1. Bài 1.sự điện ly
1.Chât điện li và chất không điện li
+Chất điện li: Những chất tan trong nước (hoặc ở trạng thái nóng chảy) phân li ra ion được gọi là những chất
điện li
+Chất không điện li (không dẫn điện) là những chất khi hòa vào nước (hoặc ở trạng thái nóng chảy chúng
không phân li ra ion mà tồn tại ở dạng phân tử như: C2H5OH (ancol etylic), CH3OH( ancol metylic),
C6H12O6 (glucozơ), chất rắn khan (trừ kim loại)...
2. Phân loại các chất điện li:
a) Chất điện li mạnh:Chất điên li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion
Ví dụ: Ca(OH)2→ Ca2+ + 2OH-
* Axit mạnh :
+ Axit của Halogen HCl, HBr, HI (trừ HF)
+ Axit có oxi : số oxi trừ số H >1 (H2SO4, HClO4)
*Bazơ mạnh : của kiềm và kiểm thổ (trừ Mg, Be)
+ Kiềm : LiOH, NaOH, KOH, RbOH, CsOH, FrOH + Kiềm thổ : Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2, Ra(OH)2
*Muối : hầu hết các muối (trừ HgCl2 và Hg(CN)2)
b)Chất điện li yếu: Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ra
ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch
B.Bài tập ứng dụng
Câu 1:Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái
nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử
Câu 2:Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện
C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước
Câu 4:Cho các chất: NaOH,Na2CO3,Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4,BaCl2,
BaSO4 Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:
A. 11 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 5:Cho các chất :NaCl (dung dịch),KCl (rắn),CaCO3 (rắn),Pb(NO3)2 (dung dịch),PbSO4 (rắn),Na2O
(rắn),Ba (rắn),Fe (rắn),C6H12O6 (dung dịch),nước cất Số chất dẫn điện là:
A. 11 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 6: Chất nào sau đây dẫn điện
A. NaOH đặc B. NaOH khan C. NaOH nóng chảy D. Cả A và C
Câu 8 . Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF
C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4
Câu 9.Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ?
A.Dd NaF trong nước B.NaF nóng chảy
C.NaF rắn, khan D. Dd tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước
Câu 10: Cho dung dịch CH3COOH có cân bằng CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+
Dung dịch có chứa những thành phần ?
A. CH3COOH,H+,CH3COO- B. H+,CH3COOH C. H+,CH3COO- D. H2O,CH3COOH
Câu 11: Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12:. Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:
A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH
B. FeCl3 ,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2
C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S
D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3
2. Câu 13. Trong số các chất sau : NaCl, C2H5OH, HF, Ca(OH)2, C6H12O6 , CH3COOH, HClO, CH3COONa.
Những chất nào là chất điện li ?
A.NaCl, HF, Ca(OH)2, CH3COOH, HClO, CH3COONa
B NaCl, HF, Ca(OH)2 , HClO, C2H5OH
C. NaCl, Ca(OH)2 , CH3COONa, C6H12O6
D.C2H5OH, CH3COONa , CH3COOH, C6H12O6
Câu 14. Có mấy chất điện li yếu trong số các chất sau : H2SO4, H2CO3, NaCl, HNO3, Zn(OH)2 ,CuSO4.
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17.: Tính dẫn điện của các axit,bazo và muối là do trong dung dịch của chúng có:
A. Các ion B. Anion C. Cation D. Chất
Câu 19. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do :
A.Sự chuyển dịch của các electron .
C.Sự chuyển dịch của các cation.
B. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
D.Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
Câu 20.Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B .HClO3 C. C6H12O6 ( glucoz ) D.Ba(OH)2
Câu 18. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung
dịch X lần lượt là:
A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1
Câu 21. Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO4
2- , thì trong dung dịch đó có chứa :
A. 0,2 mol Al2(SO4)3 C. 0,6 mol Al3+ C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. 0,6 mol Al2(SO4)3
Câu 22. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có
nồng độ cation Na+ là bao nhiêu ?
A. 0,23M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M
……………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. AXIT - BAZƠ - MUỐI
1. Axit
- Theo A-re-ni-ut: Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.
