3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Bai giang-access-2007
1. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
2. Giới thiệu môn học
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Số tiết: 75
Hình thức thi: Trên máy
3. Tài liệu môn học
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
1. Slide bài giảng
2. Giáo trình hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Aceess – Lưu hành nội bộ
3. Hướng dẫn học Lập trình Access 2 –
Ngô Quốc Việt
…
4. Điều kiện tiên quyết
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Tin học đại cương
5. Mục đích môn học
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Cung cấp kiến thức và kỹ năng sử
dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Access để xây dựng các ứng dụng
quản lý
6. Yêu cầu khi học xong
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Biết tự xây dựng các cơ sở dữ liệu
quản lý ứng dụng trong phạm vi
doanh nghiệp nhỏ và vừa
7. Nội dung môn học
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Chương 1: Tổng quan
Chương 2: Thiết kế Bảng và mối quan hệ
Chương 3: Thao tác dữ liệu với Truy vấn
Chương 4: Thiết kế giao diện với Mẫu biểu
Chương 5: Xây dựng báo cáo với Báo biểu
Chương 6: Macro
8. Chương 1: TỔNG QUAN
1. Khởi động MS Access 2007
2. Tạo mới CSDL trong MS Access 2007
3. Tìm hiểu giao diện MS Access 2007
4. Cấu trúc file CSDL trong MS Access
2007
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
9. Khởi động MS Access 2007
Cách 1: Từ Desktop nhấp đúp vào biểu
tượng Microsoft Office Access 2007 (nếu
có).
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
10. Khởi động MS Access 2007
Cách 2: Start → Programs →
Microsoft Office → Microsoft Office
Access 2007.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
11. Khởi động MS Access 2007
Màn hình làm việc Microsoft Access 2007
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
12. Tạo mới CSDL trong MS Access 2007
-Bước 1: Khởi động
MS Access 2007
-Bước 2: Chọn Blank
Database
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
13. Tạo mới CSDL trong MS Access 2007
-Bước 3: Đặt tên CSDL
tại File name.
-Bước 4: Chọn nút
Brown để thay đổi nơi
lưu CSDL.
-Bước 5: Chọn Create
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
14. Tạo mới CSDL trong MS Access 2007
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
15. Tìm hiểu giao diện MS Access 2007
-Ribbon: Cung cấp các lệnh chính trên giao
diện của MS Access 2007
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
16. Tìm hiểu giao diện MS Access 2007
-Thanh Quick Access: Chứa các lệnh hay
sử dụng như lưu (save), mở (open), tạo mới
(new),...
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
17. Tìm hiểu giao diện MS Access 2007
-Navigation Pane:
Chứa các đối tượng
có trong cơ sở dữ
liệu.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
18. Cấu trúc file CSDL trong MS Access
2007
Một file CSDL trong Access gồm các đối
tượng:
- Tables: Nơi lưu trữ các bảng dữ liệu
(table). Mỗi bảng dữ liệu lưu trữ thông tin
về một chủ đề cụ thể, vd như thông tin cá
nhân sinh viên, bảng điểm, ...
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
19. Cấu trúc file CSDL trong MS Access
2007
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
20. Cấu trúc file CSDL trong MS Access
2007
Một file CSDL trong Access gồm các đối
tượng:
- Queries: Được sử dụng để trả lời nhiều
câu hỏi liên quan đến các bảng dữ liệu. Ví
dụ như lọc dữ liệu theo điều kiện, tính toán
số liệu, sữa đổi dữ liệu, …
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
21. Cấu trúc file CSDL trong MS Access
2007
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
22. Cấu trúc file CSDL trong MS Access
2007
Một file CSDL trong Access gồm các đối
tượng:
- Forms: Được sử dụng để tạo ra các biểu
mẫu. Ví dụ như tạo giao diện chương trình,
tạo biểu mẫu nhập hồ sơ sinh viên, …
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
23. Cấu trúc file CSDL trong MS Access
2007
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
24. Cấu trúc file CSDL trong MS Access
2007
Một file CSDL trong Access gồm các đối
tượng:
- Reports: Được sử dụng để tạo ra các báo
cáo hiển thị dữ liệu từ các Table hoặc
Query. Ví dụ như bảng điểm của một sinh
viên, danh sách sinh viên của một lớp, …
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
25. Cấu trúc file CSDL trong MS Access
2007
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
26. Cấu trúc file CSDL trong MS Access
2007
Một file CSDL trong Access gồm các đối
tượng:
- Macros: Được sử dụng để thi hành lệnh
cho các nút lệnh, tạo hệ thống menu cho
chương trình.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
27. Cấu trúc file CSDL trong MS Access
2007
Một file CSDL trong Access gồm các đối
tượng:
- Modules: Sử dụng ngôn ngữ lập trình
Visual Basic để viết mã nguồn cần thiết cho
chương trình.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
28. Chương 2: THIẾT KẾ BẢNG VÀ MỐI
QUAN HỆ
1. Thiết kế Bảng
2. Nhập xuất dữ liệu
3. Quan hệ giữa các Bảng
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
29. Thiết kế bảng
a. Tổng quan
b. Các cách thiết kế bảng
c. Các kiểu dữ liệu
d. Tạo khóa
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
30. Tổng quan
Mỗi CSDL gồm một hoặc nhiều bảng lưu
trữ dữ liệu.
