SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  106
Télécharger pour lire hors ligne
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 1 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
(GHI CHÉP NHÁP LÝ THUYẾT MÔN PHOTOSHOP)
FULL VERSION
Thời gian học: 6:30 – 8:30 tối
Đây chỉ là tài liệu ghi chép lại những thao tác xử lý các đối tượng trong PTS CS3, không phải là giáo trình bài bản. Hi
vọng đóng góp nhỏ bé này sẽ có ích cho cộng đồng mạng.
Tác giả: Huỳnh Bá Học
Nội dung học
Tổng hợp
1. Chỉnh sửa ảnh
2. Chuyển động
3. Nâng cao
4. Thiết kế tạo mẫu
Chọn ảnh
File  Browse  Chọn mục chứa hình ảnh cần mở  Chọn ảnh  Bấm Enter để load hình ảnh tới trang để biên tập.
Tạo file mới: File  New  Hộp thoại tùy chỉnh hiện ra  Chọn background Contents  Click OK.
- Chọn màu nền: Chọn layer nền  Chọn màu nền  Bấm Ctrl + Del
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 2 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
TẬP GHÉP HÌNH
1. Load hình góc vào  Chọn file mới  Lasso (để chọn đối tượng cần cắt)  move tool để dán vào file mới.
2. Xóa màu nền: Magic wand tool  Chọn màu nền cần xóa  Bấm Del để xóa
3. Dùng các phím mũi tên để di chuyển vào đúng vị trí mong muốn
5. Di chuyển các lớp layer để đặt vị trí các lớp hình ảnh chính xác.
Ch.ý: Bấm Ctrl + D hoặc Select  Deselect để bỏ chọn
- Bấm Alt + Ctrl để copy
- Sửa đối tượng nào thì phải chọn đúng layer của đối tượng đó.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 3 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
GHI CHÉP PHOTOSHOP NGÀY
26th
March 26, 2014
THAO TÁC CẦN THIẾT
1. Mở hộp thoại layer: window  layer
Vào file chọn file cần mở  Chọn File  New  tùy chọn kích thước và độ phân giải  Chọn pixel/inch
2. Cắt và di chuyển hình dùng công cụ vùng chọn pixel/inch.
Sửa lại vùng chọn cho chính xác hơn: Select  Transform selection  chỉnh sửa  Enter để kết thúc thao tác.
3. Lật đối tượng:
Chọn đối tượng  Edit  Free Transform (hoặc Ctrl + T)  Click phải chuột  Flip….  Enter để kết thúc.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 4 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
4. Mở rộng/hẹp công cụ chọn:
Chọn đối tượng cần chọn (vùng chọn phải rộng và đồng màu)  Bấm Alt (trừ)  Magic wand tool  Chọn vùng thừa cần
loại bỏ  Enter để kết thúc.
5. Công cụ bắt dính màu (áp dụng đối với đối tượng có ranh giới màu rõ rang).
Lasso Tool  Magnetic Lasso Tool  Di chuyển chuột tới mép đối tượng để công cụ tự động chọn.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 5 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
6. Xoay đối tượng
Chọn đối tượng cần xoay  Edit  Free Transform  Phải chuột  Rotate  Enter để kết thúc.
7. Biến dạng đối tượng
Chọn đối tượng  Edit  Free Transform  Phải chuột  Distort  tùy chỉnh  Enter để kết thúc.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 6 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
GHI CHÉP PHOTOSHOP NGÀY 28/3
LAYER
Các loại layer:
1. Layer đặc (background): không thể di chuyển muốn di chuyển phải chuyển sang layer thường. Cách đổi:
Click đôi chuột lên layer background  hộp thoại hiện lên  OK.
2. Layer thường layer mặc định, di chuyển được.
3. Layer văn bản (biểu hiện chữ T).
4. Layer hiệu chỉnh (biểu hiện hình con mắt).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 7 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Tạo layer mới: Layer box  5h  Create a new layer
Tô màu layer: Tool  6h  bấm biểu tượng 2 hình vuông chồng lên nhau.
Tô hình phía trên: Alt + Del
Tô hình phía dưới: Ctrl + Del
Tăng giảm độ trong suốt: Layer  1h  Opacity  kéo thả để tăng giảm độ trong suốt.
Tăng giảm màu: Layer  1h  Fill
Chế độ tô màu: Gradient  Option  11h  chọn các kiểu tô gradient.
Tạo chữ: Tool  T  Gõ chữ  Options  Biên tập.
Tạo bóng đổ & khối: Layer  7h  fx  Drop shadow  tùy chọn
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 8 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Tạo khối: Layer  7h  fx  Bevel and….  tùy chọn
Trộn layer: Layer  10h  Option box  mặc định là normal  tùy chọn
Nhóm đối tượng: Giữ Ctrl chọn 2 đối tượng  Layer  8h  Link layers
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 9 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 Đổi ngược vùng chọn: Tool  magic….  chọn vùng đối lập với vùng chọn mong muốn  Select  Inverse
(Shift + Ctrl + I).
 Trộn mất màu nền: Layer  10h  Chuyển Normal  Screen.
GHI CHÉP LÝ THUYẾT PHOTOSHOP NGÀY 31/3
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 10 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
TÔ MÀU
I. Ghép nền (back ground).
- Phương pháp trộn layer.
- Yêu cầu: hình chụp trên nền màu trắng.
- Chọn toàn bộ hình  dán vào hình nền  nhân bản layer vừa tạo  đổi tên layer
- Layer 1: dung chế độ trộn  mutiply (layer, 11h)
- Layer 2: xóa bỏ màu trắng. (Dùng Tool – Erase) tăng vùng chọn (Brush), không được tẩy vào da.
II. Tô màu
Công cụ (brush – (B).
Tool  Brush  Options  11h  chỉnh lại nét cọ ([ nhỏ, ] lớn).
- Mở rộng: bấm vào biểu tượng tam giác  tùy chọn . Bấm Reset để trở về ban đầu.
- Flow: áp lực nét cọ.
- F5 để hiển thị tùy biến cọ (các chế độ và hướng cọ).
- Cọ nhọn đầu  Shape dynamics  Control  Fade  Ứng dụng làm lông mi.
Tô màu cho ảnh:
- Tạo một layer từ layer gốc (copy)  Magic…  Dùng cọ  chọn màu  tô đối tượng.
- Đối với đối tượng không kín: dung cọ hoặc b.chì để vẽ cho kín  dùng công cụ magic để chọn vùng cần tô  làm
tương tự như trên.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 11 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Tô bầu trời
Option  2h 
Chọn màu  Chọn vùng trời  Behind.
Tô màu nên: Edit  Fill  Use  Fore….  Mode behind
Layer cuối cùng nên chọn layer màu trắng.
Có ít nhất 3 lớp layer.
Ứng dụng để tô màu tranh ảnh, truyện tranh.
 Cách tạo cọ
Hình trắng đen, có vùng cần tạo  Edit  Defi… brush preset  đặt tên.
Lên mạng để kiếm nhiều công cụ brush.
GHI CHÉP NGÀY 2/4
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 12 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Ghép ảnh quảng cáo
Chuyển màu (phối màu): Image  Adjustments  Color Balance (Ctrl + B) Hue/…. (Ctrl + U)  Color levels  tùy chỉnh….
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 13 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Trộn layer (gộp các layer rời thành 1 layer duy nhất): Chọn các layer cần gộp  Layer, 1h  bảng tùy chọn  merge layers
(Ctrl + E).
Vẽ hình chữ nhật + tô màu:
Tool  Rectangular Marquee Tool  Vẽ hình chữ nhật  Alt + Del  Enter.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 14 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Cách chọn nhanh vùng chọn: Ctrl + Click vào layer chứa đối tượng (chứa 1 đối tượng/layer).
Chèn đối tượng file *AI vào bài vẽ: File  Place  Khung hình  Đè Shift  kéo hình to nhỏ  Enter  Layer/Right click 
Rasterize layer  Enter.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 15 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 Để download thêm các họa tiết hoa văn vào trang web: http://www.all-free-download.com/free-vector (download các
file có đuôi *eps (file Corel phải chuyển lưu thành file *eps để place vào PT).
CÔNG CỤ QUICK MASK MODE
Tool  6h  (Q)
Công cụ này kết hợp với cọ (B) (màu sắc đen trắng).
Select (đi kèm theo)  Load seclect….. & Save…..
- window  Channels  Red + Green + Blue
Cách sử dụng: Chọn công cụ (Q).
Dùng cọ (B) tô lên đối tượng (màu đen). Chú ý mềm biên/opacity/áp lực/size.
Hardness: 50%, capacity 100%; mode: normal.
- Dùng cọ bôi lên đối tượng cần chọn (vùng màu đỏ là vùng đã chọn) 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 16 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Sử dụng màu trắng thu hẹp vùng chọn (nhấn phím X trên bàn phím)
Màu đỏ là vùng chọn ngược (màu đỏ mặc định).
- Tùy chọn vùng chọn: x2 click trên Edit in Quick mask mode  Option  chọn selected area.
Lưu lại vùng chọn: Select  Save….  Ok  tự động lưu lại với tên là Alpha 1.
Tái xuất vùng chọn: Select  Load….  Chọn channel alpha cần chọn (invert: chọn vùng nghịch đảo).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 17 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
1 số lỗi thường gặp:
- Lỗi chọn kênh RGB không đúng. Khắc phục chỉ cần bấm vào chữ “RGB” là được.
- Tạo mới kênh (giống như tạo mới layer).
Một vài ứng dụng cơ bản.
Ứng dụng làm khung ảnh
- Tạo một channel mới  Vẽ hình chữ nhật  Ctrl + Sh + I để đổi ngược vùng chọn  tô màu  tạo khung có hình
gợn song  Filter  Distort  Ocean Ripple  Ctrl + D.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 18 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Về layer thường  Load  Tạo khối + bóng đổ.
Làm sáng đối tượng.
Image  Adjustment  Level (Ctrl + T)  chọn 1 trong ống  đối tượng sáng/tối tạo hiệu ứng chú ý.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 19 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Giảm bớt hiệu ứng: Edit  Fade Colorved Pencil (Sh + Ctr + F), ngay khi sử dụng Filter.
BÀI TẬP NÂNG CAO
Filter: tạo chất liệu background
Filter  Distort  Ripple…
Bài tập: Chữ N có 2 lớp. Lớp trên: hình (cắt theo test/lblend: overlay)
Lớp dưới: Text vùng chọn của text (nhấn Ctrl + Thum text)  cắt hình.
Đĩa và trái cây: Dùng công cụ  xóa công cụ xóa (Tool  9h  cục tẩy)  (cây cọ - mềm biên – opacity: nhẹ: khoảng 10%.
Nhấn giữ chuột kéo thả chuột lên đối tượng.
Bài tập thực hành:
Chọn layer background  Tạo màu nền  chuyển màu nền Cách tạo màu chuyển: Tool  Gradient tool  Option  Tùy
chọn kiểu tô  Click vào biểu tượng để chọn màu tô  Gradient Editor  Ok  kéo thả lại.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 20 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 Dùng cọ vẽ các đường tạo hiệu ứng.
Filter  Distort  Ripple… để tạo hiệu ứng bề mặt.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 21 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Cái đĩa: xóa mờ  dùng cục tẩy (để size to)  nhấn chuột chà liên tục  mờ.
Trái cây: làm tương tự.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 22 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Chữ N: Để chữ N lên trên họa tiết trái cây  Chọn vùng chọn là chữ N  Đổi ngược vùng chọn  Xóa phần thừa  Layer
chuyển sang Overlay  Liên kết chữ và họa tiết.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 23 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
(chú ý phải chọn đúng layer khi xóa)
Chữ “Achtisch” Vẽ đường thẳng
Dùng công cụ Pecil Tool + Shift để vẽ đường thẳng.
Nhóm 2 đối tượng chữ và đường thẳng (Ctrl + E), chọn 2 layer trước.
Xử lý menu:
Xoay đối tượng  Đổ bóng:
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 24 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 25 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Filter  Stylize  Emboss  Để tạo hiệu ứng tượng đá.
Tạo hiệu ứng mờ ảo: tạo 2 lớp layer, xóa lớp trên lớp dưới còn lại tại hiệu ứng.
Tạo hiệu ứng đối tượng bị nhuôm màu từ đối tượng tiếp xúc: Tìm chế độ trộn trong layer.
Nhuộm màu: Cách 1: Ctrl +U/B
Cách 2: trộn màu color: layer (Blending mode: color).
Vùng chọn: mềm biên
Nhuộm hình không màu.
Tạo đường viền
Tăng kích thước ảnh theo ý muốn: Image  Canvas Size  Chuyển sang cm  Tăng chiều cao  Relative  4 cm (tạo màu
viền nền bên ngoài màu đen).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 26 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 27 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Tạo đường viền màu: tạo layer mới  mượn vùng chọn của layer cũ để tạo một màu nền cho layer mới (chuyển layer góc 
layer 0)  Chuyển màu nền cho layer mới.
Tạo vùng chọn bị đục thủng  xóa  viền  Canvas Size để chỉnh sửa lại cho chính xác.
CÁCH TÁCH MÀU NỀN
Select  Color Range….  Chọn màu cần lấy (chồ nào có màu trắng là chỗ sẽ lấy)  Chuyển layer background thành layer
0 (click đôi chuột lên layer).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 28 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Dùng công cụ magic wand để chọn đồng loạt một vùng lớn  xóa
Tạo mới một layer  tô màu layer này xanh
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 29 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Màu trắng còn dư lại  giới hạn vùng chọn  Color Range  Tăng Fuzziness  Chọn dấu + để chọn thêm vùng chọn 
OK  phải chuột chọn Feather (độ mềm biên 0.4 là được) xóa nhiều lần.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 30 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Dùng công cụ Blur Tool (xử lý them) chà lên chỗ màu cần loại bỏ.
