1. ThS Nguy n Ph ng Chiễ ươ
Email: chinp@ftu.edu.vn
B môn Th ng m i đi n t / Khoa Qu n tr Kinh doanhộ ươ ạ ệ ử ả ị
Tr ng Đ i h c Ngo i Th ngườ ạ ọ ạ ươ
TH C HÀNH XÂY D NGỰ Ự
WEBSITE
2. N I DUNGỘ
• M t s khái ni m v xây d ng webộ ố ệ ề ự
• M i b c tri n khai xây d ng websiteườ ướ ể ự
• M t s ng d ng xây d ng website bán hàng joomlaộ ố ứ ụ ự
• Công c đ đánh giá m t website thành côngụ ể ộ
• Các b c xây d ng website bán hàng b ng joomla &ướ ự ằ
virtuemart
• H ng d n hosting trang webướ ẫ
3. 1. M T S KHÁI NI M V XÂY D NG WEBỘ Ố Ệ Ề Ự
• Host là gì ? Là căn nhà c a b n, b n s thuê ho c mua nó v i di nủ ạ ạ ẽ ặ ớ ệ
tích đ đ ch a d li u choủ ể ứ ữ ệ web c a b nủ ạ Hosting là quá trình b nạ
đ a c s d li u trang web lên căn nhà c a mình.ư ơ ở ữ ệ ủ (g m các fileồ
html, asp, php, jpg, gif ...)
• Domain là gì ? Là bi n s nhà c a b n, m i căn nhà ph i có bi n s ,ể ố ủ ạ ỗ ả ể ố
đ tìm hay truy c p t i nhà b n, ng i ta c n ph i bi t đ a ch , sể ậ ớ ạ ườ ầ ả ế ị ỉ ố
nhà thì m i tìm đ n n i đ c.ớ ế ơ ượ
• Web tĩnh là gì ? Là web không t ng tác v i c s d li u, đi u đóươ ớ ơ ở ữ ệ ề
đ ng nghĩa r ng b n s khó khăn trong vi c thay đ i n i dung, dồ ằ ạ ẽ ệ ổ ộ ữ
li u có trênệ web n u nh b n không ph i là ng i l p trình.ế ư ạ ả ườ ậ
• Web đ ng là gì ? Làộ web t ng tác v i c s d li u, b n s có thươ ớ ơ ở ữ ệ ạ ẽ ể
s d ng c s d li u đ d dử ụ ơ ở ữ ệ ể ễ àng thay đ i thông tin trên web. L u ýổ ư :
không ph i web có hình nh đ ng s là web đ ng)ả ả ộ ẽ ộ
4. 2. M I B C TRI N KHAIƯỜ ƯỚ Ể XÂY D NG WEBSITEỰ
1 Mục đích xây dựng website là gì?
2 Ai là khách hàng mục tiêu của website?
3 Khách hàng sẽ làm gì khi vào website?
4 Đăng ký tên miền, thuê máy chủ và thiết kế website
5 Quảng bá website như thế nào?
6 Cung cấp lợi ích cho khách hàng
7 Sử dụng các công cụ mạnh
8 Cung cấp các giá trị gia tăng
9 Sẵn sàng giao tiếp
10 Đánh giá – Sửa đổi – Đánh giá
5. 2.1.M C ĐÍCH XÂY D NG WEBSITEỤ Ự
- T o ra nhi u đ u m i kinh doanh, thu hút thêm nhi u khách hàngạ ề ầ ố ề
(generate leads)
- Bán hàng qua m ng (direct sales)ạ
- Xây d ng th ng hi u (build brand)ự ươ ệ
- Cung c p thông tin (deliver information)ấ
- H tr bán hàngỗ ợ (sales support)
- Cung c p d ch v khách hàng (customer support)ấ ị ụ
- M r ng th tr ng (expand market)ở ộ ị ườ
6. 2.2.XÁC Đ NH KHÁCH HÀNG M C TIÊUỊ Ụ
- Khách hàng là cá nhân hay t ch cổ ứ
- Khách hàng đ tu i nàoở ộ ổ
- Trình đ h c v nộ ọ ấ
- Gi i tính...ớ
7. 2.3.XÁC Đ NHỊ HÀNH VI C A KHÁCH HÀNGỦ
- Khách hàng vào xem hàng
- Khách hàng vào mua hàng
- Khách hàng vào tìm ki m thông tinế
- Khách hàng vào so sánh giá
- ……
8. 2.4. S H U 1 WEBSITEỞ Ữ
• B c 1:ướ Đăng ký tên mi nề
• B c 2:ướ Thuê máy ch (web hosting):ủ
• B c 3:ướ Thi t k websiteế ế
9. 2.5.QU NG BÁ WEBSITEẢ
Đ A CH WEBSITEỊ Ỉ
- Ng n g n và d nh :ắ ọ ễ ớ
vd: dell.com, ford.com, aha.vn, ...
