Chương trình đào tạo bác sĩ nội trú chuyên ngành tai mũi họng chuẩn đầu ra
1. 1
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BÁC SĨ NỘI TRÚ
CHUYÊN NGÀNH TAI MŨI HỌNG
2. 2
CHUẨN ĐẦU RA
1. Ngoại ngữ, tin học, triết học.
2. Tự nghiên cứu khoa học và tự phát triển năng lực nghề nghiệp.
3. Môn cơ sở và hỗ trợ: vận dụng kiến thức cơ sở ngành, hỗ trợ ngành
4. Chẩn đoán và xử trí các bệnh phổ biến thuộc chuyên ngành Tai Mũi
Họng.
5. Đánh giá và xử trí các trường hợp cấp cứu thường gặp thuộc chuyên
ngành Tai Mũi Họng.
6. Thực hiện thành thạo các phẫu thuật, thủ thuật chuyên ngành theo danh
mục kỹ thuật của BV hạng (III) và hạng II (khi được chuyển giao).
7. Đánh giá và tiên lượng các trường hợp ngoài khả năng xử trí để chuyển
tuyến trên phù hợp.
8. Thực hiện độc lập vào các nghiên cứu khoa học và tham gia các quá trình
soạn thảo qui trình chuyên môn kỹ thuật thuộc chuyên ngành Tai Mũi
Họng.
3. 3
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT
T
T
Mã số
học phần
Tên học phần
Tổng số
tín chỉ
Phân bố
LT TH
A. Học phần chung 15 12 3
1 Triết học 3 3 0
2 Ngoại ngữ 3 3 0
3 Tin học 3 2 1
4 Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 2 1
5 Phương pháp giảng dạy 3 2 1
B. Học phần cơ sở, hỗ trợ 12 6 6
1 Giải phẫu 1 1 2
2 Chẩn đoán hình ảnh 3 1 2
3 Giải phẫu bệnh 3 2 1
4 Gây mê hồi sức 3 1 2
C. Học phần chuyên ngành 53 14 39
Học phần chuyên ngành bắt buộc 35 14 21
1 Bệnh học Tai 5 2 3
2 Thính học cơ bản 5 2 3
3 Bệnh học Mũi xoang 5 2 3
4 Bệnh học Tai mũi họng nhi 5 2 3
5 Bệnh học Họng – Thanh quản 5 2 3
6 Ung thư tai mũi họng 5 2 3
7 Chấn thương tai mũi họng 5 2 3
Học phần chuyên ngành 18 0 18
1 Thực hành tự chọn 1 6 0 6
2 Thực hành tự chọn 2 6 0 6
4. 4
3 Thực hành tự chọn 3 6 0 6
Bệnh học Tai 6 0 6
Thính học cơ bản 6 0 6
Bệnh học Mũi xoang 6 0 6
Bệnh học Tai mũi họng nhi 6 0 6
Bệnh học Họng-Thanh quản 6 0 6
D. Thi kết thúc khóa học 10 5 5
E. Luận văn 10 0 10
Tổng cộng 100 32 68
5. 5
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
(Các môn học)
I. CÁC MÔN HỌC CHUNG
TÊN MÔN HỌC: TIN HỌC NÂNG CAO
Thông tin môn học
Tổng sô tín chỉ: 02 LT: 01 TH: 01
Phân bố thời gian (tiết): 45 15 30
Cán bộ giảng dạy: Khoa Y tế công cộng.
Mục tiêu môn học
+ Cung cấp cho học viên phương pháp xử lý số liệu thống kê.
+ Trình bày các kết quả nghiên cứu, các báo cáo khoa học bằng máy tính và
projector.
Nội dung môn học:
STT Nội dung TC LT TH
1 Các thao tác cơ bản để sử dụng Excel 5 2 3
2 Giới thiệu các hàm thông dụng và các hàm
thống kê
6 3 3
3 Cơ sở dữ liệu: giới thiệu và thiết kế 6 2 4
4 Các phương pháp tìm kiếm và cập nhật dữ
liệu
6 2 4
5 Giới thiệu về hệ trình chiếu powerpoint 6 2 4
6 Sử dụng phần mềm Epi- Info 6 2 4
6. 6
7 Sử dụng phần mềm SPSS 6 2 4
8 Kiểm tra, ôn tập 4 4
Tổng cộng 45 15 30
Phương pháp đánh giá: Kiểm tra trên máy, nếu đạt yêu cầu sẽ thi lý thuyết.
Điểm môn học là điểm lý thuyết.
Tài liệu học tập
1. Nguyễn Mậu Hân: Giáo trình Tin học; Nhà xuất bản Giáo dục, 1999
2. Trình chiếu Power Point, Seatic; Nhà xuất bản Giao thông vận tải, 2002
3. Ông Văn Thông: Xử lý số liệu bằng thống kê bằng Excel; Nhà xuất bản
Giao thông Vận tải, 2001.
4. Giáo trình EPI-INFO và SPSS do Khoa Y tế công cộng biên soạn
7. 7
TÊN MÔN HỌC: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC SỨC KHỎE
Thông tin môn học
Tổng sô tín chỉ: 03 LT: 02 TH: 01
Phân bố thời gian (tiết): 60 30 30
Cán bộ giảng dạy: GS. TS. Phạm Văn Lình; Khoa Y tế công cộng
Mục tiêu môn học
+ Xác định phương pháp và tiến hành lập đề cương nghiên cứu khoa học Y
học.
