2. Nội dung khoá học
STT Nội dung
1 Bài 1-Content Marketing :
- Tổng quan
- Pesonas
- Xây dựng chiến lược
- Bài tập thực hành persona
2 Bài 2-Social Content:
- Lập chiến lược nội dung mạng xã hội Facebook
- Triển khai nội dung mạng xã hội hiệu quả
- Chiến lược Media và KPIs
- Tìm hiểu Community Manager
- Xu hướng Social TV
- Bài tập thực hành Social Content
3 Bài 3- Copywriting
- Sơ đồ tư duy và xây dựng ý tưởng
- Các phương thức tiếp cận với ý tưởng
- Nguyên tắc copywriting hiệu quả
- Bài tập thực hành xây dựng ý tưởng
4 Bài 4-Nghệ thuật sắc màu
4. Content Marketing?
• “Content marketing is a marketing
technique of creating and
dítributing RELEVANT and
VALUABLE content to attract,
acquire and engage a clealy
defined and understood target
audience-with the objective of
driving profitable customer action.”
• là một kỹ thuật tiếp thị để tạo và
phân phối nội dung có LIÊN QUAN
và có GIÁ TRỊ để hấp dẫn, thu hút
và giành được đối tượng mục tiêu
được xác định và hiểu rõ - nhằm
mục đích thúc đẩy hành động có
lợi của khách hàng
Greg Jaboe, President of SEO-PR Agency, USA (March 2017)
CONTENT MARKETING OVERLAP
Content marketing là công việc sáng tạo những nội dung thú vị
và giàu thông tin mà khách hàng của bạn yêu thích. Có như
vậy, họ mới chú ý đến bạn.
5. Các loại hình content marketing & chỉ tiêu
đánh giá
Nguồn Admicro (2016)
6.
7.
8. Xác định Chiến lược Content Marketing
Content Marketing Strategy:
Tầm nhìn
Mục tiêu
Nghiên cứu khán giả
Giọng điệu & phong cách
Ý tưởng
Quản trị bên ngoài
Content Strategy:
Kế hoạch biên tập
Sáng tạo nội dung
Quản trị quảng cáo
Tái lập nội dung & quảng
cáo
->Tập trung vào việc cung
cấp chiến lược và các hành
động được đề xuất để thực
hiện
-> Tăng traffics để tăng
visitor
->Sử dụng các phép đo
sessions, scroll depth,
conversions, bounce rate, and
readability.
Content Marketing :
xác định nội dung tiếp thi, gồm
tạo ra và tiếp thị đến các trang
web và các công cụ onlin).
Quan tâm đến nội dung &hành
vi, các nội dung chia sẻ, các
liên kết, sáng toạ nội dung để
được chia sẻ
Sử dụng các phéo đo outbound
links, inbound links, domain
authority, and market reach.
9. Chiến lược Tiếp thị nội dung (Content
marketing strategy)
• A content marketing strategy (not to be
confused with a content strategy) analyzes
the different ways content marketing can be
used across the buyer’s journey, the customer
life cycle and/or the different customer
(experience) touchpoints but it goes beyond
that. Essentially a content marketing strategy
looks how content marketing (not content)
can be used in a strategic way as such and for
and with other marketing, customer and sales
strategies.
13. Các bước -Chiến lược tiếp thị nội dung
• Xác định mục tiêu & khách hàng
(Personas)
• Mục tiêu theo brand health check
• KPIs
• Buyer personas
• Xây dựng ngân sách & Đo lường:
• Xây dựng chiến lược quảng cáo:
• Thiết kế thông điệp truyền thông
• Lựa chọn kênh Quảng cáo
• Media plan
• Content calendar
• Đo lường & đánh gián
14. Personas khách hàng
• “Là bản phác họa tổng hợp các yếu tố chủ
chốt của khách hàng” (Ardath Albee).
• Là cơ hội vô giá để đưa content tiếp cận
gần nhất và thiết thực nhất tới khách
hàng tiềm năng nhất.
