SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  19
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
Câu 1. Hợp chất X là chất khí ở điều kiện thường. X làm xanh qùy tím tẩm ướt. Hãy cho biết X có thể là chất nào trong số các chất
sau: NH3 (I); CH3NH2 (II); (CH3)2NH (III); (CH3)3N (IV); CH3CH2NH2 (V)?
A. (I). B.(I); (II); (V). C. (I); (II); (III); (IV). D. (I); (II); (III); (IV); (V).
Câu 2. Câu 331: Cho sơ đồ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. B. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4.
C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. D. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
Câu 3. Hãy cho biết những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Phenol có khả năng thế vào vòng (với HNO3, Br2) dễ hơn nhiều so với benzen, phản ứng xảy ra đôi khi cần xúc tác hay đun nóng.
(2) Phenol có tính axit nên còn được gọi là axit phenic.Tính axit của phenol mạnh hơn của rượu là do ảnh hưởng của của gốc phenyl
đến nhóm –OH.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 nên khi sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa sẽ thu được C6H5OH và Na2CO3.
(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ.
A. (1); (2) ; (3). B. (1); (2). C. (1); (2); (3); (4). D. (2); (3).
Câu 4. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo của phân tử glucozơ?
A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH.
B. Phản ứng với CH3COOH theo tỉ lệ mol 1:5 để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH.
C. tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm – OH.
D. Phản ứng tráng gương để chứng minh phân tử có nhóm – CHO.
Câu 5. Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quì tím. Mặt khác X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm đục
nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch KMnO4. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là
A. (NH4)2SO4. B. NH4HSO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 6. Cho sơ đồ điều chế phenol: Ancol propylic → propen → Y → phenol.
Công thức của chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H6. B. C6H5CH(CH3)2. C. C6H5CH2CH2CH3. D. C6H5CH3.
Câu 7. Trong số các chất có công thức phân tử C7H8O2 cóbao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở ngay nhiệt độ thường?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 8. Cho các phản ứng:
Cu + 2Fe3+
→ Cu2+
+ 2Fe2+
. Ag+
+ Fe2+
→ Ag + Fe3+
. Hãy sắp xếp ba cặp oxi hóa khử trong các phản ứng trên theo cách sắp
xếp dãy hoạt động hóa học của kim loại
A. Cu2+
/ Cu < Fe3+
/ Fe2+
< Ag+
/ Ag.
. B. Ag+
/ Ag < Cu2+
/ Cu < Fe3+
/ Fe2+
.
C. Fe2+
/ Fe2+
< Cu2+
/ Cu < Ag+
/ Ag. D. Ag+
/ Ag < Fe3+
/ Fe2+
< Cu2+
/ Cu.
Câu 9. Cho các phản ứng (với các điều kiện cho kèm theo):
1) N2 + O2  → C0
500
2NO2 . 2) 2N2 + 5O2  → C0
3000
2N2O5. 3) 6Li + N2  → C0
30
2Li3N.
4) NaNO2 (bão hòa) + NH4Cl (bão hòa)  →
0
t
N2 + NaCl + 2H2O. Các phản ứng đúng là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1),(3) và (4).
Câu 10 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit axetic, axetilen, butin-2. B. axit fomic, etyl fomat, anđehit axetic.
C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 11. Tơ enang thuộc loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ tằm. D. tơ polieste.
Câu 12. Cho quì tím vào mỗi dung dịch sau: phèn chua; xo- đa; nước gia-ven; nước cường toan; nước oxi già. Số lượng dung dịch
làm quì tím chuyển thành màu hồng (đỏ) là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axít béo gồm C17H35COOH , C17H33COO và C17H31COOH thì có thể tạo ra tối đa bao
nhiêu este 3 lần este?
A. 9. B. 15. C. 12. D. 18.
Câu 14. Hãy cho biết ankađien CH3–CH = CH–CH = CH–CH3 có bao nhiêu đồng phân cis- , tran- ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15. Có 4 lọ hóa chất bị mát nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH4Cl, KCl, BaCl2 , K2CO3. Có thể sử dụng
thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch trên?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quì tím.
Câu 16: Phát biểu không đúng là:
A. Axit axetic p/ứ với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho p/ứ với khí CO2 lại thu được axit axetic.
B. Anilin p/ứ với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho p/ứ với dd NaOH lại thu được anilin.
C. DD natri phenolat pứ với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho p/ứ với dd NaOH lại thu được natri phenolat.
D. Phenol p/ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho p/ứ với dd HCl lại thu được phenol.
Câu 17: Cho các phản ứng xẩy ra sau: 2FeBr2 +Br2  2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2 . Phát biểu không đúng là:
A. Tính khử của Cl-
mạnh hơn Fe2+
B. Tính khử của Cl-
yếu hơn Br-
C. Tính oxh của Cl2 mạnh hơn Fe3+
D. Tính oxh của Br2 yếu hơn Cl2
Câu 18: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ
tự nào: A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH . D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 19: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với
1
A. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni B. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt
C. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni D. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt
Câu 20 . Hãy cho biết trong các phản ứng sau, khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất thì phản ứng nào có lượng
CuSO4 thu được là ít nhất?
A. H2SO4 + CuO  B. H2SO4 + Cu(OH)2 
C. H2SO4 + CuCO3  D. H2SO4 đặc + Cu 
Câu 21: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 , H2N-CH2-COOH. Số chất đều phản ứng được với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 22: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, Na, O, Li. B. Li, Na, O, F. C. F, Li, O, Na. D. F, O, Li, Na.
Câu 23: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) <=> 2SO3 (k), phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH2=CH2. D. CH3CHO và CH3CH2OH.
Câu 25: Cho các dd sau : Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,C6H5ONa, NaHCO3, Những dd có pH > 7 là:
A. NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, NaHCO3 B. Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa , NH4Cl
C. Na2CO3, CH3COONa, NaHCO3 ,C6H5ONa D. Na2CO3, KCl, NH4Cl, CH3COONa
Câu 26: Cho các chất sau:
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH. (4) (C2H5)2NH. (5) NaOH . (6) NH3
Dãy nào sau đây có thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (5) , (4) , (2) , (6) , (1) , (3) B. (5) , (6) , (2) , (1) , (2) , (4)
C. (5) , (4) , (3) , (5) , (1) , (2) D. (1), (3) , (5) , (4) , (2) , (6)
Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây đúng với nguyên tử của Fe?
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2
3d6
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d8
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2
4p6
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
4s2
.
Câu 28: Trong những p/ứ sau đây của Fe (II) phản ứng nào chứng tỏ Fe (II) có tính oxi hóa:
1. 2FeCl2 + Cl2
o
t
→ 2FeCl3 2. FeO + CO
o
t
→ Fe + CO2
3. 2FeO + 4H2SO4đ
o
t
→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
A. 1. B. 2. C. 3. D. 1 và 3.
Câu 29: Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội là kim loại nào trong số
các kim loại sau?
A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Fe và Al.
Câu 30: Những phản ứng nào sau đây viết sai?
1. FeS + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2S. 2. FeCO3 + CO2+ H2O → Fe(HCO3)2
3. CuCl2 + H2S → CuS + 2 HCl 4. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 4, 1.
Câu 31: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. NaOH, Al, CuSO4, CuO. D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
Câu 32: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2.
Câu 33: Dãy các chất đều phản ứng với nước là
A. SO2, NaOH, Na, K2O. B. SO3, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2.
Câu 34: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl2 là
A. NaOH, Fe, Mg, Hg. B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3.
C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2. D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2.
Câu 35: Cho sắt nung với S một thời gian thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dd HCl dư thu được khí B, dd C và chất rắn
D màu vàng. DB/H2 = 9. Thành phần của chất rắn A là
A. Fe, S, FeS. B. FeS, Fe. C. FeS, S. D. FeS.
Câu 36: Có dd AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. AgNO3. B. HCl. C. Al. D. Mg.
Câu 37: Fe2O3 có lẫn Al2O3 thể tách được sắt oxit tinh khiết bằng các dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. HNO3.
Câu 38: Một hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, SiO2. Thu lấy SiO2 tinh khiết bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư. B. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch HCl dư.
C. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch CuSO4 dư. C. Ngâm hỗn hợp vào nước nóng.
Câu 39: Người ta có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng phương pháp nào sau đây? 1. Đun nóng trước khi dùng. 2. Dùng dd
Na3PO4.3. Dùng dung dịch Ca(OH)2 với lượng vừa đủ. 4. Dùng dd HCl.
A. 1,2,4. B. 2,3,4. C. 3,4,1. D. 1, 2, 3.
Câu 40: Hiện tựong gì xảy ra khi đổ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaAlO2?
A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần B. Không có hiện tượng gì xảy ra
2
C. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa D. Có hiện tượng tạo kết tủa và thóat ra bọt khí không màu
Câu 41: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm: hỗn hợp gồm (Al + Fe3O4) đến hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn A. A tan
hoàn toàn trong dung dịch HCl dư giải phóng H2, nhưng chỉ tan một phần trong dung dịch NaOH dư giải phóng H2. Vậy thành
phần của chất rắn A là
A. Al, Fe, Fe3O4. B. Fe, Al2O3, Fe3O4. C. Al, Al2O3, Fe. D. Fe, Al2O3.
Câu 42: Chọn định nghĩa đúng:
A. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+
, Mg2+
.
B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion hiđrocacbonat HCO3
−
.
C. Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa ion clorua Cl−
hoặc ion sunphát SO4
2−
hoặc cả hai.
D. Nước cứng toàn phần là nước có chứa đồng thời các ion clorua Cl−
hoặc ion sunphát SO4
2−
hoặc cả hai.
Câu 43: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng?
A. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2
↑
B. SiO2 + 2NaOHnóngchảy → Na2SiO3 + H2O
C. NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3 D. Al2O3 + 3CO → 2Al + 3CO2
Câu 44: Có hai bình chứa các dung dịch Ca(OH)2 và CaCl2 với khối lượng bằng nhau, đặt lên hai đĩa cân, cân thăng bằng. Để
ngoài không khí một thời gian thì cân bị lệch về phía nào?
A. Cân lệch về phía dd CaCl2. B. Cân lệch về phía dd Ca(OH)2.
C. Cân không lệch về phía dd nào. D. Không xác định được chính xác.
Câu 45: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường gắn các tấm kẽm vào phía ngoài của vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển,
phương pháp chống ăn mòn đó thuộc loại phương pháp nào trong số các phương pháp sau?
A. Cách li kim loại với môi trường. B. Dùng phương pháp điện hóa.
C. Dùng chất kìm hãm. D. Dùng hợp kim chống gỉ.
Câu 46: Một dây phơi quần làm bằng sắt bị đứt thành hai đoạn, người ta nối hai đoạn đó bằng một dây đồng, hỏi sau một thời
gian có hiện tượng gì ở đoạn nối hai sợi dây?
A. Ở đoạn nối, dây sắt bị ăn mòn. B. Ở đoạn nối, dây đồng bị ăn mòn.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. Cả hai dây cùng bị ăn mòn.
Câu 47: Thường dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau để điều chế kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ?
A. Phương pháp thủy luyện. B. Phương pháp nhiệt luyện.
C. Phương pháp điện phân nóng chảy. D. Phương pháp điện phân dung dịch.
Câu 48: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít: (1) CH3COOH; (2) H2SO4; (3) HCl
Giá trị pH của các dung dịch theo thứ tự:
A. (1) < (2) < (3). B. (1) < (3) < (2). C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (3) < (1).
Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol dễ dàng tác dụng với nước brom?
A. Nhân thơm benzen hút electron.
B. Trên nguyên tử Oxi còn cặp electron tự do, nó liên kết vào nhân thơm làm tăng cường mật độ electron vào nhân thơm tại
các vị trí 2, 4, 6.
C. Do ảnh hưởng của cả nhóm OH tới vòng benzen.
D. Nhân thơm benzen đẩy electron.
Câu 50: Cho các chất sau:
CH3−CHOH−CH3 (1), (CH3)3C−OH (2), (CH3)2CH−CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi
hóa bởi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có p/ứ tráng gương?
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 3, 4, 5. D. 1, 4, 5.
Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau:
HNO3
A1
A2
A3
Fe/HCl Br2/H2O
Công thức cấu tạo của A3 là
D. Tất cả đều sai
Câu 52: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng với Na giải phóng H2, nhưng
không tác dụng NaOH. Vậy CTCT của X là
A. HO−CH2−CHO. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. HO−CH=CH−OH.
Câu 53: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là
A. CH4, C6H6. B. CH4, C2H2. C. C2H4, C2H2. D. C6H6, C2H2.
Câu 54: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH, (C6H10O5)n. C. CH3COOH, C6H12O6.
B. CH3COOC2H5, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 55: Cho quỳ tím vào các dd hỗn hợp chứa chất dưới đây, dd nào sẽ làm quỳ tím hóa hồng?
(1) H2N−CH2−COOH. (2) HOOC−CH2−CH(NH2)−COOH.
(3) (H2N)2−CH2−COOH. (4) H3N+
−CH2−COOH.
A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 56: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là
A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
3
NH2
A.
NH2
BrBr
B.
NH2
Br
BrBr
C.
Câu 57: Cho chuỗi phản ứng: 2 2 2 2H / Ni Cl / as H O / OH O / Cu
3 6 1 2 3 4C H B B B B
−
→ → → →
Công thức cấu tạo đúng nhất cho B4 là
A. CH3COCH3. B. CH3CH2CHO. C. CH3CHOHCH3. D. CH3COCHO.
Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng sau: Propen
o
2 2 2Cl / 500 C Cl / H O NaOH
A B C→ → →
Công thức cấu tạo phù hợp của C là
A. CH3CH2CH2OH. B. CH2=CH−CH2OH. C. CH2OH−CHOH−CH2OH. D. CH3−CHOH−CH2OH.
Câu 59: Cho sơ đồ các p/ứ sau: Tinh bột
o o
2 32 Al O ,ZnO / 450 CH O / xt men p,t ,xt
X Y Z T→ → → →
Công thức cấu tạo của T là
A. (−CH2−CH2−)n. B. (−CH2−CH=CH−CH2−)n.
C. CH2=CH−CH2OH. D. .
Câu 60: Hợp chất thơm A có công thức phân tử là C8H8O2. A tác dụng được Na, NaOH, tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công
thức cấu tạo phù hợp của A là
A. B.
C. D.
Câu 61: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CTPT C3H6O2. Khi cho các chất đó lần lượt tác dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3
thu được kết quả sau:
A B C
Na (+) (p/ ư) (−) (không p/ ư) +
NaOH (+) (+) (−)
Tráng gương (−) (−) (+)
Công thức cấu tạo của A, B, C lần lượt là
A. HCOOC2H5; CH3CH2COOH và CH3COCH2OH. B. CH3CH2COOH; CH3CHOHCHO; CH3COOCH3.
C. CH3COOCH3; CH3CH2COOH ; HCOOC2H5. D. CH3CH2COOH; CH3COOCH3; CH3CHOHCHO.
Câu 62. Khi nói về lipit, phát biểu nào là sai?
A. Là hợp chất tạo thành do phản ứng este hoá giữa rượu no 3 chức mạch hở, có 3 nguyên tử các bon và các axit béo.
B. Lipit có nhiều trong dầu thực vật, mỡ động vật.
C. Là este của glixerin với các axit béo no hoặc chưa no.
D. Là các hợp chất chứa C, H, O, có thể có P.
Câu 63. Sơ đồ phản ứng:
A + O2, Mn2+
B CH3-OH, H2SO4 đ, t0
C Trùng hợp Thuỷ tinh hưu cơ. A, B, C là:
A. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl acrylat B. axit metacrylic, anđehit metacrylic, metyl metacrylat.
C. metyl acrylat, axit metacrylic, anđehit metacrylic. D. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl metacrylat
Câu 64. Cho sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 A B C D E Ca3(PO4)2
A, B, C, D, E có thể là các chất:
A. CaCO3, Ca(NO3)2, CaCl2, CaSO4, CaS B. CaSO4, Ca(OH)2, Ca(NO3)2, CaCl2, CaCO3.
C. Ca(NO3)2, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaSO4, CaCl2 D. CaCl2, Ca(OH)2, CaCO3, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2
Câu 65. Có quá trình chuyển hoá sau: C6H12O3N2
+ Y
X + Z
C3H6NO2K.
X, Y, Z là những chất nào sau đây?
A. Cả (1), (2), (3) đều sai. B. α- amino butanoic, NaOH, HCl. (1)
C. α - amino propanoic, HCl, KOH. (2) D. α - amino axetic, KOH, HCl. (3)
Câu 66. Trong các chất sau, chất nào là bazơ : AlCl3, H2SO4 , NH3, H2S, PH3, Al(OH)3?
A. AlCl3, NH3, Al(OH)3 B. Al(OH)3, PH3, NH3
C. Al(OH)3, NH3 D. Al(OH)3
Câu 67: Trong số các chất sau: FeCl3, HCl, Cl2, H2SO4 đặc nóng, H2S, Na2SO4, HF.Có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với dung
dịch KI ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 68: Hidrocacbon X có công thức đơn giản CH (số C ≤ 7). Khi X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được kết tủa
màu vàng Y, có MY – MX = 214. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện đầu bài là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 69: Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch
NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl-
có tính khử. B. dung dịch NaCl độc.
C. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu. D. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+
có tính oxi hóa.
Câu 70: Cho các chất sau: phenol, axit axetic, phenylamoni clorua, natri phenolat, NaOH. Cho các chất đó tác dụng với nhau từng đôi
một, số cặp xảy ra phản ứng hóa học là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 71: Cho a gam Sn vào dung dịch HCl (dư) thu được V1 lít H2 (ở 0o
C; 0,5 atm). Cũng cho a gam Sn vào dung dịch HNO3 đặc,
nóng (dư) thu được V2 lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Sự liên hệ giữa V1 với V2 là
A. V1 = 4V2 B. V2 = 2V1 C. V2 = 4V1 D. V2 = 8V1
Câu 72: Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau
4
OH
OH
CH CH2
CHCHO
OH
CH2COOH CH2CHOOH
CH CH
CH3
CH3 n
CH2 CH
C O
OCH3 n
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl acrylat. D. metyl acrylat.
Câu 73: Cho sơ đồ biến hoá: CH4 A B D CH3COOH. Để thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên thì nên chọn B là
(các điều kiện phản ứng có đủ)
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H3Cl. C. C2H4Cl2. D. C2H4.
Câu 74: Iot có thể tan tốt trong dung dịch KI, do có phản ứng hóa học thuận nghịch tạo ra sản phẩm KI3. Lấy khoảng 1ml dung dịch
KI3 không màu vào ống nghiệm rồi thêm vào đó 1ml benzen (C6H6) cũng không màu, lắc đều sau đó để lên giá ống nghiệm. Sau vài
phút, hiện tượng quan sát được là:
A. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên không màu, lớp phía dưới có màu tím đen.
B. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, cả hai lớp đều không màu.
C. Các chất lỏng hòa tan vào nhau thành một hỗn hợp đồng nhất.
D. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên có màu tím đen, lớp phía dưới không màu.
Câu 75: Cho hỗn hợp chứa đồng thời các chất khí: CO2, C2H4, xiclopropan, propan. Thuốc thử nào sau đây cho biết sự có mặt của
etilen? A. dung dịch Br2. B. khí H2. C. dung dịch KMnO4. D. khí O2.
Câu 76: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn phenylamin.
B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao.
D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
Câu 77: Ứng dụng nào sau đây không phải của muối natri cacbonat?
A. Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
B. Dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn, tráng kim loại.
C. Dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.
D. Dùng trong công nghiệp thuộc da.
Câu 78: Phản ứng nào sau đây không chứng tỏ được glucozơ có cấu trúc dạng mạch hở?
A. glucozơ + (CH3CO)2O → B. glucozơ + [Ag(NH3)2]OH →
C. glucozơ + dung dịch Br2. D. glucozơ + H2(Ni,t0
) →
Câu 79: Cho NH3 dư lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2. Có bao nhiêu dung dịch tạo
phức với NH3 có số phối trí bền là 4?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 80: Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân mạch hở là
A. 4 chất. B. 7 chất. C. 3 chất. D. 6 chất.
Câu 81: Cho các cân bằng sau:
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1
(1) H (k) + I (k) 2HI (k) (2) H (k) + I (k) HI (k)
2 2
1 1
(3) HI (k) H (k) + I (k) (4) 2HI (k) H (k) + I (
2 2
→ →¬  ¬ 
→ →¬  ¬ 
2 2
k)
(5) H (k) + I (r) 2HI (k)→¬ 
Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (3). B. (4). C. (2). D. (5).
Câu 82: Cho sơ đồ phản ứng:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất điện li mạnh là
A. 26. B. 27. C. 28. D. 36.
Câu 83: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ cứng của các kim loại sau: Na, Rb, Mg, Ca, Fe?
A. Fe, Mg, Ca, Na, Rb B. Rb, Na, Ca, Mg, Fe.
C. Fe, Ca, Mg, Rb, Na D. Na, Rb, Mg, Ca, Fe
Câu 84: Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH, FeCl3, dung dịch hỗn hợp KNO3 và
KHSO4.: A. Zn B. Mg C. Al D. Cu
Câu 85. Hoạt động của các núi lửa thường kéo theo hiện tượng ô nhiễm môi trường nào sau đây ?
A. ô nhiễm nguồn nước B. hiệu ứng nhà kính C. ô nhiễm đất trồng D. mưa axit
Câu 86. Cho sơ đồ sau: propen HBr+
→ X1
0
,NaOH t+
→ X2
0
,CuO t+
→ X3. Với X1 là sản phẩm chính của phản ứng (1). Vậy
X3 là: A. propanal B. propan-2-ol C. ancol anlylic D. axeton
Câu 87. Trong pin điện hóa Zn-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
Câu 88. Hòa tan m gam Sn vào dung dịch NaOH đặc, dư thoát ra V1 lít khí (đktc). Hòa tan m gam Sn vào dung dịch HNO3 đặc, nóng
dư thoát ra V2 lít khí (đktc. So sánh V1 với V2.
A. V2 = 2V1 B. V2 = 4V1 C. V2 = V1 D. V2 = 3V1
Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng?
5
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng
D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
Câu 90. Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+
, Zn2+
, Ag+
, Sn2+
, Au3+
, Pb2+
. Ion có tính oxi hoá mạnh nhất và ion có tính
oxi hoá yếu nhất lần lượt là:
A. Pb2+
và Ni2+
B. Au3+
và Zn2+
C. Ni2+
và Sn2+
D. Ag+
và Zn2+
Câu 91. Cho sơ đồ : NMTZYXCr SOHOOHNaOHOHONaOHHCl
 → → → → → → ++ 4222222
Chất Y và N lần lượt là:
A. Cr(OH)3; CrO4
2-
B. Cr(OH)3; Cr2O7
2-
C. Cr(OH)2; CrO4
2-
D. Cr(OH)2; Cr2O7
2-
Câu 92. Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3?
A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân. B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.
Câu 93. Cho suất điện động chuẩn Eo
của các pin điện hoá: Eo
(Ni-X) = 0,12V; Eo
(Y-Ni) = 0,02V; Eo
(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba
kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là
A. X, Z, Ni, Y. B. Y, Ni, X, Z. C. Z, Y, Ni, X. D. Y, Ni, Z, X.
Câu 94. Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch
thu được chứa
A. KCl, KOH. B. KCl. C. KCl, KHCO3, BaCl2. D. KCl, KOH, BaCl2.
Câu 95. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 96. Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng.
Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng.
X và Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 97. Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng:
A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH.
Câu 98. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 99. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?
A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaHCO3.
Câu 100. Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 (2) dung dịch NaHCO3 + FeCl3
(3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 (4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 (6) dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 6. D. 2, 5.
Câu 101. Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2).
Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:
A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 102. Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C3H7 –COOH với hỗn hợp các đồng phân của C4H9 – OH ( có mặt
H2SO4đặc ) thì số este thu được là :
A . 4 B . 6 C . 8 D . 10
Câu 103. Một cốc thủy tinh chịu nhiệt, dung tích 20ml, đựng khoảng 5gam đường saccarozơ. Thêm vào cốc khoảng 10ml dung dịch
H2SO4 đặc, dùng đũa thủy tinh trộn đều hỗn hợp. Hãy chọn phương án sai trong số các miêu tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm:
A. Đường saccarozơ chuyển từ màu trắng sang màu đen.
B . Có khí thoát ra làm tăng thể tích của khối chất rắn màu đen
C. Sau 30 phút, khối chất rắn xốp màu đen tràn ra ngoài miệng cốc.
D. Đường saccarozơ tan vào dung dịch axit, thành dung dịch không màu.
Câu 104. Có sơ đồ : C3H6O 2 ;H xt+
→ A
0
2 4 ;170H SO d C+
→ B 2 ;H xt+
→ C3H8
Bao nhiêu chất có công thức C3H6O thoả mãn sơ đồ trên:
A . 1 chất B . 2 chất C . 3 chất D . 4 chất
Câu 105. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6)
poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
Câu 106. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. D. nước brôm , anhidrit axetic , dung dịch NaOH .
Câu 107. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc
thu được sản phẩm là:
6
A. H2N-CH2-COOH , H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH.
C. H3N+
-CH2-COOHCl- , H3N+
-CH2-CH2-COOHCl-
. D. H3N+
-CH2-COOHCl-
, H3N+
- CH(CH3)-COOHCl-
.
Câu 108. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng :
1) Tinh bột là hỗn hợp gồm amiloz và amilopectin .
2) Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những pôlime tổng hợp như tơ capron, tơ clorin .
3) Tơ visco , tơ axetat đều là những loại tơ thiên nhiên .
4) Tơ poliamit bền đối với nhiệt và bền về mặt hóa học .
5) Pôlime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không nhánh , xếp song song ,không độc , có khả năng nhuộm màu .
A . 2 B . 3 C . 4 D . 1
Câu 109. Để thực hiện biến hóa: toluen → X → Y → p-crezol , ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây (kể cả
chất làm xúc tác)?
A. HNO3 đặc, H2SO4 đặc, NaOH. B. Fe, CO2, dd KOH đặc, Br2.
C. Cl2, HCl, NH3, dd NaOH. D. Fe, HCl, NaOH, HNO3 đặc.
Câu 110. Chất X (C8H14O4) thoã mãn sơ đồ các phẩn ứng sau:
a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là
A. HCOO(CH2)6 OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH.
Câu 111. Coù 5 loï maát nhaõn, moãi loï ñöïng rieâng bieät 1 trong caùc chaát sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2,
Na2SO3, Ba(HCO3)2 . Chæ duøng caùch ñun noùng duy nhaát ta coù theå nhaän bieát ñöôïc:
A. Taát caû 5 chaát B. Mg(HCO3)2
C. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2, KHCO3, Ba(HCO3)2
Câu 112. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay dung dịch Na[Al(OH)4]).
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 113. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + HCl (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) + O2 →
C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) →
Câu 114: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. buta-1,3-đien ; cumen ; etilen ; trans-but-2-en. B. stiren ; clobenzen ; isopren ; but-1-en.
C. 1,2-điclopropan ; vinylaxetilen ; vinylbenzen ; toluen. D. 1,1,2,2-tetrafloeten ; propilen ; stiren ; vinylclorua.
Câu 115. Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc
tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. kh«ng x¸c ®Þnh
Câu 116. Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hoá học:
1. Na2SO4 → NaCl → Na. 3. CaCO3 → CaCl2 → Ca.
2. Na2CO3 → NaOH → Na. 4. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca.
Số sơ đồ điều chế kim loại đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 117. D·y c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi dung dÞch Fe(NO3)2:
A. AgNO3, NaOH, Cu B. AgNO3, Br2, NH3 C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br2, NH3
Câu 118: Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối
quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 119: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol
benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 120: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl → ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) → ;
(III)KMnO4 + HCl → ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng) → ; (V) Al + H2SO4 (loãng) → ;
Số phản ứng mà H+
đóng vai trò là chất oxi hoá là: A . 3 B . 2 C . 4 D . 1
Câu 121: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 122: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có và
chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối:
A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4.
C. FeSO4, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4.
Câu 123: Có các nhận định sau đây:
1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. 2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3)Tính chất hóa học của Fe2+
là tính khử. 4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+
, Mg2+
dưới dạng muối Cl-
, HCO3
-
, SO4
2-
.
Số nhận định đúng là: A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 124: Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X2+
là 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4,
nhóm VIIIB.
7
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+
, F−
có điểm chung là có cùng số electron.
3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H2O) : n(CO2)>1.
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N.
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
Số nhận định đúng: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 125: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2)
Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 126: Cho các chất và ion sau đây: NO2
-
, Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 127: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu
giấy quỳ là : A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 128: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân
tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 129: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) →¬  2SO3(k) ; ∆H < 0
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là
V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5.
Câu 130: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được
polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là
A. 11. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 131: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung
dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất
Câu 132: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân
biệt các khí:
A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.
B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI.
Câu 133: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H2O
Câu 134: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch
HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
A. 12 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 135: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp kết tủa hình thành bị tan là
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 136: Cho sơ đồ phản ứng sau :
Công thức cấu tạo của Y là
A. CH2=C(CH3)-COOC6H5. B. CH2=CH-COOC6H5.
C. C6H5COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5.
Câu 137: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa
học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. SO2, CO, NO. B. SO2, CO, NO2. C. NO, NO2, SO2. D. NO2, CO2, CO.
Câu 138: Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2, 6)CH3COONH4. Dãy gồm các
chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 6.
Câu 139: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H2; Zn2+
/Zn; Cu2+
/Cu; Ag+
/Ag lần lượt là 0,00V; -0,76V;
+0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?
A. Cu + 2Ag+
→ Cu2+
+ 2Ag. B. 2Ag + 2H+
→ 2Ag+
+ H2.
C. Zn + Cu2+
→ Zn2+
+ Cu. D. Zn + 2H+
→ Zn2+
+ H2.
Câu 140: Cho các chất: CH3COOH (1); CH3-CH2-CH2OH (2); C2H5OH (3); C2H5COOH (4); CH3COCH3 (5). Thứ tự các chất theo
chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
8
A. 5, 3, 2, 1, 4 B. 1, 2, 3, 5,4 C. 5, 3, 2, 4, 1 D. 1, 4, 2, 3, 5
Câu 141: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn:
A. Nguyên tử khối B. Độ âm điện
C. Năng lượng ion hóa D. Bán kính nguyên tử
Câu 142: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất:
A. Dung dịch H2SO4, Zn B. Dung dịch HCl loãng, Mg
C. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg
Câu 143: Chất nào sau đây có cấu trúc mạng không gian:
A. Amilopectin B. Nhựa rezit C. Cao su buna-S D. Nhựa rezol
Câu 145: Ion M2+
có cấu hình e: [Ar]3d8
. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA
Câu 146: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòng
A. tác dụng với H2/Ni, t0
B. tác dụng với AgNO3/NH3
C. tác dụng với CH3OH/HCl khan D. tác dụng với Cu(OH)2/OH-
ở nhiệt độ thường
Câu 147: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả
4 chất trên:
A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2
C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3
Câu 148: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số
trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:
A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4
Câu 149: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Dùng chất nào để nhận biết chúng:
A. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3 B. Giấy quỳ, dd FeCl3
C. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Na D. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Br2
Câu 150: Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số
chất lưỡng tính là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 151: H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây:
A. Ag2O B. PbS C. KI D. KNO2
Câu 152: Cho sơ đồ: But-1-in  →+HCl
X1  →+HCl
X2  →+NaOH
X3 thì X3 là:
A. CH3CO-C2H5 B. C2H5CH2CHO
C. C2H5CO-COH D. C2H5CH(OH)CH2OH
Câu 153: Cho các hiđrocacbon sau đây phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:1 về số mol, trường hợp nào tạo thành nhiều sản phẩm đồng phân nhất:
A. neopentan B. Pentan C. etylxiclopentan D. Isopentan
Câu 154: Dung dịch X có chứa KCl, FeCl3, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được dung dịch Y. Y không làm đổi màu quỳ
tím chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi:
A. vừa hết FeCl3 B. vừa hết FeCl2 C. vừa hết HCl D. điện phân hết KCl
Câu 155: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: anbumin, glucozơ, saccarozơ, axit
axetic: A. dung dịch NH3 B. Cu(OH)2 C. CuSO4 D. HNO3 đặc
Câu 156: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl B. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước
C. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl D. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước
Câu 157: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách:
A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3 B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH D. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3
Câu 158: Tơ nào sau đây được chế tạo từ polime trùng hợp:
A. Tơ e nang B. Tơ capron C. Tơ lapsan D. Tơ nilon-6,6
Câu 159: Cho các phản ứng:
Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y
NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa →
o
t
Khí Z KMnO4 →
o
t
Khí T
Các khí tác dụng được với nước clo là: A. X, Y, Z, T B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y
Câu 160: Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng:
A. Cho khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Cho dung dịch NaOH đặc, dư vào dung dịch Pb(NO3)2.
C. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và dung dịch Na[Cr(OH)4] D. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 161: Cho cân bằng: H2 (K) + I2 (K) ⇄ 2HI (K) ∆H > 0.
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng:
A. Áp suất B. Nồng độ I2 C. Nhiệt độ D. Nồng độ H2
Câu 162: Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:
A. Oxi hóa H2O B. Khử Cu2+
C. Khử H2O D. Oxi hóa Cu
Câu 163: Cho sơ đồ phản ứng:
C4H10O  →− OH2 X  → )(2 ddBr
Y  →+ 0
,tNaOH Z  →
0
,tCuO 2-hiđroxi-2-metyl propan. X là:
A. Isobutilen B. But-2-en C. But-1- en D. xiclobutan
Câu 164: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với
A. NH4NO3 B. phân kali C. phân lân D. vôi
9
Câu 165: Cho các chất: Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl clorua, 2-clopropen. Số chất có thể
điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 166: Cho các phản ứng:
(1) Cl2 + Br2 + H2O → (2) Cl2 + KOH →
0
t
(3) H2O2  → 2MnO
(4) Cl2 + Ca(OH)2 khan →
(5) Br2 + SO2 + H2O →
Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 167: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa:
A. Etilen với axit axetic B. Ancol vinylic với axit axetic
C. Axetilen với axit axetic D. etanol với anhiđrit axetic
Câu 168: Cho các phản ứng:
1) SO2 + H2S 2) Na2S2O3 + H2SO4 3) HI + FeCl3
4) H2S + Cl2 5) H2O2 + KNO2 6) O3 + Ag
7)Mg + CO2 8) KClO3 + HCl (đ) 9) NH3 + CuO
Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 9
Câu 169: Phương trình hóa học nào sau đây đã được viết không đúng?
A. H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S + 2HCl B. Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O
C. 3Cl2(k)+ 6FeI2(dung dịch) → 2FeCl3 + 4FeI3 D. 3Fe3O4 + 28HNO3 (loãng, nóng)→ 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Câu 170: Cho các chất sau: (1) CH2=CHCH2OH ; (2) HOCCH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2. Phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3) tác dụng được với Na. B. Trong (1), (2), (3) có 2 chất cho phản ứng tráng gương.
C. (1), (2), (3) là các đồng phân. D. (1), (2), (3) cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2.
Câu 171: Chất nào sau đây không thể bị thủy phân:
A. Tinh bột B. Xenlulozo C. fructozo D. Saccarozo
Câu 172: Trong số các dung dịch: NaHCO3 (1); Na2SO3 (2); KOH (3); Na2SO4 (4), KNO3(5) có x dung dịch tác dụng được với KOH ;
y dung dịch tác dụng với dung dịch HCl; z dung dịch sau khi thêm axit sunfuric loãng tác dụng được với kim loại Cu. x , y, z có giá
trị lần lượt là: A. 1, 3, 1. B. 1, 4, 2 C. 2, 3, 0 D. 0, 4, 1
Câu 173: Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính lưỡng tính.
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.
Câu 174: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N chứa 8,69% Nitơ về khối
lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là:
A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1
Câu 175: Cho các phản ứng hóa học sau đây (xảy ra ở điều kiện thích hợp) :
(1). Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (5). 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
(2). CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. (6). 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
(3). P2O5 + H2O → 2H3PO4. (7). 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2.
(4). 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. (8). Na2SO3 + H2SO4 đ,n → Na2SO4 + SO2 + H2O.
Có bao nhiêu phương trình phản ứng không thuộc phản ứng ôxi hóa khử?
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 176: Đun sôi dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện
kết tủa. X không thể là: A. C6H5Cl. B. CH3CH2CH2Cl. C. CH2=CHCH2Cl. D. C6H5CH2Cl.
Câu 177: Trong các thí nghiệm sau, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được Al(OH)3 sau phản ứng?
1.Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
2.Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2).
3.Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào đung dịch AlCl3.
4.Cho từ từ đến dư NH4Cl vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2).
5.Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2).
A. 3. B. 4. C. 5 D. 2.
Câu 178: Các dung dịch sau đây: Na2SO4(1), Na3PO4(2), KNO3(3), Ca(OH)2(4), CH3COOH(5), Na2CO3(6), có x dung dịch được sử
dụng làm mềm nước cứng tạm thời, y dung dịch được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu. x, y có giá trị lần lượt là:
A. 4; 2. B. 3; 0. C. 1; 2. D. 3; 2.
Câu 179: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4
(b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e)
A. (c), (d), (e). B. (a), (e), (d). C. (a), (b), (c), (e), (d) D. (b), (c), (d).
Câu 180: Trong số các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, số đồng phân có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH,
Na, Na2CO3, dung dịch AgNO3 trong amoniac lần lượt là:
A. 2, 1, 2, 1. B. 2, 2, 2, 1. C. 1, 2, 2, 1. D. 2, 2, 1, 2.
Câu 181: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, tính khử của các kim loại kiềm giảm dần.
B. Các kim loại kiềm rất dễ bị oxi hoá.
10
C. Trong 1 chu kì, bán kính của nguyên tử kim loại kiềm lớn nhất, số e ngoài cùng ít nhất nên kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất.
D. Các kim loại kiềm đều mềm, nhẹ và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 182: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?
A. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 183: X2-
, Y-
, Z+
và T2+
là các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron của Ar. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Bán kính của các ion X2-
, Y-
, Z+
và T2+
là bằng nhau
B. Hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của X có lực axit mạnh hơn của Y
C. Hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của T có lực bazơ mạnh hơn của Z
D. Bán kính của các nguyên tử tăng dần theo trật tự RY < RX <RT <RZ
Câu 184: Có 5 dung dịch loãng của các muối: CuCl2, BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung dịch muối trên thì
số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 185: Cho phenol lần lượt tác dụng với các dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO3, CH3COOH, Br2. Số phản ứng xảy ra là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 186: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion: Cu2+
, Zn2+
, Fe3+
, Pb2+
, Hg2+
, … Dùng chất
nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?
A. HNO3. B. Etanol. C. Nước vôi dư. D. CH3COOH.
Câu 187: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn
1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. B. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Hằng số cân bằng tăng lên.
Câu 188: Cho một thanh kim loại Fe vào các dung dịch sau: FeCl3 , CuCl2, H2SO4(loãng) + CuSO4 , H2SO4 loãng , AgNO3. Số trường
hợp thanh kim loại sắt tan theo cơ chế ăn mòn điện hóa là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 189: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
B. glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to
) sinh ra sobitol.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3 khử glucozơ thành amoni gluconat.
D. dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng tạo kết tủa Cu2O.
Câu 190: Cho dãy các chất sau: glixerol, glucozơ, ancol etylic, Gly-Ala-Gly, Gly-Ala, axit fomic, saccarozơ. Số chất hòa tan được
Cu(OH)2 là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 191: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7. B. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4.
C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4. D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7
Câu 192: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là:
A. ampixilin, erythromixin, cafein. B. cocain, seduxen, cafein.
C. penixilin, paradol, cocain. D. heroin, seduxen, erythromixin.
Câu 193:
Câu 194: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời
gian pin đó phóng điện thì khối lượng của 2 điện cực thay đổi là:
A. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. B. điện cực Zn giảm còn điện cực Cu tăng.
C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. D. điện cực Zn tăng còn điện cực Cu giảm.
Câu 195: Cho các chất sau: C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6).
Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là:
A. (3), (6), (5), (4), (2), (1) B. (1), (6), (5), (4), (2), (3)
C. (1), (5), (6), (4), (2), (3) D. (1), (6), (5), (4), (3), (2)
Câu 196: Cho các dung dịch sau: HCl, NH3, HNO3, FeCl2, AgNO3, Fe(NO3)3, hỗn hợp HCl và NaNO3. Số dung dịch có thể hoà tan
được bột Cu là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 197: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH3CH2Cl  →+ KCN
X  →
+
+ 0
3 ,tOH
Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
C. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.
Câu 198: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều phản ứng với CH3OH tạo metyl glucozit.
Câu 199. Trong công nghiệp để mạ Zn lên Fe người ta làm như sau:
A. anot làm bằng Zn, catot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO4.
B. anot làm bằng Fe, catot làm bằng Zn và nhúng trong dung dịch FeSO4.
C. Nhúng thanh Fe vào Zn nóng chảy.
D. catot làm bằng Zn, anot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO4.
11
Câu 200. Khi tách nước 3-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính có tên gọi là:
A. 2-metylbutan-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en.
Câu 201. Khi xà phòng hoá một chất béo X thu được hai muối của hai axit béo là axit panmitic và axit stearic. Số đồng phân của X
là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 202. Phát biểu đúng là:
A. Anilin là một bazơ, khi cho quì tím vào dung dịch phenylamoniclorua quì tím chuyển màu đỏ.
B. Khi cho Cu(OH)2 vào peptit thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C. Có 3 α-aminoaxit khác nhau chỉ chứa một chức amino và một chức cacboxyl có thể tạo tối đa 6 tripeptit.
D. Trong một phân tử tripeptit có 2 liên kết peptit và tác dụng vừa đủ với 2 phân tử NaOH.
Câu 203. Trong các nhận xét sau nhận xét nào sai.
A. Trong một chu kì bán kính nguyên tử giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
C. Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số nơtron.
D. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân thì cùng thuộc một nguyên tố hoá học.
Câu 204. Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau. Sơ đồ nào đúng.
A. 2 2 2 2 2
o o
H O O O H O
2 3 2 3xt,t Pt,850 C
N NH NO NO HNO+ + + + +
→ → → →
B. 2 2 2 2
o
O O O H O
2 2 3xt,t
N NO NO HNO+ + + +
→ → →
C. 2 2 2 2
o o
O O O H O
2 2 3xt,t Pt,850 C
N NO NO HNO+ + + +
→ → →
D. 2 2 2 2 2
o o o
H O O O H O
2 3 2 2 5 3xt,t Pt,850 C xt,t
N NH NO NO N O HNO+ + + + +
→ → → → →
Câu 205. Cho các nhận xét sau:
1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.
2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá học.
3. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích hiện tượng tạo thành thạch nhũ trong các hang động.
4. Khi cho một ít NaCl vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
6. Phân lớp electron lớp ngoài cùng của Cu là 4s1
.
Số nhận xét đúng là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 206. Cho các polime sau: polietilen; polivinylclorua; polibutađien; poliacrilonitrin; nilon-6,6; nilon-7; tơ tằm; tơ visco; tơ
axetat; bông. Số tơ hoá học là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 207. Cho các chất: NaHCO3, CrO3, K2Cr2O7, K2CrO4, CrO, Fe(NO3)2, Cr(OH)3, AlCl3, Na2ZnO2. Số chất vừa tác dụng với
dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 208. Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng:
A. Xiclobutan làm mất màu dung dịch Br2 ngay ở nhiệt độ thường.
B. Khi cộng H2 vào naphtalen theo tỉ lệ mol (2:1) thu được sản phẩm có tên gọi là tetralin.
C. Khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO4 thấy dung dịch bị mất màu.
D. Ở -80o
C butađien tác dụng với dung dịch Br2 với tỉ lệ mol (1:1) cho sản phẩm chính là 1,4-đibrombut-2-en.
Câu 209. Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
2. Sục F2 vào nước.
3. Sục NO2 vào dung dịch NaOH.
4. Sục CO2 vào nước javen.
5. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3.
6. Cho NaBr (tinh thể) vào H2SO4 (đặc nóng).
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xẩy ra là:
A. 4. B. 2 C. 5 D. 6
Câu 210. Cho bột Al đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với lượng dư các
chất sau: Khí NH3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4, dung dịch AlCl3, dung dịch Na2CO3. Số trường hợp sau khi kết thúc
phản ứng có kết tủa là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 211. Cho cân bằng sau: xA(k) + yB(k)
→¬  zC(k). Biết rằng (x + y > z) và khi nâng nhiệt độ thấy áp suất trong bình tăng.
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt và khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt và khi giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Phản ứng thuận toả nhiệt và khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Phản ứng nghịch thu nhiệt và khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 212. Cho các phát biểu sau:
1. Có thể dùng dung dịch NaOH để nhận biết 2 dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua.
2. Ở điều kiện thường phenol là chất lỏng không màu, để lâu trong không khí có màu hồng nhạt.
3. α-naphtol tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
4. Phenol còn được gọi là axit phenic và có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
5. Khi cho phenol vào nước thấy vẩn đục, cho tiếp dung dịch NaOH vào thấy trở nên trong suốt.
Số phát biểu đúng là:
12
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 213. Trong các nhận xét sau nhận xét nào sai.
A. Trong amilopectin có hai loại liên kết glicozit là 1,2-glicozit và 1,6-glicozit.
B. Tơ visco và tơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ.
C. Vôi sữa được dùng để lọc bỏ tạp chất trong sản xuất đường saccarozơ.
D. Khi thuỷ phân không tận cùng tinh bột có thể thu được mantozơ.
Câu 214. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các kim loại kiềm đều mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri oxit.
C. Ca(OH)2 có thể sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời.
D. Thuốc súng là hỗn hợp của 68% KNO3, 15%S và 17%C.
Câu 2145. Phát biểu đúng là:
