TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
Marketing Research - Heineken
1. GROUP 2
- ĐỖ THỊ NGỌC ANH
- VÕ MINH HÙNG
- PHAN ĐỨC ANH KHOA
- NGUYỄN LƯƠNG
THUẦN
2. CONTENT
I. Introduction
II. Problem definition and objectives
III. Methodology
IV. Results & Findings
1. Advertising
2. Word of mouth
3. Experiential perspective
V. Conclusion
3. INTRODUCTION
Topic:
A study on relationship among advertising, WOM, and experiential
perspectives with respect to purchase intent.
Brand: Heineken Beer
5. HYPOTHESIS
Null Hypotheses:
(1) There is no relationship between the Advertising and consumer’s purchase
intent.
(2) There is no relationship between the WOM and consumer’s purchase intent.
(3) There is no relationship between the Experiential perspective and consumer’s
purchase intent.
Alternative Hypotheses
(1) There is a relationship between the Advertising and consumer’s purchase
intent.
(2) There is a relationship between the WOM and consumer’s purchase intent.
(3) There is a relationship between the Experiential perspective and consumer’s
purchase intent.
6. OBJECTIVES
- Determine how the advertising influences to the
purchase behavior.
- Better understand the spreading speed of WOM taking
impact on purchase intent.
- Identify the type of people and their psychology
making purchase.
12. ADVERTISING
B.II.11 Frequencies
Responses
Percent of Cases
N
Percent
Bạn bị hấp dẫn bởi những lễ hội Bạn bị hấp dẫn với lễ hội nào do Heineken tổ
chức trong những lễ hội sau? (Lễ Giáng
Sinh)
14
20.3%
30.4%
Bạn bị hấp dẫn với lễ hội nào do Heineken tổ
chức trong những lễ hội sau? (Lễ đón năm
mới)
35
50.7%
76.1%
Bạn bị hấp dẫn với lễ hội nào do Heineken tổ
chức trong những lễ hội sau? ("Thắp sáng
chai bia")
12
17.4%
26.1%
Bạn bị hấp dẫn với lễ hội nào do Heineken tổ
chức trong những lễ hội sau? ("Tưng bừng lễ
hội")
8
11.6%
17.4%
69
100.0%
150.0%
Total
13. ADVERTISING
Group Statistics
Giới tính
Tôi hứng thú với những quảng
cáo của bia Heineken.
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
Nam
37
1.83784
.764254
.125643
Nữ
15
1.66667
.723747
.186871
Levene's Test for Equality of Variances
F
Tôi hứng thú với những quảng cáo
của bia Heineken.
Equal variances
assumed
Equal variances not
assumed
Sig.
.061
.805
14. ADVERTISING
Report
Report
Tôi hứng thú với những quảng cáo của bia Heineken.
Tôi cảm thấy những quảng cáo của Heineken rất khác
biệt.
Độ tuổi
Độ tuổi
Mean
N
Std. Deviation
Mean
N
Std. Deviation
18 - 25
1.79592
49
.763206
18 - 25
1.8571
49
.91287
26 - 35
1.25000
4
.500000
26 - 35
2.2500
4
.95743
Trên 50
2.00000
1
.
Trên 50
2.0000
1
.
Total
1.75926
54
.750728
Total
1.8889
54
.90422
16. WORD OF MOUTH
Việc sử dụng bia Heineken của tôi bị ảnh hưởng
khi nghe tin đồn này
Frequency
Valid
Percent
Hoàn toàn
đồng ý
Đồng ý
Bình thường
3.7
8
9
14.8
16.7
Không đồng
ý
Hoàn toàn
không đồng
ý
Total
System
Missing
Total
2
8
14.8
3
5.6
30
24
54
55.6
44.4
100.0
Tôi biết về tin đồn “Bia Heineken bị làm giả”
Frequency
Valid
Hoàn toàn đồng ý
Đồng ý
Percent
5
9.3
11.1
6
11.1
Hoàn toàn không
đồng ý
8
14.8
Total
Total
29.6
6
Không đồng ý
Missing
16
Bình thường
41
75.9
System
13
24.1
54
100.0
17. WORD OF MOUTH
Tôi sử dụng Heineken qua lời giới thiệu của người khác.