KỸ NĂNG CHỈNH SỬA ẢNH CHỤP
1. Ảnh bị nghiêngL ciibg cyh cắt (crop: cắt xoay thẳng)  Vẽ một hình chữ nhật rồi xoay theo hướng nghiêng của ảnh 
Enter.
Cắt tùy chọn: 4 đieemr – trên thanh Option: nhập thông số  Enter
2. Canh chỉnh (Ctrl + L)
Levels: biểu đồ. Bên trái: th tối, giữa: trung tính, phải: t.sáng, có hình sọc là do đã cảnh chỉnh.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 31 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
3. Bỏ phần thừa: bỏ thuyền nhỏ: Công cụ Clone Stamp  Option  Hảdness =10  chọn mẫu (nước)  Alt + Click lên
đối tượng cần xóa bỏ  Tiếp tục click cho đến khi đối tượng bị xóa hết.
Chú ý: Option: Aligned.
Nhấn giữ chuột kéo thả để copy tòa tháp: làm tương tự như trên  để con trỏ ở phái dưới tòa tháp  di chuyến sang vị trí
bên cạnh  kéo chuột từ dưới lên trên  một tòa tháp mới hình thành.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 32 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
4. Làm tối sang, tăng giảm màu  chú ý thứ tự trên màu hình.
Tool  Dodge Tool
Ghép bầu trời, đám mấy: hình đám mây  copy.
Chọn đám mây  copy toàn bộ đám mây (Ctrl + C)  Ảnh gốc chọn bầu trời  mềm biên  Edit  Paste Into  Giảm bớt
Opacity (layer).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 33 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PHOTOSHOP CS3 (PHẦN 2)
Bài tập:
1. Tạo mẫu tô
2. Tô đường viền
3. Tăng màu
4. Đổi màu
5. Text (2 lớp trắng và đen)
Có 1 text màu trắng, them 1 text màu đen nằm dưới.
Mẫu tô: Cách tạo ra mẫu tô.
Lấy 1 miếng nào đó làm mẫu tô.
Tạo một vùng chọn (Feather =0). Chú ý chọn vùng chọn là hình vuông hoặc hình chữ nhật không chọn hình tròn.
Lưu: Edit  Define Pattern….  đặt tên  OK  tạo mới file  tô mẫu tô vừa tạo vào file mới  Edit fill  Use 
Pattern  Custom Pattern  chọn mẫu vừa mới tạo  nền mới chứa mẫu tô vừa tạo.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 34 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Tạo đường viền: Layer  fx  str  cách tô đường viền  chọn toàn bộ ảnh  Edit  Stro….  chọn màu  rộng
 nên tạo ra một layer riêng.
Tạo chữ 2 lớp:
Chọn chữ để mượn tạo vùng chọn
Tô màu vùng chọn.
Ctrl + D để bỏ chọn.
Làm tăng màu
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 35 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Vẽ tự do.
Công cụ pen tool
Thao tác: Pen Tool  Option  Shape & Path
Shape: tạo layer
Path: tạo work path  lưu tại path (ở chung bảng layer).
Chú ý đến bảng cộng thêm, trừ bớt, lấy phần giao nhau.
Load path:
Những hình có sẵng: vuông, chữ nhật, đa giác.
Di chuyển hình vẽ: Tool  Path Selection Tool (b.tượng hình mũi tên màu đen), mũi tên còn lại để chỉnh sửa.
Một số chế độ vẽ Pen.
Freeform Pen Tool: vẽ tự do
Add anchor Point Tool: thêm điểm.
Convert…. Sửa chữa: đưa trỏ chuột vào điểm sau đó kéo thả chuột theo hướng kim đồng hồ, ngược sẽ bị xoắn.
Vẽ những đoạn thẳng nối lại.
Dùng kết hợp với mũi tên để định hướng.
Lưu paths: Click đôi chuột vào work paths(cái hình)  lưu.
Không hiển thị bấm vào khoảng trống ơ panel.
Xóa bỏ: click vào layer kéo bỏ.
Ứng dụng để tạo vùng chọn, kết hợp với cọ (tạo layer trước) + click vào vòng tròn ở cuối bảng paths, để tạo hiệu ứng
hình vẽ.
Window  Brushes  enter 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 36 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Click vào biểu tượng hình tròn (fill…. Bảng layer) để tô màu.
Bài mẫu
Sửa hướng hoặc bỏ hướng: tạo điểm đầu tiên  điểm 2  xuất hiện hướng (không nhầm với điểm)  nhấn giữ Alt
để sửa hướng  bỏ hướng Alt  click vào điểm bỏ hướng.
GHI CHÉP LÝ THUYẾT MÔN PHOTOSHOP (II)
Nhuộm màu: Cách 1: Ctrl +U/B
Cách 2: trộn màu color: layer (Blending mode: color).
Vùng chọn: mềm biên
Nhuộm hình không màu.
Tạo đường viền
Tăng kích thước ảnh theo ý muốn: Image  Canvas Size  Chuyển sang cm  Tăng chiều cao  Relative  4 cm (tạo màu
viền nền bên ngoài màu đen).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 37 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 38 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Tạo đường viền màu: tạo layer mới  mượn vùng chọn của layer cũ để tạo một màu nền cho layer mới (chuyển layer góc 
layer 0)  Chuyển màu nền cho layer mới.
Tạo vùng chọn bị đục thủng  xóa  viền  Canvas Size để chỉnh sửa lại cho chính xác.
CÁCH TÁCH MÀU NỀN
Select  Color Range….  Chọn màu cần lấy (chồ nào có màu trắng là chỗ sẽ lấy)  Chuyển layer background thành layer
0 (click đôi chuột lên layer).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 39 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Dùng công cụ magic wand để chọn đồng loạt một vùng lớn  xóa
Tạo mới một layer  tô màu layer này xanh
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 40 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Màu trắng còn dư lại  giới hạn vùng chọn  Color Range  Tăng Fuzziness  Chọn dấu + để chọn thêm vùng chọn 
OK  phải chuột chọn Feather (độ mềm biên 0.4 là được) xóa nhiều lần.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 41 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Dùng công cụ Blur Tool (xử lý them) chà lên chỗ màu cần loại bỏ.
KỸ NĂNG CHỈNH SỬA ẢNH CHỤP
5. Ảnh bị nghiêngL ciibg cyh cắt (crop: cắt xoay thẳng)  Vẽ một hình chữ nhật rồi xoay theo hướng nghiêng của ảnh 
Enter.
Cắt tùy chọn: 4 đieemr – trên thanh Option: nhập thông số  Enter
6. Canh chỉnh (Ctrl + L)
Levels: biểu đồ. Bên trái: th tối, giữa: trung tính, phải: t.sáng, có hình sọc là do đã cảnh chỉnh.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 42 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
7. Bỏ phần thừa: bỏ thuyền nhỏ: Công cụ Clone Stamp  Option  Hảdness =10  chọn mẫu (nước)  Alt + Click lên
đối tượng cần xóa bỏ  Tiếp tục click cho đến khi đối tượng bị xóa hết.
Chú ý: Option: Aligned.
Nhấn giữ chuột kéo thả để copy tòa tháp: làm tương tự như trên  để con trỏ ở phái dưới tòa tháp  di chuyến sang vị trí
bên cạnh  kéo chuột từ dưới lên trên  một tòa tháp mới hình thành.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 43 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
8. Làm tối sang, tăng giảm màu  chú ý thứ tự trên màu hình.
Tool  Dodge Tool
Ghép bầu trời, đám mấy: hình đám mây  copy.
Chọn đám mây  copy toàn bộ đám mây (Ctrl + C)  Ảnh gốc chọn bầu trời  mềm biên  Edit  Paste Into  Giảm bớt
Opacity (layer).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 44 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
GHI CHÉP T2
PHỤC HỒI ẢNH CŨ
1. Phương pháp chuyển ảnh không màu thành có màu dựa trên kênh (channel)  sử dụng layer hiệu chỉnh.
Sử dụng công cụ quick mask để tạo vùng chọn.
Mặt nạ: không tô vào màu mắt, mũi, miệng, lông mày….
Đảo ngược để có vùng chọn.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 45 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Mở layer  cân màu: sử dụng layer hiệu chỉnh curves.
 xuất hiện layer hiệu chỉnh màu.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 46 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Bắt buộc phải có layer hiệu chỉnh (không sử dụng Ctrl + M).
Khi bị lem nhớ chọn mũi tên cong gần ở Qick Mask để xóa vùng lem.
2. Phục hồi nâng cao.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 47 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Chuyển hình về đúng màu (đen trắng).
Shift + Ctrl + U  Canh chỉnh  Ctrl + L  Cân màu 
Sửa lỗi ảnh bị xước, rách: Path Tool + Cone Stamp.
Khoanh tròn chỗ bị lỗi  hòa trộn  để chuột vô vùng chọn  đem ra ngoài chỗ không bị lỗi 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 48 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Cà da tổng thể: Filter  Blur  Smart Blur.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 49 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Dùng kết hợp với công cụ Blur để chỉnh sửa theo ý muốn.
3. Nhấn sáng tối như phần gò má, sóng mũi.
4. Chỉnh hình.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 50 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Filter  Liquify 
5. Tạo xốp bề mặt da.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 51 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Tạo xốp màu da  Giảm Amount 
6. Cân chỉnh nhiều kênh màu.
Chuyển mode sang CMYK để tạo nhiều màu hơn, xuất ảnh thì phải chuyển lại 3 màu.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 52 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Khi chọn công cụ Quick Mask nhớ chọn công cụ đi kèm là cây cọ.
GHI CHÉP PTS NGÀY 18/4
Bài thực hành:
Bổ sung shape (mở rộng).
Chú ý các điểm: tập vẽ theo các điểm gợi ý, theo thứ tự: ABCD…. Dùng pen, path. Chú ý điểm màu đỏ, kéo thả chuột theo
hướng đã gợi ý. Chỉnh sửa hướng sai (nhấn giữ Alt)  kết hợp với mũi tên tr để kết hợp chỉnh sửa.
Chuyển sang vùng chọn  chuyển đổi màu  Neon  Filter  lưu ý màu đen và trắng.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 53 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Chọn màu Tool  6h  Filter  Artistic  Neon Glow….
Chất liệu: Filter  Texture  Texturizer
Chất liệu của nền: Select  Inverse  Đảo ngược vùng chọn 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 54 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Công cụ pen vẽ hình có sẵn  Custom Shape Tool  Open Custom Shapes  bấm tùy chọn hình mũi tên  Load shape 
chỉ đường dẫn  Chọn shape tùy thích  kéo thả chuột ta được hình  sửa chữa lại…. 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 55 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Bài ghép: Cho 1 hình nền bắt đầu ghép.
Hình nằm phía sau khung  chuyển sang layer 0  xóa màu đen của khung  dùng công cụ pen để vẽ vùng chọn  chuyển
nhanh về vùng chọn  click chuột phải  make selection  xóa.
chèn hình cần ghép vô 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 56 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
chỉnh sửa hình vừa với khung  Ctrl + T  click phải chuột  Distort  biến dạng góc để đặt các góc ảnh vô các góc của
khung.
Xử lý ly rượu: đổi màu, trong suốt  giới hạn vùng chọn  Ctrl U; trong suốt  tách ly ra khỏi khung ảnh  chọn vùng chọn
chứa đối tượng cần tách  layer  New  Layer cut (Sh + Ctr + J)
 trộn hard light. Cần làm mềm biên để đối tượng đẹp mắt hơn.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 57 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Công cụ quick mask  chọn hoa để sau đó đổi màu.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 58 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Bài thực hành:
Bổ sung shape (mở rộng).
Chú ý các điểm: tập vẽ theo các điểm gợi ý, theo thứ tự: ABCD…. Dùng pen, path. Chú ý điểm màu đỏ, kéo thả chuột theo
hướng đã gợi ý. Chỉnh sửa hướng sai (nhấn giữ Alt)  kết hợp với mũi tên tr để kết hợp chỉnh sửa.
Chuyển sang vùng chọn  chuyển đổi màu  Neon  Filter  lưu ý màu đen và trắng.
Chọn màu Tool  6h  Filter  Artistic  Neon Glow….
Chất liệu: Filter  Texture  Texturizer
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 59 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Chất liệu của nền: Select  Inverse  Đảo ngược vùng chọn 
Công cụ pen vẽ hình có sẵn  Custom Shape Tool  Open Custom Shapes  bấm tùy chọn hình mũi tên  Load shape 
chỉ đường dẫn  Chọn shape tùy thích  kéo thả chuột ta được hình  sửa chữa lại…. 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 60 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Bài ghép: Cho 1 hình nền bắt đầu ghép.
Hình nằm phía sau khung  chuyển sang layer 0  xóa màu đen của khung  dùng công cụ pen để vẽ vùng chọn  chuyển
nhanh về vùng chọn  click chuột phải  make selection  xóa.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 61 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
chèn hình cần ghép vô 
chỉnh sửa hình vừa với khung  Ctrl + T  click phải chuột  Distort  biến dạng góc để đặt các góc ảnh vô các góc của
khung.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 62 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Xử lý ly rượu: đổi màu, trong suốt  giới hạn vùng chọn  Ctrl U; trong suốt  tách ly ra khỏi khung ảnh  chọn vùng chọn
chứa đối tượng cần tách  layer  New  Layer cut (Sh + Ctr + J)
 trộn hard light. Cần làm mềm biên để đối tượng đẹp mắt hơn.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 63 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Công cụ quick mask  chọn hoa để sau đó đổi màu.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 64 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