VD: CSDL Quản lý sinh viên gồm các bảng
dữ liệu:
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
31. Tổng quan
-Hồ sơ sinh viên.
-Danh mục môn học.
-Danh mục khoa.
-Danh mục lớp.
-Kết quả học tập (Bảng điểm)
-…
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
32. Tổng quan
Một bảng dữ liệu có cấu trúc gồm nhiều cột
và nhiều dòng.
Mỗi cột gọi là Trường (Field)
Mỗi dòng gọi là Mẫu tin (Record)
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
33. Tổng quan
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Trường Họ
của sinh viên
Một mẫu tin
lưu thông tin
của 1 sv
34. Các cách thiết kế bảng
Cách 1: Dùng DataSheet
- Bước 1: Mở CSDL đã tạo
- Bước 2: Thẻ Create Nhóm Tables
Table
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
35. Các cách thiết kế bảng
Cách 1: Dùng DataSheet
- Bước 3: Đổi tên các trường dữ liệu
- Bước 4: Lưu, đặt tên cho bảng.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
36. Các cách thiết kế bảng
Cách 1: Dùng Design
- Bước 1: Mở CSDL đã tạo
- Bước 2: Thẻ Create Nhóm Tables
Table Design
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
37. Các cách thiết kế bảng
Cách 1: Dùng Design
- Bước 3: Nhập tên các trường vào Field
Name
- Bước 4: Lưu, đặt tên cho bảng.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
38. Các kiểu dữ liệu
Text: Kiểu ký tự hay kiểu chuổi, độ dài tối
đa 255 ký tự.
VD: Trường Ten chọn kiểu Text
Number: Kiểu số
VD: Trường SoTien chọn kiểu Number
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
39. Các kiểu dữ liệu
Date/Time: Kiểu ngày giờ
VD: Trường NgaySinh chọn kiểu
Date/time
Yes/No: Kiểu đúng sai
VD: Trường GioiTinh chọn kiểu Yes/No
...
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
40. Cách chọn kiểu dữ liệu cho Trường
Cách 1:
- Mở bảng có Trường cần chọn kiểu dữ liệu
- Đặt con trỏ tại trường cần chọn kiểu dữ
liệu.
- Thẻ DataSheet → Nhóm DataType &
Formatting → Chọn kiểu dữ liệu tại
DaTaType
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
41. Cách chọn kiểu dữ liệu cho Trường
Cách 1:
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
42. Cách chọn kiểu dữ liệu cho Trường
Cách 2:
- Mở bảng có Trường cần chọn kiểu dữ liệu
- Nhấp vào nút View để đưa bảng về
cửa sổ thiết kế.
- Chọn kiểu dữ liệu cho từng Trường tại cột
Data Type
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
43. Cách chọn kiểu dữ liệu cho Trường
Cách 2:
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
44. Tạo khóa
Khóa là gì?
Là một hay nhiều Trường dựa vào nó ta
xác định được duy nhất một Mẫu tin trong
bảng đó.
VD: Bảng HoSoSinhVien có khóa là
Trường IDSV.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
45. Tạo khóa
Cách thiết lập khóa?
- Đưa bảng về cửa sổ thiết kế.
- Chọn Trường làm khóa.
- Chọn Primary Key
trong thẻ Design
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
46. Nhập/xuất dữ liệu
Nhập dữ liệu từ file khác
- Mở CSDL
- Thẻ External Data → Nhóm Import →
Chọn loại file cần lấy dữ liệu.
- Chọn đường dẫn
đến file cần lấy dữ liệu.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
47. Nhập/xuất dữ liệu
Xuất dữ liệu ra file khác
- Mở CSDL
- Thẻ External Data → Nhóm Export →
Chọn loại file cần xuất dữ liệu.
- Chọn đường dẫn
lưu file dữ liệu xuất ra.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
48. Quan hệ giữa các bảng
Các loại quan hệ
1-1: Một mẫu tin ở bảng A quan hệ với duy
nhất một mẫu tin ở bảng B và một mẫu tin
ở bảng B quan hệ với duy nhất một mẫu tin
ở bảng A.
VD: Chủ nhiệm khoa với Khoa
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
49. Quan hệ giữa các bảng
Các loại quan hệ
1-∞: Một mẫu tin ở bảng A quan hệ với một
hoặc nhiều mẫu tin ở bảng B và một mẫu
tin ở bảng B chỉ quan hệ với duy nhất một
mẫu tin ở bảng A.
