SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  175
NGHIỆP VỤ
NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
MỤC TIÊU MÔN HỌC

“ Nơi nào có nền kinh tế phát triển
  thì nơi đó có ngân hàng thương
  mại – Nơi nào có ngân hàng
  thương mại thì nơi đó có sự phát
  triển”
Đáp ứng nhu cầu cho nền kinh tế. Do đó
 ngân hàng thương mại đóng một vai trò rất
 quan trọng trong nền kinh tế. Ngân hàng
 thương mại là hệ thống tài chính có quy
 mô trung bình góp phần luân chuyển tiền
 tệ trong nền kinh tế. Do đó, Ngân hàng
 thương mại được sự cho phép của chính
 phủ thành lập rất đa dạng và đồng thời
 ngày càng tạo ra rất nhiều sản phẩm dịch
 vụ để theo kịp sự phát triển của nền kinh
 tế.
Vì thế, để theo kịp quá trình phát triển
 thì đòi hỏi người học phải được trang
 bị nhiều kiến thức mang tính vừa
 truyền thống, vừa hiện đại. Để tổng
 quan kiến thức học viên cần được
 trang bị kiến thức một cách tổng
 quan cho người học. Do đó các
 chương được bố trí như sau:
CẤU TRÚC CHƯƠNG

Chương I: Tổng quan về hoạt
 động của ngân hàng thương mại
Chương II: Nghiệp vụ huy động
 vốn
Chương III: Những vấn đề cơ bản
 về hoạt động tín dụng
Chương IV: Nghiệp vụ cho vay
 khách hàng cá nhân
Chương V: Nghiệp vụ cho vay
 khách hàng doanh nghiệp
Chương VI: Xếp hạng tín dụng và
 quyết định cho doanh nghiệp vay
 vốn
Chương VII: Nghiệp vụ cho thuê
 tài sản
Chương VIII: Nghiệp vụ bao
 thanh toán
Chương IX: Nghiệp vụ chiết khấu
 chứng từ có giá
Chương X: Nghiệp vụ kinh doanh
 ngoại hối
Chương I: Tổng quan
 về hoạt động của ngân
hàng thương mại (5 tiết)
MỤC TIÊU

I.     CÁC VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ
       NGÂN HÀNG THƯƠNG
       MẠI (NHTM)
II.    CHỨC NĂNG CỦA NHTM
III.   PHÂN LOẠI NHTM
IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA
 NHTM
V. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ
 YẾU CỦA NHTM
VI. ẢNH HƯỞNG MÔI
 TRƯỜNG PHÁP LÝ ĐẾN
 HOẠT ĐỘNG NHTM
I. CÁC VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ
       NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
              (NHTM)
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của
  NHTM
Qua quá trình tiến hóa con người đã chiếm
  hữu các tư liệu sản xuất và có nhu cầu trao
  đổi mua bán. Do đó, họ đã nhận ra “phi
  thương bất phú” vì thế họ đã nhanh chóng
  trao đổi mua bán tạo ra các con đường tơ
  lụa buôn bán xuyên lục địa.
Chính việc mua bán kinh doanh đã mang lại
 sự giàu có phồn thịnh, của cải, tài sản. Với
 tài sản dư thừa đó họ đã nhanh chóng sử
 dụng để cho xã hội vay mượn và hình
 thành các tổ chức huy động vốn để hoạt
 động kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân
 hàng.
1.2 Khái niệm ngân hàng thương mại
(NHTM)
Hoạt động NHTM là hoạt động kinh
 doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng
 với nội dung thường xuyên là nhận
 tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp
 tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh
 toán.
II. CHỨC NĂNG CỦA NHTM

2.1 Chức năng trung gian tài chính
……………………………………………
 …………………………………………
 …………………………………………
 …………………………………………
 …………………………………………
 …………………………………………
 …………………………………………...
2.2 Chức năng tạo tiền
a.   Tạo tiền bằng các loại giấy tờ có giá
…………………………………………………………
  ……………………………………………………
  ……………………………………………………
  ……………………………………………………
  ……………………………………………………
  ……………………………………………………
  ……………………………………………………
  ……………………………………………………
b. Tạo tiền bằng hệ số tạo tiền
VD: NHTW tạo ra 1.000.000 đồng
  trong nền kinh tế. NHTW sẽ phát
  hành thông qua NHTM. NHTM sẽ
  phải thực hiện tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  20%. Sau đó 90% giá trị tiền sẽ được
  cho khách hàng vay mượn. Việc giao
  dịch vay mượn, thanh toán tiền trong
  nền kinh tế sẽ được thực hiện
  “Banking –Banking”
NHTM     Tích số       Dự trữ     Cho vay     K/Hàng
NH-A     1.000.000*20 200.000     800.000     KH-B
         %
NH-B     800.000*20% 160.000      640.000     KH-C
NH-C     640.000*20% 128.000      512.000     KH-D
NH-D     512.000*20% 102.400      409.600     KH-E
NH-E     409.600*20% 81.920       327.680     KH-F
NH-F     327.680*20% 65.536       262.144     KH-G
NH-G     262.144*20% 52.429       209.715     KH-H
NH-H     209.715*20% 41.943       167.772     KH-I
NH-I     167.772*20% 33.554       134.278     KH-J
NH-J     134.278*20% 26.844       107.434     KH-K
NH-7    1.238*20 248          990         KH-8
        %
NH-8    990*20%   198         792         KH-9
NH-9    792*20%   158         634         KH-10
NH-10   634*20%   127         507         KH-11
NH-11   507*20%   101         406         KH-12
NH-12   406*20%   81          325         KH-13
………     ………       ………         …………        ………
                  0           0
TỔNG TIỀN         1.000.000   5.000.000
-   Hệ số tạo tiền = 1/R
-   Sự mở rộng tiền = Số tiền tạo
    * Hệ số tạo tiền
2.3 Chức năng thanh toán
NHTM được cho phép chức năng đại
 điện tin tưởng làm trung gian thực
 hiện giao dịch thanh toán trong quá
 trình trao đổi mua bán hàng hóa
 thanh tóa tiền tệ giữa các đối tác.
III. PHÂN LOẠI NHTM

3.1 Dựa vào hình thức sở hữu
a. Ngân hàng thương mại nhà nước

...............................................................
     ..........................................................
     ..........................................................
     ..........................................................
     ..........................................................
b. Ngân hàng thương mại cổ phần
…………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
c. Ngân hàng liên doanh
…………………………………………………
   ………………………………………………
   ………………………………………………
   ………………………………………………
   ………………………………………………
   ………………………………………………
   ………………………………………………
   ………………………………………………
d. Ngân hàng nước ngoài
…………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
  ………………………………………………
3.2 Phân loại theo chiến lược kinh doanh

 Ngân hàng bán buôn
a.

………………………………………
 ……………………………………
 ……………………………………
 ……………………………………
 ……………………………………
b. Ngân hàng bán lẻ
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
c. Ngân hàng vừa bán buôn, vừa bán lẻ
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
d. Ngân hàng đặc biệt
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC NHTM
NHTM VIETINBANK
NHTM NAVIBANK
V. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA
             NHTM
5.1 Hoạt động huy động
  vốn
 Từ các tổ chức, cá nhân
  và tổ chức tín dụng
 Phát hành các loại giấy
  tờ có giá
 Vay vốn tín dụng trong
  và ngoài nước
 Vay vốn NHTW……
5.2 Hoạt động cấp tín dụng
- Cho vay

- Bảo lãnh

- Chiết khấu

- Cho thuê tài chính

- Bao thanh toán

- Chiết khấu chứng từ có giá

- Tài trợ xuất nhập khẩu

- cho vay thấu chi
5.3 Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
- Cung cấp phương tiện thanh toán

  trong và ngoài nước
- Thực hiện dịch vụ thu hộ chi hộ

- Thực hiện thanh toán liên ngân hàng
5.4 Các hoạt động khác
- Góp vốn và mua cổ phần