GHI CHÉP NGÀY 21/4
CÀI ĐẶT PLUG IN VÀO PS.
C:Program filesAdobeAdope Phtoshop CS3Plug-InsFilters
1. Khử noise Filter  Colormance  Freeware Boundary Noise Reduction V2.3.0  chỉnh sửa
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 65 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
2. Làm mịn da (dành cho CS 3) Làm mịn da: Ctrl + M để nâng sáng
 làm cho trong 
Giải quyết nếp nhăn: Tool  Patch Tool  khoanh tròn chỗ nhăn  đem ra chỗ không nhăn  Filter  Portraiture 
nhân bản layer  tùy chỉnh trong hộp thoại.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 66 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
3. Xóa dây điện
Xóa dây điệnl: óng lớn để xem dây điện: Filter  my Plug-Ins  Xoadaydien  khoanh vùng cần xóa  kéo thả ra vùng
biên (nơi có màu và cảnh vật gần với đối tượng).
GHI CHÉP NGÀY 25/4
1. Bóng đổ của hình
B.đổ phản
2. Camera Row
Thao tác cũ: làm hình  Sáng tối  màu  chỉnh sửa hình  ghép  bóng đổ  bóng ảnh.
+ Dùng Pen tạo vùng chọn cho đối tượng.
Ghép khung (từ vector)
File EPS: vẽ bằng Corel trong suốt
Illu….  EPS – PDF – AI
Place đối tượng vector vào ảnh.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 67 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Tạo viền cho ảnh: Tạo vùng chọn hình chữ nhật. Lấy màu từ vector  Edit  Stroke  Rộng 
Vẽ vùng chọn và xóa phần thừa  mục đích là để trang trí viền ảnh.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 68 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Khởi động chương trình Aillu…. Để tiến hành chỉnh sửa theo ý muốn.
Place đối tượng vào PTS:
Chú ý: trộn layer (CTrl + E): nhóm layer ảnh và viền.
Ghép nền (Sử dụng mặt nạ che). dùng lệnh magic wand để chọn vùng nền kết hợp với Color range  kết hợp với công cụ
chọn để chọn toàn bộ màu nền.
Chú ý: kết hợp phím Shift + công cụ vùng chọn để chọn thêm (Alt để bớt chọn).
Select  Save selection.
Dùng ảnh ở ngoài ghép vô hình  Enter
Tải vùng chọn  Select  load….
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 69 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 dùng mặt nạ để che  Layer  5h  add Vector Mask  ghép.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 70 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Bóng hình: tách đối tượng thành một layer riêng.
Layer  New  Layer Vida Copy 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 71 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Lật đối tượng xuống  Ctrl T  Flip Vertical  Enter 
Giảm Opacity xuống.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 72 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Bóng đổ: load vùng chọn  tạo 1 layer tiếp  đặt tên “bong do”
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 73 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 tô màu đen
 Ctrl + T  phải chuột  Distort  vẽ bóng nằm  di chuyển đến vị trí mong muốn
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 74 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 Giảm Opacity xuống  Filter làm mờ  từ xa đến gần  Filter Blur 
Gaussian Blur  Tăng giảm Radius cho phù hợp 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 75 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Tẩy mờ bóng ở phía xa đến gần  xóa bỏ phần bóng thừa (bóng đè lên đối tượng).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 76 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Giả sử ta có ảnh phong cảnh muốn ghép vô đối tượng: đưa ảnh cần ghép vào  load vùng chọn lên  tạo biên mờ  cây cọ
(quay về bài ghép đối tượng).
Chú ý: bấm CTrl + M để cân chỉnh.
Camera Row
Cài thêm nếu dùng CS3, các phiên bản sau không cần cài đặt.
Chuyển đổi thành file hình ảnh File  Scripts  Imagine Processor  Tùy chọn 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 77 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
GHI CHÉP PTS NGÀY 28/4/2014
LAYER MASK VÀ CLIPPING MASK
Layer Mask dùng để che chắn hình ảnh, sử dụng 2 màu đen – trắng, kết hợp cọ và tô chuyển, tô màu (Alt + Del; Ctrl + Del) 
Tác động trên layer mask.
Che hoa  thấy tuyết  phải có layer mask (nếu không sẽ không xử lý được) (Layer Mask Thumbnail).
Click vào layer mask luôn luôn có màu trắng. Vùng chọn có trước.
Vẽ vùng chọn (vùng giới hạn)  Click Layer mask
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 78 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Kết hợp với cọ  dùng để che chắn  thay đổi màu (trắng – đen) để có được hiệu quả như ý.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 79 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 80 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Vẽ vùng chọn  tạo layer mask  click vào ô chọn màu đen – trắng để thêm và hạn chế vùng chọn (ló ra và dấu đi). Cách
khác là vẽ vùng chọn  phải chuột  Layer mask.
Ứng dụng để ghép hình rất hiệu quả  lấy ảnh cần ghép bỏ vào ảnh gốc  tạo layer mask cho ảnh đưa vào  kết hợp với
gradient hoặc cọ để che chắn  tạo hiệu ứng ghép ảnh.
Clipping Mask mặt nạ  buộc phải có 2 layer  1 layer cơ sở + 1 layer muốn cắt (layer muốn cắt nằm trên layer cơ sở).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 81 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Dùng pen vẽ vùng chọn  chuyển thành vùng chọn  tô màu vùng chọn  layer cơ sở 
Đem ảnh ghép vào Layer  Create Clipping Mask  kết hợp với tạo khối để tạo hiệu ứng.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 82 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Xóa bỏ Clipping mask  Chọn Release Clipping Mask Alt + Ctrl + G.
Chú ý link layer: chọn tất cả layer gồm layer muốn cắt và layer cơ sở thành 1.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 83 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Ứng dụng để lồng ghép: Tạo chữ ghép ảnh vào trong chữ.
GHI CHÉP NGÀY MÙNG 5
1. Nhân bản theo phối cảnh  cần thước (Ctrl + R) giống hang
2. Ghép hình 01, 02
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 84 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
1. View  Rulers  Trên thanh thước  Click chuột phải  chuyển đổi đơn vị đo  Tạo đường giống  Kéo thả chuột
từ thanh thước xuống để tạo đường giống  muốn xóa đường giống  nắm thanh thước đặt lại vị trí thước 
2. Tạo vùng chọn đối tượng cần nhân bản  Ctrl + j (tách ra một layer) 
Ctrl + T  Di chuyển đối tượng  Enter  Ctrl + Shift + Alt + T để nhân bản.
Dấu đường giống: Ctrl + ;
Ctrt + wraps  kéo dãn đối tượng.
Khắc lõm: tự làm
(chú ý phần tạo khối)
Bevel and….
Tạo ảnh nghệ thuật: chú ý hiệu ứng Filter ( Pixelate )
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 85 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Tạo hiệu ứng ảnh nền:
Ghép hoa
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 86 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Chữ nổi: phóng to chữ lên  Giảm Fill = 0  tạo chữ trong suốt (Layer panel)
Ghép những cái khác tương tự
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 87 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
GHI CHÉP PTS NGÀY 7/5
Hiệu chỉnh ánh sáng
Add in thêm
Ánh sáng lấp lánh như kim loại, trang sức….
Tìm file ảnh có tia sáng lấp lánh  bỏ phần thừa  trộn  Screen  ghép vào đối tượng.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 88 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Filter  Red giant  đưa ánh sáng vào  tạo mặt nạ  làm mềm biên.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 89 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Cách vẽ ánh sáng  hình vuông màu đen  tạo thêm 1 layer  vẽ thêm 1 hình CN  tô màu trắng cho hình CN  Filter 
Blur  Motion Blur  làm mờ, ánh sáng nhọn  nhân bản  xoay  tia sáng ngắn dài tùy chỉnh cho phù hợp  cọ nét lớn
màu trắng  tô vào vùng trung tâm.
Chèn ánh sáng từ công cụ brush: chọn công cọ  chọn ánh sáng cần chèn  đưa chuột vào ảnh  click  đổi màu
Ghép khung ảnh: Chọn khung ảnh cần chèn  Select  Color range  chọn
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 90 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
control j  tạo khối  giảm fill = 0
Edit  Fill  tô màu khung.
GHI CHÉP PTS NGÀY 9-5
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 91 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
1. Ghép hình
2. Hiệu chỉnh
1. Bóng lọt vào trong mặt ao (clipping mask).
Bóng mờ (blur), hình ngược (nhân bản, Ctrl + T để lộn ngược).
Mềm biên  tạo vùng chọn mặt ao 
tô màu đen  Layer  New  Layer Via copy 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 92 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
nhân bản layer góc  tô chuyển layer cơ sở
đặt trên layer cơ sở  chọn layer nằm trên  layer  Create clipping mask
 xử lý màu nước  tô chuyển màu layer cơ sở  che dung blending mode  multiply (hòa trộn layer).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 93 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Làm mờ hình dùng Filter  blur
Tạo mặt trời:
Tạo một layer mới  trống tô màu đen
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 94 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 Filter  Render  Len 
tạo mặt trời  bỏ màu đen (trộn).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 95 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Tạo cầu vòng  tạo một layer trống  tô chuyển  Special Effects
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 96 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 tô tròn  tô vào layer vừa tạo 
xóa bỏ một nửa  giảm opacity  tạo mặt nạ ở layer cầu vòng  cọ màu đen  mềm biên  tẩy
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 97 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
2. Layer hiệu chỉnh
Hệ màu  Bảng Layer  Selective Color 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 98 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Giả sử hiệu chỉnh màu xanh  tạo ra một layer mới  màu vàng (cây cỏ mùa thu)  Selective Color  Color  chuyển
tòa bộ màu cyan  âm, tăng/giảm các màu còn lại theo ý muốn.
GHI CHÉP PTS NGÀY 12-05
CHUYỂN ĐỘNG TRONG PS.
ÔN TẬP
Ghép hình, ghép bông tuyết (màu trắng – đen).
Image  Adjustments  Desaturate  (chuyển hình ảnh sạng trắng đen)
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 99 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Canh chỉnh để các đối tượng hình ảnh trở nên rõ ràng hơn.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 100 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Trộn  Screen  Tạo mặt nạ  Xóa tuyết dính trên da.
Màu blend (tông lạnh  mùa đông).
Hiệu ứng ánh sang: bokeh  tìm bokeh phù hợp  Đưa vào ảnh ghép  chế độ trộn  Screen  tạo mặt nạ  xóa bỏ phần
thừa 
Chú ý chuyển toàn bộ ảnh ghép vào thành màu đen trắng, sau này bấm Ctrl + B, hoặc U để chuyển màu lại.
Tạo ảnh chuyển động:
Tạo một file mới 
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 101 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Vẽ một hình vuông  Tô ½ hình màu đen – trắng (theo đường chéo)
 Edit Define Pattern. Tạo tiếp một file lớn hơn  Fill mẫu mới chọn
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 102 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 Filter  Distort  Polar Coordinates… (quay tròn)
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 103 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 Filter  Blur  Radial Blur để làm mờ  Zoom  tăng amount 
Filter  Artistic  Plastic wrap….
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 104 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 Feather = 0  Shift Alt (vẽ từ tâm)  Vẽ hình tròn (công cụ vẽ vùng chọn)  tách ra một layer riêng 
Đổi màu  Ctrl + U
 window  animation  chuyển động tùy vào layer  chuyển động theo góc xoay  0 – 60 – 120  nhân bản layer và
frames  Frame 1 – layer 1 (các layer khác đóng mắt) làm tương tự đối với layer còn lại
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 105 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
 Layer 2  Ctrl + T = 60  layer 3 = 120.
Thời gian chuyển động: tùy chọn
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 106 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
Lưu trữ  File  Save for web & Devices…. (Dành cho web độ phân giải 72 px thôi). Chọn đuôi Gif  Sava as type Image
only.
Khi xem hình chuyển động: windows 7: xem trên trình duyệt. windows xp: xem thường.
Chuyển động cho các đổi tượng khác.
Tạo một kịch bản trước  làm tương tự  tùy vào sáng tạo cá nhân sẽ cho ra các hình ảnh thú vị.

