SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  84
SIÊU ÂM QUA THÓP TRƯỚCSIÊU ÂM QUA THÓP TRƯỚC
&& MỘT SỐ BỆNH LÝ NÃO TRẺ EMMỘT SỐ BỆNH LÝ NÃO TRẺ EM
BS NGUYỄN CAO THUỲ TRANGBS NGUYỄN CAO THUỲ TRANG
Khoa nhi – BV TW HuếKhoa nhi – BV TW Huế
KỸ THUẬTKỸ THUẬT
 Đầu dò kích thước phù hợp với thóp trước củaĐầu dò kích thước phù hợp với thóp trước của
trẻ, không dùng đầu dò quá lớn sẽ làm hạn chếtrẻ, không dùng đầu dò quá lớn sẽ làm hạn chế
khảo sátkhảo sát
 Sử dụng loại đầu dò góc quét tam giác, nếuSử dụng loại đầu dò góc quét tam giác, nếu
cần có thể dùng thêm đầu dò phẳngcần có thể dùng thêm đầu dò phẳng
 Tần số: 3,5- 7,5 MhzTần số: 3,5- 7,5 Mhz
 Doppler màu và doppler xungDoppler màu và doppler xung
 Không cần chuẩn bị bệnh nhânKhông cần chuẩn bị bệnh nhân
ĐẦU DÒĐẦU DÒ
NHẮC LẠI GIẢI PHẨUNHẮC LẠI GIẢI PHẨU
CÁC MẶT CẮT CƠ BẢNCÁC MẶT CẮT CƠ BẢN
mặt cắt ngang mặt cắt dọcmặt cắt ngang mặt cắt dọc
mặt cắt ngangmặt cắt ngang
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt ngang chếch trướcmặt cắt ngang chếch trước
 Khe liên bán cầuKhe liên bán cầu
 Thuỳ tránThuỳ trán
 Trần ổ mắtTrần ổ mắt
 Nhãn cầuNhãn cầu
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua sừng tránmặt cắt qua sừng trán
 Khe liên bán cầuKhe liên bán cầu
 Thể traiThể trai
 Sừng trán não thấtSừng trán não thất
 Hố yênHố yên
 Thuỳ thái dươngThuỳ thái dương
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua vùng giữamặt cắt qua vùng giữa
1.1. Khe liên bán cầuKhe liên bán cầu
2.2. Não thất bênNão thất bên
3.3. Nang ở vách trong suốtNang ở vách trong suốt
4.4. Não thất IIINão thất III
5.5. Rãnh bên ( sylvius)Rãnh bên ( sylvius)
6.6. thuỳ TDthuỳ TD
7.7. Nhân đuôiNhân đuôi
8.8. Đồi thịĐồi thị
9.9. Thân nãoThân não
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua tiểu nãomặt cắt qua tiểu não
 cấu trúc bán cầu tiểucấu trúc bán cầu tiểu
não tăng hồi âm nhẹnão tăng hồi âm nhẹ
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua thân não thất bênmặt cắt qua thân não thất bên
 Thân não thấtThân não thất
Đám rối mạch mạcĐám rối mạch mạc
MẶT CẮT QUA SỪNG CHẨMMẶT CẮT QUA SỪNG CHẨM
1.1. đám rối mạch mạcđám rối mạch mạc
2.2. chất trắng quanh nãochất trắng quanh não
thấtthất
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mắt cắt trên thân não thấtmắt cắt trên thân não thất
 Trung tâm bán bầu dụcTrung tâm bán bầu dục
(chất trắng cạnh não(chất trắng cạnh não
thất)thất)
 chất trắngchất trắng
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt dọc giữamặt cắt dọc giữa
hồi viềnhồi viền
thể traithể trai
não thất IIInão thất III
bán cầu tiểu nãobán cầu tiểu não
thân nãothân não
CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt dọc thân não thấtmặt cắt dọc thân não thất
não thất bênnão thất bên
đồi thịđồi thị
đám rối mạch mạcđám rối mạch mạc
thuỳ thái dươngthuỳ thái dương
mặt cắt qua thuỳ đảomặt cắt qua thuỳ đảo
khảo sát mạch máu nãokhảo sát mạch máu não
 ĐM não trướcĐM não trước
 ĐM quanh traiĐM quanh trai
 TM não trongTM não trong
 Xoang tĩnh mạchXoang tĩnh mạch
thẳngthẳng
Khảo sát dopplerKhảo sát doppler
Khảo sát dopplerKhảo sát doppler
 Khảo sát ở động mạch não trướcKhảo sát ở động mạch não trước
 Chỉ số trở kháng RIChỉ số trở kháng RI
trẻ đủ tháng : 0,6 – 0,7trẻ đủ tháng : 0,6 – 0,7
trẻ thiếu tháng: 0,7- 0,8trẻ thiếu tháng: 0,7- 0,8
 Nếu RI < 0,5 : tiến lượng xấuNếu RI < 0,5 : tiến lượng xấu
 Nếu có PCA : RI tăngNếu có PCA : RI tăng
 Lưu ý không ấn mạnh đầu dòLưu ý không ấn mạnh đầu dò
khảo sát dopplerkhảo sát doppler
ấn nhẹấn nhẹ
khảo sát dopplerkhảo sát doppler
ấn mạnhấn mạnh
MỘT SỐ CẤU TRÚC NANGMỘT SỐ CẤU TRÚC NANG
TRONG NÃOTRONG NÃO
 Nang cạnh não thất = eo não thấtNang cạnh não thất = eo não thất
NANG TRONG ĐÁM RỐINANG TRONG ĐÁM RỐI
MẠCH MẠCMẠCH MẠC
NANG Velum interpositumNANG Velum interpositum
 Nang trên đường giữa sau não thất IIINang trên đường giữa sau não thất III
NANG VÁCH TRONG SUỐTNANG VÁCH TRONG SUỐT
 Trẻ non tháng- nang ở giữa haiTrẻ non tháng- nang ở giữa hai
não thất bên vùng sừng tránnão thất bên vùng sừng trán
XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG
NÃO Ở TRẺ SƠ SINHNÃO Ở TRẺ SƠ SINH
 Bệnh lý thần kinh quan trọngBệnh lý thần kinh quan trọng
 Di chứng lâu dàiDi chứng lâu dài
 Siêu âm rất có giá trị chẩn đoán vàSiêu âm rất có giá trị chẩn đoán và
theo dõitheo dõi
XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG
NÃO Ở TRẺ SƠ SINHNÃO Ở TRẺ SƠ SINH
 Trẻ thiếu tháng: tỷ lệ 25-45% trẻ<1500g và <32w,Trẻ thiếu tháng: tỷ lệ 25-45% trẻ<1500g và <32w,
xuất huyết quanh+ trong não thất( khối tbào mầm),xuất huyết quanh+ trong não thất( khối tbào mầm),
ngnhân do tăng áp lực đm (ngạt, thiếu máu-> tăngngnhân do tăng áp lực đm (ngạt, thiếu máu-> tăng
máu lên não -> tăng áp lực->vỡ) hoặc gia tăng ápmáu lên não -> tăng áp lực->vỡ) hoặc gia tăng áp
lực TM ( suy tim , tràn khí màng phổi)lực TM ( suy tim , tràn khí màng phổi)
 Trẻ đủ tháng : 2-4% , xh trong nhu mô não và xhTrẻ đủ tháng : 2-4% , xh trong nhu mô não và xh
màng não, nguyên nhân do ngạt, sang chấn , thiếumàng não, nguyên nhân do ngạt, sang chấn , thiếu
hụt các yếu tố đông máu, đa hồng cầu…hụt các yếu tố đông máu, đa hồng cầu…
XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG
NÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNGNÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNG
 Trẻ sơ sinh thiếu tháng<35w, nhẹ cân<Trẻ sơ sinh thiếu tháng<35w, nhẹ cân<
2000g2000g
 thường xẩy ra ở ngày 2-3 sau sinh, có thểthường xẩy ra ở ngày 2-3 sau sinh, có thể
trước sinh hoặc muộn sau sinh nhiều ngàytrước sinh hoặc muộn sau sinh nhiều ngày
 Khối tế bào mầm nằm dưới sàn não thấtKhối tế bào mầm nằm dưới sàn não thất
bên, giàu mạch máu, các mạch máu cóbên, giàu mạch máu, các mạch máu có
thành mỏng, mô liên kết xung quanh lỏngthành mỏng, mô liên kết xung quanh lỏng
lẻolẻo
XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG
NÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNGNÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNG
 Lưu lượng máu lên não liên quan mật thiết vớiLưu lượng máu lên não liên quan mật thiết với
tình trạng thay đổi huyết áp toàn thân ( tràntình trạng thay đổi huyết áp toàn thân ( tràn
khí màng phổi , nhiễm toan, truyền TM cáckhí màng phổi , nhiễm toan, truyền TM các
dịch ưu trương, PCA, thở máy áp lực cao…)dịch ưu trương, PCA, thở máy áp lực cao…)
 trẻ sơ sinh mắc bệnh màng trong có nguy cơtrẻ sơ sinh mắc bệnh màng trong có nguy cơ
cao XHNMN do thiếu cơ chế tự điều hoà ápcao XHNMN do thiếu cơ chế tự điều hoà áp
lực mạch máulực mạch máu
PHÂN ĐỘ XHNMNPHÂN ĐỘ XHNMN
 Độ I : xh dưới màng não thất= xh trong khối tếĐộ I : xh dưới màng não thất= xh trong khối tế
bào mầmbào mầm
 Độ II : xh trong não thất nhưng không giãnĐộ II : xh trong não thất nhưng không giãn
não thấtnão thất
 Độ III: xh trong não thất kèm giãnĐộ III: xh trong não thất kèm giãn
 Độ IV : xh trong nhu mô nãoĐộ IV : xh trong nhu mô não
