SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  205
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n
Bïi vÜnh kiªn
chÝnh s¸ch ph¸t triÓn c«ng nghiÖp t¹i ®Þa ph−¬ng
(nghiªn cøu ¸p dông víi tØnh b¾c ninh)
Hµ néi, n¨m 2009
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n
Bïi vÜnh kiªn
chÝnh s¸ch ph¸t triÓn c«ng nghiÖp t¹i ®Þa ph−¬ng
(nghiªn cøu ¸n dông víi tØnh b¾c ninh)
Chuyªn ngµnh:Chuyªn ngµnh:Chuyªn ngµnh:Chuyªn ngµnh: QU¶N Lý KINH TÕQU¶N Lý KINH TÕQU¶N Lý KINH TÕQU¶N Lý KINH TÕ
M· sè:M· sè:M· sè:M· sè: 62.34.01.0162.34.01.0162.34.01.0162.34.01.01
Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: 1. PGS. TS. §oµn ThÞ Thu Hµ
2. PGS. TS. Lª Xu©n B¸
Hµ néi, n¨m 2009
i
L I CAM OAN
Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên c u c a
riêng tôi. Các s li u, k t lu n nêu trong Lu n án là trung
th c, có ngu n g c rõ ràng. Nh ng k t lu n khoa h c c a
Lu n án chưa t ng ư c ai công b .
Tác gi Lu n án
BÙI VĨNH KIÊN
ii
M C L C
TRANG PH BÌA
L I CAM OAN.....................................................................................................i
M C L C ..............................................................................................................ii
DANH M C CÁC T VI T T T..........................................................................v
DANH M C CÁC B NG S LI U .....................................................................vi
DANH M C CÁC BI U , TH .................................................................vii
DANH M C CÁC HÌNH V ...............................................................................vii
DANH M C CÁC PH L C..............................................................................viii
L I M U.........................................................................................................1
CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V CHÍNH SÁCH PHÁT
TRI N CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG........................................................6
1.1 CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG...........................................................................6
1.1.1 Khái ni m công nghi p t i a phương..................................................6
1.1.2 Vai trò c a công nghi p t i a phương.................................................9
1.1.3 Các y u t nh hư ng n s phát tri n công nghi p t i a phương...14
1.2 CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG........................19
1.2.1 Khái ni m và ch c năng c a chính sách phát tri n công nghi p t i a
phương ...............................................................................................19
1.2.2 Phân lo i h th ng chính sách phát tri n công nghi p t i a phương..28
1.2.3 Ho ch nh và t ch c th c hi n chính sách phát tri n công nghi p t i
a phương..........................................................................................34
1.2.4 ánh giá chính sách phát tri n công nghi p t i a phương.................38
1.3 KINH NGHI M QU C T VÀ TRONG NƯ C V CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N
CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG...............................................................................45
1.3.1. Kinh nghi m c a Châu Âu v chính sách phát tri n công nghi p t i a
phương ...............................................................................................46
1.3.2. Kinh nghi m c a m t s nư c Châu Á và vùng lãnh th v chính sách
phát tri n công nghi p t i a phương .................................................48
1.3.3. Chính sách phát tri n công nghi p t i m t s a phương Vi t Nam 53
1.3.4. Nh ng bài h c kinh nghi m cho B c Ninh..........................................55
K t lu n chương 1 .........................................................................................56
iii
CHƯƠNG 2 TH C TR NG CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P
T NH B C NINH GIAI O N 1997 – 2007........................................................58
2.1.TÌNH HÌNH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C NINH TH I GIAN
QUA....................................................................................................................................58
2.1.1. i u ki n t nhiên, kinh t , xã h i c a t nh B c Ninh tác ng n quá
trình công nghi p hoá, hi n i hoá.....................................................58
2.1.2. Khái quát tình hình phát tri n công nghi p t nh B c Ninh 1997 -
2007 ...................................................................................................62
2.2. TH C TR NG CÁC CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C
NINH GIAI O N 1997-2007..........................................................................................68
2.2.1. Các giai o n hình thành và t ch c th c hi n chính sách phát tri n công
nghi p t nh B c Ninh..........................................................................68
2.2.2. Th c tr ng chính sách phát tri n công nghi p giai o n 1997- 2007 ...73
2.3. ÁNH GIÁ CHUNG V CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH
B C NINH GIAI O N 1997-2007.................................................................................99
2.3.1. ánh giá chính sách theo cách ti p c n 3 giác ................................99
2.3.2. ánh giá chính sách theo 6 tiêu chí cơ b n .......................................100
2.3.3. ánh giá quá trình ho ch nh chính sách phát tri n công nghi p .....106
2.3.4. ánh giá t ch c th c hi n chính sách..............................................107
2.3.5. ánh giá chung v chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh
giai o n 1997-2007 .......................................................................113
K t lu n chương 2 .......................................................................................120
CHƯƠNG 3 NH HƯ NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N CÁC CHÍNH SÁCH
CH Y U NH M Y M NH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C
NINH ..................................................................................................................122
3.1. B I C NH TRONG NƯ C VÀ QU C T TÁC NG N CHÍNH SÁCH
PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C NINH .......................................................122
3.1.1. B i c nh qu c t và nh ng tác ng ch y u ....................................122
3.1.2. Nh ng tác ng trong nư c ..............................................................126
3.1.3. Nh ng thu n l i và khó khăn tác ng n ho ch nh chính sách phát
tri n công nghi p t nh B c Ninh .......................................................127
3.2. M C TIÊU, NH HƯ NG PHÁT TRI N CÔNG NGHI P VÀ QUAN I M
HOÀN THI N CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C NINH...130
iv
3.2.1. M c tiêu và nh hư ng phát tri n công nghi p t nh B c Ninh..........130
3.2.2. Quan i m hoàn thi n chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh
.........................................................................................................135
3.3. HOÀN THI N CÁC CHÍNH SÁCH CH Y U PHÁT TRI N CÔNG NGHI P
T NH B C NINH.............................................................................................................141
3.3.1. Chính sách u tư phát tri n công nghi p..........................................141
3.3.2. Chính sách h tr ti p c n t ai .....................................................149
3.3.3. Chính sách thương m i, th trư ng....................................................150
3.3.4. Chính sách khoa h c, công ngh .......................................................153
3.3.5. Chính sách c i thi n môi trư ng kinh doanh .....................................154
3.3.6. Chính sách phát tri n ngu n nhân l c ...............................................155
3.3.7. Chính sách phát tri n công nghi p b n v ng.....................................158
3.4. CÁC GI I PHÁP CH Y U....................................................................................159
3.4.1. Gi i pháp tăng cư ng ch c năng, vai trò qu n lý Nhà nư c ..............159
3.4.2. Gi i pháp i m i hoàn thi n quy trình ho ch nh, t ch c th c hi n và
phân tích chính sách..........................................................................161
3.5. M T S XU T VÀ KI N NGH .....................................................................166
3.5.1. V i Trung ương và Chính ph ..........................................................166
3.5.2. V i a phương.................................................................................168
K t lu n chương 3 .......................................................................................169
K T LU N.........................................................................................................170
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C Ã CÔNG B C A TÁC GI
CÓ LIÊN QUAN N N I DUNG C A LU N ÁN ........................................172
DANH M C TÀI LI U THAM KH O .............................................................173
PH L C............................................................................................................178
v
DANH M C CÁC T VI T T T
1. C M T TI NG VI T
CNH Công nghi p hoá
H H Hi n i hoá
H ND H i ng nhân dân
KCN Khu công nghi p
KCNC Khu công ngh cao
KCX Khu ch xu t
UBND U ban nhân dân
SXKD S n xu t kinh doanh
DNNN Doanh nghi p nhà nư c
TNN u tư nư c ngoài
2. C M T TI NG ANH
ASEAN Association of South East Asian Nations (Hi p h i các nư c ông
Nam Á)
BO Building-Operation (Xây d ng-Kinh doanh)
BOT Building-Operation-Transfer (Xây d ng-Kinh doanh-Chuy n giao)
BT Building-Transfer (Xây d ng-Chuy n giao)
CZ Commercial Zone (Khu Thương m i)
EPZ Export Proccessing Zone (Khu ch xu t)
FDI Foreign Direct Investment ( u tư tr c ti p nư c ngoài)
GDP Gross Domestic Product (T ng s n ph m qu c n i)
ICD Inland Clearance Deport (C ng c n)
IEAT Industrial Estates Authority of Thailand (Ban qu n lý các KCN
Thái Lan)
TIEA Industrial Estates Association (Hi p h i KCN Thái Lan)
UNIDO United Nation Industrial Development Organization
(T ch c phát tri n công nghi p c a Liên Hi p Qu c)
USD The United-States Dollar ( ô la M )
VAT Value Added Tax (Thu giá tr gia tăng)
WEPZA World Export Processing Zones Association (Hi p h i KCX Th gi i)
NICs New Industrial Countries (Các nư c công nghi p m i)
vi
DANH M C CÁC B NG S LI U
B ng 2.1. Cơ c u s d ng t t nh B c Ninh năm 2005 .........................................59
B ng 2.2. T c tăng giá tr gia tăng, giá tr s n xu t công nghi p B c Ninh giai
o n 1997 - 2008...................................................................................................62
B ng 2.3. Di n tích t và v n u tư các khu công nghi p giai o n 1997 - 2007 .......74
B ng 2.4. S làng ngh và lao ng trong nh ng làng ngh t nh B c Ninh Ngu n:
S Công Thương t nh B c Ninh ............................................................................78
B ng 2.5. T ng h p ho t ng trong các làng ngh , năm 2005..............................79
B ng 2.6. Năng su t lao ng bình quân c a ngành công nghi p trong khu v c tư
nhân m t s t nh năm 2002 (giá tr s n xu t/lao ng tính theo giá 1994)...........79
B ng 2.7. So sánh v các s n ph m làng ngh năm 2001 (tính theo giá 1994) .......80
B ng 2.8. T c tăng trư ng bình quân c a các s n ph m ch l c c a B c Ninh
(Theo giá 1994) Ngu n: [11].................................................................................83
B ng 2.9. Các nhóm s n ph m có t c tăng trư ng cao hơn m c bình quân c a
ngành công nghi p giai o n 2003 - 2007 (Theo giá 1994)....................................84
B ng 2.10. Cơ c u t s n xu t công nghi p t nh B c Ninh n năm 2010 ............86
B ng 2.11. Dân s và dân s trong tu i lao ng t 2003 n 2007 ..................95
B ng 2.12. T ng s lao ng làm vi c trong các ngành và lao ng c a ngành công
nghi p Ngu n: [11]...............................................................................................95
B ng 2.13. T c tăng năng su t lao ng bình quân so v i các t nh lân c n........96
B ng 2.14. B ng t ng h p m c chi cho h tr phát tri n công nghi p .................103
vii
DANH M C CÁC BI U , TH
Bi u 2.1. Cơ c u kinh t t nh B c Ninh năm 1997 – 2007.................................61
Bi u 2.2. Cơ c u giá tr s n xu t công nghi p theo thành ph n kinh t (%, theo
giá th c t ) ............................................................................................................63
Bi u 2.3. Giá tr s n xu t công nghi p trên a bàn (Theo giá 1994) và ch s
phát tri n GTSXCN...............................................................................................66
Bi u 2.4. Quy mô v n u tư và su t v n u tư bình quân ..............................75
Bi u 2.5. S lư ng d án u tư qua các năm ...................................................76
th 3.1. D tính nhu c u v n cho phát tri n các giai o n ( t ng)...............144
DANH M C CÁC HÌNH V
Hình 1.1 Mô hình ti p c n chính sách phát tri n công nghi p t i a phương.........26
Hình 1.2 Mô hình nghiên c u chính sách phát tri n công nghi p t i a phương theo
hư ng phát tri n b n v ng.....................................................................................40
Hình 2.1 Các y u t phát tri n công nghi p b n v ng..........................................112
viii
DANH M C CÁC PH L C
Ph l c 1: T c tăng trư ng GDP theo giá so sánh 1994 phân theo ba khu v c
kinh t t 1997-2008 ...........................................................................................178
Ph l c 2: Thu và l i nhu n ngành công nghi p phân theo khu v c kinh t ........179
Ph l c 3: Cơ s và lao ng ngành công nghi p phân theo khu v c kinh t ........180
Ph l c 4: Tài s n và ngu n v n ngành công nghi p có n 31/12 hàng năm.......181
Ph l c 5: Doanh thu ngành công nghi p phân theo khu v c kinh t ...................182
Ph l c 6: Giá tr s n xu t công nghi p theo giá th c t c a các ơn v h ch toán
c l p phân theo ngành công nghi p c p 2.........................................................183
Ph l c 7: M t s ch tiêu kinh t ch y u t nh B c Ninh.....................................184
Ph l c 8: M t s ch tiêu c a B c Ninh so v i vùng KTT B c B và c nư c
năm 2005 ............................................................................................................185
Ph l c 9: V n u tư xây d ng trên a bàn t nh B c Ninh.................................186
Ph l c 10: D báo dân s B c Ninh n năm 2020 ............................................187
Ph l c 11: D báo nh p tăng GDP B c Ninh n năm 2020 ..........................188
Ph l c 12: D báo s d ng lao ng B c Ninh n năm 2020............................189
Ph l c 13: D báo nhu c u u tư B c Ninh n năm 2020................................190
Ph l c 14: D báo huy ng ngân sách t GDP B c Ninh n năm 2020...........191
Ph l c 15: D báo tăng trư ng GTSX công nghi p và Nông nghi p ..................192
Ph l c 16: T ng h p d án c p GCN T theo ngành ngh lĩnh v c n 31/12/2008.193
Ph l c 17: Di n tích các KCN, khu ô th theo quy ho ch n năm 2015...........194
Ph l c 18: B ng t ng h p t l l p y trong các KCN t p trung năm 2008......195
1
L I M U
1. Tính c p thi t c a tài nghiên c u
Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t th gi i, các mô hình công nghi p hoá
ư c ra i nh m ưa các qu c gia ang phát tri n rút ng n kho ng cách v i các
nư c phát tri n. Trong xu hư ng ó, chính sách công nghi p ư c ra i nh m d n
d t các n l c phát tri n t t i m c tiêu c t lõi c a chi n lư c công nghi p hoá
cũng như chi n lư c phát tri n c a m i qu c gia.
Chính sách công nghi p hư ng t i nh hình c u trúc ngành công nghi p
hi u qu trong m i quan h liên ngành, s d ng cơ ch th trư ng phân b ngu n
l c, huy ng các ngu n v n cho phát tri n công nghi p, phát huy l i th so sánh và
nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia. ng th i chính sách công nghi p cũng ph i
t n d ng ưu th c a các vùng, a phương trong t ch c không gian kinh t cho s n
xu t công nghi p.
Trong xu th h i nh p và toàn c u hoá hi n nay, m i qu c gia ph i không
ng ng i m i, thúc y s phát tri n n n kinh t c a mình nh m theo k p và ch
ng h i nh p v i n n kinh t toàn c u. Nư c ta xu t phát t n n kinh t l c h u,
kém phát tri n, có th theo k p s phát tri n c a n n kinh t th gi i, t ư c
m c tiêu xây d ng n n kinh t th trư ng theo nh hư ng XHCN òi h i ng và
Nhà nư c ph i có chi n lư c và chính sách phát tri n kinh t phù h p, th c hi n
t ng bư c CNH-H H t nư c m t cách v ng ch c.
Chính sách phát tri n công nghi p là m t b ph n h u cơ và quan tr ng c a
h th ng chính sách kinh t . Trong ti n trình CNH-H H t nư c, chính sách phát
tri n công nghi p nh m m c tiêu phát tri n công nghi p t nư c. Văn ki n các i
h i ng toàn qu c l n th VI, VII ã xác nh “Ti n hành quy ho ch các vùng,
trư c h t là các a bàn tr ng i m, các Khu ch xu t, Khu kinh t c bi t, Khu
công nghi p t p trung”. Ti p theo, n Ngh quy t i h i l n th VIII năm 1996
ã xác nh rõ: “Hình thành các Khu công nghi p t p trung (bao g m c KCX,
KCNC) t o a bàn thu n l i cho vi c xây d ng các cơ s công nghi p m i. Phát
tri n m nh công nghi p nông thôn và ven ô th . các thành ph , th xã, nâng c p,
c i t o các cơ s công nghi p hi n có, ưa các cơ s không có kh năng x lý ô
nhi m ra ngoài thành ph , h n ch vi c xây d ng cơ s công nghi p m i xen l n
khu dân cư”. H i ngh l n 4 c a Ban ch p hành Trung ương khoá VIII ã xác nh
hư ng phát tri n Khu công nghi p trong th i gian t i là “Phát tri n t ng bư c và
nâng cao hi u qu c a các Khu công nghi p”. Ngh quy t i h i ng X ã nh n
m nh ”Nâng cao ch t lư ng, s c c nh tranh, hàm lư ng khoa h c công ngh và t
2
tr ng giá tr tăng thêm, giá tr n i a trong s n ph m công nghi p. Phát tri n công
nghi p và xây d ng g n v i phát tri n d ch v , phát tri n ô th và b o v môi
trư ng”... “Hoàn ch nh quy ho ch các khu, c m, i m công nghi p trong ph m vi
c nư c; hình thành các vùng công nghi p tr ng i m; g n vi c phát tri n s n xu t
v i m b o các i u ki n sinh ho t cho ngư i lao ng.”
B c Ninh là m t t nh m i ư c tái l p năm 1997, n m phía b c Th ô Hà
N i, có nhi u l i th v v trí a lý, ti m năng t ai và con ngư i. Xu t phát t m t
t nh nông nghi p là chính (chi m g n 50% GDP), vi c phát tri n công nghi p trong
ó vi c xây d ng các KCN t p trung, phát tri n các c m công nghi p làng ngh , a
ngh ư c xác nh là khâu t phá y nhanh t c chuy n d ch cơ c u kinh t
c a t nh t nông nghi p - công nghi p - d ch v sang công nghi p - d ch v - nông
nghi p là nh hư ng úng n nh m ph n u n năm 2015 B c Ninh cơ b n tr
thành t nh công nghi p như Ngh quy t i h i ng b t nh B c Ninh l n th
16(2001-2005), l n th 17(2006-2010) ra. Như v y, t nh B c Ninh ph i có chi n
lư c phát tri n công nghi p và quan tr ng là xây d ng chính sách phát tri n công
nghi p t i a phương phù h p. Tuy nhiên, chính sách phát tri n công nghiêp t i a
phương nhi u t nh trong ó có B c Ninh còn t n t i nhi u b t c p làm h n ch s
phát tri n công nghi p nói riêng và phát tri n kinh t - xã h i nói chung.
Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương c n thi t và r t quan tr ng,
nhưng Vi t Nam v n tương i m i m , chưa ư c quan tâm úng m c m t cách
có h th ng. Do ó, c n ư c quan tâm nghiên c u y hơn c v m t lý lu n và
t ng k t th c ti n. Xu t phát t nh ng cơ s lý lu n và th c ti n y tôi ch n tài
“Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương, nghiên c u áp d ng v i t nh
B c Ninh” làm Lu n án Ti n s c a mình.
2. Tình hình nghiên c u
Trên th gi i ã có nhi u nghiên c u c a các nhà kinh t h c v chính sách
công nghi p như Motoshigte Ito trong cu n "Phân tích kinh t v chính sách công
nghi p"; Shinji Fukawa trong "Chính sách công nghi p và chính sách c a Nh t
B n trong th i kỳ tăng trư ng"; Goro Ono v i tác ph m "Chính sách công nghi p
cho công cu c i m i. M t s kinh nghi m c a Nh t B n" (Nhà xu t b n Chính
tr qu c gia 1998). Trong quá trình nghiên c u v s th n kỳ c a ông Á, nhi u
tác gi ã nghiên c u v vai trò c a Nhà nư c trong th c hi n các chính sách công
nghi p như: Chang (1981), Noland, Pack (2000, 2002), Pindez (1982), Donges
(1980), Reich (1982).
3
Các nhà khoa h c Vi t Nam cũng c p n các n i dung v chính sách công
nghi p thông qua nghiên c u kinh nghi m c a nư c ngoài như: “Lý thuy t v l i th so
sánh: S v n d ng trong chính sách công nghi p và thương m i c a Nh t B n” (Tr n
Quang Minh, Nhà xu t b n Khoa h c xã h i, Hà N i, 2000); “Kinh t h c phát tri n v
công nghi p hoá và c i cách n n kinh t ” (PGS.TS c nh, Nhà xu t b n Chính
tr Qu c gia, Hà N i 2004). M t s tác gi ti p c n chính sách công nghi p qua nghiên
c u v công nghi p hóa Vi t Nam như: “M t s v n công nghi p hoá, hi n i
hoá Vi t Nam” (GS. TS Hoài Nam, Nhà xu t b n Khoa h c xã h i, 2003); “Công
nghi p hoá, hi n i hoá Vi t Nam: Phác th o l trình” (PGS. TS Tr n ình Thiên,
Nhà xu t b n Chính tr Qu c gia, 2002); “Tăng trư ng và công nghi p hoá, hi n i
hoá Vi t Nam” (TS. Võ Trí Thành, Nhà xu t b n Khoa h c xã h i, 2007),...
Bên c nh ó, m t s tác gi ã có nh ng nghiên c u v công nghi p nông thôn
như: TS Nguy n i n, GS.TS. Nguy n K Tu n, TS. Nguyên Văn Phúc. M t s nghiên
c u v t nh B c Ninh như: Nguy n Th Th o - “Phát huy l i th nh m y m nh phát
tri n kinh t t nh B c Ninh”; Nguy n S - “Quá trình CNH – H H nông nghi p, nông
thôn t nh B c Ninh t 1986 n nay, th c tr ng, kinh nghi m và gi i pháp”.
Tuy nhiên, chưa có công trình nghiên c u v chính sách phát tri n công nghi p
t i a phương v i cách ti p c n t nghiên c u lý lu n v chính sách công nghi p áp
d ng cho vùng, a phương, hay nói cách khác nghiên c u chính sách phát tri n công
nghi p t i a phương t chính sách công nghi p và lý lu n v phát tri n vùng, lãnh th .
Trong th i gian qua, th c hi n ch trương c a ng và Nhà nư c v phát
tri n kinh t -xã h i, t nh B c Ninh ang xây d ng nh hư ng phát tri n cho mình,
th hi n qua các Văn ki n i h i ng b t nh, các văn b n v chi n lư c và quy
ho ch t ng th phát tri n kinh t -xã h i c a t nh ư c xác nh trong t ng th i kỳ.
T nh B c Ninh cũng ã hình thành m t s chính sách nh m phát tri n các
KCN t p trung, các c m công nghi p v a và nh , c m công nghi p làng ngh ,
khuy n khích chuy n i t tr ng lúa năng su t th p sang nuôi tr ng thu s n,
khuy n khích ào t o ngh cho nông dân,… Song, có tính h th ng, toàn di n
cho phát tri n công nghi p thì c n có nh ng nghiên c u t ng th m i áp ng nhu
c u phát tri n trong giai o n m i. Cho n nay chưa có công trình nghiên c u nào
ã ư c công b trùng tên v i tài c a Lu n án này.
3. M c tiêu và nhi m v nghiên c u
M c tiêu c a Lu n án là trên cơ s nghiên c u lý lu n và phân tích th c
tr ng chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh, Lu n án xu t phương
hư ng, gi i pháp hoàn thi n chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh nh m
y nhanh phát tri n công nghi p c a t nh theo hư ng CNH-H H.
4
th c hi n m c tiêu t ng quát trên, Lu n án ra m t s nhi m v c
th sau:
- Làm rõ cơ s lý lu n v chính sách phát tri n công nghi p nói chung và
chính sách phát tri n công nghi p t i a phương nói riêng;
- Nghiên c u kinh nghi m và chính sách phát tri n công nghi p c a m t s
qu c gia trên th gi i;
- Phân tích ánh giá th c tr ng phát tri n công nghi p và chính sách phát
tri n công nghi p c a t nh B c Ninh trong giai o n 1997-2007;
- Tìm ra nh ng h n ch và nguyên nhân trong chính sách phát tri n công
nghi p c a t nh;
- xu t phương hư ng và gi i pháp nh m hoàn thi n chính sách phát tri n
công nghi p c a T nh B c Ninh giai o n n năm 2020.
4. i tư ng và ph m vi nghiên c u
i tư ng nghiên c u:
Lu n án t p trung vào nghiên c u chính sách phát tri n công nghi p t i t nh
B c Ninh dư i giác là công c qu n lý kinh t .
Ph m vi nghiên c u:
tài t p trung nghiên c u m t s chính sách phát tri n công nghi p t nh
B c Ninh trong quá trình phát tri n 10 năm và tác ng c a nó t i s phát tri n công
nghi p t i a phương như: Chính sách u tư phát tri n công nghi p; h tr ti p
c n t ai; thương m i th trư ng; khoa h c công ngh ; c i thi n môi trư ng kinh
doanh; phát tri n ngu n nhân l c; phát tri n công nghi p b n v ng. Các chính sách
này ã tác ng thúc y phát tri n công nghi p nói chung, các KCN t p trung quy
mô l n và phát tri n các khu công nghi p v a và nh , các khu công nghi p làng
ngh nói riêng trên a bàn t nh.
V th i gian tài t p trung nghiên c u chính sách phát tri n công nghi p
t nh B c Ninh trong giai o n 1997 (Năm tái l p t nh B c Ninh) n năm 2007 và
ra phương hư ng và gi i pháp hoàn thi n chính sách phát tri n công nghi p c a
t nh cho giai o n 2008-2020.
5. Phương pháp nghiên c u
tài ư c th c hi n v i phương pháp lu n duy v t bi n ch ng, phương
pháp duy v t l ch s ; các phương pháp c th ư c s d ng bao g m: phương pháp
t ng h p, phân tích h th ng, th ng kê, so sánh trên cơ s các s li u th c t t ó
d báo xu t các phương hư ng gi i pháp cho giai o n ti p theo.
tài k t h p s d ng các s li u th ng kê t k t qu c a các công trình
nghiên c u khoa h c ã ư c công b , các s li u t các s ban ngành c a t nh B c
5
Ninh, các báo cáo c a U ban nhân dân t nh B c Ninh, báo cáo c a các B và
Chính ph , các văn ki n c a Ban ch p hành Trung ương ng và c a t nh ng b
và ngu n T ng c c Th ng kê, C c th ng kê B c Ninh.
6. óng góp m i c a lu n án
Lu n án ã có nh ng óng góp chính sau ây:
- H th ng hoá và làm rõ lý lu n cơ b n v chính sách phát tri n công nghi p
t i a phương trong quá trình CNH-H H. Xây d ng các phương pháp ánh giá
chính sách theo quan i m cân b ng t ng th theo 3 giác và cân b ng b ph n
theo 6 tiêu chí, làm cơ s cho quá trình ho ch nh, th c thi và ánh giá chính sách
phát tri n công nghi p t i a phương;
- Phân tích th c tr ng chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh trong
giai o n 1997-2007; làm rõ quan h tác ng c a các chính sách phát tri n công
nghi p t i s phát tri n công nghi p quy mô l n hi n i và phát tri n công nghi p
truy n th ng, công nghi p nông thôn;
- Góp ph n ánh giá vai trò c a chính quy n a phương trong quá trình
ho ch nh, th c thi, ánh giá các chính sách phát tri n công nghi p c a t nh trong
quá trình phát tri n;
- Xây d ng các quan i m, phương hư ng và xu t các gi i pháp nh m
hoàn thi n m t s chính sách ch y u nh m y m nh phát tri n công nghi p phù
h p v i tình hình c th c a t nh B c Ninh trong giai o n 2008-2020;
- ưa ra nh ng ki n ngh góp ph n hoàn thi n chính sách c a ng và
Nhà nư c nh m phát tri n công nghi p nói chung, công nghi p các a phương
trong quá trình CNH-H H.
7. K t c u c a lu n án
Ngoài ph n m u; k t lu n; m c l c; ph l c; danh m c tài li u tham kh o;
Lu n án k t c u thành 3 chương:
Chương 1: Cơ s lý lu n và th c ti n v chính sách phát tri n công nghi p
t i a phương
Chương 2: Th c tr ng chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh
giai o n 1997-2007
Chương 3: nh hư ng và gi i pháp hoàn thi n các chính sách ch y u
nh m y m nh phát tri n công nghi p t nh B c Ninh.
6
CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V CHÍNH SÁCH
PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG
1.1 CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG
1.1.1 Khái ni m công nghi p t i a phương
Có nhi u quan i m khác nhau v khái ni m công nghi p t i a phương. Có
quan i m cho r ng khái ni m công nghi p t i a phương là m t khái ni m ư c
dùng ch m t b ph n c a ngành công nghi p ư c ti n hành a phương, hay
chính xác hơn là các ho t ng s n xu t mang tính ch t công nghi p di n ra a
phương. M t s tác gi khác ã s d ng thu t ng công nghi p t i a phương
bao hàm toàn b nh ng ho t ng phi nông nghi p di n ra trong ph m vi lãnh th
c a m i a phương, t c là bao g m c xây d ng và các ho t ng d ch v khác. Nó
bao g m các ngành ngh ti u, th công nghi p, th công c truy n, các ngành ngh
công nghi p m i, các t ch c ho t ng d ch v nông thôn v i các quy mô khác
nhau. Nói n công nghi p t i a phương là nói n phát tri n ngành ngh công
nghi p, các t ch c ho t ng kinh t ngoài nông nghi p a phương.
Vi c t n t i nh ng ý ki n khác nhau v khái ni m công nghi p t i a
phương ch y u xu t phát t th c tr ng các doanh nghi p công nghi p a phương
còn nh bé và có s chia c t trong qu n lý gi a Trung ương và a phương; quy mô
và chính sách phát tri n công nghi p t i a phương chưa ư c xác nh rõ ràng,
h p lý. các a phương có t tr ng nông nghi p l n trong cơ c u kinh t thì công
nghi p t i a phương l i càng nhi u v , nhi u d ng, quy mô còn manh mún và
chưa n nh, trình công ngh th p kém. M c chuyên môn hoá và phát tri n
công nghi p và d ch v nông thôn còn th p, có khi nhi u ngành ngh công nghi p
và d ch v an xen v i nhau, khó tách bi t. Nhưng i u ó d d n t i cách hi u
ng nh t khái ni m công nghi p t i a phương v i công nghi p nông thôn.
Trư c nh ng quan i m khác nhau như trên, c n ti p c n khái ni m công
nghi p t i a phương theo nh ng góc khác nhau.
Th nh t, ti p c n theo a bàn phát tri n kinh t t i a phương, công nghi p
t i a phương ư c xem như khu v c công nghi p ư c b trí theo a bàn qu n lý.
Cách ti p c n này thư ng ư c chính quy n a phương s d ng cho vi c l p k
ho ch phát tri n kinh t - xã h i trong vùng lãnh th c a h . T quan i m này công
nghi p t i a phương có th ư c coi như m t b ph n c a kinh t a phương,
phát tri n theo m t t l h p lý khi so v i các ngành kinh t khác c a a phương.
7
Th hai, ti p c n theo ngành, công nghi p t i a phương ư c coi là m t b
ph n c a ngành công nghi p ư c b trí, phân b t i a phương có m i liên k t
ch t ch v i các doanh nghi p khác trong ngành này và phát tri n trong t ng th
phát tri n ngành công nghi p c a c nư c.
Th ba, ti p c n góc phát tri n kinh t - xã h i, công nghi p t i a
phương ư c hình thành t m t th c t là m c tăng dân s cao, i s ng th p,
ru ng t canh tác h n h p, th t nghi p và bán th t nghi p nhi u trong khu v c
nông thôn. Công nghi p t i a phương ư c coi như m t phương ti n t o ra vi c
làm và thu nh p cho nh ng ngư i dân và là phương th c thu hút có hi u qu l c
lư ng lao ng dư th a ang gia tăng nông thôn. Theo như cách ti p c n này công
nghi p t i a phương bao g m toàn b nh ng ho t ng s n xu t công nghi p và
nh ng d ch v liên quan nông thôn. ây là phương ti n phát tri n kinh t - xã h i
và gi i quy t nh ng v n trong khu v c nông thôn nói chung và c ng c công
nghi p nông thôn nói riêng. Như v y, khái ni m công nghi p t i a phương s
ư c ti p c n trong b i c nh mà ho t ng phát tri n công nghi p ư c tri n khai
t i m i a phương ư c coi như là phương ti n t o ra vi c làm và thu nh p cho
ngư i dân, thu hút lao ng dư th a c a a phương c bi t là khu v c nông
thôn. Quá trình phát tri n công nghi p m i a phương cũng bao g m các ho t
ng h tr tiêu th s n ph m và t o thu n l i trong quá trình s n xu t. Nh ng
ngành công nghi p ã hình thành và phát tri n cũng như ư c b trí t i a phương
