SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  26
Télécharger pour lire hors ligne
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM
              Khoa Mạng máy tính và Truyền thông
                          -----0-0-----


                    Nhóm Open-Class
                           Bài 1:

    Giới thiệu về Open Source và Linux

                                               G.V: Mẫn Văn Thắng
                                          manvanthang@gmail.com

1
Nội dung bài học
  M~ nguồn mở v{ giấy phép GNU GPL

  Lược sử hình th{nh v{ ph|t triển của Linux

  Kiến trúc hệ điều h{nh GNU/Linux

  So s|nh giữa Linux v{ Windows

  Ưu v{ nhược điểm của Linux

  C|c Distro Linux phổ biến


                                                2
Mã nguồn mở và giấy phép GNU GPL
 Richard Stallman: nh{ s|ng lập phong trào phần mềm
 tự do, dự án GNU (GNU's Not Unix), tổ chức Free
 Software Foundation (FSF) và là tác giả của giấy phép
 công cộng GNU (GNU General Public License).




                                                         3
Mã nguồn mở và GNU GPL (tt)
 Với phần mềm m~ nguồn mở tu}n theo quy định của
 GNU GPL, bạn có thể:
   Có được source code, tùy ý chỉnh sửa, biên dịch lại.
   M~ nguồn mở sau khi được tùy chỉnh có thể dùng cho
    mục đích riêng hoặc ph|t t|n công khai. Phải cung cấp
    đầy đủ source code cho người nhận nếu công khai.
   Có thể tính phí khi ph}n phối một sản phẩm có nguồn
    gốc l{ m~ nguồn mở v{ phải kèm theo source code cho
    người mua.


                                                            4
Lược sử Linux
 Linus Torvalds viết ra Linux – HĐH dựa trên Unix
  v{o năm 1991.
 Linux được ph|t h{nh kèm theo giấy phép nguồn mở
  GNU GPL.




                    Linus Torvalds
                                                     5
Lược sử Linux (tt)
 Từ khi ra đời, Linux được cộng đồng Internet đón
 nhận nồng nhiệt.
 Linux vẫn luôn hấp dẫn c|c nh{ ph|t triển, c|c tổ
 chức, công ty v{ h{ng triệu người dùng trên khắp thế
 giới bởi tính “mở” v{ mạnh mẽ của nó.




                   Biểu tượng của Linux
                                                        6
Kiến trúc HĐH GNU/Linux
             User Applications

              Shell/Utilities

                  Kernel


                  Hardware




                                 7
So sánh Linux vs. Windows
 Chi phí
 Tính dễ dùng
 Hỗ trợ phần cứng
 Hỗ trợ phần mềm
 Giao diện đồ họa
 Độ bảo mật

Linux 4 – 3 Windows

                            8
So sánh Linux vs. Windows
                           Linux               Windows
                       Monolithic with
    Kernel type                                   Hybrid
                         Modules

    File system        EXT3, ReiserFS…         FAT32, NTFS

        GUI           Tách biệt với Kernel   Gắn kết v{o Kernel

   Privilege user             root             Administrator

  Software format      .deb, .rpm, .tgz,…        .msi, .exe

 Config information         Text file             Registry

                                                                  9
Ưu điểm của Linux
 Miễn phí, mã nguồn mở.

 Hỗ trợ nhiều nền tảng.

 Chạy trên nhiều phần cứng máy tính.

 HĐH đa nhiệm, đa người dùng.

 Linh hoạt, tùy biến cao.

 Ổn định, mạnh mẽ, an toàn, cập nhật nhanh.


                                               10
Hạn chế của Linux
 Khó sử dụng với người mới bắt đầu.

 Tính chuẩn hóa chưa cao.

 Một số bản Linux thiếu sự hỗ trợ kỹ thuật, tài liệu.

 Thiếu nhiều ứng dụng phổ biến.

 Số lượng Driver cho Linux còn ít.

 Vẫn tồn tại bug.


                                                         11
Các Distro Linux phổ biến
          GNU/Linux Distribution (Distro) là gì?
 Là HĐH hoàn chỉnh, được đóng gói và phân phối bởi các
  công ty, tổ chức hoặc cá nhân.
 Một Distro thường gồm:
  Linux Kernel
  Libraries, Utilities
  Window System, Desktop Environment
  Software Applications
 Hiện có hơn 600 Distro (xem tại DistroWatch.com).