HCl → H+ + Cl –
2. Bazơ
- Theo A-re-ni-ut: Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
NaOH → Na+ + OH-
3. Hidroxit lưỡng tính
- Hidroxit lưỡng tính là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như
bazơ.Như Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Sn(OH)2 ; Pb(OH)2 là các hiđroxit lưỡng tính
4. Muối
- Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation +
4NH ) và anion là gốc axit
+ Muối axit là muối mà anion gốc axit còn có khả năng phân li ra ion H+
Ví dụ : KHSO4 , NaHCO3 , NaH2PO4…
+ Muối trung hòa: là muối mà anion gốc axit không còn khả năng phân li ra ion H+
Ví dụ : NaCl , (NH4)2SO4…*Lưu ý 3. HPO3 và H2PO2 là muối trung hòa
Câu 7. Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Zn(OH)2Số chất trong dãy có tính chất lưỡng
tính là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 10. Cho hỗn hợp Mg(MnO4)2, Na2SO4, K2Cr207 vào nước được dung dịch chứa các ion:
A Mg2+ , MnO4
2- , Na+, SO4
2, K+, Cr2O7 B Mg2+, MnO4
-, Na+, SO4
2-, K+, Cr2O7
2-
C Mg2+ , MnO4, Na+, SO4
2, K+, Cr2O7 D Mg2+ , MnO4
- , Na+, SO4
2, K+, Cr2O7
-
Câu 19. Có mấy muối axit trong số các muối sau:
NaHSO4 , CH3COOK, NH4Cl, NaHCO3 ,NH4HSO4 , KCl.
A. 3 B. 5 C. 4 D. KCl
Câu 21: Hiđroxit nào sau đây không phải hiđroxit lưỡng tính?
3. A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2.
Câu 22: Cho các chất: NaHCO3
, NaCl, NaHSO4
, Na2
HPO3
, Na2
HPO4
, Na2
CO3
, CH3
COONa. Số muối axit là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 25: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton
B.Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
C. Axit là chất nhường proton
D.Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH–
Câu 26: Những kết luận nào đúng theo thuyết Arenius:
1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô là một axit
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ
3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 27: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 8. Cho 200 ml dung dịch natri sunfat 0,2M điên li hòan toàn tạo ra:
A. 0,02 mol Na+, 0,04 mol SO4
2-; B.0,04 mol Na+, 0,02 mol SO4
2-;
C.0,06 mol Na+, 0,04 mol SO4
2-; D.0,08 mol Na+, 0,04 mol SO4
2-;
Câu 9. Hai hợp chất A và B khi hòa tan trong nước mỗi chất điện li ra hai loại ion với nồng độ mol như sau:
[Li+]=0,10 mol/l; [Na+] = 0,01 mol/l; [ 3NO
] = 0,10 mol/l; [ 4MnO
]=0,01 mol/l. Công thức phân tử của A và
B lần lượt là
A. LiNO3, NaMnO4. B. LiMnO4, NaNO3.
C. Li(NO3)2, NaMnO4. D.Li(MnO4)2, Na(NO3)2.
Câu 11 . Nồng độ PO4
3- trong dung dịch Na3PO4 0,1M là:
A 0,1M B 0,3M C 0,025M D Không xác định được
Câu 12. Hòa tan 0,2 mol Fe2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch có tổng số mol các ion là:
A 0,4 mol B 0,6 mol C 1 mol D số khác
Câu 18: Trong một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol Na+, 0,15 mol Al3+, 0,4 mol NO3
-, còn lại là Cl–.
Số mol Cl– là
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,45. D. 0,05.
Câu 15. Trong 200ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,2M thì CM của các ion H+, SO42- và Cl– lần
lượt là
A. 0,3M; 0,2M và 0,2M. B. 0,4M; 0,3M và 0,2M.
C. 0,4M; 0,1M và 0,2M. D. 0,4M; 0,2M và 0,2M.
……………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Sự điện li của nước – pH. Chất chỉ thị axit – bazơ
2. Khái niệm về pH
Nếu [H+] =10–a thì pH = a
*Về mặt toán học pH = – lg [H+] pH + pOH = 14
Vd: [H+] = 10-3M pH= -lg(10-3) = 3
Câu 1. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ
qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ ion sau đây là đúng?
