1. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
MỤC
CHƯ
1. Đ
2. Đ
3. Số
4. Đ
5. Số
CHƯ
1. X
1.1.
1.2.
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
LỤC
ƯƠNG I: S
ịa điểm xâ
iều kiện đị
ố liệu khí t
iều kiện đị
ố liệu về tà
ƯƠNG II: T
ác định kíc
Lựa chọn,
Xác định k
1.2.1. Ch
1.2.2. Ch
1.2.3. Kh
1.2.4. Kế
ác định các
Xác định c
2.1.1. Ca
2.1.2. M
2.1.3. M
Cao trình m
ác định kíc
Lựa chọn l
Độ dốc đư
Chiều sâu
Xác định c
Xác định c
Kết cấu đư
Xe đường
2. X
2.1.
2
2
2
2.2.
3. X
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
DỰNG
G TRÌNH BI
SỐ LIỆU Đ
ây dựng .....
ịa hình ......
tượng hải v
ịa chất .......
àu thiết kế .
THIẾT KẾ
ch thước bệ
tính toán n
kích thước
hiều dài bệ
hiều rộng b
hoảng cách
ết cấu bệ ...
c cao trình
các cao trìn
ao trình mự
Mực nước th
Mực nước ca
mặt bệ ......
ch thước tr
loại, kích t
ường triền ..
mút đường
chiều dài đ
chiều rộng
ường triền .
triền .........
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĐẦU VÀO
.................
.................
văn: phụ lụ
.................
.................
Ế MẶT BẰ
ệ tàu .........
nhu cầu kế
cơ bản của
ệ ................
bệ .............
h giữa các
.................
................
nh mực nướ
ực nước hạ
hấp thiết kế
ao thiết kế
.................
riền tàu .....
thước đườn
.................
g triền ......
đường triền
đường triề
.................
.................
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
.................
.................
.................
ục kèm theo
.................
.................
ẰNG TRIỀ
.................
ế hoạch sữa
a bệ ..........
.................
.................
bệ .............
.................
.................
ớc .............
ạ thủy ........
ế (MNTTK
(MNCTK
.................
.................
ng triền và
.................
.................
n ................
ền ..............
.................
.................
Page 1
CÔNG TR
.................
.................
.................
o ...............
.................
.................
N TÀU ....
.................
a chữa, đón
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
............... E
K) ........... E
K)............. E
.................
.................
hình thức
.................
.................
.................
.................
.................
.................
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
ng mới hằn
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
Error! Boo
Error! Boo
Error! Boo
.................
.................
chuyển tàu
.................
.................
.................
.................
.................
.................
VEN BIỂN
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
ng năm......
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
okmark no
okmark no
okmark no
.................
.................
u ...............
.................
.................
.................
.................
.................
.................
............... 4
............... 4
............... 4
............... 4
............... 4
............... 5
............... 6
............... 6
............... 6
............... 6
............... 6
............... 7
............... 7
............... 7
............... 7
............... 7
ot defined.
.
ot defined.
.
ot defined.
.
............... 7
............... 8
............... 8
............... 8
............... 8
............... 9
............... 9
............... 9
............. 10
0
2. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
3.8.
3.9.
3.10
CHƯ
1. Tả
1.1.
1.2.
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Xe chở tàu
Bàn tời ....
. Kè đá .....
ƯƠNG III:
ải trọng tác
Tải trọng t
Tính toán
1.2.1. Xe
1.2.2. X
Bề rộng m
Áp lực bán
Kiểm tra k
ính toán kế
Kích trước
ính toán kế
Tính toán
Kiểm tra ứ
Tính toán
Tính toán
Tính toán
ƯƠNG IV:
đặc trưng v
ính cốt thép
Xác định n
Tính toán
1.2.1. Tí
1.2.2. Tí
1.2.3. Ki
defined.
1.4.
1.5.
1.6.
2. Tí
2.1.
3. Tí
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
CHƯ
Các
1. Tí
1.1 X
1.2.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
DỰNG
G TRÌNH BI
u ................
.................
.................
TÍNH TO
c động và x
tàu ............
xe triền và
e chở tàu (
Xe tầng dướ
mặt xe .........
nh xe .........
khả năng ch
ết cấu đườn
c sơ bộ ......
ết cấu cho r
chuyển vị
ứng suất ch
tà vẹt ngắn
tà vẹt dài ..
lớp nền đá
TÍNH TO
vật liệu: ....
p triền ngh
nội lực tính
cốt thép dầ
ính toán cố
ính toán cố
iểm tra sự
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
.................
.................
.................
OÁN CHI T
xe triền .....
.................
à xe chở tàu
xe tầng trê
ới ( xe giá n
.................
.................
hịu tải của
ng triền: dầ
.................
ray, tà vẹt,
và biến dạn
hân ray. .....
n ( dùng cô
.................
á dăm ........
OÁN CỐT T
.................
hiêng.........
toán cho c
ầm dọc .....
ốt thép dọc
ốt thép đai:
hình thành
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
.................
.................
.................
TIẾT .........
.................
.................
u ...............
ên) .............
nghiêng)...
.................
.................
một bánh
ầm trên nền
.................
đá dăm ch
ạng của ray
.................
ông thức tín
.................
.................
THÉP CÁC
.................
.................
các cấu kiệ
.................
.................
.................
h và mở rộn
Page 2
CÔNG TR
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
xe ............
n cọc cho đ
.................
ho đoạn triề
y đường triề
.................
nh dầm ngắ
.................
.................
C CẤU KI
.................
.................
ện ..............
............... E
............... E
............... E
ng vết nứt:
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
đoạn triền d
.................
ền ngang c
ền .............
.................
ắn)............
.................
.................
IỆN...........
.................
.................
.................
Error! Boo
Error! Boo
Error! Boo
........... Er
VEN BIỂN
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
dọc ..........
.................
chuyển tàu
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
okmark no
okmark no
okmark no
rror! Book
............. 10
0
............. 10
0
............. 10
0
............. 11
............. 11
............. 11
............. 12
2
............. 12
2
............. 13
............. 14
4
............. 14
4
............. 15
............. 15
............. 16
6
............. 16
6
............. 16
6
............. 20
0
............. 21
............. 23
............. 27
7
............. 29
9
............. 29
9
............. 29
9
............. 29
9
ot defined.
.
ot defined.
.
ot defined.
.
kmark not
t
3. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.3.
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Tính toán
1.3.1. Tí
1.3.2. Tí
Tính toán
1.4.1. Tí
Sức chịu tả
ính toán cố
Tính toán
2.1.1. T
2.1.2 Tí
Tính toán
2.2.1 Tí
2.2.2. Tí
ƯƠNG V: T
ính lực kéo
Tính lực ké
Tính lực ké
Chọn tời và
1.3.1. Lực
1.3.2. Lực
Tính toán
Bệ tời ......
Bệ puli .....
1.4.
1.5.
2. Tí
2.1.
2
2
2.2.
2
2
CHƯ
1. Tí
1.1 T
1.2 T
1.3 C
1.4.
1.5.
1.6.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
DỰNG
G TRÌNH BI
cốt thép gi
ính toán cố
ính toán cố
cốt thép và
ính toán cọ
ải của cọc
ốt thép tà v
cốt thép tà
Tính cốt thé
ính toán cố
cốt thép tà
ính cốt thép
ính toán cố
TÍNH TOÁ
o tàu ..........
éo tàu trên
éo tàu trên
à các phụ k
kéo của tờ
kéo tời kh
đường kính
.................
.................
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
iằng ngang
ốt thép dọc
ốt thép đai .
à kiểm tra c
ọc trong qu
theo nền đ
vẹt .............
à vẹt dài. ...
ép dọc .......
ốt thép đai .
à vẹt ngắn.
p dọc ........
ốt thép đai .
ÁN CÁC B
.................
đường triề
triền ngang
kiện ..........
ời khi kéo t
hi kéo tàu tr
h Puli .......
.................
.................
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
g ................
.................
.................
cọc. ..........
uá trình thi
đất. ............
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
BỘ PHÂN
.................
ền nghiêng
g .................
.................
tàu ở đườn
rên đường
.................
.................
.................
Page 3
CÔNG TR
............... E
............... E
............... E
.................
công. .......
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
KHÁC ....
.................
................
....................
.................
ng triền ngh
triền ngan
.................
.................
.................
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
Error! Boo
Error! Boo
Error! Boo
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
....................
.................
hiêng.........
ng(trên mặt
.................
.................
.................
VEN BIỂN
okmark no
okmark no
okmark no
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
.................
....................
.................
.................
t bằng) .....
.................
.................
.................
ot defined.
.
ot defined.
.
ot defined.
.
............. 29
9
............. 36
6
............. 38
............. 41
............. 41
............. 41
............. 41
............. 42
2
............. 42
2
............. 43
............. 44
4
............. 44
4
............. 44
4
............... 45
5
............. 46
6
............. 47
7
............. 47
7
............. 47
7
............. 47
7
............. 49
9
4. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.
2.
3.
4.
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
m xây dựn
ện địa hìn
ồ khảo sát k
khí tượng
u vực xây
iều điển hìn
ờng tần suấ
c số liệu the
n địa chất
m 3 lớp, vớ
Lớp1: Sét
Lớp2: Sét
Lớp3: Cát
ỉ tiêu cơ lý
chỉ tiêu
m tự nhiên
lượng thể
lượng thể
lượng riên
ố rỗng
ỗng
Điều kiện
Các chỉ
T Các c
1 Độ ẩm
2 Khối
3 Khối
4 Khối
5 Hệ số
6 Độ rỗ
STT
123456
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Địa điểm
Điều ki
Bình đồ
Số liệu
Khu
nước tri
Đườ
Các
Gồm
-
-
-
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
CHƯƠN
Ố LIỆU ĐẦ
SỐ
ng
Hình 1
.Thị xã Hà
nh
khu vực kè
g hải văn: p
dựng có c
nh.
ất mực nướ
eo phụ lục
èm theo.
phụ lục kè
các chế độ
ớc giờ, đỉnh
kèm theo
ới các chỉ ti
màu vàng
màu nâu n
t hạt mịn m
của đất nề
n
tích
tích khô
ng
IỂN
iêu cơ lý củ
g nhạt, trạng
nhạt, trạng
màu xám kế
ền:
Kh
iW
EN
Page 4
CÔNG TR
NG I
ẦU VÀO
à Tiên - Kiê
èm theo
thủy triều
h triều, châ
ủa đất nền
g thái dẻo
thái dẻo m
ết chặt vừa
Ký
iệu Đơn v
W %
w G/cm
c G/cm
G/cm
E
N %
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
ên Giang.
với các đ
đường biểu
ân triều và
trung bình
được cho t
cứng.
mềm.
a.
trong bảng
vị Lớp 1
20
m3 2.08
m3 1.73
m3 2.68
0.456
35.3
Lớp 2
20
8 2
1.61
8 2.68
6 0.658
39.7
VEN BIỂN
u diễn mực
h ngày
g:
Lớp 3
22.7
1.97
1.61
2.67
0.662
39.8
c
5. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
STT
7
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
T Các c
89
DỰNG
G TRÌNH BI
chỉ tiêu
ão hòa
hạn chảy
hạn dẻo
số dẻo
ệt
dính
nội ma sát
ố nén lún
ực tính toán
un biến dạn
u dày trung
8 Giới
9 Giới
0 Chỉ s
1 Độ sệ
2 Lực d
3 Góc n
4 Hệ số
5 Áp lự
6 Môđu
7 Chiều
11111111
Số liệu
c số liệu về
ọng lượng
)
hiều dài của
hiều rộng củ
ớn nước (m
nh thức s
ới
ểu tu
ung tu
ại tu
óng mới
5.
Cá
Trọ
(T)
Ch
Ch
Mớ
Hìn
mớ
Tiể
Tru
Đạ
Đó
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Độ b
IỂN
n quy ước
ng tổng qu
g bình lớp
về tàu thiế
ề tàu
hạ thủy củ
a tàu(m)
ủa tàu (m)
m)
sữa chữa
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ết kế
ủa tàu
uát E
đóng S
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
lượ
332
Kh
i
G
W
WI
IC
A
R
H
Tàu lo
200
75
13
2.8
Page 5
Số
ợng
Số
ngà
trên
36 11
31 16
23 24
5 60
CÔNG TR
Ký
iệu Đơn v
%
Wl %
Wp %
Ip %
Is
C Kg/cm
Độ
A1-2 Cm2/
Ro Kg/cm
Eo Kg/cm
M
oại II
00
5
.6
8
ố
ày
n bệ
Tổng
số
ngày
trên b
1 396
6 496
4 552
0 300
ĐỒ ÁN M
RÌNH DỊCH V
vị Lớp 1
98
24.3
12.4
11.9
0.64
m2 0.18
ộ 7o35’
kg 0.023
m2 0.56
m2 13.02
0.5-1
g
y
bệ
Số
lượng
6 31
6 22
2 20
0 3
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
Lớp 2
97
22
4 15.7
9 6.3
4 1.31
8 0.12
’ 18o
3 0.022
6 0.82
2 18.29
2-5
Tàu loại I
3000
85
14
3.1
g
số
ngày
trên bệ
19
29
44
75
VEN BIỂN
Lớp 3
91
w=22o
>15
III
Tổng
số
ngày
trên bệ
589
638
880
225
6. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.
1.1.
1.2.
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
IỂN
CHƯƠN
MẶT BẰ
u
ầu kế hoạc
HIẾT KẾ
ước bệ tàu
oán nhu cầ
nh kích thư
ọn, tính to
lượng bệ
là những c
ố lượng bệ
xuyên mà
ăm của nhà
a chữa lớn
và hình thức
ng bệ:
công trình
ệ phụ thuộc
các tàu đã
à máy được
hoặc nhỏ.
c sữa chữa
đó:
Tb : Số ngà
Kb : Bệ số
Tob : Số ngà
ại tàu Tb
ại II
i III 2
nh kích thư
h triền phụ
ậy phải tín
dài bệ
ều dài bệ đ
ng gây ảnh
tàu.
