1. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY NGẮN HẠN
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
CHI NHÁNH HUYỆN CHÂU THÀNH
BÁO CÁO
CHUYÊN ĐỀ NĂM 3
SVTH: CHAU PHO LY
MSSV: DNH083182
Chuyên ngành: Tài chính – ngân hàng
GVHD: Nguyễn Đăng Khoa
2. Nội Dung Báo Cáo
Giới thiệu
Cơ sở lý luận
Phân tích hoạt động cho vay
ngắn hạn theo ngành nghề 2008 - 2010
1
2
33
3. 1. Giới thiệu
Sản xuất kinh doanh của người
dân ngày càng mở rộng.
Cung ứng vốn không đáp ứng đủ nhu cầu
của người dân.
NHNo&PTNT_Châu Thành đáp ứng
nhu cầu vốn.
Cơ sở
hình
thành
đề tài
1
2
3
4. 1. Giới thiệu
Mục tiêu
nghiên cứu
Cho vay ngắn hạn chiếm tỷ trọng cao
trong tổng doanh số cho vay của
NHNo&PTNT_Huyện Châu Thành
và đây cũng là hoạt động gặp nhiều
rủi ro, do đó cần phải nghiên cứu,
đánh giá xác thực. Cụ thể là phân tích
doanh số cho vay, thu nợ, tình hình dư
nợ và nợ quá hạn qua đó nêu ra những
thuận lợi, khó khăn trong quá trình
cho vay ngắn hạn.
5. 1. Giới thiệu
Thu thập tổng
hợp số liệu từ
hoạt động cho
vay ngắn hạn của
NHNo&PTNT
Huyện Châu
Thành.
Phương pháp
nghiên cứu
So sánh tương
đối và tuyệt đối
số liệu hoạt động
tín dụng năm
2008 đến năm
2010
6. 1. Giới thiệu
Phạm vi
nghiên
cứu
Đề tài chủ yếu tập trung
tiến hành nghiên cứu hoạt
động cho vay ngắn hạn
trong 3 năm gần đây từ
năm 2008 đến năm 2010
tại NHNo&PTNT_Huyện
Châu Thành.
7. Giới thiệu về NHNo&PTNT_Châu Thành
Được thành lập vào ngày 18/05/1988.
Địa chỉ: Quốc lộ 91, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành,
tỉnh An Giang.
NHNo&PTNT_Châu Thành có chức năng huy động các
nguồn vốn đồng thời cho vay các thành phần kinh tế ở địa
phương.
8. 2. Cơ sở lý luận
Tín dụng: là một hình thức
cấp tín dụng, tổ chức tín
dụng giao cho khách hàng
sử dụng 1 khoản tiền vào
mục đích và thời gian nhất
định theo thỏa thuận với
nguyên tắc trả cả gốc và lãi.
Tín dụng ngắn hạn: là
khoản cho vay thời hạn tối
đa 1 năm, mục đích của
loại cho vay này là nhằm
đáp ứng nhu cầu về vốn
SXKD, dịch vụ phục vụ
đới sống cảu khách hàng.
9. 3. Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn theo ngành
nghề 2008 - 2010:
3.1 Phân tích doanh số cho vay ngắn hạn:
Ngành nghề
Năm Chênh lệch
2008 2009 2010
2009/2008 2010/2009
Số tiền Tỷ lệ % Số tiền Tỷ lệ %
Nông nghiệp 108.142 149.236 154.158 41.094 38,00 4.922 3,30
Thủy Sản 130.894 59.320 40.740 -71.574 -54,68 -18.580 -31,32
CNTTCN 23.770 14.330 9.250 -9.440 -39,71 -5.080 -35,45
TMDV 121.655 152.019 119.138 30.364 24,96 -32.881 -21,63
Ngành khác 35.696 87.236 129.649 51.540 144,39 42.413 48,62
Tổng 420.157 462.141 452.935 41.984 9,99 -9.206 -1,99
Bảng: DSCV ngắn hạn theo ngành nghề
10. 3. Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn theo ngành
nghề 2008 – 2010:
3.1 Phân tích doanh số cho vay ngắn hạn:
Biểu đồ: DSCV ngắn hạn theo ngành nghề
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
140000
160000
180000
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Triệuđồng
Nông nghiệp
Thủy Sản
CNTTCN
TMDV
Ngành khác
11. 3. Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn theo ngành
nghề 2008 – 2010:
3.2.2 Phân tích doanh số cho vay
Bảng: DSTN ngắn hạn theo ngành nghề
3.2 Phân tích doanh số thu nợ ngắn hạn:
Ngành nghề
Năm Chênh lệch
2008 2009 2010
2009/2008 2010/2009
Số tiền
Tỷ lệ
%
Số tiền
Tỷ lệ
%
Nông nghiệp 80.713 123.105 144.492 42.392 52,52 21.387 17,37
Thủy Sản 78.182 122.043 34.609 43.861 56,10 -87.434 -71,64
CNTTCN 19.943 23.032 8.72 3.089 15,49 -14.312 -62,14
TMDV 105.718 161.492 101.642 55.774 52,76 -59.85 -37,06
Ngành khác 37.323 29.626 126.905 -7.697 -20,62 97.279 328,36
Tổng 321.879 459.298 416.368 137.419 42,69 -42.93 -9,35
12. 3. Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn theo ngành
