SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  13
1
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2.1. Mặt bằng sàn tầng điển hình
Chọn sàn điền hình tầng 5 để tính toán.
Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sườn
2
2.2.Chọn sơ bộ kích thước
2.2.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn
 Vì chiều dày ô các ô sàn là tương tự nhau nên lấy ô sàn có kích thước lớn nhất để
tính chiều dày sau đó bố trí chung cho toàn bộ mặt bằng.
Chiều dày ô sàn xác định theo công thức:
Trong đó:
D= 0.8÷1.4.
m= 30÷35 bản dầm.
=40÷45 bản kê 4 cạnh.
Lmin: chiều dài nhịp ngắn.
Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất tính sơ bộ 8000x6500mm.
s
0.9
h 6500 130(mm)
45
  
 chọn chiều dày ô sàn 120 mm.
Cấu tạo các lớp sàn như sau:
Vẽ hình
 Lớp gạch ceramic dày 10mm,  = 20 kN/m3
 Lớp vữa lót dày 20mm, = 18 kN/m3
 Bản bê tông cốt thép dày 100mm, = 25 kN/m3
 Lớp vữa trát dày 15mm, = 18 kN/m3
Đối với sàn thường xuyên tiếp xúc với nước (sàn vệ sinh, sàn mái) thì cấu tạo có
thêm một lớp chống thấm.
2.2.2. Chọn sơ bộ kích thước dầm
 Dầm chính:
 
 
1 1 1 1
: : 6500 812: 433
8 15 8 15
1 2 1 2
: : 600 200: 400
3 3 3 3
dc
dc dc
h L mm
b h mm
   
     
   
   
     
   
 Chọn hdcxbdc=600x300 mm
 Dầm phụ:
 
 
1 1 1 1
: : 6500 541:320
12 20 12 20
1 2 1 2
: : 400 133: 266
3 3 3 3
dp
dp dp
h L mm
b h mm
   
     
   
   
     
   
 Chọn hdpxbdp=400x200 mm
2.2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn
2.2.3.1.Tỉnh tải
s min min
D
h L h
m
  
3
Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lượng bản thân bản BTCT, trọng lượng các
lớp hoàn thiện, đường ống thiết bị và trọng lượng tường xây trên sàn.
 Tải trọng sàn thường
Bảng Error! No text of specified style in document..1: Tải trọng sàn thường
Số
Loại vật liệu
Chiều
dày
γi Hệ số ght
TT (cm) (kN/m3) vượt tải, (n) (kN/m2)
1 Gạch lát nền Ceramic 1 20 1.1 0.22
2 Vữa lót nền 2 18 1.3 0.468
3 Bản BTCT 12 25 1.1 3.3
4 Vữa trát trần 2 18 1.3 0.468
Các lớp hoàn thiện sàn thường 4.456
Bảng Error! No text of specified style in document..2: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh
Số
Loại vật liệu
Chiều
dày
γi Hệ số ght
TT (cm) (kN/m3) vượt tải, (n) (kN/m2)
1 Gạch lát nền Ceramic 1 20 1.1 0.22
2 Vữa lót nền 2 18 1.3 0.468
2 Bản BTCT 12 25 1.1 3.3
3 Lớp chống thấm sàn 1 22 1.2 0.264
4 Vữa trát trần 2 18 1.3 0.468
5 Đường ống, thiết bị 0.5
Các lớp hoàn thiện sàn vệ sinh 5.22
 Tải trọng tường
Tải trọng phân bố:
t
t
s
tt t
s
tn h
p
b
s s
lm   
 