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. Để đánh giá chất lượng của phân kali người ta dựa vào % khối lượng của K có trong phân bón đó.
C. Phân lân nung chảy làm tăng độ chua của đất.
D. Superphotphat kép là hỗn hợp của Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 216. Cho các chất sau: axetilen, isopren, cumen, vinylaxetilen, anđehit axetic, metylfomat, vinylaxetat, glucozơ, fructozơ,
saccarozơ. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 khi đun nóng là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 217. Cho phản ứng: CrCl3 + Br2 + NaOH → A + B + C + D. Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là: (Biết hệ số
cân bằng là nguyên dương tối giản)
A. 21. B. 43. C. 30 D. 22.
Câu 218. Cho các chất sau: H2S, Fe, Cu, Al, Na2O, dd Ca(OH)2, dd AgNO3, dd FeCl3, Ba. Số chất tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 219. Nhiên liệu được gọi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là:
A. Củi, gỗ, than cốc. B. Khí thiên nhiên. C. Xăng dầu. D. Than đá, xăng, dầu.
Câu 220. Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng.
A. Khi pha loãng 100 lần thì dung dịch thu được có pH = 5.
B. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
C. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
D. Độ điện ly của axit sẽ giảm khi cho thêm dung dịch H2SO4.
Câu 221. A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K2CO3 có mặt không
khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành chất C có màu da cam.
Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt là:
A. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7.
C. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7. D. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4.
Câu 222. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xẩy ra:
A. Hg + S → B. Pt + HNO3 (đặc) →
C. HBr + H2SO4 (đặc nóng) → D. Au + 3HCl + HNO3 →
Câu 223. Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2, 6)CH3COONH4. Dãy gồm các
chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 6.
Câu 224: Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiđric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung dịch thì thấy phản ứng
A. không thay đổi B. không xác định được C. nhanh lên D. chậm lại
Câu 225: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 226: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Ta thấy
A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
Câu 227: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc ?
A. Cho dung dịch CH3NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3
B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2
C. Cho khí CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) cho đến dư
D. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
Câu 228: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá khử ?
A. Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O B. 4KClO3 → KCl + 3KClO4
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
Câu 229: Cho Fe vào H2SO4 2M (nguội), SO2 lội vào thuốc tím, CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2), Al vào HNO3
đặc, nguội, Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 230: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa sắt và các hợp chất của sắt:
Fe B D B Fe
Trường hợp nào của B và D sau đây không thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên ?
A. FeCl2 và FeS B. FeCl3 và FeCl2 C. Fe3O4 và Fe2(SO4)3 D. Fe2O3 và Fe(NO3)3
Câu 231: Số tripeptit tối đa tạo ra có cả glyxin, alanin và valin là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 232: Điều nào sau đây là không đúng ?
13
A. Nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn clorua vôi
B. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn xốp
C. Ozon có nhiều ứng dụng, như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,…
D. Axit H2SO4 được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô cơ
Câu 233: Cho các chất:C2H4(OH)2, CH2(OH)CH2(OH)CH2, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có
bao nhiêu chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 (các điều kiện phản ứng có đủ) ?
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 234: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng B. Tơ lapsan là một polieste
C. Tơ axetat là tơ tổng hợp D. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo
Câu 235: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. etilen, buta-1,3-đien, cumen, axit ađipic B. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorfom, propilen, isopren
C. stiren, phenol, acrilonitryl, etylen glicol D. alanin, metyl metacrylic, axit caproic, vinyl axetat
Câu 236: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử B. Iot thuộc tinh thể phân tử
C. Than chì thuộc tinh thể nguyên tử D. Ở thể rắn NH4Cl tồn tại dạng tinh thể phân tử
Câu 237: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH B. C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH
C. Benzen, toluen, phenol, CH3COOH D. (CH3)3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOH
Câu 238: Nhiệt phân những muối nào sau đây thu được chất rắn đều là oxit kim loại ?
A. Cu(NO3)2, KClO, KMnO4 B. MgSO4, KNO3, CaCO3
C. BaCO3, CuCO3, AgNO3 D. CuSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2Cr2O7
Câu 239: Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiđric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung dịch thì thấy phản ứng
A. không thay đổi B. không xác định được C. nhanh lên D. chậm lại
Câu 240: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 241: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Ta thấy
A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm
C. điện cực đồng xảy ra sự oxi hoá D. điện cực Zn xảy ra sự khử
Câu 242: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd HCl dư có thêm một ít CuCl 2.
(Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2) B. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2)
C. Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa
Câu 243: Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2) Ancol
etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi
hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C,
H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (5)
Câu 244: Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng
với dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 245: Câu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể dùng Cu(OH)2/OH-
để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala
B. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit
C. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu
D. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH2 và một nhóm chức -COOH) luôn là số lẽ
Câu 246: Người ta đã sử dụng nhiệt đốt cháy than để nung vôi: CaCO3 (r)  →← 0T
CaO (r) + CO2 (k) ∆H > 0
Biện pháp kỉ thuật nào sau đây không được sử dụng để nâng cao tốc độ phản ứng nung vôi ?
A. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp
C. Đập nhỏ đá với kích thước thích hợp D. Thổi không khí nén vào lò nung
Câu 247: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl và C6H5NH3Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có mấy chất
phản ứng ? A.1 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 5 chất.
Câu 248: Điều nào sau đây luôn đúng:
A. Phản ứng với H2 chứng tỏ tính khử của anđêhit
B. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag.
C. anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Phản ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit
Câu 249: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-
metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6).
A. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6) B. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6)
C. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 250: Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế được các chất sau: polibutađien, polistiren, poli(butađien-stiren) ?
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 251: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HCl, HBr và HI B. HF, HCl, HBr, HI C. HBr và HI D. HF và HCl
14
Câu 252: Este X có CTPT C4H8O2 thoả mãn các điều kiện: X  →
+
+ HOH ,2
Y1 + Y2 ; Y1
 →+ xtO ,2
Y2. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Isopropyl fomiat D. Propyl fomiat
Câu 253: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd
Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, NaCl, Na2SO4
Câu 254: Cho sơ đồ biến hóa:
Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C4H10O2. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng:
A. Y có đồng phân hình học B. Q là hỗn hợp của 2 chất
C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là hỗn hợp của 3 chất
Câu 255: Cho các trường hợp sau: (1) O3 tác dụng với dung dịch KI ; (2) Axit HF tác dụng với SiO2 ; (3) MnO2 tác dụng với dd HCl
đặc, đun nóng ; (4) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng ; (5) KClO3 tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác dụng với dd FeCl3 ;
(7) Đun nóng dd bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 256: Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl2 và khí O2 ; (2) Khí H2S và khí SO2 ; (3) Khí H2S và dd Pb(NO3)2 ; (4) Khí Cl2 và dd
NaOH ; (5) Khí NH3 và dd AlCl3 ; (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2 ; (7) Hg và S ; (8) Khí CO2 và dd NaClO ; (9) CuS và dd HCl
; (10) Dung dịch HCl và dd Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 257: Để hòa tan hết một mẫu Zn trong dd HCl ở 200
C cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 400
C trong 3
phút. Thời gian để mẫu Zn đó tan trong dd HCl nói trên ở 500
C là:
A. 30 giây B. 90 giây C. 60 giây D. 45 giây
Câu 258: Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp,
còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là:
A. Metanol và anhiđrit axetic B. Metanol và axit axetic
C. Etanol và axit axetic D. Etanol và anhiđrit axetic
Câu 259: Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm:
A. Saccarozơ, mantozơ B. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, glucozơ
Câu 260: Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong nước
cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người. Phương pháp nào
sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước ngầm tiếp xúc nhiều với
không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
A. (2) ; (3) B. (1) ; (2) ; (3) C. (1) ; (3) D. (1) ; (2)
Câu 261: Cho các chất sau: HOOC-COONa, K2S, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 262: Trong các phát biểu sau: (1) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng ; (2) Anđehit có khả năng làm mất màu dd brom, dd
KMnO4 ; (3) Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton ; (4) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. Số trường hợp phát biểu
không đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 263: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và
anđehit. CTCT của A là:
A. CH2Br-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CHBr2. C. CH3-CHBr-CHBr2. D. CH3-CBr2-CH2Br
Câu 264: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. CuO, Fe2O3, Ag B. CuO, FeO, Ag
C. NH4NO2, Cu, AgO, FeO D. CuO, Fe2O3, Ag2O
Câu 265: Dung dịch CH3COOH 1,0M (dd X) có độ diện li α . Người ta cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt các dung dịch:
CH3COONa 1,0M ; HCl 1,0M ; Na2CO3 1,0M ; NaCl 1,0M và H2O có thể tích bằng thể tích của dd X. Có bao nhiêu tác động làm
tăng độ điện li α của dd X ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 266: . Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là ?
A. CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OH B. CH3CHO; C2H5OH; C2H6; CH3COOH
C. C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH D. C2H6; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH
Câu 267: Một cacbohiđrat (Z) có phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau:
Z 2( ) /Cu OH NaOH
→dung dịch xanh lam
0
t
→ kết tủa đỏ gạch. Vậy (Z) không thể là
A. glucozơ B. fructozơ C. mantozơ D. saccarozơ
Câu 268: Trong dãy điện hóa của kim lọai, vị trí một số cặp oxi hóa- khử được sắp xếp như sau: Al3+
/Al, Fe2+
/ Fe, Ni2+
/Ni, Fe3+
/Fe2+
,
Ag+
/Ag Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Kim lọai sắt phản ứng được với dd muối Fe(NO3)3
B. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi muối sắt (III)
C. Các kim lọai Al, Fe, Ni, Ag đều phản ứng được với dd muối sắt (III)
D. Phản ứng giữa dd AgNO3 và dd Fe(NO3)2 luôn xẩy ra
Câu 269: Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO3.
15
A. HO-C6H4-OH B. C6H5-COOH C. C6H5OH D. H-COO-C6H5
Câu 270: Cho sơ đồ phản ứng : X → C6H6
→ Y → anilin. Với mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm là sản phẩm chính thì
X và Y tương ứng là
A. axetylen, toluen B. xiclohexan, nitrobenzen.
C. hexan, toluen. D. metan và nitrobenzen
Câu 271: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Tính axit tăng dần theo dãy HF, HCl, HBr, HI. B. Tính oxi hoá giảm dần theo dãy HClO, HClO2, HClO3,HClO4.
C. Nước clo, lưu huỳnh đioxit, clorua vôi đều có tính tẩy màu. D. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, có thể oxi hoá tất cả các phi kim.
Câu 272: Nhóm gồm các chất làm mất màu dung dịch KMnO4/H2O là:
A. ximen, etylbenzen, xiclopropan, axetilen B. naphtalen, stiren, isobutan, cumen.
C. toluen, isopropylbenzen, butilen, axetilen. D. etilen, axetilen, isopren, benzen.
Câu 273: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau:
(1) Na[Al(OH)4] + CO2 (dư) (2) Ca(OH)2 (dư) + Mg(HCO3)2, (3) CuSO4 + NH3 (dư),
(4) Na2CO3 (dư) + FeCl3 (5) KOH (dư) + Ca(H2PO4)2 (6) Na2CO3 + AgNO3 (dư)
Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 274: Phản ứng nào sau đây không tạo được sản phẩm este ?
A. C6H5OH + CH3COOH (H2SO4 đặc/ to
) B. CH3COOH + C2H2
C. (CH3CO)2O + C2H5OH D. CH3COCl + C6H5OH
Câu 275: Cho các chuyển hoá sau :
X + H2O  →
o
txt /
Y Y + H2  →
o
tNi/
Sobitol
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  →
o
t
Amonigluconat + 2Ag + NH4NO3
Y  → xt
E + Z Z + H2O  → lucdiep/sanganh
X + G .
X, Y, Z lần lượt là :
A. Tinh bột, glucozo, ancol etylic B. Xenlulozo, fructozo, khí cacbonic
C. Tinh bột, glucozo, khí cacbonic D. Xenlulozo, glucozo, khí cacbon oxit
Câu 276: Thuỷ phân hoàn toàn một tripeptit thu được alanin, glixin và valin. Có bao nhiêu công thức cấu tạo tripeptit phù hợp đề bài?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 2
Câu 277: Dung dịch X gồm KI và một ít hồ tinh bột. Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, Fe(NO3)3, HCl vào dung dịch X. Số
chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh đen là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 278: Cho một số tính chất :
Có dạng sợi (1) Tan trong nước (2) Tan trong nước Svayde (3)
Phản ứng với axit nitric đặc ( xúc tác axit sunfuric đặc ) (4)
Tham gia phản ứng tráng bạc (5) Bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6)
Các tính chất của xenlulozo là :
A. 1,3,4 và 6 B. 2,4,5 và 6 C. 1,2,3 và 4 D. 2,3,4 và 5
Câu 279: Dãy gồm các dung dịch đều thanm gia phản ứng tráng bạc là .
A. Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo. B. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic
C. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic D. Fructozo, mantozo, glixerol, andehit axetic
Câu 280: Cho các chất rắn Na, Ca, và bột Al, NaCl, MgSO4, Al2O3, ZnO đựng trong các bình riêng biệt. Nếu chỉ dùng nước có thể
nhận biết được mấy chất trong số các chất cho trên?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 281: Trong số các axit sau, lực axit mạnh nhất là
A. ClCH2COOH B. FCH2COOH C. HCOOH D. CH3COOH
Câu 282: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe (khối lượng Ag không đổi), cần dùng dung dịch lấy dư phù hợp là
A. Fe2(SO4)3 B. H2SO4 đặc nóng C. HNO3 D. AgNO3
Câu 283: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Y Z T
+R/H+
,to
Các chất R và T có thể là
A. CH3CH2OH và CH2=CHCOOH
B. CH2=CH-OH và CH3COOCH=CH2
C. CH3-CH=CH- CH2-OH và HCOOCH2-CH=CH-CH3
D. CH2=CH- CH2-OH và CH3COOCH2-CH=CH2
16
Câu 284. Có các kim loại sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép
A. Al B. Cu C.Ni D. Sn
C©u285. Cho c¸c ch©t sau H2 O , HCN , H2 , nưíc brom , dung dÞch KMnO4 lo·ng , Dd AgNO3/NH3 , Cu(OH)2 /NaOH. An®ehit
fomic cã thÓ t¸c dông víi mÊy chÊt: A.6 B.5 C.4 D. 7
Câu286. Có 4 dung dịch riêng biệt là , CuCl2 ,FeCl3, HClvà HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số
trường hợp xuât hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 287. Cho các chât sau : Al, Al2O3, Al2 (SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2 SO3, (NH4)2CO3,. Alanin , Axit ađipic , CH3COONH3CH3, Số chất
vừa phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 288. Cho các polime:polivinylancol, polivinylaxetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , thủy tinh hữu cơ, keo dán urefomanđehit .Có bao
nhiêu chất trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu289. Phân biệt 3 chất nguyên chất C2H5Cl, CH2=CHCH2Cl, C6H5Cl, bằng các hóa chất nào sau đây (được phép đun nóng)?
A. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3
C. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 D. H2O, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3
Câu290. Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu ,Sn, Pb,Ni ở dạng bột (chỉ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng kim loại tách dữ
nguyên khối lượng ban đầu )
A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4loãng
C. dung dịch HNO3đặc nguội D. dd FeCl3dư
Câu 291.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 3 muối AlCl3, ZnCl2, CuSO4 thu được kết tủa X .Nung kết tủa X được chất rắn
Y .Sau đó dẫn khí H2 dư đi qua Y nung nóng thì chất rắn thu được là:
A. Al2O3,Cu B. Al2O3 C. Al,Cu D. Zn
Câu 292: Cho ion M3+
có cấu hình electron là [Ne] 3s2
3p6
3d5
. Nguyên tố M thuộc
A. nhóm VB B. nhóm III A C. nhóm VIIIB D. nhóm IIB
Câu 293: Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất
có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là
A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
Câu 294: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxihoa- khử xẩy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 295: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4]
Câu 296: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng
tạo ra khí SO2 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 297: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?
A. CuO, KCl, SO2 B. KI, NH3, Fe2(SO4)3 C. H2S, SO2, NH3 D. HF, H2S, NaOH
Câu 298: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO 3 có thể tạo ra
dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là
A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)
Câu 299: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 300: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li+
, Na+
, Cl-
, F-
tăng dần theo thứ tự
A. Li+
, F-
,Na+
, Cl-
B. F-
, Li+
, Cl-
, Na+
C. F-
, Li+
, Na+
, Cl-
D. Li+
, Na+
, F-
,Cl-
Câu 301: Khi cho hổn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các
chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2
Câu 302: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ
B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
C. liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit
D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
Câu 303: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử
A. H2O và CO2 B. quỳ tím C. dung dịch (NH4)2SO4 D. dung dịch H2SO4
Câu304: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4,
C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 305: Trong công nghiệp sau khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) để loại bớt NaCl ra khỏi hổn hợp dung dịch
gồm NaOH và NaCl ta sử dụng phương pháp
A. cho dung dịch tác dụng với AgNO3 dư B. cô cạn dung dịch rồi chưng cất phân đoạn
C. cho dung dịch tác dụng với Ca(OH)2 dư D. đun nóng thu dung dịch bảo hoà rồi hạ nhiệt độ
Câu 306: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ?
A.Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ
C. Tinh bột và mantozơ D. saccarozơ và xenlulozơ
Câu 307: Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ?
A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa
C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3
Câu 308: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là
A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg
Câu 309: Trong các chất sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với Mantozơ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 310: Trong các dung dịch sau : Fe(NO3)2, HCl có sục khí O2, hổn hợp NaNO3 và HCl, H2SO4 loảng, HNO3 đặc .Số dung dịch hoà
tan Cu là : A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 311: Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit?
A. CrO, Cr2O3 B. Cr2O3, Cr(OH)3 C. CrO3, H2CrO4 D. Cr2O3, H2Cr2O7
Câu 312: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng?
A. C2H2, CH3COOH B. C2H2, C2H5OH
C. C2H5OH, CH3COONa D. CH3COOH, HCOOCH=CH2
Câu 313: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H2SO4 loảng , (2) CO2 và H2O , (3) dung dịch BaCl2 , (4) dung dịch HCl . Thuốc tử
phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là
A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)
Câu 314: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và
NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a), (d), (e) B. (b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d)
Câu 315: để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây?
A. Nước Br2 và Cu(OH)2 B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2
C. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2 D. Nước Br2 và dung dịch NaOH
Câu 316: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl .
Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 9 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 317: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2H5OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. số chất hoà tan xenlulozơ là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 318: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4 B. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2Cr2O7
C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 D. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2CrO4
Câu 319: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 320: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol ,
(4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 321: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
B. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit.
C. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
D. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.
Câu 322: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng
để dập tắt đám cháy nào dưới đây ?
A. Đám cháy do khí ga. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do xăng, dầu.
Câu 323: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số
trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 324: Trong một bình cầu thủy tinh chứa khí NO2 . Người ta nhúng bình cầu vào chậu nước đá thấy nàu nâu nhạt dần. Chiều thuận
phản ứng NO2 (khí)  N2O4 (khí) là:
A. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng B. tỏa nhiệt
C. thu nhiệt D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt
Câu 325: Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Công ngiệp silicac bao gồm các ngành : Sản xuất thủy tinh ,đồ gốm , ximăng và vật liệu polime.
B. Hàm lượng gốc hipocloric trong Clorua vôi nhỏ hơn trong nước Javen.
C. Cấu trúc mạng không gian gồm : Cao su lưu hóa , amilopectin , nhựa novolat , glicogen.
D.Người ta sử dụng oxy già để phục hồi các bức tranh cổ.
Câu 326: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) → 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là.
A. chất xúc tác. B. áp suất.
C. nhiệt độ. D. kích thước hạt KClO3.
Câu 327: Nhận định nào sau đây không đúng về chất giặt rửa tổng hợp?
A. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “đầu phân cực, đuôi không phân cực”.
B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca2+
và Mg2+
C. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ.
D. Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân huỷ.
Câu 328: Lực bazơ được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A. Xiclohexylamin Benzylamin N-etylanilin N- isopropylanilin
B. Benzylamin Xiclohexylamin N-etylanilin N- isopropylanilin
C. Xiclohexylamin N-etylanilin Benzylamin N- isopropylanilin
D. N-etylanilin N- isopropylanilin Benzylamin Xiclohexylamin
Câu 329: Khi cho iso- pren tác dụng với HBr ( tỷ lệ số mol 1:1) . Số lượng sản phẩm cộng có thể thu được là:
A. 6 B. 2 C. 8 D. 4