ài bệ được
lớn vì v
1. Chiều d
1.2.1
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Xác địn
Lựa chọ
Tính số
Bệ l
mới. Số
thường
hằng nă
phải sữa
số tàu v
Số lượn
Trong đ
T
K
T
Loạ
loạ
loại
Xác địn
Tính
Chiề
sẽ khôn
chuyển
Chiều d
Trong đ
đó:
lt
l
t : Chiều d
: Khoảng
ài bệ cho t
Chiều d
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
TH
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
để đặt tàu
c vào kế h
ã đăng kí s
c biểu diễn
. Khối lượn
a của nó.
` nb = t
tbkb/tob
ày cần sữa
không đều
ày khai thá
(ngày)
1744
2332
a chữa lớn t
u; Chọn 1,0
ác bệ trong
Kb T
ước cơ bản
ục vụ cho c
nh cho cả 2
được tính s
hưởng đến
xác định t
Lb= lt
dài tàu tính
g cách dữ t
àu loại II là
Page 6
1
1
n của bệ
cả 2 loại bệ
loại.
sao cho đả
n các tàu kh
theo công t
t+2l
h toán; tàu l
trữ hai đầu
à : Lb = 75
CÔNG TR
NG II
ẰNG TRIỀ
ch sữa chữ
lên đó kh
hoạch công
sữa chữa tạ
n dưới dạng
ng công vi
trên bệ của
0
g năm bằng
Tob(ngày)
300
300
ệ đóng 2 lo
ảm bảo khi
hác đang d
thức:
loại II dài 7
của bệ lấy
5+2×5= 85m
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
ỀN TÀU
ữa, đóng m
VEN BIỂN
mới hằng n
hi tiến hành
g tác hằng
ại nhà máy
g số lượng
iệc sẽ được
năm
h sữa chưa
năm hoặc
y. Kế hoạc
g tàu mỗi lo
c xác định
a các tàu
g 300 ngày
Nb(bệ)
5.8133
7.7733
oại tàu, ở đ
tàu ra vào
di chuyển tr
75m và tàu
y bằng 5m
m
a hay đóng
c kế hoạch
h công tác
oại đòi hỏi
trên cơ sở
Chọn N
6
8
Nb
đây có 6 bệ
ệ vừa, 8 bệ
o và sữa ch
trên đường
hữa trên bệ
ray ngang
u loại III dà
ài 85m
g
h
c
i
ở
ệ
ệ
g
7. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
ài bệ cho t
ọn đường t
ờng triền d
tính cho x
rộng bệ
ộng bệ phụ
toàn đườ
di động
2. Chiều r
Chiều rộ
1.2.2
IỂN
àu loại III
triền dọc t
dọc theo kế
e chở tàu v
là: Lb= 85+
trên mặt bã
ết cấu dầm
với áp lực l
ụ thuộc vào
đó:
Bt : Chiều r
: Chiều r
ộng bệ tàu
rộng bệ tàu
g cách giữ
oảng cách g
c ở hai bên.
ọn cần trục
u bệ
ọn kết cấu
hi công khô
nh các cao
nh các cao
Chiều rộ
Chiều r
3. Khoảng
1.2.3
cần trục
Lựa chọ
4. Kết cấu
1.2.4
2.
2.1.
2.2.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Chiều d
Chọ
Trong đ
B
B
Kho
Chọ
thép (th
Xác địn
Xác địn
▼MN
+1,0
NHT
00m
Cao trìn
nh mặt bệ
việc vận c
o trình mặt
eo tiêu chu
h theo hai t
u chuẩn ch
Để
tiện, cao
The
xác định
Tiêu
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
o chiều rộn
t+2b
Bb=bt
rộng tàu tín
rộng dự trữ
loại II: b
u loại III : b
a các bệ
giữa các bệ
. Để phù hợ
bánh lốp v
nh toán
ữ để dựng d
bb= 13,6+2
bb = 14+2×
ệ được xác
ợp với tàu
và khoảng
bệ dạng tà
ô).
trình
trình mực
à vẹt trên n
c nước
▼MNTTK
-0,8m
ệ
chuyển và
t bệ được c
uẩn thiết kế
tiêu chuẩn
hính
liên hệ giữ
chọn bằng c
ế công trìn
sau :
Đỉnh = H
Page 7
CÔNG TR
+2×5= 95m
ãi là 100m
m BTCT trê
lên mỗi bán
ng của tàu t
dàn giáo kh
×2= 17,6m
×2= 18m
c đinh theo
tính toán v
cách giữa h
nền đá dăm
K
ữa các bộ
cao trình m
nh bến cản
HP50% + a
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
m
m, chia làm
ên nền cọc
nh xe là Pk
tính toán
VEN BIỂN
m 2 phân đ
c. Tải trọng
k.
hi sữa chữa
m
a lấy bằng
nguyên tắc
và sơ đồ cô
hai mép bệ
đoạn. Tính
g tập trung
2m
c phụ thuộ
ông nghệ.
ệ bằng 8m.
m, phía trên
c thiết bị
n lát bản b
▼
h
g
bê tông cốt
MNCTK
+2,1m
phận trong
mặt xưởng.
g biển, cao
g xưởng đ
t
được thuận
o trình mặ
n
ặt bãi được
c
8. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
3.
3.1.
3.2.
3.3.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
- hp5
DỰNG
G TRÌNH BI
50% : mực
ung bình ng
độ vượt c
huẩn kiểm
tru
- a :
Tiêu ch
IỂN
nước ứng
gày quan s
ao của bệ (
tra
2% : mực nư
nh ngày qu
: độ vượt c
- hp2
bìn
- a’
Xác địn
Lựa chọ
với tần su
át trong nh
a = 2m)
Đỉnh =H
ước ứng vớ
uan sát tron
cao của bệ
nh kích thư
ọn loại, kí
ại công trìn
ọn hình thứ
ng triền giá
nh thức chu
bằng cao t
di chuyển
đường tri
n dọc và tà
Loạ
Chọ
xe đườn
Hìn
mặt bãi
bằng sẽ
Độ dốc
Với triền
Chiều s
Công th
sâu mút đư
hức tính to
Trong đ
đó:
: Mớn nư
: Độ sâu
T
k
Σ
Σai Tổng ch
a
at : Chiều c
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
(k = [0
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
P2% + a’
ới tần suất
ng nhiều nă
(= 1m)
TMB = + 3
▼CT
ước triền t
ch thước đ
nh thiết kế :
ức xe đườn
á nghiêng li
uyển tàu: k
trình mặt s
đưa tàu và
iền
àu ≥ 1000T
tàu
đường triề
Triền dọc
ng triền: dù
iên tục, tần
khi tàu đượ
sàn không c
ào mặt nằm
T chọn i =
ường triền
án:
Hm =
ước không
dự trữ giữ
0,3 ÷ 0,4] ).
hiều cao cá
Σai =
cao xe đườn
Page 8
n
T + k + Σ
tải hay mớ
ữa đệm tàu,
. Chọn k =
ác tầng xe:
at+ac
ờng triền lấy
CÔNG TR
uất p = 50%
hiều năm
p = 2% củ
ăm
,0 m
ền và hình
c
ùng xe giá
ng 2 là xe c
ợc kéo lên
có xe giá n
m ngang.
1:12
ai
ớn nước hạ
đáy tàu và
0,3m
y ở mép ng
ĐỒ ÁN M
RÌNH DỊCH V
% của đườ
ủa đường tầ
h thức chuy
nghiêng h
chở tàu giá
đến hết đư
nghiêng trên
ạ thủy. T =
à chiều cao
goài.
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
ờng tần suấ
ần suất luỹ
yển tàu
hai tầng xe
á bằng.
ường triền
ên đường tr
3,1m
o đệm kê.
VEN BIỂN
ất luỹ tích
h
ỹ tích trung
g
e, tầng 1 là
à
n, cao trình
h
riền, xe giá
á
9. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
3.4.
3.5.
3.6.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Tính
at =
ac:
DỰNG
G TRÌNH BI
IỂN
hiều cao m
h được:
Lxsinα + 0
Thay và
mép trong x
0,9 = 0,85×
cao xe chở
ào ta có: Hm
Cao trìn
×Lt×sinα +
tàu lấy ac =
0,3 + (6,9 +
m = 3,1 + 0
m) k
.1 0.3
n:
MT = ▼MN
ài đường t
nh:
nh mút triền
Xác địn
Công th
nh chiều d
hức xác địn
Trong đ
đó:
Hm : Chiều
Hp : Độ ch
H
H
i
Thay và
ào công thứ
Chọ
ọn chiều dà
ỗi phân đoạ
nh chiều rộ
hóa, mỗ
Xác địn
Chọn ch
Kết cấu
hiều rộng đ
u đường tr
ọn kết cấu
tính chất
0.
Chọ
tàu do
400×40
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
Chọn ch
Chiều c
T(m
3
▼CTM
: Độ dố
MNCTK
2.1
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
3 6.9
NHT – Hm
triền
H
L
p m H
i
sâu mút đ
hênh giữa M
Hp= M
ốc đường tr
ức ta được
L = (1
MNHT
1
ài đường tr
ạn dài 50m
ộng đường
Bt = 0
đường triền
riền
BTCT trên
xâm thực
at(m)
Page 9
đường triền
MNCTK và
MNCTK -
riền.
:
11,4+1,1)/(
Hp
1.1
triền là 150
m.
g triền
0,7×Bt = 0,
n bằng 10m
n nền cọc đ
c cao và k
CÔNG TR
xe triền bằn
0,9 = 0,85
1,1m
1,1) = 11,
) ac(m)
1.1
= +1 – 11,
n dọc. Hm =
à MNHT
MNHT = +
(1:12) = 15
Hm
11.4 0
0m và chia
,7×14 = 9,8
m
đối với đư
khó sửa c
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
ng 0,9m
5×85×sin4
VEN BIỂN
4,7º + 0,9 =
4 m
Hm(m)
11.4
4 = -10,4 (
11,4m
2,1- (+1)
m)
= 1,1m
50m
i L
0.083 1
L(m)
150
a làm 3 ph
8 m
hân đoạn đ
ờng triền n
chữa khi h
nghiêng du
hỏng. Tiết
6,9m
để mô hình
h
ung để kéo
o
t diện cọc
c
10. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
3.7.
3.8.
3.9.
3.10
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
ọn kết cấu
ên nền đá d
ữa các tà vẹ
ờng triền
ng triền là x
tàu
tàu là xe g
dài xe chở t
IỂN
đường triề
dăm. Sơ bộ
ẹt bằng 50c
ền ngang c
ộ lấy các kí
cm.
xe liên tục
iá bằng. X
tàu:
đó : Lt = 8
ộng xe chở
à chiều rộn
hiều rộng x
m có bệ tời
ng BTCT to
g trục dọc c
đặt đúng
. Kè đá
Bằng đá
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Chọ
300# trê
cách giữ
Xe đườ
Xe đườn
Xe chở
Xe chở
Chiều d
Trong đ
Chọn
Chiều rộ
Với Bt là
Chọn ch
Bàn tời
Bao gồm
Bằn
á hộc xây. Đ
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
chuyển tàu
ích thước b
, giá nghiê
êng, hai tần
Xe chở tàu đ
Lx = (
để đặt trực
0,5 ÷ 0,65
ều dài tàu.
0,65×Lt = 0
5m là chiề
lx = 0
ở tàu:
B = (0
5) Lt
0,6.85 = 55
0,6 ÷ 0,8) B
14m
là 9m.
ng tàu. Bt =
xe chở tàu l
Bt
trí đặt bàn
ổ tại chỗ. D
g triền.
i và tời. Vị
oàn khối đổ
của đường
Độ dốc 1:1
n tời ở đầu
Dùng tời đi
1. Kết cấu d
dạng tường
Page 1
CÔNG TR
10
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
lên bệ là k
b×h×l = 25
ng xe.
VEN BIỂN
kết cấu tà
5×20×100c
tiếp tàu lên
m
đường triề
iện có lực k
g nghiêng.
n.
vẹt BTCT
m, khoảng
ền phần triề
kéo 150T .
T
g
ền khô.
Gồm 2 tời
i
11. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.
1.1.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Tải trọn
Tải trọn
DỰNG
G TRÌNH BI
ng tác độn
ng tàu
Sự phân bố
eo đúng lí t
rong thực t
thiết kế sơ
1. S
The
nhiên tr
vậy khi
0,5m
Hìn
ph
hía lái
nh 2.Sơ đồ
à lực phân
Gọi m là
Trong đ
đó :
: Trọng l
: Lượng
Lt : Chiều d
Q
D
L
Phía
Phía
a mũi thì lự
a lái thì lực
Sự phân bố
hai tầng, tầ
g ray, chọn
của sống tà
2. S
Xe h
2 đường
1m dài c
Trong đ
đó R1 , R2
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
CHƯƠN
H TOÁN C
riền
G III
CHI TIẾT
của tàu the
với mỗi lo
n khó có t
hể dùng sơ
eo chiều dọ
oại tàu có s
thể có đượ
ơ đồ gần đú
0%
40
m
L
L/3
tải trọng củ
n giữa thì ở
, 2
m
ủa bản thân
phía lái và
T m
L
hủy tàu (T)
ớc của tàu
, 2 3000
3 85
q R
được lấy t
ĂN - 100135
N - 898053
q R
53
3
TÍNH
ng và xe tr
ố tải trọng c
thuyết thì v
tế tính toán
ơ bộ ta có th
ồ phân bố t
bố ở đoạn
m 1,
lượng hạ th
chiếm nướ
dài tàu (m)
m 1,
Q Q
L
ực phân bố
c phân bố l
ố tải trọng c
ầng trên là
n khoảng c
àu và sườn
2
sg 0,85
1
s 0,85
R1 = 0
31%
L/3
IỂN
0,85 t
). (Q = D/3
14,1(T / m)
mm = 0,5m =
l = 0,5m =
eo chiều ng
hân đoạn, t
ray là 8m
Page 1
ố: m
là ml
của tàu the
à dãy xe ph
cách giữa 2
n tàu bằng:
500
5 0,85 t l
250
5 l
0,85
8 t theo tàu bằ
0,25×Q = 0
CÔNG TR
( / )
t
11
6,92(
85
T
3, 46(
85
T
ằng đáy:
0,25×1000
ĐỒ ÁN M
RÌNH DỊCH V
T
ọc.
sự phân bố
ợc đầy đủ n
úng dưới đâ
phía m
29%
L/3
mui
n tàu theo c
à phía mũi
= 1000T)
0,5×14,1
0,5×14.1 =
gang.
