3. - Kích thước: rất nhỏ (bằng 1/10 tế
bào nhân thực)
- Cấu trúc rất đơn giản:
+ Nhân chưa hoàn
chỉnh( chưa có màng nhân)
+ Tế bào chất không có hệ
thống nội màng
+ Nhân chưa có màng bao bọc
Tế bào sinh vật nhân sơ có những đặc
điểm gì? Vì sao lại gọi là nhân sơ?
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
5. Kích thước các bậc cấu trúc trong thế giới sống
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
6. Màng sinh chất Thành TB
Vỏ nhầy
Lông
Roi
Vùng nhân
Tế bào chất
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
7. 1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a- Thành tế bào
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành
tế bào
Peptiđôglyc
an
Peptiđô glycan
Mµng sinh
chÊt
8. ThÝ nghiÖmch c n ng thành t bàoứ ă ế
Phá thành tế bào
Cho vào dd đẳng trương
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a- Thành tế bào
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
9. * Cấu tạo: Thành phần hóa học là Peptiđôglican (polipetit +
cacbohidrat)
* Chức năng: Qui định hình dạng tế bào ; bảo vệ tế bào.
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
a- Thành tế bào
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
13. b- Màng sinh chất
MµngsinhchÊt cã
cÊut¹onh thÕnµo?
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
Thành tế
bào
Màng
sinh chất
Photpholipit
Protein
* Cấu tạo bởi: 2 lớp
photpho lipit và các
phân tử prôtêin
* Chức năng: Thực hiện
việc trao đổi chất; bảo vệ
tế bào.
14. Màng sinh chất Thành TB
Vỏ nhầy
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
c- Vỏ nhầy
- VánhÇyn»mëvÞtrÝnµo?Cãvaitrß
g×?
Vá nhÇy: N»m ë bªn ngoài cña
thành tÕ bào ⇒ chøc n¨ng
b¶o vÖtÕbào kh«ng bÞb¹ch
cÇu tiªu diÖt
15. Lông
Roi
d. Roi và lông
- Lông giúp vi khuẩn
bám vào bề mặt tế bào
vật chủ.
- Roi giúp vi khuẩn
di chuyển.
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
16. Màng sinh chất Thành TB
Vỏ nhầy
Lông
Roi
Vùng nhân
Tế bào chất
2. Tế bào chất
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
- Bào tương:Là chất keo, gồm nước, các chất vô cơ và hữu cơ.
17. 2. Tế bào chất
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
- Bào tương:Là chất keo, gồm nước, các chất vô cơ và hữu cơ.
- Bào quan: GồmRibôxôm và 1 số bào quan khác và các hạt
dự trữ
oRibôxôm :+ Không có màng bọc
+ Cấu tạo từ Prôtêin và r-ARN
+Chức năng riboxom: Là nơi tổng
hợp prôtêin.
18. Plasmit
ADN
Rib«x«m
3- Vùng nhân
- Không có màng nhân bao
bọc
- Chỉ có 1 phân tử ADN dạng
vòng
- Một số vi khuẩn có plasmit
là các ADN vòng nhỏ
I- Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