                                                      12
Các Distro Linux phổ biến (tt)
                 Thế giới Distro gồm 3 họ chính

                     Debian           Red Hat         Slackware

Định dạng gói          *.deb            *.rpm          *.tgz, *.txz

 Trình quản lý
                     dpkg, apt        rpm, yum          slackpkg
      gói

                  Debian, Ubuntu,    Red Hat Linux,
                                                       Slackware,
  Các Distro         Knoppix,       Fedora, CentOS,
                                                      NimbleX, Slax
   trong họ         Backtrack          Mandriva
                                                           …
                         …                 …

                                                                      13
Các Distro Linux phổ biến (tt)
 Debian


 Distro nổi tiếng và có tầm ảnh hưởng lớn.
 Có kho chứa phần mềm khổng lồ, gói .deb dễ sử dụng và đặt
  tính ổn định, chất lượng của gói lên hàng đầu. Trình quản lý
  gói apt mạnh và thông minh.
 Hỗ trợ rất nhiều kiến trúc: x86-64, IA32-64, PPC,…
 Là HĐH đa dụng có tính ổn định và tin cậy cao.


                                                             14
Các Distro Linux phổ biến (tt)
 Red Hat Linux



 Kể từ version 9, Red Hat Linux được thay thế bởi Red Hat
  Enterprise Linux (RHEL) – Distro thương mại dành cho môi
  trường doanh nghiệp và Fedora – Distro miễn phí, hướng tới
  người dùng PC.
 RPM Package Manager, trình quản lý các gói định dạng .rpm
  bên cạnh tiện ích yum, giúp việc tìm kiếm, cài đặt, gỡ bỏ, cập
  nhật gói phần mềm thuận tiện hơn.

                                                               15
Các Distro Linux phổ biến (tt)
 Slackware



 Distro ra đời sớm nhất, “già” nhất, giống Unix nhất.

 Trình quản lý gói slackpkg dành cho gói *.tgz, *.txz.

 Khó sử dụng nhưng là sự lựa chọn tốt cho những người thích
  đào sâu nghiên cứu Linux.
 Ổn định, cập nhật và tùy biến cao, thích hợp cho Server.


                                                             16
Các Distro Linux phổ biến (tt)
 Ubuntu



 Được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất hiện nay.
 Tiện dụng, dễ dàng trong quá trình cài đặt và sử dụng, hướng
  đến người dùng PC phổ thông.
 Tương thích phần cứng tốt, hệ thống vận hành ổn định và
  được cập nhật liên tục. Hỗ trợ lớn từ cộng đồng và hãng
  Canonical, Ltd.

                                                             17
Các Distro Linux phổ biến (tt)
 Fedora



 Cài đặt dễ dàng, môi trường thân thiện, ứng dụng phong
  phú, trình quản lý gói xuất sắc yum, tính năng bảo mật cao cấp
  SELinux giúp Fedora khẳng định tên tuổi.
 Đáp ứng mọi mục đích sử dụng (Desktop, Workstation, Server)
  cho nhiều đối tượng người dùng (Newbie, IT Pro) nhờ tính ổn
  định, cập nhật và tùy biến cao.


                                                               18
Các Distro Linux phổ biến (tt)
 OpenSUSE


 Là HĐH đa dụng, thích hợp cho cả môi trường doanh nghiệp
  nhỏ, người dùng gia đình cũng như các nhà phát triển phần
  mềm.
 Công cụ quản trị tập trung YaST Control Center tiện dụng và
  đa năng, hỗ trợ nhiều module cấu hình.
 Mở cửa cho việc sử dụng phần mềm có bản quyền.


                                                            19
Các Distro Linux phổ biến (tt)
 CentOS



 Được CentOS Project phát triển, duy trì dựa trên mã nguồn
  của RHEL và tương thích hoàn toàn với RHEL.
 Phát hành miễn phí và hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng qua
  mailing list, web forum, chat room.
 Cung cấp nền tảng ổn định và tin cậy cho việc triển khai ứng
  dụng và dịch vụ trong môi trường doanh nghiệp.