+ Trình bày được các số liệu và kết quả nghiên cứu khoa học.
Nội dung môn học:
STT Nội dung TC LT TH
1 Phương pháp chuẩn bị đề cương nghiên cứu
khoa học y học
6 4 2
2 Các loại thiết kế dịch tễ học 6 4 2
3 Phương pháp nghiên cứu ngang 7 3 4
4 Phương pháp nghiên cứu thuần tập 7 3 4
5 Phương pháp nghiên cứu bệnh – chứng 7 3 4
6 Quần thể và mẫu nghiên cứu 7 3 4
7 Thiết thế một số công cụ thu thập số liệu 7 3 4
8 Trình bày các kết quả nghiên cứu 7 3 4
9 Cách viết một báo cáo khoa học 6 4 2
8. 8
Tổng cộng 60 30 30
Phương pháp đánh giá: Thi Trắc nghiệm 100 câu, 60 phút.
Tài liệu học tập
1. Phạm Văn Lình (2008), Phương pháp nghiên cứu khoa học sức khoẻ, Nhà
xuất bản Đại học Huế.
2. Tôn Thất Bách, Phương pháp trình bày công trình nghiên cứu trong Y
học, Nhà xuất bản y học, 2002
3. Phạm Việt Phương, Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nhà xuất
bản y học, 2002
4. Tổ chức y tế thế giới, Phương pháp nghiên cứu y tế, Hà nội, 1993
5. Dịch tễ và thống kê ứng dụng trong nghiên cứu khoa học; Đại học Y khoa
Thái Bình, 1999.
9. 9
TÊN MÔN HỌC: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Y HỌC
Thông tin môn học
Tổng sô tín chỉ: 03 LT: 02 TH: 01
Phân bố thời gian (tiết): 60 30 30
Cán bộ giảng dạy: GS. TS. Phạm Văn Lình;
Mục tiêu môn học: Nắm vững phương pháp luận của giảng dạy tích cực trong
trường đại học. Có khả năng xây dựng chương trình bài giảng hơpj lý và đánh
giá kết quả học tập.
Nội dung môn học:
STT Nội dung TC LT TH
1 Giáo dục và dạy học 7 4 3
2 Các phương pháp giảng dạy 6 3 3
3 Dạy tốt 6 3 3
4 Phương pháp giảng dạy tích cực 6 3 3
5 Các phương pháp giảng dạy tích cực 6 3 3
6 Phương tiện giảng dạy và cách sử dụng 6 3 3
7 Viết kế hoạch bài giảng 6 3 3
8 Đánh giá học viên 7 3 4
9 Phụ lục các bảng kiểm đánh giá phương
pháp và vật liệu giảng dạy
10 5 5
Tổng cộng 60 30 30
10. 10
Phương pháp đánh giá: Thi bằng câu hỏi trắc nghiệm (100 câu 5 chọn 1 trong
60 phút).
Tài liệu học tập
1. Tài liệu phương pháp sư phạm sau đại học
2. Trường Đại học y khoa Hà Nội, Dạy học tích cực trong đào tạo y học,
Nhà xuất bản y học, 1998
3. Tài liệu dịch: Jame H. McMillan, Đánh giá lớp học - Những nguyên tắc
và thực tiển để giảng dạy hiệu quả, Viện đại học quốc gia Virginia, Hoa
kỳ, 2001
4. Ronald W. Richards, Address the need of peole: Best practices in
community oriented helath professions education, network publication, The
Netherlands, 2001
5. Hoàng Đình Cầu: Giáo dục trong ngành Y tế. Nhà xuất bản y học – TDTT,
1972.
6. Những cơ sở lý luận dạy học; Nhà xuất bản Giáo dục, 1977.
7. Đơn vị đào tạo giáo viên, trường ĐH Y Khoa Hà Nội: Dạy và học tích
cực. Nhà Xuất bản Y học, 1998.
8. F. R. Abatt: Teaching for better learning – WHO, 1992.
9. David Newble: Sổ tay dành cho giáo viên Y học, 1983.
11. 11
II. CÁC MÔN CƠ SỞ VÀ HỖ TRỢ
TÊN MÔN HỌC: SINH HỌC PHÂN TỬ
1. Thông tin môn học
Tổng sô tín chỉ: 03 LT: 02 TH: 01
Phân bố thời gian (tiết): 60 30 30
Bộ môn phụ trách giảng dạy: PGS.TS. Nguyễn Trung Kiên.
BM Y sinh học di truyền
BM Sinh lý bệnh miễn dịch
2. Mô tả về học phần
Sinh học phân tử là một môn học nghiên cứu các thành phần cấu trúc tế
bào ở cấp độ phân tử, tập trung vào các khía cạnh về cấu trúc, sự sao chép, phiên
mã và sinh tổng hợp protein bên trong tế bào, ứng dụng trong các kỹ thuật xét
nghiệm giúp chẩn đoán và theo dõi các bệnh lý ở mức độ gen học. Bên cạnh đó,
môn học này giúp học viên nhận thức được tầm quan trọng của các xét nghiệm
sinh học phân tử ứng dụng trong lĩnh vực y sinh học.