Trong đó:
 ht: chiều cao của tường.
 bt: bề rộng tường, chọn.
 lt: chiều dài của tường.
 γt: khối lượng riêng của tường gạch lỗ, γt= 1.8 (kN/m3).
 n: hệ số vượt tải, n=1.1.
 ss : diện tích ô sàn chứa tường.
Bảng Error! No text of specified style in document..3: Tải trọng tường
Ô sàn
δt Ht Lt S γt
nt
gt Σgt
(m) (m) (m) (m2) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
S1
0.1 3.48 5.2
48
1.8 1.2 0.06786
0.15791
0.2 3.48 3.45 1.8 1.2 0.09005
S2 0.1 3.48 11.5 52 1.8 1.2 0.13853 0.13853
4
0.2 3.48 0 1.8 1.2 0
S3
0.1 3.48 2.7
34.8
1.8 1.2 0.0486
0.225
0.2 3.48 4.9 1.8 1.2 0.1764
S4
0.1 3.48 10.8
48
1.8 1.2 0.14094
0.24012
0.2 3.48 3.8 1.8 1.2 0.09918
S5
0.1 3.48 0
52
1.8 1.2 0
0.08794
0.2 3.48 3.65 1.8 1.2 0.08794
S6
0.1 3.48 0
23.2
1.8 1.2 0
0
0.2 3.48 0 1.8 1.2 0
S7
0.1 3.48 0
17.6
1.8 1.2 0
0
0.2 3.48 0 1.8 1.2 0
2.2.3.2.Hoạt tải
Hoạt tải sử dụng được xác định tùy theo công năng sử dụng của từng ô sàn (Theo
TCVN 2737 : 1995). Kết quả được thể hiện trong bảng sau:
Bảng Error! No text of specified style in document..4: Hoạt tải phân bố trên sàn
STT Loại sàn nhà
Hoạt tải tiêu
chuẩn
(kN/m2)
Hệ số vượt
tải
Hoạt tải
tính toán
(kN/m2)
1 Sảnh, hành lang, cầu thang 3.00 1.2 3.6
2 Mái bằng không sử dụng 0.75 1.3 0.975
3 Phòng ăn, bếp, phòng khách 1.50 1.3 1.95
4 Phòng ngủ, WC 1.50 1.3 1.95
5 Ban công, lô gia 2.0 1.2 2.4
Bảng Error! No text of specified style in document..5: Tổng tải trọng tác dụng lên sàn
Ô sàn
Stổng
Ssàn
(1)
Ssảnh
(2)
Svs
(3)
qtt qht q
m2 m2 m2 m2 (1),(2)
kN/m2
(3)
kN/m2
(1),(3)
kN/m2
(2)
kN/m2 kN/m2
S1 48 48 0 0 4.456 5.22 1.95 3.6 6.406
S2 52 46 0 6 4.456 5.22 1.95 3.6 6.494
S3 34.8 3 24.3 7.5 4.456 5.22 1.95 3.6 7.723
S4 52 46 0 6 4.456 5.22 1.95 3.6 6.494
S5 48 48 0 0 4.456 5.22 1.95 3.6 6.406
S6 23.2 0 23.2 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056
S7 17.6 0 17.6 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056
S8 8.8 0 8.8 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056
5
2.2.4. Tính toán thiết kế sàn (tính tay)
2.2.4.1. Sàn loại bản dầm
Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số 2
1
L
2
L
   , ở đây ta chọn hd ≥ 450
mm, hs = 150 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết ngàm.Cắt một dải bề
rộng 1m theo phương cạnh ngắn, sơ đồ tính như sau :
 Mômen ở nhịp
2
1
n
qL
M
24
 .
 Mômen ở gối
2
1
g
qL
M
12
 .
2.2.4.2. Sàn loại bản kê bốn cạnh.
Hình 2.2: Sơ đồ tính sàn bản kê bốn cạnh.
Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số 2
1
L
2
L
   , ở đây ta chọn hd ≥ 450
mm, hs = 120 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết ngàm.Cắt một dải bề
rộng 1m sơ đồ tính như sau :
Trong đó:
P = qtt × l1 ×l2;
M1 = m91 × P;
MI = k91 × P;
M2 = m92 × P;
MII = k92× P
Các hệ số m91, k91, m92, k92 tra bảng theo sơ đồ 9.
2.2.4.3. Kết quả tính nội lực sàn
b=1m
L1
MI
MI
M1
L2
MII MII
M2
L2
L1
6
Bảng 2.6 Nội lực các ô sàn.
SỐ HIỆU L2 L1
L2/L1
m91 q P M1
Ô SÀN (m) (m)
m92
(kN/m2) (kN)
M2
k91 MI
k92 MII
1 2 3 4 5 6 7 8
S1
8 6
1.333
0.02092 7.98505 383.282 8.018
8 6 0.01182 7.98505 383.282 4.53
8 6 0.04743 7.98505 383.282 18.179
8 6 0.02683 7.98505 383.282 10.283
S2
8 6.5
1.231
0.02029 7.87946 409.732 8.313
8 6.5 0.01454 7.87946 409.732 5.958
8 6.5 0.04661 7.87946 409.732 19.098
8 6.5 0.03334 7.87946 409.732 13.66
S3
6 5.8
1.034
0.021 9.97281 347.054 7.288
6 5.8 0.01104 9.97281 347.054 3.831
6 5.8 0.04734 9.97281 347.054 16.43
6 5.8 0.02492 9.97281 347.054 8.649
S4
8 6.5
1.231
0.02029 8.71065 452.954 9.19
8 6.5 0.01454 8.71065 452.954 6.586
8 6.5 0.04661 8.71065 452.954 21.112
8 6.5 0.03334 8.71065 452.954 15.101
S5
8 6
1.333
0.02092 7.35865 353.215 7.389
8 6 0.01182 7.35865 353.215 4.175
8 6 0.04743 7.35865 353.215 16.753
8 6 0.02683 7.35865 353.215 9.477
S6
5.8 4
1.45
0.0209 8.056 186.899 3.906
5.8 4 0.01 8.056 186.899 1.869
5.8 4 0.0469 8.056 186.899 8.766
5.8 4 0.0223 8.056 186.899 4.168
S7
4.2 4
1.05
0.0187 10.2725 172.578 3.227
4.2 4 0.0171 10.2725 172.578 2.951
4.2 4 0.0437 10.2725 172.578 7.542
4.2 4 0.0394 10.2725 172.578 6.8
S8
4 2.2
1.818
0.0194 8.056 70.8928 1.375
4 2.2 0.0059 8.056 70.8928 0.418
4 2.2 0.042 8.056 70.8928 2.977
4 2.2 0.0127 8.056 70.8928 0.9
7
2.2.4.4. Tính toán cốt thép
 Vật liệu sử dụng
 Bê tông: B25 → Rb = 14.5 Mpa, Rbt = 14.5 Mpa, b = 1.00
 Cốt thép: AI → Rs= 225 Mpa, α R=0.439, ξR=0.651
 Cốt thép: AIII → Rs= 365 Mpa, α R=0.421, ξR=0.604
 Tính toán cốt thép
 Trình tự tính toán như sau:
b b o
m m s m R R2
b b o s
ξγ R bhM
α = , ξ = 1- 1-2α , A = , ,
γ R bh R
     
Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 15 mm do đó ta giả thiết được a = 20 mm
Với: b = 1000 mm; ho = 120 - 20 = 100 mm
Hàm lượng thép: μmin=0.01 % , μmax=2.4%
Bảng 2.7: Kết quả tính thép sàn
Kí
hiệu
M
αm ξ
As
Chọn
As chọn μ
kN.m (cm2) cm2 (%)
1 2 6 7 8 9 10 11
S1
8.018 0.0553 0.0569 3.67 Ø10 a200 3.93 0.39
4.53 0.0312 0.0317 2.04 Ø8 a200 2.56 0.26
18.179 0.1254 0.1344 5.34 Ø12 a200 8.72 0.87
10.283 0.0709 0.0736 4.74 Ø8 a100 5.03 0.5
S2
8.313 0.0573 0.059 3.8 Ø10 a200 3.93 0.39
5.958 0.0411 0.042 2.71 Ø10 a200 3.93 0.39
19.098 0.1317 0.1417 5.63 Ø12 a200 9.81 0.98
13.66 0.0942 0.0991 6.39 Ø10 a120 6.54 0.65
S3
7.288 0.0503 0.0516 3.33 Ø10 a200 3.93 0.39
3.831 0.0264 0.0268 1.73 Ø8 a200 2.56 0.26
16.43 0.1133 0.1206 7.77 Ø10 a100 7.85 0.79
8.649 0.0596 0.0615 3.96 Ø10 a200 3.93 0.39
S4
9.19 0.0634 0.0655 4.22 Ø10 a180 4.36 0.44
6.586 0.0454 0.0465 3 Ø10 a200 3.93 0.39
21.112 0.1456 0.1581 6.28 Ø12 a180 6.28 0.63
15.101 0.1041 0.1102 7.1 Ø10 a110 7.14 0.71
S5
7.389 0.051 0.0524 3.38 Ø10 a200 3.93 0.39
4.175 0.0288 0.0292 1.88 Ø8 a200 2.56 0.26
16.753 0.1155 0.1231 4.89 Ø12 a200 5.66 0.57
8
9.477 0.0654 0.0677 4.36 Ø10 a180 4.36 0.44
S6
3.906 0.0269 0.0273 1.76 Ø8 a200 2.56 0.26
1.869 0.0129 0.013 0.84 Ø8 a200 2.56 0.26
8.766 0.0605 0.0625 4.03 Ø10 a180 4.36 0.44
4.168 0.0287 0.0291 1.88 Ø8 a200 2.56 0.26
S7
3.227 0.0223 0.0226 1.46 Ø8 a200 2.56 0.26
2.951 0.0204 0.0206 1.33 Ø8 a200 2.56 0.26
7.542 0.052 0.0534 3.44 Ø8 a160 2.79 0.28
6.8 0.0469 0.0481 3.1 Ø8 a160 3.14 0.31
S8
1.375 0.0095 0.0095 0.61 Ø8 a200 2.56 0.26
0.418 0.0029 0.0029 0.19 Ø8 a200 2.56 0.26
2.977 0.0205 0.0207 1.33 Ø8 a200 2.56 0.26
0.9 0.0062 0.0062 0.4 Ø8 a200 2.56 0.26
2.2.4.5. Tính độ võng sàn
Theo TCXD 5574-2012 thì độ võng của sàn kiểm tra theo điều kiện
f < fgh. Trong đó fgh – độ võng giới hạn, được nêu trong bảng 2, mục 1.8 tiêu chuẩn này là:
Khi nhịp L < 5m thì fgh =
1
L
200
Khi 5m ≤ L ≤ 10m thì fgh = 2.5 cm
Khi L > 10m thì fgh =
1
L
400
.
Bảng ngàm 4 cạnh làm việc theo 2 phương (bản kê 4 cạnh) có độ võng được xác định
theo công thức:
4
tc 1L
f q
D
  
Trong đó:
α : hệ số phụ thuộc vào tỷ số 2
1
L
L
của ô bản.
qtc : tổng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ô sàn.
L1: chiều dài cạnh ngắn.
D: độ cứng trụ, được xác định theo công thức:
3
b
2
E h
D
12(1 )


.
Với Eb = 30000000 (kN/m2).
h = 12 cm: chiều dày sàn.
μ = 0.2: hệ số Poisson.
Bảng tra hệ số α
L2/L1 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
Α 0.00126 0.00150 0.00172 0.00191 0.00207 0.00220
9
   
3 3
2 2
. 30000000 0.12
4500
12 1 12 1 0.2
bE h x
D
x
  
 
(kN.m)
Bảng 2.8 Kết quả tính độ võng các ô sàn.
Kí
hiệu
qtc L1 L2
L2/L1 
D f
(kN/m2) (m) (m) (kN.m) (cm)
S1 5.57043 6 8 1.33 0.00196 4500 0.31
S2 5.64709 6.5 8 1.23 0.00178 4500 0.4
S3 6.71549 5.8 6 1.03 0.00133 4500 0.22
S4 5.64709 6.5 8 1.23 0.00178 4500 0.4
S5 5.57043 6 8 1.33 0.00196 4500 0.31
S6 7.00522 4 5.8 1.45 0.00213 4500 0.08
S7 7.00522 4 4.2 1.05 0.00138 4500 0.05
S8 7.00522 2.2 4 1.82 0.0022 4500 0.01
Độ võng của tất cả các ô sàn đều nhỏ hơn giá trị cho phép là 2.5 cm. Vậy sàn thỏa
điều kiện độ võng.
2.2.5. Tính toán nội lực sàn bằng phần mềm SAFE
 Để phản ánh đúng ứng xử của sàn ta sử dụng phần mềm SAFE để tính toán.
 Chia sàn thành nhiều dải theo phương X và phương Y, phân tích lấy nội lực sàn
theo dải.
2.2.5.1.Chọ sơ bộ kích thước cột
 Việc chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột theo được tính toán một cách gần đúng
theo công thức sau:
t
o
b
k N
A
R

