SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  96
Télécharger pour lire hors ligne
Trình bày: Lê Công Để
7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG
CÔNG TÁC KIỂM SOÁT
CHẤT LƯỢNG
KỸ THUẬT THỐNG KÊ
Daily
Management
Process
control
Line
balance
QC
circle
TPM
Kaizen
5S
NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG
NĂNG
SUẤT
CHẤT
LƯỢNG
CHI
PHÍ
THỜI
GIAN
TQM, BSC
LEAN&SIGMA
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
Điều gì gây nên sai lỗi / khuyết tật
SỰ BIẾN ĐỘNG
Nguyên
vật liệu
Con
người
Phương
pháp
Máy móc
Môi
trường
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
//
/
////
C
//
/
//
B
///
//
/
A
3
2
1
CHECK SHEETS
Phiếu kiểm tra phân bố
Phiếu kiểm tra các dạng
khuyết tật
Phiếu kiểm tra vị trí khuyết
tật
Phiếu kiểm tra nguồn gốc
khuyết tật
Phiếu kiểm tra xác nhận
CHECK SHEETS (phiếu kiểm tra)
Biết tỉ lệ % các sản phẩm bị khuyết tật.
Loại thông tin này rất quan trọng trong
việc cải tiến chất lượng.
1. Phiếu kiểm tra các loại khuyết tật
Định lượng
Nhận biết được
dạng phân bố.
2. Phiếu kiểm tra dạng phân bố của
quá trình
PHIEÁU KIEÅM TRA
(Ñieàu tra khuyeát taät boït khí)
Ngaøy thaùng:
Teân saûn phaåm:
Nhaän xeùt:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Phác họa vị trí khuyết tật để tập trung hướng điều tra
3. Phiếu kiểm tra vị trí khuyết tật
10
Xác định điểm xảy ra vấn đề
Vết
xước
được
phát
hiện
Có vết
xước
Có vết
xước
Có vết
xước
Không
có vết
xước
Không
có vết
xước
Lần
lại
Lần
lại
Lần
lại
Lần
lại
Lần
lại
Nhận thức vấn
đề
Điểm xảy ra
Minh hoạ
Minh hoạ
Thieát
bò
Coâng
nhaân
Thöù Hai Thöù Ba Thöù Tö Thöù Naêm Thöù Saùu Thöù Baûy
S C S C S C S C S C S C
Maùy 1 A OOX

