SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  7
Nhóm 7
BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ
Đề:
Bài…2…..: Tiền lương của một tổng thể bao gồm 7 nhân viên quản lý thuộc 1 công ty
trong tháng 9/2010 như sau: 4,7 ; 6,9 ; 7,3 ; 7,6 ; 7,8 ; 8,7 ; 8,9 (tr.đ)
Một mẫu bao gồm 4 nhân viên được chọn ngẫu nhiên từ 7 nhân viên trên, số liệu về tiền
lương như sau: 4,7 ; 7,3 ; 7,8 ; 8,7 (triệu đồng)
Yêu cầu:
a) Tính tiền lương trung bình, phương sai về tiền lương của tổng thể
b) Tính tiền lương trung bình, phương sai về tiền lương mẫu.
Bài làm:
a) Tiền lương trung bình của tổng thể là:
x =
7
9.87.88.76.73.79.67.4 ++++++
=7.4
Phương sai về tiền lương của tổng thể là:
ix if ii fx ii fx2
(
−ix
µ)
2
if
4.7 1 4.7 22.09 7.29
6.9 1 6.9 47.61 0.25
7.3 1 7.3 53.29 0.01
7.6 1 7.6 57.76 0.04
7.8 1 7.8 60.84 0.16
8.7 1 8.7 75.69 1.69
8.9 1 8.9 79.21 2.25
Tổng: 7 51.9 396.49 11.69
µ =
∑
∑
i
ii
f
fx
= 7
9.51
=7.4
σ2
=
∑
∑
=
=
−
k
i
i
k
i
ii
f
fx
1
1
2
)( µ
=11.69/7 = 1.67
b) Tiền lương trung bình của mẫu là:
x =
4
7.88.73.77.4 +++
=
4
5.28
= 7.125
Nhóm 7
ix if ii fx ii fx2
(
−ix
µ)
2
if
4.7 1 4.7 22.09 5.88
7.3 1 7.3 53.29 0.03
7.8 1 7.8 60.84 0.46
8.7 1 8.7 75.69 2.48
4 28.5 211.91 8.85
µ = ∑
∑
i
ii
f
fx
= 4
5.28
= 7.125
σ2
=
∑
∑
=
=
−
k
i
i
k
i
ii
f
fx
1
1
2
)( µ
= 8.85/4 = 2.2125
Đề:
Bài......5.....: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như
sau:
Sản
phẩm
Đơn vị
tính
Năm 2006 Năm 2007
Giá đv
(1000đ)
Lượng tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ)
Lượng tiêu
thụ
A
B
C
Kg
Mét
lít
8
10
9
1000
2000
4000
9
10,2
9,4
1100
2400
6000
Yêu cầu: Tính chỉ số chung về lượng theo phương pháp iq
Bài làm:
Sản
phẩm
Đơn
vị
Năm 2006 Năm 2007
)0()1( ii qp )0()0( ii pq )1()1( ii pq )0()1( ii pq
Giá đv
(1000đ
)
Lượng
tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ
)
Lượng
tiêu
thụ
A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800
B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000
C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000
Tổng: 67000 64000 90780 86800
Chỉ số chung về lượng theo phương pháp iq:
Iq =
∑∑
∑ ∑
×
×
)1()0()0()0(
)1()1()0()1(
iiii
iiii
pqpq
pqpq
=
6700064000
9078086800
×
×
= 1.36
Nhóm 7
Đề:
Bài…1….: Lượng hàng bán ra và giá cả 2 mặt hàng ở hai thị trường TP.HCM và Hà
Nội
Mặt hàng TP.HCM Hà Nội
Lượng Giá Lượng Giá
X 700 20.000 430 24.000
Y 280 35.000 230 40.000
Z 480 16.000 650 12.000
Tính sự biến động về khối lượng, giá cả hàng tiêu thụ ở hai thị trường trên?
Bài làm
52.21
430700
2443020700
=
+
×+×
=XP
25.37
230280
4023035280
=
+
×+×
=YP
7.13
650480
1265016480
=
+
×+×
=ZP
Chỉ số không gian giá tổng hợp :
%83.959583.0
)650480(12)230280(40)430700(24
)650480(16)230280(35)430700(20
)/( ==
+×++×++×
+×++×++×
==
∑
∑
iBi
iAi
P
qp
qp
BAI
Gía cả hàng hóa tiêu thụ 3 mặt hàng trên tại TP HCM so với Hà Nội là 95.83%, ít hơn
4.17% tương ứng là 130.16 triệu đồng