d a trên nh ng l i th v c i m t nhiên, kinh t - xã h i, ngu n l c và nh ng
l i th khác, s d ng có hi u qu ngu n nguyên li u ho c lao ng t i a phương.
Th tư, ti p c n t góc t ch c không gian kinh t - xã h i theo lý thuy t
phát tri n vùng a phương. Các lý thuy t phát tri n vùng ã ch ra các nguyên lý t
ch c không gian kinh t - xã h i sao cho có hi u qu nh t tác ng n s phát tri n
c a vùng nh m tăng cư ng hi u ng và liên k t các quá trình phát tri n trong m t
tr t t kinh t xã h i hư ng t i phát tri n b n v ng. Cơ c u kinh t vùng, a
phương là bi u hi n v m t v t ch t c th c a phân công lao ng xã h i theo lãnh
th . Cơ c u công nghi p theo lãnh th h p lý là k t qu tr c ti p c a t ch c không
gian kinh t - xã h i. Khi ti n hành t ch c không gian c n tính toán l a ch n
phương án t t nh t xác nh các i tư ng vào lãnh th m t cách t i ưu.
Chính vì v y, vi c t ch c không gian kinh t – xã h i t i vùng a phương
không ch b trí h p lý các i tư ng mà còn sàng l c các i tư ng gi l i trong
lãnh th phù h p v i s c ch a c a vùng a phương. T ó thúc y s phát
tri n cao hơn c a cơ c u vùng a phương. ó chính là k t qu l a ch n và hình
8
thành các ngành kinh t , các thành ph n, t ch c kinh t phù h p v i c i m t
nhiên, kinh t , xã h i, phong t c, t p quán c a vùng a phương. Cơ c u kinh t
vùng a phương h p lý ph i m b o hai nhóm m c tiêu cơ b n: m c tiêu phát
tri n c a b n thân vùng a phương; m c tiêu c a n n kinh t qu c dân th c hi n
theo ch c năng vùng a phương trong chi n lư c phát tri n c a qu c gia.
Lý thuy t phát tri n vùng luôn nh n m nh n vai trò c a vùng ng l c, c c
phát tri n hay các khu v c theo hình th c phát tri n tr ng i m lãnh th . Do ó, t
ch c không gian kinh t – xã h i vùng a phương c n ch a ng nh ng khu v c
này phát huy hi u qu l i th so sánh, nâng cao năng l c c nh tranh vùng a
phương. Các hình th c cơ b n là: vùng ng l c hay vùng kinh t tr ng i m (thu c
vùng l n qu c gia); chùm và chu i ô th ; hành lang kinh t ; c khu kinh t ; khu
công nghi p; khu vư n ươm công nghi p. Như v y, t i vùng a phương, các doanh
nghi p, cơ s s n xu t công nghi p có th ư c phân b theo các c i m t ch c
không gian kinh t , t o thành các vùng, c c, khu v c có y u t ng l c phát tri n,
ng th i có th t n t i dư i d ng các cơ s s n xu t quy mô nh và v a.
Công nghi p v a và l n ư c t t i a phương như là k t qu c a chính
sách phi t p trung công nghi p c a Chính ph làm gi m m t công nghi p c a
các ô th . Nh ng khu công nghi p như th thư ng ư c b trí t i khu giáp ranh c a
các thành ph l n, v a có tác d ng gi m t i cho khu v c ô th và cung c p thêm
vi c làm trong khu v c. i v i khu v c nông thôn vi c phát tri n công nghi p
thông qua nh ng doanh nghi p công nghi p quy mô nh , v i cơ s s n xu t có trình
công ngh thích h p, s d ng v n u tư phù h p v i ngư i dân nông thôn.
Phát tri n công nghi p t i a phương là tìm cách phát huy các m t m nh,
tìm ki m và t o ra nh ng th m nh m i, t o ra các giá tr gia tăng cho các ho t ng
s n xu t, kinh doanh, thương m i,… liên quan n các ho t ng c a lĩnh v c công
nghi p t i a phương; s thay i các y u t và thái c a các tác nhân trong t ng
th i i m nh t nh.
Phát tri n công nghi p t i a phương ư c hi u ó là vi c ra cho lãnh th
vùng a phương chi n lư c phát tri n công nghi p ư c b o m th c thi b i chính
sách phát tri n d a trên l i th ; chi n lư c này s thư ng xuyên ư c ánh giá và xác
nh, i u ch nh theo s xu t hi n c a các tình hu ng, các y u t và tác nhân m i,
hay theo s phát tri n c a môi trư ng kinh t , chính tr , xã h i có liên quan.
Phát tri n công nghi p t i a phương không ch liên quan n vi c h i nh p
v i th trư ng bên ngoài mà còn liên quan t i s xoá b nh ng l h ng t i a
phương ó, nghĩa là khuy n khích các doanh nghi p tìm ki m nh ng nhà cung c p và
9
khách hàng ngay t i a phương c a mình. Khuy n khích s tương tác gi a các doanh
nghi p a phương s t o ra cơ h i kinh doanh, phát tri n công ngh cũng như quy
mô u tư c a các doanh nghi p t o i u ki n thúc y phát tri n kinh t a phương.
T các cách ti p c n y có th rút ra khái ni m công nghi p t i a phương
ư c c p trong Lu n án này bao g m: Các ngành công nghi p, các cơ s s n xu t,
kinh doanh, d ch v công nghi p trên a bàn m t t nh, vùng, theo ranh gi i a lý
xác nh. Theo khái ni m này công nghi p t i a phương ã bao g m không phân
bi t các lo i hình s h u, lo i hình qu n lý, quy mô thu c a bàn c a m t a
phương xác nh. Công nghi p t i a phương là b ph n c a công nghi p qu c gia,
g n v i không gian kinh t -xã h i c a a phương theo ranh gi i xác nh.
1.1.2 Vai trò c a công nghi p t i a phương
Phát tri n công nghi p t i a phương là nh ng n i dung quan tr ng, là
h p ph n c a công nghi p c a m i qu c gia. Cho dù có nhi u cách ti p c n và
nh n nh khác nhau v phát tri n công nghi p t i a phương nhưng h u h t các
quan i m này u th ng nh t cao vai trò c a phát tri n công nghi p t i a
phương, ó là:
1.1.2.1 Phát tri n công nghi p t i a phương óng góp vào s tăng trư ng c a
vùng a phương nói riêng và n n kinh t qu c dân nói chung
S phát tri n kinh t áng ghi nh n c a các nư c ông Á trong hơn m t th p
k g n ây mà c bi t là s tăng trư ng kinh t th n kỳ c a Trung Qu c ã ư c
ghi nh n như là m t hình m u c a th gi i v ho ch nh và th c thi phát tri n công
nghi p t i a phương. Trung Qu c v i phát tri n công nghi p t i a phương phù
h p dư i mô hình các c khu kinh t trong 10 năm g n ây luôn duy trì t c tăng
trư ng cao và ã phát tri n n m c ư c g i là "Công xư ng c a th gi i". Ngoài
ra, các nư c, vùng lãnh th châu Á khác như Hàn Qu c, ài Loan có h th ng công
nghi p t i a phương phát tri n cũng ã t t c tăng trư ng bình quân cao hơn
8%/năm trong vòng hơn th p niên qua. Ngay c các nư c như Malayxia và Thái
Lan có t c tăng trư ng 7-10% trong cu c kh ng kho ng tài chính gây thi t h i
trong các năm 1997-1998 c a châu Á, cũng ã ph c h i, th c t các nư c này ã
t n t c tăng trư ng hàng năm kho ng trên 5%.
Phát tri n công nghi p t i a phương góp ph n huy ng v n tích lu , ng
th i tác ng n phát tri n ngành nông nghi p và các ho t ng kinh t phi nông
nghi p khác t i ch , giúp hi n i hoá trong nông nghi p và tăng thu nh p c a
ngư i dân. T i Trung Qu c ã c i cách toàn di n nông thôn sau năm 1978 v i s
10
phát tri n c a lo i hình “xí nghi p hương tr n” là bi u hi n rõ nét c a phát tri n
công nghi p t i a phương .
Chính sách phát tri n công nghi p nông thôn là m t ph n quan tr ng trong
chính sách phát tri n công nghi p t i a phương hư ng vào s d ng các s n
ph m c a nông nghi p cung c p như nguyên li u u vào và bán s n ph m c a
nó ra th trư ng nông thôn. Công nghi p nông thôn cũng có th t o ra m i liên
k t gi a thành th và nông thôn b ng nh ng m i liên k t v i công nghi p l n
thành th , giúp gi m kho ng cách gi a thành th và nông thôn không ch v thu
nh p và mà còn c k thu t.
Hi u theo nghĩa v năng su t và s d ng lao ng, phát tri n công nghi p
t i a phương nh hư ng gi a s d ng nhi u v n (công ngh hi n i) và công
nghi p nông thôn quy mô nh truy n th ng. Trong nhi u trư ng h p, s d ng k
thu t trung bình, công ngh thích h p, do ó s d ng nhi u lao ng. Các nư c
ang phát tri n cũng có chính sách b o v và phát tri n công nghi p nông thôn
truy n th ng nhưng không ph i là quá trình s n xu t b ng nh ng máy móc l c
h u l i th i.
Như v y, phát tri n công nghi p nông thôn phù h p ã không làm suy gi m
công nghi p các khu công nghi p t p trung, mà b sung và làm m nh thêm cho
công nghi p thành ph , ng th i t o ra nh ng l i th c a chính mình trong quá trình
phát tri n do các y u t :
+ S v n ng mang tính a lý c a các y u t s n xu t không hoàn h o, phát
tri n công nghi p phân tán s y nhanh m c s d ng các ngu n l c s n xu t
s n có c a t nư c thông qua tăng cư ng ngu n l c t i ch .
+ S d ng công ngh thu hút nhi u lao ng làm cho h s v n/lao ng
trong công nghi p nông thôn th p hơn so v i công nghi p cùng quy mô thành th .
i m này ư c coi là phù h p v i m c s d ng ngu n l c tương ng và khai
thác các l i th so sánh c a khu v c nông thôn.
+ S n xu t quy mô nh thư ng linh ho t hơn và có kh năng thích ng hơn
v i các hoàn c nh kinh t ang thay i hơn là s n xu t quy mô l n.
+ Công nghi p nông thôn hư ng vào phát tri n các doanh nghi p quy mô
nh nói chung là cơ s s n sinh ra tài năng và k năng kinh doanh.
M t khác, phát tri n công nghi p hi n i t p trung theo vùng trong t ng a
phương có tác ng lan to v kinh t và xã h i c a vùng, lãnh th t o áp l c lên h
th ng cơ s h t ng k thu t, t o nên hi n tư ng di dân và t p trung lao ng, làm
h t nhân hình thành ô th công nghi p,.. Tác ng lan to này nó kích thích s phát
11
tri n cho c vùng, t ng a phương. B i v y, t o ra s phát tri n không ch k t c u
h t ng k thu t cho các ngành công nghi p mà còn kích thích xây d ng các công
trình h t ng xã h i như nhà , b nh vi n, trư ng h c, khu vui chơi gi i trí, trung
tâm thương m i,... T ây t o d ng s phát tri n ng b kinh t - xã h i c a vùng,
a phương.
1.1.2.2 Phát tri n công nghi p t i a phương góp ph n gi i quy t vi c làm, gi m
nghèo và gi i quy t v n xã h i
Phát tri n công nghi p t i a phương t o công ăn vi c làm, thu nh p, xoá
ói gi m nghèo và góp ph n ti n t i phân ph i thu nh p công b ng hơn. T o vi c
làm ư c coi như m t m c tiêu hàng u c a công nghi p hoá a phương vì khu
v c nông thôn trong các nư c ang phát tri n tương i l c h u và ang g p ph i
tình tr ng th t nghi p và bán th t nghi p (tình tr ng nông nhàn). S vi c làm tăng
thêm nh phát tri n công nghi p có th tính theo công th c:
Ei = Ni x g (Vi) x Si
Trong ó:
Ei: s vi c làm tăng thêm hàng năm nh s tăng trư ng c a ngành i.
Ni: H s thu hút lao ng c a ngành i.
g (Vi): T c tăng trư ng hàng năm c a ngành i.
Si: T tr ng lao ng c a ngành i so v i toàn b l c lư ng lao ng tham gia
ho t ng c a n n kinh t .
Công nghi p hi n i s d ng nhi u v n và k thu t hi n i có th ch s
d ng và thu hút m t lư ng lao ng nh , i v i các nư c ang phát tri n và n n
nông nghi p l c h u không th nuôi s ng s dân nông thôn. Phát tri n công nghi p
t i a phương óng góp vào chương trình công nghi p hoá nông thôn như là nh ng
phương th c t o ra vi c làm phi nông nghi p trong khu v c nông thôn. m t s
qu c gia như Trung Qu c, n và In- ô-nê-xia, có nhi u ngư i làm vi c trong
các xí nghi p công nghi p nông thôn hơn là trong các xí nghi p công nghi p l n.
Công nghi p nông thôn có xu hư ng s d ng nhi u lao ng. Tuy v y, khu v c
công nghi p truy n th ng các nư c ang phát tri n có năng su t lao ng th p
thư ng tr ti n công cho công nhân r , i u ki n làm vi c không t t. Do ó, c n có
nh ng chính sách tr giúp t phía chính quy n a phương hay t phía chính ph
chúng ti p t c t n t i và phát tri n trên cơ s t o môi trư ng thu n l i chúng t
i m i. Nhưng hi n i hoá cũng c n ph i có th i gian, nên a s các nư c ang
phát tri n u ng h và b o v khu v c phi nông nghi p truy n th ng vì n u chúng
b tri t tiêu, m t s lư ng l n ngư i dân nông thôn s m t nh ng ngu n thu nh p
12
mà h có và n u m t khi khu v c này b th tiêu thì nó không còn kh năng phát
tri n tr l i. Phát tri n công nghi p t i a phương làm gi m s m t cân i xu t
hi n trong quá trình phát tri n kinh t xã h i. Các nư c ang phát tri n có n n kinh
t mang c trưng m nét hai khu v c: khu v c thành th và khu v c nông thôn.
Khu v c nông thôn cơ b n là nghèo và l c h u. Khu v c thành th ch a ng ti m
năng phát tri n nhanh hơn. Phát tri n công nghi p t i a phương có th thúc y
chuy n i nông thôn và do ó làm c u n i thu h p kho ng cách gi a thành th
và nông thôn. Di dân quá l n t i thành th t i m t s nư c ang phát tri n ã t o
thêm gánh n ng cho thành th và b l i khu v c nông thôn m t kho ng tr ng v
thi u h t nhân l c, ngành ngh , k thu t và ti m năng phát tri n hơn trư c. Ngư i
dân t khu v c nông thôn di chuy n ra thành ph vì h không có nhi u vi c làm
trong khu v c nông thôn. Trong nhi u trư ng h p h chuy n t i thành ph s
nghèo ói và th t nghi p,... Phát tri n công nghi p t i a phương là phương ti n
h n ch di dân t nông thôn vào thành ph và làm gi m các v n ô th hoá và
tăng dân s các thành ph l n mà không th ki m soát. Chính sách công nghi p
a phương s h n ch xu hư ng này m t m c nào ó.
1.1.2.3 Phát tri n công nghi p t i a phương nâng cao năng l c c nh tranh c a
vùng a phương
Áp l c c nh tranh ngày ang càng tăng lên i v i các nhà s n xu t cùng v i
xu hư ng toàn c u hoá n n kinh t , h i nh p khu v c và th gi i. Trong tác ph m
“l i th c nh tranh qu c gia” (1990), M. Porter v n d ng nh ng cơ s lý lu n c nh
tranh trong m i qu c gia c a mình vào lĩnh v c c nh tranh qu c t và ưa ra lý
thuy t n i ti ng là mô hình “viên kim cương”. Các y u t quy t nh c a mô hình là
i u ki n v các y u t s n xu t, i u ki n v c u, các ngành h tr và b i c nh
c nh tranh, chi n lư c và cơ c u doanh nghi p. Ngoài ra, còn có 2 bi n s b sung
là vai trò c a nhà nư c và y u t th i cơ. S thành công c a các qu c gia ngành
kinh doanh nào ó ph thu c vào 3 y u t cơ b n: l i th c nh tranh qu c gia, năng
su t lao ng b n v ng và s liên k t h p tác có hi u qu ư c th hi n môi
trư ng phát tri n a phương. Phát tri n công nghi p t i a phương góp ph n quan
tr ng vào ki n t o năng l c c nh tranh c a vùng a phương trên cơ s áp ng các
yêu c u, gia tăng các y u t c nh tranh theo quan i m c a M. Porter.
Th c t trong th c thi phát tri n công nghi p t i a phương, m t s qu c gia
ã ng d ng thành công mô hình c a M. Porter . M t s vùng a phương không
ch tham gia c nh tranh trong nư c mà ã n i lên như là các a ch c nh tranh trên
ph m vi toàn c u. Trong hơn hai th p k qua, cùng v i h p tác kinh t toàn c u và
13
s tăng trư ng kinh t m nh m m t s qu c gia khu v c Châu Á, công nghi p tr
thành m t thành ph n cơ b n c a n n kinh t qu c dân m i qu c gia mà c bi t
là các nư c ang phát tri n. óng vai trò trung tâm tăng trư ng toàn c u là h
th ng các khu công nghi p t i a phương. Các khu công nghi p t i a phương là
các nhóm ngành công nghi p có liên quan, ví d như ngành công nghi p ôtô. Nhi u
khu công nghi p khác nhau ang ư c hình thành các vùng khác nhau, các a
phương, nh t là khu v c châu Á. H u h t chúng ư c phát tri n theo chi n lư c h p
tác c a t ng hãng d a trên các l i th c a a phương. Các khu công nghi p do
Nh t B n ch o g m có khu công nghi p ôtô do Toyota kh i xư ng trong và
ngoài Băng C c, Thái Lan. Khu thi t b văn phòng do Hãng Canon kh i xư ng
ang ư c hình thành khu công nghi p Thăng Long, ngo i thành Hà N i, Vi t
Nam. Ngoài các khu công nghi p do Nh t B n ch o, m t khu công nghi p ch
t o ôtô ang ư c hình thành B c Kinh, Trung Qu c, thông qua s lãnh o c a
Hãng Hyundai c a Hàn Qu c.
Các khu công nghi p ư c xây d ng các a phương g n ây ang thu hút
s quan tâm chú ý vì t c tăng trư ng nhanh, r t a d ng và có nhi u hình th c.
Ví d , h th ng khu công nghi p hàng i n t tiêu dùng Penang, Malaixia, d a
trên cơ s m i h p tác khu v c gi a các thương nhân c a Trung Qu c nư c ngoài
kêu g i t t nh Phúc Ki n c a mi n nam Trung Qu c và chính sách ưu ãi u tư
c a vùng Penang, Malaixia. Sau ó, các khu công nghi p ư c hình thành thông
qua sáng ki n c a Chính ph nư c ch nhà, như các c khu kinh t Trung Qu c.
S hình thành các khu công nghi p ã h tr vi c tăng kh năng c nh tranh
trên toàn c u c a các hãng t o l p nên khu công nghi p và c a các a phương có
khu công nghi p. Do v y, các khu công nghi p ã góp ph n áng k vào quá trình
công nghi p hóa c a a phương và t o ra ng l c thúc y tăng trư ng kinh t c a
khu v c. Th c t , ph n óng góp c a s n ph m ch t o công nghi p trong t ng s n
ph m xu t kh u c a các nư c châu Á tăng t 46,8% năm 1970 lên 86,1% năm
2000. Công nghi p t i a phương ã tr thành m t y u t quan tr ng ng sau s
tăng trư ng n nh c a n n kinh t ông Á trong 30 năm qua. [39]
Trong th p k 90 chúng ta ã b t u nh n th y m t s chuy n i t c nh
tranh gi a các nư c, như gi a Nh t b n và Trung Qu c, thành cu c c nh tranh gi a
các khu công nghi p các khu v c, a phương khác nhau. Ví d , cu c c nh tranh
c a các t p oàn m nh v th ph n Trung Qu c ch c ch n di n ra gi a khu công
nghi p ch t o ôtô c a Hãng Toyota Thiên Tân và khu công nghi p ch t o ôtô
c a hãng Honda Qu ng Châu. Các qu c gia và a phương u quan tâm t i thu
14
hút các khu công nghi p và nh gia tăng kích thích ho t ng c nh tranh s thúc y
hơn n a s c l p v kinh t c a các a phương và các qu c gia. i u ó ư c coi là
k t qu c a vi c th c hi n phát tri n công nghi p t i a phương trong i u ki n h i
nh p qu c t d a trên các lý thuy t c nh tranh c p vùng a phương.
1.1.3 Các y u t nh hư ng n s phát tri n công nghi p t i a phương
Phát tri n công nghi p qu c gia nói chung, công nghi p t i a phương nói
riêng không ch d a vào các y u t t i ch (y u t n i sinh) mà còn ph thu c vào
các y u t bên ngoài (y u t ngo i sinh) thông qua các m i quan h liên vùng trong
m t qu c gia và trên ph m vi qu c t .
Các y u t n i sinh c n quan tâm trong quá trình nghiên c u phân tích t
ch c s n xu t công nghi p t i a phương, bao g m: a lý kinh t , tài nguyên; cơ
s h t ng bao g m h t ng k thu t và xã h i; t xây d ng v i các c tính v v
trí a lý, a ch t công trình, kh năng m r ng; kh năng th trư ng; v n u tư,...
Lý thuy t v l i th c nh tranh c a a phương ã k t h p lý thuy t v năng
l c c nh tranh c a các doanh nghi p v i chuyên môn hoá theo ngành c a a
phương và ư c Michael Porter ưa ra trong mô hình kim cương v các nhân t
quy t nh l i th c nh tranh. T ó, có th th y các y u t tác ng n s phát tri n
công nghi p trong phát tri n kinh t a phương như sau:
1.1.3.1 Các y u t u vào
V trí c a a phương v các y u t u vào c n thi t c nh tranh trong m t
ngành như i u ki n tài nguyên thiên nhiên, t ai, lao ng, v n và cơ s h t ng.
M i a phương ư c th a hư ng nh ng tài nguyên c u thành nên các y u t u vào
c a s n xu t khác nhau. Nh ng y u t này t o nên kh năng c nh tranh cơ b n cho
m i a phương hay ngành công nghi p trên cơ s l i th tuy t i ho c l i th so
sánh v i các a phương khác. Tuy nhiên, cũng c n nh n m nh r ng ngu n tài
nguyên giàu có là r t quan tr ng nhưng trong nhi u trư ng h p không quan tr ng
b ng t l s d ng tài nguyên ó trong c u thành nên s n ph m.
Các y u t u vào thư ng bao g m ngu n nhân l c, ngu n tài nguyên, ngu n
tri th c, ngu n v n, k t c u h t ng. T l s d ng các y u t u vào c a các ngành
khác nhau là khác nhau, vì v y m t a phương có th khai thác l i th c nh tranh
thông qua vi c xây d ng chi n lư c phát tri n các ngành công nghi p v i t l s
d ng y u t u vào thích h p nh t.
Có th chia các y u t u vào s n xu t thành hai nhóm chính. Nhóm các y u
t cơ b n bao g m ngu n tài nguyên thiên nhiên, v trí a lý, lao ng và v n. Nhóm
15
y u t cao c p g m cơ s h t ng thông tin, nhân l c có trình , các trung tâm
nghiên c u và các trư ng i h c. Các y u t cơ b n thư ng s n có, không yêu c u
u tư th i gian và v n l n. Các y u t cơ b n t o l p kh năng c nh tranh trong
nh ng ngành nông nghi p ho c ngành không yêu c u u tư công ngh cao. Các y u
t cao c p có vai trò ngày càng l n trong quy t nh kh năng c nh tranh c a m t
qu c gia. Các y u t này òi h i u tư v t ch t và tài chính lâu dài và l n. Cũng có
th phân lo i ngu n y u t u vào thành ngu n t ng h p và ngu n c bi t. Ngu n
t ng h p như h th ng ư ng giao thông, v n, ngu n nhân công b c th p có th ư c
s d ng t t c các ngành công nghi p trong khi nh ng ngu n c bi t v k năng
lao ng hay k t c u h t ng c bi t ch có th phát huy m t s ngành nh t nh.
Trên th c t vi c ánh giá vai trò c a các y u t u vào trong xác nh kh năng
c nh tranh c a m i a phương không ơn gi n. i u này ph thu c vào hi u qu s
d ng các y u t này. Các y u t u vào phong phú không b o m m t s c c nh
tranh cao. S c c nh tranh còn ph thu c vào công ngh s d ng và khai thác các
ngu n l c này. M t i m c n lưu ý khác là các y u t v nhân l c, tri th c và v n có
th d ch chuy n gi a các qu c gia c bi t trong i u ki n phát tri n c a công ngh
thông tin. Vì v y, ngu n tri th c cao c p chưa h n t o kh năng c nh tranh cao n u
ngu n này có th d ch chuy n sang các qu c gia khác thu n l i cho s phát tri n hơn.
1.1.3.2 Các nhóm y u t v c u th trư ng a phương
Các y u t thu c nhóm này có ý nghĩa là căn c quan tr ng nh t cho s phát
tri n công nghi p c v quy mô, cơ c u s n ph m cũng như v t c . i u ki n v
c u th trư ng bao g m các y u t c u thành c u th trư ng; quy mô và s tăng
trư ng c a c u hư ng chuy n ra th trư ng nư c ngoài. Sau ây xem xét c th t ng
y u t ó:
Th nh t là c u thành c u th trư ng. Tác ng l n nh t c a c u th trư ng t i
kh năng c nh tranh c a m t qu c gia th hi n trong c trưng c a c u th trư ng n i
a. c trưng c u này quy t nh phương th c ti p c n, ánh giá và ph n ng c a
doanh nghi p trong nư c i v i nhu c u c a ngư i tiêu dùng n i a. M t qu c gia
hay m t ngành công nghi p có kh năng c nh tranh cao khi c u th trư ng n i a
cung c p m t b c tranh toàn c nh và rõ ràng t o nh hư ng xác nh nhu c u th
gi i, ho c khi c u n i a òi h i liên t c i m i c i ti n m u mã và công ngh .
Th hai là quy mô và t c tăng trư ng c a c u. Quy mô c u và t c tăng
trư ng c a c u th trư ng n i a c ng c l i th c nh tranh a phương. Quy mô c u
th trư ng l n cho phép doanh nghi p khai thác l i th theo quy mô ng th i khuy n
khích kinh doanh u tư vào thi t b , c i ti n công ngh và năng su t lao ng. u
16
tư này s xây d ng n n t ng cho doanh nghi p khi m r ng ra th trư ng qu c t . Quy
mô th trư ng n i a tác ng n l i th c nh tranh c a các ngành công nghi p khác
nhau là khác nhau. Quy mô th trư ng n i a có vai trò quan tr ng trong các ngành
công nghi p òi h i u tư l n v nghiên c u và phát tri n, quy mô s n xu t l n,
công ngh cao. Tuy nhiên, y u t quy mô th trư ng ch t o d ng l i th c nh tranh
cho a phương khi th trư ng th gi i cũng có nhu c u v hàng hoá và d ch v ó.
M t y u t khác là s lư ng ngư i mua c l p. S lư ng ngư i mua c l p l n và
phong phú s thúc y c i ti n s n ph m và công ngh . Ngư c l i s lư ng ngư i
mua nh s h n ch s năng ng c a các doanh nghi p và gây khó khăn cho doanh
nghi p khi tham gia th trư ng qu c t .
V t c tăng trư ng c a c u th trư ng nhanh s thúc y các doanh nghi p
u tư cao hơn vào nghiên c u và phát tri n, nhanh chóng ng d ng các phát ki n
m i vào s n xu t. Y u t t c tăng trư ng c a c u càng quan tr ng trong xu th
phát tri n c a khoa h c công ngh . Trong xu hư ng h i nh p v i n n kinh t qu c t
thì c u th trư ng a phương hư ng m nh sang th trư ng nư c ngoài v i các yêu
c u và i u ki n cao hơn th trư ng trong nư c.
1.1.3.3 Các ngành có liên quan và h tr c a a phương
Các ngành công nghi p t i a phương có m i quan h v i nhau, h tr l n
nhau nh m nâng c o kh năng c nh tranh c a c vùng và qu c gia. Nhân t này trư c
h t g m ngành công nghi p cơ khí ch t o các thi t b ch bi n và dây chuy n ch
bi n. ây là m t ngành r t quan tr ng trong vi c th c hi n u tư i m i công ngh
cho công nghi p. Ti p n, ph i k n ngành s n xu t và cung c p năng lư ng mà
ch y u là i n năng cho công nghi p ch bi n cũng vô cùng quan tr ng. M c cơ
khí hoá, t ng hoá cũng như ng d ng các công ngh hi n i các khâu ch bi n,
b o qu n ph thu c vào s cung c p i n n nh và v i m c giá ch p nh n ư c.
Ti p sau, ph i k n ngành s n xu t bao bì các lo i ph c v ch c năng b o qu n và
c ch c năng thương m i cho công nghi p. Vai trò c a bao bì ngày càng quan tr ng
và có ý nghĩa l n i v i ngành s n xu t nguyên li u nông, lâm s n; s n xu t lâm
nghi p v i khai thác và tr ng r ng. Ngành này v a ư c xem xét là ngành liên quan
nhưng ng th i cũng ư c coi là ngành s n xu t nguyên li u b o m u vào c a
công nghi p. Ngành sau cùng xét n là ngành thương m i, gi i quy t u ra cho
công nghi p. M c tiêu th s n ph m c a công nghi p, m c th trư ng hóa c a
s n ph m tùy thu c s phát tri n, năng ng c a ngành thương m i. B o m cho quá
trình tái s n xu t m r ng t giai o n s n xu t, lưu thông, trao i t i tiêu dùng
ư c th c hi n hi u qu .
17
S tác ng c a các ngành có liên quan d n n s hình thành các ngành công
nghi p c nh tranh. Qua các ngành công nghi p này mà các doanh nghi p có th liên
k t h p tác trong các ho t ng s n xu t t o ra s n ph m t i ngư i tiêu dùng cu i
cùng. Các ho t ng h p tác trong phát tri n công ngh , s n xu t, phân ph i,
marketing ho c d ch v sau bán hàng. S t n t i c a các ngành có liên quan c a nư c
ngoài trên th trư ng n i a t o i u ki n trao i thông tin, trao i công ngh . Tuy
nhiên, s t n t i c a các ngành có liên quan t nư c ngoài này l i có th tr thành
m i e do i v i các ngành công nghi p s n có trong nư c thông qua vi c t o l p
nh ng cơ h i xâm nh p m i.
Ngoài ra, s phát tri n c a ngành này còn tuỳ thu c vào s phát tri n c a các
ngành d ch v như giao thông v n t i, h i quan, b o hi m, y t ,... t i a phương.
1.1.3.4 Chi n lư c c a doanh nghi p và c i m c nh tranh trong các ngành
t i a phương
ây là m t i u ki n phát tri n công nghi p nh hư ng t i l i th c nh tranh
c a m t ngành hay a phương. Nhân t này là phương pháp t o l p, t ch c và qu n
lý m t doanh nghi p cũng như tình hình c nh tranh trên th trư ng c a a phương.
Có ba n i dung c th g m:
Th nh t, chi n lư c và cơ c u t ch c c a các doanh nghi p t i a phương.
M c c nh tranh và qu n lý c a m t doanh nghi p thư ng ch u nh hư ng b i c
trưng c a a phương ó. Ngành công nghi p s có l i th c nh tranh khi các phương
pháp và các thông l qu n lý phù h p v i c trưng c a qu c gia và kh năng c nh
tranh c a ngành. Chi n lư c phát tri n doanh nghi p ph thu c vào thông l qu n lý,
quan i m c a các nhà lãnh o, ào t o cán b , quan h v i khách hàng, quan i m
m r ng th trư ng ra nư c ngoài, m i quan h gi a lao ng và qu n lý. Doanh
nghi p s t ư c l i th c nh tranh qu c t khi xâm nh p vào m t th trư ng có yêu
c u qu n lý phù h p v i cơ c u t ch c trong th trư ng n i a. Th c ti n ã cho
th y, khi doanh nghi p c a Italia v i cơ c u t ch c là các doanh nghi p v a và nh
cùng phương pháp qu n lý mang tính gia ình không th có l i th c nh tranh khi
xâm nh p vào th trư ng c, m t th trư ng công nghi p quen v i k t c u t ch c
có th b c.
Th hai, các y u t m c tiêu. M c tiêu c a qu c gia và doanh nghi p t o
ng l c cho m i công dân, m i nhà qu n lý. L i th c nh tranh m i qu c gia ph
thu c vào n l c và m c tiêu ph n u c a t ng doanh nghi p và m i cá nhân. M c
tiêu c a m i doanh nghi p ph thu c vào k t c u s h u, ng l c c a ch s h u và
c trưng qu n lý c a nhà nư c. N u có s th ng nh t trong m c tiêu c a nhà nư c,
18
doanh nghi p và m i cá nhân thì ch c ch n qu c gia ó s t ư c l i th c nh tranh
hơn các qu c gia khác.
Th ba, y u t c nh tranh n i a. Nhi u nhà kinh t cho r ng c nh tranh n i
a không mang l i l i ích cho chính qu c gia ó mà ch d n n nh ng h n ch v
l i th c nh tranh so v i các qu c gia khác do c nh tranh ngăn c n khai thác l i th
kinh t quy mô. Tuy nhiên, trên th c t hi m có ngành công nghi p nào có th m nh
c nh tranh trên th trư ng qu c t l i không ã và ang ch u s c c nh tranh gay g t
trên th trư ng n i a. C nh tranh t th trư ng n i a òi h i doanh nghi p ph i
không ng ng i m i, c i ti n công ngh , nâng cao ch t lư ng s n ph m và d ch v ,
t o nhi u s n ph m m i cũng như có nh ng gi i pháp t n t i và thành công trên th
trư ng. C nh tranh trên th trư ng n i a không nh ng t o ra nh ng l i th m i cho
doanh nghi p mà còn làm gi m nh ng h n ch , ng th i nh ng kinh nghi m c nh
tranh này s giúp ích cho doanh nghi p trên th trư ng qu c t . C nh tranh n i a òi
h i nhà nư c nhìn nh n l i chính sách và có nh ng bi n pháp hoàn thi n chính sách
qu n lý vĩ mô t ó tăng cư ng s c c nh tranh c a m i qu c gia.
1.1.3.5 Y u t s thay i
Trong th c t , có nh ng thành công c a m t a phương hay c a m t ngành
công nghi p c a a phương l i d a trên các y u t ng u nhiên. Nh ng y u t ng u
nhiên có th k n như nh ng phát ki n m i trong công ngh , trong khoa h c ư c
áp d ng, hay tác ng c a thiên nhiên như ng t, sóng th n,... Các y u t ng u
nhiên tác ng n các a phương là khác nhau, song m i a phương có th t n
d ng y u t ng u nhiên b o v ho c tăng cư ng l i th c nh tranh cho mình. Y u
t ng u nhiên hi u theo nghĩa là s thay i nêu trên v a có th t o cơ h i và cũng có
th t o nguy cơ cho các a phương, các ngành và c các doanh nghi p. Do ó, kh
năng d báo và phán oán cũng như nh ng ng x c a chính quy n a phương,
ngành công nghi p và doanh nghi p có ý nghĩa quan tr ng khi xem xét và phân tích
i u ki n này.
1.1.3.6 Vai trò c a Nhà nư c
Nhà nư c v i vai trò qu n lý vĩ mô c a mình có tác ng l n và toàn di n n
s phát tri n c a ngành công nghi p t i a phương. Nhà nư c là nhà s n xu t, là h
tiêu dùng l n nh t, Nhà nư c là nhà u tư, ng th i cũng là ngư i i vay và cho
vay l n nh t. Nhà nư c c n th c hi n các ch c năng như nh hư ng; t o i u ki n
môi trư ng, i u ti t và ki m soát. Nhà nư c th c hi n vai trò qu n lý c a mình
19
thông qua vi c v n d ng các quy lu t khách quan, các chính sách, các nguyên t c và
phương pháp qu n lý nói chung m t cách toàn di n.
1.2 CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG
1.2.1 Khái ni m và ch c năng c a chính sách phát tri n công nghi p t i a
phương
1.2.1.1 Khái ni m chính sách công nghi p và chính sách phát tri n công nghi p
t i a phương
Có nhi u quan ni m v ph m trù "chính sách". Theo t i n gi i thích thu t
ng hành chính: “chính sách là sách lư c và k ho ch c th t ư c m c ích
nh t nh, d a vào ư ng l i chính tr chung và tình hình th c t ”. Kinh t gia Franc
Ellis l i cho r ng: "chính sách ư c xác nh như là ư ng l i hành ng mà chính
ph l a ch n i v i m i lĩnh v c c a n n kinh t , k c các m c tiêu mà chính ph
tìm ki m và s l a ch n các phương pháp theo u i các m c tiêu ó". Có ngư i
l i cho r ng: có chính sách c a nhà nư c, có chính sách c a doanh nghi p. Giáo
trình c a i h c Kinh t qu c dân nêu: "chính sách là h th ng quan i m, ch
trương, bi n pháp và qu n lý ư c th ch hoá b ng pháp lu t c a nhà nư c gi i
quy t các v n kinh t , xã h i c a t nư c"[32].
Nh ng quan ni m trên c p n ph m trù chính sách theo nh ng khía c nh
khác nhau và theo nh ng m c ích khác nhau. Tuy nhiên, khi c p n ph m trù
chính sách c n ph i làm rõ: Chính sách là gì, ai là ngư i t o ra nó, nó tác ng n
ai, n cái gì. T yêu c u trên có th hi u r ng, chính sách là công c , là bi n pháp
can thi p c a nhà nư c vào m t ngành, m t lĩnh v c hay toàn b n n kinh t theo
nh ng m c tiêu nh t nh, v i nh ng i u ki n th c hi n nh t nh và trong m t
th i h n xác nh.
Công nghi p là h th ng ngành và lĩnh v c có nhi u c i m mang tính c
thù. Tính c thù trong ho t ng kinh t , xã h i c a công nghi p òi h i nhà nư c
ph i có bi n pháp can thi p khác v i các ngành và lĩnh v c khác. S òi h i ó là
cơ s khách quan hình thành nên các chính sách phát tri n công nghi p (g i t t là
chính sách công nghi p).
Chính sách công nghi p là m t khái ni m xu t hi n t th k 18 Tây Âu,
trong ý tư ng v n n kinh t ph i h p xu t hi n Pháp ã có nh ng khái ni m v
chính sách công nghi p. Tuy nhiên, ch t sau chi n tranh th gi i th hai khi chính
ph Nh t B n ưa ra ch trương khuy n khích phát tri n công nghi p thì m t khái
ni m c th v chính sách công nghi p m i th c s xu t hi n và ư c làm rõ.
20
