SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  31
Télécharger pour lire hors ligne
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1
BỘ ĐỀ MEGABOOK SỐ 2 MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang
dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ
vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. 2 5 cm B. 4,25cm C. 3 2 cm D. 2 2 cm
Đáp án A
+ Vận tốc của M khi qua VTCB: v = ωA =
k
m
A = 10.5 = 50cm/s
+Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
v.M=(m+M).v’
= > v’ =
M v 0, 4 .5 0
M m 0, 5


= 40cm/s
+Vì sau khi thả vật hệ vẫn dao động điều hòa với :
k
m M
 

Có: v’=A’.
= > A’ = v’
M m
k

=40
0, 5
4 0
= 2 5 cm
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng
ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt
bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:
A. / 2 5 5 (s).. B. / 20 (s). C. /15 (s). D. / 30 (s).
Đáp án C
+Chu kì dao động của vật : T = 2
k
m
= 0,2 (s)
+Vì con lắc lx dao động nằm ngang có ma sát nên VTCB mới là vị trí lực đàn hồi cân bằng vs lực ma sát:
dh m s
F F 
Tại đó vật cách vị trí lò xo không biến dạng 1 đoạn o
l
k o
l = μmg => o
l = μmg/k = 2 (cm)
+Biên độ dao động của vật trong nửa chu kì đầu: A=6-2=4(cm)
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2
+Vật đi từ vị trí ban đầu (coi là biên dương A) đến vị trí lò xo không biến dạng x=-A/2, thời gian đi :
t = T/4 + T/12 =T/3=
15

(s)
Câu 3: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng
chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là
20 3 cm/s và - 400 cm/s2
. Biên độ dao động của vật là
A.1cm B.2cm C.3cm D 4cm
Đáp án B
+Năng lượng dao động của con lắc:
2 2 2
2 2
1 1
W
2 2
2
(1)
o
o
kA m A
W
A
m


 
  
+ Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20 3 cm/s = 0,2 3 m/s , a = - 4m/s2
+Hệ thức độc lập thời gian giữa vận tốc và gia tốc:
2 2
m ax m ax
2 2
2
2 2
2
2 2
1
1
(2 )
11
2 W o
a v
a v
a v
A A
a a
A
v mv
A
 


   
    
   
   
       
   
    
 
  
 
+Lấy(1) chia (2)
= >
2
2
1
2 2 W
. 2 ( )
o o
v m
W
A cm
m a

 
Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối
lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận
tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa
trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D.2,5cm
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3
Đáp án A
+ Va cham mềm nên động lượng của hệ 2 vật ( M và m) bảo toàn: mv0 = (m+M) V
+Vận tốc hệ sau va chạm :
0, 0 1 .1 0
0, 4 / 4 0 ( / )
0, 0 1 0, 2 4
o
m v
v m s cm s
m M
   
 
+ Hệ 2 vật dao động với tần số góc mới  =
16
8 /
( ) (0, 01 0, 24)
k
rad s
m M
 
 
+ Vì hệ nằm ngang nên biên độ dao động được tính theo công thức:
2 2 2
2 2 2
2 2
4 0
0 2 5
6 4
v v
A x
 
     
= > Vậy biên độ dao động: A = 5cm .
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là 2
5 3 m /s . Khi đi qua vị trí cân
bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
A. 10 cos(20 / 3)x t   cm. B. 20 cos(10 / 6)x t   cm.
C. 10 cos(10 / 6)x t   cm. D. 20 cos(20 / 3)x t   cm.
Đáp án ?
Cách làm tương tự câu 3
Thử đáp án thì C và D sai vì độ lớn vận tốc ở VTCB vì v=wA # 2(m/s)
Thử đáp án thì đáp án B và A vì gia tốc ban đầu lần lượt bằng 1 0 3 (m/s^2) và 20(m/s^2) # 2
5 3 m /s
Câu 6: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T.
Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện
trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa
của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1. và T2 là
A. 1 2
2 2
1 2
T T
T
T T


B. 1 2
2 2
1 2
2 .T T
T
T T


C. 1 2
2 2
1 2
2
T T
T
T T


. D. 1 2
2 2
1 2
2T T
T
T T


Đáp án D
+Khi con lắc dao động trong điện trường:
bk
g g a  (trong đó a là gia tốc lực điện trường tác dụng lên con lắc)
+ Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4
b k
g g a 
Chu kì dao động con lắc: 1
2
l
T
g a


=> 2 2
1
1 1
4
g a
T l

 (1)
+ Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên
b k
g g a 
Chu kì dao động con lắc: 2
2
l
T
g a


=> 2 2
2
1 1
4
g a
T l

 (2)
+Từ (1) và (2):
= > 2 2 2 2
1 2
1 1 1 1
2 . 2
4
g
T T l T
  
= > 1 2
2 2
1 2
2T T
T
T T


Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình 1 2 3
, ,x x x
.Biết 12 23 13
6 cos( / 6); 6 cos( 2 / 3); 6 2 cos( / 4)x t x t x t           Khi li độ của 1
x đạt giá trị cực đại
thị li độ của 3
x bằng bao nhiêu
A.3 cm B.0 cm C. 3 6 cm D.3 2 cm
Đáp án B
+Tổng hơp dao động bằng máy tính ta có:
1 2 1 3 2 3
1
1 3 2 3 1 2
3
3 6 / 1 2
2
3 2 7 / 1 2
2
x x x
x
x x x
x


 
  
 
  
+Pha ban đầu của x3 là7 / 12 sớm pha hơn / 2 pha của x1 là / 12
Nên khi x1 cực đại pha =0 thì pha của x3 = / 2
= > li độ của x3 =0
Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x1 = 2 cos (4t + 1
 )cm và x2 = 2 cos( 4t + 2
 )cm. Với 0
  12
. Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t + / 6 )cm. Pha ban đầu 1
 là :
A. / 2 B. - / 3 C. / 6 D. - / 6
A
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5
Đáp án D
Cach 1: +Có: x = x1 + x2= 2 cos (4t + 1
 )+2 cos( 4t + 2
 )
= 1 2
2 .2 co s co s 4
2 2
t
    
 
 
= 2 cos ( 4t +
6

)cm
=2.2cos 1 2
2
 
.cos 1 2
4
2
t
  
 
 
=2 cos ( 4t +
6

)cm
Vì 0   12
. Nên 2 1
  .
= > có hệ phương trình:
1 2
2
12 1
/ 22 6
/ 6
2 3
  
 
   


 
   
   

= > Đáp án D
Cách 2: Giản đồ vecto
Có A=A1=A2 nên tổng hợp vecto rời hình thì x, x1, x3 tạo thành 1 tam giác đều
Vì pha của x2 nhanh pha hơn x1 nên pha x1 chậm pha hơn so với x 1 góc / 3
= > 1
3 6 3 6
   
      
Câu 9: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x
tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A.5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Đáp án A
+Ta có :
2
( )
10
T s
 

 
+Theo công thức truyền sóng cơ sóng tại 1 điểm cách nguồn 1 khoảng x chậm pha hơn nguồn1 góc
2 x

=>
2
4 ( )
2
x
x m
 


  
+Vận tốc truyền sóng: 5( / )v m s
T

 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6
Câu 10: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động
lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong
khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz
Đáp án D
+Đầu A của dây được coi là nguồn truyền sóng, điểm M cách A 1 đoạn 40 cm nên chậm pha hơn nguồn 1
pha:
2 2d df
v
 


   ( vs d=40cm)
2
( 0, 5)
d f
k
v

  
   0, 5 5 0, 5
2
v
f k k
d
    
+ Do :   HzfkkkHzfHz 5,1221,21,1135.5,08138 
Câu 11 : Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Thấy rằng 2 điểm A và B trên
mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền
sóng biết vận tốc vào cỡ 0,7m/s đến 1m/s
A. 0,75m/s B. 0,8m/s . C. 0,9m/s D. 0,95m/s
Đáp án B
+Công thức độ lệch pha giữa 2 điểm A và B cách nhau 1 khoảng d=10cm
2 2
d fd
v
  

  
+VÌ A và B luôn dao động ngược pha nên  =(2 1)k  (k nguyên)
= > 2 (2 1)
fd
k
v
  
2 4
2 1 2 1
d f
v
k k
   
 
+Lại có : 0, 7 1v 
4
0, 7 1 1, 5 2, 3 6
2 1
k
k
        

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7
Chọn k =2 = > v=4/5=0,8(m/s)
Câu 12 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường
vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm
Đáp án B
+ Ta có
2 0 0
2 0 ( )
1 0
v
cm
f
    .
+M là 1 vân cực đại thuộc đường vuông góc AB qua A (Ax) thỏa mãn AM lớn nhất
= > M là giao điểm của Ax với vân cực đại bậc 1
2 1
1 .2 0 2 0 ( )d d k cm    (k =1) (1)
+Tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có:
2 2 2 2
2 1
( ) ( ) 40 (2)M B d A B A M d    
+Thế (1) vào (2) ta có :
2 2
1 1 1
40 20 30( )d d d cm    
= > AM=30 (cm)
Câu 13 : Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ
và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm
1m thì mức cường độ âm bằng
A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB
Đáp án D
+ nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian không có sự hấp thụ và phản xạ nên năng
lượng, công suất truyền âm không đổi
Cường độ âm : 2
4I R
Nên
2
1 2
2 1
2 1
I R 1
I 100 I
I R 100
 
    
 
+Mức cường độ âm tại điểm 1 và 2
A
B
M
K=0
d1 d2
K=1
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8
   1 2
1 2
0 0
1 0 lg ; 1 0 lg
I I
L d B L d B
I I
 
Thay I2=100I1
= >    2 1
2
0 0
1 0 0
1 0 lg 1 0 lg .
I I
L d B d B
I I
 
= > 2
L =  1
20 100L dB 
Câu 14: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800
vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300
. Từ
thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
:
A. 0, 6 cos(30 / 6)e t W b    . B. 0, 6 cos(60 / 3)e t W b    .
C. 0, 6 cos(60 / 6)e t W b    . D. 60 cos(30 / 3)e t W b  .
Đáp án B
+n=1800 vòng/phút = > .2 60 ( / )
60
n
rad s   
+Biểu thức từ thông qua khung dây
. . cos( ) 0, 01 cos(60 )
6
o
B S N t t

       (pha ban đầu của từ thông chính là góc hợp bởi B và n )
+Suất điện động cảm ứng trong khung
 ' 0, 0 1 .6 0 sin (6 0 ) 0, 6 co s(6 0 )
6 6 2
0, 6 co s(6 0 )
3
e t t
e t
  
    

 
      
   
Câu 15: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u =
50cos(100t + /6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100t + 2/3)(A). Nếu thay điện áp trên
bằng điện áp khác có biểu thức u = 50 2 cos(200t + 2/3)(V) thì cường độ dòng điện i = 2 cos(200t +
/6)(A). Những thông tin trên cho biết X chứa:
A: R = 25 (), L = 2,5/(H), C = 10-4
/(F). B: L = 5/12(H), C = 1,5.10-4
/(F).
C: L = 1,5/(H), C = 1,5.10-4
/(F). D: R = 25 (), L = 5/12(H).
Đáp án B
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9
+Khi u = 50cos(100t + /6)(V) ; i = 2cos(100t + 2/3)(A).
Khi u = 50 2 cos(200t + 2/3)(V); i = 2 cos(200t + /6)(A).
+ Ta thấy cả hai trường hợp thì i lệch u một góc:
2
3 6 2
  
