SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  10
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Bài 1:
Có 30 đề thi trong đó có 10 đề khó, 20 đề trung bình. Tìm xác suất để:
a) Một Học sinh bắt một đề gặp được đề trung bình.
b) Một Học sinh bắt hai đề, được ít nhất một đề trung bình.
Giải
a) Gọi A là biến cố Học sinh bắt được đề trung bình:
1
20
1
30
C 20 2
P(A)
C 30 3
= = =
b) Gọi B là biến cố học sinh bắt được 1 đề trung bình và một đề khó
Gọi C là biến cố học sinh bắt được 2 đề trung bình.
Gọi D là biến cố học sinh bắt hai đề, được ít nhất một đề trung bình.
Khi đó:
1 1 2
20 10 20
2
30
C .C C 200 190
P(D) 0,896
C 435
+ +
= = =
Bài 2:
Có hai lớp 10A và 10 B mỗi lớp có 45 học sinh, số học sinh giỏi văn và số học sinh
giỏi toán được cho trong bảng sau. Có một đoàn thanh tra. Hiệu trưởng nên mời vào lớp
nào để khả năng gặp được một em giỏi ít nhất một môn là cao nhất?
Giỏi
10A 10B
Văn 25 25
Toán 30 30
Văn và Toán 20 10
Giải
Gọi V là biến cố học sinh giỏi Văn, T là biến cố học sinh giỏi Toán.
Ta có: Lớp 10A
25 30 20 7
P(V T) P(V) P(T) P(VT)
45 45 45 9
+ = + − = + − =
Lớp 10B:
25 30 10
P(V T) P(V) P(T) P(VT) 1
45 45 45
+ = + − = + − =
Vậy nên chọn lớp 10B.
Bài 3:
Lớp có 100 Sinh viên, trong đó có 50 SV giỏi Anh Văn, 45 SV giỏi Pháp Văn, 10
SV giỏi cả hai ngoại ngữ. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên trong lớp. Tính xác suất:
a) Sinh viên này giỏi ít nhất một ngoại ngữ.
b) Sinh viên này không giỏi ngoại ngữ nào hết.
1
Lớp
c) Sinh viên này chỉ giỏi đúng một ngoại ngữ.
d) Sinh viên này chỉ giỏi duy nhất môn Anh Văn.
Giải
a) Gọi A là biến cố Sinh viên giỏi Anh Văn.
Gọi B là biến cố Sinh viên giỏi Pháp Văn.
Gọi C là biến cố Sinh viên giỏi ít nhất một ngoại ngữ.
50 45 10
P(C) P(A B) P(A) P(B) P(AB) 0,85
100 100 100
= + = + − = + − =
b) Gọi D là biến cố Sinh viên này không giỏi ngoại ngữ nào hết.
P(D) 1 P(C) 1 0,85 0,15= − = − =
c)
50 45 10
P(AB AB) P(A) P(B) 2P(AB) 2. 0,75
100 100 100
+ = + − = + − =
d)
50 10
P(AB) P(A) P(AB) 0,4
100 100
= − = − =
Bài 4:
Trong một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 3 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên không
hoàn lại ba bóng để dùng. Tính xác suất để:
a) Cả ba bóng đều hỏng.
b) Cả ba bóng đều không hỏng?
c) Có ít nhất một bóng không hỏng?
d) Chỉ có bóng thứ hai hỏng?
Giải
Gọi F là biến cố mà xác suất cần tìm và Ai là biến cố bóng thứ i hỏng
a) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 3 1 2 1 3 1 2
3 2 1 1
P(F) P A A A P A P A /A P A / A A . .
12 11 10 220
= = = =
b) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 3 1 2 1 3 1 2
9 8 7 21
P(F) P A .A .A P A P A /A P A / A A . .
12 11 10 55
= = = =
c) ( )1 2 3
1 219
P(F) 1 P A A A 1
220 220
= − = − =
d) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 3 1 2 1 3 1 2
9 3 8 9
P(F) P A .A .A P A P A /A P A /A A . .
12 11 10 55
= = = =
Bài 5:
Một sọt Cam có 10 trái trong đó có 4 trái hư. Lấy ngẫu nhiên ra ba trái.
a) Tính xác suất lấy được 3 trái hư.
b) Tính xác suất lấy được 1 trái hư.
c) Tính xác suất lấy được ít nhất một trái hư.
d) Tính xác suất lấy được nhiều nhất 2 trái hư.
Giải
Gọi X là số trái hư trong ba trái lấy ra. ( )X H 10,4,3:
2
a)
3
4
3
10
C 4
P(X 3) 0,03
C 120
= = = =
b)
1 2
4 6
3
10
C C 60
P(X 1) 0,5
C 120
= = = =
c)
3
6
3
10
C
P(X 1) 1 P(X 1) 1 0,83
C
≥ = − < = − =
d) P(X 2) P(X 0) P(X 1) P(X 2) 0,97≤ = = + = + = =
Bài 6:
Một gia đình có 10 người con. Giả sử xác suất sinh con trai, con gái như nhau. Tính
xác suất:
a) Không có con trai.
b) Có 5 con trai và 5 con gái.
c) Số trai từ 5 đến 7.
Giải
Gọi X là số con trai trong 10 người con. Ta có:
1
X B 10,
2
 