Trong đó:
- Rb: Cường độ tính toán về nén của bê tông.
- N: Tổng lực nén sơ bộ, N  ntầng × q × Fs
- Fs: Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.
- ntầng: Số tầng phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái.
- q: Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn, trong đó gồm tải
trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem
tính ra phân bố đều trên sàn.
- kt: Hệ số xét đến ảnh hưởng khác như Moment uốn, hàm lượng cốt thép, độ
mảnh của cột (kt = 1.1 ÷ 1.5). Lấy kt = 1.2
10
- Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột như bảng 2.1 sau:
Bảng 2.8: Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột
Tầng C1 C2 C3 C4
12÷14 300x300 300x300 300x300 300x300
9÷11 300x300 400x400 350x350 350x350
5÷8 400x400 550x550 450x450 450x450
1÷4 450x450 650x650 500x500 550x550
Tầng C5 C6 C7 C8
11÷14 350x350 300x300 300x300 300x300
9÷11 450x450 400x400 300x300 300x300
5÷8 550x550 500x500 400x400 300x300
1÷4 650x650 550x550 450x450 350x350
2.2.5.2. Mô hình sàn
Hình 2.3: mô hình sàn trên SAFE
11
Hình 2.4: Chia các dãi strip
Hình 2.5: Nội lực dãy strip theo phương X
12
Hình 2.5: Nội lực dãy strip theo phương Y
Hình 2.5: Chuyển vị sàn (m)
Độ võng của tất cả các ô sàn đều nhỏ hơn giá trị cho phép là 2.5 cm. Vậy sàn thỏa
điều kiện độ võng.
13
2.2.5.3. Kết quả chọn thép
Bảng 2.9 Kết quả chọn thép
Kí hiệu
Station M
αm ξ
As
Chọnm kN.m (cm2)
1 2 6 7 8 9
SA2 0.00 -6.93 0.0478 0.049 3.16 Ø10 a200
SA2 2.95 11.03 0.0761 0.0792 5.1 Ø10 a140
SA2 6.50 -18.72 0.1291 0.1387 5.51 Ø12 a200
SA2 10.10 11.72 0.0808 0.0844 5.44 Ø10 a140
SA2 16.50 -6.75 0.0466 0.0477 3.07 Ø10 a200
SA4 0.00 -6.08 0.0419 0.0428 2.76 Ø10 a200
SA4 3.00 10.55 0.0728 0.0757 4.88 Ø10 a160
SA4 6.00 -17.48 0.1206 0.1289 5.12 Ø12 a200
SA4 9.55 9.83 0.0678 0.0703 4.53 Ø10 a160
SA4 12.50 -15.56 0.1073 0.1138 4.52 Ø12 a200
SA4 14.63 4.34 0.0299 0.0304 1.96 Ø8 a200
SA4 18.50 -7.88 0.0543 0.0559 3.6 Ø10 a200
SA4 20.79 4.31 0.0297 0.0302 1.95 Ø8 a200
SA4 22.50 -7.88 0.0543 0.0559 3.6 Ø10 a200
SB2 0.00 -6.62 0.0457 0.0468 3.02 Ø10 a200
SB2 4.00 8.09 0.0558 0.0575 3.71 Ø10 a200
SB2 8.00 -17.13 0.1181 0.126 5.01 Ø12 a200
SB4 0.00 -7.52 0.0519 0.0533 3.43 Ø10 a200
SB4 4.00 9.95 0.0686 0.0711 4.58 Ø12 a200
SB4 8.00 -18.82 0.1298 0.1395 5.54 Ø12 a200
SB4 12.00 8.32 0.0574 0.0591 3.81 Ø10 a200
SB4 16.00 -17.37 0.1198 0.128 5.08 Ø12 a200
SB6 0.00 -4.23 0.0292 0.0296 1.91 Ø8 a200
SB6 2.86 10.33 0.0712 0.0739 4.76 Ø10 a160
SB6 8.00 -16.69 0.1151 0.1226 4.87 Ø12 a200
SB6 11.07 7.28 0.0502 0.0515 3.32 Ø10 a200
SB6 13.35 -7.24 0.0499 0.0512 3.3 Ø10 a200
SB8 6.35 2.19 0.0151 0.0152 0.98 Ø8 a200
SB8 6.90 1.59 0.011 0.0111 0.72 Ø8 a200
SB8 8.00 -7.39 0.051 0.0524 3.38 Ø10 a200
SB8 10.96 3.36 0.0232 0.0235 1.51 Ø8 a200
SB8 13.92 -5.38 0.0371 0.0378 2.44 Ø8 a200

Contenu connexe

Tendances

Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Vinh Nguyen
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Trieu Nguyen Xuan
 

Tendances (20)

Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCMThuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
Thuyet minh đồ án bê tông cốt thép 1 DHBK HCM
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCEĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
 
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳngđồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
đồ áN btct 2 tính toán và thiết kế kết cấu khung phẳng
 
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
Hướng dẫn đồ án môn học Bê tông cốt thép 1 - Sàn sườn toàn khối có bản dầm ( ...
 