VD: Khoa và Lớp
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
50. Quan hệ giữa các bảng
Các loại quan hệ
∞ - ∞: Một mẫu tin ở bảng A quan hệ với
một hoặc nhiều mẫu tin ở bảng B và một
mẫu tin ở bảng B có quan hệ với một hoặc
nhiều mẫu tin ở bảng A.
VD: Học sinh và Môn học
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
51. Quan hệ giữa các bảng
Các loại quan hệ
Ghi chú:
- Hai bảng có quan hệ 1-1 thường nhập
thành một bảng.
- Hai bảng có quan hệ ∞-∞ thường tách
thành nhiều bảng có quan hệ 1-∞.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
52. Quan hệ giữa các bảng
Cách thiết lập quan hệ
- Đóng tất cả các bảng.
- Thẻ Database Tools→Nhóm Show/hide →
Chọn Relationships
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
53. Quan hệ giữa các bảng
Cách thiết lập quan hệ
- Chọn bảng cần thiết lập
quan hệ → Add
- Chọn Close đóng
hộp thoại Show Table
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
54. Quan hệ giữa các bảng
Cách thiết lập quan hệ
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
- Chọn khóa ở
bảng này kéo thả
vào khóa tương
ứng ở bảng kia.
55. Quan hệ giữa các bảng
Cách thiết lập quan hệ
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
- Thiết lập các tùy
chọn.
- Chọn Create.
56. Quan hệ giữa các bảng
Cách thiết lập quan hệ
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
57. Chương 3: THAO TÁC DỮ LIỆU VỚI
TRUY VẤN
1. Tổng quan
2. Các loại truy vấn
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
58. Tổng quan
Truy vấn (Queries) được sử dụng để lọc
dữ liệu; thực hiện các phép tính với dữ
liệu; thêm, sửa hoặc xóa dữ liệu ở các
bảng.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
59. Tổng quan
Một truy vấn (Query) giải quyết một yêu
cầu trên cơ sở dữ liệu.
Kết quả trả về là dữ liệu hoặc hoạt
động diễn ra trên cơ sở dữ liệu đó.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
60. Tổng quan
Cửa sổ thiết kế truy vấn
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Vùng chứa
nguồn dữ liệu
của truy vấn
Vùng lưới
thiết kế của
truy vấn
61. Tổng quan
Cửa sổ thiết kế truy vấn
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Nguồn dữ liệu của một truy vấn là các
bảng dữ liệu hoặc là các truy vấn khác có
chứa dữ liệu cần xử lý.
62. Tổng quan
Cửa sổ thiết kế truy vấn
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Lưới thiết kế truy vấn là nơi chứa các
trường cần hiển thị trong kết quả của truy
vấn và các trường đặt điều kiện để xử lý dữ
liệu.
63. Tổng quan
Cửa sổ thiết kế truy vấn
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Các thành phần có trong lưới thiết kế
truy vấn:
Field: Chứa tên trường cần hiển thị
trong kết quả hoặc tên trường đặt điều kiện.
64. Tổng quan
Cửa sổ thiết kế truy vấn
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Các thành phần có trong lưới thiết kế
truy vấn:
Table: Chứa tên nguồn của các trường
tương ứng ở mục Field.
65. Tổng quan
Cửa sổ thiết kế truy vấn
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Các thành phần có trong lưới thiết kế
truy vấn:
Sort: Dùng để sắp xếp dữ liệu.
66. Tổng quan
Cửa sổ thiết kế truy vấn
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Các thành phần có trong lưới thiết kế
truy vấn:
Show: Cho phép các trường ở mục
Field hiển thị hay không hiển thị trong kết
quả truy vấn.
67. Tổng quan
Cửa sổ thiết kế truy vấn
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Các thành phần có trong lưới thiết kế
truy vấn:
Criteria: Nơi chứa giá trị điều kiện của
trường đặt điều kiện tương ứng.
68. Tổng quan
Cửa sổ thiết kế truy vấn
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Các thành phần có trong lưới thiết kế
truy vấn:
Or: Nơi chứa giá trị điều kiện hoặc của
trường đặt điều kiện tương ứng.
69. Các loại truy vấn
a. Truy vấn lọc dữ liệu
b. Truy vấn tham số
c. Truy vấn thống kê
d. Truy vấn tham chiếu chéo
e. Truy vấn hành động
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
70. Truy vấn lọc dữ liệu
Là loại truy vấn dùng để trích lọc dữ
liệu theo điều kiện cho trước.
VD: Lọc danh sách sinh viên lớp
C1K2LT.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
71. Truy vấn lọc dữ liệu
Thiết kế:
- Thẻ Create → Nhóm Other → Query
Design
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
72. Truy vấn lọc dữ liệu
Thiết kế:
- Chọn nguồn dữ liệu
tại Show Table → Add.