Chỉ số không gian lượng tổng hợp:
%95.1191995.1
7.1365025.3723052.21430
7.1348025.3728052.21700
)/( ==
×+×+×
×+×+×
==
∑
∑
iBi
iAi
q
pq
pq
BAI
.
Lượng hàng hóa tiêu thụ 3 mặt hàng trên tại TP HCM so với Hà Nội là 119.95%, nhiều
hơn 19.95% tương ứng là 5343.9 đơn vị
Đề:
Bài……3….: Có tài liệu về năng suất lao động của một mẫu gồm 50 công nhân trong
một xí nghiệp như sau (kg):
Năng suất lao động Số công nhân (người)
<43
43 - 47
47 – 51
51 – 55
55 – 59
59 – 63
≥ 63
4
5
9
13
8
7
4
Nhóm 7
Yêu cầu:
a) Tính năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp.
b) Tính mốt về năng suất lao động
Bài làm:
Năng suất lao động Số công nhân
41
45
49
53
57
61
65
4
5
9
13
8
7
4
Tổng: 50
Năng suất lao động tung bình của công nhân trong xí nghiệp là:
24.53
50
2662
50
4657618571353949545441_
==
×+×+×+×+×+×+×
=
×
=
∑
∑
i
ii
f
fx
x
(kg/ng)
Mod:
78.52
9
475
)813)913(
913
451
)()( 11
1
min0
0000
00
00
==
−+−
−
×+=
−+−
−
+=
+−
−
MMMM
MM
MM
ffff
ff
hxM
(kg/ng)
Đề:
Bài......4....: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như
sau:
Sản
phẩm
Đơn vị
tính
Năm 2006 Năm 2007
Giá đv
(1000đ)
Lượng tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ)
Lượng tiêu
thụ
A
B
C
Kg
Mét
lít
8
10
9
1000
2000
4000
9
10,2
9,4
1100
2400
6000
Yêu cầu: Tính chỉ số chung về giá theo phương pháp ip
Bài làm:
Sản
phẩm
Đơn
vị
Năm 2006 Năm 2007
)0()1( ii qp )0()0( ii pq )1()1( ii pq )0()1( ii pq
Giá đv
(1000đ
)
Lượng
tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ
)
Lượng
tiêu
thụ
A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800
B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000
Nhóm 7
C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000
Tổng: 67000 64000 90780 86800
Phương pháp Laspeyrers:
Ip =
∑
∑
)0()0(
)0()1(
ii
ii
qp
qp
Ip =
64000
67000
= 1.047 =104.7%
Phương pháp Peasche:
Ip =
∑
∑
)1()0(
)1()1(
ii
ii
qp
qp
Ip =
86800
90780
= 1.046 =104.6%
Phương pháp Fisher:
Ip =
∑ ∑
∑∑
)1()0()0()0(
)1()1()0()1(
iiii
iiii
qpxqp
qpxqp
Ip =
8680064000
9078067000
x
x
= 1.046 =104.6%
Kết luận:
Gía cả ba mặt hàng A,B,C năm 2006 so năm 2007 bằng 0.146 lần (hay 104.6%) tăng
0.046 lần (hay 4.6%) tương ứng với tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 2944 triệu đồng.
Đề:
Bài....6.......: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như
sau:
Sản
phẩm
Đơn vị
tính
Năm 2006 Năm 2007
Giá đv
(1000đ)
Lượng tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ)
Lượng tiêu
thụ
A
B
C
Kg
Mét
lít
8
10
9
1000
2000
4000
9
10,2
9,4
1100
2400
6000
Yêu cầu:
Phân tích sự thay đổi tổng mức tiêu thụ hàng hoá của 3 sản phẩm năm 2007 so với
năm 2006 do ảnh hưởng bởi 2 nhân tố: giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ
Bài làm:
Nhóm 7
Sản
phẩm
Đơn
vị
Năm 2006 Năm 2007
)0()1( ii qp )0()0( ii pq )1()1( ii pq )0()1( ii pq
Giá đv
(1000đ
)
Lượng
tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ
)
Lượng
tiêu
thụ
A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800
B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000
C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000
Tổng: 67000 64000 90780 86800
Chỉ số mức tiêu thụ hàng hóa:
Ip = Ip x Iq
∑
∑
=
=
n
i
ii
n
i
ii
qp
qp
1
)0()0(
1
)1()1(
=
∑
∑
=
=
n
i
ii
n
i
ii
qp
qpi
1
)1()0(
1
)1()1(
x
∑
∑
=
=
n
i
ii
n
i
ii
qp
qp
1
)0()0(
1
)1()0(
64000
90780
=
86800
90780
x
64000
86800
1.418 = 1.046 x 1.356
Số tuyệt đối:
∑ ∑− )0()0()1()1( iiii qpqp = (∑ )1()1( ii qp -∑ )1()0( ii qp )+(∑ )1()0( ii qp - ∑ )0()0( ii qp )
(90780-64000) = (90780-86800)+(86800-64000)
26780 = 3980+22800
Số tương đối:
∑
∑ ∑−
)0()0(
)0()0()1()1(
ii
iiii
qp
qpqp
=
∑
∑ ∑−
)0()0(
)1()0()1()1(
ii
iiii
qp
qpqp
∑
∑ ∑−
)0()0(
)0()0()1()0(
ii
iiii
qp
qpqp
64000
26780
=
64000
3980
+
64000
22800
41.84% = 6.22% + 35.62%
Nhận xét:
Tổng mức tiêu thụ hàng hóa 2007 so với 2006 bằng 141.8% tăng 41.84% tương ứng số
tiền 26777.6 triệu đồng là do hai nguyên nhân tác động:
Do giá các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng 34.62% làm cho tổng
mức tiêu thụ hàng hóa tăng 6.22% tươn ứng tăng 3980.8 đồng.
Do lượng hàng hóa tiêu thụ các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng
35062% làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 35.62% tương ứng tăng tăng 22796.8
triệu đồng.
Nhóm 7
Sản
phẩm
Đơn
vị
Năm 2006 Năm 2007
)0()1( ii qp )0()0( ii pq )1()1( ii pq )0()1( ii pq
Giá đv
(1000đ
)
Lượng
tiêu
thụ
Giá đv
(1000đ
)
Lượng
tiêu
thụ
A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800
B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000
C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000
Tổng: 67000 64000 90780 86800
Chỉ số mức tiêu thụ hàng hóa:
Ip = Ip x Iq
∑
∑
=
=
n
i
ii
n
i
ii
qp
qp
1
)0()0(
1
)1()1(
=
∑
∑
=
=
n
i
ii
n
i
ii
qp
qpi
1
)1()0(
1
)1()1(
x
∑
∑
=
=
n
i
ii
n
i
ii
qp
qp
1
)0()0(
1
)1()0(
64000
90780
=
86800
90780
x
64000
86800
1.418 = 1.046 x 1.356
Số tuyệt đối:
∑ ∑− )0()0()1()1( iiii qpqp = (∑ )1()1( ii qp -∑ )1()0( ii qp )+(∑ )1()0( ii qp - ∑ )0()0( ii qp )
(90780-64000) = (90780-86800)+(86800-64000)
26780 = 3980+22800
Số tương đối:
∑
∑ ∑−
)0()0(
)0()0()1()1(
ii
iiii
qp
qpqp
=
∑
∑ ∑−
)0()0(
)1()0()1()1(
ii
iiii
qp
qpqp
∑
∑ ∑−
)0()0(
)0()0()1()0(
ii
iiii
qp
qpqp
64000
26780
=
64000
3980
+
64000
22800
41.84% = 6.22% + 35.62%
Nhận xét:
Tổng mức tiêu thụ hàng hóa 2007 so với 2006 bằng 141.8% tăng 41.84% tương ứng số
tiền 26777.6 triệu đồng là do hai nguyên nhân tác động:
Do giá các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng 34.62% làm cho tổng
mức tiêu thụ hàng hóa tăng 6.22% tươn ứng tăng 3980.8 đồng.
Do lượng hàng hóa tiêu thụ các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng
35062% làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 35.62% tương ứng tăng tăng 22796.8
triệu đồng.

