SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  29
Télécharger pour lire hors ligne
http://megabook.vn/
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 6 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỐ THÔNG QUỐC GIA 2016
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Mã đề thi: 951
Chú ý: Các câu bôi vàng là câu trúng trong đề Thần Tốc Hóa 2016 Megabook
 Lấy ví dụ điển hình nhất là câu 49 câu khó trong đề thuộc phần vô cơ
chính là câu 45 trong đề số 12 của bộ Thần Tốc Hóa 2016 Megabook
Câu 1: : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. CA C. Li. D. Mg.
Giải:
A. Al là kim loại nhóm IIIA
B. Ca là kim loại kiềm thổ (nhóm IIA).
C. Li là kim loại kiềm (nhóm IA).
D. Mg là kim loại kiềm thổ (nhóm IIA).
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 2: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HNO3 loãng.
Giải:
 Kim loại sắt thụ động với axit 3HNO và 2 4H SO đặc nguội.
 Các axit còn lại đều cho phản ứng với Fe:
6 2 4H SO đặc, nóng + 2Fe → 2 4 3 2 2Fe (SO ) 3SO 6H O 
2 4H SO loãng 4 2Fe FeSO H  
4 3HNO loãng + 3 3 2Fe Fe(NO ) NO 2H O  
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2O. D. NaCl.
http://megabook.vn/
Giải:
 Nhắc lại kiến thức lý thuyết:
Chất điện ly mạnh là chất tan trong nước phân ly hoàn toàn thành cation và anion.
 Áp dụng:
- Chất điện ly mạnh là NaCl.
- 2 5C H OH, 3CH COOH , 2H O đều là những chất điện ly yếu.
⇒ Chọn đáp án D.
Câu 4: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều
kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Cr. B. Hg. C. W. D. Pb
Giải:
Thủy ngân là một kim loại nặng có ánh bạc, là một nguyên tố kim loại được biết có
dạng lỏng ở nhiệt độ thường. Thủy ngân được sử dụng trong các nhiệt kế, áp kế và các thiết
bị khoa học khác. Thủy ngân thu được chủ yếu bằng phương pháp khử khoáng chất chu sa.
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 5: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước
(CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. boxit.
Giải:
 Thạch cao là khoáng vật trầm tích hay phong hóa rất mềm, với thành phần là
muối canxi sulfat ngậm 2 phân tử nước(CaSO4.2H2O), được gọi là “thạch cao sống”.
 Khoáng thạch cao (CaSO4.2H2O) nung ở ~150 °C nhận được “thạch cao khan”:
CaSO4·2H2O → CaSO4·0,5H2O (thạch cao khan) + 1,5H2O (dưới dạng hơi).
 Bô xítlà một loại quặng nhôm nguồn gốc á núi lửa có màu hồng, nâu được hình
thành từ quá trình phong hóa các đá giàu nhôm hoặc tích tụ từ các quặng có trước bởi
quá trình xói mòn. Quặng bô xít phân bố chủ yếu trong vành đai xung quanh xích
đạo đặc biệt trong môi trường nhiệt đới. Từ bôxit có thể tách ra alumina (Al2O3),
nguyên liệu chính để luyện nhôm trong các lò điện phân.
 Đá vôi có thành phần chính là 3CaCO .
⇒ Chọn đáp án C.
http://megabook.vn/
Câu 6: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật
liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome
nào sau đây?
A. Vinyl axetat. B. Propilen. C. Vinyl clorua D. Acrilonitrin.
Giải:
PVC được tổng hợp từ các đơn vị monome 2CH CHCl
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 7: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên
nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai
thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với
axetilen. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H2. B. C2H6. C. CH4. D. C2H4.
Giải:
A. 2 2C H : Axetilen.
B. 2 6C H : Etan.
C. 4CH : Metan.
D. 2 4C H : Etilen.
⇒ Chọn đáp án D.
Câu 8: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol
trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên
gọi khác của etanol là
A. axit fomic B. ancol etylic C. etanal. D. phenol.
Giải:
2 5C H OH có tên thay thế là etanol, tên gốc chức là ancol etylic
⇒ Chọn đáp án B.
http://megabook.vn/
Câu 9: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin. B. Metyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Metyl axetat.
Giải:
A. 17 35 3 3 5 17 35 3 5 3(C H COO) C H 3NaOH 3C H COONa C H (OH)  
B. 3 3HCOOCH NaOH HCOONa CH OH  
C. 3 2 6 5 3 6 5 2CH COOCH C H NaOH CH COONa C H CH OH  
D. 3 3 3 3CH COOCH NaOH CH COONa CH OH  
⇒ Thủy phân tristearin thu được glixerol.
⇒ Chọn đáp án A.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5–NH2. B. CH3–NH–CH3. C. (CH3)3N. D. CH3–NH2
Giải:
A. 2 5 2C H NH là amin bậc 1.
B. 3 3CH NHCH là amin bậc 2.
C. 3 3(CH ) N là amin bậc 3.
D. 3 2CH NH là amin bậc 1.
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và
saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15. B. 5,25. C. 3,60. D. 6,20.
Giải:
Đặt công thức chung cho hỗn hợp là a 2 bC (H O)
0
2 2
t
a 2 b 2 2 2
O H O
C (H O) aO aCO bH O
n n 2,52 1,8
a 1,125b
a b 22,4a 18b
  
     
2hh O
hh
1 0,1125
n n
a a
0,1125 0,1125
m (12a 18b). (12.1,125b 18b). 3,15g
a 1,125b
 
     
http://megabook.vn/
⇒ Chọn đáp án A.
Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) ⎯⎯→ CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O ⎯⎯→ 2NaOH + H2.
C. Fe + ZnSO4 (dung dịch) ⎯⎯→ FeSO4 + Zn.
D. H2 + CuO ⎯t
⎯→ Cu + H2O.
Giải:
Phương trình C sai. Fe đứng sau Zn trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại nên
không đẩy được Zn ra khỏi muối. Phương trình đúng là:
4 4Zn FeSO ZnSO Fe  
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch
NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước (d) Cho dung dịch
Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Giải:
(a) 2 2 22Al 2NaOH 2H O 2NaAlO 3H   
(b) 3 3 2Fe 2AgNO Fe(NO ) 2Ag  
Nếu dư 3 3 2 3 3 3AgNO : Fe(NO ) AgNO Fe(NO ) Ag  
(c) 2 2CaO H O Ca(OH) 
(d) 2 3 2 3Na CO CaCl CaCO 2NaCl  
Vậy cả 4 thí nghiệm đều xảy ra phản ứng.
⇒ Chọn đáp án D.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
D. CrO3 là oxit axit.
http://megabook.vn/
Giải:
 Phát biểu A đúng. Crom là một kim loại cứng, mặt bóng, màu xám thép với độ bóng
cao và nhiệt độ nóng chảy cao. Nó là chất không mùi, không vị và dễ rèn. Các trạng
thái ôxi hóa phổ biến của crom là +2, +3 và +6, với +3 là ổn định nhất. Các trạng thái
+1, +4 và +5 là khá hiếm. Các hợp chất của crom với trạng thái ôxi hóa +6 là những
chất có tính ôxi hóa mạnh.
 Phát biểu B sai. 2 3Cr O tan trong dung dịch NaOH đặc, nóng, không tan trong dung
dịch NaOH loãng.
2 3 2 2Cr O 2NaOH 2NaCrO H O  
 Phát biểu C đúng.
 Phát biểu D đúng. 3CrO tan trong nước tạo dung dịch có tính axit:
3 2 2 4
3 2 2 2 7
CrO H O H CrO
2CrO H O H Cr O
 
 
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 15: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu
được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 22,8. B. 20,5. C. 18,5. D. 17,1.
Giải:
Có
glucozo
saccarozo
n 10,8 1
n mol
90% 180.0,9 15
  
1
m 342. 22,8g
15
  
⇒ Chọn đáp án A.
Câu 16: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch
X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,39. B. 0,78. C. 1,56. D. 1,17.
http://megabook.vn/
Giải:
Al HCl NaOH
0,54
n 0,02mol,n 0,07mol,n 0,075mol
27
   
Có 2 2NaOH HCl NaAlO NaAlOn n n n 0,075 0,07 0,005mol     
3 2Al(OH) Al NaAlOm 78.(n n ) 78.(0,02 0,005) 1,17g     
⇒ Chọn đáp án D.
Câu 17: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và
NaHCO3. Tên gọi của X là
A. axit axetic B. metyl fomat. C. axit fomic. D. ancol propylic
Giải:
X có M = 60 ⇒ Loại đáp án C
X phản ứng với cả Na, NaOH và 3NaHCO .
⇒ X là axit axetic
3 3 22CH COOH 2Na 2CH COONa H  
3 3 2CH COOH NaOH CH COONa H O  
3 3 3 2 2CH COOH NaHCO CH COONa CO H O   
⇒ Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho dãy các chất: CH ≡C–CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH–CH2–OH;
CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Giải:
Có 4 chất làm mất màu nước brom là: 2CH C CH CH   , 2 2CH CHCH OH ,
3 2CH COOCH CH , 2 2CH CH .
Các chất này đều có nối đôi C=C hoặc nối ba C C nên tham gia phản ứng cộng brom.
⇒ Chọn đáp án D.
http://megabook.vn/
Câu 19: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
Phương trình hoá học điều chế khí Z là
A. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) ⎯t
⎯→ 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn ⎯⎯→ H2↑ + ZnCl2.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) ⎯⎯→SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
D. 4HCl (đặc) + MnO2 ⎯t
⎯→ Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
Giải:
Khí Z thu được bằng phương pháp đẩy nước ⇒ Khí Z phải không tan hoặc tan ít trong trong
nước
⇒ Loại đáp án A, C, D (vì 3 2 2NH ,SO ,Cl đều tan nhiều trong nước); chỉ có 2H tan rất ít
trong nước
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 20: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi
vào vết thương để giảm sưng tấy?
A. Vôi tôi. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Muối ăn.
Giải:
Axit fomic có tính axit, gây sưng, bỏng rát, khó chịu, để giảm sưng cần dùng chất có khả
năng trung hòa axit. Trong các đáp án chỉ có vôi tôi có tính kiềm, phản ứng trung hòa được
axit.
2 2 2Ca(OH) 2HCOOH (HCOO) Ca 2H O  
http://megabook.vn/
⇒ Chọn đáp án A.
Câu 21: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung
dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,50. B. 21,75. C. 18,75. D. 28,25.
Giải:
Muối thu được là 2 2H NCH COOK: 2 2 2 2H NCH COOH H NCH COOK
28,25
n n 0,25mol
113
  