Tiên lượng sau XHNMNTiên lượng sau XHNMN
Tử vongTử vong Giãn NTGiãn NT Di chứngDi chứng
lâu dàilâu dài
ĐỘ IĐỘ I 15%15% 5%5% 15%15%
ĐỘ IIĐỘ II 20%20% 25%25% 30%30%
ĐỘ IIIĐỘ III 40%40% 55%55% 40%40%
ĐỘ IVĐỘ IV 60%60% 80%80% 90%90%
XHNMN độ I: trong khối tb mầmXHNMN độ I: trong khối tb mầm
 Khối tăng âm nằm dưới sàn não thất bên vùngKhối tăng âm nằm dưới sàn não thất bên vùng
sừng trán hoặc vùng thân (một hoặc hai bên),sừng trán hoặc vùng thân (một hoặc hai bên),
 Kích thước thay đổiKích thước thay đổi
 Có thể đè ép nhẹ vào não thất bênCó thể đè ép nhẹ vào não thất bên
 thường biến mất toàn bộ sau vài ngày hoặc vàithường biến mất toàn bộ sau vài ngày hoặc vài
tuần, hoặc để lại cấu trúc nang nhỏ có thể biếntuần, hoặc để lại cấu trúc nang nhỏ có thể biến
mất trong vòng 1 nămmất trong vòng 1 năm
XHNMN ĐỘ IXHNMN ĐỘ I
XHNMN ĐỘ I (hai bên)XHNMN ĐỘ I (hai bên)
XHNMN độ IXHNMN độ I
 xuất huyết đám rối mạch mạcxuất huyết đám rối mạch mạc
XHNMN độ IXHNMN độ I
XHNMN độ II: xh trong não thấtXHNMN độ II: xh trong não thất
 Do sự vỡ màng não thất ở vị trí xhDo sự vỡ màng não thất ở vị trí xh
 khối tăng âm trong não thất, thường ở vùngkhối tăng âm trong não thất, thường ở vùng
thấp ( do tư thế nằm)thấp ( do tư thế nằm)
 Dấu bờ hình liềm của não thấtDấu bờ hình liềm của não thất
 nếu xh ít rất khó nhận biếtnếu xh ít rất khó nhận biết
 tiến triển theo dạng cục máu đôngtiến triển theo dạng cục máu đông
 Di chứng não úng thuỷ (++) nếu xh nhiềuDi chứng não úng thuỷ (++) nếu xh nhiều
XHNMN độ IIXHNMN độ II
XHNMN độ IIXHNMN độ II
XHNMN độ II – di chứngXHNMN độ II – di chứng
XHNMN độ III: giãn não thấtXHNMN độ III: giãn não thất
Xuất huyết trong nãoXuất huyết trong não
thất kèm giãn não thấtthất kèm giãn não thất
( tuỳ mức độ)( tuỳ mức độ)
Có thể một bên hoặc haiCó thể một bên hoặc hai
bênbên
Máu cục thường tiêuMáu cục thường tiêu
trong vòng 6 tuầntrong vòng 6 tuần
Di chứng não úng thuỷ +Di chứng não úng thuỷ +
++ -> cần theo dõi và++ -> cần theo dõi và
can thiệp ngoại khoacan thiệp ngoại khoa
XHNMN độ IIIXHNMN độ III
XHNMN độ IV: xh trong nhu môXHNMN độ IV: xh trong nhu mô
 Xh trong não thất và trong nhu mô não gầnXh trong não thất và trong nhu mô não gần
não thấtnão thất
 Khối tăng âm trong nhu mô não +/- đè đẩyKhối tăng âm trong nhu mô não +/- đè đẩy
cấu trúc não,thường ở thuỳ trán và thuỳcấu trúc não,thường ở thuỳ trán và thuỳ
đỉnh, cùng bên với xh não thấtđỉnh, cùng bên với xh não thất
 Tiến triển: tăng âm – hỗn hợp- giảm âm -Tiến triển: tăng âm – hỗn hợp- giảm âm -
dịch hoá tạo thành nang trong nhu môdịch hoá tạo thành nang trong nhu mô
 tuần 2: hoá dịch; tuần 4: co cục máu; sau 2-tuần 2: hoá dịch; tuần 4: co cục máu; sau 2-
3 tháng : nang hoá , thông với não thất : +/-3 tháng : nang hoá , thông với não thất : +/-
XHNMN độ IVXHNMN độ IV
XHNMN độ IVXHNMN độ IV
Xuất huyết tiểu nãoXuất huyết tiểu não
 Gặp chủ yếu trẻ thiếu tháng,đbiệt < 32wGặp chủ yếu trẻ thiếu tháng,đbiệt < 32w
 Ng nhân:Ng nhân:
Thiếu máu não > tăng lưu lượng TH > vỡThiếu máu não > tăng lưu lượng TH > vỡ
mạch máu khối tb mầm ở sàn não thất IVmạch máu khối tb mầm ở sàn não thất IV
lan vào bán cầu tiểu nãolan vào bán cầu tiểu não
Sang chấn khi sinh làm dập tiểu nãoSang chấn khi sinh làm dập tiểu não
Rối loạn đông máu ( heparin )Rối loạn đông máu ( heparin )
 Hình ảnh giống xh nhu mô nãoHình ảnh giống xh nhu mô não
 Tiên lượng xấu: tử vong , di chứngTiên lượng xấu: tử vong , di chứng
 SÂ qua thóp sau +++SÂ qua thóp sau +++
XH tiểu nãoXH tiểu não
XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng
 Nguyên nhân : ngạt , sang chấn sản khoa…Nguyên nhân : ngạt , sang chấn sản khoa…
 Vị trí : trong não thất , trong nhu mô, màngVị trí : trong não thất , trong nhu mô, màng
não ( dưới nhện, dưới màng cứng, ngoài màngnão ( dưới nhện, dưới màng cứng, ngoài màng
cứng)cứng)
 Có thể kết hợp với xh trong não thất , dướiCó thể kết hợp với xh trong não thất , dưới
màng não thấtmàng não thất
XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng
XH dưới nhệnXH dưới nhện
 Do xuất huyết trong não thất lan ra khoangDo xuất huyết trong não thất lan ra khoang
dưới nhện thông qua não thất IVdưới nhện thông qua não thất IV
 Do ngạt->xung huyết tĩnh mạch->tăng ápDo ngạt->xung huyết tĩnh mạch->tăng áp
lực TM và nội sọ-> vỡ các TMlực TM và nội sọ-> vỡ các TM
 Do chấn thương trong khi sinhDo chấn thương trong khi sinh
 tạo hình ảnh dịch quanh não có hồi âm, nếutạo hình ảnh dịch quanh não có hồi âm, nếu
xh ít khó nhận biết (cần Scanner)xh ít khó nhận biết (cần Scanner)
 BC : não úng thuỷ thôngBC : não úng thuỷ thông
XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng
XH dưới màng cứngXH dưới màng cứng
 Chủ yếu do sang chấn, bệnh về máuChủ yếu do sang chấn, bệnh về máu
 Hình ảnh siêu âm là tụ dịch trên bề mặt nãoHình ảnh siêu âm là tụ dịch trên bề mặt não
hình ellip hoặc hình dải , đè ép các cuộn não ,hình ellip hoặc hình dải , đè ép các cuộn não ,
giãn rộng khe liên bán cầu, đè ép não thất, nếugiãn rộng khe liên bán cầu, đè ép não thất, nếu
lượng dịch ít có thể khó nhận biếtlượng dịch ít có thể khó nhận biết
 Dịch từ hồi âm -> trống âmDịch từ hồi âm -> trống âm
XH dưới màng cứngXH dưới màng cứng
XH dưới màng cứngXH dưới màng cứng
XH dưới màng cứngXH dưới màng cứng
XH ngoài màng cứngXH ngoài màng cứng
 Hiếm gặpHiếm gặp
 Do sang chấn mạnhDo sang chấn mạnh
 tổn thương xương sọ kết hợptổn thương xương sọ kết hợp
 Khó gián biệt với XH dưới màng cứngKhó gián biệt với XH dưới màng cứng
 Cần scannerCần scanner
XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng
XH trong nhu mô nãoXH trong nhu mô não
 Xh nhu mô đơn độc gặp chủ yếu trẻ đủ thángXh nhu mô đơn độc gặp chủ yếu trẻ đủ tháng
do sang chấn, dị dạng mạch máu não, bệnh lýdo sang chấn, dị dạng mạch máu não, bệnh lý
đông máu, ngạt , đa HC…đông máu, ngạt , đa HC…
 Chủ yếu ở vỏ não, một hoặc nhiều ổ , đè đẩyChủ yếu ở vỏ não, một hoặc nhiều ổ , đè đẩy
đường giữa và não thất nếu kt lớnđường giữa và não thất nếu kt lớn
 Tiến triển theo dạng máu cục thoái hoáTiến triển theo dạng máu cục thoái hoá
 Khỏi hoàn toàn hoặc di chứng nang dịch trongKhỏi hoàn toàn hoặc di chứng nang dịch trong
nhu mônhu mô
XH trong nhu mô đơn độcXH trong nhu mô đơn độc
TỔN THƯƠNG NÃO DO THIẾUTỔN THƯƠNG NÃO DO THIẾU
MÁU THẾU KHÍMÁU THẾU KHÍ
 Nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ ss,Nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ ss,
hoặc di chứng nặng nềhoặc di chứng nặng nề
 xẩy ra trước, trong và sau sinh, do giảmxẩy ra trước, trong và sau sinh, do giảm
lượng oxy trong máu hoặc giảm lưu lượnglượng oxy trong máu hoặc giảm lưu lượng
máu lên não (ngạt, hít ối,bệnh tim có tím,máu lên não (ngạt, hít ối,bệnh tim có tím,
bệnh màng trong)bệnh màng trong)
 nhuyễn chất trắng quanh não thất, tổnnhuyễn chất trắng quanh não thất, tổn
thương vỏ lan toả, thương tổn thiếu máu đathương vỏ lan toả, thương tổn thiếu máu đa