Contenu connexe

Tendances

Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 
Kỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thptKỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thptQuyen Le
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ ynanqayk
 
Trac nghiem ly thuyet hoa huu co vo co
Trac nghiem  ly thuyet hoa huu co   vo coTrac nghiem  ly thuyet hoa huu co   vo co
Trac nghiem ly thuyet hoa huu co vo conguyenquochai
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrần Đương
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015nhhaih06
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Hoa hoc tn
Hoa hoc tnHoa hoc tn
Hoa hoc tnppossry
 
Bai 1. bai_tap_ly_thuyet_trong_tam_ve_nhom_halogen
Bai 1. bai_tap_ly_thuyet_trong_tam_ve_nhom_halogenBai 1. bai_tap_ly_thuyet_trong_tam_ve_nhom_halogen
Bai 1. bai_tap_ly_thuyet_trong_tam_ve_nhom_halogenHuyenngth
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon hoa khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon hoa khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon hoa khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon hoa khoi b - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)lam hoang hung
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)SEO by MOZ
 
De hoaa ct_dh_k10_m684_2010
De hoaa ct_dh_k10_m684_2010De hoaa ct_dh_k10_m684_2010
De hoaa ct_dh_k10_m684_2010ntquangbs
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotphoTuoi Pham
 

Tendances (16)

Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối B
 
Kỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thptKỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thpt
 
Cau hoi TN hoa vo co Y
Cau hoi TN hoa vo co YCau hoi TN hoa vo co Y
Cau hoi TN hoa vo co Y
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
 
Trac nghiem ly thuyet hoa huu co vo co
Trac nghiem  ly thuyet hoa huu co   vo coTrac nghiem  ly thuyet hoa huu co   vo co
Trac nghiem ly thuyet hoa huu co vo co
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Hoa hoc tn
Hoa hoc tnHoa hoc tn
Hoa hoc tn
 
Bai 1. bai_tap_ly_thuyet_trong_tam_ve_nhom_halogen
Bai 1. bai_tap_ly_thuyet_trong_tam_ve_nhom_halogenBai 1. bai_tap_ly_thuyet_trong_tam_ve_nhom_halogen
Bai 1. bai_tap_ly_thuyet_trong_tam_ve_nhom_halogen
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon hoa khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon hoa khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon hoa khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon hoa khoi b - nam 2009
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)
 
De hoaa ct_dh_k10_m684_2010
De hoaa ct_dh_k10_m684_2010De hoaa ct_dh_k10_m684_2010
De hoaa ct_dh_k10_m684_2010
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
 

Similaire à Luyện tập tổng hợp lý thuyết

200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdhVui Lên Bạn Nhé
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoTình Khó Phai
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Doctailieu.com
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)SEO by MOZ
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)Thanh Thanh
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589Vỹ Hứa
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-ananh quoc
 
De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)SEO by MOZ
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoAkai Phan
 
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-coP an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-coPTAnh SuperA
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)Thanh Thanh
 
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân NamDương Ngọc Taeny
 
999 câu hỏi lý thuyết hóa học có đáp an
999 câu hỏi lý thuyết hóa học   có đáp an999 câu hỏi lý thuyết hóa học   có đáp an
999 câu hỏi lý thuyết hóa học có đáp anHệ Ngân Hà
 
De thi dai hoc mon hoa (10)
De thi dai hoc mon hoa (10)De thi dai hoc mon hoa (10)
De thi dai hoc mon hoa (10)SEO by MOZ
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonMarco Reus Le
 