Contenu connexe

Tendances

6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co banPhi Phi
 
Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...
Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...
Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...MasterCode.vn
 
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPT
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPTBài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPT
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 1 Khám phá phần mềm ADOBE PHOTOSHOP & tìm hiểu về WORKSPACE - Giáo trình FPT
Bài 1 Khám phá phần mềm ADOBE PHOTOSHOP & tìm hiểu về WORKSPACE - Giáo trình FPTBài 1 Khám phá phần mềm ADOBE PHOTOSHOP & tìm hiểu về WORKSPACE - Giáo trình FPT
Bài 1 Khám phá phần mềm ADOBE PHOTOSHOP & tìm hiểu về WORKSPACE - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...MasterCode.vn
 
Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5realcom
 
Bài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPT
Bài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPTBài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPT
Bài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Cs6 photoshop
Cs6 photoshopCs6 photoshop
Cs6 photoshopTrung Nam
 
Chuong 04
Chuong 04Chuong 04
Chuong 04lekytho
 
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPTBÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Photoshop in graphic design - Fundamental
Photoshop in graphic design - FundamentalPhotoshop in graphic design - Fundamental
Photoshop in graphic design - FundamentalHải Trần
 
Adobe photoshop
Adobe photoshopAdobe photoshop
Adobe photoshopLê Thắm
 
BÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPT
BÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPTBÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPT
BÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Sketch up 8 phan 1
Sketch up 8 phan 1Sketch up 8 phan 1
Sketch up 8 phan 1anhvuprnt
 
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 6
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 6Huong dan su dung photoshop cs5 phan 6
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 6nhatthai1969
 
Giao trinh sketch up
Giao trinh sketch upGiao trinh sketch up
Giao trinh sketch upTrung Kien
 

Tendances (19)

6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
6 slide bai giang thiet ke do hoa co ban
 
Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...
Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...
Bài 4 Làm việc với công cụ PEN – kỹ thuật vẽ hình trong PHOTOSHOP & các công ...
 
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPT
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPTBài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPT
Bài 5 Tô vẽ và chỉnh sửa ảnh - Giáo trình FPT
 
Bài 1 Khám phá phần mềm ADOBE PHOTOSHOP & tìm hiểu về WORKSPACE - Giáo trình FPT
Bài 1 Khám phá phần mềm ADOBE PHOTOSHOP & tìm hiểu về WORKSPACE - Giáo trình FPTBài 1 Khám phá phần mềm ADOBE PHOTOSHOP & tìm hiểu về WORKSPACE - Giáo trình FPT
Bài 1 Khám phá phần mềm ADOBE PHOTOSHOP & tìm hiểu về WORKSPACE - Giáo trình FPT
 
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...
Bài 3 Làm việc với vùng chọn & công cụ tạo vùng chọn trong PHOTOSHOP - Giáo t...
 
Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng photoshop cs5
 
Bài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPT
Bài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPTBài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPT
Bài 6 Tìm hiểu LAYER - Giáo trình FPT
 
Cs6 photoshop
Cs6 photoshopCs6 photoshop
Cs6 photoshop
 
Chuong 04
Chuong 04Chuong 04
Chuong 04
 
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPTBÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
BÀI 4 Làm việc với công cụ vẽ và văn bản - Giáo trình FPT
 
Photoshop in graphic design - Fundamental
Photoshop in graphic design - FundamentalPhotoshop in graphic design - Fundamental
Photoshop in graphic design - Fundamental
 
Adobe photoshop
Adobe photoshopAdobe photoshop
Adobe photoshop
 
BÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPT
BÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPTBÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPT
BÀI 3 Sử dụng màu sắc trong ILLUSTRATOR - Giáo trình FPT
 
Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5
 
Sketch up 8 phan 1
Sketch up 8 phan 1Sketch up 8 phan 1
Sketch up 8 phan 1
 
Hướng dẫn học sketchup
Hướng dẫn học sketchupHướng dẫn học sketchup
Hướng dẫn học sketchup
 
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 6
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 6Huong dan su dung photoshop cs5 phan 6
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 6
 
Giao trinh sketchup
Giao trinh  sketchupGiao trinh  sketchup
Giao trinh sketchup
 
Giao trinh sketch up
Giao trinh sketch upGiao trinh sketch up
Giao trinh sketch up
 

En vedette

Quy tr nh tuy n d_ng s_a đ_i ngày 3-01-2011
Quy tr nh tuy n d_ng s_a đ_i ngày 3-01-2011Quy tr nh tuy n d_ng s_a đ_i ngày 3-01-2011
Quy tr nh tuy n d_ng s_a đ_i ngày 3-01-2011Học Huỳnh Bá
 
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_ban
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_banBang chu viet_tat_ten_loai_van_ban
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_banHọc Huỳnh Bá
 
100 cách diễn giải tiếng anh
100 cách diễn giải tiếng anh100 cách diễn giải tiếng anh
100 cách diễn giải tiếng anhHọc Huỳnh Bá
 
4 hd lam viec lan dau don vi
4   hd lam viec lan dau don vi4   hd lam viec lan dau don vi
4 hd lam viec lan dau don viHọc Huỳnh Bá
 
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH CĂN BẢN tn035
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH CĂN BẢN  tn035GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH CĂN BẢN  tn035
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH CĂN BẢN tn035Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình học corel draw
Giáo trình học corel drawGiáo trình học corel draw
Giáo trình học corel drawHọc Huỳnh Bá
 
Ms access ii (class 5) iff function
Ms access ii (class 5) iff functionMs access ii (class 5) iff function
Ms access ii (class 5) iff functionHọc Huỳnh Bá
 
Câu so sánh trong tiếng Trung
Câu so sánh trong tiếng TrungCâu so sánh trong tiếng Trung
Câu so sánh trong tiếng TrungNguyen Huyen Ngoc
 
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...Học Huỳnh Bá
 
6 qd phan cong huong dan tap su thu viec
6   qd phan cong huong dan tap su thu viec6   qd phan cong huong dan tap su thu viec
6 qd phan cong huong dan tap su thu viecHọc Huỳnh Bá
 
Cẩm nang du lịch nha trang (chơi gì?, xem gì?, ăn gì khi đi du lịch Nha Trang?)
Cẩm nang du lịch nha trang (chơi gì?, xem gì?, ăn gì khi đi du lịch Nha Trang?)Cẩm nang du lịch nha trang (chơi gì?, xem gì?, ăn gì khi đi du lịch Nha Trang?)
Cẩm nang du lịch nha trang (chơi gì?, xem gì?, ăn gì khi đi du lịch Nha Trang?)Học Huỳnh Bá
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3Học Huỳnh Bá
 
Những rắc rối ở khách sạn
Những rắc rối ở khách sạnNhững rắc rối ở khách sạn
Những rắc rối ở khách sạnNguyen Huyen Ngoc
 
办公室里常用到的英语和越南语口语 (第2版) common english & chinese phrases for administrative pe...
办公室里常用到的英语和越南语口语 (第2版) common english & chinese phrases for administrative pe...办公室里常用到的英语和越南语口语 (第2版) common english & chinese phrases for administrative pe...
办公室里常用到的英语和越南语口语 (第2版) common english & chinese phrases for administrative pe...Học Huỳnh Bá
 
Mẫu bìa báo cáo đồ án tốt nghiệp
Mẫu bìa báo cáo đồ án tốt nghiệpMẫu bìa báo cáo đồ án tốt nghiệp
Mẫu bìa báo cáo đồ án tốt nghiệpHọc Huỳnh Bá
 

En vedette (20)

Quy tr nh tuy n d_ng s_a đ_i ngày 3-01-2011
Quy tr nh tuy n d_ng s_a đ_i ngày 3-01-2011Quy tr nh tuy n d_ng s_a đ_i ngày 3-01-2011
Quy tr nh tuy n d_ng s_a đ_i ngày 3-01-2011
 
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_ban
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_banBang chu viet_tat_ten_loai_van_ban
Bang chu viet_tat_ten_loai_van_ban
 
Vb6 16 (14)
Vb6 16 (14)Vb6 16 (14)
Vb6 16 (14)
 
H11220
H11220H11220
H11220
 
100 cách diễn giải tiếng anh
100 cách diễn giải tiếng anh100 cách diễn giải tiếng anh
100 cách diễn giải tiếng anh
 
4 hd lam viec lan dau don vi
4   hd lam viec lan dau don vi4   hd lam viec lan dau don vi
4 hd lam viec lan dau don vi
 
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH CĂN BẢN tn035
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH CĂN BẢN  tn035GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH CĂN BẢN  tn035
GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH CĂN BẢN tn035
 
Giáo trình học corel draw
Giáo trình học corel drawGiáo trình học corel draw
Giáo trình học corel draw
 
Ms access ii (class 5) iff function
Ms access ii (class 5) iff functionMs access ii (class 5) iff function
Ms access ii (class 5) iff function
 
Ngữ pháp tiếng anh
Ngữ pháp tiếng anhNgữ pháp tiếng anh
Ngữ pháp tiếng anh
 
Vb6 16 (6)
Vb6 16 (6)Vb6 16 (6)
Vb6 16 (6)
 
Bảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakanaBảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakana
 
Câu so sánh trong tiếng Trung
Câu so sánh trong tiếng TrungCâu so sánh trong tiếng Trung
Câu so sánh trong tiếng Trung
 
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
Common english & chinese phrases for administrative personnel(third edition) ...
 
