Bo the hoc kanji thong dung a doc thu
- 2. 一月 (nhất+nguyệt) いちがつ: Tháng một
一週間 (nhất+chu+gian)
いっしゅうかん: Một tuần
一つ (nhất) ひとつ: Một cái
*一日 (nhất+nhật) ついたち: Mồng một
- 4. 二つ (nhị) ふたつ: Hai cái
二度 (nhị+độ) にど:2 lần; 2 độ
二月 (nhị+nguyệt) にがつ: Tháng 2
*二日 (nhị + nhật) ふつか: Mồng 2
- 6. 三つ (tam) みっつ: Ba cái
三月 (tam+nguyệt) さんがつ: Tháng ba
三日 (tam+nhật) みっか: Mồng ba
三倍 (tam+bội)さんばい: Ba lần
- 8. 四つ (tứ) よっつ: Bốn cái
四月 (tứ+nguyệt) しがつ: Tháng 4
四日 (tứ+nhật) よっか: Mồng 4
四周 (tứ+chu) よんしゅう: Chu vi
- 10. 五つ (ngũ) いつつ: Năm cái
五月 (ngũ+nguyệt)ごがつ: Tháng 5
五日 (ngũ+nhật) いつか: Mồng 5
十五 (thập+ngũ) じゅうご: Mười lăm
- 12. 六つ (lục) むっつ: Sáu cái
六月 (lục+nguyệt) ろくがつ: Tháng sáu
六日 (lục+nhật) むいか: Mồng 6
- 14. 七つ (thất) ななつ: Bảy cái
七月 (thất+nguyệt) しちがつ: Tháng bảy
七日 (thất+nhật) なのか: Mồng bảy
- 16. 八つ (bát) やっつ: Tám cái
八月 (bát+nguyệt) はちがつ: Tháng 8
八日 (bát+nhật) ようか: Mồng 8
八十 (bát+thập) はちじゅう: Tám mươi
- 18. 九つ (cửu) ここのつ: Chín cái
九月 (cửu+nguyệt) くがつ: Tháng 9
九日 (cửu+nhật)ここのか: Mồng 9
- 20. 十 (thập) とお: Mười
十月 (thập+nguyệt) じゅうがつ: Tháng 10
十日 (thập+nhật)とうか: Mồng 10
二十 (nhị+thập) にじゅう: Hai mươi