- Tham gia thị trường tiền tệ

- Kinh doanh ngoại hối

- Ủy thác và nhận ủy thác

- Cung ứng dịc vụ bảo hiểm

- Tư vấn tài chính

- Bảo quản vật quý giá
5.5 Các dịch vụ hỗ trợ
- Mở tài khoản thẻ

- Thực hiện việc thu tiền điện, nước,

  điện thoại.
- Thực hiện cung cấp dịch vụ SMS,

  Phone-banking, mobile-banking,
  home-banking, internet-banking.
VI. ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG PHÁP
         LÝ ĐẾN HOẠT ĐỘNG NHTM
-   Các quy định về vốn
-   Các quy định về dự trữ và đảm bảo
    an toàn
-   Các quy định về cho vay
THE END
Chương II: Nghiệp vụ
 huy động vốn (10 tiết)
MỤC TIÊU
1.   TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGHIỆP
     VỤ HUY ĐỘNG VỐN
2.   HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA
     NHTM
3.   NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG TIỀN GỬI
     CỦA NHTM
4.   CÁC BIỆN PHÁP THU HÚT TIỀN
     GỬI CỦA KHÁCH HÀNG
I. TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGHIỆP
       VỤ HUY ĐỘNG VỐN
1.1 Đối với NHTM
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
1.2 Tầm quan trọng đối với khách hàng
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
II. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA
              NHTM
-   Nhận tiền gửi từ các tổ chức, cá nhân
    và các tổ chức tín dụng .
-   Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái
    phiếu và giấy tờ có giá.
-   Vay vốn của các tổ chức tín dụng
    khác trong và ngoài nước
-   Vay vốn NHTW
III. NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG TIỀN GỬI
             CỦA NHTM
3.1 Huy động tiền gửi thông qua tài
  khoản tiền gửi thanh toán
3.1.1 Đối tượng khách hàng và tình
  huống sử dụng
  Thanh toán qua NHTM là một loại
  dịch vụ thanh toán, theo đó NH thực
  hiện việc trích chuyển tiền từ tài
  khoản của đơn vị phải trả
3.1.2 Thủ tục mở tài khoản thanh toán
3.2 Huy động vốn qua tài khoản tiền
            gửi cá nhân
3.2.1 Đối tượng khách hàng và tình huống
  sử dụng
  …………………………………………
  …………………………………………
  …………………………………………
  …………………………………………
  …………………………………………
  …………………………………………
  …………………………………………
3.2.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân
3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá
  nhân
…………...............................................
  ............................................................
  ............................................................
  ............................................................
  ............................................................
  ............................................................
  ............................................................
3.3 Huy động vốn qua tài khoản tiền
      gửi tiết kiệm không kỳ hạn
3.3.1 Đối tượng khách hàng và tình
  huống sử dụng
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
3.3.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân
3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá
  nhân
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
4.4 Huy động vốn qua tài khoản tiền
        gửi tiết kiệm định kỳ
3.4.1 Đối tượng khách hàng và tình
  huống sử dụng
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
3.3.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân
3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá
    nhân
a. Lãi đơn
…………………………………….......
b. Lãi kép
………………………………………...
Với: A – Là tài khoản tiền gửi
      r – Là lãi suất (%)
      n – Là thời đoạn lãnh lãi
IV. CÁC BIỆN PHÁP HUY ĐỘNG TIỀN
       GỬI KHÁCH HÀNG CỦA NHTM
-   Phát triển đa dạng hóa sản phẩm tiền
    gửi
    + Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi
    theo kỳ hạn
    + Đa dạng hóa sản phẩm theo loại
    đồng tiền gửi
+ Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi
    theo số dư
    + Đa dạng hóa sản phẩm theo nhóm
    khách hàng
-   Tối đa hóa sự tiện lợi cho khách hàng
-   Mở rộng mạng lưới chi nhánh để đưa
    dịch vụ tiền gửi đến sát địa bàn dân
    cư
-   Tạo cho khách hàng tâm lý thoải mái
    và thỏa mãn khi bước chân đến gửi
    tiền
-   Nâng cao trình độ tư vấn và kỹ năng
    bán hàng của nhân viên
-   Xây dựng hình ảnh và thương hiệu
    ngân hàng
-   Khuyến mãi thu hút tiền gửi
BÀI TẬP

Bài 1: Ông Minh có tài khoản tiền gửi
 ATM tại NHTM Sacombank. Mọi
 giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy
 động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng.
Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài
 khoản của Ông Minh. Hãy tính lãi
 tiền gửi của Ông Minh.
Ngày     Số dư TK      Tích số        Lãi
1/4    30.000.000   …………………….       …………...
7/4    20.000.000   …………………….       ………….
13/4   15.000.000   ……………………..      …………
15/4   25.000.000   ……………………..      …………..
18/4   5.000.000    ……………………..      …………
21/4   12.000.000   …………………......   …………
23/4   18.000.000   ……………………..      …………..
27/4   40.000.000   ……………………..      ………….
30/4   28.000.000   ……………………..      …………
Bài 2: Bà Mai có tài khoản tiền gửi
 ATM tại NHTM Vietcombank. Mọi
 giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy
 động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng.
Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài
 khoản của Bà Mai. Hãy tính lãi tiền
 gửi của Bà Mai.
Ngày     Số dư TK       Tích số        Lãi
4/12    10.000.000   …………………….       …………...
6/12    20.000.000   …………………….       ………….
14/12   15.000.000   ……………………..      …………
16/12   25.000.000   ……………………..      …




20/12   5.000.000    ……………………..      …………
23/12   40.000.000   …………………......   …………
27/12   28.000.000   ……………………..      …………..
Bài 3: Công Ty Mai Anh có tài khoản
 tiền gửi ATM tại NHTM Agribank.
 Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi suất
 huy động không kỳ hạn là 0,25%/
 tháng.
Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài
 khoản của Công Ty. Hãy tính lãi tiền
 gửi của Công Ty.
Ngày    Số dư TK        Tích số        Lãi
1/2    100.000.000   …………………….       …………...
6/2    200.000.000   …………………….       ………….
8/2    150.000.000   ……………………..      …………
10/2   250.000.000   ……………………..      …………..
18/2   50.000.000    ……………………..      …………
21/2   400.000.000   …………………......   …………
24/2   280.000.000   ……………………..      …………..
28/2   300.000.000   ……………………..      ………….
Bài 4: Công Ty Thiên Long có tài
 khoản tiền gửi ATM tại NHTM Đông
 Á. Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi
 suất huy động không kỳ hạn là
 0,25%/ tháng.
Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài
 khoản của Công Ty. Hãy tính lãi tiền
 gửi của Công Ty.
Ngày     Số dư TK        Tích số        Lãi
5/12    200.000.000   …………………….       …………...
8/12    250.000.000   …………………….       ………….
16/12   150.000.000   ……………………..      …………
20/12   50.000.000    ……………………..      …………..
27/12   100.000.000   ……………………..      …………
29/12   280.000.000   …………………......   …………
…….     …………….        ……………………..      …………..
5/1     380.000.000   ……………………..      ………….
10/1    500.000.000   ……………………..      …………
Bài 5: Bà Mai có tài khoản tiền gửi tiết
 kiệm không kỳ hạn tại NHTM An
 Bình. Số tiền giao dịch là
 500.000.000 đồng. Thời gian giao
 dịch từ 3/3 đến 15/9. Lãi suất NH
 huy động định kỳ là 1,6%/tháng và
 không định kỳ là 0,2%/tháng. Nếu là
 nhân viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi
 Bà Mai nhận được.
BÀI GIẢI
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
Bài 6: Công Ty Thiên Long có tài khoản
 tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại
 NHTM An Bình. Số tiền giao dịch là
 1.500.000.000 đồng. Thời gian giao dịch
 từ 21/1đến 15/7. Lãi suất NH huy động
 định kỳ là 1,7%/tháng và không định kỳ
 là 0,2%/tháng. Nếu là nhân viên giao
 dịch. Bạn hãy tính lãi Công ty nhận được.
BÀI GIẢI
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
Bài 7: Ông Nam có tài khoản tiền gửi
 tiết kiệm kỳ hạn tại NHTM
 Vietinbank. Số tiền giao dịch là
 500.000.000 đồng. Thời gian giao
 dịch 12 tháng. Lãi suất NH huy động
 định kỳ là 1,6%/tháng. Nếu là nhân
 viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi Ông
 Nam nhận được trong các trường
 hợp:
 Lĩnh lãi hàng tháng
 Lĩnh lãi 1 quý

 Lĩnh lãi nữa năm

 Lĩnh lãi cả năm

- Chú ý: Tính lãi theo hai phương pháp
  lãi đơn và lãi kép.
BÀI GIẢI
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
…………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ……………………..
Bài 8: Ông An có tài khoản tiền gửi
 tiết kiệm kỳ hạn tại NHTM BIDV. Số
 tiền giao dịch là 1.500.000.000 đồng.
 Thời gian giao dịch 12 tháng. Lãi
 suất NH huy động định kỳ là
 1,7%/tháng. Nếu là nhân viên giao
 dịch. Bạn hãy tính lãi Ông An nhận
 được trong các trường hợp:
 Lĩnh lãi hàng tháng
 Lĩnh lãi 1 quý

 Lĩnh lãi nữa năm

 Lĩnh lãi cả năm

- Chú ý: Tính lãi theo hai phương pháp
  lãi đơn và lãi kép.
BÀI GIẢI
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
…………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ……………………..
THE END
Chương III: Những vấn
đề cơ bản về hoạt động
    tín dụng (5 tiết)
MỤC TIÊU

I.     NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA
       NHTM
II.    QUY TRÌNH TÍN DỤNG
III.   BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN
           DỤNG NH
1.1 Điều kiện tín dụng NH
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
…………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………………………………
 ………………………
1.2 Tiêu thức phân loại tín dụng
a. Dựa vào mục đích tín dụng

………………………………………
   ……………………………………
   ……………………………………
   ……………………………………
   ……………………………………
   ……………………………………
   ……………………………………
b. Dựa vào thời hạn tín dụng
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ……………………………………....
c. Dựa vào mức độ tín nhiệm của
  khách hàng
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
d. Dựa vào phương thức cho vay
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
e. Dựa vào phương thức hoàn trả nợ
  vay
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 …………………………………........
1.3 Các phương thức xác định lãi suất
   cho vay
a. Lãi suất phi rủi ro

………………………………………
   ……………………………………
   ……………………………………
   ……………………………………
   ……………………………………
b. Lãi suất huy động vốn
………………………………………
  …………………………………......
           Rd = Rf + Rtd
Với: Rd: là lãi suất huy động vốn
     Rf: Là lãi suất phi rủi ro
     Rtd: Tỷ lệ bù đắp rủi ro tín dụng
 do ngân hàng ước lượng
c. Lãi suất cơ bản
………………………………………
  ……………………………………
      Rcb = Rd + RTN
Với: Rcb: Lãi suất cơ bản
     Rd: Lãi suất huy động vốn
     RTN: Tỷ lệ thu nhập do đầu tư NH
d. Lãi suất cho vay
……………………………………….
R = Rcb + Rth + Rct
Với : R: Lãi suất cho vay
       Rcb: Lãi suất cơ bản
       Rth: Tỷ lệ điều chỉnh rủi ro theo
  thời hạn
       Rct: Tỷ lệ điều chỉnh cạnh tranh
e. Cách xác định lãi suất dựa vào
  LIBOR hoặc SIBOR
………………………………………
  …………………………………….
     R = LIBOR + Rtd + Rth
II. QUY TRÌNH TÍN DỤNG
 Bảng tóm tắt quy trình tín dụng
Các giai đoạn của quy trình    Kết quả của mỗi giai đoạn
Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng Hoàn thành bộ hồ sơ chuyển
                               sang khâu khác
Phân tích tín dụng              Báo cáo kết quả thẩm định
Quyết định tín dụng             Quyết định cho vay hay từ
                                chối
Giải ngân                       Chuyển tiền vào tài khoản tiền
                                gửi của khách hàng
Giám sát và thanh lý tín dụng   Báo cáo kết quả giám sát và
                                đưa ra giải pháp xử lý
III. BẢO ĐẢM TÍN DỤNG