⇒ m = 75.0,25 = 18,75 g
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 22: Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu
được khí Z. Cho Y tác dụng với Z tạo ra chất rắn màu vàng. Đơn chất X là
A. lưu huỳnh. B. nitơ. C. photpho. D. Cacbon
Giải:
X: S Y: 2SO Z: 2H S
0
t
2 2S O SO 
0
t
2 2S H H S 
2 2 2SO 2H S 3S 2H O  
⇒ Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau: (1) Ion kim loại nặng như Hg2+
, Pb2+
.
(2) Các anion NO3 -
, PO4
3-
, SO4
2-
ở nồng độ cao. (3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) CFC
(khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh). Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm
nguồn nước là:
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Giải:
 Các loại ô nhiễm môi trường nước:
1, Ô nhiễm vật lý
Các chất rắn không tan khi được thải vào nước làm tăng lượng chất lơ lửng,
tức làm tăng độ đục của nước. Nhiều chất thải công nghiệp có chứa các chất có màu,
hầu hết là màu hữu cơ, làm giảm giá trị sử dụng của nước về mặt y tế cũng như
thẩm mỹ.
http://megabook.vn/
Ngoài ra các chất thải công nghiệp còn chứa nhiều hợp chất hoá học như
muối sắt, mangan, clor tựdo, hydro sulfur, phenol⇒. làm cho nước có vị không bình
thường. Các chất amoniac, sulfur, cyanur, dầu làm nước có mùi lạ.
2, Ô nhiễm hóa học
Do thải vào nước các chất nitrat, phosphat dùng trong nông nghiệp và các chất
thải do luyện kim và các công nghệ khác như, Cr, Ni, Cd, Mn, Cu, Hg là những chất
độc cho thủy sinh vật. Sự ô nhiễm do các chất khoáng là do sự thải vào nước các chất
như nitrat, phosphat và các chất khác dùng trong nông nghiệp và các chất thải từ các
ngành công nghiệp.
Sự ô nhiễm nước do nitrat và phosphat từ phân bón hóa học cũng đáng lo
ngại. Khi phân bón được sử dụng một cách hợp lý thì làm tăng năng suất cây trồng
và chất lượng của sản phẩm cũng được cải thiện rõ rệt. Nhưng các cây trồng chỉ sử
dụng được khoảng 30 - 40% lượng phân bón, lượng dư thừa sẽ vào các dòng nước
mặt hoặc nước ngầm, sẽ gây hiện tượng phì nhiêu hoá sông hồ, gây yếm khí ở các
lớp nước ở dưới.
3, Ô nhiễm sinh học
Ô nhiễm nước sinh học do các nguồn thải đô thị hay kỹ nghệ có các chất thải
sinh hoạt, phân, nước rửa của các nhà máy đường, giấy⇒.
Sự ô nhiễm về mặt sinh học chủ yếu là do sự thải các chất hữu cơ có thể lên
men được: sự thải sinh hoạt hoặc kỹ nghệ có chứa chất cặn bã sinh hoạt, phân tiêu,
nước rửa của các nhà máy đường, giấy, lò sát sinh⇒.
 CFC gây ô nhiễm bầu khí quyển chứ không phải nguồn nước
⇒ Chọn đáp án D.
Câu 24: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43
gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 160. B. 480. C. 240. D. 320
Giải:
 Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 2Om = 3,43 – 2,15 = 1,28 g
⇒ 2On 0,04mol
 Áp dụng bảo toàn electron có: 2HCl On 4n 0,16mol 
dd HCl
0,16
V 0,32
0,5
   lít = 320 ml
⇒ Chọn đáp án D.
http://megabook.vn/
Câu 25: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim
loại M là
A. Mg. B. K. C. NA. D. CA.
Giải:
n 2
dpnc
n 2
MCl Cl
2MCl 2M nCl
2 0,08
n n mol
n n
5,96n
M 35,5n M 39n
0,08
 
  
    
⇒ n = 1, M = 39 (K)
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 26: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3
(nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là
A. 2,48. B. 3,92. C. 3,88. D. 3,75.
Giải:
Có 2 3CO CaCO
9
n n 0,09mol
100
  
  2COO oxitn n 0,09mol  
⇒ m =  oxit O oxitm m 5,36 16.0,09 3,92g   
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo
phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép
gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi
khoan, dao cắt thủy tinh. (d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
http://megabook.vn/
Giải:
(a) Đúng. Độ dinh dưỡng của phân đạm = .100%N
phân
m
m
(b) Sai. Thành phần chính của supephotphat kép là 2 4 2Ca(H PO ) .
(c) Đúng.Hầu hết các ứng dụng của kim cương đều có liên quan tới độ cứng của chúng;
tính chất này làm cho kim cương trở thành vật liệu lý tưởng cho máy công cụ và
dụng cụ cắt. Được biết đến như là một loại vật liệu cứng nhất trong tự nhiên, kim
cương có thể dùng để đánh bóng, cắt, mài mòn các loại vật liệu khác kể cả kim
cương khác. Các ứng dụng thông thường trong công nghiệp về mặt này bao gồm gắn
kim cương vào đầu mũi khoan và lưỡi cưa, và dùng bột kim cương làm bột mài.
Độ cứng của kim cương cũng khiến cho nó phù hợp hơn với vai trò của một món
trang sức. Bởi vì nó chỉ có thể bị làm trầy bởi một viên kim cương khác nên nó luôn
luôn sáng bóng qua thời gian.
(d) Đúng. Phương trình điều chế axit nitric:
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
0
t
2 2
2 2 3
2NO O 2NO
3NO H O 2HNO NO
 
  
Sản xuất phân đạm:
3 3 4 3NH HNO NH NO 
Vậy có 3 phát biểu đúng.
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,6. B. 16,8. C. 20,8. D. 22,6
Giải:
Có Gly Ala
14,6
n 0,1mol
75 89 18
  
 
⇒ m = 2 2 3 2H NCH COONa CH CH(NH )COONam m (97 111).0,1 20,8g   
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 29: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.
http://megabook.vn/
Giải:
A. Etyl axetat: 3 2 5CH COOC H
B. Propyl axetat: 3 3 7CH COOC H
C. Metyl axetat: 3 3CH COOCH
D. Metyl propionat: 2 5 3C H COOCH
⇒ Chọn đáp án D.
Câu 30: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là
A. R2O. B. R2O3. C. R2O7. D. RO3.
Giải:
Cấu hình electron của R là: 2 2 6 2 5
1s 2s 2p 3s 3p
⇒ R là nguyên tố Cl.
Công thức oxit cao nhất của R là 2 7 2 7Cl O (R O )
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 31: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4
chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5
) có tỉ khối so với
H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 2,0. B. 3,2. C. 3,8. D. 1,8.
Giải:
 Có 2 2
2
CO NO CO
NO
CO NO
8,96
n n 0,4mol n 0,2mol
22,4
n 0,2mol44n 30n 2.18,5.0,4 14,8g

    
 
   
 Áp dụng bảo toàn electron có: 2 NOFe
n 3n 0,6mol  
2
3 4hh Fe OFe
1
n n 0,6mol n .0,6 0,2mol
3
     
 Áp dụng bảo toàn nguyên tố N có:
     3
3HNO phaûn öùng NOFe
n 3n n 3.(0,6 2.0,2) 0,2 3,2mol
⇒ Chọn đáp án B.
http://megabook.vn/
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Giải:
(a) 2 2Cl 2NaOH NaCl NaClO H O   
(b) 2 2 3 2CO 2NaOH Na CO H O  
1,5  3 → 1,5 mol
2 2 3 2 3CO Na CO H O 2NaHCO
0,5 0,5 1 mol
  

(c)
0
t
4 2 2 22KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 8H O 5Cl    
(d) 2 3 3 2Fe O 6HCl 2FeCl 3H O  
2 4 mol
3 2 2Cu 2FeCl CuCl 2FeCl
1 2 2 4 mol
  

(e) 3 3 2 2CuO 2HNO Cu(NO ) 2H O  
(f) 2 2 22KHS + 2NaOH K S Na S 2H O  
Vậy có 4 thí nghiệm thu được 2 muối là: (a), (b), (c), (f).
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 33: ( Dạng nâng cao của câu 47 trong đề sô 10)
Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4.
Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam
X, thu được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng
H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26. B. 30. C. 31. D. 28.
http://megabook.vn/
Giải:
 Kí hiệu lại 1 2 3X ,X ,X lần lượt là A, B, C.
A B Cn : n : n 0,11:0,16:0,2 11:16: 20  
11 16 20 k 22Y 3Z 4T (A B C ) 8H O   
 Tổng số liên kết peptit trong Y, Z, T là 12 ⇒ Tổng số đơn vị aminoaxit trong Y, Z, T
là 15
A B Cn n n 4.15 60 (11 16 20)k 60 k 1,28 k 1            
 11 16 20 22Y 3Z 4T A B C 8H O   
0,01 0,08 mol
Áp dụng bảo toàn khối lượng có:
0,01.[47.(14n + 61) – 46.18] + 0,08.18 = 39,05 g
⇒ n =
123
47