16. College-Kid Carrie
Background:
• University of Florida graduate student
• Received honors on undergraduate degree
• President of three clubs
Demographic:
• Age 18-24
• Mostly female
• City
• Annual income: $6,000
Identifiers:
• Constantly frantic and busy
• Laptop always on hand
• Mostly found in large groups
17. College-Kid Carrie
Goals:
• Keep grades high
• Find time for leisure activities
Challenges:
• Getting homework done
• Feeling tired every morning
• Crashing in the early afternoon
How we help:
• Serve caffeinated beverages
• Provide a nice studying
environment
• Allow for group and club
meetings
18. College-Kid Carrie
Quotes:
• “I can never manage to get
everything done without
feeling tired by noon.”
• “All of my friends seem to
suffer from the same sorts of
problems.”
• “I just wish I could stay up later
to get more work done without
regretting it in the morning.”
Common Objections:
• Worried that caffeine will
cause future crash
• Not willing to spend the
money
19. College-Kid Carrie
Social Media:
• Tweet: “Two midterms and lab
tomorrow. #killmenow”
• Facebook: “Make sure you
attend ADPi’s meeting tonight
@ 7! Free pizza!”
Elevator Pitch:
• We provide an array of
beverages at a reasonable
price to give you a much
needed pick-me-up to increase
your ability to study for long
periods of time.
20. 8 bước xây dựng buyer-persona:
1. Đặt tên & ảnh mô tả
2. Thông tin cơ bản (demographics)
3. Trích ngang nhân vật: giá trị thách thức
4. Mục tiêu của nhân vật
5. Thách thức, sọ hãi và khó khăn
6. Giá trị bản thân
7. Tiến trình ra quyết định mua hàng
8. Giải ph
(Source: Filestage, 2017)
21. Bài 2
SOCIAL CONTENT :
- Lập chiến lược nội dung mạng xã hội Facebook
- Triển khai nội dung mạng xã hội hiệu quả
- Chiến lược Media và KPIs
- Tìm hiểu Community Manager
- Xu hướng Social TV
- Bài tập thực hành Social Content
22. Chiến lược Nội dung Mạng xã hội-Social
Media Strategy
• + Social News: Digg, Sphinn,
Newsvine: đọc tin, vote hoặc
comment
• + Social Sharing: Flickr, Snapfish,
YouTube: tạo, chia sẽ hình ảnh, video
• + Social Networks: Facebook,
LinkedIn, MySpace, và Twitter: kết nối
và chia sẻ.
• + Social Bookmarking: Delicious,
Faves, StumbleUpon, BlogMarks và
Diigo:
chia sẻ hoặc bookmark các site quan
tâm.
Social Media is a way marketers can
engage in
TWO-WAY
conversations with their target audience.
23. You need and a Framework.
• People – identify owners and responsibilities
• Objectives – identify goals of social media efforts
• Strategies – identify strategies, messages and tactical execution
• Technologies – identify technologies, communities, measurement
and monitoring
24.
25. Social media today
@MackeyLeah
25
73%of online adults using social
networking sites (up 10%
from previous year).
90%
of marketers use
Facebook ads.
Facebook has
1.01
Billionmobile monthly active users
as of March 31, 2014.
17%
of online adults use
Instagram (up from
13% in late 2012).
85%
of marketers have no plans
to use Snapchat.
Twitter has
255M
monthly active users.
Sources: Scarborough & Pew Research Center 2013; Twitter 2014, Facebook 2014
- SOCIAL MEDIA giúp bạn Lắng nghe khách hàng nói gì
- SOCIAL MEDIA giúp bạn trò chuyện với khách hàng.
- SOCIAL MEDIA giúp bạn quản trị các Khủng Hoảng (nên nhớ đại đa số các khủng hoảng hiện nay đều bắt đầu từ môi
trường Mạng xã hội – Social)
26. What can social media offer?
• Visibility / Branding
• Virtual Networking
• Lead Generation
• Social CRM / Customer Care
• Market Research
• Competitive Analysis
• Added SEO Value
• Identify Influencers
• Information Sharing
• Track Industry News
• E-Commerce
• Digital Display Ads
• Employee Recruiting &
Retention
@MackeyLeah 26
27. Social Media với Mục tiêu Kinh doanh
• SOCIAL MEDIA giúp bạn Lắng
nghe khách hàng nói gì
• - SOCIAL MEDIA giúp bạn trò
chuyện với khách hàng.