OX OOO OXX OOOX OOOO OOOO OXX OOOO OO O XX
XX XXX X
B OXX

OOOX OOOO OOOX OOOO OOOO OOOO OOOX OOXX OOOO OOX OOOO
XO OOXX X OOXX OOX

OX   O XOX

Maùy 2 C OOX OX OO OOOO OOOO OO O OO OO O O
O OOX
D OOX OX OO OOO

OOO

OOOO OO OO OO

O OOX XXO
 OX 
O: Vết sướt bề mặt, X: Các vết nứt rạn, : Chưa hoàn chỉnh, : Sai hình dáng,  : Các
khuyết tật khác, S: Sáng, C: Chiều
4. Phiếu kiểm tra nguyên nhân gây
ra sản phẩm không phù hợp
5. Phiếu kiểm tra tình trạng hoạt động
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
0
20
40
60
80
100
120
140
160
T1 T2 T3 T4
D
C
B
A
c
Xác định tỷ trọng
Xác định giá trị
Xác định khuynh hướng
DIAGRAMS – BIỂU ĐỒ
●Đồ thị là một công cụ giúp theo dõi, và
nhận biết xu thế khi phân tích số liệu thu
thập được.
●Giúp ta phát hiện được những thay đổi,
những biến động của quá trình.
●Có nhiều công dụng theo từng dạng biểu
đồ.
DIAGRAMS – BIỂU ĐỒ
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
0
100
200
300
400
500
600
700
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
26 27 28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
SẢN LƯỢNG DẦM SX TRONG THÁNG 4 - 2011
Kế hoạch ngày Thực hiện trong ngày Kế hoạch cộng dồn Tích lũy kế hoạch
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
Ví dụ minh họa
BIỂU ĐỒ KẾT QUẢ SẢN XUẤT
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
20%
22%
24%
J
a
n
-
0
8
F
e
b
-
0
8
M
a
r
-
0
8
A
p
r
-
0
8
M
a
y
-
0
8
J
u
n
-
0
8
J
u
l
-
0
8
A
u
g
-
0
8
S
e
p
-
0
8
O
c
t
-
0
8
N
o
v
-
0
8
D
e
c
-
0
8
J
a
n
-
0
9
F
e
b
-
0
9
M
a
r
-
0
9
A
p
r
-
0
9
M
a
y
-
0
9
J
u
n
-
0
9
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
0641 0601 0002 0415 0102 0602
0636 0402 0430 0205 0013 0110
0106 0681 0004 0680 0607 0006
0403 0603 0003 0125 0202 0429
0103 0219 0101 0634 0509 0011
0629 0410 0610 0404 0007 0001
0981 0501 0506 0513 ---- CompleteYield
Ví dụ minh họa
TỶ LỆ DOANH THU TRUNG BÌNH 2008 (YÊN)
76.49%
13.15%
10.37%
Seagate
Nokia
other
Ví dụ minh họa
KẾT QUẢ SẢN XUẤT HÀNG SEAGATE
16.42%
83.58%
OK products
NG products
Ví dụ minh họa
BIỂU ĐỒ TỶ LỆ PHẾ PHẨM
46.15%
3.93%
4.42%
2.83%
2.56%
2.37%
4.08%
2.44%
2.19%
1.44%
1.34%
2.64%
2.28%
1.29%
2.08%
1.72%
0.99%
1.02%
1.74%
1.02%
1.09%
0.98%
0.80%
0.56%
0.67%
0.70%
0.60%
0.79%
0.59%
0.33%
0.48%
0.42%
0.29%
0.29%
0.41%
0.21%
0.29%
0.27%
0.22%
0.05%
1.43%
0641 0601 0002 0415
0102 0602 0636 0402
0430 0205 0013 0110
0106 0681 0004 0680
0607 0006 0403 0603
0003 0125 0202 0429
0103 0219 0101 0634
0509 0011 0629 0410
0610 0404 0007 0001
0981 0501 0506 0513
----
Ví dụ minh họa
KẾT QUẢ SAU CẢI THIỆN
83.58%
92.72%
16.42%
7.28%
7.15% 2.67%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
Trước cải thiện Sau cải thiện
Chính phẩm Phế phẩm B641
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
A E
D
C
B
PARETO DIAGRAMS
20
80
80
20
SỐ NGƯỜI CỦA CẢI
KHÁCH HÀNG DOANH SỐ
NGUYÊN NHÂN KHUYẾT TẬT
PARETO DIAGRAMS
1. Cách vẽ biểu đồ pareto
Khuyeát
taät
Teân khuyeát
taät
Soá saûn phaåm
bò khuyeát taät
Taàn soá tích luõy
saûn phaåm bò
khuyeát taät
Tyû leä
khuyeát
taät %
Taàn suaát
tích luõy %
A Haøn 198 198 47,5 47,5
B Hoái 25 223 6,2 53,7
C Hôû 103 326 24,7 78,4
D Laép raùp 18 344 4,3 82,7
E Khoâng ñaït
moâmen xoaén
72 416 17,3 100,0
Toång soá n = 416 100,0
Bước 2. Thu thập dữ liệu: Quá trình thu thập dữ
liệu nên thực hiện trong 1 tuần hoặc 1 tháng để có
thể so sánh dễ dàng hơn.
Bước 1. Xác định các hạng mục cần vẽ
Cần xác định các hạng mục như: sai sót, nguyên
nhân,…
Bước 3. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
Bước 4. Tính số sai sót, % sai sót, % tích lũy.
Bước 5. Thực hiện lệnh vẽ
1. Cách vẽ biểu đồ pareto
2. Phạm vi áp dụng
Kiểm soát chất lượng sản phẩm
41.74%
69.57%
89.57%
96.52%
100.00%
0
10
20
30
40
50
60
Do vật liệu Sai kích thước Sai hình dáng Các dạng khácDo gia công tinh
Dạng khuyết tật
số
khuyết
tật
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
tích
lũy
Số khuyết tật Tích lũy (%)
1. Kiểm soát chất lượng sản phẩm
2. Thời gian làm việc trung bình trong tháng
2. Phạm vi áp dụng
3. Tỷ lệ phần trăm sự cố kỹ thuật
2. Phạm vi áp dụng
* Nhận biết phế phẩm bị chỉ trích nhiều nhất.
* Hiểu rõ sự ưu tiên của sự cố khi cần các biện
pháp khắc phục.
* Hiểu rõ các mục chiếm bao nhiêu tỷ lệ %.
* Biết được hiệu quả của sự cải thiện hay sự thay
đổi của các phế phẩm.
(1) Biểu đồ pareto giúp chúng ta hiểu rõ thông tin sau:
3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
* Chúng ta có thể chọn ra những mục quan trọng
trong nhiều mục khác bằng cách biết độ ưu tiên
của sự cố.
(2) Để xác định mục tiêu của cải thiện.
* Chúng ta có thể biết sự cải thiện mang lại kết
quả như thế nào bằng cách so sánh hai biểu đồ
trước và sau cải thiện.
(3) Có thể đánh giá hiệu quả của cải thiện.
3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
* Biểu đồ pareto là một phương pháp hữu ích, nó được
sử dụng không chỉ để giải quyết vấn đề về chất lượng
sản phẩm mà nó còn được sử dụng cho phòng kinh
doanh, quản lý, dịch vụ và các phòng ban khác.
(5) Biểu đồ pareto có thể sử dụng cho tất cả phòng ban.
* Khi có phế phẩm xảy ra trong quá trình gia công, biểu
đồ pareto sẽ giúp đưa ra kế hoạch khắc phục.
(4) Có ích cho việc tìm nguyên nhân của lỗi hay sự cố.
3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
MEN - Con người
MACHINE – Máy móc
METHOD – Phương pháp
MATERIALS – Nguyên vật liệu
ENVIRONMENT – Môi trường
Brainstorming
Động não
5 Why?
5 Tại sao?
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
VẤN ĐỀ
VẬT LIỆU
MÁY MÓC
CON NGƯỜI
MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG PHÁP
SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
1. Cấu trúc biểu đồ
Phân loại theo
nhóm
Nhân sự
Đào tạo
Yếu tố
Yếu tố
Xương chính
Xương lớn
Xương vừa
Xương nhỏ
Vấn đề
Kết quả
Nguyên nhân
2. Trình tự thực hiện
● Bước 1. Quyết định một vấn đề muốn phân tích, có thể là một
vấn đề hoặc một thuộc tính.
● Bước 2. Tập hợp càng nhiều người tham gia vào quá trình càng
tốt. Tốt nhất là tất cả các nhân sự chủ chốt cần được tham gia.
● Bước 3. Thực hiện “Brainstorming" bằng cách lấy ý kiến từng
người và danh sách tất cả các nguyên nhân có thể viết trên một
bảng trắng hoặc trên tờ giấy lớn. Tất cả những ý tưởng được liệt
kê, không được bác bỏ. Nếu là một nhóm lớn, chia thành các
nhóm nhỏ khoảng 6-8 và sau đó đối chiếu nguyên nhân tất cả
các nhóm nhỏ vào một danh sách tổng thể.
2. Trình tự thực hiện
● Bước 4. Lựa chọn và phân tích các ý kiến theo nhóm,
theo đó danh sách các nguyên nhân sẽ được tập hợp
lại.
● Bước 5. Vẽ sơ đồ nhân quả theo từng nhóm nguyên
nhân thích hợp.
● Bước 6. Khi các mối quan hệ chính xác giữa nguyên
nhân và kết quả được chứng minh bằng dữ liệu có sẵn,
khoanh tròn ( đánh dấu) xung quanh nguyên nhân này.
Điểm chú ý
1. Nguyên nhân và kết quả nên thực tế và cụ thể bằng định lượng.
2. Hướng mũi tên nằm đối diện nhau.
3. Nguyên nhân chính được khoanh tròn hoặc gạch dưới.
4. Cuối cùng
Xương lớn (kết quả)
Xương trung (kết quả)
Xương nhỏ (kết quả)
4. Thí dụ minh họa
1. Số lượng bán ra trong nửa năm đầu thấp ( Không
mang tính định lượng).
=> Sản lượng bán ra trong nửa năm đầu đạt 30% so
với mục tiêu 50%
=> Sản lượng bán ra trong nửa năm đầu giảm 50%
so với năm trước.
2. Thiếu phương tiện vận tải ( Trừu tượng và nghi ngờ).
=> Phân phối cho khách hàng trì hoãn 5 lần trong
tháng.
4. Thí dụ minh họa
3. Giá nguyên liệu cao: Không phải là nguyên nhân trực
tiếp (chi phí nguyên liệu tăng => chi phí sản xuất tăng
=> lợi nhuận giảm ).
4. Chính sách khuyến mãi không hấp dẫn bằng đối thủ
cạnh tranh ( không nêu rõ).
=> Giá bán tăng 15000/kg ( cao hơn 1500 so với đối
thủ).
5. Nguồn tài chính không đủ ( không nêu rõ).
=> Từ chối bán cho khách hàng bằng tín dụng (không
được phép bán bằng hình thức náy) 3 lần /tháng.
Các loại nguyên nhân
● Tùy thuộc vào lĩnh vực, các nguyên nhân trong C.E.D thường
được thiết lập dựa trên những yếu tố như 6M, 8P, 4S, 5M:
1. 6M đối với ngành công nghiệp sản xuất: Máy móc (Machine),
phương pháp (Method), Nguyên liệu (Materials), bảo trì
(Maintenance), con người (Man) và nguồn tự nhiên (Mother
nature )(Environment) or thiết bị (Equipment), quy trình
(Process), con người (People), nguyên liệu (Materials), môi
trường (Environment) và quản lý (Management).
2. 8P đối với các ngành quản lý và dịch vụ: giá (Price), khuyến
mãi (Promotion), con người (People), quá trình (Processes), địa
điểm (Place/Plant), chính sách (Policies), thủ tục
Procedures&Product(or Service).
Các loại nguyên nhân
3. 4S đối với các ngành dịch vụ: môi trường xung quanh
(Surroundings), nhà cung cấp (Suppliers), hệ thống
(Systems), kỹ năng (Skills).
4. 5M đối với các ngành công nghiêp sản xuất: máy móc
(Machine), con người (Man), phương pháp (Method),
nguyên liệu (Material), đo lường (Measurement)
(Measurement: thiếu thông tin)..
5 WHYs
Hoûi: Taïi sao maùy hoûng?
Traû lôøi: Vì maùy chaïy quaù taûi vaø caàu chì an toaøn bò noå
Hoûi: Taïi sao maùy chaïy quaù taûi?
Traû lôøi: Vì khoâng ñuû nhôùt trong boä phaän baïc ñaïn
Hoûi: Taïi sao maùy khoâng ñuû nhôùt?
Traû lôøi: Vì aùp löïc bôm nhôùt quaù thaáp
Hoûi: Taïi sao aùp löïc thaáp?
Traû lôøi: Vì buïi tích luõy trong ñöôøng oáng
Hoûi: Taïi sao buïi tích luõy trong ñöôøng oáng?
Traû lôøi: Vì thieáu taám chaén buïi.
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
STT X Y
1 X1 Y1
2 X2 Y2
3 X3 Y3
… … … X
Y
SCATTER DIAGRAMS
A
D E
C B
Tương quan
thuận chặt
Tương quan thuận
không chặt
Không
tương quan
Tương quan
nghịch không chặt
Tương quan
nghịch chặt
Dấu hiệu của
quan hệ nhân quả
SCATTER DIAGRAMS
KIỂM ĐỊNH MỐI TƯƠNG QUAN
N
vuøng I + III; II + IV
N
vuøng I + III; II + IV
20 5 42 14
21 5 44 15
22 5 46 15
23 6 48 16
24 6 50 17
25 7 52 18
26 7 54 19
27 7 56 20
28 8 58 21
29 8 60 21
30 9 62 22
32 9 64 23
34 10 66 24
36 11 68 25
38 12 70 26
40 13
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN
 x
Chöa ñöôïc phaân lôùp
 x
Ñaõ ñöôïc phaân lôùp
 y  y
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
X
5.63
5.50
5.38
5.25
5.13
5.00
4.88
6
5
4
3
2
1
0
Std. Dev = .19
Mean = 5.26
N = 18.00
GHD GHT
HISTOGRAMS
CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ
Soá lieäu keát quaû ño beà daày cuûa taám toân soùng Max Min
3,56O 3,46 3,48 3,50 3,42X 3,43 3,52 3,49 3,44 3,50 3,56 3,42
3,48 3,56o 3,50 3,52 3,47 3,48 3,46 3,50 3,56 3,38X 3,56 3,38
3,41 3,37X 3,47 3,49 3,45 3,44 3,50O 3,49 3,46 3,46 3,50 3,37
3,55O 3,52 3,44 3,50 3,45 3,44X 3,48 3,46 3,52 3,46 3,55 3,44
3,48 3,48 3,32 3,40 3,52O 3,34 3,46 3,43 3,30X 3,46 3,52 3,30x
3,59 3,63o 3,59 3,47 3,38 3,52 3,45 3,48 3,31X 3,46 3,63 3,31
3,40X 3,54 3,46 3,51 3,48 3,50 3,68O 3,60 3,46 3,52 3,68O 3,40
3,48 3,50 3,56O 3,50 3,52 3,46X 3,48 3,46 3,52 3,56o 3,56 3,46
3,52 3,48 3,46 3,45 3,46 3,54O 3,54 3,48 3,49 3,41X 3,54 3,41
3,41 3,45 3,34X 3,44 3,47 3,47 3,41 3,48 3,54O 3,47 3,54 3,34
O : giaù trò lôùn nhaát trong haøng N = 100 XL = 3,68
X : giaù trò nhoû nhaát trong haøng xS = 3,30
CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ
● Ñoä roäng döõ lieäu: R=XL-XS=3.68-
3.30=0.38
● Soá khoaûng chia:
● Beà roäng cuûa lôùp:
● Ñôn giaûn: laøm troøn h=0.05
● Soá khoaûng chia luùc naøy laø k=9
● Bieân giôùi moãi lôùp:
10
100 