3.1 Giới thiệu chung về hình thức đảm
  bảo tín dụng
Để đảm bảo tiền vay là việc tổ chức tín
  dụng áp dụng các biện pháp phòng
  ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp
  lý để thu hồi các khoản nợ đã cho
  khách hàng vay.
Tài sản được ngân hàng chấp nhận làm
 tài sản đảm bảo phải hội tựu các điều
 kiện như sau:
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
3.2 Các hình thức đảo bảo tín dụng
a. Đảm bảo tín dụng bằng tài sản thế
   chấp
………………………………………
   ……………………………………
   ……………………………………
   ……………………………………
   ……………………………………
b. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản cầm
  cố
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
c. Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ
  vốn vay
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
d. Bảo đảm tín dụng bằng hình thức
  bảo lãnh
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
THE END

Chương IV: Nghiệp vụ
 cho vay khách hàng cá
 nhân (5 tiết)
Chương V: Nghiệp vụ
 cho vay khách hàng
 doanh nghiệp (5 tiết)
MỤC TIÊU
I.     CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHO
       VAY DOANH NGHIỆP
II.    CHO VAY NGẮN HẠN, TRUNG VÀ
       DÀI HẠN ĐỐI VỚI DOANH NGHỆP
III.   PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
IV.    THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ
       TÍN DỤNG
V.     PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI
       CHÍNH
I. CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHO
      VAY DOANH NGHIỆP
1.1 khái niệm
Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo
  đó tổ chức tín dụng giao cho khách
  hàng một khoản tiền để sử dụng vào
  mục đích và thời hạn nhất định theo
  thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả
  cả gốc lẫn lãi.
1.2 Nguyên tắc vay vốn
- Sử dụng vốn đúng mục đích đã thỏa

  thuận trong hợp đồng tín dụng
- Hoàn trả nợ gốc và lã vốn vay đúng

  thời hạn đã thỏa thuận trong hợp
  đồng tín dụng
1.3 Điều kiện vay
Ngân hàng nhà nước ban hành các điều
  kiện vay vốn của khách hàng cần có
  bao gồm:
- Có năng luật pháp luật dân sự, năng

  lực hành vi dân sự
- Có mục đích vay vốn hợp pháp
-   Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ
    trong thời hạn cam kết
-   Có phương án sản xuất kinh doanh,
    dịch vụ khả thi và có hiệu quả
-   Thực hiện các quy định về đảm bảo
    tiền vay theo quy định của chính phủ
    và hướng dẫn của NHTW.
1.4 Minh họa hợp đồng vay vốn
II. CHO VAY NGẮN HẠN, TRUNG VÀ
             DÀI HẠN
2.1 Xác định nhu cầu vay vốn ngắn
  hạn của doanh nghiệp
- Các khoản nợ phải trả cho người bán

- Các khoản ứng trước cho người mua

- Thuế và các khoản phải nộp cho nhà

  nước
-   Các khoản phải trả cho công nhân
    viên
-   Các khoản phải trả khác
-   Vay ngắn hạn từ ngân hàng
2.2 Cách xác định hạn mức tín dụng

Hạn mức tín dụng = nhu cầu vốn lưu
 động – vốn chủ sở hữu tham gia
Nhu cầu vốn lưu động = giá trị tài sản
 lưu động – nợ ngắn hạn phi ngân
 hàng – nợ ngắn hạn có thể sử dụng
VD: Giả sử bạn là nhân viên tín dụng
 của NHTM VIDB. Vào đầu quý, bạn
 nhận được kế hoạch tài chính của
 công ty Minh Anh. Dựa vào bảng
 tóm tắt kế hoạch tài chính, hãy xác
 định hạn mức tín dụng dành cho công
 ty X. Biết vốn chủ sở hữu tham gia
 theo tỷ lệ phần trăm tối thiểu là 30%.
Kế hoạch tài chính của Công ty Minh Anh
 Tài sản                    Số     Nợ và vốn chủ sở hữu   Số tiền
                            tiền
 Tài sản lưu động           4150   Nợ phải trả            5450
  Tiền mặt và tiền gửi NH 500       Nợ ngắn hạn           4250
  C/ khoán ngắn hạn                 Phải trả người bán    910
  Khoản phải thu            750    Phải trả CNV           750
  Hàng tồn kho              2500   Phải trả khác          150
  Tài sản lưu động khác     400    Vay ngắn hạn NH        2440
 Tài sản cố định ròng       3000   Nợ ngắn hạn            1200
 Đầu tư tài chính dài hạn   500    Vốn chủ sở hữu         2200
 Tổng cộng tài sản          7650   Tỏng cộng nợ và VCSH   7650
1. Giá trị tài sản lưu động          4150

2. Nợ ngắn hạn phi NH                1810
(910+750+150)
Mức chênh lệch (1-2)                 2340

4. Vốn chủ sở hữu tham gia (3*30%)   702

5. Mức cho vay tối đa của NH 93-4)   1638
2.3 Xác định nhu cầu vay vốn trung và
  dài hạn của doanh nghiệp
Thông thường việc cho vay trung và
  dài hạn dành cho mua sắm trang thiết
  bị máy móc hay cho vay đầu tư dự
  án.
2.4 Thủ tục vay vốn trung và dài hạn
III. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Muốn ra quyết định, NH cần làm ba
  việc:
- Thu thập đầy đủ và chính xác thông

  tin
- Phân tích và xử lý thông tin thu thập

  được
- Rút ra kết luận về khả năng hoàn trả

  nợ, cả gốc và lãi, của khách hàng.
IV. THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ
          PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
-   Thu thập thông tin từ hồ sơ khách
    hàng vay vốn
-   Thông tin về tình hình tài chính của
    khách hàng
-   Thông tin về kế hoạch sản xuất kinh
    doanh
-   Thông tin về hiệu quả sử dụng vốn
    vay và khả năng hoàn trả nợ vay.
V. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
       CỦA DOANH NGHIỆP
Để phân tích cần phải thực hiện các
  bước:
- Xác định đúng công thức đo lượng

  chỉ tiêu
- Xác định đúng số liệu từ các báo cáo

  tài chính
B1: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC ĐO
               LƯỜNG
a.   Phân tích các chỉ số thanh khoản
b.   Phân tích các chỉ số đòn bẩy tài
     chính
c.   Phân tích tỷ số khả năng hoàn trả lãi
     vay
d.   Phân tích các tỷ số hiệu quả hoạt
     động
B2: Xác định đúng số liệu từ các báo
 cáo tài chính
Để tính các chỉ tiêu tài chính này vui
        lòng lật sách trang 291
Làm các bài tập trong sách thực
 hành và thu thập các báo cáo tài
 chính
THE END
Chương VI: Xếp hạng
 tín dụng và quyết định
 cho doanh nghiệp vay
 vốn (10 tiết)
Lưu ý: hướng bẫn lý thuyết và
 bài tập trong sách giáo khoa
 trang 319
KIỂM TRA GIỮA KỲ
Chương VII: Nghiệp vụ
 cho thuê tài sản (5 tiết)
MỤC TIÊU
I.     THUÊ TÀI SẢN LÀ GÌ
II.    CÁC LOẠI THUÊ TÀI SẢN
III.   TƯ VẤN CHO KHÁCH HÀNG VỀ
       THUÊ TÀI SẢN
IV.    PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH
       TIỀN THUÊ
V.     NGHIỆP VỤ CHO THUÊ TÀI SẢN
I. THUÊ TÀI SẢN LÀ GÌ
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
II. CÁC LOẠI THUÊ TÀI SẢN

2.1 Thuê hoạt động hay thuê vận hành
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
2.2 Thuê tài chính
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
III. TƯ VẤN CHO KHÁCH HÀNG VỀ
         LỢI ÍCH CỦA THUÊ TÀI SẢN
-   Tránh được rủi ro do sở hữu tài sản
-   Tính linh hoạt hay có quyền hủy bỏ
    hợp đồng
-   Lợi ích về thuế
-   Tính kịp thời
-   Giảm được các hạn chế tín dụng
IV. TƯ VẤN KHÁCH HÀNG PHÂN
 TÍCH NGÂN LƯU KHI QUYẾT ĐỊNH
      THUÊ HAY MUA TÀI SẢN

Để có tài sản sử dụng khách hàng có 2
  phương án lựa chọn:
- Thuê tài sản và trả tiền thuê

- Vay tiền hay bỏ tiền ra để thuê tài sản
4.1 Tính giá trị ngân lưu thuê tài sản
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………….......
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ……………………………………....
4.2 Tính ngân lưu thuê tài sản
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
Bài tập thực hành trang 449
THE END
Chương VIII: Nghiệp
 vụ bao thanh toán (5
 tiết)
MỤC TIÊU

