5. AVC : các đám mụn nước ở đỉnh, G : golgi, Gl : Glycogen, MT : các vi ống, M : ty thể, ER : lưới nội chất, W : thàng, S : vách ngăn, Wo : thể Woronin, R : các ribosome V : không bào, SP : nút vách ngăn, Aut : sự tự phân, MW : màng hóa đen, L : lipit
6.
7.
8.
9.
10.
11. Chu trình sống của Chytridiomycetes túi giao tử thể giao tử thể giao tử giao tử ♂ giao tử ♀ hợp tử hợp TBC và hợp nhân động bào tử đơn bội túi động bào tử hợp tử thể bào tử túi động bào tử động bào tử lưỡng bội túi giao tử
12.
13.
14. Chu trình sống của Oomycetes Bao kết Động bào tử với roi ở đỉnh Túi động bào tử Sợi cộng bào bao kết Nảy mầm Động bào tử với 2 roi ở bên Túi đực Túi noãn Túi đực Túi noãn Hợp tử Noãn bào tử Ống thụ tinh
15.
16.
17. Chu trình sống của Zygomycetes Hợp nguyên sinh Túi giao tử với nhân đơn bội Túi hợp tử non Túi hợp tử Hợp nhân Nhân lưỡng bội Hợp nhân Giảm phân Túi bào tử Nảy mầm và phát triển Túi bào tử Bào tử Bào tử Sự phát tán bào tử và nảy mầm Sợi nấm Sợi nấm Sợi + Sợi - Sinh sản hữu tính Sinh sản hữu tính
18. Bào tử tiếp hợp còn non (trái) và trưởng thành (phải)
30. Các kiểu chu trình sống của nấm Vô tính Chu trình đơn bội Chu trình đơn bội với giai đoạn song nhân ngắn Chu trình đơn bội – song nhân Chu trình song nhân Chu trình đơn bội - lưỡng bội Chu trình lưỡng bội
31. Cấu trúc sinh bào tử sinh sản vô tính bào tử hệ sợi nảy mầm nảy mầm sinh sản hữu tính bào tử hợp tử giảm phân hợp nguyên sinh chất hợp nhân sợi song nhân Cấu trúc sinh bào tử sợi song nhân đơn bội (n) lưỡng bội (2n)
32.
33. II. Quan điểm Nấm có nguồn gốc đơn nguyên Eucaryote nguyên thủy Nấm cổ nguyên thủy Thực vật Động vật Nấm noãn Nấm cổ Nấm tiếp hợp Nấm túi Nấm đảm