0
t
n 2n 47 2 2 2H[HNC H CO] OH (70,5n 35,25)O (47n 47)CO (47n 24,5)H O     
⇒ Đốt 39,05 g peptit được 2O
123
n (70,5. 35,25).0,01 2,1975mol
47
  
Đốt m g peptit được 1,465 mol O2
1,465
m .39,05 26,03g
2,1975
  
Gần nhất với giá trị 26
⇒ Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol
Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung
dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là
A. 2,86. B. 3,60. C. 2,02. D. 4,05.
Giải:
 Để đạt được lượng kết tủa lớn nhất thì:
3
NaOH NO
n n 0,03.2 0,05.2 0,16mol   
 Nếu 3 2Cu(NO ) phản ứng hết thì
http://megabook.vn/
2 2Zn(OH) Mg(OH)maxm m m 99.0,03 58.0,05 5,87g      < 6,67 g
⇒ Chứng tỏ 3 2Cu(NO ) phản ứng còn dư.
2 2 2Zn(OH) Cu(OH) Mg(OH)m m m m
99.0,03 98.(0,05 x) 58x 6,67g
   
    
⇒ x = 0,03
 mMg dư = 5,25 – 64.0,03 = 3,33 g
⇒ m = 3,33 + 24.0,03 = 4,05 g
⇒ Chọn đáp án D.
Câu 35:
Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được
43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau
phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol
HCl phản ứng là
A. 1,8. B. 1,9. C. 2,4. D. 2,1
Giải:
 Đặt số mol 4 3KMnO ,KClO ban đầu lần lượt là x, y
⇒ 158x + 122,5y = 48,2 g (1)
 Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 2Om 48,2 43,4 4,8g  
2On 0,15mol 
 Áp dụng bảo toàn electron có:
5x + 6y = 2 2O Cl
15,12
4n 2n 4.0,15 2. 1,95mol
22,4
    (2)
 Từ (1) và (2) suy ra:
x 0,15
y 0,2



 Áp dụng bảo toàn nguyên tố Cl có:
y + nHCl phản ứng = 2 2KCl MnCl Cln 2n 2n 
⇒ nHCl phản ứng = (0,15 + 0,2) + 2.0,15 + 2.0,675 – 0,2 = 1,8 mol
⇒ Chọn đáp án A.
http://megabook.vn/
Câu 36: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn
chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy
hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml
dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch
HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m
gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46.
Giá trị của m là
A. 5,92. B. 5,36. C. 6,53. D. 7,09.
Giải:
 Ancol có PTK trung bình < 46
⇒ Có 1 ancol là 3CH OH , ancol còn lại no, đơn chức, mạch hở.
 Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm
x 2x 2 2k 4
y 2y 2
2
C H O :a mol
C H O: bmol
H O: cmol
 






 Có NaOH axit HCl
0,1 0,02
n 2n n a 0,04mol
2

    
 ancoln b 0,05mol 
 2CO
8,36
n 0,04x 0,05y 0,19mol
44
   
14y + 18 < 46
0,19 2.0,05 0,19 0,05
y 2 x 2,25 x 3,5
0,04 0,04
 
       
⇒ x = 3, y = 1,4
 Muối khan gồm 2 2CH (COONa) và NaCl
⇒ m = 148.0,04 + 58,5.0,02 = 7,09 g
⇒ Chọn đáp án D.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một
este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc), thu được 2016 ml CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O.
Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y
(giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 7,56 gam. B. 10,80 gam.
C. 8,10 gam. D. 4,32 gam.
http://megabook.vn/
Giải:

2 2
2
2 2
2
a b 2
CH (CHO) : xmol
0,09mol CO
X CH CHCHO: ymol 0,095molO
0,06molH O
C H O : zmol


   


Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có:
2x + y + 2z = 2.0,09 + 0,06 – 2.0,095 = 0,05

2
2
CO
H O
n 3x 3y az 0,09mol
z.(a 0,75b) 0 a : b 3: 4
n 2x 2y 0,5bz 0,06mol
   
    
   
 NaOHz n 0,015mol 
0,09
a 6 a 3,b 4
0,015
     
⇒ Este có CTCT là 2HCOOCH CH
 Agn 4x 2y 4z 2.(0,05 2.0,015) 4.0,015 0,1mol      
Agm 108.0,1 10,8g  
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 38: ( Dạng câu 15 trong đề số 5 bộ Thần Tốc Hóa 2016 Megabook)
Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các
phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to ).
(b) Chất Z có đồng phân hình học
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3
http://megabook.vn/
Giải:
 3 hiđrocacbon X, Y, Z đều phản ứng với 3 3AgNO / NH
⇒ X, Y, Z có nối ba đầu mạch.
 X Y ZM M M 62   và X, Y, Z có cùng số nguyên tử C
⇒CTPT của X: 4 2C H (CH C C CH)   , của Y: 4 4 2C H (CH C CH CH )   , của
Z: 4 6 2 3C H (CH C CH CH ) 
 (a) đúng.
 (b) sai. Z không có đồng phân hình học
 (c) sai. Tên của Y: vinyl axetilen hoặc but–1–en–3–in.
 (d) đúng.
Vậy có 2 phát biểu đúng.
⇒ Chọn đáp án A.
Câu 39: Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở
có phản ứng tráng bạc?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Giải:
 24 + x + 16z < 62 ⇒
62 24
z 2,375
16

  ⇒ z = 1 hoặc 2
 z = 1 ⇒ Các CTPT thỏa mãn là 2 4 2 6C H O,C H O
Các chất tác dụng được với 3 3AgNO / NH là: 3CH CHO.
 z = 2 ⇒ Các CTPT thỏa mãn là: 2 2 2 2 4 2 2 6 2C H O ,C H O ,C H O
Các chất tác dụng được với 3 3AgNO / NH là: OHC-CHO, 3HCOOCH ,
2HOCH CHO .
 Vậy có 4 chất thỏa mãn.
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm
41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 13,1. C. 16,0. D. 13,8.
http://megabook.vn/
Giải:
 Có O COOH COOH
0,412m
%m 41,2% 16.2n 0,412m n mol
32
     
 Áp dụng bảo toàn khối lượng có:
m + mNaOH = mmuối + 2H Om
⇒ m + 40.
0,412m 0,412m
20,532 18.
32 32
 
⇒ m = 16
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và
2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33
mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40. B. 0,26. C. 0,30. D. 0,33.
Giải:
 Đặt công thức chung cho X là x y zC H O
x y z 2 2 2
y z y
C H O (x )O xCO H O
4 2 2
0,33 1,27 0,8mol
    
y z 1,27 58x 2x z
4 2 0,33 11
160y 0,8
y
332 0,33
       
 
  
 
 Do X có z nguyên tử O nên cứ 1 phân tử X có
z
2
liên kết π không thể cộng brom.
2Br max
2x 2 y z z y
n ( ).0,33 (x 1).0,33
2 2 2 2
29 160
( 1).0,33 0,4mol
11 33.2
 
      
   
⇒ Chọn đáp án A.
http://megabook.vn/
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X
phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi
Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy
hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác,
Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và
hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 10. B. 6. C. 8. D. 12.
Giải:
 Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 2X dd NaOH H O Zm m m m  
Xm = 164,7 + 44,4 – 180 = 29,1 g X
29,1
M 194
0,15
  
 Z + O2→ 0,225 mol 2 3Na CO + 1,275 mol 2CO + 0,825 mol 2H O
2 3NaOH Na COn 2n 0,45mol 
⇒ Khối lượng H2O trong dung dịch NaOH = 180 – 40.0,45 = 162 g
⇒ Số mol H2O tạo thành = X
164,7 162
0,15mol n
18

 
   2 3 2Na CO COC Xn n n 0,225 1,285 1,5mol    
⇒ Số nguyên tử C =
C(X)
X
n 1,5
10
n 0,15
 
   2 2
2 2 2.0,15 2.0,825 0,45 1,5H Otaïo thaønh H O chay NaOHH Xn n n n mol      
⇒ Số nguyên tử H =
 H X
X
n 1,5
10
n 0,15
 
⇒ Số nguyên tử O =
194 12.10 10
4
16
 

⇒ CTPT của X là 10 10 4C H O
 10 10 4C H O + 3NaOH → Z
Z + 2 4H SO → 2 axit cacboxylic + T (MT< 126)
⇒ CTCT của X là: 6 4 2 3HCOO C H CH OCOCH
http://megabook.vn/
⇒ CTCT của T là: 6 4 2NaO C H CH OH
⇒ T có 8 nguyên tử H trong phân tử.
⇒ Chọn đáp án C.
Câu 43: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm
HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch
NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa
gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào
X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng
không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,3. B. 38,6. C. 32,3. D. 27,4.
Giải:
 2 4HCl H SOn 0,52mol,n 0,14mol 
 Đặt số mol Mg, Al lần lượt là a, b ⇒ 24a + 27b = 7,65 g (1)
 Có NaOHn 0,85 0,52 2.0,14   = 0,8
⇒ Chứng tỏ 3Al(OH) bị hòa tan một phần:
2AlO
n 0,85 0,8 0,05mol   
2 3Mg(OH) Al(OH)m m m 58a 78.(b 0,05) 16,5g       (2)
 Từ (1) và (2) suy ra a = b = 0,15
 Đặt V (lít) là thể tích dung dịch kiềm thêm vào.
2
Ba OH
n 0,1V,n (0,8 2.0,1)V V     
 Lượng hiđroxit thu được cực đại khi: OH H
n n V 0,8(l)   
Khi đó: 2 2
4Ba SO
n 0,08mol n 0,14mol   
m 58.0,15 78.0,15 233.0,08 39,04g    
 Lượng 4BaSO thu được cực đại khi: 2 2
4Ba SO OH
n n 0,14mol n 1,4mol     
Khi đó: AlOH H
n n n   ⇒ 3Al(OH) tan hết.
m 58.0,15 233.0,14 41,32g 39,04g    
⇒ Lượng kết tủa đạt cực đại khi V = 1,4 lít
4MgO BaSOm m m 40.0,15 233.0,14 38,62g    
Gần nhất với giá trị 38,6
http://megabook.vn/
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 44: Cho dãy chuyển hóa sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2. B. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.
C. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3. D. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
Giải:
4 2 4 ,
3 2 4 2 4 3 2( )NaOH du FeSO H SO loang du NaOH du
CrO Na CrO Cr SO NaCrO   
  
