SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  5
Télécharger pour lire hors ligne
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
                              Môn : TOÁN - Khối : A và A1

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
  Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y x 4 2( m 1 )x 2 m 2 ( 1 ) ,với m là tham số thực.
  a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
  b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông.
  Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình 3 s in2x+cos2x=2cosx-1
                                              x3 3x 2 9 x 22 y 3 3 y 2 9 y
  Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình                        1               (x, y R).
                                              x2 y 2 x y
                                                               2
                                          3
                                            1 ln( x 1)
  Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I                    dx
                                          1
                                                x2
  Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc
  của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường
  thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính khoảng
  cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
  Câu 6 (1,0 điểm) : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x +y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất
   của biểu thức P 3 x y 3 y z 3 z x       6 x2 6 y 2 6 z 2 .
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
   Câu 7.a (1,0 điểm) : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là
                                                                                          11 1
   trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M                ; và
                                                                                           2 2
   đường thẳng AN có phương trình 2x – y – 3 = 0. Tìm tọa độ điểm A.
                                                                                    x 1 y z 2
    Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
                                                                                     1   2     1
    và điểm I (0; 0; 3). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho
    tam giác IAB vuông tại I.
    Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn 1 Cn . Tìm số hạng chứa x5 trong
                                                               n      3

                                        n
                                 nx 2 1
    khai triển nhị thức Niu-tơn            , x ≠ 0.
                                 14 x
B. Theo chương trình Nâng cao
   Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 = 8. Viết
   phương trình chính tắc elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn
   điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông.
    Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
     x 1 y z 2
                      , mặt phẳng (P) : x + y – 2z + 5 = 0 và điểm A (1; -1; 2). Viết phương trình
      2      1     1
    đường thẳng cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN.
                                             5( z i )
    Câu 9.b (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa             2 i . Tính môđun của số phức w = 1 + z + z2.
                                               z 1
                                          BÀI GIẢI GỢI Ý
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1: a/ Khảo sát, vẽ (C) :
   m = 0 y = x4 – 2x2
   D = R, y’ = 4x3 – 4x, y’ = 0    x = 0 hay x = 1
Hàm số đồng biến trên (-1; 0) và (1; + ), nghịch biến trên (- ;-1) và (0; 1)
  Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = 0, đạt cực tiểu tại x = ±1 và yCT = -1
                                                                               y
  lim y
   x

  Bảng biến thiên :
  x -            -1           0    1        +
  y’             0        +    0       0    +
  y +                          1                         +                    -1                  1
                                                                                          O
                -1                     -1
                                                                        - 2                             2     x

   y=0       x = 0 hay x =     2
                                                                         -1
   Đồ thị tiếp xúc với Ox tại (0; 0) và cắt Ox tại hai điểm ( 2 ; 0)
          3
b/ y’ = 4x – 4(m + 1)x
   y’ = 0     x = 0 hay x2 = (m + 1)
   Hàm số có 3 cực trị      m+1>0         m > -1
   Khi đó đồ thị hàm số có 3 cực trị A (0; m2),
   B (- m 1 ; – 2m – 1); C ( m 1 ; –2m – 1)
   Do AB = AC nên tam giác chỉ có thể vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC                         M (0; -2m–1)
   Do đó ycbt      BC = 2AM (đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền)
                                                                                              3
                      2                         2                                             2
     2 m 1 = 2(m + 2m + 1) = 2(m + 1)     1 = (m + 1) m 1 = (m 1) (do m > -1)
     1 = (m + 1) (do m > -1)   m=0
Câu 2. 3 s in2x+cos2x=2cosx-1
     2 3 sinxcosx + 2cos2x = 2cosx cosx = 0 hay 3 sinx + cosx = 1
                       3       1       1
       cosx = 0 hay      sinx + cosx =              cosx = 0 hay cos( x           ) cos
                      2        2       2                                      3           3
                                       2
       x=       k   hay x k 2 hay x                 k2       (k   Z).
            2                           3
Câu 3:
 x3 3x 2 9 x 22 y 3 3 y 2 9 y
                   1              Đặt t = -x
 x2 y 2 x y
                   2
              t y 3 3t 2 3 y 2 9(t y ) 22
               3

