SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  71
Télécharger pour lire hors ligne
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
MỤC 
CHƯ 
1. Đ 
2. Đ 
3. Số 
4. Đ 
5. Số 
CHƯ 
1. X 
1.1. 
1.2. 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
LỤC 
ƯƠNG I: S 
ịa điểm xâ 
iều kiện đị 
ố liệu khí t 
iều kiện đị 
ố liệu về tà 
ƯƠNG II: T 
ác định kíc 
Lựa chọn, 
Xác định k 
1.2.1. Ch 
1.2.2. Ch 
1.2.3. Kh 
1.2.4. Kế 
ác định các 
Xác định c 
2.1.1. Ca 
2.1.2. M 
2.1.3. M 
Cao trình m 
ác định kíc 
Lựa chọn l 
Độ dốc đư 
Chiều sâu 
Xác định c 
Xác định c 
Kết cấu đư 
Xe đường 
2. X 
2.1. 
2 
2 
2 
2.2. 
3. X 
3.1. 
3.2. 
3.3. 
3.4. 
3.5. 
3.6. 
3.7. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
SỐ LIỆU Đ 
ây dựng ..... 
ịa hình ...... 
tượng hải v 
ịa chất ....... 
àu thiết kế . 
THIẾT KẾ 
ch thước bệ 
tính toán n 
kích thước 
hiều dài bệ 
hiều rộng b 
hoảng cách 
ết cấu bệ ... 
c cao trình 
các cao trìn 
ao trình mự 
Mực nước th 
Mực nước ca 
mặt bệ ...... 
ch thước tr 
loại, kích t 
ường triền .. 
mút đường 
chiều dài đ 
chiều rộng 
ường triền . 
triền ......... 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĐẦU VÀO 
................. 
................. 
văn: phụ lụ 
................. 
................. 
Ế MẶT BẰ 
ệ tàu ......... 
nhu cầu kế 
cơ bản của 
ệ ................ 
bệ ............. 
h giữa các 
................. 
................ 
nh mực nướ 
ực nước hạ 
hấp thiết kế 
ao thiết kế 
................. 
riền tàu ..... 
thước đườn 
................. 
g triền ...... 
đường triền 
đường triề 
................. 
................. 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
................. 
................. 
................. 
ục kèm theo 
................. 
................. 
ẰNG TRIỀ 
................. 
ế hoạch sữa 
a bệ .......... 
................. 
................. 
bệ ............. 
................. 
................. 
ớc ............. 
ạ thủy ........ 
ế (MNTTK 
(MNCTK 
................. 
................. 
ng triền và 
................. 
................. 
n ................ 
ền .............. 
................. 
................. 
Page 1 
CÔNG TR 
................. 
................. 
................. 
o ............... 
................. 
................. 
N TÀU .... 
................. 
a chữa, đón 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
............... E 
K) ........... E 
K)............. E 
................. 
................. 
hình thức 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
ng mới hằn 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
Error! Boo 
Error! Boo 
Error! Boo 
................. 
................. 
chuyển tàu 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
VEN BIỂN 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
ng năm...... 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
okmark no 
okmark no 
okmark no 
................. 
................. 
u ............... 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
............... 4 
............... 4 
............... 4 
............... 4 
............... 4 
............... 5 
............... 6 
............... 6 
............... 6 
............... 6 
............... 6 
............... 7 
............... 7 
............... 7 
............... 7 
............... 7 
ot defined. 
. 
ot defined. 
. 
ot defined. 
. 
............... 7 
............... 8 
............... 8 
............... 8 
............... 8 
............... 9 
............... 9 
............... 9 
............. 10 
0
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
3.8. 
3.9. 
3.10 
CHƯ 
1. Tả 
1.1. 
1.2. 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Xe chở tàu 
Bàn tời .... 
. Kè đá ..... 
ƯƠNG III: 
ải trọng tác 
Tải trọng t 
Tính toán 
1.2.1. Xe 
1.2.2. X 
Bề rộng m 
Áp lực bán 
Kiểm tra k 
ính toán kế 
Kích trước 
ính toán kế 
Tính toán 
Kiểm tra ứ 
Tính toán 
Tính toán 
Tính toán 
ƯƠNG IV: 
đặc trưng v 
ính cốt thép 
Xác định n 
Tính toán 
1.2.1. Tí 
1.2.2. Tí 
1.2.3. Ki 
defined. 
1.4. 
1.5. 
1.6. 
2. Tí 
2.1. 
3. Tí 
3.1. 
3.2. 
3.3. 
3.4. 
3.5. 
CHƯ 
Các 
1. Tí 
1.1 X 
1.2. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
u ................ 
................. 
................. 
TÍNH TO 
c động và x 
tàu ............ 
xe triền và 
e chở tàu ( 
Xe tầng dướ 
mặt xe ......... 
nh xe ......... 
khả năng ch 
ết cấu đườn 
c sơ bộ ...... 
ết cấu cho r 
chuyển vị 
ứng suất ch 
tà vẹt ngắn 
tà vẹt dài .. 
lớp nền đá 
TÍNH TO 
vật liệu: .... 
p triền ngh 
nội lực tính 
cốt thép dầ 
ính toán cố 
ính toán cố 
iểm tra sự 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
................. 
................. 
................. 
OÁN CHI T 
xe triền ..... 
................. 
à xe chở tàu 
xe tầng trê 
ới ( xe giá n 
................. 
................. 
hịu tải của 
ng triền: dầ 
................. 
ray, tà vẹt, 
và biến dạn 
hân ray. ..... 
n ( dùng cô 
................. 
á dăm ........ 
OÁN CỐT T 
................. 
hiêng......... 
toán cho c 
ầm dọc ..... 
ốt thép dọc 
ốt thép đai: 
hình thành 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
................. 
................. 
................. 
TIẾT ......... 
................. 
................. 
u ............... 
ên) ............. 
nghiêng)... 
................. 
................. 
một bánh 
ầm trên nền 
................. 
đá dăm ch 
ạng của ray 
................. 
ông thức tín 
................. 
................. 
THÉP CÁC 
................. 
................. 
các cấu kiệ 
................. 
................. 
................. 
h và mở rộn 
Page 2 
CÔNG TR 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
xe ............ 
n cọc cho đ 
................. 
ho đoạn triề 
y đường triề 
................. 
nh dầm ngắ 
................. 
................. 
C CẤU KI 
................. 
................. 
ện .............. 
............... E 
............... E 
............... E 
ng vết nứt: 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
đoạn triền d 
................. 
ền ngang c 
ền ............. 
................. 
ắn)............ 
................. 
................. 
IỆN........... 
................. 
................. 
................. 
Error! Boo 
Error! Boo 
Error! Boo 
........... Er 
VEN BIỂN 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
dọc .......... 
................. 
chuyển tàu 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
okmark no 
okmark no 
okmark no 
rror! Book 
............. 10 
0 
............. 10 
0 
............. 10 
0 
............. 11 
............. 11 
............. 11 
............. 12 
2 
............. 12 
2 
............. 13 
............. 14 
4 
............. 14 
4 
............. 15 
............. 15 
............. 16 
6 
............. 16 
6 
............. 16 
6 
............. 20 
0 
............. 21 
............. 23 
............. 27 
7 
............. 29 
9 
............. 29 
9 
............. 29 
9 
............. 29 
9 
ot defined. 
. 
ot defined. 
. 
ot defined. 
. 
kmark not 
t
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1.3. 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Tính toán 
1.3.1. Tí 
1.3.2. Tí 
Tính toán 
1.4.1. Tí 
Sức chịu tả 
ính toán cố 
Tính toán 
2.1.1. T 
2.1.2 Tí 
Tính toán 
2.2.1 Tí 
2.2.2. Tí 
ƯƠNG V: T 
ính lực kéo 
Tính lực ké 
Tính lực ké 
Chọn tời và 
1.3.1. Lực 
1.3.2. Lực 
Tính toán 
Bệ tời ...... 
Bệ puli ..... 
1.4. 
1.5. 
2. Tí 
2.1. 
2 
2 
2.2. 
2 
2 
CHƯ 
1. Tí 
1.1 T 
1.2 T 
1.3 C 
1.4. 
1.5. 
1.6. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
cốt thép gi 
ính toán cố 
ính toán cố 
cốt thép và 
ính toán cọ 
ải của cọc 
ốt thép tà v 
cốt thép tà 
Tính cốt thé 
ính toán cố 
cốt thép tà 
ính cốt thép 
ính toán cố 
TÍNH TOÁ 
o tàu .......... 
éo tàu trên 
éo tàu trên 
à các phụ k 
kéo của tờ 
kéo tời kh 
đường kính 
................. 
................. 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
iằng ngang 
ốt thép dọc 
ốt thép đai . 
à kiểm tra c 
ọc trong qu 
theo nền đ 
vẹt ............. 
à vẹt dài. ... 
ép dọc ....... 
ốt thép đai . 
à vẹt ngắn. 
p dọc ........ 
ốt thép đai . 
ÁN CÁC B 
................. 
đường triề 
triền ngang 
kiện .......... 
ời khi kéo t 
hi kéo tàu tr 
h Puli ....... 
................. 
................. 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
g ................ 
................. 
................. 
cọc. .......... 
uá trình thi 
đất. ............ 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
BỘ PHÂN 
................. 
ền nghiêng 
g ................. 
................. 
tàu ở đườn 
rên đường 
................. 
................. 
................. 
Page 3 
CÔNG TR 
............... E 
............... E 
............... E 
................. 
công. ....... 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
KHÁC .... 
................. 
................ 
.................... 
................. 
ng triền ngh 
triền ngan 
................. 
................. 
................. 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
Error! Boo 
Error! Boo 
Error! Boo 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
.................... 
................. 
hiêng......... 
ng(trên mặt 
................. 
................. 
................. 
VEN BIỂN 
okmark no 
okmark no 
okmark no 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
................. 
.................... 
................. 
................. 
t bằng) ..... 
................. 
................. 
................. 
ot defined. 
. 
ot defined. 
. 
ot defined. 
. 
............. 29 
9 
............. 36 
6 
............. 38 
............. 41 
............. 41 
............. 41 
............. 41 
............. 42 
2 
............. 42 
2 
............. 43 
............. 44 
4 
............. 44 
4 
............. 44 
4 
............... 45 
5 
............. 46 
6 
............. 47 
7 
............. 47 
7 
............. 47 
7 
............. 47 
7 
............. 49 
9
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1. 
2. 
3. 
4. 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
m xây dựn 
ện địa hìn 
ồ khảo sát k 
khí tượng 
u vực xây 
iều điển hìn 
ờng tần suấ 
c số liệu the 
n địa chất 
m 3 lớp, vớ 
Lớp1: Sét 
Lớp2: Sét 
Lớp3: Cát 
ỉ tiêu cơ lý 
chỉ tiêu 
m tự nhiên 
lượng thể 
lượng thể 
lượng riên 
ố rỗng 
ỗng 
Điều kiện 
Các chỉ 
T Các c 
1 Độ ẩm 
2 Khối 
3 Khối 
4 Khối 
5 Hệ số 
6 Độ rỗ 
STT 
123456 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Địa điểm 
Điều ki 
Bình đồ 
Số liệu 
Khu 
nước tri 
Đườ 
Các 
Gồm 
- 
- 
- 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
CHƯƠN 
Ố LIỆU ĐẦ 
SỐ 
ng 
Hình 1 
.Thị xã Hà 
nh 
khu vực kè 
g hải văn: p 
dựng có c 
nh. 
ất mực nướ 
eo phụ lục 
èm theo. 
phụ lục kè 
các chế độ 
ớc giờ, đỉnh 
kèm theo 
ới các chỉ ti 
màu vàng 
màu nâu n 
t hạt mịn m 
của đất nề 
n 
tích 
tích khô 
ng 
IỂN 
iêu cơ lý củ 
g nhạt, trạng 
nhạt, trạng 
màu xám kế 
ền: 
Kh 
iW 
 
EN 
Page 4 
CÔNG TR 
NG I 
ẦU VÀO 
à Tiên - Kiê 
èm theo 
thủy triều 
h triều, châ 
ủa đất nền 
g thái dẻo 
thái dẻo m 
ết chặt vừa 
Ký 
iệu Đơn v 
W % 
w G/cm 
c G/cm 
 G/cm 
E 
N % 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
ên Giang. 
với các đ 
đường biểu 
ân triều và 
trung bình 
được cho t 
cứng. 
mềm. 
a. 
trong bảng 
vị Lớp 1 
20 
m3 2.08 
m3 1.73 
m3 2.68 
0.456 
35.3 
Lớp 2 
20 
8 2 
1.61 
8 2.68 
6 0.658 
39.7 
VEN BIỂN 
u diễn mực 
h ngày 
g: 
Lớp 3 
22.7 
1.97 
1.61 
2.67 
0.662 
39.8 
c
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
STT 
7 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
T Các c 
89 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
chỉ tiêu 
ão hòa 
hạn chảy 
hạn dẻo 
số dẻo 
ệt 
dính 
nội ma sát 
ố nén lún 
ực tính toán 
un biến dạn 
u dày trung 
8 Giới 
9 Giới 
0 Chỉ s 
1 Độ sệ 
2 Lực d 
3 Góc n 
4 Hệ số 
5 Áp lự 
6 Môđu 
7 Chiều 
11111111 
Số liệu 
c số liệu về 
ọng lượng 
) 
hiều dài của 
hiều rộng củ 
ớn nước (m 
nh thức s 
ới 
ểu tu 
ung tu 
ại tu 
óng mới 
5. 
Cá 
Trọ 
(T) 
Ch 
Ch 
Mớ 
Hìn 
mớ 
Tiể 
Tru 
Đạ 
Đó 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Độ b 
IỂN 
n quy ước 
ng tổng qu 
g bình lớp 
về tàu thiế 
ề tàu 
hạ thủy củ 
a tàu(m) 
ủa tàu (m) 
m) 
sữa chữa 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ết kế 
ủa tàu 
uát E 
đóng S 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
lượ 
332 
Kh 
i 
G 
W 
WI 
IC 
A 
R 
H 
Tàu lo 
200 
75 
13 
2.8 
Page 5 
Số 
ợng 
Số 
ngà 
trên 
36 11 
31 16 
23 24 
5 60 
CÔNG TR 
Ký 
iệu Đơn v 
% 
Wl % 
Wp % 
Ip % 
Is 
C Kg/cm 
 Độ 
A1-2 Cm2/ 
Ro Kg/cm 
Eo Kg/cm 
M 
oại II 
00 
5 
.6 
8 
ố 
ày 
n bệ 
Tổng 
số 
ngày 
trên b 
1 396 
6 496 
4 552 
0 300 
ĐỒ ÁN M 
RÌNH DỊCH V 
vị Lớp 1 
98 
24.3 
12.4 
11.9 
0.64 
m2 0.18 
ộ 7o35’ 
kg 0.023 
m2 0.56 
m2 13.02 
0.5-1 
g 
y 
bệ 
Số 
lượng 
6 31 
6 22 
2 20 
0 3 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
Lớp 2 
97 
22 
4 15.7 
9 6.3 
4 1.31 
8 0.12 
’ 18o 
3 0.022 
6 0.82 
2 18.29 
2-5 
Tàu loại I 
3000 
85 
14 
3.1 
g 
số 
ngày 
trên bệ 
19 
29 
44 
75 
VEN BIỂN 
Lớp 3 
91 
w=22o 
>15 
III 
Tổng 
số 
ngày 
trên bệ 
589 
638 
880 
225
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1. 
1.1. 
1.2. 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
IỂN 
CHƯƠN 
MẶT BẰ 
u 
ầu kế hoạc 
HIẾT KẾ 
ước bệ tàu 
oán nhu cầ 
nh kích thư 
ọn, tính to 
lượng bệ 
là những c 
ố lượng bệ 
xuyên mà 
ăm của nhà 
a chữa lớn 
và hình thức 
ng bệ: 
công trình 
ệ phụ thuộc 
các tàu đã 
à máy được 
hoặc nhỏ. 
c sữa chữa 
đó: 
Tb : Số ngà 
Kb : Bệ số 
Tob : Số ngà 
ại tàu Tb 
ại II 
i III 2 
nh kích thư 
h triền phụ 
ậy phải tín 
dài bệ 
ều dài bệ đ 
ng gây ảnh 
tàu. 
ài bệ được 
lớn vì v 
1. Chiều d 
1.2.1 
 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Xác địn 
Lựa chọ 
Tính số 
Bệ l 
mới. Số 
thường 
hằng nă 
phải sữa 
số tàu v 
Số lượn 
Trong đ 
 T 
 K 
 T 
Loạ 
loạ 
loại 
Xác địn 
Tính 
Chiề 
sẽ khôn 
chuyển 
Chiều d 
Trong đ 
đó: 
 lt 
 l 
t : Chiều d 
: Khoảng 
ài bệ cho t 
Chiều d 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
TH 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
để đặt tàu 
c vào kế h 
ã đăng kí s 
c biểu diễn 
. Khối lượn 
a của nó. 
` nb = t 
tbkb/tob 
ày cần sữa 
không đều 
ày khai thá 
(ngày) 
1744 
2332 
a chữa lớn t 
u; Chọn 1,0 
ác bệ trong 
Kb T 
ước cơ bản 
ục vụ cho c 
nh cho cả 2 
được tính s 
hưởng đến 
xác định t 
Lb= lt 
dài tàu tính 
g cách dữ t 
àu loại II là 
Page 6 
1 
1 
n của bệ 
cả 2 loại bệ 
loại. 
sao cho đả 
n các tàu kh 
theo công t 
t+2l 
h toán; tàu l 
trữ hai đầu 
à : Lb = 75 
CÔNG TR 
NG II 
ẰNG TRIỀ 
ch sữa chữ 
lên đó kh 
hoạch công 
sữa chữa tạ 
n dưới dạng 
ng công vi 
trên bệ của 
0 
g năm bằng 
Tob(ngày) 
300 
300 
ệ đóng 2 lo 
ảm bảo khi 
hác đang d 
thức: 
loại II dài 7 
của bệ lấy 
5+2×5= 85m 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
ỀN TÀU 
ữa, đóng m 
VEN BIỂN 
mới hằng n 
hi tiến hành 
g tác hằng 
ại nhà máy 
g số lượng 
iệc sẽ được 
năm 
h sữa chưa 
năm hoặc 
y. Kế hoạc 
g tàu mỗi lo 
c xác định 
a các tàu 
g 300 ngày 
Nb(bệ) 
5.8133 
7.7733 
oại tàu, ở đ 
tàu ra vào 
di chuyển tr 
75m và tàu 
y bằng 5m 
m 
a hay đóng 
c kế hoạch 
h công tác 
oại đòi hỏi 
trên cơ sở 
Chọn N 
6 
8 
Nb 
đây có 6 bệ 
ệ vừa, 8 bệ 
o và sữa ch 
trên đường 
hữa trên bệ 
ray ngang 
u loại III dà 
ài 85m 
g 
h 
c 
i 
ở 
ệ 
ệ 
g
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ài bệ cho t 
ọn đường t 
ờng triền d 
tính cho x 
rộng bệ 
ộng bệ phụ 
toàn đườ 
di động 
2. Chiều r 
Chiều rộ 
1.2.2 
IỂN 
àu loại III 
triền dọc t 
dọc theo kế 
e chở tàu v 
là: Lb= 85+ 
trên mặt bã 
ết cấu dầm 
với áp lực l 
ụ thuộc vào 
đó: 
Bt : Chiều r 
: Chiều r 
ộng bệ tàu 
rộng bệ tàu 
g cách giữ 
oảng cách g 
c ở hai bên. 
ọn cần trục 
u bệ 
ọn kết cấu 
hi công khô 
nh các cao 
nh các cao 
Chiều rộ 
Chiều r 
3. Khoảng 
 
 
1.2.3 
cần trục 
Lựa chọ 
4. Kết cấu 
1.2.4 
2. 
2.1. 
2.2. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Chiều d 
Chọ 
Trong đ 
 B 
 B 
Kho 
Chọ 
thép (th 
Xác địn 
Xác địn 
▼MN 
+1,0 
NHT 
00m 
Cao trìn 
nh mặt bệ 
việc vận c 
o trình mặt 
eo tiêu chu 
h theo hai t 
u chuẩn ch 
Để 
tiện, cao 
The 
xác định 
Tiêu 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
o chiều rộn 
t+2b 
Bb=bt 
rộng tàu tín 
rộng dự trữ 
loại II: b 
u loại III : b 
a các bệ 
giữa các bệ 
. Để phù hợ 
bánh lốp v 
nh toán 
ữ để dựng d 
bb= 13,6+2 
bb = 14+2× 
ệ được xác 
ợp với tàu 
và khoảng 
bệ dạng tà 
ô). 
trình 
trình mực 
à vẹt trên n 
c nước 
▼MNTTK 
-0,8m 
ệ 
chuyển và 
t bệ được c 
uẩn thiết kế 
tiêu chuẩn 
hính 
liên hệ giữ 
chọn bằng c 
ế công trìn 
sau : 
Đỉnh = H 
Page 7 
CÔNG TR 
+2×5= 95m 
ãi là 100m 
m BTCT trê 
lên mỗi bán 
ng của tàu t 
dàn giáo kh 
×2= 17,6m 
×2= 18m 
c đinh theo 
tính toán v 
cách giữa h 
nền đá dăm 
K 
ữa các bộ 
cao trình m 
nh bến cản 
HP50% + a 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
m 
m, chia làm 
ên nền cọc 
nh xe là Pk 
tính toán 
VEN BIỂN 
m 2 phân đ 
c. Tải trọng 
k. 
hi sữa chữa 
m 
a lấy bằng 
nguyên tắc 
và sơ đồ cô 
hai mép bệ 
đoạn. Tính 
g tập trung 
2m 
c phụ thuộ 
ông nghệ. 
ệ bằng 8m. 
m, phía trên 
c thiết bị 
n lát bản b 
▼ 
h 
g 
bê tông cốt 
MNCTK 
+2,1m 
phận trong 
mặt xưởng. 
g biển, cao 
g xưởng đ 
t 
được thuận 
o trình mặ 
n 
ặt bãi được 
c
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
3. 
3.1. 
3.2. 
3.3. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
- hp5 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
50% : mực 
ung bình ng 
độ vượt c 
huẩn kiểm 
tru 
- a : 
Tiêu ch 
IỂN 
nước ứng 
gày quan s 
ao của bệ ( 
tra 
2% : mực nư 
nh ngày qu 
: độ vượt c 
- hp2 
bìn 
- a’ 
Xác địn 
Lựa chọ 
với tần su 
át trong nh 
a = 2m) 
Đỉnh =H 
ước ứng vớ 
uan sát tron 
cao của bệ 
nh kích thư 
ọn loại, kí 
ại công trìn 
ọn hình thứ 
ng triền giá 
nh thức chu 
bằng cao t 
di chuyển 
đường tri 
n dọc và tà 
Loạ 
Chọ 
xe đườn 
Hìn 
mặt bãi 
bằng sẽ 
Độ dốc 
Với triền 
Chiều s 
Công th 
sâu mút đư 
hức tính to 
Trong đ 
đó: 
: Mớn nư 
: Độ sâu 
 T 
 k 
 Σ 
Σai Tổng ch 
 a 
at : Chiều c 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
(k = [0 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
P2% + a’ 
ới tần suất 
ng nhiều nă 
(= 1m) 
TMB = + 3 
▼CT 
ước triền t 
ch thước đ 
nh thiết kế : 
ức xe đườn 
á nghiêng li 
uyển tàu: k 
trình mặt s 
đưa tàu và 
iền 
àu ≥ 1000T 
tàu 
đường triề 
Triền dọc 
ng triền: dù 
iên tục, tần 
khi tàu đượ 
sàn không c 
ào mặt nằm 
T chọn i = 
ường triền 
án: 
Hm = 
ước không 
dự trữ giữ 
0,3 ÷ 0,4] ). 
hiều cao cá 
Σai = 
cao xe đườn 
Page 8 
n 
T + k + Σ 
tải hay mớ 
ữa đệm tàu, 
. Chọn k = 
ác tầng xe: 
at+ac 
ờng triền lấy 
CÔNG TR 
uất p = 50% 
hiều năm 
p = 2% củ 
ăm 
,0 m 
ền và hình 
c 
ùng xe giá 
ng 2 là xe c 
ợc kéo lên 
có xe giá n 
m ngang. 
1:12 
ai 
ớn nước hạ 
đáy tàu và 
0,3m 
y ở mép ng 
ĐỒ ÁN M 
RÌNH DỊCH V 
% của đườ 
ủa đường tầ 
h thức chuy 
nghiêng h 
chở tàu giá 
đến hết đư 
nghiêng trên 
ạ thủy. T = 
à chiều cao 
goài. 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
ờng tần suấ 
ần suất luỹ 
yển tàu 
hai tầng xe 
á bằng. 
ường triền 
ên đường tr 
3,1m 
o đệm kê. 
VEN BIỂN 
ất luỹ tích 
h 
ỹ tích trung 
g 
e, tầng 1 là 
à 
n, cao trình 
h 
riền, xe giá 
á
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
3.4. 
3.5. 
3.6. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Tính 
at = 
ac: 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
IỂN 
hiều cao m 
h được: 
Lxsinα + 0 
Thay và 
mép trong x 
0,9 = 0,85× 
cao xe chở 
ào ta có: Hm 
Cao trìn 
×Lt×sinα + 
tàu lấy ac = 
0,3 + (6,9 + 
m = 3,1 + 0 
m) k 
.1 0.3 
n: 
MT = ▼MN 
ài đường t 
nh: 
nh mút triền 
Xác địn 
Công th 
nh chiều d 
hức xác địn 
Trong đ 
đó: 
Hm : Chiều 
Hp : Độ ch 
 H 
 H 
 i 
Thay và 
ào công thứ 
Chọ 
ọn chiều dà 
ỗi phân đoạ 
nh chiều rộ 
hóa, mỗ 
Xác địn 
Chọn ch 
Kết cấu 
hiều rộng đ 
u đường tr 
ọn kết cấu 
tính chất 
0. 
Chọ 
tàu do 
400×40 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
Chọn ch 
Chiều c 
T(m 
3 
▼CTM 
: Độ dố 
MNCTK 
2.1 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
3 6.9 
NHT – Hm 
triền 
H 
L  
p m H 
i 
sâu mút đ 
hênh giữa M 
Hp= M 
ốc đường tr 
ức ta được 
L = (1 
MNHT 
1 
ài đường tr 
ạn dài 50m 
ộng đường 
Bt = 0 
đường triền 
riền 
BTCT trên 
xâm thực 
at(m) 
Page 9 
 
đường triền 
MNCTK và 
MNCTK - 
riền. 
: 
11,4+1,1)/( 
Hp 
1.1 
triền là 150 
m. 
g triền 
0,7×Bt = 0, 
n bằng 10m 
n nền cọc đ 
c cao và k 
CÔNG TR 
xe triền bằn 
0,9 = 0,85 
1,1m 
1,1) = 11, 
) ac(m) 
1.1 
= +1 – 11, 
n dọc. Hm = 
à MNHT 
MNHT = + 
(1:12) = 15 
Hm 
11.4 0 
0m và chia 
,7×14 = 9,8 
m 
đối với đư 
khó sửa c 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
ng 0,9m 
5×85×sin4 
VEN BIỂN 
4,7º + 0,9 = 
4 m 
Hm(m) 
11.4 
4 = -10,4 ( 
11,4m 
2,1- (+1) 
m) 
= 1,1m 
50m 
i L 
0.083 1 
L(m) 
150 
a làm 3 ph 
8 m 
hân đoạn đ 
ờng triền n 
chữa khi h 
nghiêng du 
hỏng. Tiết 
6,9m 
để mô hình 
h 
ung để kéo 
o 
t diện cọc 
c
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
3.7. 
3.8. 
3.9. 
3.10 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ọn kết cấu 
ên nền đá d 
ữa các tà vẹ 
ờng triền 
ng triền là x 
tàu 
tàu là xe g 
dài xe chở t 
IỂN 
đường triề 
dăm. Sơ bộ 
ẹt bằng 50c 
ền ngang c 
ộ lấy các kí 
cm. 
xe liên tục 
iá bằng. X 
tàu: 
đó : Lt = 8 
ộng xe chở 
à chiều rộn 
hiều rộng x 
m có bệ tời 
ng BTCT to 
g trục dọc c 
đặt đúng 
. Kè đá 
Bằng đá 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Chọ 
300# trê 
cách giữ 
Xe đườ 
Xe đườn 
Xe chở 
Xe chở 
Chiều d 
Trong đ 
Chọn 
Chiều rộ 
Với Bt là 
Chọn ch 
Bàn tời 
Bao gồm 
Bằn 
á hộc xây. Đ 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
chuyển tàu 
ích thước b 
, giá nghiê 
êng, hai tần 
Xe chở tàu đ 
Lx = ( 
để đặt trực 
0,5 ÷ 0,65 
ều dài tàu. 
0,65×Lt = 0 
5m là chiề 
lx = 0 
ở tàu: 
B = (0 
5) Lt 
0,6.85 = 55 
0,6 ÷ 0,8) B 
14m 
là 9m. 
ng tàu. Bt = 
xe chở tàu l 
Bt 
trí đặt bàn 
ổ tại chỗ. D 
g triền. 
i và tời. Vị 
oàn khối đổ 
của đường 
Độ dốc 1:1 
n tời ở đầu 
Dùng tời đi 
1. Kết cấu d 
dạng tường 
Page 1 
CÔNG TR 
10 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
lên bệ là k 
b×h×l = 25 
ng xe. 
VEN BIỂN 
kết cấu tà 
5×20×100c 
tiếp tàu lên 
m 
đường triề 
iện có lực k 
g nghiêng. 
n. 
vẹt BTCT 
m, khoảng 
ền phần triề 
kéo 150T . 
T 
g 
ền khô. 
Gồm 2 tời 
i
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1. 
1.1. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Tải trọn 
Tải trọn 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ng tác độn 
ng tàu 
Sự phân bố 
eo đúng lí t 
rong thực t 
thiết kế sơ 
1. S 
The 
nhiên tr 
vậy khi 
0,5m 
Hìn 
ph 
hía lái 
nh 2.Sơ đồ 
à lực phân 
Gọi m là 
Trong đ 
đó : 
: Trọng l 
: Lượng 
Lt : Chiều d 
 Q 
 D 
 L 
 Phía 
 Phía 
a mũi thì lự 
a lái thì lực 
Sự phân bố 
hai tầng, tầ 
g ray, chọn 
của sống tà 
2. S 
Xe h 
2 đường 
1m dài c 
Trong đ 
đó R1 , R2 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
CHƯƠN 
H TOÁN C 
riền 
G III 
CHI TIẾT 
của tàu the 
với mỗi lo 
n khó có t 
hể dùng sơ 
eo chiều dọ 
oại tàu có s 
thể có đượ 
ơ đồ gần đú 
0% 
40 
m 
L 
L/3 
tải trọng củ 
n giữa thì ở 
, 2 
m 
ủa bản thân 
phía lái và 
T m 
L 
hủy tàu (T) 
ớc của tàu 
, 2 3000 
3 85 
q  R 
được lấy t 
ĂN - 100135 
N - 898053 
q  R 
53 
3 
TÍNH 
ng và xe tr 
ố tải trọng c 
thuyết thì v 
tế tính toán 
ơ bộ ta có th 
ồ phân bố t 
bố ở đoạn 
m  1, 
lượng hạ th 
chiếm nướ 
dài tàu (m) 
m  1, 
Q Q 
L 
ực phân bố 
c phân bố l 
ố tải trọng c 
ầng trên là 
n khoảng c 
àu và sườn 
2 
sg 0,85 
1 
s 0,85 
R1 = 0 
31% 
L/3 
IỂN 
 