Phương trình phản ứng:
3 2 4 2CrO 2NaOH Na CrO H O  
2 Na2CrO4 + 6 FeSO4 + 8 H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3 Fe2(SO4)3 + 2 Na2SO4 + 8 H2O
Cr2(SO4)3 + 6 NaOH → 2 Cr(OH)3 + 3 Na2SO4
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2 H2O
⇒ Chọn đáp án D.
Câu 45: Dạng câu 40 trong đề 11( đề thử sức số 1 Thần Tốc Hóa 2016 Megabook)
Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có
cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân,
thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung
dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các
khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 7720. B. 9408. C. 8685. D. 9650.
Giải:
 Phương trình điện phân:
Catot: 2
Cu 2e Cu
 
2 22H O 2e 2OH H
  
Anot: 22Cl Cl 2e
 
2 22H O 4H O 4e
  
http://megabook.vn/
 2 2 2Cl H O
2,352
n n n n 0,105mol
22,4      (1)
 Giả sử dung dịch sau phản ứng chứa OH
: 2 3Al OOH
2,04
n 2n 2. 0,04mol
102
   
Áp dụng bảo toàn điện tích có: 2
4Na SO OH
n 2n n 2.0,05 0,04 0,14mol      
2Cl Na
1
n n 0,07mol
2
   (2)
Áp dụng bảo toàn electron có: 2.0,05 + 2H2n = 2.0,07 + 2O4n (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:
2
2
H
O
n 0,03mol
n 0,005mol



⇒ Thời gian điện phân:
(2.0,05 2.0,03).96500
t 7720s
2

 
 Giả sử dung dịch sau phản ứng chứa H
: 2 3Al OH
2,04
n 6n 6. 0,12mol
102
   
Áp dụng bảo toàn điện tích có: 2
4Na H SO
n n 2n 2.0,05 0,1mol     
Na
n 0,1 0,12 0,02     ⇒ Loại.
⇒ Chọn đáp án A.
Câu 46: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín
(không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và
khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào
khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4
(loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn
hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí).
Giá trị của m là
A. 13,92. B. 19,16. C. 11,32. D. 13,76.
Giải:
 Khí hóa nâu ngoài không khí là NO.
Mkhí = 8.2 = 16 < MNO⇒ Khí còn lại là H2.
⇒ Chứng tỏ 3NO
phản ứng hết 3NO KNOn n 0,01mol  
http://megabook.vn/
 Có
30 2
16
2

 ⇒ Chứng tỏ 2H NOn n 0,01mol 
Áp dụng bảo toàn nguyên tố H có: 2 2 4 2H O H SO Hn n n  = 0,15 – 0,01 = 0,14 mol
 Đặt số mol 2
Fe 
là x, số mol 3
Fe 
là y, số mol O trong Y là z.
 Áp dụng bảo toàn electron có: 2x + 3y = 2z + 2H NO2n 3n
⇒ 2x + 3y – 2z = 0,05 (1)
 Áp dụng bảo toàn điện tích có: 2x + 3y + 2
4K SO
n 2n 
⇒ 2x + 3y = 2.0,15 – 0,01 = 0,29 (2)
 Có mmuối= 56(x + y) + 39.0,01 + 96.0,15 = 21,23 g (3)
 Từ (1), (2), (3) suy ra:
x 0,055
y 0,06
z 0,12



 
 Khí Z chứa 2CO và 2NO
Có Z
44 46
45 M
2

  ⇒ Chứng tỏ 2 2NO COn n
2
3 3 2 2Fe NO CO Fe + O + NO CO 
   
⇒
3 3
O(Y)NO CO
n n n 0,12mol   
⇒ 2 2NO COn n = 0,06 mol
⇒ m = 56.(0,055 + 0,06) + 62.0,06 + 60.0,06 = 13,76 g
⇒ Chọn đáp án D.
http://megabook.vn/
Câu 47: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở
bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
Giải:
 X + dung dịch I2→ màu xanh tím
⇒ X là hồ tinh bột
 Y + 2Cu(OH) / OH
→ màu tím
⇒ Y có bản chất peptit ⇒ Y là lòng trắng trứng.
 Z + 3 3AgNO / NH → Ag trắng sáng
⇒ Z có chức –CHO ⇒ Z là glucozơ.
 T + nước brom → kết tủa trắng
⇒ T là anilin.
⇒ Chọn đáp án C.
http://megabook.vn/
Câu 48: Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ
thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:
Giá trị của V là
A. 300. B. 400. C. 150. D. 250.
Giải:
 Khi 2COn 0,03mol lượng kết tủa tạo thành chưa đạt cực đại.
OH
V
n 0,4. 2.0,03 0,06 V 150ml
1000
     
3 2BaCO COn n 0,03mol 
 Khi 2COn 0,13mol kết tủa bị hòa tan một phần, còn lại 0,03 mol 3BaCO
3
33
HCO
BaCOOH HCO
n 0,13 0,03 0,1mol
V
n n 2n 0,1 2.0,03 0,4.
1000

 
  
     
⇒ V = 400 (ml)
⇒ Chọn đáp án B.
Câu 49: ( Giống câu 45 trong đề số 12 bộ Thần Tốc Hóa 2016 Megabook)
Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu
được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch
hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn
Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được
42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,2. B. 6,9. C. 7,6. D. 7,9.
http://megabook.vn/
Giải:
 3HNO OH
126.48%
n 0,96mol,n 0,4.(1 0,5) 0,6mol
63
    
 Giả sử T chỉ gồm 3NaNO , 3KNO
⇒ mchất rắn = 2 2NaNO KNOm m = 69.0,4 + 85.0,2 = 44,6 > 42,86
⇒ Chứng tỏ còn dư OH
Fe Cu
Fe
Cuoxit Fe Cu
56n 64n 14,8g
n 0,15mol
1
n 0,1molm 160. n 80n 20g
2
  
  
   
 Chất rắn thu được sau khi nung T gồm: Na
, K
, 2NO
(a mol), OH
(b mol).
⇒
a 023.0,4 39.0,2 46a 17b 42,86
a b 0,4 0,2
,54
b 0,06
   
  
 
  
 

  2 3 2 2 3
3
2 3
NO Z Fe Fe Cu Fe Fe
Fe Fe
n 2n 3n 2n 2n 3n 2.0,1 0,54mol
n n 0,15mol
     
 
      

 
2
3
Fe
Fe
n 0,11mol
n 0,04mol



 

 Áp dụng bảo toàn nguyên tố N có:
nN (sản phẩm khử) = 0,96 – 0,54 = 0,42 mol
 Số mol 2H O khi khử kim loại = 3HNO
1
n 0,48mol
2

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có:
nO (sản phẩm khử) = 3.0,96 – 0,48 – 3.0,54 = 0,78 mol
 Áp dụng bảo toàn khối lượng có:
mdung dịch X = 14,8 + 126 – 14.0,42 – 16.0,78 = 122,44 g
 3 3Fe(NO ) X
242.0,04
C% .100% 7,905%
122,44
  
Gần nhất với giá trị 7,9
⇒ Chọn đáp án D.
http://megabook.vn/
Câu 50: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Giải:
(a) Đúng.
(b) Sai. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
(c) Đúng.Amilopectin chiếm khoảng 70-80% khối lượng tinh bột. Amilopectin có cấu
tạo phân nhánh. Cứ khoảng 20-30% mắt xích α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-
1,4-glicozit thì tạo thành một chuỗi. Do có thêm liên kết từ C1 của chuỗi này với
C6 của chuỗi kia qua nguyên tử O (gọi là liên kết α-1,6-glicozit) nên chuỗi bị phân
nhánh
(d) Sai. Ở nhiệt độ thường, triolein ở dạng lỏng.
(e) Đúng. Trong mật ong chức nhiều fructozơ và glucozơ, trong đó hàm lượng fructozơ
(38,2%) cao hơn glucozơ (31,3%).
(f) Đúng. Tinh bột bản chất là cacbohydrat, có mặt trong nhiều loại thực phẩm như gạo,
bánh mì, ngũ cốc,⇒. Chúng đóng vai trò quan trọng trong khẩu phần ăn hàng ngày.
Vậy có 4 phát biểu đúng.
⇒ Chọn đáp án A.