A. H
= 0,10M. B. H
> 3CH COO
C. H
< 3CH COO
D. H
< 0,10M.
Câu 2. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ
ion sau đây là đúng?
A. H
= 0,10M. B. H
> 3NO
C. H
< 3NO
D. H
< 0,10M.
Câu 3. Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1lít có độ pH là:
[H+] pH Môi trường dd
= 1,0.10-7M = 7 Trung tính
> 1,0.10-7M < 7 Axit
< 1,0.10-7M > 7 Bazơ
4. A.3,13 B.3 C.2,7 D.6,3
Câu 4. Gía trị pH của dung dịch NaOH 0,0001M là
A. pH= 8 B. pH= 9 C. pH= 10 D. pH= 11
Câu 10. Cho dung dịch Ba(OH)2 0,005M giá trị của pH của dd Ba(OH)2 là
A.pH =12 B.pH =2 C.pH =11 D.pH = 7
Câu 6. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit này là đúng:
A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7 B. Nhỏ hơn 1
C. Bằng 7 D. Lớn hơn 7
Câu 8. Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : dd A (pH = 9), dd B (pH = 7), dd C (pH = 3), dd D
(pH = 11) là
A. dd D, dd A, dd B, dd C B. dd D, dd B, dd C, dd A
C. dd C, dd B, dd A, dd D D. dd A, dd B, dd C, dd D
Câu 9. Chọn câu đúng trong số các câu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng B.Giá trị pH giảm thì độ axit tăng
C. dung dịch có pH <7: làm quỳ tím hóa xanh D. Dung dịch có pH> 7: làm quỳ tím hóa đỏ
Câu 12. Một dung dịch có [OH-]= 10-6M. Cho quỳ tím vào dung dịch quỳ tím có màu
A. Tím B.Đỏ C. Xanh D. Không đổi màu
Câu 14. Câu nào sai trong các câu sau đây :
A. Trong dung dịch, tích số ion của nước là một hằng số ở nhiệt độ xác định.
B. Bazơ có pH càng nhỏ thì độ bazơ càng nhỏ.
C. Dung dịch bazơ có pH càng lớn thì độ bazơ càng nhỏ
D. Dung dịch axit có pH nhỏ hơn 7
Câu 16. Gọi x,y,z theo thứ tự là nồng độ mol của ion H+ trong nước nguyên chất , ddịch axít , dd baz ơ .Hãy
sắp xếp x,y,z theo thứ tự tăng dần :
A. x <y <z B. y<z< x C. z<x <y D. z<y <x
Câu 17. Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dd tăng hay giảm?
A. Tính axit tăng ,tính bazơ giảm B.Tính axit giảm ,tính bazơ tăng
C. Tính axit tăng ,tính bazơ tăng D. Tính axit giảm ,tính bazơ giảm
Câu 18. Chọn câu trả lời sai :
A.Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.
B.Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C.Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ.
D.Dung dịch pH = 7 : trung tính
Câu 23. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :
A. Dung dịch muối có pH < 7
B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hidro trong phân tử .
D. Muối vẫn còn hidro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 26. Dung dịch (A) chứa H2SO4 0,03M và HCl 0,04M. Dung dịch (A) có pH là :
A. 1 B.2 C.1,5 D.0,15
Câu 29. Trộn 60 mldd HCl 0,05M với 40 ml dd NaOH 0,1 M , thu được 100 ml dd (X) . Tính pH dd (X) ?
A) 2 B) 5 C) 8 D) 12
Câu 30. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 0,3M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M
có pH là bao nhiêu ?
A. 7 B.12 C.13 D.1
Câu 32. Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất khuấy đều, thu được dung dịch có
pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu ?
A.10ml B.90ml C.100ml D.40ml
Câu 36. Cần pha loãng dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd có pH= 11 ?
A) 5 l ần B) 10 lần C)15 l ần D) 100 l ần
Câu 39: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M được dung dịch X. pH của
dung dịch X là:
A. 2 B. 12 C. 7 D. 12,7
6. Bài 5.Nito và amoniac
Câu 2. ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
A. Mg B. K C. Li D.F2
Câu 3. Tính bazơ của NH3 do :
A. Trên Nitơ còn cặp e tự do .
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong H2O .