ổ, vôi hoá đồi thịổ, vôi hoá đồi thị
NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG
QUANH NÃO THẤTQUANH NÃO THẤT
 Hoại tử chất trắng quanh não thất do thiếu máuHoại tử chất trắng quanh não thất do thiếu máu
( vùng kém mạch)( vùng kém mạch)
 Có thể do suy thai trong thai kỳ hoặc khi sinhCó thể do suy thai trong thai kỳ hoặc khi sinh
 Gđ sớm :tăng hồi âm chất trắng quanh não thấtGđ sớm :tăng hồi âm chất trắng quanh não thất
, chủ yếu vùng sau, chủ yếu vùng sau
 Gđ muộn: nang hoá ( 3w), giãn não thất ( doGđ muộn: nang hoá ( 3w), giãn não thất ( do
teo chất trắng)teo chất trắng)
 Di chứng xấu: liệt tứ chi ,co rút , trì trệDi chứng xấu: liệt tứ chi ,co rút , trì trệ
NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG
QUANH NÃO THẤTQUANH NÃO THẤT
NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG
QUANH NÃO THẤTQUANH NÃO THẤT
NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG
QUANH NÃO THẤT thể lan toảQUANH NÃO THẤT thể lan toả
NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG
QUANH NÃO THẤT nang hoáQUANH NÃO THẤT nang hoá
NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG
QUANH NÃO THẤT nang hoáQUANH NÃO THẤT nang hoá
NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG
QUANH NÃO THẤT nang hoáQUANH NÃO THẤT nang hoá
NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG
QUANH NÃO THẤT: teo nãoQUANH NÃO THẤT: teo não
BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG trongBỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG trong
thai kỳthai kỳ
 Nhiễm trùng trong thai kỳ: Toxoplasma,Nhiễm trùng trong thai kỳ: Toxoplasma,
Rubéole, CMV, Herpes ( TORCH)Rubéole, CMV, Herpes ( TORCH)
 Lâm sàng: gan lách lớn, thiếu máu , giảmLâm sàng: gan lách lớn, thiếu máu , giảm
tiểu cầu, viêm võng mạc , co giật , kíchtiểu cầu, viêm võng mạc , co giật , kích
thích, điếcthích, điếc
 Hình ảnh: vôi hoá nhu mô não, giãn nãoHình ảnh: vôi hoá nhu mô não, giãn não
thất, hốc dịch trong nhu mô.thất, hốc dịch trong nhu mô.
 Lưu ý : dị tật các cơ quanLưu ý : dị tật các cơ quan
NHIỄM RUBÉOLE trong thai kỳNHIỄM RUBÉOLE trong thai kỳ
 Vôi hoá hình rẽ quạt ở đồi thịVôi hoá hình rẽ quạt ở đồi thị
NHIỄM TOXOPLASMANHIỄM TOXOPLASMA
 Vôi hoá dạng chấmVôi hoá dạng chấm
BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNGBỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG
sau sinhsau sinh
 Viêm màng não mũ do vi khuẩn : E.coli,Viêm màng não mũ do vi khuẩn : E.coli,
HI, Strepto, có thể đưa đến viêm tắc tm não,HI, Strepto, có thể đưa đến viêm tắc tm não,
nhồi máu não, viêm não lan toảnhồi máu não, viêm não lan toả
 Hình ảnh: tăng âm các cuộn não, tụ dịchHình ảnh: tăng âm các cuộn não, tụ dịch
quanh não, giãn não thất, nhồi máu não(=quanh não, giãn não thất, nhồi máu não(=
vùng não tăng âm, phân bố theo từng hồivùng não tăng âm, phân bố theo từng hồi
não), ápxe hoá ( khối dịch vùng vỏ thuỳnão), ápxe hoá ( khối dịch vùng vỏ thuỳ
trán+++,vỏ tăng âm, thường do Gr(-)trán+++,vỏ tăng âm, thường do Gr(-)
 Di chứng: não úng thuỷ, nang hoá, vôi hoáDi chứng: não úng thuỷ, nang hoá, vôi hoá
VIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứngVIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứng
VIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứngVIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứng
ÁPXE NÃO DO PROTEUSÁPXE NÃO DO PROTEUS
VIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứngVIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứng
NÃO ÚNG THUỶNÃO ÚNG THUỶ
 ĐN: Giãn các não thất cùng sự gia tăng ápĐN: Giãn các não thất cùng sự gia tăng áp
lực của DNT do bất thường lưu thông hoặclực của DNT do bất thường lưu thông hoặc
bất thường hấp thu DNT.bất thường hấp thu DNT.
 Giãn não thất đơn thuần không có tăng ápGiãn não thất đơn thuần không có tăng áp
DNT thường do teo nhu mô nãoDNT thường do teo nhu mô não
 NUT trong não thất = NUT thể khôngNUT trong não thất = NUT thể không
thông ( non communication)thông ( non communication)
 NUT ngoài não thất = NUT thể thôngNUT ngoài não thất = NUT thể thông
(communication)(communication)
NHẮC LẠI GIẢI PHẨUNHẮC LẠI GIẢI PHẨU
NÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNGNÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNG
THÔNGTHÔNG
 NUT do tắc nghẽn tại các vị trí lưu thôngNUT do tắc nghẽn tại các vị trí lưu thông
như lỗ Monro, cống Sylvius, lỗ Luschka vànhư lỗ Monro, cống Sylvius, lỗ Luschka và
lỗ Magendielỗ Magendie
 Tắc nghẽn tại lỗ Monro gây giãn não thấtTắc nghẽn tại lỗ Monro gây giãn não thất
bên ( máu cục do xh, khối mủ do VMNM)bên ( máu cục do xh, khối mủ do VMNM)
 Tắc nghẽn cống Sylvius gây giãn NT bênTắc nghẽn cống Sylvius gây giãn NT bên
và NT III ( thường do bẩm sinh)và NT III ( thường do bẩm sinh)
 Tắc nghẽn lỗ Luschka và lỗ Magendie gâyTắc nghẽn lỗ Luschka và lỗ Magendie gây
giãn lón NT IV , thường kết hợp với dị danggiãn lón NT IV , thường kết hợp với dị dang
Dandy - WalkerDandy - Walker
NÃO ÚNG THUỶ THỂ THÔNGNÃO ÚNG THUỶ THỂ THÔNG
 Thường là hậu quả của XH trong não thất hoặcThường là hậu quả của XH trong não thất hoặc
VMNM gây viêm dính màng nhện ở vùng hốVMNM gây viêm dính màng nhện ở vùng hố
sau , bể nền và trên bề mặt nãosau , bể nền và trên bề mặt não
 Hình ảnh : giãn hệ thống não thất tuỳ mức độHình ảnh : giãn hệ thống não thất tuỳ mức độ
và giãn bể lớnvà giãn bể lớn
NÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNGNÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNG
TẮC NGHẼNTẮC NGHẼN
 Do sự tăng tiết DNT từ u nhú của đám rốiDo sự tăng tiết DNT từ u nhú của đám rối
mạch mạc, hiếm hơn có thể do phì đại cácmạch mạc, hiếm hơn có thể do phì đại các
nhung mao tiết của đám rối mạch mạc, thuyênnhung mao tiết của đám rối mạch mạc, thuyên
tắc TM chủ trên, TM cảnh, dị dạng động tĩnhtắc TM chủ trên, TM cảnh, dị dạng động tĩnh
mạch não có cung lượng caomạch não có cung lượng cao
 Hình ảnh tương tự NUT thể thôngHình ảnh tương tự NUT thể thông
CÁC CHỈ SỐ LIÊN QUANCÁC CHỈ SỐ LIÊN QUAN
trẻ đủ thángtrẻ đủ tháng
 Chỉ số não thất : 10,7Chỉ số não thất : 10,7±1mm±1mm
 ĐK ngang NT III: 4-7mm ( 5mm)ĐK ngang NT III: 4-7mm ( 5mm)
 Đk ngang bán cầu :43,5Đk ngang bán cầu :43,5±3mm±3mm
 Đk thân não thất: 2,4Đk thân não thất: 2,4±0,7mm±0,7mm
 Chỉ số não thất-bán cầu: 0,28Chỉ số não thất-bán cầu: 0,28 ±0,04±0,04
 Khoang quanh não : 3mm ( <5mm)Khoang quanh não : 3mm ( <5mm)
 Khe liên bán cầu : 8mm ( <10mm)Khe liên bán cầu : 8mm ( <10mm)
 Theo J.P.Soni et al – Medical College Jodhpur 1994Theo J.P.Soni et al – Medical College Jodhpur 1994
Chỉ số não thất và Đk não thất IIIChỉ số não thất và Đk não thất III
Đk thân não thấtĐk thân não thất
Chỉ số não thất – bán cầuChỉ số não thất – bán cầu
MỘT SỐ DỊ DẠNG BẨM SINHMỘT SỐ DỊ DẠNG BẨM SINH
 Teo thể traiTeo thể trai
 Arnold- Chiari type I,II, IIIArnold- Chiari type I,II, III
 Dandy-WalkerDandy-Walker
 Não nước ( hydraencephaly)Não nước ( hydraencephaly)