 ÷
 
:
a)
0 10
0
10
1 1 1
P(X 0) C
2 2 1024
   
= = = ÷  ÷
   
b)
5 5
5
10
1 1 63
P(X 5) C 0,25
2 2 256
   
= = = = ÷  ÷
   
c)
5 5 6 4 7 3
5 6 7
10 10 10
1 1 1 1 1 1
P(5 X 7) C C C
2 2 2 2 2 2
           
≤ ≤ = + + ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
           
582
0,6
1024
= =
Bài 7: Trọng lượng của 1 gói đường (đóng bằng máy tự động) có phân phối chuẩn. Trong
1000 gói đường có 70 gói có trọng lượng lớn hơn 1015 g. Hãy ước lượng xem có bao
3
nhiêu gói đường có trọng lượng ít hơn 1008 g. Biết rằng trọng lượng trung bình của 1000
gói đường là 1012 g
Giải
Gọi X là trọng lượng trung bình của 1 gói đường (g).
( )2
X N 1012g,σ:
1015 1012
P(X 1015) 0,07 0,5
− 
> = = − φ ÷
σ 
3 3
0,43 0,4306 1,48
 
⇒ φ = ≈ ⇒ = ÷
σ σ 
( tra bảng F)
3
2,0325
1,48
⇒ σ = =
Vậy ( )
1008 1012
P(X 1008) 0,5 0,5 1,97
2,0325
− 
< = + φ = − φ = ÷
 
= 0,5 0,4756 0,0244 2,44%− = =
Do đó trong 1000 gói đường sẽ có khoảng 1000x0,0244 24,4= gói đường có trọng lượng
ít hơn 1008 g.
Bài 8: Lãi suất (%) đầu tư vào một dự án năm 2000 được coi như là một đại lượng ngẫu
nhiên có phân phối chuẩn. Theo đánh giá của ủy ban đầu tư thì lãi suất cao hơn 20% có
xác suất 0,1587, và lãi suất cao hơn 25% có xác suất là 0,0228. Vậy khả năng đầu tư mà
không bị thua lỗ là bao nhiêu?
Giải
Gọi X là lãi suất đầu tư vào dự án.
( )2
X N ,µ σ: , 2
,µ σ chưa biết.
20
P(X 20) 0,5 0,1587
25
P(X 25) 0,5 0,0228
 − µ 
> = − φ = ÷ σ  

− µ  > = − φ = ÷ σ 
4
( )
( )
20 200,3413 1 1
15
20 525
20,4772 2
 − µ  − µφ = = φ = ÷  µ =σ     σ
⇔ ⇔ ⇔  
− µ σ =− µ    =φ = = φ ÷  σσ 
Để có lãi thì: ( )
0 15
P(X 0) 0,5 0,5 3 0,5 0,4987 0,9987
5
− 
> = − φ = + φ = + = ÷
 
Bài 9: Nhà máy sản xuất 100.000 sản phẩm trong đó có 30.000 sản phẩm loại 2, còn lại là
sản phẩm loại 1. KCS đến kiểm tra và lấy ra 500 sản phẩm để thử.
Trong 2 trường hợp chọn lặp và chọn không lặp. Hãy tính xác suất để số sản phẩm loại 2
mà KCS phát hiện ra:
a) Từ 145 đến 155 b) Ít hơn 151
Giải
Trường hợp chọn lặp:
Gọi X là số sản phẩm loại 2 có trong 500 sản phẩm đem kiểm tra.
Ta có: X B(500;0,3):
Do n = 500 khá lớn, p = 0,3 ( không quá 0 và 1)
Nên ta xấp xỉ theo chuẩn: X N(150;105):
a) ( )
155 150 145 150
P 145 X 155
105 105
− −   
≤ ≤ = φ − φ = ÷  ÷
   
= ( ) ( )4,87 4,87 0,5 0,5 1φ + φ = + =
b) ( ) ( )
150 150 0 150
P 0 X 150 0 14,6 0,5
105 105
− −   
≤ ≤ = φ − φ = + φ = ÷  ÷
   