• - SOCIAL MEDIA giúp bạn quản
trị các Khủng Hoảng (nên nhớ
đại đa số các khủng hoảng hiện
nay đều bắt đầu từ môi trường
Mạng xã hội – Social)
Có những câu hỏi cốt lõi cần
được xem xét:
Sứ mệnh và tầm nhìn của tổ
chức bạn là gì?
Mục tiêu chiến lược của tổ
chức hiện tại của bạn là gì?
Làm thế nào có thể phương
tiện truyền thông xã hội tốt nhất
khen những mục tiêu đó?
28. 5 Nguyên tắc thiết lập mục tiêu-HATCH
• Humanistic – Tính nhân văn,
• Actionable - Khả năng ứng dụng thực tiễn,
• Testable - Khả năng kiểm chứng,
• Clarity – tính minh bạch,
• happiness - Niềm vui/hạnh phúc).
30. Thiết lập Kế hoachj nội dung Social Media-
• Kiểm tra hiện trạng
• Thiết lập SMART social media
goals-KPIs
• Lựa chọn kênh
• Xây dựng nội dung
• Đo lường tiến độ
• Điều chỉnh kế hoạch
31. Đánh giá hiện trạng
Trước khi bắt đầu đăng nội dung, bạn cần trả lời các câu hỏi sau:
• Chúng ta đang cố gắng đạt được gì trên các phương tiện truyền thông xã hội và
làm thế nào điều này phù hợp với mục tiêu / mục tiêu / mục tiêu kinh doanh cốt
lõi?
• Chúng tôi muốn nói những câu chuyện nào và làm cách nào để chúng có thể
liên quan đến đối tượng xã hội của chúng tôi?
• Hồ sơ khách hàng xã hội của chúng tôi là gì và loại nội dung nào họ phản ứng
tốt nhất
• Trạng thái hiện tại của thị trường là gì - đối thủ cạnh tranh và đối thủ cạnh tranh
thực hiện như thế nào đối với truyền thông xã hội và nội dung nào hoạt động
• Ai cần tham gia sản xuất và tiếp thị nội dung?
• Chúng ta sẽ đo lường sự thành công của nội dung xã hội như thế nào?
• Làm thế nào chúng ta sẽ tối ưu hóa và cải tiến những gì chúng ta đang làm?
32. 1. Kiểm tra sự hiện diện social marketing của
bạn
• Hiện trạng Nội dung của bạn như thế nào?
• Báo chí? mạng xã hội
• Ai kết nối
• Khán giải thích nội dung nào
• Đối thủ cạnh tranh đang làm gì?
• Số lượng người theo dõi
• Số tương tác, tham gia?
• Chất lượng
• Số liên kết của các nền tảng truyền thông
• Spam?
36. Điều tra đối thủ
• Chủ đề nào họ không đề cập hay bao gồm?
• Các chủ đề nào là kém chất lượng hay với nội dung chất
lượng thấp?
• Các chủ đề đó bao gồm nhưng không toàn diện, vì vậy có cơ
hội để thiết lập một vị trí thích hợp?
37. 2. Goal setting: Attainable & measurable
@MackeyLeah 37
Phải biết bạn đang cố gắng đạt được điều gì trước
khi bạn có thể phát triển một chiến lược để đạt được
Suy nghĩ ngắn & dài hạn
Mục tiêu tham vọng nhưng có thể đạt
Không đặtt mục tiêu không thể đo được
Định kỳ Đánh gái & điều chỉnh
Social media is a marathon, not a sprint
38. Actionable goals
@MackeyLeah 38
What action do you want your audience to take?
Sign-Up /
Subscribe
Consideration
Buy
Something
Like, Follow,
Comment,
Share, +1
Peer
Interaction
Download
Give
Feedback
Self-Service
40. Key performance Indicators (KPIs)
• Nâng cao nhận thức về
thương hiệu ở các thị trường
hoặc ngành hàng trọng điểm
• Dẫn traffics về trang nhãn
hàng
• Tăng số tương tác, tham gia
• Hướng người đọc tới trang
lead-generation landing
page/form fill
41. • Increase brand awareness in key markets or verticals
• Drive referral traffic back to your website
• Increase signups
• Drive readers to a lead-generation landing page/form fill
42. 3. Lựa chọn Kênh-Chất lượng hơn Số lượng
• Chọn ít kênh để có kết quả cao tốt
hơn là chonh nhiều kênh cho kết qủa
trung bình và thấp.