Contenu connexe

Tendances

sieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoisieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoidactrung dr
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmNguyen Lam
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổiBs. Nhữ Thu Hà
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănNguyen Lam
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangMichel Phuong
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPSoM
 
trieu chung hoc sieu am
trieu chung hoc sieu amtrieu chung hoc sieu am
trieu chung hoc sieu amPhan Cong Binh
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhKenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goiLan Đặng
 
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel ColletNguyen Lam
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtDien Dr
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMGreat Doctor
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucBác sĩ nhà quê
 

Tendances (20)

BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
 
sieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoisieu am mach mau chi duoi
sieu am mach mau chi duoi
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh LiêmSiêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
Siêu âm khớp cổ tay, Bs Lê Thanh Liêm
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổicác đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
 
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp VănSiêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
Siêu âm mô mềm trong bệnh lý cơ xương khớp, Bs Nguyễn Nghiệp Văn
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
trieu chung hoc sieu am
trieu chung hoc sieu amtrieu chung hoc sieu am
trieu chung hoc sieu am
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhKenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goi
 
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
8. Sieu am he tiet nieu, GS Michel Collet
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
 
Xq hoi chung ke
Xq hoi chung keXq hoi chung ke
Xq hoi chung ke
 
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang ngucCac dau hieu va hinh anh x quang nguc
Cac dau hieu va hinh anh x quang nguc
 

Similaire à Siêu âm qua thóp trước

Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoKhai Le Phuoc
 
Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuNgoan Pham
 
Huong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naoHuong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naondtri87
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Congenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationCongenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationTuong Thien
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonNguyen Thai Binh
 
sốc chấn thương
sốc chấn thươngsốc chấn thương
sốc chấn thươngSoM
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE nataliej4
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Khai Le Phuoc
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRSoM
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdfSoM
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
APLS CHILD IN SHOCK
APLS CHILD IN SHOCKAPLS CHILD IN SHOCK
APLS CHILD IN SHOCKSoM
 
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINHGIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINHTín Nguyễn-Trương
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taNgoan Pham
 

Similaire à Siêu âm qua thóp trước (20)

Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ nãoHướng dẫn đọc ct scanner sọ não
Hướng dẫn đọc ct scanner sọ não
 
Bs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktuBs.tuong ha nttktu
Bs.tuong ha nttktu
 
Huong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so naoHuong dan doc ct scan so nao
Huong dan doc ct scan so nao
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
 
dot quy nao 2014
dot quy nao 2014dot quy nao 2014
dot quy nao 2014
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
 