Contenu connexe

Tendances

Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
phamchidac
 
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpBộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
drdactrung
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cảnh
 
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giaiCacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Thuong Hoang
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Tommy Bảo
 

Tendances (20)

HỢP CHẤT CƠ KIM
HỢP CHẤT CƠ KIMHỢP CHẤT CƠ KIM
HỢP CHẤT CƠ KIM
 
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2010 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2010 môn Sinh Học
 
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
 
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệpBộ đề dược liệu tot nghiệp
Bộ đề dược liệu tot nghiệp
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
 
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câuDược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
Dược lý- Câu hỏi lượng giá 60 câu
 
16 ho mycobacteriaceae da
16 ho mycobacteriaceae   da16 ho mycobacteriaceae   da
16 ho mycobacteriaceae da
 
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
 
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giaiCacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
Cacbohidrat tom-tat-ly-thuyet-bai-tap-dap-an-bai-tap-tu-giai
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
 
Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)
Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)
Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)
 
11 ho vi khuan duong ruot da
11 ho vi khuan duong ruot   da11 ho vi khuan duong ruot   da
11 ho vi khuan duong ruot da
 
Bai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa họcBai tap nhan biet Hóa học
Bai tap nhan biet Hóa học
 
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolonThuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
Thuoc sat trung tay ue sulfamid khang khuan cac quinolon
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
 
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
 

Similaire à Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
nhhaih06
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)
SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)
SEO by MOZ
 
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệpđề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
adminseo
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
Thanh Thanh
 
Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485
vjt_chjen
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
vjt_chjen
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
vjt_chjen
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
vjt_chjen
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phi
viettai304
 
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp015dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
ongtienthanh
 
De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)
SEO by MOZ
 

Similaire à Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn (20)

Thpt qg mon-hoa-nam-2016
Thpt qg  mon-hoa-nam-2016Thpt qg  mon-hoa-nam-2016
Thpt qg mon-hoa-nam-2016
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
 
De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)De thi dai hoc mon hoa (30)
De thi dai hoc mon hoa (30)
 
Thi thu hoa hoc iv box math
Thi thu hoa hoc iv  box mathThi thu hoa hoc iv  box math
Thi thu hoa hoc iv box math
 
De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)
 
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệpđề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
 
Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Hóa học
Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Hóa họcĐề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Hóa học
Đề thi thử THPT Quốc gia 2016 môn Hóa học
 
Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136
Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136
Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
 
Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phi
 
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp015dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
 
De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)De thi dai hoc mon hoa (23)
De thi dai hoc mon hoa (23)
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
 
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa HọcĐề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
 

Plus de Megabook

Plus de Megabook (20)

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
 
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
 
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vnChuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
 

Dernier

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Dernier (20)

Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn

  • 1. http://megabook.vn/ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỐ THÔNG QUỐC GIA 2016 Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề LỜI GIẢI CHI TIẾT Mã đề thi: 951 Chú ý: Các câu bôi vàng là câu trúng trong đề Thần Tốc Hóa 2016 Megabook  Lấy ví dụ điển hình nhất là câu 49 câu khó trong đề thuộc phần vô cơ chính là câu 45 trong đề số 12 của bộ Thần Tốc Hóa 2016 Megabook Câu 1: : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. CA C. Li. D. Mg. Giải: A. Al là kim loại nhóm IIIA B. Ca là kim loại kiềm thổ (nhóm IIA). C. Li là kim loại kiềm (nhóm IA). D. Mg là kim loại kiềm thổ (nhóm IIA). ⇒ Chọn đáp án C. Câu 2: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. HNO3 loãng. Giải:  Kim loại sắt thụ động với axit 3HNO và 2 4H SO đặc nguội.  Các axit còn lại đều cho phản ứng với Fe: 6 2 4H SO đặc, nóng + 2Fe → 2 4 3 2 2Fe (SO ) 3SO 6H O  2 4H SO loãng 4 2Fe FeSO H   4 3HNO loãng + 3 3 2Fe Fe(NO ) NO 2H O   ⇒ Chọn đáp án C. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2O. D. NaCl.
  • 2. http://megabook.vn/ Giải:  Nhắc lại kiến thức lý thuyết: Chất điện ly mạnh là chất tan trong nước phân ly hoàn toàn thành cation và anion.  Áp dụng: - Chất điện ly mạnh là NaCl. - 2 5C H OH, 3CH COOH , 2H O đều là những chất điện ly yếu. ⇒ Chọn đáp án D. Câu 4: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Cr. B. Hg. C. W. D. Pb Giải: Thủy ngân là một kim loại nặng có ánh bạc, là một nguyên tố kim loại được biết có dạng lỏng ở nhiệt độ thường. Thủy ngân được sử dụng trong các nhiệt kế, áp kế và các thiết bị khoa học khác. Thủy ngân thu được chủ yếu bằng phương pháp khử khoáng chất chu sa. ⇒ Chọn đáp án B. Câu 5: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao nung. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. boxit. Giải:  Thạch cao là khoáng vật trầm tích hay phong hóa rất mềm, với thành phần là muối canxi sulfat ngậm 2 phân tử nước(CaSO4.2H2O), được gọi là “thạch cao sống”.  Khoáng thạch cao (CaSO4.2H2O) nung ở ~150 °C nhận được “thạch cao khan”: CaSO4·2H2O → CaSO4·0,5H2O (thạch cao khan) + 1,5H2O (dưới dạng hơi).  Bô xítlà một loại quặng nhôm nguồn gốc á núi lửa có màu hồng, nâu được hình thành từ quá trình phong hóa các đá giàu nhôm hoặc tích tụ từ các quặng có trước bởi quá trình xói mòn. Quặng bô xít phân bố chủ yếu trong vành đai xung quanh xích đạo đặc biệt trong môi trường nhiệt đới. Từ bôxit có thể tách ra alumina (Al2O3), nguyên liệu chính để luyện nhôm trong các lò điện phân.  Đá vôi có thành phần chính là 3CaCO . ⇒ Chọn đáp án C.
  • 3. http://megabook.vn/ Câu 6: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl axetat. B. Propilen. C. Vinyl clorua D. Acrilonitrin. Giải: PVC được tổng hợp từ các đơn vị monome 2CH CHCl ⇒ Chọn đáp án C. Câu 7: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là A. C2H2. B. C2H6. C. CH4. D. C2H4. Giải: A. 2 2C H : Axetilen. B. 2 6C H : Etan. C. 4CH : Metan. D. 2 4C H : Etilen. ⇒ Chọn đáp án D. Câu 8: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. axit fomic B. ancol etylic C. etanal. D. phenol. Giải: 2 5C H OH có tên thay thế là etanol, tên gốc chức là ancol etylic ⇒ Chọn đáp án B.
  • 4. http://megabook.vn/ Câu 9: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Metyl axetat. Giải: A. 17 35 3 3 5 17 35 3 5 3(C H COO) C H 3NaOH 3C H COONa C H (OH)   B. 3 3HCOOCH NaOH HCOONa CH OH   C. 3 2 6 5 3 6 5 2CH COOCH C H NaOH CH COONa C H CH OH   D. 3 3 3 3CH COOCH NaOH CH COONa CH OH   ⇒ Thủy phân tristearin thu được glixerol. ⇒ Chọn đáp án A. Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. C2H5–NH2. B. CH3–NH–CH3. C. (CH3)3N. D. CH3–NH2 Giải: A. 2 5 2C H NH là amin bậc 1. B. 3 3CH NHCH là amin bậc 2. C. 3 3(CH ) N là amin bậc 3. D. 3 2CH NH là amin bậc 1. ⇒ Chọn đáp án C. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 3,15. B. 5,25. C. 3,60. D. 6,20. Giải: Đặt công thức chung cho hỗn hợp là a 2 bC (H O) 0 2 2 t a 2 b 2 2 2 O H O C (H O) aO aCO bH O n n 2,52 1,8 a 1,125b a b 22,4a 18b          2hh O hh 1 0,1125 n n a a 0,1125 0,1125 m (12a 18b). (12.1,125b 18b). 3,15g a 1,125b        
  • 5. http://megabook.vn/ ⇒ Chọn đáp án A. Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) ⎯⎯→ CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Na + 2H2O ⎯⎯→ 2NaOH + H2. C. Fe + ZnSO4 (dung dịch) ⎯⎯→ FeSO4 + Zn. D. H2 + CuO ⎯t ⎯→ Cu + H2O. Giải: Phương trình C sai. Fe đứng sau Zn trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại nên không đẩy được Zn ra khỏi muối. Phương trình đúng là: 4 4Zn FeSO ZnSO Fe   ⇒ Chọn đáp án C. Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Giải: (a) 2 2 22Al 2NaOH 2H O 2NaAlO 3H    (b) 3 3 2Fe 2AgNO Fe(NO ) 2Ag   Nếu dư 3 3 2 3 3 3AgNO : Fe(NO ) AgNO Fe(NO ) Ag   (c) 2 2CaO H O Ca(OH)  (d) 2 3 2 3Na CO CaCl CaCO 2NaCl   Vậy cả 4 thí nghiệm đều xảy ra phản ứng. ⇒ Chọn đáp án D. Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng. C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. D. CrO3 là oxit axit.
  • 6. http://megabook.vn/ Giải:  Phát biểu A đúng. Crom là một kim loại cứng, mặt bóng, màu xám thép với độ bóng cao và nhiệt độ nóng chảy cao. Nó là chất không mùi, không vị và dễ rèn. Các trạng thái ôxi hóa phổ biến của crom là +2, +3 và +6, với +3 là ổn định nhất. Các trạng thái +1, +4 và +5 là khá hiếm. Các hợp chất của crom với trạng thái ôxi hóa +6 là những chất có tính ôxi hóa mạnh.  Phát biểu B sai. 2 3Cr O tan trong dung dịch NaOH đặc, nóng, không tan trong dung dịch NaOH loãng. 2 3 2 2Cr O 2NaOH 2NaCrO H O    Phát biểu C đúng.  Phát biểu D đúng. 3CrO tan trong nước tạo dung dịch có tính axit: 3 2 2 4 3 2 2 2 7 CrO H O H CrO 2CrO H O H Cr O     ⇒ Chọn đáp án B. Câu 15: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 22,8. B. 20,5. C. 18,5. D. 17,1. Giải: Có glucozo saccarozo n 10,8 1 n mol 90% 180.0,9 15    1 m 342. 22,8g 15    ⇒ Chọn đáp án A. Câu 16: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,39. B. 0,78. C. 1,56. D. 1,17.
  • 7. http://megabook.vn/ Giải: Al HCl NaOH 0,54 n 0,02mol,n 0,07mol,n 0,075mol 27     Có 2 2NaOH HCl NaAlO NaAlOn n n n 0,075 0,07 0,005mol      3 2Al(OH) Al NaAlOm 78.(n n ) 78.(0,02 0,005) 1,17g      ⇒ Chọn đáp án D. Câu 17: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là A. axit axetic B. metyl fomat. C. axit fomic. D. ancol propylic Giải: X có M = 60 ⇒ Loại đáp án C X phản ứng với cả Na, NaOH và 3NaHCO . ⇒ X là axit axetic 3 3 22CH COOH 2Na 2CH COONa H   3 3 2CH COOH NaOH CH COONa H O   3 3 3 2 2CH COOH NaHCO CH COONa CO H O    ⇒ Chọn đáp án A. Câu 18: Cho dãy các chất: CH ≡C–CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH–CH2–OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Giải: Có 4 chất làm mất màu nước brom là: 2CH C CH CH   , 2 2CH CHCH OH , 3 2CH COOCH CH , 2 2CH CH . Các chất này đều có nối đôi C=C hoặc nối ba C C nên tham gia phản ứng cộng brom. ⇒ Chọn đáp án D.
  • 8. http://megabook.vn/ Câu 19: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z: Phương trình hoá học điều chế khí Z là A. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) ⎯t ⎯→ 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O. B. 2HCl (dung dịch) + Zn ⎯⎯→ H2↑ + ZnCl2. C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) ⎯⎯→SO2↑ + Na2SO4 + H2O. D. 4HCl (đặc) + MnO2 ⎯t ⎯→ Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O. Giải: Khí Z thu được bằng phương pháp đẩy nước ⇒ Khí Z phải không tan hoặc tan ít trong trong nước ⇒ Loại đáp án A, C, D (vì 3 2 2NH ,SO ,Cl đều tan nhiều trong nước); chỉ có 2H tan rất ít trong nước ⇒ Chọn đáp án B. Câu 20: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Vôi tôi. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Muối ăn. Giải: Axit fomic có tính axit, gây sưng, bỏng rát, khó chịu, để giảm sưng cần dùng chất có khả năng trung hòa axit. Trong các đáp án chỉ có vôi tôi có tính kiềm, phản ứng trung hòa được axit. 2 2 2Ca(OH) 2HCOOH (HCOO) Ca 2H O  
  • 9. http://megabook.vn/ ⇒ Chọn đáp án A. Câu 21: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 37,50. B. 21,75. C. 18,75. D. 28,25. Giải: Muối thu được là 2 2H NCH COOK: 2 2 2 2H NCH COOH H NCH COOK 28,25 n n 0,25mol 113    ⇒ m = 75.0,25 = 18,75 g ⇒ Chọn đáp án C. Câu 22: Đốt cháy đơn chất X trong oxi thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu được khí Z. Cho Y tác dụng với Z tạo ra chất rắn màu vàng. Đơn chất X là A. lưu huỳnh. B. nitơ. C. photpho. D. Cacbon Giải: X: S Y: 2SO Z: 2H S 0 t 2 2S O SO  0 t 2 2S H H S  2 2 2SO 2H S 3S 2H O   ⇒ Chọn đáp án A. Câu 23: Cho các nhóm tác nhân hóa học sau: (1) Ion kim loại nặng như Hg2+ , Pb2+ . (2) Các anion NO3 - , PO4 3- , SO4 2- ở nồng độ cao. (3) Thuốc bảo vệ thực vật. (4) CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh). Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là: A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3). Giải:  Các loại ô nhiễm môi trường nước: 1, Ô nhiễm vật lý Các chất rắn không tan khi được thải vào nước làm tăng lượng chất lơ lửng, tức làm tăng độ đục của nước. Nhiều chất thải công nghiệp có chứa các chất có màu, hầu hết là màu hữu cơ, làm giảm giá trị sử dụng của nước về mặt y tế cũng như thẩm mỹ.