I.     GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BAO
       THANH TOÁN
II.    NGHIỆP VỤ BAO THANH
       TOÁN TRONG NƯỚC
III.   NGHIỆP VỤ BAO THANH
       TOÁN XUẤT –NHẬP KHẨU
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BAO
           THANH TOÁN
1.1 Khái niệm bao thanh toán
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
1.2 Phân loại bao thanh toán
………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ………………………………………
  ……………………………………....
………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
 ………………………………………
II. NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
             TRONG NƯỚC
-   Xác định khách hàng tiềm năng
-   Tư vấn cho khách hàng các tiện tích
    trong việc bao thanh toán
-   Quy trình nghiệp vụ bao thanh toán
    trong nước
2
Bên bán hàng        Bên mua hàng
                4
    5                 3
1                            6
           7

               ACB
VÍ DỤ: MINH HỌA

Công ty Hải Long có khoản phải thu
  500 triệu trong ba tháng nữa sẽ đến
  hạn và đây là hợp đồng chắc chắn sẽ
  thu khi đến hạn. Công ty đang xem
  xét và quyết định:
- Chờ ba tháng sau thu về 500 triệu

- Bán khoản phải thu cho ngân hàng
Biết:
-   Lãi suất ngân hàng áp dụng trong
    dịch vụ bao thanh toán là 10,2%/năm
    cộng biên độ 0,5%
-   Ngân hàng ứng trước 90% giá trị hóa
    đơn
-   Chi phí sử dụng vốn là 10% và 14%
Khoản mục                                   Số tiền (triệu)

Trị giá tài khoản phải thu                  500.000.000

Lãi chiết khấu NH                           12.037.500
[500.000.000*90%* (10.2%+0.5%)3/12]
Phí bao thanh toán (500.000.000*0.2%)       1.000.000

Số tiền công ty nhận được                   486.962.500

Hiện giá khoản phải thu 10% [500.000.000/   487.705.475
(1+10/12%)^3
Hiện giá khoản phải thu 10% [500.000.000/   482.900.530
(1+14/12%)^3
III. BAO THANH TOÁN XUẤT –NHẬP
                  KHẦU
-   Xác định khách hàng tiềm năng
-   Tư vấn khách hàng về lợi ích bao
    thanh toán xuất –nhập khẩu
-   Quy trình nghiệp vụ bao thanh toán
    xuất –nhập khẩu
1
    Exporter                          Importer
                              7
2       6        9                         10
                                      4
    5       8        13                         11
                          3
        Export                    5       Import
                          8
        factor                            factor
                              12
1.    HĐ mua bán hàng hóa
2.    Yêu cầu tín dụng
3.    Yêu cầu tín dụng
4.    Đánh giá tín dụng
5.    Trả lời tín dụng
6.    Ký hợp đồng bao thanh toán
7.    Giao hàng
8.    Chuyển nhượng hóa đơn
9.    Ứng trước
10.   Thu nợ khi đến hạn
11.   Thanh toán
12.   Thanh toán
13.   Thanh toán ứng trước
Bài tập ứng dụng trang 486
THE END
Chương IX: Nghiệp vụ
 chiết khấu chứng từ có
 giá (5 tiết)
MỤC TIÊU

I.     KHÁI NIỆM CHIẾT KHẤU
II.    CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU
III.   CHIẾT KHẤU CHỨNG TỪ CÓ
       GIÁ
I. KHÁI NIỆM CHIẾT KHẤU

Chiết khấu là hình thức cấp tín dụng
 theo đó các tổ chức tín dụng nhận các
 chứng từ có giá và trao cho khách
 hàng một số tiền bằng mệnh giá của
 chứng từ nhận chiết khấu trừ phần lợi
 nhuận và chi phí mà ngân hàng được
 hưởng.
II. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU

2.1 Khái niệm thương phiếu
Thương phiếu là chứng chỉ có giá ghi
  nhận lệnh yêu cầu thanh toán hoặc
  cam kết thanh toán không điều kiện
  một số tiền xác định trong một khoản
  thời gian nhất định
2.2 Quy trình chiết khấu thương phiếu
                  HH,DV

Người trả tiền                  Người thụ hưởng
                 Thương phiếu


    Đòi                           Chiết
    tiền                          khấu

                    NHTM
2.3 Công thức xác định giá trị chiết khấu

  Số tiền
  chuyển
                   Mệnh giá TP
  cho người   =     – Lãi chiết
  xin chiết
  khấu
                   khấu – Hoa
                     hồng phí
Trong đó:
Hoa hồng phí = Mệnh giá TP * tỷ lệ
 hoa hồng (%)
            Mệnh giá TP – Lãi suất CK
Lãi         (%/năm) * Số ngày nhận CK
chiết   =
khấu                360
III. CHIẾT KHẤU TRÁI PHIẾU

Số tiền
chuyển
                 Gía trị CK –
cho người   =   Lãi chiết khấu
xin chiết
khấu
                 – Hoa hồng
                      phí
Trong đó:
Trị giá CK = Mệnh giá + Lãi được
 hưởng định kỳ
Hoa hồng phí = Giá trị nhận CK * tỷ lệ
 hoa hồng (%)
            Trị giá CK – Lãi suất CK
Lãi         (%/năm) * Số ngày nhận CK
chiết   =
khấu                 360
Bài tập thực hành trang
          530
THE END

Contenu connexe

Tendances

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...Nguyễn Công Huy
 
Bài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mạiBài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mạiKhai Hoang Nguyen
 
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giải
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giảiHệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giải
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giảiBUG Corporation
 
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Sử dụng kèm theo giáo trì...
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương  Sử dụng kèm theo giáo trì...Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương  Sử dụng kèm theo giáo trì...
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Sử dụng kèm theo giáo trì...Man_Ebook
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾHọc Huỳnh Bá
 
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt NamPhân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Namluanvantrust
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Học kế toán thuế
 

Tendances (20)

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI G...
 
Báo cáo thực tập tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng, HAY, 9 Điểm!
Báo cáo thực tập tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng, HAY, 9 Điểm!Báo cáo thực tập tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng, HAY, 9 Điểm!
Báo cáo thực tập tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng, HAY, 9 Điểm!
 
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân HàngTrọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
Trọn Bộ 5 Mẫu Sơ Đồ Cơ Cấu Tổ Chức Ngân Hàng
 
Bài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mạiBài tập quản trị ngân hàng thương mại
Bài tập quản trị ngân hàng thương mại
 
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAYLuận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
Luận án: Huy động vốn của Ngân hàng Agribank, HAY
 
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giải
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giảiHệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giải
Hệ thống bài tập trắc nghiêm,bài tập và bài giải
 
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Sử dụng kèm theo giáo trì...
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương  Sử dụng kèm theo giáo trì...Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương  Sử dụng kèm theo giáo trì...
Bài tập và bài giải Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Sử dụng kèm theo giáo trì...
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE ZALO...
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE ZALO...PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE ZALO...
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE ZALO...
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
Sơ đồ tổ chức quản lý chi nhánh ngân hàng Quân Đội
Sơ đồ tổ chức quản lý chi nhánh ngân hàng Quân ĐộiSơ đồ tổ chức quản lý chi nhánh ngân hàng Quân Đội
Sơ đồ tổ chức quản lý chi nhánh ngân hàng Quân Đội
 
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng VietcombankĐề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
Đề tài: Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Vietcombank
 
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
 
Đề tài: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, HAY, 9đĐề tài: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, HAY, 9đ
Đề tài: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, HAY, 9đ
 
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh VượngSơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
Sơ đồ tổ chức quản lý ngân hàng VPbank, Việt Nam Thịnh Vượng
 
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt NamPhân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
 
Đề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAY
Đề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAYĐề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAY
Đề tài: Thẩm định dự án tín dụng đầu tư tại Vietcombank, HAY
 
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU báo cáo thực tập tại ngân hàng Đông Á, HAY, 9 ĐIỂM
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 

En vedette

Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàngCâu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàngdissapointed
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiDigiword Ha Noi
 
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàngNghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Nghiệp vụ tín dụng ngân hànganntt123
 
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTMHương Nguyễn
 
Hệ thống ngân hàng việt nam
Hệ thống ngân hàng việt namHệ thống ngân hàng việt nam
Hệ thống ngân hàng việt namQuỳnh Trọng
 
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455Man Minh Tiep
 
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiBài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiHọc kế toán thực tế
 
ôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmvantai30
 
Quy trinh tin dung
Quy trinh tin dungQuy trinh tin dung
Quy trinh tin dungDuc Thinh
 
Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4   Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4 Loncon Xauxi
 
Nội dung quy trinh tín dụng
Nội dung quy trinh tín dụngNội dung quy trinh tín dụng
Nội dung quy trinh tín dụngMinh Tuấn
 
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docDe cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docanhdn2
 
18 cách kiếm tiền online uy tín nhất
18 cách kiếm tiền online uy tín nhất18 cách kiếm tiền online uy tín nhất
18 cách kiếm tiền online uy tín nhấtkiemtienonline2030
 
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai doc
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai docNguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai doc
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai dockongchavip
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)Tạ Đình Chương
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtCông ty kế toán hà nội
 

En vedette (19)

Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàngCâu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
 
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàngNghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
 
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
Ngân hàng thương mại, các chức năng của NHTM
 
Hệ thống ngân hàng việt nam
Hệ thống ngân hàng việt namHệ thống ngân hàng việt nam
Hệ thống ngân hàng việt nam
 
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455
Bai tap va_dap_an_mon_tin_dung_ngan_hang_3455
 
Bao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hangBao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hang
 
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giảiBài tập kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập kế toán ngân hàng có lời giải
 
ôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtm
 
Quy trinh tin dung
Quy trinh tin dungQuy trinh tin dung
Quy trinh tin dung
 
Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4   Bài tập c3 + c4
Bài tập c3 + c4
 