- Close đóng Show
Table
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
73. Truy vấn lọc dữ liệu
Thiết kế:
- Đưa trường cần
hiển thị trong kết quả
truy vấn và trường đặt
điều kiện vào lưới thiết
kế.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
74. Truy vấn lọc dữ liệu
Thiết kế:
- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu tại
Criteria của trường đặt điều kiện tương
ứng.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
75. Truy vấn lọc dữ liệu
Thiết kế:
- Lưu, đặt tên cho truy vấn.
- Chọn View hoặc Run trong thẻ Design
để xem thử kết quả truy vấn.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
76. Truy vấn tham số
Là truy vấn lọc dữ liệu với điều kiện lọc
được nhập vào từ bàn phím mỗi khi mở truy
vấn xem kết quả.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
77. Truy vấn tham số
Thiết kế truy vấn tham số tương tự như
thiết kế truy vấn lọc dữ liệu, chỉ khác ở
cách đặt điều kiện.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
78. Truy vấn tham số
Tại nơi đặt điều kiện của truy vấn tham
số ta không gõ điều kiện trực tiếp vào đây,
mà ta thay thế bằng hộp thoại yêu cầu nhập
điều kiện.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
79. Truy vấn tham số
Hộp thoại này được tạo bằng cách: gõ
vào nơi đặt điều kiện cặp dấu ngoặc vuông
[ ], trong cặp dấu này ta gõ lời yêu cầu
nhập điều kiện.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
80. Truy vấn tham số
VD: Lọc danh sách sinh viên của một
lớp bất kỳ.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
81. Truy vấn tham số
Khi xem kết quả truy vấn sẽ xuất hiện
hộp thoại Nhập lớp, ta gõ lớp cần lấy danh
sách OK.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Gõ lớp cần
lấy danh
sách
82. Một số hàm thông dụng
Các hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
LEFT(st, n): kết quả trả về là n ký tự
đầu tiên của chuỗi st.
vd: Left(“Việt Tiến”,4) “Việt”
83. Một số hàm thông dụng
Các hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
RIGHT(st, n): kết quả trả về là n ký tự
cuối của chuỗi st.
vd: Right(“Việt Tiến”,4) “Tiến”
84. Một số hàm thông dụng
Các hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
MID(st, m, n): kết quả trả về là n ký tự
nằm trong chuỗi st tính từ vị trí thứ m.
vd: Mid(“Trường Việt Tiến”,8,4)
“Việt”
85. Một số hàm thông dụng
Các hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
LIKE: hàm
hao hao
giống.
Vd: Lọc
dssv họ Lê
86. Một số hàm thông dụng
Các hàm xử lý dữ liệu kiểu ngày
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
DATE(): kết quả trả về là ngày tháng
năm hiện tại của hệ thống.
87. Một số hàm thông dụng
Các hàm xử lý dữ liệu kiểu ngày
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
DAY(ngày/tháng/năm): kết quả trả về
là giá trị ngày.
vd: Day(#02/09/2010#) 02
88. Một số hàm thông dụng
Các hàm xử lý dữ liệu kiểu ngày
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
MONTH(ngày/tháng/năm): kết quả trả
về là giá trị tháng.
vd: Month(#02/09/2010#) 09
89. Một số hàm thông dụng
Các hàm xử lý dữ liệu kiểu ngày
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
YEAR(ngày/tháng/năm): kết quả trả về
là giá trị năm.
vd: Year(#02/09/2010#) 2010
90. Một số toán tử thông dụng
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Toán tử Ý nghĩa
> Lớn hơn
>= Lớn hơn hoặc bằng
< Nhỏ thua
<= Nhỏ thua hoặc bằng
<> Khác
91. Một số toán tử thông dụng
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Toán tử Ý nghĩa
Null Rỗng, không có dữ liệu
Is Chính là
Not Không phải, phủ định
And Và
Or Hoặc
92. Quy định dấu rào
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Dấu rào Môi trường sử dụng
“ ” Rào chuỗi
[ ] Rào tên trường
# # Rào ngày/tháng/năm
93. Truy vấn thống kê
Là loại truy vấn dùng phân tích, thống
kê số liệu.
VD: Thống kê số lượng sinh viên ở mỗi
lớp.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
94. Truy vấn thống kê
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Để thiết kế được truy vấn thống kê ta
cần xác định các thông tin sau:
- Trường tính toán, thống kê.
- Trường đặt điều kiện (nếu có)
- Trường nhóm (nếu có)
95. Truy vấn thống kê
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Ví dụ: Thống kê số lượng sinh viên ở
mỗi lớp.
- Trường tính toán, thống kê: IDSV
- Trường đặt điều kiện: Không có
- Trường nhóm: Lop
96. Truy vấn thống kê
Thiết kế:
- Thẻ Create → Nhóm Other → Query
Design
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
97. Truy vấn thống kê
Thiết kế:
- Chọn nguồn dữ liệu
tại Show Table → Add.