De cuong on tap hk2 1819
De cuong on tap hk2 1819De cuong on tap hk2 1819
De cuong on tap hk2 1819vochaungocanh
 

Similaire à Luyện tập tổng hợp lý thuyết (20)

200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo phottoDạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
Dạng 2 hc vô cơ phản ứng với bazo photto
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
 
De hoab ct_m637
De hoab ct_m637De hoab ct_m637
De hoab ct_m637
 
De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-an
 
De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)De thi dai hoc mon hoa (26)
De thi dai hoc mon hoa (26)
 
Chuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nitoChuyen de-nhom-nito
Chuyen de-nhom-nito
 
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-coP an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
P an-999-c au-hoi-trac-nghiem-hoa-vo-co
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
 
Hoa học 12
Hoa học 12Hoa học 12
Hoa học 12
 
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
 
999 câu hỏi lý thuyết hóa học có đáp an
999 câu hỏi lý thuyết hóa học   có đáp an999 câu hỏi lý thuyết hóa học   có đáp an
999 câu hỏi lý thuyết hóa học có đáp an
 
De thi dai hoc mon hoa (10)
De thi dai hoc mon hoa (10)De thi dai hoc mon hoa (10)
De thi dai hoc mon hoa (10)
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
 
Tthudhhoad12
Tthudhhoad12Tthudhhoad12
Tthudhhoad12
 
De cuong on tap hk2 1819
De cuong on tap hk2 1819De cuong on tap hk2 1819
De cuong on tap hk2 1819
 

Dernier

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 

Dernier (20)

Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 

Luyện tập tổng hợp lý thuyết

  • 1. LUYỆN TẬP TỔNG HỢP LÝ THUYẾT Câu 1. Hợp chất X là chất khí ở điều kiện thường. X làm xanh qùy tím tẩm ướt. Hãy cho biết X có thể là chất nào trong số các chất sau: NH3 (I); CH3NH2 (II); (CH3)2NH (III); (CH3)3N (IV); CH3CH2NH2 (V)? A. (I). B.(I); (II); (V). C. (I); (II); (III); (IV). D. (I); (II); (III); (IV); (V). Câu 2. Câu 331: Cho sơ đồ sau: Các chất X, Y, Z lần lượt là A. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. B. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4. C. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3. D. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. Câu 3. Hãy cho biết những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Phenol có khả năng thế vào vòng (với HNO3, Br2) dễ hơn nhiều so với benzen, phản ứng xảy ra đôi khi cần xúc tác hay đun nóng. (2) Phenol có tính axit nên còn được gọi là axit phenic.Tính axit của phenol mạnh hơn của rượu là do ảnh hưởng của của gốc phenyl đến nhóm –OH. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 nên khi sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa sẽ thu được C6H5OH và Na2CO3. (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ. A. (1); (2) ; (3). B. (1); (2). C. (1); (2); (3); (4). D. (2); (3). Câu 4. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo của phân tử glucozơ? A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH. B. Phản ứng với CH3COOH theo tỉ lệ mol 1:5 để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH. C. tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm – OH. D. Phản ứng tráng gương để chứng minh phân tử có nhóm – CHO. Câu 5. Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quì tím. Mặt khác X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch KMnO4. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là A. (NH4)2SO4. B. NH4HSO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4HCO3. Câu 6. Cho sơ đồ điều chế phenol: Ancol propylic → propen → Y → phenol. Công thức của chất Y trong sơ đồ trên là A. C6H6. B. C6H5CH(CH3)2. C. C6H5CH2CH2CH3. D. C6H5CH3. Câu 7. Trong số các chất có công thức phân tử C7H8O2 cóbao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở ngay nhiệt độ thường? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 8. Cho các phản ứng: Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ . Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+ . Hãy sắp xếp ba cặp oxi hóa khử trong các phản ứng trên theo cách sắp xếp dãy hoạt động hóa học của kim loại A. Cu2+ / Cu < Fe3+ / Fe2+ < Ag+ / Ag. . B. Ag+ / Ag < Cu2+ / Cu < Fe3+ / Fe2+ . C. Fe2+ / Fe2+ < Cu2+ / Cu < Ag+ / Ag. D. Ag+ / Ag < Fe3+ / Fe2+ < Cu2+ / Cu. Câu 9. Cho các phản ứng (với các điều kiện cho kèm theo): 1) N2 + O2  → C0 500 2NO2 . 2) 2N2 + 5O2  → C0 3000 2N2O5. 3) 6Li + N2  → C0 30 2Li3N. 4) NaNO2 (bão hòa) + NH4Cl (bão hòa)  → 0 t N2 + NaCl + 2H2O. Các phản ứng đúng là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1),(3) và (4). Câu 10 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, axetilen, butin-2. B. axit fomic, etyl fomat, anđehit axetic. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. Câu 11. Tơ enang thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ tằm. D. tơ polieste. Câu 12. Cho quì tím vào mỗi dung dịch sau: phèn chua; xo- đa; nước gia-ven; nước cường toan; nước oxi già. Số lượng dung dịch làm quì tím chuyển thành màu hồng (đỏ) là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axít béo gồm C17H35COOH , C17H33COO và C17H31COOH thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este 3 lần este? A. 9. B. 15. C. 12. D. 18. Câu 14. Hãy cho biết ankađien CH3–CH = CH–CH = CH–CH3 có bao nhiêu đồng phân cis- , tran- ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15. Có 4 lọ hóa chất bị mát nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH4Cl, KCl, BaCl2 , K2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch trên? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quì tím. Câu 16: Phát biểu không đúng là: A. Axit axetic p/ứ với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho p/ứ với khí CO2 lại thu được axit axetic. B. Anilin p/ứ với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho p/ứ với dd NaOH lại thu được anilin. C. DD natri phenolat pứ với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho p/ứ với dd NaOH lại thu được natri phenolat. D. Phenol p/ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho p/ứ với dd HCl lại thu được phenol. Câu 17: Cho các phản ứng xẩy ra sau: 2FeBr2 +Br2  2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2 . Phát biểu không đúng là: A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Fe2+ B. Tính khử của Cl- yếu hơn Br- C. Tính oxh của Cl2 mạnh hơn Fe3+ D. Tính oxh của Br2 yếu hơn Cl2 Câu 18: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào: A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O. C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH . D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH. Câu 19: Để mạ Ni lên một vật bằng thép người ta điện phân dung dịch NiSO4 với 1
  • 2. A. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Ni B. Anốt là vật cần mạ , Katốt bằng Sắt C. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Ni D. Katốt là vật cần mạ , Anốt bằng Sắt Câu 20 . Hãy cho biết trong các phản ứng sau, khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất thì phản ứng nào có lượng CuSO4 thu được là ít nhất? A. H2SO4 + CuO  B. H2SO4 + Cu(OH)2  C. H2SO4 + CuCO3  D. H2SO4 đặc + Cu  Câu 21: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3 , H2N-CH2-COOH. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 22: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, Na, O, Li. B. Li, Na, O, F. C. F, Li, O, Na. D. F, O, Li, Na. Câu 23: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) <=> 2SO3 (k), phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH2OH và CH2=CH2. D. CH3CHO và CH3CH2OH. Câu 25: Cho các dd sau : Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,C6H5ONa, NaHCO3, Những dd có pH > 7 là: A. NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, NaHCO3 B. Na2CO3, CH3COONa, C6H5ONa , NH4Cl C. Na2CO3, CH3COONa, NaHCO3 ,C6H5ONa D. Na2CO3, KCl, NH4Cl, CH3COONa Câu 26: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH. (4) (C2H5)2NH. (5) NaOH . (6) NH3 Dãy nào sau đây có thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (5) , (4) , (2) , (6) , (1) , (3) B. (5) , (6) , (2) , (1) , (2) , (4) C. (5) , (4) , (3) , (5) , (1) , (2) D. (1), (3) , (5) , (4) , (2) , (6) Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây đúng với nguyên tử của Fe? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 . Câu 28: Trong những p/ứ sau đây của Fe (II) phản ứng nào chứng tỏ Fe (II) có tính oxi hóa: 1. 2FeCl2 + Cl2 o t → 2FeCl3 2. FeO + CO o t → Fe + CO2 3. 2FeO + 4H2SO4đ o t → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O A. 1. B. 2. C. 3. D. 1 và 3. Câu 29: Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội là kim loại nào trong số các kim loại sau? A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Fe và Al. Câu 30: Những phản ứng nào sau đây viết sai? 1. FeS + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2S. 2. FeCO3 + CO2+ H2O → Fe(HCO3)2 3. CuCl2 + H2S → CuS + 2 HCl 4. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 4, 1. Câu 31: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. C. NaOH, Al, CuSO4, CuO. D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3. Câu 32: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2. Câu 33: Dãy các chất đều phản ứng với nước là A. SO2, NaOH, Na, K2O. B. SO3, SO2, K2O, Na, K. C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH. D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2. Câu 34: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl2 là A. NaOH, Fe, Mg, Hg. B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3. C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2. D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2. Câu 35: Cho sắt nung với S một thời gian thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dd HCl dư thu được khí B, dd C và chất rắn D màu vàng. DB/H2 = 9. Thành phần của chất rắn A là A. Fe, S, FeS. B. FeS, Fe. C. FeS, S. D. FeS. Câu 36: Có dd AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. AgNO3. B. HCl. C. Al. D. Mg. Câu 37: Fe2O3 có lẫn Al2O3 thể tách được sắt oxit tinh khiết bằng các dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. HNO3. Câu 38: Một hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, SiO2. Thu lấy SiO2 tinh khiết bằng cách nào sau đây? A. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư. B. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch HCl dư. C. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch CuSO4 dư. C. Ngâm hỗn hợp vào nước nóng. Câu 39: Người ta có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng phương pháp nào sau đây? 1. Đun nóng trước khi dùng. 2. Dùng dd Na3PO4.3. Dùng dung dịch Ca(OH)2 với lượng vừa đủ. 4. Dùng dd HCl. A. 1,2,4. B. 2,3,4. C. 3,4,1. D. 1, 2, 3. Câu 40: Hiện tựong gì xảy ra khi đổ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaAlO2? A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần B. Không có hiện tượng gì xảy ra 2
  • 3. C. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa D. Có hiện tượng tạo kết tủa và thóat ra bọt khí không màu Câu 41: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm: hỗn hợp gồm (Al + Fe3O4) đến hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn A. A tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư giải phóng H2, nhưng chỉ tan một phần trong dung dịch NaOH dư giải phóng H2. Vậy thành phần của chất rắn A là A. Al, Fe, Fe3O4. B. Fe, Al2O3, Fe3O4. C. Al, Al2O3, Fe. D. Fe, Al2O3. Câu 42: Chọn định nghĩa đúng: A. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ . B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion hiđrocacbonat HCO3 − . C. Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa ion clorua Cl− hoặc ion sunphát SO4 2− hoặc cả hai. D. Nước cứng toàn phần là nước có chứa đồng thời các ion clorua Cl− hoặc ion sunphát SO4 2− hoặc cả hai. Câu 43: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng? A. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 ↑ B. SiO2 + 2NaOHnóngchảy → Na2SiO3 + H2O C. NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3 D. Al2O3 + 3CO → 2Al + 3CO2 Câu 44: Có hai bình chứa các dung dịch Ca(OH)2 và CaCl2 với khối lượng bằng nhau, đặt lên hai đĩa cân, cân thăng bằng. Để ngoài không khí một thời gian thì cân bị lệch về phía nào? A. Cân lệch về phía dd CaCl2. B. Cân lệch về phía dd Ca(OH)2. C. Cân không lệch về phía dd nào. D. Không xác định được chính xác. Câu 45: Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường gắn các tấm kẽm vào phía ngoài của vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển, phương pháp chống ăn mòn đó thuộc loại phương pháp nào trong số các phương pháp sau? A. Cách li kim loại với môi trường. B. Dùng phương pháp điện hóa. C. Dùng chất kìm hãm. D. Dùng hợp kim chống gỉ. Câu 46: Một dây phơi quần làm bằng sắt bị đứt thành hai đoạn, người ta nối hai đoạn đó bằng một dây đồng, hỏi sau một thời gian có hiện tượng gì ở đoạn nối hai sợi dây? A. Ở đoạn nối, dây sắt bị ăn mòn. B. Ở đoạn nối, dây đồng bị ăn mòn. C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. Cả hai dây cùng bị ăn mòn. Câu 47: Thường dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau để điều chế kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ? A. Phương pháp thủy luyện. B. Phương pháp nhiệt luyện. C. Phương pháp điện phân nóng chảy. D. Phương pháp điện phân dung dịch. Câu 48: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít: (1) CH3COOH; (2) H2SO4; (3) HCl Giá trị pH của các dung dịch theo thứ tự: A. (1) < (2) < (3). B. (1) < (3) < (2). C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (3) < (1). Câu 49: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol dễ dàng tác dụng với nước brom? A. Nhân thơm benzen hút electron. B. Trên nguyên tử Oxi còn cặp electron tự do, nó liên kết vào nhân thơm làm tăng cường mật độ electron vào nhân thơm tại các vị trí 2, 4, 6. C. Do ảnh hưởng của cả nhóm OH tới vòng benzen. D. Nhân thơm benzen đẩy electron. Câu 50: Cho các chất sau: CH3−CHOH−CH3 (1), (CH3)3C−OH (2), (CH3)2CH−CH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hóa bởi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có p/ứ tráng gương? A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 3, 4, 5. D. 1, 4, 5. Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau: HNO3 A1 A2 A3 Fe/HCl Br2/H2O Công thức cấu tạo của A3 là D. Tất cả đều sai Câu 52: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng với Na giải phóng H2, nhưng không tác dụng NaOH. Vậy CTCT của X là A. HO−CH2−CHO. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. HO−CH=CH−OH. Câu 53: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là A. CH4, C6H6. B. CH4, C2H2. C. C2H4, C2H2. D. C6H6, C2H2. Câu 54: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. CH3COOH, (C6H10O5)n. C. CH3COOH, C6H12O6. B. CH3COOC2H5, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3COOC2H5. Câu 55: Cho quỳ tím vào các dd hỗn hợp chứa chất dưới đây, dd nào sẽ làm quỳ tím hóa hồng? (1) H2N−CH2−COOH. (2) HOOC−CH2−CH(NH2)−COOH. (3) (H2N)2−CH2−COOH. (4) H3N+ −CH2−COOH. A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4). Câu 56: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit. C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE. 3 NH2 A. NH2 BrBr B. NH2 Br BrBr C.
  • 4. Câu 57: Cho chuỗi phản ứng: 2 2 2 2H / Ni Cl / as H O / OH O / Cu 3 6 1 2 3 4C H B B B B − → → → → Công thức cấu tạo đúng nhất cho B4 là A. CH3COCH3. B. CH3CH2CHO. C. CH3CHOHCH3. D. CH3COCHO. Câu 58: Cho sơ đồ phản ứng sau: Propen o 2 2 2Cl / 500 C Cl / H O NaOH A B C→ → → Công thức cấu tạo phù hợp của C là A. CH3CH2CH2OH. B. CH2=CH−CH2OH. C. CH2OH−CHOH−CH2OH. D. CH3−CHOH−CH2OH. Câu 59: Cho sơ đồ các p/ứ sau: Tinh bột o o 2 32 Al O ,ZnO / 450 CH O / xt men p,t ,xt X Y Z T→ → → → Công thức cấu tạo của T là A. (−CH2−CH2−)n. B. (−CH2−CH=CH−CH2−)n. C. CH2=CH−CH2OH. D. . Câu 60: Hợp chất thơm A có công thức phân tử là C8H8O2. A tác dụng được Na, NaOH, tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo phù hợp của A là A. B. C. D. Câu 61: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CTPT C3H6O2. Khi cho các chất đó lần lượt tác dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3 thu được kết quả sau: A B C Na (+) (p/ ư) (−) (không p/ ư) + NaOH (+) (+) (−) Tráng gương (−) (−) (+) Công thức cấu tạo của A, B, C lần lượt là A. HCOOC2H5; CH3CH2COOH và CH3COCH2OH. B. CH3CH2COOH; CH3CHOHCHO; CH3COOCH3. C. CH3COOCH3; CH3CH2COOH ; HCOOC2H5. D. CH3CH2COOH; CH3COOCH3; CH3CHOHCHO. Câu 62. Khi nói về lipit, phát biểu nào là sai? A. Là hợp chất tạo thành do phản ứng este hoá giữa rượu no 3 chức mạch hở, có 3 nguyên tử các bon và các axit béo. B. Lipit có nhiều trong dầu thực vật, mỡ động vật. C. Là este của glixerin với các axit béo no hoặc chưa no. D. Là các hợp chất chứa C, H, O, có thể có P. Câu 63. Sơ đồ phản ứng: A + O2, Mn2+ B CH3-OH, H2SO4 đ, t0 C Trùng hợp Thuỷ tinh hưu cơ. A, B, C là: A. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl acrylat B. axit metacrylic, anđehit metacrylic, metyl metacrylat. C. metyl acrylat, axit metacrylic, anđehit metacrylic. D. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl metacrylat Câu 64. Cho sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 A B C D E Ca3(PO4)2 A, B, C, D, E có thể là các chất: A. CaCO3, Ca(NO3)2, CaCl2, CaSO4, CaS B. CaSO4, Ca(OH)2, Ca(NO3)2, CaCl2, CaCO3. C. Ca(NO3)2, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaSO4, CaCl2 D. CaCl2, Ca(OH)2, CaCO3, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2 Câu 65. Có quá trình chuyển hoá sau: C6H12O3N2 + Y X + Z C3H6NO2K. X, Y, Z là những chất nào sau đây? A. Cả (1), (2), (3) đều sai. B. α- amino butanoic, NaOH, HCl. (1) C. α - amino propanoic, HCl, KOH. (2) D. α - amino axetic, KOH, HCl. (3) Câu 66. Trong các chất sau, chất nào là bazơ : AlCl3, H2SO4 , NH3, H2S, PH3, Al(OH)3? A. AlCl3, NH3, Al(OH)3 B. Al(OH)3, PH3, NH3 C. Al(OH)3, NH3 D. Al(OH)3 Câu 67: Trong số các chất sau: FeCl3, HCl, Cl2, H2SO4 đặc nóng, H2S, Na2SO4, HF.Có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng với dung dịch KI ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 68: Hidrocacbon X có công thức đơn giản CH (số C ≤ 7). Khi X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được kết tủa màu vàng Y, có MY – MX = 214. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện đầu bài là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 69: Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do: A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử. B. dung dịch NaCl độc. C. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu. D. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+ có tính oxi hóa. Câu 70: Cho các chất sau: phenol, axit axetic, phenylamoni clorua, natri phenolat, NaOH. Cho các chất đó tác dụng với nhau từng đôi một, số cặp xảy ra phản ứng hóa học là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 71: Cho a gam Sn vào dung dịch HCl (dư) thu được V1 lít H2 (ở 0o C; 0,5 atm). Cũng cho a gam Sn vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được V2 lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Sự liên hệ giữa V1 với V2 là A. V1 = 4V2 B. V2 = 2V1 C. V2 = 4V1 D. V2 = 8V1 Câu 72: Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau 4 OH OH CH CH2 CHCHO OH CH2COOH CH2CHOOH CH CH CH3 CH3 n
  • 5. CH2 CH C O OCH3 n A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl acrylat. D. metyl acrylat. Câu 73: Cho sơ đồ biến hoá: CH4 A B D CH3COOH. Để thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên thì nên chọn B là (các điều kiện phản ứng có đủ) A. CH3COOCH=CH2. B. C2H3Cl. C. C2H4Cl2. D. C2H4. Câu 74: Iot có thể tan tốt trong dung dịch KI, do có phản ứng hóa học thuận nghịch tạo ra sản phẩm KI3. Lấy khoảng 1ml dung dịch KI3 không màu vào ống nghiệm rồi thêm vào đó 1ml benzen (C6H6) cũng không màu, lắc đều sau đó để lên giá ống nghiệm. Sau vài phút, hiện tượng quan sát được là: A. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên không màu, lớp phía dưới có màu tím đen. B. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, cả hai lớp đều không màu. C. Các chất lỏng hòa tan vào nhau thành một hỗn hợp đồng nhất. D. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên có màu tím đen, lớp phía dưới không màu. Câu 75: Cho hỗn hợp chứa đồng thời các chất khí: CO2, C2H4, xiclopropan, propan. Thuốc thử nào sau đây cho biết sự có mặt của etilen? A. dung dịch Br2. B. khí H2. C. dung dịch KMnO4. D. khí O2. Câu 76: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn phenylamin. B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư lại thu được glyxin. C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao. D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. Câu 77: Ứng dụng nào sau đây không phải của muối natri cacbonat? A. Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh B. Dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn, tráng kim loại. C. Dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa. D. Dùng trong công nghiệp thuộc da. Câu 78: Phản ứng nào sau đây không chứng tỏ được glucozơ có cấu trúc dạng mạch hở? A. glucozơ + (CH3CO)2O → B. glucozơ + [Ag(NH3)2]OH → C. glucozơ + dung dịch Br2. D. glucozơ + H2(Ni,t0 ) → Câu 79: Cho NH3 dư lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2. Có bao nhiêu dung dịch tạo phức với NH3 có số phối trí bền là 4? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 80: Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân mạch hở là A. 4 chất. B. 7 chất. C. 3 chất. D. 6 chất. Câu 81: Cho các cân bằng sau: 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 (1) H (k) + I (k) 2HI (k) (2) H (k) + I (k) HI (k) 2 2 1 1 (3) HI (k) H (k) + I (k) (4) 2HI (k) H (k) + I ( 2 2 → →¬  ¬  → →¬  ¬  2 2 k) (5) H (k) + I (r) 2HI (k)→¬  Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. (3). B. (4). C. (2). D. (5). Câu 82: Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất điện li mạnh là A. 26. B. 27. C. 28. D. 36. Câu 83: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ cứng của các kim loại sau: Na, Rb, Mg, Ca, Fe? A. Fe, Mg, Ca, Na, Rb B. Rb, Na, Ca, Mg, Fe. C. Fe, Ca, Mg, Rb, Na D. Na, Rb, Mg, Ca, Fe Câu 84: Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO3 đặc nguội, NaOH, FeCl3, dung dịch hỗn hợp KNO3 và KHSO4.: A. Zn B. Mg C. Al D. Cu Câu 85. Hoạt động của các núi lửa thường kéo theo hiện tượng ô nhiễm môi trường nào sau đây ? A. ô nhiễm nguồn nước B. hiệu ứng nhà kính C. ô nhiễm đất trồng D. mưa axit Câu 86. Cho sơ đồ sau: propen HBr+ → X1 0 ,NaOH t+ → X2 0 ,CuO t+ → X3. Với X1 là sản phẩm chính của phản ứng (1). Vậy X3 là: A. propanal B. propan-2-ol C. ancol anlylic D. axeton Câu 87. Trong pin điện hóa Zn-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+ C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+ D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn Câu 88. Hòa tan m gam Sn vào dung dịch NaOH đặc, dư thoát ra V1 lít khí (đktc). Hòa tan m gam Sn vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thoát ra V2 lít khí (đktc. So sánh V1 với V2. A. V2 = 2V1 B. V2 = 4V1 C. V2 = V1 D. V2 = 3V1 Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng? 5
  • 6. A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit. B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng. C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng. Câu 90. Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+ , Zn2+ , Ag+ , Sn2+ , Au3+ , Pb2+ . Ion có tính oxi hoá mạnh nhất và ion có tính oxi hoá yếu nhất lần lượt là: A. Pb2+ và Ni2+ B. Au3+ và Zn2+ C. Ni2+ và Sn2+ D. Ag+ và Zn2+ Câu 91. Cho sơ đồ : NMTZYXCr SOHOOHNaOHOHONaOHHCl  → → → → → → ++ 4222222 Chất Y và N lần lượt là: A. Cr(OH)3; CrO4 2- B. Cr(OH)3; Cr2O7 2- C. Cr(OH)2; CrO4 2- D. Cr(OH)2; Cr2O7 2- Câu 92. Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3? A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân. B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm. Câu 93. Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo (Ni-X) = 0,12V; Eo (Y-Ni) = 0,02V; Eo (Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là A. X, Z, Ni, Y. B. Y, Ni, X, Z. C. Z, Y, Ni, X. D. Y, Ni, Z, X. Câu 94. Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. KCl, KOH. B. KCl. C. KCl, KHCO3, BaCl2. D. KCl, KOH, BaCl2. Câu 95. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng? A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. Câu 96. Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau: X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng. Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X + Y + Cu → xảy ra phản ứng. X và Y là muối nào dưới đây? A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3. Câu 97. Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta có thể dùng: A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH. Câu 98. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 99. Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)? A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaHCO3. Câu 100. Trong các phản ứng sau: (1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 (2) dung dịch NaHCO3 + FeCl3 (3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 (4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 (6) dung dịch Na2S + AlCl3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là: A. 2, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 6. D. 2, 5. Câu 101. Ta tiến hành các thí nghiệm: MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2). Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). Nhiệt phân NaNO3(4). Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là: A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 102. Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C3H7 –COOH với hỗn hợp các đồng phân của C4H9 – OH ( có mặt H2SO4đặc ) thì số este thu được là : A . 4 B . 6 C . 8 D . 10 Câu 103. Một cốc thủy tinh chịu nhiệt, dung tích 20ml, đựng khoảng 5gam đường saccarozơ. Thêm vào cốc khoảng 10ml dung dịch H2SO4 đặc, dùng đũa thủy tinh trộn đều hỗn hợp. Hãy chọn phương án sai trong số các miêu tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm: A. Đường saccarozơ chuyển từ màu trắng sang màu đen. B . Có khí thoát ra làm tăng thể tích của khối chất rắn màu đen C. Sau 30 phút, khối chất rắn xốp màu đen tràn ra ngoài miệng cốc. D. Đường saccarozơ tan vào dung dịch axit, thành dung dịch không màu. Câu 104. Có sơ đồ : C3H6O 2 ;H xt+ → A 0 2 4 ;170H SO d C+ → B 2 ;H xt+ → C3H8 Bao nhiêu chất có công thức C3H6O thoả mãn sơ đồ trên: A . 1 chất B . 2 chất C . 3 chất D . 4 chất Câu 105. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Câu 106. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. D. nước brôm , anhidrit axetic , dung dịch NaOH . Câu 107. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: 6