D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 4. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. NaCl , CaCl2 C. CuCl2 , AlCl3.
B. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3.
Câu 5. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :
A. Axit nitric và đồng (II) oxit
B.Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Amoniac và bari hiđroxit
D.Bari hiđroxit và Axít photphoric
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
A. Không khí B.NH3 ,O2
C.NH4NO2 D.Zn và HNO3
Câu 7. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn KK lỏng .
C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng.
Câu 9. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
Câu 12. Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
A. NH4NO2 B.NH4NO3
C.NH4HCO3 D.NH4NO2 hoặc NH4NO3
Câu 13. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5
Câu 14. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
A. 11,2 l B. 5,6 l
C. 3,5 l D. 2,8 l
Câu 16. Trong dd NH3 là một bazơ yếu vì :
Câu 19. Cho cân bằng hóa học : N2 (khí) +3 H2 (k) ↔ 2 NH3 (K) .Phản ứng thuận là phản ứng tỏa t0 .Cân
bằng hóa học không bị chuyển dịch khi.
A. Thay đổi p của hệ C. Thêm chất xúc tác Fe
B. Thay đổi t0 D. Thay đổi nồng độ N2
Câu 21. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 sản phẩm thu được:
A. N2 , HCl C. HCl , NH4Cl
B. N2 , HCl ,NH4Cl D. NH4Cl, N2
Câu 22. Vai trò của NH3 trong phản ứng
4 NH3 + 5 O2 4 NO +6 H2O là
A.Chất khử C. Chất oxi hóa B. Axit D. Bazơ
7. Câu 23. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các
khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
Câu 24. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là
A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CuSO4 khan D. KOH rắn
Câu 25. Câu nào không đúng
A. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit
B. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại
C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hyđroxit của nó không tan trong nước
D. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+
Câu 26. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 N2 + 6NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
Câu 27. Chất chỉ thể hiện tính khử là :
A. HNO3 B. KNO3 C. NH3 D. N2
Câu 28. Cho phản ứng 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là :
A. Chất khử B. Chất oxy hóa C. Bazơ D. Axit
Câu 29. Cho phản ứng NH3 + HCl NH4Cl
Vai trò của amoniac trong phản ứng trên :
A. axit B. Bazơ C. chất khử D. chất oxy hóa
Câu 31: Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước có thể dùng mấy chất trong số các chất sau: CuSO4 khan; H2SO4
đặc, P2O5, KOH rắn, BaO rắn
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
……………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6.muối amoni,muối nitrat và axit nitric
I. MUỐI AMONI
1- Taùc duïng vôùi dung dòch kieàm: (ñeå nhaän bieát ion amoni, ñieàu cheá amoniac trong
phoøng thí nghieäm)
(NH4)2SO4 + 2NaOH
o
t
2NH3 + 2H2O + Na2SO4 ; NH4
+ + OH- → NH3↑ + H2O
2 Phaûn öùng nhieät phaân:
- Muoái amoni chöùa goác cuûa axit khoâng coù tính oxi hoùa khi ñun noùng bò phaân huûy
thaønh NH3
Thí dụ: NH4Cl(r)
o
t
NH3(k) + HCl(k)
NH4HCO3
o
t
NH3 + CO2 + H2O
- Muoái amoni chöùa goác cuûa axit coù tính oxi hoùa nhö axit nitrô, axit nitric khi bò nhieät phaân
cho ra N2, N2O ( ñinitô oxit)
Thí duï: NH4NO2
o
t
N2 + 2H2O NH4NO3
o
t
N2O + 2H2O
II. MUOÁI NITRAT
1. Phaûn öùng nhieät phaân:
a) Muoái nitrat cuûa caùc kim loaïi hoaït ñoäng (trước Mg):
Nitrat → Nitrit + O2 2KNO3 2KNO2 + O2
b) Muoái nitrat cuûa caùc kim loaïi töø Mg Cu:
Nitrat → Oxit kim loại + NO2 + O2 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
c) Muoái cuûa nhöõng kim loaïi keùm hoaït ñoäng ( sau Cu ) :
Nitrat → kim loại + NO2 + O2 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
3. Nhận biết ion nitrat (NO3
–)ta dùng bột đồng và dd H2SO4
III.AXIT NITRIC
0
t
0
t
0
t
0
t
0
t
0
t
8. 1. Tính axit: Dung dịch axit HNO3 có đầy đủ tính chất của môt dung dịch axit: làm đỏ quỳ tím , tác dụng
với oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn.