• Hiểu Target Audience
• Đa kênh & cross-channel
43. Vì sao Video?
• The numbers tend to speak for themselves
when it comes to using video in content
marketing:
• Including video in landing pages can increase
conversion by as much as 80
percent (Eyeview).
• Seventy-six percent of businesses believe
video offers good return on investment
(Wyzowl).
• Ninety-three percent of businesses believe
video increases user understanding of
products and services (Wyzowl).
• Eighty-two percent of B2C content marketers
and 79 percent of B2B content marketers use
video (Content Marketing Institute).
44. Select based on goals
@MackeyLeah 44
MARKETING
INFORMATION
BROADCASTING
E-COMMERCE
DEALS,
COUPONS,
PROMOTIONS
SEO
BRAND
AWARENESS
CUSTOMER
CARE
Ads Sexting
Facebook P P P P P P P P
Twitter P P P P P P P
YouTube P P P P P
LinkedIn P P P P P
Pinterest P P P P P P
Instagram P P P
Google+ P P P P P
Blogs, Tumblr P P P P P P P
Flickr, Etc. P P
Email P P P P P P
Podcasting P P P
Webinars P P P
Snapchat P
45. Chọn platform/Channels
5 trang web truyền thông xã hội lớn về sử dụng tích cực, dựa
trên% người dùng internet toàn cầu:
oFacebook
oGoogle+
oYouTube
oTwitter
oLinkedin
46. Kỹ thuật
• Content is still KING:
• Feed your audience &
feed the search engines
• Original: content marketing
• Curated: sharing content
created by others
• Always use content
calendars
• Post content that evokes a
reaction
@MackeyLeah 46
Really?
16%
Sad
10%
Awesome
37%
Ha!
14%
Wow
23%
Source: News.me http://goo.gl/WjCTl
Làm cho người khác
chia sẻ content
49. The Rules of Engagement
• Respond to direct questions, complaints and comments that
require it
• Ask your audience for feedback
• Be prepared for the positive & the negative
• Do not delete negative posts; use them as an opportunity
• The 2 most important things you can say on social media:
“thank you” & “I’m sorry”
• Do not feed the trolls!!
@MackeyLeah 49
53. social advertising vs. sem
@MackeyLeah 53
Search Engine
Marketing
Social Advertising
Targets passive candidates in their
natural environment.
Behavioral based
Billing options: per click, engagement,
follow, like
Ads can contain social context
(like, share comment, RT)
Ads served based on interest/behavior,
opportunity for additional impression
frequency
Targets active audience who is actively
searching for opportunities on search engines.
Keyword based
Billed per click or impression
Ads do not contain social context
Ads served based on search queries
55. Ad components
@MackeyLeah 55
What is your business?
What is your
message?
What is your visual
asset? (photo/video)
What action do you want
your audience to take?
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
56. Visual content
Facebook posts with photos out perform text only posts.
@MackeyLeah 56
Facebook: 20 - 40 x per month
Twitter: 30 - 60 x per month
YouTube: at least 1 x per month
Blogs: 4x per month
LinkedIn: 2 x per week
Google+: 2x per week
53%
84%
104%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
Likes Comments Click-Throughs
(Source: http://bit.ly/1dhePqM)