- Close đóng Show
Table
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
98. Truy vấn thống kê
Thiết kế:
- Đưa trường tính
toán thống kê, trường
đặt điều kiện (nếu
có), trường nhóm
(nếu có) vào lưới
thiết kế.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
99. Truy vấn thống kê
Thiết kế:
- Thẻ Design →
Totals
- Chọn phép toán
cho các trường tại
dòng Total tương ứng.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
100. Truy vấn thống kê
Thiết kế:
- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu để tính
toán thống kê tại Criteria của trường đặt
điều kiện tương ứng (nếu có).
- Lưu, đặt tên cho truy vấn.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
101. Truy vấn thống kê
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Các phép toán có tại Totals:
Phép toán Công dụng
Sum Tính tổng
Count Đếm
Avg Tính giá trị trung bình
First Giá trị đầu tiên
102. Truy vấn thống kê
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Các phép toán có tại Totals:
Phép toán Công dụng
Last Mẫu tin cuối
Group By Nhóm dữ liệu
Where Đặt điều kiện
Min Giá trị nhỏ nhất
Max Giá trị lớn nhất
103. Truy vấn tham chiếu chéo
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Dùng thống kê số liệu chi tiết theo từng
chủng loại.
VD: Thống kê số lượng sinh viên theo
từng lớp và từng giới tính.
104. Truy vấn tham chiếu chéo
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Để làm được truy vấn tham chiếu chéo
ta cần xác định các thông tin sau:
- Trường làm tiêu đề hàng (trường nhóm
đầu tiên)
- Trường làm tiêu đề cột (trường nhóm
thứ hai)
- Trường tính toán
- Trường đặt điều kiện (nếu có)
105. Truy vấn tham chiếu chéo
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
VD: Thống kê số lượng sinh viên theo
từng lớp và từng giới tính.
- Trường làm tiêu đề hàng: Lớp
- Trường làm tiêu đề cột: Giới tính
- Trường tính toán: IDSV
- Trường đặt điều kiện: Không có
106. Thiết kế:
- Thẻ Create → Nhóm Other → Query
Design
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn tham chiếu chéo
107. Thiết kế:
- Chọn nguồn dữ liệu
tại Show Table → Add.
- Close đóng Show
Table
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn tham chiếu chéo
108. Thiết kế:
- Đưa trường làm tiêu đề hàng, tiêu đề
cột, tính toán thống kê, trường đặt điều kiện
(nếu có) vào lưới thiết kế.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn tham chiếu chéo
109. Thiết kế:
- Thẻ Design → Crosstab
- Chọn phép toán tương ứng cho các
trường tại dòng Total.
- Tại dòng Crosstab:
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn tham chiếu chéo
110. Thiết kế:
- Chọn Row heading cho trường làm tiêu
đề hàng.
- Chọn Column heading cho trường làm
tiêu đề cột.
- Chọn Value cho trường tính toán
- Trường đặt điều kiện để trống.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn tham chiếu chéo
111. Thiết kế:
- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu để thống
kê tại Criteria của trường đặt điều kiện
tương ứng (nếu có).
- Lưu, đặt tên cho truy vấn.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn tham chiếu chéo
112. Truy vấn tham chiếu chéo
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
113. Là loại truy vấn xử lý dữ liệu trực tiếp
tại các bảng.
Phân loại:
- Truy vấn tạo bảng
- Truy vấn nối bảng
- Truy vấn cập nhật dữ liệu
- Truy vấn xóa dữ liệu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
114. Truy vấn tạo bảng
Là truy vấn lọc dữ liệu từ cơ sở dữ liệu,
sau đó tạo bảng mới lưu dữ liệu đã lọc.
VD: Dùng truy vấn tạo bảng lưu danh
sách sinh viên lớp C1K2LT.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
115. Truy vấn tạo bảng
Thiết kế:
- Thẻ Create → Nhóm Other → Query
Design
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
116. Truy vấn tạo bảng
- Chọn nguồn dữ liệu
tại Show Table → Add.
- Chọn Close đóng
Show Table
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
117. Truy vấn hành động
Truy vấn tạo bảng
- Đưa trường cần hiển thị trong kết quả
truy vấn và trường đặt điều kiện vào lưới
thiết kế.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
118. Truy vấn hành động
Truy vấn tạo bảng
- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu tại
Criteria của trường đặt điều kiện tương
ứng.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
119. Truy vấn hành động
Truy vấn tạo bảng
- Thẻ Design → Make Table
- Đặt tên bảng mới cần tạo → OK
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
120. Truy vấn hành động
Truy vấn tạo bảng
- Lưu, đặt tên truy vấn.
- Thẻ Design → Run → Yes để cho
kết quả.
Lưu ý: Kết quả truy vấn nằm trong đối
tượng Tables
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
121. Truy vấn nối bảng
Là truy vấn nối dữ liệu của một bảng
vào một bảng khác có cùng cấu trúc.