ầng dưới l
m thì tải trọ
/ m)
/ m)
0 = 250 T
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
VEN BIỂN
ố lực khác
những sơ đ
ây.
nhau. Tuy
đồ này. Vì
0,5m
m
chiều dọc
đều là 0,5m
m
= 7,06 (T/
7,06 (T/m
/m)
m)
là xe liên tụ
ọng phân b
y
ì
ục đặt trên
n
bố đều trên
n
12. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.2.
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
oán xe triền
ọn xe triền
), xe tầng d
n xe giá ng
chở tàu)
nằm trên
và puli.
1. Xe chở
1.2.1
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Tính to
Chọ
tàu (xe tầ
tàu có tải t
oạn.
ng số chiều
Do t
phân đo
Tổn
L
L
Lk : Chiều d
Lt : Chiều d
Suy ra:
Tải
Giáo trìn
trọng do tà
nh công trì
K
n
CS
K1 = 1,2 ÷
nx: số phân
Chọn khoản
Số lượng ph
Chọn 6
Khoảng
Chiề
Bề r
Tải
xe => Chi
g cách giữa
ều cao xe:
rộng xe: bx
trọng phân
Khi đó:
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
R2 = 0
0,5×Q = 0,
hở tàu
hai tầng x
giá nghiên
hệ thống đ
n và xe ch
: xe triền h
dưới là xe
ghiêng, cả h
ng trên)
trọng lớn Q
u dài các ph
,5×1000 =
e gồm có
ng liên tục.
được kéo tr
nên phải tí
hân đoạn x
0,4 0,5
u: Lk = (0,8
Lt = 85m
0,4 0,5
phận đoạn
ông trong n
x L
dài sống tàu
dài tàu. L
x L
àu đè lên 1
ình thủy cô
= 1000T
G K
x
e:
5 0,5 k L
85÷0,9)Lt =
5 0,5 k L
n, áp dụng
nhà máy đó
Q
n
ấy K1 = 1,2
m giữa 2 ph
xe:
1,3 => Lấy
đoạn xe
ng cách tim
hân đoạn x
0,9 k 1 L
L
0
x n
ều dài mỗi
a các xe phâ
hx = 1,2m
x = (0,6÷0,8
n bố trên 1m
qx = 0
G K
x
IỂN
5
hân đoạn x
0,9 72 1
14
Page 1
1
x
1
i xe là: Lx =
ân đoạn là:
8)×Bt. Lấy
m chiều dà
0,5×6 = 3T
Q
n
1, 25
1
x
CÔNG TR
12
36/6 = 6m
: (72 – 36)/
y bx = 9m
ài, lấy bằng
T
5
1000
20
6
ĐỒ ÁN M
RÌNH DỊCH V
500 T
xe tầng trê
Tàu được
ên đường t
ính toán xe
k L
0,85×85
0,5 7 k L
công thức
óng tàu.
xe là L1 = 1
5,6xe
m.
/5 = 7,2m
g 500kG/m
08,33T
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
ên là xe gi
c đặt trên x
triền bời hệ
e chở tàu g
= 72m
72 36m
(6-13) tran
14m.
VEN BIỂN
iá bằng xe
xe giá bằng
ệ thống tời
ồm nhiều
ng 118
e
g
i
13. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.2.2
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
lực của 1 b
bánh xe:
đó:
qx : Trọng
K2 : Hệ số
mb : Số lượ
lực Pk phả
đó:
Rb : Bán k
br : Chiều
σ] : Ứng s
[Pk] = 2×2
ãn yêu cầu
đồ bố trí bá
8
800 8
2. Xe tầng
a) Chiều
Xe triền
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Áp
Trong đ
q
K
m
Áp
Trong đ
R
b
[
Khi đó:
Thỏa m
Sơ đ
KG q
800 8
g dưới ( xe
u dài xe tri
n là xe liên
Trong đ
đó: Lt = 85m
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
Lấy K
Tra bả
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
P K
k
g lượng xe c
phụ thuộc
K2 = 1,5 đố
ợng bánh x
ải thỏa mãn
Pk ≤ [
ính bánh x
rộng bộ ph
uất cho ph
ảng 6-1 tran
25×7×60 =
u chịu lực.
ánh xe tron
00
Hìn
e giá nghiê
iền
tục. chiều
lx =(0
m là chiều
IỂN
2 x x
b
Page 1
m
1,5 208,3
của một xe
c vào kết cấ
ối với nền m
xe trong 1 x
n điều kiện
Pk] = 2Rb[
xe (cm). Ch
hận công t
hép của vật
ng 117, vớ
21000kG
ng mỗi xe p
nh 3. Bố tr
êng)
1200
6000
dài xe đượ
0,85 ÷ 0,9)L
dài tàu.
CÔNG TR
13
8 2
e phân đoạn
ấu đường tr
móng dầm
xe phân đo
:
[σ]br
họn bằng 2
tác đỉnh ray
liệu đúc b
ới vật liệu th
= 21T ≥ P
phân đoạn:
í bánh xe
ợc xác định
Lt
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
33
3
19,7
7T
n
riền
BTCT trên
ạn
n nền cọc.
5cm
y lấy bằng
ánh xe
hép đúc cơ
Pk = 19,7T.
800
6cm.
ơ bản 60kG
.
h theo công
800
g thức:
VEN BIỂN
G/cm2.
800
14. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.4.
1.5.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Thay và
b) Chọn
Chọn kh
Số lượn
DỰNG
G TRÌNH BI
ào công thứ
n số lượng
hoảng cách
ng bánh xe
c) Tải tr
Công th
800 800
IỂN
ức ta tính đ
bánh xe và
h giữa hai t
là: (72/0,8
800
được chiều
à kích thướ
trục bánh x
)×2 = 180
dài xe triền
ớc bánh xe
xe là 0,8m
bánh
800 800
0 800 800
4.Bố trí xe t
chở tàu đè
Hình 4
tàu và xe c
nh:
rọng xe do
hức xác địn
Trong đ
đó:
K’
K
Q
Tải
1 : Hệ số
: Tải trọ
trọng do x
phân đoạn l
các xe p
Tổng tải
i trọng của
Khi đó:
Bề rộng
Công th
g mặt xe
hức xác địn
Trong đ
Chọn bề
Áp lực
Cường đ
đó: Bt là bề
ề rộng mặt
bánh xe
độ trọng lư
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
K’
1Q
Gx = K
không đều
ọng tàu. Q
xe giá bằng
là:
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
0 800 800
triền nghiê
lên
u. Chọn bằn
= 1000T
g ứng với m
Σlxe =
Gxe =
ng 1,2
mỗi mét d
0,5×72 =
0,5×36 =
chở tàu:
1000 + 18 =
1,2×1018 =
a tàu và xe
Q = 1
Gx =
nh:
Bx=(
36m
18T
(0,5 ÷ 0,8)B
Bt = 14m
= 10m
ề rộng tàu.
xe là: Bx
ượng phân b
bố của tàu
Page 1
CÔNG TR
14
1018T
1221,6T
Bt
:
ĐỒ ÁN M
RÌNH DỊCH V
n là 72m
êng
0 800
ài là 500kG
VEN BIỂN
G/m. Tổng
g chiều dài
15. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.6.
2.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Tải trọn
DỰNG
G TRÌNH BI
ng tính toán
Trong đ
đó:
K’ : Hệ s
K’
K
K
Thay và
ào:
Công th
hức xác địn
Trong đ
đó:
Gx : Tải trọ
Qx : Trọng
K’
G
Q
K
m
2 : Hệ số
m’
b : Số lượ
ào ta được:
Thay và
Kiểm tr
Khả năn
ra khả năn
ng chịu tải
Trong đ
đó:
R
b
[
br : Chiều
s] : Ứng s
Với bá
2×25×7×
nh xe hoàn
án kết cấu
=>[Px] =
Vậy bán
Tính to
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
m : Tỉ số
Lấy K
: Bán k
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
m 1,
1221,6
,2 1,21
n trên mỗi đ
mo =
ố phân bố
ố trọng lượ
K’
m = 0,1
m0 =
nh:
P K
k
KG Q
ọng xe do t
g lượng toàn
Q
T 8
Qx = m
phụ thuộc
ợng bánh x
1
k P
ng chịu tải
của một bá
[Px] =
ính của mộ
u rộng bộ ph
uất cho ph
ánh xe của
×60 = 2100
toàn thoả
u đường tr
x x
b
Page 1
L
đơn vị chiề
m (K’ + K
tải trong k
ợng trên mộ
17,25×(1,2
'2
'
m
tàu và xe c
àn bộ xe liê
m0×72 = 2
c vào các yế
xe của đoàn
1,5 1221,6
180
i của một b
ánh xe đượ
2Rbr[s]
ột bánh xe.
hận công t
hép của vật
a làm bằng
00 kG = 21
mãn yêu c
riền: dầm
CÔNG TR
15
17,
85
ều dài tàu:
’
m )
không đều g
ột mét dài g
25+0,1) = 2
chở tàu đè l
ên tục.
23,3×72 = 1
ếu tố. Chọn
n xe liên tụ
1676 19
bánh xe
ợc xác định
. lấy bằng 2
tác của đỉnh
liệu làm b
g thép đúc c
T ≥ Px = 1
ầu chịu lực
trên nền c
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
,25T /m
VEN BIỂN
e. Lấy K’ =
ở tàu so vớ
giữa các xe
giữa xe chở
23,3 T/m
lên. Gx = 1
1676T
n bằng 1,2
ục. mb
221,6T
’ = 18
9,5T
80
h theo công
g thức:
25cm
h ray KP70
bánh xe.
có [s] = 60
19,5T
c.
cọc cho đo
1,25
ới tàu.
0 lấy bằng
0 (kG/cm2)
oạn triền d
7cm
dọc
16. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
2.1.
3.
3.1.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Kích tr
Dầm dọ
Giằng n
Cọc BT
Chọn ch
Chọn ra
Khoảng
DỰNG
G TRÌNH BI
ước sơ bộ
ọc: tiết diện
ngang : tiết
CT 400×4
hiều dài mỗ
ay KP70 vớ
g cách giữa
Tính to
IỂN
n hình chữ
diện 60×4
00, M300.
ỗi phân đoạ
ới trọng lượ
tim 2 ray c
oán kết cấu
Tính to
Dùng m
nhật bxh =
40cm
ạn là 50m.
ợng trên từ
cũng như t
u cho ray,
oán chuyển
mô hình nền
Trong đ
đó:
y
M
x
E
EJ : Độ cứ
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
: Độ võ
: Môme
: Là kho
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
Chọn bướ
ừng mét dài
tim 2 dầm
tà vẹt, đá
Hình 5
5. Mặt đứn
n vị và biến
n biến dạng
dăm cho đ
ng xe chở tà
n dạng củ
g cục bộ (m
k P
. .
2
k
. .
4.
4
y
M
õng của ray
en trong ray
φ = e-
ψ = e
oảng cách
k 4
ứng chống u
P
k
a ray đườ
mô hình Wi
dụng của n
dụng của n
coskx]
coskx]
ặt lực đến m
y. Chọn ray
Page 1
1
k
y dưới tác d
ay dưới tác
-kx [sinkx +
-kx[sinkx -
từ điểm đặ
4EJ
uốn của ray
CÔNG TR
80×120cm
16
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
m
ớc cọc là 3m
i là 52,7kG
là 7m.
VEN BIỂN
m, conxon
G/m = 0,05
đoạn triền
àu
là 1m.