3. Mục tiêu học phần
1. Trình bày được cấu trúc và chức năng của các đại phân tử sinh học
2. Hiểu được sự sao chép DNA, phiên mã RNA và sinh tổng hợp protein
3. Hiểu được các nguyên lý cơ bản trong các bước tiến hành của các kỹ
thuật sinh học phân tử
4. Diễn giải và ứng dụng được kết quả của một số kỹ thuật sinh học phân
tử
4. Nội dung học phần
4.1. Lý thuyết
STT Nội dung
Số tiết
Tổng LT TH
1
Khái niệm cơ bản về DNA, RNA, protein và
ứng dụng của nó trong y sinh học
5 5
12. 12
2
Các phương pháp tách chiết DNA, RNA,
protein từ các loại mẫu sinh vật phẩm
10 10
3
Các kỹ thuật PCR (Polymerase chain
Reaction): nguyên lý và ứng dụng
5 5
4
Kỹ thuật Realtime PCR: nguyên lý và ứng
dụng
10 10
5
Kỹ thuật Western Blott, Southern Blott: nguyên
lý và ứng dụng
5 5
6
Kỹ thuật giải trình tự gen: nguyên lý và ứng
dụng
10 10
Tổng cộng 45 45 0
4.2. Thực hành
5. Phương pháp dạy học
5.1. Phương pháp dạy
− Thuyết trình.
− Seminar và thảo luận nhóm.
5.2. Phương pháp học và tự học
− Tự nghiên cứu tài liệu và nêu vấn đề thảo luận
− Viết và trình bày chuyên đề
− Nghe giảng
6. Cán bộ giảng dạy
Cán bộ bộ môn có trình độ từ Tiến sĩ, thạc sỹ/giảng viên chính thuộc
chuyên ngành Miễn dịch, vi sinh vật, công nghệ sinh học.
7. Tài liệu dạy học
7.1. Tài liệu giảng dạy: Giáo trình Sinh học phân tử (dùng cho học viên sau đại
học) do bộ môn Sinh lý bệnh-Miễn dịch, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ biên
soạn.
7.2. Tài liệu tham khảo
13. 13
1. Nguyễn Xuân Hưng (2014), Sinh học phân tử của tế bào, Nhà xuất bản
trẻ.
2. Nguyễn Văn Thanh (2009), Sinh học phân tử, Nhà xuất bản giáo dục.
3. Phạm Hùng Vân (2009), PCR và realtime PCR các vấn đề cơ bản và
các áp dụng thường gặp. Nhà xuất bản Y học chi nhánh Thành phố Hồ Chí
Minh.
4. Tạ Thành Văn (2010), PCR và một số kỹ thuật Y sinh học phân tử, Nhà
xuất bản Y học.
5. Abul k.Abbas (2012), Cellular and Moleculer Immunology, W.B Saunders
6. Burlage, RobertS (2012), Principles of public health microbiology.
8. Phương pháp đánh giá học phần
8.1. Đánh giá phần lý thuyết
- Thi kết thúc học phần: trắc nghiệm MCQ hay tự luận
- Điểm học phần: Điểm thi kết thúc học phần: 100%
8.2. Đánh giá phần thực hành
- Thi kết thúc học phần: vấn đáp, bệnh án, trình chuyên đề
- Điểm học phần: Điểm thi kết thúc học phần: 100%
14. 14
TÊN MÔN HỌC: THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1. Thông tin học phần:
Tổng số ĐVHT: 8 Lý thuyết: 2 Thực hành: 6
Phân bố thời gian (tiết): 210 Lý thuyết: 30 Thực hành: 180
Đối tượng sinh viên: CKI, Thạc sỹ Y Học Chức Năng
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Sinh lý - Khoa Y
2. Mục tiêu học phần
1. Xác định được cơ sở sinh lý học của các kỹ thuật thăm dò chức năng.
2. Thực hiện được một số kỹ thuật thăm dò chức năng cơ bản.
3. Phân tích và biện luận được kết quả của các xét nghiệm thăm dò chức
năng cơ bản.