 n
k
038
.
0
10
30
.
3
68
.
3





k
X
X
h S
L
,...
2
h
3
X
,
2
h
X
,
2
h
X
,
2
h
X S
S
S
S 















CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ
Soá thöù
töï cuûa
lôùp
Bieân giôùi lôùp
Trung
taâm lôùp
(XO)
Taàn soá xuaát hieän
Taàn soá
(f)
d=(X0-
X’)/h
fd fd2
1 3,275 – 3,325 3,30 /// 3 - 4 - 12 48
2 3,325 – 3,375 3,35 /// 3 - 3 - 9 27
3 3,375 – 3,425 3,40 //// //// 9 - 2 - 18 36
4 3,425 – 3,475 3,45 //// //// //// //// ////
//// //
32 - 1 - 32 32
5 3,475 – 3,525 3,50 //// //// //// //// ////
//// //// ///
38 0 0 0
6 3,525 – 3,575 3,55 //// //// 10 1 10 10
7 3,575 – 3,625 3,60 /// 3 2 6 12
8 3,625 – 3,675 3,65 / 1 3 3 9
9 3,675 – 3 725 3,70 / 1 4 4 16
Toång coäng 100 - 48 190
CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
3.30 3.35 3.40 3.45 3.50 3.55 3.60 3.65 3.70 More
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ ĐỘ DÀY TẤM TOLE
CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
3.30 3.35 3.40 3.45 3.50 3.55 3.60 3.65 3.70 More
BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ ĐỘ DÀY TẤM TOLE
NAÊNG LÖÏC QUAÙ TRÌNH
GHD GHT

6
GHT-GHD



6
GHD
GHT
Cp
Pheá phaåm Pheá phaåm
Minh hoïa chæ soá Cp
Cp = 0.5
Cp = 1.0
Cp = 1.5
Cp = 2.0
NAÊNG LÖÏC QUAÙ TRÌNH
X
GHT 
GHD
X 
GHD GHT



6
GHD
GHT
Cp
Pheá phaåm Pheá phaåm

6
GHT-GHD











3
GHD
X
,
3
X
GHT
min
Cpk
Cpu Cpl
CAÙC ÑAËC TRÖNG PHAÂN BOÁ CHUAÅN
● Trung bình:
● Ñoä leäch chuaån:
N
N
x
x
x
N
N
i
i
x
X







...
2
1
1
 
N
X
x
N
i
i



 1
2

Cp & Cpk ñoái vôùi moät quaù trình
Cp= 1.3
Cpk = 1.3
Cp= 1.3
Cpk = 0.8
Cp= 1.3
Cpk = 0.0
NỘI DUNG
CHECK SHEETS
DIAGRAMS
PARETO DIAGRAMS
CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
SCATTER DIAGRAMS
HISTOGRAMS
CONTROL CHARTS
Giaù trò
Thôøi gian
Trung bình
GHKSD
GHKST
CONTROL CHARTS
XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT X-R
Nhoùm
maãu
soá
Keát quaû ño
R
6 : 00 10 : 00 14 : 00 18 : 00 22 : 00
1 14,0 12,6 13,2 13,1 12,1 13,00 1,9
2 13,2 13,3 12,7 13,4 12,1 12,94 1,3
3 13,5 12,8 13,0 12,8 12,4 12,90 1,1
4 13,9 12,4 13,3 13,1 13,2 13,18 1,5
5 13,0 13,0 12,1 12,2 13,3 12,72 1,2
6 13,7 12,0 12,5 12,4 12,4 12,60 1,7
7 13,9 12,1 12,7 13,4 13,0 13,02 1,8
8 13,4 13,6 13,0 12,4 13,5 13,18 1,2
9 14,4 12,4 12,2 12,4 12,5 12,78 2,2
10 13,3 12,4 12,6 12,9 12,8 12,80 0,9
11 13,3 12,8 13,0 13,0 13,1 13,04 0,5
12 13,6 12,5 13,3 13,5 12,8 13,14 1,1
13 13,4 13,3 12,0 13,0 13,1 12,96 1,4
14 13,9 13,1 13,5 12,6 12,8 13,18 1,3
15 14,2 12,7 12,9 12,9 12,5 13,04 1,7
16 13,6 12,6 12,4 12,5 12,2 12,66 1,4
17 14,0 13,2 12,4 13,0 13,0 13,12 1,6
18 13,1 12,9 13,5 12,3 12,8 12,92 1,2
19 14,6 13,7 13,4 12,2 12,5 13,28 2,4
20 13,9 13,0 13,0 13,2 12,6 13,14 1,3
21 13,3 12,7 12,6 12,8 12,7 12,82 0,7
22 13,9 12,4 12,7 12,4 12,8 12,84 1,5
23 13,2 12,3 12,6 13,1 12,7 12,78 0,9
24 13,2 12,8 12,8 12,3 12,6 12,74 0,9
25 13,3 12,8 12,0 12,3 12,2 12,72 1,3
XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT X-R
● Giaù trò trung bình:
● Trung bình ñoä roäng:
k
X
...
X
X
X k
2
1 



k
R
...
R
R
R k
2
1 



XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
● Bieåu ñoà X:
 Giôùi haïn kieåm soaùt treân:
 Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi:
Bieåu ñoà R:
 Giôùi haïn kieåm soaùt treân:
 Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi:
R
A
X
GHKSTx 2