57. The Process
@MackeyLeah 57
Adjust
Make
adjustments
based on
results
Create
Craft ads with
engaging copy
& creative
Optimize
Create combos
of targeted
audiences
Reporting
Analyze the
metrics and
KPIs that
matter to your
business
58. What is social listening used for?
@MackeyLeah 58
Social
Listening
Market
Research
68%
Crisis
Identification
61%
Market Share
Measurements
57%
Influencer
Marketing
57%
Customer
Support
46%
Lead
Generation
22%
Competition
& Brand
Tracking
82%
Source: Forrester Research Trends
59. Social Marketing
10 Step Strategy
@MackeyLeah 59
1. Audit your current social footprint
2. Research your competitors and target audience
3. Identify goals
4. Start listening
Planning
Production
5. Select your weapons
6. Develop content calendar
7. Launch
Activation
8. Engage
9. Measure
10. Refine
60. Đo lường & Điều chỉnh
http://www.truesocialmetrics.co
m/
http://www.socialbakers.com/
http://www.geckoboard.com/
http://simplymeasured.com/
https://www.google.com.vn/intl/v
i/analytics/
Business Objectives
Business Metrics
Social Media Objectives
Social Media Metrics
61. Viết Content
• Giai Đoạn 1 Chuẩn bị:
• Nghiên cứu các từ khóa (Keywords Research)
• Chọn chủ đề hấp dẫn cho bài viết
• Lên cấu trúc cho bài viết,
• ý tưởng cho từng đoạn văn
• Giai Đoạn 2 : Viết bài theo chuẩn SEO:
• Tiêu đề
• Đoạn giới thiệu mở đầu bài viết có chứa từ khóa
• bài viết có chứa từ khóa, chủ đề nhỏ có từ khoá
• Bài viết phải có nội dung phong phú, chất lượng và tốt nhất là có độ dài từ 500-800 từ, nếu
bài viết cho FB chỉ nên 100 từ
• Trong bài viết phải có hình ảnh minh họa
• Ví dụ: http://suckhoe.vnexpress.net/tin-tuc/suc-khoe/luu-y-khi-giai-nhiet-mua-
he-bang-nuoc-ngot-dong-chai-3564798.html?utm_source=search_vne
63. 2. GOOD CONTENT DEFINITION
– EXPERTISESCOPY GUIDELINE
(INCLUDED CAPTION & TAGLINE)
DO DON’T
•Use information based on brand key
& aligned brief and confirmed content
direction: http://bit.ly/FB_Content_2017
• Use verified information (source link)
•Double-check words to make sure
they have one meaning in different
regions
• Short copy with interesting topic
• Strong & cool tone of voice
• Maximize Brand’s colour
•Mini game which is challenge but
simple to play
•Use farmiliar topic to fans and
relevant to the concept of fanpage
•No searching on google to use not
verified information
• No mention about policy and religion
•No use racist words, or incite violent
and unlawful behavior
• No use dirty words
•No use too much icon not appropriate
with brands
• Shorten link in caption (eg bit.ly)
• Make competitor’s colour dominant
• Complicated T&A mini game
64. 2. GOOD CONTENT DEFINITION
– TA
INSIGHTS
Emotional Appeals Add Values
Humor
Appreciation Shocked
Sadness
The content
solves a
problem.
The content
provides
something the
reader will be
happy to find.
The content
can inspire,
bring
motivation.
The content is
interesting,
valuable and
unique.
65. Thuật toán Edgerank
• Mỗi ngày, một người có hàng trăm bạn bè đăng thông tin mới trên
Facebook. Làm sao để người này thấy bài mà người kia không thấy.
Edgerank là thuật toán giải quyết điều này.
• Tại sao phải đăng đảm bảo theo Edgerank? Vì Edgerank quyết định đến số
người nhìn thấy bài đăng (reach). Với bất kỳ mục đích nào, dù bán hàng hay
traffic. Người ta vẫn phải nhìn thấy thì mới tạo được hành vi.
• Edgrank được đo bằng 3 tham số:
U (User): tỷ lệ giữa số người dùng tương tác với số người dùng nhìn thấy
W (Weight): trọng số giữa các loại hình tương tác. Comment có giá trị tốt
nhất trong các loại tương tác.
D (Decay): độ trễ của tương tác mới nhất và tương tác gần nhất trước đó.
70. 1. Sử dụng lời chứng thực/trích dẫn đúng
• Đây là những thành công đã được chứng minh
của sản phẩm của bạn và sẽ giúp bạn bán hàng
rất nhiều.
• Mọi người nhìn thấy những ví dụ thực tế về
những lợi ích của những gì bạn đang bán sẽ
được mong muốn nhiều hơn để thử nó, như
những người khác đã làm trước họ.
Sáu chiến thuật
71. 2. Luôn phải viết như chuyên gia
• Khách hàng chỉ mua từ người bán hiẻu rõ họ
đáng nói rất đúng và hay về sản phẩm
Sáu chiến thuật
72. 3. Tạo ra tính khẩn cấp
• Bây giừo hoặc không bao giờ
• làm cho khách hàng tin rằng họ phải hành động
ngay lập tức
Sáu chiến thuật
73. 4. Dự đoán ý kiến phản đối của người đọc và có
câu trả lời ngay trong bài viết
• Nâng cáo tính thuyết phục & kết quả
• Là nguyên tắc cơ bản của basic copywriting.