  • 7. A. H2N-CH2-COOH , H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH , H2N-CH(CH3)-COOH. C. H3N+ -CH2-COOHCl- , H3N+ -CH2-CH2-COOHCl- . D. H3N+ -CH2-COOHCl- , H3N+ - CH(CH3)-COOHCl- . Câu 108. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng : 1) Tinh bột là hỗn hợp gồm amiloz và amilopectin . 2) Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những pôlime tổng hợp như tơ capron, tơ clorin . 3) Tơ visco , tơ axetat đều là những loại tơ thiên nhiên . 4) Tơ poliamit bền đối với nhiệt và bền về mặt hóa học . 5) Pôlime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không nhánh , xếp song song ,không độc , có khả năng nhuộm màu . A . 2 B . 3 C . 4 D . 1 Câu 109. Để thực hiện biến hóa: toluen → X → Y → p-crezol , ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc nhóm nào sau đây (kể cả chất làm xúc tác)? A. HNO3 đặc, H2SO4 đặc, NaOH. B. Fe, CO2, dd KOH đặc, Br2. C. Cl2, HCl, NH3, dd NaOH. D. Fe, HCl, NaOH, HNO3 đặc. Câu 110. Chất X (C8H14O4) thoã mãn sơ đồ các phẩn ứng sau: a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Công thức cấu tạo của X (C8H14O4 ) là A. HCOO(CH2)6 OOCH B. CH3OOC(CH2)4COOCH3 C. CH3OOC(CH2)5COOH D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH. Câu 111. Coù 5 loï maát nhaõn, moãi loï ñöïng rieâng bieät 1 trong caùc chaát sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2 . Chæ duøng caùch ñun noùng duy nhaát ta coù theå nhaän bieát ñöôïc: A. Taát caû 5 chaát B. Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2, KHCO3, Ba(HCO3)2 Câu 112. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay dung dịch Na[Al(OH)4]). C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Câu 113. Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + HCl (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) + O2 → C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → Câu 114: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. buta-1,3-đien ; cumen ; etilen ; trans-but-2-en. B. stiren ; clobenzen ; isopren ; but-1-en. C. 1,2-điclopropan ; vinylaxetilen ; vinylbenzen ; toluen. D. 1,1,2,2-tetrafloeten ; propilen ; stiren ; vinylclorua. Câu 115. Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. kh«ng x¸c ®Þnh Câu 116. Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hoá học: 1. Na2SO4 → NaCl → Na. 3. CaCO3 → CaCl2 → Ca. 2. Na2CO3 → NaOH → Na. 4. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca. Số sơ đồ điều chế kim loại đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 117. D·y c¸c chÊt ®Òu t¸c dông víi dung dÞch Fe(NO3)2: A. AgNO3, NaOH, Cu B. AgNO3, Br2, NH3 C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br2, NH3 Câu 118: Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 119: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 120: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl → ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) → ; (III)KMnO4 + HCl → ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng) → ; (V) Al + H2SO4 (loãng) → ; Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là: A . 3 B . 2 C . 4 D . 1 Câu 121: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 122: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối: A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. C. FeSO4, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. Câu 123: Có các nhận định sau đây: 1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. 2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang. 3)Tính chất hóa học của Fe2+ là tính khử. 4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+ , Mg2+ dưới dạng muối Cl- , HCO3 - , SO4 2- . Số nhận định đúng là: A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Câu 124: Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 7
  • 8. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H2O) : n(CO2)>1. 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 125: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2) Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 126: Cho các chất và ion sau đây: NO2 - , Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 127: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là : A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 128: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 129: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) →¬  2SO3(k) ; ∆H < 0 Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 3, 4, 5. Câu 130: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là A. 11. B. 12. C. 9. D. 10. Câu 131: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là A. 4 chất B. 5 chất C. 3 chất D. 2 chất Câu 132: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các khí: A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng. B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ. D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI. Câu 133: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau : A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương. B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. D. Etylamin dễ tan trong H2O Câu 134: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là A. 12 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 135: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp kết tủa hình thành bị tan là A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 136: Cho sơ đồ phản ứng sau : Công thức cấu tạo của Y là A. CH2=C(CH3)-COOC6H5. B. CH2=CH-COOC6H5. C. C6H5COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5. Câu 137: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. SO2, CO, NO. B. SO2, CO, NO2. C. NO, NO2, SO2. D. NO2, CO2, CO. Câu 138: Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2, 6)CH3COONH4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 4, 6. Câu 139: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H2; Zn2+ /Zn; Cu2+ /Cu; Ag+ /Ag lần lượt là 0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất? A. Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag. B. 2Ag + 2H+ → 2Ag+ + H2. C. Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu. D. Zn + 2H+ → Zn2+ + H2. Câu 140: Cho các chất: CH3COOH (1); CH3-CH2-CH2OH (2); C2H5OH (3); C2H5COOH (4); CH3COCH3 (5). Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: 8
  • 9. A. 5, 3, 2, 1, 4 B. 1, 2, 3, 5,4 C. 5, 3, 2, 4, 1 D. 1, 4, 2, 3, 5 Câu 141: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn: A. Nguyên tử khối B. Độ âm điện C. Năng lượng ion hóa D. Bán kính nguyên tử Câu 142: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất: A. Dung dịch H2SO4, Zn B. Dung dịch HCl loãng, Mg C. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg Câu 143: Chất nào sau đây có cấu trúc mạng không gian: A. Amilopectin B. Nhựa rezit C. Cao su buna-S D. Nhựa rezol Câu 145: Ion M2+ có cấu hình e: [Ar]3d8 . Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIB D. Chu kỳ 4, nhóm VIIIA Câu 146: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòng A. tác dụng với H2/Ni, t0 B. tác dụng với AgNO3/NH3 C. tác dụng với CH3OH/HCl khan D. tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thường Câu 147: Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên: A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2 C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3 Câu 148: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là: A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4 Câu 149: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Dùng chất nào để nhận biết chúng: A. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3 B. Giấy quỳ, dd FeCl3 C. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Na D. Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Br2 Câu 150: Cho các chất: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất lưỡng tính là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 151: H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây: A. Ag2O B. PbS C. KI D. KNO2 Câu 152: Cho sơ đồ: But-1-in  →+HCl X1  →+HCl X2  →+NaOH X3 thì X3 là: A. CH3CO-C2H5 B. C2H5CH2CHO C. C2H5CO-COH D. C2H5CH(OH)CH2OH Câu 153: Cho các hiđrocacbon sau đây phản ứng với clo theo tỉ lệ 1:1 về số mol, trường hợp nào tạo thành nhiều sản phẩm đồng phân nhất: A. neopentan B. Pentan C. etylxiclopentan D. Isopentan Câu 154: Dung dịch X có chứa KCl, FeCl3, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được dung dịch Y. Y không làm đổi màu quỳ tím chứng tỏ quá trình điện phân đã dừng lại khi: A. vừa hết FeCl3 B. vừa hết FeCl2 C. vừa hết HCl D. điện phân hết KCl Câu 155: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: anbumin, glucozơ, saccarozơ, axit axetic: A. dung dịch NH3 B. Cu(OH)2 C. CuSO4 D. HNO3 đặc Câu 156: Nhận định nào sau đây không đúng: A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl B. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước C. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl D. Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước Câu 157: Trong công nghiệp người ta điều chế nước giaven bằng cách: A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3 B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn C. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH D. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3 Câu 158: Tơ nào sau đây được chế tạo từ polime trùng hợp: A. Tơ e nang B. Tơ capron C. Tơ lapsan D. Tơ nilon-6,6 Câu 159: Cho các phản ứng: Na2SO3 + H2SO4 → Khí X FeS + HCl → Khí Y NaNO2 bão hòa + NH4Clbão hòa → o t Khí Z KMnO4 → o t Khí T Các khí tác dụng được với nước clo là: A. X, Y, Z, T B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y Câu 160: Phản ứng nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng: A. Cho khí H2S vào dung dịch FeCl2. B. Cho dung dịch NaOH đặc, dư vào dung dịch Pb(NO3)2. C. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và dung dịch Na[Cr(OH)4] D. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. Câu 161: Cho cân bằng: H2 (K) + I2 (K) ⇄ 2HI (K) ∆H > 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng: A. Áp suất B. Nồng độ I2 C. Nhiệt độ D. Nồng độ H2 Câu 162: Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình: A. Oxi hóa H2O B. Khử Cu2+ C. Khử H2O D. Oxi hóa Cu Câu 163: Cho sơ đồ phản ứng: C4H10O  →− OH2 X  → )(2 ddBr Y  →+ 0 ,tNaOH Z  → 0 ,tCuO 2-hiđroxi-2-metyl propan. X là: A. Isobutilen B. But-2-en C. But-1- en D. xiclobutan Câu 164: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với A. NH4NO3 B. phân kali C. phân lân D. vôi 9
  • 10. Câu 165: Cho các chất: Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl clorua, 2-clopropen. Số chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 166: Cho các phản ứng: (1) Cl2 + Br2 + H2O → (2) Cl2 + KOH → 0 t (3) H2O2  → 2MnO (4) Cl2 + Ca(OH)2 khan → (5) Br2 + SO2 + H2O → Số phản ứng là phản ứng tự oxi hóa khử là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 167: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa: A. Etilen với axit axetic B. Ancol vinylic với axit axetic C. Axetilen với axit axetic D. etanol với anhiđrit axetic Câu 168: Cho các phản ứng: 1) SO2 + H2S 2) Na2S2O3 + H2SO4 3) HI + FeCl3 4) H2S + Cl2 5) H2O2 + KNO2 6) O3 + Ag 7)Mg + CO2 8) KClO3 + HCl (đ) 9) NH3 + CuO Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 Câu 169: Phương trình hóa học nào sau đây đã được viết không đúng? A. H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S + 2HCl B. Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O C. 3Cl2(k)+ 6FeI2(dung dịch) → 2FeCl3 + 4FeI3 D. 3Fe3O4 + 28HNO3 (loãng, nóng)→ 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O Câu 170: Cho các chất sau: (1) CH2=CHCH2OH ; (2) HOCCH2CHO ; (3) HCOOCH=CH2. Phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3) tác dụng được với Na. B. Trong (1), (2), (3) có 2 chất cho phản ứng tráng gương. C. (1), (2), (3) là các đồng phân. D. (1), (2), (3) cháy đều cho số mol H2O bé hơn số mol CO2. Câu 171: Chất nào sau đây không thể bị thủy phân: A. Tinh bột B. Xenlulozo C. fructozo D. Saccarozo Câu 172: Trong số các dung dịch: NaHCO3 (1); Na2SO3 (2); KOH (3); Na2SO4 (4), KNO3(5) có x dung dịch tác dụng được với KOH ; y dung dịch tác dụng với dung dịch HCl; z dung dịch sau khi thêm axit sunfuric loãng tác dụng được với kim loại Cu. x , y, z có giá trị lần lượt là: A. 1, 3, 1. B. 1, 4, 2 C. 2, 3, 0 D. 0, 4, 1 Câu 173: Phát biểu nào sau đây không đúng. A. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính lưỡng tính. B. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh. Câu 174: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N chứa 8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là: A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1 Câu 175: Cho các phản ứng hóa học sau đây (xảy ra ở điều kiện thích hợp) : (1). Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. (5). 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. (2). CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. (6). 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. (3). P2O5 + H2O → 2H3PO4. (7). 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2. (4). 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. (8). Na2SO3 + H2SO4 đ,n → Na2SO4 + SO2 + H2O. Có bao nhiêu phương trình phản ứng không thuộc phản ứng ôxi hóa khử? A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 176: Đun sôi dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH loãng một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất hiện kết tủa. X không thể là: A. C6H5Cl. B. CH3CH2CH2Cl. C. CH2=CHCH2Cl. D. C6H5CH2Cl. Câu 177: Trong các thí nghiệm sau, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được Al(OH)3 sau phản ứng? 1.Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. 2.Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2). 3.Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào đung dịch AlCl3. 4.Cho từ từ đến dư NH4Cl vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2). 5.Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Na[Al(OH)4] ( hay NaAlO2). A. 3. B. 4. C. 5 D. 2. Câu 178: Các dung dịch sau đây: Na2SO4(1), Na3PO4(2), KNO3(3), Ca(OH)2(4), CH3COOH(5), Na2CO3(6), có x dung dịch được sử dụng làm mềm nước cứng tạm thời, y dung dịch được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu. x, y có giá trị lần lượt là: A. 4; 2. B. 3; 0. C. 1; 2. D. 3; 2. Câu 179: Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1 : 1): CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3(e) A. (c), (d), (e). B. (a), (e), (d). C. (a), (b), (c), (e), (d) D. (b), (c), (d). Câu 180: Trong số các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2, số đồng phân có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH, Na, Na2CO3, dung dịch AgNO3 trong amoniac lần lượt là: A. 2, 1, 2, 1. B. 2, 2, 2, 1. C. 1, 2, 2, 1. D. 2, 2, 1, 2. Câu 181: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, tính khử của các kim loại kiềm giảm dần. B. Các kim loại kiềm rất dễ bị oxi hoá. 10
  • 11. C. Trong 1 chu kì, bán kính của nguyên tử kim loại kiềm lớn nhất, số e ngoài cùng ít nhất nên kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất. D. Các kim loại kiềm đều mềm, nhẹ và có nhiệt độ nóng chảy thấp. Câu 182: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? A. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn. D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. Câu 183: X2- , Y- , Z+ và T2+ là các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron của Ar. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Bán kính của các ion X2- , Y- , Z+ và T2+ là bằng nhau B. Hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của X có lực axit mạnh hơn của Y C. Hidroxit tương ứng với hoá trị cao nhất của T có lực bazơ mạnh hơn của Z D. Bán kính của các nguyên tử tăng dần theo trật tự RY < RX <RT <RZ Câu 184: Có 5 dung dịch loãng của các muối: CuCl2, BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 185: Cho phenol lần lượt tác dụng với các dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO3, CH3COOH, Br2. Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 186: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion: Cu2+ , Zn2+ , Fe3+ , Pb2+ , Hg2+ , … Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên? A. HNO3. B. Etanol. C. Nước vôi dư. D. CH3COOH. Câu 187: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng: A. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. B. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Hằng số cân bằng tăng lên. Câu 188: Cho một thanh kim loại Fe vào các dung dịch sau: FeCl3 , CuCl2, H2SO4(loãng) + CuSO4 , H2SO4 loãng , AgNO3. Số trường hợp thanh kim loại sắt tan theo cơ chế ăn mòn điện hóa là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 189: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. B. glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to ) sinh ra sobitol. C. dung dịch AgNO3 trong NH3 khử glucozơ thành amoni gluconat. D. dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng tạo kết tủa Cu2O. Câu 190: Cho dãy các chất sau: glixerol, glucozơ, ancol etylic, Gly-Ala-Gly, Gly-Ala, axit fomic, saccarozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 191: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng? A. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7. B. cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4. C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4. D. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 Câu 192: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là: A. ampixilin, erythromixin, cafein. B. cocain, seduxen, cafein. C. penixilin, paradol, cocain. D. heroin, seduxen, erythromixin. Câu 193: Câu 194: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng của 2 điện cực thay đổi là: A. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. B. điện cực Zn giảm còn điện cực Cu tăng. C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. D. điện cực Zn tăng còn điện cực Cu giảm. Câu 195: Cho các chất sau: C2H5OH(1), CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là: A. (3), (6), (5), (4), (2), (1) B. (1), (6), (5), (4), (2), (3) C. (1), (5), (6), (4), (2), (3) D. (1), (6), (5), (4), (3), (2) Câu 196: Cho các dung dịch sau: HCl, NH3, HNO3, FeCl2, AgNO3, Fe(NO3)3, hỗn hợp HCl và NaNO3. Số dung dịch có thể hoà tan được bột Cu là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 197: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl  →+ KCN X  → + + 0 3 ,tOH Y Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. C. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. Câu 198: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. D. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều phản ứng với CH3OH tạo metyl glucozit. Câu 199. Trong công nghiệp để mạ Zn lên Fe người ta làm như sau: A. anot làm bằng Zn, catot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO4. B. anot làm bằng Fe, catot làm bằng Zn và nhúng trong dung dịch FeSO4. C. Nhúng thanh Fe vào Zn nóng chảy. D. catot làm bằng Zn, anot làm bằng Fe và nhúng trong dung dịch ZnSO4. 11
  • 12. Câu 200. Khi tách nước 3-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính có tên gọi là: A. 2-metylbutan-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en. Câu 201. Khi xà phòng hoá một chất béo X thu được hai muối của hai axit béo là axit panmitic và axit stearic. Số đồng phân của X là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 202. Phát biểu đúng là: A. Anilin là một bazơ, khi cho quì tím vào dung dịch phenylamoniclorua quì tím chuyển màu đỏ. B. Khi cho Cu(OH)2 vào peptit thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. C. Có 3 α-aminoaxit khác nhau chỉ chứa một chức amino và một chức cacboxyl có thể tạo tối đa 6 tripeptit. D. Trong một phân tử tripeptit có 2 liên kết peptit và tác dụng vừa đủ với 2 phân tử NaOH. Câu 203. Trong các nhận xét sau nhận xét nào sai. A. Trong một chu kì bán kính nguyên tử giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần. C. Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số nơtron. D. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân thì cùng thuộc một nguyên tố hoá học. Câu 204. Trong công nghiệp HNO3 được điều chế theo sơ đồ sau. Sơ đồ nào đúng. A. 2 2 2 2 2 o o H O O O H O 2 3 2 3xt,t Pt,850 C N NH NO NO HNO+ + + + + → → → → B. 2 2 2 2 o O O O H O 2 2 3xt,t N NO NO HNO+ + + + → → → C. 2 2 2 2 o o O O O H O 2 2 3xt,t Pt,850 C N NO NO HNO+ + + + → → → D. 2 2 2 2 2 o o o H O O O H O 2 3 2 2 5 3xt,t Pt,850 C xt,t N NH NO NO N O HNO+ + + + + → → → → → Câu 205. Cho các nhận xét sau: 1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước. 2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá học. 3. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích hiện tượng tạo thành thạch nhũ trong các hang động. 4. Khi cho một ít NaCl vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần. 5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. 6. Phân lớp electron lớp ngoài cùng của Cu là 4s1 . Số nhận xét đúng là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 206. Cho các polime sau: polietilen; polivinylclorua; polibutađien; poliacrilonitrin; nilon-6,6; nilon-7; tơ tằm; tơ visco; tơ axetat; bông. Số tơ hoá học là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 207. Cho các chất: NaHCO3, CrO3, K2Cr2O7, K2CrO4, CrO, Fe(NO3)2, Cr(OH)3, AlCl3, Na2ZnO2. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 208. Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng: A. Xiclobutan làm mất màu dung dịch Br2 ngay ở nhiệt độ thường. B. Khi cộng H2 vào naphtalen theo tỉ lệ mol (2:1) thu được sản phẩm có tên gọi là tetralin. C. Khi đun nóng benzen với dung dịch KMnO4 thấy dung dịch bị mất màu. D. Ở -80o C butađien tác dụng với dung dịch Br2 với tỉ lệ mol (1:1) cho sản phẩm chính là 1,4-đibrombut-2-en. Câu 209. Thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 2. Sục F2 vào nước. 3. Sục NO2 vào dung dịch NaOH. 4. Sục CO2 vào nước javen. 5. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3. 6. Cho NaBr (tinh thể) vào H2SO4 (đặc nóng). Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xẩy ra là: A. 4. B. 2 C. 5 D. 6 Câu 210. Cho bột Al đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch A. Cho dung dịch A lần lượt tác dụng với lượng dư các chất sau: Khí NH3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4, dung dịch AlCl3, dung dịch Na2CO3. Số trường hợp sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 211. Cho cân bằng sau: xA(k) + yB(k) →¬  zC(k). Biết rằng (x + y > z) và khi nâng nhiệt độ thấy áp suất trong bình tăng. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng. A. Phản ứng nghịch toả nhiệt và khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Phản ứng thuận thu nhiệt và khi giảm áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. C. Phản ứng thuận toả nhiệt và khi tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. D. Phản ứng nghịch thu nhiệt và khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch. Câu 212. Cho các phát biểu sau: 1. Có thể dùng dung dịch NaOH để nhận biết 2 dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua. 2. Ở điều kiện thường phenol là chất lỏng không màu, để lâu trong không khí có màu hồng nhạt. 3. α-naphtol tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. 4. Phenol còn được gọi là axit phenic và có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. 5. Khi cho phenol vào nước thấy vẩn đục, cho tiếp dung dịch NaOH vào thấy trở nên trong suốt. Số phát biểu đúng là: 12