53T/m
n ngang ch
ng triền
inkler) để t
tính toán.
goại tải Pk
k
ngoại tải Pk
mặt cắt xét
t.
y P33 có:E
huyển tàu
= 2,1.106
(KG/cm2)
17. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1
2
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
IỂN
68(cm4);Wx
h được EJ
chống uốn
: Chiều
: Chiều
: Hệ số
Lấy bằ
: Khoản
450 kG/cm
0,01534 cm
toán nội lự
Không xét t
Gốc toạ độ
cấu đối xứn
ải trọng tác
20
400
0T
KẾT QU
t cắt x(cm
Mặt
1-
--1
2-
--2
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
μ
a
b
c
l
=> μ =
k =
Để tính
K
G
Do kết c
Sơ đồ tả
3
800
UẢ TÍNH T
m) k (1/cm
0 0.015
0 0.015
0 0.015
0 0.015
40
120
220
300
0
80
160
240
0 0.015
0 0.015
0 0.015
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
J = 96
Ta tính
: Hệ số
0.015
0.015
0.015
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
trên = 146,
= 2,0328.1
n của tà vẹt
c
a b
rộng của t
dài của tà
tầng đệm,
ằng 6kG/cm
ng cách giữ
m2
m-1
ực và chuyể
tới ảnh hưở
luôn lấy ở
ng ta chấp
c dụng lên r
4
20T
TOÁN NỘI
m) φ
5 0.754
5 0.111
5 -0.041
5 -0.011
5 0.813
5 0.754
5 0.111
5 -0.041
5 -0.011
5 0.813
5
,86 (cm3) ;W
109 kG.cm2
t được xác
5 cm)
0 cm)
c loại nền
ng 5-5 tran
tà vẹt (= 5
ray ta chấp
ác lực cách
lực
ồ tính như
6
20T
À ĐỘ VÕN
Page 1
x
l
tà vẹt (= 25
vẹt (= 150
phụ thuộc
m3 theo bản
ữa tim các
ển vị của r
ởng của cá
điểm đặt l
nhận sơ đồ
ray:
I LỰC VÀ
ψ
-0.131
-0.158
-0.034
-0.010
-0.334
-0.131
0.195
0.025
-0.009
0.081
T
800
CÔNG TR
17
Pk (Kg)
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
Wx
dưới = 1
2
định theo
VEN BIỂN
55,9 (cm3)
)
công thức
ng 106 sách
0 cm)
h CTTC
nhận một
mặt cắt đa
sau:
7
800
số nguyên
ang xét > 3
G RAY ĐƯ
) Y(c
04
04
04
04
04 -0.2
04
04
04
04
04 -0.2
8
20T
sau :
n tắc sau :
m
ƯỜNG TR
cm) M
9
RIỀN
M(Kg.cm)
273 -1
07331.7
273 2
26011.8
10
600
19. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
Mặt
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
t cắt x(cm
8-
--8
9-
--9
10-
--10
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
DỰNG
G TRÌNH BI
m) k (1/cm
0 0.015
0 0.015
0 0.015
240
160
80
0
120
200
280
m) φ
5 -0.035
5 -0.012
5 0.375
5 1.000
5 0.111
5 -0.043
5 -0.018
5 1.378
5 -0.022
5 -0.041
5 0.162
5 0.846
5 0.295
5 -0.026
5 -0.030
5 1.184
5 -0.011
5 -0.041
5 0.034
5 0.558
5 0.111
5 -0.043
5 -0.018
5 0.590
0 0.015
0 0.015
0 0.015
270
190
110
30
90
170
250
0 0.015
0 0.015
0 0.015
0 0.015
0 0.015
0 0.015
0 0.015
300
220
140
60
120
200
280
0 0.015
0 0.015
0 0.015
0 0.015
0 0.015
0 0.015
0 0.015
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
0.015
0.015
0.015
0.015
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
ψ
0.009
2 0.121
0.177
-1.000
0.195
0.050
8 -0.007
-0.455
2 -0.005
0.065
0.205
-0.285
0.199
6 0.101
0 0.003
0.283
-0.009
0.025
0.162
0.076
0.195
0.050
8 -0.007
0.492
Page 1
CÔNG TR
19
Pk (kG)
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
1.97E+0
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
) Y(c
04
04
04
04
04
04
04
04 -0.4
04
04
04
04
04
04
04
04 -0.3
04
04
04
04
04
04
04
04 -0.1
VEN BIỂN
cm) M
M(Kg.cm)
463 -1
46318.2
398 9
91169.4
198 15
58268.6
20. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
T
Từ kết quả
n như sau:
triền
107,
3.2.
DỰNG
G TRÌNH BI
ả tính đượ
447
1 2 3
33
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
1
-0,273
2 3
-0,4
222,93
54
4,01
Kiểm tr
20T
-0,530
4
20T
c ta vẽ đư
227,9
95
ra ứng suấ
Mma
4
IỂN
ược biểu đồ
-0,452 -
5
20
44
,16
Mô m
ồ momen v
5 6
ất chân ray
ax : Là moo
của ngoạ
Mmi
Wx
max
in : Là moo
của ngoạ
: Momen
M
W
max
max 1582
duoi 155
x
M
W
Kết luận
n : Ray P33
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
min
2279
tren 146,
x
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
m
ax
min
omen uốn t
ại tải. Từ kế
omen uốn t
ại tải. Từ kế
n kháng uốn
269
1254(
5,9
947
1691,
,86
3 đủ độ bền
154,93
0T
5
9
ớn nhất phá
h toán có : M
n nhất phát
h toán có : M
Với thớ tr
thớ dưới: W
2850
Page 2
y.
M
W
max
min
x
thớ dưới lớ
ết quả tính
thớ trên lớn
ết quả tính
n của ray.
Với t
(kG / cm2 )
,3(kG / cm2 )
n.
20T
0,570 -0,
6
0T
men M (T
CÔNG TR
8
-0,463
8
146,32
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
ồ độ võng c
9
ng ray dướ
8269 (kG.c
ng ray dưới
7947(kG.c
146,86 (
55,9 (cm3)
dưới = 15
0(kG / cm2 )
28
20
7
20
564
-0,51
7
20T
Tcm)
63,29
ĐỒ ÁN M
RÌNH DỊCH V
và biểu đồ
át sinh tron
Mmax = 158
t sinh trong
Mmin = -22
rên: Wx
trên =
Wx
850(kG / cm
2 )
9
20T
-0,398
9
20T
91,17
VEN BIỂN
của đường
10
g
-0,198
158,27
10
7
ới tác dụng
cm)
tác dụng
cm)
cm3)
21. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
3.3.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Tính to
a)Lực tậ
DỰNG
G TRÌNH BI
oán tà vẹt n
ập trung lê
l
ymax
Suy ra:
IỂN
ngắn ( dùn
ên tà vẹt đư
x : Độ võn
b)Tính t
Ứng suấ
toán ứng su
ất cục bộ tá
Ứng suấ
ất nén cục b
F: D
Diện tích tiế
Vậy
y tà vẹt chế
ay truyền x
toán nội lự
ận thấy tà v
hải tiến hà
phương ph
i đoạn OA,
nh của mộ
bộ do ra
c)Tính t
Nhậ
tà vẹt ph
ta dùng
gồm hai
Sơ đồ tí
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
: Khoảng
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
ng công th
ược xác địn
P
g cách giữa
ng lớn nhất
hức tính dầ
nh theo côn
a các tim tà
của ray dư
P = 3
à vẹt l= 50c
ưới t/dụng
00.50.0,57
tác dụng l
n tà vẹt đượ
cb
uất cục bộ
ác dụng lên
P
F
bộ cho phé
7= 12829(k
lên tà vẹt
ợc xác định
ép của bêtô
ếp xúc giữ
ông làm tà
ữa ray và bề
P
F
max l y
ế tạo bằng
xuống.
ực và độ võn
vẹt là kết c
nh như đố
háp thông
, AB.
t tà vẹt đượ
ề mặt tà vẹ
51, 47kG
ác 300 đủ k
bêtông má
ng của tà v
cấu có độ
i với dầm
số ban đầu
vẹt
cứng và ch
có chiều d
u của Krưn
ợc biểu diễ
75cm
12829
25
10
ễn như sau
9T
12,829
Page 2
m
CÔNG TR
21
75c
ĐỒ ÁN M
RÌNH DỊCH V
ầm ngắn)
ng thức:
cm
của ngoại t
kG) = 12,82
h như sau:
vẹt, phụ th
t
G / cm2
khả năng ch
hiều dài nh
dài hữu hạn
nôp, trường
:
cm
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
VEN BIỂN
tải ymax = 0
29(kG)
0,570cm
huộc vào m
mác bêtông
130 cb kG
hịu ứng su
G / cm2
uất nén cục
hỏ nên việc
n. Để tính
ng hợp này
c
c tính toán
n
toán tà vẹt
t
dầm ngắn
n
22. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Từ sơ đ
cơ học g
DỰNG
G TRÌNH BI
đồ tính toán
giữa tà vẹt
b :
h :
C :
IỂN
n của tà vẹ
và nền đất
Chiều rộng
Chiều cao
Hệ số nền
Độ cứng c
Môđun đà
1,017 (1/m
ốc tọa độ ở
tà vẹt kê m
EJ:
E :
=> k = 1
Chọn gố
Đối với
Ax , Bx ,
R
1
1 .
4
Cx , Dx : L
A
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
A
l
B C
. 4. .
l l l
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
ẹt ta tính đư
t như sau:
J b
k 4
ược các đặ
3 0,25
12
g của tà vẹ
của tà vẹt
của lớp đá
k = b.
Cb
chống uốn c
àn hồi của b
m)
bên trái tà
một ray ở g
y 2
5
0,22 1,
12
TV k P R A
C b
. . . .
.
2. TV . . P R C
k
M 2
Q 2
Là các giá
x A c
x 2
B
x 2
C
x D
40,9 l D
Page 2
h
4 EJ
ẹt. b = 0,25
. h = 0,2m
á dăm (= 6k
.C = 150kg
của tà vẹt.
bêtông=2,1
à vẹt
giữa được t
1
1
1 2. . TV x P RB
trị của hàm
chkx.cos
1 . ch kx
.s
1 . ch kx
.si
1 . ch kx
.
4
0,94
944.0,754
CÔNG TR
22
5m
kG/cm3)
g/cm2= 150
1.106(T/m2
tính toán th
2 . x x R B
2. x x R D
2. x R C
m Krưlốp p
kx
sin kx sh
in kx
sin kx sh
44
4.0, 451.0,0
ĐỒ ÁN M
RÌNH DỊCH V
ặc trưng cơ
67104 m
00 (T/m2)
)
heo công th
phụ thuộc v
hkx.cos k
hkx.cos k
0, 27
074
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
ơ học và sự
m4
hức
vào tích số
kx
kx
791
VEN BIỂN
ự tương tác
k.x
c
23. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
đó: Al, Bl, C
Từ kết q
m) k.x
x (m
0
0.
0.
0.
0.
0.
0.
0.7
quả tính toá
0 1
2 1.000
3 1.000
5 0.999
7 0.995
9 0.989
0 0.977
3 0.944
.1 0.10
.2 0.20
.3 0.30
.4 0.40
.5 0.50
.6 0.61
75 0.76
0,486
3.4.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
R
2 . l
A B
Trong đ
0.00
1,332
Tính to
Kích thư
Trình tự
như sau
2,538
0,531
oán tà vẹt d
ước tà vẹt d
ự tính toán
:
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
D
l
4. C .
D
l l l
Ax
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
0,944.0,
,754 4.0, 4
m krunop ph
chkl .cos
0,5.chkl .
0,5.chkl.s
0,25.chkl
ược biểu đồ
Cl, Dl - hàm
l A c
0 l B
0 l C
0 l D
án ta vẽ đư
Bx
0
0 0.102
0 0.203
9 0.305
5 0.407
9 0.508
7 0.608
4 0.754
dài
dài : bhl
tà vẹt dài c
0,074
Cx
0
0.051
0.103
0.157
0.215
0.276
0.342
0.451
3,993
6,415
6,415
0,537
451.0,074
l=25204
cũng giống
Page 2
CÔNG TR
23
hụ thuộc v
kl 0,944
sin kl sh
sin kl 0,
l .sin kl
ồ nội lực và
Dx
0
0.028
0.062
0.102
0.149
0.203
0.264
0.371
400 (cm)
g như tính v
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
0,0875
ào (k.l). V
4
hkl .cos k
451
shkl .cos
à độ võng c
Y(cm)
0.486
0.501
0.517
0.531
0.545
0.558
0.567
0.573
VEN BIỂN
Với l = 0,75
5m
kl 0,754
4
kl 0,07
của tà vẹt n
M(t.m)
1
2
,332
,538
0
0,531
với tà vẹt n
0
0.421
0.862
1.332
1.838
2.387
2.987
3.993
74
như sau :
Q(T)
ngắn. sơ đồ
0
0.843
1.688
2.538
3.393
4.253
5.118
6.415
0,486
ồ tính toán
24. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Nhận xé
bên trái
DỰNG
G TRÌNH BI
ét: tà vẹt có
tà vẹt: l =
ạn x a:
Đoạ
Đoạ
ạn a< x ≤l
Trong đ
IỂN
ó kết cấu đ
200cm, a =
đó: As, Bs, D
Al, Cl, B
Bl, Dl- hàm
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
đối xứng ch
75cm. G
0
y y
hịu tải đối x
ốc tọa độ c
A B
. . x
M C
Q C
b y B
k
0
y y
A B
M C
Q C
Cb y B
k
Ds – hàm K
s A c
0 l B
0 l D
0
P
y
0
k A A
Cb A B
TV v l
P k A D
Cb A B
hu thuộc (k
4
m Knulop ph
0
C P
k
tv v
Page 2
x
k
.
2 0
x
b y C
k
0
.
x
0
. x
x
k
.
2 0
x
b y C
k
0 x
Knulop phụ
chk x a.
0,5.chk x
0, 25.chk x
. . .
.
l l
4. 2. . .
.
l l
CÔNG TR
C B
C D
l v l
24
0. x D
k
0. x C
k
4. . . tv s
k P D
Cb
0. x D P
k
0. x
tv
ụ thuộc vào
cos k x a
a.sin k x
a.sin k
C C
C D
4. .
4. .
v l
l l
.
4. .
l l
k.l) với k =
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
xứng nên c
chọn ở bên
. tv s B
k
. s A
o k(x-a)
chỉ cần tính
n trái tà vẹt
a shk
x a sh
0,0002
0,006
x a.cos
hk x a.co
1,017; l =
2m
VEN BIỂN
h cho 1/2
.
k x a
os k x a
25. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
x<0.75m
Đoạn 0 75<0,75<x<1 25m 1,25m
Đoạn 0 75m
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Av, Cv-
DỰNG
G TRÌNH BI
hàm Knulo
Từ các h
hệ số trên t
) kx
0 0.000
0 0.102
0 0.203
0 0.305
0 0.407
0 0.509
0 0.610
0 0.763
0 0.763
0 0.865
0 1.048
0 1.221
0 1.272
0 1.404
0 1.577
0 1.760
0 1.933
0 2.035
x(m)
0.000
0.100
0.200
0.300
0.400
0.500
0.600
0.750
0.750
0.850
1.030
1.200
1.250
1.380
1.550
1.730
1.900
2.000
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
chkl .cos
0,5.chkl
0,5.chkl.s
0, 25.chkl
uộc k(l-a) v
ch k l a
0,5.ch k l
sau:
Bx Cx
000 0.00
102 0.00
203 0.02
305 0.04
407 0.08
508 0.12
608 0.18
754 0.29
754 0.29
849 0.37
006 0.54
131 0.72
161 0.78
223 0.94
255 1.15
204 1.38
050 1.58
898 1.68
l A c
0 l B
0 l C
0 l D
op phu thu
v A c
0 v C
ta có bảng
Ax B
1.000 0.0
1.000 0.