Ngân hàng trung gian
Ngân hàng trung gianNgân hàng trung gian
Ngân hàng trung gian
 
Bài tập và bài giải kế toán ngân hàng
Bài tập và bài giải kế toán ngân hàngBài tập và bài giải kế toán ngân hàng
Bài tập và bài giải kế toán ngân hàng
 
Nội dung quy trinh tín dụng
Nội dung quy trinh tín dụngNội dung quy trinh tín dụng
Nội dung quy trinh tín dụng
 
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docDe cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
 
18 cách kiếm tiền online uy tín nhất
18 cách kiếm tiền online uy tín nhất18 cách kiếm tiền online uy tín nhất
18 cách kiếm tiền online uy tín nhất
 
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai doc
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai docNguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai doc
Nguon von va quan ly nguon von cua ngan hang thuong mai doc
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
 
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiếtBài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
Bài tập kế toán tài chính có lời giải chi tiết
 

Similaire à Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng Nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng NaiLập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng Nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng NaiNgọc Hưng
 
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ atm ngân hàng vietin bank chi nhánh đồng nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ atm ngân hàng vietin bank chi nhánh đồng naiLập kế hoạch marketing cho dịch vụ atm ngân hàng vietin bank chi nhánh đồng nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ atm ngân hàng vietin bank chi nhánh đồng naihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Chuyên Đề Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ ...
Chuyên Đề Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ ...Chuyên Đề Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ ...
Chuyên Đề Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Chủ đề 2 thị trường lnh một số nước và vn
Chủ đề 2  thị trường lnh một số nước và vnChủ đề 2  thị trường lnh một số nước và vn
Chủ đề 2 thị trường lnh một số nước và vntttt999
 
Banking k42-2005
Banking k42-2005Banking k42-2005
Banking k42-2005Xuan Huynh
 
Luận văn thạc sĩ Phát triển thị trường trái phiếu việt nam_Nhận làm luận văn ...
Luận văn thạc sĩ Phát triển thị trường trái phiếu việt nam_Nhận làm luận văn ...Luận văn thạc sĩ Phát triển thị trường trái phiếu việt nam_Nhận làm luận văn ...
Luận văn thạc sĩ Phát triển thị trường trái phiếu việt nam_Nhận làm luận văn ...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ Ngân hàng của hệ thống Ngân hàng Thương mại trên...
Luận văn: Phát triển dịch vụ Ngân hàng của hệ thống Ngân hàng Thương mại trên...Luận văn: Phát triển dịch vụ Ngân hàng của hệ thống Ngân hàng Thương mại trên...
Luận văn: Phát triển dịch vụ Ngân hàng của hệ thống Ngân hàng Thương mại trên...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN T...
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN T...PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN T...
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN T...vietlod.com
 
Luận văn: Năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng TMCP tại TP. Hồ Chí Minh tron...
Luận văn: Năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng TMCP tại TP. Hồ Chí Minh tron...Luận văn: Năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng TMCP tại TP. Hồ Chí Minh tron...
Luận văn: Năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng TMCP tại TP. Hồ Chí Minh tron...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại...
Luận văn: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại...Luận văn: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại...
Luận văn: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similaire à Nghiệp vụ ngân hàng thương mại (20)

Thanh toan q te 2008(1)
Thanh toan q te 2008(1)Thanh toan q te 2008(1)
Thanh toan q te 2008(1)
 
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng Nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng NaiLập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng Nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ ATM ngân hàng VietinBank chi nhánh Đồng Nai
 
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ atm ngân hàng vietin bank chi nhánh đồng nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ atm ngân hàng vietin bank chi nhánh đồng naiLập kế hoạch marketing cho dịch vụ atm ngân hàng vietin bank chi nhánh đồng nai
Lập kế hoạch marketing cho dịch vụ atm ngân hàng vietin bank chi nhánh đồng nai
 
Chuyên Đề Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ ...
Chuyên Đề Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ ...Chuyên Đề Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ ...
Chuyên Đề Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ ...
 
Chủ đề 2 thị trường lnh một số nước và vn
Chủ đề 2  thị trường lnh một số nước và vnChủ đề 2  thị trường lnh một số nước và vn
Chủ đề 2 thị trường lnh một số nước và vn
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Quản Lý Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hang Vietinbank.
Khoá Luận Tốt Nghiệp Quản Lý Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hang Vietinbank.Khoá Luận Tốt Nghiệp Quản Lý Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hang Vietinbank.
Khoá Luận Tốt Nghiệp Quản Lý Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hang Vietinbank.
 
Banking k42-2005
Banking k42-2005Banking k42-2005
Banking k42-2005
 
Báo Cáo Giải Pháp Phòng Ngừa Và Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hàng Tmcp Sà...
Báo Cáo Giải Pháp Phòng Ngừa Và Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hàng Tmcp Sà...Báo Cáo Giải Pháp Phòng Ngừa Và Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hàng Tmcp Sà...
Báo Cáo Giải Pháp Phòng Ngừa Và Hạn Chế Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hàng Tmcp Sà...
 
Luận văn thạc sĩ Phát triển thị trường trái phiếu việt nam_Nhận làm luận văn ...
Luận văn thạc sĩ Phát triển thị trường trái phiếu việt nam_Nhận làm luận văn ...Luận văn thạc sĩ Phát triển thị trường trái phiếu việt nam_Nhận làm luận văn ...
Luận văn thạc sĩ Phát triển thị trường trái phiếu việt nam_Nhận làm luận văn ...
 
Banking k42-2005
Banking k42-2005Banking k42-2005
Banking k42-2005
 
Banking k42-2005
Banking k42-2005Banking k42-2005
Banking k42-2005
 
Banking K42 2005
Banking K42 2005Banking K42 2005
Banking K42 2005
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ Ngân hàng của hệ thống Ngân hàng Thương mại trên...
Luận văn: Phát triển dịch vụ Ngân hàng của hệ thống Ngân hàng Thương mại trên...Luận văn: Phát triển dịch vụ Ngân hàng của hệ thống Ngân hàng Thương mại trên...
Luận văn: Phát triển dịch vụ Ngân hàng của hệ thống Ngân hàng Thương mại trên...
 
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN T...
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN T...PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN T...
PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CỦA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN T...
 
Nâng Cao Chất Lượng Bảo Lãnh Tại Sở Giao Dịch Nhtmcp Ngoại Thương Việt Nam
Nâng Cao Chất Lượng Bảo Lãnh Tại Sở Giao Dịch Nhtmcp Ngoại Thương Việt NamNâng Cao Chất Lượng Bảo Lãnh Tại Sở Giao Dịch Nhtmcp Ngoại Thương Việt Nam
Nâng Cao Chất Lượng Bảo Lãnh Tại Sở Giao Dịch Nhtmcp Ngoại Thương Việt Nam
 
Luận văn: Năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng TMCP tại TP. Hồ Chí Minh tron...
Luận văn: Năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng TMCP tại TP. Hồ Chí Minh tron...Luận văn: Năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng TMCP tại TP. Hồ Chí Minh tron...
Luận văn: Năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng TMCP tại TP. Hồ Chí Minh tron...
 
Luận văn: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại...
Luận văn: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại...Luận văn: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại...
Luận văn: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại...
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ thị trường tài chính, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ thị trường tài chính, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ thị trường tài chính, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ thị trường tài chính, HAY, 9 ĐIỂM
 
Huy động vốn bằng hình thức nhận tiền gửi của ngân hàng Agribank
Huy động vốn bằng hình thức nhận tiền gửi của ngân hàng AgribankHuy động vốn bằng hình thức nhận tiền gửi của ngân hàng Agribank
Huy động vốn bằng hình thức nhận tiền gửi của ngân hàng Agribank
 
Nâng cao hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần ngoại ...
Nâng cao hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần ngoại ...Nâng cao hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần ngoại ...
Nâng cao hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại cổ phần ngoại ...
 

Dernier

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfPhamTrungKienQP1042
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfXem Số Mệnh
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcbuituananb
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 

Dernier (8)