Contenu connexe

Tendances

Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Học Huỳnh Bá
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Học Huỳnh Bá
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
Adam Vu
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
Anh Đào Hoa
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
LyLy Tran
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
Học Huỳnh Bá
 
Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltk
Cun Haanh
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
pehau93
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
vietnam99slide
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
huynhthithanhdieu
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
Lớp kế toán trưởng
 

Tendances (20)

Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kêThu thập và trình bày dữ liệu thống kê
Thu thập và trình bày dữ liệu thống kê
 
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giảiBài tập kế toán chi phí và lời giải
Bài tập kế toán chi phí và lời giải
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Bai 2 gdp
Bai 2  gdpBai 2  gdp
Bai 2 gdp
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqt
 
Câu hỏi nltk
Câu hỏi nltkCâu hỏi nltk
Câu hỏi nltk
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 

Similaire à Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899

Kế toán tài chính
Kế toán tài chínhKế toán tài chính
Kế toán tài chính
tamurayumi9350
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Nguyen Minh Chung Neu
 
Bài tập về nhà
Bài tập về nhàBài tập về nhà
Bài tập về nhà
ThTi6
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
Học Huỳnh Bá
 

Similaire à Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899 (20)

Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Bài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phíBài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phí
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Kế toán tài chính
Kế toán tài chínhKế toán tài chính
Kế toán tài chính
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giảiBài tập kế toán chi phí có lời giải
Bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Bài tập về nhà
Bài tập về nhàBài tập về nhà
Bài tập về nhà
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
K12 lan-1
 
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ (CÓ LỜI GIẢI)
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
 
Bài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trịBài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trị
 
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
K10 2
K10 2K10 2
K10 2
 
Bt quan tri doanh nghiep
Bt quan tri doanh nghiepBt quan tri doanh nghiep
Bt quan tri doanh nghiep
 
Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2Bai tap kttc co loi giai 2
Bai tap kttc co loi giai 2
 

Dernier

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Dernier (20)

GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 

Bai tap nguyen_ly_thong_ke_kinh_te_3899

  • 1. Nhóm 7 BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ Đề: Bài…2…..: Tiền lương của một tổng thể bao gồm 7 nhân viên quản lý thuộc 1 công ty trong tháng 9/2010 như sau: 4,7 ; 6,9 ; 7,3 ; 7,6 ; 7,8 ; 8,7 ; 8,9 (tr.đ) Một mẫu bao gồm 4 nhân viên được chọn ngẫu nhiên từ 7 nhân viên trên, số liệu về tiền lương như sau: 4,7 ; 7,3 ; 7,8 ; 8,7 (triệu đồng) Yêu cầu: a) Tính tiền lương trung bình, phương sai về tiền lương của tổng thể b) Tính tiền lương trung bình, phương sai về tiền lương mẫu. Bài làm: a) Tiền lương trung bình của tổng thể là: x = 7 9.87.88.76.73.79.67.4 ++++++ =7.4 Phương sai về tiền lương của tổng thể là: ix if ii fx ii fx2 ( −ix µ) 2 if 4.7 1 4.7 22.09 7.29 6.9 1 6.9 47.61 0.25 7.3 1 7.3 53.29 0.01 7.6 1 7.6 57.76 0.04 7.8 1 7.8 60.84 0.16 8.7 1 8.7 75.69 1.69 8.9 1 8.9 79.21 2.25 Tổng: 7 51.9 396.49 11.69 µ = ∑ ∑ i ii f fx = 7 9.51 =7.4 σ2 = ∑ ∑ = = − k i i k i ii f fx 1 1 2 )( µ =11.69/7 = 1.67 b) Tiền lương trung bình của mẫu là: x = 4 7.88.73.77.4 +++ = 4 5.28 = 7.125
  • 2. Nhóm 7 ix if ii fx ii fx2 ( −ix µ) 2 if 4.7 1 4.7 22.09 5.88 7.3 1 7.3 53.29 0.03 7.8 1 7.8 60.84 0.46 8.7 1 8.7 75.69 2.48 4 28.5 211.91 8.85 µ = ∑ ∑ i ii f fx = 4 5.28 = 7.125 σ2 = ∑ ∑ = = − k i i k i ii f fx 1 1 2 )( µ = 8.85/4 = 2.2125 Đề: Bài......5.....: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như sau: Sản phẩm Đơn vị tính Năm 2006 Năm 2007 Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ A B C Kg Mét lít 8 10 9 1000 2000 4000 9 10,2 9,4 1100 2400 6000 Yêu cầu: Tính chỉ số chung về lượng theo phương pháp iq Bài làm: Sản phẩm Đơn vị Năm 2006 Năm 2007 )0()1( ii qp )0()0( ii pq )1()1( ii pq )0()1( ii pq Giá đv (1000đ ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ ) Lượng tiêu thụ A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800 B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000 C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000 Tổng: 67000 64000 90780 86800 Chỉ số chung về lượng theo phương pháp iq: Iq = ∑∑ ∑ ∑ × × )1()0()0()0( )1()1()0()1( iiii iiii pqpq pqpq = 6700064000 9078086800 × × = 1.36
  • 3. Nhóm 7 Đề: Bài…1….: Lượng hàng bán ra và giá cả 2 mặt hàng ở hai thị trường TP.HCM và Hà Nội Mặt hàng TP.HCM Hà Nội Lượng Giá Lượng Giá X 700 20.000 430 24.000 Y 280 35.000 230 40.000 Z 480 16.000 650 12.000 Tính sự biến động về khối lượng, giá cả hàng tiêu thụ ở hai thị trường trên? Bài làm 52.21 430700 2443020700 = + ×+× =XP 25.37 230280 4023035280 = + ×+× =YP 7.13 650480 1265016480 = + ×+× =ZP Chỉ số không gian giá tổng hợp : %83.959583.0 )650480(12)230280(40)430700(24 )650480(16)230280(35)430700(20 )/( == +×++×++× +×++×++× == ∑ ∑ iBi iAi P qp qp BAI Gía cả hàng hóa tiêu thụ 3 mặt hàng trên tại TP HCM so với Hà Nội là 95.83%, ít hơn 4.17% tương ứng là 130.16 triệu đồng Chỉ số không gian lượng tổng hợp: %95.1191995.1 7.1365025.3723052.21430 7.1348025.3728052.21700 )/( == ×+×+× ×+×+× == ∑ ∑ iBi iAi q pq pq BAI . Lượng hàng hóa tiêu thụ 3 mặt hàng trên tại TP HCM so với Hà Nội là 119.95%, nhiều hơn 19.95% tương ứng là 5343.9 đơn vị Đề: Bài……3….: Có tài liệu về năng suất lao động của một mẫu gồm 50 công nhân trong một xí nghiệp như sau (kg): Năng suất lao động Số công nhân (người) <43 43 - 47 47 – 51 51 – 55 55 – 59 59 – 63 ≥ 63 4 5 9 13 8 7 4
  • 4. Nhóm 7 Yêu cầu: a) Tính năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp. b) Tính mốt về năng suất lao động Bài làm: Năng suất lao động Số công nhân 41 45 49 53 57 61 65 4 5 9 13 8 7 4 Tổng: 50 Năng suất lao động tung bình của công nhân trong xí nghiệp là: 24.53 50 2662 50 4657618571353949545441_ == ×+×+×+×+×+×+× = × = ∑ ∑ i ii f fx x (kg/ng) Mod: 78.52 9 475 )813)913( 913 451 )()( 11 1 min0 0000 00 00 == −+− − ×+= −+− − += +− − MMMM MM MM ffff ff hxM (kg/ng) Đề: Bài......4....: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như sau: Sản phẩm Đơn vị tính Năm 2006 Năm 2007 Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ A B C Kg Mét lít 8 10 9 1000 2000 4000 9 10,2 9,4 1100 2400 6000 Yêu cầu: Tính chỉ số chung về giá theo phương pháp ip Bài làm: Sản phẩm Đơn vị Năm 2006 Năm 2007 )0()1( ii qp )0()0( ii pq )1()1( ii pq )0()1( ii pq Giá đv (1000đ ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ ) Lượng tiêu thụ A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800 B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000