- D đánh v nễ ầ
vd: ben.com.vn, alibaba.com, ...
- Tránh s d ng s và ký t đ c bi tử ụ ố ự ặ ệ
11. 2.7.S D NG CÁC CÔNG C M NHỬ Ụ Ụ Ạ
- Các gi i pháp th ng m i đi n t :ả ươ ạ ệ ử
+ Gi mua hàng (shopping cart)ỏ
+ Gi i pháp ph n m m cho công ty bán hàng qua m ngả ầ ề ạ
broadvision
- S d ng các ph n m m chuyên d ng:ử ụ ầ ề ụ
+ Content management system
+ E-marketing
+ Statistics
12. 2.8.CUNG C P CÁC GIÁ TR GIA TĂNGẤ Ị
- C n chú tr ng đ n ch t l ng c a m i cu c vi ng thăm websiteầ ọ ế ấ ượ ủ ỗ ộ ế
h n là s l ng khách truy nh p vào websiteơ ố ượ ậ (80/20)
- C n xây d ng website tr thành m t c ng đ ng tr c tuy n.ầ ự ở ộ ộ ồ ự ế
- Website không ch là ph ng ti n truy n thông đ i chúng mà cònỉ ươ ệ ề ạ
là ph ng ti n đ giao l u, chia s gi a nh ng ng i tham gia.ươ ệ ể ư ẻ ữ ữ ườ
13. 2.9.S N SÀNG GIAO TI P V IẴ Ế Ớ KHÁCH HÀNG
- Di n đànễ
- Blogs
- H tr tr c tuy nỗ ợ ự ế
- Chatroom
- Call center, toll-free
14. 2.10.ĐÁNH GIÁ – S A Đ I – ĐÁNH GIÁỬ Ổ
Các tiêu chí đánh giá website:
- S l t ng i truy c p vào websiteố ượ ườ ậ
- S l t click xem n i dung websiteố ượ ộ
- S l ng đ n đ t hàngố ượ ơ ặ
- Giá tr đ n hàng...ị ơ
15. 3. M T S NG D NG XÂY D NG WEB BÁN HÀNGỘ Ố Ứ Ụ Ự
• XAMPP
• Joomla
• Virtuemart
16. 3.1. XAMPP LÀ GÌ?
• Xampp: gói ph n m m bao g m các ng d ng máy ch webầ ề ồ ứ ụ ủ
vào trong m t gói l p đ t ( X-s đa d ng trong h th ng, A-ộ ắ ặ ự ạ ệ ố
Apache, M-MySQL, PP- PHP Perl)
• Apache: ph n m m ng d ng máy ch web mã ngu n mầ ề ứ ụ ủ ồ ở
• PHP: ngôn ng l p trình webữ ậ
• MySQL: h qu n tr c s d li uệ ả ị ơ ở ữ ệ
17. 3.2. JOOMLA LÀ GÌ?