R
A
X
GHKSDx 2


R
D
GHKSTR 4

R
D
GHKSDR 3

BẢNG TRA CÁC HỆ SỐ
n A 2 D 3 D 4
2 1.880 - 3.267
3 1.023 - 2.575
4 0.729 - 2.282
5 0.577 - 2.115
6 0.483 - 2.004
7 0.419 0.076 1.924
8 0.373 0.136 1.864
9 0.337 0.184 1.816
10 0.308 0.223 1.777
BIỂU ĐỒ X
Sigma level: 3
25
23
21
19
17
15
13
11
09
07
05
03
01
Mean
13.77923
13.35562
12.93200
12.50838
12.08477
X1
UCL = 13.716
Average = 12.932
LCL = 12.148
BIỂU ĐỒ R
Control Chart: X1
Sigma level: 3
25
23
21
19
17
15
13
11
09
07
05
03
01
Range
3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
.5
0.0
X1
UCL = 2.876
Average = 1.360
LCL = .000
XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
Quaù trình bình thöôøng Quaù trình bò
dòch chuyeån
Quaù trình coù ñoä
phaân taùn taêng
Vùng A: 2%
Vùng B: 14%
Vùng C: 34%
Vùng C: 34%
Vùng B: 14%
Vùng A: 2%
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
1 điểm nằm ngòai vùng A
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
2 trong 3 điểm liên tiếp nằm trong vùng A
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
4 trong 5 điểm liên tiếp nằm ngòai vùng C
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
8 điểm liên tiếp nằm về một phía của đường trung bình
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
6 điểm liên tiếp tăng (giảm)
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
14 điểm liên tiếp tăng, giảm (lần lượt)
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
A
B
C
C
B
A
15 điểm liên tiếp nằm trong vùng C
BIEÅU ÑOÀ TRÖÔÏT XÕ-R
● Ñoä roäng tröôït:
● Giaù trò trung bình:
● Trung bình Rs:
● Giôùi haïn kieåm soaùt treân X:
● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi X:
● Giôùi haïn kieåm soaùt treân R:
● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi R:
1
i
i
si X
X
R 


k
X
...
X
X
X k
2
1 



1
k
R
...
R
R
R Sk
3
S
2
S
S





S
X R
X
GHKST 66
.
2


S
X R
X
GHKSD 66
.
2


S
R R
GHKST 276
.
3

0

R
GHKSD
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P
Nhoùm maãu soá Côõ nhoùm (n) Soá saûn phaåm hoûng (pn) Tæ leä sp hoûng p(%) GHT(%) GHD (%)
1 115 15 13,0 18,8 1,8
2 220 18 8,2 16,5 4,1
3 210 23 10,9 16,6 4,0
4 220 22 10,0 16,5 4,1
5 220 18 8,2 16,5 4,1
6 255 15 5,8 16,0 4,6
7 440 44 10,0 14,6 6,0
8 365 47 12,9 15,1 5,5
9 255 13 5,1 16,0 4,6
10 300 33 11,0 15,6 5,0
11 280 42 14,6 15,8 4,8
12 330 46 13,9 15,3 5,3
13 320 38 11,9 16,5 4,1
14 225 29 12,9 16,4 4,2
15 290 20 8,9 15,7 4,9
16 170 17 10,0 17,3 3,3
17 65 5 7,7 21,6 0
18 100 7 7,0 19,4 1,2
19 135 14 10,4 18,2 2,4
20 280 36 12,8 15,8 4,8
21 250 25 10,0 16,1 4,5
22 220 24 10,9 16,5 4,1
23 220 20 9,1 16,5 4,1
24 220 15 6,8 16,5 4,1
25 220 18 8,2 16,5 4,1
Toång soá : 5925 610
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P
● Trung bình:
● Giôùi haïn kieåm soaùt:

p
Toång soá saûn phaåm hoûng
Toång soá saûn phaåm kieåm tra
 
n
p
p
p
GHKST



1
3
 
n
p
p
p
GHKSD



1
3
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P
Nhoùm soá
GHT
GHD
20
25
15
10
5
0
5 15 20 25
(%)
Bieåu ñoà kieåm soaùt p
1 10
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT np
Nhoùm maãu
soá
Soá chi tieát ñöôïc
kieåm tra(n)
Soá chi tieát bò khuyeát
taät(pn)
Nhoùm maãu
soá
Soá chi tieát ñöôïc
kieåm tra(n)
Soá chi tieát bò khuyeát
taät(pn)
1 100 1 16 100 5
2 100 6 17 100 4
3 100 5 18 100 1
4 100 5 19 100 6
5 100 4 20 100 15
6 100 3 21 100 12
7 100 2 22 100 6
8 100 2 23 100 3
9 100 4 24 100 24
10 100 6 25 100 3
11 100 2 26 100 3
12 100 1 27 100 2
13 100 3 28 100 5
14 100 1 29 100 7
15 100 4 30 100 4
= 129/3000 = 0,043 Toång soá 3 000 129
100 4,3
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT np
● Trung bình:
● Giôùi haïn kieåm soaùt:

p
n
Toång soá saûn phaåm hoûng
Toång soá nhoùm maãu
 
p
p
n
p
n
GHKST 

 1
3
 
p
p
n
p
n
GHKSD 

 1
3
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U
Nhoùm
maãu soá
Côõ maãu
(n)
Soá loã kim
(c)
Nhoùm
maãu soá
Côõ maãu
(n)
Soá loã kim
(c)
1 1,0 4 11 1,3 5
2 1,0 5 12 1,3 2
3 1,0 3 13 1,3 4
4 1,0 3 14 1,3 2
5 1,0 5 15 1,2 6
6 1,3 2 16 1,2 4
7 1,3 5 17 1,2 0
8 1,3 3 18 1,7 8
9 1,3 2 19 1,7 3
10 1,3 1 20 1,7 8
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U
● Vôùi:
● Ñöôøng taâm:
● Giôùi haïn kieåm soaùt treân:
● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi:
n
c
u 



n
c
u
n
u
u
GHKST 3


n
u
u
GHKSD 3


BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U
10
6
4
2
0
5 10 15 20
8
BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT C
● Soá khuyeát taät trung bình:
● Giôùi haïn kieåm soaùt:

c
Toång soá khuyeát taät
Toång soá nhoùm maãu
c
c
GHKST 3


c
c
GHKSD 3



Contenu connexe

Tendances

Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
Học Huỳnh Bá
 
Quyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạoQuyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạo
Trong Hoang
 

Tendances (20)

Chương 2: Chi phí chất lượng
Chương 2: Chi phí chất lượngChương 2: Chi phí chất lượng
Chương 2: Chi phí chất lượng
 
Thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của các doanh nghiệp Việt Nam ...
Thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của các doanh nghiệp Việt Nam ...Thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của các doanh nghiệp Việt Nam ...
Thực trạng áp dụng hệ thống quản lý chất lượng của các doanh nghiệp Việt Nam ...
 
Tài liệu công nghệ sản xuất vải dệt kim
Tài liệu   công nghệ sản xuất vải dệt kimTài liệu   công nghệ sản xuất vải dệt kim
Tài liệu công nghệ sản xuất vải dệt kim
 
Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...
Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...
Báo cáo thực tập ngành dược quy trình sản xuất thuốc tại công ty F...
 
THÔNG TƯ Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc ...
THÔNG TƯ Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc ...THÔNG TƯ Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc ...
THÔNG TƯ Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc ...
 
Báo cáo thực tập tại công ty dược mỹ phẩm, 9 điểm
Báo cáo thực tập tại công ty dược mỹ phẩm, 9 điểmBáo cáo thực tập tại công ty dược mỹ phẩm, 9 điểm
Báo cáo thực tập tại công ty dược mỹ phẩm, 9 điểm
 
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2008 tại Công ty!
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
 Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
 
Nghiên cứu một số yếu tố quản lý dây chuyền may ảnh hưởng đến năng suất và đề...
Nghiên cứu một số yếu tố quản lý dây chuyền may ảnh hưởng đến năng suất và đề...Nghiên cứu một số yếu tố quản lý dây chuyền may ảnh hưởng đến năng suất và đề...
Nghiên cứu một số yếu tố quản lý dây chuyền may ảnh hưởng đến năng suất và đề...
 