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

  • 2. MỤC TIÊU MÔN HỌC “ Nơi nào có nền kinh tế phát triển thì nơi đó có ngân hàng thương mại – Nơi nào có ngân hàng thương mại thì nơi đó có sự phát triển”
  • 3. Đáp ứng nhu cầu cho nền kinh tế. Do đó ngân hàng thương mại đóng một vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế. Ngân hàng thương mại là hệ thống tài chính có quy mô trung bình góp phần luân chuyển tiền tệ trong nền kinh tế. Do đó, Ngân hàng thương mại được sự cho phép của chính phủ thành lập rất đa dạng và đồng thời ngày càng tạo ra rất nhiều sản phẩm dịch vụ để theo kịp sự phát triển của nền kinh tế.
  • 4. Vì thế, để theo kịp quá trình phát triển thì đòi hỏi người học phải được trang bị nhiều kiến thức mang tính vừa truyền thống, vừa hiện đại. Để tổng quan kiến thức học viên cần được trang bị kiến thức một cách tổng quan cho người học. Do đó các chương được bố trí như sau:
  • 5. CẤU TRÚC CHƯƠNG Chương I: Tổng quan về hoạt động của ngân hàng thương mại Chương II: Nghiệp vụ huy động vốn Chương III: Những vấn đề cơ bản về hoạt động tín dụng
  • 6. Chương IV: Nghiệp vụ cho vay khách hàng cá nhân Chương V: Nghiệp vụ cho vay khách hàng doanh nghiệp Chương VI: Xếp hạng tín dụng và quyết định cho doanh nghiệp vay vốn
  • 7. Chương VII: Nghiệp vụ cho thuê tài sản Chương VIII: Nghiệp vụ bao thanh toán Chương IX: Nghiệp vụ chiết khấu chứng từ có giá Chương X: Nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối
  • 8. Chương I: Tổng quan về hoạt động của ngân hàng thương mại (5 tiết)
  • 9. MỤC TIÊU I. CÁC VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (NHTM) II. CHỨC NĂNG CỦA NHTM III. PHÂN LOẠI NHTM
  • 10. IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA NHTM V. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA NHTM VI. ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ ĐẾN HOẠT ĐỘNG NHTM
  • 11. I. CÁC VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (NHTM) 1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của NHTM Qua quá trình tiến hóa con người đã chiếm hữu các tư liệu sản xuất và có nhu cầu trao đổi mua bán. Do đó, họ đã nhận ra “phi thương bất phú” vì thế họ đã nhanh chóng trao đổi mua bán tạo ra các con đường tơ lụa buôn bán xuyên lục địa.
  • 12. Chính việc mua bán kinh doanh đã mang lại sự giàu có phồn thịnh, của cải, tài sản. Với tài sản dư thừa đó họ đã nhanh chóng sử dụng để cho xã hội vay mượn và hình thành các tổ chức huy động vốn để hoạt động kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng.
  • 13. 1.2 Khái niệm ngân hàng thương mại (NHTM) Hoạt động NHTM là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán.
  • 14. II. CHỨC NĂNG CỦA NHTM 2.1 Chức năng trung gian tài chính …………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… …………………………………………...
  • 15.
  • 16. 2.2 Chức năng tạo tiền a. Tạo tiền bằng các loại giấy tờ có giá ………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………………
  • 17.
  • 18. b. Tạo tiền bằng hệ số tạo tiền VD: NHTW tạo ra 1.000.000 đồng trong nền kinh tế. NHTW sẽ phát hành thông qua NHTM. NHTM sẽ phải thực hiện tỷ lệ dự trữ bắt buộc 20%. Sau đó 90% giá trị tiền sẽ được cho khách hàng vay mượn. Việc giao dịch vay mượn, thanh toán tiền trong nền kinh tế sẽ được thực hiện “Banking –Banking”
  • 19. NHTM Tích số Dự trữ Cho vay K/Hàng NH-A 1.000.000*20 200.000 800.000 KH-B % NH-B 800.000*20% 160.000 640.000 KH-C NH-C 640.000*20% 128.000 512.000 KH-D NH-D 512.000*20% 102.400 409.600 KH-E NH-E 409.600*20% 81.920 327.680 KH-F NH-F 327.680*20% 65.536 262.144 KH-G NH-G 262.144*20% 52.429 209.715 KH-H NH-H 209.715*20% 41.943 167.772 KH-I NH-I 167.772*20% 33.554 134.278 KH-J NH-J 134.278*20% 26.844 107.434 KH-K
  • 20. NH-7 1.238*20 248 990 KH-8 % NH-8 990*20% 198 792 KH-9 NH-9 792*20% 158 634 KH-10 NH-10 634*20% 127 507 KH-11 NH-11 507*20% 101 406 KH-12 NH-12 406*20% 81 325 KH-13 ……… ……… ……… ………… ……… 0 0 TỔNG TIỀN 1.000.000 5.000.000
  • 21. - Hệ số tạo tiền = 1/R - Sự mở rộng tiền = Số tiền tạo * Hệ số tạo tiền
  • 22. 2.3 Chức năng thanh toán NHTM được cho phép chức năng đại điện tin tưởng làm trung gian thực hiện giao dịch thanh toán trong quá trình trao đổi mua bán hàng hóa thanh tóa tiền tệ giữa các đối tác.
  • 23. III. PHÂN LOẠI NHTM 3.1 Dựa vào hình thức sở hữu a. Ngân hàng thương mại nhà nước ............................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... ..........................................................
  • 24. b. Ngân hàng thương mại cổ phần ………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………
  • 25. c. Ngân hàng liên doanh ………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………
  • 26. d. Ngân hàng nước ngoài ………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………
  • 27. 3.2 Phân loại theo chiến lược kinh doanh Ngân hàng bán buôn a. ……………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………
  • 28. b. Ngân hàng bán lẻ ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 29. c. Ngân hàng vừa bán buôn, vừa bán lẻ ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 30. d. Ngân hàng đặc biệt ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 31. IV. CƠ CẤU TỔ CHỨC NHTM NHTM VIETINBANK
  • 33. V. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA NHTM 5.1 Hoạt động huy động vốn  Từ các tổ chức, cá nhân và tổ chức tín dụng  Phát hành các loại giấy tờ có giá  Vay vốn tín dụng trong và ngoài nước  Vay vốn NHTW……
  • 34. 5.2 Hoạt động cấp tín dụng - Cho vay - Bảo lãnh - Chiết khấu - Cho thuê tài chính - Bao thanh toán - Chiết khấu chứng từ có giá - Tài trợ xuất nhập khẩu - cho vay thấu chi
  • 35. 5.3 Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ - Cung cấp phương tiện thanh toán trong và ngoài nước - Thực hiện dịch vụ thu hộ chi hộ - Thực hiện thanh toán liên ngân hàng
  • 36. 5.4 Các hoạt động khác - Góp vốn và mua cổ phần - Tham gia thị trường tiền tệ - Kinh doanh ngoại hối - Ủy thác và nhận ủy thác - Cung ứng dịc vụ bảo hiểm - Tư vấn tài chính - Bảo quản vật quý giá
  • 37. 5.5 Các dịch vụ hỗ trợ - Mở tài khoản thẻ - Thực hiện việc thu tiền điện, nước, điện thoại. - Thực hiện cung cấp dịch vụ SMS, Phone-banking, mobile-banking, home-banking, internet-banking.
  • 38. VI. ẢNH HƯỞNG MÔI TRƯỜNG PHÁP LÝ ĐẾN HOẠT ĐỘNG NHTM - Các quy định về vốn - Các quy định về dự trữ và đảm bảo an toàn - Các quy định về cho vay
  • 40. Chương II: Nghiệp vụ huy động vốn (10 tiết)
  • 41. MỤC TIÊU 1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTM 3. NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA NHTM 4. CÁC BIỆN PHÁP THU HÚT TIỀN GỬI CỦA KHÁCH HÀNG
  • 42. I. TẦM QUAN TRỌNG CỦA NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 1.1 Đối với NHTM ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 43. 1.2 Tầm quan trọng đối với khách hàng ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 44. II. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA NHTM - Nhận tiền gửi từ các tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng . - Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá. - Vay vốn của các tổ chức tín dụng khác trong và ngoài nước - Vay vốn NHTW
  • 45. III. NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG TIỀN GỬI CỦA NHTM 3.1 Huy động tiền gửi thông qua tài khoản tiền gửi thanh toán 3.1.1 Đối tượng khách hàng và tình huống sử dụng Thanh toán qua NHTM là một loại dịch vụ thanh toán, theo đó NH thực hiện việc trích chuyển tiền từ tài khoản của đơn vị phải trả
  • 46. 3.1.2 Thủ tục mở tài khoản thanh toán
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50. 3.2 Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi cá nhân 3.2.1 Đối tượng khách hàng và tình huống sử dụng ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
  • 51. 3.2.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân
  • 52.
  • 53. 3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá nhân …………............................................... ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................
  • 54. 3.3 Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 3.3.1 Đối tượng khách hàng và tình huống sử dụng ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 55. 3.3.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân
  • 56. 3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá nhân ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 57. 4.4 Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi tiết kiệm định kỳ 3.4.1 Đối tượng khách hàng và tình huống sử dụng ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 58. 3.3.2 Thủ tục mở tài khoản cá nhân
  • 59. 3.2.3 Tính lãi tiền gửi thanh toán và cá nhân a. Lãi đơn ……………………………………....... b. Lãi kép ………………………………………... Với: A – Là tài khoản tiền gửi r – Là lãi suất (%) n – Là thời đoạn lãnh lãi