                                                             20
Các Distro Linux phổ biến (tt)
 Gentoo



 Thiết kế chuyên biệt cho Developer, Network Pro.
 Cài đặt hệ thống, phần mềm hoàn toàn từ mã nguồn tuy
  mất nhiều thời gian nhưng đem lại sự linh hoạt, tùy biến cao.

 Hệ thống chạy nhanh và ổn định.

 Trình quản lý gói Portage mạnh mẽ, uyển chuyển.


                                                                  21
Các Distro Linux phổ biến (tt)
 Mandriva



 Hướng đến đối tượng người dùng PC phổ thông.
 Trình quản lý gói, rpmdrake (GUI) và urpm (CLI) giải quyết
  tốt vấn đề dependency khi cài đặt phần mềm.
 Công cụ quản trị tập trung Mandriva Control Center chứa
  nhiều thiết lập và dễ sử dụng.
 Chu kỳ phát hành 6tháng (giống Ubuntu, Fedora).


                                                           22
Các Distro Linux phổ biến (tt)
 Backtrack
                     << back | track
 Sự kết hợp hoàn hảo giữa 2 Distro dựa trên Knoppix: WHAX
  và Auditor Security Collection tạo nên LiveCD nổi tiếng về
  Penetration Testing.
 Ngoài các công cụ kiểm tra bảo mật, thâm nhập được phân loại
  rõ ràng còn có các ứng dụng cơ bản.
 Nhóm phát triển quyết định chuyển sang xây dựng BackTrack
  dựa trên Debian kể từ phiên bản 4 Beta.

                                                             23
Các Distro Linux phổ biến (tt)
 Knoppix



 Một LiveCD thân thiện, có thể chạy trực tiếp từ CD/DVD/
  USB/MemoryCard hay cài đặt lên HDD.
 Hỗ trợ cao về phần cứng, số lượng phần mềm phong phú.
 Chủ yếu dùng làm CD cứu hộ (RescueCD) và giúp người dùng
  làm quen với Linux mà không cần cài đặt.


                                                          24
Các Distro Linux phổ biến (tt)
              Nên lựa chọn Distro nào?
 Xác định mục đích sử dụng

 Chọn các Distro nổi tiếng

 Chi phí

 Xác định trình độ người dùng




                                         25
Q&A




      26

Contenu connexe

Tendances

Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File System
Thang Man
 
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
bookbooming1
 
Lesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell ProgrammingLesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell Programming
Thang Man
 
Linux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtatLinux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtat
anhbinhminhpro
 

Tendances (18)

Lesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File SystemLesson 3 - Linux File System
Lesson 3 - Linux File System
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
Hệ điều hành linux (1)
Hệ điều hành linux (1)Hệ điều hành linux (1)
Hệ điều hành linux (1)
 
Linux LPI Bacis
Linux LPI BacisLinux LPI Bacis
Linux LPI Bacis
 
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
Giao trinh he_dieu_hanh_tech24_vn[bookbooming.com]
 
Linux+02
Linux+02Linux+02
Linux+02
 
Lesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell ProgrammingLesson 7 - Linux Shell Programming
Lesson 7 - Linux Shell Programming
 
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
Linux Network Administration (LPI-1,LPI-2)
 
Linux01 tongquan
Linux01 tongquanLinux01 tongquan
Linux01 tongquan
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh Ubuntu
 
Cac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linuxCac lenh co_ban_linux
Cac lenh co_ban_linux
 
Linux06 quanly dia
Linux06 quanly diaLinux06 quanly dia
Linux06 quanly dia
 
Su dung linux shell
Su dung linux shellSu dung linux shell
Su dung linux shell
 
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNHCHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRONG LAN TRÊN NHIỀU HỆ ĐIỀU HÀNH
 
Cach su dung Ubuntu
Cach su dung UbuntuCach su dung Ubuntu
Cach su dung Ubuntu
 
Linux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtatLinux07 khoidong&dongtat
Linux07 khoidong&dongtat
 
Linux+04
Linux+04Linux+04
Linux+04
 
3 he thong-file
3 he thong-file3 he thong-file
3 he thong-file
 

Similaire à Lesson 1 - Introduction to Open Source & Linux

02 technical summary of linux distribution
02  technical summary of linux distribution02  technical summary of linux distribution
02 technical summary of linux distribution
Cơn Gió
 
Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41
Vcoi Vit
 
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành UbuntuHướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
Quang Ngoc
 
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVERTRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
Bảo Bối
 

Similaire à Lesson 1 - Introduction to Open Source & Linux (20)

02 technical summary of linux distribution
02  technical summary of linux distribution02  technical summary of linux distribution
02 technical summary of linux distribution
 
Lệnh CMD_NewStar-LPI1.pdf
Lệnh CMD_NewStar-LPI1.pdfLệnh CMD_NewStar-LPI1.pdf
Lệnh CMD_NewStar-LPI1.pdf
 
TỰ HỌC LPI 1
TỰ HỌC LPI 1 TỰ HỌC LPI 1
TỰ HỌC LPI 1
 
Linux os family
Linux os familyLinux os family
Linux os family
 
Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41Giao trinh tong hop sv41
Giao trinh tong hop sv41
 
1 linux
1 linux1 linux
1 linux
 
1 linux
1 linux1 linux
1 linux
 
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mởBài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
Bài 2: Hệ điều hành và các ứng dụng mã nguồn mở
 
Ubuntu linux introduction
Ubuntu linux introductionUbuntu linux introduction
Ubuntu linux introduction
 
1 linux
1 linux1 linux
1 linux
 
Xoa mu linux
Xoa mu linuxXoa mu linux
Xoa mu linux
 
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành UbuntuHướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
Hướng dẫn sử dụng hệ điều hành Ubuntu
 
tài liệu Mã nguồn mở Lap trình tren linux
tài liệu Mã nguồn mở  Lap trình tren linuxtài liệu Mã nguồn mở  Lap trình tren linux
tài liệu Mã nguồn mở Lap trình tren linux
 
Tìm hiểu về hệ điều hành android
Tìm hiểu về hệ điều hành androidTìm hiểu về hệ điều hành android
Tìm hiểu về hệ điều hành android
 
Android OS
Android OSAndroid OS
Android OS
 
Quan tri he dieu hanh linux
Quan tri he dieu hanh linuxQuan tri he dieu hanh linux
Quan tri he dieu hanh linux
 
Bai 10 cai dat he dieu hanh pmud
Bai 10  cai dat he dieu hanh  pmudBai 10  cai dat he dieu hanh  pmud
Bai 10 cai dat he dieu hanh pmud
 
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVERTRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
TRIỂN KHAI OPENVPN TRÊN UBUNTU SERVER
 
Bai giang bai13_upload
Bai giang bai13_uploadBai giang bai13_upload
Bai giang bai13_upload
 