  • 5. Nhóm 7 C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000 Tổng: 67000 64000 90780 86800 Phương pháp Laspeyrers: Ip = ∑ ∑ )0()0( )0()1( ii ii qp qp Ip = 64000 67000 = 1.047 =104.7% Phương pháp Peasche: Ip = ∑ ∑ )1()0( )1()1( ii ii qp qp Ip = 86800 90780 = 1.046 =104.6% Phương pháp Fisher: Ip = ∑ ∑ ∑∑ )1()0()0()0( )1()1()0()1( iiii iiii qpxqp qpxqp Ip = 8680064000 9078067000 x x = 1.046 =104.6% Kết luận: Gía cả ba mặt hàng A,B,C năm 2006 so năm 2007 bằng 0.146 lần (hay 104.6%) tăng 0.046 lần (hay 4.6%) tương ứng với tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 2944 triệu đồng. Đề: Bài....6.......: Có tài liệu về giá cả và sản lượng hàng hoá tiêu thụ tại một thị trường như sau: Sản phẩm Đơn vị tính Năm 2006 Năm 2007 Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ) Lượng tiêu thụ A B C Kg Mét lít 8 10 9 1000 2000 4000 9 10,2 9,4 1100 2400 6000 Yêu cầu: Phân tích sự thay đổi tổng mức tiêu thụ hàng hoá của 3 sản phẩm năm 2007 so với năm 2006 do ảnh hưởng bởi 2 nhân tố: giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ Bài làm:
  • 6. Nhóm 7 Sản phẩm Đơn vị Năm 2006 Năm 2007 )0()1( ii qp )0()0( ii pq )1()1( ii pq )0()1( ii pq Giá đv (1000đ ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ ) Lượng tiêu thụ A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800 B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000 C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000 Tổng: 67000 64000 90780 86800 Chỉ số mức tiêu thụ hàng hóa: Ip = Ip x Iq ∑ ∑ = = n i ii n i ii qp qp 1 )0()0( 1 )1()1( = ∑ ∑ = = n i ii n i ii qp qpi 1 )1()0( 1 )1()1( x ∑ ∑ = = n i ii n i ii qp qp 1 )0()0( 1 )1()0( 64000 90780 = 86800 90780 x 64000 86800 1.418 = 1.046 x 1.356 Số tuyệt đối: ∑ ∑− )0()0()1()1( iiii qpqp = (∑ )1()1( ii qp -∑ )1()0( ii qp )+(∑ )1()0( ii qp - ∑ )0()0( ii qp ) (90780-64000) = (90780-86800)+(86800-64000) 26780 = 3980+22800 Số tương đối: ∑ ∑ ∑− )0()0( )0()0()1()1( ii iiii qp qpqp = ∑ ∑ ∑− )0()0( )1()0()1()1( ii iiii qp qpqp ∑ ∑ ∑− )0()0( )0()0()1()0( ii iiii qp qpqp 64000 26780 = 64000 3980 + 64000 22800 41.84% = 6.22% + 35.62% Nhận xét: Tổng mức tiêu thụ hàng hóa 2007 so với 2006 bằng 141.8% tăng 41.84% tương ứng số tiền 26777.6 triệu đồng là do hai nguyên nhân tác động: Do giá các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng 34.62% làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 6.22% tươn ứng tăng 3980.8 đồng. Do lượng hàng hóa tiêu thụ các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng 35062% làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 35.62% tương ứng tăng tăng 22796.8 triệu đồng.
  • 7. Nhóm 7 Sản phẩm Đơn vị Năm 2006 Năm 2007 )0()1( ii qp )0()0( ii pq )1()1( ii pq )0()1( ii pq Giá đv (1000đ ) Lượng tiêu thụ Giá đv (1000đ ) Lượng tiêu thụ A Kg 8 1000 9 1100 9000 8000 9900 8800 B Mét 10 2000 10.2 2400 20400 20000 24480 24000 C Lít 9 4000 9.4 6000 37600 36000 56400 54000 Tổng: 67000 64000 90780 86800 Chỉ số mức tiêu thụ hàng hóa: Ip = Ip x Iq ∑ ∑ = = n i ii n i ii qp qp 1 )0()0( 1 )1()1( = ∑ ∑ = = n i ii n i ii qp qpi 1 )1()0( 1 )1()1( x ∑ ∑ = = n i ii n i ii qp qp 1 )0()0( 1 )1()0( 64000 90780 = 86800 90780 x 64000 86800 1.418 = 1.046 x 1.356 Số tuyệt đối: ∑ ∑− )0()0()1()1( iiii qpqp = (∑ )1()1( ii qp -∑ )1()0( ii qp )+(∑ )1()0( ii qp - ∑ )0()0( ii qp ) (90780-64000) = (90780-86800)+(86800-64000) 26780 = 3980+22800 Số tương đối: ∑ ∑ ∑− )0()0( )0()0()1()1( ii iiii qp qpqp = ∑ ∑ ∑− )0()0( )1()0()1()1( ii iiii qp qpqp ∑ ∑ ∑− )0()0( )0()0()1()0( ii iiii qp qpqp 64000 26780 = 64000 3980 + 64000 22800 41.84% = 6.22% + 35.62% Nhận xét: Tổng mức tiêu thụ hàng hóa 2007 so với 2006 bằng 141.8% tăng 41.84% tương ứng số tiền 26777.6 triệu đồng là do hai nguyên nhân tác động: Do giá các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng 34.62% làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 6.22% tươn ứng tăng 3980.8 đồng. Do lượng hàng hóa tiêu thụ các mặt hàng nói chung năm 2007 so với năm 2006 tăng 35062% làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hóa tăng 35.62% tương ứng tăng tăng 22796.8 triệu đồng.