Đề Kiểm tra học kì 1 môn toán trường thpt lý thường kiệt tỉnh bình thuận
1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHỐI 11
MÔN: KIỂM TRA HỌC KÌ I-TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm)
ĐIỂM: Họ, tên thí sinh:.................................................Lớp:..............
Số báo danh:……………………….Phòng:…….………
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Chú ý: - Học sinh dùng bút chì đen tô hết hình tròn ứng với kết quả, mỗi câu chỉ được chọn tô 1 hình tròn
- Các em ghi đầy đủ, chú ý ghi đúng mã đề, lớp mình đang học và phòng ghi tên kiểm tra.
ĐỀ:
Câu 1: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được tao nên từ các chữ số 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn
A.
4
7
B.
5
7
C.
3
7
D.
2
7
Câu 2: Tập xác định của hàm số
osx
1+sinx
c
y = là:
A. } /
2
R x k k Z
π
π
= − + ∈
B. } 2 /
2
R x k k Z
π
π
= + ∈
C. } 2 /
2
R x k k Z
π
π
= − + ∈
D. } /
2
R x k k Z
π
π
= + ∈
Câu 3: Một người đi du lịch mang theo 2 hộp thịt, 3 hộp cá (các hộp đó đều khác nhau). Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 1 hộp
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 4: Một lớp 11A gồm 40 học sinh. Trong đó có 8 em học sinh giỏi, 12 em học sinh khá, 20 em học
sinh trung bình. Lấy ngẫu nhiên 4 em học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh có 1 em học giỏi , 2 em
học sinh khá và 1 em học trung bình
A.
1057
9139
B.
1055
9139
C.
1056
9139
D.
1054
9139
Câu 5:0
(O là gốc tọa độ) là:
A. − −'( 3; 2)M B. −'( 3;2)M C. '(3;2)M D. −'(3; 2)M
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
ĐIỂM
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
Mã đề: 001
2. Câu 6: Giải phương trình
π
+ − =2sin( ) 3 0
3
x
A. Vô nghiệm B.
π
π
π
=
= +
2
3
x k
x k
C.
π
π
π
=
= − +
2
2
3
x k
x k
D.
π
π
π
=
= +
2
2
3
x k
x k
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M nằm trên cạnh SA (M không
trùng với A). Giao tuyến 2 mp(MCD) với mp(SAB) là
A. Đường thẳng qua M song song với AD B. Đường thẳng qua M song song với AB
C. MB D. MD
Câu 8: Tổng :
0 1 2 2 12 12
12 12 12 123 3 3S C C . C . ....... C .= + + + + bằng
A. 16777216 B. 16777215 C. 67108864 D. 531441
Câu 9: Từ các chữ số 0,1, 2 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
A. 18 B. 4 C. 9 D. 6
Câu 10: Tập xác định của hàm số tan( )
3
y x
π
= + là:
A. } /
6
R x k k Z
π
π
= + ∈
B. } 2 /
3
R x k k Z
π
π
= + ∈
C. } 2 /
6
R x k k Z
π
π
= + ∈
D. } /
3
R x k k Z
π
π
= + ∈
Câu 11: Giải phương trình 2
π
+ − =sin( ) 5 0
3
x
A.
π
π
π
=
= − +
2
2
3
x k
x k
B. Vô nghiệm C. 2
3
x k
π
π=− + D.
π
π
π
=
= +
2
3
x k
x k
Câu 12: Trong một cái hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi vàng, 4 bi đỏ khác nhau .
Lấy ngẫu nhiên 3 bi.Gọi A là biến cố: ”3 bi lấy được đôi một khác màu ”.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A, (n( A) hay ( )An Ω ) bằng
A. 42 B. 41 C. 140 D. 160
Câu 13: Giải phương trình 4tan2
x – 5tanx +1 = 0
A.
π
π
π
= − +
= − +
4
1
arctan
4
x k
x k
B. 4
arctan4
x k
x k
π
π
π
= +
= +
C.
π
π
π
= +
= +
2
4
1
arctan
4
x k
x k
D.
π
π
π
= +
= +
4
1
arctan
4
x k
x k
Câu 14: Giải phương trình
2
cot cot
5
π
=x
A.
5
x k
π
π= + B.
2
5
x k
π
π= + C.
5
x k
π
π=− + D.
2
arctan
5
π
π= +x k
Câu 15: Phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu
( )n Ω bằng
A. 6 B. 12 C. 36 D. 18
Câu 16: Một hộp có 7 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu vàng khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5
viên bi trong đó có 3 bi màu vàng và 2 bi màu đỏ
A. 5040 B. 426 C. 525 D. 420
Câu 17: Hàm số nào sau đây là hàm số chẳn
A. ( ) 1 tanf x x= + B. ( ) 1 osxf x c= + C. ( ) 1 cotf x x= + D. ( ) 1 sinxf x = +
Câu 18:
−−>
MNlà :
A. x + 3y = 0 B. 3x + y + 3 = 0 C. 3x + y + 1 = 0 D. 3x + y + 2 = 0
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
3. Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2siny x= − là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 20:
1
4
k = − là:
A. −
5
'( ;1)
4
M B.