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
 
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
Huong dan cac bai tap mau sap2000 v14
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệpHướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
Hướng dẫn-Thuyết minh Đồ án kết cấu thép nhà công nghiệp
 
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
45.thuyet minh do an ket cau+thi cong
 
Kct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 damKct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 dam
 
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình CốngSàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
Sàn sườn Bê Tông toàn khối - GS.TS. Nguyễn Đình Cống
 
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCMĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
 
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
TÍNH TOÁN CỐT ĐAI DẦM THEO TCVN 5574-2018
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây Dựng
Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây DựngSàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây Dựng
Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối- Đại Học Xây Dựng
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
 
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuTải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
 

Similaire à Chương 2 sàn

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
Canh2309
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
Van Hieu
 

Similaire à Chương 2 sàn (20)

Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2Thuyetminhdoan bt2
Thuyetminhdoan bt2
 
2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh2.dabt1 thuyet minh
2.dabt1 thuyet minh
 
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
đồ án bê tông cốt thép 2 (HUTECH)
 
đồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mởđồ áN nền móng đh mở
đồ áN nền móng đh mở
 
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
Bài tập mẫu cơ học đất (dhxd)
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 
Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007Dutoan giaxaydung 2007
Dutoan giaxaydung 2007
 
Tinh toan be nuoc
Tinh toan be nuocTinh toan be nuoc
Tinh toan be nuoc
 
Thuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngamThuyet minh be nuoc ngam
Thuyet minh be nuoc ngam
 
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
De do an nen mong 2013 2014 (2.9.2013)
 
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXDTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 THẦY LAM ĐHXD
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dầm Chữ I Giản Đơn BTCT Ứng Suất Trước 5 Nhịp 28m (Kèm Bản...
 
Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép Đồ án bê tông cốt thép
Đồ án bê tông cốt thép
 
Dam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinhDam doc truc hoan chinh
Dam doc truc hoan chinh
 
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
13.Huongdan DA KCBTCT 1.pdf
 
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.comĐồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép toàn khối - cokhiketcau.com
 
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD) Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
Đồ Án Thiết Kế Cầu Dàn Thép L=55m (Kèm Bản Vẽ CAD)
 
Thiết kế lan can
Thiết kế lan canThiết kế lan can
Thiết kế lan can
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
 
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
Thuyết minh-hoàn-chỉnh-đồ án cố định 1
 