    (vuông pha) => Mạch chỉ gồm L và
C
+TH1: i sớm pha hơn u => ZL1 < ZC1
TH2: i châm pha hơn u => ZL2 > ZC2
+ Ta có: 2 21
1 1 1 1 1
0 1
2 5 2 5 ( ) 2 5 (1)
o
L c L c
U
Z Z Z Z Z
I
         
2 22
2 2 2 2 2
0 2
5 0 5 0 ( ) 5 0 ( 2 )
o
L c L c
U
Z Z Z Z Z
I
        
Mà
2 1
2 1 1
2
2
2
2
L L
C
C
Z Z
Z
Z
 


  


Thay vào (2) ta có: 1
1
2 5 0 (3)
2
C
L
Z
Z  
+Từ (1) và (3) ta có:
2
1
1
4 4
1
125 125 125.10 5
( )
3 100 3.100 3 12
200 1 3.10 1, 5.10
( )
2 0 03 2
.100
3
L
L
C
Z
Z L H
Z C F F
   
 


 
      
     
(Khi đã biết mạch chỉ gồm L, C loại A và D. Thử lại các giá trị L và C ở 2 đáp án B và C tính Zl và Zc trong
2 trường hợp => Z nếu Uo/Io bằng giá trị Z vừa tính được thì chọn đáp án đó)
Câu 16: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 2 cos(100 t - /6)(A). Cho biết
X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50 và L = 1/  H. B. R = 50 và C = 100/  F.
C. R = 50 3  và L = 1/2  H. D. R = 50 3  và L = 1/  H.
Dap an C
+Nhận thấy i chậm pha hơn u góc pi/6 => mạch gồm L và R ( loại B )
+Ta có:
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 10
 
1 0 0
3
. co s . co s( ) 1 0 0 . 5 0 3
6 2
o
o
U
Z
I
R Z Z


 

   
= > 2 2
50L
Z Z R   => L=1/2  (H)
= > Đáp án C
Câu 17: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R =
100 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần 1L / ( H ) . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện
áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là: 100 2 cos(100 / 4)( )AM
u t V   và
2 0 0 co s(1 0 0 / 2 )( )M B
u t V   . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A. 2 2co s /  B. 3 2co s /  C. 0,5 D. 0,75.
Đáp án A
+Ta có : 2 2
100 ; = 100L A M L
Z L Z Z R   
100 2
2100 2
A M
A M
U
I ( A )
Z
  
= >
100 2 2
200
2
M B
C
U .
Z
I
   
+Tổng trở của đoạn mạch: 2 2
L C
Z R ( Z Z )   = 100 2 
+Hệ số công suất của đoạn mạch:
100 2
2100 2
R
cos
Z
   
Câu 18: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung
C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều
chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 và 20 mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A. 4W. B. 100W. C. 400W. D. 200W
Đáp án D
+Dạng bài mạch RLC có R biến thiên
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 11
Công thức cần nhớ trong trường hợp này:
2 2
1 2
100
200(
30 20
W )
U
P
R R
  
 
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có gía tri hieu dụng 200V , tần số không đổi vào 2 đầu A, B, của đoạn mạch
mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, , tụ điện có điện dung C thay đổi .
gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện . các gía tri R, L, C hữu hạn và khác 0. với C=C1 thì điện
áp hiệu dụng giữa 2 đầu biên trở R có gía tri không đổi và khác 0. khi thay đổi gía tri R biến trở. với C=C1/2
thì điện áp hiệu dung giữa A và N bằng
A.200V B.100 2 C.100V D.200 2
Đáp án A
+Mạch RLC có C,R biến thiên
+Khi C=C1 mạch cổng hưởng => 1L C
Z Z
+Khi:
1
1
2
2
C C
C
C Z Z  
+Mạch AN gồm cuộn cảm thuần và điện trở 2 2
A N L
Z R Z 
 
2 2
22
. LA N
A N
L C
U R ZU Z
U
Z R Z Z

 
 
2
2 2
2
1 C L C
L
U
Z Z Z
R Z




Để khi R biên thiên A N
U không đổi mẫu số của biểu thức trên không đổi
< = > 2
2C L C
Z Z Z =0
< => 1
2 2L C C
Z Z Z 
= > A N
U =U =200(v)
Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số
f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức
 1
2 6 os 100 / 4 ( )i c t A   . Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C2 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 12
A.  2
2 2 os 100 5 /12 ( )i c t A   B.  2
2 2 os 100 / 3 ( )i c t A  
C.  2
2 3 os 100 5 /12 ( )i c t A   D.  2
2 3 os 100 / 3 ( )i c t A  
Đáp án A
Dạng bài mạch LC cuộn cảm có điện trở con và C biến thiên
+Khi C = C1 UD = UC = U => Zd = ZC1 = Z1
.Zd = Z1 -=> 2
1
2
)( CL
ZZr  = 22
L
Zr 
=> ZL – ZC1 =  ZL => ZL =
2
1C
Z
(1)
.Zd = ZC1 => r2
+ZL
2
= ZC!
2
=> r2
=
4
3
2
1C
Z
=> r = 1
3
2
C
Z
. tan1 =
3
1
2
3
2
1
1
1
1




C
C
C
CL
Z
Z
Z
r
ZZ
=> 1 = -
6

+ Khi C = C2 UC = UCmax
Điều kiện : ZC2 = 1
1
2
1
22
2
2
C
C
C
L
L
Z
Z
Z
Z
Zr


. Z2 = 1
2
1
2
1
12
1
2
2
2
33)2
2
(
4
3
)( CCCCCL
ZZZ
Zc
ZZZr 
. tan2 = 3
2
3
2
2
1
1
1
2




C
C
C
CL
Z
Z
Z
r
ZZ
=> 2 = -
3

.
+Ta có: U = I1Z1 = I2Z2 => I2 = I1 2
3
32
3
1
2
1

I
Z
Z
(A)
+Vì ở TH1 i1 sớm pha hơn u 1 =
6

, TH2 i2 sớm pha hơn u 2 =
3

=> i2 sớm pha hơn i1 góc
6

= > : i2 = I2 )
364
100cos(2

 t = 2 )
12
5
100cos(2

 t (A).
Câu 21: Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V
thì ampe kế chỉ 0.0125A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r= 1 ôm và một điện
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 13
trở R=9 ôm. Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí. Độ lệch pha giữa
cường độ dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là?
A. /4. B. -/4. C. /2. D. /3
Đáp án D
+Ta có:
20
1
1
2
1
2

U
U
N
N
=> V
U
U 5
20
100
.
20
1
2
 .
+Bỏ pha hao phí, công suất không đổi: 1 1 2 2
U I U I
2 1 1
2 1
1 2 2
1 0 0
. .0, 0 1 2 5 0, 2 5
5
     
U I U
I I A
U I U
+ Xét Mạch thứ cấp có tổng trở:  20
25,0
5
2
2
I
U
Z .
Tổng điện trở 1 9 1 0t
R r R     
= > cos 10 / 20 0, 5
t
R
Z
   
= >  =/3
Câu 22: Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu
điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không
quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là
1,7.10-8
m.
A.5,8(mm2
) S B. 5,8(mm2
) S < 8,5 (mm2
) C. 8,5(mm2
) S D.8,5(mm2
)  S
Đáp án D
+Công thức tính điện trở dây dẫn trong truyền tải điện năng đi xa: R=
S

+Nơi tiêu thụ cách 5km cần dùng dây tải đi và tải về =>l=2.5km=10000m
+Có: U=IR 1%U = 1kV =1000V => R 
1 0 0 0
I
.
Mà P= UI => I=P/U =
6
3
5 .1 0
1 0 0 .1 0
=50A
=> R 
1 0 0 0
5 0
=20Ω =>
S

 20
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 14
=> S 
20

Thay số: S 
8
1, 7 .1 0 .1 0 0 0 0
2 0

= 8,5.10-6
(m2
) =8,5(mm2
)
Vậy 8,5(mm2
)  S
Câu 23: Một động cơ 200W- 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp
có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là
không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là
A. 0,8A. B. 1A. C. 1,25A. D. 2A
Đáp án B
+Ta có: 2
1
1 1
5
tc
sc
NU
U N k
  
+Ở mạch thứ cấp:
2 0 0
5
. co s 5 0 .0, 8
p
I A
U 
   = 2
I
+ Công suất máy biến thế không đổi : 2 1
1 2
U I
U I
 => 2
1 2
1
1
.5 1
5
U
I I A
U
   .
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm
L và điện dung C thỏa điều kiện /R L C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần
số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là 1
 hoặc 12
4 thì mạch điện có cùng hệ
số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A. 3 / 1 3 . B. 3 / 1 2 . C. 5 / 1 2 . D. 2 / 1 3 .
Đáp án D
Dạng bài RLC có  biến thiên
+ 1
 hoặc 12
4 thì mạch điện có cùng hệ số công suất
= > 1 2
1
o
L C
  
= > 2
1 1
1 1
4
2L C L C
   
+Hệ số công suất của mạch trog 2 TH:
2 2
1 1
cos
( )L C
R
R Z Z
 
 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 15
= >
2 2
2 2
1
1
co s
1 2
( ) ( )
2
R R
L C L
R L R
C C L C



 
   
Mà /R L C
= >
2
22 2
2
co s
1 391
(2 )
42
R R
RL L
RR
C C
   
 
Công thức ghi nhớ trong TH này khi /R L C
2
1 2
2 1
1
co s
1

 
 

 
  
 
Câu 25: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn
dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần,
cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị
hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20 và nếu ở thời điểm
t (s), uAB = 200 2 V thì ở thời điểm ( t+1/600)s dòng điện iAB = 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn
mạch MB là:
A. 266,4W B. 120W C. 320W D. 400W
Đáp án B
+f=50Hz => T=1/50(s)
+Giả sử : u = U 2 cost = 200 2 cos100t (V)
i = 2 2 cos(100t -) ( gọc lệch pha giữa u và i)
+Ở thời điểm t: u cực đại pha của u =0
+Sau 1/600s =T/12 thì i =0 đang giảm => khi đó pha của i là / 2i
 
Pha của u
.2
0
12 6
u
T
T
 
   
= > Độ lệch pha của u và i là :
2 6 3
  
 
+Công suất toàn mạch P= UIcos =UIcos
3

Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 16
+Công suất mạch MB: 2
co s . 2 0 0 .2 .0, 5 – 4 . 2 0 1 2 0
3
M B A M
P P P U I I R W