Theo tính ch t, ph m vi và quan h gi a ch th và i tư ng chính sách có
th phân lo i m t s nh nghĩa chính sách công nghi p như sau:
- M t s nh nghĩa t p trung vào s can thi p c a chính ph nh m thay i
cơ c u kinh t theo hư ng ưu tiên phát tri n m t s ngành nh t nh:
" Can thi p c a chính ph nh m thay i cơ c u kinh t theo hư ng ưu
tiên các ngành mà nó tin r ng các ngành này có th t o nên tăng trư ng nhanh
hơn là quá trình phát tri n công nghi p t nhiên d a trên l i th so sánh."
(Noland và Pack, 2002).
"Bao g m m t lo t các bi n pháp can thi p ưu tiên m t s ngành nh t
nh nh m tăng năng su t và t m quan tr ng c a chúng trong ngành ch t o."
(Pack, 2000)
"Là m t chính sách hư ng t i m t s ngành nh t nh (và c doanh nghi p)
nh m t o nên m t k t qu mà chính ph nghĩ r ng có hi u qu i v i toàn n n kinh
t ." (Chang, 1994).
"Chính sách công nghi p là nh ng n l c c a chính ph thay i cơ c u công
nghi p nh m t o nên tăng trư ng d a trên năng su t." (Ngân hàng Th gi i, 1992).
- M t s nh nghĩa khác l i nh n m nh n s l ch hư ng c a chính sách
công nghi p kh i các l c lư ng th trư ng:
"Nh ng can thi p nh m i hư ng c a các k t qu th trư ng theo hư ng có
l i cho c qu c gia" (Di n àn kinh t th gi i - WEF, 2002).
"Chính sách công nghi p bao g m t t c các bi n pháp nh m t o ra m c
phát tri n công nghi p cao hơn m c mà các l c lư ng th trư ng t do t o
ra."(Lall, 1996).
- M t s tác gi khác l i li t kê nh ng bi n pháp can thi p n m trong khuôn
kh chính sách công nghi p.
"...Ưu tiên m t s ngành có ti m năng; t o ngu n nhân l c có trình ; phát
tri n h t ng; chính sách vùng" (Reich, 1982).
"...Các chính sách h tr công nghi p chung như chính sách ngu n nhân l c;
các khuy n khích tài chính và tài khoá i v i u tư; các chương trình u tư công
c ng; các chính sách mua s m công; các khuy n khích tài khoá cho R&D; các chính
sách i v i c p doanh nghi p như h tr R&D c th ; chính sách ch ng c
quy n; các chính sách sát nh p nh m t o ra các t p oàn l n; h tr các doanh
nghi p nh ; các chính sách vùng như phát tri n h t ng xã h i và k thu t và thi t
l p các khu liên h p công nghi p; b o h thương m i; nâng c p s n ph m trong các
ngành công nghi p s d ng nhi u lao ng" (Pinder, 1982).
21
- Có tác gi nh nghĩa chính sách công nghi p là chính sách bao hàm b t kỳ
bi n pháp nào tác ng n công nghi p: "Chính sách công nghi p bao g m t t c
các can thi p c a chính ph tác ng n công nghi p" (Donges, 1980).
Do s thi u th ng nh t trong các nghiên c u v nh nghĩa chính sách
công nghi p, hi u chính sách này c n ph i xem xét tính ch t, ph m vi và
hoàn c nh c th c a tài li u nghiên c u. T ng h p các nh nghĩa nêu trên, có
th ưa ra m t nh nghĩa như sau: “Chính sách công nghi p là chính sách do
Chính ph ra t m c tiêu c a mình v phát tri n công nghi p”. Chính
sách công nghi p bao g m nh ng lĩnh v c mà Chính ph can thi p m t cách có
ý th c và ư c ti n hành trư c h t nh m s a ch a s thi u hoàn thi n c a cơ
ch th trư ng trong phân b ngu n l c t ư c t c tăng trư ng kinh t
nhanh hơn.
Vi t Nam hi n nay, chính sách công nghi p là m t thu t ng ư c s d ng
ph bi n g n v i quá trình th c hi n chi n lư c công nghi p hoá, hi n i hoá t
nư c. Ph m vi và s d ng n i hàm c a chính sách công nghi p r t khác nhau và
không ng nghĩa v i khái ni m công nghi p hoá. T góc kinh t chính tr h c,
v i tư cách là m t quá trình, phương th c c i bi n ch kinh t , khái ni m công
nghi p hoá là quá trình c i bi n n n kinh t nông nghi p d a trên n n t ng k thu t
th công, mang tính hi n v t, t c p - t túc thành n n kinh t công nghi p - th
trư ng. ây cũng là n i dung kinh t c a quá trình xây d ng m t xã h i d a trên
n n t ng văn minh công nghi p. C i bi n k thu t, t o d ng n n công nghi p (khía
c nh v t ch t - k thu t) và phát tri n kinh t th trư ng (khía c nh cơ ch , th ch )
là hai m t c a quá trình công nghi p hoá.
Theo i tư ng so n th o và ban hành chính sách có các chính sách công
nghi p c a Trung ương và chính sách a phương. Chính sách công nghi p c a
Trung ương là chính sách do các c p Trung ương so n th o và ban hành (t Chính
ph cho n các B , Ngành Trung ương). Chính sách công nghi p Trung ương có
ph m vi tác ng r ng, huy ng các ngu n l c l n v i s tham gia c a nhi u c p,
nhi u ngành.
Như v y, theo i tư ng so n th o có th nh nghĩa: Chính sách phát
tri n công nghi p t i a phương là chính sách do t ng a phương so n th o,
ban hành theo phân c p c a h th ng qu n lý Nhà nư c hi n hành. Chính sách
phát tri n công nghi p t i a phương có ph m vi tác ng theo t ng a phương
tương ng v i c p so n th o và ban hành chúng. Vì v y, m c huy ng
ngu n l c và ph m vi nh hư ng nh hơn. Cơ s hình thành chính sách phát
22
tri n công nghi p t i a phương d a trên s l a ch n chi n lư c, m c tiêu phát
tri n c a a phương, chính sách công nghi p c a qu c gia và v n d ng các lý
thuy t v phát tri n vùng, phát huy l i th so sánh, nâng cao năng l c c nh tranh;
t ch c không gian kinh t , phát huy vai trò c a c p chính quy n a phương
trong ph m vi phân c p c a Chính ph .
Tác gi cho r ng: Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương ư c
xác nh là nh ng quy t sách c a chính quy n a phương theo th m quy n ư c
pháp lu t quy nh, ư c th hi n thành văn b n nh m khuy n khích và m b o
tính liên t c trong các ho t ng s n xu t, u tư, kinh doanh cho ngành công
nghi p trên a bàn trong t ng th i kỳ nh t nh trên cơ s th c hi n nh hư ng
phát tri n và chính sách công nghi p c a qu c gia.
Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương tác ng lên t ng ph n
ho c toàn b các ngành công nghi p hi n có ho c s thu hút vào u tư t i a
phương. Như v y chính sách phát tri n công nghi p t i a phương v a bao g m
chính sách có tác ng tr c ti p trên bình di n liên ngành v a bao g m các chính
sách có tác ng trên bình di n n i b ngành trên a bàn. Chính sách phát tri n
công nghi p t i a phương có tác d ng thu hút các doanh nghi p t các vùng
khác n a phương, gi chân các doanh nghi p ang t n t i, ng th i khuy n
khích t o ra các doanh nghi p m i. Các tác nhân phát tri n công nghi p c a vùng
a phương bao g m các c p qu n lý, các doanh nghi p trong và ngoài lãnh th
thu c khu v c nhà nư c và tư nhân, và các t ch c phi l i nhu n, các hi p h i
doanh nghi p.
V i áp l c c nh tranh ngày càng tăng lên i v i các nhà s n xu t cùng
v i xu hư ng toàn c u hoá n n kinh t và h i nh p khu v c và th gi i, các
doanh nghi p c n ph i n l c nhi u nh m tăng l i th c nh tranh. Chính sách
phát tri n công nghi p t i a phương phát huy năng l c sáng t o thúc y
nh ng ho t ng mà h có l i th , ng th i sàng l c các y u t không mang
l i l i th c nh tranh cho h . i u này làm tăng c u t i a phương cho các nhà
cung c p, các t ch c cung c p d ch v và các t ch c h tr . M t khác, i v i
nhi u ngành công nghi p, s lư ng các a phương có tính năng ng tăng
không ng ng. Tính năng ng c a các doanh nghi p cũng tăng. S c nh tranh
gi a các a phương xu t hi n và ngày càng tăng khi u mu n gi chân ho c
thu hút nh ng doanh nghi p trên a bàn nh m tăng thu ngân sách và t o vi c
làm, thu nh p cho dân cư a phương.
23
Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương xây d ng l i th c nh tranh
c a a phương và c a các doanh nghi p trên a bàn. ó là các ho t ng ư c
th c hi n b i chính quy n a phương, các hi p h i doanh nghi p, các doanh nghi p
và các i tư ng khác nh m xoá b nh ng c n tr và gi m chi phí cho các doanh
nghi p, y m nh tính c nh tranh c a các doanh nghi p và t o ra l i th vư t tr i
cho t ng a phương và các doanh nghi p thu c vùng ó.
Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương d a trên vi c tăng cư ng
quan h gi a chính quy n v i khu v c tư nhân và các t ch c phi l i nhu n cùng
v i c ng ng dân cư a phương nh m nâng cao năng l c c nh tranh và s tăng
trư ng b n v ng. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương có m i quan h
v i các ho t ng khác trong phát tri n kinh t a phương như: xây d ng quy
ho ch, k ho ch, chính sách marketing, các chương trình phát tri n kinh t , nâng
c p cơ s h t ng, phát tri n th trư ng, s d ng ngu n l c, c i t o môi trư ng u
tư t i a phương có tính c nh tranh cao.
Do có nhi u quan i m khác nhau v chính sách nên vi c xác nh n i dung
các chính sách phát tri n công nghi p trong m t s tình hu ng v n chưa ng nh t.
Chính sách công nghi p trong i u ki n m i ư c ti p c n ng b bao g m các
chính sách b ph n tác ng n các y u t s n xu t, th trư ng và c nh tranh
thương m i, bao g m:
- Chính sách tác ng t i cơ c u công nghi p c a m t qu c gia thông qua
b o h và thúc y m t s ngành công nghi p nào ó, ph i h p vi c chuy n d ch
các ngu n l c gi a các ngành công nghi p v i nhau b ng cách can thi p vào vi c
nh giá xu t kh u, b ng vi c u tư tr c ti p vào m t hay m t vài ngành nào ó
ho c áp d ng nh ng bi n pháp khuy n khích v tài chính như tr c p, thu .
- Nh ng chính sách tác ng t i s phát tri n công ngh và tăng cư ng
ph bi n thông tin thông qua s a ch a nh ng cái g i là “s th t b i c a th
trư ng”; thúc y s phân b ngu n l c theo hư ng ã ư c xác nh b ng cách
khuy n khích phát tri n công ngh và cung c p thông tin chính xác v th trư ng
và tri n v ng c a c u.
- Nh ng chính sách tác ng t i phúc l i kinh t d a trên cơ s can thi p
tr c ti p vào vi c t ch c c a các ngành công nghi p riêng bi t thông qua ph i
h p vi c phân b ngu n l c và nâng cao c nh tranh gi a các ngành công
nghi p riêng bi t b ng cách ban hành các lo i văn b n “hư ng d n hành chính”
khác nhau nh m i u ti t tăng ho c gi m kh năng c a các t ch c và t ch c
l i s n xu t.
24
- Nh ng chính sách tác ng t i môi trư ng bên ngoài c a các ngành
công nghi p thông qua xác nh rõ tri n v ng c a qu c gia, c a khu v c, c a
t ng ngành công nghi p, bao g m vi c khuy n khích các công ty v a và nh và
công nghi p t i a phương, thúc y quá trình t o vi c làm trong doanh nghi p
và chuy n d ch cơ s công nghi p, hư ng d n h tr vi c ngăn ng a ô
nhi m môi trư ng và ti t ki m năng lư ng, h n ch xu t kh u t phát nh m i
phó v i nh ng xung t m u d ch.
Trong b i c nh toàn c u hoá hi n nay, c n xây d ng chính sách công
nghi p trên cơ s chu i giá tr . Chu i giá tr ư c hi u là chu trình các ho t
ng s n xu t, d ch v , k t giai o n nghiên c u, sáng ch , qua các quá trình
s n xu t, phân ph i, tiêu th , n ngư i tiêu dùng cu i cùng, nh m m c ích
t o ra giá tr gia tăng và tính c nh tranh cao hơn cho s n ph m. Có tác gi ưa
ra quan i m v h th ng chính sách công nghi p có s tác ng c a các y u t
n i l c và ngo i vi [51].
Xây d ng chính sách công nghi p trong i u ki n n n kinh t th trư ng
và tác ng c a Nhà nư c thúc y qúa trình công nghi p hoá, th c thi chính
sách công nghi p. Hay nói cách khác, vi c thi t k chính sách công nghi p ph i
t p trung vào x lý v n vai trò c a Nhà nư c, c a th trư ng và nh ng
“trư ng h p” can thi p vào th trư ng. Trên cơ s ó xác nh m i quan h
gi a chính sách công nghi p và chính sách kinh t vĩ mô chính sách công
nghi p khác v i chính sách vĩ mô ch các chính sách vĩ mô i u ti t chính
sách công nghi p liên quan n ki m soát cung và phân b u tư. Xu t phát t
quan i m phù h p có th th y m i quan h c a chính sách công nghi p trong
h th ng chính sách kinh t .
- Chính sách công nghi p liên quan n chính sách tài chính, ti n t . Th c
ch t chính sách tài chính, ti n t v i các công c lãi su t, thu , ã tác ng tr c ti p
n các ngành công nghi p theo các nhóm l a ch n và ưu tiên, khuy n khích hay
h n ch . Chính sách công nghi p liên qu n n kh năng huy ng v n. M t chính
sách công nghi p úng n, phù h p v i i u ki n t nư c, phù h p v i l i ích xã
h i và nhân dân s huy ng ư c v n trong xã h i.
- Chính sách công nghi p liên quan n chính sách khoa h c công ngh .
Chính sách khoa h c công ngh khuy n khích các ngành công nghi p m i, em
l i giá tr gia tăng cao trong s n ph m.
- Chính sách công nghi p liên quan tr c ti p t i chính sách thương m i, xu t,
nh p kh u. M i quan h ó là cơ s xem xét, l a ch n th c hi n chính sách công
25
nghi p hư ng vào xu t kh u hay thay th nh p kh u. Trong i u ki n m i, chính
sách công nghi p và chính sách thương m i có m i quan h tr c ti p mà khi ho ch
nh ph i chú ý ng b , nh m phát huy l i th so sánh và nâng cao năng l c c nh
tranh qu c gia.
- Chính sách công nghi p liên quan ch t ch v i chính sách phát tri n vùng.
i v i các vùng kinh t tr ng i m, công nghi p là ngành kinh t quan tr ng thúc
y s phát tri n c a vùng. Chính sách vùng bao g m các bi n pháp tác ng thúc
y các ngành công nghi p theo hư ng l a ch n. S l a ch n các vùng nh m thúc
y quá trình công nghi p hoá ư c d a trên các y u t : H i t các i u ki n thu n
l i nh t nh, t p trung ti m l c kinh t ; có t tr ng l n trong t ng GDP qu c
gia; có kh năng tích lu u tư; có kh năng thu hút các ngành công nghi p m i và
các ngành d ch v then ch t. T s phát tri n ó s có tác ng lan truy n s phân
b công nghi p, d ch v ra các vùng xung quanh v i ch c năng là trung tâm c a
m t lãnh th l n hơn.
- Chính sách công nghi p có m i quan h v i các công c c a n n kinh t qu c
dân, i di n là quy ho ch và k ho ch, các ho t ng marketing a phương, thu hút
u tư, h tr phát tri n doanh nghi p nh và v a. Quy ho ch t ng th phát tri n kinh
t - xã h i, quy ho ch không gian kinh t và ô th xác nh các m c tiêu c a chính sách
công nghi p hư ng t i. Quá trình công nghi p hoá g n bó v i quá trình ô th hoá nên
chính sách công nghi p c n có s phù h p v i chính sách phát tri n ô th . Các nư c
phát tri n ã xây d ng ư c nh ng khu ô th công nghi p hi n i.
Tuy nhiên trong lu n án này, tác gi ti p c n chính sách phát tri n
công nghi p t i a phương t các chính sách b ph n mà nó có tác ng
tr c ti p hay gián ti p t i s phát tri n công nghi p t i a phương, trên cơ
s chính quy n a phương tuân th các chính sách c a Nhà nư c trung
ương (xem Hình 1.1).
Tóm l i, chính sách công nghi p trong i u ki n hi n nay ã ư c hi u
theo nghĩa r ng và có xu hư ng bi n i. Khi nghiên c u, ho ch nh chính
sách công nghi p c n xét theo nh ng ph m v c th : h th ng chính sách công
nghi p cơ b n l n; h th ng chính sách phát tri n khu v c công nghi p theo xu
hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t hư ng t i hi n i; h th ng chính sách phát
tri n các ngành công nghi p. Chính sách công nghi p có m i quan h ch t ch
v i chính sách kinh t vĩ mô, chính sách tài chính, ti n t , thương m i, khoa
h c, công ngh , ngu n nhân l c, chính sách phát tri n vùng và công c k
ho ch hoá n n kinh t qu c dân.
26
1.2.1.2 Các ch c năng cơ b n c a chính sách phát tri n công nghi p t i a phương
Tương t như các chính sách khác, chính sách phát tri n công nghi p t i a
phương cũng có ba ch c năng cơ b n ó là ch c năng nh hư ng, ch c năng i u
ti t, ch c năng t o ti n phát tri n và khuy n khích phát tri n cho các ho t
ng liên quan n công nghi p trong ph m vi c a vùng lãnh th .
Hình 1.1 Mô hình ti p c n chính sách phát tri n công nghi p t i a phương
1-Ch c năng nh hư ng ư c th hi n thông qua vi c chính sách phát tri n
công nghi p t i a phương xác nh nh ng ch d n chung cho quá trình ra quy t nh
c a các ch th kinh t , xã h i liên quan n các ho t ng phát tri n công nghi p t i
a phương. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương ra nh ng gi i h n
cho phép c a các quy t nh, nh c nh các ch th nh ng quy t nh nào có th (n m
trong khuôn kh cho phép c a chính sách) và nh ng quy t nh nào là không th
(không n m trong khuôn kh cho phép c a chính sách). B ng cách ó chính sách
Chính sách công nghi p qu c gia
Chính sách
phát tri n
công nghi p
t i a
phương
Chính
sách
u tư
phát
tri n
công
nghi p
(1)
Chính
sách
phát
tri n
ngu n
nhân
l c
(6)
Chính
sách
khoa
h c,
công
ngh
(4)
Chính
sách
c i
thi n
môi
trư ng
kinh
doanh
(5)
Chính
sách
phát
tri n
công
nghi p
b n
v ng
(7)
Chính
sách
h tr
ti p
c n t
ai
(2)
Chính
sách
thương
m i,th
trư ng
(3)
Chính sách phát
tri n vùng, a
phương
27
hư ng các ho t ng liên quan n phát tri n c a vùng lãnh th t i vi c th c hi n
vi c phát tri n lĩnh v c công nghi p c a a phương. Chính sách phát tri n công
nghi p t i a phương là s can thi p tích c c c a chính quy n vào s phát tri n công
nghi p di n ra trên a bàn, lãnh th a phương. m b o duy trì cho các ho t
ng và s phát tri n c a các ngành công nghi p c a mình các qu c gia ngày càng
ưa ra nhi u hơn các chính sách phát tri n công nghi p c bi t là phát tri n công
nghi p t i a phương. Ch c năng nh hư ng luôn ư c coi là m t trong nh ng ch c
năng quan tr ng nh t c a chính sách phát tri n công nghi p t i a phương. i u này
ư c kh ng nh b i vai trò nh hư ng c a chính sách phát tri n công nghi p t i a
phương i v i các ch th kinh t , chính tr và xã h i nh m hư ng t i vi c t ư c
nh ng m c tiêu ã ra c a m i qu c gia, vùng a phương. Chính sách phát tri n
công nghi p t i a phương nh hư ng các doanh nghi p u tư phát tri n theo ưu
tiên cơ c u ngành, các khu v c c n thi t theo quy ho ch m b o môi trư ng,
phát tri n b n v ng vùng a phương, gi i quy t công ăn vi c làm, k t h p v i phát
tri n công ngh cao, nh hư ng phát tri n công nghi p ph tr ,...
2- Ch c năng i u ti t: Ba vai trò qua tr ng nh t c a nhà nư c trong n n kinh t
th trư ng ư c xác nh là huy ng ngu n l c, phân b ngu n l c và bình n kinh t
nh m m b o tính hi u qu trong s d ng ngu n l c, t o nên n nh xã h i và tăng
trư ng b n v ng. góc này, chính sách phát tri n công nghi p t i a phương ư c
ban hành nh m gi i quy t nh ng v n phát sinh, th c hi n ch c năng i u ti t trong
phát tri n công nghi p trên a bàn theo chính sách công nghi p c a qu c gia và chính
sách phát tri n vùng a phương. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương i u
ti t kh c ph c tình tr ng m t cân i trong vi c s d ng, phát huy hi u qu ngu n l c
c a xã h i, i u ti t nh ng hành vi, ho t ng không phù h p trong phát tri n công
nghi p, nh m t o ra m t hành lang pháp lý cho các ho t ng hư ng t i vi c t ư c
các m c tiêu ã ra. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương i u ti t s
d ng h p lý ngu n tài nguyên thiên nhiên, s d ng có hi u qu t ai, b o v môi
trư ng , s d ng ngu n lao ng dôi dư trong quá trình công nghi p hoá nông thôn.
Không nh ng th , chính sách phát tri n công nghi p t i a phương còn i u ti t s
phát tri n hài hoà gi a các khu v c trên a bàn trên cơ s t n d ng nh hư ng lan to
c a các khu v c tr ng i m, c c tăng trư ng, khu công nghi p, khu kinh t ,....
3- Ch c năng t o ti n và khuy n khích phát tri n: Chính sách phát tri n công
nghi p t i a phương là công c nh m th c hi n ch c năng t o ti n , khuy n khích
xã h i phát tri n theo xu hư ng ã ra. Chính sách phát tri n công nghi p t i a
phương hư ng t i thúc y tăng trư ng b n v ng cho ngành công nghi p c a a
28
phương thông qua vi c xây d ng môi trư ng thu n l i cho doanh nghi p, th c hi n
các chính sách tăng cư ng ti p c n các y u t s n xu t như: t ai, tín d ng, ngu n
nhân l c có ch t lư ng, xúc ti n thương m i và u tư, ti p c n th trư ng,…
1.2.2 Phân lo i h th ng chính sách phát tri n công nghi p t i a phương
H th ng chính sách phát tri n công nghi p t i a phương là m t t ng th
nhi u chính sách có quan h g n bó v i nhau, bao g m c các chính sách c a Nhà
nư c Trung ương và các chính sách c a chính quy n a phương nh m th c hi n
m c tiêu, nh hư ng phát tri n công nghi p t i a phương theo nh hư ng m c
tiêu phát tri n công nghi p chung c a Nhà nư c. i tư ng tác ng c a chính sách
công nghi p là nhi u ngành, lĩnh v c có quan h tr c ti p hay gián ti p t i s phát
tri n công nghi p. B n thân trong m i a phương ph i th c hi n các chính sách c a
Nhà nư c trung ương, nhưng ng th i theo phân c p, a phương cũng ban hành
các chính sách thu c th m quy n c a mình, nh m thúc y s phát tri n công
nghi p c a a phương mình. Trong lu n án này ch gi i h n nghiên c u các chính
sách thu c th m quy n c a a phương, vì th h th ng các chính sách này cũng bao
g m nhi u chính sách b ph n v i r t nhi u m c tiêu, gi i pháp và công c tác ng
khác nhau. Có th phân lo i các chính sách phát tri n công nghi p t i a phương
thành nh ng lo i khác nhau, tuỳ theo nh ng tiêu chí khác nhau.
(1) - Phân lo i theo i tư ng ch u s tác ng c a chính sách: chính sách phát
tri n cơ s h t ng; chính sách phát tri n doanh nghi p; chính sách phát tri n các doanh
nghi p v a và nh , chính sách thu hút các nhà u tư nư c ngoài,... Các i tư ng ch u
s tác ng ch y u nh m thúc y s phát tri n công nghi p trong t ng th phát tri n
kinh t xã h i c a a phương. Trong m i i tư ng ch u s tác ng l i có th phân ra
thành các chính sách b ph n tác ng v i các i tư ng c th hơn.
(2) - Phân lo i theo th i gian th c hi n: Chính sách phát tri n công nghi p
cũng như các chính sách kinh t khác, có th phân thành các chính sách dài h n,
chính sách trung h n và chính sách ng n h n.
Chính sách dài h n thư ng là chính sách mang tính nh hư ng v i các m c
tiêu mang tính nh tính và ph i th c hi n trong th i gian dài (thư ng là trên 10
năm). ó là nh ng chính sách có quan h và nh m th c hi n các m c tiêu có tính vĩ
mô, t o s cân i trong c h th ng ngành công nghi p.
Chính sách trung h n là nh ng chính sách có th i h n th c hi n t ư c
m c tiêu trong kho ng t 5-10 năm. Các chính sách lo i này thư ng là chính sách
29
mang tính nh tính nhưng quy mô nh hơn, trong ó cũng có th có nh ng m c
tiêu ư c nh lư ng rõ.
Các chính sách ng n h n là nh ng bi n pháp i u ti t ng n h n thư ng t 1
n dư i 5 năm, ôi khi ch trong m t kho ng th i gian r t ng n như các chính sách
i phó v i n n hàng gi , hàng kém ch t lư ng ho c i u ti t giá c c a m t lo i
hàng hoá, d ch v nào ó khi có nh ng bi n ng b t thư ng x y ra.
(3) - Phân lo i theo tính ch t tác ng: G m các chính sách tác ng tr c
ti p và chính sách tác ng gián ti p.
Chính sách tác ng tr c ti p n ho t ng c a các ngành công nghi p và
các nhà u tư ch y u là các chính sách ưu ãi v kinh t . H th ng bi n pháp ưu
ãi v kinh t ư c xây d ng và áp d ng xu t phát t l i ích c a qu c gia và l i ích
lâu dài c a nhà u tư. Các bi n pháp ưu ãi kinh t áp d ng ph i m b o tính c nh
tranh cao i v i các khu v c s n xu t, các khu công nghi p ph m vi trong nư c
và qu c t theo nguyên t c bình ng, các bên cùng có l i, ư c th ch hoá v m t
pháp lý. ng th i các bi n pháp này cũng ư c i u ch nh linh ho t theo k p
nh ng bi n ng, thay i c a tình hình chính tr , kinh t trong nư c và th gi i.
Các ưu ãi v kinh t h p d n, tính c nh tranh cao nhưng cũng c n ph i m b o
tính n nh lâu dài m b o quy n l i c a nhà u tư.
Chính sách tác ng gián ti p n ho t ng c a các ngành công nghi p ch
y u là chính sách m b o s phát tri n ng b h t ng k thu t và xã h i. Phát
tri n cơ s h t ng k thu t và xã h i có th coi là nhân t , i u ki n quy t nh
vi c thu hút các nhà u tư trư c m t cũng như lâu dài. Khi ch n a i m th c
hi n d án, nhà u tư cũng thư ng quan tâm n cơ s h t ng k thu t và xã h i
c a khu v c vì nó m b o cho các ho t ng kinh t , góp ph n nâng cao hi u qu
u tư c a doanh nghi p.
(4) - Phân lo i theo a bàn t ch c s n xu t và hư ng tác ng c a chính
sách: Trong lu n án này s phân tích sâu v s tác ng c a chính sách theo a bàn
t ch c s n xu t và hư ng tác ng c a các chính sách b ph n:
1.2.2.1 Theo a bàn t ch c s n xu t công nghi p
(1)- Chính sách phát tri n công nghi p nông thôn: Công nghi p nông thôn
bao g m: Công nghi p c truy n, các cơ s công nghi p phi t p trung.
Công nghi p c truy n: Công nghi p hoá nông thôn g n v i giai o n
chuy n i t n n kinh t nông nghi p truy n th ng sang n n công nghi p hi n i.
Nh ng ngành công nghi p c truy n này ư c phát tri n trong b i c nh gia tăng lao
ng trong nông thôn, phát tri n nông nghi p nói chung và chuy n d ch n n s n
30
xu t nông nghi p t cung t c p sang s n xu t hàng hoá cung c p cho th trư ng.
Do ó, công nghi p c truy n có vai trò ph c v th trư ng t i ch v i công ngh s
d ng nhi u lao ng, k năng tay ngh , quy mô s n xu t nh . c trưng ch y u là
m c ph thu c cao vào th trư ng khu v c nông thôn và nông nghi p. Nói
chung, s t n t i c a công nghi p c truy n ph thu c và liên quan t i h th ng cơ
s h t ng và kh năng cũng như trình marketing. Chính sách phát tri n công
nghi p t i a phương thúc y phát tri n các ngành công nghi p c truy n tr nên
linh ho t có hi u qu có th c nh tranh, t n t i và phát tri n trong m t môi
trư ng c nh tranh ngày càng kh c nghi t hơn.
Các cơ s công nghi p phi t p trung: Các cơ s công nghi p này phát tri n
thành m t b ph n c a quá trình công nghi p hoá. Chúng xu t hi n như là các
doanh nghi p hoàn toàn m i ho c trư ng thành t các cơ s công nghi p c truy n .
Các cơ s công nghi p phân tán v th c ch t là hi n tư ng c a n n kinh t m và
h i nh p tích c c. Do ó, chúng khai thác ư c các l i th so sánh và các m t tích
c c c a s n xu t.
Chính sách c n hư ng các cơ s công nghi p phi t p trung thích ng t t hơn
v i môi trư ng kinh t chung và tăng cư ng u tư công ngh hư ng n th trư ng
có ch t lư ng cao hơn. C n t o i u ki n s d ng lao ng phù h p c v k năng
qu n lý và s n xu t nh m áp ng các nhu c u c a th trư ng hi n i.
(2)- Chính sách phát tri n khu công nghi p:Chính sách phát tri n công
nghi p t i a phương tác ng t i các hình th c t ch c s n xu t theo mô hình c m
công nghi p. C m doanh nghi p là s t p h p v m t không gian c a các doanh
nghi p trong cùng m t phân ngành, trong ó d ng i n hình là các khu công nghi p.
Khu công nghi p ư c hình thành d a trên c m doanh nghi p v i s h p tác và
m ng lư i rõ ràng. Các c m doanh nghi p và các khu công nghi p thư ng ư c hoà
nh p vào các chu i giá tr qu c t . Các chu i giá tr này thư ng b i u ch nh b i
các doanh nghi p ngoài c m doanh nghi p thư ng là các doanh nghi p công nghi p
l n. V cơ b n KCN, KCX Vi t Nam cũng ư c hi u theo như nh nghĩa c a
UNIDO: KCN là khu t p trung các doanh nghi p công nghi p và d ch v s n xu t
công nghi p, có ranh gi i a lý xác nh, không có dân cư sinh s ng xen k v i các
doanh nghi p công nghi p.
KCN là mô hình kinh t linh ho t, h p d n các nhà u tư nư c ngoài, i tư ng
u tư ch y u vào KCN vì h hy v ng vào th trư ng n i a, m t th trư ng m i và
có kh năng m r ng, có kh năng tiêu th kh i lư ng l n s n ph m hàng hoá.
31
Theo quan i m c a tác gi , KCN là m t qu n th các doanh nghi p ư c
xây d ng theo các nguyên t c, tiêu chu n nh t nh trên m t khu v c thu n l i v
các i u ki n a lý, t nhiên, xã h i, k t c u h t ng,… v a m b o s n xu t phát
tri n có hi u qu kinh t -xã h i lâu dài, v a duy trì môi trư ng sinh thái theo các
tiêu chu n v v sinh môi trư ng. V i khái ni m này có th bao hàm y , a
d ng các lo i hình KCN, cho phép hình thành không ph i ch các KCN l n do
Chính ph phê duy t mà c các KCN có qui mô v a và nh .
th c hi n m c tiêu phát tri n KCN, ngoài các chính sách c a Chính ph ,
các a phương u có nh ng chính sách riêng cho vi c xây d ng và phát tri n
KCN. Chính sách phát tri n KCN bao g m thu hút u tư theo quy ho ch xác nh
phù h p v i phát tri n kinh t c a a phương, m b o s phân b h p lý v l c
lư ng s n xu t, s d ng có hi u qu các ngu n l c như v n, t ai, ngu n tài
nguyên, lao ng, tài chính, thương m i, ngân hàng, ngo i h i, giá c , cơ s h t ng,
t o i u ki n thu n l i cho các doanh nghi p. i u quan tr ng là chính sách phát
tri n KCN ph i m b o t m c tiêu ra c a qu c gia, c a a phương, nhưng
cũng ph i m b o tính h p d n, quy n l i c a các nhà u tư.
Th c hi n chính sách phát tri n KCN v i ba ch c năng ho ch nh, i u
hành và tham gia tr c ti p vào quá trình hình thành và phát tri n KCN.
V i ch c năng ho ch nh là quy t nh ch trương, quy ho ch chung
phát tri n KCN; m c tiêu, phương hư ng ho t ng và quy mô c a t ng KCN,
trên cơ s chi n lư c chung kinh t -xã h i và chi n lư c phát tri n công nghi p
c a a phương.
Ch c năng i u hành là s n l c cao c a các c p chính quy n a phương
nh m th c hi n các chính sách có hi u qu .
V i ch c năng tham gia tr c ti p vào quá trình hình thành và phát tri n các
KCN, có th u tư xây d ng cơ s h t ng k thu t và xã h i cho nhà u tư
thuê; giao các doanh nghi p là ch u tư xây d ng và kinh doanh cơ s h t ng
KCN. Trên cơ s chi n lư c phát tri n kinh t -xã h i c a qu c gia, a phương xây
d ng chính sách phát tri n KCN phù h p v i kh năng v tài chính, thu hút u tư
c a t ng th i kỳ.
1.2.2.2 Theo hư ng tác ng vào các y u t thúc y phát tri n công nghi p t i
a phương
Theo hư ng tác ng, h th ng chính sách phát tri n công nghi p t i a
phương bao g m các chính sách b ph n như sau:
(1)- Chính sách u tư phát tri n công nghi p t i a phương:
32
Căn c vào chi n lư c phát tri n, chính quy n a phương th c hi n chính
sách u tư phát tri n công nghi p t i a phương, trên cơ s quy ho ch phát tri n
vùng a phương và quy ho ch t ch c không gian phát tri n công nghi p. Chính
sách u tư phát tri n vùng a phương bao g m các n i dung: Xúc ti n và thu hút
u tư trong và ngoài nư c theo nh hư ng cơ c u ngành phát huy l i th so sánh
c a vùng; u tư k t c u h t ng nông thôn, ô th và khu v c ngoài hàng rào phát
tri n khu công nghi p; ưu ãi và khuy n khích u tư theo ch trương và phân c p
c a chính ph ; h tr doanh nghi p u tư vào các ngành m i theo ch tài chính
doanh nghi p như các chính sách v thu , kh u hao, t o i u ki n v m t b ng s n
xu t, nhà xư ng, b o lãnh tín d ng,... Các công c c a chính sách u tư phát tri n
công nghi p t i a phương h n ch do có nhi u n i dung quy nh trong chính sách
c a qu c gia và ph thu c vào trình qu n lý c p a phương c a các nư c. Tuy
nhiên, xu hư ng các qu c gia có nhi u c i cách là tăng cư ng phân c p cho chính
quy n c p bang, t nh, ng th i chú ý t i các công c khuy n khích c p vùng.
(2)- Chính sách h tr ti p c n t ai:
Chính sách t ai có vai trò quan tr ng trong phát tri n công nghi p t i a
phương. Tuỳ theo lu t pháp m i nư c mà quy n s h u, s d ng khác nhau, do
ó các phương th c ti p c n t ai i v i các doanh nghi p cũng khác nhau. Mô
hình c m doanh nghi p, trong ó có hình th c qu n lý theo ki u khu công nghi p
ư c nhi u nư c áp d ng và thu ư c nhi u thành công v i lý do cơ b n là doanh
nghi p ti p c n t ai thu n l i nh t cho dù ch qu n lý t ai qu c gia ó như
th nào. Tr ng tâm c i cách c a các nư c ang phát tri n nh m c i thi n môi trư ng
kinh doanh hi n nay chính là ơn gi n hoá th t c ti p c n t ai, nh t là khu v c
doanh nghi p nh và v a, khu v c công nghi p c truy n.
(3)- Chính sách thương m i, th trư ng:
ây là chính sách ư c các doanh nghi p quan tâm v i nhu c u thi t y u là
h tr thông tin và phát tri n d ch v h tr kinh doanh, xúc ti n thương m i và xu t
kh u. Các chính sách thương m i, th trư ng ph i phù h p v i quá trình h i nh p
khu v c và qu c t . Theo ó chính sách t o i u ki n cho m r ng th trư ng, xây
d ng thương hi u, nâng cao ch t lư ng s n ph m, nâng cao tính c nh tranh c a
doanh nghi p v i th trư ng trong nư c và hư ng t i xu t kh u.
(4)- Chính sách khoa h c, công ngh :
Chính sách h tr i m i công ngh r t ư c coi tr ng v i vi c thu hút các
ngành công ngh cao, nghiên c u và tri n khai,... trên a bàn nh m h tr k thu t
cho doanh nghi p, nh t là doanh nghi p nh và v a. i u này r t quan tr ng trong
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)
LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)