Dernier

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 

Dernier (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 

Chương 2 sàn

  • 1. 1 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2.1. Mặt bằng sàn tầng điển hình Chọn sàn điền hình tầng 5 để tính toán. Hình 2.1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sườn
  • 2. 2 2.2.Chọn sơ bộ kích thước 2.2.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn  Vì chiều dày ô các ô sàn là tương tự nhau nên lấy ô sàn có kích thước lớn nhất để tính chiều dày sau đó bố trí chung cho toàn bộ mặt bằng. Chiều dày ô sàn xác định theo công thức: Trong đó: D= 0.8÷1.4. m= 30÷35 bản dầm. =40÷45 bản kê 4 cạnh. Lmin: chiều dài nhịp ngắn. Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất tính sơ bộ 8000x6500mm. s 0.9 h 6500 130(mm) 45     chọn chiều dày ô sàn 120 mm. Cấu tạo các lớp sàn như sau: Vẽ hình  Lớp gạch ceramic dày 10mm,  = 20 kN/m3  Lớp vữa lót dày 20mm, = 18 kN/m3  Bản bê tông cốt thép dày 100mm, = 25 kN/m3  Lớp vữa trát dày 15mm, = 18 kN/m3 Đối với sàn thường xuyên tiếp xúc với nước (sàn vệ sinh, sàn mái) thì cấu tạo có thêm một lớp chống thấm. 2.2.2. Chọn sơ bộ kích thước dầm  Dầm chính:     1 1 1 1 : : 6500 812: 433 8 15 8 15 1 2 1 2 : : 600 200: 400 3 3 3 3 dc dc dc h L mm b h mm                              Chọn hdcxbdc=600x300 mm  Dầm phụ:     1 1 1 1 : : 6500 541:320 12 20 12 20 1 2 1 2 : : 400 133: 266 3 3 3 3 dp dp dp h L mm b h mm                              Chọn hdpxbdp=400x200 mm 2.2.3. Tải trọng tác dụng lên sàn 2.2.3.1.Tỉnh tải s min min D h L h m   
  • 3. 3 Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lượng bản thân bản BTCT, trọng lượng các lớp hoàn thiện, đường ống thiết bị và trọng lượng tường xây trên sàn.  Tải trọng sàn thường Bảng Error! No text of specified style in document..1: Tải trọng sàn thường Số Loại vật liệu Chiều dày γi Hệ số ght TT (cm) (kN/m3) vượt tải, (n) (kN/m2) 1 Gạch lát nền Ceramic 1 20 1.1 0.22 2 Vữa lót nền 2 18 1.3 0.468 3 Bản BTCT 12 25 1.1 3.3 4 Vữa trát trần 2 18 1.3 0.468 Các lớp hoàn thiện sàn thường 4.456 Bảng Error! No text of specified style in document..2: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh Số Loại vật liệu Chiều dày γi Hệ số ght TT (cm) (kN/m3) vượt tải, (n) (kN/m2) 1 Gạch lát nền Ceramic 1 20 1.1 0.22 2 Vữa lót nền 2 18 1.3 0.468 2 Bản BTCT 12 25 1.1 3.3 3 Lớp chống thấm sàn 1 22 1.2 0.264 4 Vữa trát trần 2 18 1.3 0.468 5 Đường ống, thiết bị 0.5 Các lớp hoàn thiện sàn vệ sinh 5.22  Tải trọng tường Tải trọng phân bố: t t s tt t s tn h p b s s lm      Trong đó:  ht: chiều cao của tường.  bt: bề rộng tường, chọn.  lt: chiều dài của tường.  γt: khối lượng riêng của tường gạch lỗ, γt= 1.8 (kN/m3).  n: hệ số vượt tải, n=1.1.  ss : diện tích ô sàn chứa tường. Bảng Error! No text of specified style in document..3: Tải trọng tường Ô sàn δt Ht Lt S γt nt gt Σgt (m) (m) (m) (m2) (kN/m3) (kN/m2) (kN/m2) S1 0.1 3.48 5.2 48 1.8 1.2 0.06786 0.15791 0.2 3.48 3.45 1.8 1.2 0.09005 S2 0.1 3.48 11.5 52 1.8 1.2 0.13853 0.13853
  • 4. 4 0.2 3.48 0 1.8 1.2 0 S3 0.1 3.48 2.7 34.8 1.8 1.2 0.0486 0.225 0.2 3.48 4.9 1.8 1.2 0.1764 S4 0.1 3.48 10.8 48 1.8 1.2 0.14094 0.24012 0.2 3.48 3.8 1.8 1.2 0.09918 S5 0.1 3.48 0 52 1.8 1.2 0 0.08794 0.2 3.48 3.65 1.8 1.2 0.08794 S6 0.1 3.48 0 23.2 1.8 1.2 0 0 0.2 3.48 0 1.8 1.2 0 S7 0.1 3.48 0 17.6 1.8 1.2 0 0 0.2 3.48 0 1.8 1.2 0 2.2.3.2.Hoạt tải Hoạt tải sử dụng được xác định tùy theo công năng sử dụng của từng ô sàn (Theo TCVN 2737 : 1995). Kết quả được thể hiện trong bảng sau: Bảng Error! No text of specified style in document..4: Hoạt tải phân bố trên sàn STT Loại sàn nhà Hoạt tải tiêu chuẩn (kN/m2) Hệ số vượt tải Hoạt tải tính toán (kN/m2) 1 Sảnh, hành lang, cầu thang 3.00 1.2 3.6 2 Mái bằng không sử dụng 0.75 1.3 0.975 3 Phòng ăn, bếp, phòng khách 1.50 1.3 1.95 4 Phòng ngủ, WC 1.50 1.3 1.95 5 Ban công, lô gia 2.0 1.2 2.4 Bảng Error! No text of specified style in document..5: Tổng tải trọng tác dụng lên sàn Ô sàn Stổng Ssàn (1) Ssảnh (2) Svs (3) qtt qht q m2 m2 m2 m2 (1),(2) kN/m2 (3) kN/m2 (1),(3) kN/m2 (2) kN/m2 kN/m2 S1 48 48 0 0 4.456 5.22 1.95 3.6 6.406 S2 52 46 0 6 4.456 5.22 1.95 3.6 6.494 S3 34.8 3 24.3 7.5 4.456 5.22 1.95 3.6 7.723 S4 52 46 0 6 4.456 5.22 1.95 3.6 6.494 S5 48 48 0 0 4.456 5.22 1.95 3.6 6.406 S6 23.2 0 23.2 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056 S7 17.6 0 17.6 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056 S8 8.8 0 8.8 0 4.456 5.22 1.95 3.6 8.056