5
'( ;1)
4
M C. −
5
'( ; 1)
4
M D. − −
5
'( ; 1)
4
M
Câu 21: Giải phương trình:
3
cos
2
x = −
A. 2
6
π
π=± +x k B.
5
2
6
x k
π
π=± + C.
5
6
π
π= ± +x k
D. Vô nghiệm
Câu 22: Giải phương trình 3sinx+cosx 0=
A. 2
6
x k
π
π=− + B. 2
3
x k
π
π=− + C.
3
x k
π
π= + D.
6
x k
π
π=− +
Câu 23: Giải phương trình 2cos2
2x + 5cos2x – 3 = 0
A. Vô nghiệm B.
π
π= ± +
6
x k C.
π
π= ± +
3
x k D.
3
x k
π
π= +
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD,giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng đi
qua đỉnh S và:
A. Giao điểm của 2 đường thẳng AC và BD B. Giao điểm của 2 đường thẳng AD và BC
C. Giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD D. Giao điểm của 2 đường thẳng AD và BD
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi I,J lần lượt là trung điểm các
cạnh SA,SB. Đường thẳng IJ song song với đương thẳng
A. BC B. DC C. DA D. SC
Câu 26:
A.
20
91
B.
10
91
C.
2
91
D.
5
91
Câu 27:2
+ y2
A. I(-5;3), R= 7 B. I(-5;2), R=-2 7 C. I(-4;2), R=2 7 D. I(-5;3), R=2 7
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trên đoạn SC lấy điểm M
(M không trùng với S hoặc C).
giao điểm I của SO với mặt phẳng (ABM) là giao điểm của cặp đường thẳng nào sau đây
A. SO và DM B. AB và CD C. SO và AM D. SO và BM
Câu 29: Giải phương trình : − =3sin2 os2x-1 0x c
A.
5
arcsin 2
3 2
4 5
arcsin 2
3 2
x k
x k
π
π
π
π
= − + +
= − +
B.
π
π
π π
= +
= +
2
3
2
x k
x k
C.
π
π
π
π
= +
= +
2
6
2
2
x k
x k
D.
π
π
π
π
= +
= +
6
2
x k
x k
Câu 30: Tìm tất cả các giả trị của m để phương trình: mcosx+sin x=2+cosx có nghiệm
A. 1 1m− ≤ ≤ B.
1 3
1 3
m
m
≤ −
≥ +
C. 1 3 1 3m− ≤ ≤ + D.
1
1
m
m
≤−
≥
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
4. Câu 31:2
+ y2
−−>
−(2; 3)v (O là gốc tọa độ).
A. 2 2
(x-4) +(y-3) = 6 B. 2 2
(x+4) +(y+3) = 12
C. 2 2
(x-4) +(y+3) = 12 D. 2 2
(x-4) +(y+3) = 6
Câu 32: Có ba hộp mổi hộp chứa 5 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên mỗi hộp 1 tấm. Xác
suất để tổng các số ghi trên 3 tấm thẻ bằng 5 là
A.
6
121
B.
6
125
C.
4
125
D.
3
125
Câu 33: Hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó
người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi có mấy
cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ.
A. 5521 B. 11040 C. 11760 D. 5520
Câu 34: Cho đa thức 2 3 17
( ) (1 ) 2(1 ) 3(1 ) ... 17(1 )P x x x x x= + + + + + + + + được viết lại dưới dạng
2 17
0 1 2 17( ) ...P x a a x a x a x= + + + + . Tìm a15
A. 2583 B. 271 C. 48 D. 13719
Câu 35: Cho hình chóp SABC . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA và BC .P là trung điểm của đoạn
MN, I là giao điểm của SP với mp(ABC)
A.
4
SI=
3
SP B.
3
SI=
2
SP C.
3
SI=
4
SP D.
2
SI=
3
SP
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M, N,P lần lược là trung điểm AB,
BC, và SA. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là:
A. Tứ giác B. Ngũ giác C. Tam giác D. Lục giác
Câu 37:
−−>
= −( 1;2)v và phép đối xứng tâm O(O là gốc toạ độ).
A. y + 2x-2 = 0 B. x + 2y - 2 = 0 C. x - 2y - 2 = 0 D. x + 2y + 2 = 0
Câu 38: Từ các chữ số 0,1, 2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẽ có 3 chữ số đôi một khác
nhau và lớn hơn 400
A. 84 B. 96 C. 168 D. 294
Câu 39: Giải phương trình:
cos3x-cosx
=0
1-sinx
A.
π
π
=
=
2
x k
k
x
B.
π
π
π
=
= − +
2
2
2
x k
x k
C.
π
π
π
=
= − +
2
2
x k
x k
D.
π
π
π
=
= +
2
2
x k
x k
Câu 40: Một lớp học có 15 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 4 học sinh lập thành một đội
tham gia văn nghệ. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chon có ít nhất 2 nam.
A.
61
87
B.
55
783
C.
64
87
D.
731
783
----------- HẾT --------
Trang 4/4 - Mã đề thi 001