Contenu connexe

Tendances

Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Nghiên cứu một số yếu tố chính tác động đến hiệu quả kinh doanh của...
Luận văn: Nghiên cứu một số yếu tố chính tác động đến hiệu quả kinh doanh của...Luận văn: Nghiên cứu một số yếu tố chính tác động đến hiệu quả kinh doanh của...
Luận văn: Nghiên cứu một số yếu tố chính tác động đến hiệu quả kinh doanh của...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đề tài: Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng Sacombank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng Sacombank, 9 ĐIỂM!Đề tài: Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng Sacombank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng Sacombank, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAYLuận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
An ninh tài chính Việt Nam - Giai đoạn 2000-2018, Sách chuyên khảo dùng cho s...
An ninh tài chính Việt Nam - Giai đoạn 2000-2018, Sách chuyên khảo dùng cho s...An ninh tài chính Việt Nam - Giai đoạn 2000-2018, Sách chuyên khảo dùng cho s...
An ninh tài chính Việt Nam - Giai đoạn 2000-2018, Sách chuyên khảo dùng cho s...Man_Ebook
 
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...Bach Tran
 
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của các Ngân hàn...
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của các Ngân hàn...Luận văn: Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của các Ngân hàn...
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của các Ngân hàn...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty VINATRANS trong bối cảnh h...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty VINATRANS trong bối cảnh h...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty VINATRANS trong bối cảnh h...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty VINATRANS trong bối cảnh h...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực k...
Luận văn: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực k...Luận văn: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực k...
Luận văn: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực k...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CHO CỘNG TÁC VIÊN...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CHO CỘNG TÁC VIÊN...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CHO CỘNG TÁC VIÊN...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CHO CỘNG TÁC VIÊN...nataliej4
 

Tendances (19)

Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường ĐH Công lập VN
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường ĐH Công lập VNLuận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường ĐH Công lập VN
Luận án: Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường ĐH Công lập VN
 
Luận văn: Nghiên cứu một số yếu tố chính tác động đến hiệu quả kinh doanh của...
Luận văn: Nghiên cứu một số yếu tố chính tác động đến hiệu quả kinh doanh của...Luận văn: Nghiên cứu một số yếu tố chính tác động đến hiệu quả kinh doanh của...
Luận văn: Nghiên cứu một số yếu tố chính tác động đến hiệu quả kinh doanh của...
 
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
 
Đề tài: Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng Sacombank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng Sacombank, 9 ĐIỂM!Đề tài: Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng Sacombank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng ngân hàng Sacombank, 9 ĐIỂM!
 
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAYLuận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
Luận văn: Giải pháp phát triển thị trường phi nhân thọ ở VN, HAY
 
An ninh tài chính Việt Nam - Giai đoạn 2000-2018, Sách chuyên khảo dùng cho s...
An ninh tài chính Việt Nam - Giai đoạn 2000-2018, Sách chuyên khảo dùng cho s...An ninh tài chính Việt Nam - Giai đoạn 2000-2018, Sách chuyên khảo dùng cho s...
An ninh tài chính Việt Nam - Giai đoạn 2000-2018, Sách chuyên khảo dùng cho s...
 
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
Master Thesis - Solutions to mitigate card fraud risks for commercial banks i...
 
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của các Ngân hàn...
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của các Ngân hàn...Luận văn: Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của các Ngân hàn...
Luận văn: Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp của các Ngân hàn...
 
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía BắcLuận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
 
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
 
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty VINATRANS trong bối cảnh h...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty VINATRANS trong bối cảnh h...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty VINATRANS trong bối cảnh h...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty VINATRANS trong bối cảnh h...
 
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...
Luận án: Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng trong quá tr...
 
Luận văn: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực k...
Luận văn: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực k...Luận văn: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực k...
Luận văn: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực k...
 
La01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vn
La01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vnLa01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vn
La01.007 nâng cao vai trò của thuế công cụ phục vụ sự công nghiệp hóa ở vn
 
Luận văn: Phát triển thị trường vốn mạo hiểm tại Việt Nam, HAY
Luận văn: Phát triển thị trường vốn mạo hiểm tại Việt Nam, HAYLuận văn: Phát triển thị trường vốn mạo hiểm tại Việt Nam, HAY
Luận văn: Phát triển thị trường vốn mạo hiểm tại Việt Nam, HAY
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Á
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông ÁLuận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Á
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Á
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CHO CỘNG TÁC VIÊN...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CHO CỘNG TÁC VIÊN...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CHO CỘNG TÁC VIÊN...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CHO CỘNG TÁC VIÊN...
 