VD: Dùng truy vấn nối dữ liệu bảng
tC1Q2LT vào bảng tC1K2LT.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
122. Truy vấn nối bảng
Thiết kế:
- Thẻ Create → Nhóm Other → Query
Design
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
123. Truy vấn nối bảng
- Chọn nguồn dữ liệu
tại Show Table → Add.
- Chọn Close đóng
Show Table
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
124. Truy vấn hành động
Truy vấn nối bảng
Lưu ý: Nguồn dữ liệu là bảng chứa dữ
liệu cần lấy đi nối (còn gọi là bảng nguồn)
- Đưa trường cần nối dữ liệu và trường
đặt điều kiện (nếu có) vào lưới thiết kế.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
125. Truy vấn hành động
Truy vấn nối bảng
- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu tại
Criteria của trường đặt điều kiện tương
ứng (nếu có).
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
126. Truy vấn hành động
Truy vấn tạo bảng
- Thẻ Design → Append
- Chọn tên bảng cần nối thêm dữ liệu vào
(bảng đích)
- OK
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
127. Truy vấn hành động
Truy vấn nối bảng
- Lưu, đặt tên truy vấn.
- Thẻ Design → Run → Yes để cho
kết quả.
Lưu ý: Kết quả truy vấn nằm bảng đích.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
128. Truy vấn cập nhật dữ liệu
Là truy vấn bổ sung, chỉnh sửa dữ liệu
của một bảng.
VD: Dùng truy vấn bổ sung nơi sinh là
Đà Nẵng cho sinh viên có số id là 97215.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
129. Truy vấn cập nhật dữ liệu
Thiết kế:
- Thẻ Create → Nhóm Other → Query
Design
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
130. Truy vấn cập nhật dữ liệu
- Chọn nguồn dữ liệu
tại Show Table → Add.
- Chọn Close đóng
Show Table
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
131. Truy vấn hành động
Truy vấn cập nhật dữ liệu
Lưu ý: Nguồn dữ liệu là bảng cần bổ
sung hoặc sửa đổi dữ liệu.
- Đưa trường cần bổ sung hoặc sửa đổi
dữ liệu và trường đặt điều kiện (nếu có)
vào lưới thiết kế.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
132. Truy vấn hành động
Truy vấn cập nhật dữ liệu
- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu tại
Criteria của trường đặt điều kiện tương
ứng (nếu có).
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
133. Truy vấn hành động
Truy vấn cập nhật dữ liệu
- Thẻ Design → Update
- Tại dòng Update to của trường cần bổ
sung sửa đổi dữ liệu ở lưới thiết kế ta nhập
vào giá trị cần bổ sung hoặc biểu thức cần
thay đổi dữ liệu.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
134. Truy vấn hành động
Truy vấn cập nhật dữ liệu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
135. Truy vấn hành động
Truy vấn cập nhật dữ liệu
- Lưu, đặt tên truy vấn.
- Thẻ Design → Run → Yes để cho
kết quả.
Lưu ý: Kết quả truy vấn nằm bảng làm
nguồn dữ liệu của truy vấn.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
136. Truy vấn xóa dữ liệu
Là truy vấn dữ liệu của một bảng.
VD: Dùng truy vấn xóa tất cả sinh viên
lớp C1Q2LT trong bảng tC1K2LT
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
137. Truy vấn xóa dữ liệu
Thiết kế:
- Thẻ Create → Nhóm Other → Query
Design
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
138. Truy vấn xóa dữ liệu
- Chọn nguồn dữ liệu
tại Show Table → Add.
- Chọn Close đóng
Show Table
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Truy vấn hành động
139. Truy vấn hành động
Truy vấn xóa dữ liệu
Lưu ý: Nguồn dữ liệu là bảng cần xóa
dữ liệu.
- Đưa trường cần đặt điều kiện xóa dữ
liệu vào lưới thiết kế.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
140. Truy vấn hành động
Truy vấn xóa dữ liệu
- Đặt điều kiện cần lọc dữ liệu để xóa tại
Criteria.
- Thẻ Design → Delete
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
141. Truy vấn hành động
Truy vấn xóa dữ liệu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
142. Truy vấn hành động
Truy vấn xóa dữ liệu
- Lưu, đặt tên truy vấn.
- Thẻ Design → Run → Yes để cho
kết quả.
