6. I . ĐỜI SỐNG:
- Sống ở vực nước ngọt như : ao, hồ, ruộng, sông,
suối …
- Ăn tạp ( giun ốc, ấu trùng của côn trùng, thực vật
thuỷ sinh )
- Đẻ trứng trong nước với số lượng lớn, thụ tinh ngoài
Rút ra kết luận về đời sống của
cá chép.
II- CẤU TẠO NGOÀI :
8. Đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép Sự thích nghi
1- Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn
chặt với thân
2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi
trường nước
3- Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến
tiết chất nhày
4- Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như
ngói lợp
5-Vây cá có các tia vâyđược căng bởi da mỏng,
khớp động với thân
BA
C
B
D
E
EA
GA
Các câu lựa chọn:
A- Giúp cho thân cá chuyển động dễ dàng theo chiều ngang
B- Giảm sức cản của nước
C- Màng mắt không bị khô
D- Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù
E- Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
G- Có vai trò như cái bơi chèo
10. Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn
Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi
1. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn
nhọn gắn chặt với thân
B. Giảm sức cản của nước
2. Mắt cá không có mi, màng mắt
tiếp xúc với môi trường nước
C. Màng mắt không bị khô
3. Vảy cá có da bao bọc; trong da có
nhiều tuyến tiết chất nhày
E. Giảm sự ma sát giữa da cá với
môi trường nước
4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp
với nhau như ngói lợp
A. Giúp cho thân cá cử động dễ
dàng theo chiều ngang
5. Vây cá có các tia vây được căng
bởi da mỏng, khớp động với thân
G. Có vai trò như bơi chèo
11. Làm bài tập sau: Lựa chọn ý đúng trong các câu sau:
. Đặc điểm cấu tạo ngoài không phải của cá:
a. Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, ngực và bụng.
b. Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, mình và khúc đuôi.
c. Mắt không có mi; có cơ quan đường bên.
d. Vảy có da tiết chất nhờn, các vây khớp động với thân.
. Đặc điểm cơ bản để phân biệt ngành Động vật có xương sống
với ngành ĐVKXS là:
a. Đẻ nhiều trứng trong nước. Thụ tinh ngoài.
b. Có bộ xương ngoài, cơ thể là một khối rắn chắc.
c. Có bộ xương trong, có cột sống chứa tủy sống.
d. Là động vật biến nhiệt. Ăn tạp.