạng trang in – Lưu trữ bảng tính