     
Vậy công suất đoạng mạch MB bằng 120W
Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 /  mH và một tụ điện có điện dung C =
0,1 /  . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 50Hz. B. 50kHz. C. 50MHz. D. 5000Hz
Đáp án B
Sóng thu phải có tần số bằng tần số riêng:
f =
LC2
1
=


73
1010
2
1

= 5.104
Hz= 50kHz
Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện
tích cực đại trên tụ điện là 10-9
C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-6
A thì điện tích trên tụ điện là
A.8.10-10C. B. 4.10-10
C. C. 6.10-10
C. D. 2.10-10
C.
Đáp án A
+Năng lượng trong mach gồm năng lượng từ trường (cuộn dây) và năng lượng từ trường ( tụ điện)
W = WC + WL
<=>
m ax m ax
2 2
2 20
WW WW
1 1
2 2 2 2
tc Ct
o
Q q
L I L i
C C
  
2 2 2 2 2
0 2
1
Q q L C i q i

     
2
2 2
0 2
i
q Q

    (thay số)
= > 1 0
8 .1 0q C


Câu 28: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm 1
t thì cường độ dòng điện là
5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH
F
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 17
Đáp án B
+ Ta có i1 = I0cosωt1
Sau thời điểm T/4: i2 = I0cos(ωt1 + π/2)= -I0sinωt1
= > 2 2 2 2 2 2
1 2 1 1
(co s ( w ) sin ( w ))o o
i i I t t I   
+Ta lại có hệ thức độc lập thời gian u và i:
2 2
2
2 2
0 0
1
i u
I U
 
2 2 222 2 2
0 1 01
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0 0 1
1
I i Uiu u u L
I U I U I i C

       
2
2
1
8
u
L C m H
i
  
Câu 29: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng
điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp
cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 2 5V B. 6V C. 4V D. 2 3V
Đáp án C
+Vì i và u vuông pha nên trong 2TH ta đều có:
2 2 2 2
1 1 2 2
2 2 2 2
0 0 0 0
1, 1
i u i u
I U I U
   
= >
2 2
1 1
2 2
0 0
1
i u
I U
  (1) và
2 2
1 2
2 2
0 0
1
i u
I U
  (2)
2 1
2i i nên lấy (1) : (2)
= >
2 2
1 1
2 2
0 0
2 2
2 2
2 2
0 0
1
4
1
i u
I U
i u
I U

 

2 2 2
0 2 1
3 4U u u   (thay số)
0
2 5U 
Câu 30: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4F. Trong quá trình dao động hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 18
A. 2,88.10-4
B. 1,62.10-4
J. C. 1,26.10-4
J. D. 4.50.10-4
J.
Đáp án C
+Có năng lượng mạch dao động LC bằng tổng năng lượng từ trường và điện trường
W = Wđ + Wt
= > Wt = W - Wđ = =
2
1
CU2
o -
2
1
CU2
=
2
1
4.10-6
(122
-92
) = 1,26.10-4
J
Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh nằm
ngang dưới góc tới 600
. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là 3 và 2 thì tỉ số
giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
A. 1,58. B. 0,91 C. 1,73. D. 1,10
Đáp án D
+Theo ĐL khúc xạ ta có : sinr = sini/n
sinrt =
2
1
3
60sin60sin
00

t
n
;rt = 300
sinrđ = 61,0
4
6
2
60sin60sin
00

đ
n
rđ  380
+Gọi ht và hđ là bề rộng của chùm tia khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh.
Xét các tam giác vuông I1I2T và I1I2Đ;
Góc I1I2T bằng rt; Góc I1I2Đ bằng rđ
ht = I1I2 cosrt.
hđ = I1I2 cosrđ. => 10,1099,1
38cos
30cos
cos
cos
0
0

đ
t
đ
t
r
r
h
h
. => đáp án D
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào
trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i‘= 0,4m. B. i' = 0,3m. C. i’ = 0,4mm. D. i‘= 0,3mm
Đáp án D
+Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n: v = c/n
+Bước sóng truyền trong môi trường đó: ’ = v/f= c/nf = /n
i
T Đ
H
i I2
I1
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 19
= > ánh sáng truyền trong nước có bước sóng giảm 4/3 lần
+Khoảng vân ánh sáng trên màn :
'
'
.
D D
i
a n a
 
  = 0,3mm
Câu 33: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a =
1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn
chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa
hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,60μm B. 0,50μm C. 0,70μm D. 0,64μm
Đáp án A
+Khoảng vân khi chưa dịch chuyển trên màn:
D
i
a


+Tại M là vân sáng bậc 5 khi chưa dịch chuyển: 5 5M
D
x i
a

  (1)
+Khi dịch chuyển màn ra xa => D tăng => i tăng mà vị trí M trên màn không đổi theo bài ra M chuyển
thành vân tối lần thứ 2=> Khi đó M là vân tối thứ 4
M
7 λ(D + 0 , 7 5 )
x =
2 a
(2)
+Từ (1) và (2):
5 3, 5( 0, 7 5)
1, 5 2, 6 2 5
1, 7 5( )
D D
D
D m
 
  
  
=>
ia
D
  =0,6(μm)
Câu 34: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 =
0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm
được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:
A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm
Đáp án A
+ Gọi x là khoảng cách giữa 2 VS trùng gần nhau nhất
+Trong khoảng x có 11 vân sáng của 2 bức xạ λ1 và λ2 mà số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau
3 vân => có 1 bức xạ cho 7 vân sáng, 1 bức xạ cho 4 vân sáng trong khoảng x
+Th1: 7 VS của λ1 và 4 VS của λ2
Kể cả 2 VS trùng thì có 9 VS của λ1 và 6 VS của λ2
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 20
= > có 8 khoảng vân λ1 và 5 khoảng vân λ2 trong khoảng x
x = 8i1= 5i2 => 8 λ1 = 5λ2 => λ2 = 1,024μm (có bước sóng không thuộc vùng khả kiến=> loại)
+TH2: 4 VS của λ1 và 7 VS của λ2
Kể cả 2 VS trùng thì có 6 VS của λ1 và 9 VS của λ2
= > có 5 khoảng vân λ1 và 8 khoảng vân λ2 trong khoảng x
x = 5 i1= 8 i2 => 5 λ1 = 8λ2 => λ2 = 0,4μm( nhận
+Vậy λ2 = 0,4μm
Câu 35: Điều nào sau đây sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha
A. Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Tốc độ quay của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay
C .Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng
D.Chu kỳ quay của khung dây luôn nhỏ hơn chu kỳ quay của từ trường quay
Đáp án D
+A và C là 2 đáp án đúng
+B và D phải là 2 đáp án có tính chất ngược nhau vì tốc độ quay tỉ lệ nghịch với chu kì quay
Nếu tốc độ quay của khung dây bằng tốc độ quay của từ trường quay từ thông sẽ không biến thiên nữa nên
lực điện tác dụng lên khung dây sẽ mất đi, khung dây và từ trường xem như đứng yên vs nhau, nên vận tốc
khung dây không thể đạt được vận tốc của từ trường quay.
B Đúng , D sai
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan
sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4m và 2 = 0,56m .
Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Đáp án C
+ Khoảng vân: i1 =
a
D1

= 3
6
10
210.4,0


= 0,8 mm
i2 =
a
D2

= 3
6
10
210.56,0


= 1,12 mm
+Vị trí 2 vân tối trùng nhau: x = (k1+0,5) i1 = (k2 + 0,5)i2 (1)
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 21
= > (k1+0,5) 0,8 = (k2 + 0,5)1,12 => 5(k1 + 0,5) = 7(k2 + 0,5)
= > 5k1 = 7k2 + 1 => k1 = k2 +
5
12 2
k
Để k1 nguyên 2k2 + 1 = 5k => k2 =
2
15 k
= 2k +
2
1k
Để k2 nguyên k – 1 = 2n => k = 2n +1 với n = 0, 1, 2, ....
= > k2 = 5n + 2 và k1 = k2 + k = 7n + 3
+Thay k1= 7n + 3 vào (1) = > x = (7n + 3 + 0,5)i1 = (7n + 3 + 0,5)0,8 = 5,6n + 2,8
+Vị trí các vân tối trên đoạn MN thỏa mãn:
10 ≤ x ≤ 30 => 10 ≤ x = 5,6n + 2,8 ≤ 30
=> 2 ≤ n ≤ 4. Có 3 giá trị của n
Vậy trên đoạn MN có 3 vị trí vân tối của của hệ 2 bức xạ đã cho
Câu 37: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1 mm,khoảng
cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do 1 = 0, 4 (m) . trên
màn xét khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2
trong 3 vạch đó nằm tại M,N . bước sóng 2 =?
A 0.48m B 0.6m C 0.64m D 0.72 m
Đáp án B
+ Khoảng vân i1 =
a
D1

= 0,8 mm
+Trên MN có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N => MN = 2 lần
khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng trùng nhau :
x=MN/2=4,8/2=2,4(mm)
+Trong khoảng x có 5 vân sáng kể cả hai vân trùng ở hai đầu. Như vậy bức xạ 1 có 4 vân sáng kể cả hai
vân hai đầu. Suy ra bức xạ 2 trong khoảng đó có 3 vân sáng kể cả hai vân ở hai đầu. (Vì nhìn vào các đáp
án bước sóng 2>1 => số vân sáng cho bởi 1> số vân sáng cho bởi 2)
Do đó khoảng vân i2 = 2,4 (mm) : 2 = 1.2 (mm). Do vậy 2 =
D
ai 1
= 0,6m
Câu 38: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A. tia  , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 22
B. tia  , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia  .
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia 
Đáp án B
Theo bảng thang sóng điện từ thứ tự bước sóng tăng dần đúng ở đáp án B
tia  , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến
Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2
loại bức xạ  1=0,56 m và 2 với 20, 67 m 0, 74 m     ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất
cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ 2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3
loại bức xạ  1, 2 và 3 , với 3 27 / 12   , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu
với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?
A. 25 B.23 C.21 D.19.
Đáp án B
+Trong lần thứ nhất : Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 VS của λ2 => có 7i2.
Gọi k là số khoảng vân của λ1 ;
Điều kiện 2 vân sáng trùng nhau: ki1= 7i2 => kλ1= 7λ2 => 0,67μm < λ2 = kλ1/7 < 0,74μm
=> 8,3 < k < 9,25 chọn k = 9 => λ2 = 0,72μm
+Trong lần thứ 2
3 2
7 / 1 2 0, 4 2 m   
Khi 3 VS trùng nhau x1 = x2 = x3
1 2
2 1
32
3 2
31
3 1
k 9
k 7
k 7
k 1 2
k 3 6 9
k 4 8 1 2

 


 


   

