2. .
Nguyên nhân phát sinh rủi ro tỷ giá hối đoái
Phương pháp phòng ngừa rủi ro trong kinh doanh
hối đoái
ể ốKiểm soát trạng thái ngoại hối trong kinh doanh
ngoại hối tại NHTM
2
3. 1. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH RỦI RO TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁIGIÁ HỐI ĐOÁI
1. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động đầu tư
- Phát sinh đối với các công ty đa quốc gia hoặc các
nhà đầu tư tài chính quốc tế
- Tác động đến đầu tư trực tiếp
VD: + Đầu tư vào VN, chi phí tính bằng USD, doanh, p g ,
thu tính bằng VND
+ Nếu USD tăng tương đối so với VND chi phíNếu US tă g tươ g đố so vớ VN c p
tăng lợi nhuận giảm kết quả kinh doanh
3
4. 1. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH RỦI RO TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁIGIÁ HỐI ĐOÁI
1. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động đầu tư
Tác động đến đầu tư gián tiếp- Tác động đến đầu tư gián tiếp
VD: + Mua cổ phiếu tại VN, tính bằng VND, qui đổi
theo tỷ giá tại thời điểm ttheo tỷ giá tại thời điểm t0
+ Tại thời điểm t1, bán lại cổ phiếu, USD/VND
tă t đối ới iá ổ hiế hà đầ t tổtăng tương đối so với giá cổ phiếu nhà đầu tư tổn
thất
4
5. 1. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH RỦI RO TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁIGIÁ HỐI ĐOÁI
2. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động xuất nhập khẩuỷ g g ạ ộ g ập
2.1. Rủi ro tỷ giá đối với hợp đồng xuất khẩu
Công ty A của VN ký hợp đồng xuất khẩu giá trị- Công ty A của VN ký hợp đồng xuất khẩu, giá trị
tính bằng USD, thời hạn thanh toán 6 tháng kể từ
ngày ký hợp đồngngày ký hợp đồng
- Sự không chắc chắn:
Nếu USD/VND tăng lợi nhuận DN tăng- Nếu USD/VND tăng lợi nhuận DN tăng
- Nếu USD/VND giảm thiệt hại cho DN
5
6. 1. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH RỦI RO TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁIGIÁ HỐI ĐOÁI
2. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động xuất nhập khẩu
ố ồ ẩ2.2. Rủi ro tỷ giá đối với hợp đồng nhập khẩu
- Công ty B của VN ký hợp đồng nhập khẩu, giá trị
ằ ểtính bằng USD, thời hạn thanh toán 6 tháng kể từ
ngày ký hợp đồng
- Sự không chắc chắn:
- Nếu USD/VND giảm lợi nhuận DN tăngg g
- Nếu USD/VND tăng thiệt hại cho DN
6
7. 1. NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH RỦI RO TỶ
GIÁ HỐI ĐOÁIGIÁ HỐI ĐOÁI
3. Rủi ro tỷ giá trong hoạt động tín dụng
- Xảy ra đối với khách hàng của các ngân hàng thương
mại
- VD: Công ty C của VN vay vốn tài trợ xuất khẩu,
bằng USD, thời hạn thanh toán 6 tháng
- Sự không chắc chắn:
- Nếu USD/VND tăng khoản phải trả tăngNếu US /VN tă g oả p ả t ả tă g
- Nếu USD/VND giảm khoản phải trả giảm.
7
8. 2. PHƯƠNG PHÁP PHÒNG NGỪA RỦI RO
Có thể sử dụng một trong các giải pháp:
Hợp đồng kỳ hạnHợp đồng kỳ hạn
Hợp đồng hoán đổi
ồHợp đồng giao sau
Hợp đồng quyền chọn
Sử dụng kết hợp các giao dịch
Sử dụng các giải pháp khác.ụ g g p p
8
9. 3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD
NGOẠI HỐI TẠI NHTMNGOẠI HỐI TẠI NHTM
1. Đo lường rủi ro tỷ giá đối với NHTM: Có 2 dạng tổn
hấthất:
a. Tổn thất ròng giao dịch cùng thời hạn:
ổ ấ ốTổn thất ròng giao dịch ngoại tệ cùng thời hạn đối
với một loại ngoại tệ nào đó được xác định bằng
hê h lệ h iá ị iữ ài ả ó à ài ả ộchênh lệch giá trị giữa tài sản có và tài sản nợ, cộng
với trạng thái ròng mua bán ngoại tệ đó.