  • 5. 5 2.2.4. Tính toán thiết kế sàn (tính tay) 2.2.4.1. Sàn loại bản dầm Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số 2 1 L 2 L    , ở đây ta chọn hd ≥ 450 mm, hs = 150 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết ngàm.Cắt một dải bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn, sơ đồ tính như sau :  Mômen ở nhịp 2 1 n qL M 24  .  Mômen ở gối 2 1 g qL M 12  . 2.2.4.2. Sàn loại bản kê bốn cạnh. Hình 2.2: Sơ đồ tính sàn bản kê bốn cạnh. Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số 2 1 L 2 L    , ở đây ta chọn hd ≥ 450 mm, hs = 120 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết ngàm.Cắt một dải bề rộng 1m sơ đồ tính như sau : Trong đó: P = qtt × l1 ×l2; M1 = m91 × P; MI = k91 × P; M2 = m92 × P; MII = k92× P Các hệ số m91, k91, m92, k92 tra bảng theo sơ đồ 9. 2.2.4.3. Kết quả tính nội lực sàn b=1m L1 MI MI M1 L2 MII MII M2 L2 L1
  • 6. 6 Bảng 2.6 Nội lực các ô sàn. SỐ HIỆU L2 L1 L2/L1 m91 q P M1 Ô SÀN (m) (m) m92 (kN/m2) (kN) M2 k91 MI k92 MII 1 2 3 4 5 6 7 8 S1 8 6 1.333 0.02092 7.98505 383.282 8.018 8 6 0.01182 7.98505 383.282 4.53 8 6 0.04743 7.98505 383.282 18.179 8 6 0.02683 7.98505 383.282 10.283 S2 8 6.5 1.231 0.02029 7.87946 409.732 8.313 8 6.5 0.01454 7.87946 409.732 5.958 8 6.5 0.04661 7.87946 409.732 19.098 8 6.5 0.03334 7.87946 409.732 13.66 S3 6 5.8 1.034 0.021 9.97281 347.054 7.288 6 5.8 0.01104 9.97281 347.054 3.831 6 5.8 0.04734 9.97281 347.054 16.43 6 5.8 0.02492 9.97281 347.054 8.649 S4 8 6.5 1.231 0.02029 8.71065 452.954 9.19 8 6.5 0.01454 8.71065 452.954 6.586 8 6.5 0.04661 8.71065 452.954 21.112 8 6.5 0.03334 8.71065 452.954 15.101 S5 8 6 1.333 0.02092 7.35865 353.215 7.389 8 6 0.01182 7.35865 353.215 4.175 8 6 0.04743 7.35865 353.215 16.753 8 6 0.02683 7.35865 353.215 9.477 S6 5.8 4 1.45 0.0209 8.056 186.899 3.906 5.8 4 0.01 8.056 186.899 1.869 5.8 4 0.0469 8.056 186.899 8.766 5.8 4 0.0223 8.056 186.899 4.168 S7 4.2 4 1.05 0.0187 10.2725 172.578 3.227 4.2 4 0.0171 10.2725 172.578 2.951 4.2 4 0.0437 10.2725 172.578 7.542 4.2 4 0.0394 10.2725 172.578 6.8 S8 4 2.2 1.818 0.0194 8.056 70.8928 1.375 4 2.2 0.0059 8.056 70.8928 0.418 4 2.2 0.042 8.056 70.8928 2.977 4 2.2 0.0127 8.056 70.8928 0.9
  • 7. 7 2.2.4.4. Tính toán cốt thép  Vật liệu sử dụng  Bê tông: B25 → Rb = 14.5 Mpa, Rbt = 14.5 Mpa, b = 1.00  Cốt thép: AI → Rs= 225 Mpa, α R=0.439, ξR=0.651  Cốt thép: AIII → Rs= 365 Mpa, α R=0.421, ξR=0.604  Tính toán cốt thép  Trình tự tính toán như sau: b b o m m s m R R2 b b o s ξγ R bhM α = , ξ = 1- 1-2α , A = , , γ R bh R       Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 15 mm do đó ta giả thiết được a = 20 mm Với: b = 1000 mm; ho = 120 - 20 = 100 mm Hàm lượng thép: μmin=0.01 % , μmax=2.4% Bảng 2.7: Kết quả tính thép sàn Kí hiệu M αm ξ As Chọn As chọn μ kN.m (cm2) cm2 (%) 1 2 6 7 8 9 10 11 S1 8.018 0.0553 0.0569 3.67 Ø10 a200 3.93 0.39 4.53 0.0312 0.0317 2.04 Ø8 a200 2.56 0.26 18.179 0.1254 0.1344 5.34 Ø12 a200 8.72 0.87 10.283 0.0709 0.0736 4.74 Ø8 a100 5.03 0.5 S2 8.313 0.0573 0.059 3.8 Ø10 a200 3.93 0.39 5.958 0.0411 0.042 2.71 Ø10 a200 3.93 0.39 19.098 0.1317 0.1417 5.63 Ø12 a200 9.81 0.98 13.66 0.0942 0.0991 6.39 Ø10 a120 6.54 0.65 S3 7.288 0.0503 0.0516 3.33 Ø10 a200 3.93 0.39 3.831 0.0264 0.0268 1.73 Ø8 a200 2.56 0.26 16.43 0.1133 0.1206 7.77 Ø10 a100 7.85 0.79 8.649 0.0596 0.0615 3.96 Ø10 a200 3.93 0.39 S4 9.19 0.0634 0.0655 4.22 Ø10 a180 4.36 0.44 6.586 0.0454 0.0465 3 Ø10 a200 3.93 0.39 21.112 0.1456 0.1581 6.28 Ø12 a180 6.28 0.63 15.101 0.1041 0.1102 7.1 Ø10 a110 7.14 0.71 S5 7.389 0.051 0.0524 3.38 Ø10 a200 3.93 0.39 4.175 0.0288 0.0292 1.88 Ø8 a200 2.56 0.26 16.753 0.1155 0.1231 4.89 Ø12 a200 5.66 0.57
  • 8. 8 9.477 0.0654 0.0677 4.36 Ø10 a180 4.36 0.44 S6 3.906 0.0269 0.0273 1.76 Ø8 a200 2.56 0.26 1.869 0.0129 0.013 0.84 Ø8 a200 2.56 0.26 8.766 0.0605 0.0625 4.03 Ø10 a180 4.36 0.44 4.168 0.0287 0.0291 1.88 Ø8 a200 2.56 0.26 S7 3.227 0.0223 0.0226 1.46 Ø8 a200 2.56 0.26 2.951 0.0204 0.0206 1.33 Ø8 a200 2.56 0.26 7.542 0.052 0.0534 3.44 Ø8 a160 2.79 0.28 6.8 0.0469 0.0481 3.1 Ø8 a160 3.14 0.31 S8 1.375 0.0095 0.0095 0.61 Ø8 a200 2.56 0.26 0.418 0.0029 0.0029 0.19 Ø8 a200 2.56 0.26 2.977 0.0205 0.0207 1.33 Ø8 a200 2.56 0.26 0.9 0.0062 0.0062 0.4 Ø8 a200 2.56 0.26 2.2.4.5. Tính độ võng sàn Theo TCXD 5574-2012 thì độ võng của sàn kiểm tra theo điều kiện f < fgh. Trong đó fgh – độ võng giới hạn, được nêu trong bảng 2, mục 1.8 tiêu chuẩn này là: Khi nhịp L < 5m thì fgh = 1 L 200 Khi 5m ≤ L ≤ 10m thì fgh = 2.5 cm Khi L > 10m thì fgh = 1 L 400 . Bảng ngàm 4 cạnh làm việc theo 2 phương (bản kê 4 cạnh) có độ võng được xác định theo công thức: 4 tc 1L f q D    Trong đó: α : hệ số phụ thuộc vào tỷ số 2 1 L L của ô bản. qtc : tổng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ô sàn. L1: chiều dài cạnh ngắn. D: độ cứng trụ, được xác định theo công thức: 3 b 2 E h D 12(1 )   . Với Eb = 30000000 (kN/m2). h = 12 cm: chiều dày sàn. μ = 0.2: hệ số Poisson. Bảng tra hệ số α L2/L1 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 Α 0.00126 0.00150 0.00172 0.00191 0.00207 0.00220