1.000 0.2
0.999 0.3
0.995 0.4
0.989 0.5
0.977 0.6
0.944 0.7
0.944 0.7
0.907 0.
0.800 1.0
0.632 1.
0.567 1.
0.358 1.2
-0.016 1.2
-0.563 1.2
-1.250 1.0
-1.741 0.
kl 1,74
.sin kl sh
sin kl 1,7
l .sin kl
với a = 0,75
.cos k l
a .sin k
Page 2
CÔNG TR
25
Dx
0 0.000
5 0.000
1 0.001
7 0.005
3 0.011
9 0.022
6 0.038
0 0.074
0 0.074
2 0.108
2 0.191
7 0.300
5 0.339
3 0.453
8 0.634
5 0.867
2 1.124
1 1.291
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
4
hkl .cos k
73
shkl .cos
5m
a 0,56
l a 0
VEN BIỂN
kl 0,898
8
kl 1, 29
67
0,919
k(x-a) A
9
As Bs
0.000 1.
0.102 1.
0.285 0.
0.458 0.
0.509 0.
0.641 0.
0.814 0.
0.997 0.
1.170 0.
1.272 0.
s Ds
.000 0.00
.000 0.10
.999 0.28
.993 0.45
.989 0.50
.972 0.63
.927 0.80
.836 0.96
.689 1.09
.567 1.16
00 0.000
02 0.000
85 0.004
57 0.016
08 0.022
37 0.044
02 0.090
64 0.164
97 0.265
61 0.339
26. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
Bảng
0,635
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
g tính độ v
DỰNG
G TRÌNH BI
võng ,môm
Đoạn x<0
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
0.75m
Đoạ
ạn
1,25m
0,75<x<1
2,068
6,
,008
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
7,229
0,557
en và lực c
x(m)
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.75
0.75
0.85
1.03
1.2
1.25
1.380
1.550
1.730
1.900
2.000
0,007
IỂN
m)
35
29
23
17
09
99
86
57
57
28
38
82
19
07
392
997
773
334
Page 2
cắt
Y(c
0.63
0.62
0.62
0.6
0.60
0.59
0.5
0.5
0.5
0.52
0.43
0.2
0.2
0.00
-0.3
-0.9
-1.7
-2.3
0,223
2,334
CÔNG TR
26
0,00
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
M(T.m)
0.000
0.047
0.189
0.425
0.752
1.171
1.680
2.608
2.608
2.048
1.237
0.678
0.548
0.272
0.028
-0.121
-0.196
-0.223
07
0,5
Q(T
0.00
0.95
1.92
2.89
3.87
4.85
5.83
7.29
-6.00
-5.19
-3.84
-2.75
-2.46
-1.79
-1.10
-0.59
-0.31
0.00
2,068
7,229
6,008
557
VEN BIỂN
T)
00
56
21
94
73
56
39
99
08
93
48
52
66
99
05
93
17
00
0,635
27. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
3.5.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Tính to
a)Tính ứ
Ứng suấ
DỰNG
G TRÌNH BI
oán lớp nền
ứng suất tr
ất trên bề m
(ct 5.39/
chữa tàu
P :
a :
n đá dăm
rên mặt lớp
mặt lớp đá
/tr100/Giá
u thuỷ)
Lực tác dụ
Hệ số xét
của tầng đệ
a = 0,866(b
Bề rộng củ
Chiều dài
i tà vẹt ngắ
ca
a :
b :
Với
Với
i tà vẹt dài
Mặt
t khác [s] c
ác.(Sai số c
toán chiều
ều dày lớp
tính được
ện 1
khai thá
b)Tính t
Chiề
lớn hơn
Điều kiệ
Chiều dày
Hệ số đượ
Ứng suất
ban đầu t
n đi qua là
Ứng suất tạ
vẹt ngắn:
vẹt dài:
h :
N :
[σ]:
cho
triền
σ : Ứ
Tà v
Tà v
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
p đá dăm
dăm được
P
a b
ng trình th
o trình Côn
ụng lên tà v
đến độ lún
ệm,đối với
bảng 5-10/t
ủa tà vẹt =
của tà vẹt
ắn:
xác định th
huỷ công tr
vẹt (12,829
n không đều
nền đá dăm
tr100)
25 cm
0
9T)
u giữa các
m có hệ số
0,8660,25
12,829.2
0,8660,25
dăm là 50(
0
của nền đá
cho phép)
dày lớp ba
đá dăm đư
theo hai đi
a lát
ược tính to
iều kiện đó
25 53,87
h 1,2
y lớp đá dăm
ợc xác định
cho phép c
ta lấy giá tr
0,56 (kG/c
ại cao trình
0
3
N
0
2
N
IỂN
12,829
Page 2
N
m
h theo công
của đất nền
trị ứng suất
cm2)
h mặt lớp đ
0,56
0,14
39,51
0,56
0,18
2,963
CÔNG TR
27
39,5
1,5
29,63
4
(T/m2) nên
án theo ha
ó.
(công th
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
hức:
máy đóng và
ụ thuộc vào
cm3 thì
[ ]
đá dăm, the
nhỏ nhất tr
g thức sau N
n dưới lớp đ
t cho phép
đá dăm.
42 => h =
89 => h =
ĐỒ ÁN M
RÌNH DỊCH V
heo công th
ong nhà m
c tà vẹt,phụ
C = 6kG/c
51T / m2
3T / m2
n thoả mãn
i điều kiện
hức 5.40/tr
115,6 cm
92,02 cm
yêu cầu ch
n và lấy the
r100)
heo số liệu đ
trong các lớ
m
VEN BIỂN
à sửa
o độ cố kết
hịu lực khi
eo giá trị
địa chất
ớp đất mà
t
28. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Điều kiệ
ện 2
DỰNG
G TRÌNH BI
Khoảng cá
Chiều rộng
42,26 cm
lấy chiều d
l :
a :
=> h = 4
Vậy ta l
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
25 53,87 l
h 1,2
ách giữa cá
g của một
ác tim tà vẹ
tà vẹt (= 2
ày lớp đá d
ẹt (= 50cm
5cm)
dăm h = 1
Hình
a
h 6. Ray tà
,2 m
vẹt đá dăm
Page 2
CÔNG TR
28
ĐỒ ÁN M
RÌNH DỊCH V
m)
m
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ VEN BIỂN
29. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.
1.1
Kết q
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
CHƯƠN
CỐT THÉ
H TOÁN C
c trưng vậ
p chịu lực n
Cường độ c
Cường độ c
Môdun đàn
p đai nhóm
Cường độ c
Cường độ c
Môdun đàn
cấp độ bền
Cường độ c
Cường độ c
Môdul đàn
Tính cố
Xác địn
quả nội lực
1.2.1
ật liệu:
nhóm AII c
chịu kéo : R
chịu nén : R
n hồi : E = 2
m AI có các
chịu kéo : R
chịu nén : R
n hồi : E = 2
n B25 với
chịu nén : R
chịu kéo : R
hồi : E = 0
ốt thép triề
nh nội lực
c tính toán
1. Tính to
a)Với tiế
Tính toá
Sơ bộ ch
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Các đặc
Cốt thép
C
C
M
Cốt thép
C
C
M
Bê tông
C
C
M
G IV
ÉP CÁC C
có các đặc
Rs = 280 M
Rsc = 280 M
2,1×107 T/
c đặc trưng
Rs = 225 M
Rsc = 175 M
2,1×107 T/
các đặc trư
Rb = 14,5 M
Rbt = 1,05 M
0,3×107 T/m
ền nghiêng
tính toán
từ Sap 200
trưng về c
MPa =2800
MPa = 280
/m2
về cường
MPa =2250
MPa = 175
/m2
ưng về cườ
MPa = 145
MPa = 105
m2
g
cho các cấ
00 cho dướ
P(T) Q
6,56 6
106,79 -7
Max
Min -1
ép dọc
u mômen â
o tiết diện
m , suy ra
o sơ đồ dẻo
tiết diện nà
án cốt thé
ết diện chịu
án dầm the
họn a = 5cm
h toán theo
ối với các t
< R
dụng bảng
Minh, đối v
ứng với má
= 1 ta có c
Tính
do đó đố
nén: m
Sử d
Quang M
(tương ứ
việc b2
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
TÍNH
ấu kiện
ới bảng sau
Q(T) M
69,99 2
70,13 -2
âm
chữ nhật b
h0 = 120 –
o, dự kiến c
ày phải kiể
phụ lục 8/
với cấu kiệ
ác 300), nh
các hệ số :
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
b×h = 80×1
5 = 115 (c
các khớp d
m tra điều
/Giáo trình
ện dầm đượ
hóm cốt thé
Kết cấu bê
ợc chế tạo t
ép chịu lực
; R = 0,4
R = 0,593
Page 2
CÔNG TR
29
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
CẤU KIỆN
cường độ:
0 T/m2
00 T/m2
độ:
0 T/m2
00 T/m2
ờng độ:
0 T/m2
5 T/m2
u:
(T.m)
20,08
29,91
N
120 (cm).
cm).
dẻo sẽ xuất
kiện hạn c
VEN BIỂN
hiện tại cá
chế chiều c
ê tông Cốt
từ bê tông
c AII và hệ
17.
ác gối tựa,
cao vùng
thép - PGS
cấp độ bền
số điều ki
S.TS Phan
n B25
ện làm
30. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Áp dụng
DỰNG
G TRÌNH BI
g công thứ
Thỏa mã
Ta có :
c ta có :
ãn điều kiệ
Diện tíc
ch cốt thép
Chọn bố
Suy ra h
ố trí 7Ø20
hàm lượng
Thỏa mã
b)Với tiế
Áp dụng
M
bh
IỂN
2 145 b o
ãn điều kiệ
ết diện chịu
g công thứ
Thỏa mã
Ta có :
ãn điều kiệ
Diện tíc
ch cốt thép
Chọn bố
Suy ra h
ố trí 7Ø16
hàm lượng
Thỏa mã
ãn điều kiệ
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
m R
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
2 0,02
15
50 0,81,1
chiều cao
ện hạn chế
0,5
2
dọc cần th
s A
[1 1 2
(1 ) 2
hiết tại gối:
M
h
R
(1 lớp , As
cốt thép:
A
bh
ện hàm lượ
u mômen d
c ta có :
m R
ện hạn chế
0,5
2 (
dọc cần th
M
bh
A M
s
R
(1 lớp , As
cốt thép:
A
b
ện hàm lượ
29,91
Page 3
ax
28
m
s o
= 21,99cm
21,99
80 11
s
o
h
ợng cốt thép
dương
2 145 b o
chiều cao
[1 1 2
1 ) 2
hiết tại gối:
ax
280
m
h
s o
= 14,07cm
7,69
80 11
s
o
bh
ợng cốt thép
CÔNG TR
30
vùng nén.
] 0,5 m
(1 0,99)
29,91
8000 0,99
m2 )
9
0,23%
5
p.
20,08
50 0,81,1
vùng nén.
0,5 m
(1 0,99)
20,08
000 0,99
m2 )
9
0,15%
15
p.
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
0, 41 R
7
[1 1 2
0,019 <
0,02] 0
0,0
1,15
min 0,0
0,013
5
2 [1 1 2
0,019 <
0,0
1,15
min 0,0
R = 0,593
00094(cm2 )
05%
0, 4 R
0,013] 0
R = 0,593
00063(m2 )
05%
VEN BIỂN
,99
9, 4(m2 )
17
0,99
6,3(cm2 )
31. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Vậy cốt
2. Tính to
Tiết diện
Điều kiệ
Qmax < [
Trong đ
1.2.2
DỰNG
G TRÌNH BI
t thép dầm
án cốt thé
n nghiêng
ện chịu cắt
Qchống cắt ]
đó:
Qmax : Lực
Qchống cắt ]
Rbt : Cường
Qchống cắt ]
ét : Qmax =
đó bản thâ
phải tính to
bố trí là : 7
ép đai:
nguy hiểm
t của bê tôn
= 2,5Rbtbh
7Ø16 (1 lớ
ớp)
m nhất là tiế
ng khi khôn
ho
cắt lớn nhấ
: Khả năng
g độ chịu k
= 2,5Rbtbh
70,13T < [
n bê tông k
án cốt thép
các yêu cầu
, còn các n
Ø16 ở giữa
ra sự hình
ết diện chịu
ộng vết nứt
150mm,
Bố trí 4Ø
3. Kiểm tr
a)Với tiế
Chiều rộ
1.2.3
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Q
[
R
Ta có : [
Nhận xé
Do đ
không p
tạo.
Từ c
Trong đ
ết diện có l
ng đặt cốt x
ất tại tiết d
g chống cắt
kéo của bê t
ho = 2,5×10
Qchống cắt ]
không bị p
p chịu lực c
u trên ta ch
nhịp biên có
a dầm để g
thành và
u mômen â
t aT vuông
đó :
: Hệ số kể
k
Với dầm
: Hệ số k
Cd: Hệ số p
C
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
Xem cấ
a: Ứng suấ
Đối với
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
iện tính toá
t cho phép
tông.
05×0,8×1,1
= 241,5T
há hủy bởi
cắt. Khi đó
họn khoảng
ó thể chọn
giữ khung t
mở rộng v
âm
góc với trụ
T a = k
d k.C . .