3. Nội dung học phần
Bài Nội dung
Số tiết lý
thuyết
Số tiết
thực hành
1 Đại cương về thăm dò chức năng 2 0
2
Thăm dò chức năng tim mạch
- ECG thường qui, gắng sức và 24 giờ
- Một số thăm dò ngoài ECG
6 30
3
Thăm dò chức năng hô hấp
- Đánh giá chức năng thông khí phổi
- Đánh giá chức năng khuếch tán khí qua màng phế
nang-mao mạch và khí máu động mạch
- Nội soi phế quản
4 30
4
Thăm dò chức năng tiêu hóa và tình trạng dinh
dưỡng
- Nội soi ống tiêu hóa
- Đánh giá hoạt động chức năng ống tiêu hóa
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của một cá thể
4 40
15. 15
5
Thăm dò chức năng tiết niệu, dịch và điện giải
- Đánh giá chức năng thận
- Đánh giá chức năng tiết niệu ngoài thận
- Xét nghiệm dịch và điện giải
4 20
6
Thăm dò chức năng nội tiết, sinh sản
- Đinh lượng hormon
- Đánh giá hiệu quả tác dụng của hormon
- Một số thăm dò chức năng sinh sản
4 20
7
Thăm dò chức năng thần kinh-cơ:
- Điện sinh lý thần kinh-cơ
- Đánh giá tuần hoàn não và áp lực nội sọ
- Đánh giá chức năng hệ thần kinh thực vật
- Đánh giá chức năng thần kinh cao cấp
6 40
Tổng cộng 30 180
4. Phương pháp dạy học:
Lý thuyết: thuyết trình, vấn đáp, động não, nghiên cứu trường hợp, thảo luận
nhóm…
5. Cán bộ giảng dạy:
Giảng viên bộ môn Sinh lý
6. Tài liệu dạy học
6.1. Tài liệu giảng dạy:
Bộ môn Sinh lý học, (2013), Giáo trình Thăm dò chức năng, Trường Đại học Y
Dược Cần Thơ
6.2. Tài liệu tham khảo:
1. Đinh Văn Bền (2005), Điện não đồ ứng dụng trong thực hành lâm sàng,
Nhà xuất bản Y học.
16. 16
2. Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF Lab) : Các vấn đề có liên quan đến
phòng thí nghiệm / Phan Khanh Vy (dịch), Phan Trường Duyệt (hiệu đính). - Hà
Nội : NXB Y Học, 2001.
3. Hoàng Trọng Thảng (2006), “Xét nghiệm thăm dò và hội chứng tiêu
hóa- gan mật”, Bệnh tiêu hóa gan mật, NXB Y học.
4. Mai Thế Trạch, Nguyễn Thy Khuê (2007), Nội tiết học đại cương,
NXB Y học.
5. Sản phụ khoa / Lê Văn Điển, Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Trần Thị Lợi.
- Thành phố Hồ Chí Minh : NXB Y Học chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh, 2011.
6. Bộ môn Sinh lý học, Trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh
(2012), Sinh lý học Y khoa, Nhà xuất bản Y học.
7. Marriott's Practical Electrocardiography, 11th Edition/ Wagner, Galen
S., 2008 Lippincott Williams & Wilkins
8. Ary L. Goldberger (2001), “Electrocardiography”, Harrison’s Principle
of Internal medicine, 15th Edition.
9. Principles & practice of urology: a comprehensive text/ M.A. Salam,
2003, Brown Walker Press
10. Linda S. Costanzo (2006), Physiology Cases and Problems-Board
Review Series, Lippincott Williams & Wilkins, The Science of Review'M.
11. Cardiovascular physiology concepts / Richard E. Klabunde. — 2nd
ed. 2012, Lippincott Williams & Wilkins
12. Human Physiology/Vander, 2001, The McGraw−Hill Companies.
13. Guyton and Hall (2011), Textbook of Medical Physiology, Elsevier
Saunders.
14. Linda S. Costanzo (2006), Physiology Cases and Problems-Board
Review Series, Lippincott Williams & Wilkins, The Science of Review'M.
15. William F. Ganong (2012), Review of Medical Physiology, McGraw
Hill.
17. 17
16. Cardiovascular physiology concepts / Richard E. Klabunde. — 2nd
ed. 2012, Lippincott Williams & Wilkins
7. Phương pháp đánh giá học phần:
- Chuyên đề: học viên làm chuyên đề theo nhóm, kiểm tra câu hỏi ngắn trong
suốt quá trình học.
- Thi kết thúc học phần: MCQ các nội dung đã học kể cả phần tự học.
18. 18
III. CÁC MÔN CHUYÊN NGÀNH
TÊN MÔN HỌC: BỆNH HỌC TAI
1. Thông tin về học phần
Mã học phần:
Tổng số tín chỉ: 05 Lý thuyết: 02 Thực hành: 03
Phân bố thời gian (tiết): 165
Số tiết tự học (tiết): 60
Lý thuyết: 30 Thực hành: 135
Đối tượng: Bác sĩ nội trú Tai Mũi Họng
Bộ môn phụ trách: Bộ Môn Tai mũi họng, Khoa Y
2. Mô tả về học phần
Trong học phần này, các học viên được học những kiến thức chuyên sâu
về cơ chế bệnh sinh, triệu chứng học, chẩn đoán, xử trí các bệnh tai thường gặp.
Sử dụng được các xét nghiệm cận lâm sàng trong chẩn đoán và thăm dò chức
năng Tai.