  • 9. 9     3 3 2 2 . 30000000 0.12 4500 12 1 12 1 0.2 bE h x D x      (kN.m) Bảng 2.8 Kết quả tính độ võng các ô sàn. Kí hiệu qtc L1 L2 L2/L1  D f (kN/m2) (m) (m) (kN.m) (cm) S1 5.57043 6 8 1.33 0.00196 4500 0.31 S2 5.64709 6.5 8 1.23 0.00178 4500 0.4 S3 6.71549 5.8 6 1.03 0.00133 4500 0.22 S4 5.64709 6.5 8 1.23 0.00178 4500 0.4 S5 5.57043 6 8 1.33 0.00196 4500 0.31 S6 7.00522 4 5.8 1.45 0.00213 4500 0.08 S7 7.00522 4 4.2 1.05 0.00138 4500 0.05 S8 7.00522 2.2 4 1.82 0.0022 4500 0.01 Độ võng của tất cả các ô sàn đều nhỏ hơn giá trị cho phép là 2.5 cm. Vậy sàn thỏa điều kiện độ võng. 2.2.5. Tính toán nội lực sàn bằng phần mềm SAFE  Để phản ánh đúng ứng xử của sàn ta sử dụng phần mềm SAFE để tính toán.  Chia sàn thành nhiều dải theo phương X và phương Y, phân tích lấy nội lực sàn theo dải. 2.2.5.1.Chọ sơ bộ kích thước cột  Việc chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột theo được tính toán một cách gần đúng theo công thức sau: t o b k N A R  Trong đó: - Rb: Cường độ tính toán về nén của bê tông. - N: Tổng lực nén sơ bộ, N  ntầng × q × Fs - Fs: Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét. - ntầng: Số tầng phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái. - q: Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn, trong đó gồm tải trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem tính ra phân bố đều trên sàn. - kt: Hệ số xét đến ảnh hưởng khác như Moment uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh của cột (kt = 1.1 ÷ 1.5). Lấy kt = 1.2
  • 10. 10 - Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột như bảng 2.1 sau: Bảng 2.8: Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột Tầng C1 C2 C3 C4 12÷14 300x300 300x300 300x300 300x300 9÷11 300x300 400x400 350x350 350x350 5÷8 400x400 550x550 450x450 450x450 1÷4 450x450 650x650 500x500 550x550 Tầng C5 C6 C7 C8 11÷14 350x350 300x300 300x300 300x300 9÷11 450x450 400x400 300x300 300x300 5÷8 550x550 500x500 400x400 300x300 1÷4 650x650 550x550 450x450 350x350 2.2.5.2. Mô hình sàn Hình 2.3: mô hình sàn trên SAFE
  • 11. 11 Hình 2.4: Chia các dãi strip Hình 2.5: Nội lực dãy strip theo phương X
  • 12. 12 Hình 2.5: Nội lực dãy strip theo phương Y Hình 2.5: Chuyển vị sàn (m) Độ võng của tất cả các ô sàn đều nhỏ hơn giá trị cho phép là 2.5 cm. Vậy sàn thỏa điều kiện độ võng.
  • 13. 13 2.2.5.3. Kết quả chọn thép Bảng 2.9 Kết quả chọn thép Kí hiệu Station M αm ξ As Chọnm kN.m (cm2) 1 2 6 7 8 9 SA2 0.00 -6.93 0.0478 0.049 3.16 Ø10 a200 SA2 2.95 11.03 0.0761 0.0792 5.1 Ø10 a140 SA2 6.50 -18.72 0.1291 0.1387 5.51 Ø12 a200 SA2 10.10 11.72 0.0808 0.0844 5.44 Ø10 a140 SA2 16.50 -6.75 0.0466 0.0477 3.07 Ø10 a200 SA4 0.00 -6.08 0.0419 0.0428 2.76 Ø10 a200 SA4 3.00 10.55 0.0728 0.0757 4.88 Ø10 a160 SA4 6.00 -17.48 0.1206 0.1289 5.12 Ø12 a200 SA4 9.55 9.83 0.0678 0.0703 4.53 Ø10 a160 SA4 12.50 -15.56 0.1073 0.1138 4.52 Ø12 a200 SA4 14.63 4.34 0.0299 0.0304 1.96 Ø8 a200 SA4 18.50 -7.88 0.0543 0.0559 3.6 Ø10 a200 SA4 20.79 4.31 0.0297 0.0302 1.95 Ø8 a200 SA4 22.50 -7.88 0.0543 0.0559 3.6 Ø10 a200 SB2 0.00 -6.62 0.0457 0.0468 3.02 Ø10 a200 SB2 4.00 8.09 0.0558 0.0575 3.71 Ø10 a200 SB2 8.00 -17.13 0.1181 0.126 5.01 Ø12 a200 SB4 0.00 -7.52 0.0519 0.0533 3.43 Ø10 a200 SB4 4.00 9.95 0.0686 0.0711 4.58 Ø12 a200 SB4 8.00 -18.82 0.1298 0.1395 5.54 Ø12 a200 SB4 12.00 8.32 0.0574 0.0591 3.81 Ø10 a200 SB4 16.00 -17.37 0.1198 0.128 5.08 Ø12 a200 SB6 0.00 -4.23 0.0292 0.0296 1.91 Ø8 a200 SB6 2.86 10.33 0.0712 0.0739 4.76 Ø10 a160 SB6 8.00 -16.69 0.1151 0.1226 4.87 Ø12 a200 SB6 11.07 7.28 0.0502 0.0515 3.32 Ø10 a200 SB6 13.35 -7.24 0.0499 0.0512 3.3 Ø10 a200 SB8 6.35 2.19 0.0151 0.0152 0.98 Ø8 a200 SB8 6.90 1.59 0.011 0.0111 0.72 Ø8 a200 SB8 8.00 -7.39 0.051 0.0524 3.38 Ø10 a200 SB8 10.96 3.36 0.0232 0.0235 1.51 Ø8 a200 SB8 13.92 -5.38 0.0371 0.0378 2.44 Ø8 a200