• Joomla là m tộ h qu n tr n i dung mã ngu n mệ ả ị ộ ồ ở. Joomla
đ c vi t b ng ngôn ngượ ế ằ ữ PHP và k t n i t i c s d li uế ố ớ ơ ơ ữ ệ
MySQL, cho phép ng i s d ngườ ử ụ PHP có th d dàng xu tể ễ ấ
b n các n i dung c a h lênả ộ ủ ọ Internet .
• Joomla cho phép xây d ng website và các ng d ng tr cự ứ ụ ự
tuy nế
20. CÁC KHÁI NI M C B N TRONG JOOMLAỆ Ơ Ả
• Front-end (Frontpage): Là các trang Web mà m i ng i sọ ườ ẽ
đ c th y khi truy c p vào Web Site c a b n. Ph n này ngoàiượ ấ ậ ủ ạ ầ
vi c hi n th n i dung c a trang Web còn là n i m i ng i có thệ ể ị ộ ủ ơ ọ ườ ể
đăng ký thành viên và tham gia qu n lý, vi t bài đăng trên trangả ế
Web.
• Back-end (Admin): Là ph n qu n lý Web Site dành cho cácầ ả
Qu n tr , ch nhân c a Web Site. Ph n này cho phép c u hình cácả ị ủ ủ ầ ấ
thông s v ho t đ ng, n i dung, hình th c và qu n lý các thànhố ề ạ ộ ộ ứ ả
21. CÁC KHÁI NI M C B N TRONG JOOMLAỆ Ơ Ả
Module là m t trong 3 thành ph n m r ng chính c a Joộ ầ ở ộ ủ omla. Đó
là m t đo n mã nh th ng đ c dùng đ truy v n các thông tin tộ ạ ỏ ườ ượ ể ấ ừ
c s d li u và hi n th các k t qu tìm đ c. Nó có th đ c n pơ ở ữ ệ ể ị ế ả ượ ể ượ ạ
vào m t v trí b t kỳ trên template (v trí left, right, top, bottom...ộ ị ấ ị
ho c v trí do ng i dùng đ nh nghĩa); có th hi n trên t t c cácặ ị ườ ị ể ệ ấ ả
trang c a websủ ite hay m t s trang đ c n đ nh. Kh năng t ngộ ố ượ ấ ị ả ươ
tác gi a ng i s d ng và h th ng thông qua module là h n chữ ườ ử ụ ệ ố ạ ế
(chúng ta th ng ch nh n thông tin tr v ).ườ ỉ ậ ả ề
22. CÁC KHÁI NI M C B N TRONG JOOMLAỆ Ơ Ả
• Component là m t trong các thành ph n m r ng c a Joomla, th c ch tộ ầ ở ộ ủ ự ấ
nó là m t ng d ng trong h th ng Joomla. Component đ c s d ng độ ứ ụ ệ ố ượ ử ụ ể
th c hi n m t ch c năng l n nào đó, ch ng h n nh : Cung c p tin t c,ự ệ ộ ứ ớ ẳ ạ ư ấ ứ
Qu ng cáo, Rao v t, Đ t phòng khách s n, B t đ ng s n, Download...ả ặ ặ ạ ấ ộ ả
M tộ component đ c hi n th ph n trung tâm, hay ph nượ ể ị ở ầ ầ
chính (mainbody) c a Websiteủ
• Plugin là m t trong các thành ph n m r ng c a Joomla nh m giúp th cộ ầ ở ộ ủ ằ ự
hi n m t cách t đ ng công vi c c thệ ộ ự ộ ệ ụ ể. Plugin là các ch c năng đ c bứ ượ ổ
sung thêm cho component, các plugin này s can thi p, b sung vào n iẽ ệ ổ ộ
dung c a trang Web tr c ho c sau khi nó đ c hi n th .ủ ướ ặ ượ ể ị Plugin có thể
đ c cài đ t thêm vào Web Site.ượ ặ
23.