Trường hợp chọn lặp:
X H(100.000;30.000;500): X có phân phối siêu bội.
Do N = 100.000 >> n = 500 nên ta xấp xỉ theo nhị thức.
5
X B(500;0,3): với
30.000
p 0,3
100.000
= =
Kết quả giống như trên.
Bài 10:
Tuổi thọ của một loại bóng đèn được biết theo quy luật chuẩn với độ lệch chuẩn 100
giờ.
1) Chọn ngẫu nhiên 100 bóng để thử nghiệm, thấy mỗi bóng tuổi thọ trung bình là
1000 giờ. Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của bóng đèn xí nghiệp sản xuất với độ tin
cậy 95%.
2) Với độ chính xác là 15 giờ. Hãy xác định độ tin cậy.
3) Với độ chính xác là 25 giờ và độ tin cậy là 95% thì cần thử nghiệm bao nhiêu
bóng?
Giải
Áp dụng trường hợp: 2
n 30,≥ σ đã biết
1) n = 100, x 1000, 1 95%, 100= γ = − α = σ =
2 (t) 1 95% 0,95 (t) 0,475φ = − α = = ⇔ φ = nên t 1,96α =
1
2
100
a x t 1000 1,96. 980,4
n 100
100
a x t 1000 1,96. 1019,6
n 100
α
α
σ
= − = − =
σ
= + = + =
Vậy với độ tin cậy là 95% thì tuổi thọ trung bình của bóng đèn mà xí nghiệp sản xuất ở
vào khoảng (980,4 ; 1019,6) giờ.
2) 15,n 100ε = =
( ) ( )
15 100
t 1,5 t 1,5 0,4332
100
α α= = ⇒ φ = φ = (bảng F)
Vậy độ tin cậy ( )1 2 t 0,8664 86,64%αγ = − α = φ = =
3) 25, 95%, 100ε = γ = σ =
6
Do 95%γ = nên t 1,96α =
( )
[ ]
22 2 2
2 2
t 1,96 .100
n 1 1 61,466 1 61 1 62
25
α
  σ
= + = + = + = + =  
ε      
Bài 11:
Trọng lượng các bao bột mì tại một cửa hàng lương thực là một đại lượng ngẫu
nhiên có phân phối chuẩn. Kiểm tra 20 bao, thấy trọng lượng trung bình của mỗi bao bột
mì là: 48 kg, và phương sai mẫu điều chỉnh là ( )
22
s 0,5kg= .
1) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng trọng lượng trung bình của một bao bột mì
thuộc cửa hàng.
2) Với độ chính xác 0,26 kg, xác định độ tin cậy.
3) Với độ chính xác 160 g, độ tin cậy là 95% . Tính cở mẫu n?
Giải
1) Áp dụng trường hợp: 2
n 30,< σ chưa biết
n = 20, x 48, 95%,s 0,5= γ = =
19
0,95 t 2,093αγ = ⇒ = (tra bảng H)
n 1
1
n 1
2
s 0,5
a x t 48 2,093. 47,766
n 20
s 0,5
a x t 48 2,093. 48,234
n 20
α
α
−
−
= − = − =
= + = − =
Vậy với độ tin cậy là 95%, trọng lượng trung bình của một bao bột mì thuộc cửa hàng
(47,766; 48,234) kg
2) 0,26,n 20ε = =
n 1 0,26 20
t 2,325 2,3457
0,5α
−
= = ≈
Tra bảng H 97%⇒ γ =
Vậy với độ chính xác 0,26 kg thì độ tin cậy là 97%
7
3) 0,16kg, 95% t 1,96αε = γ = ⇒ =
Do 95%γ = nên t 1,96α =
( ) ( )
( )
[ ]
2 22 2
22
t s 1,96 . 0,5
n 1 1 37,51 1 37 1 38
0,16
α
  