3. Mục tiêu học phần:
1. Chẩn đoán các bệnh Tai thường gặp.
2. Phân Chỉ định các xét nghiệm cận lâm sàng, thăm dò chức năng tai.
3. Xử trí, điều trị đúng các trường hợp bệnh lý tai thường gặp.
5. Nội dung học phần:
19. 19
5.1. Lý thuyết:
STT Nội dung
Số tiết
LT TH Tổng
1. Sinh lý nghe, nghe kém 2 9 11
2. Ù tai 2 10 12
3. Thăm khám hệ thống tiền đình 2 9 11
4. Bệnh của tai ngoài 2 10 12
5. Viêm tai giữa 3 10 13
6. Xốp xơ tai 3 10 13
7. Bệnh Meniere 2 10 12
8. Hội chứng tiền đình 2 10 12
9. U thần kinh VIII 2 9 11
10. Lao tai 2 9 11
11. Viêm tai xương chủm hài nhi 2 10 12
12. Điếc nghề nghiệp 2 9 11
13. Viêm mê nhĩ 2 10 12
14. Biến chứng nội sọ do tai 2 10 12
Tổng 30 135 165
20. 20
5.2. Thực hành: tại Khoa TMH; Các bệnh viện thực hành
STT Nội dung Số
tiết
Phương pháp
giảng
Nơi thực tập
1 Điều trị viêm tai ngoài
25
Điều trị nội khoa Các khoa điều trị
BV thực hành
2 Điều trị viêm tai giữa
35
Điều trị nội khoa Các khoa điều trị
BV thực hành
3 Chẩn đoán và điều trị
điếc đột ngột
35 Điều trị nội khoa
Các khoa điều trị
BV thực hành
4
Chẩn đoán và điều trị
bệnh Meniere
25
Điều trị nội khoa,
phụ mổ
Các khoa điều trị,
phòng mổ các BV
thực hành
5
Vá màng nhĩ đơn thuần 35
Phụ mổ, mổ dưới
sự hướng dẫn của
GV
Phòng mổ các BV
thực hành
6
Tư vấn, điều trị điếc
nghề nghiệp
25
Tư vấn, hướng
dẫn, đề nghị
Phòng khám, khoa
điều trị các BV
thực hành
7
Làm thuốc tai 35
Thực hiện làm
thuốc tai
Khoa điều trị
ngoại trú, nội trú
các BV thực hành
5. Phương pháp dạy học:
5.1. Phương pháp dạy
- Lý thuyết: thuyết trình, vấn đáp, nghiên cứu trường hợp, động não và thảo
luận nhóm, trình chuyên đề
- Thực hành: giảng đầu giường, bình bệnh án, phân tích tình huống lâm sàng,
nhận định, phân tích kết quả, hướng dẫn phụ mổ, mổ
21. 21
5.2. Phương pháp học và tự học
- Lý thuyết: học viên lên lớp nghe giảng và tham gia trao đổi, thuyết trình,
thảo luận nhóm, kiểm tra theo yêu cầu của học phần,…
- Tự học: chuẩn bị nội dung theo yêu cầu của giảng viên để hoàn thành
bài tập, thuyết trình, thảo luận hoặc báo cáo chuyên đề.
- Thực hành: học viên tham gia trao đổi, thăm khám bệnh, thảo luận và
trình bệnh án lâm sàng,…
6. Cán bộ giảng dạy:
1. Bs. CKII Dương Hữu Nghị
2. Ts. Bs. Nguyễn Triều Việt
3. Ts. Bs. Phạm Thanh Thế
4. Ths. Bs. Hoàng Quang Sáng
5. Ths. Bs. Đỗ Hội
6. Ts. Bs. Châu Chiêu Hòa
7. Tài liệu dạy học
7.1. Tài liệu giảng dạy:
1. Bản trình chiếu PowerPoint.
2. Giáo trình biên soạn cho học viên.
7.2. Tài liệu tham khảo
TIẾNG VIỆT
1. Phạm Khánh Hòa (2014), Tai Mũi Họng: Dùng cho đào tạo bác sĩ đa
khoa, Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam.
2. Lê Văn Lợi (1997), Các phẫu thuật thông thường Tai - Mũi - Họng: Các
phẫu thuật Mũi – Xoang, Nhà xuất bản Y Học.
3. Lê Văn Lợi (2008), Các phẫu thuật thông thường Tai Mũi Họng: Họng -
Thanh - Thực quản, Nhà xuất bản Y Học.
4. Ludman, Harold (2014), Kiến thức cơ bản tai mũi họng, Nhà xuất bản Y
học.
5. Nhan Trừng Sơn (2016), Tai mũi họng nhập môn, Nhà xuất bản Y học -
22. 22
Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh.
6. Nhan Trừng Sơn (2016), Tai mũi họng tập 1 – tập 2, Nhà xuất bản Y học
- Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh.
7. Nguyễn Hữu Khôi (2006), Viêm họng amiđan và V.A, Nhà xuất bản Y
Học.
8. Võ Tấn (1994), Tai mũi họng thực hành - Tập 1, 2, 3 , Y Học chi nhánh
TP. Hồ Chí Minh.
9. Nguyễn Thị Xuyên, Võ Thanh Quang (2016), Hướng dẫn điều trị các
bệnh Tai Mũi Họng, Nhà xuất bản Y học Hà Nội.
TIẾNG ANH
10. BaileyByron J. (2006), Head & neck surgery - Otolaryngology - Vol 1,
Lippincott Williams & Wilkins.
11. Bailey Byron J. (2006), Head & neck surgery - Otolaryngology - Vol 2,
Lippincott Williams & Wilkins.
12. Ferry, Barbara (2012), The Amygdala - A Discrete Multitasking
Manager, InTe-chOpen.
13. Philip Sapp, J. (2014), Contemporary Oral and Maxillofacial
Pathology, Mosby.
14. Thompson Lester D. R. (2013), Head and Neck Pathology, Elsevier.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
8.1. Đánh giá phần lý thuyết
- Thi kết thúc học phần: tự luận hoặc trắc nghiệm MCQ.