Hệ trở thành 2              1                . Đặt S = y + t; P = y.t
              t y2 t y
                            2
                 3         2
               S 3PS 3( S 2 P) 9S 22              S 3 3PS 3( S 2 2 P) 9S 22
Hệ trở thành              1                           1 2          1
               S 2 2P S                           P     (S S         )
                          2                           2            2
     2S 3 6S 2 45S 82 0            3
                               P                                  3 1   1 3
         1 2         1             4 . Vậy nghiệm của hệ là         ;  ; ;
     P     (S S        )                                          2 2    2 2
         2           2         S    2
                x3 3 x 2 9 x 22    y3 3 y 2 9 y
                                                                        1       1
Cách khác :        1 2    1 2                        . Đặt u = x          ;v=y+
                (x   ) (y   )      1                                    2       2
                   2      2
3 2 45                 3           45
                         u3
                          u      u (v 1)3         (v 1) 2     (v 1)
Hệ đã cho thành         2      4               2            4
                   u 2 v2 1
                    3 2 45                          45
Xét hàm f(t) = t 3    t      t có f’(t) = 3t 2 3t       < 0 với mọi t thỏa t                           1
                    2      4                        4
                                                                                                   v       0               v   1
   f(u) = f(v + 1)            u=v+1             (v + 1)2 + v2 = 1   v = 0 hay v = -1                           hay
                                                                                                   u 1                     u   0
                                        3 1  1 3
   Hệ đã cho có nghiệm là                ;  ; ;   .
                                        2 2   2 2
Câu 4.
                3                       3 3                                                                        3
                  1 ln( x 1)     1          ln( x 1)           x1 3       2                                          ln( x 1)
          I                  dx =    dx                  dx =       J =                    J . Với J                          dx
                1
                      x2       1
                                 x 2
                                         1
                                                x 2
                                                                11        3                                        1
                                                                                                                         x2
                                     1                    1                1
      Đặt u = ln(x+1)       du =        dx ; dv = 2 dx , chọn v =                         -1
                                  x 1                     x               x
                                 3
              1             3       dx         1                3       3                   4
      J= (       1) ln( x 1) +           =(          1) ln( x 1) + ln x 1 =                   ln 4 2 ln 2 + ln3
             x              1 1 x             x                 1                          3
           2                             2      2
      =      ln 2 ln 3 .      Vậy I =               ln 2 ln 3
         3                               3 3
                                             dx                 dx                          1
Cách khác : Đặt u = 1 + ln(x+1) du =                ; đặt dv = 2 , chọn v =                   , ta có :
                                            x 1                 x                          x
                                    3       3                                3                 3
                    1                              dx         1                        x               2        2
          I           1 ln( x 1)        +               =       1 ln( x 1)       ln                =              ln 2 ln 3
                    x               1       1
                                                x( x 1)       x              1        x 11             3       3
Câu 5.
Gọi M là trung điểm AB, ta có                                                     S
                   a a a
MH MB HB
                   2 3 6
                     2         2
     2        a 3         a        28a 2                a 7                                    I
CH                                               CH
               2          6         36                   3                                         K

                    2a 7                    a 21
SC       2 HC            ; SH = CH.tan600 =                             B        H             M                   A
                      3                      3
               1 a2 7       a3 7
V S , ABC               a
               3 4           12
dựng D sao cho ABCD là hình thoi, AD//BC                                                                                           D
Vẽ HK vuông góc với AD. Và trong tam giác vuông                                            C
SHK, ta kẻ HI là chiều cao của SHK.
Vậy khoảng cách d(BC,SA) chính là khoảng cách 3HI/2 cần tìm.
      2a 3 a 3                         1      1      1                                1                        1
HK                   , hệ thức lượng
                                         2      2
      3 2         3                  HI     HS     HK 2                          a 21
                                                                                               2
                                                                                                           a 3
                                                                                                                       2