= + = + = + = + =  
ε      
Bài 12:
Để ước lượng tỉ lệ sản phẩm xấu của một kho đồ hộp, người ta kiểm tra ngẫu nhiên
100 hộp thấy có 11 hộp xấu.
1) Ước lượng tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp với độ tin cậy 94%.
2) Với sai số cho phép 3%ε = , hãy xác định độ tin cậy.
Giải
Ta có: n = 100,
11
f 0,11
100
= =
1) Áp dụng công thức ước lượng tỷ lệ:
94% 0,94 t 1,8808αγ = = ⇒ = (tra bảng G)
( )
( )
1
2
0,11 1 0,11
p 0,11 1,8808 0,051
100
0,11 1 0,11
p 0,11 1,8808 0,169
100
−
= − =
−
= + =
Với độ tin cậy 94%, tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp vào khoảng (0,051; 0,169)
5,1% p 16,9%⇒ < <
2) 3% 0,03ε = =
( )
n 0,03 100
t 0,96
f (1 f ) 0,11 1 0,11
α
ε
= = =
− −
( ) ( )0,96 0,3315 2 t 2.0,3315 0,663 66,3%αφ = ⇒ γ = φ = = =
Bài 13:
8
Giám đốc một xí nghiệp cho biết lương trung bình của một công nhân thuộc xí
nghiệp là 380 nghìn đồng/ tháng. Chọn ngẫu nhiên 36 công nhân thấy lương trung bình là
350 nghìn đồng/ tháng, với độ lệch chuẩn 40σ = nghìn. Lời báo cáo của giám đốc có tin
cậy được không, với mức ý nghĩa là 5%.
Giải
Giả thiết: H0: a = 380; 1H :a 380≠
A là tiền lương trung bình thực sự của công nhân.
a0 = 380: là tiền lương trung bình của công nhân theo lời giám đốc.
x 350,n 36 30, 40, 5%= = > σ = α =
Do 5% 1 0,95 t 1,96αα = ⇒ γ = − α = ⇒ =
Ta có: 0x a n 350 380 36
t 4,5 1,96
40
− −
= = = >
σ
. Bác bỏ H0
Kết luận: với mức ý nghĩa là 5% không tin vào lời giám đốc. Lương trung bình thực sự
của công nhân nhỏ hơn 380 nghìn đồng/ tháng.
Bài 14:
Một cửa hàng thực phẩm nhận thấy thời gian vừa qua trung bình một khách hàng
mua 25 nghìn đồng thực phẩm trong ngày. Nay cửa hàng chọn ngẫu nhiên 15 khách hàng
thấy trung bình một khách hàng mua 24 nghìn đồng trong ngày và phương sai mẫu điều
chỉnh là s2
= (2 nghìn đồng)2
. Với mức ý nghĩa là 5% , thử xem có phải sức mua của
khách hàng hiện nay thực sự giảm sút.
Giải
Giả thiết: H0: a=25
a là sức mua của khách hàng hiện nay.
a0 = 25 là sức mua của khách hàng trước đây.
n 15,x 24,s 2, 5%= = = α =
Do
n 1 14
0,055% 0,95 t t 2,1448−
αα = ⇒ γ = ⇒ = = ( tra bảng H)
0 n 1
x a n 24 25 15
t 1,9364 t
s 2
−
α
− −
= = = <
9
Vậy ta chấp nhận H0
Kết luận: Với mức ý nghĩa là 5%, sức mua của khách hàng hiện nay không giảm sút.
Bài 15:
Theo một nguồn tin thì tỉ lệ hộ dân thích xem dân ca trên tivi là 80%. Thăm dò 36
hộ dân thấy có 25 hộ thích xem dân ca.
Với mức ý nghĩa là 5%, kiểm định xem nguồn tin này có đáng tin cậy không?
Giải
Giả thiết H0: p = 0,8, H1: p 0,8≠
p là tỷ lệ hộ dân thực sự thích xem dân ca.
p0 = 0,8 là tỷ lệ hộ dân thích xem dân ca theo nguồn tin.
25
n 36; f 0,69; 5%
36
= = = α =
5% 0,95 t 1,96αα = ⇒ γ = ⇒ =
0
0 0
f p n 0,69 0,8 36
t 1,65 t 1,96
p q 0,2.0,8
α
− −
= = = < =
Chấp nhận H0.
Kết luận: Với mức ý nghĩa là 5%, nguồn tin này là đáng tin cậy.
10

Contenu connexe

Tendances

Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
hiendoanht
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
Khoa Nguyễn
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
Mon Le
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
thewindcold
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11
dethinhh
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
Dung Lê
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
hung bonglau
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
LyLy Tran
 

Tendances (20)

Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê Bài tập xác suất thống kê
Bài tập xác suất thống kê
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊChuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Chuong3 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Student
 
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLIBÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
 
bảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩnbảng tra phân phối chuẩn
bảng tra phân phối chuẩn
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
 
De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 

Similaire à Bài tập Xác suất thống kê

Huong dan bai_tap_chuong_ii_ptsl_
Huong dan bai_tap_chuong_ii_ptsl_Huong dan bai_tap_chuong_ii_ptsl_
Huong dan bai_tap_chuong_ii_ptsl_
Phạm Thạch
 
Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)
Võ Thùy Linh
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kê
Thế Giới Tinh Hoa
 

Similaire à Bài tập Xác suất thống kê (20)

Dapan toan ueh2013_v2
Dapan toan ueh2013_v2Dapan toan ueh2013_v2
Dapan toan ueh2013_v2
 
Huong dan bai_tap_chuong_ii_ptsl_
Huong dan bai_tap_chuong_ii_ptsl_Huong dan bai_tap_chuong_ii_ptsl_
Huong dan bai_tap_chuong_ii_ptsl_
 