Lưu ý: Kết quả truy vấn nằm bảng làm
nguồn dữ liệu của truy vấn.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
143. Chương 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN VỚI
MẪU BIỂU
1. Các thành phần trên mẫu biểu
2. Các thuộc tính của mẫu biểu
3. Các điều khiển cơ bản thiết kế mẫu
biểu
4. Thiết kế mẫu biểu
5. Mẫu biểu chính/phụ
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
144. Các thành phần trên biểu mẫu
Biểu mẫu (Form) được dùng để hiển thị,
cập nhật dữ liệu, hộp thoại trung gian để
thực thi các yêu cầu đối với cơ sở dữ liệu,
làm giao diện cho chương trình.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
145. Các thành phần trên biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
146. Các thành phần trên biểu mẫu
- Form header: Tiêu đề biểu mẫu
- Page header: Tiêu đề mỗi trang
- Detail: Chi tiết nội dung của biểu mẫu
- Page footer: Cuối mỗi trang
- Form footer: Cuối biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
147. Các thuộc tính của biểu mẫu
Để xem các thuộc tính trên biểu mẫu ta
thực hiện:
- Nhấp đôi chuột lên cửa số thiết kế của
biểu mẫu (hoặc vào thẻ Design chọn
Property Sheet )
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
148. Các thuộc tính của biểu mẫu
- Chọn Form tại
mục Selection type
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Bảng thuộc
tính của biểu
mẫu
149. Các thuộc tính của biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
+ Format: Chứa những thuộc tính định
dạng form, như: font chữ, cở chữ, hình
nền,...
150. Các thuộc tính của biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
+ Data: Chứa những thuộc tính liên
quan đến nguồn dữ liệu của form
151. Các thuộc tính của biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
+ Event: Chứa những thuộc tính về các
sự kiện trên form, như: kích chuột lên form,
mở form,...
152. Các điều khiển cơ bản thiết kế biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
- Text box: Dùng chứa dữ liệu
- Lable: Dùng viết tiêu đề cho các đối
tượng trên form
153. Các điều khiển cơ bản thiết kế biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
- Button: Dùng tạo nút lệnh cho form
- Combobox: Dùng chứa dữ liệu dưới
dạng danh sách để lựa chọn
154. Các điều khiển cơ bản thiết kế biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
- Image: Dùng chèn hình ảnh cho form
- Subform/subreport: Đưa form khác lên
form đang thiết kế
- …
155. Thiết kế biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Có hai loại biểu mẫu:
- Có nguồn dữ liệu: Form hiển thị dữ liệu
- Không có nguồn dữ liệu: Form giao
diện, form hộp thoại, …
156. Thiết kế biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Form không có nguồn dữ liệu
- Thẻ Create → Forms → Form Design
157. Thiết kế biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Form không có nguồn dữ liệu
- Thẻ Design → Controls → Vẽ các điều
khiển cần thiết lên form
158. Thiết kế biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Form không có nguồn dữ liệu
- Thiết lập các thuộc tính cần thiết cho
form và các điều khiển có trên form
- Lưu và đặt tên cho form.
159. Tạo nút lệnh bằng ControlWizard
Bật nút Control Wizard trong thẻ
Design.
Chọn nút Button và vẽ lên Form.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Thiết kế biểu mẫu
160. Chọn nút lệnh
cho Form
Chọn hành động
cho nút lệnh
− Kích Next.
Nguyễn Thị Thùy
161. − Chọn văn bản hoặc hình ảnh cho nút
lệnh.
− Kích Next
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
162. − Đặt tên ->Finish
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
163. Thiết kế biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Form có nguồn dữ liệu
Nguồn dữ liệu của form có thể là Table,
cũng có khi là Query.
Các cách tạo:
Sử dụng chức năng wizard
Sử dụng chức năng Auto
...
164. Thiết kế biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Form có nguồn dữ liệu bằng wizard
− Thẻ Create → nhóm Forms → More
Forms → Form wizard
165. − KÝch Next
Chọn nguồn
dữ liệu
Chọn dữ liệu
hiển thị trên
form
Nguyễn Thị Thùy
169. Thiết kế biểu mẫu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Form có nguồn dữ liệu bằng Auto
− Chọn nguồn dữ liệu cho form
− Thẻ Create → nhóm Forms → Form
hoặc Multiple Items hoặc vào More form
chọn Datasheet
− Trang trí và lưu form
170. Để thể hiện đồng thời dữ liệu của hai
bảng có quan hệ 1-∞.
Main form có nguồn dữ liệu là bảng có
quan hệ bên 1,
Sub form có nguồn dữ liệu là bảng có
quan hệ bên ∞.
Biểu mẫu chính/phụ
(Main/Sub form)
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
171. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
172. Tạo SubForm cùng lúc với MainForm
bằng wizard
Tạo trước SubForm, rồi tạo MainForm
và nhúng SubForm vào MainForm
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Biểu mẫu chính/phụ
(Main/Sub form)
173. Tạo Main/Sub Form bằng wizard
- Thẻ Create → nhóm Forms → More
Forms → Form Wizard
- Chọn nguồn cho MainForm.
- Chọn trường hiển thị trên MainForm
- Chọn nguồn cho SubForm
- Chọn trường hiển thị trên SubForm
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Biểu mẫu chính/phụ
174. Tạo Main/Sub Form bằng wizard
- Kích Next
- Kích Next
- Chọn cách hiển thị dữ liệu trên Subform
- Kích Next
- Chọn hình thức trang trí cho Mainform
- Kích Next
- Đặt tên cho Main và Subform -> Finish
Biểu mẫu chính/phụ
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
175. Tạo SubForm và nhúng vào MainForm
- Tạo SubForm hiển thị dưới dạng
Datasheet có nguồn là bảng quan hệ bên
nhiều.