Luận văn: Hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
Luận văn: Hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015Luận văn: Hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
Luận văn: Hiệu quả hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
 
Quản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóa
Quản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóaQuản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóa
Quản lý chất lượng - Chương 6-Tiêu chuẩn hóa
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
 
Tổng quan chỉ may
Tổng quan chỉ mayTổng quan chỉ may
Tổng quan chỉ may
 
Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)
Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)
Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)
 
Cong nghe bao che vien nang
Cong nghe bao che vien nangCong nghe bao che vien nang
Cong nghe bao che vien nang
 
Bài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị họcBài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị học
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
 
Đề thi marketing
Đề thi marketingĐề thi marketing
Đề thi marketing
 
Quyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạoQuyền lực và phong cách lãnh đạo
Quyền lực và phong cách lãnh đạo
 

Similaire à 7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG.pdf

quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
Digiword Ha Noi
 
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vnQuản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vn
Digiword Ha Noi
 
5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong ok5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong ok
BestCarings
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Nam Nguyen
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Nam Nguyen
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Nam Nguyen
 

Similaire à 7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG.pdf (20)

Ebook 7QC Tools_ITG.pdf
Ebook 7QC Tools_ITG.pdfEbook 7QC Tools_ITG.pdf
Ebook 7QC Tools_ITG.pdf
 
5.6.quan tri chat luong
5.6.quan tri chat luong5.6.quan tri chat luong
5.6.quan tri chat luong
 
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vnquản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
quản trị chất lương 6-digiworldhanoi.vn
 
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vnQuản trị chất lương 6  digiworldhanoi.vn
Quản trị chất lương 6 digiworldhanoi.vn
 
5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong ok5.6.qtc luong ok
5.6.qtc luong ok
 
7 qc tools japan
7 qc tools   japan7 qc tools   japan
7 qc tools japan
 
Six Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
Six Sigma System/ Hệ thống 6 SigmaSix Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
Six Sigma System/ Hệ thống 6 Sigma
 
6 sigma
6 sigma6 sigma
6 sigma
 
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
Hoàn thiện kỹ thuật chọn mẫu trong kiểm toán báo cáo tài chính tại công ty TN...
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
 
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượngCác phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
Các phương pháp và thủ thuật được áp dụng để kiểm soát chất lượng
 
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
 
Control chart 1
Control chart 1Control chart 1
Control chart 1
 
Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012Bai bao hùng 2012
Bai bao hùng 2012
 
6 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 2021
6 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 20216 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 2021
6 câu hỏi phỏng vấn tester thông dụng năm 2021
 
2 6 sigma mekongcapital
2  6 sigma mekongcapital2  6 sigma mekongcapital
2 6 sigma mekongcapital
 
[huls] Gioi thieu ve 6 sigma
[huls] Gioi thieu ve 6 sigma[huls] Gioi thieu ve 6 sigma
[huls] Gioi thieu ve 6 sigma
 
Bai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capital
Bai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capitalBai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capital
Bai gioi thieu ve 6 sigma cua mekong capital
 
Chuong 8 - chuc năng kiem tra trong quan tri hoc
Chuong 8 - chuc năng kiem tra trong quan tri hocChuong 8 - chuc năng kiem tra trong quan tri hoc
Chuong 8 - chuc năng kiem tra trong quan tri hoc
 

Plus de Man_Ebook

Plus de Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Dernier

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Dernier (20)