Similaire à LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)

Luận án: Phát huy vai trò Nhà nước trong PT doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam,
Luận án: Phát huy vai trò Nhà nước trong PT doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam,Luận án: Phát huy vai trò Nhà nước trong PT doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam,
Luận án: Phát huy vai trò Nhà nước trong PT doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam,Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Nguyễn Công Huy
 
Đề tài: Chính sác cổ tức lý thuyết và thực tiễn công ty sửa chữa đường bộ, 9 ...
Đề tài: Chính sác cổ tức lý thuyết và thực tiễn công ty sửa chữa đường bộ, 9 ...Đề tài: Chính sác cổ tức lý thuyết và thực tiễn công ty sửa chữa đường bộ, 9 ...
Đề tài: Chính sác cổ tức lý thuyết và thực tiễn công ty sửa chữa đường bộ, 9 ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt NamLuận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Phát triển thị trường trái phiếu ở Việt Nam, HAY
Luận án: Phát triển thị trường trái phiếu ở Việt Nam, HAYLuận án: Phát triển thị trường trái phiếu ở Việt Nam, HAY
Luận án: Phát triển thị trường trái phiếu ở Việt Nam, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
La09.025 hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường đại học công ...
La09.025 hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường đại học công ...La09.025 hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường đại học công ...
La09.025 hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường đại học công ...xiubeo89
 
Thuyet minh datn hoang cao khai - 373052 - 52cb1
Thuyet minh datn   hoang cao khai - 373052 - 52cb1Thuyet minh datn   hoang cao khai - 373052 - 52cb1
Thuyet minh datn hoang cao khai - 373052 - 52cb1luuguxd
 
DATN K52
DATN K52DATN K52
DATN K52luuguxd
 
Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...
Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...
Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...
Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...
Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAYLuận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàngLuận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàngRoyal Scent
 

Similaire à LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh) (20)

Luận án: Phát huy vai trò Nhà nước trong PT doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam,
Luận án: Phát huy vai trò Nhà nước trong PT doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam,Luận án: Phát huy vai trò Nhà nước trong PT doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam,
Luận án: Phát huy vai trò Nhà nước trong PT doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam,
 
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (14)
 
Đề tài: Chính sác cổ tức lý thuyết và thực tiễn công ty sửa chữa đường bộ, 9 ...
Đề tài: Chính sác cổ tức lý thuyết và thực tiễn công ty sửa chữa đường bộ, 9 ...Đề tài: Chính sác cổ tức lý thuyết và thực tiễn công ty sửa chữa đường bộ, 9 ...
Đề tài: Chính sác cổ tức lý thuyết và thực tiễn công ty sửa chữa đường bộ, 9 ...
 
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
LA02.281_Quản lý thuế nhằm thúc đẩy tuân thủ thuế của doanh nghiệp trên địa b...
 
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt NamLuận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
 
Luận án: Phát triển thị trường trái phiếu ở Việt Nam, HAY
Luận án: Phát triển thị trường trái phiếu ở Việt Nam, HAYLuận án: Phát triển thị trường trái phiếu ở Việt Nam, HAY
Luận án: Phát triển thị trường trái phiếu ở Việt Nam, HAY
 
Hoạt Động Công Tác Xã Hội Trong Giảm Nghèo Bền Vững Tại Nam Định
Hoạt Động Công Tác Xã Hội Trong Giảm Nghèo Bền Vững Tại Nam ĐịnhHoạt Động Công Tác Xã Hội Trong Giảm Nghèo Bền Vững Tại Nam Định
Hoạt Động Công Tác Xã Hội Trong Giảm Nghèo Bền Vững Tại Nam Định
 
Luận văn: Chính sách xuất khẩu các mặt hàng chiến lược của Nước CNDCND Lào
Luận văn: Chính sách xuất khẩu các mặt hàng chiến lược của Nước CNDCND LàoLuận văn: Chính sách xuất khẩu các mặt hàng chiến lược của Nước CNDCND Lào
Luận văn: Chính sách xuất khẩu các mặt hàng chiến lược của Nước CNDCND Lào
 
La09.025 hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường đại học công ...
La09.025 hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường đại học công ...La09.025 hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường đại học công ...
La09.025 hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các trường đại học công ...
 
BÀI MẪU Luận văn: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ
BÀI MẪU Luận văn:  CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ BÀI MẪU Luận văn:  CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ
BÀI MẪU Luận văn: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ
 
Quản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.doc
Quản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.docQuản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.doc
Quản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.doc
 
Thuyet minh datn hoang cao khai - 373052 - 52cb1
Thuyet minh datn   hoang cao khai - 373052 - 52cb1Thuyet minh datn   hoang cao khai - 373052 - 52cb1
Thuyet minh datn hoang cao khai - 373052 - 52cb1
 
DATN K52
DATN K52DATN K52
DATN K52
 
Đề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đ
Đề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đĐề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đ
Đề tài: Giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại Agribank, 9đ
 
Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...
Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...
Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...
 
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
 
Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...
Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...
Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...
 
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAYLuận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
 
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàngLuận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
 

Plus de Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999)

Plus de Luận Văn A-Z - Viết Thuê Luận Văn Thạc sĩ, Tiến sĩ (Zalo:0924477999) (20)

LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
LA08.111_Phát triển thị trường vật liệu xây không nung Đồng ba...
 
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
LA06.072_Phân tích đổi mới công nghệ, đổi mới lao động, định ...
 
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến giá cổ phiếu của các ngân h...
 
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
LA16.028_Phân tích chuỗi giá trị sản phẩm đồ gỗ gia dụng sử d...
 
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdfQuản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.pdf
 
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
LA03.135_Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cư Kuin,...
 
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
LA06.071_Phát triển nguồn nhân lực nữ người dân tộc Khmer tạ...
 
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
LA13.017_Tính dễ bị tổn thương và kết quả sinh kế trong bối cảnh xâm nhập mặn...
 
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái NguyênLA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
LA03.110_Tự tạo việc làm của thanh niên nông thôn tỉnh Thái Nguyên
 
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
LA08.077_Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện t...
 
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
LA08.076_Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến hiệu quả hoa...
 
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
LA02.282_Tác động của quyết định tài chính tới rủi ro tài chính của các doanh...
 
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTHThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
ThS09.015_Tổ chức hệ thống kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH BHTH
 
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vữngLA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
LA07.057_Nông nghiệp tỉnh Cà Mau phát triển theo hướng bền vững
 
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nayĐời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
Đời sống văn hóa tinh thần của học sinh trung học phổ thông Hà Nội hiện nay
 
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
LA36.001_Quan niệm truyền sinh trong hôn nhân của Công giáo và Kế hoạch hóa g...
 
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
ThS03.006_Hoàn thiện công tác quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại bảo hi...
 
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt NamLa03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
La03.109 Phát triển khu công nghiệp sinh thái ở Việt Nam
 
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
LA02.003_Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Thương mại cổ phần quốc t...
 
LA01.049_Giải pháp xây dựng chiến lược cạnh tranh của các ngân hàng trên địa ...
LA01.049_Giải pháp xây dựng chiến lược cạnh tranh của các ngân hàng trên địa ...LA01.049_Giải pháp xây dựng chiến lược cạnh tranh của các ngân hàng trên địa ...
LA01.049_Giải pháp xây dựng chiến lược cạnh tranh của các ngân hàng trên địa ...
 

Dernier

kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 

Dernier (20)

kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 

LA01.030_Chính sách phát triển công nghiệp tại địa phương (nghiên cứu áp dụng với tỉnh bắc ninh)