Sáu chiến thuật
74. 5. Nêu bật lợi ích
.
• Nhưng giữ những điều tốt nhất cho đoạn
cuối.
• Hãy nhớ rằng, độc giả của bạn được
thuyết phục để mua nếu họ nhìn thấy
những gì trong đó cho họ để đảm bảo họ
biết điều này.
• Ngay cả khi lợi ích chính đã có trong
dòng tiêu đề, nó sẽ không có hại để nhắc
lại nó trong cơ thể chính.
Sáu chiến thuật
75. 6. Lòng tin
• Thuyết phục khách truy cập của bạn rằng họ có
thể tin tưởng bạn.
• Thuyết phục họ rằng họ nên mua mẫu bạn.
• Nhắc nhở họ tại sao họ nên tin tưởng và mua từ
bạn
Sáu chiến thuật
77. Get your free video on
"How to be a successful copywriter"
go to:
http://www.copywritingconsulting.com
Follow Us On Facebook:
www.facebook.com/copywritingconsulting
And On Twitter:
http://twitter.com/copyconsulting
Copywriting Guidelines for Beginners
81. COLOR WHEEL
VÒNG TUẦN HOÀN MÀU SẮC
• Color Wheel (Vòng tuần hoàn màu sắc) là
công cụ cơ bản nhất để kết hợp màu sắc với
nhau. Vòng tuần hoàn màu sắc đầu tiên được thiết kế bởi
Issac Newton năm 1666.
• Color Wheel được thiết kế sao cho bất kỳ màu
nào bạn chọn trên đó khi đứng cạnh nhau
trông đều ổn. Qua nhiều năm, rất nhiều biến thể của thiết
kế cơ bản này đã được tạo ra, nhưng phiên bản phổ biến nhất
là vòng tròn gồm 12 màu này dựa trên bảng màu RYB.
• Có một số cách kết hợp màu sắc từ xưa đến
nay vẫn được công nhận là đặc biệt dễ chịu,
chúng được gọi là color harmonies hoặc color
chords (hòa âm của màu sắc) và chúng thường
bao gồm 2 hoặc hơn 2 màu có quan hệ cố định
trên Vòng tuần hoàn.
82. Primary, Secondary and Tertiary Colors
Màu sắc Sơ cấp, Thứ Cấp, Cao cấp
• Trong bảng màu RYB, Màu sơ cấp bao gồm Đỏ, Vàng và Xanh dương.
• 3 Màu thứ cấp (Xanh lá, Da cam và Tím) được tạo thành bằng cách trộn 2
màu sơ cấp với nhau.
• 6 Màu cao cấp được tạo thành bằng cách trộn màu sơ cấp với màu thứ
cấp.
83. Warm and Cool Colors
Màu nóng & Màu lạnh
• Vòng tuần hoàn Màu có thể được chia
ra thành 2 nửa: Nóng và Lạnh.
• Màu nóng thì sinh động, chói, giàu
năng lượng và có xu hướng tăng tiến
trong không gian.
• Màu lạnh đem lại ấn tượng về sự bình
tĩnh và nhẹ nhàng.
• Trắng, Đen và Xám được coi là Màu
trung tính (neutral), tức là không thuộc
về Nóng hay Lạnh.
84. Tints, Shades, and Tones
Gam, Bóng và Tông màu
3 khái niệm này thường hay được sử dụng sai, mặc dù cách phân biệt khá đơn giản.
Nếu một màu được làm nhạt đi bằng cách pha thêm màu trắng, thì kết quả gọi là “Sắc
thái” (Tints). Nếu thêm màu đen vào, phiên bản đậm hơn được gọi là “Bóng”
(Shades). Nếu màu xám được thêm vào thì kết quả là một “Tông” (Tone) mới.
>> Tints
>> Shades
>> Tones
85. Color Harmonies
- basic techniques for creating color schemes
6kỹ thuật kết hợp màu sắc)
Dưới đây là các Hòa âm màu được tạo ra
dựa trên Vòng tuần hoàn Màu sắc.