Congenital Brain Malformation
Congenital Brain MalformationCongenital Brain Malformation
Congenital Brain Malformation
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
sốc chấn thương
sốc chấn thươngsốc chấn thương
sốc chấn thương
 
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
Bài giảng BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
Phcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bienPhcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bien
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCMHội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
Hội chứng Tiểu não tiền đình - 2016 - Đại học Y dược TPHCM
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
APLS CHILD IN SHOCK
APLS CHILD IN SHOCKAPLS CHILD IN SHOCK
APLS CHILD IN SHOCK
 
Benh hoc than kinh
Benh hoc than kinhBenh hoc than kinh
Benh hoc than kinh
 
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINHGIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
GIẢI PHẪU DẪN TRUYỀN THẦN KINH
 
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua taBs.tuong cđpb tt hinh qua ta
Bs.tuong cđpb tt hinh qua ta
 

Plus de Minh Tran

7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nuMinh Tran
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhMinh Tran
 
Sieu am long ruot
Sieu am long ruotSieu am long ruot
Sieu am long ruotMinh Tran
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiMinh Tran
 
Human resource file toolkit
Human resource file toolkitHuman resource file toolkit
Human resource file toolkitMinh Tran
 
Siêu âm u gan
Siêu âm u ganSiêu âm u gan
Siêu âm u ganMinh Tran
 
Siêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoaSiêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoaMinh Tran
 
Siêu âm doppler benh ly gan mat 2
Siêu âm doppler benh ly gan mat 2Siêu âm doppler benh ly gan mat 2
Siêu âm doppler benh ly gan mat 2Minh Tran
 

Plus de Minh Tran (8)

7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu7. sieu am khung chau nu
7. sieu am khung chau nu
 
Bai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminhBai giang sieu am mat. bsminh
Bai giang sieu am mat. bsminh
 
Sieu am long ruot
Sieu am long ruotSieu am long ruot
Sieu am long ruot
 
Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhi
 
Human resource file toolkit
Human resource file toolkitHuman resource file toolkit
Human resource file toolkit
 
Siêu âm u gan
Siêu âm u ganSiêu âm u gan
Siêu âm u gan
 
Siêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoaSiêu âm benh ly gan lantoa
Siêu âm benh ly gan lantoa
 
Siêu âm doppler benh ly gan mat 2
Siêu âm doppler benh ly gan mat 2Siêu âm doppler benh ly gan mat 2
Siêu âm doppler benh ly gan mat 2
 

Dernier

NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Dernier (20)

NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Siêu âm qua thóp trước

  • 1. SIÊU ÂM QUA THÓP TRƯỚCSIÊU ÂM QUA THÓP TRƯỚC && MỘT SỐ BỆNH LÝ NÃO TRẺ EMMỘT SỐ BỆNH LÝ NÃO TRẺ EM BS NGUYỄN CAO THUỲ TRANGBS NGUYỄN CAO THUỲ TRANG Khoa nhi – BV TW HuếKhoa nhi – BV TW Huế
  • 2. KỸ THUẬTKỸ THUẬT  Đầu dò kích thước phù hợp với thóp trước củaĐầu dò kích thước phù hợp với thóp trước của trẻ, không dùng đầu dò quá lớn sẽ làm hạn chếtrẻ, không dùng đầu dò quá lớn sẽ làm hạn chế khảo sátkhảo sát  Sử dụng loại đầu dò góc quét tam giác, nếuSử dụng loại đầu dò góc quét tam giác, nếu cần có thể dùng thêm đầu dò phẳngcần có thể dùng thêm đầu dò phẳng  Tần số: 3,5- 7,5 MhzTần số: 3,5- 7,5 Mhz  Doppler màu và doppler xungDoppler màu và doppler xung  Không cần chuẩn bị bệnh nhânKhông cần chuẩn bị bệnh nhân
  • 4. NHẮC LẠI GIẢI PHẨUNHẮC LẠI GIẢI PHẨU
  • 5. CÁC MẶT CẮT CƠ BẢNCÁC MẶT CẮT CƠ BẢN mặt cắt ngang mặt cắt dọcmặt cắt ngang mặt cắt dọc
  • 7. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU mặt cắt ngang chếch trướcmặt cắt ngang chếch trước  Khe liên bán cầuKhe liên bán cầu  Thuỳ tránThuỳ trán  Trần ổ mắtTrần ổ mắt  Nhãn cầuNhãn cầu
  • 8. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU mặt cắt qua sừng tránmặt cắt qua sừng trán  Khe liên bán cầuKhe liên bán cầu  Thể traiThể trai  Sừng trán não thấtSừng trán não thất  Hố yênHố yên  Thuỳ thái dươngThuỳ thái dương
  • 9. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU mặt cắt qua vùng giữamặt cắt qua vùng giữa 1.1. Khe liên bán cầuKhe liên bán cầu 2.2. Não thất bênNão thất bên 3.3. Nang ở vách trong suốtNang ở vách trong suốt 4.4. Não thất IIINão thất III 5.5. Rãnh bên ( sylvius)Rãnh bên ( sylvius) 6.6. thuỳ TDthuỳ TD 7.7. Nhân đuôiNhân đuôi 8.8. Đồi thịĐồi thị 9.9. Thân nãoThân não
  • 10. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU mặt cắt qua tiểu nãomặt cắt qua tiểu não  cấu trúc bán cầu tiểucấu trúc bán cầu tiểu não tăng hồi âm nhẹnão tăng hồi âm nhẹ
  • 11. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU mặt cắt qua thân não thất bênmặt cắt qua thân não thất bên  Thân não thấtThân não thất Đám rối mạch mạcĐám rối mạch mạc
  • 12. MẶT CẮT QUA SỪNG CHẨMMẶT CẮT QUA SỪNG CHẨM 1.1. đám rối mạch mạcđám rối mạch mạc 2.2. chất trắng quanh nãochất trắng quanh não thấtthất
  • 13. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU mắt cắt trên thân não thấtmắt cắt trên thân não thất  Trung tâm bán bầu dụcTrung tâm bán bầu dục (chất trắng cạnh não(chất trắng cạnh não thất)thất)
  • 15. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU mặt cắt dọc giữamặt cắt dọc giữa hồi viềnhồi viền thể traithể trai não thất IIInão thất III bán cầu tiểu nãobán cầu tiểu não thân nãothân não
  • 16. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU mặt cắt dọc thân não thấtmặt cắt dọc thân não thất não thất bênnão thất bên đồi thịđồi thị đám rối mạch mạcđám rối mạch mạc thuỳ thái dươngthuỳ thái dương
  • 17. mặt cắt qua thuỳ đảomặt cắt qua thuỳ đảo
  • 18. khảo sát mạch máu nãokhảo sát mạch máu não  ĐM não trướcĐM não trước  ĐM quanh traiĐM quanh trai  TM não trongTM não trong  Xoang tĩnh mạchXoang tĩnh mạch thẳngthẳng
  • 20. Khảo sát dopplerKhảo sát doppler  Khảo sát ở động mạch não trướcKhảo sát ở động mạch não trước  Chỉ số trở kháng RIChỉ số trở kháng RI trẻ đủ tháng : 0,6 – 0,7trẻ đủ tháng : 0,6 – 0,7 trẻ thiếu tháng: 0,7- 0,8trẻ thiếu tháng: 0,7- 0,8  Nếu RI < 0,5 : tiến lượng xấuNếu RI < 0,5 : tiến lượng xấu  Nếu có PCA : RI tăngNếu có PCA : RI tăng  Lưu ý không ấn mạnh đầu dòLưu ý không ấn mạnh đầu dò
  • 21. khảo sát dopplerkhảo sát doppler ấn nhẹấn nhẹ
  • 22. khảo sát dopplerkhảo sát doppler ấn mạnhấn mạnh
  • 23. MỘT SỐ CẤU TRÚC NANGMỘT SỐ CẤU TRÚC NANG TRONG NÃOTRONG NÃO  Nang cạnh não thất = eo não thấtNang cạnh não thất = eo não thất
  • 24. NANG TRONG ĐÁM RỐINANG TRONG ĐÁM RỐI MẠCH MẠCMẠCH MẠC
  • 25. NANG Velum interpositumNANG Velum interpositum  Nang trên đường giữa sau não thất IIINang trên đường giữa sau não thất III
  • 26. NANG VÁCH TRONG SUỐTNANG VÁCH TRONG SUỐT  Trẻ non tháng- nang ở giữa haiTrẻ non tháng- nang ở giữa hai não thất bên vùng sừng tránnão thất bên vùng sừng trán
  • 27. XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINHNÃO Ở TRẺ SƠ SINH  Bệnh lý thần kinh quan trọngBệnh lý thần kinh quan trọng  Di chứng lâu dàiDi chứng lâu dài  Siêu âm rất có giá trị chẩn đoán vàSiêu âm rất có giá trị chẩn đoán và theo dõitheo dõi
  • 28. XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ SƠ SINHNÃO Ở TRẺ SƠ SINH  Trẻ thiếu tháng: tỷ lệ 25-45% trẻ<1500g và <32w,Trẻ thiếu tháng: tỷ lệ 25-45% trẻ<1500g và <32w, xuất huyết quanh+ trong não thất( khối tbào mầm),xuất huyết quanh+ trong não thất( khối tbào mầm), ngnhân do tăng áp lực đm (ngạt, thiếu máu-> tăngngnhân do tăng áp lực đm (ngạt, thiếu máu-> tăng máu lên não -> tăng áp lực->vỡ) hoặc gia tăng ápmáu lên não -> tăng áp lực->vỡ) hoặc gia tăng áp lực TM ( suy tim , tràn khí màng phổi)lực TM ( suy tim , tràn khí màng phổi)  Trẻ đủ tháng : 2-4% , xh trong nhu mô não và xhTrẻ đủ tháng : 2-4% , xh trong nhu mô não và xh màng não, nguyên nhân do ngạt, sang chấn , thiếumàng não, nguyên nhân do ngạt, sang chấn , thiếu hụt các yếu tố đông máu, đa hồng cầu…hụt các yếu tố đông máu, đa hồng cầu…
  • 29. XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNGNÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNG  Trẻ sơ sinh thiếu tháng<35w, nhẹ cân<Trẻ sơ sinh thiếu tháng<35w, nhẹ cân< 2000g2000g  thường xẩy ra ở ngày 2-3 sau sinh, có thểthường xẩy ra ở ngày 2-3 sau sinh, có thể trước sinh hoặc muộn sau sinh nhiều ngàytrước sinh hoặc muộn sau sinh nhiều ngày  Khối tế bào mầm nằm dưới sàn não thấtKhối tế bào mầm nằm dưới sàn não thất bên, giàu mạch máu, các mạch máu cóbên, giàu mạch máu, các mạch máu có thành mỏng, mô liên kết xung quanh lỏngthành mỏng, mô liên kết xung quanh lỏng lẻolẻo
  • 30. XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNGNÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNG  Lưu lượng máu lên não liên quan mật thiết vớiLưu lượng máu lên não liên quan mật thiết với tình trạng thay đổi huyết áp toàn thân ( tràntình trạng thay đổi huyết áp toàn thân ( tràn khí màng phổi , nhiễm toan, truyền TM cáckhí màng phổi , nhiễm toan, truyền TM các dịch ưu trương, PCA, thở máy áp lực cao…)dịch ưu trương, PCA, thở máy áp lực cao…)  trẻ sơ sinh mắc bệnh màng trong có nguy cơtrẻ sơ sinh mắc bệnh màng trong có nguy cơ cao XHNMN do thiếu cơ chế tự điều hoà ápcao XHNMN do thiếu cơ chế tự điều hoà áp lực mạch máulực mạch máu
  • 31. PHÂN ĐỘ XHNMNPHÂN ĐỘ XHNMN  Độ I : xh dưới màng não thất= xh trong khối tếĐộ I : xh dưới màng não thất= xh trong khối tế bào mầmbào mầm  Độ II : xh trong não thất nhưng không giãnĐộ II : xh trong não thất nhưng không giãn não thấtnão thất  Độ III: xh trong não thất kèm giãnĐộ III: xh trong não thất kèm giãn  Độ IV : xh trong nhu mô nãoĐộ IV : xh trong nhu mô não