ể đến tính c
m ngang ch
kể đến loại
phụ thuộc t
ấu kiện chịu
ất trong cố
i cấu kiện c
a =
g cách cốt
thưa hơn l
thép khi thi
vết nứt:
ục dầm đư
bd
a
chất chịu lự
hịu uốn lấy
cốt thép. V
tính chất tá
u tác động
ốt thép chịu
chịu uốn th
M
Z
A
IỂN
a
E
Page 3
s 1
CÔNG TR
31
.7.(4
ực của cấu
k= 1,0
Với thép A
ác dụng của
của tải trọ
u kéo tại tiế
hì a được
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
ực cắt Qma
xiên:
VEN BIỂN
ax = 70,13T
án.
của bê tôn
ng.
15 = 241,5
T
i ứng suất k
ó cốt đai đư
T.
Vậy
theo cấu
kéo chính.
ược bố trí t
đai ở khoả
là 200mm.
i công.
ảng nhịp gi
ợc xác định
100). d
u kiện.
nh như sau
AII có gờ th
a tải trọng.
ọng lâu dài
ết diện xuất
xác định nh
,0
hì lấy =1
ữa dầm là
:
,3
nứt.
lấy Cd = 1
ất hiện khe
như sau:
32. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Với
DỰNG
G TRÌNH BI
i Z1 là cánh
trọng tâm
cách từ
Với
IỂN
h tay đòn củ
cốt thép ch
i x là chiều
u:
thức sau
Cho phé
ép lấy :
Ứng suất
Đối với k
Hàm lượng
Đường kính
Môdun đàn
ác số liệu v
,91 (Tm) ;
3% ; = 0
x/2 = ho
As.Z1 = (2
a có:
bd:
: H
d: Đ
Ea: M
Thay cá
M = 29,
= 0,23
Z1 = ho –
a = M/A
Từ đó ta
T a = k.C
Thỏa mã
a)Với tiế
Chiều rộ
ãn điều kiệ
ết diện chịu
ộng vết nứt
Trong đ
đó :
k: Hệ số kể
Với dầm
: Hệ số kể
k
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
a
d
E
a
. .
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
ủa nội ngẫ
hịu kéo đến
ẫu lực tại tiế
n trọng tâm
- x
2
nén của tiế
1 Z = h
u cao vùng
x2+ 2
ết diện dầm
2n (A +A
2b
2
1 Z = h
kéo ban đầ
kết cấu nằm
cốt thép tr
h cốt thép t
n hồi của th
ào ta có :
d = 20 (m
0,019;
- ho/2 = 1
9,91×104)/
bd .7.(4
10
ện vết nứt.
u mômen d
t aT vuông
T a = k
ể đến tính c
ngang chị
ể đến loại c
s
Page 3
0
s
0
x = h
2
ầu trong cố
m trên khô t
rong tiết di
thanh. (d =
hép. Ea = 2
mm) ; As =
15 – 0,019
/(21,99×11
00). d = 0
dương
góc với trụ
a
d k.C . .
E
chất chịu lự
ịu uốn lấy k
cốt thép. V
CÔNG TR
)x - 2n (
32
2b
0
0
h
2
ốt thép do t
thì bd=0.
iện.
20mm).
2,1×107 (kG
21,99 (cm
9×115/2 =
13,9) = 119
0,00078mm
ục dầm đư
bd
a
.7.(4
ực của cấu
= 1,0
Với thép AII
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
ết diện có k
m vùng nén
VEN BIỂN
khe nứt (kh
n)
m và được x
0 s h A +a A
trương nở b
G/cm2)
m2) ; h0 = 1
113,9(cm)
9,42 (kG/ c
m < 0,08mm
ợc xác định
100). d
kiện.
I có gờ thì
hoảng
xác định th
s ) 0
bê tông.
heo công
15 (cm) ;
.
cm2).
mm.
nh như sau
:
lấy =1,0
0
33. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.3.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
C
DỰNG
G TRÌNH BI
Cd: Hệ số p
Với
IỂN
phụ thuộc t
ấu kiện chịu
ất trong cố
i cấu kiện c
i Z1 là cánh
trọng tâm
cách từ
Với x là
à chiều cao
Cho phé
Xem cấ
a: Ứng suấ
Đối với
ép lấy :
Ứng suất
Đối với k
Hàm lượng
Đường kính
Môdun đàn
ác số liệu v
,08 (Tm) ;
5% ; = 0
x/2 = ho
AsZ1 = (20
a có:
bd:
: H
d: Đ
Ea: M
Thay cá
M = 20,
= 0,15
Z1 = ho –
a = M/A
Từ đó ta
T a = k
Thỏa mã
Dầm ng
cấu tạo
Tính to
k.C . .
ãn điều kiệ
gang tại vị t
cốt thép lớ
án cốt thé
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
a
d
E
a
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
a =
tính chất tá
u tác động
ốt thép chịu
chịu uốn th
ác dụng của
của tải trọ
u kéo tại tiế
hì a được x
M
A
Z
ủa nội ngẫ
hịu kéo đến
h tay đòn củ
cốt thép ch
ẫu lực tại tiế
n trọng tâm
- x
2
của tiết diệ
1 Z = h
vùng nén
x2+ 2
ện dầm và
2n (A +A
2b
2
1 Z = h
kéo ban đầ
kết cấu nằm
cốt thép tr
h cốt thép t
n hồi của th
ào ta có :
d = 16 (m
0,019;
- ho/2 = 1
0,08×104)/(
bd
.7.(4
1
ện vết nứt.
trí chuyển
ớp trên và l
ép giằng ng
s
Page 3
s 1
0
s
0
x = h
2
ầu trong cố
m trên khô
rong tiết di
thanh. (d =
hép. Ea = 2
mm) ; As =
15 – 0,019
(14,07×113
100). d =
tàu chịu lự
lớp dưới tư
gang
CÔNG TR
)x - 2n (
33
2b
0
0
h
2
ốt thép do t
thì bd=0.
iện.
16mm).
2,1×107 (kG
14,07 (cm
9×115/2 =
3,9) = 125,
0,001mm
ực tương đư
ương tự như
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
a tải trọng.
ng lâu dài
ết diện xuất
xác định nh
lấy Cd = 1
ất hiện khe
hư sau:
ết diện có k
m vùng nén
VEN BIỂN
,3
nứt.
khe nứt (kh
n)
được xác đ
hoảng
định theo c
0 s h A +a A
trương nở b
G/cm2)
m2) ; h0 = 1
113,9(cm)
,3 (kG/ cm
m < 0,08mm
ương với d
ư dầm dọc.
s ) 0
bê tông.
15 (cm);
.
m2).
m.
công thức:
dầm dọc nê
.
ên ta chọn
34. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Mmax(Tm
1,28
1. Tính to
a)Với tiế
Tính toá
Sơ bộ ch
1.3.1
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
m)
DỰNG
G TRÌNH BI
án cốt thé
ết diện chịu
án dầm the
họn a = 5cm
h toán theo
ối với các t
< R
dụng bảng
Minh, đối v
ứng với má
= 1 ta có c
g công thứ
Tính
do đó đố
nén: m
Sử d
Quang M
(tương ứ
việc b2
Áp dụng
Thỏa mã
Ta có :
ãn điều kiệ
Diện tíc
ch cốt thép
Chọn bố
Suy ra h
ố trí 4Ø14
hàm lượng
Thỏa mã
b)Với tiế
Vì mô m
ãn điều kiệ
ết diện chịu
men dương
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
Mmin(Tm
-1,81
ép dọc:
u mômen â
o tiết diện
m , suy ra
o sơ đồ dẻo
tiết diện nà
phụ lục 8/
với cấu kiệ
ác 300), nh
các hệ số :
c ta có :
m R
ện hạn chế
0,5
2
dọc cần th
M
bh
A M
s
R
(1 lớp , As
cốt thép:
A
bh
s
o
ện hàm lượ
u mômen d
g 1,28 ≤ 1,8
Page 3
m)
âm
chữ nhật b
h0 = 60 – 5
o, dự kiến c
ày phải kiể
/Giáo trình
ện dầm đượ
hóm cốt thé
R = 0,593
2 145 b o
chiều cao
[1 1 2
(1 ) 2
hiết tại gối:
ax
280
m
h
s o
= 6,16cm2
6,16
40 55
ợng cốt thép
dương
81 nên chọn
CÔNG TR
34
Qmax(
1,49
b×h = 40×6
= 55 (cm
các khớp d
m tra điều
Kết cấu bê
ợc chế tạo t
ép chịu lực
; R = 0,4
1,81
50 0, 4 0,5
vùng nén.
] 0,5 m
(1 0,99)
1,81
0000,99
2 )
0, 28%
p.
n và bố trí
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
(T)
9
60 (cm).
).
dẻo sẽ xuất
kiện hạn c
ê tông Cốt
từ bê tông
c AII và hệ
17.
2 0,01
55
[1 1 2
0,019 <
0,0
0,55
min 0,05
như tiết di
VEN BIỂN
Qmin(
-1,4
(T)
49
hiện tại cá
chế chiều c
ác gối tựa,
cao vùng
thép - PGS
cấp độ bền
số điều ki
S.TS Phan
n B25
ện làm
0, 41 R
17
0,01] 0
R = 0,593
,99
00012(cm2 )
%
1, 2(m2 )
iện chịu mô
ô men âm.
35. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Vậy chọ
2. Tính to
Tiết diện
Điều kiệ
1.3.2
1.4.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
DỰNG
G TRÌNH BI
ọn thép 1Ø
án cốt thé
n nghiêng
ện chịu cắt
Trong đ
IỂN
14 (1 lớp).
ép đai:
nguy hiểm
t của bê tôn
đó:
Qmax : Lực
Qchống cắt ]
Rbt : Cường
Qchống cắt ]
ét : Qmax =
đó bản thâ
phải tính to
Q
[
R
Ta có : [
Nhận xé
Do đ
không p
tạo.
Từ c
các yêu cầu
0mm, còn c
Ø6a150
Tính to
án cốt thé
bộ chọn ch
ài 11m. Các
ật liệu như
Sơ b
đoạn dà
trưng vậ
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
Qmax <
cắt lớn nhấ
: Khả năng
g độ chịu k
= 2,5Rbtbh
1,49T < [Q
n bê tông k
án cốt thép
u trên ta ch
các nhịp biê
Hình 7
ép và kiểm
hiều dài cọc
c phân đoạn
đã trình bà
ết diện có l
ng đặt cốt x
ắt ] = 2,5Rbt
iện tính toá
t cho phép
tông.
05×0,8×1,1
241,5T
há hủy bởi
cắt. Khi đó
g cách cốt
chọn thưa h
h hóa triền
được chia th
c đúc sẵn tr
trên.
Page 3
.
m nhất là tiế
ng khi khôn
[Qchống cắ
ất tại tiết d
g chống cắt
kéo của bê t
ho = 2,5×10
Qchống cắt ] =
không bị p
p chịu lực c
họn khoảng
ên có thể c
7. Mô hình
m tra cọc.
c là 22m, đ
ạn cọc được
ày ở phần t
CÔNG TR
35
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
ực cắt Qma
xiên:
tbho
ax = 1,49T.
án.
của bê tôn
ng.
15 = 241,5
T
i ứng suất k
ó cốt đai đư
VEN BIỂN
kéo chính.
ược bố trí t
đai ở khoả
hơn là Ø6a2
nghiêng
Vậy
theo cấu
ảng nhịp gi
a200mm.
hành 2 phâ
rong nhà m
ữa dầm là
ân đoạn, m
máy với các
mỗi phân
c đặc
36. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.4.1
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
1. Tính to
a)Cọc tr
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
DỰNG
G TRÌNH BI
oán cọc tro
rong quá tr
đồ làm việc
tựa tại điểm
Sơ đ
có gối
Điểm
IỂN
ong quá trì
rình cẩu lắ
c của cọc t
m móc cẩu
m đặt móc
ng trị số m
ền và Móng
nhịp bằn
trình Nề
Tải
ình thi côn
ắp
trong quá tr
u và điểm t
cẩu được
ômen âm l
g của TS.N
trọng tác d
ều dài đoạn
trên chiề
số động).
mômen lớn
(n là hệ
Khi đó m
Lực cắt
b)Trườn
lớn nhất:
ng hợp vận
S
Sơ đồ làm v
n giản có g
dầm đơn
Điểm
m đặt móc
ng trị số m
ền và Móng
nhịp bằn
trình Nề
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
ng.
rình cẩu lắ
tiếp xúc vớ
xác định s
lớn nhất tại
Nguyễn Đìn
,29L = 0,29
ọc là tải trọ
trị tải trọng
Fc = 1,5×2
a = 0,
dụng lên cọ
n cọc. Giá
q = n
n nhất trên
M1 =
Q1.max
ao cho mô
i gối trong
nh Tiến thì
9×11 = 3,1
ọng bản thâ
g này được
2,5×0,42 =
cọc là:
,6×3,482/2
6×3,19 = 1
x = qa = 0,6
ọc
ọc trong qu
2 điểm mó
n chuyển cọ
việc của cọ
gối tựa tại
m
chiều dài c
qa2/2 = 0,
uá trình vận
óc cẩu.
xác định s
lớn nhất tại
Nguyễn Đìn
cẩu được
ômen âm l
g của TS.N
ao cho mô
i gối trong
nh Tiến thì
Page 3
mi
2
CÔNG TR
36
mi
q
q
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
ắp có thể xe
ới đất.
em là dầm
men dương
quá trình c
ì
19 (m).
ân cọc có d
c xác định
0,6 (T/m).
VEN BIỂN
đơn giản
g lớn nhất
cẩu lắp. Th
tại giữa
heo giáo
dạng phân b
như sau:
.