De thixstk qhtn_201608
De thixstk qhtn_201608De thixstk qhtn_201608
De thixstk qhtn_201608
 
Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdfĐề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
Đề ôn tập Lý thuyết xác suất thống kê 0.pdf
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh KýĐề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi HK2 Toán 9 - TH THCS THPT Trương Vĩnh Ký
 
De xstk k12
De xstk k12De xstk k12
De xstk k12
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn HuệĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn HuệĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Quang Trung Nguyễn Huệ
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - Tập Trung Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 9 - Tập Trung Quận 12Đề Thi HK2 Toán 9 - Tập Trung Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 9 - Tập Trung Quận 12
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Hưng Đạo
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS   Hưng ĐạoĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS   Hưng Đạo
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Hưng Đạo
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Phong
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý PhongĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Phong
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lý Phong
 
Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)
 
322 bai tap xstk
322 bai tap xstk322 bai tap xstk
322 bai tap xstk
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kê
 
Calc 100 (2)
Calc 100 (2)Calc 100 (2)
Calc 100 (2)
 
De thi thu 1 nt HB
De thi thu 1  nt HBDe thi thu 1  nt HB
De thi thu 1 nt HB
 
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
01 thi thử đại học cổ loa vòng 1 chinh thuc gốc
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS An Phú Đông
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  An Phú ĐôngĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  An Phú Đông
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS An Phú Đông
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Vĩnh Lộc A
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Vĩnh Lộc AĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Vĩnh Lộc A
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Vĩnh Lộc A
 
Đề thi HSG Toán 9 Quãng Ngãi năm 2016 - 2017
Đề thi HSG Toán 9 Quãng Ngãi năm 2016 - 2017Đề thi HSG Toán 9 Quãng Ngãi năm 2016 - 2017
Đề thi HSG Toán 9 Quãng Ngãi năm 2016 - 2017
 

Plus de Học Huỳnh Bá

Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Học Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Học Huỳnh Bá
 

Plus de Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Bài tập Xác suất thống kê