Vị trí 3 VS trùng ứng với k1=9 , k2 = 7 , k3 = 12
Giữa hai Vân sáng trùng có 8 VS của λ1 ( k1 từ 1 đến 8)
6 VS của λ2 ( k2 từ 1 đến 6)
11 VS của λ3 ( k1 từ 1 đến 11)
Tổng số VS của 3 đơn sắc là 8+6+11= 25
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 23
Vì có 2 vị trí trùng của λ1 và λ3 ( với k1=3, k3=4 và k1=6, k3=8 ) nên số VS đơn sắc là 25 – 2= 23
Câu 40: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0.6m vào catot của 1 tế bào quang điện có công thoát A= 1.8eV.
Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ A
đến B sao cho UAB = -10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:
A.18,75.105
m/s và 18,87.105
m/s B.18,87.105
m/s và 18,75.105
m/s
C.16,75.105
m/s và 18.87.105
m/s D.18,75.105
m/s và 19,00.105
m/s
Đáp án D
+Cần phải nhớ :e có vận tốc nhỏ nhất tới B khi e không có vận tốc ban đầu
e có vận tốc lớn nhất tới B khi e có vận tốc ban đầu
+Bước sóng giới hạn quang điện: 0 =
A
hc
=
3 4 8
6
1 9
6 .6 2 5 .1 0 .3 .1 0
0, 6 9 .1 0 0, 6 9
1, 8 .1, 6 .1 0
m m



 
+ Khi vận tốc ban đầu của e bằng 0 thì ta có vận tốc nhỏ nhất của electron khi tới B là vmin :
2
m in
1
2
A B
m v eU => m in
2
A B
v eU
m

Thế số :
1 9
5
m in 3 1
2 .1, 6 .1 0
.1 0 1 8, 7 5 2 2 8 .1 0 /
9 .1 .1 0
v m s


 
+Ta có khi e có vận tốc ban đầu:
2
0
0
W
W
1 1 1
( )
2
d
d
A
A
m v h c


 
 
   
   
Khi tới B e đạt vận tốc v (Hay vmax). Áp dụng định luật bảo toàn động năng
W W | |d B d A B
eU  => 2 2
0
1 1
/ /
2 2
A B
m v m v e U 
= >
2
0
1 1 1
( ) / /
2
A B
m v h c e U
 
  
= >v = m a x
0
2 / /2 1 1
( ) A B
e Uh c
v
m m 
  
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 24
Thế số :
3 4 8 1 9
5
m ax 3 1 6 3 1
2 .6 .6 2 5 .1 0 .3 .1 0 1 1 2 .1, 6 .1 0
( ) .1 0 1 9, 0 0 .1 0 /
9 .1 .1 0 .1 0 0, 6 0, 6 9 9 .1 .1 0
v m s
 
  
   
Câu 41: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1
4 5 0 n m  . Nguồn
sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2
0, 6 0 m  . Trong cùng một khoảng
thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1.
Tỉ số P1 và P2 là:
A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3.
Đáp án A
+Công suất nguồn sáng: P
t


+Nguồn sáng thứ nhất: P1 =
t
N 1
1

hc
Thứ hai : P2 =
t
N 2
2

hc
= > Tỉ số P1 và P2 là:
2
1
P
P
=
2
1
N
N
1
2


= 3
45,0
6,0
= 4.
Câu 42: Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ 5,1:2:1:: 321
 vào catôt của một tế
bao quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ
kvvv :1:2:: 321
 , với k bằng:
A. 3 B. 3/1 C. 2 D. 2/1
Đáp án C
+ Có: 5,1:2:1:: 321
 => Giả sử
1
2
3
2
1, 5
 
 
 



 
kvvv :1:2:: 321
 => Giải sử
1
2
3
2v v
v v
v kv



 
+Ta có các e quang điện có vận tốc cực đại khi vào catot tế bào qd => các e có động năng ban đầu
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 25
2
1 1 2
2 2
23 3
2
4 . (1)
2
W
W (2 )
2 2
W
(3)
1, 5 . 2
d
d
d
h c m v
A
A
h c m v
A A
A
h c m v
A k







 
 

     
   
 

 
2
2
2
(1) (2 ) 3 (4 )
2 2
(3) (2 ) 1 (5)
6 2
h c m v
h c m v
k



  

 

   

Lấy (4) chia (5) ta có:
2
3
3 2
1
k
k
  

Câu 43: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện
thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa công thoát
của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V1.
Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu
là:
A. 2 V1 B. 2,5V1 C. 4V1. D. 3V1..
Đáp án A
+ Chiếu f1 thì: AAAmvAhf 5,1
2
1
2
1 2
max01

Điện thế cực đại: 11
VeAhf  hay AeV
2
1
1

*+Chiếu f2=f1+f thì: AAAVeAVeAhfhfhf 5,35,0.55 1212

*+Chiếu f thì: max
VeAhf 
Vậy:
11max
maxmax1max
22
5,15,35,3
VVeAVe
VeAAAVeAhfAVeAhf


Câu 44: : Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc . Lần lượt đặt
vào tế bào, điện ápUAK = 3V và U’AK = 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp
đôi. Giá trị của  là:
A. 0,259 m. B. 0,795m. C. 0,497m. D. 0,211m
Đáp án C
+Gọi v là vận tốc cực đại e khi đập tới anot
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 26
+Theo Định lì động năng: eUAK =
2
2
mv
-
2
2
maxo
mv
(1)
Vận tốc cực đại tăng gấp đôi v’=2v
eU’AK =
2
'
2
mv
-
2
2
maxo
mv
= 4
2
2
mv
-
2
2
maxo
mv
(2)
=> (2) – (1): 3
2
2
mv
= e(U’AK – UAK) = 12eV=>
2
2
mv
= 4eV (3)
Thế (3) vào (1) =>
2
2
maxo
mv
=
2
2
mv
- eUAK = 1eV
=>

hc
= A +
2
2
maxo
mv
= 1,5eV + 1 eV = 2,5eV =>  =
eV
hc
5,2
= 0,497 m.
Câu 45: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ
đạo là rn = n2
ro, với ro=0,53.10-10
m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng
của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M,
electron có tốc độ bằng
A. / 9v B. 3v C. / 3v D. / 3v
Đáp án A
+ Khi e chuyển động trong trên các quỹ đạo thì lực tĩnh điện Culông đóng vai trò là lực hướng tâm: d h t
F F
00
2
2
2
2
2
2
21
.. rm
k
n
e
rnm
k
e
mr
ke
vmv
r
e
k
r
mv
r
qq
k 
+ Ở quỹ đạo K thì n=1 nên
0
.1 rm
ke
v 
Ở quỹ đạo M thì n=3 nên
0
.9
'
rm
ke
v 
= >
9
'
9
1' v
v
v
v

Câu 46: Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít -giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các êlectron tới anốt giảm
6000km/s. Tốc độ êlectron tới anốt ban đầu là
A. 5,86.107
m/s. B. 3,06.107
m/s. C. 4,5.107
m/s. D. 6,16.107
m/s.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 27
Đáp án D
+Gọi: v0 vận tốc electron ở catot
V vận tốc electron ở anot
+Kí hiệu U = 2.103
(V); v = 6.106
m/s
+Ta có Wđ =
2
m v
2
–
2
0
m v
2
= eUAK (1) với v0 vận tốc electron ở catot
W’đ =
2
m (v Δ v)
2

–
2
0
m v
2
= e(UAK – U) (2)
+Lấy (1) – (2) →
2
m (v Δ v)
2

–
2
m v
2
= eU → v =
22eΔ U
+ (Δ v)
m
2Δ v
= 6,16.107
m/s
Câu 47: Một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc vào mạch để đo giá trị
hiệu dụng của dòng điện trong mạch điện như hình 1. Khi khóa K đóng, ampe kế
chỉ I1=1A. Khi khóa K ngắt thì ampe kế chỉ bao nhiêu? Điốt là lý tưởng, R là điện
trở thuần.
A. 2 (A). B. 0,5 (A). C. 1 (A) D 1 / 2 ( )A
Đáp án D
+ Khi K đóng:Nhiệt lượng tỏa ra trong một chu kỳ bằng: .
2
11
RtIQ 
+ Khi K ngắt: Nhiệt lượng chỉ tỏa ra trên mạch trong một nửa chu kỳ (một nửa chu kỳ bị điốt chặn lại). Nửa
chu kỳ có dòng điện chạy trong mạch thì cường độ dòng điện hoàn toàn giống như trường hợp khóa K đóng
(vì điốt lý tưởng). Vì vậy nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian một chu kỳ: .
2
1
12
QQ 
+ Gọi I2 là giá trị hiệu dụng của dòng điện khi K ngắt thì: .
2
22
RtIQ 
).(
2
1
22
1 1
2
2
1
2
2
A
I
IRtIRtI 
A
 K
Hình 1
R
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 28
Câu 48: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A.cos(ωt). Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc
trung bình khi vật đi được sau thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 1/3 B. 3 C. 2 D. 1/2
Đáp án B
+Cần phân biệt: Vận tốc trung bình: 2 1
tb
2 1
x x
v =
t t


, 2 1
Δ x = x x là độ dời
Tốc độ trung bình luôn khác 0: tb
2 1
S
v =
t t
trong đó S là quãng đường vật đi được từ t1
đến t2
+Trong
3T
4
chu kỳ đầu vật đi từ x1 = + A (t1 = 0) đến x2 = 0 (t2 =
3T
4
) (VTCB theo chiều dương)
Độ dời 2 1
Δ x = x x A 
Quãng đường đi: S=3A
2 1
tb
2 1
x x
v =
t t


=
4
3 3
4
A A
T

to c d o
S 3 A 4 A
v = = =
3 Tt T
4
Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt
đầu dao động là: 3
Câu 49: Một vật khố lượng không đổi thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà có phương trình lần lượt là
1 2 2
1 0 co s(2 ) ; co s(2 / 2 ) ; co s(2 / 3)x t cm x A t cm x A t cm           Khi biên độ dao động của vật
bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động 2
A có giá trị là
A. 10 3cm B.20 cm C.20 3cm D.30 cm
Đáp án B
+Khi A max có công thức ghi nhớ:
 
1
m ax
3 2
1 0 1 0
2 0
sin
sin sin
3 2 6
A
A
   
   
     
   
   
A=Amax/2 =10(cm)=A1
= > x và x1 là 2 cạnh của tam giác cân
Góc hợp bởi giữa x và x2 = 30
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 29
1
; 120( )
o
xx 
2 1 1
1 2
2 .sin . 3 1 0 3
2 3
A A A
 
     
 
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C
có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50V. B. – 50 3 V. C. 50V. D. 50 3 V.
Đáp án B
+ Từ ZC = R  U0C = U0R
Mà 2 2 2 2
00
(100 2 )C oR
U U U  
= > U0C = U0R = 100V
+Ta có hệ thức độc lập thời gian giữa ur và uc:
2 2
C
2 2
0C 0R
u
+ = 1
U
R
u
U
Tại thời điểm ur=50V đang giảm sẽ có:
2 2
C
2 2
u 5 0
= 1 = > u 5 0 3
1 0 0 1 0 0
C
  
Vì R
u =50V và đang giảm nên Uc trái dấu và đang tăng : nên chọn u 50 3C
 
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 30
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 31

Contenu connexe

Tendances

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
10 đề thi thử vật lí chu văn biên
10 đề thi thử vật lí  chu văn biên10 đề thi thử vật lí  chu văn biên
10 đề thi thử vật lí chu văn biênVui Lên Bạn Nhé
 