2. Tính oxi hoaù: ø HNO3 coù theå bò khöû ñeán:( NO, NO2, N2O, N2) khí, NH4NO3.(muối)
a) Vôùi kim loaïi: HNO3 oxi hoaù haàu heát caùc kim loaïi ( tröø Au vaø pt ).Khi đó kim loại bị oxi
hóa đến mức oxihoá cao nhất.
3. Ñieàu cheá
*Trong phoøng thí nghieäm: (cho muối nitrat rắn tác dụng với H2SO4 đặc)
NaNO3 r + H2SO4ñ HNO3 + NaHSO4
* Trong coâng nghieäp: - Ñöôïc saûn xuaát töø amoniac: NH3 → NO → NO2 → HNO3
4NH3 +5O2 to,xt 4NO +6H2O 2NO + O2 2NO2 4NO2 +2H2O +O2 4HNO3 .
A.Bài tập lí thuyết
Câu 1. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M.Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít
D. 4,48 lít
Caâu 3. Diªm tiªu chøa :
A. NaNO3 B.KCl C. Al(NO3)3
D.CaSO4
Câu 4 Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A.Ag, NO2, O2. B.Ag, NO,O2. C.Ag2O, NO2, O2. D.Ag2O, NO, O2.
Câu 5. Nồng độ ion NO3
- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO3
- sẽ gây một loại bệnh
thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO3
-,
người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH. B. Cu và NaOH. C. Cu và H2SO4. D. CuSO4 và H2SO4.
Câu 6: Khi nhiệt phân muối nitrat luôn luôn thu được chất khí nào sau đây?
A. NO2 B.O2 C. CO2 D.NO
Câu 7. Có thể phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó
A. muối amoni chuyển thành màu đỏ
B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc
C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi
Câu 8. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối
A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 9. Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
A. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit.
B. muối amoni đều dễ tan trong nước, điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C. muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra.
Câu 11. Có những nhận định sau về muối amoni
1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước
2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH4
+ không
màu tạo môi trường bazo
3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac
4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt
Nhóm gồm các nhận định đúng :
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
Caâu 14. Ñeå ñieàu cheá HNO3 trong phoøng thí nghieäm ngöôøI ta duøng:
A. KNO3 vaø H2SO4ñaëc B. NaNO3 vaø HCl
C. NO2 vaø H2O D. NaNO2 vaø H2SO4 ñ
Caâu 15. Axit nitric ñaëc, nguoäi có theå phaûn öùng ñöôïc ñoàng thôøi vôùi caùc chaát naøo sau
ñaây?
0
t
9. A. Fe, Al(OH)3, NaOH B. Al, Na2CO3 , Zn(OH)2
C. Cr , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2
Câu 16. Phản ứng của Axit nitric với các chất nào dưới đây không là phản ứng oxi hoá khử ?
A. FeO , Fe B. Fe2O3 , Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 , FeO D. Fe3O4, Fe(NO3)2
Câu 18. Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:
A. V, +5. B. IV, +5. C.V, +4. D. IV, +3.
Câu 19. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu
ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là:
A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2.D. CO và NO
Câu 20. Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành
A. màu đen sẫm B. màu vàng C. màu trắng đục D. không chuyển màu
Câu 23. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội
A. Fe, Al B. Cu, Ag C. Zn, Pb D. Mn, Ni
Câu 24. Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là
A. CO2 B. NO2
C. hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. không có khí bay ra
Câu 26 Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm ta cần hóa chất là:
A. NaNO3tinh thể và HCl đặc B. Dd NaNO3 và H2SO4 đặc
C. Dd NaNO3 và HCl đặc D. NaNO3tinh thể và H2SO4 đặc
Câu 28: HNO3 thể hiện tính axit khi tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. Fe2O3 ,Mg(OH)2, CuO, Na2CO3 B. NaOH, CaCO3, Cu, Al2O3
C. FeO, Ba(OH)2, K2SO3, NH3 D. CaO, FeS, NH3, Al(OH)3
Câu 29: Cho Cu tác dụng với dd HNO3 đặc .Hiện tượng là:
A. Khí nâu đỏ thoát ra,dd chuyển màu xanh B. Khí không màu thoát ra,dd chuyển màu xanh
C. Khí nâu đỏ thoát ra,dd không màu D. Khí không màu thoát ra,dd không màu
Câu 30. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N2 NH3 (A) (B) HNO3
A. (A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO D. (A) là N2, (B) là NO2
B.Bài tập theo chuyên đề
Dang 1.Tính khối lượng hoặc phần trăm kim loại hoặc oxit kim loại trong hỗn hợp
Câu 2. Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 560 ml (đktc) khí N2O duy nhất
bay ra. Khối lượng của Mg trong hợp kim là
A. 2,4 gam B. 0,24 gam C. 0,36 gam D. 3,6 gam
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn m (g) Al trong dung dịch HNO3 loãng , thu được hỗn hợp các khí gồm 0,015 mol
N2O và 0,01 mol NO và dung dịch có một muối. Giá trị m (g) là :
A. 13,5 g B. 1,35 g C. 8,1 g D. 10,08 g
Câu 6. Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 13,44
lit khí NO (đktc).Tính thành phần % về khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu
A.23,94% B.24,94% C.26,94% D.25,94%
Câu 7.Khi hòa tan 30 gam hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,5 lit dung dịch HNO3 1M thấy thoát ra 6,72
lit nito monooxxit (đktc).Xác định hàm lượng % của đồng (II) oxit trong hỗn hợp.
A.5% B.95% C.4% D.96%
Dạng 2. Tính CM hoặc thể tích HNO3 cần dùng
naxit nitric phảnứng = ntạomuối+ ntạo khívà muốiamoni
naxit nitric phảnứng = 2 2 2 4 3
4 2 10 12 10NO NO N O N NH NOn n n n n
Câu 8. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối
so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dung dịch HNO3
A. 0,50 M B. 0,68 M C. 0,86 M D. 0,95 M
10. Câu 12.Cho 2,88g hỗn hợp Mg và Fe vào V lít HNO3 2M loãng vừa đủ thu được 0,896 lít hỗn hợp khí X gồm
NO và N2.biết dX/H2=14,75.Tìm V
A.130 ml B.160 ml C.120 ml D.140 ml
Câu 13. Cho 12,8 gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỷ
khối đối với H2 bằng 19. Thể tích hỗn hợp khí đó (đktc) là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít
Dạng 3.Xác định tên kim loại
Câu 16. Cho 0,54 gam kim loại R có hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,168
lít N2O (đktc).Tìm R
A.Fe B.Cu C.Mg D.Al
Câu 17. Cho 16,2 gam một kim loại R tác dụng với dd HNO3 dư thu được 5,6 lit hỗn hợp khí X gồm N2 và NO ở
đktc.Biết mX = 7,2 g.TìmR
A. Mg B. Zn C. Cu D. Al
Câu 18. Cho 4,16 gam một kim loại R tác dụng với dd HNO3 dư thu được 1,12 lit hỗn hợp khí X gồm NO2và
NO ở đktc.Biết dX /H2= 16,6 g.Tìm R
A.Fe B.Cu C.Mg D.Al
……………………………………………………………………………………………………………..
Bài 7.Phân Bón
Câu 1: Cho các mẫu phân đạm sau: (NH4)2SO4, NH4Cl , NaNO3. Thuốc thử để nhận biết chúng là :
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. BaCl2 D.Quỳ tím
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng .
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng dưới dạng ion NO3
- và ion NH4
+.