Embedded beta2 new
Embedded beta2 newEmbedded beta2 new
Embedded beta2 new
 

Lesson 1 - Introduction to Open Source & Linux

  • 1. Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM Khoa Mạng máy tính và Truyền thông -----0-0----- Nhóm Open-Class Bài 1: Giới thiệu về Open Source và Linux G.V: Mẫn Văn Thắng manvanthang@gmail.com 1
  • 2. Nội dung bài học  M~ nguồn mở v{ giấy phép GNU GPL  Lược sử hình th{nh v{ ph|t triển của Linux  Kiến trúc hệ điều h{nh GNU/Linux  So s|nh giữa Linux v{ Windows  Ưu v{ nhược điểm của Linux  C|c Distro Linux phổ biến 2
  • 3. Mã nguồn mở và giấy phép GNU GPL  Richard Stallman: nh{ s|ng lập phong trào phần mềm tự do, dự án GNU (GNU's Not Unix), tổ chức Free Software Foundation (FSF) và là tác giả của giấy phép công cộng GNU (GNU General Public License). 3
  • 4. Mã nguồn mở và GNU GPL (tt)  Với phần mềm m~ nguồn mở tu}n theo quy định của GNU GPL, bạn có thể:  Có được source code, tùy ý chỉnh sửa, biên dịch lại.  M~ nguồn mở sau khi được tùy chỉnh có thể dùng cho mục đích riêng hoặc ph|t t|n công khai. Phải cung cấp đầy đủ source code cho người nhận nếu công khai.  Có thể tính phí khi ph}n phối một sản phẩm có nguồn gốc l{ m~ nguồn mở v{ phải kèm theo source code cho người mua. 4
  • 5. Lược sử Linux  Linus Torvalds viết ra Linux – HĐH dựa trên Unix v{o năm 1991.  Linux được ph|t h{nh kèm theo giấy phép nguồn mở GNU GPL. Linus Torvalds 5
  • 6. Lược sử Linux (tt)  Từ khi ra đời, Linux được cộng đồng Internet đón nhận nồng nhiệt.  Linux vẫn luôn hấp dẫn c|c nh{ ph|t triển, c|c tổ chức, công ty v{ h{ng triệu người dùng trên khắp thế giới bởi tính “mở” v{ mạnh mẽ của nó. Biểu tượng của Linux 6
  • 7. Kiến trúc HĐH GNU/Linux User Applications Shell/Utilities Kernel Hardware 7
  • 8. So sánh Linux vs. Windows  Chi phí  Tính dễ dùng  Hỗ trợ phần cứng  Hỗ trợ phần mềm  Giao diện đồ họa  Độ bảo mật Linux 4 – 3 Windows 8
  • 9. So sánh Linux vs. Windows Linux Windows Monolithic with Kernel type Hybrid Modules File system EXT3, ReiserFS… FAT32, NTFS GUI Tách biệt với Kernel Gắn kết v{o Kernel Privilege user root Administrator Software format .deb, .rpm, .tgz,… .msi, .exe Config information Text file Registry 9
  • 10. Ưu điểm của Linux  Miễn phí, mã nguồn mở.  Hỗ trợ nhiều nền tảng.  Chạy trên nhiều phần cứng máy tính.  HĐH đa nhiệm, đa người dùng.  Linh hoạt, tùy biến cao.  Ổn định, mạnh mẽ, an toàn, cập nhật nhanh. 10
  • 11. Hạn chế của Linux  Khó sử dụng với người mới bắt đầu.  Tính chuẩn hóa chưa cao.  Một số bản Linux thiếu sự hỗ trợ kỹ thuật, tài liệu.  Thiếu nhiều ứng dụng phổ biến.  Số lượng Driver cho Linux còn ít.  Vẫn tồn tại bug. 11
  • 12. Các Distro Linux phổ biến GNU/Linux Distribution (Distro) là gì?  Là HĐH hoàn chỉnh, được đóng gói và phân phối bởi các công ty, tổ chức hoặc cá nhân.  Một Distro thường gồm: Linux Kernel Libraries, Utilities Window System, Desktop Environment Software Applications  Hiện có hơn 600 Distro (xem tại DistroWatch.com). 12
  • 13. Các Distro Linux phổ biến (tt) Thế giới Distro gồm 3 họ chính Debian Red Hat Slackware Định dạng gói *.deb *.rpm *.tgz, *.txz Trình quản lý dpkg, apt rpm, yum slackpkg gói Debian, Ubuntu, Red Hat Linux, Slackware, Các Distro Knoppix, Fedora, CentOS, NimbleX, Slax trong họ Backtrack Mandriva … … … 13
  • 14. Các Distro Linux phổ biến (tt)  Debian  Distro nổi tiếng và có tầm ảnh hưởng lớn.  Có kho chứa phần mềm khổng lồ, gói .deb dễ sử dụng và đặt tính ổn định, chất lượng của gói lên hàng đầu. Trình quản lý gói apt mạnh và thông minh.  Hỗ trợ rất nhiều kiến trúc: x86-64, IA32-64, PPC,…  Là HĐH đa dụng có tính ổn định và tin cậy cao. 14
