3. SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH 2007 – 2014 (Số liệu cung cấp bởi Tổng Cty Hàng Không Miền Bắc)
Area 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
Noi Bai Airport -
International
Departures 1,425,219 1,556,817 1,829,076 2,190,546 2,894,013 2,768,906 3,119,207 3,412,885
Arrivals 1,502,534 1,516,818 1,920,987 2,468,792 2,987,089 2,978,512 3,256,994 3,120,547
Total International 2,927,753 3,073,635 3,750,063 4,659,338 5,881,102 5,747,418 6,376,201 6,533,432
Noi Bai Airport -
Domestic
Departure 1,733,748 2,277,103 2,890,124 3,210,122 3,782,366 4,072,455 4,521,656 5,238,215
Arrival 1,709,840 2,197,050 2,657,000 3,026,779 3,942,081 3,907,867 3,998,127 4,621,002
Total Domestic 3,443,588 4,474,153 5,547,124 6,236,901 7,724,447 7,980,322 8,519,783 9,859,217
Noi Bai Airport
figures 6,371,341 7,547,788 9,297,187 10,896,239 13,605,549 13,727,740 14,895,984 16,392,649
4. ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ
• Sân bay Quốc tế Nội Bài là sân bay lớn nhất ở Miền Bắc cả về quy mô lẫn
số lượng hành khách phục vụ hàng năm.
• Giờ cao điểm kéo dài từ 5 giờ sáng tới 11 giờ đêm.
• Theo số liệu năm 2014, hàng năm có hơn 16 triệu lượt khách đến sân bay
Nội Bài. Như vậy trung bình 1 ngày có 45,000 lượt khách (chưa kể lượt
người đến đón và tiễn).
• Số liệu thống kê cũng cho thấy lượng hành khách sử dụng phương tiện
hàng không để di chuyển cũng liên tục tăng với tốc độ cao.
5. ỐNG LỒNG RA MÁY BAY
• Hình thức thực hiện: Khung tranh tĩnh
• Chất liệu: Backlit film
• Kích thước: 2m (cao) x 1,5m (ngang) = 3m2
• Số lượng: 03 khung tranh/ống
• Số lượng ống: 10 ống
• Đơn giá: 10,000 USD/khung/năm (chưa bao gồm VAT)
(Có thể chọn ống và chọn vị trí đặt khung)
10. Hình thức: Bảng hộp đèn, chiếu sáng từ 6:00 a.m tới 12:00 p.m
Chất liệu: Backlit film có độ phân giải cao
Kích thước : 1.2m (cao) x 4m (dài) x 02 mặt = 9.6m2
Số lượng: 01 bảng
Giá quảng cáo: 25,000$/năm