B. Amophot là hõn hợp gồm (NH4)2HPO4 , và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa N, P, K gọi chung là phân NPK
D. Ure có công thức (NH4)2CO3.
Câu 3. Phân nào sau đây làm tăng độ chua của đất :
A. K2CO3 B. KCl C. NH4NO3 D. NaNO3
Câu 4. Phân bón nitrophotka ( phân NPK) là hỗn hợp của :
A. (NH4)2HPO4 và KNO3 B. NH4H2PO4, KNO3
C. (NH4)3PO4 , KNO3 D. (NH4)2HPO4 , NaNO3
Câu 5. Một loại phân supe phốt phát kép có chứa 69,62% muối Ca(H2PO4)2 , còn lại là các chất không chứa
phốt pho. Độ dinh dưỡng loại phân này là :
A. 48,52% B. 39,76% C. 42,25% D. 45,75%
Câu 6. Phân kali thường có chứa 50% khối lượng K2O. Hàm lượng % KCl trong phân kali đó là :
Phân đạm:
Cung cấp N hóa hợp cho cây
Độ dd = %mN có trong phân
Đạm amoni(k dùng cho đất
chua)
(NH4)2SO4; NH4Cl; NH4NO3
Đạm nitrat NaNO3; Ca(NO3)2
Phân urê (hl N cao nhất) (NH2)2CO
Phân lân:
Cung cấp P hóa hợp cho cây
Độ dd = %mP2O5 có trong phân
Phân lân nung chảy Muối phôt phat và silicat của Ca2+ và
Mg2+
supephotphat Supephotphat đơn (được sản xuất bằng
một giai đoạn): Ca(H2PO4)2.CaSO4
Supephotphat kép (được sx bằng hai giai
đoạn): Ca(H2PO4)2(hl p cao nhất)
Phân kali:
Cung cấp ion K+ cho cây
Độ dd = %mK2O có trong phân
*Lưu ý:tro thực vật hay tro bếp là K2CO3
Phân hỗn hợp Phân Nitrophotka ((NH4)2HPO4.KNO3)
Phân phức hợp Amophot NH4H2PO4.(NH4)2HPO4
Phân vi lượng Cung cấp một số nguyên tố vi lượng cho cây như Cu, Zn, Mo…
11. A. 79,26% B. 80,26% C. 60,26% D. 50,26%
Câu 7: Phân supe phốt phát kép thực tế chỉ có 40% P2O5. Hàm lượng % canxi đi hidro phot phat trong phân
lân đó :
A. 65,9% B. 50,9% C. 70,9% D. 60.9%
Câu 8. Phân đạm amoniclorua thường có chứa 23% khối lượng nitơ. Hàm lượng % khối lượng NH4Cl trong
phân là
A. 87,87% B. 70,87% C. 80, 89% D. 85,89%
Câu 9. Cho các loại phân đạm sau: NH4Cl , NH4NO3 , NH4(SO4)2 , (NH2)2CO. Loại phân nào không phải
phân chua sinh lí :
A. NH4Cl B. NH4NO3
C.(NH2)2CO D.NH4(SO4)2
Câu 10. Chọn phát biểu sai :
A.Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng .
B. Phân kali cung cấp kali hóa hợp cho cây trồng.
C. Phân lân cung cấp phot pho hóa hợp cho cây trồng.
D. Phân ure làm cho đất thêm chua.
……………………………………………………………………………………………………………..
Bài 8.muối phot phat và muối cacbonat
Câu 1: Trong dung dịch H3PO4 có các ion sau
A. H+, HPO 2
4 , PO 3
4 B. H+, PO 3
4
C. H+, HPO 2
4 , H2PO
4 D. H+, HPO 2
4 , H2PO
4 , PO 3
4
Câu 2: Để trung hoà 100ml H3PO4 1M cần bao nhiêu mililit NaOH 1M?
A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 150ml.
Câu 3: Trộn dung dịch có 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có 16,8g KOH. Khối lượng các muối thu được là
A. 10,44g KH2PO4; 8,5g K3PO4
B. 10,24g K2HPO4; 13,5g K3PO4
C. 10,44g K2HPO4; 12,72g K3PO4
D. 10,20g KH2PO4; 13,5g K2HPO4; 8,5g K3PO4
Câu 4: Cho 14,2g P2O5 tan trong 400g dung dịch NaOH 5% thì sau phản ứng thu được
A. Na2HPO4, Na3PO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4
C. NaH2PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4 , Na2HPO4, Na3PO4
Câu 5: Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X.