nghề 2008 - 2010
3.2.2 Phân tích doanh số thu nợ
Biểu đồ: DSTN ngắn hạn theo ngành nghề
3.2. Phân tích doanh số thu nợ ngắn hạn:
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
140000
160000
180000
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Triệuđồng
Nông nghiệp
Thủy Sản
CNTTCN
TMDV
Ngành khác
13. 3. Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn theo ngành
nghề 2008 – 2010:
3.3. Phân tích tình hình dư nợ ngắn hạn:
Bảng: Dư nợ ngắn hạn theo ngành nghề
Ngành nghề
Năm Chênh lệch
2008 2009 2010
2009/2008 2010/2009
Số tiền Tỷ lệ % Số tiền Tỷ lệ %
Nông nghiệp 79.267 105.397 115.063 26.130 32,96 9.666 9,17
Thủy Sản 82.362 19.639 25.770 -62.723 -76,16 6.131 31,22
CNTTCN 15.672 6.970 7.500 -8.702 -55,53 530 7,60
TMDV 61.380 51.907 69.403 -9.473 -15,43 17.496 33,71
Ngành khác 5.313 62.924 65.668 57.611 1084,34 2.744 4,36
Tổng 243.994 246.837 283.404 2.843 1,17 36.567 14,81
14. 3. Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn theo ngành
nghề 2008 – 2010:
3.3. Phân tích tình hình dư nợ ngắn hạn theo ngành nghề
Biểu đồ: Dư nợ ngắn hạn theo ngành nghề
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
140000
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Triệuđồng
Nông nghiệp
Thủy Sản
CNTTCN
TMDV
Ngành khác
15. 3. Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn theo ngành
nghề 2008 - 2010
3.4. Phân tích tình hình nợ quá hạn ngắn hạn
Bảng: Nợ quá hạn ngắn hạn theo ngành nghề
Ngành nghề
Năm Chênh lệch
2008 2009 2010
2009/2008 2010/2009
Số tiền
Tỷ lệ
%
Số tiền Tỷ lệ %
Nông Nghiệp 355 386 230 31 8,73 -156 -40,41
Thủy Sản 341 127 65 -214 -62,76 -62 -48,82
CNTTCN - - - - - - -
TMDV 280 710 540 430 153,57 -170 -23,94
Ngành khác 350 730 1563 380 108,57 833 114,11
Tổng 1.326 1.953 2.398 627 47,29 445 22,79
16. 3. Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn theo ngành
nghề 2008 – 2010:
3.4 Phân tích tình hình nợ quá hạn ngắn hạn:
Biểu đồ: Nợ quá hạn theo thời hạn theo ngành nghề:
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Triệuđồng
Nông nghiệp
Thủy Sản
TMDV
Ngành khác
17. 3.5 Đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay ngắn hạn:
Bảng: Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay sản xuất nông nghiệp
Chỉ tiêu ĐVT
Năm
2008 2009 2010
Vốn huy động Triệu đồng 186.300 212.700 255.200
Doanh số cho vay Triệu đồng 420.157 462.141 452.395
Doanh số thu nợ Triệu đồng 321.879 459.298 416.368
Dư nợ Triệu đồng 243.994 246.837 283.404
Nợ quá hạn Triệu đồng 1.326 1.953 2.398
Dư nợ bình quân Triệu đồng 220.258 245.416 265.121
Dư nợ / vốn huy động % 130,97 116,05 111,05
Hệ số thu nợ % 76,61 99,38 92,04
NQH / DN % 0,54 0,79 0,85
Vòng quay vốn TD vòng 1,46 1,87 1,57
18. 3.6 Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay:
Doanh số cho vay
- Chính sách cho vay phù hợp và
kịp thời.
- Đa dạng hóa các phương thức cho
vay.
- Mở rộng mạng lưới tín dụng.
- Nâng cao mức vốn cho vay.
1
19. 3.4 Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay
Công tác quản lý
và xử lý nợ
- Kiểm tra việc sử dụng vốn vay
của khách hàng.
- Tăng cường công tác quản lý, thu
hồi nợ và lãi.
Giải pháp hỗ
trợ hoạt động
cho vay
- Tư vấn cho nông dân lựa chọn
mô hình sản xuất phù hợp.
3.6 Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay:
2
3
20. 3.4 Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay
Chất lượng nguồn
nhân lực
- Thường xuyên tổ chức đào tạo,
các buổi trao đổi, học hỏi kinh
nghiệm giữa các nhân viên của
ngân hàng.
- Khuyến khích nhân viên cập nhật
các văn bản chuyên ngành và nắm
vững tình hình KT-XH ở địa bàn
mình phụ trách.
- Có chính sách đãi ngộ và khen
thưởng kịp thời.
3.6 Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay:
4