0,85 t 
). (Q = D/3 
14,1(T / m) 
mm = 0,5m = 
l = 0,5m = 
eo chiều ng 
hân đoạn, t 
ray là 8m 
Page 1 
 
 
 
ố: m 
là ml 
của tàu the 
à dãy xe ph 
cách giữa 2 
n tàu bằng: 
500 
 
5 0,85 t l 
 
250 
 
5 l 
0,85  
8 t theo tàu bằ 
0,25×Q = 0 
CÔNG TR 
( / ) 
t 
11 
6,92( 
85 
 T 
3, 46( 
85 
 T 
ằng đáy: 
0,25×1000 
ĐỒ ÁN M 
RÌNH DỊCH V 
T 
ọc. 
sự phân bố 
ợc đầy đủ n 
úng dưới đâ 
phía m 
29% 
L/3 
mui 
n tàu theo c 
à phía mũi 
= 1000T) 
0,5×14,1 
0,5×14.1 = 
gang. 
ầng dưới l 
m thì tải trọ 
/ m) 
/ m) 
0 = 250 T 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
VEN BIỂN 
ố lực khác 
những sơ đ 
ây. 
nhau. Tuy 
đồ này. Vì 
0,5m 
m 
chiều dọc 
đều là 0,5m 
m 
= 7,06 (T/ 
7,06 (T/m 
/m) 
m) 
là xe liên tụ 
ọng phân b 
y 
ì 
ục đặt trên 
n 
bố đều trên 
n
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1.2. 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
oán xe triền 
ọn xe triền 
), xe tầng d 
n xe giá ng 
chở tàu) 
nằm trên 
và puli. 
1. Xe chở 
1.2.1 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Tính to 
Chọ 
tàu (xe tầ 
tàu có tải t 
oạn. 
ng số chiều 
Do t 
phân đo 
 Tổn 
 L 
 L 
Lk : Chiều d 
Lt : Chiều d 
Suy ra: 
 Tải 
Giáo trìn 
trọng do tà 
nh công trì 
 K 
 n 
 CS 
K1 = 1,2 ÷ 
nx: số phân 
Chọn khoản 
Số lượng ph 
Chọn 6 
Khoảng 
 Chiề 
 Bề r 
 Tải 
xe => Chi 
g cách giữa 
ều cao xe: 
rộng xe: bx 
trọng phân 
Khi đó: 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
R2 = 0 
0,5×Q = 0, 
hở tàu 
hai tầng x 
giá nghiên 
hệ thống đ 
n và xe ch 
: xe triền h 
dưới là xe 
ghiêng, cả h 
ng trên) 
trọng lớn Q 
u dài các ph 
,5×1000 = 
e gồm có 
ng liên tục. 
được kéo tr 
nên phải tí 
hân đoạn x 
 0,4 0,5 
u: Lk = (0,8 
Lt = 85m 
 0,4 0,5 
phận đoạn 
ông trong n 
x L 
dài sống tàu 
dài tàu. L 
x L 
àu đè lên 1 
ình thủy cô 
= 1000T 
G  K 
x 
e: 
5 0,5 k L   
85÷0,9)Lt = 
5 0,5 k L   
n, áp dụng 
nhà máy đó 
Q 
n 
ấy K1 = 1,2 
m giữa 2 ph 
xe: 
1,3 => Lấy 
đoạn xe 
ng cách tim 
hân đoạn x 
0,9 k 1 L 
L 
0 
x n  
ều dài mỗi 
a các xe phâ 
hx = 1,2m 
x = (0,6÷0,8 
n bố trên 1m 
qx = 0 
G  K 
x 
IỂN 
5 
hân đoạn x 
0,9 72 1 
14 
Page 1 
1 
x 
1 
  
i xe là: Lx = 
ân đoạn là: 
8)×Bt. Lấy 
m chiều dà 
0,5×6 = 3T 
Q 
n 
1, 25 
1  
x 
CÔNG TR 
12 
 
 
36/6 = 6m 
: (72 – 36)/ 
y bx = 9m 
ài, lấy bằng 
T 
5  
1000  
20 
6 
ĐỒ ÁN M 
RÌNH DỊCH V 
500 T 
xe tầng trê 
Tàu được 
ên đường t 
ính toán xe 
k L 
0,85×85 
0,5 7 k L   
công thức 
óng tàu. 
xe là L1 = 1 
 5,6xe 
m. 
/5 = 7,2m 
g 500kG/m 
08,33T 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
ên là xe gi 
c đặt trên x 
triền bời hệ 
e chở tàu g 
= 72m 
72  36m 
(6-13) tran 
14m. 
VEN BIỂN 
iá bằng xe 
xe giá bằng 
ệ thống tời 
ồm nhiều 
ng 118 
e 
g 
i
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1.2.2 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
lực của 1 b 
bánh xe: 
đó: 
qx : Trọng 
K2 : Hệ số 
mb : Số lượ 
lực Pk phả 
đó: 
Rb : Bán k 
br : Chiều 
σ] : Ứng s 
[Pk] = 2×2 
ãn yêu cầu 
đồ bố trí bá 
8 
800 8 
2. Xe tầng 
a) Chiều 
Xe triền 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
 Áp 
Trong đ 
 q 
 K 
 m 
 Áp 
Trong đ 
 R 
 b 
 [ 
Khi đó: 
Thỏa m 
 Sơ đ 
KG q 
800 8 
g dưới ( xe 
u dài xe tri 
n là xe liên 
Trong đ 
đó: Lt = 85m 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
Lấy K 
Tra bả 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
P  K 
k 
g lượng xe c 
phụ thuộc 
K2 = 1,5 đố 
ợng bánh x 
ải thỏa mãn 
Pk ≤ [ 
ính bánh x 
rộng bộ ph 
uất cho ph 
ảng 6-1 tran 
25×7×60 = 
u chịu lực. 
ánh xe tron 
00 
Hìn 
e giá nghiê 
iền 
tục. chiều 
lx =(0 
m là chiều 
IỂN 
2 x x 
b 
Page 1 
m 
 
 
1,5 208,3 
của một xe 
c vào kết cấ 
ối với nền m 
xe trong 1 x 
n điều kiện 
Pk] = 2Rb[ 
xe (cm). Ch 
hận công t 
hép của vật 
ng 117, vớ 
21000kG 
ng mỗi xe p 
nh 3. Bố tr 
êng) 
1200 
6000 
dài xe đượ 
0,85 ÷ 0,9)L 
dài tàu. 
CÔNG TR 
13 
8 2 
 
 
e phân đoạn 
ấu đường tr 
móng dầm 
xe phân đo 
: 
[σ]br 
họn bằng 2 
tác đỉnh ray 
liệu đúc b 
ới vật liệu th 
= 21T ≥ P 
phân đoạn: 
í bánh xe 
ợc xác định 
Lt 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
33  
3  
19,7 
7T 
n 
riền 
BTCT trên 
ạn 
n nền cọc. 
5cm 
y lấy bằng 
ánh xe 
hép đúc cơ 
Pk = 19,7T. 
800 
6cm. 
ơ bản 60kG 
. 
h theo công 
800 
g thức: 
VEN BIỂN 
G/cm2. 
800
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1.4. 
1.5. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Thay và 
b) Chọn 
Chọn kh 
Số lượn 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ào công thứ 
n số lượng 
hoảng cách 
ng bánh xe 
c) Tải tr 
Công th 
800 800 
IỂN 
ức ta tính đ 
bánh xe và 
h giữa hai t 
là: (72/0,8 
800 
được chiều 
à kích thướ 
trục bánh x 
)×2 = 180 
dài xe triền 
ớc bánh xe 
xe là 0,8m 
bánh 
800 800 
0 800 800 
4.Bố trí xe t 
chở tàu đè 
Hình 4 
tàu và xe c 
nh: 
rọng xe do 
hức xác địn 
Trong đ 
đó: 
K’ 
 K 
 Q 
Tải 
1 : Hệ số 
: Tải trọ 
trọng do x 
phân đoạn l 
các xe p 
Tổng tải 
i trọng của 
Khi đó: 
Bề rộng 
Công th 
g mặt xe 
hức xác địn 
Trong đ 
Chọn bề 
Áp lực 
Cường đ 
đó: Bt là bề 
ề rộng mặt 
bánh xe 
độ trọng lư 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
K’ 
1Q 
Gx = K 
không đều 
ọng tàu. Q 
xe giá bằng 
là: 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
0 800 800 
triền nghiê 
lên 
u. Chọn bằn 
= 1000T 
g ứng với m 
Σlxe = 
Gxe = 
ng 1,2 
mỗi mét d 
0,5×72 = 
0,5×36 = 
chở tàu: 
1000 + 18 = 
1,2×1018 = 
a tàu và xe 
Q = 1 
Gx = 
nh: 
Bx=( 
36m 
18T 
(0,5 ÷ 0,8)B 
Bt = 14m 
= 10m 
ề rộng tàu. 
xe là: Bx 
ượng phân b 
bố của tàu 
Page 1 
CÔNG TR 
14 
1018T 
1221,6T 
Bt 
: 
ĐỒ ÁN M 
RÌNH DỊCH V 
n là 72m 
êng 
0 800 
ài là 500kG 
VEN BIỂN 
G/m. Tổng 
g chiều dài
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1.6. 
2. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Tải trọn 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ng tính toán 
Trong đ 
đó: 
K’ : Hệ s 
K’ 
 K 
 K 
Thay và 
ào: 
Công th 
hức xác địn 
Trong đ 
đó: 
Gx : Tải trọ 
Qx : Trọng 
K’ 
 G 
 Q 
 K 
 m 
2 : Hệ số 
m’ 
b : Số lượ 
ào ta được: 
Thay và 
Kiểm tr 
Khả năn 
ra khả năn 
ng chịu tải 
Trong đ 
đó: 
 R 
 b 
 [ 
br : Chiều 
s] : Ứng s 
Với bá 
2×25×7× 
nh xe hoàn 
án kết cấu 
=>[Px] = 
Vậy bán 
Tính to 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
m : Tỉ số 
Lấy K 
: Bán k 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
m  1, 
1221,6  
,2 1,21 
n trên mỗi đ 
mo = 
ố phân bố 
ố trọng lượ 
K’ 
m = 0,1 
m0 = 
nh: 
P  K 
k 
KG Q 
ọng xe do t 
g lượng toàn 
Q 
T 8 
Qx = m 
phụ thuộc 
ợng bánh x 
1 
k P  
ng chịu tải 
của một bá 
[Px] = 
ính của mộ 
u rộng bộ ph 
uất cho ph 
ánh xe của 
×60 = 2100 
toàn thoả 
u đường tr 
x x 
b 
Page 1 
L 
 
đơn vị chiề 
m (K’ + K 
tải trong k 
ợng trên mộ 
17,25×(1,2 
'2 
' 
m 
 
tàu và xe c 
àn bộ xe liê 
m0×72 = 2 
c vào các yế 
xe của đoàn 
1,5 1221,6 
180 
 
i của một b 
ánh xe đượ 
2Rbr[s] 
ột bánh xe. 
hận công t 
hép của vật 
a làm bằng 
00 kG = 21 
mãn yêu c 
riền: dầm 
CÔNG TR 
15 
17, 
85 
ều dài tàu: 
’ 
m ) 
không đều g 
ột mét dài g 
25+0,1) = 2 
chở tàu đè l 
ên tục. 
23,3×72 = 1 
ếu tố. Chọn 
n xe liên tụ 
1676 19 
 
 
bánh xe 
ợc xác định 
. lấy bằng 2 
tác của đỉnh 
liệu làm b 
g thép đúc c 
T ≥ Px = 1 
ầu chịu lực 
trên nền c 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
,25T /m 
VEN BIỂN 
e. Lấy K’ = 
ở tàu so vớ 
giữa các xe 
giữa xe chở 
23,3 T/m 
lên. Gx = 1 
1676T 
n bằng 1,2 
ục. mb 
221,6T 
’ = 18 
9,5T 
80 
h theo công 
g thức: 
25cm 
h ray KP70 
bánh xe. 
có [s] = 60 
19,5T 
c. 
cọc cho đo 
1,25 
ới tàu. 
0 lấy bằng 
0 (kG/cm2) 
oạn triền d 
7cm 
dọc
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
2.1. 
3. 
3.1. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Kích tr 
Dầm dọ 
Giằng n 
Cọc BT 
Chọn ch 
Chọn ra 
Khoảng 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ước sơ bộ 
ọc: tiết diện 
ngang : tiết 
CT 400×4 
hiều dài mỗ 
ay KP70 vớ 
g cách giữa 
Tính to 
IỂN 
n hình chữ 
diện 60×4 
00, M300. 
ỗi phân đoạ 
ới trọng lượ 
tim 2 ray c 
oán kết cấu 
Tính to 
Dùng m 
nhật bxh = 
40cm 
ạn là 50m. 
ợng trên từ 
cũng như t 
u cho ray, 
oán chuyển 
mô hình nền 
Trong đ 
đó: 
 y 
 M 
 x 
 E 
EJ : Độ cứ 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
: Độ võ 
: Môme 
: Là kho 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
Chọn bướ 
ừng mét dài 
tim 2 dầm 
tà vẹt, đá 
Hình 5 
5. Mặt đứn 
n vị và biến 
n biến dạng 
dăm cho đ 
ng xe chở tà 
n dạng củ 
g cục bộ (m 
  
k P 
. . 
2 
k 
 
. . 
4. 
4 
y 
M 
 
õng của ray 
en trong ray 
φ = e- 
ψ = e 
oảng cách 
k  4 
ứng chống u 
 
 
P 
k 
a ray đườ 
mô hình Wi 
dụng của n 
dụng của n 
coskx] 
coskx] 
ặt lực đến m 
y. Chọn ray 
Page 1 
1 
k 
y dưới tác d 
ay dưới tác 
-kx [sinkx + 
-kx[sinkx - 
từ điểm đặ 
 
4EJ 
uốn của ray 
CÔNG TR 
80×120cm 
16 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
m 
ớc cọc là 3m 
i là 52,7kG 
là 7m. 
VEN BIỂN 
m, conxon 
G/m = 0,05 
đoạn triền 
àu 
là 1m. 
53T/m 
n ngang ch 
ng triền 
inkler) để t 
tính toán. 
goại tải Pk 
k 
ngoại tải Pk 
mặt cắt xét 
t. 
y P33 có:E 
huyển tàu 
= 2,1.106 
(KG/cm2)
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1 
2 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
IỂN 
68(cm4);Wx 
h được EJ 
chống uốn 
: Chiều 
: Chiều 
: Hệ số 
Lấy bằ 
: Khoản 
450 kG/cm 
0,01534 cm 
toán nội lự 
Không xét t 
Gốc toạ độ 
cấu đối xứn 
ải trọng tác 
20 
400 
0T 
KẾT QU 
t cắt x(cm 
Mặt 
1- 
--1 
2- 
--2 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
 μ 
 a 
 b 
 c 
 l 
=> μ = 
k = 
Để tính 
 K 
 G 
Do kết c 
Sơ đồ tả 
3 
800 
UẢ TÍNH T 
m) k (1/cm 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
40 
120 
220 
300 
0 
80 
160 
240 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
J = 96 
Ta tính 
: Hệ số 
0.015 
0.015 
0.015 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
trên = 146, 
= 2,0328.1 
n của tà vẹt 
  c 
a b 
rộng của t 
dài của tà 
tầng đệm, 
ằng 6kG/cm 
ng cách giữ 
m2 
m-1 
ực và chuyể 
tới ảnh hưở 
luôn lấy ở 
ng ta chấp 
c dụng lên r 
4 
20T 
TOÁN NỘI 
m) φ 
5 0.754 
5 0.111 
5 -0.041 
5 -0.011 
5 0.813 
5 0.754 
5 0.111 
5 -0.041 
5 -0.011 
5 0.813 
5 
,86 (cm3) ;W 
109 kG.cm2 
t được xác 
5 cm) 
0 cm) 
c loại nền 
ng 5-5 tran 
tà vẹt (= 5 
ray ta chấp 
ác lực cách 
lực 
ồ tính như 
6 
20T 
À ĐỘ VÕN 
Page 1 
x 
l 
tà vẹt (= 25 
vẹt (= 150 
phụ thuộc 
m3 theo bản 
ữa tim các 
ển vị của r 
ởng của cá 
điểm đặt l 
nhận sơ đồ 
ray: 
I LỰC VÀ 
ψ 
-0.131 
-0.158 
-0.034 
-0.010 
-0.334 
-0.131 
0.195 
0.025 
-0.009 
0.081 
T 
800 
CÔNG TR 
17 
Pk (Kg) 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
Wx 
dưới = 1 
2 
định theo 
VEN BIỂN 
55,9 (cm3) 
) 
công thức 
ng 106 sách 
0 cm) 
h CTTC 
nhận một 
mặt cắt đa 
sau: 
7 
800 
số nguyên 
ang xét > 3 
G RAY ĐƯ 
) Y(c 
04 
04 
04 
04 
04 -0.2 
04 
04 
04 
04 
04 -0.2 
8 
20T 
sau : 
n tắc sau : 
m 
ƯỜNG TR 
cm) M 
9 
RIỀN 
M(Kg.cm) 
273 -1 
07331.7 
273 2 
26011.8 
10 
600
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
Mặt 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
t cắt x(cm 
3- 
--3 
4- 
--4 
5- 
--5 
6- 
--6 
7- 
--7 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
m) k (1/cm 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
40 
40 
120 
200 
80 
0 
160 
280 
m) φ 
5 0.754 
5 0.754 
5 0.111 
5 -0.043 
5 1.577 
5 0.375 
5 1.000 
5 -0.012 
5 -0.018 
5 1.345 
5 0.111 
5 0.754 
5 0.754 
5 0.111 
5 -0.035 
5 1.696 
5 -0.012 
5 0.375 
5 1.000 
5 0.375 
5 -0.043 
5 -0.018 
5 1.677 
5 -0.043 
5 0.111 
5 0.754 
5 0.754 
5 -0.012 
5 -0.035 
5 1.530 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
120 
40 
40 
120 
240 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
160 
80 
0 
80 
200 
280 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
200 
120 
40 
40 
160 
240 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
0.015 
0.015 
0.015 
0.015 
0.015 
0.015 
0.015 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
ψ 
-0.131 
-0.131 
0.195 
0.050 
-0.017 
0.177 
-1.000 
2 0.121 
8 -0.007 
-0.709 
0.195 
-0.131 
-0.131 
0.195 
0.009 
0.137 
2 0.121 
0.177 
-1.000 
0.177 
0.050 
8 -0.007 
-0.482 
0.050 
0.195 
-0.131 
-0.131 
2 0.121 
0.009 
0.113 
Page 1 
CÔNG TR 
18 
Pk (Kg) 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
) Y(c 
04 
04 
04 
04 
04 -0.5 
04 
04 
04 
04 
04 -0.4 
04 
04 
04 
04 
04 
04 -0.5 
04 
04 
04 
04 
04 
04 
04 -0.5 
04 
04 
04 
04 
04 
04 
04 -0.5 
VEN BIỂN 
cm) M 
M(Kg.cm) 
530 - 
5401.9 
452 -2 
227947.2 
570 4 
44163.8 
564 -1 
54925.1 
515 3 
36290.5
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
Mặt 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
t cắt x(cm 
8- 
--8 
9- 
--9 
10- 
--10 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
m) k (1/cm 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
240 
160 
80 
0 
120 
200 
280 
m) φ 
5 -0.035 
5 -0.012 
5 0.375 
5 1.000 
5 0.111 
5 -0.043 
5 -0.018 
5 1.378 
5 -0.022 
5 -0.041 
5 0.162 
5 0.846 
5 0.295 
5 -0.026 
5 -0.030 
5 1.184 
5 -0.011 
5 -0.041 
5 0.034 
5 0.558 
5 0.111 
5 -0.043 
5 -0.018 
5 0.590 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
270 
190 
110 
30 
90 
170 
250 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
300 
220 
140 
60 
120 
200 
280 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
0 0.015 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
0.015 
0.015 
0.015 
0.015 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
ψ 
0.009 
2 0.121 
0.177 
-1.000 
0.195 
0.050 
8 -0.007 
-0.455 
2 -0.005 
0.065 
0.205 
-0.285 
0.199 
6 0.101 
0 0.003 
0.283 
-0.009 
0.025 
0.162 
0.076 
0.195 
0.050 
8 -0.007 
0.492 
Page 1 
CÔNG TR 
19 
Pk (kG) 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
1.97E+0 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
) Y(c 
04 
04 
04 
04 
04 
04 
04 
04 -0.4 
04 
04 
04 
04 
04 
04 
04 
04 -0.3 
04 
04 
04 
04 
04 
04 
04 
04 -0.1 
VEN BIỂN 
cm) M 
M(Kg.cm) 
463 -1 
46318.2 
398 9 
91169.4 
198 15 
58268.6
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
T 
Từ kết quả 
n như sau: 
triền 
107, 
3.2. 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ả tính đượ 
447 
1 2 3 
33 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
1 
-0,273 
2 3 
-0,4 
222,93 
54 
4,01 
Kiểm tr 
20T 
-0,530 
4 
20T 
c ta vẽ đư 
227,9 
95 
ra ứng suấ 
 Mma 
4 
IỂN 
ược biểu đồ 
-0,452 - 
5 
20 
44 
,16 
Mô m 
ồ momen v 
5 6 
ất chân ray 
ax : Là moo 
của ngoạ 
 Mmi 
 Wx 
  
max 
in : Là moo 
của ngoạ 
: Momen 
M 
W 
  
max 
max 1582 
duoi 155 
x 
M 
W 
Kết luận 
n : Ray P33 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
 
min  
2279 
tren 146, 
x 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
m   
ax 
min 
omen uốn t 
ại tải. Từ kế 
omen uốn t 
ại tải. Từ kế 
n kháng uốn 
269  
1254( 
5,9 
947  
1691, 
,86 
3 đủ độ bền 
154,93 
0T 
5 
9 
ớn nhất phá 
h toán có : M 
n nhất phát 
h toán có : M 
Với thớ tr 
thớ dưới: W 
   2850 
Page 2 
y. 
M 
W 
max 
min 
x 
thớ dưới lớ 
ết quả tính 
thớ trên lớn 
ết quả tính 
n của ray. 
Với t 
(kG / cm2 )  
,3(kG / cm2 ) 
n. 
20T 
0,570 -0, 
6 
0T 
men M (T 
CÔNG TR 
8 
-0,463 
8 
146,32 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
ồ độ võng c 
9 
ng ray dướ 
8269 (kG.c 
ng ray dưới 
7947(kG.c 
146,86 ( 
55,9 (cm3) 
dưới = 15 
0(kG / cm2 ) 
    28 
20 
7 
20 
564 
-0,51 
7 
20T 
Tcm) 
63,29 
ĐỒ ÁN M 
RÌNH DỊCH V 
và biểu đồ 
át sinh tron 
Mmax = 158 
t sinh trong 
Mmin = -22 
rên: Wx 
trên = 
Wx 
850(kG / cm 
2 ) 
9 
20T 
-0,398 
9 
20T 
91,17 
VEN BIỂN 
của đường 
10 
g 
-0,198 
158,27 
10 
7 
ới tác dụng 
cm) 
tác dụng 
cm) 
cm3)
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
3.3. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Tính to 
a)Lực tậ 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
oán tà vẹt n 
ập trung lê 
 l 
 ymax 
Suy ra: 
IỂN 
ngắn ( dùn 
ên tà vẹt đư 
x : Độ võn 
b)Tính t 
Ứng suấ 
toán ứng su 
ất cục bộ tá 
Ứng suấ 
ất nén cục b 
 F: D 
Diện tích tiế 
Vậy 
y tà vẹt chế 
ay truyền x 
toán nội lự 
ận thấy tà v 
hải tiến hà 
phương ph 
i đoạn OA, 
nh của mộ 
bộ do ra 
c)Tính t 
Nhậ 
tà vẹt ph 
ta dùng 
gồm hai 
Sơ đồ tí 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
: Khoảng 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
ng công th 
ược xác địn 
P  
g cách giữa 
ng lớn nhất 
hức tính dầ 
nh theo côn 
a các tim tà 
của ray dư 
P = 3 
à vẹt l= 50c 
ưới t/dụng 
00.50.0,57 
tác dụng l 
n tà vẹt đượ 
  cb 
uất cục bộ 
ác dụng lên 
P 
F 
  
bộ cho phé 
7= 12829(k 
lên tà vẹt 
ợc xác định 
ép của bêtô 
ếp xúc giữ 
ông làm tà 
ữa ray và bề 
P 
F 
  
max l y 
ế tạo bằng 
xuống. 
ực và độ võn 
vẹt là kết c 
nh như đố 
háp thông 
, AB. 
t tà vẹt đượ 
  
ề mặt tà vẹ 
51, 47kG 
ác 300 đủ k 
  
bêtông má 
ng của tà v 
cấu có độ 
i với dầm 
số ban đầu 
vẹt 
cứng và ch 
có chiều d 
u của Krưn 
ợc biểu diễ 
75cm 
12829 
25  
10 
ễn như sau 
9T 
12,829 
Page 2 
m 
CÔNG TR 
21 
75c 
ĐỒ ÁN M 
RÌNH DỊCH V 
ầm ngắn) 
ng thức: 
cm 
của ngoại t 
kG) = 12,82 
h như sau: 
vẹt, phụ th 
t 
G / cm2    
khả năng ch 
hiều dài nh 
dài hữu hạn 
nôp, trường 
: 
cm 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
VEN BIỂN 
tải ymax = 0 
29(kG) 
0,570cm 
huộc vào m 
mác bêtông 
 130 cb  kG 
hịu ứng su 
G / cm2  
uất nén cục 
hỏ nên việc 
n. Để tính 
ng hợp này 
c 
c tính toán 
n 
toán tà vẹt 
t 
dầm ngắn 
n
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Từ sơ đ 
cơ học g 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
đồ tính toán 
giữa tà vẹt 
 b : 
 h : 
 C : 
IỂN 
n của tà vẹ 
và nền đất 
Chiều rộng 
Chiều cao 
Hệ số nền 
Độ cứng c 
Môđun đà 
1,017 (1/m 
ốc tọa độ ở 
tà vẹt kê m 
 EJ: 
 E : 
=> k = 1 
Chọn gố 
Đối với 
Ax , Bx , 
R 
1 
1 . 
4 
Cx , Dx : L 
A 
 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
A 
l 
B  C 
. 4. . 
l l l 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
ẹt ta tính đư 
t như sau: 
J  b 
k  4 
ược các đặ 
3 0,25 
12 
g của tà vẹ 
của tà vẹt 
của lớp đá 
k = b. 
Cb 
 
chống uốn c 
àn hồi của b 
m) 
bên trái tà 
một ray ở g 
y  2 
5  
0,22 1, 
12 
TV k P R A 
C b 
. . . . 
. 
2. TV . . P R C 
k 
M  2 
Q  2 
Là các giá 
x A  c 
x 2 
B  
x 2 
C  
x D  
 
40,9 l D 
Page 2 
h 
 
4 EJ 
ẹt. b = 0,25 
. h = 0,2m 
á dăm (= 6k 
.C = 150kg 
của tà vẹt. 
bêtông=2,1 
à vẹt 
giữa được t 
 1 
 1 
 1 2. . TV x P RB  
trị của hàm 
chkx.cos 
1 . ch  kx 
.s 
1 . ch  kx 
.si 
1 . ch  kx 
. 
4 
0,94 
944.0,754  
CÔNG TR 
22 
 
5m 
kG/cm3) 
g/cm2= 150 
1.106(T/m2 
tính toán th 
 2 . x x  R B 
 2. x x  R D 
 2. x R C 
m Krưlốp p 
kx 
sin kx  sh 
in kx 
sin kx  sh 
44 
4.0, 451.0,0 
ĐỒ ÁN M 
RÌNH DỊCH V 
ặc trưng cơ 
67104 m 
00 (T/m2) 
) 
heo công th 
phụ thuộc v 
hkx.cos k 
hkx.cos k 
 0, 27 
074 
 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
ơ học và sự 
m4  
hức 
vào tích số 
kx 
kx 
791 
VEN BIỂN 
ự tương tác 
k.x 
c
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
đó: Al, Bl, C 
Từ kết q 
m) k.x 
x (m 
0 
0. 
0. 
0. 
0. 
0. 
0. 
0.7 
quả tính toá 
0 1 
2 1.000 
3 1.000 
5 0.999 
7 0.995 
9 0.989 
0 0.977 
3 0.944 
.1 0.10 
.2 0.20 
.3 0.30 
.4 0.40 
.5 0.50 
.6 0.61 
75 0.76 
0,486 
3.4. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
R 
 
2 . l 
A B 
Trong đ 
0.00 
1,332 
Tính to 
Kích thư 
Trình tự 
như sau 
2,538 
0,531 
oán tà vẹt d 
ước tà vẹt d 
ự tính toán 
: 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
D 
l 
 4. C . 
D 
l l l 
Ax 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
0,944.0, 
 
,754  4.0, 4 
m krunop ph 
chkl .cos 
0,5.chkl . 
0,5.chkl.s 
0,25.chkl 
ược biểu đồ 
Cl, Dl - hàm 
l A  c 
0 l B  
0 l C  
0 l D  
án ta vẽ đư 
Bx 
0 
0 0.102 
0 0.203 
9 0.305 
5 0.407 
9 0.508 
7 0.608 
4 0.754 
dài 
dài : bhl 
tà vẹt dài c 
0,074 
Cx 
0 
0.051 
0.103 
0.157 
0.215 
0.276 
0.342 
0.451 
3,993 
6,415 
6,415 
0,537 
451.0,074 
l=25204 
cũng giống 
Page 2 
CÔNG TR 
23 
 
hụ thuộc v 
kl  0,944 
sin kl   sh 
sin kl  0, 
l .sin kl   
ồ nội lực và 
Dx 
0 
0.028 
0.062 
0.102 
0.149 
0.203 
0.264 
0.371 
400 (cm) 
g như tính v 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
0,0875 
ào (k.l). V 
4 
hkl .cos k 
451 
shkl .cos  
à độ võng c 
Y(cm) 
0.486 
0.501 
0.517 
0.531 
0.545 
0.558 
0.567 
0.573 
VEN BIỂN 
Với l = 0,75 
5m 
kl   0,754 
4 
kl   0,07 
của tà vẹt n 
M(t.m) 
1 
2 
,332 
,538 
0 
0,531 
với tà vẹt n 
0 
0.421 
0.862 
1.332 
1.838 
2.387 
2.987 
3.993 
74 
như sau : 
Q(T) 
ngắn. sơ đồ 
0 
0.843 
1.688 
2.538 
3.393 
4.253 
5.118 
6.415 
0,486 
ồ tính toán
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Nhận xé 
bên trái 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ét: tà vẹt có 
tà vẹt: l = 
ạn x  a: 
 Đoạ 
 Đoạ 
ạn a< x ≤l 
Trong đ 
IỂN 
ó kết cấu đ 
200cm, a = 
đó: As, Bs, D 
Al, Cl, B 
Bl, Dl- hàm 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
đối xứng ch 
75cm. G 
0 
y  y 
hịu tải đối x 
ốc tọa độ c 
A B 
. . x 
M  C 
Q  C 
b y B 
k 
0 
y  y 
A B 
M  C 
Q C 
Cb y B 
k 
 