  • 13. A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 213. Trong các nhận xét sau nhận xét nào sai. A. Trong amilopectin có hai loại liên kết glicozit là 1,2-glicozit và 1,6-glicozit. B. Tơ visco và tơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ. C. Vôi sữa được dùng để lọc bỏ tạp chất trong sản xuất đường saccarozơ. D. Khi thuỷ phân không tận cùng tinh bột có thể thu được mantozơ. Câu 214. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tất cả các kim loại kiềm đều mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri oxit. C. Ca(OH)2 có thể sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời. D. Thuốc súng là hỗn hợp của 68% KNO3, 15%S và 17%C. Câu 2145. Phát biểu đúng là: A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. B. Để đánh giá chất lượng của phân kali người ta dựa vào % khối lượng của K có trong phân bón đó. C. Phân lân nung chảy làm tăng độ chua của đất. D. Superphotphat kép là hỗn hợp của Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Câu 216. Cho các chất sau: axetilen, isopren, cumen, vinylaxetilen, anđehit axetic, metylfomat, vinylaxetat, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 khi đun nóng là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 217. Cho phản ứng: CrCl3 + Br2 + NaOH → A + B + C + D. Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là: (Biết hệ số cân bằng là nguyên dương tối giản) A. 21. B. 43. C. 30 D. 22. Câu 218. Cho các chất sau: H2S, Fe, Cu, Al, Na2O, dd Ca(OH)2, dd AgNO3, dd FeCl3, Ba. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 219. Nhiên liệu được gọi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là: A. Củi, gỗ, than cốc. B. Khí thiên nhiên. C. Xăng dầu. D. Than đá, xăng, dầu. Câu 220. Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng. A. Khi pha loãng 100 lần thì dung dịch thu được có pH = 5. B. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. C. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%. D. Độ điện ly của axit sẽ giảm khi cho thêm dung dịch H2SO4. Câu 221. A là một hợp chất màu lục thực tế không tan trong dung dịch loãng axit và kiềm. Khi nấu chảy với K2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng (dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành chất C có màu da cam. Chất C tác dụng với HCl đặc thấy tạo thành chất khí màu vàng lục. A, B, C lần lượt là: A. CrO, K2Cr2O7, K2CrO4. B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7. C. CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7. D. Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4. Câu 222. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xẩy ra: A. Hg + S → B. Pt + HNO3 (đặc) → C. HBr + H2SO4 (đặc nóng) → D. Au + 3HCl + HNO3 → Câu 223. Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2, 6)CH3COONH4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng là: A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 2. D. 1, 2, 6. Câu 224: Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiđric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung dịch thì thấy phản ứng A. không thay đổi B. không xác định được C. nhanh lên D. chậm lại Câu 225: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 226: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Ta thấy A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm Câu 227: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc ? A. Cho dung dịch CH3NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2 C. Cho khí CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) cho đến dư D. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 Câu 228: Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá khử ? A. Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O B. 4KClO3 → KCl + 3KClO4 C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O Câu 229: Cho Fe vào H2SO4 2M (nguội), SO2 lội vào thuốc tím, CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2), Al vào HNO3 đặc, nguội, Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 230: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa sắt và các hợp chất của sắt: Fe B D B Fe Trường hợp nào của B và D sau đây không thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên ? A. FeCl2 và FeS B. FeCl3 và FeCl2 C. Fe3O4 và Fe2(SO4)3 D. Fe2O3 và Fe(NO3)3 Câu 231: Số tripeptit tối đa tạo ra có cả glyxin, alanin và valin là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 232: Điều nào sau đây là không đúng ? 13
  • 14. A. Nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn clorua vôi B. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn xốp C. Ozon có nhiều ứng dụng, như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,… D. Axit H2SO4 được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô cơ Câu 233: Cho các chất:C2H4(OH)2, CH2(OH)CH2(OH)CH2, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều tác dụng được với Na và Cu(OH)2 (các điều kiện phản ứng có đủ) ? A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 234: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng B. Tơ lapsan là một polieste C. Tơ axetat là tơ tổng hợp D. Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo Câu 235: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là A. etilen, buta-1,3-đien, cumen, axit ađipic B. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorfom, propilen, isopren C. stiren, phenol, acrilonitryl, etylen glicol D. alanin, metyl metacrylic, axit caproic, vinyl axetat Câu 236: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử B. Iot thuộc tinh thể phân tử C. Than chì thuộc tinh thể nguyên tử D. Ở thể rắn NH4Cl tồn tại dạng tinh thể phân tử Câu 237: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH B. C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH C. Benzen, toluen, phenol, CH3COOH D. (CH3)3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOH Câu 238: Nhiệt phân những muối nào sau đây thu được chất rắn đều là oxit kim loại ? A. Cu(NO3)2, KClO, KMnO4 B. MgSO4, KNO3, CaCO3 C. BaCO3, CuCO3, AgNO3 D. CuSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2Cr2O7 Câu 239: Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiđric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung dịch thì thấy phản ứng A. không thay đổi B. không xác định được C. nhanh lên D. chậm lại Câu 240: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 241: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Ta thấy A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm C. điện cực đồng xảy ra sự oxi hoá D. điện cực Zn xảy ra sự khử Câu 242: Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng lần lượt vào cốc (1) đựng dd HCl dư và cốc (2) đựng dd HCl dư có thêm một ít CuCl 2. (Hai dd HCl có cùng nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng ? A. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2) B. Khí ở cốc (1) thoát ra nhiều hơn ở cốc (2) C. Khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2) D. Cốc (1) ăn mòn hóa học và cốc (2) ăn mòn điện hóa Câu 243: Kết luận nào sau đây là chưa chính xác ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gương ; (2) Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng ; (3) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa thành anđehit hoặc xeton tương ứng ; (4) Phenol có tính axit mạnh hơn ancol ; (5) Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thủy phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol. A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (5) Câu 244: Có 4 hợp chất hữu cơ có CTPT lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dd NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 245: Câu nào sau đây không đúng ? A. Có thể dùng Cu(OH)2/OH- để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala B. Thủy phân protein bằng axit dung nóng sẻ cho hỗn hợp các amonoaxit C. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu D. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức -NH2 và một nhóm chức -COOH) luôn là số lẽ Câu 246: Người ta đã sử dụng nhiệt đốt cháy than để nung vôi: CaCO3 (r)  →← 0T CaO (r) + CO2 (k) ∆H > 0 Biện pháp kỉ thuật nào sau đây không được sử dụng để nâng cao tốc độ phản ứng nung vôi ? A. Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt B. Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp C. Đập nhỏ đá với kích thước thích hợp D. Thổi không khí nén vào lò nung Câu 247: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl và C6H5NH3Cl vào dd NaOH loảng đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng ? A.1 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 5 chất. Câu 248: Điều nào sau đây luôn đúng: A. Phản ứng với H2 chứng tỏ tính khử của anđêhit B. 1 mol anđehit đơn chức phản ứng tráng gương luôn cho 2 mol Ag. C. anđêhit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Phản ứng tráng gương chứng tỏ tính oxi hóa của anđêhit Câu 249: Sắp xếp các chất sau đây theo chiều theo thứ tự lực bazơ tăng dần: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p- metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6). A. (1) < (2) < (4) < (3) < (5) < (6) B. (3) < (4) < (2) < (1) < (5) < (6) C. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) Câu 250: Từ etilen và benzen cần ít nhất mấy phản ứng để điều chế được các chất sau: polibutađien, polistiren, poli(butađien-stiren) ? A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 251: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HX (khí) Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ? A. HCl, HBr và HI B. HF, HCl, HBr, HI C. HBr và HI D. HF và HCl 14
  • 15. Câu 252: Este X có CTPT C4H8O2 thoả mãn các điều kiện: X  → + + HOH ,2 Y1 + Y2 ; Y1  →+ xtO ,2 Y2. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Isopropyl fomiat D. Propyl fomiat Câu 253: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, NaCl, Na2SO4 Câu 254: Cho sơ đồ biến hóa: Biết X là vinylaxetylen, Q có CTPT C4H10O2. Hãy cho biết nhận xét nào về X, Y, Z, P,Q là không đúng: A. Y có đồng phân hình học B. Q là hỗn hợp của 2 chất C. Z là hỗn hợp của 3 chất D. P là hỗn hợp của 3 chất Câu 255: Cho các trường hợp sau: (1) O3 tác dụng với dung dịch KI ; (2) Axit HF tác dụng với SiO2 ; (3) MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (4) Cho khí NH3 qua CuO nung nóng ; (5) KClO3 tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng ; (6) dd HI tác dụng với dd FeCl3 ; (7) Đun nóng dd bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. Số trường hợp tạo ra đơn chất là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 256: Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl2 và khí O2 ; (2) Khí H2S và khí SO2 ; (3) Khí H2S và dd Pb(NO3)2 ; (4) Khí Cl2 và dd NaOH ; (5) Khí NH3 và dd AlCl3 ; (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2 ; (7) Hg và S ; (8) Khí CO2 và dd NaClO ; (9) CuS và dd HCl ; (10) Dung dịch HCl và dd Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 257: Để hòa tan hết một mẫu Zn trong dd HCl ở 200 C cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong dd HCl nói trên ở 400 C trong 3 phút. Thời gian để mẫu Zn đó tan trong dd HCl nói trên ở 500 C là: A. 30 giây B. 90 giây C. 60 giây D. 45 giây Câu 258: Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylat (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là: A. Metanol và anhiđrit axetic B. Metanol và axit axetic C. Etanol và axit axetic D. Etanol và anhiđrit axetic Câu 259: Ở dạng mạch vòng, dãy các hợp chất cacbohiđrat có phản ứng với metanol (HCl xúc tác) tạo ra metyl glicozit gồm: A. Saccarozơ, mantozơ B. Saccarozơ, mantozơ, fructozơ C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, glucozơ Câu 260: Trong nước ngầm, săt thường tồn tại dưới dạng ion sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sun phát. Hàm lường sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người. Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ? (1) Dùng dàn phun mưa hoặc bể tràn để nước ngầm tiếp xúc nhiều với không khi rồi lắng, lọc ; (2) Sục khí Clo vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp ; (3) Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm. A. (2) ; (3) B. (1) ; (2) ; (3) C. (1) ; (3) D. (1) ; (2) Câu 261: Cho các chất sau: HOOC-COONa, K2S, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 262: Trong các phát biểu sau: (1) Anđehit no không tham gia phản ứng cộng ; (2) Anđehit có khả năng làm mất màu dd brom, dd KMnO4 ; (3) Có thể làm sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton ; (4) Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. Số trường hợp phát biểu không đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 263: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và anđehit. CTCT của A là: A. CH2Br-CHBr-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CHBr2. C. CH3-CHBr-CHBr2. D. CH3-CBr2-CH2Br Câu 264: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. CuO, Fe2O3, Ag B. CuO, FeO, Ag C. NH4NO2, Cu, AgO, FeO D. CuO, Fe2O3, Ag2O Câu 265: Dung dịch CH3COOH 1,0M (dd X) có độ diện li α . Người ta cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt các dung dịch: CH3COONa 1,0M ; HCl 1,0M ; Na2CO3 1,0M ; NaCl 1,0M và H2O có thể tích bằng thể tích của dd X. Có bao nhiêu tác động làm tăng độ điện li α của dd X ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 266: . Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là ? A. CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OH B. CH3CHO; C2H5OH; C2H6; CH3COOH C. C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH D. C2H6; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH Câu 267: Một cacbohiđrat (Z) có phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau: Z 2( ) /Cu OH NaOH →dung dịch xanh lam 0 t → kết tủa đỏ gạch. Vậy (Z) không thể là A. glucozơ B. fructozơ C. mantozơ D. saccarozơ Câu 268: Trong dãy điện hóa của kim lọai, vị trí một số cặp oxi hóa- khử được sắp xếp như sau: Al3+ /Al, Fe2+ / Fe, Ni2+ /Ni, Fe3+ /Fe2+ , Ag+ /Ag Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Kim lọai sắt phản ứng được với dd muối Fe(NO3)3 B. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi muối sắt (III) C. Các kim lọai Al, Fe, Ni, Ag đều phản ứng được với dd muối sắt (III) D. Phản ứng giữa dd AgNO3 và dd Fe(NO3)2 luôn xẩy ra Câu 269: Chất nào sau đây tác dụng được với cả 3 chất: Na ; NaOH ; NaHCO3. 15
  • 16. A. HO-C6H4-OH B. C6H5-COOH C. C6H5OH D. H-COO-C6H5 Câu 270: Cho sơ đồ phản ứng : X → C6H6 → Y → anilin. Với mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm là sản phẩm chính thì X và Y tương ứng là A. axetylen, toluen B. xiclohexan, nitrobenzen. C. hexan, toluen. D. metan và nitrobenzen Câu 271: Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Tính axit tăng dần theo dãy HF, HCl, HBr, HI. B. Tính oxi hoá giảm dần theo dãy HClO, HClO2, HClO3,HClO4. C. Nước clo, lưu huỳnh đioxit, clorua vôi đều có tính tẩy màu. D. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, có thể oxi hoá tất cả các phi kim. Câu 272: Nhóm gồm các chất làm mất màu dung dịch KMnO4/H2O là: A. ximen, etylbenzen, xiclopropan, axetilen B. naphtalen, stiren, isobutan, cumen. C. toluen, isopropylbenzen, butilen, axetilen. D. etilen, axetilen, isopren, benzen. Câu 273: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau: (1) Na[Al(OH)4] + CO2 (dư) (2) Ca(OH)2 (dư) + Mg(HCO3)2, (3) CuSO4 + NH3 (dư), (4) Na2CO3 (dư) + FeCl3 (5) KOH (dư) + Ca(H2PO4)2 (6) Na2CO3 + AgNO3 (dư) Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 274: Phản ứng nào sau đây không tạo được sản phẩm este ? A. C6H5OH + CH3COOH (H2SO4 đặc/ to ) B. CH3COOH + C2H2 C. (CH3CO)2O + C2H5OH D. CH3COCl + C6H5OH Câu 275: Cho các chuyển hoá sau : X + H2O  → o txt / Y Y + H2  → o tNi/ Sobitol Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  → o t Amonigluconat + 2Ag + NH4NO3 Y  → xt E + Z Z + H2O  → lucdiep/sanganh X + G . X, Y, Z lần lượt là : A. Tinh bột, glucozo, ancol etylic B. Xenlulozo, fructozo, khí cacbonic C. Tinh bột, glucozo, khí cacbonic D. Xenlulozo, glucozo, khí cacbon oxit Câu 276: Thuỷ phân hoàn toàn một tripeptit thu được alanin, glixin và valin. Có bao nhiêu công thức cấu tạo tripeptit phù hợp đề bài? A. 4 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 277: Dung dịch X gồm KI và một ít hồ tinh bột. Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, Fe(NO3)3, HCl vào dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh đen là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 278: Cho một số tính chất : Có dạng sợi (1) Tan trong nước (2) Tan trong nước Svayde (3) Phản ứng với axit nitric đặc ( xúc tác axit sunfuric đặc ) (4) Tham gia phản ứng tráng bạc (5) Bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6) Các tính chất của xenlulozo là : A. 1,3,4 và 6 B. 2,4,5 và 6 C. 1,2,3 và 4 D. 2,3,4 và 5 Câu 279: Dãy gồm các dung dịch đều thanm gia phản ứng tráng bạc là . A. Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo. B. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic C. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic D. Fructozo, mantozo, glixerol, andehit axetic Câu 280: Cho các chất rắn Na, Ca, và bột Al, NaCl, MgSO4, Al2O3, ZnO đựng trong các bình riêng biệt. Nếu chỉ dùng nước có thể nhận biết được mấy chất trong số các chất cho trên? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 281: Trong số các axit sau, lực axit mạnh nhất là A. ClCH2COOH B. FCH2COOH C. HCOOH D. CH3COOH Câu 282: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe (khối lượng Ag không đổi), cần dùng dung dịch lấy dư phù hợp là A. Fe2(SO4)3 B. H2SO4 đặc nóng C. HNO3 D. AgNO3 Câu 283: Cho sơ đồ chuyển hoá: Y Z T +R/H+ ,to Các chất R và T có thể là A. CH3CH2OH và CH2=CHCOOH B. CH2=CH-OH và CH3COOCH=CH2 C. CH3-CH=CH- CH2-OH và HCOOCH2-CH=CH-CH3 D. CH2=CH- CH2-OH và CH3COOCH2-CH=CH2 16
  • 17. Câu 284. Có các kim loại sau: Al, Ni,Sn,Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép A. Al B. Cu C.Ni D. Sn C©u285. Cho c¸c ch©t sau H2 O , HCN , H2 , nưíc brom , dung dÞch KMnO4 lo·ng , Dd AgNO3/NH3 , Cu(OH)2 /NaOH. An®ehit fomic cã thÓ t¸c dông víi mÊy chÊt: A.6 B.5 C.4 D. 7 Câu286. Có 4 dung dịch riêng biệt là , CuCl2 ,FeCl3, HClvà HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất .Số trường hợp xuât hiện ăn mòn điện hóa là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 287. Cho các chât sau : Al, Al2O3, Al2 (SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2 SO3, (NH4)2CO3,. Alanin , Axit ađipic , CH3COONH3CH3, Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 288. Cho các polime:polivinylancol, polivinylaxetat, tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , thủy tinh hữu cơ, keo dán urefomanđehit .Có bao nhiêu chất trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu289. Phân biệt 3 chất nguyên chất C2H5Cl, CH2=CHCH2Cl, C6H5Cl, bằng các hóa chất nào sau đây (được phép đun nóng)? A. dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 B. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 C. dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 D. H2O, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 Câu290. Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu ,Sn, Pb,Ni ở dạng bột (chỉ dùng 1 dung dịch chứa 1 hóa chất và lượng kim loại tách dữ nguyên khối lượng ban đầu ) A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4loãng C. dung dịch HNO3đặc nguội D. dd FeCl3dư Câu 291.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 3 muối AlCl3, ZnCl2, CuSO4 thu được kết tủa X .Nung kết tủa X được chất rắn Y .Sau đó dẫn khí H2 dư đi qua Y nung nóng thì chất rắn thu được là: A. Al2O3,Cu B. Al2O3 C. Al,Cu D. Zn Câu 292: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s2 3p6 3d5 . Nguyên tố M thuộc A. nhóm VB B. nhóm III A C. nhóm VIIIB D. nhóm IIB Câu 293: Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 Câu 294: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxihoa- khử xẩy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 295: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] Câu 296: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 297: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom? A. CuO, KCl, SO2 B. KI, NH3, Fe2(SO4)3 C. H2S, SO2, NH3 D. HF, H2S, NaOH Câu 298: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO 3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) Câu 299: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 300: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li+ , Na+ , Cl- , F- tăng dần theo thứ tự A. Li+ , F- ,Na+ , Cl- B. F- , Li+ , Cl- , Na+ C. F- , Li+ , Na+ , Cl- D. Li+ , Na+ , F- ,Cl- Câu 301: Khi cho hổn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y? A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2 Câu 302: Nhận xét nào sau đây sai? A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh C. liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ Câu 303: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử A. H2O và CO2 B. quỳ tím C. dung dịch (NH4)2SO4 D. dung dịch H2SO4 Câu304: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 305: Trong công nghiệp sau khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) để loại bớt NaCl ra khỏi hổn hợp dung dịch gồm NaOH và NaCl ta sử dụng phương pháp A. cho dung dịch tác dụng với AgNO3 dư B. cô cạn dung dịch rồi chưng cất phân đoạn
  • 18. C. cho dung dịch tác dụng với Ca(OH)2 dư D. đun nóng thu dung dịch bảo hoà rồi hạ nhiệt độ Câu 306: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc α-glucozơ? A.Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. saccarozơ và xenlulozơ Câu 307: Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ? A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3 Câu 308: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg Câu 309: Trong các chất sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với Mantozơ là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 310: Trong các dung dịch sau : Fe(NO3)2, HCl có sục khí O2, hổn hợp NaNO3 và HCl, H2SO4 loảng, HNO3 đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là : A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 311: Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit? A. CrO, Cr2O3 B. Cr2O3, Cr(OH)3 C. CrO3, H2CrO4 D. Cr2O3, H2Cr2O7 Câu 312: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? A. C2H2, CH3COOH B. C2H2, C2H5OH C. C2H5OH, CH3COONa D. CH3COOH, HCOOCH=CH2 Câu 313: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H2SO4 loảng , (2) CO2 và H2O , (3) dung dịch BaCl2 , (4) dung dịch HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) Câu 314: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là A. (a), (d), (e) B. (b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d) Câu 315: để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây? A. Nước Br2 và Cu(OH)2 B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2 C. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2 D. Nước Br2 và dung dịch NaOH Câu 316: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 9 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 317: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2H5OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. số chất hoà tan xenlulozơ là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 318: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng? A. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4 B. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2Cr2O7 C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 D. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2CrO4 Câu 319: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 320: Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol , (4) đipeptit, (5) axit fomic, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol. Số dung dich có thể hòa tan Cu(OH)2 là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 321: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3. B. Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit. C. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. D. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime. Câu 322: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ? A. Đám cháy do khí ga. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do xăng, dầu. Câu 323: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 324: Trong một bình cầu thủy tinh chứa khí NO2 . Người ta nhúng bình cầu vào chậu nước đá thấy nàu nâu nhạt dần. Chiều thuận phản ứng NO2 (khí)  N2O4 (khí) là: A. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng B. tỏa nhiệt C. thu nhiệt D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt Câu 325: Phát biểu nào sau đây đúng : A. Công ngiệp silicac bao gồm các ngành : Sản xuất thủy tinh ,đồ gốm , ximăng và vật liệu polime. B. Hàm lượng gốc hipocloric trong Clorua vôi nhỏ hơn trong nước Javen. C. Cấu trúc mạng không gian gồm : Cao su lưu hóa , amilopectin , nhựa novolat , glicogen.
  • 19. D.Người ta sử dụng oxy già để phục hồi các bức tranh cổ. Câu 326: Cho phản ứng: 2KClO3 (r) → 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là. A. chất xúc tác. B. áp suất. C. nhiệt độ. D. kích thước hạt KClO3. Câu 327: Nhận định nào sau đây không đúng về chất giặt rửa tổng hợp? A. Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo “đầu phân cực, đuôi không phân cực”. B. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion Ca2+ và Mg2+ C. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ. D. Chất giặt rửa có chứa gốc hiđrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm môi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân huỷ. Câu 328: Lực bazơ được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau: A. Xiclohexylamin Benzylamin N-etylanilin N- isopropylanilin B. Benzylamin Xiclohexylamin N-etylanilin N- isopropylanilin C. Xiclohexylamin N-etylanilin Benzylamin N- isopropylanilin D. N-etylanilin N- isopropylanilin Benzylamin Xiclohexylamin Câu 329: Khi cho iso- pren tác dụng với HBr ( tỷ lệ số mol 1:1) . Số lượng sản phẩm cộng có thể thu được là: A. 6 B. 2 C. 8 D. 4