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG.pdf

  • 1. Trình bày: Lê Công Để 7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
  • 2. KỸ THUẬT THỐNG KÊ Daily Management Process control Line balance QC circle TPM Kaizen 5S NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG CHI PHÍ THỜI GIAN TQM, BSC LEAN&SIGMA
  • 3. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 4. Điều gì gây nên sai lỗi / khuyết tật SỰ BIẾN ĐỘNG Nguyên vật liệu Con người Phương pháp Máy móc Môi trường
  • 5. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 6. // / //// C // / // B /// // / A 3 2 1 CHECK SHEETS Phiếu kiểm tra phân bố Phiếu kiểm tra các dạng khuyết tật Phiếu kiểm tra vị trí khuyết tật Phiếu kiểm tra nguồn gốc khuyết tật Phiếu kiểm tra xác nhận CHECK SHEETS (phiếu kiểm tra)
  • 7. Biết tỉ lệ % các sản phẩm bị khuyết tật. Loại thông tin này rất quan trọng trong việc cải tiến chất lượng. 1. Phiếu kiểm tra các loại khuyết tật
  • 8. Định lượng Nhận biết được dạng phân bố. 2. Phiếu kiểm tra dạng phân bố của quá trình
  • 9. PHIEÁU KIEÅM TRA (Ñieàu tra khuyeát taät boït khí) Ngaøy thaùng: Teân saûn phaåm: Nhaän xeùt: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Phác họa vị trí khuyết tật để tập trung hướng điều tra 3. Phiếu kiểm tra vị trí khuyết tật
  • 10. 10 Xác định điểm xảy ra vấn đề Vết xước được phát hiện Có vết xước Có vết xước Có vết xước Không có vết xước Không có vết xước Lần lại Lần lại Lần lại Lần lại Lần lại Nhận thức vấn đề Điểm xảy ra
  • 13. Thieát bò Coâng nhaân Thöù Hai Thöù Ba Thöù Tö Thöù Naêm Thöù Saùu Thöù Baûy S C S C S C S C S C S C Maùy 1 A OOX  OX OOO OXX OOOX OOOO OOOO OXX OOOO OO O XX XX XXX X B OXX  OOOX OOOO OOOX OOOO OOOO OOOO OOOX OOXX OOOO OOX OOOO XO OOXX X OOXX OOX  OX   O XOX  Maùy 2 C OOX OX OO OOOO OOOO OO O OO OO O O O OOX D OOX OX OO OOO  OOO  OOOO OO OO OO  O OOX XXO  OX  O: Vết sướt bề mặt, X: Các vết nứt rạn, : Chưa hoàn chỉnh, : Sai hình dáng,  : Các khuyết tật khác, S: Sáng, C: Chiều 4. Phiếu kiểm tra nguyên nhân gây ra sản phẩm không phù hợp
  • 14. 5. Phiếu kiểm tra tình trạng hoạt động
  • 15. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 16. 0 20 40 60 80 100 120 140 160 T1 T2 T3 T4 D C B A c Xác định tỷ trọng Xác định giá trị Xác định khuynh hướng DIAGRAMS – BIỂU ĐỒ
  • 17. ●Đồ thị là một công cụ giúp theo dõi, và nhận biết xu thế khi phân tích số liệu thu thập được. ●Giúp ta phát hiện được những thay đổi, những biến động của quá trình. ●Có nhiều công dụng theo từng dạng biểu đồ. DIAGRAMS – BIỂU ĐỒ
  • 18. Ví dụ minh họa
  • 19. Ví dụ minh họa 0 100 200 300 400 500 600 700 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 26 27 28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 SẢN LƯỢNG DẦM SX TRONG THÁNG 4 - 2011 Kế hoạch ngày Thực hiện trong ngày Kế hoạch cộng dồn Tích lũy kế hoạch
  • 20. Ví dụ minh họa
  • 21. Ví dụ minh họa
  • 22. Ví dụ minh họa
  • 23. Ví dụ minh họa BIỂU ĐỒ KẾT QUẢ SẢN XUẤT 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% 20% 22% 24% J a n - 0 8 F e b - 0 8 M a r - 0 8 A p r - 0 8 M a y - 0 8 J u n - 0 8 J u l - 0 8 A u g - 0 8 S e p - 0 8 O c t - 0 8 N o v - 0 8 D e c - 0 8 J a n - 0 9 F e b - 0 9 M a r - 0 9 A p r - 0 9 M a y - 0 9 J u n - 0 9 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 0641 0601 0002 0415 0102 0602 0636 0402 0430 0205 0013 0110 0106 0681 0004 0680 0607 0006 0403 0603 0003 0125 0202 0429 0103 0219 0101 0634 0509 0011 0629 0410 0610 0404 0007 0001 0981 0501 0506 0513 ---- CompleteYield
  • 24. Ví dụ minh họa TỶ LỆ DOANH THU TRUNG BÌNH 2008 (YÊN) 76.49% 13.15% 10.37% Seagate Nokia other
  • 25. Ví dụ minh họa KẾT QUẢ SẢN XUẤT HÀNG SEAGATE 16.42% 83.58% OK products NG products
  • 26. Ví dụ minh họa BIỂU ĐỒ TỶ LỆ PHẾ PHẨM 46.15% 3.93% 4.42% 2.83% 2.56% 2.37% 4.08% 2.44% 2.19% 1.44% 1.34% 2.64% 2.28% 1.29% 2.08% 1.72% 0.99% 1.02% 1.74% 1.02% 1.09% 0.98% 0.80% 0.56% 0.67% 0.70% 0.60% 0.79% 0.59% 0.33% 0.48% 0.42% 0.29% 0.29% 0.41% 0.21% 0.29% 0.27% 0.22% 0.05% 1.43% 0641 0601 0002 0415 0102 0602 0636 0402 0430 0205 0013 0110 0106 0681 0004 0680 0607 0006 0403 0603 0003 0125 0202 0429 0103 0219 0101 0634 0509 0011 0629 0410 0610 0404 0007 0001 0981 0501 0506 0513 ----
  • 27. Ví dụ minh họa KẾT QUẢ SAU CẢI THIỆN 83.58% 92.72% 16.42% 7.28% 7.15% 2.67% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Trước cải thiện Sau cải thiện Chính phẩm Phế phẩm B641
  • 28. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 30. 20 80 80 20 SỐ NGƯỜI CỦA CẢI KHÁCH HÀNG DOANH SỐ NGUYÊN NHÂN KHUYẾT TẬT PARETO DIAGRAMS
  • 31. 1. Cách vẽ biểu đồ pareto Khuyeát taät Teân khuyeát taät Soá saûn phaåm bò khuyeát taät Taàn soá tích luõy saûn phaåm bò khuyeát taät Tyû leä khuyeát taät % Taàn suaát tích luõy % A Haøn 198 198 47,5 47,5 B Hoái 25 223 6,2 53,7 C Hôû 103 326 24,7 78,4 D Laép raùp 18 344 4,3 82,7 E Khoâng ñaït moâmen xoaén 72 416 17,3 100,0 Toång soá n = 416 100,0
  • 32. Bước 2. Thu thập dữ liệu: Quá trình thu thập dữ liệu nên thực hiện trong 1 tuần hoặc 1 tháng để có thể so sánh dễ dàng hơn. Bước 1. Xác định các hạng mục cần vẽ Cần xác định các hạng mục như: sai sót, nguyên nhân,… Bước 3. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. Bước 4. Tính số sai sót, % sai sót, % tích lũy. Bước 5. Thực hiện lệnh vẽ 1. Cách vẽ biểu đồ pareto
  • 33. 2. Phạm vi áp dụng Kiểm soát chất lượng sản phẩm 41.74% 69.57% 89.57% 96.52% 100.00% 0 10 20 30 40 50 60 Do vật liệu Sai kích thước Sai hình dáng Các dạng khácDo gia công tinh Dạng khuyết tật số khuyết tật 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% tích lũy Số khuyết tật Tích lũy (%) 1. Kiểm soát chất lượng sản phẩm
  • 34. 2. Thời gian làm việc trung bình trong tháng 2. Phạm vi áp dụng
  • 35. 3. Tỷ lệ phần trăm sự cố kỹ thuật 2. Phạm vi áp dụng
  • 36. * Nhận biết phế phẩm bị chỉ trích nhiều nhất. * Hiểu rõ sự ưu tiên của sự cố khi cần các biện pháp khắc phục. * Hiểu rõ các mục chiếm bao nhiêu tỷ lệ %. * Biết được hiệu quả của sự cải thiện hay sự thay đổi của các phế phẩm. (1) Biểu đồ pareto giúp chúng ta hiểu rõ thông tin sau: 3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
  • 37. * Chúng ta có thể chọn ra những mục quan trọng trong nhiều mục khác bằng cách biết độ ưu tiên của sự cố. (2) Để xác định mục tiêu của cải thiện. * Chúng ta có thể biết sự cải thiện mang lại kết quả như thế nào bằng cách so sánh hai biểu đồ trước và sau cải thiện. (3) Có thể đánh giá hiệu quả của cải thiện. 3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
  • 38. 3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
  • 39. * Biểu đồ pareto là một phương pháp hữu ích, nó được sử dụng không chỉ để giải quyết vấn đề về chất lượng sản phẩm mà nó còn được sử dụng cho phòng kinh doanh, quản lý, dịch vụ và các phòng ban khác. (5) Biểu đồ pareto có thể sử dụng cho tất cả phòng ban. * Khi có phế phẩm xảy ra trong quá trình gia công, biểu đồ pareto sẽ giúp đưa ra kế hoạch khắc phục. (4) Có ích cho việc tìm nguyên nhân của lỗi hay sự cố. 3. Hiệu quả của biểu đồ pareto