Ds – hàm K 
s A  c 
0 l B  
0 l D  
0 
P 
y  
0 
k A A 
Cb A B  
TV v l 
P k A D 
Cb A B  
hu thuộc (k 
4 
  
m Knulop ph 
 
 
0 
   
 
 
C P 
k 
    
tv v 
Page 2 
x 
k 
. 
2 0 
x 
b y C 
k 
   
0 
. 
x 
0 
. x 
x 
k 
. 
2 0 
x 
b y C 
k 
   
0 x 
Knulop phụ 
chk x  a. 
0,5.chk x  
0, 25.chk x 
 
 
. . . 
. 
l l 
 
 
4. 2. . . 
. 
l l 
CÔNG TR 
C B 
C D 
l v l 
24 
0. x D 
k 
   
0. x C 
k 
  
4. . . tv s 
k P D 
Cb 
 
0. x D P 
k 
    
0. x 
tv 
   
ụ thuộc vào 
cos k x  a 
a.sin k x 
 a.sin k 
 
 
C C 
C D 
4. . 
4. . 
v l 
l l 
 
 
 
. 
4. . 
l l 
 
 
k.l) với k = 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
xứng nên c 
chọn ở bên 
. tv s B 
k 
. s A 
o k(x-a) 
 
chỉ cần tính 
n trái tà vẹt 
 a  shk 
x  a  sh 
 0,0002 
0,006 
x  a.cos 
hk x  a.co 
1,017; l = 
2m 
VEN BIỂN 
h cho 1/2 
. 
k x  a 
os k x  a
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
x<0.75m 
Đoạn 0 75<0,75<x<1 25m 1,25m 
Đoạn 0 75m 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Av, Cv- 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
hàm Knulo 
Từ các h 
hệ số trên t 
) kx 
0 0.000 
0 0.102 
0 0.203 
0 0.305 
0 0.407 
0 0.509 
0 0.610 
0 0.763 
0 0.763 
0 0.865 
0 1.048 
0 1.221 
0 1.272 
0 1.404 
0 1.577 
0 1.760 
0 1.933 
0 2.035 
x(m) 
0.000 
0.100 
0.200 
0.300 
0.400 
0.500 
0.600 
0.750 
0.750 
0.850 
1.030 
1.200 
1.250 
1.380 
1.550 
1.730 
1.900 
2.000 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
chkl .cos 
0,5.chkl  
0,5.chkl.s 
0, 25.chkl 
uộc k(l-a) v 
ch k l  a 
0,5.ch k l  
sau: 
Bx Cx 
000 0.00 
102 0.00 
203 0.02 
305 0.04 
407 0.08 
508 0.12 
608 0.18 
754 0.29 
754 0.29 
849 0.37 
006 0.54 
131 0.72 
161 0.78 
223 0.94 
255 1.15 
204 1.38 
050 1.58 
898 1.68 
l A  c 
0 l B  
0 l C  
0 l D  
op phu thu 
v A  c 
0 v C  
ta có bảng 
Ax B 
1.000 0.0 
1.000 0. 
1.000 0.2 
0.999 0.3 
0.995 0.4 
0.989 0.5 
0.977 0.6 
0.944 0.7 
0.944 0.7 
0.907 0. 
0.800 1.0 
0.632 1. 
0.567 1. 
0.358 1.2 
-0.016 1.2 
-0.563 1.2 
-1.250 1.0 
-1.741 0. 
kl  1,74 
.sin kl   sh 
sin kl 1,7 
l .sin kl   
với a = 0,75 
 .cos k l  
a .sin k 
Page 2 
CÔNG TR 
25 
Dx 
0 0.000 
5 0.000 
1 0.001 
7 0.005 
3 0.011 
9 0.022 
6 0.038 
0 0.074 
0 0.074 
2 0.108 
2 0.191 
7 0.300 
5 0.339 
3 0.453 
8 0.634 
5 0.867 
2 1.124 
1 1.291 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
4 
hkl .cos k 
73 
shkl .cos 
5m 
a  0,56 
l  a  0 
VEN BIỂN 
kl   0,898 
8 
kl  1, 29 
67 
0,919 
k(x-a) A 
9 
As Bs 
0.000 1. 
0.102 1. 
0.285 0. 
0.458 0. 
0.509 0. 
0.641 0. 
0.814 0. 
0.997 0. 
1.170 0. 
1.272 0. 
s Ds 
.000 0.00 
.000 0.10 
.999 0.28 
.993 0.45 
.989 0.50 
.972 0.63 
.927 0.80 
.836 0.96 
.689 1.09 
.567 1.16 
00 0.000 
02 0.000 
85 0.004 
57 0.016 
08 0.022 
37 0.044 
02 0.090 
64 0.164 
97 0.265 
61 0.339
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
Bảng 
0,635 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
g tính độ v 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
võng ,môm 
Đoạn x<0 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
0.75m 
Đoạ 
ạn 
1,25m 
0,75<x<1 
2,068 
6, 
,008 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
7,229 
0,557 
en và lực c 
x(m) 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
0 
0.1 
0.2 
0.3 
0.4 
0.5 
0.6 
0.75 
0.75 
0.85 
1.03 
1.2 
1.25 
1.380 
1.550 
1.730 
1.900 
2.000 
0,007 
IỂN 
m) 
35 
29 
23 
17 
09 
99 
86 
57 
57 
28 
38 
82 
19 
07 
392 
997 
773 
334 
Page 2 
cắt 
Y(c 
0.63 
0.62 
0.62 
0.6 
0.60 
0.59 
0.5 
0.5 
0.5 
0.52 
0.43 
0.2 
0.2 
0.00 
-0.3 
-0.9 
-1.7 
-2.3 
0,223 
2,334 
CÔNG TR 
26 
0,00 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
M(T.m) 
0.000 
0.047 
0.189 
0.425 
0.752 
1.171 
1.680 
2.608 
2.608 
2.048 
1.237 
0.678 
0.548 
0.272 
0.028 
-0.121 
-0.196 
-0.223 
07 
0,5 
Q(T 
0.00 
0.95 
1.92 
2.89 
3.87 
4.85 
5.83 
7.29 
-6.00 
-5.19 
-3.84 
-2.75 
-2.46 
-1.79 
-1.10 
-0.59 
-0.31 
0.00 
2,068 
7,229 
6,008 
557 
VEN BIỂN 
T) 
00 
56 
21 
94 
73 
56 
39 
99 
08 
93 
48 
52 
66 
99 
05 
93 
17 
00 
0,635
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
3.5. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Tính to 
a)Tính ứ 
Ứng suấ 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
oán lớp nền 
ứng suất tr 
ất trên bề m 
(ct 5.39/ 
chữa tàu 
 P : 
 a : 
n đá dăm 
rên mặt lớp 
mặt lớp đá 
/tr100/Giá 
u thuỷ) 
Lực tác dụ 
Hệ số xét 
của tầng đệ 
a = 0,866(b 
Bề rộng củ 
Chiều dài 
i tà vẹt ngắ 
ca 
 a : 
 b : 
 Với 
 Với 
i tà vẹt dài 
Mặt 
t khác [s] c 
ác.(Sai số c 
toán chiều 
ều dày lớp 
tính được 
ện 1 
khai thá 
b)Tính t 
Chiề 
lớn hơn 
Điều kiệ 
Chiều dày 
Hệ số đượ 
Ứng suất 
ban đầu t 
n đi qua là 
Ứng suất tạ 
vẹt ngắn: 
vẹt dài: 
 h : 
 N : 
 [σ]: 
cho 
triền 
 σ : Ứ 
 Tà v 
 Tà v 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
 
p đá dăm 
dăm được 
P 
 a b 
ng trình th 
 
 
o trình Côn 
ụng lên tà v 
đến độ lún 
ệm,đối với 
bảng 5-10/t 
ủa tà vẹt = 
của tà vẹt 
ắn: 
xác định th 
huỷ công tr 
vẹt (12,829 
n không đều 
nền đá dăm 
tr100) 
25 cm 
0 
  
9T) 
u giữa các 
m có hệ số 
0,8660,25 
12,829.2 
0,8660,25 
dăm là 50( 
0 
  
của nền đá 
cho phép) 
dày lớp ba 
đá dăm đư 
theo hai đi 
a lát 
ược tính to 
iều kiện đó 
25 53,87 
h  1,2 
y lớp đá dăm 
ợc xác định 
cho phép c 
ta lấy giá tr 
0,56 (kG/c 
ại cao trình 
0 
3 
N  
0 
2 
N  
IỂN 
12,829 
Page 2 
N 
m 
h theo công 
của đất nền 
trị ứng suất 
cm2) 
h mặt lớp đ 
0,56  
0,14 
39,51 
0,56  
0,18 
2,963 
CÔNG TR 
27 
39,5 
1,5 
 
 
29,63 
4 
 
 
(T/m2) nên 
án theo ha 
ó. 
(công th 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
hức: 
máy đóng và 
ụ thuộc vào 
cm3 thì 
[ ]  
đá dăm, the 
nhỏ nhất tr 
g thức sau N 
n dưới lớp đ 
t cho phép 
đá dăm. 
42 => h = 
89 => h = 
ĐỒ ÁN M 
RÌNH DỊCH V 
heo công th 
ong nhà m 
c tà vẹt,phụ 
C = 6kG/c 
51T / m2  
3T / m2  
n thoả mãn 
i điều kiện 
hức 5.40/tr 
 
115,6 cm 
92,02 cm 
yêu cầu ch 
n và lấy the 
r100) 
heo số liệu đ 
trong các lớ 
m 
VEN BIỂN 
à sửa 
o độ cố kết 
hịu lực khi 
eo giá trị 
địa chất 
ớp đất mà 
t
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Điều kiệ 
ện 2 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
Khoảng cá 
Chiều rộng 
42,26 cm 
lấy chiều d 
 l : 
 a : 
=> h = 4 
Vậy ta l 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
25 53,87 l 
h  1,2 
ách giữa cá 
g của một 
ác tim tà vẹ 
tà vẹt (= 2 
ày lớp đá d 
ẹt (= 50cm 
5cm) 
dăm h = 1 
Hình 
a 
 
h 6. Ray tà 
,2 m 
vẹt đá dăm 
Page 2 
CÔNG TR 
28 
ĐỒ ÁN M 
RÌNH DỊCH V 
m) 
m 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ VEN BIỂN
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1. 
1.1 
Kết q 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
CHƯƠN 
CỐT THÉ 
H TOÁN C 
c trưng vậ 
p chịu lực n 
Cường độ c 
Cường độ c 
Môdun đàn 
p đai nhóm 
Cường độ c 
Cường độ c 
Môdun đàn 
cấp độ bền 
Cường độ c 
Cường độ c 
Môdul đàn 
Tính cố 
Xác địn 
quả nội lực 
1.2.1 
ật liệu: 
nhóm AII c 
chịu kéo : R 
chịu nén : R 
n hồi : E = 2 
m AI có các 
chịu kéo : R 
chịu nén : R 
n hồi : E = 2 
n B25 với 
chịu nén : R 
chịu kéo : R 
hồi : E = 0 
ốt thép triề 
nh nội lực 
c tính toán 
1. Tính to 
a)Với tiế 
Tính toá 
Sơ bộ ch 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Các đặc 
Cốt thép 
 C 
 C 
 M 
Cốt thép 
 C 
 C 
 M 
Bê tông 
 C 
 C 
 M 
G IV 
ÉP CÁC C 
có các đặc 
Rs = 280 M 
Rsc = 280 M 
2,1×107 T/ 
c đặc trưng 
Rs = 225 M 
Rsc = 175 M 
2,1×107 T/ 
các đặc trư 
Rb = 14,5 M 
Rbt = 1,05 M 
0,3×107 T/m 
ền nghiêng 
tính toán 
từ Sap 200 
trưng về c 
MPa =2800 
MPa = 280 
/m2 
về cường 
MPa =2250 
MPa = 175 
/m2 
ưng về cườ 
MPa = 145 
MPa = 105 
m2 
g 
cho các cấ 
00 cho dướ 
P(T) Q 
6,56 6 
106,79 -7 
Max 
Min -1 
ép dọc 
u mômen â 
o tiết diện 
m , suy ra 
o sơ đồ dẻo 
tiết diện nà 
án cốt thé 
ết diện chịu 
án dầm the 
họn a = 5cm 
h toán theo 
ối với các t 
< R 
dụng bảng 
Minh, đối v 
ứng với má 
= 1 ta có c 
Tính 
do đó đố 
nén: m 
Sử d 
Quang M 
(tương ứ 
việc b2 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
TÍNH 
ấu kiện 
ới bảng sau 
Q(T) M 
69,99 2 
70,13 -2 
âm 
chữ nhật b 
h0 = 120 – 
o, dự kiến c 
ày phải kiể 
phụ lục 8/ 
với cấu kiệ 
ác 300), nh 
các hệ số :  
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
b×h = 80×1 
5 = 115 (c 
các khớp d 
m tra điều 
/Giáo trình 
ện dầm đượ 
hóm cốt thé 
Kết cấu bê 
ợc chế tạo t 
ép chịu lực 
; R = 0,4 
R = 0,593 
Page 2 
CÔNG TR 
29 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
CẤU KIỆN 
cường độ: 
0 T/m2 
00 T/m2 
độ: 
0 T/m2 
00 T/m2 
ờng độ: 
0 T/m2 
5 T/m2 
u: 
(T.m) 
20,08 
29,91 
N 
120 (cm). 
cm). 
dẻo sẽ xuất 
kiện hạn c 
VEN BIỂN 
hiện tại cá 
chế chiều c 
ê tông Cốt 
từ bê tông 
c AII và hệ 
17. 
ác gối tựa, 
cao vùng 
thép - PGS 
cấp độ bền 
số điều ki 
S.TS Phan 
n B25 
ện làm
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Áp dụng 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
g công thứ 
Thỏa mã 
Ta có : 
c ta có : 
ãn điều kiệ 
Diện tíc 
ch cốt thép 
Chọn bố 
Suy ra h 
ố trí 7Ø20 
hàm lượng 
Thỏa mã 
b)Với tiế 
Áp dụng 
M 
bh 
IỂN 
2 145 b o 
ãn điều kiệ 
ết diện chịu 
g công thứ 
Thỏa mã 
Ta có : 
ãn điều kiệ 
Diện tíc 
ch cốt thép 
Chọn bố 
Suy ra h 
ố trí 7Ø16 
hàm lượng 
Thỏa mã 
ãn điều kiệ 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
  
m R 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
 
2 0,02 
15 
50 0,81,1 
chiều cao 
ện hạn chế 
  0,5 
  2 
dọc cần th 
s A 
[1 1 2 
(1 )  2 
hiết tại gối: 
M 
 h 
R 
 
(1 lớp , As 
cốt thép: 
A 
bh 
  
ện hàm lượ 
u mômen d 
c ta có : 
  
m R 
ện hạn chế 
  0,5 
  2 ( 
dọc cần th 
M 
bh 
A M 
s 
R 
 
(1 lớp , As 
cốt thép: 
A 
b 
  
ện hàm lượ 
29,91 
 
Page 3 
ax 
28 
m 
s o 
 
= 21,99cm 
21,99 
80 11 
s 
o 
h 
 
 
ợng cốt thép 
dương 
2 145 b o 
chiều cao 
[1 1 2 
1 )  2 
hiết tại gối: 
ax 
280 
m 
 h 
s o 
 
= 14,07cm 
7,69 
80 11 
s 
o 
bh 
 
 
ợng cốt thép 
CÔNG TR 
30 
  
vùng nén. 
] 0,5 m    
(1 0,99)  
29,91 
8000 0,99 
m2 ) 
9  
0,23% 
5 
p. 
20,08 
50 0,81,1 
vùng nén. 
0,5 m    
(1 0,99)  
20,08 
000 0,99 
m2 ) 
9  
0,15% 
15 
p. 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
0, 41 R   
7 
[1 1 2 
0,019 <  
0,02]  0 
0,0 
1,15 
 
min    0,0 
 
0,013 
5 
2 [1 1 2 
0,019 <  
0,0 
1,15 
 
min    0,0 
R = 0,593 
00094(cm2 ) 
05% 
0, 4 R   
0,013]  0 
R = 0,593 
00063(m2 )  
05% 
VEN BIỂN 
,99 
 9, 4(m2 ) 
17 
0,99 
6,3(cm2 )
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Vậy cốt 
2. Tính to 
Tiết diện 
Điều kiệ 
Qmax < [ 
Trong đ 
1.2.2 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
t thép dầm 
án cốt thé 
n nghiêng 
ện chịu cắt 
Qchống cắt ] 
đó: 
Qmax : Lực 
Qchống cắt ] 
Rbt : Cường 
Qchống cắt ] 
ét : Qmax = 
đó bản thâ 
phải tính to 
bố trí là : 7 
ép đai: 
nguy hiểm 
t của bê tôn 
= 2,5Rbtbh 
7Ø16 (1 lớ 
ớp) 
m nhất là tiế 
ng khi khôn 
ho 
cắt lớn nhấ 
: Khả năng 
g độ chịu k 
= 2,5Rbtbh 
70,13T < [ 
n bê tông k 
án cốt thép 
các yêu cầu 
, còn các n 
Ø16 ở giữa 
ra sự hình 
ết diện chịu 
ộng vết nứt 
150mm, 
Bố trí 4Ø 
3. Kiểm tr 
a)Với tiế 
Chiều rộ 
1.2.3 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
 Q 
 [ 
 R 
Ta có : [ 
Nhận xé 
Do đ 
không p 
tạo. 
Từ c 
Trong đ 
ết diện có l 
ng đặt cốt x 
ất tại tiết d 
g chống cắt 
kéo của bê t 
ho = 2,5×10 
Qchống cắt ] 
không bị p 
p chịu lực c 
u trên ta ch 
nhịp biên có 
a dầm để g 
thành và 
u mômen â 
t aT vuông 
đó : 
: Hệ số kể 
 k 
Với dầm 
: Hệ số k 
Cd: Hệ số p 
  
 C 
  
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
Xem cấ 
a: Ứng suấ 
Đối với 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
iện tính toá 
t cho phép 
tông. 
05×0,8×1,1 
= 241,5T 
há hủy bởi 
cắt. Khi đó 
họn khoảng 
ó thể chọn 
giữ khung t 
mở rộng v 
âm 
góc với trụ 
T a = k 
 
 
d k.C . . 
ể đến tính c 
m ngang ch 
kể đến loại 
phụ thuộc t 
ấu kiện chịu 
ất trong cố 
i cấu kiện c 
a = 
g cách cốt 
thưa hơn l 
thép khi thi 
vết nứt: 
ục dầm đư 
bd 
a 
chất chịu lự 
hịu uốn lấy 
cốt thép. V 
tính chất tá 
u tác động 
ốt thép chịu 
chịu uốn th 
M 
Z 
A 
 
IỂN 
a 
 
E 
Page 3 
s 1 
CÔNG TR 
31 
.7.(4 
 
 
ực của cấu 
k= 1,0 
Với thép A 
ác dụng của 
của tải trọ 
u kéo tại tiế 
hì a được 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
ực cắt Qma 
xiên: 
VEN BIỂN 
ax = 70,13T 
án. 
của bê tôn 
ng. 
15 = 241,5 
T 
i ứng suất k 
ó cốt đai đư 
T. 
Vậy 
theo cấu 
kéo chính. 
ược bố trí t 
đai ở khoả 
là 200mm. 
i công. 
ảng nhịp gi 
ợc xác định 
100). d 
u kiện. 
nh như sau 
AII có gờ th 
a tải trọng. 
ọng lâu dài 
ết diện xuất 
xác định nh 
,0 
hì lấy  =1 
ữa dầm là 
: 
,3 
nứt. 
lấy Cd = 1 
ất hiện khe 
như sau:
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Với 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
i Z1 là cánh 
trọng tâm 
cách từ 
Với 
IỂN 
h tay đòn củ 
cốt thép ch 
i x là chiều 
u: 
thức sau 
Cho phé 
ép lấy : 
Ứng suất 
Đối với k 
Hàm lượng 
Đường kính 
Môdun đàn 
ác số liệu v 
,91 (Tm) ; 
3% ;  = 0 
x/2 = ho 
As.Z1 = (2 
a có: 
 bd: 
 : H 
 d: Đ 
 Ea: M 
Thay cá 
M = 29, 
 = 0,23 
Z1 = ho – 
a = M/A 
Từ đó ta 
T a = k.C 
Thỏa mã 
a)Với tiế 
Chiều rộ 
ãn điều kiệ 
ết diện chịu 
ộng vết nứt 
Trong đ 
đó : 
k: Hệ số kể 
Với dầm 
: Hệ số kể 
 k 
  
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
  
 
a 
d 
 
E 
a 
. . 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
ủa nội ngẫ 
hịu kéo đến 
ẫu lực tại tiế 
n trọng tâm 
- x 
2 
nén của tiế 
1 Z = h 
u cao vùng 
x2+ 2 
ết diện dầm 
2n (A +A 
2b 
2 
1 Z = h 
kéo ban đầ 
kết cấu nằm 
cốt thép tr 
h cốt thép t 
n hồi của th 
ào ta có : 
d = 20 (m 
0,019; 
- ho/2 = 1 
9,91×104)/ 
bd .7.(4  
10 
ện vết nứt. 
u mômen d 
t aT vuông 
T a = k 
ể đến tính c 
ngang chị 
ể đến loại c 
s 
Page 3 
0 
s 
0 
x = h 
2 
 
ầu trong cố 
m trên khô t 
rong tiết di 
thanh. (d = 
hép. Ea = 2 
mm) ; As = 
15 – 0,019 
/(21,99×11 
00). d = 0 
dương 
góc với trụ 
a 
d k.C . . 
E 
 
 
 
chất chịu lự 
ịu uốn lấy k 
cốt thép. V 
CÔNG TR 
)x - 2n ( 
32 
2b 
 
0 
0 
h 
2 
 
 
ốt thép do t 
thì bd=0. 
iện. 
20mm). 
2,1×107 (kG 
21,99 (cm 
9×115/2 = 
13,9) = 119 
0,00078mm 
ục dầm đư 
bd 
a 
.7.(4 
 
 
ực của cấu 
= 1,0 
Với thép AII 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
ết diện có k 
m vùng nén 
VEN BIỂN 
khe nứt (kh 
n) 
m và được x 
0 s h A +a A 
trương nở b 
G/cm2) 
m2) ; h0 = 1 
113,9(cm) 
9,42 (kG/ c 
m < 0,08mm 
ợc xác định 
100). d 
kiện. 
I có gờ thì 
hoảng 
xác định th 
s  )  0 
bê tông. 
heo công 
15 (cm) ; 
. 
cm2). 
mm. 
nh như sau 
: 
lấy  =1,0 
0
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
 
1.3. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
 C 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
Cd: Hệ số p 
  
Với 
IỂN 
phụ thuộc t 
ấu kiện chịu 
ất trong cố 
i cấu kiện c 
i Z1 là cánh 
trọng tâm 
cách từ 
Với x là 
à chiều cao 
Cho phé 
Xem cấ 
a: Ứng suấ 
Đối với 
ép lấy : 
Ứng suất 
Đối với k 
Hàm lượng 
Đường kính 
Môdun đàn 
ác số liệu v 
,08 (Tm) ; 
5% ;  = 0 
x/2 = ho 
AsZ1 = (20 
a có: 
 bd: 
 : H 
 d: Đ 
 Ea: M 
Thay cá 
M = 20, 
 = 0,15 
Z1 = ho – 
a = M/A 
Từ đó ta 
T a = k 
Thỏa mã 
Dầm ng 
cấu tạo 
Tính to 
  
 
k.C . . 
ãn điều kiệ 
gang tại vị t 
cốt thép lớ 
án cốt thé 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
a 
d 
 
E 
a 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
a = 
tính chất tá 
u tác động 
ốt thép chịu 
chịu uốn th 
ác dụng của 
của tải trọ 
u kéo tại tiế 
hì a được x 
M 
A 
Z 
ủa nội ngẫ 
hịu kéo đến 
 
h tay đòn củ 
cốt thép ch 
ẫu lực tại tiế 
n trọng tâm 
- x 
2 
của tiết diệ 
1 Z = h 
vùng nén 
x2+ 2 
ện dầm và 
2n (A +A 
2b 
2 
1 Z = h 
kéo ban đầ 
kết cấu nằm 
cốt thép tr 
h cốt thép t 
n hồi của th 
ào ta có : 
d = 16 (m 
0,019; 
- ho/2 = 1 
0,08×104)/( 
bd 
.7.(4  
1 
ện vết nứt. 
trí chuyển 
ớp trên và l 
ép giằng ng 
s 
Page 3 
s 1 
0 
s 
0 
x = h 
2 
 
ầu trong cố 
m trên khô 
rong tiết di 
thanh. (d = 
hép. Ea = 2 
mm) ; As = 
15 – 0,019 
(14,07×113 
100). d = 
tàu chịu lự 
lớp dưới tư 
gang 
CÔNG TR 
)x - 2n ( 
33 
2b 
 
0 
0 
h 
2 
 
 
ốt thép do t 
thì bd=0. 
iện. 
16mm). 
2,1×107 (kG 
14,07 (cm 
9×115/2 = 
3,9) = 125, 
0,001mm 
ực tương đư 
ương tự như 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
a tải trọng. 
ng lâu dài 
ết diện xuất 
xác định nh 
lấy Cd = 1 
ất hiện khe 
hư sau: 
ết diện có k 
m vùng nén 
VEN BIỂN 
,3 
nứt. 
khe nứt (kh 
n) 
được xác đ 
hoảng 
định theo c 
0 s h A +a A 
trương nở b 
G/cm2) 
m2) ; h0 = 1 
113,9(cm) 
,3 (kG/ cm 
m < 0,08mm 
ương với d 
ư dầm dọc. 
s  )  0 
bê tông. 
15 (cm); 
. 
m2). 
m. 
công thức: 
dầm dọc nê 
. 
ên ta chọn
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Mmax(Tm 
1,28 
1. Tính to 
a)Với tiế 
Tính toá 
Sơ bộ ch 
1.3.1 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
m) 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
án cốt thé 
ết diện chịu 
án dầm the 
họn a = 5cm 
h toán theo 
ối với các t 
< R 
dụng bảng 
Minh, đối v 
ứng với má 
= 1 ta có c 
g công thứ 
Tính 
do đó đố 
nén: m 
Sử d 
Quang M 
(tương ứ 
việc b2 
Áp dụng 
Thỏa mã 
Ta có : 
ãn điều kiệ 
Diện tíc 
ch cốt thép 
Chọn bố 
Suy ra h 
ố trí 4Ø14 
hàm lượng 
Thỏa mã 
b)Với tiế 
Vì mô m 
ãn điều kiệ 
ết diện chịu 
men dương 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
Mmin(Tm 
-1,81 
ép dọc: 
u mômen â 
o tiết diện 
m , suy ra 
o sơ đồ dẻo 
tiết diện nà 
phụ lục 8/ 
với cấu kiệ 
ác 300), nh 
các hệ số :  
c ta có : 
  
m R 
ện hạn chế 
  0,5 
  2 
dọc cần th 
M 
bh 
A M 
s 
R 
 
(1 lớp , As 
cốt thép: 
A 
bh 
s 
o 
  
ện hàm lượ 
u mômen d 
g 1,28 ≤ 1,8 
 
Page 3 
m) 
âm 
chữ nhật b 
h0 = 60 – 5 
o, dự kiến c 
ày phải kiể 
/Giáo trình 
ện dầm đượ 
hóm cốt thé 
R = 0,593 
2 145 b o 
chiều cao 
[1 1 2 
(1 )  2 
hiết tại gối: 
ax 
280 
m 
 h 
s o 
 
= 6,16cm2 
6,16 
40 55 
 
 
ợng cốt thép 
dương 
81 nên chọn 
CÔNG TR 
34 
Qmax( 
1,49 
b×h = 40×6 
= 55 (cm 
các khớp d 
m tra điều 
Kết cấu bê 
ợc chế tạo t 
ép chịu lực 
; R = 0,4 
1,81 
50 0, 4 0,5 
vùng nén. 
] 0,5 m    
(1 0,99)  
1,81 
0000,99 
2 ) 
 0, 28%   
p. 
n và bố trí 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
(T) 
9 
60 (cm). 
). 
dẻo sẽ xuất 
kiện hạn c 
ê tông Cốt 
từ bê tông 
c AII và hệ 
17. 
2 0,01 
55 
  