NEi = (Ai – Li) + (CLi – CSi)
Ai, Li tài sản có và nợ đ/v ngoại tệ i
9
CLi, CSi trạng thái mua và bán đ/v ngoại tệ i
10. 3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD
NGOẠI HỐI TẠI NHTMNGOẠI HỐI TẠI NHTM
Trường hợp NEi > 0: trạng thái dương của ngoại-Trường hợp NEi > 0: trạng thái dương của ngoại
tệ (sẽ bị tổn thất nếu ngoại tệ này xuống giá)
- Trường hợp NEi < 0: trạng thái âm của ngoại tệ
(sẽ bị tổn thất nếu nội tệ này xuống giá)
10
11. 3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD NGOẠI HỐI
TẠI NHTMTẠI NHTM
b. Tổn thất ròng giao dịch gộp: đ/v một ngoại tệ
(NTE) được xác định bằng tổn thất ròng từng giao(NTE) được xác định bằng tổn thất ròng từng giao
dịch ngoại tệ đó sau khi đã hiệu chỉnh theo thời
lượng của từng giao dịch.ợ g g g ị
NTEi = ΣRi Ni/D - ΣPj Nj/D
R giao dịch phát sinh khoản phải thu ngoại tệ kỳRi giao dịch phát sinh khoản phải thu ngoại tệ kỳ
hạn
P giao dịch phát sinh khoản phải trả ngoại tệ kỳPj giao dịch phát sinh khoản phải trả ngoại tệ kỳ
hạn
D thời lượng trung bình các giao dịch
11
D thời lượng trung bình các giao dịch
Ni và Nj thời lượng tương ứng các giao dịch i và j.
12. 3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD
NGOẠI HỐI TẠI NHTMNGOẠI HỐI TẠI NHTM
Tr ờng hợp NEi > 0 trạng thái d ơng của ngoại-Trường hợp NEi > 0: trạng thái dương của ngoại
tệ (sẽ bị tổn thất nếu ngoại tệ này xuống giá)
- Trường hợp NEi < 0: trạng thái âm của ngoại tệg g g
(sẽ bị tổn thất nếu nội tệ này xuống giá)
12
13. 3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD NGOẠI
HỐI TẠI NHTMHỐI TẠI NHTM
2. Quyết định quản lý rủi ro tỷ giá
NE và NTE dương hoặc âm, tỷ giá ngoại tệ so
với nội tệ thay đổi tổn thất cho NHy
Chấp nhận trạng thái mở
Hoặc sử dụng các giải pháp phòng ngừaHoặc, sử dụng các giải pháp phòng ngừa.
13
14. 3. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá đối với tổn thất ròng
giao dịch cùng thời hạngiao dịch cùng thời hạn
3.1. Trạng thái ngoại tệ dương:
Bán ngoại tệ kì hạn hoặc mua quyền chọn bán có kì hạn
3.2. Trạng thái ngoại tệ âm:3.2. Trạng thái ngoại tệ âm:
Mua ngoại tệ có kì hạn hoặc mua quyền chọn mua
14
15. 3. KIỂM SOÁT NGOẠI HỐI TRONG KD
NGOẠI HỐI TẠI NHTMNGOẠI HỐI TẠI NHTM
4 Phòng ngừa rủi ro tỷ giá đối với tổn thất ròng4. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá đối với tổn thất ròng
giao dịch gộp
4 1 T hái i ệ d4.1. Trạng thái ngoại tệ dương:
Bán ngoại tệ kì hạn hoặc mua quyền chọn báng ạ ệ ạ ặ q y ọ
có kì hạn
4 2 Trạng thái ngoại tệ âm:4.2. Trạng thái ngoại tệ âm:
Mua ngoại tệ có kì hạn hoặc mua quyền chọn
15
mua