- Tạo MainForm hiển thị dưới dạng
Columnar có nguồn là bảng quan hệ bên 1.
- Tại cửa sổ thiết kế của MainForm ta
kéo SubForm vào.
Biểu mẫu chính/phụ
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
176. Tạo SubForm và nhúng vào MainForm
- Đặt thuộc tính cho SubForm:
+ Link child field: tên trường trong
nguồn của subform thể hiện quan
hệ giữa 2 bảng.
+ Link master field: nơi chứa trường
thể hiện quan hệ giữa 2 bảng trong
main form.
Biểu mẫu chính/phụ
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
177. Chương 5: XÂY DỰNG BÁO CÁO VỚI
BÁO BIỂU
1. Các thành phần trên báo biểu
2. Các thuộc tính của báo biểu
3. Các điều khiển cơ bản thiết kế báo
biểu
4. Thiết kế báo biểu
5. Sắp xếp và nhóm dữ liệu trên báo
biểu.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
178. Các thành phần trên báo biểu
Báo biểu hay còn gọi là báo cáo
(Report) được dùng để hiển thị dữ liệu.
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
179. Các thành phần trên báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
180. Các thành phần trên báo biển
- Report header: Tiêu đề báo biểu
- Page header: Tiêu đề mỗi trang
- Detail: Chi tiết nội dung của báo biểu
- Page footer: Cuối mỗi trang
- Report footer: Cuối báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
181. Các thuộc tính của báo biểu
Để xem các thuộc tính trên báo biểu ta
thực hiện:
- Nhấp đôi chuột lên cửa số thiết kế của
báo biểu (hoặc vào thẻ Design chọn
Property Sheet )
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
182. Các thuộc tính của báo biểu
- Chọn Report tại
mục Selection type
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Bảng thuộc
tính của báo
biểu
183. Các thuộc tính của báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
+ Format: Chứa
những thuộc tính định
dạng form, như: font
chữ, cở chữ, hình nền,...
184. Các thuộc tính của báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
+ Data: Chứa những thuộc tính liên
quan đến nguồn dữ liệu của báo biểu
185. Các thuộc tính của báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
+ Event: Chứa những thuộc tính về các
sự kiện trên báo biểu, như: kích chuột lên
báo biểu, mở báo biểu,...
186. Các điều khiển cơ bản thiết kế báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
- Text box: Dùng chứa dữ liệu
- Lable: Dùng viết tiêu đề cho các đối
tượng trên báo biểu
187. Các điều khiển cơ bản thiết kế báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
- Button: Dùng tạo nút lệnh cho báo biểu
- Combobox: Dùng chứa dữ liệu dưới
dạng danh sách để lựa chọn
188. Các điều khiển cơ bản thiết kế báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
- Image: Dùng chèn hình ảnh
- Subform/subreport: Đưa báo biểu khác
lên báo biểu đang thiết kế
- …
189. Thiết kế báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Nguồn dữ liệu của báo biểu có thể là
Table, cũng có khi là Query.
Các cách tạo:
Sử dụng chức năng wizard
Sử dụng chức năng Auto
...
190. Thiết kế báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Thiết kế bằng wizard
− Thẻ Create → nhóm Reports → Report
wizard
191. − KÝch Next
Chọn nguồn
dữ liệu
Chọn dữ
liệu hiển thị
trên report
Nguyễn Thị Thùy
197. Thiết kế báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Thiết kế bằng Auto
− Chọn nguồn dữ liệu cho báo biểu
− Thẻ Create → nhóm Reports → Report
− Trang trí và lưu báo biểu
198. Tạo trường đánh số thứ tự
- Đưa báo biểu về cửa sổ thiết kế
- Vẽ điều khiển TextBox vào Detail, thiết
lập các thuộc tính:
Control source: =1
Running sum:
No: Không đánh STT
Thiết kế báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
199. Tạo trường đánh số thứ tự
Running sum:
Over group: Đánh số thứ tự theo
nhóm.
Over all: Đánh số thứ tự tất cả.
Thiết kế báo biểu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
200. Đưa báo biểu về cửa số thiết kế
Thẻ Design → Group & Sort
Sắp xếp và nhóm dữ liệu
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
201. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Nhóm dữ
liệu
Sắp xếp
dữ liệu
202. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Chọn trường
nhóm dữ
liệu
203. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Tạo tiêu đề
đầu nhóm
Thiết lập
một số thuộc
tính khác
204. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Tạo vùng
trống cuối
nhóm
205. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy
Tạo công thức
tính toán cuối
nhóm
206. Chương 6: MACRO
1. Khái niệm
2. Phân loại
3. Chỉ định điều kiện thi hành macro
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
Khoa Máy Tính
Nguyễn Thị Thùy