[1 1 2 
0,019 <  
0,0 
0,55 
 
min  0,05 
như tiết di 
VEN BIỂN 
Qmin( 
-1,4 
(T) 
49 
hiện tại cá 
chế chiều c 
ác gối tựa, 
cao vùng 
thép - PGS 
cấp độ bền 
số điều ki 
S.TS Phan 
n B25 
ện làm 
0, 41 R   
17 
0,01]  0 
R = 0,593 
,99 
00012(cm2 ) 
% 
1, 2(m2 ) 
iện chịu mô 
ô men âm.
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Vậy chọ 
2. Tính to 
Tiết diện 
Điều kiệ 
1.3.2 
1.4. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ọn thép 1Ø 
án cốt thé 
n nghiêng 
ện chịu cắt 
Trong đ 
IỂN 
14 (1 lớp). 
ép đai: 
nguy hiểm 
t của bê tôn 
đó: 
Qmax : Lực 
Qchống cắt ] 
Rbt : Cường 
Qchống cắt ] 
ét : Qmax = 
đó bản thâ 
phải tính to 
 Q 
 [ 
 R 
Ta có : [ 
Nhận xé 
Do đ 
không p 
tạo. 
Từ c 
các yêu cầu 
0mm, còn c 
Ø6a150 
Tính to 
án cốt thé 
bộ chọn ch 
ài 11m. Các 
ật liệu như 
Sơ b 
đoạn dà 
trưng vậ 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
Qmax < 
cắt lớn nhấ 
: Khả năng 
g độ chịu k 
= 2,5Rbtbh 
1,49T < [Q 
n bê tông k 
án cốt thép 
u trên ta ch 
các nhịp biê 
Hình 7 
ép và kiểm 
hiều dài cọc 
c phân đoạn 
đã trình bà 
ết diện có l 
ng đặt cốt x 
ắt ] = 2,5Rbt 
iện tính toá 
t cho phép 
tông. 
05×0,8×1,1 
241,5T 
há hủy bởi 
cắt. Khi đó 
g cách cốt 
chọn thưa h 
h hóa triền 
được chia th 
c đúc sẵn tr 
trên. 
Page 3 
. 
m nhất là tiế 
ng khi khôn 
[Qchống cắ 
ất tại tiết d 
g chống cắt 
kéo của bê t 
ho = 2,5×10 
Qchống cắt ] = 
không bị p 
p chịu lực c 
họn khoảng 
ên có thể c 
7. Mô hình 
m tra cọc. 
c là 22m, đ 
ạn cọc được 
ày ở phần t 
CÔNG TR 
35 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
ực cắt Qma 
xiên: 
tbho 
ax = 1,49T. 
án. 
của bê tôn 
ng. 
15 = 241,5 
T 
i ứng suất k 
ó cốt đai đư 
VEN BIỂN 
kéo chính. 
ược bố trí t 
đai ở khoả 
hơn là Ø6a2 
nghiêng 
Vậy 
theo cấu 
ảng nhịp gi 
a200mm. 
hành 2 phâ 
rong nhà m 
ữa dầm là 
ân đoạn, m 
máy với các 
mỗi phân 
c đặc
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1.4.1 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
1. Tính to 
a)Cọc tr 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
oán cọc tro 
rong quá tr 
đồ làm việc 
tựa tại điểm 
Sơ đ 
có gối 
Điểm 
IỂN 
ong quá trì 
rình cẩu lắ 
c của cọc t 
m móc cẩu 
m đặt móc 
ng trị số m 
ền và Móng 
nhịp bằn 
trình Nề 
Tải 
ình thi côn 
ắp 
trong quá tr 
u và điểm t 
cẩu được 
ômen âm l 
g của TS.N 
trọng tác d 
ều dài đoạn 
trên chiề 
số động). 
mômen lớn 
(n là hệ 
Khi đó m 
Lực cắt 
b)Trườn 
lớn nhất: 
ng hợp vận 
S 
Sơ đồ làm v 
n giản có g 
dầm đơn 
Điểm 
m đặt móc 
ng trị số m 
ền và Móng 
nhịp bằn 
trình Nề 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
ng. 
rình cẩu lắ 
tiếp xúc vớ 
xác định s 
lớn nhất tại 
Nguyễn Đìn 
,29L = 0,29 
ọc là tải trọ 
trị tải trọng 
Fc = 1,5×2 
a = 0, 
dụng lên cọ 
n cọc. Giá 
q = n 
n nhất trên 
M1 = 
Q1.max 
ao cho mô 
i gối trong 
nh Tiến thì 
9×11 = 3,1 
ọng bản thâ 
g này được 
2,5×0,42 = 
cọc là: 
,6×3,482/2 
6×3,19 = 1 
x = qa = 0,6 
ọc 
ọc trong qu 
2 điểm mó 
n chuyển cọ 
việc của cọ 
gối tựa tại 
m 
chiều dài c 
qa2/2 = 0, 
uá trình vận 
óc cẩu. 
xác định s 
lớn nhất tại 
Nguyễn Đìn 
cẩu được 
ômen âm l 
g của TS.N 
ao cho mô 
i gối trong 
nh Tiến thì 
Page 3 
mi 
2 
CÔNG TR 
36 
mi 
q 
q 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
ắp có thể xe 
ới đất. 
em là dầm 
men dương 
quá trình c 
ì 
19 (m). 
ân cọc có d 
c xác định 
0,6 (T/m). 
VEN BIỂN 
đơn giản 
g lớn nhất 
cẩu lắp. Th 
tại giữa 
heo giáo 
dạng phân b 
như sau: 
. 
= 3,05 (T/ 
,914(T) 
/m). 
n chuyển cọ 
m2 
bố đều 
ọc có thể x 
men dương 
quá trình c 
ì 
xem là 
g lớn nhất 
cẩu lắp. Th 
tại giữa 
heo giáo
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Khi đó m 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
mômen lớn 
Lực cắt 
Nhận th 
nguy hiể 
đoạn thi 
lớn nhất: 
hấy : M1 > 
ểm hơn, do 
i công. 
trị nội lực 
ng khi cẩu. 
Giá 
ứng độn 
Cọc đượ 
ợc tính toán 
dụng bảng 
Minh, đối v 
ốt thép chịu 
93 ; R = 0 
ết : a0 = 5 c 
g công thứ 
Sử d 
Quang M 
nhóm cố 
R = 0,5 
Giả thiế 
Áp dụng 
Thỏa mã 
Ta có : 
ãn điều kiệ 
The 
eo Tiêu chu 
p dọc cần th 
cốt thép 
A k 
s 
m 
a 
 
M 
R h 
n tt 
s o 
Chọn bố 
Nhận x 
của cọc 
công, ch 
chỉ có 3 
ố trí thép 3 
xét: Trong 
đều có th 
hế tạo, cốt 
cốt thép c 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
1,1 
 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
b = 0, 
n nhất trên 
,207×L = 0 
chiều dài c 
qb2/2 = 0,6 
M2 = 
Q2.max 
0,207×11 = 
cọc là: 
6×2,2772/2 
6×2,277 = 
g cọc tương 
ội lực này 
x = qb = 0, 
ội lực trong 
ng giá trị nộ 
M2  Nộ 
o đó sẽ dùn 
dùng để tí 
Lấy k =1,2 
ính toán ph 
2 từ đó ta c 
k. M1 = 1, 
k. Q1.max = 
ện BTCT t 
/Giáo trình 
ện cọc được 
và hệ số điề 
Mtt = 
Qtt = 
n là cấu kiệ 
phụ lục 8/ 
với cấu kiệ 
u lực AII v 
0,417. 
m. Suy ra: 
c ta có : 
  
hải được nh 
có: 
,2×3,05 = 3 
1,2×1,914 
tiết diện vu 
Kết cấu B 
c chế tạo từ 
ều kiện làm 
h0 = h – a 
m R 
ện hạn chế 
0 = 40 – 5 = 
2 145 b o 
  0,5 
  2 
uẩn thiết kế 
hiết: 
1, 2  
3 
15 28000 
  
Ø16AII (A 
quá trình t 
hể chịu uốn 
thép trong 
hịu lực). 
 
m2). 
ận chuyển 
để thiên về 
bố trí đối x 
Page 3 
M 
bh 
 
chiều cao 
[1 1 2 
(1 )  2 
ế BT thuỷ c 
3,66 
0,970,35 
As = 4,62cm 
thi công v 
n, do đó đ 
g cọc được 
CÔNG TR 
37 
3,66 
500, 40,3 
vùng nén. 
] 0,5 m    
 (1 0,97) 
công TCVN 
0,0004( 
5 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
2,277 (m) 
m). 
= 1,55(Tm 
1,36 (T). 
g ứng với t 
để tính toá 
m) 
VEN BIỂN 
trường hợp 
án cọc tron 
hân với hệ 
p cẩu lắp 
g giai 
số k kể thê 
3,66 (Tm) 
4 = 2,3 (T). 
uông 40×40 
êtông Cốt 
ừ bêtông cấ 
m việc b2 = 
êm hiệu 
. 
0cm chịu u 
thép - PGS 
ấp độ bền 
1 ta có cá 
35 (cm). 
2 0,05 
35 
  
[1 1 2 
)  0,06 <  
N 4116-85 
m2 )  4cm2 
cẩu lắp cọ 
ề an toàn v 
xứng nhau 
uốn. 
S.TS Phan 
B25, 
ác hệ số : 
0, 41 R   
17 
0,05]  0, 
,97 
R = 0,593 
5, diện tích 
tiết diện 
2 < R = 0,5 
593 
ọc, do tất c 
và thuận ti 
u là 816AI 
cả các mặt 
t 
iện cho thi 
i 
II (Thực tế 
ế
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
(cm2 
1.5. 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
thép được 
bố trí như 
đó : 
abv: Chiều d 
: Đường k 
ho = 40 – ( 
ch tiết diện 
hàm lượng 
n: Thỏa m 
tra khả nă 
ả năng chốn 
u đây: 
ét : Qtt = 2 
y ra bê tông 
không cần p 
ọn cốt đai Ø 
ột để chịu ứ 
toán cốt thé 
o của móc c 
ực kéo ở 1 
p móc cẩu 
2). 
Chọn th 
Sức chị 
a)Sức ch 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Với cốt 
Trong đ 
 a 
 d 
Suy ra: h 
Diện tíc 
Suy ra h 
Kết luậ 
c)Kiểm 
Khả 
thức sau 
Nhận xé 
Suy 
Do đó k 
Chọ 
ở đầu cộ 
e)Tính t 
Lực kéo 
Suy ra lự 
Cốt thép 
hép móc cẩu 
ịu tải của c 
hịu tải của 
Trong đ 
đó: 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
Qc.c 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
IỂN 
ư trên, ta tín 
– (abv + 0 
ho = h 
dày lớp bêt 
kính cốt th 
5 + 0,5×1 
cốt thép: 8 
cốt thép: 
nh lại : 
0,5d) 
ệ cốt thép. 
c bố trí. Có 
(cm). 
As = 16,08 
tông bảo v 
hép chịu lực 
,4 ) = 34,3 
8Ø16AII (A 
μ = A 
As/(bho) = 1 
ện hàm lượ 
ắt của bê tô 
bê tông ch 
mãn điều kiệ 
ng chịu cắ 
ng cắt của 
= kmbRbtb 
2,3 (T) < Q 
g đủ khả n 
phải tính to 
Ø6a200 kh 
ứng suất cụ 
ép làm móc 
cẩu trong t 
nhánh gần 
16,08/(40×3 
ợng cốt thé 
ông 
hế tạo cọc đ 
bh0 = 0,6×1 
c.c = 9,94(T 
năng chống 
oán cốt đai 
hi bố trí ở g 
ục bộ. 
c cẩu 
trường hợp 
n đúng: 
ql/2 = 0,6× 
AI.Diện tí 
Fk’/Rs = 3,3 
Fk’ = 
dùng thép 
As = F 
u Ø14 (As 
cọc theo nề 
cọc theo v 
1,15×105× 
T). 
g lại ứng s 
mà chỉ cần 
giữa cột và 
p cẩu lắp cọ 
×11/2 = 3,3 
ch cốt thép 
3/22500 = 
m2). 
= 1,539cm 
ền đất. 
vật liệu 
mb(RbFb 
PVL = 
b + RsAs) 
Page 3 
CÔNG TR 
38 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
Lấy abv = 
ó d = 1,4cm 
cm2). 
5cm 
m 
34,3) = 1,1 
ép. 
VEN BIỂN 
17% > μmin 
được xác đ 
n = 0,05% 
định thông 
0,4×0,343 
uất lớn nh 
n đặt cốt đ 
chọn cốt đ 
ọc: Fk = ql 
3T 
p cần thiết: 
1,467×10- 
= 9,94(T) 
qua công 
hất do lực c 
đai theo cấu 
đai Ø6a100 
cắt gây ra. 
u tạo. 
0 khi bố trí 
: 
-4 (m2) = 1, 
,467 
. 
í
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
 R 
 F 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
Rb , Rs :Tư 
Fb , As : Tư 
IỂN 
ương ứng là 
ương ứng là 
ó : As = 12, 
ể đến ảnh h 
iều dài đoạ 
điều kiện l 
5×0,85×(14 
cọc tính th 
: Hệ số k 
Với chi 
mb : Hệ số 
PVL = 0,95 
hịu tải của 
  
 m 
Suy ra : 
b)Sức ch 
Trong đ 
đó: 
Fs = 1,5 ÷ 2 
m: Hệ số đi 
1, 2: Hệ s 
+ F 
+ m 
+  
+ R 
+ F 
+  
Ri : Sức khá 
Fc, ui : Diện 
i : Cường 
cọc. 
c 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
Có 
Ở đ 
H 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
à cường độ 
à diện tích 
,31 (cm2)  
hưởng của 
ạn cọc như 
làm việc. V 
450×0,158 
heo đất nền 
m×(×Ri×F 
Pđ = m 
( với cọc 
iều kiện làm 
số kể đến ả 
ây dùng ph 
áng đầu mũ 
n tích và ch 
độ ma sát 
ộ chịu nén 
tiết diện C 
Fb = 402 
a uốn dọc. 
đã chọn lấ 
Với cột bê t 
87 +28000× 
n được xác 
Fc + 2×u 
c chịu nén ) 
m việc, lấy 
ảnh hưởng 
hương pháp 
mũi của lớp 
hu vi tiết d 
thành bên 
Hình 8. Cọ 
chọn Fs=2 
y m = 1. 
của phươn 
p đóng ép 
đất thứ i n 
iện cọc. Fc 
của lớp đấ 
ọc bêtông c 
cốt thép 40 
Page 3 
CÔNG TR 
39 
ĐỒ ÁN M 
RÌNH DỊCH V 
tính toán c 
CT tính toán 
– 12,31 = 
ấy  = 0,95 
tông thẳng 
×12,31×10 
c định theo 
ui×i×li)/Fs 
2. 
ng pháp hạ 
cọc nên lấy 
gay mũi cọ 
= 0,16 (m 
ất thứ i vớ 
×40cm 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
VEN BIỂN 
của BT và c 
n của BT v 
1587,69(c 
của CT. 
và CT. 
cm2). 
5. 
g đứng lấy m 
0-4) = 213,6 
o công thức 
s 
mb = 0,85. 
65T 
c : 
ạ cọc. 
y 1 = 2 = 
ọc. 
m2) , ui = 1,6 
ới bề mặt x 
1. 
6(m). 
ung quanh
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
Kết q 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
quả tính to 
C 
Lớp đất 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
oán sức chị 
IỂN 
u tải tải tro 
m vào lớp 4 
Pđ = 140T 
u dài cọc c 
G TỔNG H 
N THÉP 
CẤU KIỆN 
D 
DẦM DỌC 
GIẰNG 
NGANG 
DẦM 
NGANG 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
1 
2 
3 
4 
Cọc cắm 
Ta có : P 
 Chiều 
BẢNG 
CỌC 
C 7Ø 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
Cát ph 
Sét xá 
Cát hạ 
Sét xá 
LỰ 
7Ø 
4Ø 
7Ø 
7Ø 
8Ø 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
ong bảng sa 
Loại đ 
au: 
đất 
đen, trạng 
o 
0,3 
đen, dẻo ch 
,2 
m tro, chặt v 
nâu, nửa cứ 
,22 
ha sét xám đ 
dẻo 
B= 0 
ám xanh, đ 
B= 1 
ạt nhỏ, xám 
ám vàng, n 
B= 0, 
ui× 
×li = 68,85 
-17 m , Ri 
1×( 1×0,16 
106,8T 
ở độ sâu 
Pđ = 1 
> Nmax = 1 
chọn là 24 m 
HỢP CỐT T 
P CHỊU 
ỰC 
Ø20 
Ø16 
Ø14 
Ø20 
Ø16 
Ø16 
đảm bảo 
THÉP CÁC 
THÉP C 
TẠO 
4Ø16 
4Ø16 
4Ø16 
4Ø16 
Page 4 
CÔNG TR 
40 
li 
thái 
8 
hảy 2 
vừa 
ứng 
5 + 2,4 + 5 
= ki×qci = 
6×600 + 1× 
o sức chịu 
C CẤU KIỆ 
CẤU 
O 
6 
6 
6 
6 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
(m) i 
8,5 
2,5 
7 
4 
7,12 + 55,3 
600 (T/m2) 
×184)/2 = 1 
tải của cọc 
ỆN TRIỀN 
THÉPCỐT 
ĐAI 
Ø6 
Ø6 
Ø6a150 
Ø6 
Ø6 
Ø6 
(T/m2) 
4,5 
0,6 
5,1 
7,9 
3 = 184T 
) 
140 (T) 
VEN BIỂN 
c. 
N NGHIÊN 
T THÉ 
C 
Ø 
ui.i.li 
(T) 
68,85 
2,4 
57,12 
55,3 
NG 
ÉP MÓC 
CẨU 
Ø14
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
2. 
2.1. 
2.1.1 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Tính to 
Tính to 
1. Tính cố 
M = 2,6 
Qmax = 7 
Tính toá 
Sơ bộ ch 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
oán cốt thé 
oán cốt thé 
ốt thép dọ 
608Tm = 26 
7299kG 
án dầm the 
họn a = 2,5 
h toán theo 
ối với các 
< R 
dụng bảng 
Minh, đối 
ứng với m 
= 1 ta có c 
g công thứ 
IỂN 
ép tà vẹt 
ép tà vẹt dà 
ọc 
60800kGcm 
eo tiết diện 
5cm , suy r 
o sơ đồ dẻo 
tiết diện n 
phụ lục 8/ 
với cấu k 
mác 300), n 
các hệ số :  
c ta có : 
ãn điều kiệ 
ch cốt thép 
ố trí 3Ø18 
hàm lượng 
Thỏa mã 
Cốt cấu 
2 Tính to 
Tiết diện 
2.1.2 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Tính 
do đó đ 
nén: m 
Sử d 
Quang M 
(tương ứ 
việc b2 
Áp dụng 
Thỏa mã 
Ta có : 
Diện tíc 
Chọn bố 
Suy ra h 
ãn điều kiệ 
tạo chọn 2 
án cốt thé 
n nghiêng 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
  
m R 
ện hạn chế 
M 
bh 
  0,5 
  2 
dọc cần th 
s A 
M 
 h 
R 
 
(1 lớp , As 
cốt thép: 
A 
bh 
  
ện hàm lượ 
2Ø16 
ép đai 
nguy hiểm 
 
b×hxl = 25 
2,5 = 17, 
các khớp d 
iểm tra điề 
h Kết cấu b 
được chế tạ 
hép chịu lự 
; R = 0,4 
260800 
 2517,5 
vùng nén. 
Page 4 
ài. 
m 
chữ nhật b 
ra h0 = 20 – 
o, dự kiến 
này phải ki 
/Giáo trình 
kiện dầm đ 
nhóm cốt th 
R = 0,593 
2 145 b o 
chiều cao 
[1 1 2 
(1 )  2 
hiết tại gối: 
ax 
28 
m 
s o 
 
= 7,63cm2 
7,63 
25 17, 
s 
o 
h 
 
 
ợng cốt thép 
m nhất là tiế 
CÔNG TR 
41 
2 
] 0,5 m   
(1 0,83)  
260800 
000,831 
2 ) 
1,74% 
,5 
 
p. 
ết diện có l 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
×20x400 ( 
5 (cm). 
dẻo sẽ xuất 
u kiện hạn 
ê tông Cốt 
ạo từ bê tô 
ực AII và 
17. 
 0, 28  
[1 1 2 
0,34 < R 
7,53( 
17,5 
 
min    0,0 
ực cắt Qma 
cm). 
VEN BIỂN 
t hiện tại c 
n chế chiều 
ác gối tựa, 
u cao vùng 
t thép - PG 
ông cấp độ 
hệ số điều 
0, 417 R  
S.TS Phan 
ộ bền B25 
u kiện làm 
0,28]  0 
= 0,593 
(cm2 ) 
05% 
0,83 
ax = 7,299T 
T. 
, 
g 
n 
5 
m
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ện chịu cắt 
IỂN 
t của bê tôn 
đó: 
Qmax : Lực 
Qchống cắt ] 
Rbt : Cường 
Qchống cắt ] 
ét : Qmax = 
đó bản th 
phải tính to 
không p 
tạo 
Bố trí Ø 
Tính to 
1 Tính cố 
M = 3,9 
Tính toá 
Sơ bộ ch 
2.2. 
2.2.1 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Điều kiệ 
Trong đ 
+ Q 
+ [ 
+ R 
Ta có : [ 
Nhận xé 
Do 
Ø6a100 
oán cốt thé 
ốt thép dọc 
993Tm = 39 
án dầm the 
họn a = 2,5 
h toán theo 
ối với các 
< R 
dụng bảng 
đối với cấu 
c 300), nhó 
hệ số : R = 
g công thứ 
Tính 
do đó đ 
nén: m 
Sử d 
Minh, đ 
với mác 
có các h 
Áp dụng 
Thỏa mã 
Ta có : 
ãn điều kiệ 
Diện tíc 
ch cốt thép 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
ng khi khôn 
[Qchống cắ 
Qmax < 
cắt lớn nhấ 
: Khả năng 
g độ chịu k 
= 2,5.Rbt.b 
7,299T < [ 
hân bê tông 
oán cốt thé 
ng đặt cốt x 
ắt ] = 2,5.Rb 
ất tại tiết d 
g chống cắt 
kéo của bê t 
b.ho = 2,5× 
Qchống cắt ] 
g không b 
ép chịu lực 
ép tà vẹt ng 
c 
99300kGcm 
o tiết diện 
5cm , suy r 
o sơ đồ dẻo 
tiết diện n 
phụ lục 8/ 
kiện dầm đ 
óm cốt thép 
0,593 ; R 
c ta có : 
  
m R 
ện hạn chế 
  0,5 
  2 
dọc cần th 
 
iện tính toá 
t cho phép 
tông. 
×105×0,25× 
= 11,5T 
bị phá hủy 
c cắt. Khi đ 
b×hxl = 25 
2,5 = 17, 
các khớp d 
iểm tra điề 
h Kết cấu b 
tạo từ bê tô 
AII và hệ s 
399300 
5 2517,5 
vùng nén. 
] 0,5 m    
(1 0,8)  
Page 4 
gắn. 
m 
chữ nhật b 
ra h0 = 20 – 
o, dự kiến 
này phải ki 
/Giáo trình 
được chế t 
p chịu lực A 
= 0,417. 
M 
bh 
2 145 b o 
chiều cao 
[1 1 2 
(1 )  2 
hiết tại gối: 
CÔNG TR 
42 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
xiên: 
bt.b.ho 
án. 
của bê tôn 
ng. 
×0,175 = 1 
1,5T 
suất kéo c 
được bố tr 
bởi ứng s 
đó cốt đai 
×20x100 ( 
5 (cm). 
dẻo sẽ xuất 
u kiện hạn 
cm). 
t hiện tại c 
n chế chiều 
ê tông Cốt 
ông cấp độ 
số điều kiệ 
t thép - PG 
bền B25 ( 
ện làm việc 
2  0, 21 
0, 417 R  
[1 1 2 
0, 24 < R 
0,21]  0, 
= 0,593 
VEN BIỂN 
chính. Vậy 
rí theo cấu 
ác gối tựa, 
u cao vùng 
S.TS Phan 
tương ứng 
c b2 = 1 ta 
88 
y 
u 
, 
g 
n 
g 
a
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ố trí 3Ø18 
hàm lượng 
Thỏa mã 
Cốt cấu 
2. Tính to 
Tiết diện 
Điều kiệ 
2.2.2 
  
ãn điều kiệ 
tạo chọn 2 
oán cốt thé 
n nghiêng 
ện chịu cắt 
đó: 
Qmax : Lực 
Qchống cắt ] 
Rbt : Cường 
Qchống cắt ] 
ét : Qmax = 
đó bản th 
phải tính to 
trí Ø6a100 
BẢNG TỔN 
ỆN T 
DÀI 
GẮN 
CẤU KIỆ 
TÀ VẸT D 
TÀ VẸT NG 
T 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Chọn bố 
Suy ra h 
Trong đ 
+ Q 
+ [ 
+ R 
Ta có : [ 
Nhận xé 
Do 
không p 
tạo. Bố 
B 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
s A 
IỂN 
M 
 h 
R 
 
(1 lớp , As 
cốt thép: 
7 
25 
A 
bh 
s 
o 
ện hàm lượ 
2Ø16 
ép đai 
nguy hiểm 
t của bê tôn 
Qmax < 
cắt lớn nhấ 
: Khả năng 
g độ chịu k 
= 2,5.Rbt.b 
6,415T < [ 
hân bê tông 
oán cốt thé 
0 
NG HỢP C 
THÉP CHỊU 
3Ø18 
3Ø18 
399300 
000,881 
2 ) 
min 74%    
p. 
ết diện có l 
ng đặt cốt x 
ắt ] = 2,5.Rb 
iện tính toá 
t cho phép 
tông. 
×105×0,25× 
= 11,5T 
bị phá hủy 
c cắt. Khi đ 
P CÁC CẤ 
THÉP CẤ 
Page 4 
ax 
28 
m 
s o 
 
= 7,63cm2 
7,63  
1,7 
17,5 
 
ợng cốt thép 
m nhất là tiế 
ng khi khôn 
[Qchống cắ 
ất tại tiết d 
g chống cắt 
kéo của bê t 
b.ho = 2,5× 
Qchống cắt ] 
g không b 
ép chịu lực 
CỐT THÉP 
U LỰC 
8 
8 
CÔNG TR 
43 
2Ø 
2Ø 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
5,54 
17,5 
 
0,05% 
(cm2 ) 
ực cắt Qma 
xiên: 
bt.b.ho 
VEN BIỂN 
ax = 6,415T 
án. 
của bê tôn 
ng. 
×0,175 = 1 
1,5T 
bởi ứng s 
đó cốt đai 
T. 
suất kéo c 
được bố tr 
U KIỆN T 
ẤU TẠO 
16 
16 
TÀ VẸT 
chính. Vậy 
rí theo cấu 
THÉP 
Ø6a 
Ø6a 
P ĐAI 
a100 
a100 
y 
u
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1. 
1.1 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
Tính lự 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
ực kéo tàu 
c kéo tàu p 
àu, lực cản 
Lực 
lượng tà 
Trong đ 
IỂN 
CHƯƠN 
ÁN CÁC B 
ÍNH TOÁ 
hải đảm bà 
do quán tí 
đó : 
Tk : Tổng 
Tc : Tổng 
ực kéo tàu 
hợp kéo tà 
 T 
 T 
Tính lự 
Trường 
 
 ΣQ 
 R 
 K1 
 r 
 f 
 μ 
 α 
: Bán kính 
: Hệ số gia 
: Bán kính 
: Hệ số ma 
: Hệ số ma 
Tra bảng 
: Góc dốc 
Với độ d 
ố vào ta có: 
Thay số 
Lực ma sá 
: Tổng trọ 
Do là xe 
 L 
 F 
 PW 
Lực cản do 
: Diện tích 
: Áp lực g 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
T 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
NG V 
BỘ PHÂN 
ào thắng đư 
ính, tức là t 
K T T 
các lực kéo 
các lực cản 
trên đườn 
àu trên đườ 
C T  T 
át Tms 
ược các lực 
thõa mãn 
ghiêng 
hì công thứ 
t i  P 
   
và trọng lư 
nên lấy Qxe 
1,16Qtàu = 
= 25cm 
cản. Lấy K 
h xe. r = 6cm 
heo bảng 6- 
heo bảng 6- 
ợc: f =0,05 
ền. 
cos α = 0,9 
ms T  
ng tải tàu v 
e hai tầng n 
ΣQ = 
h bánh xe. R 
a tăng lực c 
h trục bánh 
a sát lăn th 
a sát lăn th 
g 6-3 ta đượ 
đường triề 
dốc là 1:12c 
: 
ms T  
gió 
Wg  
h cản gió củ 
ió 
 f .r 
ượng xe 
e=0,16Qtàu 
1,16×100 
K1 = 1,3 ch 
m 
-3 ( trang 1 
-3 ( trang 1 
5 ; μ = 0,2 
9965 ; sin α 
9650,05  
) 
Page 4 
C o; 
n 
ng triền ng 
ờng triền th 
W ms g  T 
cos 
Q 
R 
1160  
0,99 
25 
3 
WP .F.10 
ủa tàu (m2) 
CÔNG TR 
44 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
KHÁC 
c: ma sát,g 
điều kiện: 
gió,lực cản 
VEN BIỂN 
do trọng 
cản như sa 
ức tính lực c 
 1  K 
00 = 1160T 
ho hệ thống 
23 sách CT 
23 sách CT 
T 
g xe lớn 
TTC). 
TTC). 
= 0,0843 
0, 261 
au: 
1,3  75,14 
T 
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1.2 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
 W 
Theo qu 
kG/m2 l 
Thay số 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
: Vận tốc g 
uy định chỉ 
à tối đa ( tr 
ố vào ta có: 
 L 
Lực cản do 
 L 
Lực cản do 
Trong đ 
đó: 
: Gia tốc 
: Thời gi 
: Tốc độ 
ố vào ta có: 
 g 
 t 
 v 
Thay số 
Vậy tổn 
ng các lực c 
Tính lự 
Khi kéo 
ực kéo tàu 
o trên mặt b 
Khi kéo 
=>ΣQ = 
 L 
o tàu trên đư 
Qxe+Qtàu 
Lực ma sát 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
W P  
W kG m 
gió tính toá 
ỉ kéo tàu kh 
rang 123 sá 
Wg  
trọng lượn 
 t T  Q 
quán tính 
 
i P 
 
tự do 9,8 m 
ian khởi độ 
kéo tàu lấy 
 
i P 
 
cản là: 
C T  T 
trên triền 
bằng góc α 
C T  T 
ường triền 
= 1,1Qtàu= 
: 
ms T  
IỂN 
 
 
m2  
và bằng cấ 
) 
sin 1,1 
v 
t = 5÷10s 
3÷0,05m/s 
v  
Page 4 
 2 
/ 
16 
án 
hi gió nhỏ 
ách CTTC 
3 
WP .F.10  
ng tàu: 
 xe Q 
 xe Q Q 
g t 
 
 
m/s2 
ộng của tời 
y bằng 0,0 
 xe Q Q 
g t 
 
 
W ms g  T 
ngang 
= 0 nên s 
W ms g   P 
ngang thì 
= 1,1×1000 
1100  1  
0 
25 
CÔNG TR 
10723 
45 
1160 
7,5 
 
 
175 t i  P  
in α = 0 nê 
i P 
chỉ còn xe 
= 1100T 
0,05  0, 2 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
ấp 6. Tức l 
là áp lực gi 
3,1103  2 
2,23T 
1610000 
0,0843  97 
0,04  
0,6 
9,8 
,79T 
63T 
ên Tt = 0, tổ 
e triền ngan 
61,3  7 
ổng lực cản 
ng lấy Qxe = 
1,5T  
VEN BIỂN 
ió PW = 10 
,79 
n: 
0,1.Qtàu 
0
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1.3 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
 L 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
Lực cản do 
 L 
Lực cản do 
Tổng lự 
gió 
ực cản khi k 
Chọn tờ 
Các yêu 
ời và các p 
u cầu chọn 
Đủ sức kéo 
Tốc độ di c 
Khi thiết kế 
Thiết bị an 
Bố trí tời kh 
Số lượng tờ 
ừ 2 tời thì lự 
 Đ 
 T 
K 
 T 
 B 
 S 
Dùng từ 
 K2 
Hệ số chên 
đường triền 
Với ray tr 
Với ray tr 
Số lượng t 
Số bánh xe 
kéo (tàu+xe 
Hiệu suất c 
đ 
- 
- 
 n : 
 m : 
k 
 ɳ :H 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
Wg  
quán tính 
 
i P 
 
 xe Q Q 
kéo trên đư 
WP .F.10  
C T  T 
phụ kiện 
tời: 
(sức kéo c 
huyển của 
ế lấy v = 6÷ 
toàn 
hông quá p 
ời n ≥ 2 làm 
ực kéo mỗ 
v  
c T K 
nm 
sức kéo củ 
bảng 6-5 ( 
dăm tà vẹt 
TCT kết cấ 
toi T  
nh lệch về 
n, lấy theo b 
ên nền đá d 
ên dầm BT 
tời. 
e ròng rọc 
e)tới tời. 
của tời 
1 
0 
 