  • 1. Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n Bïi vÜnh kiªn chÝnh s¸ch ph¸t triÓn c«ng nghiÖp t¹i ®Þa ph−¬ng (nghiªn cøu ¸p dông víi tØnh b¾c ninh) Hµ néi, n¨m 2009
  • 2. Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nTr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n Bïi vÜnh kiªn chÝnh s¸ch ph¸t triÓn c«ng nghiÖp t¹i ®Þa ph−¬ng (nghiªn cøu ¸n dông víi tØnh b¾c ninh) Chuyªn ngµnh:Chuyªn ngµnh:Chuyªn ngµnh:Chuyªn ngµnh: QU¶N Lý KINH TÕQU¶N Lý KINH TÕQU¶N Lý KINH TÕQU¶N Lý KINH TÕ M· sè:M· sè:M· sè:M· sè: 62.34.01.0162.34.01.0162.34.01.0162.34.01.01 Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: 1. PGS. TS. §oµn ThÞ Thu Hµ 2. PGS. TS. Lª Xu©n B¸ Hµ néi, n¨m 2009
  • 3. i L I CAM OAN Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t lu n nêu trong Lu n án là trung th c, có ngu n g c rõ ràng. Nh ng k t lu n khoa h c c a Lu n án chưa t ng ư c ai công b . Tác gi Lu n án BÙI VĨNH KIÊN
  • 4. ii M C L C TRANG PH BÌA L I CAM OAN.....................................................................................................i M C L C ..............................................................................................................ii DANH M C CÁC T VI T T T..........................................................................v DANH M C CÁC B NG S LI U .....................................................................vi DANH M C CÁC BI U , TH .................................................................vii DANH M C CÁC HÌNH V ...............................................................................vii DANH M C CÁC PH L C..............................................................................viii L I M U.........................................................................................................1 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG........................................................6 1.1 CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG...........................................................................6 1.1.1 Khái ni m công nghi p t i a phương..................................................6 1.1.2 Vai trò c a công nghi p t i a phương.................................................9 1.1.3 Các y u t nh hư ng n s phát tri n công nghi p t i a phương...14 1.2 CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG........................19 1.2.1 Khái ni m và ch c năng c a chính sách phát tri n công nghi p t i a phương ...............................................................................................19 1.2.2 Phân lo i h th ng chính sách phát tri n công nghi p t i a phương..28 1.2.3 Ho ch nh và t ch c th c hi n chính sách phát tri n công nghi p t i a phương..........................................................................................34 1.2.4 ánh giá chính sách phát tri n công nghi p t i a phương.................38 1.3 KINH NGHI M QU C T VÀ TRONG NƯ C V CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG...............................................................................45 1.3.1. Kinh nghi m c a Châu Âu v chính sách phát tri n công nghi p t i a phương ...............................................................................................46 1.3.2. Kinh nghi m c a m t s nư c Châu Á và vùng lãnh th v chính sách phát tri n công nghi p t i a phương .................................................48 1.3.3. Chính sách phát tri n công nghi p t i m t s a phương Vi t Nam 53 1.3.4. Nh ng bài h c kinh nghi m cho B c Ninh..........................................55 K t lu n chương 1 .........................................................................................56
  • 5. iii CHƯƠNG 2 TH C TR NG CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C NINH GIAI O N 1997 – 2007........................................................58 2.1.TÌNH HÌNH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C NINH TH I GIAN QUA....................................................................................................................................58 2.1.1. i u ki n t nhiên, kinh t , xã h i c a t nh B c Ninh tác ng n quá trình công nghi p hoá, hi n i hoá.....................................................58 2.1.2. Khái quát tình hình phát tri n công nghi p t nh B c Ninh 1997 - 2007 ...................................................................................................62 2.2. TH C TR NG CÁC CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C NINH GIAI O N 1997-2007..........................................................................................68 2.2.1. Các giai o n hình thành và t ch c th c hi n chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh..........................................................................68 2.2.2. Th c tr ng chính sách phát tri n công nghi p giai o n 1997- 2007 ...73 2.3. ÁNH GIÁ CHUNG V CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C NINH GIAI O N 1997-2007.................................................................................99 2.3.1. ánh giá chính sách theo cách ti p c n 3 giác ................................99 2.3.2. ánh giá chính sách theo 6 tiêu chí cơ b n .......................................100 2.3.3. ánh giá quá trình ho ch nh chính sách phát tri n công nghi p .....106 2.3.4. ánh giá t ch c th c hi n chính sách..............................................107 2.3.5. ánh giá chung v chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh giai o n 1997-2007 .......................................................................113 K t lu n chương 2 .......................................................................................120 CHƯƠNG 3 NH HƯ NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N CÁC CHÍNH SÁCH CH Y U NH M Y M NH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C NINH ..................................................................................................................122 3.1. B I C NH TRONG NƯ C VÀ QU C T TÁC NG N CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C NINH .......................................................122 3.1.1. B i c nh qu c t và nh ng tác ng ch y u ....................................122 3.1.2. Nh ng tác ng trong nư c ..............................................................126 3.1.3. Nh ng thu n l i và khó khăn tác ng n ho ch nh chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh .......................................................127 3.2. M C TIÊU, NH HƯ NG PHÁT TRI N CÔNG NGHI P VÀ QUAN I M HOÀN THI N CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C NINH...130
  • 6. iv 3.2.1. M c tiêu và nh hư ng phát tri n công nghi p t nh B c Ninh..........130 3.2.2. Quan i m hoàn thi n chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh .........................................................................................................135 3.3. HOÀN THI N CÁC CHÍNH SÁCH CH Y U PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T NH B C NINH.............................................................................................................141 3.3.1. Chính sách u tư phát tri n công nghi p..........................................141 3.3.2. Chính sách h tr ti p c n t ai .....................................................149 3.3.3. Chính sách thương m i, th trư ng....................................................150 3.3.4. Chính sách khoa h c, công ngh .......................................................153 3.3.5. Chính sách c i thi n môi trư ng kinh doanh .....................................154 3.3.6. Chính sách phát tri n ngu n nhân l c ...............................................155 3.3.7. Chính sách phát tri n công nghi p b n v ng.....................................158 3.4. CÁC GI I PHÁP CH Y U....................................................................................159 3.4.1. Gi i pháp tăng cư ng ch c năng, vai trò qu n lý Nhà nư c ..............159 3.4.2. Gi i pháp i m i hoàn thi n quy trình ho ch nh, t ch c th c hi n và phân tích chính sách..........................................................................161 3.5. M T S XU T VÀ KI N NGH .....................................................................166 3.5.1. V i Trung ương và Chính ph ..........................................................166 3.5.2. V i a phương.................................................................................168 K t lu n chương 3 .......................................................................................169 K T LU N.........................................................................................................170 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C Ã CÔNG B C A TÁC GI CÓ LIÊN QUAN N N I DUNG C A LU N ÁN ........................................172 DANH M C TÀI LI U THAM KH O .............................................................173 PH L C............................................................................................................178
  • 7. v DANH M C CÁC T VI T T T 1. C M T TI NG VI T CNH Công nghi p hoá H H Hi n i hoá H ND H i ng nhân dân KCN Khu công nghi p KCNC Khu công ngh cao KCX Khu ch xu t UBND U ban nhân dân SXKD S n xu t kinh doanh DNNN Doanh nghi p nhà nư c TNN u tư nư c ngoài 2. C M T TI NG ANH ASEAN Association of South East Asian Nations (Hi p h i các nư c ông Nam Á) BO Building-Operation (Xây d ng-Kinh doanh) BOT Building-Operation-Transfer (Xây d ng-Kinh doanh-Chuy n giao) BT Building-Transfer (Xây d ng-Chuy n giao) CZ Commercial Zone (Khu Thương m i) EPZ Export Proccessing Zone (Khu ch xu t) FDI Foreign Direct Investment ( u tư tr c ti p nư c ngoài) GDP Gross Domestic Product (T ng s n ph m qu c n i) ICD Inland Clearance Deport (C ng c n) IEAT Industrial Estates Authority of Thailand (Ban qu n lý các KCN Thái Lan) TIEA Industrial Estates Association (Hi p h i KCN Thái Lan) UNIDO United Nation Industrial Development Organization (T ch c phát tri n công nghi p c a Liên Hi p Qu c) USD The United-States Dollar ( ô la M ) VAT Value Added Tax (Thu giá tr gia tăng) WEPZA World Export Processing Zones Association (Hi p h i KCX Th gi i) NICs New Industrial Countries (Các nư c công nghi p m i)
  • 8. vi DANH M C CÁC B NG S LI U B ng 2.1. Cơ c u s d ng t t nh B c Ninh năm 2005 .........................................59 B ng 2.2. T c tăng giá tr gia tăng, giá tr s n xu t công nghi p B c Ninh giai o n 1997 - 2008...................................................................................................62 B ng 2.3. Di n tích t và v n u tư các khu công nghi p giai o n 1997 - 2007 .......74 B ng 2.4. S làng ngh và lao ng trong nh ng làng ngh t nh B c Ninh Ngu n: S Công Thương t nh B c Ninh ............................................................................78 B ng 2.5. T ng h p ho t ng trong các làng ngh , năm 2005..............................79 B ng 2.6. Năng su t lao ng bình quân c a ngành công nghi p trong khu v c tư nhân m t s t nh năm 2002 (giá tr s n xu t/lao ng tính theo giá 1994)...........79 B ng 2.7. So sánh v các s n ph m làng ngh năm 2001 (tính theo giá 1994) .......80 B ng 2.8. T c tăng trư ng bình quân c a các s n ph m ch l c c a B c Ninh (Theo giá 1994) Ngu n: [11].................................................................................83 B ng 2.9. Các nhóm s n ph m có t c tăng trư ng cao hơn m c bình quân c a ngành công nghi p giai o n 2003 - 2007 (Theo giá 1994)....................................84 B ng 2.10. Cơ c u t s n xu t công nghi p t nh B c Ninh n năm 2010 ............86 B ng 2.11. Dân s và dân s trong tu i lao ng t 2003 n 2007 ..................95 B ng 2.12. T ng s lao ng làm vi c trong các ngành và lao ng c a ngành công nghi p Ngu n: [11]...............................................................................................95 B ng 2.13. T c tăng năng su t lao ng bình quân so v i các t nh lân c n........96 B ng 2.14. B ng t ng h p m c chi cho h tr phát tri n công nghi p .................103
  • 9. vii DANH M C CÁC BI U , TH Bi u 2.1. Cơ c u kinh t t nh B c Ninh năm 1997 – 2007.................................61 Bi u 2.2. Cơ c u giá tr s n xu t công nghi p theo thành ph n kinh t (%, theo giá th c t ) ............................................................................................................63 Bi u 2.3. Giá tr s n xu t công nghi p trên a bàn (Theo giá 1994) và ch s phát tri n GTSXCN...............................................................................................66 Bi u 2.4. Quy mô v n u tư và su t v n u tư bình quân ..............................75 Bi u 2.5. S lư ng d án u tư qua các năm ...................................................76 th 3.1. D tính nhu c u v n cho phát tri n các giai o n ( t ng)...............144 DANH M C CÁC HÌNH V Hình 1.1 Mô hình ti p c n chính sách phát tri n công nghi p t i a phương.........26 Hình 1.2 Mô hình nghiên c u chính sách phát tri n công nghi p t i a phương theo hư ng phát tri n b n v ng.....................................................................................40 Hình 2.1 Các y u t phát tri n công nghi p b n v ng..........................................112
  • 10. viii DANH M C CÁC PH L C Ph l c 1: T c tăng trư ng GDP theo giá so sánh 1994 phân theo ba khu v c kinh t t 1997-2008 ...........................................................................................178 Ph l c 2: Thu và l i nhu n ngành công nghi p phân theo khu v c kinh t ........179 Ph l c 3: Cơ s và lao ng ngành công nghi p phân theo khu v c kinh t ........180 Ph l c 4: Tài s n và ngu n v n ngành công nghi p có n 31/12 hàng năm.......181 Ph l c 5: Doanh thu ngành công nghi p phân theo khu v c kinh t ...................182 Ph l c 6: Giá tr s n xu t công nghi p theo giá th c t c a các ơn v h ch toán c l p phân theo ngành công nghi p c p 2.........................................................183 Ph l c 7: M t s ch tiêu kinh t ch y u t nh B c Ninh.....................................184 Ph l c 8: M t s ch tiêu c a B c Ninh so v i vùng KTT B c B và c nư c năm 2005 ............................................................................................................185 Ph l c 9: V n u tư xây d ng trên a bàn t nh B c Ninh.................................186 Ph l c 10: D báo dân s B c Ninh n năm 2020 ............................................187 Ph l c 11: D báo nh p tăng GDP B c Ninh n năm 2020 ..........................188 Ph l c 12: D báo s d ng lao ng B c Ninh n năm 2020............................189 Ph l c 13: D báo nhu c u u tư B c Ninh n năm 2020................................190 Ph l c 14: D báo huy ng ngân sách t GDP B c Ninh n năm 2020...........191 Ph l c 15: D báo tăng trư ng GTSX công nghi p và Nông nghi p ..................192 Ph l c 16: T ng h p d án c p GCN T theo ngành ngh lĩnh v c n 31/12/2008.193 Ph l c 17: Di n tích các KCN, khu ô th theo quy ho ch n năm 2015...........194 Ph l c 18: B ng t ng h p t l l p y trong các KCN t p trung năm 2008......195
  • 11. 1 L I M U 1. Tính c p thi t c a tài nghiên c u Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t th gi i, các mô hình công nghi p hoá ư c ra i nh m ưa các qu c gia ang phát tri n rút ng n kho ng cách v i các nư c phát tri n. Trong xu hư ng ó, chính sách công nghi p ư c ra i nh m d n d t các n l c phát tri n t t i m c tiêu c t lõi c a chi n lư c công nghi p hoá cũng như chi n lư c phát tri n c a m i qu c gia. Chính sách công nghi p hư ng t i nh hình c u trúc ngành công nghi p hi u qu trong m i quan h liên ngành, s d ng cơ ch th trư ng phân b ngu n l c, huy ng các ngu n v n cho phát tri n công nghi p, phát huy l i th so sánh và nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia. ng th i chính sách công nghi p cũng ph i t n d ng ưu th c a các vùng, a phương trong t ch c không gian kinh t cho s n xu t công nghi p. Trong xu th h i nh p và toàn c u hoá hi n nay, m i qu c gia ph i không ng ng i m i, thúc y s phát tri n n n kinh t c a mình nh m theo k p và ch ng h i nh p v i n n kinh t toàn c u. Nư c ta xu t phát t n n kinh t l c h u, kém phát tri n, có th theo k p s phát tri n c a n n kinh t th gi i, t ư c m c tiêu xây d ng n n kinh t th trư ng theo nh hư ng XHCN òi h i ng và Nhà nư c ph i có chi n lư c và chính sách phát tri n kinh t phù h p, th c hi n t ng bư c CNH-H H t nư c m t cách v ng ch c. Chính sách phát tri n công nghi p là m t b ph n h u cơ và quan tr ng c a h th ng chính sách kinh t . Trong ti n trình CNH-H H t nư c, chính sách phát tri n công nghi p nh m m c tiêu phát tri n công nghi p t nư c. Văn ki n các i h i ng toàn qu c l n th VI, VII ã xác nh “Ti n hành quy ho ch các vùng, trư c h t là các a bàn tr ng i m, các Khu ch xu t, Khu kinh t c bi t, Khu công nghi p t p trung”. Ti p theo, n Ngh quy t i h i l n th VIII năm 1996 ã xác nh rõ: “Hình thành các Khu công nghi p t p trung (bao g m c KCX, KCNC) t o a bàn thu n l i cho vi c xây d ng các cơ s công nghi p m i. Phát tri n m nh công nghi p nông thôn và ven ô th . các thành ph , th xã, nâng c p, c i t o các cơ s công nghi p hi n có, ưa các cơ s không có kh năng x lý ô nhi m ra ngoài thành ph , h n ch vi c xây d ng cơ s công nghi p m i xen l n khu dân cư”. H i ngh l n 4 c a Ban ch p hành Trung ương khoá VIII ã xác nh hư ng phát tri n Khu công nghi p trong th i gian t i là “Phát tri n t ng bư c và nâng cao hi u qu c a các Khu công nghi p”. Ngh quy t i h i ng X ã nh n m nh ”Nâng cao ch t lư ng, s c c nh tranh, hàm lư ng khoa h c công ngh và t
  • 12. 2 tr ng giá tr tăng thêm, giá tr n i a trong s n ph m công nghi p. Phát tri n công nghi p và xây d ng g n v i phát tri n d ch v , phát tri n ô th và b o v môi trư ng”... “Hoàn ch nh quy ho ch các khu, c m, i m công nghi p trong ph m vi c nư c; hình thành các vùng công nghi p tr ng i m; g n vi c phát tri n s n xu t v i m b o các i u ki n sinh ho t cho ngư i lao ng.” B c Ninh là m t t nh m i ư c tái l p năm 1997, n m phía b c Th ô Hà N i, có nhi u l i th v v trí a lý, ti m năng t ai và con ngư i. Xu t phát t m t t nh nông nghi p là chính (chi m g n 50% GDP), vi c phát tri n công nghi p trong ó vi c xây d ng các KCN t p trung, phát tri n các c m công nghi p làng ngh , a ngh ư c xác nh là khâu t phá y nhanh t c chuy n d ch cơ c u kinh t c a t nh t nông nghi p - công nghi p - d ch v sang công nghi p - d ch v - nông nghi p là nh hư ng úng n nh m ph n u n năm 2015 B c Ninh cơ b n tr thành t nh công nghi p như Ngh quy t i h i ng b t nh B c Ninh l n th 16(2001-2005), l n th 17(2006-2010) ra. Như v y, t nh B c Ninh ph i có chi n lư c phát tri n công nghi p và quan tr ng là xây d ng chính sách phát tri n công nghi p t i a phương phù h p. Tuy nhiên, chính sách phát tri n công nghiêp t i a phương nhi u t nh trong ó có B c Ninh còn t n t i nhi u b t c p làm h n ch s phát tri n công nghi p nói riêng và phát tri n kinh t - xã h i nói chung. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương c n thi t và r t quan tr ng, nhưng Vi t Nam v n tương i m i m , chưa ư c quan tâm úng m c m t cách có h th ng. Do ó, c n ư c quan tâm nghiên c u y hơn c v m t lý lu n và t ng k t th c ti n. Xu t phát t nh ng cơ s lý lu n và th c ti n y tôi ch n tài “Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương, nghiên c u áp d ng v i t nh B c Ninh” làm Lu n án Ti n s c a mình. 2. Tình hình nghiên c u Trên th gi i ã có nhi u nghiên c u c a các nhà kinh t h c v chính sách công nghi p như Motoshigte Ito trong cu n "Phân tích kinh t v chính sách công nghi p"; Shinji Fukawa trong "Chính sách công nghi p và chính sách c a Nh t B n trong th i kỳ tăng trư ng"; Goro Ono v i tác ph m "Chính sách công nghi p cho công cu c i m i. M t s kinh nghi m c a Nh t B n" (Nhà xu t b n Chính tr qu c gia 1998). Trong quá trình nghiên c u v s th n kỳ c a ông Á, nhi u tác gi ã nghiên c u v vai trò c a Nhà nư c trong th c hi n các chính sách công nghi p như: Chang (1981), Noland, Pack (2000, 2002), Pindez (1982), Donges (1980), Reich (1982).
  • 13. 3 Các nhà khoa h c Vi t Nam cũng c p n các n i dung v chính sách công nghi p thông qua nghiên c u kinh nghi m c a nư c ngoài như: “Lý thuy t v l i th so sánh: S v n d ng trong chính sách công nghi p và thương m i c a Nh t B n” (Tr n Quang Minh, Nhà xu t b n Khoa h c xã h i, Hà N i, 2000); “Kinh t h c phát tri n v công nghi p hoá và c i cách n n kinh t ” (PGS.TS c nh, Nhà xu t b n Chính tr Qu c gia, Hà N i 2004). M t s tác gi ti p c n chính sách công nghi p qua nghiên c u v công nghi p hóa Vi t Nam như: “M t s v n công nghi p hoá, hi n i hoá Vi t Nam” (GS. TS Hoài Nam, Nhà xu t b n Khoa h c xã h i, 2003); “Công nghi p hoá, hi n i hoá Vi t Nam: Phác th o l trình” (PGS. TS Tr n ình Thiên, Nhà xu t b n Chính tr Qu c gia, 2002); “Tăng trư ng và công nghi p hoá, hi n i hoá Vi t Nam” (TS. Võ Trí Thành, Nhà xu t b n Khoa h c xã h i, 2007),... Bên c nh ó, m t s tác gi ã có nh ng nghiên c u v công nghi p nông thôn như: TS Nguy n i n, GS.TS. Nguy n K Tu n, TS. Nguyên Văn Phúc. M t s nghiên c u v t nh B c Ninh như: Nguy n Th Th o - “Phát huy l i th nh m y m nh phát tri n kinh t t nh B c Ninh”; Nguy n S - “Quá trình CNH – H H nông nghi p, nông thôn t nh B c Ninh t 1986 n nay, th c tr ng, kinh nghi m và gi i pháp”. Tuy nhiên, chưa có công trình nghiên c u v chính sách phát tri n công nghi p t i a phương v i cách ti p c n t nghiên c u lý lu n v chính sách công nghi p áp d ng cho vùng, a phương, hay nói cách khác nghiên c u chính sách phát tri n công nghi p t i a phương t chính sách công nghi p và lý lu n v phát tri n vùng, lãnh th . Trong th i gian qua, th c hi n ch trương c a ng và Nhà nư c v phát tri n kinh t -xã h i, t nh B c Ninh ang xây d ng nh hư ng phát tri n cho mình, th hi n qua các Văn ki n i h i ng b t nh, các văn b n v chi n lư c và quy ho ch t ng th phát tri n kinh t -xã h i c a t nh ư c xác nh trong t ng th i kỳ. T nh B c Ninh cũng ã hình thành m t s chính sách nh m phát tri n các KCN t p trung, các c m công nghi p v a và nh , c m công nghi p làng ngh , khuy n khích chuy n i t tr ng lúa năng su t th p sang nuôi tr ng thu s n, khuy n khích ào t o ngh cho nông dân,… Song, có tính h th ng, toàn di n cho phát tri n công nghi p thì c n có nh ng nghiên c u t ng th m i áp ng nhu c u phát tri n trong giai o n m i. Cho n nay chưa có công trình nghiên c u nào ã ư c công b trùng tên v i tài c a Lu n án này. 3. M c tiêu và nhi m v nghiên c u M c tiêu c a Lu n án là trên cơ s nghiên c u lý lu n và phân tích th c tr ng chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh, Lu n án xu t phương hư ng, gi i pháp hoàn thi n chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh nh m y nhanh phát tri n công nghi p c a t nh theo hư ng CNH-H H.
  • 14. 4 th c hi n m c tiêu t ng quát trên, Lu n án ra m t s nhi m v c th sau: - Làm rõ cơ s lý lu n v chính sách phát tri n công nghi p nói chung và chính sách phát tri n công nghi p t i a phương nói riêng; - Nghiên c u kinh nghi m và chính sách phát tri n công nghi p c a m t s qu c gia trên th gi i; - Phân tích ánh giá th c tr ng phát tri n công nghi p và chính sách phát tri n công nghi p c a t nh B c Ninh trong giai o n 1997-2007; - Tìm ra nh ng h n ch và nguyên nhân trong chính sách phát tri n công nghi p c a t nh; - xu t phương hư ng và gi i pháp nh m hoàn thi n chính sách phát tri n công nghi p c a T nh B c Ninh giai o n n năm 2020. 4. i tư ng và ph m vi nghiên c u i tư ng nghiên c u: Lu n án t p trung vào nghiên c u chính sách phát tri n công nghi p t i t nh B c Ninh dư i giác là công c qu n lý kinh t . Ph m vi nghiên c u: tài t p trung nghiên c u m t s chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh trong quá trình phát tri n 10 năm và tác ng c a nó t i s phát tri n công nghi p t i a phương như: Chính sách u tư phát tri n công nghi p; h tr ti p c n t ai; thương m i th trư ng; khoa h c công ngh ; c i thi n môi trư ng kinh doanh; phát tri n ngu n nhân l c; phát tri n công nghi p b n v ng. Các chính sách này ã tác ng thúc y phát tri n công nghi p nói chung, các KCN t p trung quy mô l n và phát tri n các khu công nghi p v a và nh , các khu công nghi p làng ngh nói riêng trên a bàn t nh. V th i gian tài t p trung nghiên c u chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh trong giai o n 1997 (Năm tái l p t nh B c Ninh) n năm 2007 và ra phương hư ng và gi i pháp hoàn thi n chính sách phát tri n công nghi p c a t nh cho giai o n 2008-2020. 5. Phương pháp nghiên c u tài ư c th c hi n v i phương pháp lu n duy v t bi n ch ng, phương pháp duy v t l ch s ; các phương pháp c th ư c s d ng bao g m: phương pháp t ng h p, phân tích h th ng, th ng kê, so sánh trên cơ s các s li u th c t t ó d báo xu t các phương hư ng gi i pháp cho giai o n ti p theo. tài k t h p s d ng các s li u th ng kê t k t qu c a các công trình nghiên c u khoa h c ã ư c công b , các s li u t các s ban ngành c a t nh B c
  • 15. 5 Ninh, các báo cáo c a U ban nhân dân t nh B c Ninh, báo cáo c a các B và Chính ph , các văn ki n c a Ban ch p hành Trung ương ng và c a t nh ng b và ngu n T ng c c Th ng kê, C c th ng kê B c Ninh. 6. óng góp m i c a lu n án Lu n án ã có nh ng óng góp chính sau ây: - H th ng hoá và làm rõ lý lu n cơ b n v chính sách phát tri n công nghi p t i a phương trong quá trình CNH-H H. Xây d ng các phương pháp ánh giá chính sách theo quan i m cân b ng t ng th theo 3 giác và cân b ng b ph n theo 6 tiêu chí, làm cơ s cho quá trình ho ch nh, th c thi và ánh giá chính sách phát tri n công nghi p t i a phương; - Phân tích th c tr ng chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh trong giai o n 1997-2007; làm rõ quan h tác ng c a các chính sách phát tri n công nghi p t i s phát tri n công nghi p quy mô l n hi n i và phát tri n công nghi p truy n th ng, công nghi p nông thôn; - Góp ph n ánh giá vai trò c a chính quy n a phương trong quá trình ho ch nh, th c thi, ánh giá các chính sách phát tri n công nghi p c a t nh trong quá trình phát tri n; - Xây d ng các quan i m, phương hư ng và xu t các gi i pháp nh m hoàn thi n m t s chính sách ch y u nh m y m nh phát tri n công nghi p phù h p v i tình hình c th c a t nh B c Ninh trong giai o n 2008-2020; - ưa ra nh ng ki n ngh góp ph n hoàn thi n chính sách c a ng và Nhà nư c nh m phát tri n công nghi p nói chung, công nghi p các a phương trong quá trình CNH-H H. 7. K t c u c a lu n án Ngoài ph n m u; k t lu n; m c l c; ph l c; danh m c tài li u tham kh o; Lu n án k t c u thành 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n và th c ti n v chính sách phát tri n công nghi p t i a phương Chương 2: Th c tr ng chính sách phát tri n công nghi p t nh B c Ninh giai o n 1997-2007 Chương 3: nh hư ng và gi i pháp hoàn thi n các chính sách ch y u nh m y m nh phát tri n công nghi p t nh B c Ninh.
  • 16. 6 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG 1.1 CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG 1.1.1 Khái ni m công nghi p t i a phương Có nhi u quan i m khác nhau v khái ni m công nghi p t i a phương. Có quan i m cho r ng khái ni m công nghi p t i a phương là m t khái ni m ư c dùng ch m t b ph n c a ngành công nghi p ư c ti n hành a phương, hay chính xác hơn là các ho t ng s n xu t mang tính ch t công nghi p di n ra a phương. M t s tác gi khác ã s d ng thu t ng công nghi p t i a phương bao hàm toàn b nh ng ho t ng phi nông nghi p di n ra trong ph m vi lãnh th c a m i a phương, t c là bao g m c xây d ng và các ho t ng d ch v khác. Nó bao g m các ngành ngh ti u, th công nghi p, th công c truy n, các ngành ngh công nghi p m i, các t ch c ho t ng d ch v nông thôn v i các quy mô khác nhau. Nói n công nghi p t i a phương là nói n phát tri n ngành ngh công nghi p, các t ch c ho t ng kinh t ngoài nông nghi p a phương. Vi c t n t i nh ng ý ki n khác nhau v khái ni m công nghi p t i a phương ch y u xu t phát t th c tr ng các doanh nghi p công nghi p a phương còn nh bé và có s chia c t trong qu n lý gi a Trung ương và a phương; quy mô và chính sách phát tri n công nghi p t i a phương chưa ư c xác nh rõ ràng, h p lý. các a phương có t tr ng nông nghi p l n trong cơ c u kinh t thì công nghi p t i a phương l i càng nhi u v , nhi u d ng, quy mô còn manh mún và chưa n nh, trình công ngh th p kém. M c chuyên môn hoá và phát tri n công nghi p và d ch v nông thôn còn th p, có khi nhi u ngành ngh công nghi p và d ch v an xen v i nhau, khó tách bi t. Nhưng i u ó d d n t i cách hi u ng nh t khái ni m công nghi p t i a phương v i công nghi p nông thôn. Trư c nh ng quan i m khác nhau như trên, c n ti p c n khái ni m công nghi p t i a phương theo nh ng góc khác nhau. Th nh t, ti p c n theo a bàn phát tri n kinh t t i a phương, công nghi p t i a phương ư c xem như khu v c công nghi p ư c b trí theo a bàn qu n lý. Cách ti p c n này thư ng ư c chính quy n a phương s d ng cho vi c l p k ho ch phát tri n kinh t - xã h i trong vùng lãnh th c a h . T quan i m này công nghi p t i a phương có th ư c coi như m t b ph n c a kinh t a phương, phát tri n theo m t t l h p lý khi so v i các ngành kinh t khác c a a phương.
  • 17. 7 Th hai, ti p c n theo ngành, công nghi p t i a phương ư c coi là m t b ph n c a ngành công nghi p ư c b trí, phân b t i a phương có m i liên k t ch t ch v i các doanh nghi p khác trong ngành này và phát tri n trong t ng th phát tri n ngành công nghi p c a c nư c. Th ba, ti p c n góc phát tri n kinh t - xã h i, công nghi p t i a phương ư c hình thành t m t th c t là m c tăng dân s cao, i s ng th p, ru ng t canh tác h n h p, th t nghi p và bán th t nghi p nhi u trong khu v c nông thôn. Công nghi p t i a phương ư c coi như m t phương ti n t o ra vi c làm và thu nh p cho nh ng ngư i dân và là phương th c thu hút có hi u qu l c lư ng lao ng dư th a ang gia tăng nông thôn. Theo như cách ti p c n này công nghi p t i a phương bao g m toàn b nh ng ho t ng s n xu t công nghi p và nh ng d ch v liên quan nông thôn. ây là phương ti n phát tri n kinh t - xã h i và gi i quy t nh ng v n trong khu v c nông thôn nói chung và c ng c công nghi p nông thôn nói riêng. Như v y, khái ni m công nghi p t i a phương s ư c ti p c n trong b i c nh mà ho t ng phát tri n công nghi p ư c tri n khai t i m i a phương ư c coi như là phương ti n t o ra vi c làm và thu nh p cho ngư i dân, thu hút lao ng dư th a c a a phương c bi t là khu v c nông thôn. Quá trình phát tri n công nghi p m i a phương cũng bao g m các ho t ng h tr tiêu th s n ph m và t o thu n l i trong quá trình s n xu t. Nh ng ngành công nghi p ã hình thành và phát tri n cũng như ư c b trí t i a phương d a trên nh ng l i th v c i m t nhiên, kinh t - xã h i, ngu n l c và nh ng l i th khác, s d ng có hi u qu ngu n nguyên li u ho c lao ng t i a phương. Th tư, ti p c n t góc t ch c không gian kinh t - xã h i theo lý thuy t phát tri n vùng a phương. Các lý thuy t phát tri n vùng ã ch ra các nguyên lý t ch c không gian kinh t - xã h i sao cho có hi u qu nh t tác ng n s phát tri n c a vùng nh m tăng cư ng hi u ng và liên k t các quá trình phát tri n trong m t tr t t kinh t xã h i hư ng t i phát tri n b n v ng. Cơ c u kinh t vùng, a phương là bi u hi n v m t v t ch t c th c a phân công lao ng xã h i theo lãnh th . Cơ c u công nghi p theo lãnh th h p lý là k t qu tr c ti p c a t ch c không gian kinh t - xã h i. Khi ti n hành t ch c không gian c n tính toán l a ch n phương án t t nh t xác nh các i tư ng vào lãnh th m t cách t i ưu. Chính vì v y, vi c t ch c không gian kinh t – xã h i t i vùng a phương không ch b trí h p lý các i tư ng mà còn sàng l c các i tư ng gi l i trong lãnh th phù h p v i s c ch a c a vùng a phương. T ó thúc y s phát tri n cao hơn c a cơ c u vùng a phương. ó chính là k t qu l a ch n và hình