  • 40. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 42. MEN - Con người MACHINE – Máy móc METHOD – Phương pháp MATERIALS – Nguyên vật liệu ENVIRONMENT – Môi trường Brainstorming Động não 5 Why? 5 Tại sao? CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
  • 43. VẤN ĐỀ VẬT LIỆU MÁY MÓC CON NGƯỜI MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ NHÂN QUẢ CAUSE-EFFECT DIAGRAMS
  • 44. 1. Cấu trúc biểu đồ Phân loại theo nhóm Nhân sự Đào tạo Yếu tố Yếu tố Xương chính Xương lớn Xương vừa Xương nhỏ Vấn đề Kết quả Nguyên nhân
  • 45. 2. Trình tự thực hiện ● Bước 1. Quyết định một vấn đề muốn phân tích, có thể là một vấn đề hoặc một thuộc tính. ● Bước 2. Tập hợp càng nhiều người tham gia vào quá trình càng tốt. Tốt nhất là tất cả các nhân sự chủ chốt cần được tham gia. ● Bước 3. Thực hiện “Brainstorming" bằng cách lấy ý kiến từng người và danh sách tất cả các nguyên nhân có thể viết trên một bảng trắng hoặc trên tờ giấy lớn. Tất cả những ý tưởng được liệt kê, không được bác bỏ. Nếu là một nhóm lớn, chia thành các nhóm nhỏ khoảng 6-8 và sau đó đối chiếu nguyên nhân tất cả các nhóm nhỏ vào một danh sách tổng thể.
  • 46. 2. Trình tự thực hiện ● Bước 4. Lựa chọn và phân tích các ý kiến theo nhóm, theo đó danh sách các nguyên nhân sẽ được tập hợp lại. ● Bước 5. Vẽ sơ đồ nhân quả theo từng nhóm nguyên nhân thích hợp. ● Bước 6. Khi các mối quan hệ chính xác giữa nguyên nhân và kết quả được chứng minh bằng dữ liệu có sẵn, khoanh tròn ( đánh dấu) xung quanh nguyên nhân này.
  • 47. Điểm chú ý 1. Nguyên nhân và kết quả nên thực tế và cụ thể bằng định lượng. 2. Hướng mũi tên nằm đối diện nhau. 3. Nguyên nhân chính được khoanh tròn hoặc gạch dưới. 4. Cuối cùng Xương lớn (kết quả) Xương trung (kết quả) Xương nhỏ (kết quả)
  • 48. 4. Thí dụ minh họa 1. Số lượng bán ra trong nửa năm đầu thấp ( Không mang tính định lượng). => Sản lượng bán ra trong nửa năm đầu đạt 30% so với mục tiêu 50% => Sản lượng bán ra trong nửa năm đầu giảm 50% so với năm trước. 2. Thiếu phương tiện vận tải ( Trừu tượng và nghi ngờ). => Phân phối cho khách hàng trì hoãn 5 lần trong tháng.
  • 49. 4. Thí dụ minh họa 3. Giá nguyên liệu cao: Không phải là nguyên nhân trực tiếp (chi phí nguyên liệu tăng => chi phí sản xuất tăng => lợi nhuận giảm ). 4. Chính sách khuyến mãi không hấp dẫn bằng đối thủ cạnh tranh ( không nêu rõ). => Giá bán tăng 15000/kg ( cao hơn 1500 so với đối thủ). 5. Nguồn tài chính không đủ ( không nêu rõ). => Từ chối bán cho khách hàng bằng tín dụng (không được phép bán bằng hình thức náy) 3 lần /tháng.
  • 50. Các loại nguyên nhân ● Tùy thuộc vào lĩnh vực, các nguyên nhân trong C.E.D thường được thiết lập dựa trên những yếu tố như 6M, 8P, 4S, 5M: 1. 6M đối với ngành công nghiệp sản xuất: Máy móc (Machine), phương pháp (Method), Nguyên liệu (Materials), bảo trì (Maintenance), con người (Man) và nguồn tự nhiên (Mother nature )(Environment) or thiết bị (Equipment), quy trình (Process), con người (People), nguyên liệu (Materials), môi trường (Environment) và quản lý (Management). 2. 8P đối với các ngành quản lý và dịch vụ: giá (Price), khuyến mãi (Promotion), con người (People), quá trình (Processes), địa điểm (Place/Plant), chính sách (Policies), thủ tục Procedures&Product(or Service).
  • 51. Các loại nguyên nhân 3. 4S đối với các ngành dịch vụ: môi trường xung quanh (Surroundings), nhà cung cấp (Suppliers), hệ thống (Systems), kỹ năng (Skills). 4. 5M đối với các ngành công nghiêp sản xuất: máy móc (Machine), con người (Man), phương pháp (Method), nguyên liệu (Material), đo lường (Measurement) (Measurement: thiếu thông tin)..
  • 52. 5 WHYs Hoûi: Taïi sao maùy hoûng? Traû lôøi: Vì maùy chaïy quaù taûi vaø caàu chì an toaøn bò noå Hoûi: Taïi sao maùy chaïy quaù taûi? Traû lôøi: Vì khoâng ñuû nhôùt trong boä phaän baïc ñaïn Hoûi: Taïi sao maùy khoâng ñuû nhôùt? Traû lôøi: Vì aùp löïc bôm nhôùt quaù thaáp Hoûi: Taïi sao aùp löïc thaáp? Traû lôøi: Vì buïi tích luõy trong ñöôøng oáng Hoûi: Taïi sao buïi tích luõy trong ñöôøng oáng? Traû lôøi: Vì thieáu taám chaén buïi.
  • 53. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 54. STT X Y 1 X1 Y1 2 X2 Y2 3 X3 Y3 … … … X Y SCATTER DIAGRAMS
  • 55. A D E C B Tương quan thuận chặt Tương quan thuận không chặt Không tương quan Tương quan nghịch không chặt Tương quan nghịch chặt Dấu hiệu của quan hệ nhân quả SCATTER DIAGRAMS
  • 56. KIỂM ĐỊNH MỐI TƯƠNG QUAN N vuøng I + III; II + IV N vuøng I + III; II + IV 20 5 42 14 21 5 44 15 22 5 46 15 23 6 48 16 24 6 50 17 25 7 52 18 26 7 54 19 27 7 56 20 28 8 58 21 29 8 60 21 30 9 62 22 32 9 64 23 34 10 66 24 36 11 68 25 38 12 70 26 40 13
  • 57. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN  x Chöa ñöôïc phaân lôùp  x Ñaõ ñöôïc phaân lôùp  y  y
  • 58. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 59. X 5.63 5.50 5.38 5.25 5.13 5.00 4.88 6 5 4 3 2 1 0 Std. Dev = .19 Mean = 5.26 N = 18.00 GHD GHT HISTOGRAMS
  • 60. CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ Soá lieäu keát quaû ño beà daày cuûa taám toân soùng Max Min 3,56O 3,46 3,48 3,50 3,42X 3,43 3,52 3,49 3,44 3,50 3,56 3,42 3,48 3,56o 3,50 3,52 3,47 3,48 3,46 3,50 3,56 3,38X 3,56 3,38 3,41 3,37X 3,47 3,49 3,45 3,44 3,50O 3,49 3,46 3,46 3,50 3,37 3,55O 3,52 3,44 3,50 3,45 3,44X 3,48 3,46 3,52 3,46 3,55 3,44 3,48 3,48 3,32 3,40 3,52O 3,34 3,46 3,43 3,30X 3,46 3,52 3,30x 3,59 3,63o 3,59 3,47 3,38 3,52 3,45 3,48 3,31X 3,46 3,63 3,31 3,40X 3,54 3,46 3,51 3,48 3,50 3,68O 3,60 3,46 3,52 3,68O 3,40 3,48 3,50 3,56O 3,50 3,52 3,46X 3,48 3,46 3,52 3,56o 3,56 3,46 3,52 3,48 3,46 3,45 3,46 3,54O 3,54 3,48 3,49 3,41X 3,54 3,41 3,41 3,45 3,34X 3,44 3,47 3,47 3,41 3,48 3,54O 3,47 3,54 3,34 O : giaù trò lôùn nhaát trong haøng N = 100 XL = 3,68 X : giaù trò nhoû nhaát trong haøng xS = 3,30
  • 61. CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ ● Ñoä roäng döõ lieäu: R=XL-XS=3.68- 3.30=0.38 ● Soá khoaûng chia: ● Beà roäng cuûa lôùp: ● Ñôn giaûn: laøm troøn h=0.05 ● Soá khoaûng chia luùc naøy laø k=9 ● Bieân giôùi moãi lôùp: 10 100    n k 038 . 0 10 30 . 3 68 . 3      k X X h S L ,... 2 h 3 X , 2 h X , 2 h X , 2 h X S S S S                
  • 62. CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ Soá thöù töï cuûa lôùp Bieân giôùi lôùp Trung taâm lôùp (XO) Taàn soá xuaát hieän Taàn soá (f) d=(X0- X’)/h fd fd2 1 3,275 – 3,325 3,30 /// 3 - 4 - 12 48 2 3,325 – 3,375 3,35 /// 3 - 3 - 9 27 3 3,375 – 3,425 3,40 //// //// 9 - 2 - 18 36 4 3,425 – 3,475 3,45 //// //// //// //// //// //// // 32 - 1 - 32 32 5 3,475 – 3,525 3,50 //// //// //// //// //// //// //// /// 38 0 0 0 6 3,525 – 3,575 3,55 //// //// 10 1 10 10 7 3,575 – 3,625 3,60 /// 3 2 6 12 8 3,625 – 3,675 3,65 / 1 3 3 9 9 3,675 – 3 725 3,70 / 1 4 4 16 Toång coäng 100 - 48 190
  • 63. CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 3.30 3.35 3.40 3.45 3.50 3.55 3.60 3.65 3.70 More BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ ĐỘ DÀY TẤM TOLE
  • 64. CAÙCH VEÕ BIEÅU ÑOÀ PHAÂN BOÁ 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 3.30 3.35 3.40 3.45 3.50 3.55 3.60 3.65 3.70 More BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ ĐỘ DÀY TẤM TOLE