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiếttuituhoc
 
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tietPhong Phạm
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Bác Sĩ Meomeo
 
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m1572131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157Rachel Tran
 
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157Linh Nguyễn
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269Linh Nguyễn
 
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơGiải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơtuituhoc
 
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165  bài tập vât lý boxmathTuyển tập 165  bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmathHồ Việt
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)phanhung20
 
đề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lýđề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lýLEOBONG VU
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-lyDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-lymcbooksjsc
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangonthitot .com
 
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_201625 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016onthi360
 
De thi thu co loa
De thi thu co loaDe thi thu co loa
De thi thu co loaPhan Tom
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Megabook
 

Tendances (20)

Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
10 đề thi thử vật lí chu văn biên
10 đề thi thử vật lí  chu văn biên10 đề thi thử vật lí  chu văn biên
10 đề thi thử vật lí chu văn biên
 
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
 
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
Deda thi-thu-dh-lan-4chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.8489a.34222
 
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m1572131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
2131647170 2-de lict-pt-tn-k13-m157
 
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-157
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
De thi-tot-nghiep-thpt-2013-mon-vat-ly-ma-de-269
 
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơGiải chi tiết một số câu sóng cơ
Giải chi tiết một số câu sóng cơ
 
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165  bài tập vât lý boxmathTuyển tập 165  bài tập vât lý boxmath
Tuyển tập 165 bài tập vât lý boxmath
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
 
đề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lýđề Minh họa lần 3 môn vật lý
đề Minh họa lần 3 môn vật lý
 
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-lyDe tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
De tham-khao-ky-thi-thpt-quoc-gia-mon-vat-ly
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
 
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_201625 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
25 ly truong_thpt_chuyen_khtn_lan_2_nam_2016
 
De thi thu co loa
De thi thu co loaDe thi thu co loa
De thi thu co loa
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
 

Similaire à Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn

[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tietPhong Phạm
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2Phong Phạm
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vnNguyễn Quang Ngọc Hân
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3Phong Phạm
 
Giải đề 2013
Giải đề 2013Giải đề 2013
Giải đề 2013Huynh ICT
 
đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)Nguyễn Tư
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458tai tran
 
Dao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayDao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayĐồ Điên
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiếtnataliej4
 
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114lovestem
 
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC Đậu Thành
 

Similaire à Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn (20)

[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 
De thi thu lan 2 dhkhtn
De thi thu lan 2 dhkhtnDe thi thu lan 2 dhkhtn
De thi thu lan 2 dhkhtn
 
Vatly
VatlyVatly
Vatly
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
 
Giai ly 3
Giai ly 3Giai ly 3
Giai ly 3
 
Giai ly 3
Giai ly 3Giai ly 3
Giai ly 3
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
 
Giải đề 2013
Giải đề 2013Giải đề 2013
Giải đề 2013
 
đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)đề Lần 1(full)
đề Lần 1(full)
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
Chuyende1 daicuongvedaodongdieuhoa.13458
 
Dao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayDao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hay
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
 
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
 
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
On tap kiem tra chuong 2,3 VL 12NC
 

Plus de Megabook

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Megabook
 
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...Megabook
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vnMegabook
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...Megabook
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Megabook
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...Megabook
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vnChuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Megabook
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnMegabook
 

Plus de Megabook (20)

Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Sinh Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn [Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
[Phần 1l Tổng hợp 55 công thức giải nhanh bài tập hữu cơ, vô cơ - Megabook.vn
 
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vnTổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
Tổng hợp lý thuyết Hóa học siêu dễ nhớ - Megabook.vn
 
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
Chuyên đề Toán học chinh phục phương trình và bất phương trình vô tỷ bằng phư...
 
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
100 Bài tập Hình học phẳng Oxy từ các trường danh tiếng - Megabook.vn
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
7 Dạng toán chinh phục bài tập di truyền môn Sinh học - Megabook.vn
 
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 3] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 1] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
 
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
[Phần 2] 10 Bí quyết chinh phục phương pháp giải toán chủ chốt môn Hóa học - ...
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014  - M...
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội lần 1 năm 2014 - M...
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vnChuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3  - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 3 - Megabook.vn
 
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh 50 câu lần 2 - Megabook.vn
 
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vnTuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
Tuyển tập 100 hệ phương trình thường gặp (2015-2016) - Megabook.vn
 

Dernier

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Dernier (20)

PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn

  • 1. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1 BỘ ĐỀ MEGABOOK SỐ 2 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Câu 1: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ A. 2 5 cm B. 4,25cm C. 3 2 cm D. 2 2 cm Đáp án A + Vận tốc của M khi qua VTCB: v = ωA = k m A = 10.5 = 50cm/s +Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: v.M=(m+M).v’ = > v’ = M v 0, 4 .5 0 M m 0, 5   = 40cm/s +Vì sau khi thả vật hệ vẫn dao động điều hòa với : k m M    Có: v’=A’. = > A’ = v’ M m k  =40 0, 5 4 0 = 2 5 cm Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: A. / 2 5 5 (s).. B. / 20 (s). C. /15 (s). D. / 30 (s). Đáp án C +Chu kì dao động của vật : T = 2 k m = 0,2 (s) +Vì con lắc lx dao động nằm ngang có ma sát nên VTCB mới là vị trí lực đàn hồi cân bằng vs lực ma sát: dh m s F F  Tại đó vật cách vị trí lò xo không biến dạng 1 đoạn o l k o l = μmg => o l = μmg/k = 2 (cm) +Biên độ dao động của vật trong nửa chu kì đầu: A=6-2=4(cm)
  • 2. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2 +Vật đi từ vị trí ban đầu (coi là biên dương A) đến vị trí lò xo không biến dạng x=-A/2, thời gian đi : t = T/4 + T/12 =T/3= 15  (s) Câu 3: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2 . Biên độ dao động của vật là A.1cm B.2cm C.3cm D 4cm Đáp án B +Năng lượng dao động của con lắc: 2 2 2 2 2 1 1 W 2 2 2 (1) o o kA m A W A m        + Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20 3 cm/s = 0,2 3 m/s , a = - 4m/s2 +Hệ thức độc lập thời gian giữa vận tốc và gia tốc: 2 2 m ax m ax 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 (2 ) 11 2 W o a v a v a v A A a a A v mv A                                              +Lấy(1) chia (2) = > 2 2 1 2 2 W . 2 ( ) o o v m W A cm m a    Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5cm B. 10cm C. 12,5cm D.2,5cm
  • 3. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3 Đáp án A + Va cham mềm nên động lượng của hệ 2 vật ( M và m) bảo toàn: mv0 = (m+M) V +Vận tốc hệ sau va chạm : 0, 0 1 .1 0 0, 4 / 4 0 ( / ) 0, 0 1 0, 2 4 o m v v m s cm s m M       + Hệ 2 vật dao động với tần số góc mới  = 16 8 / ( ) (0, 01 0, 24) k rad s m M     + Vì hệ nằm ngang nên biên độ dao động được tính theo công thức: 2 2 2 2 2 2 2 2 4 0 0 2 5 6 4 v v A x         = > Vậy biên độ dao động: A = 5cm . Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là 2 5 3 m /s . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là A. 10 cos(20 / 3)x t   cm. B. 20 cos(10 / 6)x t   cm. C. 10 cos(10 / 6)x t   cm. D. 20 cos(20 / 3)x t   cm. Đáp án ? Cách làm tương tự câu 3 Thử đáp án thì C và D sai vì độ lớn vận tốc ở VTCB vì v=wA # 2(m/s) Thử đáp án thì đáp án B và A vì gia tốc ban đầu lần lượt bằng 1 0 3 (m/s^2) và 20(m/s^2) # 2 5 3 m /s Câu 6: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1. và T2 là A. 1 2 2 2 1 2 T T T T T   B. 1 2 2 2 1 2 2 .T T T T T   C. 1 2 2 2 1 2 2 T T T T T   . D. 1 2 2 2 1 2 2T T T T T   Đáp án D +Khi con lắc dao động trong điện trường: bk g g a  (trong đó a là gia tốc lực điện trường tác dụng lên con lắc) + Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống:
  • 4. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4 b k g g a  Chu kì dao động con lắc: 1 2 l T g a   => 2 2 1 1 1 4 g a T l   (1) + Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên b k g g a  Chu kì dao động con lắc: 2 2 l T g a   => 2 2 2 1 1 4 g a T l   (2) +Từ (1) và (2): = > 2 2 2 2 1 2 1 1 1 1 2 . 2 4 g T T l T    = > 1 2 2 2 1 2 2T T T T T   Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình 1 2 3 , ,x x x .Biết 12 23 13 6 cos( / 6); 6 cos( 2 / 3); 6 2 cos( / 4)x t x t x t           Khi li độ của 1 x đạt giá trị cực đại thị li độ của 3 x bằng bao nhiêu A.3 cm B.0 cm C. 3 6 cm D.3 2 cm Đáp án B +Tổng hơp dao động bằng máy tính ta có: 1 2 1 3 2 3 1 1 3 2 3 1 2 3 3 6 / 1 2 2 3 2 7 / 1 2 2 x x x x x x x x             +Pha ban đầu của x3 là7 / 12 sớm pha hơn / 2 pha của x1 là / 12 Nên khi x1 cực đại pha =0 thì pha của x3 = / 2 = > li độ của x3 =0 Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x1 = 2 cos (4t + 1  )cm và x2 = 2 cos( 4t + 2  )cm. Với 0   12 . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t + / 6 )cm. Pha ban đầu 1  là : A. / 2 B. - / 3 C. / 6 D. - / 6 A
  • 5. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5 Đáp án D Cach 1: +Có: x = x1 + x2= 2 cos (4t + 1  )+2 cos( 4t + 2  ) = 1 2 2 .2 co s co s 4 2 2 t          = 2 cos ( 4t + 6  )cm =2.2cos 1 2 2   .cos 1 2 4 2 t        =2 cos ( 4t + 6  )cm Vì 0   12 . Nên 2 1   . = > có hệ phương trình: 1 2 2 12 1 / 22 6 / 6 2 3                       = > Đáp án D Cách 2: Giản đồ vecto Có A=A1=A2 nên tổng hợp vecto rời hình thì x, x1, x3 tạo thành 1 tam giác đều Vì pha của x2 nhanh pha hơn x1 nên pha x1 chậm pha hơn so với x 1 góc / 3 = > 1 3 6 3 6            Câu 9: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A.5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Đáp án A +Ta có : 2 ( ) 10 T s      +Theo công thức truyền sóng cơ sóng tại 1 điểm cách nguồn 1 khoảng x chậm pha hơn nguồn1 góc 2 x  => 2 4 ( ) 2 x x m        +Vận tốc truyền sóng: 5( / )v m s T   
  • 6. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 6 Câu 10: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz Đáp án D +Đầu A của dây được coi là nguồn truyền sóng, điểm M cách A 1 đoạn 40 cm nên chậm pha hơn nguồn 1 pha: 2 2d df v        ( vs d=40cm) 2 ( 0, 5) d f k v        0, 5 5 0, 5 2 v f k k d      + Do :   HzfkkkHzfHz 5,1221,21,1135.5,08138  Câu 11 : Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Thấy rằng 2 điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng biết vận tốc vào cỡ 0,7m/s đến 1m/s A. 0,75m/s B. 0,8m/s . C. 0,9m/s D. 0,95m/s Đáp án B +Công thức độ lệch pha giữa 2 điểm A và B cách nhau 1 khoảng d=10cm 2 2 d fd v        +VÌ A và B luôn dao động ngược pha nên  =(2 1)k  (k nguyên) = > 2 (2 1) fd k v    2 4 2 1 2 1 d f v k k       +Lại có : 0, 7 1v  4 0, 7 1 1, 5 2, 3 6 2 1 k k          
  • 7. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 7 Chọn k =2 = > v=4/5=0,8(m/s) Câu 12 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là : A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm Đáp án B + Ta có 2 0 0 2 0 ( ) 1 0 v cm f     . +M là 1 vân cực đại thuộc đường vuông góc AB qua A (Ax) thỏa mãn AM lớn nhất = > M là giao điểm của Ax với vân cực đại bậc 1 2 1 1 .2 0 2 0 ( )d d k cm    (k =1) (1) +Tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có: 2 2 2 2 2 1 ( ) ( ) 40 (2)M B d A B A M d     +Thế (1) vào (2) ta có : 2 2 1 1 1 40 20 30( )d d d cm     = > AM=30 (cm) Câu 13 : Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB Đáp án D + nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian không có sự hấp thụ và phản xạ nên năng lượng, công suất truyền âm không đổi Cường độ âm : 2 4I R Nên 2 1 2 2 1 2 1 I R 1 I 100 I I R 100          +Mức cường độ âm tại điểm 1 và 2 A B M K=0 d1 d2 K=1
  • 8. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 8    1 2 1 2 0 0 1 0 lg ; 1 0 lg I I L d B L d B I I   Thay I2=100I1 = >    2 1 2 0 0 1 0 0 1 0 lg 1 0 lg . I I L d B d B I I   = > 2 L =  1 20 100L dB  Câu 14: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300 . Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là : A. 0, 6 cos(30 / 6)e t W b    . B. 0, 6 cos(60 / 3)e t W b    . C. 0, 6 cos(60 / 6)e t W b    . D. 60 cos(30 / 3)e t W b  . Đáp án B +n=1800 vòng/phút = > .2 60 ( / ) 60 n rad s    +Biểu thức từ thông qua khung dây . . cos( ) 0, 01 cos(60 ) 6 o B S N t t         (pha ban đầu của từ thông chính là góc hợp bởi B và n ) +Suất điện động cảm ứng trong khung  ' 0, 0 1 .6 0 sin (6 0 ) 0, 6 co s(6 0 ) 6 6 2 0, 6 co s(6 0 ) 3 e t t e t                       Câu 15: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u = 50cos(100t + /6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100t + 2/3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức u = 50 2 cos(200t + 2/3)(V) thì cường độ dòng điện i = 2 cos(200t + /6)(A). Những thông tin trên cho biết X chứa: A: R = 25 (), L = 2,5/(H), C = 10-4 /(F). B: L = 5/12(H), C = 1,5.10-4 /(F). C: L = 1,5/(H), C = 1,5.10-4 /(F). D: R = 25 (), L = 5/12(H). Đáp án B
  • 9. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 9 +Khi u = 50cos(100t + /6)(V) ; i = 2cos(100t + 2/3)(A). Khi u = 50 2 cos(200t + 2/3)(V); i = 2 cos(200t + /6)(A). + Ta thấy cả hai trường hợp thì i lệch u một góc: 2 3 6 2        (vuông pha) => Mạch chỉ gồm L và C +TH1: i sớm pha hơn u => ZL1 < ZC1 TH2: i châm pha hơn u => ZL2 > ZC2 + Ta có: 2 21 1 1 1 1 1 0 1 2 5 2 5 ( ) 2 5 (1) o L c L c U Z Z Z Z Z I           2 22 2 2 2 2 2 0 2 5 0 5 0 ( ) 5 0 ( 2 ) o L c L c U Z Z Z Z Z I          Mà 2 1 2 1 1 2 2 2 2 L L C C Z Z Z Z          Thay vào (2) ta có: 1 1 2 5 0 (3) 2 C L Z Z   +Từ (1) và (3) ta có: 2 1 1 4 4 1 125 125 125.10 5 ( ) 3 100 3.100 3 12 200 1 3.10 1, 5.10 ( ) 2 0 03 2 .100 3 L L C Z Z L H Z C F F                        (Khi đã biết mạch chỉ gồm L, C loại A và D. Thử lại các giá trị L và C ở 2 đáp án B và C tính Zl và Zc trong 2 trường hợp => Z nếu Uo/Io bằng giá trị Z vừa tính được thì chọn đáp án đó) Câu 16: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 2 cos(100 t - /6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó? A. R = 50 và L = 1/  H. B. R = 50 và C = 100/  F. C. R = 50 3  và L = 1/2  H. D. R = 50 3  và L = 1/  H. Dap an C +Nhận thấy i chậm pha hơn u góc pi/6 => mạch gồm L và R ( loại B ) +Ta có:
  • 10. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 10   1 0 0 3 . co s . co s( ) 1 0 0 . 5 0 3 6 2 o o U Z I R Z Z          = > 2 2 50L Z Z R   => L=1/2  (H) = > Đáp án C Câu 17: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần 1L / ( H ) . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là: 100 2 cos(100 / 4)( )AM u t V   và 2 0 0 co s(1 0 0 / 2 )( )M B u t V   . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là: A. 2 2co s /  B. 3 2co s /  C. 0,5 D. 0,75. Đáp án A +Ta có : 2 2 100 ; = 100L A M L Z L Z Z R    100 2 2100 2 A M A M U I ( A ) Z    = > 100 2 2 200 2 M B C U . Z I     +Tổng trở của đoạn mạch: 2 2 L C Z R ( Z Z )   = 100 2  +Hệ số công suất của đoạn mạch: 100 2 2100 2 R cos Z     Câu 18: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 và 20 mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này? A. 4W. B. 100W. C. 400W. D. 200W Đáp án D +Dạng bài mạch RLC có R biến thiên