 
 
IỂN 
3 
 
g t 
m 
m 
Page 4 
 
 
ường triền n 
W ms g   P 
của tời lớn 
tàu : v = 2 
÷10m/phút 
phức tạp, g 
m việc đồng 
i tời phải c 
2 . 
. . 
mà nhánh 
0,96 
0,04 
CÔNG TR 
10723 
46 
1100 
7,5 
 
 
ngang: 
74,48 i P 
 T 
hơn lực cả 
2÷3m/phút. 
t 
giảm bớt cá 
g bộ 
chịu: 
ủa tời phụ t 
trang 126 
: K2 = 1,3 
ấu cứng K2 
cáp đi qua 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
3,1103  2 
2,23T 
0,04  
0,7 
9,8 
ản) 
. 
75T 
ác lao động 
g thủ công 
kết cấu xe 
C) 
thuộc vào k 
sách CTTC 
= 1,4 
a bộ phận tr 
VEN BIỂN 
và nền 
ruyền lực k 
kéo từ vật
ĐẠI HỌ 
N XÂY DỰ 
VIỆN 
1.3.1 
ỌC XÂY D 
ỰNG CÔNG 
1. Lực kéo 
Chọn rò 
Số lượn 
DỰNG 
G TRÌNH BI 
o của tời k 
òng rọc mú 
ng tời n = 1 
IỂN 
khi kéo tàu 
úp đôi có m 
o mỗi tời ph 
Chọn tờ 
2. Lực kéo 
Chọn rò 
Số lượn 
1.3.2 
1.4. 
1.5. 
Nhóm 
LÊ P 
LÊ Đ 
Lực kéo 
ời có sức ké 
o tời khi k 
òng rọc mú 
ng tời n = 2 
Lực kéo 
o mà mỗi tờ 
Chọn tờ 
Tính to 
Đường k 
Đảm bả 
ời có sức ké 
án đường 
kính puli đ 
ảo yêu cầu đ 
Đảm bả 
ảo yêu cầu đ 
Chọn đư 
Bệ tời 
Lực tác 
Sơ bộ lự 
ường kính p 
c dụng vào 
ựa chọn kíc 
m 16 
PHÙNG VĂ 
ĐÌNH KIÊN 
ĂN - 100135 
N - 898053 
53 
3 
u ở đường 
= 2 
1 
0 
 
m 
m 
triền nghi 
0,962 0 
0,04 2 
0,96 1 
0,04 0 
 
 
hải chịu : 
toi T  
c T K 
nm 
éo 150T 
kéo tàu trên 
úp đôi có m 
n đường t 
= 2 
1 
0 
 
m 
m 
 
0,96 1 
0,04 0 
 
 
ời phải chịu 
toi T  
c T K 
nm 
éo 25T 
kính Puli 
được phải đ 
độ bền bản 
D  4 
độ bền của 
D = 2 
puli : D = 
bệ tời khi 
ch thước nh 
 
.  
175 
2 . . 1 
 
 
Page 4 
u: 
2  
74 
. . 2 
 
đảm bảo ha 
n thân puli 
4 toi T   
a dây cáp 
20dcáp = 20 
1500mm 
kéo tàu ở đ 
hư hình vẽ 
CÔNG TR 
47 
 
 
5,79  
1,4 
2 0,98 
 
 
riền ngang 
 
0,962  
0 
0,04  
2 
,48  
1,3  
2 
2  
0,98 
ai yêu cầu s 
150000  
×70 = 140 
đường triền 
ẽ : 
ĐỒ ÁN M 
MÔN HỌC 
VỤ KINH TẾ 
RÌNH DỊCH V 
iêng 
0,98 
125,56T 
g(trên mặt 
0,98 
24,7T 
sau: 
ặt bằng) 
1549,2mm 
0 mm 
n là lờn nh 
VEN BIỂN 
hất (= 150(T 
T))
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau
Trien tau

Contenu connexe

Tendances

Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Chất Lượng Tại Công ty Xăng Dầu
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Chất Lượng Tại Công ty Xăng DầuLuận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Chất Lượng Tại Công ty Xăng Dầu
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Chất Lượng Tại Công ty Xăng DầuDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Thiết kế và thi công nền đường nâng cấp mở rộng
Thiết kế và thi công nền đường nâng cấp mở rộngThiết kế và thi công nền đường nâng cấp mở rộng
Thiết kế và thi công nền đường nâng cấp mở rộngĐức Hoàng
 
Tieu chuan thiet ke nut giao thong
Tieu chuan thiet ke nut giao thongTieu chuan thiet ke nut giao thong
Tieu chuan thiet ke nut giao thongGoogles Chrome
 
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI DungUTC
 
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. TS. Lưu Trường Văn
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. TS. Lưu Trường Văn1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. TS. Lưu Trường Văn
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. TS. Lưu Trường VănĐồ án Xây Dựng
 
mayxaydung
mayxaydungmayxaydung
mayxaydungHuu Hieu
 
Giao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu hanGiao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu hanCửa Hàng Vật Tư
 
TKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềmTKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềmHieu Le
 
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạc
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạcNghiên cứu chế tạo hạt nano bạc
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạcwww. mientayvn.com
 
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...Đồ án Xây Dựng
 
Nghiên cứu các bộ biến đổi cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu cực chìm (IP...
Nghiên cứu các bộ biến đổi cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu cực chìm (IP...Nghiên cứu các bộ biến đổi cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu cực chìm (IP...
Nghiên cứu các bộ biến đổi cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu cực chìm (IP...Man_Ebook
 
6 tai lieu tap huan qgis - vn
6  tai lieu tap huan qgis - vn6  tai lieu tap huan qgis - vn
6 tai lieu tap huan qgis - vnDuong Huyen
 
Luận văn một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của công ty xây dựng h...
Luận văn một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của công ty xây dựng h...Luận văn một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của công ty xây dựng h...
Luận văn một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của công ty xây dựng h...Thanh Hoa
 

Tendances (20)

Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Chất Lượng Tại Công ty Xăng Dầu
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Chất Lượng Tại Công ty Xăng DầuLuận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Chất Lượng Tại Công ty Xăng Dầu
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Chất Lượng Tại Công ty Xăng Dầu
 
Luận án: Biện pháp kỹ thuật theo hướng thâm canh lúa cải tiến
Luận án: Biện pháp kỹ thuật theo hướng thâm canh lúa cải tiếnLuận án: Biện pháp kỹ thuật theo hướng thâm canh lúa cải tiến
Luận án: Biện pháp kỹ thuật theo hướng thâm canh lúa cải tiến
 
Luận văn: Nghiên cứu giải pháp gia cường dầm thép, HAY
Luận văn: Nghiên cứu giải pháp gia cường dầm thép, HAYLuận văn: Nghiên cứu giải pháp gia cường dầm thép, HAY
Luận văn: Nghiên cứu giải pháp gia cường dầm thép, HAY
 
Thiết kế và thi công nền đường nâng cấp mở rộng
Thiết kế và thi công nền đường nâng cấp mở rộngThiết kế và thi công nền đường nâng cấp mở rộng
Thiết kế và thi công nền đường nâng cấp mở rộng
 
Tieu chuan thiet ke nut giao thong
Tieu chuan thiet ke nut giao thongTieu chuan thiet ke nut giao thong
Tieu chuan thiet ke nut giao thong
 
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
 
Luận văn: Các phương pháp tính toán cọc chịu tải trọng ngang, 9đ
Luận văn: Các phương pháp tính toán cọc chịu tải trọng ngang, 9đLuận văn: Các phương pháp tính toán cọc chịu tải trọng ngang, 9đ
Luận văn: Các phương pháp tính toán cọc chịu tải trọng ngang, 9đ
 
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. TS. Lưu Trường Văn
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. TS. Lưu Trường Văn1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. TS. Lưu Trường Văn
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. TS. Lưu Trường Văn
 
Đề tài: Áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên nền đất yếu, HOT
Đề tài: Áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên nền đất yếu, HOTĐề tài: Áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên nền đất yếu, HOT
Đề tài: Áp dụng cọc cát để gia cố nền đường trên nền đất yếu, HOT
 
mayxaydung
mayxaydungmayxaydung
mayxaydung
 
Giao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu hanGiao trinh phuong phap phan tu huu han
Giao trinh phuong phap phan tu huu han
 
TKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềmTKCT Bến cầu tàu đài mềm
TKCT Bến cầu tàu đài mềm
 
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạc
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạcNghiên cứu chế tạo hạt nano bạc
Nghiên cứu chế tạo hạt nano bạc
 
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...
1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 10 tầng lầu, 1 tầng mái. Đại học mở HCM -Thầy Lê Văn...
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Ô Tô, 9 điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Ô Tô, 9 điểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Ô Tô, 9 điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Ô Tô, 9 điểm
 
Nghiên cứu các bộ biến đổi cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu cực chìm (IP...
Nghiên cứu các bộ biến đổi cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu cực chìm (IP...Nghiên cứu các bộ biến đổi cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu cực chìm (IP...
Nghiên cứu các bộ biến đổi cho động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu cực chìm (IP...
 
SAP 2000
SAP 2000SAP 2000
SAP 2000
 
6 tai lieu tap huan qgis - vn
6  tai lieu tap huan qgis - vn6  tai lieu tap huan qgis - vn
6 tai lieu tap huan qgis - vn
 
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAYĐề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
Đề tài: Tính toán sức chịu tải cọc khoan nhồi cho nền đất, HAY
 
Luận văn một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của công ty xây dựng h...
Luận văn một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của công ty xây dựng h...Luận văn một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của công ty xây dựng h...
Luận văn một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu của công ty xây dựng h...
 

Similaire à Trien tau

Tieu chuan thiet_ke_cau_duong_bo_11823_2017_part04
Tieu chuan thiet_ke_cau_duong_bo_11823_2017_part04Tieu chuan thiet_ke_cau_duong_bo_11823_2017_part04
Tieu chuan thiet_ke_cau_duong_bo_11823_2017_part04NgcJulie
 
Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao dethi nuce.blogspo...
Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao  dethi nuce.blogspo...Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao  dethi nuce.blogspo...
Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao dethi nuce.blogspo...MrTran
 
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12Tong hop cac dang bai tap vat ly 12
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12Vntalking Blog
 
Bai giang he thong nhung 2010
Bai giang he thong nhung 2010Bai giang he thong nhung 2010
Bai giang he thong nhung 2010Cao Toa
 
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370nataliej4
 
Đặc trưng cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY - Gửi miễn phí ...
Đặc trưng cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY - Gửi miễn phí ...Đặc trưng cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY - Gửi miễn phí ...
Đặc trưng cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY - Gửi miễn phí ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Nghiên cứu dao động dây cáp căng : Luận văn ThS. Cơ học
Nghiên cứu dao động dây cáp căng : Luận văn ThS. Cơ họcNghiên cứu dao động dây cáp căng : Luận văn ThS. Cơ học
Nghiên cứu dao động dây cáp căng : Luận văn ThS. Cơ họcnataliej4
 
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số ĐLH tới độ bền trục các đăng xe tải ...
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số ĐLH tới độ bền trục các đăng xe tải ...Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số ĐLH tới độ bền trục các đăng xe tải ...
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số ĐLH tới độ bền trục các đăng xe tải ...KhoTi1
 
Tap 2 civil 3 d 2013 thiet ke duong - nut giao thong
Tap 2 civil 3 d 2013   thiet ke duong - nut giao thongTap 2 civil 3 d 2013   thiet ke duong - nut giao thong
Tap 2 civil 3 d 2013 thiet ke duong - nut giao thongNgo Nhu Bu
 
Giáo trình autocad 2004[bookbooming.com]
Giáo trình autocad 2004[bookbooming.com]Giáo trình autocad 2004[bookbooming.com]
Giáo trình autocad 2004[bookbooming.com]bookbooming1
 

Similaire à Trien tau (20)

Tieu chuan thiet_ke_cau_duong_bo_11823_2017_part04
Tieu chuan thiet_ke_cau_duong_bo_11823_2017_part04Tieu chuan thiet_ke_cau_duong_bo_11823_2017_part04
Tieu chuan thiet_ke_cau_duong_bo_11823_2017_part04
 
Luận án: Tối ưu hóa tham số của sơ đồ công nghệ khai thác than
Luận án: Tối ưu hóa tham số của sơ đồ công nghệ khai thác thanLuận án: Tối ưu hóa tham số của sơ đồ công nghệ khai thác than
Luận án: Tối ưu hóa tham số của sơ đồ công nghệ khai thác than
 
Luận án: Lựa chọn công nghệ khai thác cho các vỉa dầy tại mỏ than
Luận án: Lựa chọn công nghệ khai thác cho các vỉa dầy tại mỏ thanLuận án: Lựa chọn công nghệ khai thác cho các vỉa dầy tại mỏ than
Luận án: Lựa chọn công nghệ khai thác cho các vỉa dầy tại mỏ than
 
DABTCT1.docx
DABTCT1.docxDABTCT1.docx
DABTCT1.docx
 
Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao dethi nuce.blogspo...
Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao  dethi nuce.blogspo...Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao  dethi nuce.blogspo...
Giáo trình bê tông cường độ cao và bê tông chất lượng cao dethi nuce.blogspo...
 
Luận án: Tổng thể tài nguyên than phần đất liền bể Sông Hồng
Luận án: Tổng thể tài nguyên than phần đất liền bể Sông HồngLuận án: Tổng thể tài nguyên than phần đất liền bể Sông Hồng
Luận án: Tổng thể tài nguyên than phần đất liền bể Sông Hồng
 
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12Tong hop cac dang bai tap vat ly 12
Tong hop cac dang bai tap vat ly 12
 
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAYLuận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
 
Luận văn: Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAY
Luận văn: Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAYLuận văn: Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAY
Luận văn: Cục lưu trữ quốc gia Hà Nội, HAY
 
Luận văn: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, HAY
Luận văn: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, HAYLuận văn: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, HAY
Luận văn: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, HAY
 
Bai giang he thong nhung 2010
Bai giang he thong nhung 2010Bai giang he thong nhung 2010
Bai giang he thong nhung 2010
 
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
 
Đặc trưng cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY - Gửi miễn phí ...
Đặc trưng cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY - Gửi miễn phí ...Đặc trưng cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY - Gửi miễn phí ...
Đặc trưng cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY - Gửi miễn phí ...
 
Đề tài: Cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY, 9đ
Đề tài: Cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY, 9đĐề tài: Cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY, 9đ
Đề tài: Cấu trúc vật liệu ống nano cacbon gắn trên gốm, HAY, 9đ
 
Nghiên cứu dao động dây cáp căng : Luận văn ThS. Cơ học
Nghiên cứu dao động dây cáp căng : Luận văn ThS. Cơ họcNghiên cứu dao động dây cáp căng : Luận văn ThS. Cơ học
Nghiên cứu dao động dây cáp căng : Luận văn ThS. Cơ học
 
Luận án: Phương pháp dự báo các đại lượng dịch chuyển đất đá
Luận án: Phương pháp dự báo các đại lượng dịch chuyển đất đáLuận án: Phương pháp dự báo các đại lượng dịch chuyển đất đá
Luận án: Phương pháp dự báo các đại lượng dịch chuyển đất đá
 
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số ĐLH tới độ bền trục các đăng xe tải ...
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số ĐLH tới độ bền trục các đăng xe tải ...Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số ĐLH tới độ bền trục các đăng xe tải ...
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số ĐLH tới độ bền trục các đăng xe tải ...
 
Luận văn: Ứng dụng công nghệ Gen vận hành liên hồ chứa, 9đ
Luận văn: Ứng dụng công nghệ Gen vận hành liên hồ chứa, 9đLuận văn: Ứng dụng công nghệ Gen vận hành liên hồ chứa, 9đ
Luận văn: Ứng dụng công nghệ Gen vận hành liên hồ chứa, 9đ
 
Tap 2 civil 3 d 2013 thiet ke duong - nut giao thong
Tap 2 civil 3 d 2013   thiet ke duong - nut giao thongTap 2 civil 3 d 2013   thiet ke duong - nut giao thong
Tap 2 civil 3 d 2013 thiet ke duong - nut giao thong
 
Giáo trình autocad 2004[bookbooming.com]
Giáo trình autocad 2004[bookbooming.com]Giáo trình autocad 2004[bookbooming.com]
Giáo trình autocad 2004[bookbooming.com]
 

Plus de luuguxd

Huong dan Setup SACS 5.7
Huong dan Setup SACS 5.7Huong dan Setup SACS 5.7
Huong dan Setup SACS 5.7luuguxd
 
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6luuguxd
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁluuguxd
 
Thuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve boThuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve boluuguxd
 
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)luuguxd
 
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)Huong dan tekla 15 (ptsc mc)
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)luuguxd
 
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...luuguxd
 
Thuyet minh
Thuyet minhThuyet minh
Thuyet minhluuguxd
 
Da Tau Drawing
Da Tau DrawingDa Tau Drawing
Da Tau Drawingluuguxd
 
De thi mon ctkt dv vb
De thi mon ctkt dv vbDe thi mon ctkt dv vb
De thi mon ctkt dv vbluuguxd
 
Thuyết minh
Thuyết minh Thuyết minh
Thuyết minh luuguxd
 
Tn k53-1 merged
Tn k53-1 mergedTn k53-1 merged
Tn k53-1 mergedluuguxd
 
chuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thépchuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thépluuguxd
 
chương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mònchương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mònluuguxd
 
chương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kếchương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kếluuguxd
 
chuong 1
 chuong 1 chuong 1
chuong 1luuguxd
 
Tong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vnTong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vnluuguxd
 
Phuong phap pthh
Phuong phap pthhPhuong phap pthh
Phuong phap pthhluuguxd
 
Giaotrinh pppthh v10
Giaotrinh pppthh v10Giaotrinh pppthh v10
Giaotrinh pppthh v10luuguxd
 
Chuong3 mtb songchuabiendang.ppt [compatibility mode]
Chuong3 mtb songchuabiendang.ppt [compatibility mode]Chuong3 mtb songchuabiendang.ppt [compatibility mode]
Chuong3 mtb songchuabiendang.ppt [compatibility mode]luuguxd
 

Plus de luuguxd (20)

Huong dan Setup SACS 5.7
Huong dan Setup SACS 5.7Huong dan Setup SACS 5.7
Huong dan Setup SACS 5.7
 
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6
Hướng dẫn sử dụng SACS 5.6
 
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁKHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
KHU NEO ĐẬU TÀU CÁ
 
Thuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve boThuyet minh ke bao ve bo
Thuyet minh ke bao ve bo
 
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)
Hướng dẫn sử dụng sacs 5.6 (phần modelling)
 
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)Huong dan tekla 15 (ptsc mc)
Huong dan tekla 15 (ptsc mc)
 
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
THIẾT KẾ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH ĐÊ CHẮN SÓNG CẢNG NEO ĐẬU VÀ CỬA BIỂN MỸ Á – GIA...
 
Thuyet minh
Thuyet minhThuyet minh
Thuyet minh
 
Da Tau Drawing
Da Tau DrawingDa Tau Drawing
Da Tau Drawing
 
De thi mon ctkt dv vb
De thi mon ctkt dv vbDe thi mon ctkt dv vb
De thi mon ctkt dv vb
 
Thuyết minh
Thuyết minh Thuyết minh
Thuyết minh
 
Tn k53-1 merged
Tn k53-1 mergedTn k53-1 merged
Tn k53-1 merged
 
chuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thépchuyên đề về cừ thép
chuyên đề về cừ thép
 
chương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mònchương 4 : thi công , chống ăn mòn
chương 4 : thi công , chống ăn mòn
 
chương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kếchương 3 : thiết kế
chương 3 : thiết kế
 
chuong 1
 chuong 1 chuong 1
chuong 1
 
Tong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vnTong quan duong ong khi vn
Tong quan duong ong khi vn
 
Phuong phap pthh
Phuong phap pthhPhuong phap pthh
Phuong phap pthh
 
Giaotrinh pppthh v10
Giaotrinh pppthh v10Giaotrinh pppthh v10
Giaotrinh pppthh v10
 
Chuong3 mtb songchuabiendang.ppt [compatibility mode]
Chuong3 mtb songchuabiendang.ppt [compatibility mode]Chuong3 mtb songchuabiendang.ppt [compatibility mode]
Chuong3 mtb songchuabiendang.ppt [compatibility mode]
 