24. SECTIONS, CATEGORIES, ARTICLES
• Joomla t ch c thông tin theo phân c p nh sau:ổ ứ ấ ư
• Section >> Category >> Articles
• Ví d :ụ
• Section: Products
• Categories trong m c Products: MP3 Player, Mobile Phoneụ
• Articles trong m c MP3: iPod, Creative Zen Microụ
• Articles trong m c Mobile Phone: Nokia, iPhoneụ
25. QU N TR N I DUNGẢ Ị Ộ
Site
Section 1
Category 1
Content
Section 2
Category
Content
Content
Category 2
Content
Content
26. TEMPLATE LÀ GÌ?
Template là c u trúc giao di n trang web. Nó không có ch n i dung trong đó.ấ ệ ứ ộ
27.
28. HTML LÀ GÌ?
• HTML vi t t t c aế ắ ủ Hyper Text Markup Language
• Các trình duy t không hi n th các th HTML, nh ng s d ng các th đệ ể ị ẻ ư ử ụ ẻ ể
gi i thích n i dung c a các trangả ộ ủ .
• Các văn b n gi a <html> và </html> mô t các trangả ữ ả web
Các văn b n gi a <body> và </body> là hi n th n i dung trangả ữ ể ị ộ
Các văn b n gi a <h1> và </ h1> s đ c hi n th nh là m t tiêu đả ữ ẽ ượ ể ị ư ộ ề
Các văn b n gi a <p> và </ p> s đ c hi n th nh m t đo n văn b nả ữ ẽ ượ ể ị ư ộ ạ ả
29. CSS LÀ GÌ?
CSS là ngôn ng cho phép thay đ i di n m o c a m t trangữ ổ ệ ạ ủ ộ
v kích th c, ki u và màu s c text, m u n n, đ ng bao vàề ướ ể ắ ầ ề ườ
th m chí là c v trí c a các thành ph n trong trangậ ả ị ủ ầ
30. 3.3. VIRTUEMART LÀ GÌ?
Virtuemart là 1 gi i pháp th ng m i đi n t mã ngu n mả ươ ạ ệ ử ồ ở
(Open Source E-Commerce solution) đ c s d ng cùng v i hượ ử ụ ớ ệ
qu n tr n i dung(Content Management System - CMS) Joomla.ả ị ộ
Virtuemart cung c p r t nhi u ch c năng ph c v cho vi c qu n lýấ ấ ề ứ ụ ụ ệ ả
s n ph m(products), danh m c s n ph m, ph ng th c v nả ẩ ụ ả ẩ ươ ứ ậ
chuy n,ể ph ng th c thanh toán... và các ph ng th c trình di nươ ứ ươ ứ ễ
s n ph m nh : danh sách danh m c s n ph m, s n ph m m i,ả ẩ ư ụ ả ẩ ả ẩ ớ
s n ph m topten, s n ph m đ c bi t...ả ẩ ả ẩ ặ ệ
31. 4. 7 Y U T ĐÁNH GIÁ WEBSITE TMĐT – 7CẾ Ố
Content – Nội dungContent – Nội dung
Commerce – Thương mạiCommerce – Thương mại
Context – Thẩm mỹContext – Thẩm mỹ
Communication – Giao tiếpCommunication – Giao tiếp
Customization – Cá biệt hóaCustomization – Cá biệt hóa
Community – Cộng đồngCommunity – Cộng đồng
Connection – Liên kếtConnection – Liên kết
Các nhân tố
dẫn tới sự thành công
của thương mại điện tử
32. Content – Nội dungContent – Nội dung
Commerce – Thương mạiCommerce – Thương mại
Context – Thẩm mỹContext – Thẩm mỹ
Communication – Giao tiếpCommunication – Giao tiếp
Customization – Cá biệt hóaCustomization – Cá biệt hóa
Community – Cộng đồngCommunity – Cộng đồng
Connection – Liên kếtConnection – Liên kết
Các nhân tố
dẫn tới sự thành công
của thương mại điện tử
Y U T M I Đ ĐÁNH GIÁ WEBSITE TMĐT – 8CẾ Ố Ớ Ể
Change - Kh năng thayả
đ i đ đáp ng thổ ể ứ ị
tr ng/ chi n l c c aườ ế ượ ủ
đ i th c nh tranhố ủ ạ
33. 5. MÔ HÌNH AIDA Đ ĐÁNH GIÁ WEBSITEỂ