Frequeny
Percent
Valid
Hoàn toàn đồng ý
5
9.3
Đồng ý
13
24.1
Không đồng ý
7
13.0
Hoàn toàn không
đồng ý
Total
Total
38.9
Bình thường
Missing
21
7
13.0
53
98.1
1
1.9
54
100.0
System
B.II.12 Frequencies
Tìm hiểu qua website
của Heineken
Qua các diễn đàn
Bạn cập nhật thông thảo luận
tin của Heineken qua Qua bạn bè hoặc
các kênh nào?
người thân
Qua thông tin quảng
cáo (tờ rơi, băng rôn,
tivi,...)
Total
Responses
N
Percent
9
10.1%
Percent of
Cases
16.7%
5
5.6%
9.3%
35
39.3%
64.8%
40
44.9%
74.1%
89
100.0%
164.8%
18. WORD OF MOUTH
Conclusion:
These above results help us to identify that there is an
affection of word of mouth into the purchase intent and
we reject the null hypothesis, accept the alternative
hypothesis.
19. EXPERIENTIAL PERSPECTIVE
Paired Samples Test
Paired Differences
Mean
Std.
Deviatio
n
Tôi chọn bia Heineken vì
mùi vị của nó. - Giá cả
-.16327 1.55921
của bia Heineken khiến tôi
cân nhắc khi sử dụng.
Std.
Error
Mean
.22274
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower
Upper
-.61112
.28459
t
-.733
Sig.
(2tailed
)
df
48
.467
21. EXPERIENTIAL PERSPECTIVE
Bạn dành bao nhiêu tiền cho việc nhậu mỗi tháng?
Thu nhập hàng tháng
Mean
N
Std. Deviation
Dưới 2 triệu
2 triệu - 5 triệu
5 triệu - 10 triệu
Trên 10 triệu
Total
1.3600
2.3158
2.7143
1.6667
1.8889
25
19
7
3
54
.63770
.82007
.75593
1.15470
.90422
Mức độ thường xuyên uống bia của bạn
Độ tuổi
Mean
N
Std. Deviation
18 - 25
26 - 35
Trên 50
Total
1.7347
2.2500
4.0000
1.8148
49
4
1
54
.93040
.50000
.
.95313
22. EXPERIENTIAL PERSPECTIVE
Responses
N
Giá cả
9
45.0%
64.3%
Chất lượng
4
20.0%
28.6%
Thương hiệu
2
10.0%
14.3%
Mức độ phổ biến
Đánh giá tiêu chí
quan trọng khi lựa
chọn một loại bia.
Percent
Percent of
Cases
5
25.0%
35.7%
20
100.0%
142.9%
Total
Correlations
Hãy đánh giá mức độ quan trọng
đối với những tiêu chí sau đây khi
bạn lựa chọn một loại bia.
Pearson Correlation
Giá cả
Sig. (2-tailed)
N
Pearson Correlation
Thương hiệu
Sig. (2-tailed)
N
Giá cả
Thương hiệu
1
-.090
54
.520
53
-.090
1
.520
53
53
24. B.II.14 Frequencies
Responses
N
Bạn lựa chọn bia Heineken là vì (Biết đến
qua những quảng cáo)
Bạn lựa chọn bia Heineken là vì (Được
bạn lựa chọn bia bạn bè hoặc người thân giới thiệu)
heineken vì:
Bạn lựa chọn bia Heineken là vì (Bởi
những trải nghiệm của bản thân)
Total
Percent
Percent of
Cases
28
34.6%
52.8%
31
38.3%
58.5%
22
27.2%
41.5%
81
100.0%
152.8%
25. CONCLUSION
- Consumers Behavior is affected essentially by
three factors: advertising, WOM and experiential
perspectives.
- In the general, all three factors affect significantly
to purchase intent of consumers.
- Word-of-Mouth seems to be the factor that affects
mostly to consumers behaviors.
26. GROUP 2
- ĐỖ THỊ NGỌC ANH
- VÕ MINH HÙNG
- PHAN ĐỨC ANH KHOA
- NGUYỄN LƯƠNG THUẦN