- Điểm học phần: Điểm thi kết thúc học phần: 100%
8.2. Đánh giá phần thực hành
- Thi kết thúc học phần: vấn đáp, bệnh án, trình chuyên đề.
- Điểm học phần: Điểm thi kết thúc học phần: 100%
23. 23
HỌC PHẦN 2: THÍNH HỌC CƠ BẢN
1. Thông tin học phần:
Tổng số tín chỉ: 5 Lý thuyết: 2 Thực hành: 3
Phân bố thời gian (tiết): 165 Lý thuyết: 30 Thực hành: 135
Số tiết tự học (tiết): 60
Đối tượng: Bác sĩ nội trú Tai Mũi Họng
Bộ Môn phụ trách: Bộ Môn Tai Mũi Họng, Khoa Y
2. Mô tả về học phần
Trong học phần này, các học viên được học những kiến thức chuyên sâu
về các thăm dò thính học cơ bản, các chỉ định cũng như kỹ thuật của các phương
pháp thính học cơ bản . Sử dụng được các thăm dò thính học trong chẩn đoán và
điều trị các bệnh TMH.
3. Mục tiêu học phần
1. Nắm rõ nguyên tắc và chỉ định của các phương pháp thính học cơ bản.
2. Sử dụng được các phương pháp thính học cơ bản.
3. Phân tích kết quả thính học cơ bản để chẩn đoán, điều trị bệnh lý TMH.
4. Nội dung học phần
4.1 Lý thuyết
STT Nội dung
Số tiết
LT TH Tổng
1 Thính lực đồ 5 20 25
2 Nhĩ lượng đồ 4 20 24
3 Phản xạ cơ bàn đạp 4 20 24
4 Âm ốc tai (OAE) 4 20 24
5 Điện thính giác thân não 4 20 24
6 Đo trên ngưỡng 4 20 24
7 Cấy điện cực ốc tai 5 15 20
Tổng cộng 30 135 165
24. 24
4.2. Thực hành: Tại khoa: Tai Mũi Họng; Các bệnh viện thực hành
STT Nội dung Số
tiết
Phương pháp
giảng
Nơi thực tập
1
Thính lực đồ 35
Đo, đọc và phân
tích kết quả
Phòng thăm dò
chức năng các BV
thực hành
2
Nhĩ lượng đồ 35
Đo, đọc và phân
tích kết quả
Phòng thăm dò
chức năng các BV
thực hành
3
Âm ốc tai 25
Đo, đọc và phân
tích kết quả
Phòng thăm dò
chức năng các BV
thực hành
4
Điện thế gợi thính giác
thân não
25
Đo, đọc và phân
tích kết quả
Phòng thăm dò
chức năng các BV
thực hành
5
Các phương pháp đo
thính giác đơn giản
25
Đo, đọc và phân
tích kết quả
Phòng thăm dò
chức năng các BV
thực hành
5. Phương pháp dạy học:
5.1. Phương pháp dạy
- Lý thuyết: thuyết trình, vấn đáp, nghiên cứu trường hợp, động não và thảo
luận nhóm, trình chuyên đề
- Thực hành: giảng đầu giường, bình bệnh án, phân tích tình huống lâm sàng,
nhận định và phân tích kết quả.
5.2. Phương pháp học và tự học
- Lý thuyết: học viên lên lớp nghe giảng và tham gia trao đổi, thuyết trình,
thảo luận nhóm, kiểm tra theo yêu cầu của học phần,…
25. 25
- Tự học: chuẩn bị nội dung theo yêu cầu của giảng viên để hoàn thành
bài tập, thuyết trình, thảo luận hoặc báo cáo chuyên đề.
- Thực hành: học viên tham gia trao đổi, thăm khám bệnh, thảo luận và
trình bệnh án lâm sàng,…
6. Cán bộ giảng dạy:
1. Bs. CKII Dương Hữu Nghị
2. Ts. Bs. Nguyễn Triều Việt
3. Ts. Bs. Phạm Thanh Thế
4. Ths. Bs. Hoàng Quang Sáng
5. Ths. Bs. Đỗ Hội
6. Ts. Bs. Châu Chiêu Hòa
7. Tài liệu dạy học
7.1. Tài liệu giảng dạy:
1. Bản trình chiếu PowerPoint.
2. Giáo trình biên soạn cho học viên.
7.2. Tài liệu tham khảo:
1. Phạm Khánh Hòa (2014), Tai Mũi Họng: Dùng cho đào tạo bác sĩ đa
khoa, Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam.
2. Lê Văn Lợi (1997), Các phẫu thuật thông thường Tai - Mũi - Họng: Các
phẫu thuật Mũi – Xoang, Nhà xuất bản Y Học.
3. Lê Văn Lợi (2008), Các phẫu thuật thông thường Tai Mũi Họng: Họng -
Thanh - Thực quản, Nhà xuất bản Y Học.
4. Ludman, Harold (2014), Kiến thức cơ bản tai mũi họng, Nhà xuất bản Y
học.
5. Nhan Trừng Sơn (2016), Tai mũi họng nhập môn, Nhà xuất bản Y học -
Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh.