  • 10. http://megabook.vn/ Ngoài ra các chất thải công nghiệp còn chứa nhiều hợp chất hoá học như muối sắt, mangan, clor tựdo, hydro sulfur, phenol⇒. làm cho nước có vị không bình thường. Các chất amoniac, sulfur, cyanur, dầu làm nước có mùi lạ. 2, Ô nhiễm hóa học Do thải vào nước các chất nitrat, phosphat dùng trong nông nghiệp và các chất thải do luyện kim và các công nghệ khác như, Cr, Ni, Cd, Mn, Cu, Hg là những chất độc cho thủy sinh vật. Sự ô nhiễm do các chất khoáng là do sự thải vào nước các chất như nitrat, phosphat và các chất khác dùng trong nông nghiệp và các chất thải từ các ngành công nghiệp. Sự ô nhiễm nước do nitrat và phosphat từ phân bón hóa học cũng đáng lo ngại. Khi phân bón được sử dụng một cách hợp lý thì làm tăng năng suất cây trồng và chất lượng của sản phẩm cũng được cải thiện rõ rệt. Nhưng các cây trồng chỉ sử dụng được khoảng 30 - 40% lượng phân bón, lượng dư thừa sẽ vào các dòng nước mặt hoặc nước ngầm, sẽ gây hiện tượng phì nhiêu hoá sông hồ, gây yếm khí ở các lớp nước ở dưới. 3, Ô nhiễm sinh học Ô nhiễm nước sinh học do các nguồn thải đô thị hay kỹ nghệ có các chất thải sinh hoạt, phân, nước rửa của các nhà máy đường, giấy⇒. Sự ô nhiễm về mặt sinh học chủ yếu là do sự thải các chất hữu cơ có thể lên men được: sự thải sinh hoạt hoặc kỹ nghệ có chứa chất cặn bã sinh hoạt, phân tiêu, nước rửa của các nhà máy đường, giấy, lò sát sinh⇒.  CFC gây ô nhiễm bầu khí quyển chứ không phải nguồn nước ⇒ Chọn đáp án D. Câu 24: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 480. C. 240. D. 320 Giải:  Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 2Om = 3,43 – 2,15 = 1,28 g ⇒ 2On 0,04mol  Áp dụng bảo toàn electron có: 2HCl On 4n 0,16mol  dd HCl 0,16 V 0,32 0,5    lít = 320 ml ⇒ Chọn đáp án D.
  • 11. http://megabook.vn/ Câu 25: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là A. Mg. B. K. C. NA. D. CA. Giải: n 2 dpnc n 2 MCl Cl 2MCl 2M nCl 2 0,08 n n mol n n 5,96n M 35,5n M 39n 0,08           ⇒ n = 1, M = 39 (K) ⇒ Chọn đáp án B. Câu 26: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 2,48. B. 3,92. C. 3,88. D. 3,75. Giải: Có 2 3CO CaCO 9 n n 0,09mol 100      2COO oxitn n 0,09mol   ⇒ m =  oxit O oxitm m 5,36 16.0,09 3,92g    ⇒ Chọn đáp án B. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
  • 12. http://megabook.vn/ Giải: (a) Đúng. Độ dinh dưỡng của phân đạm = .100%N phân m m (b) Sai. Thành phần chính của supephotphat kép là 2 4 2Ca(H PO ) . (c) Đúng.Hầu hết các ứng dụng của kim cương đều có liên quan tới độ cứng của chúng; tính chất này làm cho kim cương trở thành vật liệu lý tưởng cho máy công cụ và dụng cụ cắt. Được biết đến như là một loại vật liệu cứng nhất trong tự nhiên, kim cương có thể dùng để đánh bóng, cắt, mài mòn các loại vật liệu khác kể cả kim cương khác. Các ứng dụng thông thường trong công nghiệp về mặt này bao gồm gắn kim cương vào đầu mũi khoan và lưỡi cưa, và dùng bột kim cương làm bột mài. Độ cứng của kim cương cũng khiến cho nó phù hợp hơn với vai trò của một món trang sức. Bởi vì nó chỉ có thể bị làm trầy bởi một viên kim cương khác nên nó luôn luôn sáng bóng qua thời gian. (d) Đúng. Phương trình điều chế axit nitric: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O 0 t 2 2 2 2 3 2NO O 2NO 3NO H O 2HNO NO      Sản xuất phân đạm: 3 3 4 3NH HNO NH NO  Vậy có 3 phát biểu đúng. ⇒ Chọn đáp án B. Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 18,6. B. 16,8. C. 20,8. D. 22,6 Giải: Có Gly Ala 14,6 n 0,1mol 75 89 18      ⇒ m = 2 2 3 2H NCH COONa CH CH(NH )COONam m (97 111).0,1 20,8g    ⇒ Chọn đáp án C. Câu 29: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat.
  • 13. http://megabook.vn/ Giải: A. Etyl axetat: 3 2 5CH COOC H B. Propyl axetat: 3 3 7CH COOC H C. Metyl axetat: 3 3CH COOCH D. Metyl propionat: 2 5 3C H COOCH ⇒ Chọn đáp án D. Câu 30: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là A. R2O. B. R2O3. C. R2O7. D. RO3. Giải: Cấu hình electron của R là: 2 2 6 2 5 1s 2s 2p 3s 3p ⇒ R là nguyên tố Cl. Công thức oxit cao nhất của R là 2 7 2 7Cl O (R O ) ⇒ Chọn đáp án C. Câu 31: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là A. 2,0. B. 3,2. C. 3,8. D. 1,8. Giải:  Có 2 2 2 CO NO CO NO CO NO 8,96 n n 0,4mol n 0,2mol 22,4 n 0,2mol44n 30n 2.18,5.0,4 14,8g              Áp dụng bảo toàn electron có: 2 NOFe n 3n 0,6mol   2 3 4hh Fe OFe 1 n n 0,6mol n .0,6 0,2mol 3        Áp dụng bảo toàn nguyên tố N có:      3 3HNO phaûn öùng NOFe n 3n n 3.(0,6 2.0,2) 0,2 3,2mol ⇒ Chọn đáp án B.
  • 14. http://megabook.vn/ Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư. (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3. (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được hai muối là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Giải: (a) 2 2Cl 2NaOH NaCl NaClO H O    (b) 2 2 3 2CO 2NaOH Na CO H O   1,5  3 → 1,5 mol 2 2 3 2 3CO Na CO H O 2NaHCO 0,5 0,5 1 mol     (c) 0 t 4 2 2 22KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 8H O 5Cl     (d) 2 3 3 2Fe O 6HCl 2FeCl 3H O   2 4 mol 3 2 2Cu 2FeCl CuCl 2FeCl 1 2 2 4 mol     (e) 3 3 2 2CuO 2HNO Cu(NO ) 2H O   (f) 2 2 22KHS + 2NaOH K S Na S 2H O   Vậy có 4 thí nghiệm thu được 2 muối là: (a), (b), (c), (f). ⇒ Chọn đáp án B. Câu 33: ( Dạng nâng cao của câu 47 trong đề sô 10) Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 30. C. 31. D. 28.
  • 15. http://megabook.vn/ Giải:  Kí hiệu lại 1 2 3X ,X ,X lần lượt là A, B, C. A B Cn : n : n 0,11:0,16:0,2 11:16: 20   11 16 20 k 22Y 3Z 4T (A B C ) 8H O     Tổng số liên kết peptit trong Y, Z, T là 12 ⇒ Tổng số đơn vị aminoaxit trong Y, Z, T là 15 A B Cn n n 4.15 60 (11 16 20)k 60 k 1,28 k 1              11 16 20 22Y 3Z 4T A B C 8H O    0,01 0,08 mol Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 0,01.[47.(14n + 61) – 46.18] + 0,08.18 = 39,05 g ⇒ n = 123 47  0 t n 2n 47 2 2 2H[HNC H CO] OH (70,5n 35,25)O (47n 47)CO (47n 24,5)H O      ⇒ Đốt 39,05 g peptit được 2O 123 n (70,5. 35,25).0,01 2,1975mol 47    Đốt m g peptit được 1,465 mol O2 1,465 m .39,05 26,03g 2,1975    Gần nhất với giá trị 26 ⇒ Chọn đáp án A. Câu 34: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là A. 2,86. B. 3,60. C. 2,02. D. 4,05. Giải:  Để đạt được lượng kết tủa lớn nhất thì: 3 NaOH NO n n 0,03.2 0,05.2 0,16mol     Nếu 3 2Cu(NO ) phản ứng hết thì
  • 16. http://megabook.vn/ 2 2Zn(OH) Mg(OH)maxm m m 99.0,03 58.0,05 5,87g      < 6,67 g ⇒ Chứng tỏ 3 2Cu(NO ) phản ứng còn dư. 2 2 2Zn(OH) Cu(OH) Mg(OH)m m m m 99.0,03 98.(0,05 x) 58x 6,67g          ⇒ x = 0,03  mMg dư = 5,25 – 64.0,03 = 3,33 g ⇒ m = 3,33 + 24.0,03 = 4,05 g ⇒ Chọn đáp án D. Câu 35: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là A. 1,8. B. 1,9. C. 2,4. D. 2,1 Giải:  Đặt số mol 4 3KMnO ,KClO ban đầu lần lượt là x, y ⇒ 158x + 122,5y = 48,2 g (1)  Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 2Om 48,2 43,4 4,8g   2On 0,15mol   Áp dụng bảo toàn electron có: 5x + 6y = 2 2O Cl 15,12 4n 2n 4.0,15 2. 1,95mol 22,4     (2)  Từ (1) và (2) suy ra: x 0,15 y 0,2     Áp dụng bảo toàn nguyên tố Cl có: y + nHCl phản ứng = 2 2KCl MnCl Cln 2n 2n  ⇒ nHCl phản ứng = (0,15 + 0,2) + 2.0,15 + 2.0,675 – 0,2 = 1,8 mol ⇒ Chọn đáp án A.
  • 17. http://megabook.vn/ Câu 36: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là A. 5,92. B. 5,36. C. 6,53. D. 7,09. Giải:  Ancol có PTK trung bình < 46 ⇒ Có 1 ancol là 3CH OH , ancol còn lại no, đơn chức, mạch hở.  Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm x 2x 2 2k 4 y 2y 2 2 C H O :a mol C H O: bmol H O: cmol          Có NaOH axit HCl 0,1 0,02 n 2n n a 0,04mol 2        ancoln b 0,05mol   2CO 8,36 n 0,04x 0,05y 0,19mol 44     14y + 18 < 46 0,19 2.0,05 0,19 0,05 y 2 x 2,25 x 3,5 0,04 0,04           ⇒ x = 3, y = 1,4  Muối khan gồm 2 2CH (COONa) và NaCl ⇒ m = 148.0,04 + 58,5.0,02 = 7,09 g ⇒ Chọn đáp án D. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2 (đktc), thu được 2016 ml CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được là A. 7,56 gam. B. 10,80 gam. C. 8,10 gam. D. 4,32 gam.
  • 18. http://megabook.vn/ Giải:  2 2 2 2 2 2 a b 2 CH (CHO) : xmol 0,09mol CO X CH CHCHO: ymol 0,095molO 0,06molH O C H O : zmol         Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: 2x + y + 2z = 2.0,09 + 0,06 – 2.0,095 = 0,05  2 2 CO H O n 3x 3y az 0,09mol z.(a 0,75b) 0 a : b 3: 4 n 2x 2y 0,5bz 0,06mol               NaOHz n 0,015mol  0,09 a 6 a 3,b 4 0,015       ⇒ Este có CTCT là 2HCOOCH CH  Agn 4x 2y 4z 2.(0,05 2.0,015) 4.0,015 0,1mol       Agm 108.0,1 10,8g   ⇒ Chọn đáp án B. Câu 38: ( Dạng câu 15 trong đề số 5 bộ Thần Tốc Hóa 2016 Megabook) Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Trong các phát biểu sau: (a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H2 (Ni, to ). (b) Chất Z có đồng phân hình học (c) Chất Y có tên gọi là but-1-in. (d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3