  • 1. BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ Bài 1: Có 30 đề thi trong đó có 10 đề khó, 20 đề trung bình. Tìm xác suất để: a) Một Học sinh bắt một đề gặp được đề trung bình. b) Một Học sinh bắt hai đề, được ít nhất một đề trung bình. Giải a) Gọi A là biến cố Học sinh bắt được đề trung bình: 1 20 1 30 C 20 2 P(A) C 30 3 = = = b) Gọi B là biến cố học sinh bắt được 1 đề trung bình và một đề khó Gọi C là biến cố học sinh bắt được 2 đề trung bình. Gọi D là biến cố học sinh bắt hai đề, được ít nhất một đề trung bình. Khi đó: 1 1 2 20 10 20 2 30 C .C C 200 190 P(D) 0,896 C 435 + + = = = Bài 2: Có hai lớp 10A và 10 B mỗi lớp có 45 học sinh, số học sinh giỏi văn và số học sinh giỏi toán được cho trong bảng sau. Có một đoàn thanh tra. Hiệu trưởng nên mời vào lớp nào để khả năng gặp được một em giỏi ít nhất một môn là cao nhất? Giỏi 10A 10B Văn 25 25 Toán 30 30 Văn và Toán 20 10 Giải Gọi V là biến cố học sinh giỏi Văn, T là biến cố học sinh giỏi Toán. Ta có: Lớp 10A 25 30 20 7 P(V T) P(V) P(T) P(VT) 45 45 45 9 + = + − = + − = Lớp 10B: 25 30 10 P(V T) P(V) P(T) P(VT) 1 45 45 45 + = + − = + − = Vậy nên chọn lớp 10B. Bài 3: Lớp có 100 Sinh viên, trong đó có 50 SV giỏi Anh Văn, 45 SV giỏi Pháp Văn, 10 SV giỏi cả hai ngoại ngữ. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên trong lớp. Tính xác suất: a) Sinh viên này giỏi ít nhất một ngoại ngữ. b) Sinh viên này không giỏi ngoại ngữ nào hết. 1 Lớp
  • 2. c) Sinh viên này chỉ giỏi đúng một ngoại ngữ. d) Sinh viên này chỉ giỏi duy nhất môn Anh Văn. Giải a) Gọi A là biến cố Sinh viên giỏi Anh Văn. Gọi B là biến cố Sinh viên giỏi Pháp Văn. Gọi C là biến cố Sinh viên giỏi ít nhất một ngoại ngữ. 50 45 10 P(C) P(A B) P(A) P(B) P(AB) 0,85 100 100 100 = + = + − = + − = b) Gọi D là biến cố Sinh viên này không giỏi ngoại ngữ nào hết. P(D) 1 P(C) 1 0,85 0,15= − = − = c) 50 45 10 P(AB AB) P(A) P(B) 2P(AB) 2. 0,75 100 100 100 + = + − = + − = d) 50 10 P(AB) P(A) P(AB) 0,4 100 100 = − = − = Bài 4: Trong một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 3 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại ba bóng để dùng. Tính xác suất để: a) Cả ba bóng đều hỏng. b) Cả ba bóng đều không hỏng? c) Có ít nhất một bóng không hỏng? d) Chỉ có bóng thứ hai hỏng? Giải Gọi F là biến cố mà xác suất cần tìm và Ai là biến cố bóng thứ i hỏng a) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 3 1 2 1 3 1 2 3 2 1 1 P(F) P A A A P A P A /A P A / A A . . 12 11 10 220 = = = = b) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 3 1 2 1 3 1 2 9 8 7 21 P(F) P A .A .A P A P A /A P A / A A . . 12 11 10 55 = = = = c) ( )1 2 3 1 219 P(F) 1 P A A A 1 220 220 = − = − = d) ( ) ( ) ( ) ( )1 2 3 1 2 1 3 1 2 9 3 8 9 P(F) P A .A .A P A P A /A P A /A A . . 12 11 10 55 = = = = Bài 5: Một sọt Cam có 10 trái trong đó có 4 trái hư. Lấy ngẫu nhiên ra ba trái. a) Tính xác suất lấy được 3 trái hư. b) Tính xác suất lấy được 1 trái hư. c) Tính xác suất lấy được ít nhất một trái hư. d) Tính xác suất lấy được nhiều nhất 2 trái hư. Giải Gọi X là số trái hư trong ba trái lấy ra. ( )X H 10,4,3: 2
  • 3. a) 3 4 3 10 C 4 P(X 3) 0,03 C 120 = = = = b) 1 2 4 6 3 10 C C 60 P(X 1) 0,5 C 120 = = = = c) 3 6 3 10 C P(X 1) 1 P(X 1) 1 0,83 C ≥ = − < = − = d) P(X 2) P(X 0) P(X 1) P(X 2) 0,97≤ = = + = + = = Bài 6: Một gia đình có 10 người con. Giả sử xác suất sinh con trai, con gái như nhau. Tính xác suất: a) Không có con trai. b) Có 5 con trai và 5 con gái. c) Số trai từ 5 đến 7. Giải Gọi X là số con trai trong 10 người con. Ta có: 1 X B 10, 2    ÷   : a) 0 10 0 10 1 1 1 P(X 0) C 2 2 1024     = = = ÷  ÷     b) 5 5 5 10 1 1 63 P(X 5) C 0,25 2 2 256     = = = = ÷  ÷     c) 5 5 6 4 7 3 5 6 7 10 10 10 1 1 1 1 1 1 P(5 X 7) C C C 2 2 2 2 2 2             ≤ ≤ = + + ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷             582 0,6 1024 = = Bài 7: Trọng lượng của 1 gói đường (đóng bằng máy tự động) có phân phối chuẩn. Trong 1000 gói đường có 70 gói có trọng lượng lớn hơn 1015 g. Hãy ước lượng xem có bao 3