                                                                                   3                        3
          a 42                   3        3 a 42 a 42
     HI            d BC , SA       HI
            12                   2        2 12        8
Câu 6. x + y + z = 0 nên z = -(x + y) và có 2 số không âm hoặc không dương. Do tính chất đối xứng
ta có thể giả sử xy 0
Ta có P 3 x                  y
                                             3
                                                 2y x
                                                           3
                                                               2x y
                                                                           12( x 2         y2       xy ) =
                                                                                                                2y x 2x y

                x y           2y x           2x y                                                   x y
            3             3              3                  12[( x        y)    2
                                                                                    xy ]        3         2.3         2
                                                                                                                                12[( x          y)2        xy ]
                                3x y
                x y
            3             2.3        2
                                             2 3 x y . Đặt t = x y                                  0 , xét f(t) = 2.( 3)3t              2 3t
      f’(t) = 2.3( 3)3t .ln 3 2 3 2 3( 3.( 3)3t ln 3 1) 0
          f đồng biến trên [0; + ) f(t) f(0) = 2
      Mà 3 x y 30 = 1. Vậy P 30 + 2 = 3, dấu “=” xảy ra x = y = z = 0. Vậy min P = 3.
A. Theo chương trình Chuẩn :
Câu 7a.                                                    A
                                                                                B
                  a 10          a 5           5a
   Ta có : AN =          ; AM =        ; MN =    ;
                    3             2            6
                                                                                M
            AM 2 AN 2 MN 2          1      
   cosA =                       =          MAN 45o
                 2 AM . AN            2
                                   0
   (Cách khác :Để tính MAN = 45 ta có thể tính            D                     C
                                                                                                                                   N
                               1
                             2
          
     tg ( DAM         
                      DAN )    3 1)
                                 1
                            1 2.
                                 3
                                                                                     11   1
     Phương trình đường thẳng AM : ax + by                                              a   b= 0
                                                                                      2   2
                              2a b                       1                                                     a                                     1
     cos MAN                                                          3t2 – 8t – 3 = 0 (với t =                   )         t = 3 hay t
                              5(a    2
                                         b ) 2
                                                           2                                                    b                                     3
                                                                                         2x y 3 0
     + Với t = 3              tọa độ A là nghiệm của hệ :                                                                 A (4; 5)
                                                                                         3x      y 17 0
                          1                                                                    2x y 3 0
     + Với t                         tọa độ A là nghiệm của hệ :                                                           A (1; -1)
                          3                                                                    x 3y 4 0
                                       3 5                     3 10          11 2        7 2 45
Cách khác: A (a; 2a – 3), d ( M , AN )     , MA = MH . 2                 (a     ) (2a      )
                                        2                        2            2          2    2
      a = 1 hay a = 4 A (1; -1) hay A (4; 5).
Câu 8a. Ta có M (-1; 0; 2) thuộc d, gọi ud = (1; 2; 1) là vectơ chỉ phương của đường thẳng d.

       AB        R 2                                    [ MI , ud ]                                                            8         2
IH                              d (I , d )                               , [ MI , ud ] ( 2;0; 2)                  IH =
        2         2                                        ud                                                                  6          3