• Attention - Website thu hút được sự
chú ý của khách hàng
• Interest - Website cung cấp các sản
phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu
cầu khách hàng mục tiêu
• Desire - Có các biện pháp xúc tiến để
tạo mong muốn mua hàng: giảm giá,
quà tặng
• Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an
toàn để khách hàng thực hiện giao
dịch dễ dàng
Attention
Interest
Desire
Action
34. 6. CÁC NHÂN T QUAN TR NG Đ THI TỐ Ọ Ể Ế
KẾ
M T WEBSITE THÀNH CÔNGỘ
35. 7. H NG D N CÀI Đ T WEBSITE JOOMLAƯỚ Ẫ Ặ
B c 1. Cài đ t Xampp 1.7.3ướ ặ
B c 2. Copy b cài Joomla 1.5.23 vào trong th m c htdocsướ ộ ư ụ
(n m trong th m c xampp trên C)ằ ư ụ ổ
B c 3. Gi i nén Joomla vào 1 th m c trong htdocs --> đ i tên th m c Joomla v a gi i nénướ ả ư ụ ổ ư ụ ừ ả
thành tên website
B c 4. M m t trình duy t web, ví d IE ho c FireFox, r i gõ: localhost/tenwebsiteướ ở ộ ệ ụ ặ ồ
B c 5. Theo h ng d n trên màn hình, cài đ t Joomla trong 7 b c next ti p theoướ ướ ẫ ặ ướ ế
B c 6. Copy b cài VirtueMart vào trong th m c htdocs (đ cho ti n dùng b n 1.1.9)ướ ộ ư ụ ể ệ ả
B c 7. Vào trang qu n tr c a website v a t o (http://tennhom/administrator), dùng user =ướ ả ị ủ ừ ạ
admin, pass: là pass đ t trong quá trình cài đ tặ ặ
B c 8. Vào tab Extensions, ch n Install/Uninstall --> Browse đ n file nén Com_VirtueMartướ ọ ế
cài đ t tr c --> Ch cài xongặ ướ ờ
B c 9. Nh trên, Browse đ n th m c ch a các Module c a VirtueMart, cài l n l t --> Xongướ ư ế ư ụ ứ ủ ầ ượ
B c 10. Hi n th Module c a VirtueMart ra frontpage c a website: T o Menu Virtue Mart -->ướ ể ị ủ ủ ạ
R i l n l t t o các Menu link (ph n này s h c l n l t đo n sau)ồ ầ ượ ạ ầ ẽ ọ ầ ượ ở ạ
37. 8. H NG D N HOSTINGƯỚ Ẫ
• B c 1:ướ Truy c pậ http://localhost/xampp Tìm đ n database và exportế
database d ng *.sql. Sau đó truy c pạ ậ http://tên mi n/phpmyadmin/ề . Import
database
• B c 2: Chuy n file lên server l u tr d li u websiteướ ể ư ữ ữ ệ
• B c 3: Ch nh s a file configuration.phpướ ỉ ử
Tìm đ n dòngế
var $user = 'root';
var $db = 'Tên database cũ';
var $password = '';
Tên, database cũ, m t kh u cũ khi up lên host s ph i s a nh sau:ậ ẩ ẽ ả ử ư
var $user = ‘….. (chính là tên tài kho n)ả
var $db = ‘…’; (chính là tên tài kho n )ả
var $password = ‘….’(Chính là m t kh u m i)ậ ẩ ớ
• B c 4: Truy c p domain đ c cung c p và website c a các b n đãướ ậ ượ ấ ủ ạ
đ c ch y trên internet.ượ ạ
The template is simply a set of rules about presentation. For example, the template will determine how many columns to use, or what color to make titles. The template also determines the layout or positioning of the web page. The Joomla template is actually a series of files within the Joomla CMS. To produce the effect of a "complete" web site, the template works hand in hand with the content stored in the Joomla databases.