  • 15. Các Distro Linux phổ biến (tt)  Red Hat Linux  Kể từ version 9, Red Hat Linux được thay thế bởi Red Hat Enterprise Linux (RHEL) – Distro thương mại dành cho môi trường doanh nghiệp và Fedora – Distro miễn phí, hướng tới người dùng PC.  RPM Package Manager, trình quản lý các gói định dạng .rpm bên cạnh tiện ích yum, giúp việc tìm kiếm, cài đặt, gỡ bỏ, cập nhật gói phần mềm thuận tiện hơn. 15
  • 16. Các Distro Linux phổ biến (tt)  Slackware  Distro ra đời sớm nhất, “già” nhất, giống Unix nhất.  Trình quản lý gói slackpkg dành cho gói *.tgz, *.txz.  Khó sử dụng nhưng là sự lựa chọn tốt cho những người thích đào sâu nghiên cứu Linux.  Ổn định, cập nhật và tùy biến cao, thích hợp cho Server. 16
  • 17. Các Distro Linux phổ biến (tt)  Ubuntu  Được ưa chuộng và sử dụng nhiều nhất hiện nay.  Tiện dụng, dễ dàng trong quá trình cài đặt và sử dụng, hướng đến người dùng PC phổ thông.  Tương thích phần cứng tốt, hệ thống vận hành ổn định và được cập nhật liên tục. Hỗ trợ lớn từ cộng đồng và hãng Canonical, Ltd. 17
  • 18. Các Distro Linux phổ biến (tt)  Fedora  Cài đặt dễ dàng, môi trường thân thiện, ứng dụng phong phú, trình quản lý gói xuất sắc yum, tính năng bảo mật cao cấp SELinux giúp Fedora khẳng định tên tuổi.  Đáp ứng mọi mục đích sử dụng (Desktop, Workstation, Server) cho nhiều đối tượng người dùng (Newbie, IT Pro) nhờ tính ổn định, cập nhật và tùy biến cao. 18
  • 19. Các Distro Linux phổ biến (tt)  OpenSUSE  Là HĐH đa dụng, thích hợp cho cả môi trường doanh nghiệp nhỏ, người dùng gia đình cũng như các nhà phát triển phần mềm.  Công cụ quản trị tập trung YaST Control Center tiện dụng và đa năng, hỗ trợ nhiều module cấu hình.  Mở cửa cho việc sử dụng phần mềm có bản quyền. 19
  • 20. Các Distro Linux phổ biến (tt)  CentOS  Được CentOS Project phát triển, duy trì dựa trên mã nguồn của RHEL và tương thích hoàn toàn với RHEL.  Phát hành miễn phí và hỗ trợ kỹ thuật cho người dùng qua mailing list, web forum, chat room.  Cung cấp nền tảng ổn định và tin cậy cho việc triển khai ứng dụng và dịch vụ trong môi trường doanh nghiệp. 20
  • 21. Các Distro Linux phổ biến (tt)  Gentoo  Thiết kế chuyên biệt cho Developer, Network Pro.  Cài đặt hệ thống, phần mềm hoàn toàn từ mã nguồn tuy mất nhiều thời gian nhưng đem lại sự linh hoạt, tùy biến cao.  Hệ thống chạy nhanh và ổn định.  Trình quản lý gói Portage mạnh mẽ, uyển chuyển. 21
  • 22. Các Distro Linux phổ biến (tt)  Mandriva  Hướng đến đối tượng người dùng PC phổ thông.  Trình quản lý gói, rpmdrake (GUI) và urpm (CLI) giải quyết tốt vấn đề dependency khi cài đặt phần mềm.  Công cụ quản trị tập trung Mandriva Control Center chứa nhiều thiết lập và dễ sử dụng.  Chu kỳ phát hành 6tháng (giống Ubuntu, Fedora). 22
  • 23. Các Distro Linux phổ biến (tt)  Backtrack << back | track  Sự kết hợp hoàn hảo giữa 2 Distro dựa trên Knoppix: WHAX và Auditor Security Collection tạo nên LiveCD nổi tiếng về Penetration Testing.  Ngoài các công cụ kiểm tra bảo mật, thâm nhập được phân loại rõ ràng còn có các ứng dụng cơ bản.  Nhóm phát triển quyết định chuyển sang xây dựng BackTrack dựa trên Debian kể từ phiên bản 4 Beta. 23
  • 24. Các Distro Linux phổ biến (tt)  Knoppix  Một LiveCD thân thiện, có thể chạy trực tiếp từ CD/DVD/ USB/MemoryCard hay cài đặt lên HDD.  Hỗ trợ cao về phần cứng, số lượng phần mềm phong phú.  Chủ yếu dùng làm CD cứu hộ (RescueCD) và giúp người dùng làm quen với Linux mà không cần cài đặt. 24
  • 25. Các Distro Linux phổ biến (tt) Nên lựa chọn Distro nào?  Xác định mục đích sử dụng  Chọn các Distro nổi tiếng  Chi phí  Xác định trình độ người dùng 25
  • 26. Q&A 26