R 2       2                      2 6                                                                                                   8
                      R=                            phương trình mặt cầu (S) là : x 2                             y ( z 3) 2             .
 2         3                      3                                                                                                    3
                                                          n(n 1)(n 2)
Câu 9.a. 5Cnn         1        3
                              Cn             5.n                                           30 = (n – 1) (n – 2), (do n > 0)                          n=7
                                                               6
                                                                          7 i              i                                       7 i
                                         5                 7 i      x2               1                                         1
     Gọi a là hệ số của x ta có C                          7                    .               ax5          ( 1)i C7 i .
                                                                                                                    7
                                                                                                                                         .x14   3i
                                                                                                                                                          ax 5
                                                                    2                x                                         2
                                                                           7 i
                                                                      1                                35                           35 5
        14 – 3i = 5                  i = 3 và              C7 i .
                                                            7
                                                                                    a           a=        . Vậy số hạng chứa x5 là    .x .
                                                                      2                               16                           16
B. Theo chương trình Nâng cao :
x2   y2
Câu 7b Phương trình chính tắc của (E) có dạng :                    1 (a b) . Ta có a = 4
                                                         a2   b2
(E )cắt (C ) tại 4 điểm tạo thành hình vuông nên :
                         4 4               16                   x2       y2
M (2;-2) thuộc (E)                1 b2        . Vậy (E) có dạng               1
                        a 2 b2              3                   16       16
                                                                          3
Câu 8b. M          d       M ( 1 2t; t; 2 t ) (t R) ; A là trung điểm MN  N (3 2t ; 2 t ; 2 t )
                                                                                    x 1 y 4        z
N   ( P)       t       2   N ( 1; 4;0) ; đi qua A và N nên phương trình có dạng :
                                                                                     2      3      2
Câu 9b. z          x yi
5( z i )                5( x yi i)          5[( x ( y 1)i )
          2        i                2 i                     2 i
 z 1                       x yi 1             ( x 1) yi
    5 x 5( y       1)i 2( x 1) ( x 1)i 2 yi y      5 x 5( y 1)i (2 x 2 y ) ( x 1 2 y )i
 2x 2 y            5x          3x y 2       x 1
 x 1 2y            5( y 1)     x 7y   6      y 1
z = 1 + i; w 1 z z 2 1 (1 i ) (1 i ) 2 1 1 i 1 2i ( 1) 2 3i                       w        4 9    13
                             Hà Văn Chương, Lưu Nam Phát
                        (Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn – TP.HCM)

Contenu connexe

Tendances

Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
Duy Duy
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
Duy Duy
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 

Tendances (20)

Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
 
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88
Tích phân-6-Ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay-pages-80-88
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 
De2
De2De2
De2
 
Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 

En vedette

En vedette (20)

Hn2 s mcj_3-5-14_v1
Hn2 s mcj_3-5-14_v1Hn2 s mcj_3-5-14_v1
Hn2 s mcj_3-5-14_v1
 
Holly daya
Holly dayaHolly daya
Holly daya
 
Wear weather
Wear weatherWear weather
Wear weather
 
Effective ui
Effective uiEffective ui
Effective ui
 
5주차
5주차5주차
5주차
 
Ec451 chp23
Ec451 chp23Ec451 chp23
Ec451 chp23
 
Geography kenya.docx
Geography kenya.docxGeography kenya.docx
Geography kenya.docx
 
Hdth.chuong5 ado.netv2.0
Hdth.chuong5 ado.netv2.0Hdth.chuong5 ado.netv2.0
Hdth.chuong5 ado.netv2.0
 
Divisibility rules
Divisibility rulesDivisibility rules
Divisibility rules
 
Presentazione Carovana Folkart
Presentazione Carovana FolkartPresentazione Carovana Folkart
Presentazione Carovana Folkart
 
Bi quyet-thanh-dat-trong-cuoc-song ok
Bi quyet-thanh-dat-trong-cuoc-song okBi quyet-thanh-dat-trong-cuoc-song ok
Bi quyet-thanh-dat-trong-cuoc-song ok
 
Evaluation – forms and conventions of media texts
Evaluation – forms and conventions of media textsEvaluation – forms and conventions of media texts
Evaluation – forms and conventions of media texts
 
Escudo de bogota
Escudo de bogotaEscudo de bogota
Escudo de bogota
 
Capacity planning moonlight
Capacity planning moonlightCapacity planning moonlight
Capacity planning moonlight
 
gavrilyc
gavrilyc gavrilyc
gavrilyc
 
Proyecto toma la palabra pdf
Proyecto toma la palabra pdfProyecto toma la palabra pdf
Proyecto toma la palabra pdf
 
Woodlan booster
Woodlan boosterWoodlan booster
Woodlan booster
 
Presentation1
Presentation1Presentation1
Presentation1
 
Personal learning networks and personal learning environments
Personal learning networks and personal learning environmentsPersonal learning networks and personal learning environments
Personal learning networks and personal learning environments
 