Trien tau

  • 1. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN MỤC CHƯ 1. Đ 2. Đ 3. Số 4. Đ 5. Số CHƯ 1. X 1.1. 1.2. ỌC XÂY D ỰNG CÔNG LỤC ƯƠNG I: S ịa điểm xâ iều kiện đị ố liệu khí t iều kiện đị ố liệu về tà ƯƠNG II: T ác định kíc Lựa chọn, Xác định k 1.2.1. Ch 1.2.2. Ch 1.2.3. Kh 1.2.4. Kế ác định các Xác định c 2.1.1. Ca 2.1.2. M 2.1.3. M Cao trình m ác định kíc Lựa chọn l Độ dốc đư Chiều sâu Xác định c Xác định c Kết cấu đư Xe đường 2. X 2.1. 2 2 2 2.2. 3. X 3.1. 3.2. 3.3. 3.4. 3.5. 3.6. 3.7. Nhóm LÊ P LÊ Đ DỰNG G TRÌNH BI SỐ LIỆU Đ ây dựng ..... ịa hình ...... tượng hải v ịa chất ....... àu thiết kế . THIẾT KẾ ch thước bệ tính toán n kích thước hiều dài bệ hiều rộng b hoảng cách ết cấu bệ ... c cao trình các cao trìn ao trình mự Mực nước th Mực nước ca mặt bệ ...... ch thước tr loại, kích t ường triền .. mút đường chiều dài đ chiều rộng ường triền . triền ......... m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĐẦU VÀO ................. ................. văn: phụ lụ ................. ................. Ế MẶT BẰ ệ tàu ......... nhu cầu kế cơ bản của ệ ................ bệ ............. h giữa các ................. ................ nh mực nướ ực nước hạ hấp thiết kế ao thiết kế ................. riền tàu ..... thước đườn ................. g triền ...... đường triền đường triề ................. ................. ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN ................. ................. ................. ục kèm theo ................. ................. ẰNG TRIỀ ................. ế hoạch sữa a bệ .......... ................. ................. bệ ............. ................. ................. ớc ............. ạ thủy ........ ế (MNTTK (MNCTK ................. ................. ng triền và ................. ................. n ................ ền .............. ................. ................. Page 1 CÔNG TR ................. ................. ................. o ............... ................. ................. N TÀU .... ................. a chữa, đón ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ............... E K) ........... E K)............. E ................. ................. hình thức ................. ................. ................. ................. ................. ................. ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ng mới hằn ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. Error! Boo Error! Boo Error! Boo ................. ................. chuyển tàu ................. ................. ................. ................. ................. ................. VEN BIỂN ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ng năm...... ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. okmark no okmark no okmark no ................. ................. u ............... ................. ................. ................. ................. ................. ................. ............... 4 ............... 4 ............... 4 ............... 4 ............... 4 ............... 5 ............... 6 ............... 6 ............... 6 ............... 6 ............... 6 ............... 7 ............... 7 ............... 7 ............... 7 ............... 7 ot defined. . ot defined. . ot defined. . ............... 7 ............... 8 ............... 8 ............... 8 ............... 8 ............... 9 ............... 9 ............... 9 ............. 10 0
  • 2. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 3.8. 3.9. 3.10 CHƯ 1. Tả 1.1. 1.2. ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Xe chở tàu Bàn tời .... . Kè đá ..... ƯƠNG III: ải trọng tác Tải trọng t Tính toán 1.2.1. Xe 1.2.2. X Bề rộng m Áp lực bán Kiểm tra k ính toán kế Kích trước ính toán kế Tính toán Kiểm tra ứ Tính toán Tính toán Tính toán ƯƠNG IV: đặc trưng v ính cốt thép Xác định n Tính toán 1.2.1. Tí 1.2.2. Tí 1.2.3. Ki defined. 1.4. 1.5. 1.6. 2. Tí 2.1. 3. Tí 3.1. 3.2. 3.3. 3.4. 3.5. CHƯ Các 1. Tí 1.1 X 1.2. Nhóm LÊ P LÊ Đ DỰNG G TRÌNH BI u ................ ................. ................. TÍNH TO c động và x tàu ............ xe triền và e chở tàu ( Xe tầng dướ mặt xe ......... nh xe ......... khả năng ch ết cấu đườn c sơ bộ ...... ết cấu cho r chuyển vị ứng suất ch tà vẹt ngắn tà vẹt dài .. lớp nền đá TÍNH TO vật liệu: .... p triền ngh nội lực tính cốt thép dầ ính toán cố ính toán cố iểm tra sự m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ................. ................. ................. OÁN CHI T xe triền ..... ................. à xe chở tàu xe tầng trê ới ( xe giá n ................. ................. hịu tải của ng triền: dầ ................. ray, tà vẹt, và biến dạn hân ray. ..... n ( dùng cô ................. á dăm ........ OÁN CỐT T ................. hiêng......... toán cho c ầm dọc ..... ốt thép dọc ốt thép đai: hình thành ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN ................. ................. ................. TIẾT ......... ................. ................. u ............... ên) ............. nghiêng)... ................. ................. một bánh ầm trên nền ................. đá dăm ch ạng của ray ................. ông thức tín ................. ................. THÉP CÁC ................. ................. các cấu kiệ ................. ................. ................. h và mở rộn Page 2 CÔNG TR ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. xe ............ n cọc cho đ ................. ho đoạn triề y đường triề ................. nh dầm ngắ ................. ................. C CẤU KI ................. ................. ện .............. ............... E ............... E ............... E ng vết nứt: ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. đoạn triền d ................. ền ngang c ền ............. ................. ắn)............ ................. ................. IỆN........... ................. ................. ................. Error! Boo Error! Boo Error! Boo ........... Er VEN BIỂN ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. dọc .......... ................. chuyển tàu ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. okmark no okmark no okmark no rror! Book ............. 10 0 ............. 10 0 ............. 10 0 ............. 11 ............. 11 ............. 11 ............. 12 2 ............. 12 2 ............. 13 ............. 14 4 ............. 14 4 ............. 15 ............. 15 ............. 16 6 ............. 16 6 ............. 16 6 ............. 20 0 ............. 21 ............. 23 ............. 27 7 ............. 29 9 ............. 29 9 ............. 29 9 ............. 29 9 ot defined. . ot defined. . ot defined. . kmark not t
  • 3. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1.3. ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Tính toán 1.3.1. Tí 1.3.2. Tí Tính toán 1.4.1. Tí Sức chịu tả ính toán cố Tính toán 2.1.1. T 2.1.2 Tí Tính toán 2.2.1 Tí 2.2.2. Tí ƯƠNG V: T ính lực kéo Tính lực ké Tính lực ké Chọn tời và 1.3.1. Lực 1.3.2. Lực Tính toán Bệ tời ...... Bệ puli ..... 1.4. 1.5. 2. Tí 2.1. 2 2 2.2. 2 2 CHƯ 1. Tí 1.1 T 1.2 T 1.3 C 1.4. 1.5. 1.6. Nhóm LÊ P LÊ Đ DỰNG G TRÌNH BI cốt thép gi ính toán cố ính toán cố cốt thép và ính toán cọ ải của cọc ốt thép tà v cốt thép tà Tính cốt thé ính toán cố cốt thép tà ính cốt thép ính toán cố TÍNH TOÁ o tàu .......... éo tàu trên éo tàu trên à các phụ k kéo của tờ kéo tời kh đường kính ................. ................. m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN iằng ngang ốt thép dọc ốt thép đai . à kiểm tra c ọc trong qu theo nền đ vẹt ............. à vẹt dài. ... ép dọc ....... ốt thép đai . à vẹt ngắn. p dọc ........ ốt thép đai . ÁN CÁC B ................. đường triề triền ngang kiện .......... ời khi kéo t hi kéo tàu tr h Puli ....... ................. ................. ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN g ................ ................. ................. cọc. .......... uá trình thi đất. ............ ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. BỘ PHÂN ................. ền nghiêng g ................. ................. tàu ở đườn rên đường ................. ................. ................. Page 3 CÔNG TR ............... E ............... E ............... E ................. công. ....... ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. KHÁC .... ................. ................ .................... ................. ng triền ngh triền ngan ................. ................. ................. ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V Error! Boo Error! Boo Error! Boo ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. .................... ................. hiêng......... ng(trên mặt ................. ................. ................. VEN BIỂN okmark no okmark no okmark no ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. .................... ................. ................. t bằng) ..... ................. ................. ................. ot defined. . ot defined. . ot defined. . ............. 29 9 ............. 36 6 ............. 38 ............. 41 ............. 41 ............. 41 ............. 41 ............. 42 2 ............. 42 2 ............. 43 ............. 44 4 ............. 44 4 ............. 44 4 ............... 45 5 ............. 46 6 ............. 47 7 ............. 47 7 ............. 47 7 ............. 47 7 ............. 49 9
  • 4. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1. 2. 3. 4. ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI m xây dựn ện địa hìn ồ khảo sát k khí tượng u vực xây iều điển hìn ờng tần suấ c số liệu the n địa chất m 3 lớp, vớ Lớp1: Sét Lớp2: Sét Lớp3: Cát ỉ tiêu cơ lý chỉ tiêu m tự nhiên lượng thể lượng thể lượng riên ố rỗng ỗng Điều kiện Các chỉ T Các c 1 Độ ẩm 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5 Hệ số 6 Độ rỗ STT 123456 Nhóm LÊ P LÊ Đ Địa điểm Điều ki Bình đồ Số liệu Khu nước tri Đườ Các Gồm - - - m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 CHƯƠN Ố LIỆU ĐẦ SỐ ng Hình 1 .Thị xã Hà nh khu vực kè g hải văn: p dựng có c nh. ất mực nướ eo phụ lục èm theo. phụ lục kè các chế độ ớc giờ, đỉnh kèm theo ới các chỉ ti màu vàng màu nâu n t hạt mịn m của đất nề n tích tích khô ng IỂN iêu cơ lý củ g nhạt, trạng nhạt, trạng màu xám kế ền: Kh iW  EN Page 4 CÔNG TR NG I ẦU VÀO à Tiên - Kiê èm theo thủy triều h triều, châ ủa đất nền g thái dẻo thái dẻo m ết chặt vừa Ký iệu Đơn v W % w G/cm c G/cm  G/cm E N % ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ên Giang. với các đ đường biểu ân triều và trung bình được cho t cứng. mềm. a. trong bảng vị Lớp 1 20 m3 2.08 m3 1.73 m3 2.68 0.456 35.3 Lớp 2 20 8 2 1.61 8 2.68 6 0.658 39.7 VEN BIỂN u diễn mực h ngày g: Lớp 3 22.7 1.97 1.61 2.67 0.662 39.8 c
  • 5. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN STT 7 ỌC XÂY D ỰNG CÔNG T Các c 89 DỰNG G TRÌNH BI chỉ tiêu ão hòa hạn chảy hạn dẻo số dẻo ệt dính nội ma sát ố nén lún ực tính toán un biến dạn u dày trung 8 Giới 9 Giới 0 Chỉ s 1 Độ sệ 2 Lực d 3 Góc n 4 Hệ số 5 Áp lự 6 Môđu 7 Chiều 11111111 Số liệu c số liệu về ọng lượng ) hiều dài của hiều rộng củ ớn nước (m nh thức s ới ểu tu ung tu ại tu óng mới 5. Cá Trọ (T) Ch Ch Mớ Hìn mớ Tiể Tru Đạ Đó Nhóm LÊ P LÊ Đ Độ b IỂN n quy ước ng tổng qu g bình lớp về tàu thiế ề tàu hạ thủy củ a tàu(m) ủa tàu (m) m) sữa chữa m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ết kế ủa tàu uát E đóng S ĂN - 100135 N - 898053 53 3 lượ 332 Kh i G W WI IC A R H Tàu lo 200 75 13 2.8 Page 5 Số ợng Số ngà trên 36 11 31 16 23 24 5 60 CÔNG TR Ký iệu Đơn v % Wl % Wp % Ip % Is C Kg/cm  Độ A1-2 Cm2/ Ro Kg/cm Eo Kg/cm M oại II 00 5 .6 8 ố ày n bệ Tổng số ngày trên b 1 396 6 496 4 552 0 300 ĐỒ ÁN M RÌNH DỊCH V vị Lớp 1 98 24.3 12.4 11.9 0.64 m2 0.18 ộ 7o35’ kg 0.023 m2 0.56 m2 13.02 0.5-1 g y bệ Số lượng 6 31 6 22 2 20 0 3 MÔN HỌC VỤ KINH TẾ Lớp 2 97 22 4 15.7 9 6.3 4 1.31 8 0.12 ’ 18o 3 0.022 6 0.82 2 18.29 2-5 Tàu loại I 3000 85 14 3.1 g số ngày trên bệ 19 29 44 75 VEN BIỂN Lớp 3 91 w=22o >15 III Tổng số ngày trên bệ 589 638 880 225
  • 6. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1. 1.1. 1.2. ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI IỂN CHƯƠN MẶT BẰ u ầu kế hoạc HIẾT KẾ ước bệ tàu oán nhu cầ nh kích thư ọn, tính to lượng bệ là những c ố lượng bệ xuyên mà ăm của nhà a chữa lớn và hình thức ng bệ: công trình ệ phụ thuộc các tàu đã à máy được hoặc nhỏ. c sữa chữa đó: Tb : Số ngà Kb : Bệ số Tob : Số ngà ại tàu Tb ại II i III 2 nh kích thư h triền phụ ậy phải tín dài bệ ều dài bệ đ ng gây ảnh tàu. ài bệ được lớn vì v 1. Chiều d 1.2.1  Nhóm LÊ P LÊ Đ Xác địn Lựa chọ Tính số Bệ l mới. Số thường hằng nă phải sữa số tàu v Số lượn Trong đ  T  K  T Loạ loạ loại Xác địn Tính Chiề sẽ khôn chuyển Chiều d Trong đ đó:  lt  l t : Chiều d : Khoảng ài bệ cho t Chiều d m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN TH ĂN - 100135 N - 898053 53 3 để đặt tàu c vào kế h ã đăng kí s c biểu diễn . Khối lượn a của nó. ` nb = t tbkb/tob ày cần sữa không đều ày khai thá (ngày) 1744 2332 a chữa lớn t u; Chọn 1,0 ác bệ trong Kb T ước cơ bản ục vụ cho c nh cho cả 2 được tính s hưởng đến xác định t Lb= lt dài tàu tính g cách dữ t àu loại II là Page 6 1 1 n của bệ cả 2 loại bệ loại. sao cho đả n các tàu kh theo công t t+2l h toán; tàu l trữ hai đầu à : Lb = 75 CÔNG TR NG II ẰNG TRIỀ ch sữa chữ lên đó kh hoạch công sữa chữa tạ n dưới dạng ng công vi trên bệ của 0 g năm bằng Tob(ngày) 300 300 ệ đóng 2 lo ảm bảo khi hác đang d thức: loại II dài 7 của bệ lấy 5+2×5= 85m ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ỀN TÀU ữa, đóng m VEN BIỂN mới hằng n hi tiến hành g tác hằng ại nhà máy g số lượng iệc sẽ được năm h sữa chưa năm hoặc y. Kế hoạc g tàu mỗi lo c xác định a các tàu g 300 ngày Nb(bệ) 5.8133 7.7733 oại tàu, ở đ tàu ra vào di chuyển tr 75m và tàu y bằng 5m m a hay đóng c kế hoạch h công tác oại đòi hỏi trên cơ sở Chọn N 6 8 Nb đây có 6 bệ ệ vừa, 8 bệ o và sữa ch trên đường hữa trên bệ ray ngang u loại III dà ài 85m g h c i ở ệ ệ g
  • 7. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN  ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI ài bệ cho t ọn đường t ờng triền d tính cho x rộng bệ ộng bệ phụ toàn đườ di động 2. Chiều r Chiều rộ 1.2.2 IỂN àu loại III triền dọc t dọc theo kế e chở tàu v là: Lb= 85+ trên mặt bã ết cấu dầm với áp lực l ụ thuộc vào đó: Bt : Chiều r : Chiều r ộng bệ tàu rộng bệ tàu g cách giữ oảng cách g c ở hai bên. ọn cần trục u bệ ọn kết cấu hi công khô nh các cao nh các cao Chiều rộ Chiều r 3. Khoảng   1.2.3 cần trục Lựa chọ 4. Kết cấu 1.2.4 2. 2.1. 2.2. Nhóm LÊ P LÊ Đ Chiều d Chọ Trong đ  B  B Kho Chọ thép (th Xác địn Xác địn ▼MN +1,0 NHT 00m Cao trìn nh mặt bệ việc vận c o trình mặt eo tiêu chu h theo hai t u chuẩn ch Để tiện, cao The xác định Tiêu m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 o chiều rộn t+2b Bb=bt rộng tàu tín rộng dự trữ loại II: b u loại III : b a các bệ giữa các bệ . Để phù hợ bánh lốp v nh toán ữ để dựng d bb= 13,6+2 bb = 14+2× ệ được xác ợp với tàu và khoảng bệ dạng tà ô). trình trình mực à vẹt trên n c nước ▼MNTTK -0,8m ệ chuyển và t bệ được c uẩn thiết kế tiêu chuẩn hính liên hệ giữ chọn bằng c ế công trìn sau : Đỉnh = H Page 7 CÔNG TR +2×5= 95m ãi là 100m m BTCT trê lên mỗi bán ng của tàu t dàn giáo kh ×2= 17,6m ×2= 18m c đinh theo tính toán v cách giữa h nền đá dăm K ữa các bộ cao trình m nh bến cản HP50% + a ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V m m, chia làm ên nền cọc nh xe là Pk tính toán VEN BIỂN m 2 phân đ c. Tải trọng k. hi sữa chữa m a lấy bằng nguyên tắc và sơ đồ cô hai mép bệ đoạn. Tính g tập trung 2m c phụ thuộ ông nghệ. ệ bằng 8m. m, phía trên c thiết bị n lát bản b ▼ h g bê tông cốt MNCTK +2,1m phận trong mặt xưởng. g biển, cao g xưởng đ t được thuận o trình mặ n ặt bãi được c
  • 8. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 3. 3.1. 3.2. 3.3. Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG - hp5 DỰNG G TRÌNH BI 50% : mực ung bình ng độ vượt c huẩn kiểm tru - a : Tiêu ch IỂN nước ứng gày quan s ao của bệ ( tra 2% : mực nư nh ngày qu : độ vượt c - hp2 bìn - a’ Xác địn Lựa chọ với tần su át trong nh a = 2m) Đỉnh =H ước ứng vớ uan sát tron cao của bệ nh kích thư ọn loại, kí ại công trìn ọn hình thứ ng triền giá nh thức chu bằng cao t di chuyển đường tri n dọc và tà Loạ Chọ xe đườn Hìn mặt bãi bằng sẽ Độ dốc Với triền Chiều s Công th sâu mút đư hức tính to Trong đ đó: : Mớn nư : Độ sâu  T  k  Σ Σai Tổng ch  a at : Chiều c m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN (k = [0 ĂN - 100135 N - 898053 53 3 P2% + a’ ới tần suất ng nhiều nă (= 1m) TMB = + 3 ▼CT ước triền t ch thước đ nh thiết kế : ức xe đườn á nghiêng li uyển tàu: k trình mặt s đưa tàu và iền àu ≥ 1000T tàu đường triề Triền dọc ng triền: dù iên tục, tần khi tàu đượ sàn không c ào mặt nằm T chọn i = ường triền án: Hm = ước không dự trữ giữ 0,3 ÷ 0,4] ). hiều cao cá Σai = cao xe đườn Page 8 n T + k + Σ tải hay mớ ữa đệm tàu, . Chọn k = ác tầng xe: at+ac ờng triền lấy CÔNG TR uất p = 50% hiều năm p = 2% củ ăm ,0 m ền và hình c ùng xe giá ng 2 là xe c ợc kéo lên có xe giá n m ngang. 1:12 ai ớn nước hạ đáy tàu và 0,3m y ở mép ng ĐỒ ÁN M RÌNH DỊCH V % của đườ ủa đường tầ h thức chuy nghiêng h chở tàu giá đến hết đư nghiêng trên ạ thủy. T = à chiều cao goài. MÔN HỌC VỤ KINH TẾ ờng tần suấ ần suất luỹ yển tàu hai tầng xe á bằng. ường triền ên đường tr 3,1m o đệm kê. VEN BIỂN ất luỹ tích h ỹ tích trung g e, tầng 1 là à n, cao trình h riền, xe giá á
  • 9. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 3.4. 3.5. 3.6. Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Tính at = ac: DỰNG G TRÌNH BI IỂN hiều cao m h được: Lxsinα + 0 Thay và mép trong x 0,9 = 0,85× cao xe chở ào ta có: Hm Cao trìn ×Lt×sinα + tàu lấy ac = 0,3 + (6,9 + m = 3,1 + 0 m) k .1 0.3 n: MT = ▼MN ài đường t nh: nh mút triền Xác địn Công th nh chiều d hức xác địn Trong đ đó: Hm : Chiều Hp : Độ ch  H  H  i Thay và ào công thứ Chọ ọn chiều dà ỗi phân đoạ nh chiều rộ hóa, mỗ Xác địn Chọn ch Kết cấu hiều rộng đ u đường tr ọn kết cấu tính chất 0. Chọ tàu do 400×40 m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN Chọn ch Chiều c T(m 3 ▼CTM : Độ dố MNCTK 2.1 ĂN - 100135 N - 898053 53 3 3 6.9 NHT – Hm triền H L  p m H i sâu mút đ hênh giữa M Hp= M ốc đường tr ức ta được L = (1 MNHT 1 ài đường tr ạn dài 50m ộng đường Bt = 0 đường triền riền BTCT trên xâm thực at(m) Page 9  đường triền MNCTK và MNCTK - riền. : 11,4+1,1)/( Hp 1.1 triền là 150 m. g triền 0,7×Bt = 0, n bằng 10m n nền cọc đ c cao và k CÔNG TR xe triền bằn 0,9 = 0,85 1,1m 1,1) = 11, ) ac(m) 1.1 = +1 – 11, n dọc. Hm = à MNHT MNHT = + (1:12) = 15 Hm 11.4 0 0m và chia ,7×14 = 9,8 m đối với đư khó sửa c ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ng 0,9m 5×85×sin4 VEN BIỂN 4,7º + 0,9 = 4 m Hm(m) 11.4 4 = -10,4 ( 11,4m 2,1- (+1) m) = 1,1m 50m i L 0.083 1 L(m) 150 a làm 3 ph 8 m hân đoạn đ ờng triền n chữa khi h nghiêng du hỏng. Tiết 6,9m để mô hình h ung để kéo o t diện cọc c
  • 10. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 3.7. 3.8. 3.9. 3.10 ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI ọn kết cấu ên nền đá d ữa các tà vẹ ờng triền ng triền là x tàu tàu là xe g dài xe chở t IỂN đường triề dăm. Sơ bộ ẹt bằng 50c ền ngang c ộ lấy các kí cm. xe liên tục iá bằng. X tàu: đó : Lt = 8 ộng xe chở à chiều rộn hiều rộng x m có bệ tời ng BTCT to g trục dọc c đặt đúng . Kè đá Bằng đá Nhóm LÊ P LÊ Đ Chọ 300# trê cách giữ Xe đườ Xe đườn Xe chở Xe chở Chiều d Trong đ Chọn Chiều rộ Với Bt là Chọn ch Bàn tời Bao gồm Bằn á hộc xây. Đ m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 chuyển tàu ích thước b , giá nghiê êng, hai tần Xe chở tàu đ Lx = ( để đặt trực 0,5 ÷ 0,65 ều dài tàu. 0,65×Lt = 0 5m là chiề lx = 0 ở tàu: B = (0 5) Lt 0,6.85 = 55 0,6 ÷ 0,8) B 14m là 9m. ng tàu. Bt = xe chở tàu l Bt trí đặt bàn ổ tại chỗ. D g triền. i và tời. Vị oàn khối đổ của đường Độ dốc 1:1 n tời ở đầu Dùng tời đi 1. Kết cấu d dạng tường Page 1 CÔNG TR 10 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V lên bệ là k b×h×l = 25 ng xe. VEN BIỂN kết cấu tà 5×20×100c tiếp tàu lên m đường triề iện có lực k g nghiêng. n. vẹt BTCT m, khoảng ền phần triề kéo 150T . T g ền khô. Gồm 2 tời i
  • 11. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1. 1.1. Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Tải trọn Tải trọn DỰNG G TRÌNH BI ng tác độn ng tàu Sự phân bố eo đúng lí t rong thực t thiết kế sơ 1. S The nhiên tr vậy khi 0,5m Hìn ph hía lái nh 2.Sơ đồ à lực phân Gọi m là Trong đ đó : : Trọng l : Lượng Lt : Chiều d  Q  D  L  Phía  Phía a mũi thì lự a lái thì lực Sự phân bố hai tầng, tầ g ray, chọn của sống tà 2. S Xe h 2 đường 1m dài c Trong đ đó R1 , R2 m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN CHƯƠN H TOÁN C riền G III CHI TIẾT của tàu the với mỗi lo n khó có t hể dùng sơ eo chiều dọ oại tàu có s thể có đượ ơ đồ gần đú 0% 40 m L L/3 tải trọng củ n giữa thì ở , 2 m ủa bản thân phía lái và T m L hủy tàu (T) ớc của tàu , 2 3000 3 85 q  R được lấy t ĂN - 100135 N - 898053 q  R 53 3 TÍNH ng và xe tr ố tải trọng c thuyết thì v tế tính toán ơ bộ ta có th ồ phân bố t bố ở đoạn m  1, lượng hạ th chiếm nướ dài tàu (m) m  1, Q Q L ực phân bố c phân bố l ố tải trọng c ầng trên là n khoảng c àu và sườn 2 sg 0,85 1 s 0,85 R1 = 0 31% L/3 IỂN  0,85 t ). (Q = D/3 14,1(T / m) mm = 0,5m = l = 0,5m = eo chiều ng hân đoạn, t ray là 8m Page 1    ố: m là ml của tàu the à dãy xe ph cách giữa 2 n tàu bằng: 500  5 0,85 t l  250  5 l 0,85  8 t theo tàu bằ 0,25×Q = 0 CÔNG TR ( / ) t 11 6,92( 85  T 3, 46( 85  T ằng đáy: 0,25×1000 ĐỒ ÁN M RÌNH DỊCH V T ọc. sự phân bố ợc đầy đủ n úng dưới đâ phía m 29% L/3 mui n tàu theo c à phía mũi = 1000T) 0,5×14,1 0,5×14.1 = gang. ầng dưới l m thì tải trọ / m) / m) 0 = 250 T MÔN HỌC VỤ KINH TẾ VEN BIỂN ố lực khác những sơ đ ây. nhau. Tuy đồ này. Vì 0,5m m chiều dọc đều là 0,5m m = 7,06 (T/ 7,06 (T/m /m) m) là xe liên tụ ọng phân b y ì ục đặt trên n bố đều trên n
  • 12. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1.2. ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI oán xe triền ọn xe triền ), xe tầng d n xe giá ng chở tàu) nằm trên và puli. 1. Xe chở 1.2.1 Nhóm LÊ P LÊ Đ Tính to Chọ tàu (xe tầ tàu có tải t oạn. ng số chiều Do t phân đo  Tổn  L  L Lk : Chiều d Lt : Chiều d Suy ra:  Tải Giáo trìn trọng do tà nh công trì  K  n  CS K1 = 1,2 ÷ nx: số phân Chọn khoản Số lượng ph Chọn 6 Khoảng  Chiề  Bề r  Tải xe => Chi g cách giữa ều cao xe: rộng xe: bx trọng phân Khi đó: m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 R2 = 0 0,5×Q = 0, hở tàu hai tầng x giá nghiên hệ thống đ n và xe ch : xe triền h dưới là xe ghiêng, cả h ng trên) trọng lớn Q u dài các ph ,5×1000 = e gồm có ng liên tục. được kéo tr nên phải tí hân đoạn x  0,4 0,5 u: Lk = (0,8 Lt = 85m  0,4 0,5 phận đoạn ông trong n x L dài sống tàu dài tàu. L x L àu đè lên 1 ình thủy cô = 1000T G  K x e: 5 0,5 k L   85÷0,9)Lt = 5 0,5 k L   n, áp dụng nhà máy đó Q n ấy K1 = 1,2 m giữa 2 ph xe: 1,3 => Lấy đoạn xe ng cách tim hân đoạn x 0,9 k 1 L L 0 x n  ều dài mỗi a các xe phâ hx = 1,2m x = (0,6÷0,8 n bố trên 1m qx = 0 G  K x IỂN 5 hân đoạn x 0,9 72 1 14 Page 1 1 x 1   i xe là: Lx = ân đoạn là: 8)×Bt. Lấy m chiều dà 0,5×6 = 3T Q n 1, 25 1  x CÔNG TR 12   36/6 = 6m : (72 – 36)/ y bx = 9m ài, lấy bằng T 5  1000  20 6 ĐỒ ÁN M RÌNH DỊCH V 500 T xe tầng trê Tàu được ên đường t ính toán xe k L 0,85×85 0,5 7 k L   công thức óng tàu. xe là L1 = 1  5,6xe m. /5 = 7,2m g 500kG/m 08,33T MÔN HỌC VỤ KINH TẾ ên là xe gi c đặt trên x triền bời hệ e chở tàu g = 72m 72  36m (6-13) tran 14m. VEN BIỂN iá bằng xe xe giá bằng ệ thống tời ồm nhiều ng 118 e g i
  • 13. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1.2.2 ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI lực của 1 b bánh xe: đó: qx : Trọng K2 : Hệ số mb : Số lượ lực Pk phả đó: Rb : Bán k br : Chiều σ] : Ứng s [Pk] = 2×2 ãn yêu cầu đồ bố trí bá 8 800 8 2. Xe tầng a) Chiều Xe triền Nhóm LÊ P LÊ Đ  Áp Trong đ  q  K  m  Áp Trong đ  R  b  [ Khi đó: Thỏa m  Sơ đ KG q 800 8 g dưới ( xe u dài xe tri n là xe liên Trong đ đó: Lt = 85m m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN Lấy K Tra bả ĂN - 100135 N - 898053 53 3 P  K k g lượng xe c phụ thuộc K2 = 1,5 đố ợng bánh x ải thỏa mãn Pk ≤ [ ính bánh x rộng bộ ph uất cho ph ảng 6-1 tran 25×7×60 = u chịu lực. ánh xe tron 00 Hìn e giá nghiê iền tục. chiều lx =(0 m là chiều IỂN 2 x x b Page 1 m   1,5 208,3 của một xe c vào kết cấ ối với nền m xe trong 1 x n điều kiện Pk] = 2Rb[ xe (cm). Ch hận công t hép của vật ng 117, vớ 21000kG ng mỗi xe p nh 3. Bố tr êng) 1200 6000 dài xe đượ 0,85 ÷ 0,9)L dài tàu. CÔNG TR 13 8 2   e phân đoạn ấu đường tr móng dầm xe phân đo : [σ]br họn bằng 2 tác đỉnh ray liệu đúc b ới vật liệu th = 21T ≥ P phân đoạn: í bánh xe ợc xác định Lt ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V 33  3  19,7 7T n riền BTCT trên ạn n nền cọc. 5cm y lấy bằng ánh xe hép đúc cơ Pk = 19,7T. 800 6cm. ơ bản 60kG . h theo công 800 g thức: VEN BIỂN G/cm2. 800