  • 19. http://megabook.vn/ Giải:  3 hiđrocacbon X, Y, Z đều phản ứng với 3 3AgNO / NH ⇒ X, Y, Z có nối ba đầu mạch.  X Y ZM M M 62   và X, Y, Z có cùng số nguyên tử C ⇒CTPT của X: 4 2C H (CH C C CH)   , của Y: 4 4 2C H (CH C CH CH )   , của Z: 4 6 2 3C H (CH C CH CH )   (a) đúng.  (b) sai. Z không có đồng phân hình học  (c) sai. Tên của Y: vinyl axetilen hoặc but–1–en–3–in.  (d) đúng. Vậy có 2 phát biểu đúng. ⇒ Chọn đáp án A. Câu 39: Ứng với công thức C2HxOy (M < 62) có bao nhiêu chất hữu cơ bền, mạch hở có phản ứng tráng bạc? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Giải:  24 + x + 16z < 62 ⇒ 62 24 z 2,375 16    ⇒ z = 1 hoặc 2  z = 1 ⇒ Các CTPT thỏa mãn là 2 4 2 6C H O,C H O Các chất tác dụng được với 3 3AgNO / NH là: 3CH CHO.  z = 2 ⇒ Các CTPT thỏa mãn là: 2 2 2 2 4 2 2 6 2C H O ,C H O ,C H O Các chất tác dụng được với 3 3AgNO / NH là: OHC-CHO, 3HCOOCH , 2HOCH CHO .  Vậy có 4 chất thỏa mãn. ⇒ Chọn đáp án C. Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là A. 12,0. B. 13,1. C. 16,0. D. 13,8.
  • 20. http://megabook.vn/ Giải:  Có O COOH COOH 0,412m %m 41,2% 16.2n 0,412m n mol 32        Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m + mNaOH = mmuối + 2H Om ⇒ m + 40. 0,412m 0,412m 20,532 18. 32 32   ⇒ m = 16 ⇒ Chọn đáp án C. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,40. B. 0,26. C. 0,30. D. 0,33. Giải:  Đặt công thức chung cho X là x y zC H O x y z 2 2 2 y z y C H O (x )O xCO H O 4 2 2 0,33 1,27 0,8mol      y z 1,27 58x 2x z 4 2 0,33 11 160y 0,8 y 332 0,33                 Do X có z nguyên tử O nên cứ 1 phân tử X có z 2 liên kết π không thể cộng brom. 2Br max 2x 2 y z z y n ( ).0,33 (x 1).0,33 2 2 2 2 29 160 ( 1).0,33 0,4mol 11 33.2              ⇒ Chọn đáp án A.
  • 21. http://megabook.vn/ Câu 42: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng A. 10. B. 6. C. 8. D. 12. Giải:  Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 2X dd NaOH H O Zm m m m   Xm = 164,7 + 44,4 – 180 = 29,1 g X 29,1 M 194 0,15     Z + O2→ 0,225 mol 2 3Na CO + 1,275 mol 2CO + 0,825 mol 2H O 2 3NaOH Na COn 2n 0,45mol  ⇒ Khối lượng H2O trong dung dịch NaOH = 180 – 40.0,45 = 162 g ⇒ Số mol H2O tạo thành = X 164,7 162 0,15mol n 18       2 3 2Na CO COC Xn n n 0,225 1,285 1,5mol     ⇒ Số nguyên tử C = C(X) X n 1,5 10 n 0,15      2 2 2 2 2.0,15 2.0,825 0,45 1,5H Otaïo thaønh H O chay NaOHH Xn n n n mol       ⇒ Số nguyên tử H =  H X X n 1,5 10 n 0,15   ⇒ Số nguyên tử O = 194 12.10 10 4 16    ⇒ CTPT của X là 10 10 4C H O  10 10 4C H O + 3NaOH → Z Z + 2 4H SO → 2 axit cacboxylic + T (MT< 126) ⇒ CTCT của X là: 6 4 2 3HCOO C H CH OCOCH
  • 22. http://megabook.vn/ ⇒ CTCT của T là: 6 4 2NaO C H CH OH ⇒ T có 8 nguyên tử H trong phân tử. ⇒ Chọn đáp án C. Câu 43: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,3. B. 38,6. C. 32,3. D. 27,4. Giải:  2 4HCl H SOn 0,52mol,n 0,14mol   Đặt số mol Mg, Al lần lượt là a, b ⇒ 24a + 27b = 7,65 g (1)  Có NaOHn 0,85 0,52 2.0,14   = 0,8 ⇒ Chứng tỏ 3Al(OH) bị hòa tan một phần: 2AlO n 0,85 0,8 0,05mol    2 3Mg(OH) Al(OH)m m m 58a 78.(b 0,05) 16,5g       (2)  Từ (1) và (2) suy ra a = b = 0,15  Đặt V (lít) là thể tích dung dịch kiềm thêm vào. 2 Ba OH n 0,1V,n (0,8 2.0,1)V V       Lượng hiđroxit thu được cực đại khi: OH H n n V 0,8(l)    Khi đó: 2 2 4Ba SO n 0,08mol n 0,14mol    m 58.0,15 78.0,15 233.0,08 39,04g      Lượng 4BaSO thu được cực đại khi: 2 2 4Ba SO OH n n 0,14mol n 1,4mol      Khi đó: AlOH H n n n   ⇒ 3Al(OH) tan hết. m 58.0,15 233.0,14 41,32g 39,04g     ⇒ Lượng kết tủa đạt cực đại khi V = 1,4 lít 4MgO BaSOm m m 40.0,15 233.0,14 38,62g     Gần nhất với giá trị 38,6
  • 23. http://megabook.vn/ ⇒ Chọn đáp án B. Câu 44: Cho dãy chuyển hóa sau: Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2. B. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3. C. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3. D. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2. Giải: 4 2 4 , 3 2 4 2 4 3 2( )NaOH du FeSO H SO loang du NaOH du CrO Na CrO Cr SO NaCrO       Phương trình phản ứng: 3 2 4 2CrO 2NaOH Na CrO H O   2 Na2CrO4 + 6 FeSO4 + 8 H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3 Fe2(SO4)3 + 2 Na2SO4 + 8 H2O Cr2(SO4)3 + 6 NaOH → 2 Cr(OH)3 + 3 Na2SO4 Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2 H2O ⇒ Chọn đáp án D. Câu 45: Dạng câu 40 trong đề 11( đề thử sức số 1 Thần Tốc Hóa 2016 Megabook) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 7720. B. 9408. C. 8685. D. 9650. Giải:  Phương trình điện phân: Catot: 2 Cu 2e Cu   2 22H O 2e 2OH H    Anot: 22Cl Cl 2e   2 22H O 4H O 4e   
  • 24. http://megabook.vn/  2 2 2Cl H O 2,352 n n n n 0,105mol 22,4      (1)  Giả sử dung dịch sau phản ứng chứa OH : 2 3Al OOH 2,04 n 2n 2. 0,04mol 102     Áp dụng bảo toàn điện tích có: 2 4Na SO OH n 2n n 2.0,05 0,04 0,14mol       2Cl Na 1 n n 0,07mol 2    (2) Áp dụng bảo toàn electron có: 2.0,05 + 2H2n = 2.0,07 + 2O4n (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: 2 2 H O n 0,03mol n 0,005mol    ⇒ Thời gian điện phân: (2.0,05 2.0,03).96500 t 7720s 2     Giả sử dung dịch sau phản ứng chứa H : 2 3Al OH 2,04 n 6n 6. 0,12mol 102     Áp dụng bảo toàn điện tích có: 2 4Na H SO n n 2n 2.0,05 0,1mol      Na n 0,1 0,12 0,02     ⇒ Loại. ⇒ Chọn đáp án A. Câu 46: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là A. 13,92. B. 19,16. C. 11,32. D. 13,76. Giải:  Khí hóa nâu ngoài không khí là NO. Mkhí = 8.2 = 16 < MNO⇒ Khí còn lại là H2. ⇒ Chứng tỏ 3NO phản ứng hết 3NO KNOn n 0,01mol  
  • 25. http://megabook.vn/  Có 30 2 16 2   ⇒ Chứng tỏ 2H NOn n 0,01mol  Áp dụng bảo toàn nguyên tố H có: 2 2 4 2H O H SO Hn n n  = 0,15 – 0,01 = 0,14 mol  Đặt số mol 2 Fe  là x, số mol 3 Fe  là y, số mol O trong Y là z.  Áp dụng bảo toàn electron có: 2x + 3y = 2z + 2H NO2n 3n ⇒ 2x + 3y – 2z = 0,05 (1)  Áp dụng bảo toàn điện tích có: 2x + 3y + 2 4K SO n 2n  ⇒ 2x + 3y = 2.0,15 – 0,01 = 0,29 (2)  Có mmuối= 56(x + y) + 39.0,01 + 96.0,15 = 21,23 g (3)  Từ (1), (2), (3) suy ra: x 0,055 y 0,06 z 0,12       Khí Z chứa 2CO và 2NO Có Z 44 46 45 M 2    ⇒ Chứng tỏ 2 2NO COn n 2 3 3 2 2Fe NO CO Fe + O + NO CO      ⇒ 3 3 O(Y)NO CO n n n 0,12mol    ⇒ 2 2NO COn n = 0,06 mol ⇒ m = 56.(0,055 + 0,06) + 62.0,06 + 60.0,06 = 13,76 g ⇒ Chọn đáp án D.
  • 26. http://megabook.vn/ Câu 47: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng T Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. Giải:  X + dung dịch I2→ màu xanh tím ⇒ X là hồ tinh bột  Y + 2Cu(OH) / OH → màu tím ⇒ Y có bản chất peptit ⇒ Y là lòng trắng trứng.  Z + 3 3AgNO / NH → Ag trắng sáng ⇒ Z có chức –CHO ⇒ Z là glucozơ.  T + nước brom → kết tủa trắng ⇒ T là anilin. ⇒ Chọn đáp án C.
  • 27. http://megabook.vn/ Câu 48: Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau: Giá trị của V là A. 300. B. 400. C. 150. D. 250. Giải:  Khi 2COn 0,03mol lượng kết tủa tạo thành chưa đạt cực đại. OH V n 0,4. 2.0,03 0,06 V 150ml 1000       3 2BaCO COn n 0,03mol   Khi 2COn 0,13mol kết tủa bị hòa tan một phần, còn lại 0,03 mol 3BaCO 3 33 HCO BaCOOH HCO n 0,13 0,03 0,1mol V n n 2n 0,1 2.0,03 0,4. 1000             ⇒ V = 400 (ml) ⇒ Chọn đáp án B. Câu 49: ( Giống câu 45 trong đề số 12 bộ Thần Tốc Hóa 2016 Megabook) Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,2. B. 6,9. C. 7,6. D. 7,9.
  • 28. http://megabook.vn/ Giải:  3HNO OH 126.48% n 0,96mol,n 0,4.(1 0,5) 0,6mol 63       Giả sử T chỉ gồm 3NaNO , 3KNO ⇒ mchất rắn = 2 2NaNO KNOm m = 69.0,4 + 85.0,2 = 44,6 > 42,86 ⇒ Chứng tỏ còn dư OH Fe Cu Fe Cuoxit Fe Cu 56n 64n 14,8g n 0,15mol 1 n 0,1molm 160. n 80n 20g 2            Chất rắn thu được sau khi nung T gồm: Na , K , 2NO (a mol), OH (b mol). ⇒ a 023.0,4 39.0,2 46a 17b 42,86 a b 0,4 0,2 ,54 b 0,06                  2 3 2 2 3 3 2 3 NO Z Fe Fe Cu Fe Fe Fe Fe n 2n 3n 2n 2n 3n 2.0,1 0,54mol n n 0,15mol                   2 3 Fe Fe n 0,11mol n 0,04mol        Áp dụng bảo toàn nguyên tố N có: nN (sản phẩm khử) = 0,96 – 0,54 = 0,42 mol  Số mol 2H O khi khử kim loại = 3HNO 1 n 0,48mol 2  Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: nO (sản phẩm khử) = 3.0,96 – 0,48 – 3.0,54 = 0,78 mol  Áp dụng bảo toàn khối lượng có: mdung dịch X = 14,8 + 126 – 14.0,42 – 16.0,78 = 122,44 g  3 3Fe(NO ) X 242.0,04 C% .100% 7,905% 122,44    Gần nhất với giá trị 7,9 ⇒ Chọn đáp án D.
  • 29. http://megabook.vn/ Câu 50: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ. (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Giải: (a) Đúng. (b) Sai. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. (c) Đúng.Amilopectin chiếm khoảng 70-80% khối lượng tinh bột. Amilopectin có cấu tạo phân nhánh. Cứ khoảng 20-30% mắt xích α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α- 1,4-glicozit thì tạo thành một chuỗi. Do có thêm liên kết từ C1 của chuỗi này với C6 của chuỗi kia qua nguyên tử O (gọi là liên kết α-1,6-glicozit) nên chuỗi bị phân nhánh (d) Sai. Ở nhiệt độ thường, triolein ở dạng lỏng. (e) Đúng. Trong mật ong chức nhiều fructozơ và glucozơ, trong đó hàm lượng fructozơ (38,2%) cao hơn glucozơ (31,3%). (f) Đúng. Tinh bột bản chất là cacbohydrat, có mặt trong nhiều loại thực phẩm như gạo, bánh mì, ngũ cốc,⇒. Chúng đóng vai trò quan trọng trong khẩu phần ăn hàng ngày. Vậy có 4 phát biểu đúng. ⇒ Chọn đáp án A.