6 qd phan cong huong dan tap su thu viec
6   qd phan cong huong dan tap su thu viec6   qd phan cong huong dan tap su thu viec
6 qd phan cong huong dan tap su thu viec
 
Cẩm nang du lịch nha trang (chơi gì?, xem gì?, ăn gì khi đi du lịch Nha Trang?)
Cẩm nang du lịch nha trang (chơi gì?, xem gì?, ăn gì khi đi du lịch Nha Trang?)Cẩm nang du lịch nha trang (chơi gì?, xem gì?, ăn gì khi đi du lịch Nha Trang?)
Cẩm nang du lịch nha trang (chơi gì?, xem gì?, ăn gì khi đi du lịch Nha Trang?)
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3
 
Những rắc rối ở khách sạn
Những rắc rối ở khách sạnNhững rắc rối ở khách sạn
Những rắc rối ở khách sạn
 
办公室里常用到的英语和越南语口语 (第2版) common english & chinese phrases for administrative pe...
办公室里常用到的英语和越南语口语 (第2版) common english & chinese phrases for administrative pe...办公室里常用到的英语和越南语口语 (第2版) common english & chinese phrases for administrative pe...
办公室里常用到的英语和越南语口语 (第2版) common english & chinese phrases for administrative pe...
 
Mẫu bìa báo cáo đồ án tốt nghiệp
Mẫu bìa báo cáo đồ án tốt nghiệpMẫu bìa báo cáo đồ án tốt nghiệp
Mẫu bìa báo cáo đồ án tốt nghiệp
 

Similaire à Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (ghi chép lý thuyết full version)

Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02lekytho
 
Ung dung windows
Ung dung windowsUng dung windows
Ung dung windowslam04dt
 
Ghi chép lý thuyết corel draw 2
Ghi chép lý thuyết corel draw 2Ghi chép lý thuyết corel draw 2
Ghi chép lý thuyết corel draw 2Học Huỳnh Bá
 
Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Nhan Tran Trong
 
Tài Liệu Photoshop CS5
Tài Liệu Photoshop CS5 Tài Liệu Photoshop CS5
Tài Liệu Photoshop CS5 Jessie Doan
 
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5Nguyen Thu
 
Tài liệu tập huấn sử dụng bảng tương tác
Tài liệu tập huấn sử dụng bảng tương tácTài liệu tập huấn sử dụng bảng tương tác
Tài liệu tập huấn sử dụng bảng tương tácNguyen Van LInh
 
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfGiao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfLngVn19
 
Ghi chép lý thuyết corel draw 1
Ghi chép lý thuyết corel draw 1Ghi chép lý thuyết corel draw 1
Ghi chép lý thuyết corel draw 1Học Huỳnh Bá
 
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovarua
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovaruaHuongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovarua
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovaruaNhỏ Hạt Cát
 
Giao trinh photoshop_8717
Giao trinh photoshop_8717Giao trinh photoshop_8717
Giao trinh photoshop_8717vuhuong_vp
 
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocadMột số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocadTrung Lưu
 
Chuong 08
Chuong 08Chuong 08
Chuong 08lekytho
 
Giáo trình SketchUp Pro
Giáo trình SketchUp ProGiáo trình SketchUp Pro
Giáo trình SketchUp ProTrinh Cong Anh
 
Giao trinh sketchup
Giao trinh sketchupGiao trinh sketchup
Giao trinh sketchuptkbd112
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)Học Huỳnh Bá
 
Tổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình ScratchTổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình ScratchNguyễn Duyênmiks
 

Similaire à Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (ghi chép lý thuyết full version) (20)

Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
Ungdungwindows 110716212459-phpapp02
 
Ung dung windows
Ung dung windowsUng dung windows
Ung dung windows
 
Ghi chép lý thuyết corel draw 2
Ghi chép lý thuyết corel draw 2Ghi chép lý thuyết corel draw 2
Ghi chép lý thuyết corel draw 2
 
Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5Huong dan su dung photoshop cs5
Huong dan su dung photoshop cs5
 
Tài Liệu Photoshop CS5
Tài Liệu Photoshop CS5 Tài Liệu Photoshop CS5
Tài Liệu Photoshop CS5
 
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
Hướng dẫn sử dụng adobe photoshop cs5
 
Tài liệu tập huấn sử dụng bảng tương tác
Tài liệu tập huấn sử dụng bảng tương tácTài liệu tập huấn sử dụng bảng tương tác
Tài liệu tập huấn sử dụng bảng tương tác
 
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdfGiao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
Giao-trinh-thiet ke do hoa bang cong cu AI.pdf
 
Tom tat bai giang illustrator
Tom tat bai giang illustratorTom tat bai giang illustrator
Tom tat bai giang illustrator
 
Ghi chép lý thuyết corel draw 1
Ghi chép lý thuyết corel draw 1Ghi chép lý thuyết corel draw 1
Ghi chép lý thuyết corel draw 1
 
Photoshop coban
Photoshop cobanPhotoshop coban
Photoshop coban
 
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovarua
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovaruaHuongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovarua
Huongdan btl1 tranthihuonggiang_trochoithovarua
 
Giao trinh photoshop_8717
Giao trinh photoshop_8717Giao trinh photoshop_8717
Giao trinh photoshop_8717
 
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocadMột số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
 
Chuong 08
Chuong 08Chuong 08
Chuong 08
 
Giáo trình SketchUp Pro
Giáo trình SketchUp ProGiáo trình SketchUp Pro
Giáo trình SketchUp Pro
 
Giao trinh sketchup
Giao trinh sketchupGiao trinh sketchup
Giao trinh sketchup
 
1. bai arcgis.pdf
1. bai arcgis.pdf1. bai arcgis.pdf
1. bai arcgis.pdf
 
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
Các thao tác cơ bản trên adobe illustrator cs3 (phần 1)
 
Tổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình ScratchTổng Quan về Lập trình Scratch
Tổng Quan về Lập trình Scratch
 

Plus de Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

Plus de Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Các thao tác cơ bản trên photoshop cs3 (ghi chép lý thuyết full version)