Tecno powerpoint excel
Tecno powerpoint excelTecno powerpoint excel
Tecno powerpoint excel
 

Similaire à De toan a_2012

Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
lam hoang hung
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012
Quyen Le
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12
hosichuong
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1
sp2xp
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
Quyen Le
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
Duy Duy
 
De thi
De thiDe thi
De thi
ftvgn
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011
Duy Duy
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
Van-Duyet Le
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
nhathung
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 

Similaire à De toan a_2012 (20)

Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012
 
De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12De toanaa1ct dh_k12
De toanaa1ct dh_k12
 
De lan 2 khoi a 2012-1
De lan 2 khoi a   2012-1De lan 2 khoi a   2012-1
De lan 2 khoi a 2012-1
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
 
De thi
De thiDe thi
De thi
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
 
Toanb2011
Toanb2011Toanb2011
Toanb2011
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 

De toan a_2012

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn : TOÁN - Khối : A và A1 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y x 4 2( m 1 )x 2 m 2 ( 1 ) ,với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình 3 s in2x+cos2x=2cosx-1 x3 3x 2 9 x 22 y 3 3 y 2 9 y Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 1 (x, y R). x2 y 2 x y 2 3 1 ln( x 1) Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I dx 1 x2 Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a. Câu 6 (1,0 điểm) : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x +y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 x y 3 y z 3 z x 6 x2 6 y 2 6 z 2 . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm) : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là 11 1 trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN = 2ND. Giả sử M ; và 2 2 đường thẳng AN có phương trình 2x – y – 3 = 0. Tìm tọa độ điểm A. x 1 y z 2 Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: 1 2 1 và điểm I (0; 0; 3). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I. Câu 9.a (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn 1 Cn . Tìm số hạng chứa x5 trong n 3 n nx 2 1 khai triển nhị thức Niu-tơn , x ≠ 0. 14 x B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 = 8. Viết phương trình chính tắc elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông. Câu 8.b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x 1 y z 2 , mặt phẳng (P) : x + y – 2z + 5 = 0 và điểm A (1; -1; 2). Viết phương trình 2 1 1 đường thẳng cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. 5( z i ) Câu 9.b (1,0 điểm) Cho số phức z thỏa 2 i . Tính môđun của số phức w = 1 + z + z2. z 1 BÀI GIẢI GỢI Ý PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1: a/ Khảo sát, vẽ (C) : m = 0 y = x4 – 2x2 D = R, y’ = 4x3 – 4x, y’ = 0 x = 0 hay x = 1