  • 4. nhiêu gói đường có trọng lượng ít hơn 1008 g. Biết rằng trọng lượng trung bình của 1000 gói đường là 1012 g Giải Gọi X là trọng lượng trung bình của 1 gói đường (g). ( )2 X N 1012g,σ: 1015 1012 P(X 1015) 0,07 0,5 −  > = = − φ ÷ σ  3 3 0,43 0,4306 1,48   ⇒ φ = ≈ ⇒ = ÷ σ σ  ( tra bảng F) 3 2,0325 1,48 ⇒ σ = = Vậy ( ) 1008 1012 P(X 1008) 0,5 0,5 1,97 2,0325 −  < = + φ = − φ = ÷   = 0,5 0,4756 0,0244 2,44%− = = Do đó trong 1000 gói đường sẽ có khoảng 1000x0,0244 24,4= gói đường có trọng lượng ít hơn 1008 g. Bài 8: Lãi suất (%) đầu tư vào một dự án năm 2000 được coi như là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Theo đánh giá của ủy ban đầu tư thì lãi suất cao hơn 20% có xác suất 0,1587, và lãi suất cao hơn 25% có xác suất là 0,0228. Vậy khả năng đầu tư mà không bị thua lỗ là bao nhiêu? Giải Gọi X là lãi suất đầu tư vào dự án. ( )2 X N ,µ σ: , 2 ,µ σ chưa biết. 20 P(X 20) 0,5 0,1587 25 P(X 25) 0,5 0,0228  − µ  > = − φ = ÷ σ    − µ  > = − φ = ÷ σ  4
  • 5. ( ) ( ) 20 200,3413 1 1 15 20 525 20,4772 2  − µ  − µφ = = φ = ÷  µ =σ     σ ⇔ ⇔ ⇔   − µ σ =− µ    =φ = = φ ÷  σσ  Để có lãi thì: ( ) 0 15 P(X 0) 0,5 0,5 3 0,5 0,4987 0,9987 5 −  > = − φ = + φ = + = ÷   Bài 9: Nhà máy sản xuất 100.000 sản phẩm trong đó có 30.000 sản phẩm loại 2, còn lại là sản phẩm loại 1. KCS đến kiểm tra và lấy ra 500 sản phẩm để thử. Trong 2 trường hợp chọn lặp và chọn không lặp. Hãy tính xác suất để số sản phẩm loại 2 mà KCS phát hiện ra: a) Từ 145 đến 155 b) Ít hơn 151 Giải Trường hợp chọn lặp: Gọi X là số sản phẩm loại 2 có trong 500 sản phẩm đem kiểm tra. Ta có: X B(500;0,3): Do n = 500 khá lớn, p = 0,3 ( không quá 0 và 1) Nên ta xấp xỉ theo chuẩn: X N(150;105): a) ( ) 155 150 145 150 P 145 X 155 105 105 − −    ≤ ≤ = φ − φ = ÷  ÷     = ( ) ( )4,87 4,87 0,5 0,5 1φ + φ = + = b) ( ) ( ) 150 150 0 150 P 0 X 150 0 14,6 0,5 105 105 − −    ≤ ≤ = φ − φ = + φ = ÷  ÷     Trường hợp chọn lặp: X H(100.000;30.000;500): X có phân phối siêu bội. Do N = 100.000 >> n = 500 nên ta xấp xỉ theo nhị thức. 5
  • 6. X B(500;0,3): với 30.000 p 0,3 100.000 = = Kết quả giống như trên. Bài 10: Tuổi thọ của một loại bóng đèn được biết theo quy luật chuẩn với độ lệch chuẩn 100 giờ. 1) Chọn ngẫu nhiên 100 bóng để thử nghiệm, thấy mỗi bóng tuổi thọ trung bình là 1000 giờ. Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của bóng đèn xí nghiệp sản xuất với độ tin cậy 95%. 2) Với độ chính xác là 15 giờ. Hãy xác định độ tin cậy. 3) Với độ chính xác là 25 giờ và độ tin cậy là 95% thì cần thử nghiệm bao nhiêu bóng? Giải Áp dụng trường hợp: 2 n 30,≥ σ đã biết 1) n = 100, x 1000, 1 95%, 100= γ = − α = σ = 2 (t) 1 95% 0,95 (t) 0,475φ = − α = = ⇔ φ = nên t 1,96α = 1 2 100 a x t 1000 1,96. 980,4 n 100 100 a x t 1000 1,96. 1019,6 n 100 α α σ = − = − = σ = + = + = Vậy với độ tin cậy là 95% thì tuổi thọ trung bình của bóng đèn mà xí nghiệp sản xuất ở vào khoảng (980,4 ; 1019,6) giờ. 2) 15,n 100ε = = ( ) ( ) 15 100 t 1,5 t 1,5 0,4332 100 α α= = ⇒ φ = φ = (bảng F) Vậy độ tin cậy ( )1 2 t 0,8664 86,64%αγ = − α = φ = = 3) 25, 95%, 100ε = γ = σ = 6