  • 1. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 1 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 (GHI CHÉP NHÁP LÝ THUYẾT MÔN PHOTOSHOP) FULL VERSION Thời gian học: 6:30 – 8:30 tối Đây chỉ là tài liệu ghi chép lại những thao tác xử lý các đối tượng trong PTS CS3, không phải là giáo trình bài bản. Hi vọng đóng góp nhỏ bé này sẽ có ích cho cộng đồng mạng. Tác giả: Huỳnh Bá Học Nội dung học Tổng hợp 1. Chỉnh sửa ảnh 2. Chuyển động 3. Nâng cao 4. Thiết kế tạo mẫu Chọn ảnh File  Browse  Chọn mục chứa hình ảnh cần mở  Chọn ảnh  Bấm Enter để load hình ảnh tới trang để biên tập. Tạo file mới: File  New  Hộp thoại tùy chỉnh hiện ra  Chọn background Contents  Click OK. - Chọn màu nền: Chọn layer nền  Chọn màu nền  Bấm Ctrl + Del
  • 2. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 2 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba TẬP GHÉP HÌNH 1. Load hình góc vào  Chọn file mới  Lasso (để chọn đối tượng cần cắt)  move tool để dán vào file mới. 2. Xóa màu nền: Magic wand tool  Chọn màu nền cần xóa  Bấm Del để xóa 3. Dùng các phím mũi tên để di chuyển vào đúng vị trí mong muốn 5. Di chuyển các lớp layer để đặt vị trí các lớp hình ảnh chính xác. Ch.ý: Bấm Ctrl + D hoặc Select  Deselect để bỏ chọn - Bấm Alt + Ctrl để copy - Sửa đối tượng nào thì phải chọn đúng layer của đối tượng đó.
  • 3. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 3 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba GHI CHÉP PHOTOSHOP NGÀY 26th March 26, 2014 THAO TÁC CẦN THIẾT 1. Mở hộp thoại layer: window  layer Vào file chọn file cần mở  Chọn File  New  tùy chọn kích thước và độ phân giải  Chọn pixel/inch 2. Cắt và di chuyển hình dùng công cụ vùng chọn pixel/inch. Sửa lại vùng chọn cho chính xác hơn: Select  Transform selection  chỉnh sửa  Enter để kết thúc thao tác. 3. Lật đối tượng: Chọn đối tượng  Edit  Free Transform (hoặc Ctrl + T)  Click phải chuột  Flip….  Enter để kết thúc.
  • 4. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 4 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 4. Mở rộng/hẹp công cụ chọn: Chọn đối tượng cần chọn (vùng chọn phải rộng và đồng màu)  Bấm Alt (trừ)  Magic wand tool  Chọn vùng thừa cần loại bỏ  Enter để kết thúc. 5. Công cụ bắt dính màu (áp dụng đối với đối tượng có ranh giới màu rõ rang). Lasso Tool  Magnetic Lasso Tool  Di chuyển chuột tới mép đối tượng để công cụ tự động chọn.
  • 5. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 5 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 6. Xoay đối tượng Chọn đối tượng cần xoay  Edit  Free Transform  Phải chuột  Rotate  Enter để kết thúc. 7. Biến dạng đối tượng Chọn đối tượng  Edit  Free Transform  Phải chuột  Distort  tùy chỉnh  Enter để kết thúc.
  • 6. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 6 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba GHI CHÉP PHOTOSHOP NGÀY 28/3 LAYER Các loại layer: 1. Layer đặc (background): không thể di chuyển muốn di chuyển phải chuyển sang layer thường. Cách đổi: Click đôi chuột lên layer background  hộp thoại hiện lên  OK. 2. Layer thường layer mặc định, di chuyển được. 3. Layer văn bản (biểu hiện chữ T). 4. Layer hiệu chỉnh (biểu hiện hình con mắt).
  • 7. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 7 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Tạo layer mới: Layer box  5h  Create a new layer Tô màu layer: Tool  6h  bấm biểu tượng 2 hình vuông chồng lên nhau. Tô hình phía trên: Alt + Del Tô hình phía dưới: Ctrl + Del Tăng giảm độ trong suốt: Layer  1h  Opacity  kéo thả để tăng giảm độ trong suốt. Tăng giảm màu: Layer  1h  Fill Chế độ tô màu: Gradient  Option  11h  chọn các kiểu tô gradient. Tạo chữ: Tool  T  Gõ chữ  Options  Biên tập. Tạo bóng đổ & khối: Layer  7h  fx  Drop shadow  tùy chọn
  • 8. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 8 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Tạo khối: Layer  7h  fx  Bevel and….  tùy chọn Trộn layer: Layer  10h  Option box  mặc định là normal  tùy chọn Nhóm đối tượng: Giữ Ctrl chọn 2 đối tượng  Layer  8h  Link layers
  • 9. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 9 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  Đổi ngược vùng chọn: Tool  magic….  chọn vùng đối lập với vùng chọn mong muốn  Select  Inverse (Shift + Ctrl + I).  Trộn mất màu nền: Layer  10h  Chuyển Normal  Screen. GHI CHÉP LÝ THUYẾT PHOTOSHOP NGÀY 31/3
  • 10. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 10 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba TÔ MÀU I. Ghép nền (back ground). - Phương pháp trộn layer. - Yêu cầu: hình chụp trên nền màu trắng. - Chọn toàn bộ hình  dán vào hình nền  nhân bản layer vừa tạo  đổi tên layer - Layer 1: dung chế độ trộn  mutiply (layer, 11h) - Layer 2: xóa bỏ màu trắng. (Dùng Tool – Erase) tăng vùng chọn (Brush), không được tẩy vào da. II. Tô màu Công cụ (brush – (B). Tool  Brush  Options  11h  chỉnh lại nét cọ ([ nhỏ, ] lớn). - Mở rộng: bấm vào biểu tượng tam giác  tùy chọn . Bấm Reset để trở về ban đầu. - Flow: áp lực nét cọ. - F5 để hiển thị tùy biến cọ (các chế độ và hướng cọ). - Cọ nhọn đầu  Shape dynamics  Control  Fade  Ứng dụng làm lông mi. Tô màu cho ảnh: - Tạo một layer từ layer gốc (copy)  Magic…  Dùng cọ  chọn màu  tô đối tượng. - Đối với đối tượng không kín: dung cọ hoặc b.chì để vẽ cho kín  dùng công cụ magic để chọn vùng cần tô  làm tương tự như trên.
  • 11. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 11 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Tô bầu trời Option  2h  Chọn màu  Chọn vùng trời  Behind. Tô màu nên: Edit  Fill  Use  Fore….  Mode behind Layer cuối cùng nên chọn layer màu trắng. Có ít nhất 3 lớp layer. Ứng dụng để tô màu tranh ảnh, truyện tranh.  Cách tạo cọ Hình trắng đen, có vùng cần tạo  Edit  Defi… brush preset  đặt tên. Lên mạng để kiếm nhiều công cụ brush. GHI CHÉP NGÀY 2/4
  • 12. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 12 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Ghép ảnh quảng cáo Chuyển màu (phối màu): Image  Adjustments  Color Balance (Ctrl + B) Hue/…. (Ctrl + U)  Color levels  tùy chỉnh….
  • 13. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 13 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Trộn layer (gộp các layer rời thành 1 layer duy nhất): Chọn các layer cần gộp  Layer, 1h  bảng tùy chọn  merge layers (Ctrl + E). Vẽ hình chữ nhật + tô màu: Tool  Rectangular Marquee Tool  Vẽ hình chữ nhật  Alt + Del  Enter.
  • 14. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 14 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Cách chọn nhanh vùng chọn: Ctrl + Click vào layer chứa đối tượng (chứa 1 đối tượng/layer). Chèn đối tượng file *AI vào bài vẽ: File  Place  Khung hình  Đè Shift  kéo hình to nhỏ  Enter  Layer/Right click  Rasterize layer  Enter.
  • 15. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 15 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  Để download thêm các họa tiết hoa văn vào trang web: http://www.all-free-download.com/free-vector (download các file có đuôi *eps (file Corel phải chuyển lưu thành file *eps để place vào PT). CÔNG CỤ QUICK MASK MODE Tool  6h  (Q) Công cụ này kết hợp với cọ (B) (màu sắc đen trắng). Select (đi kèm theo)  Load seclect….. & Save….. - window  Channels  Red + Green + Blue Cách sử dụng: Chọn công cụ (Q). Dùng cọ (B) tô lên đối tượng (màu đen). Chú ý mềm biên/opacity/áp lực/size. Hardness: 50%, capacity 100%; mode: normal. - Dùng cọ bôi lên đối tượng cần chọn (vùng màu đỏ là vùng đã chọn) 
  • 16. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 16 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Sử dụng màu trắng thu hẹp vùng chọn (nhấn phím X trên bàn phím) Màu đỏ là vùng chọn ngược (màu đỏ mặc định). - Tùy chọn vùng chọn: x2 click trên Edit in Quick mask mode  Option  chọn selected area. Lưu lại vùng chọn: Select  Save….  Ok  tự động lưu lại với tên là Alpha 1. Tái xuất vùng chọn: Select  Load….  Chọn channel alpha cần chọn (invert: chọn vùng nghịch đảo).
  • 17. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 17 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 1 số lỗi thường gặp: - Lỗi chọn kênh RGB không đúng. Khắc phục chỉ cần bấm vào chữ “RGB” là được. - Tạo mới kênh (giống như tạo mới layer). Một vài ứng dụng cơ bản. Ứng dụng làm khung ảnh - Tạo một channel mới  Vẽ hình chữ nhật  Ctrl + Sh + I để đổi ngược vùng chọn  tô màu  tạo khung có hình gợn song  Filter  Distort  Ocean Ripple  Ctrl + D.
  • 18. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 18 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Về layer thường  Load  Tạo khối + bóng đổ. Làm sáng đối tượng. Image  Adjustment  Level (Ctrl + T)  chọn 1 trong ống  đối tượng sáng/tối tạo hiệu ứng chú ý.
  • 19. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 19 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Giảm bớt hiệu ứng: Edit  Fade Colorved Pencil (Sh + Ctr + F), ngay khi sử dụng Filter. BÀI TẬP NÂNG CAO Filter: tạo chất liệu background Filter  Distort  Ripple… Bài tập: Chữ N có 2 lớp. Lớp trên: hình (cắt theo test/lblend: overlay) Lớp dưới: Text vùng chọn của text (nhấn Ctrl + Thum text)  cắt hình. Đĩa và trái cây: Dùng công cụ  xóa công cụ xóa (Tool  9h  cục tẩy)  (cây cọ - mềm biên – opacity: nhẹ: khoảng 10%. Nhấn giữ chuột kéo thả chuột lên đối tượng. Bài tập thực hành: Chọn layer background  Tạo màu nền  chuyển màu nền Cách tạo màu chuyển: Tool  Gradient tool  Option  Tùy chọn kiểu tô  Click vào biểu tượng để chọn màu tô  Gradient Editor  Ok  kéo thả lại.
  • 20. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 20 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  Dùng cọ vẽ các đường tạo hiệu ứng. Filter  Distort  Ripple… để tạo hiệu ứng bề mặt.
  • 21. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 21 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Cái đĩa: xóa mờ  dùng cục tẩy (để size to)  nhấn chuột chà liên tục  mờ. Trái cây: làm tương tự.
  • 22. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 22 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Chữ N: Để chữ N lên trên họa tiết trái cây  Chọn vùng chọn là chữ N  Đổi ngược vùng chọn  Xóa phần thừa  Layer chuyển sang Overlay  Liên kết chữ và họa tiết.
  • 23. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 23 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba (chú ý phải chọn đúng layer khi xóa) Chữ “Achtisch” Vẽ đường thẳng Dùng công cụ Pecil Tool + Shift để vẽ đường thẳng. Nhóm 2 đối tượng chữ và đường thẳng (Ctrl + E), chọn 2 layer trước. Xử lý menu: Xoay đối tượng  Đổ bóng:
  • 24. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 24 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
  • 25. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 25 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Filter  Stylize  Emboss  Để tạo hiệu ứng tượng đá. Tạo hiệu ứng mờ ảo: tạo 2 lớp layer, xóa lớp trên lớp dưới còn lại tại hiệu ứng. Tạo hiệu ứng đối tượng bị nhuôm màu từ đối tượng tiếp xúc: Tìm chế độ trộn trong layer. Nhuộm màu: Cách 1: Ctrl +U/B Cách 2: trộn màu color: layer (Blending mode: color). Vùng chọn: mềm biên Nhuộm hình không màu. Tạo đường viền Tăng kích thước ảnh theo ý muốn: Image  Canvas Size  Chuyển sang cm  Tăng chiều cao  Relative  4 cm (tạo màu viền nền bên ngoài màu đen).
  • 26. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 26 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
  • 27. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 27 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Tạo đường viền màu: tạo layer mới  mượn vùng chọn của layer cũ để tạo một màu nền cho layer mới (chuyển layer góc  layer 0)  Chuyển màu nền cho layer mới. Tạo vùng chọn bị đục thủng  xóa  viền  Canvas Size để chỉnh sửa lại cho chính xác. CÁCH TÁCH MÀU NỀN Select  Color Range….  Chọn màu cần lấy (chồ nào có màu trắng là chỗ sẽ lấy)  Chuyển layer background thành layer 0 (click đôi chuột lên layer).
  • 28. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 28 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Dùng công cụ magic wand để chọn đồng loạt một vùng lớn  xóa Tạo mới một layer  tô màu layer này xanh
  • 29. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 29 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Màu trắng còn dư lại  giới hạn vùng chọn  Color Range  Tăng Fuzziness  Chọn dấu + để chọn thêm vùng chọn  OK  phải chuột chọn Feather (độ mềm biên 0.4 là được) xóa nhiều lần.