  • 2. Hàm số đồng biến trên (-1; 0) và (1; + ), nghịch biến trên (- ;-1) và (0; 1) Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yCĐ = 0, đạt cực tiểu tại x = ±1 và yCT = -1 y lim y x Bảng biến thiên : x - -1 0 1 + y’ 0 + 0 0 + y + 1 + -1 1 O -1 -1 - 2 2 x y=0 x = 0 hay x = 2 -1 Đồ thị tiếp xúc với Ox tại (0; 0) và cắt Ox tại hai điểm ( 2 ; 0) 3 b/ y’ = 4x – 4(m + 1)x y’ = 0 x = 0 hay x2 = (m + 1) Hàm số có 3 cực trị m+1>0 m > -1 Khi đó đồ thị hàm số có 3 cực trị A (0; m2), B (- m 1 ; – 2m – 1); C ( m 1 ; –2m – 1) Do AB = AC nên tam giác chỉ có thể vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC M (0; -2m–1) Do đó ycbt BC = 2AM (đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền) 3 2 2 2 2 m 1 = 2(m + 2m + 1) = 2(m + 1) 1 = (m + 1) m 1 = (m 1) (do m > -1) 1 = (m + 1) (do m > -1) m=0 Câu 2. 3 s in2x+cos2x=2cosx-1 2 3 sinxcosx + 2cos2x = 2cosx cosx = 0 hay 3 sinx + cosx = 1 3 1 1 cosx = 0 hay sinx + cosx = cosx = 0 hay cos( x ) cos 2 2 2 3 3 2 x= k hay x k 2 hay x k2 (k Z). 2 3 Câu 3: x3 3x 2 9 x 22 y 3 3 y 2 9 y 1 Đặt t = -x x2 y 2 x y 2 t y 3 3t 2 3 y 2 9(t y ) 22 3 Hệ trở thành 2 1 . Đặt S = y + t; P = y.t t y2 t y 2 3 2 S 3PS 3( S 2 P) 9S 22 S 3 3PS 3( S 2 2 P) 9S 22 Hệ trở thành 1 1 2 1 S 2 2P S P (S S ) 2 2 2 2S 3 6S 2 45S 82 0 3 P 3 1 1 3 1 2 1 4 . Vậy nghiệm của hệ là ; ; ; P (S S ) 2 2 2 2 2 2 S 2 x3 3 x 2 9 x 22 y3 3 y 2 9 y 1 1 Cách khác : 1 2 1 2 . Đặt u = x ;v=y+ (x ) (y ) 1 2 2 2 2
  • 3. 3 2 45 3 45 u3 u u (v 1)3 (v 1) 2 (v 1) Hệ đã cho thành 2 4 2 4 u 2 v2 1 3 2 45 45 Xét hàm f(t) = t 3 t t có f’(t) = 3t 2 3t < 0 với mọi t thỏa t 1 2 4 4 v 0 v 1 f(u) = f(v + 1) u=v+1 (v + 1)2 + v2 = 1 v = 0 hay v = -1 hay u 1 u 0 3 1 1 3 Hệ đã cho có nghiệm là ; ; ; . 2 2 2 2 Câu 4. 3 3 3 3 1 ln( x 1) 1 ln( x 1) x1 3 2 ln( x 1) I dx = dx dx = J = J . Với J dx 1 x2 1 x 2 1 x 2 11 3 1 x2 1 1 1 Đặt u = ln(x+1) du = dx ; dv = 2 dx , chọn v = -1 x 1 x x 3 1 3 dx 1 3 3 4 J= ( 1) ln( x 1) + =( 1) ln( x 1) + ln x 1 = ln 4 2 ln 2 + ln3 x 1 1 x x 1 3 2 2 2 = ln 2 ln 3 . Vậy I = ln 2 ln 3 3 3 3 dx dx 1 Cách khác : Đặt u = 1 + ln(x+1) du = ; đặt dv = 2 , chọn v = , ta có : x 1 x x 3 3 3 3 1 dx 1 x 2 2 I 1 ln( x 1) + = 1 ln( x 1) ln = ln 2 ln 3 x 1 1 x( x 1) x 1 x 11 3 3 Câu 5. Gọi M là trung điểm AB, ta có S a a a MH MB HB 2 3 6 2 2 2 a 3 a 28a 2 a 7 I CH CH 2 6 36 3 K 2a 7 a 21 SC 2 HC ; SH = CH.tan600 = B H M A 3 3 1 a2 7 a3 7 V S , ABC a 3 4 12 dựng D sao cho ABCD là hình thoi, AD//BC D Vẽ HK vuông góc với AD. Và trong tam giác vuông C SHK, ta kẻ HI là chiều cao của SHK. Vậy khoảng cách d(BC,SA) chính là khoảng cách 3HI/2 cần tìm. 2a 3 a 3 1 1 1 1 1 HK , hệ thức lượng 2 2 3 2 3 HI HS HK 2 a 21 2 a 3 2 3 3 a 42 3 3 a 42 a 42 HI d BC , SA HI 12 2 2 12 8 Câu 6. x + y + z = 0 nên z = -(x + y) và có 2 số không âm hoặc không dương. Do tính chất đối xứng ta có thể giả sử xy 0
  • 4. Ta có P 3 x y 3 2y x 3 2x y 12( x 2 y2 xy ) = 2y x 2x y x y 2y x 2x y x y 3 3 3 12[( x y) 2 xy ] 3 2.3 2 12[( x y)2 xy ] 3x y x y 3 2.3 2 2 3 x y . Đặt t = x y 0 , xét f(t) = 2.( 3)3t 2 3t f’(t) = 2.3( 3)3t .ln 3 2 3 2 3( 3.( 3)3t ln 3 1) 0 f đồng biến trên [0; + ) f(t) f(0) = 2 Mà 3 x y 30 = 1. Vậy P 30 + 2 = 3, dấu “=” xảy ra x = y = z = 0. Vậy min P = 3. A. Theo chương trình Chuẩn : Câu 7a. A B a 10 a 5 5a Ta có : AN = ; AM = ; MN = ; 3 2 6 M AM 2 AN 2 MN 2 1  cosA = = MAN 45o 2 AM . AN 2  0 (Cách khác :Để tính MAN = 45 ta có thể tính D C N 1 2  tg ( DAM  DAN ) 3 1) 1 1 2. 3 11 1 Phương trình đường thẳng AM : ax + by a b= 0 2 2  2a b 1 a 1 cos MAN 3t2 – 8t – 3 = 0 (với t = ) t = 3 hay t 5(a 2 b ) 2 2 b 3 2x y 3 0 + Với t = 3 tọa độ A là nghiệm của hệ : A (4; 5) 3x y 17 0 1 2x y 3 0 + Với t tọa độ A là nghiệm của hệ : A (1; -1) 3 x 3y 4 0 3 5 3 10 11 2 7 2 45 Cách khác: A (a; 2a – 3), d ( M , AN ) , MA = MH . 2 (a ) (2a ) 2 2 2 2 2 a = 1 hay a = 4 A (1; -1) hay A (4; 5). Câu 8a. Ta có M (-1; 0; 2) thuộc d, gọi ud = (1; 2; 1) là vectơ chỉ phương của đường thẳng d. AB R 2 [ MI , ud ] 8 2 IH d (I , d ) , [ MI , ud ] ( 2;0; 2) IH = 2 2 ud 6 3 R 2 2 2 6 8 R= phương trình mặt cầu (S) là : x 2 y ( z 3) 2 . 2 3 3 3 n(n 1)(n 2) Câu 9.a. 5Cnn 1 3 Cn 5.n 30 = (n – 1) (n – 2), (do n > 0) n=7 6 7 i i 7 i 5 7 i x2 1 1 Gọi a là hệ số của x ta có C 7 . ax5 ( 1)i C7 i . 7 .x14 3i ax 5 2 x 2 7 i 1 35 35 5 14 – 3i = 5 i = 3 và C7 i . 7 a a= . Vậy số hạng chứa x5 là .x . 2 16 16 B. Theo chương trình Nâng cao :
  • 5. x2 y2 Câu 7b Phương trình chính tắc của (E) có dạng : 1 (a b) . Ta có a = 4 a2 b2 (E )cắt (C ) tại 4 điểm tạo thành hình vuông nên : 4 4 16 x2 y2 M (2;-2) thuộc (E) 1 b2 . Vậy (E) có dạng 1 a 2 b2 3 16 16 3 Câu 8b. M d M ( 1 2t; t; 2 t ) (t R) ; A là trung điểm MN N (3 2t ; 2 t ; 2 t ) x 1 y 4 z N ( P) t 2 N ( 1; 4;0) ; đi qua A và N nên phương trình có dạng : 2 3 2 Câu 9b. z x yi 5( z i ) 5( x yi i) 5[( x ( y 1)i ) 2 i 2 i 2 i z 1 x yi 1 ( x 1) yi 5 x 5( y 1)i 2( x 1) ( x 1)i 2 yi y 5 x 5( y 1)i (2 x 2 y ) ( x 1 2 y )i 2x 2 y 5x 3x y 2 x 1 x 1 2y 5( y 1) x 7y 6 y 1 z = 1 + i; w 1 z z 2 1 (1 i ) (1 i ) 2 1 1 i 1 2i ( 1) 2 3i w 4 9 13 Hà Văn Chương, Lưu Nam Phát (Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn – TP.HCM)