6. Nhan Trừng Sơn (2016), Tai mũi họng tập 1 – tập 2, Nhà xuất bản Y học
- Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh.
26. 26
7. Nguyễn Hữu Khôi (2006), Viêm họng amiđan và V.A, Nhà xuất bản Y
Học.
8. Võ Tấn (1994), Tai mũi họng thực hành - Tập 1, 2, 3 , Y Học chi nhánh
TP. Hồ Chí Minh.
9. Nguyễn Thị Xuyên, Võ Thanh Quang (2016), Hướng dẫn điều trị các
bệnh Tai Mũi Họng, Nhà xuất bản Y học Hà Nội.
TIẾNG ANH
10. BaileyByron J. (2006), Head & neck surgery - Otolaryngology - Vol 1,
Lippincott Williams & Wilkins.
11. Bailey Byron J. (2006), Head & neck surgery - Otolaryngology - Vol 2,
Lippincott Williams & Wilkins.
12. Ferry, Barbara (2012), The Amygdala - A Discrete Multitasking
Manager, InTe-chOpen.
13. Philip Sapp, J. (2014), Contemporary Oral and Maxillofacial
Pathology, Mosby.
14. Thompson Lester D. R. (2013), Head and Neck Pathology, Elsevier.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
8.1. Đánh giá phần lý thuyết
- Thi kết thúc học phần: tự luận hay trắc nghiệm MCQ.
- Điểm học phần: Điểm thi kết thúc học phần: 100%
8.2. Đánh giá phần thực hành
- Thi kết thúc học phần: vấn đáp, bệnh án, trình chuyên đề
- Điểm học phần: Điểm thi kết thúc học phần: 100%
27. 27
HỌC PHẦN 3: BỆNH HỌC MŨI XOANG – NỘI SOI
1. Thông tin học phần:
Tổng số tín chỉ: 5 Lý thuyết: 2 Thực hành: 3
Phân bố thời gian (tiết): 165 Lý thuyết: 30 Thực hành: 165
Số tiết tự học (tiết): 60
Đối tượng: Bác sĩ nội trú Tai Mũi Họng
Bộ Môn phụ trách: Bộ Môn Tai Mũi Họng, Khoa Y
2. Mô tả về học phần
Trong học phần này, các học viên được học những kiến thức chuyên sâu
về cơ chế bệnh sinh, triệu chứng học, chẩn đoán, xử trí các bệnh mũi xoang
thường gặp. Sử dụng được các xét nghiệm cận lâm sàng trong chẩn đoán và
thăm dò chức năng mũi xoang.
3. Mục tiêu học phần
1. Chẩn đoán và điều trị các bệnh mũi xoang thường gặp.
2. Chỉ định các xét nghiệm cận lâm sàng, thăm dò chức năng mũi xoang.
3. Xử trí, điều trị đúng các trường hợp bệnh lý mũi xoang thường gặp.
4. Nội dung học phần
4.1 Lý thuyết
STT Nội dung
Số tiết
LT TH Tổng
1 Sinh lý mũi xoang 2 15 17
2 Rối loạn vị giác, khứu giác 2 15 17
3 Viêm mũi xoang 2 15 17
4 Viêm mũi xoang dị ứng 2 15 17
5 Viêm mũi xoang trẻ em 3 15 18
6 Viêm mũi teo (trĩ mũi) 3 15 18
7 Nghẹt mũi 2 15 17
28. 28
8 Polyp mũi xoang 2 15 17
9 Chảy máu mũi 2 15 17
Tổng cộng 30 135 165
4.2. Thực hành: tại khoa: Tai Mũi Họng; Các bệnh viện thực hành
STT Nội dung
Số
tiết
Phương pháp
giảng
Nơi thực tập
1
Chẩn đoán và điều trị
viêm mũi xoang
35
Giảng lâm sàng,
điều trị nội khoa
Các khoa điều trị,
phòng khám các
BV thực hành
2
Chẩn đoán, xử trí chảy
máu mũi
25
Giảng lâm sàng,
cầm máu mũi
Phòng mổ các
BV thực hành
3
Phẫu thuật mũi xoang
kinh điển
25
Phụ mổ, mổ dưới sự
hướng dẫn của GV
Phòng mổ, các
BV thực hành
4
Phẫu thuật chỉnh hình
vách ngăn mũi
35
Phụ mổ, mổ dưới sự
hướng dẫn của GV
Phòng mổ, các
BV thực hành
5
Phẫu thuật nội soi mũi
xoang cơ bản
35
Phụ mổ, mổ dưới sự
hướng dẫn của GV
Phòng mổ, các
BV thực hành
6
Chẩn đoán bệnh mũi
xoang qua nội soi
35 Nội soi chẩn đoán
Phòng nội soi các
BV thực hành
5. Phương pháp dạy học:
5.1. Phương pháp dạy
- Lý thuyết: thuyết trình, vấn đáp, nghiên cứu trường hợp, động não và thảo
luận nhóm, trình chuyên đề
- Thực hành: giảng đầu giường, bình bệnh án, phân tích tình huống lâm sàng,
nhận định, phân tích kết quản, hướng dẫn phụ mổ và mổ
5.2. Phương pháp học và tự học
29. 29
- Lý thuyết: học viên lên lớp nghe giảng và tham gia trao đổi, thuyết trình,
thảo luận nhóm, kiểm tra theo yêu cầu của học phần,…
- Tự học: chuẩn bị nội dung theo yêu cầu của giảng viên để hoàn thành
bài tập, thuyết trình, thảo luận hoặc báo cáo chuyên đề.