  • 30. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 30 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Dùng công cụ Blur Tool (xử lý them) chà lên chỗ màu cần loại bỏ. KỸ NĂNG CHỈNH SỬA ẢNH CHỤP 1. Ảnh bị nghiêngL ciibg cyh cắt (crop: cắt xoay thẳng)  Vẽ một hình chữ nhật rồi xoay theo hướng nghiêng của ảnh  Enter. Cắt tùy chọn: 4 đieemr – trên thanh Option: nhập thông số  Enter 2. Canh chỉnh (Ctrl + L) Levels: biểu đồ. Bên trái: th tối, giữa: trung tính, phải: t.sáng, có hình sọc là do đã cảnh chỉnh.
  • 31. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 31 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 3. Bỏ phần thừa: bỏ thuyền nhỏ: Công cụ Clone Stamp  Option  Hảdness =10  chọn mẫu (nước)  Alt + Click lên đối tượng cần xóa bỏ  Tiếp tục click cho đến khi đối tượng bị xóa hết. Chú ý: Option: Aligned. Nhấn giữ chuột kéo thả để copy tòa tháp: làm tương tự như trên  để con trỏ ở phái dưới tòa tháp  di chuyến sang vị trí bên cạnh  kéo chuột từ dưới lên trên  một tòa tháp mới hình thành.
  • 32. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 32 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 4. Làm tối sang, tăng giảm màu  chú ý thứ tự trên màu hình. Tool  Dodge Tool Ghép bầu trời, đám mấy: hình đám mây  copy. Chọn đám mây  copy toàn bộ đám mây (Ctrl + C)  Ảnh gốc chọn bầu trời  mềm biên  Edit  Paste Into  Giảm bớt Opacity (layer).
  • 33. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 33 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PHOTOSHOP CS3 (PHẦN 2) Bài tập: 1. Tạo mẫu tô 2. Tô đường viền 3. Tăng màu 4. Đổi màu 5. Text (2 lớp trắng và đen) Có 1 text màu trắng, them 1 text màu đen nằm dưới. Mẫu tô: Cách tạo ra mẫu tô. Lấy 1 miếng nào đó làm mẫu tô. Tạo một vùng chọn (Feather =0). Chú ý chọn vùng chọn là hình vuông hoặc hình chữ nhật không chọn hình tròn. Lưu: Edit  Define Pattern….  đặt tên  OK  tạo mới file  tô mẫu tô vừa tạo vào file mới  Edit fill  Use  Pattern  Custom Pattern  chọn mẫu vừa mới tạo  nền mới chứa mẫu tô vừa tạo.
  • 34. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 34 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Tạo đường viền: Layer  fx  str  cách tô đường viền  chọn toàn bộ ảnh  Edit  Stro….  chọn màu  rộng  nên tạo ra một layer riêng. Tạo chữ 2 lớp: Chọn chữ để mượn tạo vùng chọn Tô màu vùng chọn. Ctrl + D để bỏ chọn. Làm tăng màu
  • 35. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 35 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Vẽ tự do. Công cụ pen tool Thao tác: Pen Tool  Option  Shape & Path Shape: tạo layer Path: tạo work path  lưu tại path (ở chung bảng layer). Chú ý đến bảng cộng thêm, trừ bớt, lấy phần giao nhau. Load path: Những hình có sẵng: vuông, chữ nhật, đa giác. Di chuyển hình vẽ: Tool  Path Selection Tool (b.tượng hình mũi tên màu đen), mũi tên còn lại để chỉnh sửa. Một số chế độ vẽ Pen. Freeform Pen Tool: vẽ tự do Add anchor Point Tool: thêm điểm. Convert…. Sửa chữa: đưa trỏ chuột vào điểm sau đó kéo thả chuột theo hướng kim đồng hồ, ngược sẽ bị xoắn. Vẽ những đoạn thẳng nối lại. Dùng kết hợp với mũi tên để định hướng. Lưu paths: Click đôi chuột vào work paths(cái hình)  lưu. Không hiển thị bấm vào khoảng trống ơ panel. Xóa bỏ: click vào layer kéo bỏ. Ứng dụng để tạo vùng chọn, kết hợp với cọ (tạo layer trước) + click vào vòng tròn ở cuối bảng paths, để tạo hiệu ứng hình vẽ. Window  Brushes  enter 
  • 36. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 36 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Click vào biểu tượng hình tròn (fill…. Bảng layer) để tô màu. Bài mẫu Sửa hướng hoặc bỏ hướng: tạo điểm đầu tiên  điểm 2  xuất hiện hướng (không nhầm với điểm)  nhấn giữ Alt để sửa hướng  bỏ hướng Alt  click vào điểm bỏ hướng. GHI CHÉP LÝ THUYẾT MÔN PHOTOSHOP (II) Nhuộm màu: Cách 1: Ctrl +U/B Cách 2: trộn màu color: layer (Blending mode: color). Vùng chọn: mềm biên Nhuộm hình không màu. Tạo đường viền Tăng kích thước ảnh theo ý muốn: Image  Canvas Size  Chuyển sang cm  Tăng chiều cao  Relative  4 cm (tạo màu viền nền bên ngoài màu đen).
  • 37. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 37 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
  • 38. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 38 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Tạo đường viền màu: tạo layer mới  mượn vùng chọn của layer cũ để tạo một màu nền cho layer mới (chuyển layer góc  layer 0)  Chuyển màu nền cho layer mới. Tạo vùng chọn bị đục thủng  xóa  viền  Canvas Size để chỉnh sửa lại cho chính xác. CÁCH TÁCH MÀU NỀN Select  Color Range….  Chọn màu cần lấy (chồ nào có màu trắng là chỗ sẽ lấy)  Chuyển layer background thành layer 0 (click đôi chuột lên layer).
  • 39. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 39 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Dùng công cụ magic wand để chọn đồng loạt một vùng lớn  xóa Tạo mới một layer  tô màu layer này xanh
  • 40. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 40 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Màu trắng còn dư lại  giới hạn vùng chọn  Color Range  Tăng Fuzziness  Chọn dấu + để chọn thêm vùng chọn  OK  phải chuột chọn Feather (độ mềm biên 0.4 là được) xóa nhiều lần.
  • 41. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 41 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Dùng công cụ Blur Tool (xử lý them) chà lên chỗ màu cần loại bỏ. KỸ NĂNG CHỈNH SỬA ẢNH CHỤP 5. Ảnh bị nghiêngL ciibg cyh cắt (crop: cắt xoay thẳng)  Vẽ một hình chữ nhật rồi xoay theo hướng nghiêng của ảnh  Enter. Cắt tùy chọn: 4 đieemr – trên thanh Option: nhập thông số  Enter 6. Canh chỉnh (Ctrl + L) Levels: biểu đồ. Bên trái: th tối, giữa: trung tính, phải: t.sáng, có hình sọc là do đã cảnh chỉnh.
  • 42. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 42 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 7. Bỏ phần thừa: bỏ thuyền nhỏ: Công cụ Clone Stamp  Option  Hảdness =10  chọn mẫu (nước)  Alt + Click lên đối tượng cần xóa bỏ  Tiếp tục click cho đến khi đối tượng bị xóa hết. Chú ý: Option: Aligned. Nhấn giữ chuột kéo thả để copy tòa tháp: làm tương tự như trên  để con trỏ ở phái dưới tòa tháp  di chuyến sang vị trí bên cạnh  kéo chuột từ dưới lên trên  một tòa tháp mới hình thành.
  • 43. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 43 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 8. Làm tối sang, tăng giảm màu  chú ý thứ tự trên màu hình. Tool  Dodge Tool Ghép bầu trời, đám mấy: hình đám mây  copy. Chọn đám mây  copy toàn bộ đám mây (Ctrl + C)  Ảnh gốc chọn bầu trời  mềm biên  Edit  Paste Into  Giảm bớt Opacity (layer).
  • 44. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 44 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba GHI CHÉP T2 PHỤC HỒI ẢNH CŨ 1. Phương pháp chuyển ảnh không màu thành có màu dựa trên kênh (channel)  sử dụng layer hiệu chỉnh. Sử dụng công cụ quick mask để tạo vùng chọn. Mặt nạ: không tô vào màu mắt, mũi, miệng, lông mày…. Đảo ngược để có vùng chọn.
  • 45. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 45 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Mở layer  cân màu: sử dụng layer hiệu chỉnh curves.  xuất hiện layer hiệu chỉnh màu.
  • 46. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 46 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Bắt buộc phải có layer hiệu chỉnh (không sử dụng Ctrl + M). Khi bị lem nhớ chọn mũi tên cong gần ở Qick Mask để xóa vùng lem. 2. Phục hồi nâng cao.
  • 47. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 47 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Chuyển hình về đúng màu (đen trắng). Shift + Ctrl + U  Canh chỉnh  Ctrl + L  Cân màu  Sửa lỗi ảnh bị xước, rách: Path Tool + Cone Stamp. Khoanh tròn chỗ bị lỗi  hòa trộn  để chuột vô vùng chọn  đem ra ngoài chỗ không bị lỗi 
  • 48. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 48 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Cà da tổng thể: Filter  Blur  Smart Blur.
  • 49. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 49 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Dùng kết hợp với công cụ Blur để chỉnh sửa theo ý muốn. 3. Nhấn sáng tối như phần gò má, sóng mũi. 4. Chỉnh hình.
  • 50. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 50 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Filter  Liquify  5. Tạo xốp bề mặt da.
  • 51. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 51 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Tạo xốp màu da  Giảm Amount  6. Cân chỉnh nhiều kênh màu. Chuyển mode sang CMYK để tạo nhiều màu hơn, xuất ảnh thì phải chuyển lại 3 màu.
  • 52. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 52 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Khi chọn công cụ Quick Mask nhớ chọn công cụ đi kèm là cây cọ. GHI CHÉP PTS NGÀY 18/4 Bài thực hành: Bổ sung shape (mở rộng). Chú ý các điểm: tập vẽ theo các điểm gợi ý, theo thứ tự: ABCD…. Dùng pen, path. Chú ý điểm màu đỏ, kéo thả chuột theo hướng đã gợi ý. Chỉnh sửa hướng sai (nhấn giữ Alt)  kết hợp với mũi tên tr để kết hợp chỉnh sửa. Chuyển sang vùng chọn  chuyển đổi màu  Neon  Filter  lưu ý màu đen và trắng.
  • 53. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 53 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Chọn màu Tool  6h  Filter  Artistic  Neon Glow…. Chất liệu: Filter  Texture  Texturizer Chất liệu của nền: Select  Inverse  Đảo ngược vùng chọn 
  • 54. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 54 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Công cụ pen vẽ hình có sẵn  Custom Shape Tool  Open Custom Shapes  bấm tùy chọn hình mũi tên  Load shape  chỉ đường dẫn  Chọn shape tùy thích  kéo thả chuột ta được hình  sửa chữa lại…. 
  • 55. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 55 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Bài ghép: Cho 1 hình nền bắt đầu ghép. Hình nằm phía sau khung  chuyển sang layer 0  xóa màu đen của khung  dùng công cụ pen để vẽ vùng chọn  chuyển nhanh về vùng chọn  click chuột phải  make selection  xóa. chèn hình cần ghép vô 
  • 56. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 56 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba chỉnh sửa hình vừa với khung  Ctrl + T  click phải chuột  Distort  biến dạng góc để đặt các góc ảnh vô các góc của khung. Xử lý ly rượu: đổi màu, trong suốt  giới hạn vùng chọn  Ctrl U; trong suốt  tách ly ra khỏi khung ảnh  chọn vùng chọn chứa đối tượng cần tách  layer  New  Layer cut (Sh + Ctr + J)  trộn hard light. Cần làm mềm biên để đối tượng đẹp mắt hơn.
  • 57. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 57 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Công cụ quick mask  chọn hoa để sau đó đổi màu.
  • 58. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 58 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Bài thực hành: Bổ sung shape (mở rộng). Chú ý các điểm: tập vẽ theo các điểm gợi ý, theo thứ tự: ABCD…. Dùng pen, path. Chú ý điểm màu đỏ, kéo thả chuột theo hướng đã gợi ý. Chỉnh sửa hướng sai (nhấn giữ Alt)  kết hợp với mũi tên tr để kết hợp chỉnh sửa. Chuyển sang vùng chọn  chuyển đổi màu  Neon  Filter  lưu ý màu đen và trắng. Chọn màu Tool  6h  Filter  Artistic  Neon Glow…. Chất liệu: Filter  Texture  Texturizer
  • 59. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 59 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Chất liệu của nền: Select  Inverse  Đảo ngược vùng chọn  Công cụ pen vẽ hình có sẵn  Custom Shape Tool  Open Custom Shapes  bấm tùy chọn hình mũi tên  Load shape  chỉ đường dẫn  Chọn shape tùy thích  kéo thả chuột ta được hình  sửa chữa lại…. 
  • 60. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 60 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Bài ghép: Cho 1 hình nền bắt đầu ghép. Hình nằm phía sau khung  chuyển sang layer 0  xóa màu đen của khung  dùng công cụ pen để vẽ vùng chọn  chuyển nhanh về vùng chọn  click chuột phải  make selection  xóa.
  • 61. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 61 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba chèn hình cần ghép vô  chỉnh sửa hình vừa với khung  Ctrl + T  click phải chuột  Distort  biến dạng góc để đặt các góc ảnh vô các góc của khung.
  • 62. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 62 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Xử lý ly rượu: đổi màu, trong suốt  giới hạn vùng chọn  Ctrl U; trong suốt  tách ly ra khỏi khung ảnh  chọn vùng chọn chứa đối tượng cần tách  layer  New  Layer cut (Sh + Ctr + J)  trộn hard light. Cần làm mềm biên để đối tượng đẹp mắt hơn.
  • 63. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 63 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Công cụ quick mask  chọn hoa để sau đó đổi màu.
  • 64. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 64 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba GHI CHÉP NGÀY 21/4 CÀI ĐẶT PLUG IN VÀO PS. C:Program filesAdobeAdope Phtoshop CS3Plug-InsFilters 1. Khử noise Filter  Colormance  Freeware Boundary Noise Reduction V2.3.0  chỉnh sửa