  • 32. Tiên lượng sau XHNMNTiên lượng sau XHNMN Tử vongTử vong Giãn NTGiãn NT Di chứngDi chứng lâu dàilâu dài ĐỘ IĐỘ I 15%15% 5%5% 15%15% ĐỘ IIĐỘ II 20%20% 25%25% 30%30% ĐỘ IIIĐỘ III 40%40% 55%55% 40%40% ĐỘ IVĐỘ IV 60%60% 80%80% 90%90%
  • 33. XHNMN độ I: trong khối tb mầmXHNMN độ I: trong khối tb mầm  Khối tăng âm nằm dưới sàn não thất bên vùngKhối tăng âm nằm dưới sàn não thất bên vùng sừng trán hoặc vùng thân (một hoặc hai bên),sừng trán hoặc vùng thân (một hoặc hai bên),  Kích thước thay đổiKích thước thay đổi  Có thể đè ép nhẹ vào não thất bênCó thể đè ép nhẹ vào não thất bên  thường biến mất toàn bộ sau vài ngày hoặc vàithường biến mất toàn bộ sau vài ngày hoặc vài tuần, hoặc để lại cấu trúc nang nhỏ có thể biếntuần, hoặc để lại cấu trúc nang nhỏ có thể biến mất trong vòng 1 nămmất trong vòng 1 năm
  • 35. XHNMN ĐỘ I (hai bên)XHNMN ĐỘ I (hai bên)
  • 36. XHNMN độ IXHNMN độ I  xuất huyết đám rối mạch mạcxuất huyết đám rối mạch mạc
  • 38. XHNMN độ II: xh trong não thấtXHNMN độ II: xh trong não thất  Do sự vỡ màng não thất ở vị trí xhDo sự vỡ màng não thất ở vị trí xh  khối tăng âm trong não thất, thường ở vùngkhối tăng âm trong não thất, thường ở vùng thấp ( do tư thế nằm)thấp ( do tư thế nằm)  Dấu bờ hình liềm của não thấtDấu bờ hình liềm của não thất  nếu xh ít rất khó nhận biếtnếu xh ít rất khó nhận biết  tiến triển theo dạng cục máu đôngtiến triển theo dạng cục máu đông  Di chứng não úng thuỷ (++) nếu xh nhiềuDi chứng não úng thuỷ (++) nếu xh nhiều
  • 41. XHNMN độ II – di chứngXHNMN độ II – di chứng
  • 42. XHNMN độ III: giãn não thấtXHNMN độ III: giãn não thất Xuất huyết trong nãoXuất huyết trong não thất kèm giãn não thấtthất kèm giãn não thất ( tuỳ mức độ)( tuỳ mức độ) Có thể một bên hoặc haiCó thể một bên hoặc hai bênbên Máu cục thường tiêuMáu cục thường tiêu trong vòng 6 tuầntrong vòng 6 tuần Di chứng não úng thuỷ +Di chứng não úng thuỷ + ++ -> cần theo dõi và++ -> cần theo dõi và can thiệp ngoại khoacan thiệp ngoại khoa
  • 43. XHNMN độ IIIXHNMN độ III
  • 44. XHNMN độ IV: xh trong nhu môXHNMN độ IV: xh trong nhu mô  Xh trong não thất và trong nhu mô não gầnXh trong não thất và trong nhu mô não gần não thấtnão thất  Khối tăng âm trong nhu mô não +/- đè đẩyKhối tăng âm trong nhu mô não +/- đè đẩy cấu trúc não,thường ở thuỳ trán và thuỳcấu trúc não,thường ở thuỳ trán và thuỳ đỉnh, cùng bên với xh não thấtđỉnh, cùng bên với xh não thất  Tiến triển: tăng âm – hỗn hợp- giảm âm -Tiến triển: tăng âm – hỗn hợp- giảm âm - dịch hoá tạo thành nang trong nhu môdịch hoá tạo thành nang trong nhu mô  tuần 2: hoá dịch; tuần 4: co cục máu; sau 2-tuần 2: hoá dịch; tuần 4: co cục máu; sau 2- 3 tháng : nang hoá , thông với não thất : +/-3 tháng : nang hoá , thông với não thất : +/-
  • 47. Xuất huyết tiểu nãoXuất huyết tiểu não  Gặp chủ yếu trẻ thiếu tháng,đbiệt < 32wGặp chủ yếu trẻ thiếu tháng,đbiệt < 32w  Ng nhân:Ng nhân: Thiếu máu não > tăng lưu lượng TH > vỡThiếu máu não > tăng lưu lượng TH > vỡ mạch máu khối tb mầm ở sàn não thất IVmạch máu khối tb mầm ở sàn não thất IV lan vào bán cầu tiểu nãolan vào bán cầu tiểu não Sang chấn khi sinh làm dập tiểu nãoSang chấn khi sinh làm dập tiểu não Rối loạn đông máu ( heparin )Rối loạn đông máu ( heparin )  Hình ảnh giống xh nhu mô nãoHình ảnh giống xh nhu mô não  Tiên lượng xấu: tử vong , di chứngTiên lượng xấu: tử vong , di chứng  SÂ qua thóp sau +++SÂ qua thóp sau +++
  • 48. XH tiểu nãoXH tiểu não
  • 49. XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng  Nguyên nhân : ngạt , sang chấn sản khoa…Nguyên nhân : ngạt , sang chấn sản khoa…  Vị trí : trong não thất , trong nhu mô, màngVị trí : trong não thất , trong nhu mô, màng não ( dưới nhện, dưới màng cứng, ngoài màngnão ( dưới nhện, dưới màng cứng, ngoài màng cứng)cứng)  Có thể kết hợp với xh trong não thất , dướiCó thể kết hợp với xh trong não thất , dưới màng não thấtmàng não thất
  • 50. XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng XH dưới nhệnXH dưới nhện  Do xuất huyết trong não thất lan ra khoangDo xuất huyết trong não thất lan ra khoang dưới nhện thông qua não thất IVdưới nhện thông qua não thất IV  Do ngạt->xung huyết tĩnh mạch->tăng ápDo ngạt->xung huyết tĩnh mạch->tăng áp lực TM và nội sọ-> vỡ các TMlực TM và nội sọ-> vỡ các TM  Do chấn thương trong khi sinhDo chấn thương trong khi sinh  tạo hình ảnh dịch quanh não có hồi âm, nếutạo hình ảnh dịch quanh não có hồi âm, nếu xh ít khó nhận biết (cần Scanner)xh ít khó nhận biết (cần Scanner)  BC : não úng thuỷ thôngBC : não úng thuỷ thông
  • 51. XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng XH dưới màng cứngXH dưới màng cứng  Chủ yếu do sang chấn, bệnh về máuChủ yếu do sang chấn, bệnh về máu  Hình ảnh siêu âm là tụ dịch trên bề mặt nãoHình ảnh siêu âm là tụ dịch trên bề mặt não hình ellip hoặc hình dải , đè ép các cuộn não ,hình ellip hoặc hình dải , đè ép các cuộn não , giãn rộng khe liên bán cầu, đè ép não thất, nếugiãn rộng khe liên bán cầu, đè ép não thất, nếu lượng dịch ít có thể khó nhận biếtlượng dịch ít có thể khó nhận biết  Dịch từ hồi âm -> trống âmDịch từ hồi âm -> trống âm
  • 52. XH dưới màng cứngXH dưới màng cứng
  • 53. XH dưới màng cứngXH dưới màng cứng
  • 54. XH dưới màng cứngXH dưới màng cứng
  • 55. XH ngoài màng cứngXH ngoài màng cứng  Hiếm gặpHiếm gặp  Do sang chấn mạnhDo sang chấn mạnh  tổn thương xương sọ kết hợptổn thương xương sọ kết hợp  Khó gián biệt với XH dưới màng cứngKhó gián biệt với XH dưới màng cứng  Cần scannerCần scanner
  • 56. XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng XH trong nhu mô nãoXH trong nhu mô não  Xh nhu mô đơn độc gặp chủ yếu trẻ đủ thángXh nhu mô đơn độc gặp chủ yếu trẻ đủ tháng do sang chấn, dị dạng mạch máu não, bệnh lýdo sang chấn, dị dạng mạch máu não, bệnh lý đông máu, ngạt , đa HC…đông máu, ngạt , đa HC…  Chủ yếu ở vỏ não, một hoặc nhiều ổ , đè đẩyChủ yếu ở vỏ não, một hoặc nhiều ổ , đè đẩy đường giữa và não thất nếu kt lớnđường giữa và não thất nếu kt lớn  Tiến triển theo dạng máu cục thoái hoáTiến triển theo dạng máu cục thoái hoá  Khỏi hoàn toàn hoặc di chứng nang dịch trongKhỏi hoàn toàn hoặc di chứng nang dịch trong nhu mônhu mô
  • 57. XH trong nhu mô đơn độcXH trong nhu mô đơn độc
  • 58. TỔN THƯƠNG NÃO DO THIẾUTỔN THƯƠNG NÃO DO THIẾU MÁU THẾU KHÍMÁU THẾU KHÍ  Nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ ss,Nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ ss, hoặc di chứng nặng nềhoặc di chứng nặng nề  xẩy ra trước, trong và sau sinh, do giảmxẩy ra trước, trong và sau sinh, do giảm lượng oxy trong máu hoặc giảm lưu lượnglượng oxy trong máu hoặc giảm lưu lượng máu lên não (ngạt, hít ối,bệnh tim có tím,máu lên não (ngạt, hít ối,bệnh tim có tím, bệnh màng trong)bệnh màng trong)  nhuyễn chất trắng quanh não thất, tổnnhuyễn chất trắng quanh não thất, tổn thương vỏ lan toả, thương tổn thiếu máu đathương vỏ lan toả, thương tổn thiếu máu đa ổ, vôi hoá đồi thịổ, vôi hoá đồi thị