- Thực hành: học viên tham gia trao đổi, thăm khám bệnh, thảo luận và
trình bệnh án lâm sàng,…
6. Cán bộ giảng dạy:
1. Bs. CKII Dương Hữu Nghị
2. Ts. Bs. Nguyễn Triều Việt
3. Ts. Bs. Phạm Thanh Thế
4. Ths. Bs. Hoàng Quang Sáng
5. Ths. Bs. Đỗ Hội
6. Ts. Bs. Châu Chiêu Hòa
7. Tài liệu dạy học
7.1. Tài liệu giảng dạy:
1. Bản trình chiếu PowerPoint.
2. Giáo trình biên soạn cho học viên
7.2. Tài liệu tham khảo:
1. Phạm Khánh Hòa (2014), Tai Mũi Họng: Dùng cho đào tạo bác sĩ đa
khoa, Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam.
2. Lê Văn Lợi (1997), Các phẫu thuật thông thường Tai - Mũi - Họng: Các
phẫu thuật Mũi – Xoang, Nhà xuất bản Y Học.
3. Lê Văn Lợi (2008), Các phẫu thuật thông thường Tai Mũi Họng: Họng -
Thanh - Thực quản, Nhà xuất bản Y Học.
4. Ludman, Harold (2014), Kiến thức cơ bản tai mũi họng, Nhà xuất bản Y
học.
5. Nhan Trừng Sơn (2016), Tai mũi họng nhập môn, Nhà xuất bản Y học -
Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh.
Tải bản FULL (62 trang): https://bit.ly/3npjhNu
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
30. 30
6. Nhan Trừng Sơn (2016), Tai mũi họng tập 1 – tập 2, Nhà xuất bản Y học
- Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh.
7. Nguyễn Hữu Khôi (2006), Viêm họng amiđan và V.A, Nhà xuất bản Y
Học.
8. Võ Tấn (1994), Tai mũi họng thực hành - Tập 1, 2, 3 , Y Học chi nhánh
TP. Hồ Chí Minh.
9. Nguyễn Thị Xuyên, Võ Thanh Quang (2016), Hướng dẫn điều trị các
bệnh Tai Mũi Họng, Nhà xuất bản Y học Hà Nội.
TIẾNG ANH
10. BaileyByron J. (2006), Head & neck surgery - Otolaryngology - Vol 1,
Lippincott Williams & Wilkins.
11. Bailey Byron J. (2006), Head & neck surgery - Otolaryngology - Vol 2,
Lippincott Williams & Wilkins.
12. Ferry, Barbara (2012), The Amygdala - A Discrete Multitasking
Manager, InTe-chOpen.
13. Philip Sapp, J. (2014), Contemporary Oral and Maxillofacial
Pathology, Mosby.
14. Thompson Lester D. R. (2013), Head and Neck Pathology, Elsevier.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
8.1. Đánh giá phần lý thuyết
- Thi kết thúc học phần: trắc nghiệm MCQ hay tự luận
- Điểm học phần: Điểm thi kết thúc học phần: 100%
8.2. Đánh giá phần thực hành
- Thi kết thúc học phần: vấn đáp, bệnh án, trình chuyên đề.
- Điểm học phần: Điểm thi kết thúc học phần: 100% .
Tải bản FULL (62 trang): https://bit.ly/3npjhNu
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
31. 31
HỌC PHẦN 4: BỆNH HỌC HỌNG – THANH QUẢN
1. Thông tin học phần:
Tổng số tín chỉ: 5 Lý thuyết: 2 Thực hành: 3
Phân bố thời gian (tiết): 165 Lý thuyết: 30 Thực hành: 135
Đối tượng: Bác sĩ nội trú Tai Mũi Họng
Bộ Môn phụ trách: Bộ Môn Tai Mũi Họng, Khoa Y
2. Mô tả về học phần
Trong học phần này, các học viên được học những kiến thức chuyên sâu
về cơ chế bệnh sinh, triệu chứng học, chẩn đoán, xử trí các bệnh lý về họng
thanh quản thường gặp. Sử dụng được các xét nghiệm cận lâm sàng trong chẩn
đoán và thăm dò chức năng họng thanh quản.
3. Mục tiêu học phần
1. Chẩn đoán và điều trị các bệnh Họng – thanh quản thường gặp.
2. Chỉ định các xét nghiệm cận lâm sàng, thăm dò chức năng Họng –
thanh quản.
3. Xử trí, điều trị đúng các trường hợp bệnh lý Họng – thanh quản thường
gặp.
4. Nội dung học phần
4.1 Lý thuyết
STT Nội dung
Số tiết
LT TH Tổng
1 Sinh lý họng thanh quản 3 16 19
2 Viêm Amydan 4 17 21
3 Viêm họng 4 17 21
4 Viêm thanh quản 4 17 21
5 U lành tính thanh quản 4 17 21
6 Rối loạn về nuốt 3 17 20
7 Dị vật đường ăn 4 17 21
6562330