  • 65. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 65 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 2. Làm mịn da (dành cho CS 3) Làm mịn da: Ctrl + M để nâng sáng  làm cho trong  Giải quyết nếp nhăn: Tool  Patch Tool  khoanh tròn chỗ nhăn  đem ra chỗ không nhăn  Filter  Portraiture  nhân bản layer  tùy chỉnh trong hộp thoại.
  • 66. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 66 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 3. Xóa dây điện Xóa dây điệnl: óng lớn để xem dây điện: Filter  my Plug-Ins  Xoadaydien  khoanh vùng cần xóa  kéo thả ra vùng biên (nơi có màu và cảnh vật gần với đối tượng). GHI CHÉP NGÀY 25/4 1. Bóng đổ của hình B.đổ phản 2. Camera Row Thao tác cũ: làm hình  Sáng tối  màu  chỉnh sửa hình  ghép  bóng đổ  bóng ảnh. + Dùng Pen tạo vùng chọn cho đối tượng. Ghép khung (từ vector) File EPS: vẽ bằng Corel trong suốt Illu….  EPS – PDF – AI Place đối tượng vector vào ảnh.
  • 67. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 67 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Tạo viền cho ảnh: Tạo vùng chọn hình chữ nhật. Lấy màu từ vector  Edit  Stroke  Rộng  Vẽ vùng chọn và xóa phần thừa  mục đích là để trang trí viền ảnh.
  • 68. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 68 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Khởi động chương trình Aillu…. Để tiến hành chỉnh sửa theo ý muốn. Place đối tượng vào PTS: Chú ý: trộn layer (CTrl + E): nhóm layer ảnh và viền. Ghép nền (Sử dụng mặt nạ che). dùng lệnh magic wand để chọn vùng nền kết hợp với Color range  kết hợp với công cụ chọn để chọn toàn bộ màu nền. Chú ý: kết hợp phím Shift + công cụ vùng chọn để chọn thêm (Alt để bớt chọn). Select  Save selection. Dùng ảnh ở ngoài ghép vô hình  Enter Tải vùng chọn  Select  load….
  • 69. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 69 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  dùng mặt nạ để che  Layer  5h  add Vector Mask  ghép.
  • 70. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 70 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Bóng hình: tách đối tượng thành một layer riêng. Layer  New  Layer Vida Copy 
  • 71. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 71 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Lật đối tượng xuống  Ctrl T  Flip Vertical  Enter  Giảm Opacity xuống.
  • 72. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 72 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Bóng đổ: load vùng chọn  tạo 1 layer tiếp  đặt tên “bong do”
  • 73. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 73 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  tô màu đen  Ctrl + T  phải chuột  Distort  vẽ bóng nằm  di chuyển đến vị trí mong muốn
  • 74. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 74 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  Giảm Opacity xuống  Filter làm mờ  từ xa đến gần  Filter Blur  Gaussian Blur  Tăng giảm Radius cho phù hợp 
  • 75. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 75 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Tẩy mờ bóng ở phía xa đến gần  xóa bỏ phần bóng thừa (bóng đè lên đối tượng).
  • 76. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 76 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Giả sử ta có ảnh phong cảnh muốn ghép vô đối tượng: đưa ảnh cần ghép vào  load vùng chọn lên  tạo biên mờ  cây cọ (quay về bài ghép đối tượng). Chú ý: bấm CTrl + M để cân chỉnh. Camera Row Cài thêm nếu dùng CS3, các phiên bản sau không cần cài đặt. Chuyển đổi thành file hình ảnh File  Scripts  Imagine Processor  Tùy chọn 
  • 77. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 77 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba GHI CHÉP PTS NGÀY 28/4/2014 LAYER MASK VÀ CLIPPING MASK Layer Mask dùng để che chắn hình ảnh, sử dụng 2 màu đen – trắng, kết hợp cọ và tô chuyển, tô màu (Alt + Del; Ctrl + Del)  Tác động trên layer mask. Che hoa  thấy tuyết  phải có layer mask (nếu không sẽ không xử lý được) (Layer Mask Thumbnail). Click vào layer mask luôn luôn có màu trắng. Vùng chọn có trước. Vẽ vùng chọn (vùng giới hạn)  Click Layer mask
  • 78. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 78 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Kết hợp với cọ  dùng để che chắn  thay đổi màu (trắng – đen) để có được hiệu quả như ý.
  • 79. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 79 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba
  • 80. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 80 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Vẽ vùng chọn  tạo layer mask  click vào ô chọn màu đen – trắng để thêm và hạn chế vùng chọn (ló ra và dấu đi). Cách khác là vẽ vùng chọn  phải chuột  Layer mask. Ứng dụng để ghép hình rất hiệu quả  lấy ảnh cần ghép bỏ vào ảnh gốc  tạo layer mask cho ảnh đưa vào  kết hợp với gradient hoặc cọ để che chắn  tạo hiệu ứng ghép ảnh. Clipping Mask mặt nạ  buộc phải có 2 layer  1 layer cơ sở + 1 layer muốn cắt (layer muốn cắt nằm trên layer cơ sở).
  • 81. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 81 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Dùng pen vẽ vùng chọn  chuyển thành vùng chọn  tô màu vùng chọn  layer cơ sở  Đem ảnh ghép vào Layer  Create Clipping Mask  kết hợp với tạo khối để tạo hiệu ứng.
  • 82. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 82 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Xóa bỏ Clipping mask  Chọn Release Clipping Mask Alt + Ctrl + G. Chú ý link layer: chọn tất cả layer gồm layer muốn cắt và layer cơ sở thành 1.
  • 83. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 83 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Ứng dụng để lồng ghép: Tạo chữ ghép ảnh vào trong chữ. GHI CHÉP NGÀY MÙNG 5 1. Nhân bản theo phối cảnh  cần thước (Ctrl + R) giống hang 2. Ghép hình 01, 02
  • 84. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 84 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 1. View  Rulers  Trên thanh thước  Click chuột phải  chuyển đổi đơn vị đo  Tạo đường giống  Kéo thả chuột từ thanh thước xuống để tạo đường giống  muốn xóa đường giống  nắm thanh thước đặt lại vị trí thước  2. Tạo vùng chọn đối tượng cần nhân bản  Ctrl + j (tách ra một layer)  Ctrl + T  Di chuyển đối tượng  Enter  Ctrl + Shift + Alt + T để nhân bản. Dấu đường giống: Ctrl + ; Ctrt + wraps  kéo dãn đối tượng. Khắc lõm: tự làm (chú ý phần tạo khối) Bevel and…. Tạo ảnh nghệ thuật: chú ý hiệu ứng Filter ( Pixelate )
  • 85. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 85 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Tạo hiệu ứng ảnh nền: Ghép hoa
  • 86. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 86 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Chữ nổi: phóng to chữ lên  Giảm Fill = 0  tạo chữ trong suốt (Layer panel) Ghép những cái khác tương tự
  • 87. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 87 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba GHI CHÉP PTS NGÀY 7/5 Hiệu chỉnh ánh sáng Add in thêm Ánh sáng lấp lánh như kim loại, trang sức…. Tìm file ảnh có tia sáng lấp lánh  bỏ phần thừa  trộn  Screen  ghép vào đối tượng.
  • 88. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 88 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Filter  Red giant  đưa ánh sáng vào  tạo mặt nạ  làm mềm biên.
  • 89. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 89 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Cách vẽ ánh sáng  hình vuông màu đen  tạo thêm 1 layer  vẽ thêm 1 hình CN  tô màu trắng cho hình CN  Filter  Blur  Motion Blur  làm mờ, ánh sáng nhọn  nhân bản  xoay  tia sáng ngắn dài tùy chỉnh cho phù hợp  cọ nét lớn màu trắng  tô vào vùng trung tâm. Chèn ánh sáng từ công cụ brush: chọn công cọ  chọn ánh sáng cần chèn  đưa chuột vào ảnh  click  đổi màu Ghép khung ảnh: Chọn khung ảnh cần chèn  Select  Color range  chọn
  • 90. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 90 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba control j  tạo khối  giảm fill = 0 Edit  Fill  tô màu khung. GHI CHÉP PTS NGÀY 9-5
  • 91. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 91 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 1. Ghép hình 2. Hiệu chỉnh 1. Bóng lọt vào trong mặt ao (clipping mask). Bóng mờ (blur), hình ngược (nhân bản, Ctrl + T để lộn ngược). Mềm biên  tạo vùng chọn mặt ao  tô màu đen  Layer  New  Layer Via copy 
  • 92. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 92 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba nhân bản layer góc  tô chuyển layer cơ sở đặt trên layer cơ sở  chọn layer nằm trên  layer  Create clipping mask  xử lý màu nước  tô chuyển màu layer cơ sở  che dung blending mode  multiply (hòa trộn layer).
  • 93. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 93 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Làm mờ hình dùng Filter  blur Tạo mặt trời: Tạo một layer mới  trống tô màu đen
  • 94. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 94 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  Filter  Render  Len  tạo mặt trời  bỏ màu đen (trộn).
  • 95. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 95 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Tạo cầu vòng  tạo một layer trống  tô chuyển  Special Effects
  • 96. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 96 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  tô tròn  tô vào layer vừa tạo  xóa bỏ một nửa  giảm opacity  tạo mặt nạ ở layer cầu vòng  cọ màu đen  mềm biên  tẩy
  • 97. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 97 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba 2. Layer hiệu chỉnh Hệ màu  Bảng Layer  Selective Color 
  • 98. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 98 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Giả sử hiệu chỉnh màu xanh  tạo ra một layer mới  màu vàng (cây cỏ mùa thu)  Selective Color  Color  chuyển tòa bộ màu cyan  âm, tăng/giảm các màu còn lại theo ý muốn. GHI CHÉP PTS NGÀY 12-05 CHUYỂN ĐỘNG TRONG PS. ÔN TẬP Ghép hình, ghép bông tuyết (màu trắng – đen). Image  Adjustments  Desaturate  (chuyển hình ảnh sạng trắng đen)
  • 99. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 99 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Canh chỉnh để các đối tượng hình ảnh trở nên rõ ràng hơn.
  • 100. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 100 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Trộn  Screen  Tạo mặt nạ  Xóa tuyết dính trên da. Màu blend (tông lạnh  mùa đông). Hiệu ứng ánh sang: bokeh  tìm bokeh phù hợp  Đưa vào ảnh ghép  chế độ trộn  Screen  tạo mặt nạ  xóa bỏ phần thừa  Chú ý chuyển toàn bộ ảnh ghép vào thành màu đen trắng, sau này bấm Ctrl + B, hoặc U để chuyển màu lại. Tạo ảnh chuyển động: Tạo một file mới 
  • 101. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 101 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Vẽ một hình vuông  Tô ½ hình màu đen – trắng (theo đường chéo)  Edit Define Pattern. Tạo tiếp một file lớn hơn  Fill mẫu mới chọn
  • 102. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 102 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  Filter  Distort  Polar Coordinates… (quay tròn)
  • 103. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 103 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  Filter  Blur  Radial Blur để làm mờ  Zoom  tăng amount  Filter  Artistic  Plastic wrap….
  • 104. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 104 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  Feather = 0  Shift Alt (vẽ từ tâm)  Vẽ hình tròn (công cụ vẽ vùng chọn)  tách ra một layer riêng  Đổi màu  Ctrl + U  window  animation  chuyển động tùy vào layer  chuyển động theo góc xoay  0 – 60 – 120  nhân bản layer và frames  Frame 1 – layer 1 (các layer khác đóng mắt) làm tương tự đối với layer còn lại
  • 105. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 105 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba  Layer 2  Ctrl + T = 60  layer 3 = 120. Thời gian chuyển động: tùy chọn
  • 106. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC 106 CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN PTS CS3 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Lưu trữ  File  Save for web & Devices…. (Dành cho web độ phân giải 72 px thôi). Chọn đuôi Gif  Sava as type Image only. Khi xem hình chuyển động: windows 7: xem trên trình duyệt. windows xp: xem thường. Chuyển động cho các đổi tượng khác. Tạo một kịch bản trước  làm tương tự  tùy vào sáng tạo cá nhân sẽ cho ra các hình ảnh thú vị.