  • 65. NAÊNG LÖÏC QUAÙ TRÌNH GHD GHT  6 GHT-GHD    6 GHD GHT Cp Pheá phaåm Pheá phaåm
  • 66. Minh hoïa chæ soá Cp Cp = 0.5 Cp = 1.0 Cp = 1.5 Cp = 2.0
  • 67. NAÊNG LÖÏC QUAÙ TRÌNH X GHT  GHD X  GHD GHT    6 GHD GHT Cp Pheá phaåm Pheá phaåm  6 GHT-GHD            3 GHD X , 3 X GHT min Cpk Cpu Cpl
  • 68. CAÙC ÑAËC TRÖNG PHAÂN BOÁ CHUAÅN ● Trung bình: ● Ñoä leäch chuaån: N N x x x N N i i x X        ... 2 1 1   N X x N i i     1 2 
  • 69. Cp & Cpk ñoái vôùi moät quaù trình Cp= 1.3 Cpk = 1.3 Cp= 1.3 Cpk = 0.8 Cp= 1.3 Cpk = 0.0
  • 70. NỘI DUNG CHECK SHEETS DIAGRAMS PARETO DIAGRAMS CAUSE-EFFECT DIAGRAMS SCATTER DIAGRAMS HISTOGRAMS CONTROL CHARTS
  • 71. Giaù trò Thôøi gian Trung bình GHKSD GHKST CONTROL CHARTS
  • 72. XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT X-R Nhoùm maãu soá Keát quaû ño R 6 : 00 10 : 00 14 : 00 18 : 00 22 : 00 1 14,0 12,6 13,2 13,1 12,1 13,00 1,9 2 13,2 13,3 12,7 13,4 12,1 12,94 1,3 3 13,5 12,8 13,0 12,8 12,4 12,90 1,1 4 13,9 12,4 13,3 13,1 13,2 13,18 1,5 5 13,0 13,0 12,1 12,2 13,3 12,72 1,2 6 13,7 12,0 12,5 12,4 12,4 12,60 1,7 7 13,9 12,1 12,7 13,4 13,0 13,02 1,8 8 13,4 13,6 13,0 12,4 13,5 13,18 1,2 9 14,4 12,4 12,2 12,4 12,5 12,78 2,2 10 13,3 12,4 12,6 12,9 12,8 12,80 0,9 11 13,3 12,8 13,0 13,0 13,1 13,04 0,5 12 13,6 12,5 13,3 13,5 12,8 13,14 1,1 13 13,4 13,3 12,0 13,0 13,1 12,96 1,4 14 13,9 13,1 13,5 12,6 12,8 13,18 1,3 15 14,2 12,7 12,9 12,9 12,5 13,04 1,7 16 13,6 12,6 12,4 12,5 12,2 12,66 1,4 17 14,0 13,2 12,4 13,0 13,0 13,12 1,6 18 13,1 12,9 13,5 12,3 12,8 12,92 1,2 19 14,6 13,7 13,4 12,2 12,5 13,28 2,4 20 13,9 13,0 13,0 13,2 12,6 13,14 1,3 21 13,3 12,7 12,6 12,8 12,7 12,82 0,7 22 13,9 12,4 12,7 12,4 12,8 12,84 1,5 23 13,2 12,3 12,6 13,1 12,7 12,78 0,9 24 13,2 12,8 12,8 12,3 12,6 12,74 0,9 25 13,3 12,8 12,0 12,3 12,2 12,72 1,3
  • 73. XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT X-R ● Giaù trò trung bình: ● Trung bình ñoä roäng: k X ... X X X k 2 1     k R ... R R R k 2 1    
  • 74. XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT ● Bieåu ñoà X:  Giôùi haïn kieåm soaùt treân:  Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi: Bieåu ñoà R:  Giôùi haïn kieåm soaùt treân:  Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi: R A X GHKSTx 2   R A X GHKSDx 2   R D GHKSTR 4  R D GHKSDR 3 
  • 75. BẢNG TRA CÁC HỆ SỐ n A 2 D 3 D 4 2 1.880 - 3.267 3 1.023 - 2.575 4 0.729 - 2.282 5 0.577 - 2.115 6 0.483 - 2.004 7 0.419 0.076 1.924 8 0.373 0.136 1.864 9 0.337 0.184 1.816 10 0.308 0.223 1.777
  • 76. BIỂU ĐỒ X Sigma level: 3 25 23 21 19 17 15 13 11 09 07 05 03 01 Mean 13.77923 13.35562 12.93200 12.50838 12.08477 X1 UCL = 13.716 Average = 12.932 LCL = 12.148
  • 77. BIỂU ĐỒ R Control Chart: X1 Sigma level: 3 25 23 21 19 17 15 13 11 09 07 05 03 01 Range 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 .5 0.0 X1 UCL = 2.876 Average = 1.360 LCL = .000
  • 78. XAÂY DÖÏNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT Quaù trình bình thöôøng Quaù trình bò dòch chuyeån Quaù trình coù ñoä phaân taùn taêng
  • 79. Vùng A: 2% Vùng B: 14% Vùng C: 34% Vùng C: 34% Vùng B: 14% Vùng A: 2% PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 80. A B C C B A 1 điểm nằm ngòai vùng A PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 81. A B C C B A 2 trong 3 điểm liên tiếp nằm trong vùng A PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 82. A B C C B A 4 trong 5 điểm liên tiếp nằm ngòai vùng C PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 83. A B C C B A 8 điểm liên tiếp nằm về một phía của đường trung bình PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 84. A B C C B A 6 điểm liên tiếp tăng (giảm) PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 85. A B C C B A 14 điểm liên tiếp tăng, giảm (lần lượt) PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT
  • 86. PHAÂN VUØNG BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT A B C C B A 15 điểm liên tiếp nằm trong vùng C
  • 87. BIEÅU ÑOÀ TRÖÔÏT XÕ-R ● Ñoä roäng tröôït: ● Giaù trò trung bình: ● Trung bình Rs: ● Giôùi haïn kieåm soaùt treân X: ● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi X: ● Giôùi haïn kieåm soaùt treân R: ● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi R: 1 i i si X X R    k X ... X X X k 2 1     1 k R ... R R R Sk 3 S 2 S S      S X R X GHKST 66 . 2   S X R X GHKSD 66 . 2   S R R GHKST 276 . 3  0  R GHKSD
  • 88. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P Nhoùm maãu soá Côõ nhoùm (n) Soá saûn phaåm hoûng (pn) Tæ leä sp hoûng p(%) GHT(%) GHD (%) 1 115 15 13,0 18,8 1,8 2 220 18 8,2 16,5 4,1 3 210 23 10,9 16,6 4,0 4 220 22 10,0 16,5 4,1 5 220 18 8,2 16,5 4,1 6 255 15 5,8 16,0 4,6 7 440 44 10,0 14,6 6,0 8 365 47 12,9 15,1 5,5 9 255 13 5,1 16,0 4,6 10 300 33 11,0 15,6 5,0 11 280 42 14,6 15,8 4,8 12 330 46 13,9 15,3 5,3 13 320 38 11,9 16,5 4,1 14 225 29 12,9 16,4 4,2 15 290 20 8,9 15,7 4,9 16 170 17 10,0 17,3 3,3 17 65 5 7,7 21,6 0 18 100 7 7,0 19,4 1,2 19 135 14 10,4 18,2 2,4 20 280 36 12,8 15,8 4,8 21 250 25 10,0 16,1 4,5 22 220 24 10,9 16,5 4,1 23 220 20 9,1 16,5 4,1 24 220 15 6,8 16,5 4,1 25 220 18 8,2 16,5 4,1 Toång soá : 5925 610
  • 89. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P ● Trung bình: ● Giôùi haïn kieåm soaùt:  p Toång soá saûn phaåm hoûng Toång soá saûn phaåm kieåm tra   n p p p GHKST    1 3   n p p p GHKSD    1 3
  • 90. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT P Nhoùm soá GHT GHD 20 25 15 10 5 0 5 15 20 25 (%) Bieåu ñoà kieåm soaùt p 1 10
  • 91. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT np Nhoùm maãu soá Soá chi tieát ñöôïc kieåm tra(n) Soá chi tieát bò khuyeát taät(pn) Nhoùm maãu soá Soá chi tieát ñöôïc kieåm tra(n) Soá chi tieát bò khuyeát taät(pn) 1 100 1 16 100 5 2 100 6 17 100 4 3 100 5 18 100 1 4 100 5 19 100 6 5 100 4 20 100 15 6 100 3 21 100 12 7 100 2 22 100 6 8 100 2 23 100 3 9 100 4 24 100 24 10 100 6 25 100 3 11 100 2 26 100 3 12 100 1 27 100 2 13 100 3 28 100 5 14 100 1 29 100 7 15 100 4 30 100 4 = 129/3000 = 0,043 Toång soá 3 000 129 100 4,3
  • 92. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT np ● Trung bình: ● Giôùi haïn kieåm soaùt:  p n Toång soá saûn phaåm hoûng Toång soá nhoùm maãu   p p n p n GHKST    1 3   p p n p n GHKSD    1 3
  • 93. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U Nhoùm maãu soá Côõ maãu (n) Soá loã kim (c) Nhoùm maãu soá Côõ maãu (n) Soá loã kim (c) 1 1,0 4 11 1,3 5 2 1,0 5 12 1,3 2 3 1,0 3 13 1,3 4 4 1,0 3 14 1,3 2 5 1,0 5 15 1,2 6 6 1,3 2 16 1,2 4 7 1,3 5 17 1,2 0 8 1,3 3 18 1,7 8 9 1,3 2 19 1,7 3 10 1,3 1 20 1,7 8
  • 94. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U ● Vôùi: ● Ñöôøng taâm: ● Giôùi haïn kieåm soaùt treân: ● Giôùi haïn kieåm soaùt döôùi: n c u     n c u n u u GHKST 3   n u u GHKSD 3  
  • 95. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT U 10 6 4 2 0 5 10 15 20 8
  • 96. BIEÅU ÑOÀ KIEÅM SOAÙT C ● Soá khuyeát taät trung bình: ● Giôùi haïn kieåm soaùt:  c Toång soá khuyeát taät Toång soá nhoùm maãu c c GHKST 3   c c GHKSD 3  