Trong X chứa các muối
A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. NaH2PO4 D. NaHPO4 và Na3PO4
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi thu được chất rắn X, hòa tan X bằng dung dịch chứa
0,28 mol NaOH thì được 17,92 gam hỗn hợp hai muối photphat (trong đó có một muối trug hòa). Giá trị của
m là
A. 8,68 B. 4,96 C. 3,41 D. 3,72
Câu 7: Cho 11,76 gam H3PO4 vào dd có 16,8 gam KOH.Khối lượng (g)muối thu được sau phản ứng là:
A. 23,16 B. 26,13 C. 16,23 D. 13,26
Câu 8: Từ 6,2 Kg P có thể điều chế được bao nhiêu lit dung dịch H3PO4 2M?
A. 100 B.75 C.120 D. 50
Dạng 3.Toán CO2
Câu 1. Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là:
A. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch Ba(OH)2
B. Nước Brom D. Dung dịch BaCl2
Câu 2. Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa các hoạt chất sau:
A. CuO và MnO2 C. CuO và than hoạt tính
B. CuO và MgO D. Than hoạt tính
Câu 3. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng ?
Tất cả các muối cacbonat đều
12. A. tan trong nước. B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.
C. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. D. không tan trong nước.
Câu 4: Số oxy hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO. B. SiO2. C. SiH4. D. Mg2Si.
Câu 5: Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta thường sử dụng
A. NaOH. B. Na2CO3. C. HF. D. HCl.
Câu 6: Tính oxy hóa của silic thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. Si + F2 SiF4. B. Si + O2 SiO2.
C. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2. D. 2Mg + Si Mg2Si.
Câu 7 Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đặc của
A. Na2CO3 và K2CO3. B. Na2SiO3 và K2SiO3.
C. Na2SO3 và K2SO3. D. Na2CO3 và K2SO3.
Câu 8. Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO(K) + H2O(k) CO2
(k) + H2
(k) , ΔH < 0
Trong các yếu tô; (1) tăng nhiệt độ, (2) thêm một lượng hơi nước, (3) tăng một lượng H2, (4) tăng áp suất
chung của hệ, (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Câu 9 Khí CO khử được chất nào sau đây:
A. CuO B. CaO C. Al2O3 D. MgO
Câu 10. Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được
là:
A. Al và Cu B. Cu, Al và Mg C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO D. Cu, Fe, Al và MgO
Câu 11. Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon
C. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon
Câu 12. Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng :
A. C+ CO và C+ CO2 B. C + CuO và C+O2
C. C+ H2 và C+ Al D. C + H2O và C +4A
Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2(đkc)vào dd nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2.Sản phẩm
muối thu được sau phản ứng gồm:
A.Chỉ có CaCO3 B.Chỉ có Ca(HCO3)2
C.Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D.Không có cả 2 chất CaCO3 và Ca(HCO3)2
Câu 14. Cho 1,568 lít CO2 (đkc) hấp thụ hết vào dung dịch có hòa tan 3,36 gam NaOH. Muối thu được
có khối lượng là : A.7,112g B. 6,811g C. 6,188g D. 8,616g
Câu 15. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu hấp thụ hết 4,48 lit CO2 (đktc) là A. 200 ml B.
100 ml C. 150 ml D. 250 ml
Câu 16. Cho 112ml khí CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch Ca(OH)2 ta được 0,1 gam kết
tủa . Nồng độ mol của dung dịch nước vôi là:
A.0,05M. B.0,005M. C.0,002M. D.0,015M.
Câu 17: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) là
A. 200ml. B. 100ml. C. 150ml. D. 250ml.
Câu 18 Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Câu 19: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,5 gam kết
tủa. Giá trị tối thiểu của V là
A. 0,336. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,448.
Câu 20: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc)để tạo muối trung hoà là
A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml.
……………………………………………………………………………………………………………..
Bài 9.đại cương hóa hữu cơ
a)Khái niệm hợp chất hữu cơ, phân tính định tính và phân tích định lương
Câu 7.Thµnh phÇn c¸c nguyªn tè trong hîp chÊt h÷u c¬ :
A. bao gåm tÊt c¶ c¸c nguyªn tè trong b¶ng tuÇn hoµn.