  • 60. IV. CÁC BIỆN PHÁP HUY ĐỘNG TIỀN GỬI KHÁCH HÀNG CỦA NHTM - Phát triển đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi + Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo kỳ hạn + Đa dạng hóa sản phẩm theo loại đồng tiền gửi
  • 61. + Đa dạng hóa sản phẩm tiền gửi theo số dư + Đa dạng hóa sản phẩm theo nhóm khách hàng - Tối đa hóa sự tiện lợi cho khách hàng - Mở rộng mạng lưới chi nhánh để đưa dịch vụ tiền gửi đến sát địa bàn dân cư
  • 62. - Tạo cho khách hàng tâm lý thoải mái và thỏa mãn khi bước chân đến gửi tiền - Nâng cao trình độ tư vấn và kỹ năng bán hàng của nhân viên - Xây dựng hình ảnh và thương hiệu ngân hàng - Khuyến mãi thu hút tiền gửi
  • 63. BÀI TẬP Bài 1: Ông Minh có tài khoản tiền gửi ATM tại NHTM Sacombank. Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng. Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài khoản của Ông Minh. Hãy tính lãi tiền gửi của Ông Minh.
  • 64. Ngày Số dư TK Tích số Lãi 1/4 30.000.000 ……………………. …………... 7/4 20.000.000 ……………………. …………. 13/4 15.000.000 …………………….. ………… 15/4 25.000.000 …………………….. ………….. 18/4 5.000.000 …………………….. ………… 21/4 12.000.000 …………………...... ………… 23/4 18.000.000 …………………….. ………….. 27/4 40.000.000 …………………….. …………. 30/4 28.000.000 …………………….. …………
  • 65. Bài 2: Bà Mai có tài khoản tiền gửi ATM tại NHTM Vietcombank. Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng. Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài khoản của Bà Mai. Hãy tính lãi tiền gửi của Bà Mai.
  • 66. Ngày Số dư TK Tích số Lãi 4/12 10.000.000 ……………………. …………... 6/12 20.000.000 ……………………. …………. 14/12 15.000.000 …………………….. ………… 16/12 25.000.000 …………………….. … 20/12 5.000.000 …………………….. ………… 23/12 40.000.000 …………………...... ………… 27/12 28.000.000 …………………….. …………..
  • 67. Bài 3: Công Ty Mai Anh có tài khoản tiền gửi ATM tại NHTM Agribank. Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng. Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài khoản của Công Ty. Hãy tính lãi tiền gửi của Công Ty.
  • 68. Ngày Số dư TK Tích số Lãi 1/2 100.000.000 ……………………. …………... 6/2 200.000.000 ……………………. …………. 8/2 150.000.000 …………………….. ………… 10/2 250.000.000 …………………….. ………….. 18/2 50.000.000 …………………….. ………… 21/2 400.000.000 …………………...... ………… 24/2 280.000.000 …………………….. ………….. 28/2 300.000.000 …………………….. ………….
  • 69. Bài 4: Công Ty Thiên Long có tài khoản tiền gửi ATM tại NHTM Đông Á. Mọi giao dịch thông bảng A. Lãi suất huy động không kỳ hạn là 0,25%/ tháng. Giả sử bạn là nhân viên phụ trách tài khoản của Công Ty. Hãy tính lãi tiền gửi của Công Ty.
  • 70. Ngày Số dư TK Tích số Lãi 5/12 200.000.000 ……………………. …………... 8/12 250.000.000 ……………………. …………. 16/12 150.000.000 …………………….. ………… 20/12 50.000.000 …………………….. ………….. 27/12 100.000.000 …………………….. ………… 29/12 280.000.000 …………………...... ………… ……. ……………. …………………….. ………….. 5/1 380.000.000 …………………….. …………. 10/1 500.000.000 …………………….. …………
  • 71. Bài 5: Bà Mai có tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại NHTM An Bình. Số tiền giao dịch là 500.000.000 đồng. Thời gian giao dịch từ 3/3 đến 15/9. Lãi suất NH huy động định kỳ là 1,6%/tháng và không định kỳ là 0,2%/tháng. Nếu là nhân viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi Bà Mai nhận được.
  • 72. BÀI GIẢI ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 73. Bài 6: Công Ty Thiên Long có tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại NHTM An Bình. Số tiền giao dịch là 1.500.000.000 đồng. Thời gian giao dịch từ 21/1đến 15/7. Lãi suất NH huy động định kỳ là 1,7%/tháng và không định kỳ là 0,2%/tháng. Nếu là nhân viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi Công ty nhận được.
  • 74. BÀI GIẢI ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 75. Bài 7: Ông Nam có tài khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn tại NHTM Vietinbank. Số tiền giao dịch là 500.000.000 đồng. Thời gian giao dịch 12 tháng. Lãi suất NH huy động định kỳ là 1,6%/tháng. Nếu là nhân viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi Ông Nam nhận được trong các trường hợp:
  • 76.  Lĩnh lãi hàng tháng  Lĩnh lãi 1 quý  Lĩnh lãi nữa năm  Lĩnh lãi cả năm - Chú ý: Tính lãi theo hai phương pháp lãi đơn và lãi kép.
  • 77. BÀI GIẢI ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 78. ………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………..
  • 79. Bài 8: Ông An có tài khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn tại NHTM BIDV. Số tiền giao dịch là 1.500.000.000 đồng. Thời gian giao dịch 12 tháng. Lãi suất NH huy động định kỳ là 1,7%/tháng. Nếu là nhân viên giao dịch. Bạn hãy tính lãi Ông An nhận được trong các trường hợp:
  • 80.  Lĩnh lãi hàng tháng  Lĩnh lãi 1 quý  Lĩnh lãi nữa năm  Lĩnh lãi cả năm - Chú ý: Tính lãi theo hai phương pháp lãi đơn và lãi kép.
  • 81. BÀI GIẢI ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 82. ………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………..
  • 84. Chương III: Những vấn đề cơ bản về hoạt động tín dụng (5 tiết)
  • 85. MỤC TIÊU I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA NHTM II. QUY TRÌNH TÍN DỤNG III. BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
  • 86. I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG NH 1.1 Điều kiện tín dụng NH ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 87. ………………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………
  • 88. 1.2 Tiêu thức phân loại tín dụng a. Dựa vào mục đích tín dụng ……………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………
  • 89. b. Dựa vào thời hạn tín dụng ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………....
  • 90. c. Dựa vào mức độ tín nhiệm của khách hàng ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 91. d. Dựa vào phương thức cho vay ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 92. e. Dựa vào phương thức hoàn trả nợ vay ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 93. ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… …………………………………........
  • 94. 1.3 Các phương thức xác định lãi suất cho vay a. Lãi suất phi rủi ro ……………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………
  • 95. b. Lãi suất huy động vốn ……………………………………… …………………………………...... Rd = Rf + Rtd Với: Rd: là lãi suất huy động vốn Rf: Là lãi suất phi rủi ro Rtd: Tỷ lệ bù đắp rủi ro tín dụng do ngân hàng ước lượng
  • 96. c. Lãi suất cơ bản ……………………………………… …………………………………… Rcb = Rd + RTN Với: Rcb: Lãi suất cơ bản Rd: Lãi suất huy động vốn RTN: Tỷ lệ thu nhập do đầu tư NH
  • 97. d. Lãi suất cho vay ………………………………………. R = Rcb + Rth + Rct Với : R: Lãi suất cho vay Rcb: Lãi suất cơ bản Rth: Tỷ lệ điều chỉnh rủi ro theo thời hạn Rct: Tỷ lệ điều chỉnh cạnh tranh
  • 98. e. Cách xác định lãi suất dựa vào LIBOR hoặc SIBOR ……………………………………… ……………………………………. R = LIBOR + Rtd + Rth
  • 99. II. QUY TRÌNH TÍN DỤNG Bảng tóm tắt quy trình tín dụng Các giai đoạn của quy trình Kết quả của mỗi giai đoạn Lập hồ sơ đề nghị cấp tín dụng Hoàn thành bộ hồ sơ chuyển sang khâu khác Phân tích tín dụng Báo cáo kết quả thẩm định Quyết định tín dụng Quyết định cho vay hay từ chối Giải ngân Chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi của khách hàng Giám sát và thanh lý tín dụng Báo cáo kết quả giám sát và đưa ra giải pháp xử lý
  • 100. III. BẢO ĐẢM TÍN DỤNG 3.1 Giới thiệu chung về hình thức đảm bảo tín dụng Để đảm bảo tiền vay là việc tổ chức tín dụng áp dụng các biện pháp phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi các khoản nợ đã cho khách hàng vay.
  • 101. Tài sản được ngân hàng chấp nhận làm tài sản đảm bảo phải hội tựu các điều kiện như sau: ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 102. 3.2 Các hình thức đảo bảo tín dụng a. Đảm bảo tín dụng bằng tài sản thế chấp ……………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………
  • 103. b. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản cầm cố ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 104. c. Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 105. d. Bảo đảm tín dụng bằng hình thức bảo lãnh ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 107. Chương IV: Nghiệp vụ cho vay khách hàng cá nhân (5 tiết)
  • 108.
  • 109. Chương V: Nghiệp vụ cho vay khách hàng doanh nghiệp (5 tiết)
  • 110. MỤC TIÊU I. CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHO VAY DOANH NGHIỆP II. CHO VAY NGẮN HẠN, TRUNG VÀ DÀI HẠN ĐỐI VỚI DOANH NGHỆP III. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG IV. THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ TÍN DỤNG V. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
  • 111. I. CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CHO VAY DOANH NGHIỆP 1.1 khái niệm Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời hạn nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc lẫn lãi.
  • 112. 1.2 Nguyên tắc vay vốn - Sử dụng vốn đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng - Hoàn trả nợ gốc và lã vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