  • 18. 8 thành các ngành kinh t , các thành ph n, t ch c kinh t phù h p v i c i m t nhiên, kinh t , xã h i, phong t c, t p quán c a vùng a phương. Cơ c u kinh t vùng a phương h p lý ph i m b o hai nhóm m c tiêu cơ b n: m c tiêu phát tri n c a b n thân vùng a phương; m c tiêu c a n n kinh t qu c dân th c hi n theo ch c năng vùng a phương trong chi n lư c phát tri n c a qu c gia. Lý thuy t phát tri n vùng luôn nh n m nh n vai trò c a vùng ng l c, c c phát tri n hay các khu v c theo hình th c phát tri n tr ng i m lãnh th . Do ó, t ch c không gian kinh t – xã h i vùng a phương c n ch a ng nh ng khu v c này phát huy hi u qu l i th so sánh, nâng cao năng l c c nh tranh vùng a phương. Các hình th c cơ b n là: vùng ng l c hay vùng kinh t tr ng i m (thu c vùng l n qu c gia); chùm và chu i ô th ; hành lang kinh t ; c khu kinh t ; khu công nghi p; khu vư n ươm công nghi p. Như v y, t i vùng a phương, các doanh nghi p, cơ s s n xu t công nghi p có th ư c phân b theo các c i m t ch c không gian kinh t , t o thành các vùng, c c, khu v c có y u t ng l c phát tri n, ng th i có th t n t i dư i d ng các cơ s s n xu t quy mô nh và v a. Công nghi p v a và l n ư c t t i a phương như là k t qu c a chính sách phi t p trung công nghi p c a Chính ph làm gi m m t công nghi p c a các ô th . Nh ng khu công nghi p như th thư ng ư c b trí t i khu giáp ranh c a các thành ph l n, v a có tác d ng gi m t i cho khu v c ô th và cung c p thêm vi c làm trong khu v c. i v i khu v c nông thôn vi c phát tri n công nghi p thông qua nh ng doanh nghi p công nghi p quy mô nh , v i cơ s s n xu t có trình công ngh thích h p, s d ng v n u tư phù h p v i ngư i dân nông thôn. Phát tri n công nghi p t i a phương là tìm cách phát huy các m t m nh, tìm ki m và t o ra nh ng th m nh m i, t o ra các giá tr gia tăng cho các ho t ng s n xu t, kinh doanh, thương m i,… liên quan n các ho t ng c a lĩnh v c công nghi p t i a phương; s thay i các y u t và thái c a các tác nhân trong t ng th i i m nh t nh. Phát tri n công nghi p t i a phương ư c hi u ó là vi c ra cho lãnh th vùng a phương chi n lư c phát tri n công nghi p ư c b o m th c thi b i chính sách phát tri n d a trên l i th ; chi n lư c này s thư ng xuyên ư c ánh giá và xác nh, i u ch nh theo s xu t hi n c a các tình hu ng, các y u t và tác nhân m i, hay theo s phát tri n c a môi trư ng kinh t , chính tr , xã h i có liên quan. Phát tri n công nghi p t i a phương không ch liên quan n vi c h i nh p v i th trư ng bên ngoài mà còn liên quan t i s xoá b nh ng l h ng t i a phương ó, nghĩa là khuy n khích các doanh nghi p tìm ki m nh ng nhà cung c p và
  • 19. 9 khách hàng ngay t i a phương c a mình. Khuy n khích s tương tác gi a các doanh nghi p a phương s t o ra cơ h i kinh doanh, phát tri n công ngh cũng như quy mô u tư c a các doanh nghi p t o i u ki n thúc y phát tri n kinh t a phương. T các cách ti p c n y có th rút ra khái ni m công nghi p t i a phương ư c c p trong Lu n án này bao g m: Các ngành công nghi p, các cơ s s n xu t, kinh doanh, d ch v công nghi p trên a bàn m t t nh, vùng, theo ranh gi i a lý xác nh. Theo khái ni m này công nghi p t i a phương ã bao g m không phân bi t các lo i hình s h u, lo i hình qu n lý, quy mô thu c a bàn c a m t a phương xác nh. Công nghi p t i a phương là b ph n c a công nghi p qu c gia, g n v i không gian kinh t -xã h i c a a phương theo ranh gi i xác nh. 1.1.2 Vai trò c a công nghi p t i a phương Phát tri n công nghi p t i a phương là nh ng n i dung quan tr ng, là h p ph n c a công nghi p c a m i qu c gia. Cho dù có nhi u cách ti p c n và nh n nh khác nhau v phát tri n công nghi p t i a phương nhưng h u h t các quan i m này u th ng nh t cao vai trò c a phát tri n công nghi p t i a phương, ó là: 1.1.2.1 Phát tri n công nghi p t i a phương óng góp vào s tăng trư ng c a vùng a phương nói riêng và n n kinh t qu c dân nói chung S phát tri n kinh t áng ghi nh n c a các nư c ông Á trong hơn m t th p k g n ây mà c bi t là s tăng trư ng kinh t th n kỳ c a Trung Qu c ã ư c ghi nh n như là m t hình m u c a th gi i v ho ch nh và th c thi phát tri n công nghi p t i a phương. Trung Qu c v i phát tri n công nghi p t i a phương phù h p dư i mô hình các c khu kinh t trong 10 năm g n ây luôn duy trì t c tăng trư ng cao và ã phát tri n n m c ư c g i là "Công xư ng c a th gi i". Ngoài ra, các nư c, vùng lãnh th châu Á khác như Hàn Qu c, ài Loan có h th ng công nghi p t i a phương phát tri n cũng ã t t c tăng trư ng bình quân cao hơn 8%/năm trong vòng hơn th p niên qua. Ngay c các nư c như Malayxia và Thái Lan có t c tăng trư ng 7-10% trong cu c kh ng kho ng tài chính gây thi t h i trong các năm 1997-1998 c a châu Á, cũng ã ph c h i, th c t các nư c này ã t n t c tăng trư ng hàng năm kho ng trên 5%. Phát tri n công nghi p t i a phương góp ph n huy ng v n tích lu , ng th i tác ng n phát tri n ngành nông nghi p và các ho t ng kinh t phi nông nghi p khác t i ch , giúp hi n i hoá trong nông nghi p và tăng thu nh p c a ngư i dân. T i Trung Qu c ã c i cách toàn di n nông thôn sau năm 1978 v i s
  • 20. 10 phát tri n c a lo i hình “xí nghi p hương tr n” là bi u hi n rõ nét c a phát tri n công nghi p t i a phương . Chính sách phát tri n công nghi p nông thôn là m t ph n quan tr ng trong chính sách phát tri n công nghi p t i a phương hư ng vào s d ng các s n ph m c a nông nghi p cung c p như nguyên li u u vào và bán s n ph m c a nó ra th trư ng nông thôn. Công nghi p nông thôn cũng có th t o ra m i liên k t gi a thành th và nông thôn b ng nh ng m i liên k t v i công nghi p l n thành th , giúp gi m kho ng cách gi a thành th và nông thôn không ch v thu nh p và mà còn c k thu t. Hi u theo nghĩa v năng su t và s d ng lao ng, phát tri n công nghi p t i a phương nh hư ng gi a s d ng nhi u v n (công ngh hi n i) và công nghi p nông thôn quy mô nh truy n th ng. Trong nhi u trư ng h p, s d ng k thu t trung bình, công ngh thích h p, do ó s d ng nhi u lao ng. Các nư c ang phát tri n cũng có chính sách b o v và phát tri n công nghi p nông thôn truy n th ng nhưng không ph i là quá trình s n xu t b ng nh ng máy móc l c h u l i th i. Như v y, phát tri n công nghi p nông thôn phù h p ã không làm suy gi m công nghi p các khu công nghi p t p trung, mà b sung và làm m nh thêm cho công nghi p thành ph , ng th i t o ra nh ng l i th c a chính mình trong quá trình phát tri n do các y u t : + S v n ng mang tính a lý c a các y u t s n xu t không hoàn h o, phát tri n công nghi p phân tán s y nhanh m c s d ng các ngu n l c s n xu t s n có c a t nư c thông qua tăng cư ng ngu n l c t i ch . + S d ng công ngh thu hút nhi u lao ng làm cho h s v n/lao ng trong công nghi p nông thôn th p hơn so v i công nghi p cùng quy mô thành th . i m này ư c coi là phù h p v i m c s d ng ngu n l c tương ng và khai thác các l i th so sánh c a khu v c nông thôn. + S n xu t quy mô nh thư ng linh ho t hơn và có kh năng thích ng hơn v i các hoàn c nh kinh t ang thay i hơn là s n xu t quy mô l n. + Công nghi p nông thôn hư ng vào phát tri n các doanh nghi p quy mô nh nói chung là cơ s s n sinh ra tài năng và k năng kinh doanh. M t khác, phát tri n công nghi p hi n i t p trung theo vùng trong t ng a phương có tác ng lan to v kinh t và xã h i c a vùng, lãnh th t o áp l c lên h th ng cơ s h t ng k thu t, t o nên hi n tư ng di dân và t p trung lao ng, làm h t nhân hình thành ô th công nghi p,.. Tác ng lan to này nó kích thích s phát
  • 21. 11 tri n cho c vùng, t ng a phương. B i v y, t o ra s phát tri n không ch k t c u h t ng k thu t cho các ngành công nghi p mà còn kích thích xây d ng các công trình h t ng xã h i như nhà , b nh vi n, trư ng h c, khu vui chơi gi i trí, trung tâm thương m i,... T ây t o d ng s phát tri n ng b kinh t - xã h i c a vùng, a phương. 1.1.2.2 Phát tri n công nghi p t i a phương góp ph n gi i quy t vi c làm, gi m nghèo và gi i quy t v n xã h i Phát tri n công nghi p t i a phương t o công ăn vi c làm, thu nh p, xoá ói gi m nghèo và góp ph n ti n t i phân ph i thu nh p công b ng hơn. T o vi c làm ư c coi như m t m c tiêu hàng u c a công nghi p hoá a phương vì khu v c nông thôn trong các nư c ang phát tri n tương i l c h u và ang g p ph i tình tr ng th t nghi p và bán th t nghi p (tình tr ng nông nhàn). S vi c làm tăng thêm nh phát tri n công nghi p có th tính theo công th c: Ei = Ni x g (Vi) x Si Trong ó: Ei: s vi c làm tăng thêm hàng năm nh s tăng trư ng c a ngành i. Ni: H s thu hút lao ng c a ngành i. g (Vi): T c tăng trư ng hàng năm c a ngành i. Si: T tr ng lao ng c a ngành i so v i toàn b l c lư ng lao ng tham gia ho t ng c a n n kinh t . Công nghi p hi n i s d ng nhi u v n và k thu t hi n i có th ch s d ng và thu hút m t lư ng lao ng nh , i v i các nư c ang phát tri n và n n nông nghi p l c h u không th nuôi s ng s dân nông thôn. Phát tri n công nghi p t i a phương óng góp vào chương trình công nghi p hoá nông thôn như là nh ng phương th c t o ra vi c làm phi nông nghi p trong khu v c nông thôn. m t s qu c gia như Trung Qu c, n và In- ô-nê-xia, có nhi u ngư i làm vi c trong các xí nghi p công nghi p nông thôn hơn là trong các xí nghi p công nghi p l n. Công nghi p nông thôn có xu hư ng s d ng nhi u lao ng. Tuy v y, khu v c công nghi p truy n th ng các nư c ang phát tri n có năng su t lao ng th p thư ng tr ti n công cho công nhân r , i u ki n làm vi c không t t. Do ó, c n có nh ng chính sách tr giúp t phía chính quy n a phương hay t phía chính ph chúng ti p t c t n t i và phát tri n trên cơ s t o môi trư ng thu n l i chúng t i m i. Nhưng hi n i hoá cũng c n ph i có th i gian, nên a s các nư c ang phát tri n u ng h và b o v khu v c phi nông nghi p truy n th ng vì n u chúng b tri t tiêu, m t s lư ng l n ngư i dân nông thôn s m t nh ng ngu n thu nh p
  • 22. 12 mà h có và n u m t khi khu v c này b th tiêu thì nó không còn kh năng phát tri n tr l i. Phát tri n công nghi p t i a phương làm gi m s m t cân i xu t hi n trong quá trình phát tri n kinh t xã h i. Các nư c ang phát tri n có n n kinh t mang c trưng m nét hai khu v c: khu v c thành th và khu v c nông thôn. Khu v c nông thôn cơ b n là nghèo và l c h u. Khu v c thành th ch a ng ti m năng phát tri n nhanh hơn. Phát tri n công nghi p t i a phương có th thúc y chuy n i nông thôn và do ó làm c u n i thu h p kho ng cách gi a thành th và nông thôn. Di dân quá l n t i thành th t i m t s nư c ang phát tri n ã t o thêm gánh n ng cho thành th và b l i khu v c nông thôn m t kho ng tr ng v thi u h t nhân l c, ngành ngh , k thu t và ti m năng phát tri n hơn trư c. Ngư i dân t khu v c nông thôn di chuy n ra thành ph vì h không có nhi u vi c làm trong khu v c nông thôn. Trong nhi u trư ng h p h chuy n t i thành ph s nghèo ói và th t nghi p,... Phát tri n công nghi p t i a phương là phương ti n h n ch di dân t nông thôn vào thành ph và làm gi m các v n ô th hoá và tăng dân s các thành ph l n mà không th ki m soát. Chính sách công nghi p a phương s h n ch xu hư ng này m t m c nào ó. 1.1.2.3 Phát tri n công nghi p t i a phương nâng cao năng l c c nh tranh c a vùng a phương Áp l c c nh tranh ngày ang càng tăng lên i v i các nhà s n xu t cùng v i xu hư ng toàn c u hoá n n kinh t , h i nh p khu v c và th gi i. Trong tác ph m “l i th c nh tranh qu c gia” (1990), M. Porter v n d ng nh ng cơ s lý lu n c nh tranh trong m i qu c gia c a mình vào lĩnh v c c nh tranh qu c t và ưa ra lý thuy t n i ti ng là mô hình “viên kim cương”. Các y u t quy t nh c a mô hình là i u ki n v các y u t s n xu t, i u ki n v c u, các ngành h tr và b i c nh c nh tranh, chi n lư c và cơ c u doanh nghi p. Ngoài ra, còn có 2 bi n s b sung là vai trò c a nhà nư c và y u t th i cơ. S thành công c a các qu c gia ngành kinh doanh nào ó ph thu c vào 3 y u t cơ b n: l i th c nh tranh qu c gia, năng su t lao ng b n v ng và s liên k t h p tác có hi u qu ư c th hi n môi trư ng phát tri n a phương. Phát tri n công nghi p t i a phương góp ph n quan tr ng vào ki n t o năng l c c nh tranh c a vùng a phương trên cơ s áp ng các yêu c u, gia tăng các y u t c nh tranh theo quan i m c a M. Porter. Th c t trong th c thi phát tri n công nghi p t i a phương, m t s qu c gia ã ng d ng thành công mô hình c a M. Porter . M t s vùng a phương không ch tham gia c nh tranh trong nư c mà ã n i lên như là các a ch c nh tranh trên ph m vi toàn c u. Trong hơn hai th p k qua, cùng v i h p tác kinh t toàn c u và
  • 23. 13 s tăng trư ng kinh t m nh m m t s qu c gia khu v c Châu Á, công nghi p tr thành m t thành ph n cơ b n c a n n kinh t qu c dân m i qu c gia mà c bi t là các nư c ang phát tri n. óng vai trò trung tâm tăng trư ng toàn c u là h th ng các khu công nghi p t i a phương. Các khu công nghi p t i a phương là các nhóm ngành công nghi p có liên quan, ví d như ngành công nghi p ôtô. Nhi u khu công nghi p khác nhau ang ư c hình thành các vùng khác nhau, các a phương, nh t là khu v c châu Á. H u h t chúng ư c phát tri n theo chi n lư c h p tác c a t ng hãng d a trên các l i th c a a phương. Các khu công nghi p do Nh t B n ch o g m có khu công nghi p ôtô do Toyota kh i xư ng trong và ngoài Băng C c, Thái Lan. Khu thi t b văn phòng do Hãng Canon kh i xư ng ang ư c hình thành khu công nghi p Thăng Long, ngo i thành Hà N i, Vi t Nam. Ngoài các khu công nghi p do Nh t B n ch o, m t khu công nghi p ch t o ôtô ang ư c hình thành B c Kinh, Trung Qu c, thông qua s lãnh o c a Hãng Hyundai c a Hàn Qu c. Các khu công nghi p ư c xây d ng các a phương g n ây ang thu hút s quan tâm chú ý vì t c tăng trư ng nhanh, r t a d ng và có nhi u hình th c. Ví d , h th ng khu công nghi p hàng i n t tiêu dùng Penang, Malaixia, d a trên cơ s m i h p tác khu v c gi a các thương nhân c a Trung Qu c nư c ngoài kêu g i t t nh Phúc Ki n c a mi n nam Trung Qu c và chính sách ưu ãi u tư c a vùng Penang, Malaixia. Sau ó, các khu công nghi p ư c hình thành thông qua sáng ki n c a Chính ph nư c ch nhà, như các c khu kinh t Trung Qu c. S hình thành các khu công nghi p ã h tr vi c tăng kh năng c nh tranh trên toàn c u c a các hãng t o l p nên khu công nghi p và c a các a phương có khu công nghi p. Do v y, các khu công nghi p ã góp ph n áng k vào quá trình công nghi p hóa c a a phương và t o ra ng l c thúc y tăng trư ng kinh t c a khu v c. Th c t , ph n óng góp c a s n ph m ch t o công nghi p trong t ng s n ph m xu t kh u c a các nư c châu Á tăng t 46,8% năm 1970 lên 86,1% năm 2000. Công nghi p t i a phương ã tr thành m t y u t quan tr ng ng sau s tăng trư ng n nh c a n n kinh t ông Á trong 30 năm qua. [39] Trong th p k 90 chúng ta ã b t u nh n th y m t s chuy n i t c nh tranh gi a các nư c, như gi a Nh t b n và Trung Qu c, thành cu c c nh tranh gi a các khu công nghi p các khu v c, a phương khác nhau. Ví d , cu c c nh tranh c a các t p oàn m nh v th ph n Trung Qu c ch c ch n di n ra gi a khu công nghi p ch t o ôtô c a Hãng Toyota Thiên Tân và khu công nghi p ch t o ôtô c a hãng Honda Qu ng Châu. Các qu c gia và a phương u quan tâm t i thu
  • 24. 14 hút các khu công nghi p và nh gia tăng kích thích ho t ng c nh tranh s thúc y hơn n a s c l p v kinh t c a các a phương và các qu c gia. i u ó ư c coi là k t qu c a vi c th c hi n phát tri n công nghi p t i a phương trong i u ki n h i nh p qu c t d a trên các lý thuy t c nh tranh c p vùng a phương. 1.1.3 Các y u t nh hư ng n s phát tri n công nghi p t i a phương Phát tri n công nghi p qu c gia nói chung, công nghi p t i a phương nói riêng không ch d a vào các y u t t i ch (y u t n i sinh) mà còn ph thu c vào các y u t bên ngoài (y u t ngo i sinh) thông qua các m i quan h liên vùng trong m t qu c gia và trên ph m vi qu c t . Các y u t n i sinh c n quan tâm trong quá trình nghiên c u phân tích t ch c s n xu t công nghi p t i a phương, bao g m: a lý kinh t , tài nguyên; cơ s h t ng bao g m h t ng k thu t và xã h i; t xây d ng v i các c tính v v trí a lý, a ch t công trình, kh năng m r ng; kh năng th trư ng; v n u tư,... Lý thuy t v l i th c nh tranh c a a phương ã k t h p lý thuy t v năng l c c nh tranh c a các doanh nghi p v i chuyên môn hoá theo ngành c a a phương và ư c Michael Porter ưa ra trong mô hình kim cương v các nhân t quy t nh l i th c nh tranh. T ó, có th th y các y u t tác ng n s phát tri n công nghi p trong phát tri n kinh t a phương như sau: 1.1.3.1 Các y u t u vào V trí c a a phương v các y u t u vào c n thi t c nh tranh trong m t ngành như i u ki n tài nguyên thiên nhiên, t ai, lao ng, v n và cơ s h t ng. M i a phương ư c th a hư ng nh ng tài nguyên c u thành nên các y u t u vào c a s n xu t khác nhau. Nh ng y u t này t o nên kh năng c nh tranh cơ b n cho m i a phương hay ngành công nghi p trên cơ s l i th tuy t i ho c l i th so sánh v i các a phương khác. Tuy nhiên, cũng c n nh n m nh r ng ngu n tài nguyên giàu có là r t quan tr ng nhưng trong nhi u trư ng h p không quan tr ng b ng t l s d ng tài nguyên ó trong c u thành nên s n ph m. Các y u t u vào thư ng bao g m ngu n nhân l c, ngu n tài nguyên, ngu n tri th c, ngu n v n, k t c u h t ng. T l s d ng các y u t u vào c a các ngành khác nhau là khác nhau, vì v y m t a phương có th khai thác l i th c nh tranh thông qua vi c xây d ng chi n lư c phát tri n các ngành công nghi p v i t l s d ng y u t u vào thích h p nh t. Có th chia các y u t u vào s n xu t thành hai nhóm chính. Nhóm các y u t cơ b n bao g m ngu n tài nguyên thiên nhiên, v trí a lý, lao ng và v n. Nhóm
  • 25. 15 y u t cao c p g m cơ s h t ng thông tin, nhân l c có trình , các trung tâm nghiên c u và các trư ng i h c. Các y u t cơ b n thư ng s n có, không yêu c u u tư th i gian và v n l n. Các y u t cơ b n t o l p kh năng c nh tranh trong nh ng ngành nông nghi p ho c ngành không yêu c u u tư công ngh cao. Các y u t cao c p có vai trò ngày càng l n trong quy t nh kh năng c nh tranh c a m t qu c gia. Các y u t này òi h i u tư v t ch t và tài chính lâu dài và l n. Cũng có th phân lo i ngu n y u t u vào thành ngu n t ng h p và ngu n c bi t. Ngu n t ng h p như h th ng ư ng giao thông, v n, ngu n nhân công b c th p có th ư c s d ng t t c các ngành công nghi p trong khi nh ng ngu n c bi t v k năng lao ng hay k t c u h t ng c bi t ch có th phát huy m t s ngành nh t nh. Trên th c t vi c ánh giá vai trò c a các y u t u vào trong xác nh kh năng c nh tranh c a m i a phương không ơn gi n. i u này ph thu c vào hi u qu s d ng các y u t này. Các y u t u vào phong phú không b o m m t s c c nh tranh cao. S c c nh tranh còn ph thu c vào công ngh s d ng và khai thác các ngu n l c này. M t i m c n lưu ý khác là các y u t v nhân l c, tri th c và v n có th d ch chuy n gi a các qu c gia c bi t trong i u ki n phát tri n c a công ngh thông tin. Vì v y, ngu n tri th c cao c p chưa h n t o kh năng c nh tranh cao n u ngu n này có th d ch chuy n sang các qu c gia khác thu n l i cho s phát tri n hơn. 1.1.3.2 Các nhóm y u t v c u th trư ng a phương Các y u t thu c nhóm này có ý nghĩa là căn c quan tr ng nh t cho s phát tri n công nghi p c v quy mô, cơ c u s n ph m cũng như v t c . i u ki n v c u th trư ng bao g m các y u t c u thành c u th trư ng; quy mô và s tăng trư ng c a c u hư ng chuy n ra th trư ng nư c ngoài. Sau ây xem xét c th t ng y u t ó: Th nh t là c u thành c u th trư ng. Tác ng l n nh t c a c u th trư ng t i kh năng c nh tranh c a m t qu c gia th hi n trong c trưng c a c u th trư ng n i a. c trưng c u này quy t nh phương th c ti p c n, ánh giá và ph n ng c a doanh nghi p trong nư c i v i nhu c u c a ngư i tiêu dùng n i a. M t qu c gia hay m t ngành công nghi p có kh năng c nh tranh cao khi c u th trư ng n i a cung c p m t b c tranh toàn c nh và rõ ràng t o nh hư ng xác nh nhu c u th gi i, ho c khi c u n i a òi h i liên t c i m i c i ti n m u mã và công ngh . Th hai là quy mô và t c tăng trư ng c a c u. Quy mô c u và t c tăng trư ng c a c u th trư ng n i a c ng c l i th c nh tranh a phương. Quy mô c u th trư ng l n cho phép doanh nghi p khai thác l i th theo quy mô ng th i khuy n khích kinh doanh u tư vào thi t b , c i ti n công ngh và năng su t lao ng. u
  • 26. 16 tư này s xây d ng n n t ng cho doanh nghi p khi m r ng ra th trư ng qu c t . Quy mô th trư ng n i a tác ng n l i th c nh tranh c a các ngành công nghi p khác nhau là khác nhau. Quy mô th trư ng n i a có vai trò quan tr ng trong các ngành công nghi p òi h i u tư l n v nghiên c u và phát tri n, quy mô s n xu t l n, công ngh cao. Tuy nhiên, y u t quy mô th trư ng ch t o d ng l i th c nh tranh cho a phương khi th trư ng th gi i cũng có nhu c u v hàng hoá và d ch v ó. M t y u t khác là s lư ng ngư i mua c l p. S lư ng ngư i mua c l p l n và phong phú s thúc y c i ti n s n ph m và công ngh . Ngư c l i s lư ng ngư i mua nh s h n ch s năng ng c a các doanh nghi p và gây khó khăn cho doanh nghi p khi tham gia th trư ng qu c t . V t c tăng trư ng c a c u th trư ng nhanh s thúc y các doanh nghi p u tư cao hơn vào nghiên c u và phát tri n, nhanh chóng ng d ng các phát ki n m i vào s n xu t. Y u t t c tăng trư ng c a c u càng quan tr ng trong xu th phát tri n c a khoa h c công ngh . Trong xu hư ng h i nh p v i n n kinh t qu c t thì c u th trư ng a phương hư ng m nh sang th trư ng nư c ngoài v i các yêu c u và i u ki n cao hơn th trư ng trong nư c. 1.1.3.3 Các ngành có liên quan và h tr c a a phương Các ngành công nghi p t i a phương có m i quan h v i nhau, h tr l n nhau nh m nâng c o kh năng c nh tranh c a c vùng và qu c gia. Nhân t này trư c h t g m ngành công nghi p cơ khí ch t o các thi t b ch bi n và dây chuy n ch bi n. ây là m t ngành r t quan tr ng trong vi c th c hi n u tư i m i công ngh cho công nghi p. Ti p n, ph i k n ngành s n xu t và cung c p năng lư ng mà ch y u là i n năng cho công nghi p ch bi n cũng vô cùng quan tr ng. M c cơ khí hoá, t ng hoá cũng như ng d ng các công ngh hi n i các khâu ch bi n, b o qu n ph thu c vào s cung c p i n n nh và v i m c giá ch p nh n ư c. Ti p sau, ph i k n ngành s n xu t bao bì các lo i ph c v ch c năng b o qu n và c ch c năng thương m i cho công nghi p. Vai trò c a bao bì ngày càng quan tr ng và có ý nghĩa l n i v i ngành s n xu t nguyên li u nông, lâm s n; s n xu t lâm nghi p v i khai thác và tr ng r ng. Ngành này v a ư c xem xét là ngành liên quan nhưng ng th i cũng ư c coi là ngành s n xu t nguyên li u b o m u vào c a công nghi p. Ngành sau cùng xét n là ngành thương m i, gi i quy t u ra cho công nghi p. M c tiêu th s n ph m c a công nghi p, m c th trư ng hóa c a s n ph m tùy thu c s phát tri n, năng ng c a ngành thương m i. B o m cho quá trình tái s n xu t m r ng t giai o n s n xu t, lưu thông, trao i t i tiêu dùng ư c th c hi n hi u qu .
  • 27. 17 S tác ng c a các ngành có liên quan d n n s hình thành các ngành công nghi p c nh tranh. Qua các ngành công nghi p này mà các doanh nghi p có th liên k t h p tác trong các ho t ng s n xu t t o ra s n ph m t i ngư i tiêu dùng cu i cùng. Các ho t ng h p tác trong phát tri n công ngh , s n xu t, phân ph i, marketing ho c d ch v sau bán hàng. S t n t i c a các ngành có liên quan c a nư c ngoài trên th trư ng n i a t o i u ki n trao i thông tin, trao i công ngh . Tuy nhiên, s t n t i c a các ngành có liên quan t nư c ngoài này l i có th tr thành m i e do i v i các ngành công nghi p s n có trong nư c thông qua vi c t o l p nh ng cơ h i xâm nh p m i. Ngoài ra, s phát tri n c a ngành này còn tuỳ thu c vào s phát tri n c a các ngành d ch v như giao thông v n t i, h i quan, b o hi m, y t ,... t i a phương. 1.1.3.4 Chi n lư c c a doanh nghi p và c i m c nh tranh trong các ngành t i a phương ây là m t i u ki n phát tri n công nghi p nh hư ng t i l i th c nh tranh c a m t ngành hay a phương. Nhân t này là phương pháp t o l p, t ch c và qu n lý m t doanh nghi p cũng như tình hình c nh tranh trên th trư ng c a a phương. Có ba n i dung c th g m: Th nh t, chi n lư c và cơ c u t ch c c a các doanh nghi p t i a phương. M c c nh tranh và qu n lý c a m t doanh nghi p thư ng ch u nh hư ng b i c trưng c a a phương ó. Ngành công nghi p s có l i th c nh tranh khi các phương pháp và các thông l qu n lý phù h p v i c trưng c a qu c gia và kh năng c nh tranh c a ngành. Chi n lư c phát tri n doanh nghi p ph thu c vào thông l qu n lý, quan i m c a các nhà lãnh o, ào t o cán b , quan h v i khách hàng, quan i m m r ng th trư ng ra nư c ngoài, m i quan h gi a lao ng và qu n lý. Doanh nghi p s t ư c l i th c nh tranh qu c t khi xâm nh p vào m t th trư ng có yêu c u qu n lý phù h p v i cơ c u t ch c trong th trư ng n i a. Th c ti n ã cho th y, khi doanh nghi p c a Italia v i cơ c u t ch c là các doanh nghi p v a và nh cùng phương pháp qu n lý mang tính gia ình không th có l i th c nh tranh khi xâm nh p vào th trư ng c, m t th trư ng công nghi p quen v i k t c u t ch c có th b c. Th hai, các y u t m c tiêu. M c tiêu c a qu c gia và doanh nghi p t o ng l c cho m i công dân, m i nhà qu n lý. L i th c nh tranh m i qu c gia ph thu c vào n l c và m c tiêu ph n u c a t ng doanh nghi p và m i cá nhân. M c tiêu c a m i doanh nghi p ph thu c vào k t c u s h u, ng l c c a ch s h u và c trưng qu n lý c a nhà nư c. N u có s th ng nh t trong m c tiêu c a nhà nư c,
  • 28. 18 doanh nghi p và m i cá nhân thì ch c ch n qu c gia ó s t ư c l i th c nh tranh hơn các qu c gia khác. Th ba, y u t c nh tranh n i a. Nhi u nhà kinh t cho r ng c nh tranh n i a không mang l i l i ích cho chính qu c gia ó mà ch d n n nh ng h n ch v l i th c nh tranh so v i các qu c gia khác do c nh tranh ngăn c n khai thác l i th kinh t quy mô. Tuy nhiên, trên th c t hi m có ngành công nghi p nào có th m nh c nh tranh trên th trư ng qu c t l i không ã và ang ch u s c c nh tranh gay g t trên th trư ng n i a. C nh tranh t th trư ng n i a òi h i doanh nghi p ph i không ng ng i m i, c i ti n công ngh , nâng cao ch t lư ng s n ph m và d ch v , t o nhi u s n ph m m i cũng như có nh ng gi i pháp t n t i và thành công trên th trư ng. C nh tranh trên th trư ng n i a không nh ng t o ra nh ng l i th m i cho doanh nghi p mà còn làm gi m nh ng h n ch , ng th i nh ng kinh nghi m c nh tranh này s giúp ích cho doanh nghi p trên th trư ng qu c t . C nh tranh n i a òi h i nhà nư c nhìn nh n l i chính sách và có nh ng bi n pháp hoàn thi n chính sách qu n lý vĩ mô t ó tăng cư ng s c c nh tranh c a m i qu c gia. 1.1.3.5 Y u t s thay i Trong th c t , có nh ng thành công c a m t a phương hay c a m t ngành công nghi p c a a phương l i d a trên các y u t ng u nhiên. Nh ng y u t ng u nhiên có th k n như nh ng phát ki n m i trong công ngh , trong khoa h c ư c áp d ng, hay tác ng c a thiên nhiên như ng t, sóng th n,... Các y u t ng u nhiên tác ng n các a phương là khác nhau, song m i a phương có th t n d ng y u t ng u nhiên b o v ho c tăng cư ng l i th c nh tranh cho mình. Y u t ng u nhiên hi u theo nghĩa là s thay i nêu trên v a có th t o cơ h i và cũng có th t o nguy cơ cho các a phương, các ngành và c các doanh nghi p. Do ó, kh năng d báo và phán oán cũng như nh ng ng x c a chính quy n a phương, ngành công nghi p và doanh nghi p có ý nghĩa quan tr ng khi xem xét và phân tích i u ki n này. 1.1.3.6 Vai trò c a Nhà nư c Nhà nư c v i vai trò qu n lý vĩ mô c a mình có tác ng l n và toàn di n n s phát tri n c a ngành công nghi p t i a phương. Nhà nư c là nhà s n xu t, là h tiêu dùng l n nh t, Nhà nư c là nhà u tư, ng th i cũng là ngư i i vay và cho vay l n nh t. Nhà nư c c n th c hi n các ch c năng như nh hư ng; t o i u ki n môi trư ng, i u ti t và ki m soát. Nhà nư c th c hi n vai trò qu n lý c a mình
  • 29. 19 thông qua vi c v n d ng các quy lu t khách quan, các chính sách, các nguyên t c và phương pháp qu n lý nói chung m t cách toàn di n. 1.2 CHÍNH SÁCH PHÁT TRI N CÔNG NGHI P T I A PHƯƠNG 1.2.1 Khái ni m và ch c năng c a chính sách phát tri n công nghi p t i a phương 1.2.1.1 Khái ni m chính sách công nghi p và chính sách phát tri n công nghi p t i a phương Có nhi u quan ni m v ph m trù "chính sách". Theo t i n gi i thích thu t ng hành chính: “chính sách là sách lư c và k ho ch c th t ư c m c ích nh t nh, d a vào ư ng l i chính tr chung và tình hình th c t ”. Kinh t gia Franc Ellis l i cho r ng: "chính sách ư c xác nh như là ư ng l i hành ng mà chính ph l a ch n i v i m i lĩnh v c c a n n kinh t , k c các m c tiêu mà chính ph tìm ki m và s l a ch n các phương pháp theo u i các m c tiêu ó". Có ngư i l i cho r ng: có chính sách c a nhà nư c, có chính sách c a doanh nghi p. Giáo trình c a i h c Kinh t qu c dân nêu: "chính sách là h th ng quan i m, ch trương, bi n pháp và qu n lý ư c th ch hoá b ng pháp lu t c a nhà nư c gi i quy t các v n kinh t , xã h i c a t nư c"[32]. Nh ng quan ni m trên c p n ph m trù chính sách theo nh ng khía c nh khác nhau và theo nh ng m c ích khác nhau. Tuy nhiên, khi c p n ph m trù chính sách c n ph i làm rõ: Chính sách là gì, ai là ngư i t o ra nó, nó tác ng n ai, n cái gì. T yêu c u trên có th hi u r ng, chính sách là công c , là bi n pháp can thi p c a nhà nư c vào m t ngành, m t lĩnh v c hay toàn b n n kinh t theo nh ng m c tiêu nh t nh, v i nh ng i u ki n th c hi n nh t nh và trong m t th i h n xác nh. Công nghi p là h th ng ngành và lĩnh v c có nhi u c i m mang tính c thù. Tính c thù trong ho t ng kinh t , xã h i c a công nghi p òi h i nhà nư c ph i có bi n pháp can thi p khác v i các ngành và lĩnh v c khác. S òi h i ó là cơ s khách quan hình thành nên các chính sách phát tri n công nghi p (g i t t là chính sách công nghi p). Chính sách công nghi p là m t khái ni m xu t hi n t th k 18 Tây Âu, trong ý tư ng v n n kinh t ph i h p xu t hi n Pháp ã có nh ng khái ni m v chính sách công nghi p. Tuy nhiên, ch t sau chi n tranh th gi i th hai khi chính ph Nh t B n ưa ra ch trương khuy n khích phát tri n công nghi p thì m t khái ni m c th v chính sách công nghi p m i th c s xu t hi n và ư c làm rõ.