  • 11. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 11 Công thức cần nhớ trong trường hợp này: 2 2 1 2 100 200( 30 20 W ) U P R R      Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có gía tri hieu dụng 200V , tần số không đổi vào 2 đầu A, B, của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, , tụ điện có điện dung C thay đổi . gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện . các gía tri R, L, C hữu hạn và khác 0. với C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu biên trở R có gía tri không đổi và khác 0. khi thay đổi gía tri R biến trở. với C=C1/2 thì điện áp hiệu dung giữa A và N bằng A.200V B.100 2 C.100V D.200 2 Đáp án A +Mạch RLC có C,R biến thiên +Khi C=C1 mạch cổng hưởng => 1L C Z Z +Khi: 1 1 2 2 C C C C Z Z   +Mạch AN gồm cuộn cảm thuần và điện trở 2 2 A N L Z R Z    2 2 22 . LA N A N L C U R ZU Z U Z R Z Z      2 2 2 2 1 C L C L U Z Z Z R Z     Để khi R biên thiên A N U không đổi mẫu số của biểu thức trên không đổi < = > 2 2C L C Z Z Z =0 < => 1 2 2L C C Z Z Z  = > A N U =U =200(v) Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức  1 2 6 os 100 / 4 ( )i c t A   . Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
  • 12. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 12 A.  2 2 2 os 100 5 /12 ( )i c t A   B.  2 2 2 os 100 / 3 ( )i c t A   C.  2 2 3 os 100 5 /12 ( )i c t A   D.  2 2 3 os 100 / 3 ( )i c t A   Đáp án A Dạng bài mạch LC cuộn cảm có điện trở con và C biến thiên +Khi C = C1 UD = UC = U => Zd = ZC1 = Z1 .Zd = Z1 -=> 2 1 2 )( CL ZZr  = 22 L Zr  => ZL – ZC1 =  ZL => ZL = 2 1C Z (1) .Zd = ZC1 => r2 +ZL 2 = ZC! 2 => r2 = 4 3 2 1C Z => r = 1 3 2 C Z . tan1 = 3 1 2 3 2 1 1 1 1     C C C CL Z Z Z r ZZ => 1 = - 6  + Khi C = C2 UC = UCmax Điều kiện : ZC2 = 1 1 2 1 22 2 2 C C C L L Z Z Z Z Zr   . Z2 = 1 2 1 2 1 12 1 2 2 2 33)2 2 ( 4 3 )( CCCCCL ZZZ Zc ZZZr  . tan2 = 3 2 3 2 2 1 1 1 2     C C C CL Z Z Z r ZZ => 2 = - 3  . +Ta có: U = I1Z1 = I2Z2 => I2 = I1 2 3 32 3 1 2 1  I Z Z (A) +Vì ở TH1 i1 sớm pha hơn u 1 = 6  , TH2 i2 sớm pha hơn u 2 = 3  => i2 sớm pha hơn i1 góc 6  = > : i2 = I2 ) 364 100cos(2   t = 2 ) 12 5 100cos(2   t (A). Câu 21: Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì ampe kế chỉ 0.0125A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r= 1 ôm và một điện
  • 13. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 13 trở R=9 ôm. Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là? A. /4. B. -/4. C. /2. D. /3 Đáp án D +Ta có: 20 1 1 2 1 2  U U N N => V U U 5 20 100 . 20 1 2  . +Bỏ pha hao phí, công suất không đổi: 1 1 2 2 U I U I 2 1 1 2 1 1 2 2 1 0 0 . .0, 0 1 2 5 0, 2 5 5       U I U I I A U I U + Xét Mạch thứ cấp có tổng trở:  20 25,0 5 2 2 I U Z . Tổng điện trở 1 9 1 0t R r R      = > cos 10 / 20 0, 5 t R Z     = >  =/3 Câu 22: Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10-8 m. A.5,8(mm2 ) S B. 5,8(mm2 ) S < 8,5 (mm2 ) C. 8,5(mm2 ) S D.8,5(mm2 )  S Đáp án D +Công thức tính điện trở dây dẫn trong truyền tải điện năng đi xa: R= S  +Nơi tiêu thụ cách 5km cần dùng dây tải đi và tải về =>l=2.5km=10000m +Có: U=IR 1%U = 1kV =1000V => R  1 0 0 0 I . Mà P= UI => I=P/U = 6 3 5 .1 0 1 0 0 .1 0 =50A => R  1 0 0 0 5 0 =20Ω => S   20
  • 14. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 14 => S  20  Thay số: S  8 1, 7 .1 0 .1 0 0 0 0 2 0  = 8,5.10-6 (m2 ) =8,5(mm2 ) Vậy 8,5(mm2 )  S Câu 23: Một động cơ 200W- 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là A. 0,8A. B. 1A. C. 1,25A. D. 2A Đáp án B +Ta có: 2 1 1 1 5 tc sc NU U N k    +Ở mạch thứ cấp: 2 0 0 5 . co s 5 0 .0, 8 p I A U     = 2 I + Công suất máy biến thế không đổi : 2 1 1 2 U I U I  => 2 1 2 1 1 .5 1 5 U I I A U    . Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện /R L C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là 1  hoặc 12 4 thì mạch điện có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng A. 3 / 1 3 . B. 3 / 1 2 . C. 5 / 1 2 . D. 2 / 1 3 . Đáp án D Dạng bài RLC có  biến thiên + 1  hoặc 12 4 thì mạch điện có cùng hệ số công suất = > 1 2 1 o L C    = > 2 1 1 1 1 4 2L C L C     +Hệ số công suất của mạch trog 2 TH: 2 2 1 1 cos ( )L C R R Z Z    
  • 15. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 15 = > 2 2 2 2 1 1 co s 1 2 ( ) ( ) 2 R R L C L R L R C C L C          Mà /R L C = > 2 22 2 2 co s 1 391 (2 ) 42 R R RL L RR C C       Công thức ghi nhớ trong TH này khi /R L C 2 1 2 2 1 1 co s 1              Câu 25: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20 và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 200 2 V thì ở thời điểm ( t+1/600)s dòng điện iAB = 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là: A. 266,4W B. 120W C. 320W D. 400W Đáp án B +f=50Hz => T=1/50(s) +Giả sử : u = U 2 cost = 200 2 cos100t (V) i = 2 2 cos(100t -) ( gọc lệch pha giữa u và i) +Ở thời điểm t: u cực đại pha của u =0 +Sau 1/600s =T/12 thì i =0 đang giảm => khi đó pha của i là / 2i   Pha của u .2 0 12 6 u T T       = > Độ lệch pha của u và i là : 2 6 3      +Công suất toàn mạch P= UIcos =UIcos 3 
  • 16. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 16 +Công suất mạch MB: 2 co s . 2 0 0 .2 .0, 5 – 4 . 2 0 1 2 0 3 M B A M P P P U I I R W        Vậy công suất đoạng mạch MB bằng 120W Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 /  mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 /  . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây? A. 50Hz. B. 50kHz. C. 50MHz. D. 5000Hz Đáp án B Sóng thu phải có tần số bằng tần số riêng: f = LC2 1 =   73 1010 2 1  = 5.104 Hz= 50kHz Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là A.8.10-10C. B. 4.10-10 C. C. 6.10-10 C. D. 2.10-10 C. Đáp án A +Năng lượng trong mach gồm năng lượng từ trường (cuộn dây) và năng lượng từ trường ( tụ điện) W = WC + WL <=> m ax m ax 2 2 2 20 WW WW 1 1 2 2 2 2 tc Ct o Q q L I L i C C    2 2 2 2 2 0 2 1 Q q L C i q i        2 2 2 0 2 i q Q      (thay số) = > 1 0 8 .1 0q C   Câu 28: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm 1 t thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,04mH B. 8mH C. 2,5mH D. 1mH F
  • 17. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 17 Đáp án B + Ta có i1 = I0cosωt1 Sau thời điểm T/4: i2 = I0cos(ωt1 + π/2)= -I0sinωt1 = > 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 (co s ( w ) sin ( w ))o o i i I t t I    +Ta lại có hệ thức độc lập thời gian u và i: 2 2 2 2 2 0 0 1 i u I U   2 2 222 2 2 0 1 01 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 0 1 1 I i Uiu u u L I U I U I i C          2 2 1 8 u L C m H i    Câu 29: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 2 5V B. 6V C. 4V D. 2 3V Đáp án C +Vì i và u vuông pha nên trong 2TH ta đều có: 2 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 1, 1 i u i u I U I U     = > 2 2 1 1 2 2 0 0 1 i u I U   (1) và 2 2 1 2 2 2 0 0 1 i u I U   (2) 2 1 2i i nên lấy (1) : (2) = > 2 2 1 1 2 2 0 0 2 2 2 2 2 2 0 0 1 4 1 i u I U i u I U     2 2 2 0 2 1 3 4U u u   (thay số) 0 2 5U  Câu 30: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4F. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
  • 18. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 18 A. 2,88.10-4 B. 1,62.10-4 J. C. 1,26.10-4 J. D. 4.50.10-4 J. Đáp án C +Có năng lượng mạch dao động LC bằng tổng năng lượng từ trường và điện trường W = Wđ + Wt = > Wt = W - Wđ = = 2 1 CU2 o - 2 1 CU2 = 2 1 4.10-6 (122 -92 ) = 1,26.10-4 J Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600 . Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là 3 và 2 thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là: A. 1,58. B. 0,91 C. 1,73. D. 1,10 Đáp án D +Theo ĐL khúc xạ ta có : sinr = sini/n sinrt = 2 1 3 60sin60sin 00  t n ;rt = 300 sinrđ = 61,0 4 6 2 60sin60sin 00  đ n rđ  380 +Gọi ht và hđ là bề rộng của chùm tia khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh. Xét các tam giác vuông I1I2T và I1I2Đ; Góc I1I2T bằng rt; Góc I1I2Đ bằng rđ ht = I1I2 cosrt. hđ = I1I2 cosrđ. => 10,1099,1 38cos 30cos cos cos 0 0  đ t đ t r r h h . => đáp án D Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu? A. i‘= 0,4m. B. i' = 0,3m. C. i’ = 0,4mm. D. i‘= 0,3mm Đáp án D +Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n: v = c/n +Bước sóng truyền trong môi trường đó: ’ = v/f= c/nf = /n i T Đ H i I2 I1
  • 19. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 19 = > ánh sáng truyền trong nước có bước sóng giảm 4/3 lần +Khoảng vân ánh sáng trên màn : ' ' . D D i a n a     = 0,3mm Câu 33: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60μm B. 0,50μm C. 0,70μm D. 0,64μm Đáp án A +Khoảng vân khi chưa dịch chuyển trên màn: D i a   +Tại M là vân sáng bậc 5 khi chưa dịch chuyển: 5 5M D x i a    (1) +Khi dịch chuyển màn ra xa => D tăng => i tăng mà vị trí M trên màn không đổi theo bài ra M chuyển thành vân tối lần thứ 2=> Khi đó M là vân tối thứ 4 M 7 λ(D + 0 , 7 5 ) x = 2 a (2) +Từ (1) và (2): 5 3, 5( 0, 7 5) 1, 5 2, 6 2 5 1, 7 5( ) D D D D m         => ia D   =0,6(μm) Câu 34: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là: A. 0,4μm. B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm Đáp án A + Gọi x là khoảng cách giữa 2 VS trùng gần nhau nhất +Trong khoảng x có 11 vân sáng của 2 bức xạ λ1 và λ2 mà số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân => có 1 bức xạ cho 7 vân sáng, 1 bức xạ cho 4 vân sáng trong khoảng x +Th1: 7 VS của λ1 và 4 VS của λ2 Kể cả 2 VS trùng thì có 9 VS của λ1 và 6 VS của λ2
  • 20. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 20 = > có 8 khoảng vân λ1 và 5 khoảng vân λ2 trong khoảng x x = 8i1= 5i2 => 8 λ1 = 5λ2 => λ2 = 1,024μm (có bước sóng không thuộc vùng khả kiến=> loại) +TH2: 4 VS của λ1 và 7 VS của λ2 Kể cả 2 VS trùng thì có 6 VS của λ1 và 9 VS của λ2 = > có 5 khoảng vân λ1 và 8 khoảng vân λ2 trong khoảng x x = 5 i1= 8 i2 => 5 λ1 = 8λ2 => λ2 = 0,4μm( nhận +Vậy λ2 = 0,4μm Câu 35: Điều nào sau đây sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha A. Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Tốc độ quay của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay C .Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng D.Chu kỳ quay của khung dây luôn nhỏ hơn chu kỳ quay của từ trường quay Đáp án D +A và C là 2 đáp án đúng +B và D phải là 2 đáp án có tính chất ngược nhau vì tốc độ quay tỉ lệ nghịch với chu kì quay Nếu tốc độ quay của khung dây bằng tốc độ quay của từ trường quay từ thông sẽ không biến thiên nữa nên lực điện tác dụng lên khung dây sẽ mất đi, khung dây và từ trường xem như đứng yên vs nhau, nên vận tốc khung dây không thể đạt được vận tốc của từ trường quay. B Đúng , D sai Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4m và 2 = 0,56m . Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Đáp án C + Khoảng vân: i1 = a D1  = 3 6 10 210.4,0   = 0,8 mm i2 = a D2  = 3 6 10 210.56,0   = 1,12 mm +Vị trí 2 vân tối trùng nhau: x = (k1+0,5) i1 = (k2 + 0,5)i2 (1)