  • 113. 1.3 Điều kiện vay Ngân hàng nhà nước ban hành các điều kiện vay vốn của khách hàng cần có bao gồm: - Có năng luật pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự - Có mục đích vay vốn hợp pháp
  • 114. - Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết - Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi và có hiệu quả - Thực hiện các quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của chính phủ và hướng dẫn của NHTW.
  • 115. 1.4 Minh họa hợp đồng vay vốn
  • 116. II. CHO VAY NGẮN HẠN, TRUNG VÀ DÀI HẠN 2.1 Xác định nhu cầu vay vốn ngắn hạn của doanh nghiệp - Các khoản nợ phải trả cho người bán - Các khoản ứng trước cho người mua - Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước
  • 117. - Các khoản phải trả cho công nhân viên - Các khoản phải trả khác - Vay ngắn hạn từ ngân hàng
  • 118. 2.2 Cách xác định hạn mức tín dụng Hạn mức tín dụng = nhu cầu vốn lưu động – vốn chủ sở hữu tham gia Nhu cầu vốn lưu động = giá trị tài sản lưu động – nợ ngắn hạn phi ngân hàng – nợ ngắn hạn có thể sử dụng
  • 119. VD: Giả sử bạn là nhân viên tín dụng của NHTM VIDB. Vào đầu quý, bạn nhận được kế hoạch tài chính của công ty Minh Anh. Dựa vào bảng tóm tắt kế hoạch tài chính, hãy xác định hạn mức tín dụng dành cho công ty X. Biết vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ phần trăm tối thiểu là 30%.
  • 120. Kế hoạch tài chính của Công ty Minh Anh Tài sản Số Nợ và vốn chủ sở hữu Số tiền tiền Tài sản lưu động 4150 Nợ phải trả 5450 Tiền mặt và tiền gửi NH 500 Nợ ngắn hạn 4250 C/ khoán ngắn hạn Phải trả người bán 910 Khoản phải thu 750 Phải trả CNV 750 Hàng tồn kho 2500 Phải trả khác 150 Tài sản lưu động khác 400 Vay ngắn hạn NH 2440 Tài sản cố định ròng 3000 Nợ ngắn hạn 1200 Đầu tư tài chính dài hạn 500 Vốn chủ sở hữu 2200 Tổng cộng tài sản 7650 Tỏng cộng nợ và VCSH 7650
  • 121. 1. Giá trị tài sản lưu động 4150 2. Nợ ngắn hạn phi NH 1810 (910+750+150) Mức chênh lệch (1-2) 2340 4. Vốn chủ sở hữu tham gia (3*30%) 702 5. Mức cho vay tối đa của NH 93-4) 1638
  • 122. 2.3 Xác định nhu cầu vay vốn trung và dài hạn của doanh nghiệp Thông thường việc cho vay trung và dài hạn dành cho mua sắm trang thiết bị máy móc hay cho vay đầu tư dự án.
  • 123. 2.4 Thủ tục vay vốn trung và dài hạn
  • 124. III. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG Muốn ra quyết định, NH cần làm ba việc: - Thu thập đầy đủ và chính xác thông tin - Phân tích và xử lý thông tin thu thập được - Rút ra kết luận về khả năng hoàn trả nợ, cả gốc và lãi, của khách hàng.
  • 125. IV. THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ PHÂN TÍCH TÍN DỤNG - Thu thập thông tin từ hồ sơ khách hàng vay vốn - Thông tin về tình hình tài chính của khách hàng - Thông tin về kế hoạch sản xuất kinh doanh - Thông tin về hiệu quả sử dụng vốn vay và khả năng hoàn trả nợ vay.
  • 126. V. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP Để phân tích cần phải thực hiện các bước: - Xác định đúng công thức đo lượng chỉ tiêu - Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài chính
  • 127. B1: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC ĐO LƯỜNG a. Phân tích các chỉ số thanh khoản b. Phân tích các chỉ số đòn bẩy tài chính c. Phân tích tỷ số khả năng hoàn trả lãi vay d. Phân tích các tỷ số hiệu quả hoạt động
  • 128. B2: Xác định đúng số liệu từ các báo cáo tài chính Để tính các chỉ tiêu tài chính này vui lòng lật sách trang 291 Làm các bài tập trong sách thực hành và thu thập các báo cáo tài chính
  • 130. Chương VI: Xếp hạng tín dụng và quyết định cho doanh nghiệp vay vốn (10 tiết)
  • 131. Lưu ý: hướng bẫn lý thuyết và bài tập trong sách giáo khoa trang 319
  • 133. Chương VII: Nghiệp vụ cho thuê tài sản (5 tiết)
  • 134. MỤC TIÊU I. THUÊ TÀI SẢN LÀ GÌ II. CÁC LOẠI THUÊ TÀI SẢN III. TƯ VẤN CHO KHÁCH HÀNG VỀ THUÊ TÀI SẢN IV. PHÂN TÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH TIỀN THUÊ V. NGHIỆP VỤ CHO THUÊ TÀI SẢN
  • 135. I. THUÊ TÀI SẢN LÀ GÌ ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 136. II. CÁC LOẠI THUÊ TÀI SẢN 2.1 Thuê hoạt động hay thuê vận hành ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 137. 2.2 Thuê tài chính ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 138. III. TƯ VẤN CHO KHÁCH HÀNG VỀ LỢI ÍCH CỦA THUÊ TÀI SẢN - Tránh được rủi ro do sở hữu tài sản - Tính linh hoạt hay có quyền hủy bỏ hợp đồng - Lợi ích về thuế - Tính kịp thời - Giảm được các hạn chế tín dụng
  • 139. IV. TƯ VẤN KHÁCH HÀNG PHÂN TÍCH NGÂN LƯU KHI QUYẾT ĐỊNH THUÊ HAY MUA TÀI SẢN Để có tài sản sử dụng khách hàng có 2 phương án lựa chọn: - Thuê tài sản và trả tiền thuê - Vay tiền hay bỏ tiền ra để thuê tài sản
  • 140. 4.1 Tính giá trị ngân lưu thuê tài sản ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………….......
  • 141. ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………....
  • 142. 4.2 Tính ngân lưu thuê tài sản ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 143. ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 144. ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 145. ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 146. ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 147. Bài tập thực hành trang 449
  • 149. Chương VIII: Nghiệp vụ bao thanh toán (5 tiết)
  • 150. MỤC TIÊU I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN II. NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC III. NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN XUẤT –NHẬP KHẨU
  • 151. I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BAO THANH TOÁN 1.1 Khái niệm bao thanh toán ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 152. 1.2 Phân loại bao thanh toán ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………....
  • 153. ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
  • 154. II. NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC - Xác định khách hàng tiềm năng - Tư vấn cho khách hàng các tiện tích trong việc bao thanh toán - Quy trình nghiệp vụ bao thanh toán trong nước
  • 155. 2 Bên bán hàng Bên mua hàng 4 5 3 1 6 7 ACB
  • 156. VÍ DỤ: MINH HỌA Công ty Hải Long có khoản phải thu 500 triệu trong ba tháng nữa sẽ đến hạn và đây là hợp đồng chắc chắn sẽ thu khi đến hạn. Công ty đang xem xét và quyết định: - Chờ ba tháng sau thu về 500 triệu - Bán khoản phải thu cho ngân hàng
  • 157. Biết: - Lãi suất ngân hàng áp dụng trong dịch vụ bao thanh toán là 10,2%/năm cộng biên độ 0,5% - Ngân hàng ứng trước 90% giá trị hóa đơn - Chi phí sử dụng vốn là 10% và 14%
  • 158. Khoản mục Số tiền (triệu) Trị giá tài khoản phải thu 500.000.000 Lãi chiết khấu NH 12.037.500 [500.000.000*90%* (10.2%+0.5%)3/12] Phí bao thanh toán (500.000.000*0.2%) 1.000.000 Số tiền công ty nhận được 486.962.500 Hiện giá khoản phải thu 10% [500.000.000/ 487.705.475 (1+10/12%)^3 Hiện giá khoản phải thu 10% [500.000.000/ 482.900.530 (1+14/12%)^3
  • 159. III. BAO THANH TOÁN XUẤT –NHẬP KHẦU - Xác định khách hàng tiềm năng - Tư vấn khách hàng về lợi ích bao thanh toán xuất –nhập khẩu - Quy trình nghiệp vụ bao thanh toán xuất –nhập khẩu
  • 160. 1 Exporter Importer 7 2 6 9 10 4 5 8 13 11 3 Export 5 Import 8 factor factor 12
  • 161. 1. HĐ mua bán hàng hóa 2. Yêu cầu tín dụng 3. Yêu cầu tín dụng 4. Đánh giá tín dụng 5. Trả lời tín dụng 6. Ký hợp đồng bao thanh toán 7. Giao hàng 8. Chuyển nhượng hóa đơn 9. Ứng trước 10. Thu nợ khi đến hạn 11. Thanh toán 12. Thanh toán 13. Thanh toán ứng trước
  • 162. Bài tập ứng dụng trang 486
  • 164. Chương IX: Nghiệp vụ chiết khấu chứng từ có giá (5 tiết)
  • 165. MỤC TIÊU I. KHÁI NIỆM CHIẾT KHẤU II. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU III. CHIẾT KHẤU CHỨNG TỪ CÓ GIÁ
  • 166. I. KHÁI NIỆM CHIẾT KHẤU Chiết khấu là hình thức cấp tín dụng theo đó các tổ chức tín dụng nhận các chứng từ có giá và trao cho khách hàng một số tiền bằng mệnh giá của chứng từ nhận chiết khấu trừ phần lợi nhuận và chi phí mà ngân hàng được hưởng.
  • 167.
  • 168. II. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU 2.1 Khái niệm thương phiếu Thương phiếu là chứng chỉ có giá ghi nhận lệnh yêu cầu thanh toán hoặc cam kết thanh toán không điều kiện một số tiền xác định trong một khoản thời gian nhất định
  • 169. 2.2 Quy trình chiết khấu thương phiếu HH,DV Người trả tiền Người thụ hưởng Thương phiếu Đòi Chiết tiền khấu NHTM
  • 170. 2.3 Công thức xác định giá trị chiết khấu Số tiền chuyển Mệnh giá TP cho người = – Lãi chiết xin chiết khấu khấu – Hoa hồng phí
  • 171. Trong đó: Hoa hồng phí = Mệnh giá TP * tỷ lệ hoa hồng (%) Mệnh giá TP – Lãi suất CK Lãi (%/năm) * Số ngày nhận CK chiết = khấu 360
  • 172. III. CHIẾT KHẤU TRÁI PHIẾU Số tiền chuyển Gía trị CK – cho người = Lãi chiết khấu xin chiết khấu – Hoa hồng phí
  • 173. Trong đó: Trị giá CK = Mệnh giá + Lãi được hưởng định kỳ Hoa hồng phí = Giá trị nhận CK * tỷ lệ hoa hồng (%) Trị giá CK – Lãi suất CK Lãi (%/năm) * Số ngày nhận CK chiết = khấu 360
  • 174. Bài tập thực hành trang 530