  • 7. Do 95%γ = nên t 1,96α = ( ) [ ] 22 2 2 2 2 t 1,96 .100 n 1 1 61,466 1 61 1 62 25 α   σ = + = + = + = + =   ε       Bài 11: Trọng lượng các bao bột mì tại một cửa hàng lương thực là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Kiểm tra 20 bao, thấy trọng lượng trung bình của mỗi bao bột mì là: 48 kg, và phương sai mẫu điều chỉnh là ( ) 22 s 0,5kg= . 1) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng trọng lượng trung bình của một bao bột mì thuộc cửa hàng. 2) Với độ chính xác 0,26 kg, xác định độ tin cậy. 3) Với độ chính xác 160 g, độ tin cậy là 95% . Tính cở mẫu n? Giải 1) Áp dụng trường hợp: 2 n 30,< σ chưa biết n = 20, x 48, 95%,s 0,5= γ = = 19 0,95 t 2,093αγ = ⇒ = (tra bảng H) n 1 1 n 1 2 s 0,5 a x t 48 2,093. 47,766 n 20 s 0,5 a x t 48 2,093. 48,234 n 20 α α − − = − = − = = + = − = Vậy với độ tin cậy là 95%, trọng lượng trung bình của một bao bột mì thuộc cửa hàng (47,766; 48,234) kg 2) 0,26,n 20ε = = n 1 0,26 20 t 2,325 2,3457 0,5α − = = ≈ Tra bảng H 97%⇒ γ = Vậy với độ chính xác 0,26 kg thì độ tin cậy là 97% 7
  • 8. 3) 0,16kg, 95% t 1,96αε = γ = ⇒ = Do 95%γ = nên t 1,96α = ( ) ( ) ( ) [ ] 2 22 2 22 t s 1,96 . 0,5 n 1 1 37,51 1 37 1 38 0,16 α    = + = + = + = + =   ε       Bài 12: Để ước lượng tỉ lệ sản phẩm xấu của một kho đồ hộp, người ta kiểm tra ngẫu nhiên 100 hộp thấy có 11 hộp xấu. 1) Ước lượng tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp với độ tin cậy 94%. 2) Với sai số cho phép 3%ε = , hãy xác định độ tin cậy. Giải Ta có: n = 100, 11 f 0,11 100 = = 1) Áp dụng công thức ước lượng tỷ lệ: 94% 0,94 t 1,8808αγ = = ⇒ = (tra bảng G) ( ) ( ) 1 2 0,11 1 0,11 p 0,11 1,8808 0,051 100 0,11 1 0,11 p 0,11 1,8808 0,169 100 − = − = − = + = Với độ tin cậy 94%, tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp vào khoảng (0,051; 0,169) 5,1% p 16,9%⇒ < < 2) 3% 0,03ε = = ( ) n 0,03 100 t 0,96 f (1 f ) 0,11 1 0,11 α ε = = = − − ( ) ( )0,96 0,3315 2 t 2.0,3315 0,663 66,3%αφ = ⇒ γ = φ = = = Bài 13: 8
  • 9. Giám đốc một xí nghiệp cho biết lương trung bình của một công nhân thuộc xí nghiệp là 380 nghìn đồng/ tháng. Chọn ngẫu nhiên 36 công nhân thấy lương trung bình là 350 nghìn đồng/ tháng, với độ lệch chuẩn 40σ = nghìn. Lời báo cáo của giám đốc có tin cậy được không, với mức ý nghĩa là 5%. Giải Giả thiết: H0: a = 380; 1H :a 380≠ A là tiền lương trung bình thực sự của công nhân. a0 = 380: là tiền lương trung bình của công nhân theo lời giám đốc. x 350,n 36 30, 40, 5%= = > σ = α = Do 5% 1 0,95 t 1,96αα = ⇒ γ = − α = ⇒ = Ta có: 0x a n 350 380 36 t 4,5 1,96 40 − − = = = > σ . Bác bỏ H0 Kết luận: với mức ý nghĩa là 5% không tin vào lời giám đốc. Lương trung bình thực sự của công nhân nhỏ hơn 380 nghìn đồng/ tháng. Bài 14: Một cửa hàng thực phẩm nhận thấy thời gian vừa qua trung bình một khách hàng mua 25 nghìn đồng thực phẩm trong ngày. Nay cửa hàng chọn ngẫu nhiên 15 khách hàng thấy trung bình một khách hàng mua 24 nghìn đồng trong ngày và phương sai mẫu điều chỉnh là s2 = (2 nghìn đồng)2 . Với mức ý nghĩa là 5% , thử xem có phải sức mua của khách hàng hiện nay thực sự giảm sút. Giải Giả thiết: H0: a=25 a là sức mua của khách hàng hiện nay. a0 = 25 là sức mua của khách hàng trước đây. n 15,x 24,s 2, 5%= = = α = Do n 1 14 0,055% 0,95 t t 2,1448− αα = ⇒ γ = ⇒ = = ( tra bảng H) 0 n 1 x a n 24 25 15 t 1,9364 t s 2 − α − − = = = < 9
  • 10. Vậy ta chấp nhận H0 Kết luận: Với mức ý nghĩa là 5%, sức mua của khách hàng hiện nay không giảm sút. Bài 15: Theo một nguồn tin thì tỉ lệ hộ dân thích xem dân ca trên tivi là 80%. Thăm dò 36 hộ dân thấy có 25 hộ thích xem dân ca. Với mức ý nghĩa là 5%, kiểm định xem nguồn tin này có đáng tin cậy không? Giải Giả thiết H0: p = 0,8, H1: p 0,8≠ p là tỷ lệ hộ dân thực sự thích xem dân ca. p0 = 0,8 là tỷ lệ hộ dân thích xem dân ca theo nguồn tin. 25 n 36; f 0,69; 5% 36 = = = α = 5% 0,95 t 1,96αα = ⇒ γ = ⇒ = 0 0 0 f p n 0,69 0,8 36 t 1,65 t 1,96 p q 0,2.0,8 α − − = = = < = Chấp nhận H0. Kết luận: Với mức ý nghĩa là 5%, nguồn tin này là đáng tin cậy. 10