1. Complementary color scheme
2. Analogouscolor scheme
3. Triadic color scheme
4. Split-Complementary color scheme
5. Rectangle (tetradic) color scheme
6. Square color scheme
86. Complementary color scheme
1- Kết hợp màu kiểu Tương phản
• Các màu đối diện nhau trên vòng tuần hoàn
màu được coi là các Màu Tương phản(ví dụ:
đỏ và xanh lá)
• Sự đối lập của các màu Tương phản này tạo
nên sự chấn động. Cách kết hợp này cần phải được xem
xét cẩn thận, nếu không sẽ bị chói, phản cảm.
• Màu Tương phản khá nguy hiểm nếu dùng
với liều lượng lớn, nhưng đặc biệt hữu ích
nếu bạn muốn làm nổi bật cái gì đó.
• Màu Tương phản cực kỳ không thích hợp
nếu dùng cho Văn tự (chữ viết- text)
87. Analogous color scheme
2- Kết hợp màu kiểu Tương tự
• Màu Tương tự là các màu nằm cạnh nhau
trên Vòng tuần hoàn. Thông thường chúng
ăn nhập với nhau và dễ dàng tạo nên các
thiết kế êm ái, dễ chịu.
• Kết hợp Màu Tương tự thường dễ dàng tìm
thấy trong Thiên nhiên và rất dễ chịu cho
mắt người nhìn.
• Hãy đảm bảo bạn có đủ sự đối lập khi chọn
kiểu phối màu này.
• Chọn 1 màu làm chủ đạo, màu thứ 2 để
củng cố, màu thứ 3 dùng kèm với trắng,
đen, xám để tô điểm.
88. Triadic color scheme
3- Kết hợp màu kiểu Bộ ba
• Kết hợp Bộ ba sử dụng các màu nằm cân
bằng tại các đỉnh một hình tam giác đều
trên vòng tuần hoàn.
• Kết hợp Màu bộ ba thường khá chói mắt,
ngay cả khi bạn sử dụng các biến thể nhợt
nhạt hơn của chúng.
• Để thành công với kết hợp dạng này, cần
phải cân bằng tốt giữa các màu tham gia-
chọn 1 màu làm chủ đạo và 2 màu kia chỉ để
tô điểm thêm.
89. Split-Complementary color scheme
4- Kết hợp màu kiểu Tam giác cân
• Đây là một kết hợp mở rộng của kiểu kết
hợp số 1- Tương phản. Theo đó, thay vì sử
dụng màu đối lập trực diện, người ta sử
dụng 2 màu kế bên của màu đối trực.
• Kiểu kết hợp này cũng tạo nên hiệu ứng
mạnh kiểu Tương phản, nhưng ít áp lực
hơn.
• Kiểu kết hợp này khá dễ cho những người
chưa thành thạo về màu, vì hầu như khó có
thể làm cho mọi thứ có vẻ kinh khủng được.
90. Rectangle (tetradic) color scheme
5- Kết hợp màu kiểu Chữ nhật
• Kết hợp màu hình chữ nhật sử dụng 4 màu
(gồm 2 cặp màu Tương phản)
• Kết hợp này có thể tạo thành vô số biến thể
khác nhau.
• Tốt nhất hãy chọn 1 màu làm chủ đạo.
• Cần chú ý đến sự cân bằng giữa màu nóng
và lạnh trong thiết kế.
91. Square color scheme
6- Kết hợp màu kiểu Hình vuông
• Kết hợp này gần tương tự kiểu 5-Hình chữ
nhật, nhưng khác là ở chỗ 4 màu được chọn
nằm cân bằng tại các đỉnh của một hình
vuông.
• Loại kết hợp này cũng hiệu quả nhất nếu
bạn chọn 1 và chỉ 1 màu làm chủ đạo.
• Cần chú ý đến sự cân bằng giữa màu nóng
và lạnh trong thiết kế.
92. Q&A
1. Bạn ứng dụng lý thuyết
màu vào việc thiết kế
Facebook/website/ba
nner của bạn nhưu
thế nào?
2. Bạn ứng dụng lý thuyết
màu vào việc trang trí
phòng làm việc của
bạn ra sao?
Notes de l'éditeur
Why is content king?
Starts a conversation
Creates links and interactions (likes, comments, etc.)
Creates PageRank
Creates EdgeRank
Leads to greater visibility
POSITIVE FEEDBACK CYCLE