  • 21. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 21 = > (k1+0,5) 0,8 = (k2 + 0,5)1,12 => 5(k1 + 0,5) = 7(k2 + 0,5) = > 5k1 = 7k2 + 1 => k1 = k2 + 5 12 2 k Để k1 nguyên 2k2 + 1 = 5k => k2 = 2 15 k = 2k + 2 1k Để k2 nguyên k – 1 = 2n => k = 2n +1 với n = 0, 1, 2, .... = > k2 = 5n + 2 và k1 = k2 + k = 7n + 3 +Thay k1= 7n + 3 vào (1) = > x = (7n + 3 + 0,5)i1 = (7n + 3 + 0,5)0,8 = 5,6n + 2,8 +Vị trí các vân tối trên đoạn MN thỏa mãn: 10 ≤ x ≤ 30 => 10 ≤ x = 5,6n + 2,8 ≤ 30 => 2 ≤ n ≤ 4. Có 3 giá trị của n Vậy trên đoạn MN có 3 vị trí vân tối của của hệ 2 bức xạ đã cho Câu 37: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1 mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do 1 = 0, 4 (m) . trên màn xét khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N . bước sóng 2 =? A 0.48m B 0.6m C 0.64m D 0.72 m Đáp án B + Khoảng vân i1 = a D1  = 0,8 mm +Trên MN có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N => MN = 2 lần khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng trùng nhau : x=MN/2=4,8/2=2,4(mm) +Trong khoảng x có 5 vân sáng kể cả hai vân trùng ở hai đầu. Như vậy bức xạ 1 có 4 vân sáng kể cả hai vân hai đầu. Suy ra bức xạ 2 trong khoảng đó có 3 vân sáng kể cả hai vân ở hai đầu. (Vì nhìn vào các đáp án bước sóng 2>1 => số vân sáng cho bởi 1> số vân sáng cho bởi 2) Do đó khoảng vân i2 = 2,4 (mm) : 2 = 1.2 (mm). Do vậy 2 = D ai 1 = 0,6m Câu 38: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau A. tia  , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
  • 22. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 22 B. tia  , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia  . D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia  Đáp án B Theo bảng thang sóng điện từ thứ tự bước sóng tăng dần đúng ở đáp án B tia  , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ  1=0,56 m và 2 với 20, 67 m 0, 74 m     ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ 2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ  1, 2 và 3 , với 3 27 / 12   , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 25 B.23 C.21 D.19. Đáp án B +Trong lần thứ nhất : Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 VS của λ2 => có 7i2. Gọi k là số khoảng vân của λ1 ; Điều kiện 2 vân sáng trùng nhau: ki1= 7i2 => kλ1= 7λ2 => 0,67μm < λ2 = kλ1/7 < 0,74μm => 8,3 < k < 9,25 chọn k = 9 => λ2 = 0,72μm +Trong lần thứ 2 3 2 7 / 1 2 0, 4 2 m    Khi 3 VS trùng nhau x1 = x2 = x3 1 2 2 1 32 3 2 31 3 1 k 9 k 7 k 7 k 1 2 k 3 6 9 k 4 8 1 2               Vị trí 3 VS trùng ứng với k1=9 , k2 = 7 , k3 = 12 Giữa hai Vân sáng trùng có 8 VS của λ1 ( k1 từ 1 đến 8) 6 VS của λ2 ( k2 từ 1 đến 6) 11 VS của λ3 ( k1 từ 1 đến 11) Tổng số VS của 3 đơn sắc là 8+6+11= 25
  • 23. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 23 Vì có 2 vị trí trùng của λ1 và λ3 ( với k1=3, k3=4 và k1=6, k3=8 ) nên số VS đơn sắc là 25 – 2= 23 Câu 40: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0.6m vào catot của 1 tế bào quang điện có công thoát A= 1.8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB = -10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là: A.18,75.105 m/s và 18,87.105 m/s B.18,87.105 m/s và 18,75.105 m/s C.16,75.105 m/s và 18.87.105 m/s D.18,75.105 m/s và 19,00.105 m/s Đáp án D +Cần phải nhớ :e có vận tốc nhỏ nhất tới B khi e không có vận tốc ban đầu e có vận tốc lớn nhất tới B khi e có vận tốc ban đầu +Bước sóng giới hạn quang điện: 0 = A hc = 3 4 8 6 1 9 6 .6 2 5 .1 0 .3 .1 0 0, 6 9 .1 0 0, 6 9 1, 8 .1, 6 .1 0 m m      + Khi vận tốc ban đầu của e bằng 0 thì ta có vận tốc nhỏ nhất của electron khi tới B là vmin : 2 m in 1 2 A B m v eU => m in 2 A B v eU m  Thế số : 1 9 5 m in 3 1 2 .1, 6 .1 0 .1 0 1 8, 7 5 2 2 8 .1 0 / 9 .1 .1 0 v m s     +Ta có khi e có vận tốc ban đầu: 2 0 0 W W 1 1 1 ( ) 2 d d A A m v h c               Khi tới B e đạt vận tốc v (Hay vmax). Áp dụng định luật bảo toàn động năng W W | |d B d A B eU  => 2 2 0 1 1 / / 2 2 A B m v m v e U  = > 2 0 1 1 1 ( ) / / 2 A B m v h c e U      = >v = m a x 0 2 / /2 1 1 ( ) A B e Uh c v m m    
  • 24. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 24 Thế số : 3 4 8 1 9 5 m ax 3 1 6 3 1 2 .6 .6 2 5 .1 0 .3 .1 0 1 1 2 .1, 6 .1 0 ( ) .1 0 1 9, 0 0 .1 0 / 9 .1 .1 0 .1 0 0, 6 0, 6 9 9 .1 .1 0 v m s          Câu 41: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 4 5 0 n m  . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 0, 6 0 m  . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là: A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3. Đáp án A +Công suất nguồn sáng: P t   +Nguồn sáng thứ nhất: P1 = t N 1 1  hc Thứ hai : P2 = t N 2 2  hc = > Tỉ số P1 và P2 là: 2 1 P P = 2 1 N N 1 2   = 3 45,0 6,0 = 4. Câu 42: Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ 5,1:2:1:: 321  vào catôt của một tế bao quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ kvvv :1:2:: 321  , với k bằng: A. 3 B. 3/1 C. 2 D. 2/1 Đáp án C + Có: 5,1:2:1:: 321  => Giả sử 1 2 3 2 1, 5            kvvv :1:2:: 321  => Giải sử 1 2 3 2v v v v v kv      +Ta có các e quang điện có vận tốc cực đại khi vào catot tế bào qd => các e có động năng ban đầu
  • 25. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 25 2 1 1 2 2 2 23 3 2 4 . (1) 2 W W (2 ) 2 2 W (3) 1, 5 . 2 d d d h c m v A A h c m v A A A h c m v A k                            2 2 2 (1) (2 ) 3 (4 ) 2 2 (3) (2 ) 1 (5) 6 2 h c m v h c m v k                Lấy (4) chia (5) ta có: 2 3 3 2 1 k k     Câu 43: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là: A. 2 V1 B. 2,5V1 C. 4V1. D. 3V1.. Đáp án A + Chiếu f1 thì: AAAmvAhf 5,1 2 1 2 1 2 max01  Điện thế cực đại: 11 VeAhf  hay AeV 2 1 1  *+Chiếu f2=f1+f thì: AAAVeAVeAhfhfhf 5,35,0.55 1212  *+Chiếu f thì: max VeAhf  Vậy: 11max maxmax1max 22 5,15,35,3 VVeAVe VeAAAVeAhfAVeAhf   Câu 44: : Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc . Lần lượt đặt vào tế bào, điện ápUAK = 3V và U’AK = 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của  là: A. 0,259 m. B. 0,795m. C. 0,497m. D. 0,211m Đáp án C +Gọi v là vận tốc cực đại e khi đập tới anot
  • 26. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 26 +Theo Định lì động năng: eUAK = 2 2 mv - 2 2 maxo mv (1) Vận tốc cực đại tăng gấp đôi v’=2v eU’AK = 2 ' 2 mv - 2 2 maxo mv = 4 2 2 mv - 2 2 maxo mv (2) => (2) – (1): 3 2 2 mv = e(U’AK – UAK) = 12eV=> 2 2 mv = 4eV (3) Thế (3) vào (1) => 2 2 maxo mv = 2 2 mv - eUAK = 1eV =>  hc = A + 2 2 maxo mv = 1,5eV + 1 eV = 2,5eV =>  = eV hc 5,2 = 0,497 m. Câu 45: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2 ro, với ro=0,53.10-10 m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng A. / 9v B. 3v C. / 3v D. / 3v Đáp án A + Khi e chuyển động trong trên các quỹ đạo thì lực tĩnh điện Culông đóng vai trò là lực hướng tâm: d h t F F 00 2 2 2 2 2 2 21 .. rm k n e rnm k e mr ke vmv r e k r mv r qq k  + Ở quỹ đạo K thì n=1 nên 0 .1 rm ke v  Ở quỹ đạo M thì n=3 nên 0 .9 ' rm ke v  = > 9 ' 9 1' v v v v  Câu 46: Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít -giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các êlectron tới anốt giảm 6000km/s. Tốc độ êlectron tới anốt ban đầu là A. 5,86.107 m/s. B. 3,06.107 m/s. C. 4,5.107 m/s. D. 6,16.107 m/s.
  • 27. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 27 Đáp án D +Gọi: v0 vận tốc electron ở catot V vận tốc electron ở anot +Kí hiệu U = 2.103 (V); v = 6.106 m/s +Ta có Wđ = 2 m v 2 – 2 0 m v 2 = eUAK (1) với v0 vận tốc electron ở catot W’đ = 2 m (v Δ v) 2  – 2 0 m v 2 = e(UAK – U) (2) +Lấy (1) – (2) → 2 m (v Δ v) 2  – 2 m v 2 = eU → v = 22eΔ U + (Δ v) m 2Δ v = 6,16.107 m/s Câu 47: Một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc vào mạch để đo giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch điện như hình 1. Khi khóa K đóng, ampe kế chỉ I1=1A. Khi khóa K ngắt thì ampe kế chỉ bao nhiêu? Điốt là lý tưởng, R là điện trở thuần. A. 2 (A). B. 0,5 (A). C. 1 (A) D 1 / 2 ( )A Đáp án D + Khi K đóng:Nhiệt lượng tỏa ra trong một chu kỳ bằng: . 2 11 RtIQ  + Khi K ngắt: Nhiệt lượng chỉ tỏa ra trên mạch trong một nửa chu kỳ (một nửa chu kỳ bị điốt chặn lại). Nửa chu kỳ có dòng điện chạy trong mạch thì cường độ dòng điện hoàn toàn giống như trường hợp khóa K đóng (vì điốt lý tưởng). Vì vậy nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian một chu kỳ: . 2 1 12 QQ  + Gọi I2 là giá trị hiệu dụng của dòng điện khi K ngắt thì: . 2 22 RtIQ  ).( 2 1 22 1 1 2 2 1 2 2 A I IRtIRtI  A  K Hình 1 R
  • 28. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 28 Câu 48: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A.cos(ωt). Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 1/3 B. 3 C. 2 D. 1/2 Đáp án B +Cần phân biệt: Vận tốc trung bình: 2 1 tb 2 1 x x v = t t   , 2 1 Δ x = x x là độ dời Tốc độ trung bình luôn khác 0: tb 2 1 S v = t t trong đó S là quãng đường vật đi được từ t1 đến t2 +Trong 3T 4 chu kỳ đầu vật đi từ x1 = + A (t1 = 0) đến x2 = 0 (t2 = 3T 4 ) (VTCB theo chiều dương) Độ dời 2 1 Δ x = x x A  Quãng đường đi: S=3A 2 1 tb 2 1 x x v = t t   = 4 3 3 4 A A T  to c d o S 3 A 4 A v = = = 3 Tt T 4 Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là: 3 Câu 49: Một vật khố lượng không đổi thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà có phương trình lần lượt là 1 2 2 1 0 co s(2 ) ; co s(2 / 2 ) ; co s(2 / 3)x t cm x A t cm x A t cm           Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động 2 A có giá trị là A. 10 3cm B.20 cm C.20 3cm D.30 cm Đáp án B +Khi A max có công thức ghi nhớ:   1 m ax 3 2 1 0 1 0 2 0 sin sin sin 3 2 6 A A                       A=Amax/2 =10(cm)=A1 = > x và x1 là 2 cạnh của tam giác cân Góc hợp bởi giữa x và x2 = 30
  • 29. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 29 1 ; 120( ) o xx  2 1 1 1 2 2 .sin . 3 1 0 3 2 3 A A A           Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. – 50V. B. – 50 3 V. C. 50V. D. 50 3 V. Đáp án B + Từ ZC = R  U0C = U0R Mà 2 2 2 2 00 (100 2 )C oR U U U   = > U0C = U0R = 100V +Ta có hệ thức độc lập thời gian giữa ur và uc: 2 2 C 2 2 0C 0R u + = 1 U R u U Tại thời điểm ur=50V đang giảm sẽ có: 2 2 C 2 2 u 5 0 = 1 = > u 5 0 3 1 0 0 1 0 0 C    Vì R u =50V và đang giảm nên Uc trái dấu và đang tăng : nên chọn u 50 3C  
  • 30. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 30
  • 31. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 31