= 3,05 (T/
,914(T)
/m).
n chuyển cọ
m2
bố đều
ọc có thể x
men dương
quá trình c
ì
xem là
g lớn nhất
cẩu lắp. Th
tại giữa
heo giáo
37. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Khi đó m
DỰNG
G TRÌNH BI
mômen lớn
Lực cắt
Nhận th
nguy hiể
đoạn thi
lớn nhất:
hấy : M1 >
ểm hơn, do
i công.
trị nội lực
ng khi cẩu.
Giá
ứng độn
Cọc đượ
ợc tính toán
dụng bảng
Minh, đối v
ốt thép chịu
93 ; R = 0
ết : a0 = 5 c
g công thứ
Sử d
Quang M
nhóm cố
R = 0,5
Giả thiế
Áp dụng
Thỏa mã
Ta có :
ãn điều kiệ
The
eo Tiêu chu
p dọc cần th
cốt thép
A k
s
m
a
M
R h
n tt
s o
Chọn bố
Nhận x
của cọc
công, ch
chỉ có 3
ố trí thép 3
xét: Trong
đều có th
hế tạo, cốt
cốt thép c
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
1,1
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
b = 0,
n nhất trên
,207×L = 0
chiều dài c
qb2/2 = 0,6
M2 =
Q2.max
0,207×11 =
cọc là:
6×2,2772/2
6×2,277 =
g cọc tương
ội lực này
x = qb = 0,
ội lực trong
ng giá trị nộ
M2 Nộ
o đó sẽ dùn
dùng để tí
Lấy k =1,2
ính toán ph
2 từ đó ta c
k. M1 = 1,
k. Q1.max =
ện BTCT t
/Giáo trình
ện cọc được
và hệ số điề
Mtt =
Qtt =
n là cấu kiệ
phụ lục 8/
với cấu kiệ
u lực AII v
0,417.
m. Suy ra:
c ta có :
hải được nh
có:
,2×3,05 = 3
1,2×1,914
tiết diện vu
Kết cấu B
c chế tạo từ
ều kiện làm
h0 = h – a
m R
ện hạn chế
0 = 40 – 5 =
2 145 b o
0,5
2
uẩn thiết kế
hiết:
1, 2
3
15 28000
Ø16AII (A
quá trình t
hể chịu uốn
thép trong
hịu lực).
m2).
ận chuyển
để thiên về
bố trí đối x
Page 3
M
bh
chiều cao
[1 1 2
(1 ) 2
ế BT thuỷ c
3,66
0,970,35
As = 4,62cm
thi công v
n, do đó đ
g cọc được
CÔNG TR
37
3,66
500, 40,3
vùng nén.
] 0,5 m
(1 0,97)
công TCVN
0,0004(
5
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
2,277 (m)
m).
= 1,55(Tm
1,36 (T).
g ứng với t
để tính toá
m)
VEN BIỂN
trường hợp
án cọc tron
hân với hệ
p cẩu lắp
g giai
số k kể thê
3,66 (Tm)
4 = 2,3 (T).
uông 40×40
êtông Cốt
ừ bêtông cấ
m việc b2 =
êm hiệu
.
0cm chịu u
thép - PGS
ấp độ bền
1 ta có cá
35 (cm).
2 0,05
35
[1 1 2
) 0,06 <
N 4116-85
m2 ) 4cm2
cẩu lắp cọ
ề an toàn v
xứng nhau
uốn.
S.TS Phan
B25,
ác hệ số :
0, 41 R
17
0,05] 0,
,97
R = 0,593
5, diện tích
tiết diện
2 < R = 0,5
593
ọc, do tất c
và thuận ti
u là 816AI
cả các mặt
t
iện cho thi
i
II (Thực tế
ế
38. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
(cm2
1.5.
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
thép được
bố trí như
đó :
abv: Chiều d
: Đường k
ho = 40 – (
ch tiết diện
hàm lượng
n: Thỏa m
tra khả nă
ả năng chốn
u đây:
ét : Qtt = 2
y ra bê tông
không cần p
ọn cốt đai Ø
ột để chịu ứ
toán cốt thé
o của móc c
ực kéo ở 1
p móc cẩu
2).
Chọn th
Sức chị
a)Sức ch
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Với cốt
Trong đ
a
d
Suy ra: h
Diện tíc
Suy ra h
Kết luậ
c)Kiểm
Khả
thức sau
Nhận xé
Suy
Do đó k
Chọ
ở đầu cộ
e)Tính t
Lực kéo
Suy ra lự
Cốt thép
hép móc cẩu
ịu tải của c
hịu tải của
Trong đ
đó:
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
Qc.c
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
IỂN
ư trên, ta tín
– (abv + 0
ho = h
dày lớp bêt
kính cốt th
5 + 0,5×1
cốt thép: 8
cốt thép:
nh lại :
0,5d)
ệ cốt thép.
c bố trí. Có
(cm).
As = 16,08
tông bảo v
hép chịu lực
,4 ) = 34,3
8Ø16AII (A
μ = A
As/(bho) = 1
ện hàm lượ
ắt của bê tô
bê tông ch
mãn điều kiệ
ng chịu cắ
ng cắt của
= kmbRbtb
2,3 (T) < Q
g đủ khả n
phải tính to
Ø6a200 kh
ứng suất cụ
ép làm móc
cẩu trong t
nhánh gần
16,08/(40×3
ợng cốt thé
ông
hế tạo cọc đ
bh0 = 0,6×1
c.c = 9,94(T
năng chống
oán cốt đai
hi bố trí ở g
ục bộ.
c cẩu
trường hợp
n đúng:
ql/2 = 0,6×
AI.Diện tí
Fk’/Rs = 3,3
Fk’ =
dùng thép
As = F
u Ø14 (As
cọc theo nề
cọc theo v
1,15×105×
T).
g lại ứng s
mà chỉ cần
giữa cột và
p cẩu lắp cọ
×11/2 = 3,3
ch cốt thép
3/22500 =
m2).
= 1,539cm
ền đất.
vật liệu
mb(RbFb
PVL =
b + RsAs)
Page 3
CÔNG TR
38
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
Lấy abv =
ó d = 1,4cm
cm2).
5cm
m
34,3) = 1,1
ép.
VEN BIỂN
17% > μmin
được xác đ
n = 0,05%
định thông
0,4×0,343
uất lớn nh
n đặt cốt đ
chọn cốt đ
ọc: Fk = ql
3T
p cần thiết:
1,467×10-
= 9,94(T)
qua công
hất do lực c
đai theo cấu
đai Ø6a100
cắt gây ra.
u tạo.
0 khi bố trí
:
-4 (m2) = 1,
,467
.
í
39. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
R
F
DỰNG
G TRÌNH BI
Rb , Rs :Tư
Fb , As : Tư
IỂN
ương ứng là
ương ứng là
ó : As = 12,
ể đến ảnh h
iều dài đoạ
điều kiện l
5×0,85×(14
cọc tính th
: Hệ số k
Với chi
mb : Hệ số
PVL = 0,95
hịu tải của
m
Suy ra :
b)Sức ch
Trong đ
đó:
Fs = 1,5 ÷ 2
m: Hệ số đi
1, 2: Hệ s
+ F
+ m
+
+ R
+ F
+
Ri : Sức khá
Fc, ui : Diện
i : Cường
cọc.
c
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
Có
Ở đ
H
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
à cường độ
à diện tích
,31 (cm2)
hưởng của
ạn cọc như
làm việc. V
450×0,158
heo đất nền
m×(×Ri×F
Pđ = m
( với cọc
iều kiện làm
số kể đến ả
ây dùng ph
áng đầu mũ
n tích và ch
độ ma sát
ộ chịu nén
tiết diện C
Fb = 402
a uốn dọc.
đã chọn lấ
Với cột bê t
87 +28000×
n được xác
Fc + 2×u
c chịu nén )
m việc, lấy
ảnh hưởng
hương pháp
mũi của lớp
hu vi tiết d
thành bên
Hình 8. Cọ
chọn Fs=2
y m = 1.
của phươn
p đóng ép
đất thứ i n
iện cọc. Fc
của lớp đấ
ọc bêtông c
cốt thép 40
Page 3
CÔNG TR
39
ĐỒ ÁN M
RÌNH DỊCH V
tính toán c
CT tính toán
– 12,31 =
ấy = 0,95
tông thẳng
×12,31×10
c định theo
ui×i×li)/Fs
2.
ng pháp hạ
cọc nên lấy
gay mũi cọ
= 0,16 (m
ất thứ i vớ
×40cm
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
VEN BIỂN
của BT và c
n của BT v
1587,69(c
của CT.
và CT.
cm2).
5.
g đứng lấy m
0-4) = 213,6
o công thức
s
mb = 0,85.
65T
c :
ạ cọc.
y 1 = 2 =
ọc.
m2) , ui = 1,6
ới bề mặt x
1.
6(m).
ung quanh
40. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
Kết q
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
quả tính to
C
Lớp đất
DỰNG
G TRÌNH BI
oán sức chị
IỂN
u tải tải tro
m vào lớp 4
Pđ = 140T
u dài cọc c
G TỔNG H
N THÉP
CẤU KIỆN
D
DẦM DỌC
GIẰNG
NGANG
DẦM
NGANG
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
1
2
3
4
Cọc cắm
Ta có : P
Chiều
BẢNG
CỌC
C 7Ø
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
Cát ph
Sét xá
Cát hạ
Sét xá
LỰ
7Ø
4Ø
7Ø
7Ø
8Ø
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
ong bảng sa
Loại đ
au:
đất
đen, trạng
o
0,3
đen, dẻo ch
,2
m tro, chặt v
nâu, nửa cứ
,22
ha sét xám đ
dẻo
B= 0
ám xanh, đ
B= 1
ạt nhỏ, xám
ám vàng, n
B= 0,
ui×
×li = 68,85
-17 m , Ri
1×( 1×0,16
106,8T
ở độ sâu
Pđ = 1
> Nmax = 1
chọn là 24 m
HỢP CỐT T
P CHỊU
ỰC
Ø20
Ø16
Ø14
Ø20
Ø16
Ø16
đảm bảo
THÉP CÁC
THÉP C
TẠO
4Ø16
4Ø16
4Ø16
4Ø16
Page 4
CÔNG TR
40
li
thái
8
hảy 2
vừa
ứng
5 + 2,4 + 5
= ki×qci =
6×600 + 1×
o sức chịu
C CẤU KIỆ
CẤU
O
6
6
6
6
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
(m) i
8,5
2,5
7
4
7,12 + 55,3
600 (T/m2)
×184)/2 = 1
tải của cọc
ỆN TRIỀN
THÉPCỐT
ĐAI
Ø6
Ø6
Ø6a150
Ø6
Ø6
Ø6
(T/m2)
4,5
0,6
5,1
7,9
3 = 184T
)
140 (T)
VEN BIỂN
c.
N NGHIÊN
T THÉ
C
Ø
ui.i.li
(T)
68,85
2,4
57,12
55,3
NG
ÉP MÓC
CẨU
Ø14
41. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
2.
2.1.
2.1.1
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Tính to
Tính to
1. Tính cố
M = 2,6
Qmax = 7
Tính toá
Sơ bộ ch
DỰNG
G TRÌNH BI
oán cốt thé
oán cốt thé
ốt thép dọ
608Tm = 26
7299kG
án dầm the
họn a = 2,5
h toán theo
ối với các
< R
dụng bảng
Minh, đối
ứng với m
= 1 ta có c
g công thứ
IỂN
ép tà vẹt
ép tà vẹt dà
ọc
60800kGcm
eo tiết diện
5cm , suy r
o sơ đồ dẻo
tiết diện n
phụ lục 8/
với cấu k
mác 300), n
các hệ số :
c ta có :
ãn điều kiệ
ch cốt thép
ố trí 3Ø18
hàm lượng
Thỏa mã
Cốt cấu
2 Tính to
Tiết diện
2.1.2
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Tính
do đó đ
nén: m
Sử d
Quang M
(tương ứ
việc b2
Áp dụng
Thỏa mã
Ta có :
Diện tíc
Chọn bố
Suy ra h
ãn điều kiệ
tạo chọn 2
án cốt thé
n nghiêng
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
m R
ện hạn chế
M
bh
0,5
2
dọc cần th
s A
M
h
R
(1 lớp , As
cốt thép:
A
bh
ện hàm lượ
2Ø16
ép đai
nguy hiểm
b×hxl = 25
2,5 = 17,
các khớp d
iểm tra điề
h Kết cấu b
được chế tạ
hép chịu lự
; R = 0,4
260800
2517,5
vùng nén.
Page 4
ài.
m
chữ nhật b
ra h0 = 20 –
o, dự kiến
này phải ki
/Giáo trình
kiện dầm đ
nhóm cốt th
R = 0,593
2 145 b o
chiều cao
[1 1 2
(1 ) 2
hiết tại gối:
ax
28
m
s o
= 7,63cm2
7,63
25 17,
s
o
h
ợng cốt thép
m nhất là tiế
CÔNG TR
41
2
] 0,5 m
(1 0,83)
260800
000,831
2 )
1,74%
,5
p.
ết diện có l
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
×20x400 (
5 (cm).
dẻo sẽ xuất
u kiện hạn
ê tông Cốt
ạo từ bê tô
ực AII và
17.
0, 28
[1 1 2
0,34 < R
7,53(
17,5
min 0,0
ực cắt Qma
cm).
VEN BIỂN
t hiện tại c
n chế chiều
ác gối tựa,
u cao vùng
t thép - PG
ông cấp độ
hệ số điều
0, 417 R
S.TS Phan
ộ bền B25
u kiện làm
0,28] 0
= 0,593
(cm2 )
05%
0,83
ax = 7,299T
T.
,
g
n
5
m
42. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
ện chịu cắt
IỂN
t của bê tôn
đó:
Qmax : Lực
Qchống cắt ]
Rbt : Cường
Qchống cắt ]
ét : Qmax =
đó bản th
phải tính to
không p
tạo
Bố trí Ø
Tính to
1 Tính cố
M = 3,9
Tính toá
Sơ bộ ch
2.2.