  • 59. NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG QUANH NÃO THẤTQUANH NÃO THẤT  Hoại tử chất trắng quanh não thất do thiếu máuHoại tử chất trắng quanh não thất do thiếu máu ( vùng kém mạch)( vùng kém mạch)  Có thể do suy thai trong thai kỳ hoặc khi sinhCó thể do suy thai trong thai kỳ hoặc khi sinh  Gđ sớm :tăng hồi âm chất trắng quanh não thấtGđ sớm :tăng hồi âm chất trắng quanh não thất , chủ yếu vùng sau, chủ yếu vùng sau  Gđ muộn: nang hoá ( 3w), giãn não thất ( doGđ muộn: nang hoá ( 3w), giãn não thất ( do teo chất trắng)teo chất trắng)  Di chứng xấu: liệt tứ chi ,co rút , trì trệDi chứng xấu: liệt tứ chi ,co rút , trì trệ
  • 60. NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG QUANH NÃO THẤTQUANH NÃO THẤT
  • 61. NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG QUANH NÃO THẤTQUANH NÃO THẤT
  • 62. NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG QUANH NÃO THẤT thể lan toảQUANH NÃO THẤT thể lan toả
  • 63. NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG QUANH NÃO THẤT nang hoáQUANH NÃO THẤT nang hoá
  • 64. NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG QUANH NÃO THẤT nang hoáQUANH NÃO THẤT nang hoá
  • 65. NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG QUANH NÃO THẤT nang hoáQUANH NÃO THẤT nang hoá
  • 66. NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG QUANH NÃO THẤT: teo nãoQUANH NÃO THẤT: teo não
  • 67. BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG trongBỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG trong thai kỳthai kỳ  Nhiễm trùng trong thai kỳ: Toxoplasma,Nhiễm trùng trong thai kỳ: Toxoplasma, Rubéole, CMV, Herpes ( TORCH)Rubéole, CMV, Herpes ( TORCH)  Lâm sàng: gan lách lớn, thiếu máu , giảmLâm sàng: gan lách lớn, thiếu máu , giảm tiểu cầu, viêm võng mạc , co giật , kíchtiểu cầu, viêm võng mạc , co giật , kích thích, điếcthích, điếc  Hình ảnh: vôi hoá nhu mô não, giãn nãoHình ảnh: vôi hoá nhu mô não, giãn não thất, hốc dịch trong nhu mô.thất, hốc dịch trong nhu mô.  Lưu ý : dị tật các cơ quanLưu ý : dị tật các cơ quan
  • 68. NHIỄM RUBÉOLE trong thai kỳNHIỄM RUBÉOLE trong thai kỳ  Vôi hoá hình rẽ quạt ở đồi thịVôi hoá hình rẽ quạt ở đồi thị
  • 69. NHIỄM TOXOPLASMANHIỄM TOXOPLASMA  Vôi hoá dạng chấmVôi hoá dạng chấm
  • 70. BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNGBỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG sau sinhsau sinh  Viêm màng não mũ do vi khuẩn : E.coli,Viêm màng não mũ do vi khuẩn : E.coli, HI, Strepto, có thể đưa đến viêm tắc tm não,HI, Strepto, có thể đưa đến viêm tắc tm não, nhồi máu não, viêm não lan toảnhồi máu não, viêm não lan toả  Hình ảnh: tăng âm các cuộn não, tụ dịchHình ảnh: tăng âm các cuộn não, tụ dịch quanh não, giãn não thất, nhồi máu não(=quanh não, giãn não thất, nhồi máu não(= vùng não tăng âm, phân bố theo từng hồivùng não tăng âm, phân bố theo từng hồi não), ápxe hoá ( khối dịch vùng vỏ thuỳnão), ápxe hoá ( khối dịch vùng vỏ thuỳ trán+++,vỏ tăng âm, thường do Gr(-)trán+++,vỏ tăng âm, thường do Gr(-)  Di chứng: não úng thuỷ, nang hoá, vôi hoáDi chứng: não úng thuỷ, nang hoá, vôi hoá
  • 71. VIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứngVIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứng
  • 72. VIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứngVIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứng
  • 73. ÁPXE NÃO DO PROTEUSÁPXE NÃO DO PROTEUS
  • 74. VIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứngVIÊM MÀNG NÃO MŨ di chứng
  • 75. NÃO ÚNG THUỶNÃO ÚNG THUỶ  ĐN: Giãn các não thất cùng sự gia tăng ápĐN: Giãn các não thất cùng sự gia tăng áp lực của DNT do bất thường lưu thông hoặclực của DNT do bất thường lưu thông hoặc bất thường hấp thu DNT.bất thường hấp thu DNT.  Giãn não thất đơn thuần không có tăng ápGiãn não thất đơn thuần không có tăng áp DNT thường do teo nhu mô nãoDNT thường do teo nhu mô não  NUT trong não thất = NUT thể khôngNUT trong não thất = NUT thể không thông ( non communication)thông ( non communication)  NUT ngoài não thất = NUT thể thôngNUT ngoài não thất = NUT thể thông (communication)(communication)
  • 76. NHẮC LẠI GIẢI PHẨUNHẮC LẠI GIẢI PHẨU
  • 77. NÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNGNÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNG THÔNGTHÔNG  NUT do tắc nghẽn tại các vị trí lưu thôngNUT do tắc nghẽn tại các vị trí lưu thông như lỗ Monro, cống Sylvius, lỗ Luschka vànhư lỗ Monro, cống Sylvius, lỗ Luschka và lỗ Magendielỗ Magendie  Tắc nghẽn tại lỗ Monro gây giãn não thấtTắc nghẽn tại lỗ Monro gây giãn não thất bên ( máu cục do xh, khối mủ do VMNM)bên ( máu cục do xh, khối mủ do VMNM)  Tắc nghẽn cống Sylvius gây giãn NT bênTắc nghẽn cống Sylvius gây giãn NT bên và NT III ( thường do bẩm sinh)và NT III ( thường do bẩm sinh)  Tắc nghẽn lỗ Luschka và lỗ Magendie gâyTắc nghẽn lỗ Luschka và lỗ Magendie gây giãn lón NT IV , thường kết hợp với dị danggiãn lón NT IV , thường kết hợp với dị dang Dandy - WalkerDandy - Walker
  • 78. NÃO ÚNG THUỶ THỂ THÔNGNÃO ÚNG THUỶ THỂ THÔNG  Thường là hậu quả của XH trong não thất hoặcThường là hậu quả của XH trong não thất hoặc VMNM gây viêm dính màng nhện ở vùng hốVMNM gây viêm dính màng nhện ở vùng hố sau , bể nền và trên bề mặt nãosau , bể nền và trên bề mặt não  Hình ảnh : giãn hệ thống não thất tuỳ mức độHình ảnh : giãn hệ thống não thất tuỳ mức độ và giãn bể lớnvà giãn bể lớn
  • 79. NÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNGNÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNG TẮC NGHẼNTẮC NGHẼN  Do sự tăng tiết DNT từ u nhú của đám rốiDo sự tăng tiết DNT từ u nhú của đám rối mạch mạc, hiếm hơn có thể do phì đại cácmạch mạc, hiếm hơn có thể do phì đại các nhung mao tiết của đám rối mạch mạc, thuyênnhung mao tiết của đám rối mạch mạc, thuyên tắc TM chủ trên, TM cảnh, dị dạng động tĩnhtắc TM chủ trên, TM cảnh, dị dạng động tĩnh mạch não có cung lượng caomạch não có cung lượng cao  Hình ảnh tương tự NUT thể thôngHình ảnh tương tự NUT thể thông
  • 80. CÁC CHỈ SỐ LIÊN QUANCÁC CHỈ SỐ LIÊN QUAN trẻ đủ thángtrẻ đủ tháng  Chỉ số não thất : 10,7Chỉ số não thất : 10,7±1mm±1mm  ĐK ngang NT III: 4-7mm ( 5mm)ĐK ngang NT III: 4-7mm ( 5mm)  Đk ngang bán cầu :43,5Đk ngang bán cầu :43,5±3mm±3mm  Đk thân não thất: 2,4Đk thân não thất: 2,4±0,7mm±0,7mm  Chỉ số não thất-bán cầu: 0,28Chỉ số não thất-bán cầu: 0,28 ±0,04±0,04  Khoang quanh não : 3mm ( <5mm)Khoang quanh não : 3mm ( <5mm)  Khe liên bán cầu : 8mm ( <10mm)Khe liên bán cầu : 8mm ( <10mm)  Theo J.P.Soni et al – Medical College Jodhpur 1994Theo J.P.Soni et al – Medical College Jodhpur 1994
  • 81. Chỉ số não thất và Đk não thất IIIChỉ số não thất và Đk não thất III
  • 82. Đk thân não thấtĐk thân não thất
  • 83. Chỉ số não thất – bán cầuChỉ số não thất – bán cầu
  • 84. MỘT SỐ DỊ DẠNG BẨM SINHMỘT SỐ DỊ DẠNG BẨM SINH  Teo thể traiTeo thể trai  Arnold- Chiari type I,II, IIIArnold- Chiari type I,II, III  Dandy-WalkerDandy-Walker  Não nước ( hydraencephaly)Não nước ( hydraencephaly)