  • 30. 20 Theo tính ch t, ph m vi và quan h gi a ch th và i tư ng chính sách có th phân lo i m t s nh nghĩa chính sách công nghi p như sau: - M t s nh nghĩa t p trung vào s can thi p c a chính ph nh m thay i cơ c u kinh t theo hư ng ưu tiên phát tri n m t s ngành nh t nh: " Can thi p c a chính ph nh m thay i cơ c u kinh t theo hư ng ưu tiên các ngành mà nó tin r ng các ngành này có th t o nên tăng trư ng nhanh hơn là quá trình phát tri n công nghi p t nhiên d a trên l i th so sánh." (Noland và Pack, 2002). "Bao g m m t lo t các bi n pháp can thi p ưu tiên m t s ngành nh t nh nh m tăng năng su t và t m quan tr ng c a chúng trong ngành ch t o." (Pack, 2000) "Là m t chính sách hư ng t i m t s ngành nh t nh (và c doanh nghi p) nh m t o nên m t k t qu mà chính ph nghĩ r ng có hi u qu i v i toàn n n kinh t ." (Chang, 1994). "Chính sách công nghi p là nh ng n l c c a chính ph thay i cơ c u công nghi p nh m t o nên tăng trư ng d a trên năng su t." (Ngân hàng Th gi i, 1992). - M t s nh nghĩa khác l i nh n m nh n s l ch hư ng c a chính sách công nghi p kh i các l c lư ng th trư ng: "Nh ng can thi p nh m i hư ng c a các k t qu th trư ng theo hư ng có l i cho c qu c gia" (Di n àn kinh t th gi i - WEF, 2002). "Chính sách công nghi p bao g m t t c các bi n pháp nh m t o ra m c phát tri n công nghi p cao hơn m c mà các l c lư ng th trư ng t do t o ra."(Lall, 1996). - M t s tác gi khác l i li t kê nh ng bi n pháp can thi p n m trong khuôn kh chính sách công nghi p. "...Ưu tiên m t s ngành có ti m năng; t o ngu n nhân l c có trình ; phát tri n h t ng; chính sách vùng" (Reich, 1982). "...Các chính sách h tr công nghi p chung như chính sách ngu n nhân l c; các khuy n khích tài chính và tài khoá i v i u tư; các chương trình u tư công c ng; các chính sách mua s m công; các khuy n khích tài khoá cho R&D; các chính sách i v i c p doanh nghi p như h tr R&D c th ; chính sách ch ng c quy n; các chính sách sát nh p nh m t o ra các t p oàn l n; h tr các doanh nghi p nh ; các chính sách vùng như phát tri n h t ng xã h i và k thu t và thi t l p các khu liên h p công nghi p; b o h thương m i; nâng c p s n ph m trong các ngành công nghi p s d ng nhi u lao ng" (Pinder, 1982).
  • 31. 21 - Có tác gi nh nghĩa chính sách công nghi p là chính sách bao hàm b t kỳ bi n pháp nào tác ng n công nghi p: "Chính sách công nghi p bao g m t t c các can thi p c a chính ph tác ng n công nghi p" (Donges, 1980). Do s thi u th ng nh t trong các nghiên c u v nh nghĩa chính sách công nghi p, hi u chính sách này c n ph i xem xét tính ch t, ph m vi và hoàn c nh c th c a tài li u nghiên c u. T ng h p các nh nghĩa nêu trên, có th ưa ra m t nh nghĩa như sau: “Chính sách công nghi p là chính sách do Chính ph ra t m c tiêu c a mình v phát tri n công nghi p”. Chính sách công nghi p bao g m nh ng lĩnh v c mà Chính ph can thi p m t cách có ý th c và ư c ti n hành trư c h t nh m s a ch a s thi u hoàn thi n c a cơ ch th trư ng trong phân b ngu n l c t ư c t c tăng trư ng kinh t nhanh hơn. Vi t Nam hi n nay, chính sách công nghi p là m t thu t ng ư c s d ng ph bi n g n v i quá trình th c hi n chi n lư c công nghi p hoá, hi n i hoá t nư c. Ph m vi và s d ng n i hàm c a chính sách công nghi p r t khác nhau và không ng nghĩa v i khái ni m công nghi p hoá. T góc kinh t chính tr h c, v i tư cách là m t quá trình, phương th c c i bi n ch kinh t , khái ni m công nghi p hoá là quá trình c i bi n n n kinh t nông nghi p d a trên n n t ng k thu t th công, mang tính hi n v t, t c p - t túc thành n n kinh t công nghi p - th trư ng. ây cũng là n i dung kinh t c a quá trình xây d ng m t xã h i d a trên n n t ng văn minh công nghi p. C i bi n k thu t, t o d ng n n công nghi p (khía c nh v t ch t - k thu t) và phát tri n kinh t th trư ng (khía c nh cơ ch , th ch ) là hai m t c a quá trình công nghi p hoá. Theo i tư ng so n th o và ban hành chính sách có các chính sách công nghi p c a Trung ương và chính sách a phương. Chính sách công nghi p c a Trung ương là chính sách do các c p Trung ương so n th o và ban hành (t Chính ph cho n các B , Ngành Trung ương). Chính sách công nghi p Trung ương có ph m vi tác ng r ng, huy ng các ngu n l c l n v i s tham gia c a nhi u c p, nhi u ngành. Như v y, theo i tư ng so n th o có th nh nghĩa: Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương là chính sách do t ng a phương so n th o, ban hành theo phân c p c a h th ng qu n lý Nhà nư c hi n hành. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương có ph m vi tác ng theo t ng a phương tương ng v i c p so n th o và ban hành chúng. Vì v y, m c huy ng ngu n l c và ph m vi nh hư ng nh hơn. Cơ s hình thành chính sách phát
  • 32. 22 tri n công nghi p t i a phương d a trên s l a ch n chi n lư c, m c tiêu phát tri n c a a phương, chính sách công nghi p c a qu c gia và v n d ng các lý thuy t v phát tri n vùng, phát huy l i th so sánh, nâng cao năng l c c nh tranh; t ch c không gian kinh t , phát huy vai trò c a c p chính quy n a phương trong ph m vi phân c p c a Chính ph . Tác gi cho r ng: Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương ư c xác nh là nh ng quy t sách c a chính quy n a phương theo th m quy n ư c pháp lu t quy nh, ư c th hi n thành văn b n nh m khuy n khích và m b o tính liên t c trong các ho t ng s n xu t, u tư, kinh doanh cho ngành công nghi p trên a bàn trong t ng th i kỳ nh t nh trên cơ s th c hi n nh hư ng phát tri n và chính sách công nghi p c a qu c gia. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương tác ng lên t ng ph n ho c toàn b các ngành công nghi p hi n có ho c s thu hút vào u tư t i a phương. Như v y chính sách phát tri n công nghi p t i a phương v a bao g m chính sách có tác ng tr c ti p trên bình di n liên ngành v a bao g m các chính sách có tác ng trên bình di n n i b ngành trên a bàn. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương có tác d ng thu hút các doanh nghi p t các vùng khác n a phương, gi chân các doanh nghi p ang t n t i, ng th i khuy n khích t o ra các doanh nghi p m i. Các tác nhân phát tri n công nghi p c a vùng a phương bao g m các c p qu n lý, các doanh nghi p trong và ngoài lãnh th thu c khu v c nhà nư c và tư nhân, và các t ch c phi l i nhu n, các hi p h i doanh nghi p. V i áp l c c nh tranh ngày càng tăng lên i v i các nhà s n xu t cùng v i xu hư ng toàn c u hoá n n kinh t và h i nh p khu v c và th gi i, các doanh nghi p c n ph i n l c nhi u nh m tăng l i th c nh tranh. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương phát huy năng l c sáng t o thúc y nh ng ho t ng mà h có l i th , ng th i sàng l c các y u t không mang l i l i th c nh tranh cho h . i u này làm tăng c u t i a phương cho các nhà cung c p, các t ch c cung c p d ch v và các t ch c h tr . M t khác, i v i nhi u ngành công nghi p, s lư ng các a phương có tính năng ng tăng không ng ng. Tính năng ng c a các doanh nghi p cũng tăng. S c nh tranh gi a các a phương xu t hi n và ngày càng tăng khi u mu n gi chân ho c thu hút nh ng doanh nghi p trên a bàn nh m tăng thu ngân sách và t o vi c làm, thu nh p cho dân cư a phương.
  • 33. 23 Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương xây d ng l i th c nh tranh c a a phương và c a các doanh nghi p trên a bàn. ó là các ho t ng ư c th c hi n b i chính quy n a phương, các hi p h i doanh nghi p, các doanh nghi p và các i tư ng khác nh m xoá b nh ng c n tr và gi m chi phí cho các doanh nghi p, y m nh tính c nh tranh c a các doanh nghi p và t o ra l i th vư t tr i cho t ng a phương và các doanh nghi p thu c vùng ó. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương d a trên vi c tăng cư ng quan h gi a chính quy n v i khu v c tư nhân và các t ch c phi l i nhu n cùng v i c ng ng dân cư a phương nh m nâng cao năng l c c nh tranh và s tăng trư ng b n v ng. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương có m i quan h v i các ho t ng khác trong phát tri n kinh t a phương như: xây d ng quy ho ch, k ho ch, chính sách marketing, các chương trình phát tri n kinh t , nâng c p cơ s h t ng, phát tri n th trư ng, s d ng ngu n l c, c i t o môi trư ng u tư t i a phương có tính c nh tranh cao. Do có nhi u quan i m khác nhau v chính sách nên vi c xác nh n i dung các chính sách phát tri n công nghi p trong m t s tình hu ng v n chưa ng nh t. Chính sách công nghi p trong i u ki n m i ư c ti p c n ng b bao g m các chính sách b ph n tác ng n các y u t s n xu t, th trư ng và c nh tranh thương m i, bao g m: - Chính sách tác ng t i cơ c u công nghi p c a m t qu c gia thông qua b o h và thúc y m t s ngành công nghi p nào ó, ph i h p vi c chuy n d ch các ngu n l c gi a các ngành công nghi p v i nhau b ng cách can thi p vào vi c nh giá xu t kh u, b ng vi c u tư tr c ti p vào m t hay m t vài ngành nào ó ho c áp d ng nh ng bi n pháp khuy n khích v tài chính như tr c p, thu . - Nh ng chính sách tác ng t i s phát tri n công ngh và tăng cư ng ph bi n thông tin thông qua s a ch a nh ng cái g i là “s th t b i c a th trư ng”; thúc y s phân b ngu n l c theo hư ng ã ư c xác nh b ng cách khuy n khích phát tri n công ngh và cung c p thông tin chính xác v th trư ng và tri n v ng c a c u. - Nh ng chính sách tác ng t i phúc l i kinh t d a trên cơ s can thi p tr c ti p vào vi c t ch c c a các ngành công nghi p riêng bi t thông qua ph i h p vi c phân b ngu n l c và nâng cao c nh tranh gi a các ngành công nghi p riêng bi t b ng cách ban hành các lo i văn b n “hư ng d n hành chính” khác nhau nh m i u ti t tăng ho c gi m kh năng c a các t ch c và t ch c l i s n xu t.
  • 34. 24 - Nh ng chính sách tác ng t i môi trư ng bên ngoài c a các ngành công nghi p thông qua xác nh rõ tri n v ng c a qu c gia, c a khu v c, c a t ng ngành công nghi p, bao g m vi c khuy n khích các công ty v a và nh và công nghi p t i a phương, thúc y quá trình t o vi c làm trong doanh nghi p và chuy n d ch cơ s công nghi p, hư ng d n h tr vi c ngăn ng a ô nhi m môi trư ng và ti t ki m năng lư ng, h n ch xu t kh u t phát nh m i phó v i nh ng xung t m u d ch. Trong b i c nh toàn c u hoá hi n nay, c n xây d ng chính sách công nghi p trên cơ s chu i giá tr . Chu i giá tr ư c hi u là chu trình các ho t ng s n xu t, d ch v , k t giai o n nghiên c u, sáng ch , qua các quá trình s n xu t, phân ph i, tiêu th , n ngư i tiêu dùng cu i cùng, nh m m c ích t o ra giá tr gia tăng và tính c nh tranh cao hơn cho s n ph m. Có tác gi ưa ra quan i m v h th ng chính sách công nghi p có s tác ng c a các y u t n i l c và ngo i vi [51]. Xây d ng chính sách công nghi p trong i u ki n n n kinh t th trư ng và tác ng c a Nhà nư c thúc y qúa trình công nghi p hoá, th c thi chính sách công nghi p. Hay nói cách khác, vi c thi t k chính sách công nghi p ph i t p trung vào x lý v n vai trò c a Nhà nư c, c a th trư ng và nh ng “trư ng h p” can thi p vào th trư ng. Trên cơ s ó xác nh m i quan h gi a chính sách công nghi p và chính sách kinh t vĩ mô chính sách công nghi p khác v i chính sách vĩ mô ch các chính sách vĩ mô i u ti t chính sách công nghi p liên quan n ki m soát cung và phân b u tư. Xu t phát t quan i m phù h p có th th y m i quan h c a chính sách công nghi p trong h th ng chính sách kinh t . - Chính sách công nghi p liên quan n chính sách tài chính, ti n t . Th c ch t chính sách tài chính, ti n t v i các công c lãi su t, thu , ã tác ng tr c ti p n các ngành công nghi p theo các nhóm l a ch n và ưu tiên, khuy n khích hay h n ch . Chính sách công nghi p liên qu n n kh năng huy ng v n. M t chính sách công nghi p úng n, phù h p v i i u ki n t nư c, phù h p v i l i ích xã h i và nhân dân s huy ng ư c v n trong xã h i. - Chính sách công nghi p liên quan n chính sách khoa h c công ngh . Chính sách khoa h c công ngh khuy n khích các ngành công nghi p m i, em l i giá tr gia tăng cao trong s n ph m. - Chính sách công nghi p liên quan tr c ti p t i chính sách thương m i, xu t, nh p kh u. M i quan h ó là cơ s xem xét, l a ch n th c hi n chính sách công
  • 35. 25 nghi p hư ng vào xu t kh u hay thay th nh p kh u. Trong i u ki n m i, chính sách công nghi p và chính sách thương m i có m i quan h tr c ti p mà khi ho ch nh ph i chú ý ng b , nh m phát huy l i th so sánh và nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia. - Chính sách công nghi p liên quan ch t ch v i chính sách phát tri n vùng. i v i các vùng kinh t tr ng i m, công nghi p là ngành kinh t quan tr ng thúc y s phát tri n c a vùng. Chính sách vùng bao g m các bi n pháp tác ng thúc y các ngành công nghi p theo hư ng l a ch n. S l a ch n các vùng nh m thúc y quá trình công nghi p hoá ư c d a trên các y u t : H i t các i u ki n thu n l i nh t nh, t p trung ti m l c kinh t ; có t tr ng l n trong t ng GDP qu c gia; có kh năng tích lu u tư; có kh năng thu hút các ngành công nghi p m i và các ngành d ch v then ch t. T s phát tri n ó s có tác ng lan truy n s phân b công nghi p, d ch v ra các vùng xung quanh v i ch c năng là trung tâm c a m t lãnh th l n hơn. - Chính sách công nghi p có m i quan h v i các công c c a n n kinh t qu c dân, i di n là quy ho ch và k ho ch, các ho t ng marketing a phương, thu hút u tư, h tr phát tri n doanh nghi p nh và v a. Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i, quy ho ch không gian kinh t và ô th xác nh các m c tiêu c a chính sách công nghi p hư ng t i. Quá trình công nghi p hoá g n bó v i quá trình ô th hoá nên chính sách công nghi p c n có s phù h p v i chính sách phát tri n ô th . Các nư c phát tri n ã xây d ng ư c nh ng khu ô th công nghi p hi n i. Tuy nhiên trong lu n án này, tác gi ti p c n chính sách phát tri n công nghi p t i a phương t các chính sách b ph n mà nó có tác ng tr c ti p hay gián ti p t i s phát tri n công nghi p t i a phương, trên cơ s chính quy n a phương tuân th các chính sách c a Nhà nư c trung ương (xem Hình 1.1). Tóm l i, chính sách công nghi p trong i u ki n hi n nay ã ư c hi u theo nghĩa r ng và có xu hư ng bi n i. Khi nghiên c u, ho ch nh chính sách công nghi p c n xét theo nh ng ph m v c th : h th ng chính sách công nghi p cơ b n l n; h th ng chính sách phát tri n khu v c công nghi p theo xu hư ng chuy n d ch cơ c u kinh t hư ng t i hi n i; h th ng chính sách phát tri n các ngành công nghi p. Chính sách công nghi p có m i quan h ch t ch v i chính sách kinh t vĩ mô, chính sách tài chính, ti n t , thương m i, khoa h c, công ngh , ngu n nhân l c, chính sách phát tri n vùng và công c k ho ch hoá n n kinh t qu c dân.
  • 36. 26 1.2.1.2 Các ch c năng cơ b n c a chính sách phát tri n công nghi p t i a phương Tương t như các chính sách khác, chính sách phát tri n công nghi p t i a phương cũng có ba ch c năng cơ b n ó là ch c năng nh hư ng, ch c năng i u ti t, ch c năng t o ti n phát tri n và khuy n khích phát tri n cho các ho t ng liên quan n công nghi p trong ph m vi c a vùng lãnh th . Hình 1.1 Mô hình ti p c n chính sách phát tri n công nghi p t i a phương 1-Ch c năng nh hư ng ư c th hi n thông qua vi c chính sách phát tri n công nghi p t i a phương xác nh nh ng ch d n chung cho quá trình ra quy t nh c a các ch th kinh t , xã h i liên quan n các ho t ng phát tri n công nghi p t i a phương. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương ra nh ng gi i h n cho phép c a các quy t nh, nh c nh các ch th nh ng quy t nh nào có th (n m trong khuôn kh cho phép c a chính sách) và nh ng quy t nh nào là không th (không n m trong khuôn kh cho phép c a chính sách). B ng cách ó chính sách Chính sách công nghi p qu c gia Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương Chính sách u tư phát tri n công nghi p (1) Chính sách phát tri n ngu n nhân l c (6) Chính sách khoa h c, công ngh (4) Chính sách c i thi n môi trư ng kinh doanh (5) Chính sách phát tri n công nghi p b n v ng (7) Chính sách h tr ti p c n t ai (2) Chính sách thương m i,th trư ng (3) Chính sách phát tri n vùng, a phương
  • 37. 27 hư ng các ho t ng liên quan n phát tri n c a vùng lãnh th t i vi c th c hi n vi c phát tri n lĩnh v c công nghi p c a a phương. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương là s can thi p tích c c c a chính quy n vào s phát tri n công nghi p di n ra trên a bàn, lãnh th a phương. m b o duy trì cho các ho t ng và s phát tri n c a các ngành công nghi p c a mình các qu c gia ngày càng ưa ra nhi u hơn các chính sách phát tri n công nghi p c bi t là phát tri n công nghi p t i a phương. Ch c năng nh hư ng luôn ư c coi là m t trong nh ng ch c năng quan tr ng nh t c a chính sách phát tri n công nghi p t i a phương. i u này ư c kh ng nh b i vai trò nh hư ng c a chính sách phát tri n công nghi p t i a phương i v i các ch th kinh t , chính tr và xã h i nh m hư ng t i vi c t ư c nh ng m c tiêu ã ra c a m i qu c gia, vùng a phương. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương nh hư ng các doanh nghi p u tư phát tri n theo ưu tiên cơ c u ngành, các khu v c c n thi t theo quy ho ch m b o môi trư ng, phát tri n b n v ng vùng a phương, gi i quy t công ăn vi c làm, k t h p v i phát tri n công ngh cao, nh hư ng phát tri n công nghi p ph tr ,... 2- Ch c năng i u ti t: Ba vai trò qua tr ng nh t c a nhà nư c trong n n kinh t th trư ng ư c xác nh là huy ng ngu n l c, phân b ngu n l c và bình n kinh t nh m m b o tính hi u qu trong s d ng ngu n l c, t o nên n nh xã h i và tăng trư ng b n v ng. góc này, chính sách phát tri n công nghi p t i a phương ư c ban hành nh m gi i quy t nh ng v n phát sinh, th c hi n ch c năng i u ti t trong phát tri n công nghi p trên a bàn theo chính sách công nghi p c a qu c gia và chính sách phát tri n vùng a phương. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương i u ti t kh c ph c tình tr ng m t cân i trong vi c s d ng, phát huy hi u qu ngu n l c c a xã h i, i u ti t nh ng hành vi, ho t ng không phù h p trong phát tri n công nghi p, nh m t o ra m t hành lang pháp lý cho các ho t ng hư ng t i vi c t ư c các m c tiêu ã ra. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương i u ti t s d ng h p lý ngu n tài nguyên thiên nhiên, s d ng có hi u qu t ai, b o v môi trư ng , s d ng ngu n lao ng dôi dư trong quá trình công nghi p hoá nông thôn. Không nh ng th , chính sách phát tri n công nghi p t i a phương còn i u ti t s phát tri n hài hoà gi a các khu v c trên a bàn trên cơ s t n d ng nh hư ng lan to c a các khu v c tr ng i m, c c tăng trư ng, khu công nghi p, khu kinh t ,.... 3- Ch c năng t o ti n và khuy n khích phát tri n: Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương là công c nh m th c hi n ch c năng t o ti n , khuy n khích xã h i phát tri n theo xu hư ng ã ra. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương hư ng t i thúc y tăng trư ng b n v ng cho ngành công nghi p c a a
  • 38. 28 phương thông qua vi c xây d ng môi trư ng thu n l i cho doanh nghi p, th c hi n các chính sách tăng cư ng ti p c n các y u t s n xu t như: t ai, tín d ng, ngu n nhân l c có ch t lư ng, xúc ti n thương m i và u tư, ti p c n th trư ng,… 1.2.2 Phân lo i h th ng chính sách phát tri n công nghi p t i a phương H th ng chính sách phát tri n công nghi p t i a phương là m t t ng th nhi u chính sách có quan h g n bó v i nhau, bao g m c các chính sách c a Nhà nư c Trung ương và các chính sách c a chính quy n a phương nh m th c hi n m c tiêu, nh hư ng phát tri n công nghi p t i a phương theo nh hư ng m c tiêu phát tri n công nghi p chung c a Nhà nư c. i tư ng tác ng c a chính sách công nghi p là nhi u ngành, lĩnh v c có quan h tr c ti p hay gián ti p t i s phát tri n công nghi p. B n thân trong m i a phương ph i th c hi n các chính sách c a Nhà nư c trung ương, nhưng ng th i theo phân c p, a phương cũng ban hành các chính sách thu c th m quy n c a mình, nh m thúc y s phát tri n công nghi p c a a phương mình. Trong lu n án này ch gi i h n nghiên c u các chính sách thu c th m quy n c a a phương, vì th h th ng các chính sách này cũng bao g m nhi u chính sách b ph n v i r t nhi u m c tiêu, gi i pháp và công c tác ng khác nhau. Có th phân lo i các chính sách phát tri n công nghi p t i a phương thành nh ng lo i khác nhau, tuỳ theo nh ng tiêu chí khác nhau. (1) - Phân lo i theo i tư ng ch u s tác ng c a chính sách: chính sách phát tri n cơ s h t ng; chính sách phát tri n doanh nghi p; chính sách phát tri n các doanh nghi p v a và nh , chính sách thu hút các nhà u tư nư c ngoài,... Các i tư ng ch u s tác ng ch y u nh m thúc y s phát tri n công nghi p trong t ng th phát tri n kinh t xã h i c a a phương. Trong m i i tư ng ch u s tác ng l i có th phân ra thành các chính sách b ph n tác ng v i các i tư ng c th hơn. (2) - Phân lo i theo th i gian th c hi n: Chính sách phát tri n công nghi p cũng như các chính sách kinh t khác, có th phân thành các chính sách dài h n, chính sách trung h n và chính sách ng n h n. Chính sách dài h n thư ng là chính sách mang tính nh hư ng v i các m c tiêu mang tính nh tính và ph i th c hi n trong th i gian dài (thư ng là trên 10 năm). ó là nh ng chính sách có quan h và nh m th c hi n các m c tiêu có tính vĩ mô, t o s cân i trong c h th ng ngành công nghi p. Chính sách trung h n là nh ng chính sách có th i h n th c hi n t ư c m c tiêu trong kho ng t 5-10 năm. Các chính sách lo i này thư ng là chính sách
  • 39. 29 mang tính nh tính nhưng quy mô nh hơn, trong ó cũng có th có nh ng m c tiêu ư c nh lư ng rõ. Các chính sách ng n h n là nh ng bi n pháp i u ti t ng n h n thư ng t 1 n dư i 5 năm, ôi khi ch trong m t kho ng th i gian r t ng n như các chính sách i phó v i n n hàng gi , hàng kém ch t lư ng ho c i u ti t giá c c a m t lo i hàng hoá, d ch v nào ó khi có nh ng bi n ng b t thư ng x y ra. (3) - Phân lo i theo tính ch t tác ng: G m các chính sách tác ng tr c ti p và chính sách tác ng gián ti p. Chính sách tác ng tr c ti p n ho t ng c a các ngành công nghi p và các nhà u tư ch y u là các chính sách ưu ãi v kinh t . H th ng bi n pháp ưu ãi v kinh t ư c xây d ng và áp d ng xu t phát t l i ích c a qu c gia và l i ích lâu dài c a nhà u tư. Các bi n pháp ưu ãi kinh t áp d ng ph i m b o tính c nh tranh cao i v i các khu v c s n xu t, các khu công nghi p ph m vi trong nư c và qu c t theo nguyên t c bình ng, các bên cùng có l i, ư c th ch hoá v m t pháp lý. ng th i các bi n pháp này cũng ư c i u ch nh linh ho t theo k p nh ng bi n ng, thay i c a tình hình chính tr , kinh t trong nư c và th gi i. Các ưu ãi v kinh t h p d n, tính c nh tranh cao nhưng cũng c n ph i m b o tính n nh lâu dài m b o quy n l i c a nhà u tư. Chính sách tác ng gián ti p n ho t ng c a các ngành công nghi p ch y u là chính sách m b o s phát tri n ng b h t ng k thu t và xã h i. Phát tri n cơ s h t ng k thu t và xã h i có th coi là nhân t , i u ki n quy t nh vi c thu hút các nhà u tư trư c m t cũng như lâu dài. Khi ch n a i m th c hi n d án, nhà u tư cũng thư ng quan tâm n cơ s h t ng k thu t và xã h i c a khu v c vì nó m b o cho các ho t ng kinh t , góp ph n nâng cao hi u qu u tư c a doanh nghi p. (4) - Phân lo i theo a bàn t ch c s n xu t và hư ng tác ng c a chính sách: Trong lu n án này s phân tích sâu v s tác ng c a chính sách theo a bàn t ch c s n xu t và hư ng tác ng c a các chính sách b ph n: 1.2.2.1 Theo a bàn t ch c s n xu t công nghi p (1)- Chính sách phát tri n công nghi p nông thôn: Công nghi p nông thôn bao g m: Công nghi p c truy n, các cơ s công nghi p phi t p trung. Công nghi p c truy n: Công nghi p hoá nông thôn g n v i giai o n chuy n i t n n kinh t nông nghi p truy n th ng sang n n công nghi p hi n i. Nh ng ngành công nghi p c truy n này ư c phát tri n trong b i c nh gia tăng lao ng trong nông thôn, phát tri n nông nghi p nói chung và chuy n d ch n n s n
  • 40. 30 xu t nông nghi p t cung t c p sang s n xu t hàng hoá cung c p cho th trư ng. Do ó, công nghi p c truy n có vai trò ph c v th trư ng t i ch v i công ngh s d ng nhi u lao ng, k năng tay ngh , quy mô s n xu t nh . c trưng ch y u là m c ph thu c cao vào th trư ng khu v c nông thôn và nông nghi p. Nói chung, s t n t i c a công nghi p c truy n ph thu c và liên quan t i h th ng cơ s h t ng và kh năng cũng như trình marketing. Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương thúc y phát tri n các ngành công nghi p c truy n tr nên linh ho t có hi u qu có th c nh tranh, t n t i và phát tri n trong m t môi trư ng c nh tranh ngày càng kh c nghi t hơn. Các cơ s công nghi p phi t p trung: Các cơ s công nghi p này phát tri n thành m t b ph n c a quá trình công nghi p hoá. Chúng xu t hi n như là các doanh nghi p hoàn toàn m i ho c trư ng thành t các cơ s công nghi p c truy n . Các cơ s công nghi p phân tán v th c ch t là hi n tư ng c a n n kinh t m và h i nh p tích c c. Do ó, chúng khai thác ư c các l i th so sánh và các m t tích c c c a s n xu t. Chính sách c n hư ng các cơ s công nghi p phi t p trung thích ng t t hơn v i môi trư ng kinh t chung và tăng cư ng u tư công ngh hư ng n th trư ng có ch t lư ng cao hơn. C n t o i u ki n s d ng lao ng phù h p c v k năng qu n lý và s n xu t nh m áp ng các nhu c u c a th trư ng hi n i. (2)- Chính sách phát tri n khu công nghi p:Chính sách phát tri n công nghi p t i a phương tác ng t i các hình th c t ch c s n xu t theo mô hình c m công nghi p. C m doanh nghi p là s t p h p v m t không gian c a các doanh nghi p trong cùng m t phân ngành, trong ó d ng i n hình là các khu công nghi p. Khu công nghi p ư c hình thành d a trên c m doanh nghi p v i s h p tác và m ng lư i rõ ràng. Các c m doanh nghi p và các khu công nghi p thư ng ư c hoà nh p vào các chu i giá tr qu c t . Các chu i giá tr này thư ng b i u ch nh b i các doanh nghi p ngoài c m doanh nghi p thư ng là các doanh nghi p công nghi p l n. V cơ b n KCN, KCX Vi t Nam cũng ư c hi u theo như nh nghĩa c a UNIDO: KCN là khu t p trung các doanh nghi p công nghi p và d ch v s n xu t công nghi p, có ranh gi i a lý xác nh, không có dân cư sinh s ng xen k v i các doanh nghi p công nghi p. KCN là mô hình kinh t linh ho t, h p d n các nhà u tư nư c ngoài, i tư ng u tư ch y u vào KCN vì h hy v ng vào th trư ng n i a, m t th trư ng m i và có kh năng m r ng, có kh năng tiêu th kh i lư ng l n s n ph m hàng hoá.
  • 41. 31 Theo quan i m c a tác gi , KCN là m t qu n th các doanh nghi p ư c xây d ng theo các nguyên t c, tiêu chu n nh t nh trên m t khu v c thu n l i v các i u ki n a lý, t nhiên, xã h i, k t c u h t ng,… v a m b o s n xu t phát tri n có hi u qu kinh t -xã h i lâu dài, v a duy trì môi trư ng sinh thái theo các tiêu chu n v v sinh môi trư ng. V i khái ni m này có th bao hàm y , a d ng các lo i hình KCN, cho phép hình thành không ph i ch các KCN l n do Chính ph phê duy t mà c các KCN có qui mô v a và nh . th c hi n m c tiêu phát tri n KCN, ngoài các chính sách c a Chính ph , các a phương u có nh ng chính sách riêng cho vi c xây d ng và phát tri n KCN. Chính sách phát tri n KCN bao g m thu hút u tư theo quy ho ch xác nh phù h p v i phát tri n kinh t c a a phương, m b o s phân b h p lý v l c lư ng s n xu t, s d ng có hi u qu các ngu n l c như v n, t ai, ngu n tài nguyên, lao ng, tài chính, thương m i, ngân hàng, ngo i h i, giá c , cơ s h t ng, t o i u ki n thu n l i cho các doanh nghi p. i u quan tr ng là chính sách phát tri n KCN ph i m b o t m c tiêu ra c a qu c gia, c a a phương, nhưng cũng ph i m b o tính h p d n, quy n l i c a các nhà u tư. Th c hi n chính sách phát tri n KCN v i ba ch c năng ho ch nh, i u hành và tham gia tr c ti p vào quá trình hình thành và phát tri n KCN. V i ch c năng ho ch nh là quy t nh ch trương, quy ho ch chung phát tri n KCN; m c tiêu, phương hư ng ho t ng và quy mô c a t ng KCN, trên cơ s chi n lư c chung kinh t -xã h i và chi n lư c phát tri n công nghi p c a a phương. Ch c năng i u hành là s n l c cao c a các c p chính quy n a phương nh m th c hi n các chính sách có hi u qu . V i ch c năng tham gia tr c ti p vào quá trình hình thành và phát tri n các KCN, có th u tư xây d ng cơ s h t ng k thu t và xã h i cho nhà u tư thuê; giao các doanh nghi p là ch u tư xây d ng và kinh doanh cơ s h t ng KCN. Trên cơ s chi n lư c phát tri n kinh t -xã h i c a qu c gia, a phương xây d ng chính sách phát tri n KCN phù h p v i kh năng v tài chính, thu hút u tư c a t ng th i kỳ. 1.2.2.2 Theo hư ng tác ng vào các y u t thúc y phát tri n công nghi p t i a phương Theo hư ng tác ng, h th ng chính sách phát tri n công nghi p t i a phương bao g m các chính sách b ph n như sau: (1)- Chính sách u tư phát tri n công nghi p t i a phương:
  • 42. 32 Căn c vào chi n lư c phát tri n, chính quy n a phương th c hi n chính sách u tư phát tri n công nghi p t i a phương, trên cơ s quy ho ch phát tri n vùng a phương và quy ho ch t ch c không gian phát tri n công nghi p. Chính sách u tư phát tri n vùng a phương bao g m các n i dung: Xúc ti n và thu hút u tư trong và ngoài nư c theo nh hư ng cơ c u ngành phát huy l i th so sánh c a vùng; u tư k t c u h t ng nông thôn, ô th và khu v c ngoài hàng rào phát tri n khu công nghi p; ưu ãi và khuy n khích u tư theo ch trương và phân c p c a chính ph ; h tr doanh nghi p u tư vào các ngành m i theo ch tài chính doanh nghi p như các chính sách v thu , kh u hao, t o i u ki n v m t b ng s n xu t, nhà xư ng, b o lãnh tín d ng,... Các công c c a chính sách u tư phát tri n công nghi p t i a phương h n ch do có nhi u n i dung quy nh trong chính sách c a qu c gia và ph thu c vào trình qu n lý c p a phương c a các nư c. Tuy nhiên, xu hư ng các qu c gia có nhi u c i cách là tăng cư ng phân c p cho chính quy n c p bang, t nh, ng th i chú ý t i các công c khuy n khích c p vùng. (2)- Chính sách h tr ti p c n t ai: Chính sách t ai có vai trò quan tr ng trong phát tri n công nghi p t i a phương. Tuỳ theo lu t pháp m i nư c mà quy n s h u, s d ng khác nhau, do ó các phương th c ti p c n t ai i v i các doanh nghi p cũng khác nhau. Mô hình c m doanh nghi p, trong ó có hình th c qu n lý theo ki u khu công nghi p ư c nhi u nư c áp d ng và thu ư c nhi u thành công v i lý do cơ b n là doanh nghi p ti p c n t ai thu n l i nh t cho dù ch qu n lý t ai qu c gia ó như th nào. Tr ng tâm c i cách c a các nư c ang phát tri n nh m c i thi n môi trư ng kinh doanh hi n nay chính là ơn gi n hoá th t c ti p c n t ai, nh t là khu v c doanh nghi p nh và v a, khu v c công nghi p c truy n. (3)- Chính sách thương m i, th trư ng: ây là chính sách ư c các doanh nghi p quan tâm v i nhu c u thi t y u là h tr thông tin và phát tri n d ch v h tr kinh doanh, xúc ti n thương m i và xu t kh u. Các chính sách thương m i, th trư ng ph i phù h p v i quá trình h i nh p khu v c và qu c t . Theo ó chính sách t o i u ki n cho m r ng th trư ng, xây d ng thương hi u, nâng cao ch t lư ng s n ph m, nâng cao tính c nh tranh c a doanh nghi p v i th trư ng trong nư c và hư ng t i xu t kh u. (4)- Chính sách khoa h c, công ngh : Chính sách h tr i m i công ngh r t ư c coi tr ng v i vi c thu hút các ngành công ngh cao, nghiên c u và tri n khai,... trên a bàn nh m h tr k thu t cho doanh nghi p, nh t là doanh nghi p nh và v a. i u này r t quan tr ng trong