2.2.1
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Điều kiệ
Trong đ
+ Q
+ [
+ R
Ta có : [
Nhận xé
Do
Ø6a100
oán cốt thé
ốt thép dọc
993Tm = 39
án dầm the
họn a = 2,5
h toán theo
ối với các
< R
dụng bảng
đối với cấu
c 300), nhó
hệ số : R =
g công thứ
Tính
do đó đ
nén: m
Sử d
Minh, đ
với mác
có các h
Áp dụng
Thỏa mã
Ta có :
ãn điều kiệ
Diện tíc
ch cốt thép
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
ng khi khôn
[Qchống cắ
Qmax <
cắt lớn nhấ
: Khả năng
g độ chịu k
= 2,5.Rbt.b
7,299T < [
hân bê tông
oán cốt thé
ng đặt cốt x
ắt ] = 2,5.Rb
ất tại tiết d
g chống cắt
kéo của bê t
b.ho = 2,5×
Qchống cắt ]
g không b
ép chịu lực
ép tà vẹt ng
c
99300kGcm
o tiết diện
5cm , suy r
o sơ đồ dẻo
tiết diện n
phụ lục 8/
kiện dầm đ
óm cốt thép
0,593 ; R
c ta có :
m R
ện hạn chế
0,5
2
dọc cần th
iện tính toá
t cho phép
tông.
×105×0,25×
= 11,5T
bị phá hủy
c cắt. Khi đ
b×hxl = 25
2,5 = 17,
các khớp d
iểm tra điề
h Kết cấu b
tạo từ bê tô
AII và hệ s
399300
5 2517,5
vùng nén.
] 0,5 m
(1 0,8)
Page 4
gắn.
m
chữ nhật b
ra h0 = 20 –
o, dự kiến
này phải ki
/Giáo trình
được chế t
p chịu lực A
= 0,417.
M
bh
2 145 b o
chiều cao
[1 1 2
(1 ) 2
hiết tại gối:
CÔNG TR
42
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
xiên:
bt.b.ho
án.
của bê tôn
ng.
×0,175 = 1
1,5T
suất kéo c
được bố tr
bởi ứng s
đó cốt đai
×20x100 (
5 (cm).
dẻo sẽ xuất
u kiện hạn
cm).
t hiện tại c
n chế chiều
ê tông Cốt
ông cấp độ
số điều kiệ
t thép - PG
bền B25 (
ện làm việc
2 0, 21
0, 417 R
[1 1 2
0, 24 < R
0,21] 0,
= 0,593
VEN BIỂN
chính. Vậy
rí theo cấu
ác gối tựa,
u cao vùng
S.TS Phan
tương ứng
c b2 = 1 ta
88
y
u
,
g
n
g
a
43. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
DỰNG
G TRÌNH BI
ố trí 3Ø18
hàm lượng
Thỏa mã
Cốt cấu
2. Tính to
Tiết diện
Điều kiệ
2.2.2
ãn điều kiệ
tạo chọn 2
oán cốt thé
n nghiêng
ện chịu cắt
đó:
Qmax : Lực
Qchống cắt ]
Rbt : Cường
Qchống cắt ]
ét : Qmax =
đó bản th
phải tính to
trí Ø6a100
BẢNG TỔN
ỆN T
DÀI
GẮN
CẤU KIỆ
TÀ VẸT D
TÀ VẸT NG
T
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Chọn bố
Suy ra h
Trong đ
+ Q
+ [
+ R
Ta có : [
Nhận xé
Do
không p
tạo. Bố
B
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
s A
IỂN
M
h
R
(1 lớp , As
cốt thép:
7
25
A
bh
s
o
ện hàm lượ
2Ø16
ép đai
nguy hiểm
t của bê tôn
Qmax <
cắt lớn nhấ
: Khả năng
g độ chịu k
= 2,5.Rbt.b
6,415T < [
hân bê tông
oán cốt thé
0
NG HỢP C
THÉP CHỊU
3Ø18
3Ø18
399300
000,881
2 )
min 74%
p.
ết diện có l
ng đặt cốt x
ắt ] = 2,5.Rb
iện tính toá
t cho phép
tông.
×105×0,25×
= 11,5T
bị phá hủy
c cắt. Khi đ
P CÁC CẤ
THÉP CẤ
Page 4
ax
28
m
s o
= 7,63cm2
7,63
1,7
17,5
ợng cốt thép
m nhất là tiế
ng khi khôn
[Qchống cắ
ất tại tiết d
g chống cắt
kéo của bê t
b.ho = 2,5×
Qchống cắt ]
g không b
ép chịu lực
CỐT THÉP
U LỰC
8
8
CÔNG TR
43
2Ø
2Ø
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
5,54
17,5
0,05%
(cm2 )
ực cắt Qma
xiên:
bt.b.ho
VEN BIỂN
ax = 6,415T
án.
của bê tôn
ng.
×0,175 = 1
1,5T
bởi ứng s
đó cốt đai
T.
suất kéo c
được bố tr
U KIỆN T
ẤU TẠO
16
16
TÀ VẸT
chính. Vậy
rí theo cấu
THÉP
Ø6a
Ø6a
P ĐAI
a100
a100
y
u
44. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.
1.1
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
Tính lự
DỰNG
G TRÌNH BI
ực kéo tàu
c kéo tàu p
àu, lực cản
Lực
lượng tà
Trong đ
IỂN
CHƯƠN
ÁN CÁC B
ÍNH TOÁ
hải đảm bà
do quán tí
đó :
Tk : Tổng
Tc : Tổng
ực kéo tàu
hợp kéo tà
T
T
Tính lự
Trường
ΣQ
R
K1
r
f
μ
α
: Bán kính
: Hệ số gia
: Bán kính
: Hệ số ma
: Hệ số ma
Tra bảng
: Góc dốc
Với độ d
ố vào ta có:
Thay số
Lực ma sá
: Tổng trọ
Do là xe
L
F
PW
Lực cản do
: Diện tích
: Áp lực g
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
T
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
NG V
BỘ PHÂN
ào thắng đư
ính, tức là t
K T T
các lực kéo
các lực cản
trên đườn
àu trên đườ
C T T
át Tms
ược các lực
thõa mãn
ghiêng
hì công thứ
t i P
và trọng lư
nên lấy Qxe
1,16Qtàu =
= 25cm
cản. Lấy K
h xe. r = 6cm
heo bảng 6-
heo bảng 6-
ợc: f =0,05
ền.
cos α = 0,9
ms T
ng tải tàu v
e hai tầng n
ΣQ =
h bánh xe. R
a tăng lực c
h trục bánh
a sát lăn th
a sát lăn th
g 6-3 ta đượ
đường triề
dốc là 1:12c
:
ms T
gió
Wg
h cản gió củ
ió
f .r
ượng xe
e=0,16Qtàu
1,16×100
K1 = 1,3 ch
m
-3 ( trang 1
-3 ( trang 1
5 ; μ = 0,2
9965 ; sin α
9650,05
)
Page 4
C o;
n
ng triền ng
ờng triền th
W ms g T
cos
Q
R
1160
0,99
25
3
WP .F.10
ủa tàu (m2)
CÔNG TR
44
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
KHÁC
c: ma sát,g
điều kiện:
gió,lực cản
VEN BIỂN
do trọng
cản như sa
ức tính lực c
1 K
00 = 1160T
ho hệ thống
23 sách CT
23 sách CT
T
g xe lớn
TTC).
TTC).
= 0,0843
0, 261
au:
1,3 75,14
T
45. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.2
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
W
Theo qu
kG/m2 l
Thay số
DỰNG
G TRÌNH BI
: Vận tốc g
uy định chỉ
à tối đa ( tr
ố vào ta có:
L
Lực cản do
L
Lực cản do
Trong đ
đó:
: Gia tốc
: Thời gi
: Tốc độ
ố vào ta có:
g
t
v
Thay số
Vậy tổn
ng các lực c
Tính lự
Khi kéo
ực kéo tàu
o trên mặt b
Khi kéo
=>ΣQ =
L
o tàu trên đư
Qxe+Qtàu
Lực ma sát
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
W P
W kG m
gió tính toá
ỉ kéo tàu kh
rang 123 sá
Wg
trọng lượn
t T Q
quán tính
i P
tự do 9,8 m
ian khởi độ
kéo tàu lấy
i P
cản là:
C T T
trên triền
bằng góc α
C T T
ường triền
= 1,1Qtàu=
:
ms T
IỂN
m2
và bằng cấ
)
sin 1,1
v
t = 5÷10s
3÷0,05m/s
v
Page 4
2
/
16
án
hi gió nhỏ
ách CTTC
3
WP .F.10
ng tàu:
xe Q
xe Q Q
g t
m/s2
ộng của tời
y bằng 0,0
xe Q Q
g t
W ms g T
ngang
= 0 nên s
W ms g P
ngang thì
= 1,1×1000
1100 1
0
25
CÔNG TR
10723
45
1160
7,5
175 t i P
in α = 0 nê
i P
chỉ còn xe
= 1100T
0,05 0, 2
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
ấp 6. Tức l
là áp lực gi
3,1103 2
2,23T
1610000
0,0843 97
0,04
0,6
9,8
,79T
63T
ên Tt = 0, tổ
e triền ngan
61,3 7
ổng lực cản
ng lấy Qxe =
1,5T
VEN BIỂN
ió PW = 10
,79
n:
0,1.Qtàu
0
46. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.3
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
L
DỰNG
G TRÌNH BI
Lực cản do
L
Lực cản do
Tổng lự
gió
ực cản khi k
Chọn tờ
Các yêu
ời và các p
u cầu chọn
Đủ sức kéo
Tốc độ di c
Khi thiết kế
Thiết bị an
Bố trí tời kh
Số lượng tờ
ừ 2 tời thì lự
Đ
T
K
T
B
S
Dùng từ
K2
Hệ số chên
đường triền
Với ray tr
Với ray tr
Số lượng t
Số bánh xe
kéo (tàu+xe
Hiệu suất c
đ
-
-
n :
m :
k
ɳ :H
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
Wg
quán tính
i P
xe Q Q
kéo trên đư
WP .F.10
C T T
phụ kiện
tời:
(sức kéo c
huyển của
ế lấy v = 6÷
toàn
hông quá p
ời n ≥ 2 làm
ực kéo mỗ
v
c T K
nm
sức kéo củ
bảng 6-5 (
dăm tà vẹt
TCT kết cấ
toi T
nh lệch về
n, lấy theo b
ên nền đá d
ên dầm BT
tời.
e ròng rọc
e)tới tời.
của tời
1
0
IỂN
3
g t
m
m
Page 4
ường triền n
W ms g P
của tời lớn
tàu : v = 2
÷10m/phút
phức tạp, g
m việc đồng
i tời phải c
2 .
. .
mà nhánh
0,96
0,04
CÔNG TR
10723
46
1100
7,5
ngang:
74,48 i P
T
hơn lực cả
2÷3m/phút.
t
giảm bớt cá
g bộ
chịu:
ủa tời phụ t
trang 126
: K2 = 1,3
ấu cứng K2
cáp đi qua
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
3,1103 2
2,23T
0,04
0,7
9,8
ản)
.
75T
ác lao động
g thủ công
kết cấu xe
C)
thuộc vào k
sách CTTC
= 1,4
a bộ phận tr
VEN BIỂN
và nền
ruyền lực k
kéo từ vật
47. ĐẠI HỌ
N XÂY DỰ
VIỆN
1.3.1
ỌC XÂY D
ỰNG CÔNG
1. Lực kéo
Chọn rò
Số lượn
DỰNG
G TRÌNH BI
o của tời k
òng rọc mú
ng tời n = 1
IỂN
khi kéo tàu
úp đôi có m
o mỗi tời ph
Chọn tờ
2. Lực kéo
Chọn rò
Số lượn
1.3.2
1.4.
1.5.
Nhóm
LÊ P
LÊ Đ
Lực kéo
ời có sức ké
o tời khi k
òng rọc mú
ng tời n = 2
Lực kéo
o mà mỗi tờ
Chọn tờ
Tính to
Đường k
Đảm bả
ời có sức ké
án đường
kính puli đ
ảo yêu cầu đ
Đảm bả
ảo yêu cầu đ
Chọn đư
Bệ tời
Lực tác
Sơ bộ lự
ường kính p
c dụng vào
ựa chọn kíc
m 16
PHÙNG VĂ
ĐÌNH KIÊN
ĂN - 100135
N - 898053
53
3
u ở đường
= 2
1
0
m
m
triền nghi
0,962 0
0,04 2
0,96 1
0,04 0
hải chịu :
toi T
c T K
nm
éo 150T
kéo tàu trên
úp đôi có m
n đường t
= 2
1
0
m
m
0,96 1
0,04 0
ời phải chịu
toi T
c T K
nm
éo 25T
kính Puli
được phải đ
độ bền bản
D 4
độ bền của
D = 2
puli : D =
bệ tời khi
ch thước nh
.
175
2 . . 1
Page 4
u:
2
74
. . 2
đảm bảo ha
n thân puli
4 toi T
a dây cáp
20dcáp = 20
1500mm
kéo tàu ở đ
hư hình vẽ
CÔNG TR
47
5,79
1,4
2 0,98
riền ngang
0,962
0
0,04
2
,48
1,3
2
2
0,98
ai yêu cầu s
150000
×70 = 140
đường triền
ẽ :
ĐỒ ÁN M
MÔN HỌC
VỤ KINH TẾ
RÌNH DỊCH V
iêng
0,98
125,56T
g(trên mặt
0,98
24,7T
sau:
ặt bằng)
1549,2mm
0 mm
n là lờn nh
VEN BIỂN
hất (= 150(T
T))