  • 14. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1.4. 1.5. Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Thay và b) Chọn Chọn kh Số lượn DỰNG G TRÌNH BI ào công thứ n số lượng hoảng cách ng bánh xe c) Tải tr Công th 800 800 IỂN ức ta tính đ bánh xe và h giữa hai t là: (72/0,8 800 được chiều à kích thướ trục bánh x )×2 = 180 dài xe triền ớc bánh xe xe là 0,8m bánh 800 800 0 800 800 4.Bố trí xe t chở tàu đè Hình 4 tàu và xe c nh: rọng xe do hức xác địn Trong đ đó: K’  K  Q Tải 1 : Hệ số : Tải trọ trọng do x phân đoạn l các xe p Tổng tải i trọng của Khi đó: Bề rộng Công th g mặt xe hức xác địn Trong đ Chọn bề Áp lực Cường đ đó: Bt là bề ề rộng mặt bánh xe độ trọng lư m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 K’ 1Q Gx = K không đều ọng tàu. Q xe giá bằng là: MÔN HỌC VỤ KINH TẾ 0 800 800 triền nghiê lên u. Chọn bằn = 1000T g ứng với m Σlxe = Gxe = ng 1,2 mỗi mét d 0,5×72 = 0,5×36 = chở tàu: 1000 + 18 = 1,2×1018 = a tàu và xe Q = 1 Gx = nh: Bx=( 36m 18T (0,5 ÷ 0,8)B Bt = 14m = 10m ề rộng tàu. xe là: Bx ượng phân b bố của tàu Page 1 CÔNG TR 14 1018T 1221,6T Bt : ĐỒ ÁN M RÌNH DỊCH V n là 72m êng 0 800 ài là 500kG VEN BIỂN G/m. Tổng g chiều dài
  • 15. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1.6. 2. Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Tải trọn DỰNG G TRÌNH BI ng tính toán Trong đ đó: K’ : Hệ s K’  K  K Thay và ào: Công th hức xác địn Trong đ đó: Gx : Tải trọ Qx : Trọng K’  G  Q  K  m 2 : Hệ số m’ b : Số lượ ào ta được: Thay và Kiểm tr Khả năn ra khả năn ng chịu tải Trong đ đó:  R  b  [ br : Chiều s] : Ứng s Với bá 2×25×7× nh xe hoàn án kết cấu =>[Px] = Vậy bán Tính to m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN m : Tỉ số Lấy K : Bán k ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN m  1, 1221,6  ,2 1,21 n trên mỗi đ mo = ố phân bố ố trọng lượ K’ m = 0,1 m0 = nh: P  K k KG Q ọng xe do t g lượng toàn Q T 8 Qx = m phụ thuộc ợng bánh x 1 k P  ng chịu tải của một bá [Px] = ính của mộ u rộng bộ ph uất cho ph ánh xe của ×60 = 2100 toàn thoả u đường tr x x b Page 1 L  đơn vị chiề m (K’ + K tải trong k ợng trên mộ 17,25×(1,2 '2 ' m  tàu và xe c àn bộ xe liê m0×72 = 2 c vào các yế xe của đoàn 1,5 1221,6 180  i của một b ánh xe đượ 2Rbr[s] ột bánh xe. hận công t hép của vật a làm bằng 00 kG = 21 mãn yêu c riền: dầm CÔNG TR 15 17, 85 ều dài tàu: ’ m ) không đều g ột mét dài g 25+0,1) = 2 chở tàu đè l ên tục. 23,3×72 = 1 ếu tố. Chọn n xe liên tụ 1676 19   bánh xe ợc xác định . lấy bằng 2 tác của đỉnh liệu làm b g thép đúc c T ≥ Px = 1 ầu chịu lực trên nền c ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ,25T /m VEN BIỂN e. Lấy K’ = ở tàu so vớ giữa các xe giữa xe chở 23,3 T/m lên. Gx = 1 1676T n bằng 1,2 ục. mb 221,6T ’ = 18 9,5T 80 h theo công g thức: 25cm h ray KP70 bánh xe. có [s] = 60 19,5T c. cọc cho đo 1,25 ới tàu. 0 lấy bằng 0 (kG/cm2) oạn triền d 7cm dọc
  • 16. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 2.1. 3. 3.1. Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Kích tr Dầm dọ Giằng n Cọc BT Chọn ch Chọn ra Khoảng DỰNG G TRÌNH BI ước sơ bộ ọc: tiết diện ngang : tiết CT 400×4 hiều dài mỗ ay KP70 vớ g cách giữa Tính to IỂN n hình chữ diện 60×4 00, M300. ỗi phân đoạ ới trọng lượ tim 2 ray c oán kết cấu Tính to Dùng m nhật bxh = 40cm ạn là 50m. ợng trên từ cũng như t u cho ray, oán chuyển mô hình nền Trong đ đó:  y  M  x  E EJ : Độ cứ m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN : Độ võ : Môme : Là kho ĂN - 100135 N - 898053 53 3 Chọn bướ ừng mét dài tim 2 dầm tà vẹt, đá Hình 5 5. Mặt đứn n vị và biến n biến dạng dăm cho đ ng xe chở tà n dạng củ g cục bộ (m   k P . . 2 k  . . 4. 4 y M  õng của ray en trong ray φ = e- ψ = e oảng cách k  4 ứng chống u   P k a ray đườ mô hình Wi dụng của n dụng của n coskx] coskx] ặt lực đến m y. Chọn ray Page 1 1 k y dưới tác d ay dưới tác -kx [sinkx + -kx[sinkx - từ điểm đặ  4EJ uốn của ray CÔNG TR 80×120cm 16 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V m ớc cọc là 3m i là 52,7kG là 7m. VEN BIỂN m, conxon G/m = 0,05 đoạn triền àu là 1m. 53T/m n ngang ch ng triền inkler) để t tính toán. goại tải Pk k ngoại tải Pk mặt cắt xét t. y P33 có:E huyển tàu = 2,1.106 (KG/cm2)
  • 17. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1 2 ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI IỂN 68(cm4);Wx h được EJ chống uốn : Chiều : Chiều : Hệ số Lấy bằ : Khoản 450 kG/cm 0,01534 cm toán nội lự Không xét t Gốc toạ độ cấu đối xứn ải trọng tác 20 400 0T KẾT QU t cắt x(cm Mặt 1- --1 2- --2 Nhóm LÊ P LÊ Đ  μ  a  b  c  l => μ = k = Để tính  K  G Do kết c Sơ đồ tả 3 800 UẢ TÍNH T m) k (1/cm 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 40 120 220 300 0 80 160 240 0 0.015 0 0.015 0 0.015 m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN J = 96 Ta tính : Hệ số 0.015 0.015 0.015 ĂN - 100135 N - 898053 53 3 trên = 146, = 2,0328.1 n của tà vẹt   c a b rộng của t dài của tà tầng đệm, ằng 6kG/cm ng cách giữ m2 m-1 ực và chuyể tới ảnh hưở luôn lấy ở ng ta chấp c dụng lên r 4 20T TOÁN NỘI m) φ 5 0.754 5 0.111 5 -0.041 5 -0.011 5 0.813 5 0.754 5 0.111 5 -0.041 5 -0.011 5 0.813 5 ,86 (cm3) ;W 109 kG.cm2 t được xác 5 cm) 0 cm) c loại nền ng 5-5 tran tà vẹt (= 5 ray ta chấp ác lực cách lực ồ tính như 6 20T À ĐỘ VÕN Page 1 x l tà vẹt (= 25 vẹt (= 150 phụ thuộc m3 theo bản ữa tim các ển vị của r ởng của cá điểm đặt l nhận sơ đồ ray: I LỰC VÀ ψ -0.131 -0.158 -0.034 -0.010 -0.334 -0.131 0.195 0.025 -0.009 0.081 T 800 CÔNG TR 17 Pk (Kg) 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V Wx dưới = 1 2 định theo VEN BIỂN 55,9 (cm3) ) công thức ng 106 sách 0 cm) h CTTC nhận một mặt cắt đa sau: 7 800 số nguyên ang xét > 3 G RAY ĐƯ ) Y(c 04 04 04 04 04 -0.2 04 04 04 04 04 -0.2 8 20T sau : n tắc sau : m ƯỜNG TR cm) M 9 RIỀN M(Kg.cm) 273 -1 07331.7 273 2 26011.8 10 600
  • 18. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN Mặt ỌC XÂY D ỰNG CÔNG t cắt x(cm 3- --3 4- --4 5- --5 6- --6 7- --7 Nhóm LÊ P LÊ Đ DỰNG G TRÌNH BI m) k (1/cm 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 40 40 120 200 80 0 160 280 m) φ 5 0.754 5 0.754 5 0.111 5 -0.043 5 1.577 5 0.375 5 1.000 5 -0.012 5 -0.018 5 1.345 5 0.111 5 0.754 5 0.754 5 0.111 5 -0.035 5 1.696 5 -0.012 5 0.375 5 1.000 5 0.375 5 -0.043 5 -0.018 5 1.677 5 -0.043 5 0.111 5 0.754 5 0.754 5 -0.012 5 -0.035 5 1.530 0 0.015 0 0.015 0 0.015 120 40 40 120 240 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 160 80 0 80 200 280 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 200 120 40 40 160 240 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN 0.015 0.015 0.015 0.015 0.015 0.015 0.015 ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN ψ -0.131 -0.131 0.195 0.050 -0.017 0.177 -1.000 2 0.121 8 -0.007 -0.709 0.195 -0.131 -0.131 0.195 0.009 0.137 2 0.121 0.177 -1.000 0.177 0.050 8 -0.007 -0.482 0.050 0.195 -0.131 -0.131 2 0.121 0.009 0.113 Page 1 CÔNG TR 18 Pk (Kg) 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ) Y(c 04 04 04 04 04 -0.5 04 04 04 04 04 -0.4 04 04 04 04 04 04 -0.5 04 04 04 04 04 04 04 -0.5 04 04 04 04 04 04 04 -0.5 VEN BIỂN cm) M M(Kg.cm) 530 - 5401.9 452 -2 227947.2 570 4 44163.8 564 -1 54925.1 515 3 36290.5
  • 19. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN Mặt ỌC XÂY D ỰNG CÔNG t cắt x(cm 8- --8 9- --9 10- --10 Nhóm LÊ P LÊ Đ DỰNG G TRÌNH BI m) k (1/cm 0 0.015 0 0.015 0 0.015 240 160 80 0 120 200 280 m) φ 5 -0.035 5 -0.012 5 0.375 5 1.000 5 0.111 5 -0.043 5 -0.018 5 1.378 5 -0.022 5 -0.041 5 0.162 5 0.846 5 0.295 5 -0.026 5 -0.030 5 1.184 5 -0.011 5 -0.041 5 0.034 5 0.558 5 0.111 5 -0.043 5 -0.018 5 0.590 0 0.015 0 0.015 0 0.015 270 190 110 30 90 170 250 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 300 220 140 60 120 200 280 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 0 0.015 m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN 0.015 0.015 0.015 0.015 ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN ψ 0.009 2 0.121 0.177 -1.000 0.195 0.050 8 -0.007 -0.455 2 -0.005 0.065 0.205 -0.285 0.199 6 0.101 0 0.003 0.283 -0.009 0.025 0.162 0.076 0.195 0.050 8 -0.007 0.492 Page 1 CÔNG TR 19 Pk (kG) 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 1.97E+0 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ) Y(c 04 04 04 04 04 04 04 04 -0.4 04 04 04 04 04 04 04 04 -0.3 04 04 04 04 04 04 04 04 -0.1 VEN BIỂN cm) M M(Kg.cm) 463 -1 46318.2 398 9 91169.4 198 15 58268.6
  • 20. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN ỌC XÂY D ỰNG CÔNG T Từ kết quả n như sau: triền 107, 3.2. DỰNG G TRÌNH BI ả tính đượ 447 1 2 3 33 Nhóm LÊ P LÊ Đ 1 -0,273 2 3 -0,4 222,93 54 4,01 Kiểm tr 20T -0,530 4 20T c ta vẽ đư 227,9 95 ra ứng suấ  Mma 4 IỂN ược biểu đồ -0,452 - 5 20 44 ,16 Mô m ồ momen v 5 6 ất chân ray ax : Là moo của ngoạ  Mmi  Wx   max in : Là moo của ngoạ : Momen M W   max max 1582 duoi 155 x M W Kết luận n : Ray P33 m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN  min  2279 tren 146, x ĂN - 100135 N - 898053 53 3 m   ax min omen uốn t ại tải. Từ kế omen uốn t ại tải. Từ kế n kháng uốn 269  1254( 5,9 947  1691, ,86 3 đủ độ bền 154,93 0T 5 9 ớn nhất phá h toán có : M n nhất phát h toán có : M Với thớ tr thớ dưới: W    2850 Page 2 y. M W max min x thớ dưới lớ ết quả tính thớ trên lớn ết quả tính n của ray. Với t (kG / cm2 )  ,3(kG / cm2 ) n. 20T 0,570 -0, 6 0T men M (T CÔNG TR 8 -0,463 8 146,32 MÔN HỌC VỤ KINH TẾ ồ độ võng c 9 ng ray dướ 8269 (kG.c ng ray dưới 7947(kG.c 146,86 ( 55,9 (cm3) dưới = 15 0(kG / cm2 )     28 20 7 20 564 -0,51 7 20T Tcm) 63,29 ĐỒ ÁN M RÌNH DỊCH V và biểu đồ át sinh tron Mmax = 158 t sinh trong Mmin = -22 rên: Wx trên = Wx 850(kG / cm 2 ) 9 20T -0,398 9 20T 91,17 VEN BIỂN của đường 10 g -0,198 158,27 10 7 ới tác dụng cm) tác dụng cm) cm3)
  • 21. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 3.3. Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Tính to a)Lực tậ DỰNG G TRÌNH BI oán tà vẹt n ập trung lê  l  ymax Suy ra: IỂN ngắn ( dùn ên tà vẹt đư x : Độ võn b)Tính t Ứng suấ toán ứng su ất cục bộ tá Ứng suấ ất nén cục b  F: D Diện tích tiế Vậy y tà vẹt chế ay truyền x toán nội lự ận thấy tà v hải tiến hà phương ph i đoạn OA, nh của mộ bộ do ra c)Tính t Nhậ tà vẹt ph ta dùng gồm hai Sơ đồ tí m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN : Khoảng ĂN - 100135 N - 898053 53 3 ng công th ược xác địn P  g cách giữa ng lớn nhất hức tính dầ nh theo côn a các tim tà của ray dư P = 3 à vẹt l= 50c ưới t/dụng 00.50.0,57 tác dụng l n tà vẹt đượ   cb uất cục bộ ác dụng lên P F   bộ cho phé 7= 12829(k lên tà vẹt ợc xác định ép của bêtô ếp xúc giữ ông làm tà ữa ray và bề P F   max l y ế tạo bằng xuống. ực và độ võn vẹt là kết c nh như đố háp thông , AB. t tà vẹt đượ   ề mặt tà vẹ 51, 47kG ác 300 đủ k   bêtông má ng của tà v cấu có độ i với dầm số ban đầu vẹt cứng và ch có chiều d u của Krưn ợc biểu diễ 75cm 12829 25  10 ễn như sau 9T 12,829 Page 2 m CÔNG TR 21 75c ĐỒ ÁN M RÌNH DỊCH V ầm ngắn) ng thức: cm của ngoại t kG) = 12,82 h như sau: vẹt, phụ th t G / cm2    khả năng ch hiều dài nh dài hữu hạn nôp, trường : cm MÔN HỌC VỤ KINH TẾ VEN BIỂN tải ymax = 0 29(kG) 0,570cm huộc vào m mác bêtông  130 cb  kG hịu ứng su G / cm2  uất nén cục hỏ nên việc n. Để tính ng hợp này c c tính toán n toán tà vẹt t dầm ngắn n
  • 22. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Từ sơ đ cơ học g DỰNG G TRÌNH BI đồ tính toán giữa tà vẹt  b :  h :  C : IỂN n của tà vẹ và nền đất Chiều rộng Chiều cao Hệ số nền Độ cứng c Môđun đà 1,017 (1/m ốc tọa độ ở tà vẹt kê m  EJ:  E : => k = 1 Chọn gố Đối với Ax , Bx , R 1 1 . 4 Cx , Dx : L A  m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN A l B  C . 4. . l l l ĂN - 100135 N - 898053 53 3 ẹt ta tính đư t như sau: J  b k  4 ược các đặ 3 0,25 12 g của tà vẹ của tà vẹt của lớp đá k = b. Cb  chống uốn c àn hồi của b m) bên trái tà một ray ở g y  2 5  0,22 1, 12 TV k P R A C b . . . . . 2. TV . . P R C k M  2 Q  2 Là các giá x A  c x 2 B  x 2 C  x D   40,9 l D Page 2 h  4 EJ ẹt. b = 0,25 . h = 0,2m á dăm (= 6k .C = 150kg của tà vẹt. bêtông=2,1 à vẹt giữa được t  1  1  1 2. . TV x P RB  trị của hàm chkx.cos 1 . ch  kx .s 1 . ch  kx .si 1 . ch  kx . 4 0,94 944.0,754  CÔNG TR 22  5m kG/cm3) g/cm2= 150 1.106(T/m2 tính toán th  2 . x x  R B  2. x x  R D  2. x R C m Krưlốp p kx sin kx  sh in kx sin kx  sh 44 4.0, 451.0,0 ĐỒ ÁN M RÌNH DỊCH V ặc trưng cơ 67104 m 00 (T/m2) ) heo công th phụ thuộc v hkx.cos k hkx.cos k  0, 27 074  MÔN HỌC VỤ KINH TẾ ơ học và sự m4  hức vào tích số kx kx 791 VEN BIỂN ự tương tác k.x c
  • 23. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI đó: Al, Bl, C Từ kết q m) k.x x (m 0 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0.7 quả tính toá 0 1 2 1.000 3 1.000 5 0.999 7 0.995 9 0.989 0 0.977 3 0.944 .1 0.10 .2 0.20 .3 0.30 .4 0.40 .5 0.50 .6 0.61 75 0.76 0,486 3.4. Nhóm LÊ P LÊ Đ R  2 . l A B Trong đ 0.00 1,332 Tính to Kích thư Trình tự như sau 2,538 0,531 oán tà vẹt d ước tà vẹt d ự tính toán : m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN D l  4. C . D l l l Ax ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN 0,944.0,  ,754  4.0, 4 m krunop ph chkl .cos 0,5.chkl . 0,5.chkl.s 0,25.chkl ược biểu đồ Cl, Dl - hàm l A  c 0 l B  0 l C  0 l D  án ta vẽ đư Bx 0 0 0.102 0 0.203 9 0.305 5 0.407 9 0.508 7 0.608 4 0.754 dài dài : bhl tà vẹt dài c 0,074 Cx 0 0.051 0.103 0.157 0.215 0.276 0.342 0.451 3,993 6,415 6,415 0,537 451.0,074 l=25204 cũng giống Page 2 CÔNG TR 23  hụ thuộc v kl  0,944 sin kl   sh sin kl  0, l .sin kl   ồ nội lực và Dx 0 0.028 0.062 0.102 0.149 0.203 0.264 0.371 400 (cm) g như tính v ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V 0,0875 ào (k.l). V 4 hkl .cos k 451 shkl .cos  à độ võng c Y(cm) 0.486 0.501 0.517 0.531 0.545 0.558 0.567 0.573 VEN BIỂN Với l = 0,75 5m kl   0,754 4 kl   0,07 của tà vẹt n M(t.m) 1 2 ,332 ,538 0 0,531 với tà vẹt n 0 0.421 0.862 1.332 1.838 2.387 2.987 3.993 74 như sau : Q(T) ngắn. sơ đồ 0 0.843 1.688 2.538 3.393 4.253 5.118 6.415 0,486 ồ tính toán
  • 24. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Nhận xé bên trái DỰNG G TRÌNH BI ét: tà vẹt có tà vẹt: l = ạn x  a:  Đoạ  Đoạ ạn a< x ≤l Trong đ IỂN ó kết cấu đ 200cm, a = đó: As, Bs, D Al, Cl, B Bl, Dl- hàm m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 đối xứng ch 75cm. G 0 y  y hịu tải đối x ốc tọa độ c A B . . x M  C Q  C b y B k 0 y  y A B M  C Q C Cb y B k  Ds – hàm K s A  c 0 l B  0 l D  0 P y  0 k A A Cb A B  TV v l P k A D Cb A B  hu thuộc (k 4   m Knulop ph   0      C P k     tv v Page 2 x k . 2 0 x b y C k    0 . x 0 . x x k . 2 0 x b y C k    0 x Knulop phụ chk x  a. 0,5.chk x  0, 25.chk x   . . . . l l   4. 2. . . . l l CÔNG TR C B C D l v l 24 0. x D k    0. x C k   4. . . tv s k P D Cb  0. x D P k     0. x tv    ụ thuộc vào cos k x  a a.sin k x  a.sin k   C C C D 4. . 4. . v l l l    . 4. . l l   k.l) với k = ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V xứng nên c chọn ở bên . tv s B k . s A o k(x-a)  chỉ cần tính n trái tà vẹt  a  shk x  a  sh  0,0002 0,006 x  a.cos hk x  a.co 1,017; l = 2m VEN BIỂN h cho 1/2 . k x  a os k x  a
  • 25. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN x<0.75m Đoạn 0 75<0,75<x<1 25m 1,25m Đoạn 0 75m Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Av, Cv- DỰNG G TRÌNH BI hàm Knulo Từ các h hệ số trên t ) kx 0 0.000 0 0.102 0 0.203 0 0.305 0 0.407 0 0.509 0 0.610 0 0.763 0 0.763 0 0.865 0 1.048 0 1.221 0 1.272 0 1.404 0 1.577 0 1.760 0 1.933 0 2.035 x(m) 0.000 0.100 0.200 0.300 0.400 0.500 0.600 0.750 0.750 0.850 1.030 1.200 1.250 1.380 1.550 1.730 1.900 2.000 m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN chkl .cos 0,5.chkl  0,5.chkl.s 0, 25.chkl uộc k(l-a) v ch k l  a 0,5.ch k l  sau: Bx Cx 000 0.00 102 0.00 203 0.02 305 0.04 407 0.08 508 0.12 608 0.18 754 0.29 754 0.29 849 0.37 006 0.54 131 0.72 161 0.78 223 0.94 255 1.15 204 1.38 050 1.58 898 1.68 l A  c 0 l B  0 l C  0 l D  op phu thu v A  c 0 v C  ta có bảng Ax B 1.000 0.0 1.000 0. 1.000 0.2 0.999 0.3 0.995 0.4 0.989 0.5 0.977 0.6 0.944 0.7 0.944 0.7 0.907 0. 0.800 1.0 0.632 1. 0.567 1. 0.358 1.2 -0.016 1.2 -0.563 1.2 -1.250 1.0 -1.741 0. kl  1,74 .sin kl   sh sin kl 1,7 l .sin kl   với a = 0,75  .cos k l  a .sin k Page 2 CÔNG TR 25 Dx 0 0.000 5 0.000 1 0.001 7 0.005 3 0.011 9 0.022 6 0.038 0 0.074 0 0.074 2 0.108 2 0.191 7 0.300 5 0.339 3 0.453 8 0.634 5 0.867 2 1.124 1 1.291 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V 4 hkl .cos k 73 shkl .cos 5m a  0,56 l  a  0 VEN BIỂN kl   0,898 8 kl  1, 29 67 0,919 k(x-a) A 9 As Bs 0.000 1. 0.102 1. 0.285 0. 0.458 0. 0.509 0. 0.641 0. 0.814 0. 0.997 0. 1.170 0. 1.272 0. s Ds .000 0.00 .000 0.10 .999 0.28 .993 0.45 .989 0.50 .972 0.63 .927 0.80 .836 0.96 .689 1.09 .567 1.16 00 0.000 02 0.000 85 0.004 57 0.016 08 0.022 37 0.044 02 0.090 64 0.164 97 0.265 61 0.339
  • 26. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN Bảng 0,635 ỌC XÂY D ỰNG CÔNG g tính độ v DỰNG G TRÌNH BI võng ,môm Đoạn x<0 Nhóm LÊ P LÊ Đ 0.75m Đoạ ạn 1,25m 0,75<x<1 2,068 6, ,008 m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN 7,229 0,557 en và lực c x(m) ĂN - 100135 N - 898053 53 3 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.75 0.75 0.85 1.03 1.2 1.25 1.380 1.550 1.730 1.900 2.000 0,007 IỂN m) 35 29 23 17 09 99 86 57 57 28 38 82 19 07 392 997 773 334 Page 2 cắt Y(c 0.63 0.62 0.62 0.6 0.60 0.59 0.5 0.5 0.5 0.52 0.43 0.2 0.2 0.00 -0.3 -0.9 -1.7 -2.3 0,223 2,334 CÔNG TR 26 0,00 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V M(T.m) 0.000 0.047 0.189 0.425 0.752 1.171 1.680 2.608 2.608 2.048 1.237 0.678 0.548 0.272 0.028 -0.121 -0.196 -0.223 07 0,5 Q(T 0.00 0.95 1.92 2.89 3.87 4.85 5.83 7.29 -6.00 -5.19 -3.84 -2.75 -2.46 -1.79 -1.10 -0.59 -0.31 0.00 2,068 7,229 6,008 557 VEN BIỂN T) 00 56 21 94 73 56 39 99 08 93 48 52 66 99 05 93 17 00 0,635
  • 27. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 3.5. Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Tính to a)Tính ứ Ứng suấ DỰNG G TRÌNH BI oán lớp nền ứng suất tr ất trên bề m (ct 5.39/ chữa tàu  P :  a : n đá dăm rên mặt lớp mặt lớp đá /tr100/Giá u thuỷ) Lực tác dụ Hệ số xét của tầng đệ a = 0,866(b Bề rộng củ Chiều dài i tà vẹt ngắ ca  a :  b :  Với  Với i tà vẹt dài Mặt t khác [s] c ác.(Sai số c toán chiều ều dày lớp tính được ện 1 khai thá b)Tính t Chiề lớn hơn Điều kiệ Chiều dày Hệ số đượ Ứng suất ban đầu t n đi qua là Ứng suất tạ vẹt ngắn: vẹt dài:  h :  N :  [σ]: cho triền  σ : Ứ  Tà v  Tà v m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3  p đá dăm dăm được P  a b ng trình th   o trình Côn ụng lên tà v đến độ lún ệm,đối với bảng 5-10/t ủa tà vẹt = của tà vẹt ắn: xác định th huỷ công tr vẹt (12,829 n không đều nền đá dăm tr100) 25 cm 0   9T) u giữa các m có hệ số 0,8660,25 12,829.2 0,8660,25 dăm là 50( 0   của nền đá cho phép) dày lớp ba đá dăm đư theo hai đi a lát ược tính to iều kiện đó 25 53,87 h  1,2 y lớp đá dăm ợc xác định cho phép c ta lấy giá tr 0,56 (kG/c ại cao trình 0 3 N  0 2 N  IỂN 12,829 Page 2 N m h theo công của đất nền trị ứng suất cm2) h mặt lớp đ 0,56  0,14 39,51 0,56  0,18 2,963 CÔNG TR 27 39,5 1,5   29,63 4   (T/m2) nên án theo ha ó. (công th MÔN HỌC VỤ KINH TẾ hức: máy đóng và ụ thuộc vào cm3 thì [ ]  đá dăm, the nhỏ nhất tr g thức sau N n dưới lớp đ t cho phép đá dăm. 42 => h = 89 => h = ĐỒ ÁN M RÌNH DỊCH V heo công th ong nhà m c tà vẹt,phụ C = 6kG/c 51T / m2  3T / m2  n thoả mãn i điều kiện hức 5.40/tr  115,6 cm 92,02 cm yêu cầu ch n và lấy the r100) heo số liệu đ trong các lớ m VEN BIỂN à sửa o độ cố kết hịu lực khi eo giá trị địa chất ớp đất mà t
  • 28. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Điều kiệ ện 2 DỰNG G TRÌNH BI Khoảng cá Chiều rộng 42,26 cm lấy chiều d  l :  a : => h = 4 Vậy ta l m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN 25 53,87 l h  1,2 ách giữa cá g của một ác tim tà vẹ tà vẹt (= 2 ày lớp đá d ẹt (= 50cm 5cm) dăm h = 1 Hình a  h 6. Ray tà ,2 m vẹt đá dăm Page 2 CÔNG TR 28 ĐỒ ÁN M RÌNH DỊCH V m) m MÔN HỌC VỤ KINH TẾ VEN BIỂN
  • 29. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1. 1.1 Kết q ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI CHƯƠN CỐT THÉ H TOÁN C c trưng vậ p chịu lực n Cường độ c Cường độ c Môdun đàn p đai nhóm Cường độ c Cường độ c Môdun đàn cấp độ bền Cường độ c Cường độ c Môdul đàn Tính cố Xác địn quả nội lực 1.2.1 ật liệu: nhóm AII c chịu kéo : R chịu nén : R n hồi : E = 2 m AI có các chịu kéo : R chịu nén : R n hồi : E = 2 n B25 với chịu nén : R chịu kéo : R hồi : E = 0 ốt thép triề nh nội lực c tính toán 1. Tính to a)Với tiế Tính toá Sơ bộ ch Nhóm LÊ P LÊ Đ Các đặc Cốt thép  C  C  M Cốt thép  C  C  M Bê tông  C  C  M G IV ÉP CÁC C có các đặc Rs = 280 M Rsc = 280 M 2,1×107 T/ c đặc trưng Rs = 225 M Rsc = 175 M 2,1×107 T/ các đặc trư Rb = 14,5 M Rbt = 1,05 M 0,3×107 T/m ền nghiêng tính toán từ Sap 200 trưng về c MPa =2800 MPa = 280 /m2 về cường MPa =2250 MPa = 175 /m2 ưng về cườ MPa = 145 MPa = 105 m2 g cho các cấ 00 cho dướ P(T) Q 6,56 6 106,79 -7 Max Min -1 ép dọc u mômen â o tiết diện m , suy ra o sơ đồ dẻo tiết diện nà án cốt thé ết diện chịu án dầm the họn a = 5cm h toán theo ối với các t < R dụng bảng Minh, đối v ứng với má = 1 ta có c Tính do đó đố nén: m Sử d Quang M (tương ứ việc b2 m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN TÍNH ấu kiện ới bảng sau Q(T) M 69,99 2 70,13 -2 âm chữ nhật b h0 = 120 – o, dự kiến c ày phải kiể phụ lục 8/ với cấu kiệ ác 300), nh các hệ số :  ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN b×h = 80×1 5 = 115 (c các khớp d m tra điều /Giáo trình ện dầm đượ hóm cốt thé Kết cấu bê ợc chế tạo t ép chịu lực ; R = 0,4 R = 0,593 Page 2 CÔNG TR 29 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V CẤU KIỆN cường độ: 0 T/m2 00 T/m2 độ: 0 T/m2 00 T/m2 ờng độ: 0 T/m2 5 T/m2 u: (T.m) 20,08 29,91 N 120 (cm). cm). dẻo sẽ xuất kiện hạn c VEN BIỂN hiện tại cá chế chiều c ê tông Cốt từ bê tông c AII và hệ 17. ác gối tựa, cao vùng thép - PGS cấp độ bền số điều ki S.TS Phan n B25 ện làm
  • 30. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Áp dụng DỰNG G TRÌNH BI g công thứ Thỏa mã Ta có : c ta có : ãn điều kiệ Diện tíc ch cốt thép Chọn bố Suy ra h ố trí 7Ø20 hàm lượng Thỏa mã b)Với tiế Áp dụng M bh IỂN 2 145 b o ãn điều kiệ ết diện chịu g công thứ Thỏa mã Ta có : ãn điều kiệ Diện tíc ch cốt thép Chọn bố Suy ra h ố trí 7Ø16 hàm lượng Thỏa mã ãn điều kiệ m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN   m R ĂN - 100135 N - 898053 53 3  2 0,02 15 50 0,81,1 chiều cao ện hạn chế   0,5   2 dọc cần th s A [1 1 2 (1 )  2 hiết tại gối: M  h R  (1 lớp , As cốt thép: A bh   ện hàm lượ u mômen d c ta có :   m R ện hạn chế   0,5   2 ( dọc cần th M bh A M s R  (1 lớp , As cốt thép: A b   ện hàm lượ 29,91  Page 3 ax 28 m s o  = 21,99cm 21,99 80 11 s o h   ợng cốt thép dương 2 145 b o chiều cao [1 1 2 1 )  2 hiết tại gối: ax 280 m  h s o  = 14,07cm 7,69 80 11 s o bh   ợng cốt thép CÔNG TR 30   vùng nén. ] 0,5 m    (1 0,99)  29,91 8000 0,99 m2 ) 9  0,23% 5 p. 20,08 50 0,81,1 vùng nén. 0,5 m    (1 0,99)  20,08 000 0,99 m2 ) 9  0,15% 15 p. ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V 0, 41 R   7 [1 1 2 0,019 <  0,02]  0 0,0 1,15  min    0,0  0,013 5 2 [1 1 2 0,019 <  0,0 1,15  min    0,0 R = 0,593 00094(cm2 ) 05% 0, 4 R   0,013]  0 R = 0,593 00063(m2 )  05% VEN BIỂN ,99  9, 4(m2 ) 17 0,99 6,3(cm2 )
  • 31. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Vậy cốt 2. Tính to Tiết diện Điều kiệ Qmax < [ Trong đ 1.2.2 DỰNG G TRÌNH BI t thép dầm án cốt thé n nghiêng ện chịu cắt Qchống cắt ] đó: Qmax : Lực Qchống cắt ] Rbt : Cường Qchống cắt ] ét : Qmax = đó bản thâ phải tính to bố trí là : 7 ép đai: nguy hiểm t của bê tôn = 2,5Rbtbh 7Ø16 (1 lớ ớp) m nhất là tiế ng khi khôn ho cắt lớn nhấ : Khả năng g độ chịu k = 2,5Rbtbh 70,13T < [ n bê tông k án cốt thép các yêu cầu , còn các n Ø16 ở giữa ra sự hình ết diện chịu ộng vết nứt 150mm, Bố trí 4Ø 3. Kiểm tr a)Với tiế Chiều rộ 1.2.3 Nhóm LÊ P LÊ Đ  Q  [  R Ta có : [ Nhận xé Do đ không p tạo. Từ c Trong đ ết diện có l ng đặt cốt x ất tại tiết d g chống cắt kéo của bê t ho = 2,5×10 Qchống cắt ] không bị p p chịu lực c u trên ta ch nhịp biên có a dầm để g thành và u mômen â t aT vuông đó : : Hệ số kể  k Với dầm : Hệ số k Cd: Hệ số p    C   m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN Xem cấ a: Ứng suấ Đối với ĂN - 100135 N - 898053 53 3 iện tính toá t cho phép tông. 05×0,8×1,1 = 241,5T há hủy bởi cắt. Khi đó họn khoảng ó thể chọn giữ khung t mở rộng v âm góc với trụ T a = k   d k.C . . ể đến tính c m ngang ch kể đến loại phụ thuộc t ấu kiện chịu ất trong cố i cấu kiện c a = g cách cốt thưa hơn l thép khi thi vết nứt: ục dầm đư bd a chất chịu lự hịu uốn lấy cốt thép. V tính chất tá u tác động ốt thép chịu chịu uốn th M Z A  IỂN a  E Page 3 s 1 CÔNG TR 31 .7.(4   ực của cấu k= 1,0 Với thép A ác dụng của của tải trọ u kéo tại tiế hì a được ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ực cắt Qma xiên: VEN BIỂN ax = 70,13T án. của bê tôn ng. 15 = 241,5 T i ứng suất k ó cốt đai đư T. Vậy theo cấu kéo chính. ược bố trí t đai ở khoả là 200mm. i công. ảng nhịp gi ợc xác định 100). d u kiện. nh như sau AII có gờ th a tải trọng. ọng lâu dài ết diện xuất xác định nh ,0 hì lấy  =1 ữa dầm là : ,3 nứt. lấy Cd = 1 ất hiện khe như sau:
  • 32. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Với DỰNG G TRÌNH BI i Z1 là cánh trọng tâm cách từ Với IỂN h tay đòn củ cốt thép ch i x là chiều u: thức sau Cho phé ép lấy : Ứng suất Đối với k Hàm lượng Đường kính Môdun đàn ác số liệu v ,91 (Tm) ; 3% ;  = 0 x/2 = ho As.Z1 = (2 a có:  bd:  : H  d: Đ  Ea: M Thay cá M = 29,  = 0,23 Z1 = ho – a = M/A Từ đó ta T a = k.C Thỏa mã a)Với tiế Chiều rộ ãn điều kiệ ết diện chịu ộng vết nứt Trong đ đó : k: Hệ số kể Với dầm : Hệ số kể  k   m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN    a d  E a . . ĂN - 100135 N - 898053 53 3 ủa nội ngẫ hịu kéo đến ẫu lực tại tiế n trọng tâm - x 2 nén của tiế 1 Z = h u cao vùng x2+ 2 ết diện dầm 2n (A +A 2b 2 1 Z = h kéo ban đầ kết cấu nằm cốt thép tr h cốt thép t n hồi của th ào ta có : d = 20 (m 0,019; - ho/2 = 1 9,91×104)/ bd .7.(4  10 ện vết nứt. u mômen d t aT vuông T a = k ể đến tính c ngang chị ể đến loại c s Page 3 0 s 0 x = h 2  ầu trong cố m trên khô t rong tiết di thanh. (d = hép. Ea = 2 mm) ; As = 15 – 0,019 /(21,99×11 00). d = 0 dương góc với trụ a d k.C . . E    chất chịu lự ịu uốn lấy k cốt thép. V CÔNG TR )x - 2n ( 32 2b  0 0 h 2   ốt thép do t thì bd=0. iện. 20mm). 2,1×107 (kG 21,99 (cm 9×115/2 = 13,9) = 119 0,00078mm ục dầm đư bd a .7.(4   ực của cấu = 1,0 Với thép AII ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ết diện có k m vùng nén VEN BIỂN khe nứt (kh n) m và được x 0 s h A +a A trương nở b G/cm2) m2) ; h0 = 1 113,9(cm) 9,42 (kG/ c m < 0,08mm ợc xác định 100). d kiện. I có gờ thì hoảng xác định th s  )  0 bê tông. heo công 15 (cm) ; . cm2). mm. nh như sau : lấy  =1,0 0
  • 33. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN  1.3. Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG  C DỰNG G TRÌNH BI Cd: Hệ số p   Với IỂN phụ thuộc t ấu kiện chịu ất trong cố i cấu kiện c i Z1 là cánh trọng tâm cách từ Với x là à chiều cao Cho phé Xem cấ a: Ứng suấ Đối với ép lấy : Ứng suất Đối với k Hàm lượng Đường kính Môdun đàn ác số liệu v ,08 (Tm) ; 5% ;  = 0 x/2 = ho AsZ1 = (20 a có:  bd:  : H  d: Đ  Ea: M Thay cá M = 20,  = 0,15 Z1 = ho – a = M/A Từ đó ta T a = k Thỏa mã Dầm ng cấu tạo Tính to    k.C . . ãn điều kiệ gang tại vị t cốt thép lớ án cốt thé m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN a d  E a ĂN - 100135 N - 898053 53 3 a = tính chất tá u tác động ốt thép chịu chịu uốn th ác dụng của của tải trọ u kéo tại tiế hì a được x M A Z ủa nội ngẫ hịu kéo đến  h tay đòn củ cốt thép ch ẫu lực tại tiế n trọng tâm - x 2 của tiết diệ 1 Z = h vùng nén x2+ 2 ện dầm và 2n (A +A 2b 2 1 Z = h kéo ban đầ kết cấu nằm cốt thép tr h cốt thép t n hồi của th ào ta có : d = 16 (m 0,019; - ho/2 = 1 0,08×104)/( bd .7.(4  1 ện vết nứt. trí chuyển ớp trên và l ép giằng ng s Page 3 s 1 0 s 0 x = h 2  ầu trong cố m trên khô rong tiết di thanh. (d = hép. Ea = 2 mm) ; As = 15 – 0,019 (14,07×113 100). d = tàu chịu lự lớp dưới tư gang CÔNG TR )x - 2n ( 33 2b  0 0 h 2   ốt thép do t thì bd=0. iện. 16mm). 2,1×107 (kG 14,07 (cm 9×115/2 = 3,9) = 125, 0,001mm ực tương đư ương tự như ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V a tải trọng. ng lâu dài ết diện xuất xác định nh lấy Cd = 1 ất hiện khe hư sau: ết diện có k m vùng nén VEN BIỂN ,3 nứt. khe nứt (kh n) được xác đ hoảng định theo c 0 s h A +a A trương nở b G/cm2) m2) ; h0 = 1 113,9(cm) ,3 (kG/ cm m < 0,08mm ương với d ư dầm dọc. s  )  0 bê tông. 15 (cm); . m2). m. công thức: dầm dọc nê . ên ta chọn
  • 34. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Mmax(Tm 1,28 1. Tính to a)Với tiế Tính toá Sơ bộ ch 1.3.1 Nhóm LÊ P LÊ Đ m) DỰNG G TRÌNH BI án cốt thé ết diện chịu án dầm the họn a = 5cm h toán theo ối với các t < R dụng bảng Minh, đối v ứng với má = 1 ta có c g công thứ Tính do đó đố nén: m Sử d Quang M (tương ứ việc b2 Áp dụng Thỏa mã Ta có : ãn điều kiệ Diện tíc ch cốt thép Chọn bố Suy ra h ố trí 4Ø14 hàm lượng Thỏa mã b)Với tiế Vì mô m ãn điều kiệ ết diện chịu men dương m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN Mmin(Tm -1,81 ép dọc: u mômen â o tiết diện m , suy ra o sơ đồ dẻo tiết diện nà phụ lục 8/ với cấu kiệ ác 300), nh các hệ số :  c ta có :   m R ện hạn chế   0,5   2 dọc cần th M bh A M s R  (1 lớp , As cốt thép: A bh s o   ện hàm lượ u mômen d g 1,28 ≤ 1,8  Page 3 m) âm chữ nhật b h0 = 60 – 5 o, dự kiến c ày phải kiể /Giáo trình ện dầm đượ hóm cốt thé R = 0,593 2 145 b o chiều cao [1 1 2 (1 )  2 hiết tại gối: ax 280 m  h s o  = 6,16cm2 6,16 40 55   ợng cốt thép dương 81 nên chọn CÔNG TR 34 Qmax( 1,49 b×h = 40×6 = 55 (cm các khớp d m tra điều Kết cấu bê ợc chế tạo t ép chịu lực ; R = 0,4 1,81 50 0, 4 0,5 vùng nén. ] 0,5 m    (1 0,99)  1,81 0000,99 2 )  0, 28%   p. n và bố trí ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V (T) 9 60 (cm). ). dẻo sẽ xuất kiện hạn c ê tông Cốt từ bê tông c AII và hệ 17. 2 0,01 55   [1 1 2 0,019 <  0,0 0,55  min  0,05 như tiết di VEN BIỂN Qmin( -1,4 (T) 49 hiện tại cá chế chiều c ác gối tựa, cao vùng thép - PGS cấp độ bền số điều ki S.TS Phan n B25 ện làm 0, 41 R   17 0,01]  0 R = 0,593 ,99 00012(cm2 ) % 1, 2(m2 ) iện chịu mô ô men âm.
  • 35. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Vậy chọ 2. Tính to Tiết diện Điều kiệ 1.3.2 1.4. Nhóm LÊ P LÊ Đ DỰNG G TRÌNH BI ọn thép 1Ø án cốt thé n nghiêng ện chịu cắt Trong đ IỂN 14 (1 lớp). ép đai: nguy hiểm t của bê tôn đó: Qmax : Lực Qchống cắt ] Rbt : Cường Qchống cắt ] ét : Qmax = đó bản thâ phải tính to  Q  [  R Ta có : [ Nhận xé Do đ không p tạo. Từ c các yêu cầu 0mm, còn c Ø6a150 Tính to án cốt thé bộ chọn ch ài 11m. Các ật liệu như Sơ b đoạn dà trưng vậ m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 Qmax < cắt lớn nhấ : Khả năng g độ chịu k = 2,5Rbtbh 1,49T < [Q n bê tông k án cốt thép u trên ta ch các nhịp biê Hình 7 ép và kiểm hiều dài cọc c phân đoạn đã trình bà ết diện có l ng đặt cốt x ắt ] = 2,5Rbt iện tính toá t cho phép tông. 05×0,8×1,1 241,5T há hủy bởi cắt. Khi đó g cách cốt chọn thưa h h hóa triền được chia th c đúc sẵn tr trên. Page 3 . m nhất là tiế ng khi khôn [Qchống cắ ất tại tiết d g chống cắt kéo của bê t ho = 2,5×10 Qchống cắt ] = không bị p p chịu lực c họn khoảng ên có thể c 7. Mô hình m tra cọc. c là 22m, đ ạn cọc được ày ở phần t CÔNG TR 35 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ực cắt Qma xiên: tbho ax = 1,49T. án. của bê tôn ng. 15 = 241,5 T i ứng suất k ó cốt đai đư VEN BIỂN kéo chính. ược bố trí t đai ở khoả hơn là Ø6a2 nghiêng Vậy theo cấu ảng nhịp gi a200mm. hành 2 phâ rong nhà m ữa dầm là ân đoạn, m máy với các mỗi phân c đặc
  • 36. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1.4.1 ỌC XÂY D ỰNG CÔNG 1. Tính to a)Cọc tr Nhóm LÊ P LÊ Đ DỰNG G TRÌNH BI oán cọc tro rong quá tr đồ làm việc tựa tại điểm Sơ đ có gối Điểm IỂN ong quá trì rình cẩu lắ c của cọc t m móc cẩu m đặt móc ng trị số m ền và Móng nhịp bằn trình Nề Tải ình thi côn ắp trong quá tr u và điểm t cẩu được ômen âm l g của TS.N trọng tác d ều dài đoạn trên chiề số động). mômen lớn (n là hệ Khi đó m Lực cắt b)Trườn lớn nhất: ng hợp vận S Sơ đồ làm v n giản có g dầm đơn Điểm m đặt móc ng trị số m ền và Móng nhịp bằn trình Nề m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 ng. rình cẩu lắ tiếp xúc vớ xác định s lớn nhất tại Nguyễn Đìn ,29L = 0,29 ọc là tải trọ trị tải trọng Fc = 1,5×2 a = 0, dụng lên cọ n cọc. Giá q = n n nhất trên M1 = Q1.max ao cho mô i gối trong nh Tiến thì 9×11 = 3,1 ọng bản thâ g này được 2,5×0,42 = cọc là: ,6×3,482/2 6×3,19 = 1 x = qa = 0,6 ọc ọc trong qu 2 điểm mó n chuyển cọ việc của cọ gối tựa tại m chiều dài c qa2/2 = 0, uá trình vận óc cẩu. xác định s lớn nhất tại Nguyễn Đìn cẩu được ômen âm l g của TS.N ao cho mô i gối trong nh Tiến thì Page 3 mi 2 CÔNG TR 36 mi q q ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ắp có thể xe ới đất. em là dầm men dương quá trình c ì 19 (m). ân cọc có d c xác định 0,6 (T/m). VEN BIỂN đơn giản g lớn nhất cẩu lắp. Th tại giữa heo giáo dạng phân b như sau: . = 3,05 (T/ ,914(T) /m). n chuyển cọ m2 bố đều ọc có thể x men dương quá trình c ì xem là g lớn nhất cẩu lắp. Th tại giữa heo giáo
  • 37. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Khi đó m DỰNG G TRÌNH BI mômen lớn Lực cắt Nhận th nguy hiể đoạn thi lớn nhất: hấy : M1 > ểm hơn, do i công. trị nội lực ng khi cẩu. Giá ứng độn Cọc đượ ợc tính toán dụng bảng Minh, đối v ốt thép chịu 93 ; R = 0 ết : a0 = 5 c g công thứ Sử d Quang M nhóm cố R = 0,5 Giả thiế Áp dụng Thỏa mã Ta có : ãn điều kiệ The eo Tiêu chu p dọc cần th cốt thép A k s m a  M R h n tt s o Chọn bố Nhận x của cọc công, ch chỉ có 3 ố trí thép 3 xét: Trong đều có th hế tạo, cốt cốt thép c m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN 1,1  ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN b = 0, n nhất trên ,207×L = 0 chiều dài c qb2/2 = 0,6 M2 = Q2.max 0,207×11 = cọc là: 6×2,2772/2 6×2,277 = g cọc tương ội lực này x = qb = 0, ội lực trong ng giá trị nộ M2  Nộ o đó sẽ dùn dùng để tí Lấy k =1,2 ính toán ph 2 từ đó ta c k. M1 = 1, k. Q1.max = ện BTCT t /Giáo trình ện cọc được và hệ số điề Mtt = Qtt = n là cấu kiệ phụ lục 8/ với cấu kiệ u lực AII v 0,417. m. Suy ra: c ta có :   hải được nh có: ,2×3,05 = 3 1,2×1,914 tiết diện vu Kết cấu B c chế tạo từ ều kiện làm h0 = h – a m R ện hạn chế 0 = 40 – 5 = 2 145 b o   0,5   2 uẩn thiết kế hiết: 1, 2  3 15 28000   Ø16AII (A quá trình t hể chịu uốn thép trong hịu lực).  m2). ận chuyển để thiên về bố trí đối x Page 3 M bh  chiều cao [1 1 2 (1 )  2 ế BT thuỷ c 3,66 0,970,35 As = 4,62cm thi công v n, do đó đ g cọc được CÔNG TR 37 3,66 500, 40,3 vùng nén. ] 0,5 m     (1 0,97) công TCVN 0,0004( 5 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V 2,277 (m) m). = 1,55(Tm 1,36 (T). g ứng với t để tính toá m) VEN BIỂN trường hợp án cọc tron hân với hệ p cẩu lắp g giai số k kể thê 3,66 (Tm) 4 = 2,3 (T). uông 40×40 êtông Cốt ừ bêtông cấ m việc b2 = êm hiệu . 0cm chịu u thép - PGS ấp độ bền 1 ta có cá 35 (cm). 2 0,05 35   [1 1 2 )  0,06 <  N 4116-85 m2 )  4cm2 cẩu lắp cọ ề an toàn v xứng nhau uốn. S.TS Phan B25, ác hệ số : 0, 41 R   17 0,05]  0, ,97 R = 0,593 5, diện tích tiết diện 2 < R = 0,5 593 ọc, do tất c và thuận ti u là 816AI cả các mặt t iện cho thi i II (Thực tế ế
  • 38. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN (cm2 1.5. ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI thép được bố trí như đó : abv: Chiều d : Đường k ho = 40 – ( ch tiết diện hàm lượng n: Thỏa m tra khả nă ả năng chốn u đây: ét : Qtt = 2 y ra bê tông không cần p ọn cốt đai Ø ột để chịu ứ toán cốt thé o của móc c ực kéo ở 1 p móc cẩu 2). Chọn th Sức chị a)Sức ch Nhóm LÊ P LÊ Đ Với cốt Trong đ  a  d Suy ra: h Diện tíc Suy ra h Kết luậ c)Kiểm Khả thức sau Nhận xé Suy Do đó k Chọ ở đầu cộ e)Tính t Lực kéo Suy ra lự Cốt thép hép móc cẩu ịu tải của c hịu tải của Trong đ đó: m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN Qc.c ĂN - 100135 N - 898053 53 3 IỂN ư trên, ta tín – (abv + 0 ho = h dày lớp bêt kính cốt th 5 + 0,5×1 cốt thép: 8 cốt thép: nh lại : 0,5d) ệ cốt thép. c bố trí. Có (cm). As = 16,08 tông bảo v hép chịu lực ,4 ) = 34,3 8Ø16AII (A μ = A As/(bho) = 1 ện hàm lượ ắt của bê tô bê tông ch mãn điều kiệ ng chịu cắ ng cắt của = kmbRbtb 2,3 (T) < Q g đủ khả n phải tính to Ø6a200 kh ứng suất cụ ép làm móc cẩu trong t nhánh gần 16,08/(40×3 ợng cốt thé ông hế tạo cọc đ bh0 = 0,6×1 c.c = 9,94(T năng chống oán cốt đai hi bố trí ở g ục bộ. c cẩu trường hợp n đúng: ql/2 = 0,6× AI.Diện tí Fk’/Rs = 3,3 Fk’ = dùng thép As = F u Ø14 (As cọc theo nề cọc theo v 1,15×105× T). g lại ứng s mà chỉ cần giữa cột và p cẩu lắp cọ ×11/2 = 3,3 ch cốt thép 3/22500 = m2). = 1,539cm ền đất. vật liệu mb(RbFb PVL = b + RsAs) Page 3 CÔNG TR 38 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V Lấy abv = ó d = 1,4cm cm2). 5cm m 34,3) = 1,1 ép. VEN BIỂN 17% > μmin được xác đ n = 0,05% định thông 0,4×0,343 uất lớn nh n đặt cốt đ chọn cốt đ ọc: Fk = ql 3T p cần thiết: 1,467×10- = 9,94(T) qua công hất do lực c đai theo cấu đai Ø6a100 cắt gây ra. u tạo. 0 khi bố trí : -4 (m2) = 1, ,467 . í
  • 39. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG  R  F DỰNG G TRÌNH BI Rb , Rs :Tư Fb , As : Tư IỂN ương ứng là ương ứng là ó : As = 12, ể đến ảnh h iều dài đoạ điều kiện l 5×0,85×(14 cọc tính th : Hệ số k Với chi mb : Hệ số PVL = 0,95 hịu tải của    m Suy ra : b)Sức ch Trong đ đó: Fs = 1,5 ÷ 2 m: Hệ số đi 1, 2: Hệ s + F + m +  + R + F +  Ri : Sức khá Fc, ui : Diện i : Cường cọc. c m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN Có Ở đ H ĂN - 100135 N - 898053 53 3 à cường độ à diện tích ,31 (cm2)  hưởng của ạn cọc như làm việc. V 450×0,158 heo đất nền m×(×Ri×F Pđ = m ( với cọc iều kiện làm số kể đến ả ây dùng ph áng đầu mũ n tích và ch độ ma sát ộ chịu nén tiết diện C Fb = 402 a uốn dọc. đã chọn lấ Với cột bê t 87 +28000× n được xác Fc + 2×u c chịu nén ) m việc, lấy ảnh hưởng hương pháp mũi của lớp hu vi tiết d thành bên Hình 8. Cọ chọn Fs=2 y m = 1. của phươn p đóng ép đất thứ i n iện cọc. Fc của lớp đấ ọc bêtông c cốt thép 40 Page 3 CÔNG TR 39 ĐỒ ÁN M RÌNH DỊCH V tính toán c CT tính toán – 12,31 = ấy  = 0,95 tông thẳng ×12,31×10 c định theo ui×i×li)/Fs 2. ng pháp hạ cọc nên lấy gay mũi cọ = 0,16 (m ất thứ i vớ ×40cm MÔN HỌC VỤ KINH TẾ VEN BIỂN của BT và c n của BT v 1587,69(c của CT. và CT. cm2). 5. g đứng lấy m 0-4) = 213,6 o công thức s mb = 0,85. 65T c : ạ cọc. y 1 = 2 = ọc. m2) , ui = 1,6 ới bề mặt x 1. 6(m). ung quanh
  • 40. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN Kết q ỌC XÂY D ỰNG CÔNG quả tính to C Lớp đất DỰNG G TRÌNH BI oán sức chị IỂN u tải tải tro m vào lớp 4 Pđ = 140T u dài cọc c G TỔNG H N THÉP CẤU KIỆN D DẦM DỌC GIẰNG NGANG DẦM NGANG Nhóm LÊ P LÊ Đ 1 2 3 4 Cọc cắm Ta có : P  Chiều BẢNG CỌC C 7Ø m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN Cát ph Sét xá Cát hạ Sét xá LỰ 7Ø 4Ø 7Ø 7Ø 8Ø ĂN - 100135 N - 898053 53 3 ong bảng sa Loại đ au: đất đen, trạng o 0,3 đen, dẻo ch ,2 m tro, chặt v nâu, nửa cứ ,22 ha sét xám đ dẻo B= 0 ám xanh, đ B= 1 ạt nhỏ, xám ám vàng, n B= 0, ui× ×li = 68,85 -17 m , Ri 1×( 1×0,16 106,8T ở độ sâu Pđ = 1 > Nmax = 1 chọn là 24 m HỢP CỐT T P CHỊU ỰC Ø20 Ø16 Ø14 Ø20 Ø16 Ø16 đảm bảo THÉP CÁC THÉP C TẠO 4Ø16 4Ø16 4Ø16 4Ø16 Page 4 CÔNG TR 40 li thái 8 hảy 2 vừa ứng 5 + 2,4 + 5 = ki×qci = 6×600 + 1× o sức chịu C CẤU KIỆ CẤU O 6 6 6 6 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V (m) i 8,5 2,5 7 4 7,12 + 55,3 600 (T/m2) ×184)/2 = 1 tải của cọc ỆN TRIỀN THÉPCỐT ĐAI Ø6 Ø6 Ø6a150 Ø6 Ø6 Ø6 (T/m2) 4,5 0,6 5,1 7,9 3 = 184T ) 140 (T) VEN BIỂN c. N NGHIÊN T THÉ C Ø ui.i.li (T) 68,85 2,4 57,12 55,3 NG ÉP MÓC CẨU Ø14
  • 41. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 2. 2.1. 2.1.1 ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Tính to Tính to 1. Tính cố M = 2,6 Qmax = 7 Tính toá Sơ bộ ch DỰNG G TRÌNH BI oán cốt thé oán cốt thé ốt thép dọ 608Tm = 26 7299kG án dầm the họn a = 2,5 h toán theo ối với các < R dụng bảng Minh, đối ứng với m = 1 ta có c g công thứ IỂN ép tà vẹt ép tà vẹt dà ọc 60800kGcm eo tiết diện 5cm , suy r o sơ đồ dẻo tiết diện n phụ lục 8/ với cấu k mác 300), n các hệ số :  c ta có : ãn điều kiệ ch cốt thép ố trí 3Ø18 hàm lượng Thỏa mã Cốt cấu 2 Tính to Tiết diện 2.1.2 Nhóm LÊ P LÊ Đ Tính do đó đ nén: m Sử d Quang M (tương ứ việc b2 Áp dụng Thỏa mã Ta có : Diện tíc Chọn bố Suy ra h ãn điều kiệ tạo chọn 2 án cốt thé n nghiêng m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3   m R ện hạn chế M bh   0,5   2 dọc cần th s A M  h R  (1 lớp , As cốt thép: A bh   ện hàm lượ 2Ø16 ép đai nguy hiểm  b×hxl = 25 2,5 = 17, các khớp d iểm tra điề h Kết cấu b được chế tạ hép chịu lự ; R = 0,4 260800  2517,5 vùng nén. Page 4 ài. m chữ nhật b ra h0 = 20 – o, dự kiến này phải ki /Giáo trình kiện dầm đ nhóm cốt th R = 0,593 2 145 b o chiều cao [1 1 2 (1 )  2 hiết tại gối: ax 28 m s o  = 7,63cm2 7,63 25 17, s o h   ợng cốt thép m nhất là tiế CÔNG TR 41 2 ] 0,5 m   (1 0,83)  260800 000,831 2 ) 1,74% ,5  p. ết diện có l ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ×20x400 ( 5 (cm). dẻo sẽ xuất u kiện hạn ê tông Cốt ạo từ bê tô ực AII và 17.  0, 28  [1 1 2 0,34 < R 7,53( 17,5  min    0,0 ực cắt Qma cm). VEN BIỂN t hiện tại c n chế chiều ác gối tựa, u cao vùng t thép - PG ông cấp độ hệ số điều 0, 417 R  S.TS Phan ộ bền B25 u kiện làm 0,28]  0 = 0,593 (cm2 ) 05% 0,83 ax = 7,299T T. , g n 5 m
  • 42. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI ện chịu cắt IỂN t của bê tôn đó: Qmax : Lực Qchống cắt ] Rbt : Cường Qchống cắt ] ét : Qmax = đó bản th phải tính to không p tạo Bố trí Ø Tính to 1 Tính cố M = 3,9 Tính toá Sơ bộ ch 2.2. 2.2.1 Nhóm LÊ P LÊ Đ Điều kiệ Trong đ + Q + [ + R Ta có : [ Nhận xé Do Ø6a100 oán cốt thé ốt thép dọc 993Tm = 39 án dầm the họn a = 2,5 h toán theo ối với các < R dụng bảng đối với cấu c 300), nhó hệ số : R = g công thứ Tính do đó đ nén: m Sử d Minh, đ với mác có các h Áp dụng Thỏa mã Ta có : ãn điều kiệ Diện tíc ch cốt thép m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 ng khi khôn [Qchống cắ Qmax < cắt lớn nhấ : Khả năng g độ chịu k = 2,5.Rbt.b 7,299T < [ hân bê tông oán cốt thé ng đặt cốt x ắt ] = 2,5.Rb ất tại tiết d g chống cắt kéo của bê t b.ho = 2,5× Qchống cắt ] g không b ép chịu lực ép tà vẹt ng c 99300kGcm o tiết diện 5cm , suy r o sơ đồ dẻo tiết diện n phụ lục 8/ kiện dầm đ óm cốt thép 0,593 ; R c ta có :   m R ện hạn chế   0,5   2 dọc cần th  iện tính toá t cho phép tông. ×105×0,25× = 11,5T bị phá hủy c cắt. Khi đ b×hxl = 25 2,5 = 17, các khớp d iểm tra điề h Kết cấu b tạo từ bê tô AII và hệ s 399300 5 2517,5 vùng nén. ] 0,5 m    (1 0,8)  Page 4 gắn. m chữ nhật b ra h0 = 20 – o, dự kiến này phải ki /Giáo trình được chế t p chịu lực A = 0,417. M bh 2 145 b o chiều cao [1 1 2 (1 )  2 hiết tại gối: CÔNG TR 42 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V xiên: bt.b.ho án. của bê tôn ng. ×0,175 = 1 1,5T suất kéo c được bố tr bởi ứng s đó cốt đai ×20x100 ( 5 (cm). dẻo sẽ xuất u kiện hạn cm). t hiện tại c n chế chiều ê tông Cốt ông cấp độ số điều kiệ t thép - PG bền B25 ( ện làm việc 2  0, 21 0, 417 R  [1 1 2 0, 24 < R 0,21]  0, = 0,593 VEN BIỂN chính. Vậy rí theo cấu ác gối tựa, u cao vùng S.TS Phan tương ứng c b2 = 1 ta 88 y u , g n g a
  • 43. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN ỌC XÂY D ỰNG CÔNG DỰNG G TRÌNH BI ố trí 3Ø18 hàm lượng Thỏa mã Cốt cấu 2. Tính to Tiết diện Điều kiệ 2.2.2   ãn điều kiệ tạo chọn 2 oán cốt thé n nghiêng ện chịu cắt đó: Qmax : Lực Qchống cắt ] Rbt : Cường Qchống cắt ] ét : Qmax = đó bản th phải tính to trí Ø6a100 BẢNG TỔN ỆN T DÀI GẮN CẤU KIỆ TÀ VẸT D TÀ VẸT NG T Nhóm LÊ P LÊ Đ Chọn bố Suy ra h Trong đ + Q + [ + R Ta có : [ Nhận xé Do không p tạo. Bố B m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN  ĂN - 100135 N - 898053 53 3 s A IỂN M  h R  (1 lớp , As cốt thép: 7 25 A bh s o ện hàm lượ 2Ø16 ép đai nguy hiểm t của bê tôn Qmax < cắt lớn nhấ : Khả năng g độ chịu k = 2,5.Rbt.b 6,415T < [ hân bê tông oán cốt thé 0 NG HỢP C THÉP CHỊU 3Ø18 3Ø18 399300 000,881 2 ) min 74%    p. ết diện có l ng đặt cốt x ắt ] = 2,5.Rb iện tính toá t cho phép tông. ×105×0,25× = 11,5T bị phá hủy c cắt. Khi đ P CÁC CẤ THÉP CẤ Page 4 ax 28 m s o  = 7,63cm2 7,63  1,7 17,5  ợng cốt thép m nhất là tiế ng khi khôn [Qchống cắ ất tại tiết d g chống cắt kéo của bê t b.ho = 2,5× Qchống cắt ] g không b ép chịu lực CỐT THÉP U LỰC 8 8 CÔNG TR 43 2Ø 2Ø ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V 5,54 17,5  0,05% (cm2 ) ực cắt Qma xiên: bt.b.ho VEN BIỂN ax = 6,415T án. của bê tôn ng. ×0,175 = 1 1,5T bởi ứng s đó cốt đai T. suất kéo c được bố tr U KIỆN T ẤU TẠO 16 16 TÀ VẸT chính. Vậy rí theo cấu THÉP Ø6a Ø6a P ĐAI a100 a100 y u
  • 44. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1. 1.1 Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG Tính lự DỰNG G TRÌNH BI ực kéo tàu c kéo tàu p àu, lực cản Lực lượng tà Trong đ IỂN CHƯƠN ÁN CÁC B ÍNH TOÁ hải đảm bà do quán tí đó : Tk : Tổng Tc : Tổng ực kéo tàu hợp kéo tà  T  T Tính lự Trường   ΣQ  R  K1  r  f  μ  α : Bán kính : Hệ số gia : Bán kính : Hệ số ma : Hệ số ma Tra bảng : Góc dốc Với độ d ố vào ta có: Thay số Lực ma sá : Tổng trọ Do là xe  L  F  PW Lực cản do : Diện tích : Áp lực g m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN T ĂN - 100135 N - 898053 53 3 NG V BỘ PHÂN ào thắng đư ính, tức là t K T T các lực kéo các lực cản trên đườn àu trên đườ C T  T át Tms ược các lực thõa mãn ghiêng hì công thứ t i  P    và trọng lư nên lấy Qxe 1,16Qtàu = = 25cm cản. Lấy K h xe. r = 6cm heo bảng 6- heo bảng 6- ợc: f =0,05 ền. cos α = 0,9 ms T  ng tải tàu v e hai tầng n ΣQ = h bánh xe. R a tăng lực c h trục bánh a sát lăn th a sát lăn th g 6-3 ta đượ đường triề dốc là 1:12c : ms T  gió Wg  h cản gió củ ió  f .r ượng xe e=0,16Qtàu 1,16×100 K1 = 1,3 ch m -3 ( trang 1 -3 ( trang 1 5 ; μ = 0,2 9965 ; sin α 9650,05  ) Page 4 C o; n ng triền ng ờng triền th W ms g  T cos Q R 1160  0,99 25 3 WP .F.10 ủa tàu (m2) CÔNG TR 44 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V KHÁC c: ma sát,g điều kiện: gió,lực cản VEN BIỂN do trọng cản như sa ức tính lực c  1  K 00 = 1160T ho hệ thống 23 sách CT 23 sách CT T g xe lớn TTC). TTC). = 0,0843 0, 261 au: 1,3  75,14 T 
  • 45. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1.2 Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG  W Theo qu kG/m2 l Thay số DỰNG G TRÌNH BI : Vận tốc g uy định chỉ à tối đa ( tr ố vào ta có:  L Lực cản do  L Lực cản do Trong đ đó: : Gia tốc : Thời gi : Tốc độ ố vào ta có:  g  t  v Thay số Vậy tổn ng các lực c Tính lự Khi kéo ực kéo tàu o trên mặt b Khi kéo =>ΣQ =  L o tàu trên đư Qxe+Qtàu Lực ma sát m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 W P  W kG m gió tính toá ỉ kéo tàu kh rang 123 sá Wg  trọng lượn  t T  Q quán tính  i P  tự do 9,8 m ian khởi độ kéo tàu lấy  i P  cản là: C T  T trên triền bằng góc α C T  T ường triền = 1,1Qtàu= : ms T  IỂN   m2  và bằng cấ ) sin 1,1 v t = 5÷10s 3÷0,05m/s v  Page 4  2 / 16 án hi gió nhỏ ách CTTC 3 WP .F.10  ng tàu:  xe Q  xe Q Q g t   m/s2 ộng của tời y bằng 0,0  xe Q Q g t   W ms g  T ngang = 0 nên s W ms g   P ngang thì = 1,1×1000 1100  1  0 25 CÔNG TR 10723 45 1160 7,5   175 t i  P  in α = 0 nê i P chỉ còn xe = 1100T 0,05  0, 2 ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V ấp 6. Tức l là áp lực gi 3,1103  2 2,23T 1610000 0,0843  97 0,04  0,6 9,8 ,79T 63T ên Tt = 0, tổ e triền ngan 61,3  7 ổng lực cản ng lấy Qxe = 1,5T  VEN BIỂN ió PW = 10 ,79 n: 0,1.Qtàu 0
  • 46. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1.3 Nhóm LÊ P LÊ Đ ỌC XÂY D ỰNG CÔNG  L DỰNG G TRÌNH BI Lực cản do  L Lực cản do Tổng lự gió ực cản khi k Chọn tờ Các yêu ời và các p u cầu chọn Đủ sức kéo Tốc độ di c Khi thiết kế Thiết bị an Bố trí tời kh Số lượng tờ ừ 2 tời thì lự  Đ  T K  T  B  S Dùng từ  K2 Hệ số chên đường triền Với ray tr Với ray tr Số lượng t Số bánh xe kéo (tàu+xe Hiệu suất c đ - -  n :  m : k  ɳ :H m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 Wg  quán tính  i P   xe Q Q kéo trên đư WP .F.10  C T  T phụ kiện tời: (sức kéo c huyển của ế lấy v = 6÷ toàn hông quá p ời n ≥ 2 làm ực kéo mỗ v  c T K nm sức kéo củ bảng 6-5 ( dăm tà vẹt TCT kết cấ toi T  nh lệch về n, lấy theo b ên nền đá d ên dầm BT tời. e ròng rọc e)tới tời. của tời 1 0    IỂN 3  g t m m Page 4   ường triền n W ms g   P của tời lớn tàu : v = 2 ÷10m/phút phức tạp, g m việc đồng i tời phải c 2 . . . mà nhánh 0,96 0,04 CÔNG TR 10723 46 1100 7,5   ngang: 74,48 i P  T hơn lực cả 2÷3m/phút. t giảm bớt cá g bộ chịu: ủa tời phụ t trang 126 : K2 = 1,3 ấu cứng K2 cáp đi qua ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V 3,1103  2 2,23T 0,04  0,7 9,8 ản) . 75T ác lao động g thủ công kết cấu xe C) thuộc vào k sách CTTC = 1,4 a bộ phận tr VEN BIỂN và nền ruyền lực k kéo từ vật
  • 47. ĐẠI HỌ N XÂY DỰ VIỆN 1.3.1 ỌC XÂY D ỰNG CÔNG 1. Lực kéo Chọn rò Số lượn DỰNG G TRÌNH BI o của tời k òng rọc mú ng tời n = 1 IỂN khi kéo tàu úp đôi có m o mỗi tời ph Chọn tờ 2. Lực kéo Chọn rò Số lượn 1.3.2 1.4. 1.5. Nhóm LÊ P LÊ Đ Lực kéo ời có sức ké o tời khi k òng rọc mú ng tời n = 2 Lực kéo o mà mỗi tờ Chọn tờ Tính to Đường k Đảm bả ời có sức ké án đường kính puli đ ảo yêu cầu đ Đảm bả ảo yêu cầu đ Chọn đư Bệ tời Lực tác Sơ bộ lự ường kính p c dụng vào ựa chọn kíc m 16 PHÙNG VĂ ĐÌNH KIÊN ĂN - 100135 N - 898053 53 3 u ở đường = 2 1 0  m m triền nghi 0,962 0 0,04 2 0,96 1 0,04 0   hải chịu : toi T  c T K nm éo 150T kéo tàu trên úp đôi có m n đường t = 2 1 0  m m  0,96 1 0,04 0   ời phải chịu toi T  c T K nm éo 25T kính Puli được phải đ độ bền bản D  4 độ bền của D = 2 puli : D = bệ tời khi ch thước nh  .  175 2 . . 1   Page 4 u: 2  74 . . 2  đảm bảo ha n thân puli 4 toi T   a dây cáp 20dcáp = 20 1500mm kéo tàu ở đ hư hình vẽ CÔNG TR 47   5,79  1,4 2 0,98   riền ngang  0,962  0 0,04  2 ,48  1,3  2 2  0,98 ai yêu cầu s 150000  ×70 = 140 đường triền ẽ : ĐỒ ÁN M MÔN HỌC VỤ KINH TẾ RÌNH DỊCH V iêng 0,98 125,56T g(trên mặt 0,98 24,7T sau: ặt bằng) 1549,2mm 0 mm n là lờn nh VEN BIỂN hất (= 150(T T))